CHương 7: Các định chế tài chính phi ngân hàng - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Các định chế tài chính phi ngân hàng là một phần của các định chế tài chính trung gian. Không thực hiện đầy đủ các hoạt động ngân hàng như nhận tiền gửi của cá nhân và cung ứng các dịch vụ thanh toán qua tài khoản của khách hàng. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
13 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

CHương 7: Các định chế tài chính phi ngân hàng - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Các định chế tài chính phi ngân hàng là một phần của các định chế tài chính trung gian. Không thực hiện đầy đủ các hoạt động ngân hàng như nhận tiền gửi của cá nhân và cung ứng các dịch vụ thanh toán qua tài khoản của khách hàng. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

35 18 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50032646
FIN2001 - THỊ TRƯỜNG VÀ Các ịnh chế tài chính CÁC ĐỊNH
CHẾ TÀI CHÍNH
phi ngân hàng
1 2
Chương 7
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Chương 21, 22, 23, 24, 25; Thị trường tài chính, Financial
Institutions and Markets, 10th Edition; Jeff Madura; South-
Western Cengage Learning (2015). (sách biên dịch)
Chương 20, 21, 22; Financial Markets and Institutions; Federic S.
3
NỘI DUNG
Công ty tài chính
Quỹ tương hỗ
Công ty bảo hiểm
Quỹ hưu trí
Công ty chứng khoán
4
lOMoARcPSD|50032646
7.2. CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM
7.1. MỞ ĐẦU THEO HỢP ĐỒNG
Khái niệm: Các tổ chức này có các ặc iểm cơ bản sau:
Các ịnh chế tài chính phi ngân hàng là một phần của các ịnh chế
tài chính trung
gian.
Không thực hiện y các hoạt ộng ngân hàng như nhận tiền gửi của nhân
và cung ứng các dịch vụ thanh toán qua tài khoản của khách hàng.
Được chia thành hai nhóm chính:
Định chế tiết kiệm theo hợp ồng: công ty bảo hiểm, quỹ
trợ cấp hưu trí
Đinh chế ầu tư: công ty tài chính, qu tương hỗ, công ty
chứng khoán
5
Huy ộng vốn dưới hình thức các khoản thu (phí) theo ịnh
kỳ.
6
7.2
. CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM
THEO HỢP ĐỒNG
Phân loại:
Công ty bảo hiểm (bao gồm bảo hiểm nhân thọ; bảo hiểm
tài sản và tai nạn)
Các quỹ trợ cấp hưu trí (về bản chất vẫn là một loại hình
bảo hiểm)
7
. CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP ĐỒNG
7.2
7.2.1
. CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ
Hoạt ộng của các công ty này nhằm cung cấp sự bảo vệ
tài chính cho bản thân người óng phí hoặc cho thân nhân
trước những rủi ro về sinh mạng tỷ lệ với mức phí góp.
Có hai loại hợp ồng bảo hiểm:
Hợp ồng bảo hiểm kỳ hạn
Hợp ồng bảo hiểm trọn ời
8
lOMoARcPSD|50032646
Chi trả cho những người óng phí khi sự kiện thuộc
phạm vi quy ịnh trong hợp ồng.
Do có sự không trùng khớp vthời gian và số lượng giữa thu và chi nên
các tổ chức này thể sử dụng số vốn tập trung ược ầu ới các
dạng khác nhau.
lOMoARcPSD|50032646
7.2. CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP
ĐỒNG
7.2.1. CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ
Nguồn vốn
- Phí bảo hiểm
- Các hợp ồng ầu tư bảo lãnh (thực chất là một dạng CDs có lãi suất cao)
- Các tài khoản riêng biệt của các tổ chức, nhân, các qu trợ cấp hưu trí
do công ty quản lý dưới dạng uỷ thác.
- Vốn CSH: từ lợi nhuận giữ lại và phát hành cổ phiếu
- Thu nhập từ ầu tư
7.2. CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP
ĐỒNG
7.2.1. CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ
Sử dụng vốn: ầu tư phí và tiền lãi bảo hiểm, do ặc iểm bồi thường
nên Công ty bảo hiểm nhân thọ thường có t trọng ầu tư dài hạn
cao.
Thông thường, các Công ty này ầu tư vào:
- Chứng khoán chính phủ
- Trái phiếu công ty (chủ yếu là trái phiếu của các ngành công
nghiệp sản xuất; các ngành công nghệ mới)
9
10
7.2
. CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP ĐỒNG
7.2.2
. CÔNG TY BẢO HIỂM TÀI SẢN & TAI NẠN
Các công ty này cung cấp một hỗn hợp các hợp ồng bảo hiểm
về thân thể, tài sản và trách nhiệm dân sự
.
Đặc iểm tài chính cơ bản của các công ty này là rất khó dự
oán chính xác mức và thời iểm bồi thường.
Nguồn vốn
-
Phí bảo hiểm
-
Thu nhập từ hoạt ộng ầu tư
1
1
7.2
. CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP ĐỒNG
. CÔNG TY BẢO HIỂM TÀI SẢN & TAI NẠN
7.2.2
Sử dụng vốn:
do ặc iểm về tài chính nói trên, chiến lược ầu
tư của các công ty này ưu tiên vào ầu tư ngắn hạn và an toàn
như:
-
Tín phiếu kho bạc
-
Trái phiếu kho bạc
-
Trái phiếu chính quyền ịa phương
-
Trái phiếu của các công ty có ộ an toàn cao
12
lOMoARcPSD|50032646
- Cổ phiếu công ty
- Đầu tư bất ộng sản: cho thuê bất ộng sản với mục ích thương
mại - Cho vay thế chấp về thương mại, nông nghiệp, bất ộng sản - Cho vay
ứng trước ối với người ược bảo hiểm.
lOMoARcPSD|50032646
7.2. CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP
ĐỒNG 7.2.3. QUỸ TRỢ CẤP HƯU TRÍ
Quỹ trợ cấp hưu trí cung cấp một chương trình tiết kiệm cho các
cá nhân dùng khi nghỉ hưu.
Các Quỹ này có mục ích bảo vệ những người lao ộng trước những
rủi ro về mất thu nhập thường xuyên từ lao ộng do về hưu hoặc
do những rủi ro khác dựa trên những nguyên tắc chung của bảo
hiểm.
13
7.2. CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP
ĐỒNG 7.2.3. QUỸ TRỢ CẤP HƯU TRÍ
Căn cứ phương thức óng góp chi trả trợ cấp, các
quỹ hưu trí ược chia thành:
Các chương trình óng góp xác ịnh”: mức trợ cấp tương
lai ược xác ịnh bằng các khoản óng góp trước ó cộng thu
nhập ầu tư.
lOMoARcPSD|50032646
Các chương trình “trợ cấp xác ịnh”: mức trợ cấp tương lai
ược xác ịnh trước, không phụ thuộc hoặc phụ thuộc rất ít vào
kết quả óng góp và thu nhập ầu tư trước ó.
14
7.2. CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP
ĐỒNG 7.2.3. QUỸ TRỢ CẤP HƯU TRÍ
Đối với chương trình “trợ cấp xác ịnh”, Các quỹ/chương trìnhy có
thể ược hình thành theo 2 phương thức:
Quỹ trợ cấp tư: Các Quỹ này ược quản lý bởi Ngân hàng hoặc
một Công ty bảo hiểm nhân thọ hoặc một người quản lý chuyên
nghiệp.
Quỹ trợ cấp công cộng: Quỹ trợ cấp công cộng phổ biến là
Bảo hiểm xã hội. Đây là Quỹ do Nhà nước thiết lập và quản
lý. Đối tượng tham gia là những người lao ộng ở mọi loại cơ
sở tư và cơ sở công.
15
lOMoARcPSD|50032646
7.2. CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP
ĐỒNG
7.2.3. QUỸ TRỢ CẤP HƯU TRÍ
Nguồn vốn:
các khoản óng góp ịnh kỳ theo một tlệ nhất ịnh trên tiền lương của những
người ang làm việc
óng góp ịnh kỳ theo một tỷ lệ nhất ịnh của người sử dụng lao ộng
thu nhập từ hoạt ộng ầu Sử
dụng vốn:
chi trợ cấp cho những người tham gia óng phí
ầu cổ phiếu, trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ, trái phiếu ô thị hoặc cho
vay cầm cố bất ộng sản ...
16
lOMoARcPSD|50032646
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
Các ịnh chế ầu huy ộng vốn từ các nguồn khác ngoài tiền gửi nhưng
cũng óng vai trò quan trọng trong trung gian tài chính.
Nguồn vốn: Các trung gian ầu tư huy ộng vốn trung dài hạn thông qua
phát hành các chứng từ có giá.
Sử dụng vốn: các ịnh chế y ầu vào những lĩnh vực chuyên môn
hoá trên sở lợi thế cạnh tranh nhằm tránh áp lực cạnh tranh với
ngân hàng. Phân loại:
Công ty tài chính
Quỹ tương hỗ
Công ty chứng khoán
17
7.3.1. CÔNG TY TÀI CHÍNH
Công ty tài chính một loại hình tổ chức n dụng phi ngân
hàng chịu sự iều chỉnh của Luật các tổ chức tín dụng.
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng những tổ chức tín dụng
ược thực hiện mt số các hoạt ộng ngân hàng như nội dung
kinh doanh thường xuyên nhưng không ược nhận tiền gửi
không kỳ hạn, không ược làm dịch vụ thanh toán.
18
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
7.3.1. CÔNG TY TÀI CHÍNH
Nguồn vốn:
Khoản vay từ ngân hàng
Phát hành chứng khoán nợ: thương phiếu, trái phiếu
Tiền gửi có k hạn
Vốn chủ sở hữu: phát hành cổ phiếu và lợi nhuận giữ lại
Sử dụng vốn: thực hiện nghiệp vụ cấp tín dụng tính chuyên biệt
tùy theo từng loại công ty (Cho vay tiêu dùng, cho vay kinh doanh,
cho thuê tài chính,...)
19
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
7.3.1. CÔNG TY TÀI CHÍNH
Phân loại theo phương diện tổ chức:
Công ty tài chính phụ thuộc: công ty do các tập oàn,
hoặc công ty lớn lập ra với 2 chức năng chủ yếu: áp ứng
các nhu cầu tài trợ cho công ty mẹ và kinh doanh tiền tệ.
Công ty tài chính ộc lập: thường tổ chức dưới dạng Công
ty cổ phần một pháp nhân ộc lập. Loại này chỉ thực
hiện chức năng kinh doanh tiền tệ.
lOMoARcPSD|50032646
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ 7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
20
7.3.1. CÔNG TY TÀI CHÍNH
Phân loại theo nội dung hoạt ộng:
Công ty tài chính tiêu dùng: cho vay tiêu dùng mua sắm hàng hoá tiêu dùng
hoặc trả nợ , giá trị khoản vay thường nhỏ và áp dụng mức lãi suất cao hơn.
Công ty tài chính bán hàng: cho vay tiêu dùng nhưng với mục ích hỗ trợ tiêu
thụ cho những người bán lẻ hoặc nhà sản xuất, chủ yếu cho vay gián tiếp
thông qua mua lại các hợp ồng trả góp giữa người tiêu dùng người bán
hàng. Khi người bán hàng thu tiền người vay , phải hoàn trả cho Công ty
tài
chính.
Công
ty tài
chính
thương mại: cho vay trên sở các khoản phải thu trong thương mại của
các Doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh dưới 2 hình thức: Mua lại/chiết khấu
các khoản phải thu hoặc Cho vay trên cơ sở thế
chấp các khoản phải thu. 21
7.3.2. QUỸ ĐẦU TƯ (QUỸ TƯƠNG HỖ)
22
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
7.3.2. QUỸ ĐẦU TƯ (QUỸ TƯƠNG HỖ)
Căn cứ theo Luật chứng khoán, quỹ ầu tư chứng khoán bao gồm:
Quỹ ại chúng: quỹ ầu tư chứng khoán thực hiện chào bán chứng
chỉ quỹ ra công chúng.
Quỹ thành viên quỹ ầu chứng khoán số thành viên tham
gia góp vốn từ 02 ến 99 thành viên chỉ bao gồm thành viên
là nhà ầu tư chứng khoán chuyên nghiệp.
Quỹ ầu qu hình thành từ vốn góp của nhà ầu với mục ích
kiếm lợi nhuận từ việc ầu tư vào chứng khoán hoặc các dạng tài sản
ầu khác, kể cả bất ộng sản, trong ó nhà ầu không quyền kiểm
soát hàng ngày ối với việc ra quyết ịnh ầu tư của quỹ.
Các Quy huy ộng vốn dưới hình thức c cổ phần (chứng chỉ
quỹ ầu tư) và dùng chúng ể ầu tư chứng khoán hoặc các dạng tài sản
ầu tư khác vì lợi ích của các cổ ông.
Danh mục ầu tư của qu thường khá a dạng, bao gồm nhiều loại
chứng khoán khác nhau và với một số lượng ầu tư tương ối lớn.
lOMoARcPSD|50032646
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ 7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
23
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
7.3.2. QUỸ ĐẦU TƯ (QUỸ TƯƠNG HỖ)
Dựa vào tính thanh khoản của chứng chỉ quỹ, Quỹ ại chúng ược
chia thành:
Quỹ mở: NĐT có thể mua cổ phần trực tiếp và hoàn lại các cổ
phần cho quỹ vào bất cứ lúc nào. Vì vậy số lượng cổ phần luôn
biến ộng.
Quỹ óng: Quỹ không mua lại cổ phần họ ã phát, các thành viên
thể chuyển nhượng cho nhau trên thị trường thứ cấp. Số
lượng cổ phần vì thế ổn ịnh và bằng với số lượng cổ phần quỹ
ã phát hành.
24
7.3.2. QUỸ ĐẦU TƯ (QUỸ TƯƠNG HỖ)
Ngoài ra, quỹ ầu tư còn ược phân loại theo các tiêu thức:
Quy mô cổ ông
Cách thức tổ chức hoạt ộng iều hành
Danh mục ầu tư của quỹ
25
7.3.2. QUỸ ĐẦU TƯ (QUỸ TƯƠNG HỖ)
Dựa vào quy mô cổ ông:
Quỹ ầu nhân: Quỹ số lượng người góp vốn ít thường
thuê công ty quản lý quỹ iều hành
Quỹ ầu tập thể: Quỹ số lượng cổ ông nhiều, chứng chỉ
quỹ ược mua bán trên thị trường chứng khoán. Những Quỹ này
thường chịu sự iều hành giám sát chặt chẽ hơn của Nhà nước
nhằm bảo vệ lợi ích của ông ảo nhà ầu tư.
26
lOMoARcPSD|50032646
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ 7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
7.3.2. QUỸ ĐẦU TƯ (QUỸ TƯƠNG HỖ)
Dựa vào cách thức tổ chức hoạt ộng iều hành: Quỹ ầu tư ược tổ chức
theo 2 mô hình
hình công ty: Quầu tư ược tổ chức như một Công ty cổ phần
cách pháp nhân ầy ủ. Công ty y thuê người iều hành
các Công ty quản lý qu.
hình tín thác: Quỹ u không ch pháp nhân. Chức
năng của tập trung một lượng vốn tcác cổ ông của Quỹ;
sau ó uỷ nhiệm việc ầu tư cho Công ty quản lý Quỹ và việc giám
sát, bảo quản, thanh toán cho một ngân hàng.
27
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ 7.3.2.
QUỸ ĐẦU TƯ (QUỸ TƯƠNG HỖ)
Dựa trên danh mục ầu của quỹ:
Quỹ tương hỗ cổ phiếu
Quỹ tương hỗ trái phiếu
Quỹ tương hỗ thị trường tiền tệ
Quỹ ầu tư ETF
28
lOMoARcPSD|50032646
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
7.3.3. CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
Công ty chứng khoán công ty cổ phần hoặc công ty
TNHH ược thành lập, hoạt ộng theo Luật chứng khoán
các quy ịnh khác của pháp luật thực hiện một, một số
hoặc toàn bộ các nghiệp vụ kinh doanh theo giấy phép do
Ủy ban chứng khoán Nhà nước cấp.
29
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
7.3.3. CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
Nghiệp vụ kinh doanh của CTCK bao gồm:
-Môi giới chứng khoán
-Tự doanh chứng khoán
-Bảo lãnh phát hành chứng khoán
-Tư vấn ầu tư chứng khoán
30
| 1/13

Preview text:

lOMoARcPSD| 50032646
FIN2001 - THỊ TRƯỜNG VÀ Các ịnh chế tài chính CÁC ĐỊNH Chương 7 CHẾ TÀI CHÍNH phi ngân hàng 1 2
TÀI LIỆU THAM KHẢO NỘI DUNG
■ Chương 21, 22, 23, 24, 25; Thị trường tài chính, Financial ■ Công ty tài chính
Institutions and Markets, 10th Edition; Jeff Madura; South- ■ Quỹ tương hỗ
Western Cengage Learning (2015). (sách biên dịch) ■ Công ty bảo hiểm
■ Chương 20, 21, 22; Financial Markets and Institutions; Federic S.
Mishkin, Stanley G. Eakins; Pearson (2012). ■ Quỹ hưu trí ■ Công ty chứng khoán 3 4 lOMoARcPSD| 50032646
7.2. CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM
7.1. MỞ ĐẦU THEO HỢP ĐỒNG Khái niệm:
▪ Các tổ chức này có các ặc iểm cơ bản sau:
▪Các ịnh chế tài chính phi ngân hàng là một phần của các ịnh chế
• Định chế tiết kiệm theo hợp ồng: công ty bảo hiểm, quỹ • tài chính trung trợ cấp hưu trí gian.
• Đinh chế ầu tư: công ty tài chính, quỹ tương hỗ, công ty
▪Không thực hiện ầy ủ các hoạt ộng ngân hàng như nhận tiền gửi • của cá nhân chứng khoán 5
và cung ứng các dịch vụ thanh toán qua tài khoản của khách hàng.
Huy ộng vốn dưới hình thức các khoản thu (phí) theo ịnh kỳ. ▪
Được chia thành hai nhóm chính: • 6
7.2 . CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM 7 .
.2 CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP ĐỒNG THEO HỢP ĐỒNG
7.2.1 . CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ Phân loại:
■ Hoạt ộng của các công ty này nhằm cung cấp sự bảo vệ
• Công ty bảo hiểm (bao gồm bảo hiểm nhân thọ; bảo hiểm
tài chính cho bản thân người óng phí hoặc cho thân nhân tài sản và tai nạn)
trước những rủi ro về sinh mạng tỷ lệ với mức phí góp.
• Các quỹ trợ cấp hưu trí (về bản chất vẫn là một loại hình
■ Có hai loại hợp ồng bảo hiểm: bảo hiểm)
• Hợp ồng bảo hiểm kỳ hạn
• Hợp ồng bảo hiểm trọn ời 7 8 lOMoARcPSD| 50032646
Chi trả cho những người óng phí khi có sự kiện thuộc
phạm vi quy ịnh trong hợp ồng.
Do có sự không trùng khớp về thời gian và số lượng giữa thu và chi nên
các tổ chức này có thể sử dụng số vốn tập trung ược ể ầu tư dưới các dạng khác nhau. lOMoARcPSD| 50032646
7.2. CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP
7.2. CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP ĐỒNG ĐỒNG
7.2.1. CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ
7.2.1. CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ Nguồn vốn
Sử dụng vốn: ầu tư phí và tiền lãi bảo hiểm, do ặc iểm bồi thường
nên Công ty bảo hiểm nhân thọ thường có tỷ trọng ầu tư dài hạn - Phí bảo hiểm cao.
- Các hợp ồng ầu tư bảo lãnh (thực chất là một dạng CDs có lãi suất cao)
Thông thường, các Công ty này ầu tư vào:
- Các tài khoản riêng biệt của các tổ chức, cá nhân, các quỹ trợ cấp hưu trí
do công ty quản lý dưới dạng uỷ thác. - Chứng khoán chính phủ
- Trái phiếu công ty (chủ yếu là trái phiếu của các ngành công
- Vốn CSH: từ lợi nhuận giữ lại và phát hành cổ phiếu nghiệp sản -
xuất; các ngành công nghệ mới) Thu nhập từ ầu tư 9 10
7.2 . CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP ĐỒNG
7.2 . CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP ĐỒNG
7.2.2 . CÔNG TY BẢO HIỂM TÀI SẢN & TAI NẠN 7 .
.2.2 CÔNG TY BẢO HIỂM TÀI SẢN & TAI NẠN
■ Các công ty này cung cấp một hỗn hợp các hợp ồng bảo hiểm
Sử dụng vốn: do ặc iểm về tài chính nói trên, chiến lược ầu
về thân thể, tài sản và trách nhiệm dân sự .
tư của các công ty này ưu tiên vào ầu tư ngắn hạn và an toàn
■ Đặc iểm tài chính cơ bản của các công ty này là rất khó dự như:
oán chính xác mức và thời iểm bồi thường. - Tín phiếu kho bạc ■ Nguồn vốn - Trái phiếu kho bạc - Phí bảo hiểm
- Trái phiếu chính quyền ịa phương
- Thu nhập từ hoạt ộng ầu tư
- Trái phiếu của các công ty có ộ an toàn cao 1 1 12 lOMoARcPSD| 50032646 - Cổ phiếu công ty
- Đầu tư bất ộng sản: cho thuê bất ộng sản với mục ích thương
mại - Cho vay thế chấp về thương mại, nông nghiệp, bất ộng sản - Cho vay
ứng trước ối với người ược bảo hiểm. lOMoARcPSD| 50032646
7.2. CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP 13
7.2. CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP
ĐỒNG 7.2.3. QUỸ TRỢ CẤP HƯU TRÍ
ĐỒNG 7.2.3. QUỸ TRỢ CẤP HƯU TRÍ
■ Quỹ trợ cấp hưu trí cung cấp một chương trình tiết kiệm cho các
cá nhân dùng khi nghỉ hưu.
■ Căn cứ và phương thức óng góp và chi trả trợ cấp, các
■ Các Quỹ này có mục ích bảo vệ những người lao ộng trước những
quỹ hưu trí ược chia thành:
rủi ro về mất thu nhập thường xuyên từ lao ộng do về hưu hoặc
• Các chương trình “óng góp xác ịnh”: mức trợ cấp tương
do những rủi ro khác dựa trên những nguyên tắc chung của bảo
lai ược xác ịnh bằng các khoản óng góp trước ó cộng thu hiểm. nhập ầu tư. lOMoARcPSD| 50032646 •
Các chương trình “trợ cấp xác ịnh”: mức trợ cấp tương lai 14
ược xác ịnh trước, không phụ thuộc hoặc phụ thuộc rất ít vào
kết quả óng góp và thu nhập ầu tư trước ó.
7.2. CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP
• Quỹ trợ cấp công cộng: Quỹ trợ cấp công cộng phổ biến là
ĐỒNG 7.2.3. QUỸ TRỢ CẤP HƯU TRÍ
Bảo hiểm xã hội. Đây là Quỹ do Nhà nước thiết lập và quản
lý. Đối tượng tham gia là những người lao ộng ở mọi loại cơ sở tư và cơ sở công.
■ Đối với chương trình “trợ cấp xác ịnh”, Các quỹ/chương trình này có 15
thể ược hình thành theo 2 phương thức:
• Quỹ trợ cấp tư: Các Quỹ này ược quản lý bởi Ngân hàng hoặc
một Công ty bảo hiểm nhân thọ hoặc một người quản lý chuyên nghiệp. lOMoARcPSD| 50032646
7.2. CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP ĐỒNG
7.2.3. QUỸ TRỢ CẤP HƯU TRÍ ■ Nguồn vốn:
■ các khoản óng góp ịnh kỳ theo một tỷ lệ nhất ịnh trên tiền lương của những người ang làm việc
■ óng góp ịnh kỳ theo một tỷ lệ nhất ịnh của người sử dụng lao ộng
■ thu nhập từ hoạt ộng ầu tư ■ Sử dụng vốn:
■ chi trợ cấp cho những người tham gia óng phí
■ ầu tư cổ phiếu, trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ, trái phiếu ô thị hoặc cho
vay cầm cố bất ộng sản ... 16 lOMoARcPSD| 50032646
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ • Quỹ tương hỗ • Công ty chứng khoán 17
7.3.1. CÔNG TY TÀI CHÍNH
■ Các ịnh chế ầu tư huy ộng vốn từ các nguồn khác ngoài tiền gửi nhưng
cũng óng vai trò quan trọng trong trung gian tài chính.
■ Công ty tài chính là một loại hình tổ chức tín dụng phi ngân
■ Nguồn vốn: Các trung gian ầu tư huy ộng vốn trung dài hạn thông qua
hàng chịu sự iều chỉnh của Luật các tổ chức tín dụng.
phát hành các chứng từ có giá.
■ Tổ chức tín dụng phi ngân hàng là những tổ chức tín dụng
■ Sử dụng vốn: các ịnh chế này ầu tư vào những lĩnh vực chuyên môn
ược thực hiện một số các hoạt ộng ngân hàng như là nội dung
hoá trên cơ sở lợi thế cạnh tranh nhằm né tránh áp lực cạnh tranh với
kinh doanh thường xuyên nhưng không ược nhận tiền gửi
ngân hàng. ■ Phân loại:
không kỳ hạn, không ược làm dịch vụ thanh toán. • Công ty tài chính 18
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ 19
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
7.3.1. CÔNG TY TÀI CHÍNH
7.3.1. CÔNG TY TÀI CHÍNH Nguồn vốn:
Phân loại theo phương diện tổ chức: Khoản vay từ ngân hàng
Phát hành chứng khoán nợ: thương phiếu, trái phiếu
Công ty tài chính phụ thuộc: là công ty do các tập oàn, Tiền gửi có kỳ hạn
hoặc công ty lớn lập ra với 2 chức năng chủ yếu: áp ứng
Vốn chủ sở hữu: phát hành cổ phiếu và lợi nhuận giữ lại
các nhu cầu tài trợ cho công ty mẹ và kinh doanh tiền tệ.
Sử dụng vốn: thực hiện nghiệp vụ cấp tín dụng có tính chuyên biệt
Công ty tài chính ộc lập: thường tổ chức dưới dạng Công
ty cổ phần và là một pháp nhân ộc lập. Loại này chỉ thực
tùy theo từng loại công ty (Cho vay tiêu dùng, cho vay kinh doanh,
hiện chức năng kinh doanh tiền tệ. cho thuê tài chính,...) lOMoARcPSD| 50032646
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ 7.3. CÁC
ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ 20
thông qua mua lại các hợp ồng trả góp giữa người tiêu dùng và người bán
7.3.1. CÔNG TY TÀI CHÍNH
hàng. Khi người bán hàng thu tiền ở người vay , phải hoàn trả cho Công ty tài
■ Quỹ ầu tư là quỹ hình thành từ vốn góp của nhà ầu tư với mục ích chính.
kiếm lợi nhuận từ việc ầu tư vào chứng khoán hoặc các dạng tài sản ■
ầu tư khác, kể cả bất ộng sản, trong ó nhà ầu tư không có quyền kiểm Công
soát hàng ngày ối với việc ra quyết ịnh ầu tư của quỹ. ty tài chính
■ Các Quỹ này huy ộng vốn dưới hình thức các cổ phần (chứng chỉ
quỹ ầu tư) và dùng chúng ể ầu tư chứng khoán hoặc các dạng tài sản
ầu tư khác vì lợi ích của các cổ ông.
■ Danh mục ầu tư của quỹ thường khá a dạng, bao gồm nhiều loại
chứng khoán khác nhau và với một số lượng ầu tư tương ối lớn.
thương mại: cho vay trên cơ sở các khoản phải thu trong thương mại của
các Doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh dưới 2 hình thức: Mua lại/chiết khấu
Phân loại theo nội dung hoạt ộng:
các khoản phải thu hoặc Cho vay trên cơ sở thế
Công ty tài chính tiêu dùng: cho vay tiêu dùng ể mua sắm hàng hoá tiêu dùng
hoặc trả nợ , giá trị khoản vay thường nhỏ và áp dụng mức lãi suất cao hơn.
chấp các khoản phải thu. 21
7.3.2. QUỸ ĐẦU TƯ (QUỸ TƯƠNG HỖ)
Công ty tài chính bán hàng: cho vay tiêu dùng nhưng với mục ích hỗ trợ tiêu
thụ cho những người bán lẻ hoặc nhà sản xuất, chủ yếu là cho vay gián tiếp 22
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
• Quỹ ại chúng: quỹ ầu tư chứng khoán thực hiện chào bán chứng chỉ quỹ ra công chúng.
7.3.2. QUỸ ĐẦU TƯ (QUỸ TƯƠNG HỖ)
• Quỹ thành viên là quỹ ầu tư chứng khoán có số thành viên tham
gia góp vốn từ 02 ến 99 thành viên và chỉ bao gồm thành viên
▪ Căn cứ theo Luật chứng khoán, quỹ ầu tư chứng khoán bao gồm:
là nhà ầu tư chứng khoán chuyên nghiệp. lOMoARcPSD| 50032646
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ 7.3. CÁC
ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ 23
• Danh mục ầu tư của quỹ
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
7.3.2. QUỸ ĐẦU TƯ (QUỸ TƯƠNG HỖ)
▪ Dựa vào tính thanh khoản của chứng chỉ quỹ, Quỹ ại chúng ược chia thành: 25
• Quỹ mở: NĐT có thể mua cổ phần trực tiếp và hoàn lại các cổ
7.3.2. QUỸ ĐẦU TƯ (QUỸ TƯƠNG HỖ)
phần cho quỹ vào bất cứ lúc nào. Vì vậy số lượng cổ phần luôn biến ộng.
• Quỹ óng: Quỹ không mua lại cổ phần họ ã phát, các thành viên
▪ Dựa vào quy mô cổ ông:
có thể chuyển nhượng cho nhau trên thị trường thứ cấp. Số
• Quỹ ầu tư cá nhân: Quỹ có số lượng người góp vốn ít thường
lượng cổ phần vì thế ổn ịnh và bằng với số lượng cổ phần quỹ
thuê công ty quản lý quỹ iều hành ã phát hành.
• Quỹ ầu tư tập thể: Quỹ có số lượng cổ ông nhiều, chứng chỉ 24
quỹ ược mua bán trên thị trường chứng khoán. Những Quỹ này
7.3.2. QUỸ ĐẦU TƯ (QUỸ TƯƠNG HỖ)
thường chịu sự iều hành giám sát chặt chẽ hơn của Nhà nước
nhằm bảo vệ lợi ích của ông ảo nhà ầu tư.
▪ Ngoài ra, quỹ ầu tư còn ược phân loại theo các tiêu thức: • Quy mô cổ ông 26
• Cách thức tổ chức hoạt ộng iều hành lOMoARcPSD| 50032646
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ 7.3. CÁC
ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
Quỹ tương hỗ thị trường tiền tệ
7.3.2. QUỸ ĐẦU TƯ (QUỸ TƯƠNG HỖ) Quỹ ầu tư ETF
▪ Dựa vào cách thức tổ chức hoạt ộng iều hành: Quỹ ầu tư ược tổ chức theo 2 mô hình 28
■ Mô hình công ty: Quỹ ầu tư ược tổ chức như một Công ty cổ phần
có tư cách pháp nhân ầy ủ. Công ty này thuê người iều hành là
các Công ty quản lý quỹ.
■ Mô hình tín thác: Quỹ ầu tư không có tư cách pháp nhân. Chức
năng của nó là tập trung một lượng vốn từ các cổ ông của Quỹ;
sau ó uỷ nhiệm việc ầu tư cho Công ty quản lý Quỹ và việc giám
sát, bảo quản, thanh toán cho một ngân hàng. 27
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ 7.3.2.
QUỸ ĐẦU TƯ (QUỸ TƯƠNG HỖ)
❑ Dựa trên danh mục ầu tư của quỹ:
Quỹ tương hỗ cổ phiếu
Quỹ tương hỗ trái phiếu lOMoARcPSD| 50032646
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
7.3.3. CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
-Tư vấn ầu tư chứng khoán
▪ Công ty chứng khoán là công ty cổ phần hoặc công ty 30
TNHH ược thành lập, hoạt ộng theo Luật chứng khoán và
các quy ịnh khác của pháp luật ể thực hiện một, một số
hoặc toàn bộ các nghiệp vụ kinh doanh theo giấy phép do
Ủy ban chứng khoán Nhà nước cấp. 29
7.3. CÁC ĐỊNH CHẾ ĐẦU TƯ
7.3.3. CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
Nghiệp vụ kinh doanh của CTCK bao gồm: -Môi giới chứng khoán -Tự doanh chứng khoán
-Bảo lãnh phát hành chứng khoán