Chương 2: Phân loại chi phí | Bài giảng môn kế toán quản trị | Đại học Bách khoa hà nội

Chi phí sản xuất không thể nhận dạng trực tiếp cho từng đơn vị sản phẩm. Tài liệu môn Kế toán quản trị giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chương 2
Phân loại chi phí
Slide 2
MỤC TIÊU 01
thể xác định và
cho ví dụ về 03 loại
chi phí sản xuất cơ bản
Slide 3
Sản phẩm
Nguyên VL
trực tiếp
Nhân công
trực tiếp
CP SX
chung
Chi phí sản xuất
Slide 4
Nguyên vật liệu trực tiếp
NVL tham gia cấu thành nên sản phẩm
và có thể dễ dàng nhận dạng được.
VD: Radio lắp đặt trong ô tô
Slide 5
Nhân công trực tiếp
CP nhân công trực tiếp có thể dễ dàng
nhận dạng được cho từng đơn vị SP.
VD: Lương công nhân lắp ráp ô tô
Slide 6
Chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất không thể nhận dạng trực
tiếp cho từng đơn vị sản phẩm.
VD: NVL và nhân công gián tiếp
Lương nhân viên không
trực tiếp tham gia SX.
VD: công nhân bảo trì,
bảo vệ
NVL sử dụng để hỗ trợ
cho quá trình sản xuất.
VD: dầu mỡ và vật dụng làm
sạch dùng trong nhà máy
lắp ráp ô tô.
Slide 7
Chi phí phi sản xuất
CP bán hàng
CP cần thiết để
đảm bảo cho ĐĐH
và giao SP.
CP quản lý
Các chi phí hành chính,
tổ chức-quản lý
và thư ký văn phòng.
Slide 8
MỤC TIÊU 02
Phân biệt được
chi phí sản phẩm và
chi phí thời kỳ, cho ví dụ
về mỗi loại chi phí
Slide 9
Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ
Chi phí sản phẩm bao
gồm CP NVL trực tiếp,
NC trực tiếp và CPSX
chung.
Chi phí thời kỳ bao gồm
toàn bộ chi phí bán hàng
và chi phí quản lý.
Slide 10
Phân loại chi phí
CP sản xuất thường được
phân loại thành:
CP NVL
trực tiếp
CP NC
trực tiếp
CP SX
chung
Chi phí
cơ bản
Chi phí
chuyển đổi
Slide 11
Bảng cân đối kế toán (BS)
DN thương mại
Tài sản lưu động
Tiền
Các khoản phải thu
Hàng hóa
DN sản xuất
Tài sản lưu động
Tiền
Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
Nguyên vật liệu
Sản phẩm dở dang
Thành phẩm
Slide 12
MỤC TIÊU 3
Lập BCKQKD
(gồm tính giá vốn
hàng bán)
Slide 13
Báo cáo lãi lỗ (BCKQKD)
Chỉ tiêu giá vốn hàng bán của DN thương mại
có khác biệt nhỏ so với DN sản xuất
DN sản xuất
Giá vốn hàng bán:
Thành phẩm tồn ĐK 14,200$
+ Chi phí SX
phát sinh trong kỳ 234,150
Thành phẩm sn sàng
để n 248,350$
- Tnh phẩm
tồn cuối kỳ (12,100)
= Giá vốn hàng bán 236,250$
DN thương mại
Giá vốn hàng bán:
Hàng tồn đầu kỳ 14,200$
+ Mua trong k 234,150
Hàng hóa sn sàng
để n 248,350$
- Hàng tn cuối kỳ (12,100)
= Giá vốn hàng bán 236,250$
Slide 14
Công thức tính hàng tồn kho cơ bản
Số dư
đầu kỳ
SPS tăng
(nhập kho)
+
=
Số dư
cuối kỳ
SPS giảm
(xuất kho)
+
Slide 15
MỤC TIÊU 4
Lập báo cáo
chi phí sản xuất
Slide 16
Dự toán chi phí sản xuất
Tính toán chi phí NVL trực
tiếp, NC trực tiếp và chi phí
sản xuất chung.
Tính toán chi phí sản xuất
liên quan đến sản phẩm
hoàn thành trong kỳ.
Slide 17
NVL CP sản xuất
CPSXKD dở dang
NVL tồn đầu k NVL trực tiếp
+ NVL mua sm
trong k
= NVL sn sàng
s dụng
cho sn xuất
NVL tồn cuối kỳ
= NVL đã s dụng
cho sn xuất
NVL đưa vào sử dụng cho sản xuất
được gọi là NVL trực tiếp.
Luồng chi phí sản phẩm
Slide 18
NVL CP sản xuất
CPSXKD dở dang
NVL tồn đầu k NVL trực tiếp
+ NC trc tiếp
+ NVL mua sm + CPSX chung
trong k = Tổng chi phí
= NVL sn sàng sn xuất
s dụng
cho sn xuất
NVL tồn cuối kỳ
= NVL đã s dụng
cho sn xuất
CP chuyển đổi
là chi phí phát
sinh để chuyển
đổi NVL trực
tiếp thành
thành phẩm.
Luồng chi phí sản phẩm
Slide 19
NVL CP sản xuất
CPSXKD dở dang
NVL tồn đầu k NVL trực tiếp CPSXKD DD đầu kỳ
+ NC trc tiếp
+ NVL mua sm + CPSX chung + Tổng chi phí
trong k = Tổng chi phí sn xuất
= NVL sn sàng sn xuất = Tổng CPSXKD
s dụng dở dang trong k
cho sn xuất
NVL tồn cuối kỳ
= NVL đã s dụng
cho sn xuất
Luồng chi phí sản phẩm
Tổng chi phí sản xuất trong kỳ
được cộng thêm vào CPSXKD
dở dang đầu kỳ.
Slide 20
NVL CP sản xuất
CPSXKD dở dang
NVL tồn đầu k NVL trực tiếp CPSXKD dở dang
+ NC trc tiếp đầu kỳ
+ NVL mua sm + CPSX chung + Tổng chi phí
trong k = Tổng chi phí sn xuất
= NVL sn sàng sn xuất = Tổng chi phí SXKD
s dụng dở dang trong k
cho sn xuất
NVL tồn cuối kỳ CPSXKD dở dang
cuối kỳ
= NVL đã s dụng = Giá tnh
cho sn xuất sn xuất
Luồng chi phí sản phẩm
Chi phí liên quan đến sản phẩm hoàn
thành trong kỳ được kết chuyển sang
TK thành phẩm.
| 1/57

Preview text:

Chương 2 Phân loại chi phí MỤC TIÊU 01 Có thể xác định và cho ví dụ về 03 loại
chi phí sản xuất cơ bản Slide 2 Chi phí sản xuất Nguyên VL Nhân công CP SX trực tiếp trực tiếp chung Sản phẩm Slide 3
Nguyên vật liệu trực tiếp
NVL tham gia cấu thành nên sản phẩm
và có thể dễ dàng nhận dạng được.
VD: Radio lắp đặt trong ô tô Slide 4 Nhân công trực tiếp
CP nhân công trực tiếp có thể dễ dàng
nhận dạng được cho từng đơn vị SP.
VD: Lương công nhân lắp ráp ô tô Slide 5 Chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất không thể nhận dạng trực
tiếp cho từng đơn vị sản phẩm.
VD: NVL và nhân công gián tiếp
NVL sử dụng để hỗ trợ
Lương nhân viên không
cho quá trình sản xuất.
trực tiếp tham gia SX.
VD: dầu mỡ và vật dụng làm
VD: công nhân bảo trì,
sạch dùng trong nhà máy bảo vệ lắp ráp ô tô. Slide 6 Chi phí phi sản xuất CP bán hàng CP quản lý CP cần thiết để
Các chi phí hành chính, đảm bảo cho ĐĐH tổ chức-quản lý và giao SP.
và thư ký văn phòng. Slide 7 MỤC TIÊU 02 Phân biệt được chi phí sản phẩm và
chi phí thời kỳ, cho ví dụ về mỗi loại chi phí Slide 8
Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ
Chi phí sản phẩm bao
Chi phí thời kỳ bao gồm
gồm CP NVL trực tiếp,
toàn bộ chi phí bán hàng
NC trực tiếp và CPSX
và chi phí quản lý. chung. Slide 9 Phân loại chi phí
CP sản xuất thường được phân loại thành: CP NVL CP NC CP SX trực tiếp trực tiếp chung Chi phí Chi phí cơ bản chuyển đổi Slide 10
Bảng cân đối kế toán (BS) DN thương mại DN sản xuất Tài sản lưu động Tài sản lưu độngTiền TiềnCác khoản phải thu Hàng hóa Các khoản phải thu Hàng tồn khoNguyên vật liệu
Sản phẩm dở dang Thành phẩm Slide 11 MỤC TIÊU 3 Lập BCKQKD (gồm tính giá vốn hàng bán) Slide 12 Báo cáo lãi lỗ (BCKQKD)
Chỉ tiêu giá vốn hàng bán của DN thương mại
có khác biệt nhỏ so với DN sản xuất DN sản xuất DN thương mại Giá vốn hàng bán: Giá vốn hàng bán: Thành phẩm tồn ĐK $ 1 4,200 Hàng tồn đầu kỳ $ 1 4,200 + Chi phí SX + Mua trong kỳ 2 34,150 phát sinh trong kỳ 2 34,150 Hàng hóa sẵn sàng để bán
Thành phẩm sẵn sàng $ 2 48,350 để bán $ 2 48,350
- Hàng tồn cuối kỳ ( 12,100) - Thành phẩm tồn cuối kỳ ( 12,100)
= Giá vốn hàng bán $ 2 36,250
= Giá vốn hàng bán $ 2 36,250 Slide 13
Công thức tính hàng tồn kho cơ bản Số dư SPS tăng Số dư SPS giảm đầu kỳ + (nhập kho) = cuối kỳ + (xuất kho) Slide 14 MỤC TIÊU 4 Lập báo cáo chi phí sản xuất Slide 15
Dự toán chi phí sản xuất
Tính toán chi phí NVL trực
tiếp, NC trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
Tính toán chi phí sản xuất
liên quan đến sản phẩm
hoàn thành trong kỳ. Slide 16 Luồng chi phí sản phẩm NVL CP sản xuất CPSXKD dở dang NVL tồn đầu kỳ NVL trực tiếp + NVL mua sắm trong kỳ = NVL sẵn sàng sử dụng cho sản xuất
– NVL tồn cuối kỳ = NVL đã sử dụng
NVL đưa vào sử dụng cho sản xuất cho sản xuất
được gọi là NVL trực tiếp. Slide 17 Luồng chi phí sản phẩm NVL CP sản xuất CPSXKD dở dang CP chuyển đổi NVL tồn đầu kỳ NVL trực tiếp + NC trực tiếp là chi phí phát + NVL mua sắm + CPSX chung sinh để chuyển trong kỳ = Tổng chi phí = NVL sẵn sàng sản xuất đổi NVL trực sử dụng tiếp thành cho sản xuất
– NVL tồn cuối kỳ thành phẩm. = NVL đã sử dụng cho sản xuất Slide 18 Luồng chi phí sản phẩm NVL CP sản xuất CPSXKD dở dang NVL tồn đầu kỳ NVL trực tiếp CPSXKD DD đầu kỳ + NC trực tiếp + NVL mua sắm + CPSX chung + Tổng chi phí trong kỳ = Tổng chi phí sản xuất = NVL sẵn sàng sản xuất = Tổng CPSXKD sử dụng dở dang trong kỳ cho sản xuất
– NVL tồn cuối kỳ
Tổng chi phí sản xuất trong kỳ = NVL đã sử dụng cho sản xuất
được cộng thêm vào CPSXKD dở dang đầu kỳ. Slide 19 Luồng chi phí sản phẩm NVL CP sản xuất CPSXKD dở dang NVL tồn đầu kỳ NVL trực tiếp CPSXKD dở dang + NC trực tiếp đầu kỳ + NVL mua sắm + CPSX chung + Tổng chi phí trong kỳ = Tổng chi phí sản xuất = NVL sẵn sàng sản xuất = Tổng chi phí SXKD sử dụng dở dang trong kỳ cho sản xuất
– NVL tồn cuối kỳ – CPSXKD dở dang cuối kỳ Ch = NV i ph L í đã li sử ên dụng
quan đến sản phẩm hoàn = Giá thành cho sản xuất sản xuất
thành trong kỳ được kết chuyển sang TK thành phẩm. Slide 20