Chương 3: Phân loại chi phí | Bài giảng môn kế toán quản trị | Đại học Bách khoa hà nội
Tính toán chi phí sản xuất liên quan đến sản phẩm hoàn thành trong kỳ.. Tài liệu môn Kế toán quản trị giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Chương 3 Phân loại chi phí
Bản quyền thuộc ĐH Kinh tế, ĐHQGHN MỤC TIÊU 01 Có thể xác định và cho ví dụ về 03 loại
chi phí sản xuất cơ bản Slide 2 Chi phí sản xuất Nguyên VL Nhân công CP SX trực tiếp trực tiếp chung Sản phẩm Slide 3
Nguyên vật liệu trực tiếp
NVL tham gia cấu thành nên sản phẩm
và có thể dễ dàng nhận dạng được.
VD: Radio lắp đặt trong ô tô Slide 4 Nhân công trực tiếp
CP nhân công trực tiếp có thể dễ dàng
nhận dạng được cho từng đơn vị SP.
VD: Lương công nhân lắp ráp ô tô Slide 5 Chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất không thể nhận dạng trực
tiếp cho từng đơn vị sản phẩm.
VD: NVL và nhân công gián tiếp
NVL sử dụng để hỗ trợ
Lương nhân viên không
trực tiếp tham gia SX.
cho quá trình sản xuất.
VD: dầu mỡ và vật dụng làm
VD: công nhân bảo trì,
sạch dùng trong nhà máy bảo vệ lắp ráp ô tô. Slide 6 Chi phí phi sản xuất CP bán hàng CP quản lý CP cần thiết để
Các chi phí hành chính, đảm bảo cho ĐĐH tổ chức-quản lý và giao SP.
và thư ký văn phòng. Slide 7 MỤC TIÊU 02 Phân biệt được chi phí sản phẩm và
chi phí thời kỳ, cho ví dụ về mỗi loại chi phí Slide 8
Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ
Chi phí sản phẩm bao
Chi phí thời kỳ bao gồm
gồm CP NVL trực tiếp,
toàn bộ chi phí bán
NC trực tiếp và CPSX
hàng và chi phí quản lý. chung. Hàng tồn kho Giá vốn hàng bán Chi phí Bán hàng BS P/L P/L Slide 9 Phân loại chi phí
CP sản xuất thường được phân loại thành: CP NVL CP NC CP SX trực tiếp trực tiếp chung Chi phí Chi phí cơ bản chuyển đổi Slide 10
So sánh DN thương mại và DN sản xuất DN thương mại . . . DN sản xuất . . . ➢ Mua hàng hóa. ➢ Mua NVL. ➢ Bán hàng hóa.
➢ Sản xuất và bán thành phẩm. MegaLoMart 11
Bảng cân đối kế toán (BS) DN thương mại DN sản xuất Tài sản lưu động Tài sản lưu động ◆ Tiền Tiền
◆ Các khoản phải thu Các khoản phải thu ◆ Hàng hóa Hàng tồn kho • Nguyên vật liệu
• Sản phẩm dở dang • Thành phẩm Slide 12 MỤC TIÊU 3 Lập báo cáo lãi lỗ (gồm tính giá vốn hàng bán) Slide 13 Báo cáo lãi lỗ
Chỉ tiêu giá vốn hàng bán của DN thương mại
có khác biệt nhỏ so với DN sản xuất DN sản xuất DN thương mại Giá vốn hàng bán: Giá vốn hàng bán: Thành phẩm tồn ĐK $ 1 4,200 Hàng tồn đầu kỳ $ 1 4,200 + Chi phí SX + Mua trong kỳ 2 34,150 phát sinh trong kỳ 2 34,150 Hàng hóa sẵn sàng để bán
Thành phẩm sẵn sàng $ 2 48,350 để bán $ 2 48,350
- Hàng tồn cuối kỳ ( 12,100) - Thành phẩm tồn cuối kỳ ( 12,100)
= Giá vốn hàng bán $ 2 36,250
= Giá vốn hàng bán $ 2 36,250 Slide 14
Công thức tính hàng tồn kho cơ bản Số dư SPS tăng Số dư SPS giảm + đầu kỳ + (nhập kho) = cuối kỳ (xuất kho) Slide 15 Quiz 2 ✓
If your inventory balance at the beginning of the
month was $1,000, you bought $100 during the
month, and sold $300 during the month, what would
be the balance at the end of the month? A. $1,000. B. $ 800. C. $1,200. D. $ 200. Slide 16 MỤC TIÊU 4 Lập báo cáo chi phí sản xuất Slide 17
Dự toán chi phí sản xuất
Tính toán chi phí NVL trực
tiếp, NC trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
Tính toán chi phí sản xuất
liên quan đến sản phẩm
hoàn thành trong kỳ. Slide 18 Luồng chi phí sản phẩm NVL CP sản xuất CPSXKD dở dang NVL tồn đầu kỳ NVL trực tiếp + NVL mua sắm trong kỳ = NVL sẵn sàng sử dụng cho sản xuất
– NVL tồn cuối kỳ = NVL đã sử dụng
NVL đưa vào sử dụng cho sản xuất cho sản xuất
được gọi là NVL trực tiếp. Slide 19 Luồng chi phí sản phẩm NVL CP sản xuất CPSXKD dở dang CP chuyển đổi NVL tồn đầu kỳ NVL trực tiếp + NC trực tiếp là chi phí phát + NVL mua sắm + CPSX chung sinh để chuyển trong kỳ = Tổng chi phí = NVL sẵn sàng sản xuất đổi NVL trực sử dụng tiếp thành cho sản xuất
– NVL tồn cuối kỳ thành phẩm. = NVL đã sử dụng cho sản xuất Slide 20