Chương 3: Môi trường và văn hóa công ty - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Môi trường của tổ chức: Những yếu tố hiện hữu bên trong và bên ngoài ranh giới của tổ chức có ảnh hưởng qua lại đến hoạt động của tổ chức. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49551302
Xác ịnh ược các yếu t của môi trường ca t chc và nhn
biết ược môi trường bên ngoài s tác ộng như thế nào ến s
phát trin ca t chc
Giải thích ược các chiến lược mà các nhà qun tr s dng
giúp t chc thích ng vi s không chc chn của môi trường
Xác ịnh ược văn hóa tổ chc, cho các ví d v văn hóa tổ chc
Giải thích ược các biểu tượng, các câu chuyn, các nhân vt
anh hùng, các thông ip, các nghi l ca t chc và mi quan
h gia chúng với văn hóa t chc
Xác ịnh ược nhà lãnh ạo văn hóa tổ chc và nhn dng các
công c tạo ra văn hóa ịnh hướng cao v kết qu
2
Môi trường ca t chc: Nhng yếu t hin hu
bên trong và bên ngoài ranh gii ca t chc có nh
ng qua li ến hot ng ca t chc
Phân loại môi trường
lOMoARcPSD|49551302
Môi trường bên ngoài: Gm tt c các yếu t tn ti
bên ngoài ranh gii ca t chc có nh hưởng tim
tàng ến hot ng ca t chc
Môi trường tổng quát/vĩ mô/chung
Môi trường công vic/vi mô/tác nghip
Môi trường bên trong: Nhng yếu t ang tn ti bên
trong ranh gii t chức như: Tình trạng công ngh,
nhân lực, văn hóa…
lOMoARcPSD|49551302
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
lOMoARcPSD|49551302
kinh tế, văn hóa hi, khoa hc công nghệ….có tm nh ng
các ngành ngh gia các t chc
lOMoARcPSD|49551302
6
Bi cnh quc tế:
Khi hoch nh m rng th trưng toàn cu, nhà qun tr
phi xem xét các khía cnh quc tế Các s kin phát sinh
t các nước khác
Các cơ hội mi cho các công ty Vit Nam các nước khác
Các i th cnh tranh, nhà cung cp, khách hàng mi
S nh hình v xu hướng mi trong công ngh, xã hi và kinh tế
Bi cnh công ngh
Nhng tiến b ln v công ngh và k thut trong mt ngành
công nghip c th và toàn xã hi
Nhng tiến b công ngh s thúc y s cnh tranh và giúp các
công ty sáng tạo giành ược th phn
Bi cảnh văn hóa xã hội
Đặc im nhân khu hc, chun mc, thói quen, và các giá tr
Thế h kết ni hay thế h Z (thế h s), h kết ni công ngh
vào mi khía cnh ca cuc sng
Dân s ngày càng già i
lOMoARcPSD|49551302
7
Xu hướng ca s a dạng dân cư trong một ất nước có tác
ng i vi hot ng kinh doanh
Bi cnh kinh tế
Sc khe nn kinh tế ca quc gia/vùng
Toàn cu hóa m rng cùng vi s bt n
Sc mua của người tiêu dùng
T l tht nghip
Đư?c thành l?p t? cách ây hơn m?t trăm năm b?i nhà kinh doanh George Eastman, m?c
Lãi sut, t giá
tiêu c?a Kodak là thay ?i cách m?i ngư?i ch?p ?nh. Cái tên Kodak và bi?u tư?ng c?a công ty xu?t phát t? ni?m am mê ?c bi?t c?a ông ch? v?i ch? K, v?n ư?c George Eastman mô t? là ch? cái "m?nh m? và s?c s?o".
Cái tên Kodak tuy ơn gi?n, ng?n g?n nhưng gây ư?c h?ng thú và ghi d?u ?n ?m nét trong lòng công chúng.
lOMoARcPSD|49551302
8
Các hot ng chính tr
Các quan quy nh ca chính ph
lOMoARcPSD|49551302
9
Gim ô nhim
S dng hp ngun lc khan hiếm
lOMoARcPSD|49551302
10
lOMoARcPSD|49551302
11
lOMoARcPSD|49551302
12
lOMoARcPSD|49551302
13
lOMoARcPSD|49551302
14
lOMoARcPSD|49551302
15
lOMoARcPSD|49551302
16
lOMoARcPSD|49551302
17
lOMoARcPSD|49551302
18
lOMoARcPSD|49551302
19
Kết ni xuyên ranh gii/ Boundary-spanning roles liên kết
và phi hp t chc vi các yếu t thiết yếu ca MT bên
ngoài:
Thu thp thông tin kinh doanh/Business Intelligence
Phân tích lượng d liu ln khám phá các mô hình, khuynh hướng và mi
quan h m bảo ý nghĩa thống kê/ Big Data analytics
Thu thp thông tin cnh tranh/ Competitive Intelligence
Hp tác liên t chc /Interorganizational partnerships
gim ranh gii và bt u vic hp tác vi các t chc khác
Sáp nhp/ Mergers xy ra khi hai hay nhiu t chc kết
hp tr thành mt
Liên doanh/ Joint ventures mt liên minh hoặc chương
trình có tính chiến lược ca hai hay nhiu t chc
TT
đđnh h
nh hướ
ướ
ng hng h
p tácp
tác
T ịnh hướng i kháng
-Nghi ng, cnh tranh, giao dch bình
thường
-Giá c, hiu sut, li nhun cho riêng
mình
lOMoARcPSD|49551302
20
-Thông tin và thông tin phn hi gii
hn
-Gii quyết mâu thun thông qua kin
cáo
-Ti thiu hóa s gn kết và ầu tư ban
u cao sau ó gim dn
-Hp ng ngn hn -Các hp ng
gii hn các mi quan h
Đến ịnh hướng hp tác
- Lòng tin, to ra giá tr cho ôi bên -
Góp vn, i x công bng, mi
người cùng có li nhun
- s dng công ngh truyn thông
hin
i liên kết, chia s thông tin và tiến
hành các giao dch in t -Phi hp
mt thiết các i làm vic o và làm
vic trc din -Gn kết vi i tác trong
thiết kế và sn xut sn phm -Hp
ng dài hn
-Tr giúp kinh doanh vượt ra khi
nhng quy nh trong hp ng
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Văn hóa tổ chc: Là tp hp các giá tr ct lõi,
nim tin, nhng k vng, chun mc và thông l
ược chia s, có ảnh hưng ến cách các thành
viên ca mt t chc quan h vi mt người
| 1/36

Preview text:

lOMoARcPSD| 49551302
Xác ịnh ược các yếu tố của môi trường của tổ chức và nhận
biết ược môi trường bên ngoài sẽ tác ộng như thế nào ến sự
phát triển của tổ chức
Giải thích ược các chiến lược mà các nhà quản trị sử dụng ể
giúp tổ chức thích ứng với sự không chắc chắn của môi trường
Xác ịnh ược văn hóa tổ chức, cho các ví dụ về văn hóa tổ chức
Giải thích ược các biểu tượng, các câu chuyện, các nhân vật
anh hùng, các thông iệp, các nghi lễ của tổ chức và mối quan
hệ giữa chúng với văn hóa tổ chức
Xác ịnh ược nhà lãnh ạo văn hóa tổ chức và nhận dạng các
công cụ tạo ra văn hóa ịnh hướng cao về kết quả 2
Môi trường của tổ chức: Những yếu tố hiện hữu
bên trong và bên ngoài ranh giới của tổ chức có ảnh
hưởng qua lại ến hoạt ộng của tổ chức Phân loại môi trường lOMoARcPSD| 49551302
Môi trường bên ngoài: Gồm tất cả các yếu tố tồn tại
bên ngoài ranh giới của tổ chức có ảnh hưởng tiềm
tàng ến hoạt ộng của tổ chức
Môi trường tổng quát/vĩ mô/chung
Môi trường công việc/vi mô/tác nghiệp
Môi trường bên trong: Những yếu tố ang tồn tại bên
trong ranh giới tổ chức như: Tình trạng công nghệ, nhân lực, văn hóa… lOMoARcPSD| 49551302
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. lOMoARcPSD| 49551302
kinh tế, văn hóa xã hội, khoa học công nghệ….có tầm ảnh hưởng
các ngành nghề và giữa các tổ chức lOMoARcPSD| 49551302 Bối cảnh quốc tế:
Khi hoạch ịnh mở rộng thị trường toàn cầu, nhà quản trị
phải xem xét các khía cạnh quốc tế Các sự kiện phát sinh từ các nước khác
Các cơ hội mới cho các công ty Việt Nam ở các nước khác
Các ối thủ cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng mới
Sự ịnh hình về xu hướng mới trong công nghệ, xã hội và kinh tế Bối cảnh công nghệ
Những tiến bộ lớn về công nghệ và kỹ thuật trong một ngành
công nghiệp cụ thể và toàn xã hội
Những tiến bộ công nghệ sẽ thúc ẩy sự cạnh tranh và giúp các
công ty sáng tạo giành ược thị phần
Bối cảnh văn hóa xã hội
Đặc iểm nhân khẩu học, chuẩn mực, thói quen, và các giá trị
Thế hệ kết nối hay thế hệ Z (thế hệ số), họ kết nối công nghệ
vào mọi khía cạnh của cuộc sống Dân số ngày càng già i 6 lOMoARcPSD| 49551302
Xu hướng của sự a dạng dân cư trong một ất nước có tác
ộng ối với hoạt ộng kinh doanh Bối cảnh kinh tế
Sức khỏe nền kinh tế của quốc gia/vùng
Toàn cầu hóa mở rộng cùng với sự bất ổn
Sức mua của người tiêu dùng Tỷ lệ thất nghiệp
Đư?c thành l?p t? cách ây hơn m?t trăm năm b?i nhà kinh doanh George Eastman, m?c
Lãi suất, tỷ giá tiêu c?a Kodak là thay ?i cách m?i ngư?i ch?p ?nh. Cái tên Kodak và bi?u tư?ng c?a công ty xu?t phát t? ni?m am mê ?c bi?t c?a ông ch? v?i ch? K, v?n ư?c George Eastman mô t? là ch? cái "m?nh m? và s?c s?o".
Cái tên Kodak tuy ơn gi?n, ng?n g?n nhưng gây ư?c h?ng thú và ghi d?u ?n ?m nét trong lòng công chúng. 7 lOMoARcPSD| 49551302
Các hoạt ộng chính trị
Các cơ quan và quy ịnh của chính phủ 8 lOMoARcPSD| 49551302 Giảm ô nhiễm
Sử dụng hợp lý nguồn lực khan hiếm 9 lOMoARcPSD| 49551302 10 lOMoARcPSD| 49551302 11 lOMoARcPSD| 49551302 12 lOMoARcPSD| 49551302 13 lOMoARcPSD| 49551302 14 lOMoARcPSD| 49551302 15 lOMoARcPSD| 49551302 16 lOMoARcPSD| 49551302 17 lOMoARcPSD| 49551302 18 lOMoARcPSD| 49551302
Kết nối xuyên ranh giới/ Boundary-spanning roles – liên kết
và phối hợp tổ chức với các yếu tố thiết yếu của MT bên ngoài:
Thu thập thông tin kinh doanh/Business Intelligence
Phân tích lượng dữ liệu lớn ể khám phá các mô hình, khuynh hướng và mối
quan hệ ảm bảo ý nghĩa thống kê/ Big Data analytics
Thu thập thông tin cạnh tranh/ Competitive Intelligence
Hợp tác liên tổ chức /Interorganizational partnerships –
giảm ranh giới và bắt ầu việc hợp tác với các tổ chức khác
Sáp nhập/ Mergers – xảy ra khi hai hay nhiều tổ chức kết hợp ể trở thành một
Liên doanh/ Joint ventures – một liên minh hoặc chương
trình có tính chiến lược của hai hay nhiều tổ chức TTừ
-Nghi ngờ, cạnh tranh, giao dịch bình
ừđđịnh hịnh hướướng hng hợợp tácp thường tác
-Giá cả, hiệu suất, lợi nhuận cho riêng
Từ ịnh hướng ối kháng mình 19 lOMoARcPSD| 49551302
-Thông tin và thông tin phản hồi giới
- sử dụng công nghệ truyền thông hạn hiện
-Giải quyết mâu thuẫn thông qua kiện
ại ể liên kết, chia sẻ thông tin và tiến cáo
hành các giao dịch iện tử -Phối hợp
-Tối thiểu hóa sự gắn kết và ầu tư ban
mật thiết các ội làm việc ảo và làm ầu cao sau ó giảm dần
việc trực diện -Gắn kết với ối tác trong
-Hợp ồng ngắn hạn -Các hợp ồng
thiết kế và sản xuất sản phẩm -Hợp
giới hạn các mối quan hệ ồng dài hạn
Đến ịnh hướng hợp tác
-Trợ giúp kinh doanh vượt ra khỏi
những quy ịnh trong hợp ồng
- Lòng tin, tạo ra giá trị cho ôi bên -
Góp vốn, ối xử công bằng, mọi
người cùng có lợi nhuận
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Văn hóa tổ chức: Là tập hợp các giá trị cốt lõi,
niềm tin, những kỳ vọng, chuẩn mực và thông lệ
ược chia sẻ, có ảnh hưởng ến cách các thành
viên của một tổ chức quan hệ với một người 20