-
Thông tin
-
Quiz
Chương 3 Sản Xuất Giá Trị Thặng Dư Trong Nền Kinh Tế Thị Trường 8 môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Khái niệm: Tỷ suất lợi nhuận bình quân là con số trung bình của cáctỷ suất lợinhuận(P’) Công thức:Giá cả sản xuất• Khái niệm: giá cả sản xuất là giá cả được tính bằng chi phí sản xuất cộng vớilợi nhuận bình quân.• Công thức: GCSX = k + P• Trong nền kinh tế thị trường TBCN, lợi nhuận bình quân đã trở thành căn cứcho các nhà tư bản lựa chọn ngành nghề, phương án kinh doanh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Kinh tế chính trị (HVNN) 14 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu
Chương 3 Sản Xuất Giá Trị Thặng Dư Trong Nền Kinh Tế Thị Trường 8 môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Khái niệm: Tỷ suất lợi nhuận bình quân là con số trung bình của cáctỷ suất lợinhuận(P’) Công thức:Giá cả sản xuất• Khái niệm: giá cả sản xuất là giá cả được tính bằng chi phí sản xuất cộng vớilợi nhuận bình quân.• Công thức: GCSX = k + P• Trong nền kinh tế thị trường TBCN, lợi nhuận bình quân đã trở thành căn cứcho các nhà tư bản lựa chọn ngành nghề, phương án kinh doanh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị (HVNN) 14 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46836766
Chương 3 SẢN XUẤT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ
THỊ TRƯỜNG <8>
III. CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG
NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 1 . Lợi nhuận
a. Chí phí sản xuất
Khái niệm: Chi phí sản xuất là phần chi phí mua tư liệu sản xuất (c) và mua sức
lao động(v) để sản xuất ra hàng hóa. Ký hiệu: k k = c + v
Khi xuất hiện k giá trị hàng hóa G = c +v + m→ G = k + m
Xét về mặt lượng: k luôn nhỏ hơn G b. Lợi nhuận
Khái niệm: Lợi nhuận là sự chuyển hóa của giá trị thặng dư hay lợi nhuận là sự
biểu hiện bên ngoài của giá trị thặng dư Kí hiệu: P
Biến đổi công thức tính G: G= K+ P
Lợi nhuận chính là mục tiêu, động cơ, động lực của hoạt động SX- KD trong
nền kinh tế thị trường. c. Tỷ suất lợi nhuận.
• Khái niệm: Là tỷ số phần trăm giữa giá trị thặng dư và toàn bộ tư bản ứng trước(K) • Kí hiệu: P’
• Công thức: P’ – (P/(C+V)) * 100
Trong đó: P’: tỷ suất lợi nhuận P: lợi nhuận c +v: tư bản ứng trước
• Tỷ suất lợi nhuận phản ánh mức doanh lợi đầu tư tư và trở thành động cơ quan
trọng nhất của hoạt động cạnh tranh tư bản chủ nghĩa.
• Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận.
Tỷ suất giá trị thặng dư (m’): m’tỷ lệ thuận với P’
Cấu tạo hữu cơ của TB(c/v): C/V tỷ lệ nghịch với P’
Tốc độ chu chuyển của tư bản: Tốc độ chu chuyển Tb càng nhanh thì P’càng lớn
kiệm tư bản bất biến(c): TBBB(C) càng tiết kiệm thì P’ càng lớn d. Lợi nhuận
bình quân, giá cả sản xuất lOMoAR cPSD| 46836766
* Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Khái niệm: Tỷ suất lợi nhuận bình quân là con số trung bình của các tỷ suất lợi nhuận(P’) Công thức: Giá cả sản xuất •
Khái niệm: giá cả sản xuất là giá cả được tính bằng chi phí sản xuất
cộng với lợi nhuận bình quân. • Công thức: GCSX = k + P •
Trong nền kinh tế thị trường TBCN, lợi nhuận bình quân đã trở thành
căn cứ cho các nhà tư bản lựa chọn ngành nghề, phương án kinh doanh.