











Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58794847 CHƯƠNG 3    
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT VÀ ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT    
I. Hệ thống kế hoạch trong doanh nghiệp  
1. Vai trò của kế hoạch: Kế hoạch giúp DN 
- Chủ ộng trong việc khai thác triệt ể mọi nguồn khả năng tiềm tàng về 
vốn, vật tư, thiết bị và lao ộng hiện có. 
- Chủ ộng trong việc mua sắm vật tư, thiết bị khi ổi mới kỹ thuật và công  nghệ. 
- Chủ ộng trong việc tạo ra và tìm các nguồn vốn, chủ ộng liên doanh liên 
kết và hiệp tác sản xuất với ơn vị bạn. 
- Chủ ộng trong việc tìm thị trường mua NVL và tiêu thụ sản phẩm. 
2. Thông tin chủ yếu lập kế hoạch sản xuất: 
- Số lượng sản phẩm tồn kho 
- Số lượng sản phẩm dở dang ang sản xuất 
- Đơn ặt hàng của khách chưa thực hiện 
- Dự báo mức tiêu thụ sản phẩm trong thời gian tới 
- Số lượng lao ộng hiện có và có thể huy ộng ược - Năng lực sản xuất của từng 
phân xưởng - Quy trình công nghệ gia công sản phẩm 
- Chính sách của công ty trong việc lựa chọn sản phẩm hoặc ưu tiên thoả mãn  khách hàng 
- Chi phí sản xuất (chi phí ưa vào sản xuất, chi phí biển ổi..) 
- Chi phí thay ổi hệ thống sản xuất (số giờ làm thêm, thiệt hại, giảm năng suất...) 
- Chi phí thay ổi năng lực sản xuất (thay ổi lao ộng, bảo dưỡng máy...) - Chi phí  dự trữ sản phẩm 
3. Chỉ tiêu cơ bản xây dựng kế hoạch sản xuất: 
- Số lượng sản phẩm từng loại cần sản xuất trong kỳ 
- Số lượng sản phẩm từng loại ược sản xuất trong từng phân xưởng, trong cả  DN 
- Mức tồn kho cuối kỳ từng loại sản phẩm, từng loại bán sản phẩm 
- Mức ộ sử dụng các yếu tố sản xuất (máy móc thiết bị, lao ộng, diện tích sản  xuất...) 
- Nhu cầu vật tư cho sản xuất      lOMoAR cPSD| 58794847
- Kế hoạch hợp ồng gia công thuê ngoài 
4. Hệ thống kế hoạch trong doanh nghiệp - Kế hoạch dài hạn: 
+ Nhằm ịnh hướng cho sự phát triển sản xuất và kinh doanh mà DN cần theo uổi 
trong khoảng thời gian tương ối dài từ 5 năm. 
+ Xây dựng phương hướng và chính sách phát triển doanh nghiệp, phương hướng 
nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới, thị trường mới.  - Kế hoạch trung hạn: 
+ Hoạch ịnh sản xuất trong khoảng thời gian 6 tháng-2 năm 
+ Hoạch ịnh mức dự trữ và sản xuất sản phẩm áp ứng nhu cầu thị trường sao cho 
tổng chi phí dự trữ và chi phí sản xuất là thấp nhất. 
+ Phân bổ mức dự trữ và mức sản xuất cho từng loại sản phẩm sao cho tổng các  chi phí thấp nhất 
+ Huy ộng tổng hợp các nguồn lực ể áp ứng nhu cầu của thị trường - Kế  hoạch ngắn hạn: 
+ Xây dựng biểu ồ tác nghiệp sản xuất trong khoảng thời gian ngắn(tuần, tháng, 
vài tháng) do các nhà quản lý ở phân xưởng thực hiện. 
+ Căn cứ vào kế hoạch trung hạn tiến hành phân bổ công việc cho tuần tuần, từng  tháng.                                   
II. Kế hoạch sản xuất  
1. Đối tượng, mục tiêu, ý nghĩa      lOMoAR cPSD| 58794847
- Lập kế hoạch sản xuất là xác ịnh số lượng sản phẩm và phân bố thời gian sản xuất 
cho kế hoạch trung hạn, thường từ 6-18 tháng, ồng thời kết hợp các nguồn lực một 
cách hợp lý vào quá trình sản xuất nhằm cực tiểu hóa chi phí trong toàn bộ quá  trình sản xuất. 
- Đối tượng của kế hoạch sản xuất là sự biến ổi khả năng sản xuất. Khả năng sản 
xuất của hệ thống phụ thuộc vào các yếu tố sau: 
+ Năng lực sản xuất của phân xưởng và của máy móc thiết bị 
+ Khả năng sản xuất của lực lượng lao ộng 
+ Khả năng làm thêm giờ của công nhân 
+ Khả năng liên kết hợp ồng với các ơn vị bên ngoài 
+ Sự chuẩn bị vật tư, nguyên vật liệu sản xuất 
- Mục tiêu của kế hoạch sản xuất là phát triển kế hoạch sản xuất có tính hiện thực và  tính tối ưu: 
+ Tính hiện thực của kế hoạch thể hiện các kế hoạch phải nhằm vào việc áp ứng nhu 
cầu khách hàng mà ơn vị muốn phục vụ trong phạm vị khả năng của doanh nghiệp. 
+ Tính tối ưu là ảm bảo sử dụng hiệu quả các nguồn lực của doanh nghiệp với chi  phí thấp nhất. 
- Trong quá trình lập kế hoạch sản xuất áp ứng nhu cầu khách hàng, hai xu hướng 
sản xuất có thể xảy ra: 
+ Duy trì mức sản xuất quá cao ể DN hoạt ộng trong tình trạng dư thừa khả 
năng hoặc tích lũy tồn kho quá cao gây lãng phí. 
+ Duy trì mức sản xuất quá thấp không ủ ối phó với nhu cầu tăng lên làm mất 
khách hàng, giảm thấp uy tín, bỏ lỡ cơ hội kinh doanh.                       
- Kế hoạch sản xuất cần thiết cho các nhà quản trị sản xuất vì nó giúp cho: 
+ Bố trí mức sử dụng các phương tiện một cách ầy ủ, giảm thiểu sự quá tải và 
dưới tải ể giảm chi phí sản xuất.      lOMoAR cPSD| 58794847
+ Năng lực sản xuất thích hợp với nhu cầu tổng hợp dự tính 
+ Một kế hoạch về sự thay ổi có hệ thống và trật tự, năng lực sản xuất phù hợp 
với lúc cao iểm của nhu cầu khách hàng. 
+ Có hầu hết ầu ra cho nguồn lực sẵn có 
2. Các chiến lược trong kế hoạch sản xuất a/ 
Chiến lược thay ổi mức dự trữ 
Nhà quản trị có thể tăng mức dự trữ trong giai oạn nhu cầu thấp ể cung cấp trong 
giai oạn có nhu cầu cao hơn khả năng sản xuất của ơn vị.  Ưu iểm: 
− Quá trình sản xuất ược ổn ịnh, không có những biến ổi bất thường; 
− Đáp ứng thoả mãn nhu cầu khách hàng; − 
Dễ dàng cho việc iều hành sản xuất.  Nhược iểm: 
− Chi phí cho việc tồn trữ sản phẩm lớn như: chi phí thuê hoặc khấu hao kho, chi phí 
bảo hiểm, chi phí hao hụt mất mát, chi phí cho các thiết bị kho hoạt ộng trong suốt 
thời gian dự trữ, ặc biệt là chi phí về vốn ể dự trữ hàng hoá; 
− Hàng hoá có thể bị giảm sút về chất lượng, khó thích ứng với nhu cầu khách hàng 
thay ổi; b/ Chiến lược thay ổi nhân lực theo mức cầu: Căn cứ vào mức ộ sản xuất 
của từng giai oạn, quyết ịnh thuê thêm lao ộng khi cần và sẵn sàng cho lao ộng thôi  việc khi không cần.  Ưu iểm: 
− Tránh rủi ro do sự biến ộng quá thất thường của nhu cầu; − Giảm 
ược chi phí cho việc tồn trữ hàng hoá, chi phí làm thêm giờ; Nhược  iểm: 
− Chi phí cho việc tuyển dụng và thôi việc lao ộng tăng cao; 
− Đơn vị có thể mất uy tín do thường xuyên cho lao ộng thôi việc; 
− Năng suất lao ộng thấp do thôi việc nên công nhân có tâm lý lo lắng, mệt mỏ. c/ 
Chiến lược thay ổi cường ộ lao ộng: Có thể bổ sung nhu cầu thiếu hụt trong giai oạn 
có nhu cầu tăng cao bằng cách yêu cầu công nhân làm thêm giờ nhưng không thuê 
thêm công nhân. Có thể cho công nhân tạm nghỉ ngơi trong giai oạn nhu cầu thấp.    Ưu iểm: 
− Giúp ơn vị ối phó kịp thời với những biến ộng của thị trường; 
− Ổn ịnh ược nguồn lao ộng; 
− Tạo thêm việc làm tăng thu nhập cho người lao ộng; 
− Giảm ược các khoản chi phí liên quan ến ào tạo, huấn luyện, học việc,...      lOMoAR cPSD| 58794847 Nhược iểm: 
− Chi phí trả lương thêm giờ tăng cao; 
− Không ảm bảo sức khỏe cho người lao ộng, công nhân mỏi mệt dễ sai sót trong 
quá trình sản xuất dẫn ến sản phẩm nhiều khuyết tật. 
d/ Chiến lược hợp ồng với bên ngoài: Hợp ồng sản xuất với bên ngoài khi nhu cầu 
cao vượt quá khả năng sản xuất của doanh nghiệp, hoặc nhận các hợp ồng phụ từ 
bên ngoài ể sản xuất khi năng lực dư thừa.  Ưu iểm: 
− Đáp ứng kịp thời nhu cầu khách hàng trong lúc nhu cầu tăng; 
− Tận dụng năng lực sản xuất khi nhu cầu thấp; − Tạo sự linh 
hoạt, nhạy bén trong iều hành.  Nhược iểm: 
− Chia sẻ lợi nhuận cho bên hợp ồng phụ 
− Không kiểm soát ược thời gian, sản lượng, chất lượng trong trường hợp liên kết 
hợp ồng phụ ể gia công. 
− Tạo cơ hội cho ối thủ cạnh tranh tiếp cận khách hàng, do ó làm giảm khả năng 
cạnh tranh của ơn vị, có thể mất khách hàng. 
e/ Chiến lược sử dụng công nhân bán thời gian: công việc không cần kỹ năng cao  Ưu iểm: 
− Giảm bớt thủ tục, trách nhiệm hành chính trong sử dụng lao ộng; 
− Tăng ược sự linh hoạt trong iều hành ể thoả mãn tốt nhất nhu cầu khách hàng; 
− Giảm ược những khoản chi phí liên quan ến sử dụng lao ộng chính thức như:  bảo hiểm, phụ cấp,...  Nhược iểm: 
− Chịu sự biến ộng lao ộng rất cao; 
− Có thể lao ộng bỏ dở công việc giữa chừng khi có ơn vị khác mời chào hấp dẫn 
hơn, vì họ không có sự ràng buộc về trách nhiệm. 
− Năng suất lao ộng thấp, chất lượng sản phẩm có thể giảm hoặc không cao như  mong muốn; 
− Điều hành sản xuất khó khăn  3. Các bước hoạch ịnh 
- Dự báo nhu cầu của từng sản phẩm theo từng thời kỳ 
- Tổng hợp các dự báo nhu cầu sản phẩm thành nhu cầu tổng hợp. 
- Biến ổi nhu cầu tổng hợp của từng thời kỳ thành năng lực sản xuất: lao ộng, vật  liệu, máy móc 
- Xây dựng sơ ồ nguồn lực chọn lựa cho việc cung cấp năng lực sản xuất cần thiết      lOMoAR cPSD| 58794847
- Lựa chọn kế hoạch về năng lực sản xuất trong số các giải pháp ề ra phù hợp với 
nhu cầu tổng hợp và mục tiêu của doanh nghiệp.    Ví dụ: 
Một cơ sở sản xuất áo jacket dự oán nhu cầu tiêu thụ sản phẩm trong 6 tháng tới, căn 
cứ vào nguồn nhiên liệu và năng lực sản xuất, ơn vị xác ịnh số ngày sản xuất mỗi  tháng như sau:  Tháng    1  2  3  4  5  6  Tổng  Nhu cầu    1200  900  1000 1200 1200 1500  7000  Số ngày SX  25  20  21  22  26  26  140   Nhu cầu/ngày  48  45  48  55  47  58  50      Các thông tin chi phí: 
- Chi phí dự trữ sản phẩm: 20.000 /sp/tháng 
- Chi phí thực hiện hợp ồng phụ: 80.000 /sp 
- Mức lương làm việc trong giờ: 30.000 /giờ 
- Mức lương công nhân làm việc thêm giờ 40.000 /giờ 
- Thời gian cần thiết sản xuất 1 sản phẩm: 1,6 giờ 
- Chi phí thuê thêm, ào tạo công nhân: 70.000 /sp 
- Chi phí sa thải công nhân: 80.000 /sp giảm 
Lập kế hoạch sản xuất áp ứng nhu cầu sao cho tổng chi phí phát sinh thấp nhất Giải  
Kế hoạch 1: thay ổi mức dự trữ 
- sản xuất ổn ịnh 50sp/ngày trong 6 tháng 
Mức sản xuất trung bình = 7000/140 = 50sp/ngày              lOMoAR cPSD| 58794847   Sản phẩm  58      55      Mức sản xuất      48  48    47  trung bình    45  50 sp/ngày          Tháng  1  2  3  4  5  6      Xác ịnh mức dự trữ 
- Số lượng sản phẩm ược sản xuất trong từng tháng: 
Tháng 1: 25 ngày x 50sp/ngày= 1250sp 
Tháng 2: 20 ngày x 50sp/ngày=1000sp 
Tháng 3: 21 ngày x 50sp/ngày= 1050sp 
Tháng 4: 22 ngày x 50sp/ngày=1100sp 
Tháng 5,6: 26 ngày x 50sp/ngày= 1300 sp 
Dự trữ cuối kỳ = Dự trữ ầu kỳ + Sản xuất – Nhu cầu  DCK = DĐK + S - N 
Dự trữ Tháng 1=0+1250-1200=50 
Dự trữ Tháng 2=50+1000-900=150 
Dự trữ Tháng 3=150+1050-1000=200 Dự 
trữ tháng 4=200+1100-1200=100 
Dự trữ tháng 5=100+1300-1200=200 
Dự trữ tháng 6=200+1300-1500=0 
Tổng dự trữ trong 6 tháng=700sp    Tháng  Nhu cầu  Sản x uất  Dự trữ  Phát sinh  Dự trữ  ầu kỳ  cuối kỳ        1250  1  1200    0  50  50      lOMoAR cPSD| 58794847     1000  2  900    50  100  150      1050  3  1000    150  50  200      1100  4  1200  200  -100  100      1300  5  1200  100  100  200      1300  6  1500  200  -200  0  Tổng      7000  7000      700   
Xác ịnh tổng chi phí thực hiện kế hoạch gồm 2 khoản mục phí: - 
Chi phí lương công nhân trong giờ sản xuất 7000sp 
7.000 x 1,6 x 30.000 = 336.000.000 -  Chi phí dự trữ: 
700*20.000 = 14.000.000 Tổng  chi phí: 
TC1 = 336.000.000 + 14.000.000 = 350.000.000   
Kế hoạch 2: thay ổi nhân lực theo mức cầu. Khi nhu cầu tăng lên thì thuê thêm lao 
ộng, khi nhu cầu giảm i thì cho lao ộng thôi việc.  Tháng Nhu cầu Sản xuất  Thuê thêm  Sa thải (tính  (tính theo SP)  theo SP)  1  1200  1200  0  0  2  900  900  0  300      lOMoAR cPSD| 58794847 3  1000  1000  100    4  1200  1200  200    5  1200  1200  0    6  1500  1500  300    Tổng  7000  7000  600  300 
Xác ịnh tổng chi phí thực hiện kế hoạch gồm 3 khoản mục phí: 
- Chi phí lương công nhân trong giờ sản xuất 7000sp 
7.000 x 1,6 x 30.000 = 336.000.000  - Chi phí thuê công nhân: 
70.000 /sp x 600 = 42.000.000 -  Chi phí thôi việc 
80.000 /sp x 300 = 24.000.000 Tổng  chi phí: 
TC2 = 336.000.000 + 42.000.000 + 24.000.000 = 402.000.000 
Kế hoạch 3: Thay ổi cường ộ lao ộng của công nhân 
- lực lượng lao ộng ổn ịnh ứng với thời iểm nhu cầu thấp nhất: tháng 2 với  45sp/ngày. 
Nhu cầu lao ộng ổn ịnh = 45/5 = 9 người Tháng 
2: sản xuất 45sp/ngày, làm việc 20 ngày, sản 
lượng tháng 2= 20 x45=900sp 
sản lượng tháng 1 = 25 x45=1125sp làm trong giờ. Nhu cầu tháng 1 là 1200, 
do vậy phải làm thêm giờ tương ứng: 1200-1125=75sp. Sản lượng Tháng 3 
=21x45=945sp làm trong giờ.. nhu cầu thangs3 là 1000sp, do vậy làm thêm giờ  tương ứng: 1000-945=55sp 
Sản lượng Tháng 4 =22x45=990sp làm trong giờ.. nhu cầu thang 4 là 1200sp, 
do vậy làm thêm giờ tương ứng: 1200-990=210sp 
Sản lượng Tháng 5 =26x45=1170sp làm trong giờ.. nhu cầu thang 5 là 1200sp, 
do vậy làm thêm giờ tương ứng: 1200-1170=30sp 
Sản lượng Tháng 6 =26x45=1170sp làm trong giờ.. nhu cầu thang 6 là 
1500sp, do vậy làm thêm giờ tương ứng: 1500-1170=330sp Tổng 
sản pẩm làm thêm giờ: 700sp        lOMoAR cPSD| 58794847 Tháng  Nhu cầu  Số ngày  Sản lượng  Sản lượng  Sản lượng  sản xuất  ngày  tháng  làm thêm giờ  1  1200  25  45  1125  75  2  900  20  45  900  0  3  1000  21  45  945  55  4  1200  22  45  990  210  5  1200  26  45  1170  30  6  1500  26  45  1170  330  Tổng  7000  140      700 
Xác ịnh tổng chi phí thực hiện kế hoạch gồm 2 khoản mục phí: - 
Chi phí lương công nhân trong giờ sản xuất 7000sp 
30.000 /h x 8h x 140 ngày x 9 công nhân = 302.400.000 -  Chi phí làm thêm giờ: 
40.000 /h x 1,6h/sp x 700sp = 44.800.000 Tổng  chi phí: 
TC3 = 302.400.000 + 44.800.000 = 347.200.000 
Kế hoạch 4: hợp ồng phụ. 
Duy trì lực lượng lao ộng ổn ịnh với mức nhu cầu thấp nhất. Khi có nhu cầu cao hơn  thì thuê gia công ngoài. 
- lực lượng lao ộng ổn ịnh ứng với thời iểm nhu cầu thấp nhất: tháng 2 với  45sp/ngày 
Nhu cầu lao ộng ổn ịnh = 45/5 = 9 người    Tháng  Nhu cầu  Số ngày  Sản lượng  Sản lượng  Sản lượng  sản xuất  ngày  tháng  làm thêm giờ  1  1200  25  45  1125  75  2  900  20  45  900  0  3  1000  21  45  945  55  4  1200  22  45  990  210      lOMoAR cPSD| 58794847 5  1200  26  45  1170  30  6  1500  26  45  1170  330  Tổng  7000  140      700   
Xác ịnh tổng chi phí thực hiện kế hoạch gồm 2 khoản mục phí: - 
Chi phí lương công nhân trong giờ sản xuất 7000sp 
30.000 /h x 8h x 140 ngày x 9 công nhân = 302.400.000  - Chi phí gia công ngoài: 
80.000 /sp x 700sp = 56.000.000 Tổng  chi phí: 
TC3 = 302.400.000 + 56.000.000 = 358.400.000 
So sánh tổng chi phí của các kế hoạch  Kế hoạch    Tổng chi phí  TT 
1 Thay ổi mức dự trữ- sản xuất ổn ịnh tron g 6 tháng 350.000.000 
Thay ổi nhân lực theo mức cầu    402.000.000  2     
 Thay ổi cường ộ lao ộng của công nhân   347.200.000  3    Hợp ồng phụ    358.400.000  4              Bài tập 1.  
Một công ty sản xuất mũ vải với số lượng cho trong bảng trong 6 tháng. Thời gian ể 
sản xuất ra 1 sản phẩm là 20 phút. Lương công nhân trong giờ là 8.000 /h; lương làm 
thêm giờ là 10.000 /h. Cơ sở có 9 công nhân làm việc 22ngày/tháng. Lượng tồn kho 
sản phẩm ầu kỳ là 800 sản phẩm. Công ty xây dựng 2 phương án sản xuất. 
Phương án 1: Sản xuất ở mức cố ịnh/tháng với năng lực thực tế. Chi phí tồn kho là  2.500 /sản phẩm/tháng. 
Phương án 2: cơ sở sản xuất theo nhu cầu thực tế của thị trường, khi nhu cầu giảm, 
công nhân tạm nghỉ việc với 60% lương.      lOMoAR cPSD| 58794847
Xác ịnh phương án sản xuất tối ưu. 
Sản phẩm Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6  Mũ vải  5500  5100  4800  4900  5000  5000    Bài tập 2:  
Phân xưởng sản xuất có số liệu sản phẩm theo từng quý như sau: 
Q1=19400SP; Q2=18200sp; Q3=25900SP; Q4=21700SP 
Một sản phẩm cần 5h ể sản xuất 
Công nhân làm việc 520 ngày/năm (65 ngày/quý) 
Chi phí thuê thêm lao ộng 0,2 triệu ồng 
Chi phí tạm nghỉ lao ộng 0,25 triệu ồng 
Chi phí dự trữ 1,5 triệu ồng/1000 SP/tháng 
Lập phương án sản xuất: theo nhu cầu thực tế của thị trường và theo năng lực sản  xuất trung bình