

















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58759230
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN
2.1. Số liệu tính toán
2.1.1. Thông số địa chất
Bảng 2.1: tổng kết số liệu địa chất móng nông
2.1.2. Nội lực chân cột Mặt bằng IV – cột 3B
a. Giá trị tính toán Qtt (kN) 61.84 Ntt (kN) 489.80 Mtt (kNm) 41.90 lOMoAR cPSD| 58759230
b. Giá trị tiêu chuẩn
- Hệ số vượt tải: n = 1.15 - Att = Atc *n Qtc (kN) 53.77 Ntc (kN) 425.91 Mtc (kNm) 36.43
2.1.3. Thông số vật liệu
Bảng 2.2: Vật liệu sử dụng thiết kế móng đơn 5-G. Rb 11.5 Mpa Bê tông B20 Rbt 0.9 Mpa AI Rs 225 Mpa φ<10 mm Rsw 175 Mpa R AII s 280 Mpa φ≥10mm 225 Mpa Thép Rsw
2.2. Tính toán thiết kế chi tiết móng
2.2.1. Chọn chiều sâu chôn móng
a. Cơ sở chọn chiều sâu đặt móng
Tận dụng khả năng làm việc của các lớp đất phía trên cùng khả năng ổn định về sức chịu
tải của các lớp đất này quyết định đến sự ổn định của công trình.
Chiều sâu đặt móng còn phụ thuộc vào:
Mực nước ngầm: không nên đặt móng nằm trong nước.
Móng công trình lân cận: chiều sâu đặt móng nên nhỏ hơn chiều sâu đặt móng của công
trình lân cận để tránh gây thêm tải trọng lên móng công trình đó.
Không chọn Df < 1m vì thông thường từ mặt đất đến độ sâu 1m là phần dành cho các đường
ống cấp thoát nước. b. Chiều sâu đặt móng lOMoAR cPSD| 58759230 - Mực nước ngầm: -1 m.
- Từ những cơ sở nêu trên cộng với địa chất công trình chọn Df = 3.5m
- Trụ địa chất móng đơn 3-B
2.2.2. Xác định kích thước móng
a. Xác định sức chịu tải của đất nền
Theo TCVN 9362-2012 ta có công thức tính sức chịu tải của đất nền sau: m1m2 Rtc=RII=
ktc (Abγ II +B γ I D f +Dc) Trong đó: Với φ=12.04, ta có
A = 0.236; B = 1.944; D = 4.426 (Tra bảng
Terzaghi) m1 = 1.2 m2 = 1 ktc = 1
b = 1mγII=¿ 20.1 kN/m3 γ I=¿ 20.1 kN/m3 c = 24.01 kN/m2 lOMoAR cPSD| 58759230 m1m2 ¿ Rtc=RII=
ktc (Abγ II +B γ II D f +Dc)
= 1.21×1 (0.236×1×20.1+1.944×20.1×2.7+4.426×24.01) = 259.815 kN/m2
b. Xác định kịch thước móng Mtt 41.9
- Độ lệch tâm : e¿= = =0.085 N tt 489.8 L
- Chọn tỉ lệ α= btrong khoảng (1+e¿÷1+2e¿) = (1.085 ÷ 1.17) Chọn α=1.15
- Xác định bề rộng của móng: b≥b yc m
Chọn b = 1.4 m L = α×b=1.15×1.4=1.61m Chọn L = 1.9 m
F=b×l=1.4×1.9=3.96m2
c. Xác định chiều cao đài móng
- Xác định kịch thước chân cột Ntt2 Fcm 0.9×11.5×10
- Do cột chịu tải lệch tâm nên chọn:
Fchọn=20×25=500cm2 > Fc=470cm2.
- Xác định chiều cao đài móng:
Theo công thức Caquot, ta có lOMoAR cPSD| 58759230 b−b 1.8−0.2 h
hđ=h0+a=0.4+0.05=0.45m
Chọn hđ=0.5m
- Xác định chiều cao cánh móng: 1
hcm=(2−)×hđ=(0.25×0.33 )=0.3m
2.2.3. Kiểm tra kích thước móng
2.2.3.1. Điều kiện ổn định - Độ
lệch tâm tính theo phương x: ex=
Mtt+NQtttt ×hđ =41.9+489.861.84×0.5=0.148m
- Áp lực tiêu chuẩn lớn nhất dưới đáy móng: tc N tc 6ex 425.91 6×0.148
2 pmax= F ×(1+ L )+γ tb Df= 2.66 ×(1+ 1.9
)+22×2.7=294.349kN/m
- Áp lực tiêu chuẩn nhỏ nhất dưới đáy móng: tc N tc 6e x 425.91 6×0.148 2 pmin= F ×(1−
L )+γtb Df = 2.66 ×(1− 1.9
)+22×2.7=144.683kN /m
- Áp lực tiêu chuẩn trung bình dưới đáy móng: tc Ntc 2 ptb=
F +γ tb Df = 2.66
+22×2.7=219.517 kN/m
- Tính lại giá trị R ứng với b = 1.4 m tc 1.2 2
Rtc=(0.236×1.8×20.1+1.944×20.1×3.5+4.426×24.01)=262.092kN /m lOMoAR cPSD| 58759230
- Kiểm tra điều kiện ổn định: 2 ptctb ≤ RtckN /m p Rtc kN/m2 p
Vậy với kích thước móng b×l=1.4×1.9(m) thỏa điều kiện ổn định
2.2.3.2. Điều kiện cường độ
- Áp lực chủ động lớn nhất dưới đáy móng:
tt N tt 6 ex 489.8 6×0.148 2 pmax= F ×(1+
L )+γ tb Df = 2.66 ×(1+ 2.2
)+22×2.7=329.594kN/m
- Sức chịu tải cực hạn của đất nền: b
qult=0.4 γbNγ +γ D f N q+(1+0.3 L)c N c Trong đó:
- FS = 1.5 (hệ số an toàn)
- Từ φ=12.04tra bảng Terzaghi ta được + Nγ=1.7712 +Nq=3.0712 + Nc=10.6256 1.4
2 qult=0.4×20.1×1.4
×1.7712+20.1×2.7×3.0712+(1+0.3× 1.9)×24.01×10.6256=498.126kN /m tt 2 qult 559.432 2
pmax=329.594kN /m < qq= FS= 1.5 =332.084kN /m lOMoAR cPSD| 58759230
Vậy với kích thước móng b×l=1.4×1.9(m) thỏa điều kiện cường độ
2.2.3.3. Điêu kiện ổn định trượt phẳng
- Lực ma sát giữa móng và đất nền tt N tt 2 Ptb=
F +γtb Df = 2.66 +22×2.7=243.535kN /m
Rd=(Ptttb ×tanφ+c)×F
= (243.535 x tan(12.04) + 24.01) x 2.66 = 202.034 kN - Lực chống trượt
Fct=Rd=202.034kN -Lực gây trượt
F¿=Qtt=61.84kN
F¿=61.84 kN<Fct=202.034kN
Thỏa mãn điều kiện trượt phẳng
2.2.3.4. Điều kiện biến dạng lún
- Chia lớp đất dưới đáy móng thành nhiều phân tố, chiều dày mỗi phân tố thoả điều kiện:
0.2×Bm ≤hi≤0.4×Bm ⇔0.28≤hi ≤0.56⇒hi=0.4 (m).
- Tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp: S=∑ Si=∑
e11i+−ee12i i ×hi(cm)
- Áp lực gây lún tại đáy móng:
pgl=ptctb−σ'zbt= D =219.517−(18×1+5.98×1.4+0.3×10.4)=190.088(kN /m2). f
- Ứng suất bản thân tại tâm đáy móngσ bt=γ×D f=18×1+5.98×1.4+0.3×10.4=29.492kN/m2 lOMoAR cPSD| 58759230
- Vị trí ngừng tính lún:
+ Đối với đất tốt: σ bt ≥5σ gl
+ Đối với đất yếu: σ bt ≥10σ gl
- Độ lún cho phép của công trình dân dụng: Sgh=8cm
Bảng 2.3: Thí nghiệm nén cố kết lớp đất 2 P (kN/m2) 0 50 100 200 400 e 0.65 0.61 0.59 0.57 0.53 - Biểu đồ e-p lớp 2 lOMoAR cPSD| 58759230
Bảng 2.6: Tính lún các phân lớp Tên Tên Chiều dày σ bt z P P S Điểm 1i 2i i z z/b k lớp đất phân tố phân tố (m) 0 σ gl (kPa) (kPa) (kPa) (kPa) e1i e2i Ei (kPa) (cm) 0 0 0 29.492 1 130.625 1 0.4
31.572 157.363 0.624 0.578 4512.068 1.133 1 0.4 0.286 33.652 0.926 120.958 1 0.4 0.286 37.812 0.926 120.958 2 0.4
39.892 146.135 0.618 0.581 4737.863 0.914 2 0.8 0.571 41.972 0.701 91.528 2 0.8 0.571 46.132 0.701 91.528 3 0.4
48.212 125.914 0.611 0.584 4748.456 0.67 3 1.2 0.857 50.292 0.489 63.876 3 1.2 0.857 54.452 0.489 63.876 4 0.4
56.532 110.807 0.607 0.587 4477.687 0.498 4 1.6 1.143 58.612 0.342 44.674 4 1.6 1.143 62.772 0.342 44.674 2 5 0.4
64.852 103.321 0.604 0.589 4231.59 0.374 5 2.0 1.428 66.932 0.247 32.264 5 2.0 1.428 71.092 0.247 32.264 6 0.4
73.172 101.321 0.601 0.5897 4110.252 0.282 6 2.4 1.714 75.252 0.184 24.035 6 2.4 1.714 79.412 0.184 24.035 7 0.4
81.492 102.718 0.597 0.5894 4608.276 0.19 7 2.8 2 83.572 0.141 18.418 7 2.8 2 87.732 0.141 18.418 8 0.4 89.812 106.336 0.594 0.588 4544.1 0.15 8 3.2 2.286 91.892 0.112 14.63 8 3.2 2.286 97.092 0.112 14.63 9 0.5
99.692 112.624 0.591 0.587 5334.45 0.1 9 3.7 2.643 102.29 0.089 11.234 Tổng độ lún S (cm) 4.311
- Tại phân tố 8 z = 3.2 (m) σ btz =91.892kN /m2≥5 σgl=5×14.63=73.15kN/m2 Vì vậy
dừng tính độ lún tại phân tố này.
- Tổng độ lún của nền
= 4.311 (cm) < 8 cm Thỏa mãn điều kiện biến dạng tính lún. lOMoAR cPSD| 58759230
2.2.3.5. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng
- Chọn a¿=0.05m h0=hđ−a=0.5−0.05=0.45m bc=0.2m , hc=0.25m
- Diện tích một mặt xuyên thủng gần đúng (chữ nhật) Sxt=b
L−(h2c+2h0)=1.4×
1.9−(0.252+2×0.45)=0.525m2 - Áp lực lớn nhất và nhỏ
nhất dưới đáy móng ex=
Mtt+NQtttt ×hđ
=41.9+489.861.84×0.5=0.148m tt N tt 6 ex 489.8 6×0.148 2 Pmax= F ×(1+
L )+γ tb Df = 2.66 ×(1+ 1.9
)+22×2.7=329.594kN/m lOMoAR cPSD| 58759230 N 6e
Tiết diện xuyên thủng - Lực xuyên thủng
Pttmax+P1tt Pxt= 2 ×Sxt P )
tt1=Pttmin+(Pttmax−Pttmin )×(
L+h2c+L2h0
¿157.476+(329.594−157.476) ×(1.9+0.252×+1.92×0.45)=295.623kN/m2 Pxt=
×0.525=164.119kN
- Lực chống xuyên thủng : lOMoAR cPSD| 58759230
Pcx=0.75Rbt(bc+h0)h0=0.75×0.9×1000×( 0.2+0.45)×0.45=197.438kN
Pxt=164.119kN<PCX=197.438kN
Thỏa điều kiện xuyên thủng
Tiết diện chống xuyên thủng
2.2.4 Tính toán cốt thép
- Xem bản móng ngàm vào chân cột lOMoAR cPSD| 58759230
Sơ đồ tính cốt thép
2.2.4.1 Theo phương cạnh dài : MC 1-1
- Sơ đồ tính là dầm consol chịu tải hình thang (Ptt2 , Pttmax) hoặc tải phân bố đều Ptt
Sơ đồ tính cốt thép theo phương cạnh dài 1 2 lOMoAR cPSD| 58759230
- Moment tại chân cột M )
1−1:M1−1=8 Ptt (L−hc b P )
tt2=Pttmin+(Pttmax−Pttmin )(
L2+Lh0 =157.476+(329.594−157.476) ×(1.9 )=263.917 kN/m2
Pttmax+Ptt2 329.594+263.917 2 Ptt= 2 = 2 =296.756kN /m 1 2
M1−1=8 ×296.756× (1.9−0.25) ×1.4=141.386kNm - Diện tích cốt thép:
h0=hđ−a=0.5−0.05=0.45 m M1−1 141.386×106 2 As=
0.9Rs h0=0.9×260×450=1342.697mm
- Chọn ∅10 có diện tích một thanh thép as=π ×1.22=113.097mm2 4 As 1342.697
- Số thanh thép : n= =
=11.872 Chọn 12∅12 as 113.097
- Khoảng cách giữa 2 thanh thép : a=b−n 100 − 1 = 12−1 =118.18mm Chọn a = 110 mm
- Vậy bố trí theo phương cạnh dài L : ∅12a110
2.2.4.2. Theo phương cạnh ngắn : MC 2-2
- Xem bản móng ngàm vào chân cột tại mặt cắt 2-2 lOMoAR cPSD| 58759230
Sơ đồ tính cốt thép tho phương cạnh ngắn tt N tt 489.8 2
- Phản lực tính toán dưới đáy móng : pnet=
F = 2.66 =184.135kN/m 1 tt 2
- Moment tại chân cột M 2-2 : M2−2=8 pnet (b−bc ) L 1 2
M2−2=8 ×184.135× (1.4−0.2) ×1.9=62.974kNm M2−2 62.974×106 2
- Diện tích cốt thép : As=
0.9Rs h0=0.9×260×450=598.043mm
- Chọn ∅10 có diện tích một thanh thép as=π ×12=78.5mm2 4 As 598.043
- Số thanh thép : n= =
=7.618 Chọn 8∅10 as 78.5
- Khoảng cách giữa 2 thanh thép : a=Ln− 100 − 1 = 8−1 =257.142mm Chọn a = 200 mm
- Vậy bố trí theo phương cạnh ngắn b : ∅10a200 lOMoAR cPSD| 58759230 lOMoAR cPSD| 58759230