lOMoARcPSD| 58448089
Chương 4:
Câu 1: CNTB độc quyền là ?
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một giai đoạn phát triển của PTSX TBCN
c. Một hình thức kinh tế xã hội
d. Một nấc thang phát triển của LLSX
Câu 2: Xuất khẩu tư bản là:
a. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
b. Cho nước ngoài vay
c. Mang hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị
d. Cả a và b
Câu 3: Chủ nghĩa tư bản phát triển qua các giai đoạn nào?
a. Chủ nghĩa tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa đế quốc
c. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa kinh nghiệm
d. Chủ nghĩa tư bản bất biên và chủ nghĩa tư bản khả biến
Câu 4: Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm :
a. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân
b. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước
c. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
d. Cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước
Câu 5: Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh quy luật giá trị thặng dư
biểu hiện thành:
a. Qui luật giá cả sản xuất
b. Qui luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Qui luật tỷ suất lợi nhuận độc quyền cao
d. Qui luật tích lũy tư bản
Câu 6: Trong CNTB độc quyền, qui luật giá trị có hình thức biểu hiện là
gì?
a. Qui luật giá cả độc quyền
b. Qui luật giá cả sản xuất
c. Qui luật lợi nhuận độc quyền
d. Qui luật lợi nhuận bình quân
lOMoARcPSD| 58448089
d. Giữa thế kỷ XX.
Downloaded by Mai Mai (Vj2@gmail.com)
Câu 7: Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận ?
a. Cạnh tranh
b. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
d. Tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 8: Nhà kinh điển nào sao đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền ?
a. C.Mác
b. VI.Lênin
c. C.Mác và Ănghen
d. Ph.Ănghen
Câu 9: Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành :
a. Hình thành giá cả sản xuất
b. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Hình thành giá trị thị trường
d. Hình thành lợi nhuận bình quân
Câu 10: CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào ?
a. Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
b. Cuối thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XIX
c. Cuối thế kỷ XVIII đến đầu XIX
d. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
2. Chủ nghĩa tư bản độc quyn
xut hiện vào thời kỳ lịch sử
nào?
a. Thế kỷ XVI – XVII.
lOMoARcPSD| 58448089
d. Giữa thế kỷ XX.
Downloaded by Mai Mai (Vj2@gmail.com)
b. Thế kỷ XVIII – XIX.
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế
kỷ XX.
quyền xuất hiện vào thời kỳ
lịch sử nào?
a. Thế kỷ XVI – XVII.
b. Thế kỷ XVIII – XIX.
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế
kỷ XX.
d. Giữa thế kỷ XX.
2. Chủ nghĩa tư bản độc quyn
xut hiện vào thời kỳ lịch sử
nào?
lOMoARcPSD| 58448089
d. Giữa thế kỷ XX.
Downloaded by Mai Mai (Vj2@gmail.com)
a. Thế kỷ XVI – XVII.
b. Thế kỷ XVIII – XIX.
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế
kỷ XX.
lOMoARcPSD| 58448089
2. Chủ nghĩa tư bản độc
d. Giữa thế kỷ XX.
Downloaded by Mai Mai (Vj2@gmail.com)
quyền xuất hiện vào thời kỳ
lịch sử nào?
a. Thế kỷ XVI – XVII.
b. Thế kỷ XVIII – XIX.
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế
kỷ XX.
d. Giữa thế kỷ XX.
2. Chủ nghĩa tư bản độc quyn
xut hiện vào thời kỳ lịch sử
nào?
a. Thế kỷ XVI – XVII.
b. Thế kỷ XVIII – XIX.
lOMoARcPSD| 58448089
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế
kỷ XX.
quyền xuất hiện vào thời kỳ
lịch sử nào?
a. Thế kỷ XVI – XVII.
b. Thế kỷ XVIII – XIX.
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế
kỷ XX.
d. Giữa thế kỷ XX.
Câu 11: Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kì lịch sử nào?
a. Thế kỷ XVI – XVII
b. Thế kỷ XVIII – XIX
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX
d. Giữa thế kỷ XX
Câu 12: Kết luận sau đây là của ai? “Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản
xuất và sự tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại
dẫn tới độc quyền”.
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. V.I.Lênin
d. Cả C.Mác và Ph.Ăng ghen
Câu 13: Chủ nghĩa tư bản độc quyền, đó là:
lOMoARcPSD| 58448089
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
c. Một hình thái kinh tế - xã hội
d. Một nấc thang phát triển của xã hội
Câu 14: Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở chủ yếu trực
tiếp nào?
a. Sản xuất nhỏ phân tán
b. Tích tụ, tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn
c. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học
d. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 15: Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời sẽ làm cho các quy luật
kinh tế như thế nào?
a. Phủ định hoàn toàn các quy luật trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do
cạnh tranh
b. Phủ định hoàn toàn các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hóa
c. Làm cho các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư
bản có hình thức biểu hiện mới
d. Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung
Câu 16: Các tổ chức độc quyền thiết lập giá cả độc quyền để nhằm mục
đích cuối cùng là gì?
a. Thu lợi nhuận độc quyền cao
b. Khống chế thị trường
c. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh
d. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền
Câu 17: Sự ra đời và phát triển của độc quyền ngân hàng thông qua quá
tình nào sau đây?
a. Cạnh tranh – ngân hàng nhỏ phá sản hoặc bị thôn tính
b. Ngân hàng nhỏ sát nhập lại với nhau
c. Còn lại các ngân hàng lớn có khuynh hướng liên minh
d. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 18: Tư bản tài chính là gì?
a. Là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân
hàng độc quyền lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các
nhà công nghiệp
b. Là tư bản do sự liên kết về tài chính giữa các nhà tư bản hợp thành
lOMoARcPSD| 58448089
c. Là những tư bản đầu tư trong lĩnh vực tài chính
d. Là kết quả hợp nhất giữa tư bản sản xuất và tư bản ngân hàng
Câu 19: Xuất khẩu hàng hóa là đặc điểm của thời kỳ phát triển nào của
kinh tế hàng hóa?
a. Thời kỳ hàng hóa giản đơn
b. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa
c. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa tự do cạnh tranh
d. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa độc quyền
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 20: Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của thời kỳ phát triển nào của kinh
tế hàng hóa?
a. Thời kỳ hàng hóa giản đơn
b. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa
c. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa tự do cạnh tranh
d. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa độc quyền
Câu 21: Mục đích chủ yếu nhất của xuất khẩu tư bản là gì?
a. Để giải quyết nguồn tư bản “thừa” trong nước
b. Chiếm đoạt giá trịnh thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư
bản
c. Thực hiện giá trị và chiếm các ngườn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
d. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
Câu 22: Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?
a. Một quan hệ kinh tế - chính trị - xã hội
b. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền
c. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội
d. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản
Câu 23: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?
a. Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân và sức mạnh của
nhà nước tư sản thành thiết chế, thể chế thống nhất
b. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền
c. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
d. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền
Câu 24: Sự ra đời của chủ nghĩa CNTB độc quyền nhà nước nhằm mục
đích gì?
a. Phục vụ lợi ích của chủ nghĩa tư bản
b. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân
c. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản và cứu nguy cho nhà nước
d. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho chủ nghĩa
tư bản
Câu 25: Hình thức biểu hiện của CNTB đọc quyền nhà nước? Chọn
phương án sai.
a. Sự kết hợp nhân sự nhà nước tư sản và tổ chức tư bản độc quyền
b. Sự hình thành và phát triển sở hữu nhà nước tư sản
lOMoARcPSD| 58448089
c. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản ngày càng tăng
d. Sự liên kết giữa các tổ chức độc quyền ngày càng chặt chẽ
Câu 26: Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, mối quan hệ giữa
cạnh tranh và độc quyền được thể hiện như thế nào?
a. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó độc lập với cạnh tranh và thủ tiêu
cạnh tranh
b. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó độc lập với cạnh tranh nhưng không
thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn
c. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó không độc lập với cạnh tranh và làm
cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn
d. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh
tranh đa dạng và gay gắt hơn
Câu 27: Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền và xí nghiệp ngoài độc
quyền dẫn đến điều gì?
a. Thôn tính các xí nghiệp ngoài độc quyền và chèn ép, chi phối các xí
nghiệp ngoài độc quyền
b. Tạo động lực cho các xí nghiệp ngoài độc quyền
c. Hỗ trợ cho các xí nghiệp ngoài độc quyền phát triển
d. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đ/a
B
D
A
C
B
A
A
B
C
D
C
C
B
B
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Đ/a
C
A
D
A
C
D
B
A
A
D
D
B
A

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58448089 Chương 4:
Câu 1: CNTB độc quyền là ?
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một giai đoạn phát triển của PTSX TBCN
c. Một hình thức kinh tế xã hội
d. Một nấc thang phát triển của LLSX
Câu 2: Xuất khẩu tư bản là:
a. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài b. Cho nước ngoài vay
c. Mang hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị d. Cả a và b
Câu 3: Chủ nghĩa tư bản phát triển qua các giai đoạn nào?
a. Chủ nghĩa tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa đế quốc
c. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa kinh nghiệm
d. Chủ nghĩa tư bản bất biên và chủ nghĩa tư bản khả biến
Câu 4: Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm :
a. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân
b. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước
c. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
d. Cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước
Câu 5: Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
a. Qui luật giá cả sản xuất
b. Qui luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Qui luật tỷ suất lợi nhuận độc quyền cao
d. Qui luật tích lũy tư bản
Câu 6: Trong CNTB độc quyền, qui luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
a. Qui luật giá cả độc quyền
b. Qui luật giá cả sản xuất
c. Qui luật lợi nhuận độc quyền
d. Qui luật lợi nhuận bình quân lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 7: Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận ? a. Cạnh tranh
b. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
d. Tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 8: Nhà kinh điển nào sao đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền ? a. C.Mác b. VI.Lênin c. C.Mác và Ănghen d. Ph.Ănghen
Câu 9: Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành :
a. Hình thành giá cả sản xuất
b. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Hình thành giá trị thị trường
d. Hình thành lợi nhuận bình quân
Câu 10: CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào ?
a. Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
b. Cuối thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XIX
c. Cuối thế kỷ XVIII đến đầu XIX
d. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
2. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? a. Thế kỷ XVI – XVII. d. Giữa thế kỷ XX.
Downloaded by Mai Mai (Vj2@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58448089 b. Thế kỷ XVIII – XIX.
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX.
quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? a. Thế kỷ XVI – XVII. b. Thế kỷ XVIII – XIX.
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX. d. Giữa thế kỷ XX.
2. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? d. Giữa thế kỷ XX.
Downloaded by Mai Mai (Vj2@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58448089 a. Thế kỷ XVI – XVII. b. Thế kỷ XVIII – XIX.
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX. d. Giữa thế kỷ XX.
Downloaded by Mai Mai (Vj2@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58448089
2. Chủ nghĩa tư bản độc
quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? a. Thế kỷ XVI – XVII. b. Thế kỷ XVIII – XIX.
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX. d. Giữa thế kỷ XX.
2. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? a. Thế kỷ XVI – XVII. b. Thế kỷ XVIII – XIX. d. Giữa thế kỷ XX.
Downloaded by Mai Mai (Vj2@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58448089
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX.
quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? a. Thế kỷ XVI – XVII. b. Thế kỷ XVIII – XIX.
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX. d. Giữa thế kỷ XX.
Câu 11: Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kì lịch sử nào? a. Thế kỷ XVI – XVII b. Thế kỷ XVIII – XIX
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX d. Giữa thế kỷ XX
Câu 12: Kết luận sau đây là của ai? “Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản
xuất và sự tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại
dẫn tới độc quyền”.
a. C.Mác b. Ph.Ăng ghen c. V.I.Lênin
d. Cả C.Mác và Ph.Ăng ghen
Câu 13: Chủ nghĩa tư bản độc quyền, đó là: lOMoAR cPSD| 58448089
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
c. Một hình thái kinh tế - xã hội
d. Một nấc thang phát triển của xã hội
Câu 14: Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở chủ yếu trực tiếp nào?
a. Sản xuất nhỏ phân tán
b. Tích tụ, tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn
c. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học
d. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 15: Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời sẽ làm cho các quy luật
kinh tế như thế nào?
a. Phủ định hoàn toàn các quy luật trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
b. Phủ định hoàn toàn các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hóa
c. Làm cho các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư
bản có hình thức biểu hiện mới
d. Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung
Câu 16: Các tổ chức độc quyền thiết lập giá cả độc quyền để nhằm mục
đích cuối cùng là gì?
a. Thu lợi nhuận độc quyền cao
b. Khống chế thị trường
c. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh
d. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền
Câu 17: Sự ra đời và phát triển của độc quyền ngân hàng thông qua quá tình nào sau đây?
a. Cạnh tranh – ngân hàng nhỏ phá sản hoặc bị thôn tính
b. Ngân hàng nhỏ sát nhập lại với nhau
c. Còn lại các ngân hàng lớn có khuynh hướng liên minh
d. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 18: Tư bản tài chính là gì?
a. Là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân
hàng độc quyền lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp
b. Là tư bản do sự liên kết về tài chính giữa các nhà tư bản hợp thành lOMoAR cPSD| 58448089
c. Là những tư bản đầu tư trong lĩnh vực tài chính
d. Là kết quả hợp nhất giữa tư bản sản xuất và tư bản ngân hàng
Câu 19: Xuất khẩu hàng hóa là đặc điểm của thời kỳ phát triển nào của kinh tế hàng hóa?
a. Thời kỳ hàng hóa giản đơn
b. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa
c. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa tự do cạnh tranh
d. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa độc quyền lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 20: Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của thời kỳ phát triển nào của kinh tế hàng hóa?
a. Thời kỳ hàng hóa giản đơn
b. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa
c. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa tự do cạnh tranh
d. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa độc quyền
Câu 21: Mục đích chủ yếu nhất của xuất khẩu tư bản là gì?
a. Để giải quyết nguồn tư bản “thừa” trong nước
b. Chiếm đoạt giá trịnh thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
c. Thực hiện giá trị và chiếm các ngườn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
d. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
Câu 22: Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?
a. Một quan hệ kinh tế - chính trị - xã hội
b. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền
c. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội
d. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản
Câu 23: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?
a. Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân và sức mạnh của
nhà nước tư sản thành thiết chế, thể chế thống nhất
b. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền
c. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
d. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền
Câu 24: Sự ra đời của chủ nghĩa CNTB độc quyền nhà nước nhằm mục đích gì?
a. Phục vụ lợi ích của chủ nghĩa tư bản
b. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân
c. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản và cứu nguy cho nhà nước
d. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản
Câu 25: Hình thức biểu hiện của CNTB đọc quyền nhà nước? Chọn phương án sai.
a. Sự kết hợp nhân sự nhà nước tư sản và tổ chức tư bản độc quyền
b. Sự hình thành và phát triển sở hữu nhà nước tư sản lOMoAR cPSD| 58448089
c. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản ngày càng tăng
d. Sự liên kết giữa các tổ chức độc quyền ngày càng chặt chẽ
Câu 26: Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, mối quan hệ giữa
cạnh tranh và độc quyền được thể hiện như thế nào?
a. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó độc lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh
b. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó độc lập với cạnh tranh nhưng không
thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn
c. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó không độc lập với cạnh tranh và làm
cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn
d. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh
tranh đa dạng và gay gắt hơn
Câu 27: Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền và xí nghiệp ngoài độc
quyền dẫn đến điều gì?
a. Thôn tính các xí nghiệp ngoài độc quyền và chèn ép, chi phối các xí
nghiệp ngoài độc quyền
b. Tạo động lực cho các xí nghiệp ngoài độc quyền
c. Hỗ trợ cho các xí nghiệp ngoài độc quyền phát triển
d. Cả ba phương án trên đều đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 Đ/a B D A C B A A B C D C C B B
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 Đ/a C A D A C D B A A D D B A