chương 5: kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm môn Kế toán tài chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

chương 5: kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm môn Kế toán tài chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

9 5 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47886956
CHƯƠNG 5: K TOÁN CHI PHÍ SN XUT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SN PHM
Bài tp 1
Có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ của một doanh nghiệp như sau:
1. Xuất kho thức ăn gia súc cho chăn nuôi bò sữa theo giá xuất kho 8.000.000 ồng.
2. Xuất tiền mặt mua thức ăn xanh cho chăn nuôi bò sữa 4.000.000 ồng.
3. Mua thuốc thú y xu t ngay tiêm phòng bệnh cho bò 1.000.000 ồng chưa thuế, thuế suất
thuế GTGT10%, chưa thanh toán tiền hàng.
4. Tiền iện phục vụ cho chăn nuôi sữa phải trả cho công ty iện lực 1.100.000 ồng ã bao gồm thuế
GTGT 10%.
5. Xuất kho dụng cụ phục vụ cho chăn nuôi bò sữa 6.000.000 ồng, phân bổ vào chi phí cho 1 năm.
6. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho chăn nuôi sữa 2.000.000 ồng, khấu hao àn 5.000.000 ồng,
khấu hao bộ phận bán hàng 3.000.000 ồng, bộ phận quản doanh nghiệp 5.000.000 ng 7. Tiền
lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất 16.000.000 ồng, cho cán bộ ội sản xuất
12.000.000 ồng, cho cán bộ quản lý doanh nghiệp 14.000.000 ồng.
8. Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy ịnh, biết rằng tiền lương tính bảo hiểm bằng 50% tiền
lương thực tế. (23,5%)
9. Trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất theo tỷ lệ 10% lương thực tế.
10. Thu ược một số sản phẩm chăn nuôi bò sữa như sau:
- Thu 18 tấn sữa tươi chuyển ngay cho xí nghiệp chế biến sữa
- Bò ẻ ược 10 bê ang ở thời kỳ chăm sóc chưa xuất chuồng
- Sản phẩm phụ (phân chuồng) tận thu bán ược 2.500.000 ồng tiền mặt
Yêu cu:
1. Định khon cÆc nghip v kinh tế phÆt sinh.
2. Hch toÆn chi ph sn xut v tnh giÆ thnh sn phm sữa tươi theo sơ đồ ch T.
Biết rng: S dư đầu k của chăn nuôi bò sữa 4.500.000 đồng, s dư cuối kỳ: 10 con đang nuôi
chưa xuất chung, tr giÆ 1 con bŒ hiện tại tương đương 200 kg sữa tươi.
Bài tp 2
Có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ của một doanh nghiệp như sau:
1. Xuất kho nguyên vật liệu gồm: ạm Urê 3 tấn giá xuất 40.000 ng/kg, phân lân 6 tấn với giá 15.000
ồng/kg, phân kali 1 tấn với giá 18.000 ồng/kg.
2. Xuất tiền mặt mua thuốc bảo vệ thực vật sử dụng ngay cho chè, theo hoá ơn tổng tiền thanh toán
11.000.000 ồng (trong ó thuế GTGT: 10%).
3. Theo giấy báo hỏng công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ t dùng, trị giá
xuất kho
4.000.000 ồng, số phế liệu thu hồi bán thu tiền mặt ược 100.000 ồng.
4. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất chè tươi 12.000.000 ồng, TSCĐ phục vụ cho quản doanh
nghiệp 14.000.000 ồng.
5. Tiền ơng phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất chè tươi 120.000.000 ồng, cho cán bộ quản lý
ội 50.000.000 ồng, cho cán bộ quản lý doanh nghiệp 60.000.000 ồng.
50% giá trị xuấ
lOMoARcPSD| 47886956
6. Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy ịnh hiện hành. Biết tiền lương cơ bản bằng 2/3 tiền
lương thực tế.
7. Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng lương cho người lao ộng 50% số tiền phải trả.
8. Tiền thuỷ lợi phí phải trả cho công ty thuỷ nông huyện 5.000.000 ồng chưa thuế, thuế suất thuế
GTGT 10%
9. Thu ược một số sản phẩm chè tươi giao thẳng cho bộ phận chế biến:
- Chè loi I ược 30 tấn, chè loi II ược 40 tấn;
- Cành chè ốn tận thu bán ược 1.000.000 ồng tiền mặt.
Yêu cu:
1. Định khon cÆc nghip v kinh tế phÆt sinh.
2. Hch toÆn chi ph sn xut v tnh giÆ thnh sn phẩm chè búp tươi theo sơ đồ ch T.
Biết s đầu k 2.000.000 đồng; s cuối k 1.600.000 đồng; tr giÆ 1 kg chŁ loại I tương
đương 1,5 kg chè loại II; chi ph sn xut chung trong k phn b hết cho chè búp tươi; chè tận thu
đưc coi l sn phm ph.
Bài tp 3
Có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ của một doanh nghiệp như sau:
1. Xuất kho nguyên vật liệu dùng trực tiếp ể sản xuất sản phẩm A trị giá 60.000.000 ồng sản phẩm B trị
giá 160.000.000 ồng.
2. Mua nguyên liệu ưa vào sản xuất theo hoá ơn tiền hàng chưa thuế 140.000.000 ồng, thuế suất thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán, phân bổ cho sp A là 40%, sp B là 60%.
3. Tiền lương phải trả công nhân trực tiếp sản xuất sp A 40.000.000 ồng, sp B 140.000.000 ồng, cán bộ
phân xưởng 6.000.000 ồng, cán bộ quản lý doanh nghiệp 26.000.000 ồng.
4. Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy ịnh hiện hành. Biết tiền ơng ể tính bảo hiểm bằng
50% lương thực tế
5. Trích trước 2% tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất (trích theo lương thực tế)
6. Xuất kho dụng cụ dùng cho sản xuất theo giá xuất kho 6.000.000 ồng, ược phân bổ cho 2 lần.
7. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất 26.000.000 ồng, cho quản doanh nghiệp 14.000.000 ồng.
8. Chuyển khoản trả tiền iện phục vụ cho sản xuất 44.000.000 ồng, trong ó thuế
GTGT 10%. 9. Nguyên vật liệu xuấ t sp A không hết nhập lại kho nguyên
vật liệu trị giá 4.000.000 ồng.
10. Doanh nghiệp ã sản xuất ược 80
s
20 sp B ang làm dở dang ở mức 80% hoàn thành.
Yêu cu:
1. Định khon cÆc nghip v kinh tế phÆt sinh.
2. Tnh giÆ thnh ca sn phm A, B, biết s chi ph d dang đầu k sp A 10.000.000 đồng, sp B l
20.000.000 đồng.
Biết chi ph sn xut chung phn b cho A l 30%, SP B l 70%
t dùng sản xuấ
ản phẩm A nhập kho, 100 sp B xuất bán và còn 10 sản phẩm A,
lOMoARcPSD| 47886956
Bài tp 4
Có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của một doanh nghiệp như sau:
1. Trong kỳ sản xuất 150.000 sản phẩm A, trong ó nhập kho
130.000 sản phẩm, em gửi bán 20.000 sản phẩm theo giá kế
hoạch 4.000 ồng/sản phẩm.
2. Cuối kỳ kết chuyển ể tính giá thành thực tế của sản phẩm: -
Chi ph nguyŒn vật liu trc tiếp 350.000.000 đồng.
- Chi ph nhn cng trc tiếp 180.000.000 đng.
- Chi ph sn xut chung 176.000.000 đồng
Biết chi phí sản xuất chung ược phân bổ cho sản phẩm sản xuất trong kỳ 90%.
Yêu cu:
1. Tnh giÆ thnh thc tế ca sn phm A, biết chi ph d dang đầu k 10.000.000 đồng, chi ph d dang
cui k 20.000.000 đồng v tiến hành điều chnh giÆ kế hoch theo giÆ thc tế.
2. Định khon cÆc nghip v kinh tế phát sinh và xác định cÆc chng t gốc liŒn quan.
3. Lp chng t ghi s liên quan đến chi ph sn xut kinh doanh d dang v vo s cÆi ti khon chi
ph sn xut kinh doanh d dang theo hnh thc chng t ghi s.
Bài tp 5
1. Trong k doanh nghip sn xut 2 sn phm: 14.000 sn phm A, 10.000 sn phẩm B; trong đó sản
phm A nhp kho 14.000 sn phm, sn phẩm B đem bán 10.000 sản phm. GiÆ kế hoch sn phm
A 60.000 đồng/sn phm, sn phẩm B 38.000 đồng/sn phm.
2. Cui k doanh nghip kết chuyển để tnh giÆ thnh thc tế ca sn phm:
Đơn vị: đồng
Chỉ tiêu
Tổng số
Sản phẩmA
Sản phẩmB
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
600.000.000
400.000.000
200.000.000
Chi phí nhân công trực tiếp
400.000.000
280.000.000
120.000.000
Chi phí sản xuất chung
250.000.000
Chi phí sản xuất dở dang ầu k
10.000.000
6.000.000
4.000.000
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
12.000.000
7.000.000
5.000.000
Biết chi phí sản xuất chung ược phân bổ cho sản phẩm sản xuất trong kỳ 100%, phân bổ theo chi p
nguyên vật liệu trực tiếp.
Yêu cu:
1. Tnh giÆ thnh thc tế ca sn phẩm A, B và điều chnh giÆ kế hoch theo giÆ thc tế.
2. Định khon cÆc nghip v kinh tế phát sinh và xác định cÆc chng t gốc liŒn quan.
lOMoARcPSD| 47886956
Bài tp 6
Có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ của một doanh nghiệp như sau:
1. Xuất kho nguyên vật liệu dùng trực tiếp ể sản xuất sản phẩm trị giá 50.000.000 ồng.
2. Chi tiền mặt mua nguyên liệu phụ ưa vào sản xuất theo hoá ơn tiền hàng chưa thuế 5.000.000 ồng,
thuế suất thuế GTGT 10%.
3. Tiền lương phải trả công nhân trực tiếp sản xuất 140.000.000 ồng, cán bộ phân xưởng 20.000.000
ồng, cán bộ quản lý doanh nghiệp 40.000.000 ồng, công nhân xây dựng cơ bản 20.000.000 ồng.
4. Trích các khoản trích theo lương theo quy ịnh hiện hành, biết tiền lương cơ bản của các bộ phận bằng
0,42 tiền lương thực tế của các bộ phận.
5. Chuyển khoản thanh toán tiền iện dùng cho sản xuất sản phẩm cho công ty iện 15.400.000 ồng, trong
ó thuế GTGT 10%.
6. Xuất kho dụng cụ thuộc loại phân bổ một lần dùng cho sản xuất sản phẩm theo giá xuất kho 4.000.000
ồng.
7. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất 30.000.000 ồng, cho quản lý doanh nghiệp 44.000.000 ồng.
8. Sản phẩm tận thu bán thu ược bằng tiền mặt 3.000.000 ồng.
9. Doanh nghiệp ã sản xuất 40 sản phẩm A và 20 sản phẩm B nhập kho, sản phẩm dở dang trị giá
5.000.000 ồng
Yêu cu:
1. Định khon cÆc nghip v kinh tế phÆt sinh.
2. Tnh giÆ thnh ca sn phẩm A và B theo sơ đồ ch T.
Biết s đầu k bng 0,h s tnh giÆ ca sn phm A/B l 1/2.
Bài 7: đề bài tương tự bi 6
Biết s dư đầu k sp A là 10.000.000 đồng, B là 15.000.000 đồng, định mức sp A là 200.000 đồng, sp B l
300.000 đồng
v cui k
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47886956
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Bài tập 1
Có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ của một doanh nghiệp như sau:
1. Xuất kho thức ăn gia súc cho chăn nuôi bò sữa theo giá xuất kho 8.000.000 ồng.
2. Xuất tiền mặt mua thức ăn xanh cho chăn nuôi bò sữa 4.000.000 ồng. 3. Mua thuốc thú y ấ
xu t ngay tiêm phòng bệnh cho bò 1.000.000 ồng chưa thuế, thuế suất
thuế GTGT10%, chưa thanh toán tiền hàng.
4. Tiền iện phục vụ cho chăn nuôi bò sữa phải trả cho công ty iện lực 1.100.000 ồng ã bao gồm thuế GTGT 10%.
5. Xuất kho dụng cụ phục vụ cho chăn nuôi bò sữa 6.000.000 ồng, phân bổ vào chi phí cho 1 năm.
6. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho chăn nuôi bò sữa 2.000.000 ồng, khấu hao àn bò 5.000.000 ồng,
khấu hao bộ phận bán hàng 3.000.000 ồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp 5.000.000 ồng 7. Tiền
lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất 16.000.000 ồng, cho cán bộ ội sản xuất
12.000.000 ồng, cho cán bộ quản lý doanh nghiệp 14.000.000 ồng.
8. Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy ịnh, biết rằng tiền lương tính bảo hiểm bằng 50% tiền lương thực tế. (23,5%)
9. Trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất theo tỷ lệ 10% lương thực tế.
10. Thu ược một số sản phẩm chăn nuôi bò sữa như sau: -
Thu 18 tấn sữa tươi chuyển ngay cho xí nghiệp chế biến sữa -
Bò ẻ ược 10 bê ang ở thời kỳ chăm sóc chưa xuất chuồng -
Sản phẩm phụ (phân chuồng) tận thu bán ược 2.500.000 ồng tiền mặt
Yêu cầu:
1. Định khoản cÆc nghiệp vụ kinh tế phÆt sinh.
2. Hạch toÆn chi ph sản xuất v tnh giÆ thnh sản phẩm sữa tươi theo sơ đồ chữ T.
Biết rằng: Số dư đầu kỳ của chăn nuôi bò sữa 4.500.000 đồng, số dư cuối kỳ: 10 con bê đang nuôi
chưa xuất chuồng, trị giÆ 1 con bŒ hiện tại tương đương 200 kg sữa tươi. Bài tập 2
Có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ của một doanh nghiệp như sau:
1. Xuất kho nguyên vật liệu gồm: ạm Urê 3 tấn giá xuất 40.000 ồng/kg, phân lân 6 tấn với giá 15.000
ồng/kg, phân kali 1 tấn với giá 18.000 ồng/kg.
2. Xuất tiền mặt mua thuốc bảo vệ thực vật sử dụng ngay cho chè, theo hoá ơn tổng tiền thanh toán
11.000.000 ồng (trong ó thuế GTGT: 10%).
3. Theo giấy báo hỏng công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ 50% giá trị xuấ t dùng, trị giá xuất kho
4.000.000 ồng, số phế liệu thu hồi bán thu tiền mặt ược 100.000 ồng.
4. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất chè tươi 12.000.000 ồng, TSCĐ phục vụ cho quản lý doanh nghiệp 14.000.000 ồng.
5. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất chè tươi 120.000.000 ồng, cho cán bộ quản lý
ội 50.000.000 ồng, cho cán bộ quản lý doanh nghiệp 60.000.000 ồng. lOMoAR cPSD| 47886956
6. Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy ịnh hiện hành. Biết tiền lương cơ bản bằng 2/3 tiền lương thực tế.
7. Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng lương cho người lao ộng 50% số tiền phải trả.
8. Tiền thuỷ lợi phí phải trả cho công ty thuỷ nông huyện 5.000.000 ồng chưa thuế, thuế suất thuế GTGT 10%
9. Thu ược một số sản phẩm chè tươi giao thẳng cho bộ phận chế biến: -
Chè loại I ược 30 tấn, chè loại II ược 40 tấn; -
Cành chè ốn tận thu bán ược 1.000.000 ồng tiền mặt.
Yêu cầu:
1. Định khoản cÆc nghiệp vụ kinh tế phÆt sinh.
2. Hạch toÆn chi ph sản xuất v tnh giÆ thnh sản phẩm chè búp tươi theo sơ đồ chữ T.
Biết số dư đầu kỳ là 2.000.000 đồng; số dư cuối kỳ là 1.600.000 đồng; trị giÆ 1 kg chŁ loại I tương
đương 1,5 kg chè loại II; chi ph sản xuất chung trong kỳ phn bổ hết cho chè búp tươi; chè tận thu
được coi l sản phẩm phụ. Bài tập 3
Có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ của một doanh nghiệp như sau:
1. Xuất kho nguyên vật liệu dùng trực tiếp ể sản xuất sản phẩm A trị giá 60.000.000 ồng sản phẩm B trị
giá 160.000.000 ồng.
2. Mua nguyên liệu ưa vào sản xuất theo hoá ơn tiền hàng chưa thuế 140.000.000 ồng, thuế suất thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán, phân bổ cho sp A là 40%, sp B là 60%.
3. Tiền lương phải trả công nhân trực tiếp sản xuất sp A 40.000.000 ồng, sp B 140.000.000 ồng, cán bộ
phân xưởng 6.000.000 ồng, cán bộ quản lý doanh nghiệp 26.000.000 ồng.
4. Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy ịnh hiện hành. Biết tiền lương ể tính bảo hiểm bằng 50% lương thực tế
5. Trích trước 2% tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất (trích theo lương thực tế)
6. Xuất kho dụng cụ dùng cho sản xuất theo giá xuất kho 6.000.000 ồng, ược phân bổ cho 2 lần.
7. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất 26.000.000 ồng, cho quản lý doanh nghiệp 14.000.000 ồng.
8. Chuyển khoản trả tiền
iện phục vụ cho sản xuất 44.000.000 ồng, trong ó thuế GTGT 10%. 9. t dùng sản xuấ
Nguyên vật liệu xuấ t sp A không hết nhập lại kho nguyên
vật liệu trị giá 4.000.000 ồng.
10. Doanh nghiệp ã sản xuất ược 80
ản phẩm A nhập kho, 100 sp B xuất bán và còn 10 sản phẩm A, s
20 sp B ang làm dở dang ở mức 80% hoàn thành.
Yêu cầu:
1. Định khoản cÆc nghiệp vụ kinh tế phÆt sinh.
2. Tnh giÆ thnh của sản phẩm A, B, biết số chi ph dở dang đầu kỳ sp A là 10.000.000 đồng, sp B l 20.000.000 đồng.
Biết chi ph sản xuất chung phn bổ cho A l 30%, SP B l 70% lOMoAR cPSD| 47886956 Bài tập 4
Có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của một doanh nghiệp như sau:
1. Trong kỳ sản xuất 150.000 sản phẩm A, trong ó nhập kho
130.000 sản phẩm, em gửi bán 20.000 sản phẩm theo giá kế
hoạch 4.000 ồng/sản phẩm.
2. Cuối kỳ kết chuyển ể tính giá thành thực tế của sản phẩm: -
Chi ph nguyŒn vật liệu trực tiếp 350.000.000 đồng. -
Chi ph nhn cng trực tiếp 180.000.000 đồng. -
Chi ph sản xuất chung 176.000.000 đồng
Biết chi phí sản xuất chung ược phân bổ cho sản phẩm sản xuất trong kỳ 90%.
Yêu cầu:
1. Tnh giÆ thnh thực tế của sản phẩm A, biết chi ph dở dang đầu kỳ 10.000.000 đồng, chi ph dở dang
cuối kỳ 20.000.000 đồng v tiến hành điều chỉnh giÆ kế hoạch theo giÆ thực tế.
2. Định khoản cÆc nghiệp vụ kinh tế phát sinh và xác định cÆc chứng từ gốc liŒn quan.
3. Lập chứng từ ghi sổ liên quan đến chi ph sản xuất kinh doanh dở dang v vo sổ cÆi ti khoản chi
ph sản xuất kinh doanh dở dang theo hnh thức chứng từ ghi sổ. Bài tập 5
1. Trong kỳ doanh nghiệp sản xuất 2 sản phẩm: 14.000 sản phẩm A, 10.000 sản phẩm B; trong đó sản
phẩm A nhập kho 14.000 sản phẩm, sản phẩm B đem bán 10.000 sản phẩm. GiÆ kế hoạch sản phẩm
A 60.000 đồng/sản phẩm, sản phẩm B 38.000 đồng/sản phẩm.
2. Cuối kỳ doanh nghiệp kết chuyển để tnh giÆ thnh thực tế của sản phẩm: Đơn vị: đồng Chỉ tiêu Tổng số Sản phẩmA Sản phẩmB
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 600.000.000 400.000.000 200.000.000
Chi phí nhân công trực tiếp 400.000.000 280.000.000 120.000.000 Chi phí sản xuất chung 250.000.000
Chi phí sản xuất dở dang ầu kỳ 10.000.000 6.000.000 4.000.000
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 12.000.000 7.000.000 5.000.000
Biết chi phí sản xuất chung ược phân bổ cho sản phẩm sản xuất trong kỳ 100%, phân bổ theo chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp.
Yêu cầu:
1. Tnh giÆ thnh thực tế của sản phẩm A, B và điều chỉnh giÆ kế hoạch theo giÆ thực tế.
2. Định khoản cÆc nghiệp vụ kinh tế phát sinh và xác định cÆc chứng từ gốc liŒn quan. lOMoAR cPSD| 47886956 Bài tập 6
Có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ của một doanh nghiệp như sau:
1. Xuất kho nguyên vật liệu dùng trực tiếp ể sản xuất sản phẩm trị giá 50.000.000 ồng.
2. Chi tiền mặt mua nguyên liệu phụ ưa vào sản xuất theo hoá ơn tiền hàng chưa thuế 5.000.000 ồng,
thuế suất thuế GTGT 10%.
3. Tiền lương phải trả công nhân trực tiếp sản xuất 140.000.000 ồng, cán bộ phân xưởng 20.000.000
ồng, cán bộ quản lý doanh nghiệp 40.000.000 ồng, công nhân xây dựng cơ bản 20.000.000 ồng.
4. Trích các khoản trích theo lương theo quy ịnh hiện hành, biết tiền lương cơ bản của các bộ phận bằng
0,42 tiền lương thực tế của các bộ phận.
5. Chuyển khoản thanh toán tiền iện dùng cho sản xuất sản phẩm cho công ty iện 15.400.000 ồng, trong ó thuế GTGT 10%.
6. Xuất kho dụng cụ thuộc loại phân bổ một lần dùng cho sản xuất sản phẩm theo giá xuất kho 4.000.000 ồng.
7. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất 30.000.000 ồng, cho quản lý doanh nghiệp 44.000.000 ồng.
8. Sản phẩm tận thu bán thu ược bằng tiền mặt 3.000.000 ồng.
9. Doanh nghiệp ã sản xuất 40 sản phẩm A và 20 sản phẩm B nhập kho, sản phẩm dở dang trị giá
5.000.000 ồng (Chia ều cho 2
Yêu cầu: sp) .
1. Định khoản cÆc nghiệp vụ kinh tế phÆt sinh.
2. Tnh giÆ thnh của sản phẩm A và B theo sơ đồ chữ T.
Biết số dư đầu kỳ v cuối kỳ b
ằng 0,hệ số tnh giÆ của sản phẩm A/B l 1/2.
Bài 7: đề bài tương tự bi 6
Biết số dư đầu kỳ sp A là 10.000.000 đồng, B là 15.000.000 đồng, định mức sp A là 200.000 đồng, sp B l 300.000 đồng