Chương 4: Thị trường vốn cổ phần - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Công ty cổ phần là loại hình doanh nghiệp trong đó vốn điều lệ của công ty được chia nhỏ thành những phần bằng nhau gọi là cổ phần và được công ty phát hành nhằm huy động vốn của các nhà đầu tư cá nhân và tổ chức trong nền kinh tế. 

Thông tin:
21 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 4: Thị trường vốn cổ phần - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Công ty cổ phần là loại hình doanh nghiệp trong đó vốn điều lệ của công ty được chia nhỏ thành những phần bằng nhau gọi là cổ phần và được công ty phát hành nhằm huy động vốn của các nhà đầu tư cá nhân và tổ chức trong nền kinh tế. 

49 25 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50032646
FIN2001 - THỊ TRƯỜNG VÀ THỊ TRƯỜNG VỐN CỔ PHẦN CÁC
ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH
Chương 4
CẤU TRÚC CHƯƠNG








m
a

3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.

and Markets, 10th Edition; Jeff Madura; South-Western

2.
Chapter 13; Financial Markets and Institutions; Federic
S. Mishkin, Stanley G. Eakins; Pearson (2017).
4
lOMoARcPSD|50032646
4.1. Tổng quan thị trường vốn cổ phần
4.1.1. Khái quát về công ty cổ phần và
cổ phiếu




 


cách:



5
4.1. Tổng quan thị trường vốn cổ phần
4.1.2. Vai trò thị trường vốn cổ phần

             

6
. Tổng quan thị trường vốn cổ phần
4.1
. Các chủ thể tham gia thị trường
4.1.3
vốn cổ phần
7





4.1
. Tổng quan thị trường vốn cổ phần
4.1.4
. Các hình thức tổ chức thị trường
Thị trường
tập trung
8
SGDCK


thông tin

ký CK
Ngân hàng
Thanh toán
Khách hàng
Công ty

Khách hàng
Công ty

lOMoARcPSD|50032646
 


 
lOMoARcPSD|50032646
4.1. Tổng quan thị trường vốn cổ phần
4.1.4. Các hình thức tổ chức thị
trường
Thị trường OTC



g máy

9
4.2. Các loại cổ phiếu
10








lOMoARcPSD|50032646
4.2. Các loại cổ phiếu
4.2.1. Cổ phiếu phổ thông






11
4.2. Các loại cổ phiếu
4.2.1. Cổ phiếu phổ thông




công ty.


thu

kinh doanh ch
nh s
ch c
t

tài  
  12
lOMoARcPSD|50032646
4.2. Các loại cổ phiếu
4.2.2. Cổ phiếu ưu ãi
Cổ phiếu ưu ãi 


chứng khoán lai 


4.2. Các loại cổ phiếu
4.2.2. Cổ phiếu ưu ãi



13
14
15
Cổ phiếu ưu ãi hưởng thêm quyền ặc biệt theo
tên gọi:

chia ph
n

ch l
y.

n
i.
4.2
. Các loại cổ phiếu
. Cổ phiếu ưu ãi
4.2.2
16
Cổ phiếu ưu ãi hưởng thêm quyền ặc biệt theo tên gọi:
Cổ phiếu ưu ãi tham dư
chia phâ
n:




. Các loại cổ phiếu
4.2
. Cổ phiếu ưu ãi
4.2.2
lOMoARcPSD|50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam 4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam

công ty.





lOMoARcPSD|50032646
4.2. Các loại cổ phiếu
4.2.2. Cổ phiếu ưu ãi
Cổ phiếu ưu ãi hưởng thêm quyền ặc biệt theo tên gọi:
Cổ phiếu ưu ãi tích lũy: 





17
4.2. Các loại cổ phiếu
4.2.2. Cổ phiếu ưu ãi
Cổ phiếu ưu ãi hưởng thêm quyền ặc biệt theo tên gọi:
lOMoARcPSD|50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam 4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
Cổ phiếu ưu ãi chuyển ổi: 
      

18
lOMoARcPSD|50032646
4.2. Các loại cổ phiếu
4.2.3. Chứng khoán có khả năng chuyển ổi

không ược hưởng lợi

 Cổ
phiếu ưu ãi chuyển ổi 


hành.
19
4.2. Các loại cổ phiếu
4.2.3. Chứng khoán có khả năng chuyển ổi


trái phiếu chuyển ổi



 công
 20
4.3.1. Phát hành cổ phiếu
Phát hành ra công chúng



lOMoARcPSD|50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam 4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam



4.3.1. Phát hành cổ phiếu
Điều kiện chào bán cổ phiếu lần ầu ra công chúng:






21
22
4.3
. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.1
. Phát hành cổ phiếu
Quy trình chào bán cổ phiếu ra công chúng:
23
. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3
4.3.2
. Niêm yết cổ phiếu





24
lOMoARcPSD|50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam 4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
Downloaded by Huyen Thu (hth11@gmail.com)
4.3.2. Niêm yết cổ phiếu
Điều kiện niêm yết cổ phiếu trên thị trường tập trung:





hoán.
4.3.2. Niêm yết cổ phiếu
Giao dịch tại thị trường OTC (UPCOM):
25
26
4.3
. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3
. Giao di
ch cô
phiê
u (HSX
)
2
7
4.3
. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3
. Giao di
ch cô
phiê
u (HNX
)
28
lOMoARcPSD|50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam 4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam







trên SGDCK.
lOMoARcPSD|50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam 4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu 4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG:
CK: CP   SH
CTCK: 001C; 002C ...
SH KH: 001C0000001; 002C0000001
: 1.000
: lô 
29
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG (tt):
lOMoARcPSD|50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam 4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam

      
CTCK.
  



T+2  30
lOMoARcPSD|50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam 4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu 4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu






 

31
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
PHƯƠNG THỨC XÁC LẬP GIAO DỊCH
1. Khớp lệnh ịnh k: 

tại một thời iểm xác ịnh.
Nguyên tắc xác ịnh giá khớp lệnh ịnh kỳ:





 32 PHƯƠNG THỨC XÁC LẬP GIAO DỊCH
(tt)
2. Khớp lệnh liên tục: 



Nguyên tắc xác ịnh giá khớp lệnh liên tục:
 .
33
Nguyên tắc khớp lệnh liên tục: 

an.
a) Ưu tiên về giá:
mua với mức giá cao 
bán với mức giá thấp 
lOMoARcPSD|50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam 4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
b) Ưu tiên về thời gian:
 lệnh
nhập vào hệ thống giao dịch trước 
34
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
PHƯƠNG THỨC XÁC LẬP GIAO DỊCH (tt)
3. GD thỏa thuận: 
bên bán  




35
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
CÁC LOẠI LỆNH GIAO DỊCH:
Lệnh giới hạn – Limit Order (LO): 




Lệnh ATO/ATC: 


36
lOMoARcPSD|50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam 4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu 4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
CÁC LOẠI LỆNH GIAO DỊCH: (tt)
Lệnh thị trường: 



 



37
CÁC LOẠI LỆNH GIAO DỊCH: (tt)
Lệnh thị trường: (tt)
Lệnh MP: 


Lệnh MTL_Lệnh thị trường giới hạn: như lệnh MP
Lệnh MAK_Lệnh thị trường khớp và hủy: 

Lệnh MOK_Lệnh thị trường khớp toàn bhoặc hủy: 

38
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
CÁC LOẠI LỆNH GIAO DỊCH: (tt)
Lệnh giao dịch sau giờ - PLO: 







39
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
MỘT SỐ QUY CHẾ GIAO DỊCH KHÁC:



lOMoARcPSD|50032646


40
Thời gian giao dịch - Tại HSX:
Giờ Giao Dịch Phương Thức Giao Dịch Lệnh sử dụng
9h00 9h15 * ATO, LO
9h15 11h30 ** LO, MP
13h00 14h30 ** LO, MP
14h30 14h45 * ATC, LO
9h00 11h30 & 13h00 15h00  

* Không ược hủy lệnh
** Được hủy lệnh
Thời gian giao dịch - Tại HNX:
Giờ Giao Dịch Phương Thức Giao Dịch Lệnh sử dụng
9h00 11h30 ** LO, MTL, MAK,
MOK
13h00 14h30 ** LO, MTL, MAK, MOK
14h30 14h45 * ATC, LO
14h45 15h00  PLO
9h00 11h30 & 13h00 15h00:  
41
42
4.3
. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.2
. Giao dịch cổ phiếu
Đơn vị giao dịch:

100.





 liên



4
3
. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3
4.3.2
. Giao dịch cổ phiếu
Đơn vị yết giá:





10.000



44
lOMoARcPSD|50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam 4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu 4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
* Không ược hủy lệnh
** Được sửa/hủy lệnh
| 1/21

Preview text:

lOMoARcPSD| 50032646 Chương 4
FIN2001 - THỊ TRƯỜNG VÀ THỊ TRƯỜNG VỐN CỔ PHẦN CÁC
ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH CẤU TRÚC CHƯƠNG
TÀI LIỆU THAM KHẢO
▪ Tổng quan về thị trường vốn cổ phần
1. Chương 10; Thị trường tài chính, Financial Institutions
▪ Khái quát về công ty cổ phần và cổ phiếu
and Markets, 10th Edition; Jeff Madura; South-Western
▪ Vai trò của thị trường vốn cổ phần
Cengage Learning (2015). (sách biên dịch)
▪ Các chủ thể tham gia vào thị trường vốn cổ phần ▪
2. Chapter 13; Financial Markets and Institutions; Federic
Các hình thức tổ chức của thị trường vốn cổ phần ▪
S. Mishkin, Stanley G. Eakins; Pearson (2017).
Cổ phiếu: Khái niệm, ặc iểm, phân loại ▪ Cổ phiếu thường ▪ Cổ phiếu ưu ãi
▪ Chứng khoán có khả năng chuyển ổi
▪ Thị trường vốn cổ phần tại Việt N m a 3 4 lOMoARcPSD| 50032646
4.1. Tổng quan thị trường vốn cổ phần
▪ Nhà ầu tư có thể hưởng lợi từ việc ầu tư vào cổ phiếu công ty thông qua 2
4.1.1. Khái quát về công ty cổ phần và cách: cổ phiếu
• Cổ tức ược chia từ lợi nhuận công ty
• Sự tăng giá cổ phiếu công ty trên thị trường khi công ty hoạt ộng kinh doanh có hiệu quả. 5
▪ Công ty cổ phần là loại hình doanh nghiệp trong ó vốn iều lệ của công ty
4.1. Tổng quan thị trường vốn cổ phần
ược chia nhỏ thành những phần bằng nhau gọi là cổ phần và ược công ty
phát hành nhằm huy ộng vốn của các nhà ầu tư cá nhân và tổ chức trong
4.1.2. Vai trò thị trường vốn cổ phần nền kinh tế.
▪ Cổ phiếu là chứng khoán xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của chủ sở
 Huy ộng vốn ầu tư cho nền kinh tế.
hữu (cổ ông) ối với một phần vốn cổ phần của tổ chức phát hành.
 Cung cấp môi trường ầu tư an toàn và bảo ảm cho công chúng.
Tạo tính thanh khoản cho các chứng khoán. 6 . Tổ 4.1
ng quan thị trường vốn cổ phần . Các 4.1.3
4.1 . Tổng quan thị trường vốn cổ phần
chủ thể tham gia thị trường vốn cổ phần
4.1.4 . Các hình thức tổ chức thị trường
Thị trường tập trung  Tổ chức phát hành Khách hàng Khách hàng
 Tổ chức bảo lãnh phát hành SGDCK Công ty Công ty  Giao dịch CK Tổ chức niêm yết Chứng khoán Chứng khoán Công bố
 Các ịnh chế tài chính thông tin
 Nhà ầu tư: cá nhân, tổ chức Trung tâm lưu ký CK Ngân hàng Thanh toán 7 8 lOMoARcPSD| 50032646
 Định giá và ánh giá hoạt ộng của doanh nghiệp  Điều tiết hoạt ộng
của Ban quản lý công ty.
 Tạo môi trường giúp Chính phủ thực hiện các chính sách
vĩ mô ể iều tiết nền kinh tế. lOMoARcPSD| 50032646
4.1. Tổng quan thị trường vốn cổ phần
4.2. Các loại cổ phiếu
4.1.4. Các hình thức tổ chức thị trường CÔNG TY CỔ PHẦN
Thị trường OTC: Cổ phiếu không ược niêm yết trên sàn
giao dịch tập trung sẽ ược giao dịch trên thị trường OTC.
Thị trường OTC không ược thực hiện tại một ịa iểm giao Cổ phiếu Cổ phiếu Chứng khoán
dịch cố ịnh, mà dựa vào một hệ thống vận hành theo cơ phổ thông ưu ãi có khả năng
chế thương lượng thông qua sự trợ giúp của hệ thốn chuyển ổi g máy
tính ược kết nối giữa các thành viên tham gia thị trường. 9 10 lOMoARcPSD| 50032646
4.2. Các loại cổ phiếu
kinh doanh và chính sách cổ tức của công ty); hưởng
4.2.1. Cổ phiếu phổ thông
tài sản còn lại cuối cùng của công ty khi phá sản.
• Có quyền bầu cử (biểu quyết) tại ại hội cổ ông. 12
 Cổ phiếu phổ thông (cổ phiếu thường) là giấy chứng nhận
sở hữu cổ phần thường của cổ ông ối với công ty cổ phần.
 Người mua cổ phiếu thường sẽ trở thành cổ ông thường hay cổ ông phổ thông.
 Cổ phiếu phổ thông là loại cổ phiếu bắt buộc phải phát hành
ối với công ty cổ phần. 11
4.2. Các loại cổ phiếu
4.2.1. Cổ phiếu phổ thông
Đặc iểm của cổ phiếu phổ thông:
• Cổ phiếu không có thời gian áo hạn và không ảm bảo ược hoàn lại vốn.
• Cổ ông chịu trách nhiệm hữu hạn ối với các khoản nợ của công ty.
• Không có quyền ặc biệt ối với công ty (quyền truy òi còn
lại): Hưởng cổ tức cuối cùng (cổ tức phu ̣ thuô ̣c kết quả lOMoARcPSD| 50032646
 Cổ phiếu ưu ãi là một loại chứng khoán lai có những
4.2. Các loại cổ phiếu
ặc iểm vừa giống cổ phiếu phổ thông, vừa giống trái
4.2.2. Cổ phiếu ưu ãi phiếu công ty.
4.2. Các loại cổ phiếu
Cổ phiếu ưu ãi cũng xác nhận quyền sở hữu của cổ ông
4.2.2. Cổ phiếu ưu ãi
ối với công ty cổ phần. Người nắm giữ cổ phiếu ưu ãi
cũng là cổ ông ồng sở hữu công ty.
Đặc iểm của cổ phiếu ưu ãi:
• Không có thời gian áo hạn và không ảm bảo ược hoàn lại vốn. 13 14
4.2 . Các loại cổ phiếu . Các 4.2 loại cổ phiếu . Cổ phiế 4.2.2 u ưu ãi . Cổ phiế 4.2.2 u ưu ãi  
Cổ phiếu ưu ãi hưởng thêm quyền ặc biệt theo
Cổ phiếu ưu ãi hưởng thêm quyền ặc biệt theo tên gọi:
Cổ phiếu ưu ãi tham dự chia phần: tên gọi: Cổ ông sở hữu loại
cổ phiếu này, ngoài phần cổ tức ưu ãi ược chia theo quy
• Cổ phiếu ưu ãi tham dự chia phần
ịnh, sẽ ược hưởng thêm phần lợi tức phụ trội theo quy
• Cổ phiếu ưu ãi tích lũy.
ịnh khi công ty kinh doanh có lợi nhuận cao.
• Cổ phiếu ưu ãi chuyển ổi. 15 16 lOMoARcPSD| 50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
• Cổ ông chịu trách nhiệm hữu hạn ối với các khoản nợ của công ty.
• Thường có cổ tức cố ịnh và ưu tiên hưởng cổ tức trước cổ
phiếu phổ thông, ưu tiên hưởng tài sản còn lại của công ty
khi phá sản trước cổ ông phổ thông.
• Cổ ông nắm giữ cổ phiếu ưu ãi thường không có quyền biểu quyết. lOMoARcPSD| 50032646
thường nếu chưa thanh toán cổ tức cho cổ ông nắm giữ cổ
4.2. Các loại cổ phiếu phiếu ưu ãi tích lũy.
4.2.2. Cổ phiếu ưu ãi 17
Cổ phiếu ưu ãi hưởng thêm quyền ặc biệt theo tên gọi:
4.2. Các loại cổ phiếu
Cổ phiếu ưu ãi tích lũy: Trong trường hợp công ty kinh
4.2.2. Cổ phiếu ưu ãi
doanh không có lãi hoặc không ủ lãi ể trả cổ tức thì cổ ông
sẽ ược nhận vào năm sau hay vài năm sau khi công ty có
Cổ phiếu ưu ãi hưởng thêm quyền ặc biệt theo tên gọi:
ủ lợi nhuận ể trả. Công ty không thể trả cổ tức cho cổ ông lOMoARcPSD| 50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
Cổ phiếu ưu ãi chuyển ổi: cổ ông nắm giữ cổ phiếu này 18
có thể chuyển ổi thành cổ phiếu thường theo một tỷ lệ
chuyển ổi hoặc giá chuyển ổi ã ược ấn ịnh trước. lOMoARcPSD| 50032646
4.2. Các loại cổ phiếu
 Chủ sở hữu trái phiếu chuyển ổi có quyền ưu tiên trước chủ
4.2.3. Chứng khoán có khả năng chuyển ổi
sở hữu cổ phiếu nhưng sau tất cả các chủ nợ khác khi công ty phá sản. 20
Cổ tức cho chủ sở hữu cổ phiếu ưu ãi thường là cố ịnh.
4.3.1. Phát hành cổ phiếu
Nhưng khi công ty kinh doanh tốt, họ không ược hưởng lợi
từ việc tăng lợi nhuận hoặc tăng giá cổ phiếu.
Phát hành ra công chúng
 nhu cầu chuyển ổi sang sở hữu cổ phiếu phổ thông.  Cổ
• Phát hành lần ầu ra công chúng (IPO)
phiếu ưu ãi chuyển ổi sẽ ược chuyển ổi thành cổ phiếu phổ
• Phát hành chứng khoán bổ sung
thông ở một mức giá nhất ịnh (gọi là tỷ lệ chuyển ổi). Tỷ lệ ■ Phát hành riêng lẻ
chuyển ổi ược thiết lập bởi công ty trước khi cổ phiếu ược phát hành. 19
4.2. Các loại cổ phiếu
4.2.3. Chứng khoán có khả năng chuyển ổi
 Chủ sở hữu trái phiếu công ty thông thường hưởng lãi cố
ịnh theo lãi suất trái phiếu.
 Khi sở hữu trái phiếu chuyển ổi, chủ sở hữu ược hưởng lợi
từ việc tăng giá cổ phiếu (do khả năng chuyển ổi sang sở
hữu cổ phiếu phổ thông) và ồng thời hưởng lãi cố ịnh. lOMoARcPSD| 50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
■ Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước quản lý việc phát hành
• Tổ chức phát hành phải áp ứng quy ịnh về vốn iều lệ, thời gian
hoạt ộng kinh doanh có lãi tính ến thời iểm ăng ký chào bán,
ra công chúng bằng cách cấp giấy phép phát hành thông
có phương án phát hành và phương án sử dụng vốn thu ược từ qua iều kiện phát hành.
ợt chào bán; cam kết nắm giữ cổ phiếu của các cổ ông ặc biệt;
có tổ chức bảo lãnh phát hành, và một số yêu cầu khác theo
4.3.1. Phát hành cổ phiếu
quy ịnh của Luật chứng khoán.
Điều kiện chào bán cổ phiếu lần ầu ra công chúng: 21 22
4.3 . Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.1 . Phát hành cổ phiếu
4.3.2 . Niêm yết cổ phiếu
Quy trình chào bán cổ phiếu ra công chúng:
 Cổ phiếu sau khi ược phát hành lần ầu ra công chúng
hoặc phát hành bổ sung sẽ ược giao dịch trên thị trường
thứ cấp. Ở Việt Nam, giao dịch cổ phiếu giữa các nhà ầu
tư ược thực hiện trên sàn giao dịch tập trung (HSX, HNX)
hoặc thị trường OTC (UPCOM). 23 24 lOMoARcPSD| 50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.2. Niêm yết cổ phiếu
khoán tư vấn hồ sơ ăng ký niêm yết và một số yêu cầu khác
theo quy ịnh của Luật chứng khoán.
Điều kiện niêm yết cổ phiếu trên thị trường tập trung:
4.3.2. Niêm yết cổ phiếu
• Tổ chức niêm yết phải áp ứng quy ịnh về vốn iều lệ, thời gian
hoạt ộng kinh doanh có lãi tính ến thời iểm ăng ký niêm yết,
Giao dịch tại thị trường OTC (UPCOM):
mức tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu tối thiểu, cam kết
nắm giữ cổ phiếu của các cổ ông ặc biệt; có công ty chứng 25 26
4.3 . Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3 . Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3 . Giao di ̣ch cổ phiếu (HSX )
4.3.3 . Giao di ̣ch cổ phiếu (HNX ) 2 7 28
Downloaded by Huyen Thu (hth11@gmail.com) lOMoARcPSD| 50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
• Cổ phiếu không ược niêm yết trên sàn giao dịch tập trung sẽ
chưa niêm yết trên SGDCK; Công ty ại chúng bị hủy niêm yết
ược giao dịch trên thị trường OTC (UPCOM). trên SGDCK.
• Các cổ phiếu này bao gồm cổ phiếu của các công ty ại chúng
không ủ iều kiện niêm yết trên SGDCK; Công ty ại chúng ủ
iều kiện niêm yết nhưng chưa niêm yết trên SGDCK; Doanh
nghiệp nhà nước ã chào bán chứng khoán ra công chúng nhưng lOMoARcPSD| 50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
Đơn vị giao dịch: lô chẵn 100 cổ phiếu và bội số của 100
MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG: 29 Mã CK: CP–3 ký tự SH
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu CTCK: 001C; 002C ...
SH KH: 001C0000001; 002C0000001
MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG (tt): Đơn vị tiền tệ: 1.000 lOMoARcPSD| 50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
 Nhà ầu tư (NĐT) chỉ có thể mở 1 tài khoản tại 01 Công ty
thời cùng một loại (mã) chứng khoán trong cùng một ợt khớp
chứng khoán (CTCK) và ược phép mở tài khoản ở nhiều lệnh ịnh kỳ. CTCK.
 Thời hạn thanh toán T+2 ối với cổ phiếu. 30
 NĐT có thể cùng mua và bán 1 loại cổ phiếu trong cùng
ngày; không ược ặt các lệnh giao dịch vừa mua, vừa bán ồng lOMoARcPSD| 50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
• Là mức giá thực hiện ạt khối lượng giao dịch lớn nhất và tất cả
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
các lệnh mua có mức giá cao hơn, lệnh bán có mức giá thấp
hơn giá ược chọn phải ược thực hiện hết.
• Nếu có nhiều mức giá thỏa mãn iều kiện ở trên thì mức giá
■ Phương thức xác lập giao dịch:
trùng hoặc gần với giá thực hiện của lần khớp lệnh gần nhất sẽ
• Phương thức khớp lệnh: Khớp lệnh ịnh kỳ, khớp lệnh liên tục ược chọn.
32 PHƯƠNG THỨC XÁC LẬP GIAO DỊCH
• Phương thức thỏa thuận (tt)
■ Nguyên tắc khớp lệnh và xác ịnh giá khớp lệnh
2. Khớp lệnh liên tục: là phương thức giao dịch ược hệ thống
■ Các lệnh giao dịch: lệnh giới hạn (LO), lệnh thị trường, lệnh
thực hiện trên cơ sở so khớp các lệnh mua và lệnh bán
giao dịch tại mức giá khớp lệnh xác ịnh giá mở cửa (ATO),
chứng khoán ngay khi lệnh ược nhập vào hệ thống giao
lệnh giao dịch tại mức giá óng cửa (ATC), lệnh giao dịch dịch. khớp lệnh sau giờ (PLO)
Nguyên tắc xác ịnh giá khớp lệnh liên tục:
• Là mức giá của các lệnh ối ứng ang nằm chờ trên sổ lệnh. 31
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
33
Nguyên tắc khớp lệnh liên tục: Hệ thống giao dịch thực hiện so khớp
PHƯƠNG THỨC XÁC LẬP GIAO DỊCH
các lệnh mua và lệnh bán chứng khoán theo nguyên tắc thứ tự ưu
1. Khớp lệnh ịnh kỳ: Là phương thức giao dịch ược hệ thống thực
tiên về giá và thời gian.
hiện trên cơ sở so khớp các lệnh mua và lệnh bán chứng khoán
a) Ưu tiên về giá:
tại một thời iểm xác ịnh.
• Lệnh mua với mức giá cao hơn ược ưu tiên thực hiện trước.
Nguyên tắc xác ịnh giá khớp lệnh ịnh kỳ:
• Lệnh bán với mức giá thấp hơn ược ưu tiên thực hiện trước. lOMoARcPSD| 50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
b) Ưu tiên về thời gian:
• Trường hợp các lệnh mua hoặc lệnh bán có cùng mức giá thì lệnh
nhập vào hệ thống giao dịch trước ược ưu tiên thực hiện trước. 34
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
Lệnh giới hạn – Limit Order (LO): Lệnh LO là lệnh mua hoặc
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
lệnh bán chứng khoán tại một mức giá xác ịnh hoặc mức giá cao
hơn mức giá xác ịnh ối với lệnh bán và mức giá thấp hơn mức giá
PHƯƠNG THỨC XÁC LẬP GIAO DỊCH (tt)
xác ịnh ối với lệnh mua; ghi mức giá cụ thể; có hiệu lực cho ến hết
3. GD thỏa thuận: Là phương thức giao dịch mà bên mua và
ngày giao dịch hoặc cho ến khi lệnh bị hủy bỏ.
bên bán tự thỏa thuận với nhau về các iều kiện giao dịch, sau
Lệnh ATO/ATC: là lệnh ặt mua hoặc ặt bán chứng khoán tại mức giá
ó thông báo cho công ty chứng khoán ghi nhận kết quả giao
dịch vào hệ thống giao dịch. Hoặc bên mua/ bên bán thông
mở cửa/ óng cửa; không ghi mức giá cụ thể, ghi ATO/ ATC; ược ưu
tiên trước lệnh LO khi so khớp lệnh và tự ộng hủy nếu không khớp.
qua công ty chứng khoán ể tìm ối tác giao dịch thỏa thuận ối 36 ứng. 35
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu

CÁC LOẠI LỆNH GIAO DỊCH: lOMoARcPSD| 50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
CÁC LOẠI LỆNH GIAO DỊCH: (tt)
CÁC LOẠI LỆNH GIAO DỊCH: (tt)
Lệnh thị trường: (tt)
Lệnh thị trường: lệnh mua chứng khoán tại mức giá bán thấp nhất • Lệnh MP: Khối lượng còn lại chưa thực hiện sẽ thành lệnh LO ở mức giá
hoặc lệnh bán chứng khoán tại mức giá mua cao nhất hiện có trên thị
mua cao hơn giá giao dịch cuối cùng 1 bước giá/giá trần hoặc lệnh LO ở
mức giá bán thấp hơn giá giao dịch cuối cùng 1 bước giá/giá sàn.
trường; ược sử dụng trong phiên khớp lệnh liên tục và sẽ bị hủy bỏ
Lệnh MTL_Lệnh thị trường giới hạn: như lệnh MP
khi không có lệnh giới hạn ối ứng tại thời iểm nhập lệnh.
Lệnh MAK_Lệnh thị trường khớp và hủy: lệnh có thể thực hiện toàn bộ
▪ Các loại lệnh thị trường:
hoặc một phần, phần còn lại của lệnh sẽ bị hủy ngay sau khi khớp lệnh. •
Lệnh MOK_Lệnh thị trường khớp toàn bộ hoặc hủy: Lệnh thực hiện
Tại HSX: lệnh thị trường MP
toàn bộ theo giá tốt nhất hiện có trên thị trường hoặc hủy bỏ toàn bộ.
• Tại HNX: Lệnh thị trường giới hạn (MTL), Lệnh thị trường khớp toàn bộ 38
hoặc hủy (MOK), Lệnh thị trường khớp và hủy (MAK) 37
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
PLO sẽ không ược nhập vào hệ thống; tự ộng hủy bỏ sau khi kết
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
thúc phiên giao dịch sau giờ. 39
CÁC LOẠI LỆNH GIAO DỊCH: (tt)
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
Lệnh giao dịch sau giờ
- PLO: là lệnh ặt mua hoặc lệnh ặt bán
chứng khoán tại mức giá óng cửa sau khi kết thúc ợt khớp lệnh
MỘT SỐ QUY CHẾ GIAO DỊCH KHÁC:
ịnh kỳ óng cửa. Lệnh PLO chỉ ược nhập vào hệ thống trong ợt
giao dịch sau giờ, lệnh PLO ược khớp ngay khi nhập vào hệ thống  Thời gian giao dịch
nếu có lệnh ối ứng chờ sẵn, giá thực hiện là giá óng cửa của ngày  Đơn vị giao dịch
giao dịch. Trong trường hợp không xác ịnh ược giá óng cửa, lệnh  Đơn vị yết giá lOMoARcPSD| 50032646  Biên ộ dao ộng giá
9h00 – 11h30 & 13h00 – 15h00 GD thỏa thuận Lệnh  thỏa thuận
Giá trần, giá sàn, giá tham chiếu
* Không ược hủy lệnh
** Được hủy lệnh
Thời gian giao dịch - Tại HNX: 40
Giờ Giao Dịch Phương Thức Giao Dịch Lệnh sử dụng
Thời gian giao dịch - Tại HSX:
9h00 – 11h30 Khớp lệnh liên tục I** LO, MTL, MAK,
Giờ Giao Dịch Phương Thức Giao Dịch Lệnh sử dụng MOK 9h00 – 9h15
Khớp lệnh ịnh kỳ mở cửa* ATO, LO
13h00 – 14h30 Khớp lệnh liên tục II** LO, MTL, MAK, MOK
9h15 – 11h30 Khớp lệnh liên tục I** LO, MP
14h30 – 14h45 Khớp lệnh ịnh kỳ óng cửa* ATC, LO
13h00 – 14h30 Khớp lệnh liên tục II** LO, MP
14h45 – 15h00 Khớp lệnh sau giờ* PLO
14h30 – 14h45 Khớp lệnh ịnh kỳ óng cửa* ATC, LO
9h00 – 11h30 & 13h00 – 15h00: GD thỏa thuận Lệnh thỏa thuận 41 42
4.3 . Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.2 . Giao dịch cổ phiếu
4.3.2 . Giao dịch cổ phiếu
Đơn vị giao dịch: Đơn vị yết giá:
 Đơn vị giao dịch khớp lệnh liên tục: 100 cổ phiếu và bội số của  Tại HSX: 100. • Giá ≤ 10.000: bước giá 10
• Tại HSX: tối a 500.000 cổ phiếu
• 10.000 ≤ Giá ≤ 49.950 bước giá 50
• Tại HNX: tối a 5.000 cổ phiếu • Giá ≥ 50.000 bước giá 100
 Đơn vị giao dịch ối với giao dịch thoả thuận là 01 cổ phiếu  Tại HNX: 100
• Tại HSX: từ 20.000 cổ phiếu trở lên
• Tại HNX: từ 5.000 cổ phiếu trở lên
 Giao dịch lô lẻ ược thực hiện theo ph ương thức khớp lệnh liên
tục và phương thức thỏa thuận trên hệ t hống giao dịch UPCOM. 43 44 lOMoARcPSD| 50032646
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3. Thị trường vốn cổ phần tại Việt Nam
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
4.3.3. Giao dịch cổ phiếu
* Không ược hủy lệnh
** Được sửa/hủy lệnh