Chương 3 sản xuất giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường 4 môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Khái niệm: Là một bộ phận của tư bản tư bản tồn tại dưới hình thái tưliệu sản xuất trong quá trình sản xuất giá trị của chúng được bảo tồn và chuyển nguyên vẹn vào giá trị sản phẩm. Tài  liệu  giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 3 sản xuất giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường 4 môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Khái niệm: Là một bộ phận của tư bản tư bản tồn tại dưới hình thái tưliệu sản xuất trong quá trình sản xuất giá trị của chúng được bảo tồn và chuyển nguyên vẹn vào giá trị sản phẩm. Tài  liệu  giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

7 4 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 32573545
Chương 3 SẢN XUẤT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ
TRƯỜNG <3>
2 . Sự phân chia tư bn thành tư bn bt biến và tư bn kh biến
a. Tư bn bt biến
- Khái niệm: Là một bộ phận của tư bản tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản
xuất trong quá trình sản xuất giá trị của chúng được bảo tồn và chuyển nguyên
vẹn vào giá trị sản phẩm.
- Vai trò: Tư bản bất biến (C) là điều kiện cần thiết để tạo ra giá trị thặng dư -
Kí hiệu: C (Constant Capial ) b. Tư bn kh biến
- Khái niệm: Là một bộ phận của tư bản dùng để mua hàng hóa sức lao động
trong quá trình sản xuất lượng giá trị của nó thay đổi.
- Kí hiệu tư bản khả biến: V (Variab Capital)
- Vai trò của tư bản khả biến: tư bản khả biến là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng
dư Xác định giá trị của hàng hóa?
• Công thức tính giá trị hàng hóa: G = C+V+M
Trong đó: G: giá trị thặng dư c: tư bản bất biến v: tư bản khả biến m: giá trị
thặng dư
3. Tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư.
a. Tỷ suất giá trị thặng dư
Khái niệm: Tỷ suất giá trị thặng dư là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và
tư bản khả biến.
Kí hiệu: m
Công thức: m’ = (m/v) * 100 Trong đó:
+m’: tỷ suất GTTD (1)
+ m: giá trị TD
+ v: tư bản KB
Tỷ suất giá trị thặng dư cũng có thể tính theo tỷ lệ phần trăm giữa thời gian lao
động thặng dư và thời gian lao động tất yếu m’ = (t’/t) * 100 Trong đó:
lOMoARcPSD| 32573545
+ t’: thời gian LĐTD
+ t: thời gian LĐTY
b. Khối lượng giá trị thặng dư
Khái niệm: Là tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư và tổng tư bản khả biến đã
đựơc sử dụng. • Kí hiệu: M
Công thức
M = m’*V
Trong đó:
+ m’: tỷ suất m
+V: tổng tư bản KB
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 32573545
Chương 3 SẢN XUẤT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG <3>
2 . Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến
a. Tư bản bất biến
- Khái niệm: Là một bộ phận của tư bản tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản
xuất trong quá trình sản xuất giá trị của chúng được bảo tồn và chuyển nguyên
vẹn vào giá trị sản phẩm.
- Vai trò: Tư bản bất biến (C) là điều kiện cần thiết để tạo ra giá trị thặng dư -
Kí hiệu: C (Constant Capial ) b. Tư bản khả biến
- Khái niệm: Là một bộ phận của tư bản dùng để mua hàng hóa sức lao động
trong quá trình sản xuất lượng giá trị của nó thay đổi.
- Kí hiệu tư bản khả biến: V (Variab Capital)
- Vai trò của tư bản khả biến: tư bản khả biến là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng
dư Xác định giá trị của hàng hóa?
• Công thức tính giá trị hàng hóa: G = C+V+M
Trong đó: G: giá trị thặng dư c: tư bản bất biến v: tư bản khả biến m: giá trị thặng dư
3. Tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư.
a. Tỷ suất giá trị thặng dư
• Khái niệm: Tỷ suất giá trị thặng dư là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến. • Kí hiệu: m’
• Công thức: m’ = (m/v) * 100 Trong đó: +m’: tỷ suất GTTD (1) + m: giá trị TD + v: tư bản KB
• Tỷ suất giá trị thặng dư cũng có thể tính theo tỷ lệ phần trăm giữa thời gian lao
động thặng dư và thời gian lao động tất yếu m’ = (t’/t) * 100 Trong đó: lOMoAR cPSD| 32573545 + t’: thời gian LĐTD + t: thời gian LĐTY
b. Khối lượng giá trị thặng dư
• Khái niệm: Là tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư và tổng tư bản khả biến đã
đựơc sử dụng. • Kí hiệu: M • Công thức M = m’*V Trong đó: + m’: tỷ suất m +V: tổng tư bản KB