lOMoARcPSD| 58794847
CHƯƠNG 3
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT VÀ ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
I. Hệ thống kế hoạch trong doanh nghiệp
1. Vai trò của kế hoạch: Kế hoạch giúp DN
- Chủ ộng trong việc khai thác triệt mọi nguồn khả năng tiềm tàng về
vốn, vật tư, thiết bị và lao ộng hiện có.
- Chủ ộng trong việc mua sắm vật tư, thiết bị khi ổi mới kỹ thuật và công
nghệ.
- Chủ ộng trong việc tạo ra và tìm các nguồn vốn, chủ ộng liên doanh liên
kết và hiệp tác sản xuất với ơn vị bạn.
- Chủ ộng trong việc tìm thị trường mua NVL và tiêu thụ sản phẩm.
2. Thông tin chủ yếu lập kế hoạch sản xuất:
- Số lượng sản phẩm tồn kho
- Số lượng sản phẩm dở dang ang sản xuất
- Đơn ặt hàng của khách chưa thực hiện
- Dự báo mức tiêu thụ sản phẩm trong thời gian tới
- Số lượng lao ộng hiện có và thể huy ộng ược - Năng lực sản xuất của từng
phân xưởng - Quy trình công nghệ gia công sản phẩm
- Chính sách của công ty trong việc lựa chọn sản phẩm hoặc ưu tiên thoả mãn
khách hàng
- Chi phí sản xuất (chi phí ưa vào sản xuất, chi phí biển ổi..)
- Chi phí thay ổi hệ thống sản xuất (số giờ làm thêm, thiệt hại, giảm năng suất...)
- Chi phí thay ổi năng lực sản xuất (thay ổi lao ộng, bảo dưỡng máy...) - Chi phí
dự trữ sản phẩm
3. Chỉ tiêu cơ bản xây dựng kế hoạch sản xuất:
- Số lượng sản phẩm từng loại cần sản xuất trong kỳ
- Số lượng sản phẩm từng loại ược sản xuất trong từng phân xưởng, trong cả
DN
- Mức tồn kho cuối kỳ từng loại sản phẩm, từng loại bán sản phẩm
- Mức sdụng các yếu tố sản xuất (máy móc thiết bị, lao ộng, diện tích sản
xuất...)
- Nhu cầu vật tư cho sản xuất
lOMoARcPSD| 58794847
- Kế hoạch hợp ồng gia công thuê ngoài
4. Hệ thống kế hoạch trong doanh nghiệp - Kế hoạch dài hạn:
+ Nhằm ịnh hướng cho sự phát triển sản xuất và kinh doanh mà DN cần theo uổi
trong khoảng thời gian tương ối dài từ 5 năm.
+ Xây dựng phương hướng chính sách phát triển doanh nghiệp, phương hướng
nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới, thị trường mới.
- Kế hoạch trung hạn:
+ Hoạch ịnh sản xuất trong khoảng thời gian 6 tháng-2 năm
+ Hoạch ịnh mức dự trữ và sản xuất sản phẩm áp ứng nhu cầu thị trường sao cho
tổng chi phí dự trữ và chi phí sản xuất là thấp nhất.
+ Phân bổ mức dự trữ và mức sản xuất cho từng loại sản phẩm sao cho tổng các
chi phí thấp nhất
+ Huy ộng tổng hợp các nguồn lực ể áp ứng nhu cầu ca thị trường - Kế
hoạch ngắn hạn:
+ Xây dựng biểu ồ tác nghiệp sản xuất trong khoảng thời gian ngắn(tuần, tháng,
vài tháng) do các nhà quản lý ở phân xưởng thực hiện.
+ Căn cứ vào kế hoạch trung hạn tiến hành phân bổ công việc cho tuần tuần, từng
tháng.
II. Kế hoạch sản xuất
1. Đối tượng, mục tiêu, ý nghĩa
lOMoARcPSD| 58794847
- Lập kế hoạch sản xuất là xác ịnh số lượng sản phẩm và phân bố thời gian sản xuất
cho kế hoạch trung hạn, thường từ 6-18 tháng, ồng thời kết hợp các nguồn lực một
cách hợp vào quá trình sản xuất nhằm cực tiểu hóa chi phí trong toàn bộ quá
trình sản xuất.
- Đối tượng của kế hoạch sản xuất sbiến ổi khả năng sản xuất. Khả năng sản
xuất của hệ thống ph thuộc vào các yếu tố sau:
+ Năng lực sản xuất của phân xưởng và của máy móc thiết bị
+ Khả năng sản xuất của lực lượng lao ộng
+ Khả năng làm thêm giờ của công nhân
+ Khả năng liên kết hợp ồng với các ơn vị bên ngoài
+ Sự chuẩn bị vật tư, nguyên vật liệu sản xuất
- Mục tiêu của kế hoạch sản xuất là phát triển kế hoạch sản xuất có tính hiện thực
tính tối ưu:
+ Tính hiện thực của kế hoạch thể hiện các kế hoạch phải nhằm vào việc áp ứng nhu
cầu khách hàng mà ơn vị muốn phục vụ trong phạm vị khả năng của doanh nghiệp.
+ Tính tối ưu ảm bảo sử dụng hiệu quả các nguồn lực của doanh nghiệp với chi
phí thấp nhất.
- Trong quá trình lập kế hoạch sản xuất áp ứng nhu cầu khách hàng, hai xu hướng
sản xuất có thể xảy ra:
+ Duy tmức sản xuất quá cao DN hoạt ộng trong tình trạng thừa khả
năng hoặc tích lũy tồn kho quá cao gây lãng phí.
+ Duy trì mức sản xuất quá thấp không ủ ối phó với nhu cầu tăng lên làm mất
khách hàng, giảm thấp uy tín, bỏ lỡ cơ hội kinh doanh.
- Kế hoạch sản xuất cần thiết cho các nhà quản trị sản xuất vì nó giúp cho:
+ Bố trí mức sử dụng các phương tiện một cách ầy ủ, giảm thiểu sự quá tải và
dưới tải ể giảm chi phí sản xuất.
lOMoARcPSD| 58794847
+ Năng lực sản xuất thích hợp với nhu cầu tổng hợp dự tính
+ Một kế hoạch về sự thay ổi hệ thống trật tự, năng lực sản xuất phù hợp
với lúc cao iểm của nhu cầu khách hàng.
+ Có hầu hết ầu ra cho nguồn lực sẵn có
2. Các chiến lược trong kế hoạch sản xuất a/
Chiến lược thay ổi mức dự trữ
Nhà quản trị thể tăng mức dự trữ trong giai oạn nhu cầu thấp cung cấp trong
giai oạn có nhu cầu cao hơn khả năng sản xuất của ơn vị.
Ưu iểm:
− Quá trình sản xuất ược ổn ịnh, không có những biến ổi bất thường;
− Đáp ứng thoả mãn nhu cầu khách hàng; −
Dễ dàng cho việc iều hành sản xuất.
Nhược iểm:
Chi phí cho việc tồn trữ sản phẩm lớn như: chi phí thuê hoặc khấu hao kho, chi p
bảo hiểm, chi phí hao hụt mất mát, chi phí cho các thiết bị kho hoạt ộng trong suốt
thời gian dự trữ, ặc biệt là chi phí về vốn ể dự trữ hàng hoá;
− Hàng hoá có thể bị giảm sút về chất lượng, khó thích ứng với nhu cầu khách hàng
thay ổi; b/ Chiến lược thay ổi nhân lực theo mức cầu: Căn cứ vào mức sản xuất
của từng giai oạn, quyết ịnh thuê thêm lao ộng khi cần và sẵn sàng cho lao ộng thôi
việc khi không cần.
Ưu iểm:
Tránh rủi ro do sự biến ng quá thất thường của nhu cầu; − Giảm
ược chi phí cho việc tồn trữ hàng hoá, chi phí làm thêm giờ; Nhược
iểm:
− Chi phí cho việc tuyển dụng và thôi việc lao ộng tăng cao;
− Đơn vị có thể mất uy tín do thường xuyên cho lao ộng thôi việc;
Năng suất lao ộng thấp do thôi việc nên công nhân tâm lo lắng, mệt mỏ. c/
Chiến lược thay ổi cường ộ lao ộng: Có thể bổ sung nhu cầu thiếu hụt trong giai oạn
nhu cầu tăng cao bằng cách yêu cầu công nhân làm thêm giờ nhưng không thuê
thêm công nhân. Có thể cho công nhân tạm nghỉ ngơi trong giai oạn nhu cầu thấp.
Ưu iểm:
− Giúp ơn vị ối phó kịp thời với những biến ộng của thị trường;
− Ổn ịnh ược nguồn lao ộng;
Tạo thêm việc làm tăng thu nhập cho người lao ộng;
− Giảm ược các khoản chi phí liên quan ến ào tạo, huấn luyện, học việc,...
lOMoARcPSD| 58794847
Nhược iểm:
− Chi phí trả lương thêm giờ tăng cao;
Không ảm bảo sức khỏe cho người lao ộng, công nhân mỏi mệt dễ sai sót trong
quá trình sản xuất dẫn ến sản phẩm nhiều khuyết tật.
d/ Chiến lược hợp ồng với bên ngoài: Hợp ồng sản xuất với bên ngoài khi nhu cầu
cao vượt quá khả năng sản xuất của doanh nghiệp, hoặc nhận các hợp ồng phụ từ
bên ngoài ể sản xuất khi năng lực dư thừa.
Ưu iểm:
− Đáp ứng kịp thời nhu cầu khách hàng trong lúc nhu cầu tăng;
Tận dụng năng lực sản xuất khi nhu cầu thấp; Tạo sự linh
hoạt, nhạy bén trong iều hành.
Nhược iểm:
− Chia sẻ lợi nhuận cho bên hợp ồng phụ
Không kiểm soát ược thời gian, sản lượng, chất lượng trong trường hợp liên kết
hợp ồng phụ ể gia công.
Tạo hội cho ối thủ cạnh tranh tiếp cận khách hàng, do ó làm giảm khả năng
cạnh tranh của ơn vị, có thể mất khách hàng.
e/ Chiến lược sử dụng công nhân bán thời gian: công việc không cần kỹ năng cao
Ưu iểm:
− Giảm bớt thủ tục, trách nhiệm hành chính trong sử dụng lao ộng;
Tăng ược sự linh hoạt trong iều hành ể thoả mãn tốt nhất nhu cầu khách hàng;
− Giảm ược những khoản chi phí liên quan ến sử dụng lao ộng chính thức như:
bảo hiểm, phụ cấp,...
Nhược iểm:
− Chịu sự biến ng lao ộng rất cao;
thể lao ộng bỏ dở công việc giữa chừng khi ơn vị khác mời chào hấp dn
hơn, vì họ không có sự ràng buộc về trách nhiệm.
Năng suất lao ộng thấp, chất lượng sản phẩm thể giảm hoặc không cao như
mong muốn;
− Điều hành sản xuất khó khăn
3. Các bước hoạch ịnh
- Dự báo nhu cầu của từng sản phẩm theo từng thời kỳ
- Tổng hợp các dự báo nhu cầu sản phẩm thành nhu cầu tổng hợp.
- Biến ổi nhu cầu tổng hợp của từng thời kỳ thành năng lực sản xuất: lao ộng, vật
liệu, máy móc
- Xây dựng sơ ồ nguồn lực chọn lựa cho việc cung cấp năng lực sản xuất cần thiết
lOMoARcPSD| 58794847
- Lựa chọn kế hoạch về năng lực sản xuất trong số các giải pháp ề ra phù hợp với
nhu cầu tổng hợp và mục tiêu của doanh nghiệp.
Ví dụ:
Một sở sản xuất áo jacket dự oán nhu cầu tiêu thụ sản phẩm trong 6 tháng tới, căn
cứ vào nguồn nhiên liệu năng lực sản xuất, ơn vxác ịnh số ngày sản xuất mỗi
tháng như sau:
Tháng
1
2
3
4
5
Tổng
Nhu cầu
1200
900
1000
1200
1200
7000
Số ngày SX
25
20
21
22
26
140
Nhu cầu/ngày
48
45
48
55
47
50
Các thông tin chi phí:
- Chi phí dự trữ sản phẩm: 20.000 /sp/tháng
- Chi phí thực hiện hợp ồng phụ: 80.000 /sp
- Mức lương làm việc trong giờ: 30.000 /giờ
- Mức lương công nhân làm việc thêm giờ 40.000 /giờ
- Thời gian cần thiết sản xuất 1 sản phẩm: 1,6 giờ
- Chi phí thuê thêm, ào tạo công nhân: 70.000 /sp
- Chi phí sa thải công nhân: 80.000 /sp giảm
Lập kế hoạch sản xuất áp ứng nhu cầu sao cho tổng chi phí phát sinh thấp nhất Giải
Kế hoạch 1: thay ổi mức dự trữ
- sản xuất ổn ịnh 50sp/ngày trong 6 tháng
Mức sản xuất trung bình = 7000/140 = 50sp/ngày
lOMoARcPSD| 58794847
Xác ịnh mức dự trữ
- Số lượng sản phẩm ược sản xuất trong từng tháng:
Tháng 1: 25 ngày x 50sp/ngày= 1250sp
Tháng 2: 20 ngày x 50sp/ngày=1000sp
Tháng 3: 21 ngày x 50sp/ngày= 1050sp
Tháng 4: 22 ngày x 50sp/ngày=1100sp
Tháng 5,6: 26 ngày x 50sp/ngày= 1300 sp
Dự trữ cuối kỳ = Dự trữ ầu kỳ + Sản xuất – Nhu cầu
D
CK
= DĐK + S - N
Dự trữ Tháng 1=0+1250-1200=50
Dự trữ Tháng 2=50+1000-900=150
Dự trữ Tháng 3=150+1050-1000=200 Dự
trữ tháng 4=200+1100-1200=100
Dự trữ tháng 5=100+1300-1200=200
Dự trữ tháng 6=200+1300-1500=0
Tổng dự trữ trong 6 tháng=700sp
Tháng
Nhu cầu
Sản x
uất
Dự trữ
ầu kỳ
Phát sinh
Dự trữ
cuối kỳ
1
1200
0
50
50
1250
Sản phẩm
Tháng
48
45
48
55
47
58
Mức sản xuất
trung bình
50
sp/ngày
1
2
3
4
5
6
lOMoARcPSD| 58794847
2
900
50
100
150
1000
3
1000
150
50
200
1050
4
1200
200
-100
100
1100
5
1200
100
100
200
1300
6
1500
200
-200
0
1300
Tổng
7000
700
7000
Xác ịnh tổng chi phí thực hiện kế hoạch gồm 2 khoản mục phí: -
Chi phí lương công nhân trong giờ sản xuất 7000sp
7.000 x 1,6 x 30.000 = 336.000.000 -
Chi phí dự trữ:
700*20.000 = 14.000.000 Tổng
chi phí:
TC
1
= 336.000.000 + 14.000.000 = 350.000.000
Kế hoạch 2: thay ổi nhân lực theo mức cầu. Khi nhu cầu tăng lên thì thuê thêm lao
ộng, khi nhu cầu giảm i thì cho lao ộng thôi việc.
Tháng
Nhu cầu
Sản xuất
Thuê thêm
(tính theo SP)
Sa thải (tính
theo SP)
1
1200
1200
0
0
2
900
900
0
300
lOMoARcPSD| 58794847
3
1000
1000
100
4
1200
1200
200
5
1200
1200
0
6
1500
1500
300
Tổng
7000
7000
600
300
Xác ịnh tổng chi phí thực hiện kế hoạch gồm 3 khoản mục phí:
- Chi phí lương công nhân trong giờ sản xuất 7000sp
7.000 x 1,6 x 30.000 = 336.000.000
- Chi phí thuê công nhân:
70.000 /sp x 600 = 42.000.000 -
Chi phí thôi việc
80.000 /sp x 300 = 24.000.000 Tổng
chi phí:
TC
2
= 336.000.000 + 42.000.000 + 24.000.000 = 402.000.000
Kế hoạch 3: Thay ổi cường ộ laong của công nhân
- lực lượng lao ộng ổn ịnh ứng với thời iểm nhu cầu thấp nhất: tháng 2 với
45sp/ngày.
Nhu cầu lao ng ổn ịnh = 45/5 = 9 người Tháng
2: sản xuất 45sp/ngày, làm việc 20 ngày, sản
lượng tháng 2= 20 x45=900sp
sản lượng tháng 1 = 25 x45=1125sp làm trong giờ. Nhu cầu tháng 1 là 1200,
do vậy phải làm thêm giờ tương ứng: 1200-1125=75sp. Sản lượng Tháng 3
=21x45=945sp làm trong giờ.. nhu cầu thangs3 1000sp, do vậy làm thêm giờ
tương ứng: 1000-945=55sp
Sản lượng Tháng 4 =22x45=990sp làm trong giờ.. nhu cầu thang 4 là 1200sp,
do vậy làm thêm giờ tương ứng: 1200-990=210sp
Sản lượng Tháng 5 =26x45=1170sp làm trong giờ.. nhu cầu thang 5 1200sp,
do vậy làm thêm giờ tương ứng: 1200-1170=30sp
Sản lượng Tháng 6 =26x45=1170sp làm trong giờ.. nhu cầu thang 6 là
1500sp, do vậy làm thêm giờ tương ứng: 1500-1170=330sp Tổng
sản pẩm làm thêm giờ: 700sp
lOMoARcPSD| 58794847
Tháng
Nhu cầu
Số ngày
sản xuất
Sản lượng
ngày
Sản lượng
tháng
Sản lượng
làm thêm giờ
1
1200
25
45
1125
75
2
900
20
45
900
0
3
1000
21
45
945
55
4
1200
22
45
990
210
5
1200
26
45
1170
30
6
1500
26
45
1170
330
Tổng
7000
140
700
Xác ịnh tổng chi phí thực hiện kế hoạch gồm 2 khoản mục phí: -
Chi phí lương công nhân trong giờ sản xuất 7000sp
30.000 /h x 8h x 140 ngày x 9 công nhân = 302.400.000 -
Chi phí làm thêm giờ:
40.000 /h x 1,6h/sp x 700sp = 44.800.000 Tổng
chi phí:
TC
3
= 302.400.000 + 44.800.000 = 347.200.000
Kế hoạch 4: hợp ồng phụ.
Duy trì lực lượng lao ộng ổn ịnh với mức nhu cầu thấp nhất. Khi nhu cầu cao hơn
thì thuê gia công ngoài.
- lực lượng lao ộng ổn ịnh ứng với thời iểm nhu cầu thấp nhất: tháng 2 với
45sp/ngày
Nhu cầu lao ng ổn ịnh = 45/5 = 9 người
Tháng
Nhu cầu
Số ngày
sản xuất
Sản lượng
ngày
Sản lượng
tháng
Sản lượng
làm thêm giờ
1
1200
25
45
1125
75
2
900
20
45
900
0
3
1000
21
45
945
55
4
1200
22
45
990
210
lOMoARcPSD| 58794847
5
1200
26
45
1170
30
6
1500
26
45
1170
330
Tổng
7000
140
700
Xác ịnh tổng chi phí thực hiện kế hoạch gồm 2 khoản mục phí: -
Chi phí lương công nhân trong giờ sản xuất 7000sp
30.000 /h x 8h x 140 ngày x 9 công nhân = 302.400.000
- Chi phí gia công ngoài:
80.000 /sp x 700sp = 56.000.000 Tổng
chi phí:
TC
3
= 302.400.000 + 56.000.000 = 358.400.000
So sánh tổng chi phí của các kế hoạch
TT
Kế hoạch
Tổng chi phí
1
Thay ổi mức dự trữ- sản xuất ổn ịnh tron
g 6 tháng
350.000.000
2
Thay ổi nhân lực theo mức cầu
402.000.000
3
Thay ổi cường ộ lao ộng của công nhân
347.200.000
4
Hợp ồng phụ
358.400.000
Bài tập 1.
Một công ty sản xuất mũ vải với s lượng cho trong bảng trong 6 tháng. Thời gian
sản xuất ra 1 sản phẩm 20 phút. Lương công nhân trong giờ 8.000 /h; lương làm
thêm giờ là 10.000 /h. Cơ sở có 9 công nhân làm việc 22ngày/tháng. Lượng tồn kho
sản phẩm ầu k là 800 sản phẩm. Công ty xây dựng 2 phương án sản xuất.
Phương án 1: Sản xuất ở mức cố ịnh/tháng với năng lực thực tế. Chi phí tồn kho
2.500 /sản phẩm/tháng.
Phương án 2: cơ sở sản xuất theo nhu cầu thực tế của thị trường, khi nhu cầu giảm,
công nhân tạm nghỉ việc với 60% lương.
lOMoARcPSD| 58794847
Xác ịnh phương án sản xuất tối ưu.
Sản phẩm
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Mũ vải
5500
5100
4800
4900
5000
5000
Bài tập 2:
Phân xưởng sản xuất có số liệu sản phẩm theo từng quý như sau:
Q1=19400SP; Q2=18200sp; Q3=25900SP; Q4=21700SP
Một sản phẩm cần 5h ể sản xuất
Công nhân làm việc 520 ngày/năm (65 ngày/quý)
Chi phí thuê thêm lao ộng 0,2 triệu ồng
Chi phí tạm nghỉ lao ộng 0,25 triệu ồng
Chi phí dự trữ 1,5 triệu ồng/1000 SP/tháng
Lập phương án sản xuất: theo nhu cầu thực tế của thị trường theo năng lực sản
xuất trung bình

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58794847 CHƯƠNG 3
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT VÀ ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
I. Hệ thống kế hoạch trong doanh nghiệp
1. Vai trò của kế hoạch: Kế hoạch giúp DN
- Chủ ộng trong việc khai thác triệt ể mọi nguồn khả năng tiềm tàng về
vốn, vật tư, thiết bị và lao ộng hiện có.
- Chủ ộng trong việc mua sắm vật tư, thiết bị khi ổi mới kỹ thuật và công nghệ.
- Chủ ộng trong việc tạo ra và tìm các nguồn vốn, chủ ộng liên doanh liên
kết và hiệp tác sản xuất với ơn vị bạn.
- Chủ ộng trong việc tìm thị trường mua NVL và tiêu thụ sản phẩm.
2. Thông tin chủ yếu lập kế hoạch sản xuất:
- Số lượng sản phẩm tồn kho
- Số lượng sản phẩm dở dang ang sản xuất
- Đơn ặt hàng của khách chưa thực hiện
- Dự báo mức tiêu thụ sản phẩm trong thời gian tới
- Số lượng lao ộng hiện có và có thể huy ộng ược - Năng lực sản xuất của từng
phân xưởng - Quy trình công nghệ gia công sản phẩm
- Chính sách của công ty trong việc lựa chọn sản phẩm hoặc ưu tiên thoả mãn khách hàng
- Chi phí sản xuất (chi phí ưa vào sản xuất, chi phí biển ổi..)
- Chi phí thay ổi hệ thống sản xuất (số giờ làm thêm, thiệt hại, giảm năng suất...)
- Chi phí thay ổi năng lực sản xuất (thay ổi lao ộng, bảo dưỡng máy...) - Chi phí dự trữ sản phẩm
3. Chỉ tiêu cơ bản xây dựng kế hoạch sản xuất:
- Số lượng sản phẩm từng loại cần sản xuất trong kỳ
- Số lượng sản phẩm từng loại ược sản xuất trong từng phân xưởng, trong cả DN
- Mức tồn kho cuối kỳ từng loại sản phẩm, từng loại bán sản phẩm
- Mức ộ sử dụng các yếu tố sản xuất (máy móc thiết bị, lao ộng, diện tích sản xuất...)
- Nhu cầu vật tư cho sản xuất lOMoAR cPSD| 58794847
- Kế hoạch hợp ồng gia công thuê ngoài
4. Hệ thống kế hoạch trong doanh nghiệp - Kế hoạch dài hạn:
+ Nhằm ịnh hướng cho sự phát triển sản xuất và kinh doanh mà DN cần theo uổi
trong khoảng thời gian tương ối dài từ 5 năm.
+ Xây dựng phương hướng và chính sách phát triển doanh nghiệp, phương hướng
nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới, thị trường mới. - Kế hoạch trung hạn:
+ Hoạch ịnh sản xuất trong khoảng thời gian 6 tháng-2 năm
+ Hoạch ịnh mức dự trữ và sản xuất sản phẩm áp ứng nhu cầu thị trường sao cho
tổng chi phí dự trữ và chi phí sản xuất là thấp nhất.
+ Phân bổ mức dự trữ và mức sản xuất cho từng loại sản phẩm sao cho tổng các chi phí thấp nhất
+ Huy ộng tổng hợp các nguồn lực ể áp ứng nhu cầu của thị trường - Kế hoạch ngắn hạn:
+ Xây dựng biểu ồ tác nghiệp sản xuất trong khoảng thời gian ngắn(tuần, tháng,
vài tháng) do các nhà quản lý ở phân xưởng thực hiện.
+ Căn cứ vào kế hoạch trung hạn tiến hành phân bổ công việc cho tuần tuần, từng tháng.
II. Kế hoạch sản xuất
1. Đối tượng, mục tiêu, ý nghĩa lOMoAR cPSD| 58794847
- Lập kế hoạch sản xuất là xác ịnh số lượng sản phẩm và phân bố thời gian sản xuất
cho kế hoạch trung hạn, thường từ 6-18 tháng, ồng thời kết hợp các nguồn lực một
cách hợp lý vào quá trình sản xuất nhằm cực tiểu hóa chi phí trong toàn bộ quá trình sản xuất.
- Đối tượng của kế hoạch sản xuất là sự biến ổi khả năng sản xuất. Khả năng sản
xuất của hệ thống phụ thuộc vào các yếu tố sau:
+ Năng lực sản xuất của phân xưởng và của máy móc thiết bị
+ Khả năng sản xuất của lực lượng lao ộng
+ Khả năng làm thêm giờ của công nhân
+ Khả năng liên kết hợp ồng với các ơn vị bên ngoài
+ Sự chuẩn bị vật tư, nguyên vật liệu sản xuất
- Mục tiêu của kế hoạch sản xuất là phát triển kế hoạch sản xuất có tính hiện thực và tính tối ưu:
+ Tính hiện thực của kế hoạch thể hiện các kế hoạch phải nhằm vào việc áp ứng nhu
cầu khách hàng mà ơn vị muốn phục vụ trong phạm vị khả năng của doanh nghiệp.
+ Tính tối ưu là ảm bảo sử dụng hiệu quả các nguồn lực của doanh nghiệp với chi phí thấp nhất.
- Trong quá trình lập kế hoạch sản xuất áp ứng nhu cầu khách hàng, hai xu hướng
sản xuất có thể xảy ra:
+ Duy trì mức sản xuất quá cao ể DN hoạt ộng trong tình trạng dư thừa khả
năng hoặc tích lũy tồn kho quá cao gây lãng phí.
+ Duy trì mức sản xuất quá thấp không ủ ối phó với nhu cầu tăng lên làm mất
khách hàng, giảm thấp uy tín, bỏ lỡ cơ hội kinh doanh.
- Kế hoạch sản xuất cần thiết cho các nhà quản trị sản xuất vì nó giúp cho:
+ Bố trí mức sử dụng các phương tiện một cách ầy ủ, giảm thiểu sự quá tải và
dưới tải ể giảm chi phí sản xuất. lOMoAR cPSD| 58794847
+ Năng lực sản xuất thích hợp với nhu cầu tổng hợp dự tính
+ Một kế hoạch về sự thay ổi có hệ thống và trật tự, năng lực sản xuất phù hợp
với lúc cao iểm của nhu cầu khách hàng.
+ Có hầu hết ầu ra cho nguồn lực sẵn có
2. Các chiến lược trong kế hoạch sản xuất a/
Chiến lược thay ổi mức dự trữ
Nhà quản trị có thể tăng mức dự trữ trong giai oạn nhu cầu thấp ể cung cấp trong
giai oạn có nhu cầu cao hơn khả năng sản xuất của ơn vị. Ưu iểm:
− Quá trình sản xuất ược ổn ịnh, không có những biến ổi bất thường;
− Đáp ứng thoả mãn nhu cầu khách hàng; −
Dễ dàng cho việc iều hành sản xuất. Nhược iểm:
− Chi phí cho việc tồn trữ sản phẩm lớn như: chi phí thuê hoặc khấu hao kho, chi phí
bảo hiểm, chi phí hao hụt mất mát, chi phí cho các thiết bị kho hoạt ộng trong suốt
thời gian dự trữ, ặc biệt là chi phí về vốn ể dự trữ hàng hoá;
− Hàng hoá có thể bị giảm sút về chất lượng, khó thích ứng với nhu cầu khách hàng
thay ổi; b/ Chiến lược thay ổi nhân lực theo mức cầu: Căn cứ vào mức ộ sản xuất
của từng giai oạn, quyết ịnh thuê thêm lao ộng khi cần và sẵn sàng cho lao ộng thôi việc khi không cần. Ưu iểm:
− Tránh rủi ro do sự biến ộng quá thất thường của nhu cầu; − Giảm
ược chi phí cho việc tồn trữ hàng hoá, chi phí làm thêm giờ; Nhược iểm:
− Chi phí cho việc tuyển dụng và thôi việc lao ộng tăng cao;
− Đơn vị có thể mất uy tín do thường xuyên cho lao ộng thôi việc;
− Năng suất lao ộng thấp do thôi việc nên công nhân có tâm lý lo lắng, mệt mỏ. c/
Chiến lược thay ổi cường ộ lao ộng: Có thể bổ sung nhu cầu thiếu hụt trong giai oạn
có nhu cầu tăng cao bằng cách yêu cầu công nhân làm thêm giờ nhưng không thuê
thêm công nhân. Có thể cho công nhân tạm nghỉ ngơi trong giai oạn nhu cầu thấp. Ưu iểm:
− Giúp ơn vị ối phó kịp thời với những biến ộng của thị trường;
− Ổn ịnh ược nguồn lao ộng;
− Tạo thêm việc làm tăng thu nhập cho người lao ộng;
− Giảm ược các khoản chi phí liên quan ến ào tạo, huấn luyện, học việc,... lOMoAR cPSD| 58794847 Nhược iểm:
− Chi phí trả lương thêm giờ tăng cao;
− Không ảm bảo sức khỏe cho người lao ộng, công nhân mỏi mệt dễ sai sót trong
quá trình sản xuất dẫn ến sản phẩm nhiều khuyết tật.
d/ Chiến lược hợp ồng với bên ngoài: Hợp ồng sản xuất với bên ngoài khi nhu cầu
cao vượt quá khả năng sản xuất của doanh nghiệp, hoặc nhận các hợp ồng phụ từ
bên ngoài ể sản xuất khi năng lực dư thừa. Ưu iểm:
− Đáp ứng kịp thời nhu cầu khách hàng trong lúc nhu cầu tăng;
− Tận dụng năng lực sản xuất khi nhu cầu thấp; − Tạo sự linh
hoạt, nhạy bén trong iều hành. Nhược iểm:
− Chia sẻ lợi nhuận cho bên hợp ồng phụ
− Không kiểm soát ược thời gian, sản lượng, chất lượng trong trường hợp liên kết
hợp ồng phụ ể gia công.
− Tạo cơ hội cho ối thủ cạnh tranh tiếp cận khách hàng, do ó làm giảm khả năng
cạnh tranh của ơn vị, có thể mất khách hàng.
e/ Chiến lược sử dụng công nhân bán thời gian: công việc không cần kỹ năng cao Ưu iểm:
− Giảm bớt thủ tục, trách nhiệm hành chính trong sử dụng lao ộng;
− Tăng ược sự linh hoạt trong iều hành ể thoả mãn tốt nhất nhu cầu khách hàng;
− Giảm ược những khoản chi phí liên quan ến sử dụng lao ộng chính thức như: bảo hiểm, phụ cấp,... Nhược iểm:
− Chịu sự biến ộng lao ộng rất cao;
− Có thể lao ộng bỏ dở công việc giữa chừng khi có ơn vị khác mời chào hấp dẫn
hơn, vì họ không có sự ràng buộc về trách nhiệm.
− Năng suất lao ộng thấp, chất lượng sản phẩm có thể giảm hoặc không cao như mong muốn;
− Điều hành sản xuất khó khăn 3. Các bước hoạch ịnh
- Dự báo nhu cầu của từng sản phẩm theo từng thời kỳ
- Tổng hợp các dự báo nhu cầu sản phẩm thành nhu cầu tổng hợp.
- Biến ổi nhu cầu tổng hợp của từng thời kỳ thành năng lực sản xuất: lao ộng, vật liệu, máy móc
- Xây dựng sơ ồ nguồn lực chọn lựa cho việc cung cấp năng lực sản xuất cần thiết lOMoAR cPSD| 58794847
- Lựa chọn kế hoạch về năng lực sản xuất trong số các giải pháp ề ra phù hợp với
nhu cầu tổng hợp và mục tiêu của doanh nghiệp. Ví dụ:
Một cơ sở sản xuất áo jacket dự oán nhu cầu tiêu thụ sản phẩm trong 6 tháng tới, căn
cứ vào nguồn nhiên liệu và năng lực sản xuất, ơn vị xác ịnh số ngày sản xuất mỗi tháng như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 Tổng Nhu cầu 1200 900 1000 1200 1200 1500 7000 Số ngày SX 25 20 21 22 26 26 140 Nhu cầu/ngày 48 45 48 55 47 58 50 Các thông tin chi phí:
- Chi phí dự trữ sản phẩm: 20.000 /sp/tháng
- Chi phí thực hiện hợp ồng phụ: 80.000 /sp
- Mức lương làm việc trong giờ: 30.000 /giờ
- Mức lương công nhân làm việc thêm giờ 40.000 /giờ
- Thời gian cần thiết sản xuất 1 sản phẩm: 1,6 giờ
- Chi phí thuê thêm, ào tạo công nhân: 70.000 /sp
- Chi phí sa thải công nhân: 80.000 /sp giảm
Lập kế hoạch sản xuất áp ứng nhu cầu sao cho tổng chi phí phát sinh thấp nhất Giải
Kế hoạch 1: thay ổi mức dự trữ
- sản xuất ổn ịnh 50sp/ngày trong 6 tháng
Mức sản xuất trung bình = 7000/140 = 50sp/ngày lOMoAR cPSD| 58794847 Sản phẩm 58 55 Mức sản xuất 48 48 47 trung bình 45 50 sp/ngày Tháng 1 2 3 4 5 6 Xác ịnh mức dự trữ
- Số lượng sản phẩm ược sản xuất trong từng tháng:
Tháng 1: 25 ngày x 50sp/ngày= 1250sp
Tháng 2: 20 ngày x 50sp/ngày=1000sp
Tháng 3: 21 ngày x 50sp/ngày= 1050sp
Tháng 4: 22 ngày x 50sp/ngày=1100sp
Tháng 5,6: 26 ngày x 50sp/ngày= 1300 sp
Dự trữ cuối kỳ = Dự trữ ầu kỳ + Sản xuất – Nhu cầu DCK = DĐK + S - N
Dự trữ Tháng 1=0+1250-1200=50
Dự trữ Tháng 2=50+1000-900=150
Dự trữ Tháng 3=150+1050-1000=200 Dự
trữ tháng 4=200+1100-1200=100
Dự trữ tháng 5=100+1300-1200=200
Dự trữ tháng 6=200+1300-1500=0
Tổng dự trữ trong 6 tháng=700sp Tháng Nhu cầu Sản x uất Dự trữ Phát sinh Dự trữ ầu kỳ cuối kỳ 1250 1 1200 0 50 50 lOMoAR cPSD| 58794847 1000 2 900 50 100 150 1050 3 1000 150 50 200 1100 4 1200 200 -100 100 1300 5 1200 100 100 200 1300 6 1500 200 -200 0 Tổng 7000 7000 700
Xác ịnh tổng chi phí thực hiện kế hoạch gồm 2 khoản mục phí: -
Chi phí lương công nhân trong giờ sản xuất 7000sp
7.000 x 1,6 x 30.000 = 336.000.000 - Chi phí dự trữ:
700*20.000 = 14.000.000 Tổng chi phí:
TC1 = 336.000.000 + 14.000.000 = 350.000.000
Kế hoạch 2: thay ổi nhân lực theo mức cầu. Khi nhu cầu tăng lên thì thuê thêm lao
ộng, khi nhu cầu giảm i thì cho lao ộng thôi việc. Tháng Nhu cầu Sản xuất Thuê thêm Sa thải (tính (tính theo SP) theo SP) 1 1200 1200 0 0 2 900 900 0 300 lOMoAR cPSD| 58794847 3 1000 1000 100 4 1200 1200 200 5 1200 1200 0 6 1500 1500 300 Tổng 7000 7000 600 300
Xác ịnh tổng chi phí thực hiện kế hoạch gồm 3 khoản mục phí:
- Chi phí lương công nhân trong giờ sản xuất 7000sp
7.000 x 1,6 x 30.000 = 336.000.000 - Chi phí thuê công nhân:
70.000 /sp x 600 = 42.000.000 - Chi phí thôi việc
80.000 /sp x 300 = 24.000.000 Tổng chi phí:
TC2 = 336.000.000 + 42.000.000 + 24.000.000 = 402.000.000
Kế hoạch 3: Thay ổi cường ộ lao ộng của công nhân
- lực lượng lao ộng ổn ịnh ứng với thời iểm nhu cầu thấp nhất: tháng 2 với 45sp/ngày.
Nhu cầu lao ộng ổn ịnh = 45/5 = 9 người Tháng
2: sản xuất 45sp/ngày, làm việc 20 ngày, sản
lượng tháng 2= 20 x45=900sp
sản lượng tháng 1 = 25 x45=1125sp làm trong giờ. Nhu cầu tháng 1 là 1200,
do vậy phải làm thêm giờ tương ứng: 1200-1125=75sp. Sản lượng Tháng 3
=21x45=945sp làm trong giờ.. nhu cầu thangs3 là 1000sp, do vậy làm thêm giờ tương ứng: 1000-945=55sp
Sản lượng Tháng 4 =22x45=990sp làm trong giờ.. nhu cầu thang 4 là 1200sp,
do vậy làm thêm giờ tương ứng: 1200-990=210sp
Sản lượng Tháng 5 =26x45=1170sp làm trong giờ.. nhu cầu thang 5 là 1200sp,
do vậy làm thêm giờ tương ứng: 1200-1170=30sp
Sản lượng Tháng 6 =26x45=1170sp làm trong giờ.. nhu cầu thang 6 là
1500sp, do vậy làm thêm giờ tương ứng: 1500-1170=330sp Tổng
sản pẩm làm thêm giờ: 700sp lOMoAR cPSD| 58794847 Tháng Nhu cầu Số ngày Sản lượng Sản lượng Sản lượng sản xuất ngày tháng làm thêm giờ 1 1200 25 45 1125 75 2 900 20 45 900 0 3 1000 21 45 945 55 4 1200 22 45 990 210 5 1200 26 45 1170 30 6 1500 26 45 1170 330 Tổng 7000 140 700
Xác ịnh tổng chi phí thực hiện kế hoạch gồm 2 khoản mục phí: -
Chi phí lương công nhân trong giờ sản xuất 7000sp
30.000 /h x 8h x 140 ngày x 9 công nhân = 302.400.000 - Chi phí làm thêm giờ:
40.000 /h x 1,6h/sp x 700sp = 44.800.000 Tổng chi phí:
TC3 = 302.400.000 + 44.800.000 = 347.200.000
Kế hoạch 4: hợp ồng phụ.
Duy trì lực lượng lao ộng ổn ịnh với mức nhu cầu thấp nhất. Khi có nhu cầu cao hơn thì thuê gia công ngoài.
- lực lượng lao ộng ổn ịnh ứng với thời iểm nhu cầu thấp nhất: tháng 2 với 45sp/ngày
Nhu cầu lao ộng ổn ịnh = 45/5 = 9 người Tháng Nhu cầu Số ngày Sản lượng Sản lượng Sản lượng sản xuất ngày tháng làm thêm giờ 1 1200 25 45 1125 75 2 900 20 45 900 0 3 1000 21 45 945 55 4 1200 22 45 990 210 lOMoAR cPSD| 58794847 5 1200 26 45 1170 30 6 1500 26 45 1170 330 Tổng 7000 140 700
Xác ịnh tổng chi phí thực hiện kế hoạch gồm 2 khoản mục phí: -
Chi phí lương công nhân trong giờ sản xuất 7000sp
30.000 /h x 8h x 140 ngày x 9 công nhân = 302.400.000 - Chi phí gia công ngoài:
80.000 /sp x 700sp = 56.000.000 Tổng chi phí:
TC3 = 302.400.000 + 56.000.000 = 358.400.000
So sánh tổng chi phí của các kế hoạch Kế hoạch Tổng chi phí TT
1 Thay ổi mức dự trữ- sản xuất ổn ịnh tron g 6 tháng 350.000.000
Thay ổi nhân lực theo mức cầu 402.000.000 2
Thay ổi cường ộ lao ộng của công nhân 347.200.000 3 Hợp ồng phụ 358.400.000 4 Bài tập 1.
Một công ty sản xuất mũ vải với số lượng cho trong bảng trong 6 tháng. Thời gian ể
sản xuất ra 1 sản phẩm là 20 phút. Lương công nhân trong giờ là 8.000 /h; lương làm
thêm giờ là 10.000 /h. Cơ sở có 9 công nhân làm việc 22ngày/tháng. Lượng tồn kho
sản phẩm ầu kỳ là 800 sản phẩm. Công ty xây dựng 2 phương án sản xuất.
Phương án 1: Sản xuất ở mức cố ịnh/tháng với năng lực thực tế. Chi phí tồn kho là 2.500 /sản phẩm/tháng.
Phương án 2: cơ sở sản xuất theo nhu cầu thực tế của thị trường, khi nhu cầu giảm,
công nhân tạm nghỉ việc với 60% lương. lOMoAR cPSD| 58794847
Xác ịnh phương án sản xuất tối ưu.
Sản phẩm Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Mũ vải 5500 5100 4800 4900 5000 5000 Bài tập 2:
Phân xưởng sản xuất có số liệu sản phẩm theo từng quý như sau:
Q1=19400SP; Q2=18200sp; Q3=25900SP; Q4=21700SP
Một sản phẩm cần 5h ể sản xuất
Công nhân làm việc 520 ngày/năm (65 ngày/quý)
Chi phí thuê thêm lao ộng 0,2 triệu ồng
Chi phí tạm nghỉ lao ộng 0,25 triệu ồng
Chi phí dự trữ 1,5 triệu ồng/1000 SP/tháng
Lập phương án sản xuất: theo nhu cầu thực tế của thị trường và theo năng lực sản xuất trung bình