Chương 8: Chi phí thích hợp cho việc ra QĐ | Bài giảng môn kế toán quản trị | Đại học Bách khoa hà nội

Chi phí có thể tránh được là chi phí có thể được loại bỏ, toàn bộ hoặc một phần, bằng cách lựa chọn phương án này thay cho PA khác. Chi phí có thể tránh được là chi phí thích hợp. Tài liệu môn Kế toán quản trị giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
47 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 8: Chi phí thích hợp cho việc ra QĐ | Bài giảng môn kế toán quản trị | Đại học Bách khoa hà nội

Chi phí có thể tránh được là chi phí có thể được loại bỏ, toàn bộ hoặc một phần, bằng cách lựa chọn phương án này thay cho PA khác. Chi phí có thể tránh được là chi phí thích hợp. Tài liệu môn Kế toán quản trị giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

44 22 lượt tải Tải xuống
Chương 8
Chi phí thích hợp cho việc ra
Slide 2
Mục tiêu 1
Xác định chi phí
lợi ích thích hợp
cho việc ra quyết định
Slide 3
Khái niệm chi phí trong việc ra quyết định
Chi phí thích hợp chi phí khác biệt
giữa các phương án.
Slide 4
Xác định chi phí thích hợp
Chi phí có thể tránh được là chi phí có thể được
loại bỏ, toàn bộ hoặc một phần, bằng cách lựa
chọn phương án này thay cho PA khác. Chi phí
có thể tránh được là chi phí thích hợp. Chi phí
không thể tránh được là chi phí không thích hợp.
02 phạm trù không bao giờ là chi phí thích hợp:
Chi phí chìm.
Chi phí tương lai không khác biệt giữa các PA.
Slide 6
Chi phí chênh lệch cho các mục đích khác
nhau
Chi phí có thể
thích hợp với QĐ
này nhưng lại không
thích hợp với QĐ
khác. Vì vậy, nhà QT
cần kiểm tra dữ liệu
cho từng QĐ và
xác định chi phí
thích hợp.
Slide 7
Xác định chi phí thích hợp
Chi phí m Chi phí/km
1 Khấu hao m theo PP đường thẳng 2,800$ 0.280$
2 Chi phí xăng xe 0.100
3 Chi phí bảo him và giy phép th.niên 1,380 0.138
4 Sa chữa bảo ỡng 0.065
5 P đỗ xe ti tờng học 360 0.036
6 Tổng chi phí nh quân 0.619$
Chi phí ô tô (tính trên 10,000 km/m)
Sinh viên X đang cân nhắc việc đi thăm thân ở New York. X thể tự lái
xe hoặc đi u. Nếu i xe, khoảng cách đến nhà người thân 230 km.
X đang cân nhắc xem PA nào đỡ tốn kém hơn thu thập được số liệu
sau:
$45/tháng× 8 tháng
$2.70/lít ÷ 27 km
($24,000 chi phí $10,000 giá tr thu hồi) ÷ 5 năm
Slide 8
Xác định chi phí thích hợp
7 Giá trị thu hồi gim do ng skm xe chạy 0.026$
8 Vé tàu khứ hồi 104$
9 Lợi ích của vic t giãn trên tàu ????
10 Chi phí trông gi chó khi vắng nhà 40$
11 Lợi ích của vic có xe chạy New York ????
12 Phin phức khi đỗ xe ti New York ????
13 Chi phí đỗ xe ngày ti New York 25$
Thông tin bổ sung
Chi phí m
Chi phí/km
1 Khấu hao m theo PP đường thẳng 2,800$ 0.280$
2 Chi phí xăng xe 0.100
3 Chi phí bảo him giy phép th.niên 1,380 0.138
4 Sa chữa và bảo dưỡng 0.065
5 P đỗ xe ti tờng học 360 0.036
6 Tổng chi phí nh quân 0.619$
Chi phí ô tô (tính trên 10,000 km/m)
Slide 9
Cách tiếp cận tổng CP và CP chênh lệch
Ban điều hành đang cân nhắc việc thuê thiết bị mới tiết kiệm
nhân công, giá thuê $3,000/năm. Doanh số và chi phí hàng năm
của Công ty trong 2 TH thuê và không thuê thiết bị mới như sau:
nh trạng
hin ti
TH thuê
thiết bị mi
CP
lợi ích
chênh lch
Slide 10
Cách tiếp cận tổng CP và CP chênh lệch
2 lý do cách tiếp cận CP chênh lệch có ưu
thế hơn:
1. Hiếm khi có thể thu thập đầy đủ thông tin
liên quan để lập báo cáo lãi lỗ chi tiết cho
các phương án.
2. Trộn lẫn CP thích hợp và CP không thích
hợp có thể gây nhầm lẫn hoặc mất tập trung
vào các thông tin thực sự trọng yếu.
Slide 11
Mục tiêu 2
loại bỏ hay tiếp tục
01 dây chuyền SX hoặc
01 bộ phận trong DN
Slide 12
Thêm/loại bỏ bộ phận
Một trong những QĐ
quan trọng của nhà QT
là thêm hay loại bỏ 01
BP kinh doanh.
Việc ra QĐ loại bỏ 01
BP cũ hoặc thêm 01 BP
mới chủ yếu xoay
quanh việc xem xét ảnh
hưởng của QĐ đó tới
lợi nhuận ntn?
Để đánh giá ảnh
hưởng, cần phân
tích chi tiết chi phí.
Slide 13
Thêm/loại bỏ bộ phận - Ví dụ minh họa
Do càng ngày đồng hồ điện tử càng
kém được ưa chuộng, nhiều năm nay
Công ty Suiko đều báo cáo không
lãi. Suiko đang cân nhắc việc loại bỏ
dây chuyền SX này.
Slide 14
Cách tiếp cận lãi trên biến phí
QUY TẮC QUYẾT ĐỊNH
Suiko chỉ nên loại bỏ dây chuyền
SX đồng hồ điện tử nếu QĐ đó
làm lợi nhuận tăng lên.
Suiko sẽ so sánh lãi trên biến phí
bị mất đi với chi phí có thể tránh được
nếu ngừng dây chuyền SX.
Slide 15
Thêm/loại bỏ bộ phận
BP Đồng hồ đin t
Doanh s 500,000$
Trừ biến phí
Biến phí sn xuất 120,000$
Biến phí vn chuyn 5,000
Hoa hồng 75,000 200,000
Lãi tn biến p 300,000$
Trừ định phí
CP quản lý nhà máy 60,000$
Lương quản lý trực tiếp SX 90,000
Khấu hao thiết bị 50,000
Quảng cáo (trực tiếp) 100,000
Thuê mt bằng nhà máy 70,000
CP nh chính 30,000 400,000
Lợi nhuận (lỗ)
(100,000)$
Slide 16
Báo o lãi l
BP đồng hồ đin t
Doanh s 500,000$
Tr biến phí
Biến phí SXC 120,000$
Biến phí vn chuyn 5,000
Hoa hng 75,000 200,000
Lãi trên biến phí 300,000$
Tr đnh phí
CPQL nhà máy 60,000$
Lương qun lý trc tiếp SX 90,000
Khấu hao thiết bị 50,000
Quảng o trực tiếp 100,000
Thmt bằng nhà máy 70,000
Chi phí hành cnh 30,000 400,000
Lợi nhuận (lỗ)
(100,000)$
Thêm/loại bỏ bộ phận
Theo thống kê, định phí quản nhà máy định
phí hành chính không chịu ảnh hưởng của việc
loại bỏ dây chuyền SX đồng hồ điện t. Vì vậy, 2
phần định phí đã được phân bổ cho dây chuyền
SX đồng hồ điện tử cần được i phân bổ cho
các dây chuyền SX khác.
Slide 17
Thêm/loại bỏ bộ phận
Báo o lãi l
BP Đồng hồ đin t
Doanh s 500,000$
Trừ biến phí
Biến phí SXC 120,000$
Biến phí vn chuyn 5,000
Hoa hng 75,000 200,000
Lãi tn biến phí 300,000$
Trừ định phí
CP quản lý nhà máy 60,000$
ơng quản lý trực tiếp SX 90,000
Khấu hao thiết bị 50,000
Quảng o (trực tiếp) 100,000
Thmt bằng nhà máy 70,000
CP nh chính 30,000 400,000
Lợi nhuận (lỗ)
(100,000)$
Thiết b dùng để SX
đồng hồ điện tử không
giá tr thu hồi
không được sử dụng tiếp.
Vậy Suiko nên tiếp tục
hay loại bỏ dây chuyền này?
Slide 18
Mục tiêu 3
tự sản xuất
hay mua ngoài
Slide 19
QĐ tự sản xuất hay mua ngoài
Khi một công ty liên quan đến nhiều hơn 01
hoạt động trong chuỗi giá trị: được gọi là liên
kết theo chiều dọc. QĐ tiến hành nội bộ 01
hoạt động trong chuỗi giá trị, thay vì mua
ngoài từ nhà cung cấp được gọi là
QĐ tự SX hay mua ngoài.
Slide 20
Ví dụ về QĐ tự sản xuất hay mua ngoài
Công ty Alex SX linh kiện 4A được sử dụng để
lắp ráp SP.
Giá thành đv của linh kiện này như sau:
NVL trực tiếp
$ 9
Nhân công trực tiếp 5
Biến phí SXC 1
Khấu hao thiết bị đặc bit 3
ơng quản lý SX 2
CP QL nhà máy 10
Giá tnh đơn v
30$
Slide 21
QĐ tự sản xuất hay mua ngoài
Thiết bị đặc biệt để SX linh kiện 4A không giá trị
thu hồi.
Tổng CPQL nhà máy được phân bổ dựa trên số giờ
công trực tiếp, không chịu ảnh hưởng của này.
Giá thành SX đv $30/đv được nh dựa trên 20,000
linh kiện SX hàng năm.
Nhà cung cấp bên ngoài chào bán 20,000 linh kiện
với giá $25/đv.
Alex nên chấp nhận chào giá
của nhà cung cấp?
| 1/47

Preview text:

Chương 8
Chi phí thích hợp cho việc ra QĐ Mục tiêu 1 Xác định chi phí và lợi ích thích hợp cho việc ra quyết định Slide 2
Khái niệm chi phí trong việc ra quyết định
Chi phí thích hợp là chi phí khác biệt giữa các phương án. Slide 3
Xác định chi phí thích hợp
Chi phí có thể tránh được là chi phí có thể được
loại bỏ, toàn bộ hoặc một phần, bằng cách lựa
chọn phương án này thay cho PA khác. Chi phí
có thể tránh được là chi phí thích hợp. Chi phí
không thể tránh được là chi phí không thích hợp.

02 phạm trù không bao giờ là chi phí thích hợp: Chi phí chìm.
Chi phí tương lai không khác biệt giữa các PA. Slide 4
Chi phí chênh lệch cho các mục đích khác nhau Chi phí có thể thích hợp với QĐ
này nhưng lại không thích hợp với QĐ
khác. Vì vậy, nhà QT
cần kiểm tra dữ liệu cho từng QĐ và xác định chi phí thích hợp. Slide 6
Xác định chi phí thích hợp
Sinh viên X đang cân nhắc việc đi thăm thân ở New York. X có thể tự lái
xe hoặc đi tàu. Nếu lái xe, khoảng cách đến nhà người thân là 230 km.
X đang cân nhắc xem PA nào đỡ tốn kém hơn và thu thập được số liệu sau:
Chi phí ô tô (tính trên 10,000 km/năm) Chi phí năm Chi phí/km 1
Khấu hao năm theo PP đường thẳng $ 2 ,800 $ 0 .280 2 Chi phí xăng xe 0 .100 3
Chi phí bảo hiểm và giấy phép th.niên 1 ,380 0 .138 4
Sửa chữa và bảo dưỡng 0 .065 5
Phí đỗ xe tại trường học 360 0 .036 6
Tổng chi phí bình quân $ 0 .619 $45/tháng× 8 tháng $2.70/lít ÷ 27 km
($24,000 chi phí – $10,000 giá trị thu hồi) ÷ 5 năm Slide 7
Xác định chi phí thích hợp
Chi phí ô tô (tính trên 10,000 km/năm) Chi phí năm Chi phí/km 1
Khấu hao năm theo PP đường thẳng $ 2 ,800 $ 0 .280 2 Chi phí xăng xe 0 .100 3
Chi phí bảo hiểm và giấy phép th.niên 1 ,380 0 .138 4
Sửa chữa và bảo dưỡng 0 .065 5
Phí đỗ xe tại trường học 360 0 .036 6
Tổng chi phí bình quân $ 0 .619 Thông tin bổ sung 7
Giá trị thu hồi giảm do tăng số km xe chạy $ 0 .026 8 Vé tàu khứ hồi $ 104 9
Lợi ích của việc thư giãn trên tàu ???? 10
Chi phí trông giữ chó khi vắng nhà $ 40 11
Lợi ích của việc có xe chạy ở New York ???? 12
Phiền phức khi đỗ xe tại New York ???? 13
Chi phí đỗ xe ngày tại New York $ 25 Slide 8
Cách tiếp cận tổng CP và CP chênh lệch
Ban điều hành đang cân nhắc việc thuê thiết bị mới tiết kiệm
nhân công, giá thuê $3,000/năm. Doanh số và chi phí hàng năm
của Công ty trong 2 TH thuê và không thuê thiết bị mới như sau: CP và Tình trạng TH thuê lợi ích hiện tại thiết bị mới chênh lệch
Doanh số (5,000 đv @ $40/đv) $ 2 00,000 $ 2 00,000 - Trừ biến phí:
NVL TT (5,000 đv @ $14/đv)
7 0,000 7 0,000 -
NC TT (5,000 đv @ $8 và $5/đv) 4 0,000 2 5,000 1 5,000
Biến phí SXC (5,000 đv @ $2/đv) 1 0,000 1 0,000 - Tổng biến phí 1 20,000 1 05,000 - Lãi trên biến phí 8 0,000 9 5,000 1 5,000 Trừ định phí: Khác 6 2,000 6 2,000 -
Thuê thiết bị mới - 3 ,000 ( 3,000) Tổng định phí 6 2,000 6 5,000 ( 3,000) Lợi nhuận $ 1 8,000 $ 3 0,000 1 2,000 Slide 9
Cách tiếp cận tổng CP và CP chênh lệch
2 lý do cách tiếp cận CP chênh lệch có ưu thế hơn:
1. Hiếm khi có thể thu thập đầy đủ thông tin
liên quan để lập báo cáo lãi lỗ chi tiết cho các phương án.
2. Trộn lẫn CP thích hợp và CP không thích
hợp có thể gây nhầm lẫn hoặc mất tập trung
vào các thông tin thực sự trọng yếu.
Slide 10 Mục tiêu 2
QĐ loại bỏ hay tiếp tục 01 dây chuyền SX hoặc 01 bộ phận trong DN Slide 11 Thêm/loại bỏ bộ phận Một trong những QĐ quan trọng của nhà QT là thêm hay loại bỏ 01 BP kinh doanh.
Việc ra QĐ loại bỏ 01 BP cũ hoặc thêm 01 BP mới chủ yếu xoay
quanh việc xem xét ảnh

Để đánh giá ảnh
hưởng của QĐ đó tới hưởng, cần phân lợi nhuận ntn?
tích chi tiết chi phí. Slide 12
Thêm/loại bỏ bộ phận - Ví dụ minh họa
Do càng ngày đồng hồ điện tử càng
kém được ưa chuộng, nhiều năm nay
Công ty Suiko đều báo cáo không có
lãi. Suiko đang cân nhắc việc loại bỏ dây chuyền SX này. Slide 13
Cách tiếp cận lãi trên biến phí
QUY TẮC QUYẾT ĐỊNH
Suiko chỉ nên loại bỏ dây chuyền
SX đồng hồ điện tử nếu QĐ đó
làm lợi nhuận tăng lên.
Suiko sẽ so sánh lãi trên biến phí
bị mất đi với chi phí có thể tránh được
nếu ngừng dây chuyền SX. Slide 14 Thêm/loại bỏ bộ phận
BP Đồng hồ điện tử Doanh số $ 5 00,000 Trừ biến phí Biến phí sản xuất $ 1 20,000
Biến phí vận chuyển 5 ,000 Hoa hồng 7 5,000 2 00,000 Lãi trên biến phí $ 3 00,000 Trừ định phí CP quản lý nhà máy $ 6 0,000
Lương quản lý trực tiếp SX 9 0,000
Khấu hao thiết bị 5 0,000
Quảng cáo (trực tiếp) 1 00,000
Thuê mặt bằng nhà máy 7 0,000 CP hành chính 3 0,000 4 00,000 Lợi nhuận (lỗ) $ ( 100,000) Slide 15 Thêm/loại bỏ bộ phận Báo cáo lãi lỗ
BP đồng hồ điện tử Doanh số $ 5 00,000 Trừ biến phí
Theo thống kê, định phí quản lý nhà máy và định Biến phí SXC $ 1 20,000
phí hành chính không chịu ảnh hưởng của việc
Biến phí vận chuyển 5 ,000 Hoa loại hồ bỏ ng
dây chuyền SX đồng hồ điện tử 7 5,000 . Vì vậy 2 00,0 , 00 2 Lãi trên phần biến định phí
phí đã được phân bổ cho dây $ 3 00 chuy ,00 ền 0 Trừ định phí
SX đồng hồ điện tử cần được tái phân bổ cho CPQL nhà máy $ 6 0,000 Lương quản lý tr các ực tiế dây chuyền p SX SX khác. 9 0,000
Khấu hao thiết bị 5 0,000
Quảng cáo trực tiếp 1 00,000
Thuê mặt bằng nhà máy 7 0,000 Chi phí hành chính 3 0,000 4 00,000 Lợi nhuận (lỗ) $ ( 100,000) Slide 16 Thêm/loại bỏ bộ phận Báo cáo lãi lỗ
BP Đồng hồ điện tử Doanh số $ 5 00,000 Trừ biến phí Thiết bị dùng để SX Biến phí SXC $ 1 20,000 Biến phí vận đồng chu hồ yển điện tử không 5 ,000
Hoa hồng giá trị thu hồi và 7 5,000 2 00,000 Lãi trên biến phí $ 3 00,000
không được sử dụng tiếp. Trừ định phí CP quản lý nhà máy $ 6 0,000
Lương quản lý trực tiếp SX 9 0,000
Khấu hao thiết bị
Vậy Suiko nên tiếp tục 5 0,000
Quảng cáo (trực tiếp) hay loại b ỏ 1 00, dây0 00 chuyền này?
Thuê mặt bằng nhà máy 7 0,000 CP hành chính 3 0,000 4 00,000 Lợi nhuận (lỗ) $ ( 100,000) Slide 17 Mục tiêu 3 QĐ tự sản xuất hay mua ngoài Slide 18
QĐ tự sản xuất hay mua ngoài
Khi một công ty liên quan đến nhiều hơn 01
hoạt động trong chuỗi giá trị: được gọi là liên
kết theo chiều dọc. QĐ tiến hành nội bộ 01
hoạt động trong chuỗi giá trị, thay vì mua
ngoài từ nhà cung cấp được gọi là
QĐ tự SX hay mua ngoài. Slide 19
Ví dụ về QĐ tự sản xuất hay mua ngoài
 Công ty Alex SX linh kiện 4A được sử dụng để lắp ráp SP.
 Giá thành đv của linh kiện này như sau: NVL trực tiếp $ 9
Nhân công trực tiếp 5 Biến phí SXC 1
Khấu hao thiết bị đặc biệt 3 Lương quản lý SX 2 CP QL nhà máy 10 Giá thành đơn vị $ 30 Slide 20
QĐ tự sản xuất hay mua ngoài
 Thiết bị đặc biệt để SX linh kiện 4A không có giá trị thu hồi.
 Tổng CPQL nhà máy được phân bổ dựa trên số giờ
công trực tiếp, không chịu ảnh hưởng của QĐ này.
 Giá thành SX đv $30/đv được tính dựa trên 20,000 linh kiện SX hàng năm.
 Nhà cung cấp bên ngoài chào bán 20,000 linh kiện với giá $25/đv.
Alex có nên chấp nhận chào giá của nhà cung cấp? Slide 21