LOGO
TS. Nguyễn ThTuyết Mai
B môn Hóa lý, Viện Kỹ thuật Hóa học
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Email: mai.nguyenthituyet1@hust.edu.vn
HÓA LÝ I
1
Chương 3. S CHUYN PHA TRONG
HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
1. Sự chuyn pha loại một
2. Ảnh hưởng của áp suất đến nhit độ chuyn pha
Phương trình Clausius Clapeyron I
3. nh hưởng của nhit độ đến áp suất hơi o hòa
Phương trình Clausius Clapeyron II
4. Giản đồ pha hmột chất nguyên chất
A LÝ I
2
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hóa Lý, ĐHBKHN
3
1. Tại sao khi nu ăn trên núi thc ăn lâu chín hơn so vi khi
nấu vùng đồng bằng ?
2. Tại sao nu trong ni áp suất thì đồ ăn nhanh chín hơn ?
3. Làm cách nào để sấy khô vật chất (đường, mui, thức ăn,
trái cây, tinh dầu…) không làm nóng chy/phân hủy
chúng ?
Câu hi tho luận
4
C
P
V
Nhiệt độ
Chuyn pha loại 1
(thưng gp: nóng chảy,
kết tinh, ngưng tụ, bay hơi)
Chuyển pha loại 2
(KL thông thường →chất
siêu dẫn nhiệt độ thấp
Fe thuận tFe nghịch từ)
Chuyển pha loại 1: thay đổi nhảy vọt các thông số nhiệt động
1. Sự chuyển pha loại 1
A I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hóa Lý, ĐHBKHN
1. Sự chuyển pha loại 1
Hệ 1 chất nguyên chất:
Kh/lng: 1 pha (tr He lng)
Rắn: th nhiều pha (số pha = số dạng thù hình)
 chuyn pha: chuyn đổi giữa các trạng thái tập hp
thay đổi đt ngột nhng tnh chất của h (khi ng riêng,
nhiệt dung, th tch, hiu ng nhiệt…)
Cân bằng pha trong h 1 chất nguyên chất: cân bằng gia
c trng thái tập hp của cht đó
5
A I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hóa Lý, ĐHBKHN
Áp dng quy tc pha Gibbs:
Bậc tự do C = k - f + 2
C = 3 - f
C 0 f 3
số pha lớn nhất th cùng tồn tại trạng thái cân bằng: 3
6
1. Sự chuyển pha loại 1
A LÝ I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hóa Lý, ĐHBKHN
C = 3 - f
f = 1 C = 2
Hệ 1 pha, P T thể thay đổi y ý (trong mt giới hạn xác định) hệ
vn tồn tại dạng 1 pha.
f = 2 C = 1
Hệ 2 pha, nht biến, khi 1 thông số thay đổi thì tng số còn lại phải thay đổi
theo: T = f(P) hoc P = f(T)
f = 3 C = 0
Chỉ tồn tại cân bằng của 3 pha trong 1 điều kiện bên ngoài hoàn toàn xác
định (P T =const)
7
1. Sự chuyển pha loại 1
A LÝ I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hóa Lý, ĐHBKHN
2. nh hưởng của áp suất tới
nhiệt độ chuyển pha
A () A ()
f = 2 c = 1 T = f(P)
Điều kiện n bằng pha ở T=const P=const:
=
Cht nguyên chất: = G G
= G
Khi thay đổi P → P + dP thì T → T + dT
Hệ thiết lập CB mới: G
+ dG
= G
+ dG
G
= G
dG
= dG
A I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hóa Lý, ĐHBKHN
8
2. nh hưởng của áp sut tới
nhiệt độ chuyển pha
Phương trình
Clausius Clapeyron I
A I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hóa Lý, ĐHBKHN
9
T (K); V (L/mol);
(atm.L/mol)
2. nh hưởng của áp sut tới
nhiệt độ chuyển pha
Q trình i (hóa i):
Q trình nóng chảy:
Riêng trường hợp nước:
V= (V
l
- V
r
)<0;
nc
>0
P tăng T
nc
giảm
0
dT
dP
0
dT
dP
0
dT
dP
A I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hóa Lý, ĐHBKHN
10
V=(V
h
V
l
)>0;
hh
>0 P tăng T
s
tăng
V=(V
l
- V
r
)>0;
nc
>0 P tăng T
nc
tăng
T (K); V (L/mol);
(atm.L/mol)
2. nh hưởng của áp suất tới
nhiệt đchuyển pha
dụ:
d (phenol,l) = 1,056 g/ml
d (phenol,r) = 1,072 g/ml
nc
(phenol) = 104,35 J/g
T
nc
,
1atm
= 41
o
C
Tính nhiệt độ nóng chảy của phenol 500 atm.
(1 J = 0,00987 atm.L)
Đs: T
nc
,
500atm
= 43
o
C
A LÝ I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hóa Lý, ĐHBKHN
11
3. nh hưởng của nhiệt độ tới
áp sut hơi bão hòa
Phương trình Clausius Clapeyron II
( tả nh hưởng của nhit độ đến ASHBH)
A I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hóa Lý, ĐHBKHN
12
Áp suất hơi o hòa ?
3. nh hưởng của nhiệt độ tới
áp suất hơi bão hòa
Ví dụ: bài th nghim “Áp sut hơi bãoa
A LÝ I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hóa Lý, ĐHBKHN
13
3. nh hưởng của nhiệt độ tới
áp sut hơi bão hòa
Tnh toán gần đúng các thông snhiệt động (P, T
s
, …)
VD:
Tính T
s
của nước ở 2 atm biết nhiệt hóa hơi 538,1 cal/g
ĐS: T
s,2atm
= 120,9
o
C
A LÝ I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hóa Lý, ĐHBKHN
14
Bài tập:
Axeton áp suất hơi bão hòa các nhiệt độ 306 K
320 K lần t 346 mmHg 556 mmHg. Hãy
xác định nhiệt hóa hơi nhiệt độ sôi của axeton.
(Coi nhiệt hóa hơi hằng số).
ĐS : T
s
= 326 K = 56
o
C
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hóa Lý, ĐHBKHN
15
PHYSICAL CHEMISTRY I
PHASE EQUILIBRIUM OF PURE SUBSTANCES
3. nh hưởng ca nhiệt độ tới
áp sut hơi bão hòa
4. Giản đpha h 1 chất ngun chất
Giản đồ pha bao gồm:
- c điểm
- c đường
- c mặt
- c vùng
A I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hóa Lý, ĐHBKHN
16
4. Giản đpha h 1 chất ngun chất
Đim sôi nhiệt độ i:
Cht lng đưc làm nóng trong 1 bình hở, khi áp suất i trên bề mặt
chất lng = áp suất ngoài → hin tưng sôi
Nhit độ ti đó gi nhiệt độ sôi (T
s
)
P
bh
= P
ngoài
= 1 atm nhit độ sôi thông thường
P
bh
= P
ngoài
= 1 bar nhit độ sôi tiêu chun
1 bar = 0,987 atm
VD: T
s
thông thường ca ớc: 100
o
C
T
s
tiêu chun ca ớc: 99,6
o
C
A I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hóa Lý, ĐHBKHN
→ T
s
thông thường > T
s
tiêu chun
17
4. Giản đồ pha h1 cht ngun chất
Điểm tới hạn:
Khi mật độ pha hơi = mt độ pha lng Bề mặt pn cách pha biến mt
Điểm tới hn
→ Nhit độ tới hạn (T
c
)
Áp sut tới hn (T
c
)
Từ đim tới hn trở n: chỉ còn 1 pha tồn tại gọi pha lng siêu tới hạn
(đin đầy bình chứa, kng bề mt phân cách)
A LÝ I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hóa Lý, ĐHBKHN
https://www.youtube.com/watch?v=GEr3NxsPTOA
18
4. Giản đpha h 1 chất ngun chất
A I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hóa Lý, ĐHBKHN
Điểm tới hạn:
T < T
c
: ng P
pha H ngưng tụ thành pha L
T T
c
: ng P
thu đưc chất lng su tới hạn
19
4. Giản đồ pha h1 cht ngun chất
Điểm nóng chảy:
P xác định, 2 pha L R cùng tồn tại, nm cân bằng với nhau
Nhit độ nóng chy (T
nc
) = Nhiệt độ kết tinh (T
kt
)
A LÝ I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hóa Lý, ĐHBKHN
20

Preview text:

LOGO HÓA LÝ I
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Bộ môn Hóa lý, Viện Kỹ thuật Hóa học
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Email: mai.nguyenthituyet1@hust.edu.vn 1
Chương 3. SỰ CHUYỂN PHA TRONG HÓA LÝ I
HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
1. Sự chuyển pha loại một
2. Ảnh hưởng của áp suất đến nhiệt độ chuyển pha
Phương trình Clausius Clapeyron I
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến áp suất hơi bão hòa
Phương trình Clausius Clapeyron II
4. Giản đồ pha hệ một chất nguyên chất
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai 2 Hóa Lý, ĐHBKHN
Câu hỏi thảo luận
1. Tại sao khi nấu ăn trên núi thức ăn lâu chín hơn so với khi
nấu ở vùng đồng bằng ?
2. Tại sao nấu trong nồi áp suất thì đồ ăn nhanh chín hơn ?
3. Làm cách nào để sấy khô vật chất (đường, muối, thức ăn,
trái cây, tinh dầu…) mà không làm nóng chảy/phân hủy chúng ? 3
1. Sự chuyển pha loại 1 HÓA LÝ I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT V  CP Chuyển pha loại 1
(thường gặp: nóng chảy,
kết tinh, ngưng tụ, bay hơi) Chuyển pha loại 2
(KL thông thường →chất
siêu dẫn ở nhiệt độ thấp
Fe thuận từ → Fe nghịch từ) Nhiệt độ
Chuyển pha loại 1: thay đổi nhảy vọt các thông số nhiệt động
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai 4 Hóa Lý, ĐHBKHN
1. Sự chuyển pha loại 1 HÓA LÝ I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT Hệ 1 chất nguyên chất:
• Khí/lỏng: 1 pha (trừ He lỏng)
• Rắn: có thể có nhiều pha (số pha = số dạng thù hình)
• Sự chuyển pha: chuyển đổi giữa các trạng thái tập hợp
 thay đổi đột ngột những tính chất của hệ (khối lượng riêng,
nhiệt dung, thể tích, hiệu ứng nhiệt…)
• Cân bằng pha trong hệ 1 chất nguyên chất: cân bằng giữa
các trạng thái tập hợp của chất đó 5
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai Hóa Lý, ĐHBKHN
1. Sự chuyển pha loại 1 HÓA LÝ I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
Áp dụng quy tắc pha Gibbs: Bậc tự do C = k - f + 2  C = 3 - f C  0  f  3
 số pha lớn nhất có thể cùng tồn tại ở trạng thái cân bằng: 3 6
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai Hóa Lý, ĐHBKHN
1. Sự chuyển pha loại 1 HÓA LÝ I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT C = 3 - f f = 1 C = 2
Hệ 1 pha, P và T có thể thay đổi tùy ý (trong một giới hạn xác định) mà hệ
vẫn tồn tại ở dạng 1 pha. f = 2 C = 1
Hệ 2 pha, nhất biến, khi 1 thông số thay đổi thì thông số còn lại phải thay đổi theo: T = f(P) hoặc P = f(T) f = 3 C = 0
Chỉ tồn tại cân bằng của 3 pha trong 1 điều kiện bên ngoài hoàn toàn xác định (P và T =const)
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai 7 Hóa Lý, ĐHBKHN
2. Ảnh hưởng của áp suất tới HÓA LÝ I
nhiệt độ chuyển pha
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
A () ↔ A () f = 2  c = 1  T = f(P)
Điều kiện cân bằng pha ở T=const và P=const:  = 
Chất nguyên chất:  = G  G = G
Khi có thay đổi P → P + dP thì T → T + dT
Hệ thiết lập CB mới: G + dG = G + dG
Mà G = G  dG = dG
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai 8 Hóa Lý, ĐHBKHN
2. Ảnh hưởng của áp suất tới HÓA LÝ I
nhiệt độ chuyển pha
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT Phương trình T (K); V (L/mol);
Clausius – Clapeyron I  (atm.L/mol)
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai 9 Hóa Lý, ĐHBKHN
2. Ảnh hưởng của áp suất tới HÓA LÝ I
nhiệt độ chuyển pha
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
Quá trình sôi (hóa hơi): dT V=(V  0 h – Vl)>0; hh>0 
P tăng Ts tăng dP
Quá trình nóng chảy: dT V=(V  0 l - Vr)>0; nc>0 
P tăng Tnc tăng dP
Riêng trường hợp nước: V= (V dT
l - Vr)<0; nc>0
0  P tăng Tnc giảm dP T (K); V (L/mol);  (atm.L/mol)
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai 10 Hóa Lý, ĐHBKHN
2. Ảnh hưởng của áp suất tới HÓA LÝ I
nhiệt độ chuyển pha
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT Ví dụ: d (phenol,l) = 1,056 g/ml d (phenol,r) = 1,072 g/ml nc (phenol) = 104,35 J/g Tnc,1atm = 41 oC
Tính nhiệt độ nóng chảy của phenol ở 500 atm. (1 J = 0,00987 atm.L) Đs: Tnc,500atm = 43 oC
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai 11 Hóa Lý, ĐHBKHN
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ tới HÓA LÝ I
áp suất hơi bão hòa
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
Áp suất hơi bão hòa ?
Phương trình Clausius – Clapeyron II
(mô tả ảnh hưởng của nhiệt độ đến ASHBH)
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai 12 Hóa Lý, ĐHBKHN
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ tới HÓA LÝ I
áp suất hơi bão hòa
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
Ví dụ: bài thí nghiệm “Áp suất hơi bão hòa”
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai 13 Hóa Lý, ĐHBKHN
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ tới HÓA LÝ I
áp suất hơi bão hòa
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
Tính toán gần đúng các thông số nhiệt động (P, Ts,  …) VD: Tính T của s
nước ở 2 atm biết nhiệt hóa hơi là 538,1 cal/g ĐS: Ts,2atm = 120,9 oC
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai 14 Hóa Lý, ĐHBKHN PHYSICAL CHEMISTRY I
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ tới
PHASE EQUILIBRIUM OF PURE SUBSTANCES
áp suất hơi bão hòa Bài tập:
Axeton có áp suất hơi bão hòa ở các nhiệt độ 306 K
và 320 K lần lượt là 346 mmHg và 556 mmHg. Hãy
xác định nhiệt hóa hơi và nhiệt độ sôi của axeton.
(Coi nhiệt hóa hơi là hằng số).
ĐS : Ts = 326 K = 56 oC
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai 15 Hóa Lý, ĐHBKHN
4. Giản đồ pha hệ 1 chất nguyên chất HÓA LÝ I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
Giản đồ pha bao gồm: - Các điểm - Các đường - Các mặt - Các vùng
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai 16 Hóa Lý, ĐHBKHN
4. Giản đồ pha hệ 1 chất nguyên chất HÓA LÝ I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT
Điểm sôi – nhiệt độ sôi:
Chất lỏng được làm nóng trong 1 bình hở, khi áp suất hơi trên bề mặt
chất lỏng = áp suất ngoài → hiện tượng sôi
Nhiệt độ tại đó gọi là nhiệt độ sôi (Ts)
Pbh = Pngoài = 1 atm → nhiệt độ sôi thông thường
Pbh = Pngoài = 1 bar → nhiệt độ sôi tiêu chuẩn 1 bar = 0,987 atm
→ Ts thông thường > Ts tiêu chuẩn
VD: Ts thông thường của nước: 100 oC
Ts tiêu chuẩn của nước: 99,6 oC
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai 17 Hóa Lý, ĐHBKHN HÓA LÝ I
4. Giản đồ pha hệ 1 chất nguyên chất CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT Điểm tới hạn:
Khi mật độ pha hơi = mật độ pha lỏng → Bề mặt phân cách pha biến mất → Điểm tới hạn
→ Nhiệt độ tới hạn (Tc)
→ Áp suất tới hạn (Tc)
Từ điểm tới hạn trở lên: chỉ còn 1 pha tồn tại gọi là pha lỏng siêu tới hạn
(điền đầy bình chứa, không có bề mặt phân cách)
https://www.youtube.com/watch?v=GEr3NxsPTOA
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai 18 Hóa Lý, ĐHBKHN
4. Giản đồ pha hệ 1 chất nguyên chất HÓA LÝ I
CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT Điểm tới hạn: ▪ Ở T < Tc: tăng P
→ pha H ngưng tụ thành pha L ▪ Ở T  Tc: tăng P
→ thu được chất lỏng siêu tới hạn
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai 19 Hóa Lý, ĐHBKHN HÓA LÝ I
4. Giản đồ pha hệ 1 chất nguyên chất CHƯƠNG 4. CB PHA HỆ 1 CHẤT NGUYÊN CHẤT Điểm nóng chảy:
Ở P xác định, 2 pha L và R cùng tồn tại, nằm cân bằng với nhau
→ Nhiệt độ nóng chảy (Tnc) = Nhiệt độ kết tinh (Tkt)
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai 20 Hóa Lý, ĐHBKHN