C
HƯƠNG
4
ĐỊNH HÌNH SẢN PHẨM
DU LỊCH-KHÁCH SẠN
1
NỘI DUNG
4.1. QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC SẢN PHẦM DLKS
4.2. QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC GIÁ SẢN PHẨM
DLKS
NỘI DUNG
4.1. QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC SẢN PHẦM DLKS
C
a s
n ph
m
Lợi ích
cơ bản
Chất lượng
Kiểu dáng
Bao
Nhãn
hiệu
Bảo hành
Bảo dưỡng
Thanh
toán
Khuyến
mãi
Giao
hàng
vấn
SP ý tưởng
SP hiện thực
SP bổ sung
4.1.1
. K
HÁINI
󰈨
MV
󰈛
CHI
󰈙
NL
󰉎󰉆󰈨
CS
󰈗
NPH
󰈝
M
DL
Mô hình sản phẩm du lịch
4.1.1
. K
HÁINI
󰈨
MV
󰈛
CHI
󰈙
NL
󰉎󰉆󰈨
CS
󰈗
NPH
󰈝
M
DL
4.1.1. KHÁI NI󰈨 M V󰈛 CHI󰈙 N L󰉎󰉆󰈨 C S󰈗 N PH󰈝 M DL
Hình thành
và phát triển
sản phẩm
Xây dựng
sản phẩm
mới
Quyết định
nhãn hiệu
sản phẩm
Chu kỳ
sống của
sản phẩm
Nội dung chiến
ợc sản phẩm
của DN
Inspired Cultural Tourists
International backpackers
Asia’s new middle class
Vietnamese overseas
Not very
expensive
hotel
Physical
outdoor,
natural
discover
activity
Experiencing
Hue cuisine,
living culture,
people
Largest
number of
sites
day-3nights
4
280
USD
.
Hoạch định sản phẩ
m
DNDL
WHO?
Which market segments should we
pursue?
WHAT?
What are they looking for in our types
of services?
HOW?
How do we develop our marketing
programs to best fit their needs and wants?
WHERE?
Where do we promote our services?
WHEN?
When do we promote them?
DNDL
Danh mc sn phm (product- mix) t󰈨p h󰉴󰈨 p t󰈘 t c󰈖
nh󰉼 ng lo󰈨 i s󰈖 n ph󰈜 m món hàng c󰈖 a doanh nghi󰈨p
chào bán trên th󰈨tr󰉼󰉴 ng.
Danh m󰈨 c s󰈖 n ph󰈜 m c󰈖 a doanh nghi󰈨p đ󰉼󰉴󰈨 c t󰈖 b󰈢 ng
chi󰈚 u r󰈨ng, chi󰈚 u dài, chi󰈚 u sâu tính đ󰈚 ng nh󰈘 t c󰈖 a danh
m󰈨 c s󰈖 n ph󰈜 m.
DNDL
B󰈘 n chi󰈚 u trên c󰈖 a danh m󰈨 c s󰈖 n ph󰈜 m c󰉴s󰉴󰈖 đ󰈜
ho󰈨 ch đ󰈨nh chi󰈘 n l󰉼󰉴󰈨 c s󰈖 n ph󰈜 m c󰈖 a doanh nghi󰈨p:
Đ󰉼a ra m󰈨t hàng m󰉴 i đ󰈜 m󰉴󰈖 r󰈨ng danh m󰈨 c;
Kéo dài lo󰈨 i s󰈖 n ph󰈜 m đang có;
Tăng chi󰈚 u sâu cho t󰉼 ng s󰈖 n ph󰈜 m;
Tham gia nhi󰈚 u lĩnh v󰉼󰈨 c kinh doanh khác.
Nghiên cứu
marketing
Marketing chiến lược
Marketing chiến thuật
(
Công cụ, kế hoạch thời gian,
sự nhất quán)
Môi trường
Cơhội, thách thức
)
(
Doang nghiệp
(
Mạnh, yếu
)
SWOT
Mục tiêu
(
DT, LN, Thị
phần)
Thị trường
(
Phân đoạn, Thị
trườngmục tiêu)
Định vị
SP, thị
(
trường)
P1
P2
P3
P4
Kiểm tra & giám sát marketing
Phân tích sản phẩm
DNDL
4.1.3. QUY󰈙 T Đ󰈨NH NHÃN HI󰈨U S󰈗 N PH󰈝 M
4.1.3. QUY󰈙 T Đ󰈨NH NHÃN HI󰈨U S󰈗 N PH󰈝 M
Thương hiệu (a brand) là tên gọi, nhãn mác, ký hiệu, biểu
tượng hoặc tổ hợp các yếu tố này nhằm định nghĩa sản
phẩm/dịch vụ của nhà cung cấp và phân biệt nó với các đối
thủ cạnh tranh.
Tên thương hiệu (a brand name) là một phần của thương
hiệu mà có thể được phát thành lời.
Nhãn mác (a brand mark) là một phần của thương hiệu mà
có thể được nhận biết nhưng không thể phát thành lời.
Nhãn thương hiệu (a trademark) là một thương hiệu hoặc có thể
là một phần của thương hiệu mà được bảo hộ pháp lý.
4.1.3. QUY󰈙 T Đ󰈨NH NHÃN HI󰈨U S󰈗 N PH󰈝 M
Quyết đnh vngưi đng tên nhãn hiu
Đ󰉼 ng tên c󰈖 a nhà s󰈖 n xu󰈘 t;
Đ󰉼 ng tên c󰈖 a nhà phân ph󰈘 i;
Đ󰉼 ng tên c󰈖 a nhà s󰈖 n xu󰈘 t l󰈞 n nhà phân ph󰈘 i.
4.1.3. QUY󰈙 T Đ󰈨NH NHÃN HI󰈨U S󰈗 N PH󰈝 M

Preview text:

CHƯƠNG 4
ĐỊNH HÌNH SẢN PHẨM DU LỊCH-KHÁCH SẠN 1 NỘI DUNG
4.1. QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC SẢN PHẦM DLKS
4.2. QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC GIÁ SẢN PHẨM DLKS NỘI DUNG
4.1. QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC SẢN PHẦM DLKS 4.1.1. KHÁINI MV CHI NL CS NPH M DL Ệ Ệ Ệ ƯỢ Ả Ả
Cấu trúc của sản phẩm Bảo hành SP ý tưởng Thanh Chất lượng Giao toán hàng SP hiện thực Lợi ích Nhãn Bao cơ bản hiệu Khuyến mãi vấn Kiểu dáng SP bổ sung Bảo dưỡng 4.1.1. KHÁINI MV CHI NL CS NPH M DL Ệ Ệ Ệ ƯỢ Ả Ả
Mô hình sản phẩm du lịch Nội dung chiến lược sản phẩm của DN Hình thành
4.1.1. KHÁI NIỆ M VỆ CHIỆ N LƯ và ph Ợ C S át triẢ N P ển HẢ M DL sản phẩm Xây dựng Quyết định sản phẩm nhãn hiệu mới sản phẩm Chu kỳ sống của sản phẩm DNDL
Hoạch định sản phẩ m
WHO? Which market segments should we pursue?
WHAT? What are they looking for in our types of services? day 4 -3nights
HOW? How do we develop our marketing 280 USD .
programs to best fit their needs and wants?
WHERE? Where do we promote our services?
WHEN? When do we promote them?
Inspired Cultural Tourists
International backpackers
Asia’s new middle class Vietnamese overseas Physical Largest Experiencing Not very outdoor, number of Hue cuisine, expensive natural sites living culture, hotel discover people activity DNDL
Danh mục sản phẩm (product- mix) là tậ p hợ p tậ t cậ
nhữ ng loậ i sậ n phậ m và món hàng củ a doanh nghiệ p
chào bán trên thị trữợ ng.
Danh mủ c sậ n phậ m củ a doanh nghiệ p đữợ c mô tậ bậ ng
chiệ u rộ ng, chiệ u dài, chiệ u sâu và tính độ ng nhậ t củ a danh mủ c sậ n phậ m. DNDL
Bộ n chiệ u trên củ a danh mủ c sậ n phậ m là cợ sợ đệ
hoậ ch đị nh chiệ n lữợ c sậ n phậ m củ a doanh nghiệ p: 
Đữa ra mậ t hàng mợ i đệ mợ rộ ng danh mủ c; 
Kéo dài loậ i sậ n phậ m đang có; 
Tăng chiệ u sâu cho tữ ng sậ n phậ m; 
Tham gia nhiệ u lĩnh vữ c kinh doanh khác. DNDL
Phân tích sản phẩm
Kiểm tra & giám sát marketing Nghiên cứu Marketing chiến thuật Marketing chiến lược marketing Mục tiêu ( Môi trường DT, LN, Thị phần) Cơhộ ( i, thách thức ) Định vị (SP , thị P1 P2 P3 P4 SWOT trường) Thị trường Doang nghiệp
( Công cụ, kế hoạch thời gian, ( Phân đoạn, Thị ( Mạnh, yếu ) sự nhất quán) trườngmục tiêu)
4.1.3. QUYỆ T ĐỊ NH NHÃN HIỆ U SẢ N PHẢ M
4.1.3. QUYỆ T ĐỊ NH NHÃN HIỆ U SẢ N PHẢ M
✓ Thương hiệu (a brand) là tên gọi, nhãn mác, ký hiệu, biểu
tượng hoặc tổ hợp các yếu tố này nhằm định nghĩa sản
phẩm/dịch vụ của nhà cung cấp và phân biệt nó với các đối thủ cạnh tranh.
✓ Tên thương hiệu (a brand name) là một phần của thương
hiệu mà có thể được phát thành lời.
✓ Nhãn mác (a brand mark) là một phần của thương hiệu mà
có thể được nhận biết nhưng không thể phát thành lời.
✓ Nhãn thương hiệu (a trademark) là một thương hiệu hoặc có thể
là một phần của thương hiệu mà được bảo hộ pháp lý.
4.1.3. QUYỆ T ĐỊ NH NHÃN HIỆ U SẢ N PHẢ M
Quyết định về người đứng tên nhãn hiệu
Đữ ng tên củ a nhà sậ n xuậ t; 
Đữ ng tên củ a nhà phân phộ i; 
Đữ ng tên củ a nhà sậ n xuậ t lậ n nhà phân phộ i.
4.1.3. QUYỆ T ĐỊ NH NHÃN HIỆ U SẢ N PHẢ M