Chương 7 truyền động trục vít – bánh vít môn Cơ sở vật lý cho tin học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Theo dạng mặt chia: trục vÌt trụ, trục vÌt lım• Theo hÏnh dạng ren: trục vÌt Archimede,trục vÌt Convolute, trục vÌt th‚n khai. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
19 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 7 truyền động trục vít – bánh vít môn Cơ sở vật lý cho tin học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Theo dạng mặt chia: trục vÌt trụ, trục vÌt lım• Theo hÏnh dạng ren: trục vÌt Archimede,trục vÌt Convolute, trục vÌt th‚n khai. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

17 9 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48541417
Chi tiết mÆy TS Phan Tn Tøng
Chương 7 TRUYN ĐỘNG TRỤC V˝T B`NH V˝T
1. KhÆi nim chung
Cng dng: truyn ng trc vt truyn chuyn ng
gia 2 trc vung gc nhau
lOMoARcPSD| 48541417
Chi tiết mÆy TS Phan Tn Tøng
(khng ct nhau)
lOMoARcPSD| 48541417
Chi tiết mÆy TS Phan Tn Tøng
lo
Phn
i
:
Theo d
ng
chia:
t
tr
tr
vt
c
, tr
lım
vt
c
Theo hnh
d
ren:
ng
tr
vt
c
Archimede
,
tr
c
Convolute, tr
vt
c
vt
thn
khai
Tr
Archimede
c
vt
Tr
tr
vt
c
Theo s
m
ren: m
i
t
m
ren, nhi
i
m
u
ren
i
1
m
m
2
ren
i
i
ren
3
m
i
ren
Tr
lım
c
vt
lOMoARcPSD| 48541417
Chi tiết mÆy TS Phan Tn Tøng
Ưu im;
T s truyn ln
Lm việc Œm
C kh năng t hªm Nhược im:
Hiu sut thp (70~80 % )
Sinh nhit nhiều nŒn phi c biện phÆp thoÆt nhit
Vt liu chế to bÆnh vt t tin
2. Thng s hnh hc
Trc vt
bước ren p
m un dc m (tiŒu chuẩn trang74)
Dªy 1: 1 1.25 1.6 2 2.5 3.15 4 5 6.3 8
10 12.5 16 20 25
Dªy 2: 1.5 3 3.5 6 7 12
lOMoARcPSD| 48541417
Chi tiết mÆy TS Phan Tn Tøng
s mi ren Z
1
(t 1 ến 4) h s ường knh q (tiŒu chuẩn bng 7.2)
ường knh vng chia trc vt d
1
=mq.
bgcướcnngxonrenc
S
=pZ.
1
tanγ=
Zq
1
BÆnh vt
bước răng (bước ngang) p
lOMoARcPSD| 48541417
Chi tiết mÆy TS Phan Tn Tøng
m un ngang m (tiŒu chuẩn trang74)
s răng Z
2
ường knh vng chia bÆnh vt d
2
=mZ
2
gc nghiŒngng β vi β=γ
khong cÆch trc
a
=d
1
+d
2
=m(Z
2
+q)
2 2
lOMoARcPSD| 48541417
Chi tiết mÆy TS Phan Tn Tøng
3. Động hc b truyn trc vt
3.1 Vn tc di
Trc vt v
1
=
BÆnh vt
lOMoARcPSD| 48541417
Chi tiết mÆy TS Phan Tn Tøng
π d2 n2 v2 = 4
6.10
3.2 Vn tc trượt
vs = mn1 Z12 +q 2
19100
3.3 T s truyn
u= n1 = Z2 = d2 n
2
Z
1
d
1
tanγ
4 Lc tÆc dng v ti trng
tnh
4.1 Lc tÆc dng
Lc ăn khp F
n
ược phn tch
thnh 3 lc theo 3 phương
vung gc nhau.
lOMoARcPSD| 48541417
Chi tiết mÆy TS Phan Tn Tøng
Lc vng F
t
c phương vung gc trc (khng ct trc)
Ft1 = Fa2 = 2 T1
d
1
Lc hướng tm F
r
c phương vung gc trc
Fr1 =Fr2 =Ft2 tanα
Lc dc trc F
a
c phương song song trc
Fa1= Ft2 = 2T2 vi T2 =u.η.T1
d
2
Lc ăn khp F
n
F
n
=
cos αFt
cos
2 γ
lOMoARcPSD| 48541417
Chi tiết mÆy TS Phan Tn Tøng
Chiu ca cÆc lc:
Lc F
t
: trŒn trục vt ngược chiều quay, trŒn bÆnh vt cøng chiu
quay
Lc F
r
: lun lun hướng vo ường tm trc bÆnh răng
lOMoARcPSD| 48541417
Chi tiết mÆy TS Phan Tn Tøng
Lc F
a
: lun lun hưng ngưc vi lc F
t
lOMoARcPSD| 48541417
Chi tiết mÆy TS Phan Tn Tøng
4.2 Ti trng tnh
Ti trng tnh (døng tnh toÆn) bao gm ti trng danh nghĩa v ti trong
ph phÆt sinh trong quÆ trnh ăn khp
P
t
=KP
dn
hoc T
t
=KT
dn
hoc F
t
=KF
dn
Khi tnh ng sut tiếp xœc vng sut un K=K
H
= K
F
=K
β
K
V
Vi K
β
, : h s tp trung ti trng (trang 283)
K
V
: h s ti trng ng (bng 7.6)
lOMoARcPSD| 48541417
Chi tiết mÆy TS Phan Tn Tøng
5. Vt liu v nhit luyn trc vt bÆnh vt
YŒu cầu: bn cao, cng cao,h s ma sÆt bØ, r tin
Vt liu:
Trc vt : thường chn thØp (cÆcbon, hp kim)
Nhit luyn: thường hoÆ, ti ci thin ( HB <350) ti th tch, ti
b mt, thm than, nitơ ( HB >350) BÆnh vt: chn theo vn
tc trượt
v
s
< 2m/s : gang xÆm
2 m/s v
s
5 m/s: ng thanh nhm st
v
s
> 5 m/s: ng thanh thiếc
6 Hiu sut ca b truyn trc vt bÆnh vt
Hiu sut khi trc vt dn ng C th chon sơ b
η= tanγ η= 0.9⎛⎜1 u tan(γ+ρ') 200
lOMoARcPSD| 48541417
Chi tiết mÆy TS Phan Tn Tøng
Vi γ l gc nng ren trŒn trục vt ρl
gc ma sÆt thay thế
Nếu xØt ến tn hao cng sut do khuy du
η= (0.9 ÷ 0.95) tanγ
tan(γ+ρ')
Hiu sut khi bÆnh vt dn ng (t s dng)
η=
tan(γ−ρ') tanγ
7 Dng hng v ch tiŒu tnh
Do c vn tc trượt ln v sinh nhit nhiều nŒn dng hng cơ bn ca b
truyn trc vt bÆnh vt l:
lOMoARcPSD| 48541417
Chi tiết mÆy TS Phan Tn Tøng
Dnh
r
ă
ng
Mn
r
ă
ng
lOMoARcPSD| 48541417
Chi tiết mÆy TS Phan Tn Tøng
8 Tnh b truyn trc vt
8.1 Tnh theo ng sut tiếp xœc
Cng thc thiết kế Khong
cÆch trc
q ⎞⎟3 ⎜⎛⎜[σ170H ] ⎠⎟⎟
2
⎛⎜⎝ KqHZT22 ⎟ ⎠
aw ≥⎜⎜1+ Z2⎟⎠
Cng thc kim tra
σH =480 KHT2 [σH ] d2
d1
lOMoARcPSD| 48541417
Chi tiết mÆy TS Phan Tn Tøng
8.2 Tnh theo ng sut un
Cng thc thiết kế
m 3 1.5 YFKFT 2
Z2q[σF]
Cng thc kim tra
σF = 1.5YFKF3T2 [σF]
Z
2
qm 8.3 Tnh nhit Phương trnh cn
bng nhit
lOMoARcPSD| 48541417
Chi tiết mÆy TS Phan Tn Tøng
1000P
1
(1−η) = K
T
(t
1
t
0
)A(1)
Nhit du bi trơn
t
1 =
t
0 +1000P
1
(1−η)
[t
1
]
K
T
A(1)
9 Trnh t thiết kế
Thng s ban u: cng sut P1, s vng quay trc dn n1, t s truyn u, iu
kin lm vic.
1. Chn vt liệu trŒn cơ s d oÆn vn tc trượt
2. XÆc nh ng sut cho phØp
3. Chn s mi ren Z
1
, tnh s răng Z
2
4. Chn sơ b hiu sut
5. Tnh khong cÆch trc
6. XÆc nh kch thước ca b truyn
lOMoARcPSD| 48541417
Chi tiết mÆy TS Phan Tn Tøng
7. Kim nghim vn tc trượt (so sÆnh vi bước 1)
8. Kim nghim ng sut un
9. Kim nghim cng trc vt
10. Tnh nhit Chn du bi trơn HT CHƯƠNG 7
| 1/19

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48541417 Chi tiết mÆy TS Phan Tấn Tøng
Chương 7 TRUYỀN ĐỘNG TRỤC V˝T B`NH V˝T 1. KhÆi niệm chung
Cng dụng: truyền ộng trục vt truyền chuyển ộng
giữa 2 trục vung gc nhau lOMoAR cPSD| 48541417 Chi tiết mÆy TS Phan Tấn Tøng (khng cắt nhau) lOMoAR cPSD| 48541417 Chi tiết mÆy TS Phan Tấn Tøng Phn lo ạ i : Theo d ạ ng m ặ t chia: tr ụ c vt tr ụ , tr ụ c vt lım
Theo hnh d ạ ng ren: tr ụ c vt Archimede ,
tr ụ c vt Convolute, tr ụ c vt thn khai
Tr c vt Archimede
Tr c vt tr
Theo s ố m ố i ren: m ộ t m ố i ren, nhi ề u m ố i ren
1 m i ren 2 m
i ren
3 m i ren
Tr c vt lım lOMoAR cPSD| 48541417 Chi tiết mÆy TS Phan Tấn Tøng Ưu iểm;
Tỉ số truyền lớn Lm việc Œm
C khả năng tự hªm Nhược iểm:
Hiệu suất thấp (70~80 % )
Sinh nhiệt nhiều nŒn phi c biện phÆp thoÆt nhiệt
Vật liệu chế tạo bÆnh vt ắt tiền 2. Thng số hnh học Trục vt
bước ren p
m un dọc m (tiŒu chuẩn trang74)
Dªy 1: 1 1.25 1.6 2 2.5 3.15 4 5 6.3 8 10 12.5 16 20 25 Dªy 2: 1.5 3 3.5 6 7 12 lOMoAR cPSD| 48541417 Chi tiết mÆy TS Phan Tấn Tøng
số mối ren Z1 (từ 1 ến 4) hệ số ường knh q (tiŒu chuẩn bảng 7.2)
ường knh vng chia trục vt d = 1 mq.
bgcướcnngxoắnrenốc S=pZ. 1 tanγ= Zq 1 BÆnh vt
bước răng (bước ngang) p lOMoAR cPSD| 48541417 Chi tiết mÆy TS Phan Tấn Tøng
m un ngang m (tiŒu chuẩn trang74)
số răng Z2
ường knh vng chia bÆnh vt d2 =mZ2
gc nghiŒng răng β với β=γ
khoảng cÆch trục a =d + = + 1
d2 m(Z2 q) 2 2 lOMoAR cPSD| 48541417 Chi tiết mÆy TS Phan Tấn Tøng
3. Động học bộ truyền trục vt 3.1 Vận tốc di Trục vt v = 1 BÆnh vt lOMoAR cPSD| 48541417 Chi tiết mÆy TS Phan Tấn Tøng
π d2 n2 v2 = 4 6.10
3.2 Vận tốc trượt
vs = mn1 Z12 +q 2 19100 3.3 T số truyền
u= n1 = Z2 = d2 n2 Z1 d1 tanγ
4 Lực tÆc dụng v tải trọng tnh 4.1 Lực tÆc dụng
Lực ăn khớp Fn ược phn tch
thnh 3 lực theo 3 phương vung gc nhau. lOMoAR cPSD| 48541417 Chi tiết mÆy TS Phan Tấn Tøng
Lực vng Ft c phương vung gc trục (khng cắt trục)
Ft1 = Fa2 = 2 T1 d1
Lực hướng tm Fr c phương vung gc trục
Fr1 =Fr2 =Ft2 tanα
Lực dọc trục Fa c phương song song trục
Fa1= Ft2 = 2T2 với T2 =u.η.T1 d2
Lực ăn khớp F = n Fn cos αFtcos2 γ lOMoAR cPSD| 48541417 Chi tiết mÆy TS Phan Tấn Tøng
Chiều của cÆc lực:
Lực Ft : trŒn trục vt ngược chiều quay, trŒn bÆnh vt cøng chiều quay
Lực Fr : lun lun hướng vo ường tm trục bÆnh răng lOMoAR cPSD| 48541417 Chi tiết mÆy TS Phan Tấn Tøng
Lực Fa : lun lun hướng ngược với lực Ft lOMoAR cPSD| 48541417 Chi tiết mÆy TS Phan Tấn Tøng 4.2 Tải trọng tnh
Tải trọng tnh (døng ể tnh toÆn) bao gồm tải trọng danh nghĩa v tải trong
phụ phÆt sinh trong quÆ trnh ăn khớp Pt=KPdn hoặc Tt=KTdn hoặc Ft=KFdn
Khi tnh ứng suất tiếp xœc v ứng suất uốn K=KH= KF=Kβ KV
Với Kβ, : hệ số tập trung tải trọng (trang 283)
KV : hệ số tải trọng ộng (bảng 7.6) lOMoAR cPSD| 48541417 Chi tiết mÆy TS Phan Tấn Tøng
5. Vật liệu v nhiệt luyện trục vt bÆnh vt
YŒu cầu: ộ bền cao, ộ cứng cao,hệ số ma sÆt bØ, rẽ tiền Vật liệu:
Trục vt : thường chọn thØp (cÆcbon, hợp kim)
Nhiệt luyện: thường hoÆ, ti cải thiện ( HB <350) ti thể tch, ti
bề mặt, thấm than, nitơ ( HB >350) BÆnh vt: chọn theo vận tốc trượt
vs < 2m/s : gang xÆm
2 m/s v s
5 m/s: ồng thanh nhm sắt
vs > 5 m/s: ồng thanh thiếc
6 Hiệu suất của bộ truyền trục vt bÆnh vt

Hiệu suất khi trục vt dẫn ộng C thể chon sơ bộ
η= tanγ η= 0.9⎛⎜1− u ⎞ ⎟ tan(γ+ρ') ⎝ 200⎠ lOMoAR cPSD| 48541417 Chi tiết mÆy TS Phan Tấn Tøng
Với γ l gc nng ren trŒn trục vt ρ’ l gc ma sÆt thay thế
Nếu xØt ến tổn hao cng suất do khuấy dầu
η= (0.9 ÷ 0.95) tanγ tan(γ+ρ')
Hiệu suất khi bÆnh vt dẫn ộng (t sử dụng)
η= tan(γ−ρ') tanγ
7 Dạng hỏng v chỉ tiŒu tnh
Do c vận tốc trượt lớn v sinh nhiệt nhiều nŒn dạng hỏng cơ bản của bộ
truyền trục vt bÆnh vt l: lOMoAR cPSD| 48541417 Chi tiết mÆy TS Phan Tấn Tøng Dnh r ă ng Mn r ă ng lOMoAR cPSD| 48541417 Chi tiết mÆy TS Phan Tấn Tøng
8 Tnh bộ truyền trục vt
8.1 Tnh theo ứng suất tiếp xœc
Cng thức thiết kế Khoảng cÆch trục q ⎞⎟ ]
3 ⎜⎛⎜[σ170H ⎞ ⎠⎟⎟2 ⎛⎜⎝ KqHZT22 ⎞ ⎟ ⎠
aw ≥⎜⎜1+ Z2⎟⎠ ⎝ Cng thức kiểm tra σ ]
H =480 KHT2 ≤[σH d2 d1 lOMoAR cPSD| 48541417 Chi tiết mÆy TS Phan Tấn Tøng
8.2 Tnh theo ứng suất uốn
Cng thức thiết kế
m ≥3 1.5 YFKFT 2 Z ] 2qF Cng thức kiểm tra σ = ≤[σ ] F 1.5YFKF3T2 F
Z2qm 8.3 Tnh nhiệt Phương trnh cn bằng nhiệt lOMoAR cPSD| 48541417 Chi tiết mÆy TS Phan Tấn Tøng 1000P
1(1−η) = KT (t1
t0)A(1+ψ)
Nhiệt ộ dầu bi trơn
t1 =t0 +1000P1(1−η) ≤[t1] KT A(1+ψ)
9 Trnh tự thiết kế
Thng số ban ầu: cng suất P1, số vng quay trục dẫn n1, tỉ số truyền u, iều kiện lm việc.
1. Chọn vật liệu trŒn cơ sở dự oÆn vận tốc trượt
2. XÆc ịnh ứng suất cho phØp
3. Chọn số mối ren Z1, tnh số răng Z2
4. Chọn sơ bộ hiệu suất
5. Tnh khoảng cÆch trục
6. XÆc ịnh kch thước của bộ truyền lOMoAR cPSD| 48541417 Chi tiết mÆy TS Phan Tấn Tøng
7. Kiểm nghiệm vận tốc trượt (so sÆnh với bước 1)
8. Kiểm nghiệm ứng suất uốn
9. Kiểm nghiệm ộ cứng trục vt
10. Tnh nhiệt Chọn dầu bi trơn HẾT CHƯƠNG 7