Chương 4 xây dựng và triển khai chiến lược - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Xác ịnh ược các bộ phận cấu thành của quản trị chiến lược và hiểu ược các cấp chiến lược Mô tả ược quy trình quản trị chiến lược và cách sử dụng phân tích SWOT ối với tổ chức Mô tả và phân biệt ược các chiến lược khác nhau ược sử dụng trong tổ chức Thảo luận các khía cạnh về tổ chức mà các nhà quản trị cần sử dụng ể triển khai chiến lược. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49221369
lOMoARcPSD|49221369
2
Xác ịnh ược các b phn cu thành ca qun tr chiến
c và hiểu ược các cp chiến lược Mô t ược quy
trình qun tr chiến lược và cách s dng phân tích
SWOT i vi t chc Mô t và phân biệt ược các
chiến lược khác nhau ược s dng trong t chc
Tho lun các khía cnh v t chc mà các nhà qun
tr cn s dng trin khai chiến lược
Định nghĩa chiến lược
- Nhóm các hành ng ch yếu ược la chn và thc thi t ược
mc tiêu ca t chc
- Là bn kế hoch v s tương tác trong môi trường cnh tranh t
ược mc tiêu ca t chc
- Phương án hành ng tng quát và cách trin khai ngun lc quan
trng t ược mc tiêu ca t chc
- Mt nhóm các quyết nh v nhng mc tiêu theo ui, nhng hành
ng cn phi làm, và cách thc s dng các ngun lc nhm t
lOMoARcPSD|49221369
ược mc tiêu
- Chiến lược: Đó là mt kế hoch mô t vic phân b các ngun lc
các hot ng nhm i phó với môi trường, t ưc li thế cnh
tranh và hoàn thành các mc tiêu ca t chc.
Tư duy chiến lược: Bao hàm vic có tm nhìn dài hn v tương
lai ca t chc, thy mt bc tranh tng th bao gm c t
chức và môi trường cnh tranh, và làm thế nào hai yếu t này
tương thích với nhau
Tư duy và hoạch nh chiến lược ảnh hưởng ến kết qu hot
ng và tài chính ca t chc
Tư duy và hoạch nh chiến lược là ưu tiên hàng ầu ca nhà qun
tr cp cao.
Tư duy hệ thống ược xem là tư duy chiến lược vì nó chp nhn
s thách thc t mt h thng phc tp và s tương tác giữa
các b phn trong cùng mt h thng
Môi trường năng ộng ngày nay òi hi tt c mọi người phi có
tư duy chiến lược
lOMoARcPSD|49221369
4
Qun tr chiến lược: Đề cp ến mt tp hp các quyết nh và
hành ộng ược s dng nhm thiết kế và trin khai các chiến
lược hướng ến vic to ra mt li thế cạnh tranh vượt tri
trong s tương thích giữa t chức và môi trường ca nó t
ược mc tiêu ca t chc
Để qun tr chiến lược nhà qun tr cn tr li các câu hi
- Xu hướng và nhng thay i gì ang xẩy ra trong môi trường cnh tranh?
- Ai là i th cnh tranh, im mnh và yếu ca h?
- Ai là khách hàng?
- Gii thiu sn phm nào và bng cách nào có hiu qu?
- Tương lai của ngành như thế nào?
- Cách thc hành ng nào có th dành ưu thế trước i th?
Nhm nh v t chức trong môi trường và trong tương quan với i th
Mc ích ca chiến lược: - Để ạt ược li thế cnh tranh
- Để ạt ược mc tiêu ca t chc
lOMoARcPSD|49221369
Li thế cnh tranh: Là kh năng một t chức vượt trội hơn ối th cnh tranh
nh sn xut các hàng hóa dch v mong mun mt cách hu hiu và hiu
qu hơn.
- Đề cp ến nhng gì làm cho t chc khác bit so vi i th
- Làm cho t chc sc bén trong cnh tranh áp ng nhu cu khách hàng
- Yếu t then cht ca vic thiết kế chiến lược chính là chn cách thc t
chc tr nên khác bit
Xây dng chiến lược nhm t li thế cnh tranh
Để t li thế cnh tranh chiến lược phi hp nhất ược 4 yếu t
- Xác nh khách hàng mc tiêu
- Khai thác năng lc ct lõi
- Đạt ược s hp lc
- To ra giá tr cho khách hàng
lOMoARcPSD|49221369
6
năng lc ct i
lOMoARcPSD|49221369
Xác nh khách hàng mc tiêu: Những người t chức hướng ti phc
v
- H là ai?
- Nhu cu c th ca h như thế nào?
Khai thác năng lực ct lõi: Nhng gì công ty thc hiện vượt tri so vi
các i th cnh tranh
VD: Năng lực nghiên cu & phát trin, bí quyết, dch vụ…
Xây dng s hp lc: Các b phận tương tác với nhau mang li hiu
ng cộng hưng cho phép t ược kết qu cao hơn so vi tng kết
qu ca tng b phn riêng l
To ra giá tr tăng thêm với ngun lc hin có ca t chc
Chuyn giao nhng giá tr cho khách hàng: Giá tr có th xác ịnh như
là mt s kết hp gia các li ích nhận ưc và nhng phí tn phi tr
lOMoARcPSD|49221369
lOMoARcPSD|49221369
9
lOMoARcPSD|49221369
10
Đánh giá tình trạng hin ti ca t chc: T chc ang âu trong mi
quan h vi s mnh, các mc tiêu và các chiến lược hin ti.
Nghiên cứu môi trường bên trong và bên ngoài:
- Bên trong nhn diện: + Điểm mnh (Strengths)và + Điểm
yếu (Weaknesses)
- Bên ngoài nhn diện: + Cơ hội (Opportunities) và
+ Đe dọa (Threats)
- Phân tích t hp SWOT tạo cơ sở cho tư duy chiến lược
Xác nh li: S mnh hay mc tiêu, hay chiến lược tng th ca t chc
Thiết lp chiến lược mi: Hoc cp công ty , ơn vị kinh doanh hay cp
chức năng ( các cấp chiến lược phi phù hp vi nhau)
lOMoARcPSD|49221369
11
Xây dng chiến lược thường bt u vi vic ánh giá
thn trng các yếu t bên trong và bên ngoài nh
ng ến kết qu hot ng ca t chc Đim mnh
(Strengths)và im yếu (Weaknesses) bên trong: Thông
qua các báo cáo v ngân sách, ch s tài chính, thu
nhập, người lao ông… hi (Opportunities) và e
da (Threats) bên ngoài: Thông qua khách hàng, nhà
cung cp, báo cáo ca chính phủ, ngân hàng…
Qun tr và t chc
Chất lượng qun tr
Chất lượng nhân viên tham mưu
Mc tp trung
Sơ ồ t chc
Hoch nh & thông tin
H thng kim soát
Tài chính
T sut li nhun ròng
T l n so vi vn
T l tn kho
H s hoàn vn ầu
Mc xếp hng tín dng
Marketing
Các kênh phân phi
Th phn
Hiu sut qung cáo
S tha mãn ca khách hàng
Chất lượng sn phm
Danh tiếng dch v
Doanh s ca lực lượng bán
Sn xut
Phân b và ngun lc
S li thi ca máy móc
H thng mua hàng
Kim soát chất lượng
Năng suất/hiu qu
lOMoARcPSD|49221369
12
Ngun nhân lc
Kinh nghim của ngưi lao
ngKinh nghim của người lao
ng
Trình giáo dcTrình giáo
dc
V thế công oànV thế ca công
oàn
T l b vic vng mtT
l b vic và vng mt
S tha mãn vi công
vicS tha mãn vi công
vic Nhng phàn nàn ca
người lao Nhng phàn nàn
của người LĐ ộng
Nghiên cu và phát trin
Các nghiên cu ng dng ch yếu
Năng lực phòng thí nghim
Các chương trình nghiên cứu
Đổi mi sn phm
Đổi mi công ngh
lOMoARcPSD|49221369
13
Cn s cân bng gia các ơn v kinh doanh
lOMoARcPSD|49221369
14
lOMoARcPSD|49221369
15
Th trường ã chín mui, th
nghi vn hoc ngôi sao
rút lui
lOMoARcPSD|49221369
lOMoARcPSD|49221369
lOMoARcPSD|49221369
Đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU): Mt SBU có s
mnh, dòng sn phm, các i th cnh tranh và th
trường riêng.
Chiến lược SBU: Liên quan ến các hành ng và phân
b ngun lc t ược mc tiêu ca SBU Chiến
c SBU tp trung vào:
- Dành li thế cnh tranh trong vic phc v khách hàng
- Xác nh vai trò ca tng chức năng
- Phân b các ngun lc gia các chức năng
lOMoARcPSD|49221369
lOMoARcPSD|49221369
20
Khác bit hóa: Công ty n lc nhm to ra s khác bit v sn
phm hay dch v ca mình vi i th cnh tranh trong ngành
và làm cho khách hàng cm nhận ược iu ó
To s trung thành cao ca khách hàng gim áp lc cnh tranh
và SP thay thế
Hot ng vi phí tổn cao cho R&D, và các chương trình quảng
cáo sâu rng
Mun to khác bit cn:
Marketing hiu qu
Nghiên cứu cơ sở và sáng to
Các chức năng phối hp mnh m
Danh tiếng hp nht vi chất lượng và công ngh
Dn u chi phí thp: Công ty tìm cách h thp chi phí càng
thp càng tt, sao cho thấp hơn chi phí của i th gia tăng
th phn
Mun ct gim chi phí cn:
- Kim soát chi phí cht ch
| 1/30

Preview text:

lOMoARcPSD| 49221369 lOMoARcPSD| 49221369
Xác ịnh ược các bộ phận cấu thành của quản trị chiến
lược và hiểu ược các cấp chiến lược Mô tả ược quy
trình quản trị chiến lược và cách sử dụng phân tích
SWOT ối với tổ chức Mô tả và phân biệt ược các
chiến lược khác nhau ược sử dụng trong tổ chức
Thảo luận các khía cạnh về tổ chức mà các nhà quản
trị cần sử dụng ể triển khai chiến lược
Định nghĩa chiến lược -
Nhóm các hành ộng chủ yếu ược lựa chọn và thực thi ể ạt ược mục tiêu của tổ chức -
Là bản kế hoạch về sự tương tác trong môi trường cạnh tranh ể ạt
ược mục tiêu của tổ chức -
Phương án hành ộng tổng quát và cách triển khai nguồn lực quan
trọng ể ạt ược mục tiêu của tổ chức -
Một nhóm các quyết ịnh về những mục tiêu theo uổi, những hành
ộng cần phải làm, và cách thức ể sử dụng các nguồn lực nhằm ạt 2 lOMoARcPSD| 49221369 ược mục tiêu -
Chiến lược: Đó là một kế hoạch mô tả việc phân bổ các nguồn lực và
các hoạt ộng nhằm ối phó với môi trường, ể ạt ược lợi thế cạnh
tranh và hoàn thành các mục tiêu của tổ chức.
Tư duy chiến lược: Bao hàm việc có tầm nhìn dài hạn về tương
lai của tổ chức, thấy một bức tranh tổng thể bao gồm cả tổ
chức và môi trường cạnh tranh, và làm thế nào ể hai yếu tố này tương thích với nhau
Tư duy và hoạch ịnh chiến lược ảnh hưởng ến kết quả hoạt
ộng và tài chính của tổ chức
Tư duy và hoạch ịnh chiến lược là ưu tiên hàng ầu của nhà quản trị cấp cao.
Tư duy hệ thống ược xem là tư duy chiến lược vì nó chấp nhận
sự thách thức từ một hệ thống phức tạp và sự tương tác giữa
các bộ phận trong cùng một hệ thống
Môi trường năng ộng ngày nay òi hỏi tất cả mọi người phải có tư duy chiến lược lOMoARcPSD| 49221369
Quản trị chiến lược: Đề cập ến một tập hợp các quyết ịnh và
hành ộng ược sử dụng nhằm thiết kế và triển khai các chiến
lược hướng ến việc tạo ra một lợi thế cạnh tranh vượt trội
trong sự tương thích giữa tổ chức và môi trường của nó ể ạt
ược mục tiêu của tổ chức
Để quản trị chiến lược nhà quản trị cần trả lời các câu hỏi
- Xu hướng và những thay ổi gì ang xẩy ra trong môi trường cạnh tranh?
- Ai là ối thủ cạnh tranh, iểm mạnh và yếu của họ? - Ai là khách hàng?
- Giới thiệu sản phẩm nào và bằng cách nào có hiệu quả?
- Tương lai của ngành như thế nào?
- Cách thức hành ộng nào có thể ể dành ưu thế trước ối thủ?
Nhằm ịnh vị tổ chức trong môi trường và trong tương quan với ối thủ Mục
ích của chiến lược: - Để ạt ược lợi thế cạnh tranh
- Để ạt ược mục tiêu của tổ chức 4 lOMoARcPSD| 49221369
Lợi thế cạnh tranh: Là khả năng một tổ chức vượt trội hơn ối thủ cạnh tranh
nhờ sản xuất các hàng hóa dịch vụ mong muốn một cách hữu hiệu và hiệu quả hơn.
- Đề cập ến những gì làm cho tổ chức khác biệt so với ối thủ
- Làm cho tổ chức sắc bén trong cạnh tranh ể áp ứng nhu cầu khách hàng
- Yếu tố then chốt của việc thiết kế chiến lược chính là chọn cách thức ể tổ
chức trở nên khác biệt
Xây dựng chiến lược nhằm ạt lợi thế cạnh tranh
Để ạt lợi thế cạnh tranh chiến lược phải hợp nhất ược 4 yếu tố
- Xác ịnh khách hàng mục tiêu
- Khai thác năng lực cốt lõi
- Đạt ược sự hợp lực
- Tạo ra giá trị cho khách hàng lOMoARcPSD| 49221369 năng lực cốt lõi 6 lOMoARcPSD| 49221369
Xác ịnh khách hàng mục tiêu: Những người tổ chức hướng tới ể phục vụ - Họ là ai?
- Nhu cầu cụ thể của họ như thế nào?
Khai thác năng lực cốt lõi: Những gì công ty thực hiện vượt trội so với các ối thủ cạnh tranh
VD: Năng lực nghiên cứu & phát triển, bí quyết, dịch vụ…
Xây dựng sự hợp lực: Các bộ phận tương tác với nhau ể mang lại hiệu
ứng cộng hưởng cho phép ạt ược kết quả cao hơn so với tổng kết
quả của từng bộ phận riêng lẻ
Tạo ra giá trị tăng thêm với nguồn lực hiện có của tổ chức
Chuyển giao những giá trị cho khách hàng: Giá trị có thể xác ịnh như
là một sự kết hợp giữa các lợi ích nhận ược và những phí tổn phải trả lOMoARcPSD| 49221369 lOMoARcPSD| 49221369 9 lOMoARcPSD| 49221369
Đánh giá tình trạng hiện tại của tổ chức: Tổ chức ang ở âu trong mối
quan hệ với sứ mệnh, các mục tiêu và các chiến lược hiện tại.
Nghiên cứu môi trường bên trong và bên ngoài:
- Bên trong ể nhận diện: + Điểm mạnh (Strengths)và + Điểm yếu (Weaknesses)
- Bên ngoài ể nhận diện: + Cơ hội (Opportunities) và + Đe dọa (Threats)
- Phân tích tổ hợp SWOT tạo cơ sở cho tư duy chiến lược
Xác ịnh lại: Sứ mệnh hay mục tiêu, hay chiến lược tổng thể của tổ chức
Thiết lập chiến lược mới: Hoặc ở cấp công ty , ơn vị kinh doanh hay cấp
chức năng ( các cấp chiến lược phải phù hợp với nhau) 10 lOMoARcPSD| 49221369
Xây dựng chiến lược thường bắt ầu với việc ánh giá
thận trọng các yếu tố bên trong và bên ngoài ảnh
hưởng ến kết quả hoạt ộng của tổ chức Điểm mạnh
(Strengths)và iểm yếu (Weaknesses) bên trong: Thông
qua các báo cáo về ngân sách, chỉ số tài chính, thu
nhập, người lao ông… Cơ hội (Opportunities) và e
dọa (Threats) bên ngoài: Thông qua khách hàng, nhà
cung cấp, báo cáo của chính phủ, ngân hàng… Quản trị và tổ chức
Tỷ suất lợi nhuận ròng Chất lượng sản phẩm Tỷ lệ nợ so với vốn Danh tiếng dịch vụ Chất lượng quản trị Tỷ lệ tồn kho
Doanh số của lực lượng bán
Chất lượng nhân viên tham mưu Hệ số hoàn vốn ầu tư Mức ộ tập trung
Mức xếp hạng tín dụng Sơ ồ tổ chức Marketing Sản xuất
Hoạch ịnh & thông tin Hệ thống kiểm soát Phân bố và nguồn lực Các kênh phân phối Thị phần
Sự lỗi thời của máy móc Hiệu suất quảng cáo Hệ thống mua hàng
Sự thỏa mãn của khách hàng Kiểm soát chất lượng Tài chính Năng suất/hiệu quả 11 lOMoARcPSD| 49221369 Nguồn nhân lực
Tỷ lệ bỏ việc và vắng mặtTỷ
Nghiên cứu và phát triển
lệ bỏ việc và vắng mặt
Kinh nghiệm của người lao Sự thỏa mãn với công
Các nghiên cứu ứng dụng chủ yếu
ộngKinh nghiệm của người lao
việcSự thỏa mãn với công
Năng lực phòng thí nghiệm ộng
việc Những phàn nàn của
Các chương trình nghiên cứu
Trình ộ giáo dụcTrình ộ giáo
người lao Những phàn nàn Đổi mới sản phẩm dục của người LĐ ộng Đổi mới công nghệ
Vị thế công oànVị thế của công oàn 12 lOMoARcPSD| 49221369
Cần có sự cân bằng giữa các ơn vị kinh doanh 13 lOMoARcPSD| 49221369 14 lOMoARcPSD| 49221369
Thị trường ã chín muồi, có thị nghi vấn hoặc ngôi sao rút lui 15 lOMoARcPSD| 49221369 lOMoARcPSD| 49221369 lOMoARcPSD| 49221369
Đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU): Một SBU có sứ
mệnh, dòng sản phẩm, các ối thủ cạnh tranh và thị trường riêng.
Chiến lược SBU: Liên quan ến các hành ộng và phân
bổ nguồn lực ể ạt ược mục tiêu của SBU Chiến lược SBU tập trung vào:
- Dành lợi thế cạnh tranh trong việc phục vụ khách hàng
- Xác ịnh vai trò của từng chức năng
- Phân bổ các nguồn lực giữa các chức năng lOMoARcPSD| 49221369 lOMoARcPSD| 49221369
Khác biệt hóa: Công ty nỗ lực nhằm tạo ra sự khác biệt về sản
phẩm hay dịch vụ của mình với ối thủ cạnh tranh trong ngành
và làm cho khách hàng cảm nhận ược iều ó
Tạo sự trung thành cao của khách hàng giảm áp lực cạnh tranh và SP thay thế
Hoạt ộng với phí tổn cao cho R&D, và các chương trình quảng cáo sâu rộng
Muốn tạo khác biệt cần: Marketing hiệu quả
Nghiên cứu cơ sở và sáng tạo
Các chức năng phối hợp mạnh mẽ
Danh tiếng hợp nhất với chất lượng và công nghệ
Dẫn ầu chi phí thấp: Công ty tìm cách hạ thấp chi phí càng
thấp càng tốt, sao cho thấp hơn chi phí của ối thủ ể gia tăng thị phần
Muốn cắt giảm chi phí cần:
- Kiểm soát chi phí chặt chẽ 20