Chương 6: Dự toán tính và báo cáo hoạt động | Bài giảng môn kế toán quản trị | Đại học Bách khoa hà nội
Là báo cáo thường xuyên cho các nhà quản lý về doanh thu và chi phí thực tế, cùng với những biến động so với kế hoạch. Tài liệu môn Kế toán quản trị giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Đánh giá kết quả hoạt động Kết quả hoạt
động được đánh giá thông qua so
sánh kết quả thực tế với dự toán (ngân sách) 2
Dự toán tĩnh và báo cáo hoạt động Hmm! Comparing static budgets with
Dự toán tĩnh lập cho một actual costs is like
mức độ hoạt động dự comparing apples kiến. and oranges. Việc đánh giá hoạt động sẽ khó khăn khi mức độ hoạt động thực tế khác với mức
độ hoạt động dự kiến.
Let’s look at CheeseCo. 3
Dự toán tĩnh và báo cáo hoạt động Kết quả Dự toán Thực tế Tổng thể Biến động SL tiêu thụ 8 ,000 1 0,000 2,000 X Doanh thu $ 8 0,000 $ 1 00,000 $ 20,000 X
Trừ đi chi phí biến đổi Sản xuất 2 5,500 3 0,000 4,500 T BH & QLDN 1 7,100 2 0,000 2,900 T Lợi nhuận góp 3 7,400 5 0,000 12,600 X
Trừ chi phí cố định : Sản xuất 1 2,000 1 2,000 0 BH & QLDN 1 3,000 1 3,000 0 Lợi nhuận thuần $ 1 2,400 $ 2 5,000 $ 12,600 X 4
Dự toán tĩnh và báo cáo hoạt động
Câu hỏi thích hợp là . . .
“Có bao nhiêu biến động phí giảm là do mức độ hoạt động giảm,
và bao nhiêu là do kiểm soát tốt chi phí?”
Để trả lời câu hỏi này chúng ta phải lập dự toán cho mức
độ hoạt động thực tế. 5 Dự toán linh hoạt
Thể hiện doanh thu và chi phí
dự kiến xảy ra tại
mức độ hoạt động thực tế.
Có thể lập cho bất kỳ mức độ hoạt
động nào trong phạm vi phù hợp.
Chỉ ra những biến động nào là do
kiểm soát tốt chi phí, biến động nào
là do thiếu kiểm soát chi phí.
Hoàn thiện việc đánh giá hoạt động. 6 Dự toán linh hoạt Tổng Theo CPhí Kết quả Dự toán Đvị cố định thực tế linhhoạt Biến động SL tiêu thụ 8 ,000 8 ,000 0 Doanh thu $ 1 0.00
Trừ đi chi phí biến đổi Sản xuất 3 .00 BH & QLDN 2 .00 Lợi nhuận góp 5 .00
Trừ chi phí cố định : Sản xuất $ 1 2,000 BH & QLDN 1 3,000 Lợi nhuận thuần 7
Phân tích biến động CP NVL trực tiếp
• Biến động mức tiêu hao NVL Biến động Mức Mức tiêu mức tiêu = tiêu hao hao - x Đơn giá hao NVL thực tế định mức định mức • Biến động giá NVL Biến động Đơn giá giá NVL = Đơn giá thực tế - x Mức tiêu hao định mức thực tế 8
Ví dụ về biến động NVL Jerf
Hanson Inc. có định mức NVL trực tiếp để sản xuất
một sản phẩm Jerf:
1.5 kg một Jerf với giá $4.00/kg
Tháng trước 1700 kg NVL đã được mua và sử dụng
để tạo ra 1000 sản phẩm. Chi phí NVL cho tổng đó là $6630. 9
Biến động NVL - câu hỏi 1 Jerf
Giá thực một kg của NVL là bao nhiêu? a. $4.00 /kg. b. $4.10 /kg. c. $3.90 /kg. d. $6.63 /kg. 10
Biến động NVL - câu hỏi 2 Jerf
Biến động (chênh lệch) giá NVL (MPV) của Hanson trong tháng là : a. $170 không tốt. b. $170 tốt. c. $800 không tốt. d. $800 tốt. 11
Biến động NVL - câu hỏi 3 Jerf
Mức tiêu hao theo dự toán của NVL nên được sử
dụng để tạo 1000 sản phẩm Jerfs là: a. 1,700 kg. b. 1,500 kg. c. 2,550 kg. d. 2,000 kg. 12
Biến động NVL - câu hỏi 4 Jerf
Chênh lệch (biến động) mức tiêu hao NVL của công ty
Hanson (MUV) trong tháng là: a. $170 không tốt. b. $170 tốt. c. $800 không tốt. d. $800 tốt. 13
Phân tích biến động CP nhân công trực tiếp
• Biến động năng suất lao động Biến động Thời gian Thời gian Đơn giá năng suất lao động lao động nhân công
• Biến động giá (chi phí) = nhân công - x lao động thực tế định mức định mức Biến động Đơn giá giá nhân = Đơn giá thực tế - x Thời gian định mức lao động công thực tế 14
Ví dụ về biến động chi phí nhân công trực Jerf tiếp
Công ty Hanson Inc. có dự toán CPNC
trực tiếp để sản xuất một cái áo Jerf:
1.5 giờ lđtt/ áo Jerf @ $12.00 /giờ lđtt
Tháng trước, Công ty đã sử dụng 1550
giờ lao động trực tiếp với tổng chi phí
NCTT $18910 để SX 1000 Jerf. 15 Biến động CPNCTT Câu hỏi 1 Jerf
Đơn giá thực tế công ty Hanson trả cho
nhân công trực tiếp trong tháng? a. $12.20 /giờ. b. $12.00 /giờ. c. $11.80 /giờ. d. $11.60 /giờ. 16 Biến động CPNCTT Câu hỏi 2 Jerf
Biến động do giá nhân công (LRV) của
công ty trong tháng là : a. $310 không tốt. b. $310 tốt. c. $300 không tốt. d. $300 tốt. 17 Biến động CPNCTT Câu hỏi 3 Jerf
Số giờ lao động dự toán cần thực hiện để
tạo ra 1000 sản phẩm là : a. 1,450 giờ. b. 1,500 giờ. c. 1,700 giờ. d. 1,800 giờ. 18 Biến động CPNCTT Jerf Câu hỏi 4
Biến động do năng suất lao động Hanson’s
(LEV) trong tháng là : a. $590 không tốt. b. $590 tốt. c. $600 không tốt. d. $600 tốt. 19
Các chi phí dự toán của chi phí sản xuất chung Biến phí Định phí
Chi phí năng lượng
Lương của cán bộ quản Nguyên vật liệu gián tiếp lý nhà máy
Khấu hao thiết bị và máy
Nhân công gián tiếp móc
Sửa chữa và bảo trì thiết bị
Bảo vệ an toàn nhà máy
Bảo hiểm và thuế sở hữu
cho nhà xưởng và máy móc của nhà máy 20
Phân tích biến động Biến phí SX chung
• Biến động hiệu suất biến phí SX chung Biến động Tỉ lệ phân hiệu suất Thời gian Thời gian bổ biến phí biến phí SX = lao động lao động - x SX chung
• Biến động chi tiêu biến phí SX chu thực tế ng chung định mức định mức Biến động chi Thời gian tiêu biến phí =
Tỉ lệ phân bổ Tỉ lệ phân lao động thực tế - x SX chung bổ định mức thực tế 21