Chương 6: Thiết kế tổ chức thích nghi - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Trình bày ược những ặc trưng cơ bản của hoạt ộng tổ chức thông qua các khái niệm như chuyên môn hóa công việc, chuỗi mệnh lệnh, phạm vi quản trị, tập trung và phân tán quyền hành. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49551302
MỤC TIÊU CHƯƠNG
Trình bày ược nhng ặc trưng cơ bản ca hot ng t chc
thông qua các khái niệm như chuyên môn hóa công việc,
chui mnh lnh, phm vi qun tr, tp trung và phân tán
quyn hành
Mô t ược các cách tiếp cn cu trúc t chc và ng dng
thc tế ca tng loi.
Giải thích ược các khái nim v quyn hành, quyn lc,
phân quyn, quan h quyn hành trc tuyến và tham mưu.
Gii thích vì sao các b phn và các cp trong mt t chc
cn phi hp vi nhau và mô t cơ chế cn thiết có ược
s phi hp;
Nhn dạng ược cách thc s dng các cu trúc t chc t
ược mc tiêu chiến lược; và gii thích vì sao công ngh tác
ng ến cu trúc t chc
lOMoARcPSD|49551302
2
lOMoARcPSD|49551302
3
Thiết kế t chc thích nghi
lOMoARcPSD|49551302
4
Marketing
chính
Giám sát
ng
Giám c nhà
máy óng chai
Giám c ph
min Trung
Giám c ph
óng chai
Kế toán khon
lOMoARcPSD|49551302
5
Các khái nim liên quan ến hot
ng t chc
Chuyên môn hóa công vic
- Các nhim v ược chia thành các công vic nh hơn - Nhân
viên ch thc hin các nhim v phù hp vi chc năng chuyên
môn ca h
- Các công việc có xu hướng nh hơn, nhưng chúng có th ược
thc hin mt cách hiu qu hơn
Chui mnh lnh th hin mt chui quyn hành liên kết
tt c các cá nhân trong t chc và xác nh mi quan h báo
cáo trc tiếp
Tính duy nht ca mnh lnh
Tính a hướng
lOMoARcPSD|49551302
6
Quyn hành, trách nhim và s y quyn
Quyn hành (Authority): thm quyn chính thc hp
pháp ca nhà qun tr trong vic ra quyết nh, phân b
ngun lc ạt ược các kết qu mong i ca t chc
Quyền hành ược trao cho v trí ca t chc ch không phi
con người
Quyền hành ược phân cp t trên xuống dưới theo chiu
dc ca h thng cp bc
Quyn hành phải ược s chp nhn ca cấp dưới
Quyn lc vs quyn hành: Quyn lc liên quan ến kh năng
mt cá nhân ảnh hưởng ến các quyết nh
Quyn hành, trách nhim và s y quyn
Trách nhim (Responsibility) là nghĩa vụ thc hin nhim v
hoc hot ng theo s phân công
lOMoARcPSD|49551302
7
Trách nhim báo cáo/gii trình là cơ chế mà qua ó to ra
s tương thích giữa quyn hn và trách nhim
Một người có trách nhim và quyn hành phi báo cáo và
ánh giá kết qu thc hin công vic vi cp trên trc tiếp
trong chui mnh lnh
y quyn (Delegation) là quá trình theo ó các nhà qun
tr s dng vic giao quyn hn và trách nhim cho nhng
người v trí thấp hơn họ trong cơ cấu cp bc ca t
chc
lOMoARcPSD|49551302
8
lĩnh vc chuyên môn ca các chuyên gia
lOMoARcPSD|49551302
9
Tm hn qun tr
Khái nim: S lượng nhân viên trc tiếp báo cáo vi mt nhà
qun tr cp trên
Tm hn QT hp/Tm hn QT rng
Tm hn qun tr rng khi:
Công vic cấp dưới thc hin là n nh và quen thuc
Nhng nhân viên cấp dưi thc hin công việc tương t nhau
Nhân viên dưới quyn làm vic tp trung ti cùng a im
Cấp dưới ược ào to tt, cn ít s ng dn thc hin công vic
Quy tc và quy trình th tục ược xác nh sn
Các hot ng ít hoch nh hoc ít (không) giám sát
S thích ca nhà qun tr
lOMoARcPSD|49551302
10
lOMoARcPSD|49551302
Downloaded by thu lan (hth5@gmail.com)
Giám c iu hành (10)
Chuyên gia tham mưu (9)
Giám c iu hành
Giám c iu hành
Giám c iu hành
Chuyên gia tham
Chuyên gia tham
Chuyên gia tham
Chuyên gia tham
lOMoARcPSD|49551302
12
Tp trung và phân tán quyn hành
Liên quan ến vic quyết ịnh ược ưa ra ở cp nào
Tp trung quyn hành Quyn ra quyết nh hu hết ưc
tp trung các nhà qun tr cp cao
Phân tán quyn hành Quyn ra quyết ịnh ược chuyn
giao xung cho các cp qun tr thấp hơn
Các yếu t ảnh hưởng ến s tp trung và phân tán quyn
hành
S thay i và không chc chắn thường phù hp vi s phân
tán quyn hành
Thích ng vi chiến lược ca t chc
Tp trung quyền hành thường thích hp trong các tình
hung khng hong
lOMoARcPSD|49551302
13
THIT K CÁC B PHN TRONG CU TRÚC
T CHC
Quá trình nhà qun tr quyết nh cách thc các v trí
công việc ược nhóm gp li vi nhau phù hp nht
vi chiến lược, môi trường, công ngh và nhân lc ca
t chc
Hình thành các b phn làm cơ sở:
Nhóm các v trí công vic vào các b phn
Các b phn vào toàn b cu trúc t chc
Năm cách tiếp cn trong thiết kế cơ cấu t chc
Cu trúc chức năng theo chiều dc
Cấu trúc theo ơn vị/b phn c lp
Cu trúc ma trn
Cu trúc theo i
Cu trúc theo mạng lưới o
lOMoARcPSD|49551302
14
Đin thoi
lOMoARcPSD|49551302
15
lOMoARcPSD|49551302
16
lOMoARcPSD|49551302
17
THIT K CÁC B PHN:
Cu trúc chức năng theo chiều dc
Còn gi là cu trúc U (U-form) hay cu trúc nht th -
Unitary Structure
Nhóm gp các v trí vào các b phận trên sở các k năng,
năng lực chuyên môn, tính cht công vic, s dng các
ngun lực tương tự nhau
Phân chia b phn da trên ngun lc:
Các hot ng chức năng thể hin các ngun lc c th cn
thiết thc hin các nhim v ca t chc
Con người, cơ sở vt chất….cùng sử dng cho chức năng
chung ược tp hp thành b phn riêng bit
3/31/2021
lOMoARcPSD|49551302
Cơ chế hot ng ca cu trúc chc năng
Các b phn quan trng trc thuc quyn qun lý ca tng
giám c
Mi b phn chức năng chịu trách nhim v các hot ng
có liên quan ến chc năng của mình trong toàn b t
chc
Dng thiết kế theo chiu dc có tính bn vng
Thông tin truyn t trên xuống và dưới lên trong h thng
cp bc theo chiu dc
Nhân viên cùng b phn ch yếu làm vic với người trong
b phn ca mình
lOMoARcPSD|49551302
19
Các NQT nhân viên tương thích tt ược ào to
lOMoARcPSD|49551302
Cấu trúc theo ơn vị c lp
Còn gi là cu trúc M (Multi-divisional)- Cu trúc a b phn
Các b phn trong t chức ược hình thành da trên nhóm
gộp con người da trên trách nhim v cùng mt:
Sn phm/nhóm sn phm/dch v
Chương trình (dự án)
Lĩnh vực kinh doanh …
Trong mỗi ơn vị c lp u các b phn chức năng, người ng
u ca mỗi ơn vị chu trách nhim toàn b hot ng ca các
chức năng.
Phù hp khi tp oàn ln nhiu dòng sn phm cho các th
trưng khác nhau vì mỗi ơn vịmột ơn vị kinh doanh t ch
| 1/41

Preview text:

lOMoARcPSD| 49551302 MỤC TIÊU CHƯƠNG
Trình bày ược những ặc trưng cơ bản của hoạt ộng tổ chức
thông qua các khái niệm như chuyên môn hóa công việc,
chuỗi mệnh lệnh, phạm vi quản trị, tập trung và phân tán quyền hành
Mô tả ược các cách tiếp cận cấu trúc tổ chức và ứng dụng
thực tế của từng loại.
Giải thích ược các khái niệm về quyền hành, quyền lực,
phân quyền, quan hệ quyền hành trực tuyến và tham mưu.
Giải thích vì sao các bộ phận và các cấp trong một tổ chức
cần phối hợp với nhau và mô tả cơ chế cần thiết ể có ược sự phối hợp;
Nhận dạng ược cách thức sử dụng các cấu trúc tổ chức ể ạt
ược mục tiêu chiến lược; và giải thích vì sao công nghệ tác
ộng ến cấu trúc tổ chức lOMoARcPSD| 49551302 2 lOMoARcPSD| 49551302
Thiết kế tổ chức thích nghi 3 lOMoARcPSD| 49551302 Marketing Giám sát Giám ốc phụ chính lượng miền Trung Giám ốc phụ Giám ốc nhà máy óng chai Kế toán khoản óng chai 4 lOMoARcPSD| 49551302
Các khái niệm liên quan ến hoạt ộng tổ chức
Chuyên môn hóa công việc
- Các nhiệm vụ ược chia thành các công việc nhỏ hơn - Nhân
viên chỉ thực hiện các nhiệm vụ phù hợp với chức năng chuyên môn của họ
- Các công việc có xu hướng nhỏ hơn, nhưng chúng có thể ược
thực hiện một cách hiệu quả hơn
Chuỗi mệnh lệnh thể hiện một chuỗi quyền hành liên kết
tất cả các cá nhân trong tổ chức và xác ịnh mối quan hệ báo cáo trực tiếp
Tính duy nhất của mệnh lệnh Tính a hướng 5 lOMoARcPSD| 49551302
Quyền hành, trách nhiệm và sự ủy quyền
Quyền hành (Authority): thẩm quyền chính thức và hợp
pháp của nhà quản trị trong việc ra quyết ịnh, phân bổ
nguồn lực ể ạt ược các kết quả mong ợi của tổ chức
Quyền hành ược trao cho vị trí của tổ chức chứ không phải con người
Quyền hành ược phân cấp từ trên xuống dưới theo chiều
dọc của hệ thống cấp bậc
Quyền hành phải ược sự chấp nhận của cấp dưới
Quyền lực vs quyền hành: Quyền lực liên quan ến khả năng
một cá nhân ảnh hưởng ến các quyết ịnh
Quyền hành, trách nhiệm và sự ủy quyền
Trách nhiệm (Responsibility) là nghĩa vụ thực hiện nhiệm vụ
hoặc hoạt ộng theo sự phân công 6 lOMoARcPSD| 49551302
Trách nhiệm báo cáo/giải trình là cơ chế mà qua ó tạo ra
sự tương thích giữa quyền hạn và trách nhiệm
Một người có trách nhiệm và quyền hành phải báo cáo và
ánh giá kết quả thực hiện công việc với cấp trên trực tiếp trong chuỗi mệnh lệnh
Ủy quyền (Delegation) là quá trình theo ó các nhà quản
trị sử dụng việc giao quyền hạn và trách nhiệm cho những
người ở vị trí thấp hơn họ trong cơ cấu cấp bậc của tổ chức 7 lOMoARcPSD| 49551302
lĩnh vực chuyên môn của các chuyên gia 8 lOMoARcPSD| 49551302 Tầm hạn quản trị
Khái niệm: Số lượng nhân viên trực tiếp báo cáo với một nhà quản trị cấp trên
Tầm hạn QT hẹp/Tầm hạn QT rộng
Tầm hạn quản trị rộng khi:
Công việc cấp dưới thực hiện là ổn ịnh và quen thuộc
Những nhân viên cấp dưới thực hiện công việc tương tự nhau
Nhân viên dưới quyền làm việc tập trung tại cùng ịa iểm
Cấp dưới ược ào tạo tốt, cần ít sự hướng dẫn ể thực hiện công việc
Quy tắc và quy trình thủ tục ược xác ịnh sẵn Các hoạt
ộng ít hoạch ịnh hoặc ít (không) giám sát
Sở thích của nhà quản trị 9 lOMoARcPSD| 49551302 10 lOMoARcPSD| 49551302 Chuyên gia tham Giám ốc iều hành Giám ốc iều hành Giám ốc iều hành Chuyên gia tham Chuyên gia tham Chuyên gia tham Giám ốc iều hành (10) Chuyên gia tham mưu (9)
Downloaded by thu lan (hth5@gmail.com) lOMoARcPSD| 49551302
Tập trung và phân tán quyền hành
Liên quan ến việc quyết ịnh ược ưa ra ở cấp nào
Tập trung quyền hành – Quyền ra quyết ịnh hầu hết ược
tập trung ở các nhà quản trị cấp cao
Phân tán quyền hành – Quyền ra quyết ịnh ược chuyển
giao xuống cho các cấp quản trị thấp hơn
Các yếu tố ảnh hưởng ến sự tập trung và phân tán quyền hành
Sự thay ổi và không chắc chắn thường phù hợp với sự phân tán quyền hành
Thích ứng với chiến lược của tổ chức
Tập trung quyền hành thường thích hợp trong các tình huống khủng hoảng 12 lOMoARcPSD| 49551302
THIẾT KẾ CÁC BỘ PHẬN TRONG CẤU TRÚC TỔ CHỨC
Quá trình nhà quản trị quyết ịnh cách thức các vị trí
công việc ược nhóm gộp lại với nhau ể phù hợp nhất
với chiến lược, môi trường, công nghệ và nhân lực của tổ chức
Hình thành các bộ phận ể làm cơ sở:
Nhóm các vị trí công việc vào các bộ phận
Các bộ phận vào toàn bộ cấu trúc tổ chức
Năm cách tiếp cận trong thiết kế cơ cấu tổ chức
Cấu trúc chức năng theo chiều dọc
Cấu trúc theo ơn vị/bộ phận ộc lập Cấu trúc ma trận Cấu trúc theo ội
Cấu trúc theo mạng lưới ảo 13 lOMoARcPSD| 49551302 Điện thoại 14 lOMoARcPSD| 49551302 15 lOMoARcPSD| 49551302 16 lOMoARcPSD| 49551302
THIẾT KẾ CÁC BỘ PHẬN:
Cấu trúc chức năng theo chiều dọc
Còn gọi là cấu trúc U (U-form) hay cấu trúc nhất thể - Unitary Structure
Nhóm gộp các vị trí vào các bộ phận trên cơ sở các kỹ năng,
năng lực chuyên môn, tính chất công việc, và sử dụng các
nguồn lực tương tự nhau
Phân chia bộ phận dựa trên nguồn lực:
Các hoạt ộng chức năng thể hiện các nguồn lực cụ thể cần
thiết ể thực hiện các nhiệm vụ của tổ chức
Con người, cơ sở vật chất….cùng sử dụng cho chức năng
chung ược tập hợp thành bộ phận riêng biệt 3/31/2021 17 lOMoARcPSD| 49551302
Cơ chế hoạt ộng của cấu trúc chức năng
Các bộ phận quan trọng trực thuộc quyền quản lý của tổng giám ốc
Mỗi bộ phận chức năng chịu trách nhiệm về các hoạt ộng
có liên quan ến chức năng của mình trong toàn bộ tổ chức
Dạng thiết kế theo chiều dọc có tính bền vững
Thông tin truyền từ trên xuống và dưới lên trong hệ thống
cấp bậc theo chiều dọc
Nhân viên cùng bộ phận chủ yếu làm việc với người trong bộ phận của mình lOMoARcPSD| 49551302
Các NQT và nhân viên tương thích tốt vì ược ào tạo 19 lOMoARcPSD| 49551302
Cấu trúc theo ơn vị ộc lập
Còn gọi là cấu trúc M (Multi-divisional)- Cấu trúc a bộ phận
Các bộ phận trong tổ chức ược hình thành dựa trên nhóm
gộp con người dựa trên trách nhiệm về cùng một:
Sản phẩm/nhóm sản phẩm/dịch vụ Chương trình (dự án) Lĩnh vực kinh doanh …
Trong mỗi ơn vị ộc lập ều có các bộ phận chức năng, người ứng
ầu của mỗi ơn vị chịu trách nhiệm toàn bộ hoạt ộng của các chức năng.
Phù hợp khi tập oàn lớn có nhiều dòng sản phẩm cho các thị
trường khác nhau vì mỗi ơn vị là một ơn vị kinh doanh tự chủ