ELEVENTH EDITION
ELECTRONIC
COMMERCE
GARY P. SCHNEIDER
Chương 9
Phn mm TMĐT
© Cengage Learning 2015
2
2
© Cengage Learning 2015
Cách tìm và đánh giá dch v Web - hosting
Chức năng cơ bn và nâng cao ca phn mm
TMĐT và cách thức hoạt động
Độ ln công ty nh hưng đến la chn phn mm
TMĐT như thế nào
Phn mềm TMĐT nào phù hợp vi công ty va và
ln
Mc tiêu
3
3
© Cengage Learning 2015
Phn mềm TMĐT nào phù hợp vi công ty ln hơn
và đã có sn h tng h thng thông tin
Phn mềm TMĐT hoạt động cùng vi các phn mm
khác trong qun lý kinh doanh như thế nào
Mc tiêu
4
© Cengage Learning 2015
Self-hosting
T làm servers cho nh
Thưng c công ty ln
Nhà cung cp dch v Web-hosting bên th 3
Cung cp dch v Web, chc năng TT
Thưng các ng ty va nh
Commerce service providers (CSPs) Nhà cung cp
dch v thương mại (CSPs)
Cung cp dch v Internet và Web-hosting
Giúp công ty thiết lp TT
Các cách làm Web Hosting
5
© Cengage Learning 2015
Các dng Web hosting ca nhà cung cp dch v
Shared hosting
Web site ca client chy trên server chung vi các
Websites khác
Vn hành bi nhà cung cp dch v
Dedicated hosting
Web server ca client không chia s vi client khác
Các cách làm Web Hosting (tt.)
6
© Cengage Learning 2015
Gii pháp TMĐT phi cung cp:
Hin th catalog
Chc năng shopping cart
Tiến hành giao dch
Các sites ln hơn th :
Phn mm vi các chc năng khác
Các chức năng cơ bản
ca phn mm TMĐT
7
© Cengage Learning 2015
Catalog t chc hàng hoá dch v đưc n
th đưc t chc theo phân loi
Thun li ca lưu tr trên Web
Sn phm riêng l có th xut hin ti nhiu phân loi
khác nhau
Catalog
Lit các hàng hoá và dch v
Catalog nh
Danh sách đơn gin viết bng HTML
Phi chnh sửa HTML để thêm hay xoá mt loi hàng
hoá/dch v
Phn mm hin th catalog
8
© Cengage Learning 2015
Catalog động
Lưu tr thông tin trong s d liu bao gm:
Nhiu hình nh ca hàng hoá/dch v
t chi tiết
Công c tìm kiếm cho định v hàng hoá và kim tra tính
có sn
Catalog tĩnh động
Nm ti third-tier ca cu trúc Website
Phn mm hin th catalog (tt.)
9
© Cengage Learning 2015
Electronic shopping carts
phương pháp chun cho quy trình bán hàng
Theo dõi hàng hoá khách hàng chn
Có th xem ni dung trong cart, thêm hàng hoá vào
cart, loi b hàng hoá khi cart
Đặt hàng đòi hi phi là: click chut đơn gin
Chi tiết v hàng hoá đưc lưu tr t động trong cart
Nút để click thc hin hoàn tt giao dch
Màn hình hi v cách thc thanh toán vn chuyn
Phn mm shopping cart
BigCommerce, SalesCart, Volusion
Phn mm Shopping cart
10
© Cengage Learning 2015
Xy ra khi ngưi mua sm tiến hành tính tin
Bm nút ‘checkout
Phn mm TMĐT thc hin các tính toán cn thiết
Phn mm Web browser ca ngưi mua và Web
server ca ngưi bán chuyn thành trng thái giao
tiếp an toàn
Tiến hành giao dch
1
1
6
1
© Cengage Learning 2015
FIGURE 9-2 Basic electronic commerce site architecture
© Cengage Learning 2015
12
© Cengage Learning 2015
Hu hết các công ty s dng phn mm kế tn
Ghi nhn bán hàng hàng tn kho
Đòi hi phi s tương thích vi phn mm kế toán
Tiến hành giao dch (tt.)
13
© Cengage Learning 2015
Hu hết các công ty ln đều :
Hot động TMĐT
Các hot động kinh doanh không liên quan đến TMĐT
Tm quan trng ca tích hp
Tích hp các hoạt động TMĐT vào các hoạt động khác
ca công ty
Yếu t bn v h thng thông tin
Tp hp các s d liu
Tích hp phn mm TMĐT
và các phn mm khác
1
1
9
4
© Cengage Learning 2015
s d liu
Tp hp các thông tin
Lưu tr trên máy tính theo cu trúc cht ch
Quy tc kinh doanh
Cách thc công ty làm kinh doanh
Phn mm qun tr s d liu
Cho phép người dùng nhp, chnh sa, cp nht, truy
xut thông tin t s d liu
Ví d: Microsoft Access, IBM DB2, Microsoft SQL
Server, Oracle
2
1
0
5
© Cengage Learning 2015
Distributed information systems (H thng thông tin
phân phi)
H thng thông tin lớn lưu tr thông tin trên nhiều cơ
s vt lý khác nhau
Distributed database systems (H thống cơ sở d liu
phân phi)
s d liu vi h thng thông tin phân phi
Phn mm s d liu MySQL
Duy tbi cng đồng lp trình viên
Phn mm ngun m
Bây gi thuc s hu ca Oracle
© Cengage Learning 2015
Phn mm Middleware
Ly thông tin t bán hàng và vn chuyn hàng t phn
mềm TMĐT
Truyn đến phn mm kế toán hàng tn kho
Công ty th t viết phn mm middleware
Có th mua phn mm middleware đưc thiết kế
riêng
Middleware
2
1
7
7
© Cengage Learning 2015
Enterprise resource planning (ERP) software
H thng thông tin tích hp mi hot đng kinh doanh
Kế toán, giao nhn, sn xut, tiếp th, lên kế hoch, qun
tr d án, tài chính
2
1
8
8
© Cengage Learning 2015
FIGURE 9-3 ERP system integration with EDI
© Cengage Learning 2015
19
© Cengage Learning 2015
Web services
Software systems supporting interoperable
machine-to-machine interaction over a network
Set of software and technologies allowing computers to
use the Web to interact with each other directly
Without humans directing the specific interactions
Application program interface (API)
General name for the ways programs interconnect with
each other
Web APIs: interaction over the Web
Web Services

Preview text:

ELEVENTH EDITION ELECTRONIC COMMERCE GARY P. SCHNEIDER Chương 9 Phần mềm TMĐT © Cengage Learning 2015 Mục tiêu
• Cách tìm và đánh giá dịch vụ Web - hosting
• Chức năng cơ bản và nâng cao của phần mềm
TMĐT và cách thức hoạt động
• Độ lớn công ty ảnh hưởng đến lựa chọn phần mềm TMĐT như thế nào
• Phần mềm TMĐT nào phù hợp với công ty vừa và lớn 22 © Cengage Learning 2015 Mục tiêu
• Phần mềm TMĐT nào phù hợp với công ty lớn hơn
và đã có sẵn hạ tầng hệ thống thông tin
• Phần mềm TMĐT hoạt động cùng với các phần mềm
khác trong quản lý kinh doanh như thế nào 33 © Cengage Learning 2015 Các cách làm Web Hosting • Self-hosting
– Tự làm servers cho mình
– Thường là các công ty lớn
• Nhà cung cấp dịch vụ Web-hosting bên thứ 3
– Cung cấp dịch vụ Web, chức năng TMĐT
– Thường là các công ty vừa và nhỏ
• Commerce service providers (CSPs) Nhà cung cấp
dịch vụ thương mại (CSPs)
– Cung cấp dịch vụ Internet và Web-hosting
– Giúp công ty thiết lập TMĐT 4 © Cengage Learning 2015
Các cách làm Web Hosting (tt.)
• Các dạng Web hosting của nhà cung cấp dịch vụ – Shared hosting
• Web site của client chạy trên server chung với các Websites khác
• Vận hành bởi nhà cung cấp dịch vụ – Dedicated hosting
• Web server của client không chia sẻ với client khác 5 © Cengage Learning 2015 Các chức năng cơ bản của phần mềm TMĐT
• Giải pháp TMĐT phải cung cấp: – Hiển thị catalog
– Chức năng shopping cart – Tiến hành giao dịch
• Các sites lớn hơn có thể có:
– Phần mềm với các chức năng khác 6 © Cengage Learning 2015
Phần mềm hiển thị catalog
• Catalog tổ chức hàng hoá và dịch vụ được bán
– Có thể được tổ chức theo phân loại
– Thuận lợi của lưu trữ trên Web
• Sản phẩm riêng lẻ có thể xuất hiện tại nhiều phân loại khác nhau • Catalog
– Liệt kê các hàng hoá và dịch vụ • Catalog tĩnh
– Danh sách đơn giản viết bằng HTML
– Phải chỉnh sửa HTML để thêm hay xoá một loại hàng hoá/dịch vụ 7 © Cengage Learning 2015
Phần mềm hiển thị catalog (tt.) • Catalog động
– Lưu trữ thông tin trong cơ sở dữ liệu bao gồm:
• Nhiều hình ảnh của hàng hoá/dịch vụ • Mô tả chi tiết
• Công cụ tìm kiếm cho định vị hàng hoá và kiểm tra tính có sẵn • Catalog tĩnh và động
– Nằm tại third-tier của cấu trúc Website 8 © Cengage Learning 2015 Phần mềm Shopping cart • Electronic shopping carts
– Là phương pháp chuẩn cho quy trình bán hàng
– Theo dõi hàng hoá khách hàng chọn
– Có thể xem nội dung trong cart, thêm hàng hoá vào
cart, loại bỏ hàng hoá khỏi cart
– Đặt hàng đòi hỏi phải là: click chuột đơn giản
• Chi tiết về hàng hoá được lưu trữ tự động trong cart
– Nút để click thực hiện hoàn tất giao dịch
• Màn hình hỏi về cách thức thanh toán và vận chuyển
• Phần mềm shopping cart
– BigCommerce, SalesCart, Volusion 9 © Cengage Learning 2015 Tiến hành giao dịch
• Xảy ra khi người mua sắm tiến hành tính tiền – Bấm nút ‘checkout’
• Phần mềm TMĐT thực hiện các tính toán cần thiết
• Phần mềm Web browser của người mua và Web
server của người bán chuyển thành trạng thái giao tiếp an toàn 10 © Cengage Learning 2015
FIGURE 9-2 Basic electronic commerce site architecture © Cengage Learning 2015 1161 © Cengage Learning 2015
Tiến hành giao dịch (tt.)
• Hầu hết các công ty sử dụng phần mềm kế toán
– Ghi nhận bán hàng và hàng tồn kho
– Đòi hỏi phải có sự tương thích với phần mềm kế toán 12 © Cengage Learning 2015
Tích hợp phần mềm TMĐT và các phần mềm khác
• Hầu hết các công ty lớn đều có: – Hoạt động TMĐT
– Các hoạt động kinh doanh không liên quan đến TMĐT
• Tầm quan trọng của tích hợp
– Tích hợp các hoạt động TMĐT vào các hoạt động khác của công ty
• Yếu tố cơ bản về hệ thống thông tin
– Tập hợp các cơ sở dữ liệu 13 © Cengage Learning 2015 • Cơ sở dữ liệu
– Tập hợp các thông tin
– Lưu trữ trên máy tính theo cấu trúc chặt chẽ • Quy tắc kinh doanh
– Cách thức công ty làm kinh doanh
• Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu
– Cho phép người dùng nhập, chỉnh sữa, cập nhật, truy
xuất thông tin từ cơ sở dữ liệu
– Ví dụ: Microsoft Access, IBM DB2, Microsoft SQL Server, Oracle 1194 © Cengage Learning 2015
• Distributed information systems (Hệ thống thông tin phân phối)
– Hệ thống thông tin lớn lưu trữ thông tin trên nhiều cơ sở vật lý khác nhau
• Distributed database systems (Hệ thống cơ sở dữ liệu phân phối)
– Cơ sở dữ liệu với hệ thống thông tin phân phối
• Phần mềm cơ sở dữ liệu MySQL
– Duy trì bởi cộng đồng lập trình viên
– Phần mềm mã nguồn mở
– Bây giờ thuộc sở hữu của Oracle 2105 © Cengage Learning 2015 Middleware • Phần mềm Middleware
– Lấy thông tin từ bán hàng và vận chuyển hàng từ phần mềm TMĐT
– Truyền đến phần mềm kế toán và hàng tồn kho
• Công ty có thể tự viết phần mềm middleware
• Có thể mua phần mềm middleware được thiết kế riêng 16 © Cengage Learning 2015
• Enterprise resource planning (ERP) software
– Hệ thống thông tin tích hợp mọi hoạt động kinh doanh
• Kế toán, giao nhận, sản xuất, tiếp thị, lên kế hoạch, quản trị dự án, tài chính 2177 © Cengage Learning 2015
FIGURE 9-3 ERP system integration with EDI © Cengage Learning 2015 2188 © Cengage Learning 2015 Web Services • Web services
– Software systems supporting interoperable
machine-to-machine interaction over a network
– Set of software and technologies allowing computers to
use the Web to interact with each other directly
• Without humans directing the specific interactions
• Application program interface (API)
– General name for the ways programs interconnect with each other
• Web APIs: interaction over the Web 19 © Cengage Learning 2015