LOGO
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Bộ môn Hóa lý, Viện Kỹ thuật Hóa học
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Email: mai.nguyenthituyet1@hust.edu.vn
CH3050 - HÓA LÝ I
1
Chương 5.
CÂN BẰNG LỎNG – LỎNG
1. Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
2. Sự phân bố chất tan vào hai dung môi không
tan lẫn. Định luật phân bố Nernst
3. Hệ 2 chất lỏng tan lẫn giới hạn
HÓA LÝ I
2
3
Áp suất hơi
2 chất lỏng ko tan lẫn: x
A
=1 x
B
=1 P
A
= P*
A
; P
B
= P*
B
P = P
A
+ P
B
P= P*
A
+ P*
B
P > P
A
; P
B
T
s
hh
< T
s
A
; T
s
B
T
s
của hỗn hợp 2 chất lỏng ko tan lẫn thấp hơn
T
s
của từng chất lỏng nguyên chất
CB LỎNG –LỎNG
Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
4
CB LỎNG –LỎNG
Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
Nhiệt độ sôi
PT Clausius Clapeyron:
P = H T
s
5
CB LỎNG –LỎNG
Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
Chưng cất lôi cuốn theo hơi nước
T
s
hh
< T
s
A
; T
s
B
6
P = P
H2O
+ P
A
= P*
H2O
+ P*
A
VD: hệ Benzen-H
2
O sôi ở 66
o
C. Biết P*
C6H6
= 540 mmHg.
Tính lượng hơi nước tối thiểu để chưng cuốn 1 kg C
6
H
6
ở 66
o
C
ĐS: 94 g
CB LỎNG –LỎNG
Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
Xđ lượng hơi nước tối thiểu để chưng cất chất A:
Chưng cất lôi cuốn theo hơi nước
Lượng nước tối thiểu (g)
để chưng cất 1 kg chất A:
Chương 5.
CÂN BẰNG LỎNG – LỎNG
1. Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
2. Sự phân bố chất tan vào hai dung môi không
tan lẫn. Định luật phân bố Nernst
3. Hệ 2 chất lỏng tan lẫn giới hạn
HÓA LÝ I
7
Định luật phân bố Nernst
8
Xét cân bằng lỏng lỏng trong hệ 2 chất lỏng ko tan lẫn A B
Nếu 1 cấu tử thứ 3 (chất X) tan vào cả 2 chất lỏng A B
dd X/A dd X/B
C = K f + 2 = 3
T, P = const C = 1
ĐL phân bố Nernst:
Ở điều kiện T, P = const, tỉ số nồng độ của 1 chất tan trong
2 dung dịch không tan lẫn ở TTCB là một hằng số: K
pb
CB LỎNG –LỎNG
Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
Định luật phân bố Nernst
9
VD: lấy 10 ml dung dịch I
2
trong CCl
4
có nồng độ C
0
= 4 g/l
trộn với 120 ml H
2
O, lắc kỹ đến khi đạt cân bằng thì nồng độ
của I
2
trong H
2
O ở trạng thái cân bằng là 0,04 g/l
a/ Xác định K
pb
b/ nếu thêm 5 ml dung dịch I
2
/CCl
4
vào bình và tiếp tục lắc
đến khi cân bằng thì nồng độ I
2
trong H
2
O bằng bao nhiêu?
ĐS: K
pb
= 88; [I
2
/H
2
O]
cb
= 0,042 g/l
CB LỎNG –LỎNG
Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
Định luật phân bố Nernst
10
Ứng dụng: quá trình chiết tách, trích ly
CB LỎNG –LỎNG
Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
2
3
Định luật phân bố Nernst
11
Ứng dụng: quá trình chiết tách, trích ly
CB LỎNG –LỎNG
Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
VD (câu 5): Hệ số phân bố iot I
2
giữa nước sulphua carbon CS
2
bằng K = C
H2O
/C
CS2
= 0,00167. Tính lượng iot thể rút ra từ 2.10
-
3
m
3
nước chứa 2.10
-5
kg iot, nếu biết:
a) Dùng 0,05.10
-3
m
3
CS
2
chiết một lần,
b) Dùng lượng CS
2
đó chiết 5 lần.
ĐS: 1, 875.10
-5
kg 1,998.10
-5
kg
Chương 5.
CÂN BẰNG LỎNG – LỎNG
1. Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
2. Sự phân bố chất tan vào hai dung môi không
tan lẫn. Định luật phân bố Nernst
3. Hệ 2 chất lỏng tan lẫn có giới hạn
HÓA LÝ I
12
Hệ 2 chất lỏng tan lẫn có giới hạn
13
MIXTURES OF LIQUIDS IN LIQUIDS
Partially miscible liquids
Lớp nước
bão hòa
phenol
Lớp phenol
bão hòa
nước
VD: hệ phenol – nước
Tỷ lệ khối lượng của 2 lớp tuân theo
quy tắc đòn bẩy
Xét các quá trình đẳng nhiệt biến nhiệt:….
14
MIXTURES OF LIQUIDS IN LIQUIDS
Partially miscible liquids
Hệ 2 chất lỏng tan lẫn có giới hạn

Preview text:

LOGO CH3050 - HÓA LÝ I
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Bộ môn Hóa lý, Viện Kỹ thuật Hóa học
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Email: mai.nguyenthituyet1@hust.edu.vn 1 Chương 5. HÓA LÝ I
CÂN BẰNG LỎNG – LỎNG
1. Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
2. Sự phân bố chất tan vào hai dung môi không
tan lẫn. Định luật phân bố Nernst
3. Hệ 2 chất lỏng tan lẫn có giới hạn 2 CB LỎNG –LỎNG Áp suất hơi
Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
2 chất lỏng ko tan lẫn: x =1 và x =1  P = P* ; P = P* A B A A B B
 P = P + P  P= P* + P* A B A B
 P > P ; P  Ts < Ts ; Ts A B hh A B
Ts của hỗn hợp 2 chất lỏng ko tan lẫn thấp hơn
Ts của từng chất lỏng nguyên chất 3 CB LỎNG –LỎNG Nhiệt độ sôi
Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn PT Clausius Clapeyron: P = H  Ts 4 CB LỎNG –LỎNG
Chưng cất lôi cuốn theo hơi nước
Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn Ts < Ts ; Ts hh A B 5 CB LỎNG –LỎNG
Chưng cất lôi cuốn theo hơi nước
Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
Xđ lượng hơi nước tối thiểu để chưng cất chất A: P = P + P = P* + P* H2O A H2O A
Lượng nước tối thiểu (g)
để chưng cất 1 kg chất A:
VD: hệ Benzen-H O sôi ở 66 oC. Biết P* = 540 mmHg. 2 C6H6
Tính lượng hơi nước tối thiểu để chưng cuốn 1 kg C H ở 66 oC 6 6 ĐS: 94 g 6 Chương 5. HÓA LÝ I
CÂN BẰNG LỎNG – LỎNG
1. Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
2. Sự phân bố chất tan vào hai dung môi không
tan lẫn. Định luật phân bố Nernst
3. Hệ 2 chất lỏng tan lẫn có giới hạn 7
Định luật phân bố Nernst CB LỎNG –LỎNG
Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
Xét cân bằng lỏng – lỏng trong hệ 2 chất lỏng ko tan lẫn A và B
Nếu có 1 cấu tử thứ 3 (chất X) tan vào cả 2 chất lỏng A và B dd X/A  dd X/B C = K – f + 2 = 3 T, P = const  C = 1
ĐL phân bố Nernst:
Ở điều kiện T, P = const, tỉ số nồng độ của 1 chất tan trong
2 dung dịch không tan lẫn ở TTCB là một hằng số: Kpb 8
Định luật phân bố Nernst CB LỎNG –LỎNG
Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
VD: lấy 10 ml dung dịch I trong CCl có nồng độ C = 4 g/l 2 4 0
trộn với 120 ml H O, lắc kỹ đến khi đạt cân bằng thì nồng độ 2
của I trong H O ở trạng thái cân bằng là 0,04 g/l 2 2 a/ Xác định Kpb
b/ nếu thêm 5 ml dung dịch I /CCl vào bình và tiếp tục lắc 2 4
đến khi cân bằng thì nồng độ I trong H O bằng bao nhiêu? 2 2
ĐS: K = 88; [I /H O] = 0,042 g/l pb 2 2 cb 9
Định luật phân bố Nernst CB LỎNG –LỎNG
Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
Ứng dụng: quá trình chiết tách, trích ly 2 3 10
Định luật phân bố Nernst CB LỎNG –LỎNG
Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
Ứng dụng: quá trình chiết tách, trích ly
VD (câu 5): Hệ số phân bố iot I giữa nước và sulphua carbon CS 2 2 bằng K = C /C
= 0,00167. Tính lượng iot có thể rút ra từ 2.10- H2O CS2
3 m3 nước chứa 2.10-5 kg iot, nếu biết:
a) Dùng 0,05.10-3 m3 CS chiết một lần, 2
b) Dùng lượng CS đó chiết 5 lần. 2
ĐS: 1,875.10-5 kg và 1,998.10-5 kg 11 Chương 5. HÓA LÝ I
CÂN BẰNG LỎNG – LỎNG
1. Hệ 2 chất lỏng không tan lẫn
2. Sự phân bố chất tan vào hai dung môi không
tan lẫn. Định luật phân bố Nernst
3. Hệ 2 chất lỏng tan lẫn có giới hạn 12
Hệ 2 chất lỏng tan lẫn có giới hạn
MIXTURES OF LIQUIDS IN LIQUIDS
Partially miscible liquids
VD: hệ phenol – nước Lớp nước bão hòa phenol Lớp phenol bão hòa nước
Tỷ lệ khối lượng của 2 lớp tuân theo quy tắc đòn bẩy
Xét các quá trình đẳng nhiệt và biến nhiệt:…. 13
MIXTURES OF LIQUIDS IN LIQUIDS
Hệ 2 chất lỏng tan lẫn có giới hạn
Partially miscible liquids 14