











Preview text:
Phầần III: Các hình th c bi ứ u hi ể n c ệ a GTTD trong nềần kinh t ủ ềế th tr ị ng. ườ 3.3.1.1. Chi phí s n ả xuầết. 3.3.1.2. Bản chầết c a ủ lợi nhuận. 3.3.1.3. T suầết l ỷ i ợ nhu n và nhần tốế ậ nh ả 3.3.1. L i nhu ợ ận.
hưởng đềến tỷ suầết l i ợ nhu n. ậ III: Các hình th c bi ứ u ể 3.3.1.4. L i nhu ợ n bình ậ hi n c ệ ủa GTTD trong 3.3.2. L i t ợ c. ứ quần. nềần kinh tềế th tr ị ng. ườ 3.3.3. Đ a tố t ị b ư n ch ả ủ 3.3.1.5. L i nhu ợ n ậ nghĩa. doanh nghi p. ệ
Phầần III: Các hình th c bi ứ u hi ể n c ệ a GTTD trong nềần kinh t ủ ềế th tr ị ng. ườ là phầần giá tr c ị ủa hàng hóa, bù lại giá cả c a n ủ hững t li ư u s ệ ản khái niệm
xuầết đã tều dùng và giá c c ả a ủ s c lao đ ứ ng đã đ ộ c s ượ ử dụng
để sản xuầết ra hàng hóa ầếy. Bù đắếp t b ư n nềầ giá tr ả ị và hi n ệ v t, đ ậ m b ả o điềầu ki ả n ch ệ o tái
sản xuầết trong kinh tềế th ị trường. Vai trò quan tr ng c ọ a ủ chi phí s n xuầết ả Tạo cơ s cho c ở ạnh tranh, là cắn cứ quan tr n ọ g cho cạnh
tranh vềầ giá cả bán hàng gi a ữ 3.3.1.1. 3.3.1. L i N ợ huận các nhà tư bản. Chi phí s n xuầết. ả Vềầ mặt lượng: k= C+V V i k là chi phí s ớ n xuầết t ả b ư n ả
Cống thứ c tnh giá tr hàng hóa ị khi xuầết hi n ph ệ m trù c ạ hi phí s n xuầết thì giá tr ả hàn ị g hóa sẽẽ bi u hi ể n. ệ Giá tr hàn ị g hóa: W= (C+V) +m = k+m So sánh giá tr h ị àng hóa và chi phí sản xuầết tư b n ch ả ủ nghĩa Bảng So sánh Giá trị hàng hóa Chi phí s n xuầết t ả b ư n ch ả ủ (W) nghĩa (k) Vềầ mặt l ng ượ C+V+m C+V Vềầ m t chầết ặ Ph n ánh đúng đầầy đ ả hao phí ủ Chỉ ph n ánh hao phí t ả b ư n c ả a ủ lao đ ng xã ộ h i cầần thiềết đ ộ s ể n ả nhà t b ư n mà thối, nó khống ả xuầết và t o ra giá tr ạ ị hàng hóa. t o r ạ a giá tr hàng hóa. ị
Phầần III: Các hình th c bi ứ u hi ể n c ệ a GTTD trong nềần kinh t ủ ềế th tr ị ng. ườ
Lợi nhuận là giá trị thặng dư khi được
quan niệm là con đẻ của toàn bộ tư bản ứng ra, là kềết qu ả ho t ạ đ ng ộ c a ủ toàn b ộ t b ư n ả đầầu t ư vào s n ả xuầết kinh doanh. Vềầ mặt l ng, ượ L i ợ nhuận là kềết qu ả lao đ ng ộ khống cống c a ủ cống nhần làm thuề. Khái ni m ệ Vềầ mặt chầết, L i ợ nhu n ậ ch ng ẳ qua ch ỉlà m t
ộhình thái thầần bí hóa c a ủ giá trị th ng ặ d . ư Kí hi u ệ của l i ợ nhu n ậ là: p 3.3.1.2. Bản chầết l i ợ nhu n. ậ Cống thứ c tnh l i ợ nhu n. ậ P= W-k Trong đó: P là l i ợ nhu n. ậ W là l ng ượ giá tr ịhàng hóa.
k là chi phí sản xuầết t ư b n. ả
+ Khi cung = cầầu → giá c ả = giá tr ị→ p = m ( tr ng ườ h p: ợ khi bán hàng hóa
đúng bắầng chi phí s n ả xuầết
=> khống có lợi nhuận ) Tr ng ườ h p ợ khi l i ợ nhu n ậ (p) và giá tr ị th ng ặ d ( ưm) khống bắầng nhau.
+ Khi cung < cầầu → giá c
ả > giá trị → p > m ( tr ng ườ h p: ợ nhà t b ư n ả ch cỉầần bán hàng hóa v i ớ giá tr ịcao h n ơ chi phí s n ả xuầết => đã có l i ợ nhu n ậ )
+ Khi cung > cầầu → giá c
ả < giá tr ị→ p < m
( trường hợp: bán hàng hóa thầếp h n ơ giá tr ịvà cao h n ơ chi phí s n ả xuầết => cũng có th ể đã có l i ợ nhu n, ậ nh ng ư lợi nhu n ậ sẽẽ nh ỏ hơn giá trị th ng ặ d ư )
Phầần III: Các hình th c bi ứ u hi ể n c ệ a GTTD trong nềần kinh t ủ ềế th tr ị ng. ườ T s ỷ uầết l i nhu ợ n ậ là t lỉ phầ ệ ần trắm gi a ữ l i ợ nhuận và toàn b ộ giá tr ịc a ủ t ư b n ả đứng tr c ướ . T s ỷ uầết l i nhu ợ n ậ ph n ả ánh đầầy đ ủ Khái ni m ệ h n ơ lợi nhu n ậ ở m c ứ đ ộ hi u ệ qu ả kinh doanh. Chính vì v y ậ , t ỷ suầết l i ợ nhu n ậ v i ớ t ư cách là sốế đo t ng ươ đốếi c a ủ l i ợ nhu n, ậ đã tr ở thành đ ng ộ c ơ quan tr ng ọ nhầết c a ủ ho t ạ đ ng ộ c nh ạ tranh t ư b n ả chủ nghĩa. T ỷ suầết lợi nhuận kí hi u: ệ p' Cống thứ c tnh t ỷ suầết l i ợ nhu n ậ p'= (p/ c+v)*100% p'= (m/ c+v)*100% So sánh t ỉsuầết l i ợ p'= (p/k)*100% nhu n ậ v i ớ t ỷ suầết giá tr ịth ng ặ dư B ng so sánh ả Tỷ suầết giá tr th ị ng d ặ ư T suầết l ỷ ợi nhu n ậ ( m’ ) ( p’ ) Vềầ m t l ặ ng ượ m’= (m/v)*100% p’= (m/c+v)*100% Vềầ m t chầết ặ Ph n ánh trình đ ả b ộ ốếc l t c ộ a ủ Phản ánh m c doanh l ứ i c ợ a ủ nhà tư b n đốếi v ả i cống n ớ hần vi c đầầu t ệ t ư b ư n. ả làm thuề.
Phầần III: Các hình th c bi ứ u hi ể n c ệ a GTTD trong nềần kinh t ủ ềế th tr ị ng. ườ S gi ự a tắng t s
ỷ uầết giá tr tịh nặg d s ưẽẽ có tác đ ng ộ tr c ự tềếp làm tắng t ỷ suầết lợi nhu n ậ
=>m' càng cao thì p' càng l n ớ và ng c ượ l i ạ T ỷ suầết giá tr ịth ng ặ dư vd: Nềếu c
ơ cầếu giá tr ịhàng hóa là 800c + 200v + 200m thì m'=100% và p'= 20% Nềếu c
ơ cầếu giá tr ịhàng hóa là 800c + 200v + 400m thì m'=200% và p'= 40% Cầếu tạo hữu c ơ t ư b n ả ( c/v ) tác đ ng ộ tới
chi phí sản xuầết, do đó tác đ ng ộ t i ớ lợi nhuận vàt ỷ suầết l i ợ nhu n. ậ Cầếu t o ạ h u ữ c ơ t ư Trong điềầu ki n ệ t
ỷ suầết giá tr ịth ng ặ d ư khống đ i ổ nềếu cầếu t o ạ h u ữ c ơ t ư Các nhần tốế b n ả b n ả càng cao thì t ỷ suầết l i ợ nhu n ậ càng gi m ả và ng c ượ l i ạ . nh ả h ng ưở đềến t ỷ suầết vd: Nềếu cầếu t o ạ h u ữ cơ t ư b n
ả là 70c + 30v + 20m thì p'= 30% l i ợ nhu n. ậ Nềếu cầếu t o ạ h u ữ cơ t
ư bản là 80c + 20v + 20m thì p'= 20% Nềếu tốếc đ ộ của chu chuy n ể c a ủ t ư b n ả càng l n ớ thì t ỷ l ệ giá tr ịth ng ặ d hắ
ư ầng nắm tắng lền, do đó t ỷ suầết l i ợ nhu n ậ tắng. Tốếc đ ộ chu vd: Nềếu tốếc đ ộ chu chuy n ể c a ủ t ư b n ả m t
ộ nắm 1 vòng: 80c + 20v + chuy n ể c a ủ 20m thì p'= 20% t ư b n ả Nềếu tốếc đ ộ chu chuy n ể c a ủ t ư bản m t
ộ nắm 2 vòng: 80c + 20v + ( 20+20 )m thì p'= 40% Trong điềầu ki n ệ t
ỷ suầết giá tr ịth ng ặ d ư và t ư b n ả kh ả biềến khống đ i ổ , Tiềết ki m ệ t ư nềếu t ư b n
ả bầết biềến càng nh ỏ thì t ỷ suầết l i ợ nhu n ậ càng l n ớ . b n ả bầết biềến Thẽo cống th c ứ : p'= (m/c+v)*100% khi m và v khống đ i ổ thì c càng nh ỏ thì p' càng l n ớ
Phầần III: Các hình th c bi ứ u hi ể n c ệ a GTTD trong nềần kinh t ủ ềế th tr ị ng. ườ C nh tranh ạ trong cùng m t ngà ộ nh C nh ạ tranh trong n i ộ S n xuầết m ả t lo ộ
i hàng hóa, nhắầm giành ạ u ư b ngành ộ
thềế trong sả n xuầết và tều th hàng hóa => ụ thu l i nhu ợ n siều ng ậ ch ạ Biện pháp c nh tranh: c ạ i iềến kĩ thu ả t, nầng cao ậ C nh tranh ạ nắng xuầết, chầết l
ng hàng hóa...làm cho giá tr ượ cá ị trong n i b ộ ộ bi t c ệ a hàng hóa thầếp h ủ n giá tr ơ xã h ị i ộ . ngành và s ự hình thành giá c th ả ị trường Kềết qu c ả nh trah tro ạ ng n i b ộ ngành dầ ộ ẽn đềến hình thành giá tr x
ị ã hội của hàng hóa, t c là giá ứ S ự hình thành tr th ị tr ị ng c ườ
a hàng hóa, làm cho điềầu ki ủ n ệ giá c th ả ị s n xuầết trung bình c ả ủa m t ngành thay ộ đ i, giá ổ tr ng ườ tr x ị ã h i c
ộ ủa hàng hóa gi m xuốếng, chầết l ả ng ượ
hàng hóa được nầng cao, phong phú.. S ự hình thành là c nh tranh g ạ i a các xí nghi ữ p t ệ b ư n kinh doanh ả t suầết l ỷ i ợ
trong các ngành s n xuầết khác nhau nhắầm m ả c đích ụ nhu n bình ậ tm n i đầầu t ơ có l ư i h ợ n. ơ quần và giá c ả s n xuầết ả C nh tranh ạ gi a các ngành ữ Phương pháp c nh tranh: T ạ do di chuy ự n t ể b ư n ả từ n i này sang n ơ i khác, t ớ ngành nà ừ y sang ngành
khác ( phần phốếi c và v vào các ngành khác nhau ) Kềết qu : hình thành l ả i nhu ợ n bình quần. ậ
Cống thứ c tnh ( giáo trình trang 74 ) vd: Gi s ả có 3 ngành s ử n xuầết ( c ả khí, d ơ t và da ) v ệ ốến C nh tranh ạ T suầết l ỷ i ợ c a các ng ủ
ành đềầu bắầng nhau ( bắầng 100 d n v ơ tềầ ị gi a các ữ nhu n bình ậ t ), tệ suầết giá tr ỉ th ị ng d
ặ đềầu bắầng nhau ( bắầng ư ngành và s ự quần. 100% ), tốếc đ chu chuy ộ n c ể a vốến ủ các ngành đề ở ầu hình thành tỷ bắầng nhau. Do đ c đi ặ m mốẽi ng ể ành khác nhau nền suầết l i nhu ợ n ậ cầếu t o h ạ u c ữ c ơ ủa vốến ở t ng ừ ngành khác nhau, t ỷ bình quần. suầết l i nhu ợ ận các ngàn ở h khác nhau ( xẽm b ng ). ả
Phầần III: Các hình th c bi ứ u hi ể n c ệ a GTTD trong nềần kinh t ủ ềế th tr ị ng. ườ Ngành Sản Chi phí sản m’ (%) Khốếi l ng ượ P’ (%) xuầết xuầết (m) C khí ơ 80c + 20v 100 20 20 D t ệ 70c + 30v 100 30 30 Da 60c + 40v 100 40 40
Sự hình thành tỷ suầết lợ i nhuậ n bình quần và giá cả sả n xuầết ( tềếp thẽo ) Nềần đ i cống ạ Giá c s ả n xuầết= ả nghi p t ệ b ư n ả k+p(ngang) ch nghĩa ủ Điềầu ki n đ ệ giá ể Liền kềết gi a ữ trị hàng hóa các ngành thành giá c s ả n ả xuầết Quan hệ tn d ng phát tri ụ n ể Giá trị hàng hóa là n i dung bền ộ T ư b n t ả do di ự S ự chuy n hóa ể trong c a giá c ủ ả chuyển c a giá tr ủ hà ị ng s n ả xuầết. hóa thành giá c s ả ản xuầết Giá c th ả ị tr ng x ườ oay quanh giá c ả s n ả xuầết. Khi m (ho c p) c ặ
huy n hóa thành p(ngang) thì giá tr ể hàng ị
hóa chuyển hóa thành giá c s ả n xuầết. ả
Quá trình hình thành p(ngang) và giá c s
ả ản xuầết: (bảng dưới) Ngành S n ả C V m Giá trị P(ngang) Giá cả Chềnh l ch ệ xuầết (m’=100% hàng s n xuầết ả gi a giá c ữ ả ) hóa c a ủ sản xuầết và hàng giá trị hàng hóa hóa C khí ơ 80 20 20 120 30 130 +10 Dệt 70 30 30 130 30 130 0 Da 60 40 40 140 30 130 -10 T ng sốế ổ 210 90 90 390 90 390 0
Phầần III: Các hình th c bi ứ u hi ể n c ệ a GTTD trong nềần kinh t ủ ềế th tr ị ng. ườ B ph ộ n t ậ ư bản cống nghi p ệ tách ra phục vụ lưu thống hàng hóa c a t ủ b ư n cống ả nghiệp. Nhà t b ư n s ả ản xuầết hàng hóa cho nhà t b ư n th ả ng nghi ươ p ệ L i nhu ợ n th ậ n ươ g v i ớ gia c cao h ả n chi phí s ơ n ả Cống th c v ứ n đ ậ ng: ộ nghi p ệ xuầết đ đềế ể n lược nhà t b ư n ả T-H-T' thư ng nghi ơ p bán hà ệ ng hóa đúng bắầng ho c cao h ặ n giá tr ơ ị c a ủ hàng hóa. M t phầần c ộ a giá t ủ r ị th ng d ặ đ ư c sáng ượ t o trong s ạ n ả xuầết Lợi nhu n th ậ n ươ g nghi p ệ Đ c t ượ b ư n cống ả nghi p ệ nh ng ượ l i cho ạ t b ư n th ả ng n ươ ghi p. ệ
Phầần III: Các hình th c bi ứ u hi ể n c ệ a GTTD trong nềần kinh t ủ ềế th tr ị ng. ườ
Phầần III: Các hình th c bi ứ u hi ể n c ệ a GTTD trong nềần kinh t ủ ềế th tr ị ng. ườ L i t ợ c
ứ (kí hi uệ: z) là m t ộphầần của lợi nhu n ậ bình quần mà ng i ườ đi vay ph iả tr ả cho ng i ườ cho vay vì đã s ử d ng ụ l ng
ượ tềần nhàn rốẽi của ng i ườ cho vay. Lợi tức
Nguốần gốếc của lợi t c ứ : Giá tr ị thặng d ư (m) do cống nhần làm thuề t o ạ ra trong s n ả xuầết. Lợi tức và t ỷ suầết l i ợ t c ứ Gi i ớ h n ạ của l i ợ t c ứ : 0 < z < p T sỷuầết l i t ợ c ứ là t lỉ phầ ệ ần trắm gi a ữ l i ợ t c ứ và T ỷ suầết l i ợ t ư b n ả cho vay. t c ứ
Cống thứ c tnh: z'= (z/TBCV)*100% Hình th c ứ v n ậ đ ng ộ c a ủ t ư b n ả cho vay. Tín d ng ụ L i ợ t c ứ TBCN có 2 hình thứ c tn d n ụ g: Th n ươ g nghi p ệ và ngần hàng. Quan h
ệ vay mươn do ngần hàng làm trung gian gi a ữ ng i ườ đi Tín d ng ụ vay và ng i ườ cho vay. ngần hàng Tín dụng Đốếi t ng ượ c a ủ tn d n
ụ g ngần hàng gắến v i ớ t b ư n ả tềần t . ệ tư bản chủ nghĩa, Ch t ủ b ư n
ả kinh doanh tềần t ệmối gi i ớ giữa ngần hàng ng i ườ vay và cho vay. và l i ợ Ngần hàng nhu n ậ
Nguyền tắếc: z cho vay > z nhận gửi. ngần hàng. là phầần chềnh l c ệ h gi a ữ z cho vay và z nh n ậ g i ử đã tr ừ chi phí. L i ợ nhu n ậ ngần hàng L i ợ nhu n ậ ngần hàng = l i ợ nhu n ậ bình quần.
Phầần III: Các hình th c bi ứ u hi ể n c ệ a GTTD trong nềần kinh t ủ ềế th tr ị ng. ườ
Phầần tếếp theo của lợ i t c: ứ Lo i ạ hình xí nghi p
ệ lớn -> vốến hình thành t ừ đóng góp c a
ủ nhiềầu người -> thống qua phát hành cổ phiềếu. Cống ty cổ phầần C ổ phiềếu là m t ộ th ứ ch ng ứ khoán có giá do cống ty c p ổ hầần phát hành. C p ổ hiềếu ghi nh n ậ quyềần s ỡ h u ữ c a ủ ng i ườ mua (c ổ đống). Tốần t i ạ dưới hình th c ứ các ch ng ứ khoán có giá. trái phiềếu Mang l i ạ thu c a ủ cống ty nh p ậ cho ng i ườ s ỡ Cống ty cổ Tư bản giả hữu. trái phiềếu phầần, T ư bản gi ả và trái phiềếu th ịtr n ườ g 2 lo i ạ chứng chính phủ ch ng ứ khoán ph ổ khoán biềến c ổ phiềếu c a ủ cống ty cổ T ư b n ả gi ả phầần. và thị Ng i ườ mua trường trái phiềếu ch ng ứ khống ph i ả khoán. là c ổ đống. Nơi mua bán các ch ng ứ khoán. Thị trường Sơ cầếp ch ng ứ khoán 2 lo i ạ thị tr ng ườ ch n ứ g khoán Th ứ cầếp
Phầần III: Các hình th c bi ứ u hi ể n c ệ a GTTD trong nềần kinh t ủ ềế th tr ị ng. ườ Tiếếp theo c a phầần l ủ ợi t c + Đ ứ ịa tô: Hình Chuy n nềần nống nghi ể p ệ thành phong kiềến -> TBCN thẽo 2 S ự hình con
Thống qua cách m ng dần ch ạ ủ t s ư ản, xóa bỏ thành đ ng ườ chềế đ ru ộ ng đầết phong kiềến. ộ quan h ệ s n xuầết ả ị ủ ở ữ trong Điểm n i ổ Đ a ch s h u đầết nống b t: tốần ậ
Nhà tư b n thuề đầết c ả a đ ủ ịa nghiệp. t i ạ ở 3 chủ QHSX giai cầếp ệ TBCN chủ yềếu
Cống nhần nống nghi p làm trong thuề. nống
là phầần giá trị th ng d ặ m còn l ư i đã khầếu tr ạ ừ nghiệp và l i nhu ợ n bình quần p (ng ậ ang) mà nhà t ư đ a tố ị Khái ni m ệ bản nộp cho địa ch . ủ TBCN. Th c
ự chầết địa tố tư bản: chuy n hóa m siều ể ng ch sang p siều ng ạ ch. ạ
là phầần địa tố thu đ c ượ trền ru ng ộ
đầết có l i thềế vềầ đ ợ iềầu kiện s n ả xuầết. Đ a tố ị Cống th c: Đ ứ a tố chềnh l ị ch= giá c ệ SX ả TBCN Đ a tố ị chung - giá c SX cá bi ả t ệ chềnh
Địa tố chềnh lệch I thu lệch. đ c trền ru ượ ng đầết màu ộ có 2 lo i ạ m , gầần th ỡ ị trường, giao đ a tố ị thống. Các hình chềnh th c đ ứ a ị Đ a tố chề ị nh l ch II thu ệ lệch. tố t b ư n. ả được do thầm canh và tắng độ màu mỡ. p siều ng c ạ h dối ra ngoài Đ a tố ị p (ngang) tuy t đốếi. ệ Hình thành do cầếu t o h ạ u c ữ t ơ b ư n nống ả nghi p ệ < cống nghi p. ệ
So sánh địa tô tuy t đôếi và đ ệ a tô chếnh l ị c ệ h: Đị a tô chếnh l ch ệ Đ a tô tuy ị t đôếi ệ Đi m giôếng ể
+ đềầu là p siều ng ch. ạ
+ có nguốần gốếc t giá tr ừ th ị ng d ặ (m). ư + kềết qu c ả a s ủ chiềếm m c ự a
ủ cống nhần nống nghi p. ệ Điể m khác
+ hình thành do đ c quyềần kinh ộ
+ hình thành do đ c quyềần s ộ ở doanh ru ng ộ đầết. h u ru ữ ng đầết. ộ + xóa chềế đ đ ộ c quyềần kinh ộ + xóa chềế đ t ộ h ư u vềầ ru ữ ng ộ
doanh -> xóa đ a tố chền ị h l ch. ệ đầết -> xóa đ a t ị ố tuy t đốếi. ệ