Chương 8: Tạo động lực cho nhân viên - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Mô tả quan điểm củng cố và lý thuyết học tập xã hội và cách chúng có thể được sử dụng để tạo động lực cho nhân viên. Xác định ba yếu tố của sự tham gia của nhân viên và mô tả một số cách mà người quản lý có thể tạo ra một môi trường làm việc thúc đẩy sự tham gia.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem! 

Môn:
Thông tin:
31 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 8: Tạo động lực cho nhân viên - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Mô tả quan điểm củng cố và lý thuyết học tập xã hội và cách chúng có thể được sử dụng để tạo động lực cho nhân viên. Xác định ba yếu tố của sự tham gia của nhân viên và mô tả một số cách mà người quản lý có thể tạo ra một môi trường làm việc thúc đẩy sự tham gia.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem! 

18 9 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|49551302
lOMoARcPSD|49551302
Định nghĩa ược ộng cơ và giải thích s khác bit gia phần thưởng ni ti
và bên ngoài.
Hiu và mô t ni dung lý thuyết v ng lc da trên nhu cu ca nhân
viên.
Hiu và gii thích các lý thuyết ng viên theo quá trình.
Mô t quan im cng c và lý thuyết hc tp xã hi và cách chúng có th
ược s dng to ng lc cho nhân viên.
Tho lun v các cách tiếp cn chính i vi thiết kế công vic và cách
thiết kế công vic ảnh hưởng ến ng lc.
Gii thích cách trao quyn nâng cao ng lc ca nhân viên.
Xác nh ba yếu t ca s tham gia ca nhân viên và mô t mt s cách
mà người qun lý có th to ra một môi trường làm vic thúc y s tham
gia.
Mô t cách các nhà qun lý mang li cho mọi người cm giác ang tiến b
ng ti các mục tiêu có ý nghĩa ể xây dng mt lực lượng lao ng phát
trin và to ra mt t chc có hiu sut cao
2
Động cơ thúc y/motivation: Là thut ng chung dùng din
t c n lc bên trong và bên ngoài ca mt cá nhân to
lOMoARcPSD|49551302
ra s nhit tình và s kiên trì theo ui mt cách thc hành
ộng ã ược xác nh
Mc tiêu nghiên cu ộng cơ:
Biết ược cái gì thôi thúc con người hành ng?
Ti sao h li kiên trì theo ui hành ộng nào ó? Động viên
nhân viên theo cách tt nht
Động viên nhân viên: Nhng tác ộng có hướng ích ca nhà
qun tr khích l nhân viên nhm:
Nâng cao thành tích
Giúp h hoàn thành nhim v mt cách hiu qu
Công vic ca nhà qun tr là hướng ộng cơ vào việc hoàn
thành các mc tiêu ca t chc
3
lOMoARcPSD|49551302
Th hin:
lOMoARcPSD|49551302
lOMoARcPSD|49551302
(1) Cách tiếp
cn tiêucc
-Đe dọa & trng
pht
(2) Cách tiếp
cntiêu cc -Nhn
mnh vào s hoài
nghi
(3) Cách
tiếp cntích cc
- Phần thưởng:
Cơ hội, tăng
lương
(4) Cách
tiếp cntích cc
- To cm giác
t hào, nim vui
Hình pht/S hãi Phần thưởng/nim vui
Cách tiếp cn tiêu cc trong ng viên: S dng s s hãi ng viên
(1) S dụng phương pháp ngoại sinh tiêu cực như e dọa & trng pht
buc cá nhân hoàn thành nhin v
(2) C gng ng viên bng cách bám vào s hoài nghi hay mi lo âu
Cách tiếp cn tích cc trong ng viên: S dng nim vui ng viên
(3) N lc gây ảnh hưởng ến hành vi cá nhân thông qua phần thưng
ngoi sinh to nim vui
lOMoARcPSD|49551302
(4) Thúc y ngh lc và tn ty bn vng qua vic giúp cá nhân nhận ược
phần thưởng ni sinh t chính công vic ca h
Con người có nhiu nhu cu khác nhau
Nhu cu chuyn hóa thành ng lc bên trong thúc y con
người suy nghĩ và hành ộng
Hiu ược nhu cu ca nhân viên s giúp nhà qun tr thiết
kế phần thưởng thích hp ng viên
Các lý thuyết tha mãn nhu cu trong ng viên
Lý thuyết h thng thang bc nhu cu ca A.Maslow
Lý thuyết ERG ca Clayton Aldefer
Lý thuyết hai nhân t ca Frederick Herzberg
Lý thuyết nhu cu t ược ca David McClelland
lOMoARcPSD|49551302
Tha mãn trong công vic
Nhóm làm vic, khách hàng,
Giáo dc, tôn giáo, s thích,
lOMoARcPSD|49551302
Vt cht, không
lOMoARcPSD|49551302
Yếu t duy trì: Tác nhân làm Yếu t thúc y: Tác nhân mang
gim s bt mãn li s ng viên
•Giám sát
•Chính sách công ty •Thành tựu
•Mi quan h vi giám sát viên •S công nhn
•Điu kin làm vic •Bn thân công vic
•Lương •Tính trách nhiệm
•Mi quan h vi ng nghip •S thăng tiến
•Mi quan h vi nhân viên •S phát trin
•S an toàn
Hoàn toàn không tha mãn Trung lp Hoàn toàn tha mãn
Nhân t duy trì không mang li tha mãn nên chúng không
thúc y nhân viên, mà ch làm mt i s bt bình ca h
thôi
Nhân t thúc y mang li s tha mãn vì vy chúng có tác dng
ng viên nhân viên làm vic tích cc
lOMoARcPSD|49551302
Tình bn, tránh xung
lOMoARcPSD|49551302
12
Thuyết công bng
lOMoARcPSD|49551302
13
Nhà qun tr có th gia tăng sự ng viên và kết qu thc
hin bng cách thiết lp mc tiêu c th có tính th thách
và cung cp thông tin phn hi kp thi cho nhân viên
Các yếu t bản ca lý thuyết:
Tính c th ca mc tiêu: Biết rõ nhng gì cn t s tp
trung năng lực t chúng
Độ khó ca mc tiêu (thách thức nhưng có thể): To ý thc
v s c gng và thúc y s n lc
Mc chp nhn ược ca mc tiêu: Chp nhn s tp
trung năng lực, tăng cam kết ầu tư trọn vn”
Phn hi: biết ược nhng gì ang làm là úng hay sai
lOMoARcPSD|49551302
14
lOMoARcPSD|49551302
Tp trung vào cm nhn ca các cá nhân v mc công bng mà
h nhận ược so vi người khác cùng mc óng góp
Đánh giá sự công bng qua t l gia s óng góp (nhập lượng
công vic) và nhng gì nhn ược (xuất lượng t công vic) ca
người này so với người khác trong cùng nhóm làm vic
Khi cá nhân cm nhận ược s ãi ng công bng so với người khác
qua phần thưởng nhận ược nh vào kết qu công vic. H s
ược s ng viên
- Thi gian - Công nhn
-- Sc lcTrí tu
Đóng
Nhn
-- Cơ hộiTiền lương - Kinh nghim góp (I) Công
vic ược (O) - Phúc li
- Tin bc… -
Công bng xy ra khi t l gia óng góp và kết qu nhn ưc
của người này bng vi của người khác
I/O (của A) = I’/O’ (của B): Đã có công bằng
lOMoARcPSD|49551302
S không công bng (bt công) xy ra khi t l gia u vào và kết qu
nhn ược là mt cân bng so với người khác
I/O (của A) ≠ I’/O’ (của B): Không công bng
Phương pháp phổ biến gim s không công bng
Thay i nhng óng góp (I) khi (O) c ịnh vd: Tùy trường hp mà làm
việc tăng lên hoặc gim i
Làm thay i kết qu nhn ược (O) khi (I) c inh vd: Đòi hỏi tăng
lương, iu kin làm vic
Thay i cm nhn: Thay i cm nhn ca bn thân v s công
bng khi c I & O u c nh
vd: Bóp méo mt cách gi to v giá tr ca những gì mà ngưi khác
nhận ược
Ri b công vic
lOMoARcPSD|49551302
Nhu cu v công vic ca cp i
lOMoARcPSD|49551302
Quan im: Lý thuyết này cho rng s ng viên tùy thuc vào
nhng k vng ca cá nhân t vào công vic ca h
N lc E (Effort) s dn ến s thc hin P (Performance) t kết qu
cao: E P
Thc hin thành công (P) s dn ến nhn ược kết qu u ra O
(Outcome) mong mun phn thưởng: P O
Giá tr ca phần thưởng(Valence) Giá tr hay sc hp dn ca
nhng phần thưởng i vi cá nhân.
Gi ý nhà qun tr
Làm tăng kỳ vng E P và P O
Đưa ra phần thưởng có giá tr cho nhân viên
lOMoARcPSD|49551302
lOMoARcPSD|49551302
| 1/31

Preview text:

lOMoARcPSD| 49551302 lOMoARcPSD| 49551302
Định nghĩa ược ộng cơ và giải thích sự khác biệt giữa phần thưởng nội tại và bên ngoài.
Hiểu và mô tả nội dung lý thuyết về ộng lực dựa trên nhu cầu của nhân viên.
Hiểu và giải thích các lý thuyết ộng viên theo quá trình.
Mô tả quan iểm củng cố và lý thuyết học tập xã hội và cách chúng có thể
ược sử dụng ể tạo ộng lực cho nhân viên.
Thảo luận về các cách tiếp cận chính ối với thiết kế công việc và cách
thiết kế công việc ảnh hưởng ến ộng lực.
Giải thích cách trao quyền nâng cao ộng lực của nhân viên.
Xác ịnh ba yếu tố của sự tham gia của nhân viên và mô tả một số cách
mà người quản lý có thể tạo ra một môi trường làm việc thúc ẩy sự tham gia.
Mô tả cách các nhà quản lý mang lại cho mọi người cảm giác ang tiến bộ
hướng tới các mục tiêu có ý nghĩa ể xây dựng một lực lượng lao ộng phát
triển và tạo ra một tổ chức có hiệu suất cao 2
Động cơ thúc ẩy/motivation: Là thuật ngữ chung dùng ể diễn
tả cả nỗ lực bên trong và bên ngoài của một cá nhân tạo lOMoARcPSD| 49551302
ra sự nhiệt tình và sự kiên trì ể theo uổi một cách thức hành ộng ã ược xác ịnh
Mục tiêu nghiên cứu ộng cơ:
Biết ược cái gì thôi thúc con người hành ộng?
Tại sao họ lại kiên trì theo uổi hành ộng nào ó? Động viên
nhân viên theo cách tốt nhất
Động viên nhân viên: Những tác ộng có hướng ích của nhà
quản trị ể khích lệ nhân viên nhằm: Nâng cao thành tích
Giúp họ hoàn thành nhiệm vụ một cách hiệu quả
Công việc của nhà quản trị là hướng ộng cơ vào việc hoàn
thành các mục tiêu của tổ chức 3 lOMoARcPSD| 49551302 Thể hiện: lOMoARcPSD| 49551302 lOMoARcPSD| 49551302 (1) Cách tiếp (3) Cách cận tiêucực tiếp cậntích cực -Đe dọa & trừng - Phần thưởng: phạt Cơ hội, tăng lương (2) Cách tiếp cậntiêu cực -Nhấn (4) Cách mạnh vào sự hoài tiếp cậntích cực nghi - Tạo cảm giác tự hào, niềm vui Hình phạt/Sợ hãi Phần thưởng/niềm vui
Cách tiếp cận tiêu cực trong ộng viên: Sử dụng sự sợ hãi ể ộng viên
(1) Sử dụng phương pháp ngoại sinh tiêu cực như e dọa & trừng phạt ể
buộc cá nhân hoàn thành nhiện vụ
(2) Cố gắng ộng viên bằng cách bám vào sự hoài nghi hay mối lo âu
Cách tiếp cận tích cực trong ộng viên: Sử dụng niềm vui ể ộng viên
(3) Nỗ lực gây ảnh hưởng ến hành vi cá nhân thông qua phần thưởng
ngoại sinh ể tạo niềm vui lOMoARcPSD| 49551302
(4) Thúc ẩy nghị lực và tận tụy bền vững qua việc giúp cá nhân nhận ược
phần thưởng nội sinh từ chính công việc của họ
Con người có nhiều nhu cầu khác nhau
Nhu cầu chuyển hóa thành ộng lực bên trong thúc ẩy con
người suy nghĩ và hành ộng
Hiểu ược nhu cầu của nhân viên sẽ giúp nhà quản trị thiết
kế phần thưởng thích hợp ể ộng viên
Các lý thuyết thỏa mãn nhu cầu trong ộng viên
Lý thuyết hệ thống thang bậc nhu cầu của A.Maslow
Lý thuyết ERG của Clayton Aldefer
Lý thuyết hai nhân tố của Frederick Herzberg
Lý thuyết nhu cầu ạt ược của David McClelland lOMoARcPSD| 49551302
Giáo dục, tôn giáo, sở thích,
Nhóm làm việc, khách hàng,
Thỏa mãn trong công việc lOMoARcPSD| 49551302 Vật chất, không lOMoARcPSD| 49551302
Yếu tố duy trì: Tác nhân làm
Yếu tố thúc ẩy: Tác nhân mang giảm sự bất mãn lại sự ộng viên •Giám sát •Chính sách công ty •Thành tựu
•Mối quan hệ với giám sát viên •Sự công nhận •Điều kiện làm việc •Bản thân công việc •Lương •Tính trách nhiệm
•Mối quan hệ với ồng nghiệp •Sự thăng tiến
•Mối quan hệ với nhân viên •Sự phát triển •Sự an toàn
Hoàn toàn không thỏa mãn Trung lập Hoàn toàn thỏa mãn
Nhân tố duy trì không mang lại thỏa mãn nên chúng không
thúc ẩy nhân viên, mà chỉ làm mất i sự bất bình của họ mà thôi
Nhân tố thúc ẩy mang lại sự thỏa mãn vì vậy chúng có tác dụng
ộng viên nhân viên làm việc tích cực lOMoARcPSD| 49551302 Tình bạn, tránh xung lOMoARcPSD| 49551302 Thuyết công bằng 12 lOMoARcPSD| 49551302
Nhà quản trị có thể gia tăng sự ộng viên và kết quả thực
hiện bằng cách thiết lập mục tiêu cụ thể có tính thử thách
và cung cấp thông tin phản hồi kịp thời cho nhân viên
Các yếu tố cơ bản của lý thuyết:
Tính cụ thể của mục tiêu: Biết rõ những gì cần ạt sẽ tập
trung năng lực ể ạt chúng
Độ khó của mục tiêu (thách thức nhưng có thể): Tạo ý thức
về sự cố gắng và thúc ẩy sự nỗ lực
Mức ộ chấp nhận ược của mục tiêu: Chấp nhận sẽ tập
trung năng lực, tăng cam kết – “ ầu tư trọn vẹn”
Phản hồi: biết ược những gì ang làm là úng hay sai 13 lOMoARcPSD| 49551302 14 lOMoARcPSD| 49551302
Tập trung vào cảm nhận của các cá nhân về mức ộ công bằng mà
họ nhận ược so với người khác ở cùng mức óng góp
Đánh giá sự công bằng qua tỷ lệ giữa sự óng góp (nhập lượng
công việc) và những gì nhận ược (xuất lượng từ công việc) của
người này so với người khác trong cùng nhóm làm việc
Khi cá nhân cảm nhận ược sự ãi ngộ công bằng so với người khác
qua phần thưởng nhận ược nhờ vào kết quả công việc. Họ sẽ có ược sự ộng viên - Thời gian - Công nhận Đóng -- Sức lựcTrí tuệ
Nhận -- Cơ hộiTiền lương - Kinh nghiệm góp (I) Công
việc ược (O) - Phúc lợi - Tiền bạc… - …
Công bằng xẩy ra khi tỷ lệ giữa óng góp và kết quả nhận ược
của người này bằng với của người khác
I/O (của A) = I’/O’ (của B): Đã có công bằng lOMoARcPSD| 49551302
Sự không công bằng (bất công) xảy ra khi tỷ lệ giữa ầu vào và kết quả
nhận ược là mất cân bằng so với người khác
I/O (của A) ≠ I’/O’ (của B): Không công bằng
Phương pháp phổ biến ể giảm sự không công bằng
Thay ổi những óng góp (I) khi (O) cố ịnh vd: Tùy trường hợp mà làm
việc tăng lên hoặc giảm i
Làm thay ổi kết quả nhận ược (O) khi (I) cố inh vd: Đòi hỏi tăng
lương, iều kiện làm việc
Thay ổi cảm nhận: Thay ổi cảm nhận của bản thân về sự công
bằng khi cả I & O ều cố ịnh
vd: Bóp méo một cách giả tạo về giá trị của những gì mà người khác nhận ược Rời bỏ công việc lOMoARcPSD| 49551302
Nhu cầu về công việc của cấp dưới lOMoARcPSD| 49551302
Quan iểm: Lý thuyết này cho rằng sự ộng viên tùy thuộc vào
những kỳ vọng của cá nhân ặt vào công việc của họ
Nỗ lực E (Effort) sẽ dẫn ến sự thực hiện P (Performance) ạt kết quả cao: E P
Thực hiện thành công (P) sẽ dẫn ến nhận ược kết quả ầu ra O
(Outcome) mong muốn – phần thưởng: P O
Giá trị của phần thưởng(Valence) – Giá trị hay sức hấp dẫn của những phần thưởng ối với cá nhân. Gợi ý nhà quản trị
Làm tăng kỳ vọng E P và P O
Đưa ra phần thưởng có giá trị cho nhân viên lOMoARcPSD| 49551302 lOMoARcPSD| 49551302