Chương 5: Kế toán chi phí sản xuất theo quá trình | Bài giảng môn kế toán quản trị | Đại học Bách khoa hà nội

Cả hai phương pháp đều tập hợp CP NVL, NC và CPSXC cho sản phẩm và đều cung cấp phương pháp tính chi phí đvsp. Tài liệu môn Kế toán quản trị giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chương 5: Kế toán
chi phí sn xut
theo quá trình
Slide 2
Đim tương đng gia kế toán
CPSX theo ĐĐH và theo quá trình
Cả hai phương pháp đều tập hợp CP NVL, NC và
CPSXC cho sản phẩm và đều cung cấp phương
pháp tính chi phí đvsp.
Đều sử dụng các TK CPSXC, CPSXKD dở dang
TK Thành phẩm.
Về cơ bản, dòng luân chuyển chi phí qua các TK
tương tự nhau ở cả hai phương pháp.
Slide 3
Đim khác bit gia kế toán CPSX
theo ĐĐH và theo quá trình
Áp dụng kế toán CPSX theo quá trình trong TH sản
xuất hàng loạt sản phẩm đơn chiếc. Kế toán CPSX
theo ĐĐH được áp dụng khi nhiều công việc/ĐĐH
được thực hiện với các yêu cầu SX khác nhau.
Kế toán CPSX theo quá trình tập hợp chi phí theo
phòng/bộ phận. Kế toán CPSX theo ĐĐH tập hợp
chi phí theo công việc/ĐĐH.
Kế toán CPSX theo quá trình tính chi phí đvsp theo
phòng/bộ phận. Kế toán CPSX theo ĐĐH tính chi
phí đvsp theo công việc trên cơ sở Phiếu tập hợp
chi phí theo ĐĐH.
Slide 4
Phòng ban/b phn sn xut
là bộ phận trong một tổ chức mà ở đó CP NVL,
CPNC và CPSXC được tập hợp cho từng SP.
Các hoạt động ở BPSX được thực hiện thống nhất
cho tất cả các đvsp, vì vậy, đầu ra của BPSX cần
tính đồng nhất. Thông thường các SP sẽ được
luân chuyển trình tự từ BP này sang BP khác.
Slide 5
Mc tiêu 01
Ghi chép việc luân chuyển
NVL, NC và CPSXC trong
PP tập hợp CPSX theo
quá trình.
Slide 6
So sánh kế toán CPSX theo
quá trình và theo ĐĐH
Thành
phẩm
Giá vốn
hàng bán
CPSXKD
DD
CP NVL TT
CP NC TT
CP SXC
Slide 7
So sánh kế toán CPSX theo
quá trình và theo ĐĐH
Thành
phẩm
Giá vốn
hàng bán
CP NC TT
CP SXC
ĐĐH
CP được theo dõi
phân bổ cho từng ĐĐH
trong kế toán CPSX theo
ĐĐH.
CP NVL TT
Slide 8
So sánh kế toán CPSX theo
quá trình và theo ĐĐH
Thành
phẩm
Giá vốn
hàng bán
CP NC TT
CPSXC
BP SX
CP được theo dõi
phân bổ cho các bộ
phận liên quan trong kế
toán CPSX theo quá
trình
CP NVL TT
Slide 9
Luân chuyn chi phí: TK ch
T và S NKC
VD: Giả định có 2 BPSX: BP A và BP B.
Sử dụng TK chữ T và ghi sổ NKC.
Slide 10
CP NVL TT
Luân chuyn CP NVL: (TK
ch T)
CPSXKD DD
BP B
CPSXKD DD
BP A
CPNVL
TT
CP NVL
TT
CP NVL
TT
Slide 11
Luân chuyn CP NVL (ghi s
NKC)
S NKC Trang 4
Ny Diễn giải
S
TC
Nợ
CPSXKD dở dang - BP A XXXXX
CPSXKD dở dang - BP B XXXXX
CP NVL trực tiếp XXXXX
Ghi chép CP NVLTT xuất dùng.
Slide 12
Luân chuyn chi phí nhân
công (TK ch T)
CPSXKD DD
BP B
CPSXKD DD
BP A
Lương phải trả
CPNVLTT
CPNVLTT
CPNC
TT
CPNCTT
CPNC
TT
Slide 13
Luân chuyn chi phí nhân công
(ghi s nht ký)
S NKC Trang 4
Ny Diễn giải
S
TC
Nợ
CPSXKD dở dang - BP A XXXXX
CPSXKD dở dang - BP B XXXXX
CP nhân công trực tiếp XXXXX
Ghi chép CPNC trực tiếp
Slide 14
Luân chuyn CPSXC (TK ch T)
CPSXKD DD
BP B
CPSXKD DD
BP A
CP SXC
CPSXC
được phân
bổ
CPSXC
p/bổ
CPSXC
p/bổ
CPNCTT
CPNVLTT
CPNC
TT
CPNVLTT
CPSXC
thực tế
Slide 15
S NKC Trang 4
Ny Diễn giải
S
TC
Nợ
CPSXKD dở dang - BP A XXXXX
CPSXKD dở dang - BP B XXXXX
Chi phí SXC XXXXX
Pn bCPSXC cho các bộ phận
Luân chuyển CPSXC (ghi sổ nhật ký)
Slide 16
Luân chuyn chi phí: chuyn t CPSXKD DD-
BP A sang CPSXKD DD-BPB (TK ch T)
CPSXKD DD
BP B
CPSXKD DD
BP A
CPNVLTT
CPNCTT
CPSXC
p/bổ
CPNVLTT
CPNCTT
CPSXC
p/bổ
Chuyển sang
BPB
BP A
chuyển sang
Bộ phận
A
Bộ phận
B
Slide 17
S NKC Trang 4
Ny Diễn giải
S
TC
Nợ
CPSXKD dở dang - BP B XXXXX
CPSXKD dở dang - BP A XXXXX
Ghi chép vic chuyn SP t BP A
sang BP B
Luân chuyển chi phí: chuyển từ CPSXKD DD-
BP A sang CPSXKD DD-BPB (ghi sổ NKC)
Slide 18
Thành phẩm
Luân chuyn chi phí: Chuyn t CPSXKD
DD-BP B sang Thành phm (TK ch T)
CPSXKD DD
BP B
Giá thành
sản xuất
CPNVLTT
NCTT
CPSXC
p/bổ
BP A
chuyển sang
Giá thành
sản xuất
Slide 19
S NKC Trang 4
Ny Diễn giải
S
TC
Nợ
Thành phẩm XXXXX
CPSXKD dở dang - BP B XXXXX
Ghi chép SP hoàn thành
và chuyển SP hn tnh t BP B
sang TK Thành phẩm
Luân chuyển chi phí: chuyển từ CPSXKD DD-
BP B sang Thành phẩm (ghi sổ NKC)
Slide 20
Thành phẩm
Giá vốn hàng bán
Luân chuyn chi phí: Chuyn t Thành
phm sang Giá vn hàng bán (TK ch T)
CPSXKD DD
BP B
Giá thành
sản xuất
CPNVL TT
CPNCTT
CPSXC
p/bổ
BP A
chuyển sang
Giá vốn
hàng
bán
Giá vốn
hàng
bán
Giá thành
sản xuất
| 1/68

Preview text:

Chương 5: Kế toán chi phí sản xuất theo quá trình
Điểm tương đồng giữa kế toán
CPSX theo ĐĐH và theo quá trình
 Cả hai phương pháp đều tập hợp CP NVL, NC và
CPSXC cho sản phẩm và đều cung cấp phương pháp tính chi phí đvsp.
 Đều sử dụng các TK CPSXC, CPSXKD dở dang và TK Thành phẩm.
 Về cơ bản, dòng luân chuyển chi phí qua các TK
tương tự nhau ở cả hai phương pháp. Slide 2
Điểm khác biệt giữa kế toán CPSX
theo ĐĐH và theo quá trình
 Áp dụng kế toán CPSX theo quá trình trong TH sản
xuất hàng loạt sản phẩm đơn chiếc. Kế toán CPSX
theo ĐĐH được áp dụng khi nhiều công việc/ĐĐH
được thực hiện với các yêu cầu SX khác nhau.
 Kế toán CPSX theo quá trình tập hợp chi phí theo
phòng/bộ phận. Kế toán CPSX theo ĐĐH tập hợp
chi phí theo công việc/ĐĐH.
 Kế toán CPSX theo quá trình tính chi phí đvsp theo
phòng/bộ phận. Kế toán CPSX theo ĐĐH tính chi
phí đvsp theo công việc trên cơ sở Phiếu tập hợp chi phí theo ĐĐH. Slide 3
Phòng ban/bộ phận sản xuất
là bộ phận trong một tổ chức mà ở đó CP NVL,
CPNC và CPSXC được tập hợp cho từng SP.
Các hoạt động ở BPSX được thực hiện thống nhất
cho tất cả các đvsp, vì vậy, đầu ra của BPSX cần
có tính đồng nhất. Thông thường các SP sẽ được
luân chuyển trình tự từ BP này sang BP khác. Slide 4 Mục tiêu 01
Ghi chép việc luân chuyển NVL, NC và CPSXC trong PP tập hợp CPSX theo quá trình. Slide 5 So sánh kế toán CPSX theo quá trình và theo ĐĐH CP NVL TT Thành CPSXKD CP NC TT phẩm DD CP SXC Giá vốn hàng bán Slide 6 So sánh kế toán CPSX theo quá trình và theo ĐĐH
CP được theo dõi và
phân bổ cho từng ĐĐH CP NVL TT
trong kế toán CPSX theo ĐĐH. Thành CP NC TT ĐĐH phẩm CP SXC Giá vốn hàng bán Slide 7 So sánh kế toán CPSX theo quá trình và theo ĐĐH
CP được theo dõi và
phân bổ cho các bộ CP NVL TT
phận liên quan trong kế toán CPSX theo quá trình Thành CP NC TT BP SX phẩm CPSXC Giá vốn hàng bán Slide 8
Luân chuyển chi phí: TK chữ T và Sổ NKC
VD: Giả định có 2 BPSX: BP A và BP B.
Sử dụng TK chữ T và ghi sổ NKC. Slide 9 Luân chuyển CP NVL: (TK chữ T) CPSXKD DD CP NVL TT BP ACPNVL CP NVL TT TT CPSXKD DD BP BCP NVL TT Slide 10
Luân chuyển CP NVL (ghi sổ NKC) SỔ NKC Trang 4 Số Ngày Diễn giải TC Nợ CPSXKD dở dang - BP A XXXXX CPSXKD dở dang - BP B XXXXX CP NVL trực tiếp XXXXX
Ghi chép CP NVLTT xuất dùng. Slide 11 Luân chuyển chi phí nhân công (TK chữ T) CPSXKD DD Lương phải trả BP ACPNVLTTCPNCTTCPNC TT CPSXKD DD BP BCPNVLTTCPNC TT Slide 12
Luân chuyển chi phí nhân công (ghi sổ nhật ký) SỔ NKC Trang 4 Số Ngày Diễn giải TC Nợ CPSXKD dở dang - BP A XXXXX CPSXKD dở dang - BP B XXXXX
CP nhân công trực tiếp XXXXX
Ghi chép CPNC trực tiếp Slide 13
Luân chuyển CPSXC (TK chữ T) CPSXKD DD BP A CP SXCCPNVLTTCPNCCPSXC CPSXC TT được phân CPSXC thực tế bổ p/bổ CPSXKD DD BP BCPNVLTTCPNCTTCPSXC p/bổ Slide 14
Luân chuyển CPSXC (ghi sổ nhật ký) SỔ NKC Trang 4 Số Ngày Diễn giải TC Nợ CPSXKD dở dang - BP A XXXXX CPSXKD dở dang - BP B XXXXX Chi phí SXC XXXXX
Phân bổ CPSXC cho các bộ phận Slide 15
Luân chuyển chi phí: chuyển từ CPSXKD DD-
BP A sang CPSXKD DD-BPB (TK chữ T) CPSXKD DD CPSXKD DD BP A BP B
CPNVLTT Chuyển sang CPNVLTT BPBCPNCTTCPNCTTCPSXC CPSXC p/bổ p/bổBP A chuyển sang Bộ phận Bộ phận A B Slide 16
Luân chuyển chi phí: chuyển từ CPSXKD DD-
BP A sang CPSXKD DD-BPB (ghi sổ NKC) SỔ NKC Trang 4 Số Ngày Diễn giải TC Nợ CPSXKD dở dang - BP B XXXXX CPSXKD dở dang - BP A XXXXX
Ghi chép việc chuyển SP từ BP A sang BP B Slide 17
Luân chuyển chi phí: Chuyển từ CPSXKD
DD-BP B sang Thành phẩm (TK chữ T) CPSXKD DD BP B Thành phẩmCPNVLTTGiá thành Giá thành sản xuất sản xuất NCTTCPSXC p/bổBP A chuyển sang Slide 18
Luân chuyển chi phí: chuyển từ CPSXKD DD-
BP B sang Thành phẩm (ghi sổ NKC) SỔ NKC Trang 4 Số Ngày Diễn giải TC Nợ Thành phẩm XXXXX CPSXKD dở dang - BP B XXXXX
Ghi chép SP hoàn thành
và chuyển SP hoàn thành từ BP B
sang TK Thành phẩm Slide 19
Luân chuyển chi phí: Chuyển từ Thành
phẩm sang Giá vốn hàng bán (TK chữ T) CPSXKD DD BP B Thành phẩmCPNVL TTGiá thànhGiá thành Giá vốn sản xuất sản xuất hàng CPNCTT bán CPSXC p/bổBP A Giá vốn hàng bán chuyển sangGiá vốn hàng bán Slide 20