-
Thông tin
-
Quiz
Chương 4: Hoạch định và thiết lập mục tiêu - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Đặc trưng của công ty thành công là có một sứ mệnh rõ ràng để định hướng cho các quyết định và hành động. Mục tiêu chiến lược: Là một tuyên bố dứt khoát về việc tổ chức muốn đạt được điều gì trong tương lai. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Quản trị học (QTH 11) 458 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Chương 4: Hoạch định và thiết lập mục tiêu - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Đặc trưng của công ty thành công là có một sứ mệnh rõ ràng để định hướng cho các quyết định và hành động. Mục tiêu chiến lược: Là một tuyên bố dứt khoát về việc tổ chức muốn đạt được điều gì trong tương lai. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị học (QTH 11) 458 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Preview text:
lOMoARcPSD| 49551302 lOMoARcPSD| 49551302
Xác ịnh các mục tiêu, các kế hoạch và giải thích mối quan hệ giữa chúng
Giải thích ược khái niệm về sứ mệnh và cách thức nó tác ộng ến
việc thiết lập mục tiêu và hoạch ịnh
Mô tả ược các loại mục tiêu và cách thức nhà quản trị sử dụng sơ
ồ chiến lược ể liên kết các mục tiêu
Mô tả ược các tiêu chuẩn thiết lập mục tiêu hiệu quả
Giải thích ược sự khác biệt giữa kế hoạch ơn dụng và kế hoạch thường xuyên
Trình bày ược những ích lợi và hạn chế của hoạch ịnh
Giải thích ược tầm quan trọng của việc hoạch ịnh theo tình
huống, xây dựng kịch bản, và hoạch ịnh khủng hoảng lOMoARcPSD| 49551302
Hoạch ịnh là tiến trình bao gồm việc: Vạch ra các hành
Hoạch ịnh không chính thức lOMoARcPSD| 49551302
là những gì mong ợi trong
lực, lịch trình, nhiệm vụ, và các hành 4 lOMoARcPSD| 49551302 lOMoARcPSD| 49551302 6 lOMoARcPSD| 49551302 7 lOMoARcPSD| 49551302
Sứ mệnh của tổ chức:
Là bậc cao nhất trong hệ thống cấp bậc mục tiêu – cho
biết lý do tồn tại của tổ chức.
Là những giá trị, khát vọng, lý do tồn tại của tổ chức
Khi ược mô tả rõ ràng sẽ là nền tảng cho việc phát triển
các mục tiêu và kế hoạch
Đặc trưng của công ty thành công là có một sứ mệnh rõ
ràng ể ịnh hướng cho các quyết ịnh và hành ộng
Là sự khẳng ịnh chính thức tạo nên sự khác biệt về mục
ích của tổ chức so với các ơn vị khác trong cùng lĩnh vực kinh doanh
Mục tiêu chiến lược: Là một tuyên bố dứt khoát về việc tổ
chức muốn ạt ược iều gì trong tương lai. 8 lOMoARcPSD| 49551302
Gắn với tổ chức ở góc ộ tổng thể chứ không gắn với ơn vị hay bộ phận trực thuộc
Thường mang tính ịnh tính nhiều hơn
Các kế hoạch chiến lược: Là sơ ồ hướng dẫn các hoạt ộng của tổ
chức và hoạt ộng phân bổ nguồn lực cần thiết ể hoàn thành mục tiêu chiến lược
Thường do quản trị cấp cao thực hiện, với thời hạn 2-5 năm
Mục ích là chuyển hóa các mục tiêu của tổ chức thành thực tế
trong một thời kỳ ược xác ịnh trước. 9 lOMoARcPSD| 49551302
Mục tiêu chiến thuật: Đó là các kết quả mà các ơn vị và bộ phận
trực thuộc trong công ty cần ạt ể giúp tổ chức hoàn thành mục tiêu chiến lược
Kế hoạch chiến thuật: phác họa ể hỗ trợ cho việc triển khai kế
hoạch chiến lược chủ yếu và hoàn thành một phần của chiến lược công ty Quá trình hoạch ịnh chiến thuật:
Bước 1: Xác ịnh mục tiêu ịnh lượng & ịnh tính ể hoàn thành chiến lược chung
Bước 2: Các hoạt ộng cần thiết cụ thể ể hoàn thành mục tiêu
Bước 3: Phân bổ ngân sách cho các bộ phận
Chiến thuật trả lời: Làm cái gì? Ai làm? Làm như thế nào?.
Thường do quản trị cấp trung thực hiện với thời hạn 1-2 năm. Mục tiêu của hoạt ộng
iều hành (tác nghiệp): Là kết quả
mong ợi từ các bộ phận, các nhóm làm việc và các cá nhân - Cần phải ịnh lượng 10 lOMoARcPSD| 49551302
Kế hoạch của hoạt ộng iều hành (tác nghiệp): Là những hành
ộng hướng vào việc hoàn thành mục tiêu hoạt ộng và hỗ trợ
cho các kế hoạch chiến thuật
Kế hoạch iều hành là công cụ
iều hành theo ngày, tuần của các nhà
quản trị tác nghiệp ở từng bộ phận, quản ốc, và người lao ộng
Lịch trình là bộ phận quan trọng của kế hoạch iều hành, nó xác ịnh chính
xác thời iểm các hoạt ộng cần tiến hành và thời hạn hoàn thành mục tiêu hoạt ộng
Hoạch ịnh iều hành cần phối hợp với hoạch ịnh ngân sách, vì nguồn lực
cần phân bổ úng cho từng hoạt ộng 11 lOMoARcPSD| 49551302 12 lOMoARcPSD| 49551302
Quản trị theo mục tiêu (MBO)
Bảng o lường kết quả
Kế hoạch ơn dụng và a dụng 13 lOMoARcPSD| 49551302
Định nghĩa: MBO là hệ thống theo
ó các nhà quản trị và người
lao ộng cùng nhau xác ịnh mục tiêu cho các cấp, các bộ phận, dự
án, từng cá nhân và sử dụng chúng ể giám sát tiến trình thực hiện
Các bước thực hiện quy trình MBO:
Thiết lập các mục tiêu: Thu hút người lao ộng ở mọi cấp, có sự
thỏa thuận, có phân công trách nhiệm thực hiện
Phát triển các kế hoạch hành ộng: Lộ trình hành ộng thực hiện
ể ạt mục tiêu cho từng bộ phận và cá nhân
Xem xét lại tiến trình: Xem xét lại quá trình thực hiện theo ịnh
kỳ 3-6-9 tháng ể ảm bảo kế hoạch hành ộng ang i
úng hướng và hiệu quả
Đánh giá tổng thể việc thực hiện: Xem các mục tiêu năm cho
từng cá nhân, bộ phận có ạt hay không. Làm căn cứ khen
thưởng và ịnh hình mục tiêu năm sau 14 lOMoARcPSD| 49551302 15 lOMoARcPSD| 49551302 16 lOMoARcPSD| 49551302 Lợi ích
Mục tiêu của công ty dễ dàng hoàn thành
Cải thiện kết quả công việc ở mọi cấp trong công ty
Cải thiện sự ộng viên người lao ộng
Tạo sự liên kết giữa các cấp mục tiêu Hạn chế
Nhấn mạnh quá mức vào “hoàn thành mục tiêu” dẫn ến hiểu nhầm phải
ạt mục tiêu bằng mọi giá, phớt lờ quy ịnh và có hành vi phi ạo ức
MBO không thể sử dụng ơn ộc, nó chỉ là một phần trong phương thức
quản trị con người hướng vào hoàn thành mục tiêu
Một tiếp cận mới (H. Thomas Johnson): Quản trị bằng phương
tiệnManagement by means (MBM): hướng sự tập trung vào các phương
pháp và quy trình ược sử dụng ể hoàn thành mục tiêu thay vì chỉ chăm chú
vào việc hoàn thành mục tiêu 17 lOMoARcPSD| 49551302
Kế hoạch chỉ sử dụng một lần chỉ Chương trình Ngân sách Kế hoạch ược sử lOMoARcPSD| 49551302 Kế hoạch đơn dụng Kế hoạch đa dụng Chương trình Chính sách
-Các kế hoạch ể ạt các mục tiêu một
-Phạm vi rộng, dùng ể hướng dẫn hành lần duy nhất ộng
-Những công việc kinh doanh tiến
-Phát triển dựa trên những mục tiêu tổng
hành trong nhiều năm mới hoàn
quát của tổ chức/kế hoạch chiến lược -Xác
thành -Có phạm vi rộng, có thể liên
ịnh những ranh giới ể ra quyết ịnh trong
kết nhiều dự án với nhau -Ví dụ: Xây phạm vi ó mới trụ sở chính Các quy ịnh Dự án -Phạm vi hẹp
-Các kế hoạch ể ạt các mục tiêu một
-Mô tả cách thức thực hiện một hành ộng lần duy nhất
-Áp dụng trong các bối cảnh cụ thể
-Phạm vi hẹp, phức tạp hơn một Quy trình
chương trình, thời gian ngắn hơn một
-Đôi khi còn gọi là một quy trình hoạt ộng chương trình chuẩn
-Thường là một bộ phận của chương
Xác ịnh chính xác chuỗi các hoạt ộng ể trình thực hiện mục tiêu
- Ví dụ: Cải tạo văn phòng 19 lOMoARcPSD| 49551302 Xem xét hoạt Xem xét hoạt 20