


















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58759230
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
TCVN 9153-2012 – Công trình thuỷ lợi – Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất
TCVN 9362-2012 – Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
1. Dữ liệu thiết kế móng băng
1.1 Giá trị nội lực
BẢNG GIÁ TRỊ NỘI LỰC
Ta lấy hệ số vượt tải n = 1.15 và n = 1.35 Tên cột Giá trị Q (kN) N (kN) M (kNm) 11-A Tiêu chuẩn 28.49 512.11 19.14 Tính toán 32,76 588.93 22,01 11-B Tiêu chuẩn 34.45 466.43 19.26 Tính toán 39,62 629.68 22,15 11-D Tiêu chuẩn 10.87 513.99 20.47 Tính toán 12,50 591.09 23,54 11-E Tiêu chuẩn 39.73 502.54 19.52 Tính toán 45,69 577.92 22,45
* Ghi chú: Giá trị tính toán Ntt = Ntcx1.15 nếu Ntc > 500kN, Ntt = Ntcx1.35 nếu Ntc < 500kN; Q và M nhân 1.15 - Mặt bằng: MBMN I
1.2 Thông số vật liệu Bê tông B25 Rb 14.5 MPa Rbt 1.05 MPa Thép R CB240-T s 210 MPa 10mm R 170 MPa sw CB300T Rs 260 MPa > 10mm R 210 MPa sw
1.3 Thông tin địa chất
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐỊA CHẤT MÓNG NÔNG (DCMN-DC05) Lớ Độ Chỉ tiêu
Số liệu thống kê p sâu thống kê đất γ W B c Φ
Hệ số rỗng ứng với từng cấp (kN/m3) (%) (kPa) áp lực (e) NSPT lOMoAR cPSD| 58759230 trun (25- (50- (100- (200- g 50) 100) 150) 400) bình (m) 1 5.23 GT Tiêu 19.48 21.2 0.35 31.781 12031' 64.2 61.9 59.2 56.2 10 chuẩn 4 TTG Min - - - 15.286 7o10’ - - - - H I Max - - - 48.275 17o11’ - - - - TCG Min - - - 21.579 9o12’ - - - - H II Max - - - 41.982 15o49’ - - - - 2 4.75 GT Tiêu 20.1
20.5 0.125 33.73 16052' 62.9 61.5 60.3 58.1 17 chuẩn TTG Min - - - 33.621 16o49’ - - - - H I Max - - - 33.828 16o54’ - - - - TCG Min - - - 33.684 16o50’ - - - - H II Max - - - 33.775 16o53’ - - - - 3 14.1 GT Tiêu 19.9
21.7 0.017 35.602 15044' 0.65 0.63 0.624 0.601 25 chuẩn 2 7 TTG Min - - - 30.518 14o25’ - - - - H I Max - - - 40.685 17o02’ - - - - TCG Min - - - 32.461 14o55’ - - - - H II Max - - - 38.742 16o32’ - - - - 1.
2. Thiết kế móng băng
2.1 Chọn chiều sâu đặt móng
a. Cơ sở chọn chiều sâu đặt móng
- Tận dụng khả năng làm việc của các lớp đất phía trên cùng khả năng ổn định về sức chịu tải
của lớp đất này quyết định đến sự ổn định của công trình
- Chiều sâu đặt móng phụ thuộc vào:
+ Mực nước ngầm: không nên đặt móng nằm trong nước
+ Móng công trình lân cận: Chiều sâu dặt móng nên nhỏ hơn móng công trình lân cận
để trành gây thêm tải trọng lên móng công trình đó
- Không chọn Df < 1m vì thông thường từ mặt đất đến độ sâu 1m là phần cho các đường ống cấp thoát nước.
b. Chiều sâu đặt móng lOMoAR cPSD| 58759230
- Mực nước ngầm trung bình = -6.4 (m)
- từ những cơ sở nên trên cộng với địa chất công trình ( SPT > 5 ) chọn Df = 1.5 (m)
- Trụ địa chất móng đơn E-11 lOMoAR cPSD| 58759230
Hình 1.1: trụ địa chất móng đơn E-11
2.2 XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC SƯỜN MÓNG
Lựa chọn kích thước cột a)
Chiều cao bản cánhHc = (150-300) (mm) Chọn Hc = 250 (mm) b) Chiều cao sườn Hs = ( − )×Limax
Ta có: Limax=(L1,L2,L3, L4) (mm) lOMoAR cPSD| 58759230
Limax=L2=6500mm Hs = (812.5 – 650) (mm) Chọn Hs = 800 (mm) c) Bề rộng dầm móng Bs=( − )× Hs
Bs=(400−267) (mm)
ChọnBs=300 (mm) d)
Lựa chọn kích thước cột bc x hc
Ta có Bs = bc + 50 (50 là 2 lần 25mm từ mép Bs đến mép cột) Chọn bc = 250 (mm) Chọn hc = 250 (mm) Chọn bc x hc= 250x250 (mm)
3.1 TỔNG HỢP NỘI LỰC, XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐẶT TÂM LỰC - Xác định tâm lực G
Khoảng cách từ trục A đến tâm lực
∑ M tt +h∑Qtt +4.5N xG=
∑ Ntt B+8 N D+14.5N E =90.15+0.8×130.57+4.5×2387.62629.68+11×591.09+16×57 xG = 7.86 (m)
- Để tâm lực trùng với tâm đáy móng, ta kéo dài bên cột 5-A một đoạn 0.28 (m)
- Đồng thời để giảm ứng suất ta kéo dài thêm mỗi bên 0.5 (m)
- Vậy la = 0.78 (m) và lb = 0.5 (m)
- Chiều dài móng: L = la + lb + lAB + lBD + lDE = 0.78 + 0.5 + 4.5 + 6.5 + 5 = 17.28 (m) lOMoAR cPSD| 58759230
3.2 Xác định kích thước bề rộng móng b ăng
- Chọn sơ bộ bề rộng móng b = 1m tc m1m2 - Tính R =
tc ( Aγ1b+B γ1D f +Dc) k Trong đó:
m1=m2=1;ktc=1
∅ tra bảng Terzaghi ta được A, B, D ( bảng 2.1 ) γ1=γ2
Dung trọng của đất dưới đáy móng
Ta có 2 cách sử dụng Rtc ( sử dụng cách 2 )
1. Rtc=R0 trong TCVN 9362-2012 theo đất nền
2. Giả sử b = 1m => Rtc=R0 γ1=γ2 c Rtc m1=m2 k tc ∅ A B D (kN/m2) (kPa) (kN/m2) 1 1 12031' 0.239 2.023 4.61 20.1 33.73 224.17
Ghi chú : Bảng 2.1-Trang.39 ( tài liệu tham khảo : Tác giả: Tô Văn Lận , Giáo trình
nền và móng, nhà xuất bản xây dựng ) Ta có ptc F Rtc ≤Rtc ∑ Ntc 1995.0710.27 (m2)
=> F ¿ Rtc−γtb Df =224.17−20×1.5= lOMoAR cPSD| 58759230 → L 16.5 → chọn b = 1 (m) F = 1 x 16.5 = 16.5 (m2)
3.3 KIỂM TRA LẠI KÍCH THƯỚC MÓNG ĐÃ CHỌN
- Tính lại Rtc ứng với b = 1 (m) γ1=γ2 c Rtc m1=m2 k tc ∅ A B D (kN/m2) (kPa) (kN/m2) 1 1 12031' 0.239 2.023 4.61 20.1 33.73 224.17
- Tổng moment tác dụng tại trọng tâm đáy móng: Ntci xi
¿78.39+0.8×113.5+512.11×7.86+466.43×3.36−513.99× (6.5−3.36 )−502.54× (11.5−3.36) ¿ 41.6439 (kNm)
Ntcd =∑ Ntc=¿1995.07 (kNm) ¿ - Độ lệch tâm ex=
MN tctcd =41.64391995.07=0.02 (m) < b6=16=0,17 => Độ lệch tâm bé d
3.4 KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH VÀ ĐIỀU KIỆN CƯỜNG ĐỘ
3.4.1 Điều kiện ổn định
- Kiểm tra theo TTGH II
- Áp lực tiêu chuẩn trung bình dưới đáy móng: Ptctb ∑ Ntc γ D 19 95. 07 20 ×1. 5 14 lOMoAR cPSD| 58759230 5.4 5 kN m
- Áp lực tiêu chuẩn lớn nhất và nhỏ nhất dưới đáy móng: ∑ N tc Ptc ± +γ D = ± +20×1.5
Ptcmax=146.292(kN2) m
Ptcmin=146.618(kN2 ) m
- Kiểm tra độ ổn định: Ptctb ≤ Rtc
Ptcmax ≤1.2Rtc P kN kN kN
3.4.2 Điều kiện cường độ
- Sức chịu tải cực hạn của đất nền: γ×b qult= 2
N γ+γ Df N q+c Nc
⟹qult =20.12×1.5 ×2.0518+20.1×1.5×3.3542+33.73×11,2566=511.745¿ Trongđó
FS=2hệ số antoàn
T ừ φ=12°31' trabảngTerzaghitađượcN γ=2.0518,N q=3.3542,N c=11,2566
-Áp lực tính toán lớn nhất và nhỏ nhất dưới đáy móng: lOMoAR cPSD| 58759230 Ptt ∑FN tt ± w +γ tb Df
-Tâm lực G trùng với tâm móng O⟹ Pttmax= ∑ N tt 2387,62 ¿ Pttmax=168.172¿
-> Vậy với kích thước móng b x L = 1 (m) x 17.28 (m) thoả điều kiện cường độ
3.5 ĐIỀU KIỆN BIẾN DẠNG LÚN
- Tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp:
e1i –e2i S = ∑ 𝑆𝑖 = ∑ ℎ𝑖 (cm) 1+e1i
- Để tính toán chính xác đảm bảo sự biến dạng trong đất nền và lực tác dụng là quan hệ tuyến
tính ta cần chia đất thành từng lớp nhỏ (phân tố) với chiều dày mỗi lớp : •
0.2b < 𝒉𝒊 < 0.4b ( lấy 0,2b ) Yêu cầu :
+ Chia lớp phân tố càng nhỏ thì sự chính xác càng cao
+ Mỗi phân tố phải nằm hoàn toàn trong cùng 1 lớp đất
+ Mỗi phân tố phải nằm hoàn toàn trên hoặc hoàn toàn dưới mực nước ngầm.
- Áp lực gây lún dưới đáy móng: ∑ N1995,07 (kN /m2) Trong đó:
- Dung trọng lớp đất móng chiếm chỗ γ ( kN/m3 )
- Ứng suất bản thân của đất tại đáy móng:
𝜎𝑏𝑡 = 𝛾2 x 𝐷𝑓 = 20.1 x 1.5 = 30.15 (kN/m2)
- Vị trí ngừng tính lún :
+ 𝜎𝑏𝑡 5 𝜎𝑔𝑙 - Đối với đất tốt
+ 𝜎𝑏𝑡 10 𝜎𝑔𝑙 - Đối với đất yếu lOMoAR cPSD| 58759230
- Độ lún cho phép của công trình dân dụng: 𝑆𝑔ℎ = 8 cm - Kết quả thí nghiệm nén lớp 1:
Hệ số rỗng ứng với từng cấp áp lực ( e ) P( kN/m2 ) (25-50) (50-100) (100-200) (200-400) e 0.642 0.619 0.592 0.562
- Kết quả thí nghiệm nén lớp 2:
Hệ số rỗng ứng với từng cấp áp lực ( e ) P( kN/m2 ) (25-50) (50-100) (100-200) (200-400) e 0.629 0.615 0.603 0.581 BẢNG TÍNH LÚN MÓNG ĐƠN z Ph bt gl S σbt Điể ( z/ L/ i ân k P (cm σ gl m m b b o 1i e1i P2i e2i tố ) ) 1 0
0 0 14 1,0 30,1 120, 32,1 0,6 151, 0,5 1,3 0,25 ,5 00 5 76 6 35 55 62 55 0 1 0, 0, 0,9 34,1 118, 0,29 2 2 77 7 02 0 2 1 0, 0,
0,9 38,1 118, 42,2 0,6 154, 0,5 1,2 0,32 2 2 77 9 02 1 26 43 61 08 4 2 0, 0, 0,8 46,2 106, 0,43 4 4 81 3 42 4 3 2 0, 0,
0,8 54,2 106, 60,3 0,6 159, 0,5 1,0 0,51 4 4 81 7 42 0 13 15 59 07 0 3 0, 0, 0,7 66,3 91,2 0,72 6 6 56 3 8 7 4 3 0, 0,
0,7 78,3 91,2 86,4 0,5 170, 0,5 0,4 0,85 6 6 56 9 8 3 81 89 56 81 9 4 0, 0, 0,6 94,4 77,6 1,21 8 43 7 8 4 7 5 4 0, 0,
0,6 110, 77,6 120, 0,5 192, 0,5 0,4 1,42 8 8 43 55 4 60 71 74 49 13 4 5 1 1 0,5 130, 66,6 1,96 52 65 4 0 lOMoAR cPSD| 58759230 6 5 1 1
0,5 150, 66,6 162, 0,5 225, 0,5 0,3 2,26 52 75 4 81 58 15 39 60 2 6 1, 0,4 58,0 3,01 1, 174, 2 2 81 87 4 3 7 6 1, 0,4
58,0 213, 0,5 267, 0,5 0,3 3,42 1, 198, 2 2 81 99 4 06 43 71 27 19 8 7 1, 4,43 1, 0,4 227, 51,2 4 4 25 13 6 1 8 7 1, 271, 0,5 319, 0,5 0,2 4,98 1, 0,4 255, 51,2 4 4 25 27 6 35 26 93 11 87 0 8 1, 6,26 1, 0,3 287, 45,8 6 6 80 43 9 3 9 8 1, 1,
0,3 319, 45,8 337, 0,5 381, 0,4 0,2 6,96 6 6 80 59 9 68 06 42 93 61 4 9 1, 1, 0,3 355, 41,5 8,55 8 8 44 77 8 6 10 9 1, 1,
0,3 391, 41,5 412, 0,4 451, 0,4 0,2 9,42 8 8 44 95 8 05 83 85 71 41 6 10 2 2 0,3 432, 38,0 11,3 14 15 2 65 Tổng độ lún 5,9 33 Ghi chú:
Với lớp thứ nhất độ sâu là 4.75 (m) . Ta có: tại z = 2 (m) ( ở phân tố 10 ) và độ sâu chôn móng Df = 1.5 (m)
Các phân tố thỏa điều kiện lấy γ trong lớp 1: 2 + 1.5 = 3.5 (m) < 4.75 (m)
Ta có phân tố thỏa γ = 20.1 (kN/m3) tại lớp thứ 1
- Vị trí ngừng tính lún : •
𝜎𝑏𝑡 10 𝜎𝑔𝑙 - Đối với đất yếu - Áp lực tại đáy móng •
𝑃𝑔𝑙 = Pt ctb- γ x 𝐷𝑓 = γ x Df ) lOMoAR cPSD| 58759230 = 120.76(kN/𝑚2)
- Ứng suất bản thân của đất tại đáy móng • σbt = γ x Df
- Ứng suất gây lún của đất tại đáy móng • σgl = k0 x Pgl σbt
→ Tại vị trí z = 2 (m) có gl = 11.365 > 10. Ngừng tính lún tại đây σ
→ Tổng độ lún S = 5.933 < 8 (cm). Thỏa điều kiện lún
3.6 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng
Hình 3.6. Tiết diện xuyên thủng -
Lớp bê tông bảo vệ a=50mm h0=hd−a=500−50=450mm
- Áp lực tính toán dưới đáy móng Ptttb=∑FNtt 17.28 ¿
- Lực chống xuyên Pcx
Pcx=0.75Rbt h01=0.75×1.05×103×0.45×1=354.375¿ - Lực xuyên thủng:
Pxt=Ptttb−Sxt=Ptttb ×(b−bs−2h0) = 138.172 (1−0.3−2×0.45)= -27,63445023 ¿ 20.1 x 1.5
⟹ Luôn thỏa điều kiện xuyên thủng (khi Pxt<0)
3.7 KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN TRƯỢT Qct
∑Qtt =130,571( kN ) lOMoAR cPSD| 58759230
∑Qtt <Q ct ⟹Thỏađiềukiệntrượt
3.8 TÍNH TOÁN NỘI LỰC MÓNG BĂNG
3.8.1 Tính toán bằng phương pháp giải tay ∑ Pttmax= LN tt ±
L2 ( Do tâm lực G trùng với tâm móng O ⇒ ) min
- Áp lực dưới đáy móng:
⇒Pttnet=∑LNtt 17.28 ¿ - Lực cắt + Tại tâm cột A
QtrA=Pttnet ×La=138.172×0.78=107.774(kN)
{Q phA =Pttnet ×La−NttA=138.172×0.78−588,93=−481.155(kN) + Tại tâm cột B
QtrB=QphA +Pttnet × AB=−481.155+138.172×4.5=140.619(kN) { Q ph B
=QtrB−NttB=140.619−629,68=−489.061(kN) + Tại tâm cột D Q tr ph D =QB
+Pttnet ×BD=−489.061+138.172×6.5=409.057(kN) { Qph tt
D =QtrD−ND =409.057−591,09=−182.033(kN) + Tại tâm cột E Q tr
E =QphE +Pttnet ×DE=−182.033+138.172×5=508.827(kN) { Q ph E
=QtrE−NttE=508.827−577,92=−69.093(kN) - Moment + Tại tâm cột A ¿ lOMoAR cPSD| 58759230 2 + Giữa cột AB: M AB max =90.249− 481.155 =−747.511 (kNm) 2×138.172 + Tại Tâm cột B ¿ 2
+ Giữa cột BD: M BCmax=−622,09− 489.061 =−1487,60(kNm) 2×138.172 + Tại Tâm cột D ¿
+ Giữa cột BE: M CDmax=−848,54− 182.0332 =−968,44 (kNm) 2×138.172 + Tại Tâm cột E ¿
Biểu đồ lực cắt và moment:
3.9 TÍNH TOÁN CỐT THÉP
3.9.1 Tính toán cốt thép trong dầm móng băng lOMoAR cPSD| 58759230
- Ứng với giá trị moment âm
Bản móng bị nén, tiết diện tính toán là tiết diện chữ “T” + Chiều cao h= Hs = 900mm + Bề rộng Bs = 400mm
+ Chiều rộng bản cánh: bf = b = 1000mm
+ Chiều cao bản cánh: hf = hd = 500mm
Xác định vị trí trục trung hòa
+ ho = Hs – a = 900 – 50 = 850 (mm) (a ≥ 3,5cm lớp bê tông bảo vệ)
+ Mf = Rbbhd(ho - 0,5hd) = 14,5x103 x 1 x 0,5 (0,85 - 0,5 x 0,5)= 4350 (kNm)
+ M f =4350 (kNm) (kNm)
Trục trung hoà đi qua cánh, nên tính cốt thép theo tiết diện hình chữ nhật lớn: 1000 x 800 (mm2) lOMoAR cPSD| 58759230
- Ứng với giá trị moment dương
Bản móng chịu kéo, nên tính cốt thép theo tiết diện hình chữ nhật lớn: Bs x h = 400 x 900
- Công thức và kết quả tính toán
+ Giả thuyết a = 50mm -> ho = 900 – 50 = 850 (mm) M Tính: am=
2 →ξ=1−√1−2am Rb bho ξ Rb Bs h0
Diện tích cốt thép As= Rs As Rb
Kiểm tra: μmin=0.05%≤ μs=
Bsh0 ≤μmax=ξR Rs
CB300−T →ξR=0.583→μmax=0,583× =3.25% Tiết Moment M B ξ
As(mm2) Chọn thép Achọns diện μs âm / dương h (kNm (mm) 0 a (mm) m ) (mm2) (%) Tâm (+) 90,25 0,4 0,85 0,021 0,021 412,884 2∅18 508,9 0,15 cột A 4 5 8 0 Nhịp (-) 747,5 1 0,85 0,071 0,074 3512,485 4∅36 4071,5 0,47 cột AB 4 1 9 Tâm (-) 675,9 1 0,85 0,064 0,066 3164,154 4∅36 4071,5 0,47 cột B 4 5 7 9 Nhịp (-) 1487, 1 0,85 0,142 0,153 7292,089 4∅36+4∅ 8143 0,95 cột BD 6 0 8 36 8 Tâm (-) 882,0 1 0,85 0,084 0,088 4175,181 4∅36+2∅ 4699,8 0,55 cột D 8 2 1 20 3 Nhịp (-) 968,4 1 0,85 0,092 0,097 4605,837 4∅36+2∅ 4699,8 0,55 cột DE 4 4 2 20 3 Tâm (+) 27,48 0,4 0,85 0,006 0,006 124,754 2∅18 508,9 0,15 cột E 6 6 0
Bảng 3.9.1 Giá trị và kết quả chọn thép
3.9.2 Tính toán cốt thép trong bản móng - Theo phương cạnh ngắn
+ Sơ đồ tính là dầm console một đầu ngàm vào mép dầm móng, một đầu tự do
+ Tính toán và bố trí thép cho dải rộng 1m lOMoAR cPSD| 58759230
+ Phản lực phân bố đều của đất nền tác dụng lên móng theo phương chiều rộng b ho = 500 – 50 = 450 (mm) pttnet=∑LNtt 17.28 ¿
qttnet=pttnet × ∑ Ntt 2387,62 ¿
qttnet b2 138.172×0.32 M (kNm) am Rb bho 14.5×1000×850 ξ R B h0
0.00059×14.5×1000×450 2
Diện tích cốt thép: As
- Vì diện tích cốt thép quá nhỏ nên ta chọn theo cấu tạo ∅12a200
- Theo phương cạnh dài thì móng có độ cứng rất lớn ( do có dầm móng) và dầm móng
gần chịu toàn bộ lực tác dụng lên móng nên chỉ cần bố trí thép cấu tạo ∅12a200
3.9.3 Tính toán cốt đai
- Tiết diện bên trái cột E có lực cắt lớn nhất Qmax = 508,83 (kN)
- Kiểm tra điều kiện tính toán φb
=0.6×1×1.05×10−3×300×750=135(kN)<Q
2(1+φf +φn) Rbt bh0 max
Bê tông không đủ khả năng chịu cắt, cần tính cốt đai cho từng cột và giữa cột
- Chọn cốt đai ∅8, 2 nhánh, asw = 50.3 (mm2)
- Xác định bước cốt đai
4∅b2Rbt bh20Rsw nasw Stt = 2(mm) Qmax ∅b2Rbtbh20 Smax= (mm) Q max Sct
+ Chọn khoảng cách bố trí các cốt đai trong đoạn dầm L/4 đầu tiên: lOMoAR cPSD| 58759230 S = min (Stt, Smax, Sct) (mm)
+ Chọn khoảng cách cốt đai bố trí trong đoạn L/4 đầu dầm là Sgối = 100 mm Tiết Lực cắt Q B min Chọn đai diện dương / (kN) (mm) ( S âm S tt, Smax, tt Smax Sct Sct ) Tâm ( + ) 481.15 400 134.5 946.014 266.667 134.5 ∅8a100 cột A Tâm ( + ) 489.06 400 130.18 930.714 266.667 130.185 ∅8a100 cột B 5 Tâm ( - ) 409.06 400 186.08 1112.73 266.667 186.08 ∅8a100 cột D Tâm ( - ) 508.83 400 119.57 894.55 266.667 119.547 ∅8a100 cột E 4
- Kiểm tra phá hoại theo tiết diện nghiêng:
5 Es n Asw 5×21×104×2×50.3 φwl=1+
Eb bs =1+ 27×103×400×100 =1.097 φb1=1−β
Rb=1−0.01×14.5=0.855
0.3φw1φb1 Rb bh0=0.3×1.097×0.855×14.5×10−3×400×850=1387.2(kN)>Qmax=508,83(kN) Dầm
không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng
- Khoảng cách cốt đai ở các đoạn giữa nhịp dầm L/2 Sct
→ChọnSct=200(mm)
- Khả năng chịu cắt của cốt đai: Rsw nasw 170×4×50.3 qsw= S= 200 =171.02(kN)
- Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông: Qswb
¿882.292(kN)¿Qmax=508,83(kN) lOMoAR cPSD| 58759230
Dầm không bị phá hoại, cốt đai và bê tông đủ khả năng chịu cắt