Công thc Chungy dng K hoch Tip th Trc tuyn
1. Xác nh Mc tiêu (SMART Goals):
Specific (C th): Mc tiêu ca bn là gì? (Ví dụ: Tăng doanh số, tăng
nhn din thương hiu, thu hút khách hàng tim năng, tăng t ti ng
dng).
Measurable o lường được): Bn s đo lường thành công bng cách
nào? (Ví d: S ợng đơn hàng, tỷ l chuyển đổi, lưu lượng truy cp
website, s ợng người theo dõi).
Achievable (Kh thi): Mc tiêu thc tế th đạt đưc vi ngun
lc hin ti không?
Relevant (Liên quan): Mc tiêu phù hp vi mc tiêu kinh doanh
tng th ca bn không?
Time-bound (Có thi hn): Bn mun đạt đưc mc tiêu này trong
khong thi gian bao lâu? (Ngn hn, trung hn, dài hn).
Công thc: "Tăng [ch s đo ng] lên [giá tr mc tiêu] trong vòng [thi
gian] thông qua [các hoạt động chính]."
d: "Tăng s ng đơn hàng trc tuyến lên 15% trong vòng 3 tháng thông
qua chiến dch qung cáo trên Facebook và tối ưu hóa website."
2. Phân tích Khách hàng Mc tiêu (Target Audience Analysis):
Ai khách hàng lý ng ca bn? tui, gii tính, v trí địa lý, s
thích, hành vi trc tuyến, thu nhập, trình đ hc vn, ngh nghip).
Nhu cu và v ca h gì? Sn phm/dch v ca bn gii quyết
vấn đề gì cho h?
H ng xuyên hong  trên internet? (Mng hi nào,
trang web nào, diễn đàn nào).
u nh ng n quyt nh mua hàng ca h? (Giá c, cht
ợng, đánh giá, thương hiu, khuyến mãi).
Công thc: "Khách hàng mc tiêu chính [mô t chi tiết nhân khu hc, tâm
hc]. H nhu cu/vn đề [mô t nhu cu/vấn đề] thường tìm kiếm
thông tin/hot động trên [các kênh trc tuyến]."
Ví d: "Khách hàng mc tiêu chính là n gii, đ tui 25-35, sng ti các
thành ph ln, quan tâm đến thi trang bn vng. H nhu cu mua sm
các sn phm thân thin với môi trường và thường xuyên hoạt động trên
Instagram và các blog v thi trang bn vng."
3. Phân tích i th Cnh tranh (Competitor Analysis):
Ai i th trc tip gián tip ca bn trên th ng trc
tuyn?
m mm yu ca h là gì? (Sn phm, giá c, chiến c
tiếp th, s hin din trc tuyến).
H  dng nhng kênh tip th trc tuyn o?
H  tt u bn th hc hi c gì?
Bn th to s khác bit nào so vi h? (Li thế cnh tranh).
Công thc: i th cnh tranh trc tiếp bao gm [lit đối th]. Đim mnh
ca h [lit đim mnh] và đim yếu [lit đim yếu]. H đang s
dng các kênh [lit kê kênh]. Li thế cnh tranh ca chúng ta là [mô t li
thế]."
d:
i th cnh tranh trc tiếp bao gm các ca hàng phê ln như
Starbucks The Coffee House. Đim mnh ca h thương hiu mnh
mng i rng khp. Đim yếu thiếu s nhân hóa trong tri nghim. H
đang s dng qung cáo trên Facebook Google. Li thế cnh tranh ca
chúng ta pđc sn cht ng cao không gian quán m cúng."
4. Phân tích SWOT:
m mnh (Strengths): Nhng li thế ni ti ca bn so vi đối th.
m yu (Weaknesses): Nhng hn chế ni ti cn ci thin.
i (Opportunities): Nhng yếu t bên ngoài th mang li li
ích.
Thách thc (Threats): Nhng yếu t bên ngoài th gây bt li.
Công thc:
Lp bng SWOT vi các gch đầu dòng lit các yếu t tương
ng.
5. Xác nh Ý ng Ln (Big Idea) Thông p Ct lõi (Core
Message):
ng ln: Khái nim sáng to, độc đáo xuyên sut cho chiến
dch tiếp th ca bn.
p ct lõi: Câu nói ngn gn, d nh truyn ti giá tr li
ích chính ca sn phm/dch v.
Công thc: ng ln ca chúng ta [mô t ý ng sáng to]. Thông
đip ct lõi là: [câu thông điệp ngn gn]."
Ví d: ng ln ca chúng ta 'Khám phá v đẹp tim n ca bn'.
Thông điệp ct lõi là: 'M phm X - T tin ta sáng'."
6. Phân tích  tin Tip th Trc tuyn (Marketing Channel
Analysis):
Nhng kênh trc tuyn nào phù hp nht  tip cn khách hàng
mc tiêu ca bn? (Công c tìm kiếm, mng hi, email marketing,
qung cáo hin th, influencer marketing, content marketing, video
marketing, affiliate marketing...).
 giá  c m ca tng kênh.
La chn ti thiu 03 kênh phù hp vi mc tiêu, i ng và
ngân sách ca bn.
Công thc: Lp bng so sánh các kênh tim năng v kh năng tiếp cn, chi
phí, mức độ tương tác, tính phù hợp vi sn phm/dch v. Chọn 3 kênh ưu
tiên và gii thích lý do la chn.
7. Lp K hoch S dng  tin (Marketing Channel Plan):
i vi mi kênh  chn, hãy vch ra các hot ng c th bn
s thc hin:
Mc tiêu c th cho tng kênh.
Loi ni dung bn s to chia s.
Tn sut hot ng.
Cách bn s  tác vi i dùng.
Chic qung cáo (nu có): Ngân sách, đối ng mc
tiêu, loi hình qung cáo.
Công thc: Lp kế hoch chi tiết cho tng kênh, bao gm mc tiêu, hot
động, ni dung, tn suất, tương tác và chiến lược qung cáo.
d (cho kênh Mng hi - Instagram):
*
Mc tiêu: Tăng 500 người theo dõi to ra 5 đơn hàng trc tiếp t
Instagram trong 3 tháng.
*
Hoạt động: Đăng tải 3-5 hình nh/video chất lượng cao mi tun v sn
phm, s dụng hashtag liên quan, tương tác vi bình lun và tin nhn, t
chc minigame hàng tháng, chy qung cáo nhm mc tiêu đến đối ng
yêu thích thi trang.
*
Ni dung: Hình nh sn phm đẹp, video hướng dn phi đ, feedback ca
khách hàng, ni dung hậu trường.
*
Tn sut: Đăng bài hàng ngày, story hàng ngày, livestream 1 ln/tháng.
*
Tương tác: Tr li tt c bình lun tin nhn trong vòng 24 gi.
*
Qung cáo: Ngân sách 5 triu đồng/tháng, nhm mc tiêu n gii 20-35 tui
có s thích mua sm trc tuyến và quan tâm đến thi trang.
8. Xác nh Ngân sách (Budget Allocation):
Phân b ngân sách cho tng kênh tip th  chn.
Cân nhc chi phí cho qung cáo, to ni dung, công c h tr (nu
).
D trù ngân sách cho các hot ng phát sinh.
Công thc: Lp bng phân b ngân sách cho tng kênh hng mc chi
phí.
9. Xây dng  án  giá (Evaluation Plan):
nh các ch s  ng
hiu qu ca tng kênh và toàn b chin dch. (Ví d: t truy cp,
t l chuyển đổi, chi phí trên mi chuyển đổi (CPA), li tc trên chi phí
qung cáo (ROAS), mc đ tương tác, phạm vi tiếp cn).
S dng các công c phân tích phù hp (Google Analytics,
Facebook Insights, công c email marketing...).
Thit lp tn sut báo cáo phân tích kt qu (tun, tháng).
Công thc: Lit kê các KPI cho tng kênh và toàn b chiến dch, các công c
s dụng để theo dõi và tn sut báo cáo.
10. Xây dng  án D phòng (Contingency Plan):
c nhng ri ro hoc v có th xy ra trong quá
trình trin khai. (Ví d: Hiu qu không n mong đợi, thay đổi thut
toán, s c k thut).
 xut các gii pháp d phòng  gim thiu tác ng tiêu cc.
Công thc: Lit các ri ro tim n các bin pháp ng phó tương ng.
 ý quan trng:
Tính linh hot: Kế hoch tiếp th trc tuyến không phi bt biến. Bn
cn theo dõi hiu qu và sẵn sàng điều chnh khi cn thiết.
Th nghim và t hóa: Liên tc th nghim các chiến thut ni
dung khác nhau để tìm ra phương pháp hiệu qu nht.
S nht quán: Duy trì s nht quán trong thông đip hình nh
thương hiệu trên tt c các kênh.
Tp trung vào giá tr: Luôn cung cp giá tr cho khách hàng thông qua
nội dung và tương tác.
Câu 1: i dung  tác  tr thành mt phn không th thiu trong
chic marketing hii. N giúp thu
hút s chú ý mà còn gi 
nghip cn tp trung vào vic to ra ni dung có giá tr và hp dn,
khuyn khích khách hàng tham gia và chia s, t 
tác và nâng cao hiu qu 
Hãy trình bày 03 cách Anh/ch có th s dng N
tip th trc tuyn cho ng i hc Công nghip Thành ph H Chí
Minh.
- T chc các bui Hi &  (Q&A) trc tuyn các phiên

Cách thc hin: IUH có th t chc các bui livestream trên các nn
tng mng hi (Facebook, YouTube, TikTok) hoc trên website ca
trường. Các bui này có th có s tham gia của đại diện trường, các
khoa, ging viên, sinh viên và cu sinh viên.
Ni dung c:
Gii c mc trc tip: Sinh viên tim năng ph huynh
có th đặt câu hi v chương trình đào tạo, học phí, cơ sở vt
chất, cơ hội vic làm sau tt nghip, đi sng sinh viên,... và
đưc giải đáp ngay lập tc.
Phiên chia s kinh nghim: Sinh viên và cu sinh viên có th
chia s v tri nghim hc tp, nghiên cu, hot động ngoi khóa
ti IUH, to s kết nối và tin tưởng.
Tham quan o (Virtual Tour): S dụng video 360 độ hoc
livestream quay trc tiếp cơ s vt cht của trường (ging
đưng, phòng thí nghiệm, thư viện, ký túc xá...) và cho phép
người xem tương tác bằng cách đặt câu hi v tng khu vc.
Li ích: Tăng tính minh bch, gii đáp kp thi các mi quan tâm, to
cm giác gần gũi và tin tưởng, thu hút s tham gia và tương tác cao.
- Xây dng các bài trc nghim và kho sát tác:
Cách thc hin: IUH th to ra các bài trc nghim tính cách, định
ng ngh nghiệp liên quan đến các ngành đào tạo của trường trên
website, mng xã hi hoc gi qua email. Các kho sát v mức đ hài
lòng ca sinh viên hin ti, cu sinh viên v chương trình đào to, dch
v h tr cũng là mt hình thức tương tác giá trị.
Ni dung c:
Trc nghing ngh nghip: Giúp hc sinh THPT
khám phá s thích, năng lực và gi ý các ngành hc phù hp ti
IUH. Kết qu trc nghim có th dẫn đến các thông tin chi tiết
hơn về ngành học đó.
Kho sát ý kin: Thu thp phn hi t sinh viên cu sinh viên
để ci thin chất lượng đào to và dch v của trường.
Trình bày thông tin v các ngành hc,
thành tích của trường, cơ hi ngh nghip dưi dng infographic
mà người dùng có th nhp vào các điểm khác nhau để xem
thêm chi tiết.
Li ích: Thu hút s cý, to ra ni dung d chia s, thu thp thông tin
giá tr v đối tượng mục tiêu, tăng cường tương tác và thời gian người
dùng li trên nn tng của trường.
- T chc các cuc thi minigame trc tuyn:
Cách thc hin: IUH có th t chc các cuc thi nh/video v cuc
sng sinh viên, các minigame kiến thc liên quan đến các lĩnh vực đào
to của trường trên mng xã hi.
Ni dung c:
Cuc thi sáng to: Khuyến khích sinh viên tim năng hin ti
th hiện tài năng, s sáng tạo liên quan đến các ngành hc (ví
d: thiết kế logo, video gii thiu ngành...).
Minigame kin thc: Tạo ra các trò chơi đố vui, th thách kiến
thc liên quan đến các môn học, lĩnh vc nghiên cu ca trường.
Người tham gia có th nhận được các phần thưởng nh (ví d:
quà tng, voucher...).
Th thách trên mng hi (Social Media Challenge): To ra
các th thách liên quan đến IUH (ví d: chia s k nim v
trường, th hin tình yêu vi ngành hc...) và khuyến khích
người dùng tham gia bằng cách đăng tải ni dung kèm hashtag
của trường.
Li ích: To ra s hng thú lan ta thông tin v trường mt cách t
nhiên, tăng cường tương tác và nhận din thương hiệu, thu hút s
tham gia của đông đảo đối tượng.
Câu 2: "Anh/chy xây dng k hoch tip th trc tuyn trin khai
k hoch tip th trc tuyn qua ti thiu 03 công c ca Marketing s
bn mong mun (Công c tìm kim, mng hi, Email, Qung cáo
hin th
Ni dung k hoch bao gm: Mc tiêu, phân tích khách hàng, phân tích
i th cng ln (big idea), phân tích
n, k hoch s d
 phòng."
1. Xác nh Mc tiêu (SMART Goals):
Specific (C th): Mc tiêu ca bn là gì? (Ví dụ: Tăng doanh số, tăng
nhn din thương hiu, thu hút khách hàng tim năng, tăng t ti ng
dng).
Measurable (Đo lường được): Bn s đo lường thành công bng cách
nào? (Ví d: S ợng đơn hàng, tỷ l chuyển đổi, lưu lượng truy cp
website, s ợng người theo dõi).
Achievable (Kh thi): Mc tiêu thc tế th đạt đưc vi ngun
lc hin ti không?
Relevant (Liên quan): Mc tiêu phù hp vi mc tiêu kinh doanh
tng th ca bn không?
Time-bound (Có thi hn): Bn mun đạt đưc mc tiêu này trong
khong thi gian bao lâu? (Ngn hn, trung hn, dài hn).
Công thc: "Tăng [ch s đo ng] lên [giá tr mc tiêu] trong vòng [thi
gian] thông qua [các hoạt động chính]."
d: "Tăng s ng đơn hàng trc tuyến lên 15% trong vòng 3 tháng thông
qua chiến dch qung cáo trên Facebook và tối ưu hóa website."
2. Phân tích Khách hàng Mc tiêu (Target Audience Analysis):
Ai khách hàng ng ca bn? tui, gii tính, v trí địa lý, s
thích, hành vi trc tuyến, thu nhập, trình đ hc vn, ngh nghip).
Nhu cu và vn đề ca h gì? Sn phm/dch v ca bn gii quyết
vấn đề gì cho h?
H thường xuyên hot động đâu trên internet? (Mng hi nào,
trang web nào, diễn đàn nào).
Điu ảnh hưởng đến quyết định mua hàng ca h? (Giá c, cht
ợng, đánh giá, thương hiu, khuyến mãi).
Công thc: "Khách hàng mc tiêu chính [mô t chi tiết nhân khu hc, tâm
hc]. H nhu cu/vn đề [mô t nhu cu/vấn đề] thường tìm kiếm
thông tin/hot động trên [các kênh trc tuyến]."
Ví d: "Khách hàng mc tiêu chính là n gii, đ tui 25-35, sng ti các
thành ph ln, quan tâm đến thi trang bn vng. H nhu cu mua sm
các sn phm thân thin với môi trường và thường xuyên hoạt động trên
Instagram và các blog v thi trang bn vng."
3. Phân tích i th Cnh tranh (Competitor Analysis):
Ai đối th trc tiếp gián tiếp ca bn trên th trường trc tuyến?
Đim mạnh và điểm yếu ca h là gì? (Sn phm, giá c, chiến lược
tiếp th, s hin din trc tuyến).
H đang s dng nhng kênh tiếp th trc tuyến o?
H đang làm tt điu bn th hc hi đưc gì?
Bn th to s khác bit nào so vi h? (Li thế cnh tranh).
Công thc: i th cnh tranh trc tiếp bao gm [lit đối th]. Đim mnh
ca h [lit đim mnh] và đim yếu [lit đim yếu]. H đang s
dng các kênh [lit kê kênh]. Li thế cnh tranh ca chúng ta là [mô t li
thế]."
Ví dụ: "Đối th cnh tranh trc tiếp bao gm các ca hàng cà phê lớn như
Starbucks và The Coffee House. Điểm mnh ca h là thương hiệu mnh và
mng i rng khp. Đim yếu thiếu s nhân hóa trong tri nghim. H
đang sử dng qung cáo trên Facebook và Google. Li thế cnh tranh ca
chúng ta là cà phê đc sn chất lượng cao và không gian quán m cúng."
4. Phân tích SWOT:
Đim mnh (Strengths): Nhng li thế ni ti ca bn so vi đi th.
Đim yếu (Weaknesses): Nhng hn chế ni ti cn ci thin.
hi (Opportunities): Nhng yếu t n ngoài th mang li li ích.
Thách thc (Threats): Nhng yếu t bên ngoài th gây bt li.
Công thc:
Lp bng SWOT vi các gch đầu dòng lit các yếu t tương
ng.
5. Xác nh Ý ng Ln (Big Idea) Thông p Ct lõi (Core
Message):
Ý tưởng ln: Khái nim sáng tạo, độc đáo và xuyên sut cho chiến dch
tiếp th ca bn.
Thông đip ct lõi: Câu nói ngn gn, d nh truyn ti giá tr li ích
chính ca sn phm/dch v.
Công thc: ng ln ca chúng ta [mô t ý ng sáng to]. Thông
đip ct lõi là: [câu thông điệp ngn gn]."
d: ng ln ca chúng ta 'Khám phá v đẹp tim n ca bn'.
Thông điệp ct lõi là: 'M phm X - T tin ta sáng'."
6. Phân tích  tin Tip th Trc tuyn (Marketing Channel
Analysis):
Nhngnh trc tuyến nào phù hp nht để tiếp cn khách hàng mc
tiêu ca bn? (Công c tìm kiếm, mng hi, email marketing, qung
cáo hin th, influencer marketing, content marketing, video marketing,
affiliate marketing...).
Đánh giá ưu nhược đim ca tng kênh.
La chn ti thiu 03 kênh phù hp vi mc tiêu, đối ng ngân
sách ca bn.
Công thc: Lp bng so sánh các kênh tim năng v kh năng tiếp cn, chi
phí, mức độ tương tác, tính phù hợp vi sn phm/dch v. Chọn 3 kênh ưu
tiên và gii thích lý do la chn.
7. Lp K hoch S dng  tin (Marketing Channel Plan):
Đối vi mi kênh đã chn, hãy vch ra các hoạt động c th bn s
thc hin:
Mc tiêu c th cho tngnh.
Loi ni dung bn s to chia s.
Tn sut hot đng.
Cách bn s tương tác vi người dùng.
Chiến lược qung cáo (nếu có): Ngân sách, đối tượng mc tiêu,
loi hình qung cáo.
Công thc: Lp kế hoch chi tiết cho tng kênh, bao gm mc tiêu, hot
động, ni dung, tn suất, tương tác và chiến lược qung cáo.
Ví d (cho kênh Mng xã hi - Instagram): * Mục tiêu: Tăng 500 người theo
dõi to ra 5 đơn hàng trc tiếp t Instagram trong 3 tháng. * Hot động:
Đăng tải 3-5 hình nh/video chất lượng cao mi tun v sn phm, s dng
hashtag liên quan, tương tác với bình lun và tin nhn, t chc minigame
hàng tháng, chy qung cáo nhm mục tiêu đến đối tượng yêu thích thi
trang. * Ni dung: Hình nh sn phẩm đẹp, video hướng dn phi đ,
feedback ca khách hàng, ni dung hậu trường. * Tn suất: Đăng bài hàng
ngày, story hàng ngày, livestream 1 ln/tháng. * Tương tác: Tr li tt c bình
lun và tin nhn trong vòng 24 gi. * Qung cáo: Ngân sách 5 triu
đồng/tháng, nhm mc tiêu n gii 20-35 tui s thích mua sm trc tuyến
và quan tâm đến thi trang.
8. Xác nh Ngân sách (Budget Allocation):
Phân b ngân sách cho tng nh tiếp th đã chn.
Cân nhc chi phí cho qung cáo, to ni dung, công c h tr (nếu có).
D trù ngân sách cho các hot động phát sinh.
Công thc: Lp bng phân b ngân sách cho tng kênh hng mc chi
phí.
9. Xây dng  án  giá (Evaluation Plan):
Xác đnh các ch s KPI (Key Performance Indicators) đ đo lường hiu
qu ca tng kênh và toàn b chiến dch. (Ví dụ: Lượt truy cp, t l
chuyển đổi, chi phí trên mi chuyển đổi (CPA), li tc trên chi phí
qung cáo (ROAS), mc đ tương tác, phạm vi tiếp cn).
S dng các công c phân tích phù hp (Google Analytics, Facebook
Insights, công c email marketing...).
Thiết lp tn sut báo cáo phân tích kết qu (tun, tháng).
Công thc: Lit kê các KPI cho tng kênh và toàn b chiến dch, các công c
s dụng để theo dõi và tn sut báo cáo.
10. Xây dng  án D phòng (Contingency Plan):
ờng trước nhng ri ro hoc vấn đề có th xy ra trong quá trình
trin khai. (Ví d: Hiu qu không như mong đợi, thay đổi thut toán, s
c k thut).
Đề xut các gii pháp d phòng để gim thiểu tác đng tiêu cc.
Công thc: Lit các ri ro tim n các bin pháp ng phó tương ng.
ng:
Tính linh hot: K hoch tip th trc tuyn không phi bt bin.
Bn cn theo dõi hiu qu và su chnh khi cn thit.
Th nghim ti  hóa: Liên tc th nghim các chin thut và
n u qu nht.
S nht quán: Duy trì s nht quán trong thông p hình nh
u trên tt c các kênh.
Tp trung vào giá tr: Luôn cung cp giá tr cho khách hàng thông
qua n
Qung cáo hin th, MXH,
Công c tìm kiếm)
I. Mc tiêu (SMART):
Ngn hn (3 tháng):
S (Specific): Mc tiêu c th v s ng khách hàng mi,
leads, doanh thu, nhn din  hiu (ví d:  X% s
ng yêu cu dch v).
M (Measurable):  ng c bng các ch s (ví d: s
ng leads thu thp, t l chuyi t qung cáo).
A (Achievable): Kh thi vi ngun lc hin có.
R (Relevant): Liên quan n mc tiêu kinh doanh tng th.
T (Time-bound): thi hn c th (ví d: trong vòng 3
tháng).
Trung hn (6 tháng):  t,  mc tiêu th tham vng

Dài hn (1  Mc tiêu chin c, nh hình v th dch v trên
th ng trc tuyn.
II. Phân tích Khách hàng:
i ng mc tiêu chính:
Nhân khu hc: Tui, gii tính, v trí a lý, thu nhp, trình 
hc vn, ngh nghip.
Hành vi trc tuyn: Nn tng ng dùng, thi gian hot
ng, cách tìm kim thông tin v dch v.
Tâm hc: Nhu cu, mong mun, ni  (pain points) mà
dch v ca bn gii quyt, giá tr hm kim.
c h
tri qua t khi nhn bit nhu cu n khi s dng dch v.
i ng mc tiêu ph (nu có):
Xây dng Buyer Persona: To h  chi tit v khách hàng
ng.
III. Phân tích i th Cnh tranh:
i th trc tip (cung cp dch v t):
m mnh m yu trc tuyn: Website, mng hi,
qung cáo, ni dung.
Chin c giá,  
 giá phn hi ca khách hàng trc tuyn.
i th gián tip (gii pháp thay th):
 m so vi dch v ca bn.
IV. Phân tích SWOT:
m mnh (Strengths): Li th c  ca dch v bn (cht
ng, chuyên môn, giá tr 
m yu (Weaknesses): Hn ch cn ci thin (nhn din 
hiu trc tuyn, ngun lc).
 hi (Opportunities): Xu ng th ng, nhu cu  c
ng, công ngh mi.
Thách thc (Threats): Cnh tranh gia  thay i nhu cu khách
hàng, yu t kinh t.
V. Ý ng ln (Big Idea):
Thông p ct lõi: Tóm tt giá tr c  li ích chính ca dch
v mt cách ngn gn và hp dn.
Góc  tip cn: Tp trung vào gii pháp, s tin cy, hiu qu, tri
nghim khách hàng, hoc yu t khác bit.
VI. Phân tích  tin (Marketing Channels) - Chi tit cho 3 kênh:
1. Qung cáo Hin th (Display Advertising):
Mc tiêu c th:  nhn din  hiu dch v, thu
hút s chú ý cng mc tiêu, remarketing nhng

i ng mc tiêu: Phân khúc da trên nhân khu hc, s
thích, hành vi trc tuyn (ví d: tìm kim thông tin liên quan
n dch v).
Nn tng s dng:
Google Display Network: Tip cn mng i rng ln
các trang web và ng dng.
Các trang web/ng dng chuyên bin
 vc dch v ca bn (ví d: trang web v bt ng
sn cho dch v môi gii).
Loi hình qungo:
Banner ng: Hình nh trc quan, truyn ti thông
p ngn gn.
Qung cáo  ng (Responsive Ads): T ng u
chnh dng.
Video Ads: Gii thiu dch v mt cách sinh ng.
Thông p thit k qungo:
Hình nh/video cht ng cao: Th hin kt qu dch
vp, quy trình.
Tiêu  t hp dn: Nhn mnh li ích, gii
pháp.
Li kêu gi hành ng (Call to Action - CTA): "Tìm hiu
thêm", "Liên h ngay", "Xem báo giá".
Ngân sách d kin: Phân b cho tng chin dch hin th.
KPIs theo dõi: S t hin th (Impressions), s t nhp
(Clicks), t l nhp (CTR), t l chuyn i (Conversions - ví
d: liên h, yêu cu báo giá), chi phí trên mi chuyi
(CPA).
2. Mng Xã hi (Social Media Marketing):
Mc tiêu c th: Xây dng c
s thông tin v dch v, to dng uy tín, thu hút khách hàng
ti
Nn tng  tiên: La chn da trên  i ng mc tiêu
hong nhiu nht (Facebook, Instagram, LinkedIn,
TikTok, YouTube).
Loi ni dung:
Bài vit thông tin: Chia s kin thc liên quan n dch
v, gii quyt thc mc.
Hình nh/Video: Showcase kt qu dch v, i 
quy trình làm vic.
Câu chuyn thành công (Testimonials): Phn hi tích
cc t khách hàng.
Livestream/Webinar:  tác trc tip, gii  thc
mc.
Minigame, cuc thi:   tác nhn din.
Tn sut  bài: Duy trì lch  u n.
Chin c  tác: Phn hi nhanh chóng, to cuc trò
chuyn.
Qung cáo trên Mng Xã hi (Social Media Ads):
Mc tiêu qung cáo:  nhn din,   tác,
thu thp leads, chuyi.
i ng mc tiêu: Nhm mc tiêu chi tit da trên
nhân khu hc, s thích, hành vi, mi quan h...
Ngân sách d kin: Phân b cho tng nn tng
chin dch.
KPIs theo dõi: S t tip cn (Reach), s 
tác (Engagement - likes, shares, comments), s t
nhp (Clicks), s ng leads thu thp, chi ptrên mi
lead.
3. Công c Tìm kim (Search Engine Marketing - SEM):
Mc tiêu c th: Tip cn khách h ng tìm
kim dch v liên quan trên Google các công c tìm kim
khác.
SEO (Search Engine Optimization - Ti  hóa công c tìm
kim):
Nghiên cu t khóa: Xác nh các t khóa khách
hàng ti dng khi tìm kim dch v.
Ti  a On-page: Ti  hóa ni dung website (tiêu
, mô tn), cu trúc URL, t ti
trang, tri nghii dùng.
Ti  a Off-page: Xây dng backlink cht ng t
các trang we
vc.
SEO a  (Local SEO): Ti  hóa Google My
Business, các trang danh b trc tuyn.
Theo dõi và phân tích: S dng Google Search
Console, Google Analytics  theo dõi hiu qu SEO.
Qung cáo Tìm kim (Search Ads - Google Ads):
Loi chin dch: m kim (Search), th cân nhc
qung cáo hin th thông minh (Smart Display
Campaigns) hoc qu
Services Ads).
Nhóm qung o t khóa: Phân nhóm t khóa theo
loi dch v, v a lý, nhu cu c th.
Mu qung cáo: Tiêu  hp dn, t chi tit v dch
v, li kêu gng.
Tin ích m rng qung cáo: S n thoi, a ch, liên
kt trang web, chú thích, tin ích cuc gi.
Ngân sách d kin: Phân b cho tng chin dch tìm
kim.
KPIs theo dõi: S t hin th (Impressions), s t
nhp (Clicks), t l nhp (CTR), chi phí trên mi nhp
chut (CPC), t l chuyi (Conversions - cuc gi,
gi form liên h), chi phí trên mi chuyn i (CPA), li
tc trên chi phí qung cáo (ROAS).
VII. K hoch S dtin:
La chn kênh  tiên: Da trên phân tích khách hàng i th,
nh kênh nào có kh p cu qu
nht vng mc tiêu cho dch v ca bn.
Kt hp các kênh: Lp k hoch v cách các kênh s phi hp vi
 to ra mt chin dch tip thch hp (ví d: s dng
qung cáo hin th  n di
mng xã hi vc bit cho nhp
website t qung cáo hin th).
Lch trình trin khai: Xác nh thi gian bt u kt thúc ca
tng hong trên mi kênh.
Phân công trách nhim (nu có).
VIII. Ngân sách:
Tng ngân sách d kin.
Phân b ngân sách cho tng kênh: Da trên mc   tiên, tim
u qu c tính.
Theo dõi u chnh ngân sách: Da trên hiu qu thc t ca
tng chin dch và kênh.
IX.  án  giá:
Xác nh KPIs c th cho tng kênh mc tiêu.
Công c theo dõi và phân tích: Google Analytics, Facebook
Insights, công c theo dõi qung cáo hin th, công c qun
qung cáo Google Ads.
Tn sut báo cáo: Hàng tun, hàng tháng.
Ni dung báo cáo: So sánh hiu sut thc t vi mc tiêu, phân
 xuu chnh.
X.  án D phòng:
Xác nh ri ro tim n: Hiu sut kém, chi phí  thay i thut
i th cnh tranh.
Lp k hoch ng phó: Các bin pháp s thc hin nu ri ro xy
ra.
Tính linh hot trong chin c: Sn sàng u chnh kênh
p nu cn.
CÂU 2: CÔNG THÚC CHUNG LÀM  SN PHM (Qung cáo hin th,
MXH, Công c tìm kiếm)
I. Mc tiêu:
Mc tiêu SMART (Specific, Measurable, Achievable, Relevant,
Time-bound):
Ngn hn (ví d: 3 tháng): Xác định mc tiêu c th v s ng
(ví d: doanh s, khách hàng mi, lưt tải), đo lường được, kh
thi, liên quan đến mc tiêu kinh doanh tng ththi hn rõ
ràng.
Ví d: ng 15% doanh s bán sn phm X thông qua các
kênh trc tuyến trong vòng 3 tháng.
Trung hn (ví d: 6 tháng): Mc tiêu tiếp theo, xây dng da
trên thành công ngn hn.
Ví d: Tăng nhn din thương hiu sn phm X lên 20%
trong nhóm khách hàng mc tiêu trong vòng 6 tháng.
Dài hn (ví dMc tiêu chiến c, định hình v thế trên
th trường.
d: Tr thành mt trong 3 thương hiu hàng đầu trong
phân khúc sn phm X trc tuyến sau 1 năm.
II. Phân tích Khách hàng:
i ng mc tiêu chính:
Nhân khu hc: Tui, gii tính, v trí đa lý, thu nhp, trình độ
hc vn, ngh nghip.
Hành vi: Thói quen mua sm trc tuyến, các kênh thông tin
thường s dng, thi gian hoạt động trc tuyến, các sn
phm/dch v đã từng quan tâm hoc mua.
Tâm lý hc: S thích, mi quan tâm, giá tr, phong cách sng,
thái độ đối vi sn phm/dch v tương tự.
Nhu cu và v: Sn phm/dch v ca bn gii quyết vn đề
gì cho h? Nhu cu nào ca h được đáp ng?
ng mc tiêu ph (nu có): Tương t như trên, nhưng mc độ
ưu tiên thấp hơn.
Xây dng chân dung khách hàng (Buyer Persona): To ra các nhân
vt đại din cho tng nhóm khách hàng mc tiêu để hiu hơn v h.
III. Phân tích i th Cnh tranh:
i th trc tip: Các doanh nghip khác cung cp sn phm/dch v
tương tự.
m mnh: Li thế cnh tranh ca h (giá, cht ng, thương
hiu, dch v khách hàng...).
m yu: Nhng hn chế ca h bn th khai thác.
Chic tip th trc tuyn: H đang s dng nhng kênh
nào? Ni dung ca h là gì? Mc đ tương tác ca h ra sao?
i th gián tip: Các gii pháp thay thế cho sn phm/dch v ca
bn.
m mnh m yu: Tương t như đối th trc tiếp.
IV. Phân tích SWOT:
m mnh (Strengths): Các li thế ni ti ca sn phm/doanh
nghip bn.
m yu (Weaknesses): Các hn chế ni ti cn ci thin.
i (Opportunities): Các yếu t bên ngoài li bn th tn
dng.
Thách thc (Threats): Các yếu t n ngoài th gây bt li cho
bn.
V. Ý ng ln (Big Idea):
p ct lõi: Mt câu hoc mt cm t mnh m, độc đáo d
nh, tóm tt giá tr ct lõi ca sn phm và kết ni vi nhu cu ca
khách hàng.
 tip cn: Bn mun sn phm của mình được nhìn nhận như
thế nào? (Ví d: gii pháp tối ưu, người bạn đồng hành, biểu tượng
phong cách...).
VI. Phân tích  tin (Marketing Channels) - Tp trung vào 3 kênh:
Qung cáo Hin th (Display Advertising):
Mc tiêu c th: (Ví d: Tăng nhn din thương hiu, thu hút
traffic đến website, remarketing khách hàng đã truy cập).
ng mc tiêu: (Da trên phân tích khách hàng, nhm
mc tiêu theo nhân khu hc, s thích, hành vi trc tuyến, v trí
địa lý).
Nn tng s dng: (Google Display Network, các trang web/ng
dng c th phù hp vi đối tượng mc tiêu).
Loi hình qung cáo: (Banner tĩnh, banner động, video,
responsive ads).
Thông p thit k qung cáo: (Ngn gn, hp dn, truyn
ti rõ ràng giá tr sn phm, có li kêu gọi hành động).
Ngân sách d kin: (Phân b ngân sách cho tng chiến dch
hin th).
KPIs theo dõi: (S t hin th, s t nhp, t l nhp (CTR),
t l chuyển đổi, chi phí trên mi chuyển đổi (CPA)).
Mng hi (Social Media Marketing):
Mc tiêu c th: (Ví d: Xây dng cng đồng, tăng tương tác,
qung bá sn phm, h tr khách hàng).
Nn t(Facebook, Instagram, TikTok, LinkedIn,
Twitter - la chn nn tng phù hp vi đối ng mc tiêu).
Loi ni dung: (Bài viết, hình nh, video, livestream, stories,
reels, infographics, minigame, cuc thi).
Tn su (Xác định lch đăng bài phù hp).
Chin c (Cách phn hi bình lun, tin nhn, tham
gia vào các cuc tho lun).
Qung cáo trên mng hi (Social Media Ads):
Mc tiêu qung cáo: (Tăng nhn din, tăng tương tác,
tăng traffic, thu thập lead, tăng doanh s).
i ng mc tiêu: (Nhm mc tiêu chi tiết da trên d
liu nhân khu hc, s thích, hành vi, mi quan h...).
Ngân sách d kin: (Phân b ngân sách cho tng nn
tng và chiến dch qung cáo).
KPIs theo dõi: (S t tiếp cn, s t tương tác, số
t nhp, t l chuyển đổi, chi phí trên mi kết qu).
Công c Tìm kim (Search Engine Marketing - SEM):
Mc tiêu c th: (Ví d: Tăng lưu ng truy cp cht ng đến
website, thu hút khách hàng có nhu cu mua sn phm).
SEO (Search Engine Optimization - Ti  hóa công c tìm
kim):
Nghiên cu t khóa: (Xác định các t khóa khách
hàng mc tiêu s dng khi tìm kiếm sn phm).
Ti  a On-page: (Tiêu đề trang, t meta, ni
dung, hình nh, cu trúc URL, liên kết ni b).
T-page: (Xây dng backlink cht ng t
các trang web uy tín).
Theo dõi và phân tích: (S dng Google Search Console,
Google Analytics đ theo dõi hiu qu SEO).
Qung cáo Tìm kim (Search Ads - Google Ads):
Loi chin dch: (Tìm kiếm, Mua sm).
Nhóm qung cáo và t khóa: (Phân nhóm t khóa theo
ch đề, to qung cáo liên quan).
Mu qung cáo: (Tiêu đề hp dn, t chi tiết, li kêu
gọi hành động).
Tin ích m rng qung cáo: (Site links, callouts,
structured snippets, price extensions...).
Ngân sách d kin: (Phân b ngân sách cho tng chiến
dch tìm kiếm).
KPIs theo dõi: (S t hin th, s t nhp, t l nhp
(CTR), chi phí trên mi nhp chut (CPC), t l chuyn đổi,
chi phí trên mi chuyển đổi (CPA), li tc trên chi phí
qung cáo (ROAS)).
VII. K hoch S dtin:
La chDa trên phân tích khách hàng đối th,
xác định kênh nào kh năng tiếp cn đối ng mc tiêu hiu qu
nht.
Kt hp các kênh: Lp kế hoch v cách các kênh s phi hp vi
nhau để to ra mt chiến dch tiếp th tích hp. (Ví d: S dng qung
cáo hin th để tăng nhận diện, sau đó remarketing trên mạng xã hi
cho những người đã truy cập website).
Lch trình trin khai: Xác định thi gian bt đầu kết thúc ca tng
hoạt động trên mi kênh.
Phân công trách nhim (nu có): Ai s chu trách nhim cho tng
phn ca kế hoch.
VIII. Ngân sách:
Tng ngân sách d kin: Xác định s tin bn th chi cho hot
động tiếp th trc tuyến.
Phân b ngân sách cho tng kênh: Da trên mc độ ưu tiên tim
năng hiệu qu ca tng kênh. (Ví d: Dành phn ln ngân sách cho
qung cáo hin th nếu mục tiêu chính là tăng nhận din).
u chnh ngân sách: Da trên hiu qu thc tế ca
tng chiến dch.
IX.  án  giá:
Xác nh KPIs c th cho tng kênh và mc tiêu: (Đã lit phn
VI).
Công c theo dõi và phân tích: (Google Analytics, Facebook
Analytics, công c theo dõi qung cáo hin th...).
Tn sut báo cáo: (Hàng tun, hàng tháng).
Ni dung báo cáo: (So sánh hiu sut thc tế vi mc tiêu đã đặt ra,
phân tích nguyên nhân thành công/tht bi, đ xuất các điều chnh).
X.  án D phòng:
nh các ri ro tim n: (Ví d: Hiu sut quảng cáo không như
mong đợi, chi phí qung cáo tăng cao, đối th cnh tranh chiến dch
mnh m).
Lp k hoch ng phó: (Các bin pháp bn s thc hin nếu các ri
ro xy ra).
u chnh chic: (Sn sàng thay đổi kế hoch nếu các kênh
hin ti không hiu qu).
Áp dng cho mt sn phm c th (ví d: Úng dng hc ting Anh
"EngUp"):
Bn có th áp dng công thc trên cho ng dng hc tiếng Anh "EngUp",
đin vào tng mc vi các chi tiết c th v đối ng mc tiêu (hc sinh, sinh
viên, người đi làm), đối th cnh tranh (Duolingo, ELSA Speak...), SWOT (tính
năng nhân hóa, ngân sách hn chế...), ý ng ln ("Hc tiếng Anh mi lúc
mọi nơi, chinh phục đỉnh cao giao tiếp!"). Sau đó, bạn s xây dng kế hoch
chi tiết cho Qung cáo Hin th (nhm mc tiêu đến các trang web giáo dc,
ng dng hc tp), Mng Xã hi (to ni dung hu ích, tương tác, chy
qung cáo nhm mc tiêu theo độ tui, s thích hc ngoi ng) và Công c
m kiếm (SEO cho các t khóa liên quan đến hc tiếng Anh, chy qung cáo
Google Ads cho những người tìm kiếm khóa hc tiếng Anh trc tuyến).

Preview text:


Công thức Chung Xây dựng Kế hoạch Tiếp thị Trực tuyến
1. Xác định Mục tiêu (SMART Goals):
Specific (Cụ thể): Mục tiêu của bạn là gì? (Ví dụ: Tăng doanh số, tăng
nhận diện thương hiệu, thu hút khách hàng tiềm năng, tăng lượt tải ứng dụng).
Measurable (Đo lường được): Bạn sẽ đo lường thành công bằng cách
nào? (Ví dụ: Số lượng đơn hàng, tỷ lệ chuyển đổi, lưu lượng truy cập
website, số lượng người theo dõi).
Achievable (Khả thi): Mục tiêu có thực tế và có thể đạt được với nguồn lực hiện tại không?
Relevant (Liên quan): Mục tiêu có phù hợp với mục tiêu kinh doanh
tổng thể của bạn không?
Time-bound (Có thời hạn): Bạn muốn đạt được mục tiêu này trong
khoảng thời gian bao lâu? (Ngắn hạn, trung hạn, dài hạn).
Công thức: "Tăng [chỉ số đo lường] lên [giá trị mục tiêu] trong vòng [thời
gian] thông qua [các hoạt động chính]."
Ví dụ: "Tăng số lượng đơn hàng trực tuyến lên 15% trong vòng 3 tháng thông
qua chiến dịch quảng cáo trên Facebook và tối ưu hóa website."
2. Phân tích Khách hàng Mục tiêu (Target Audience Analysis):
Ai là khách hàng lý tưởng của bạn? (Độ tuổi, giới tính, vị trí địa lý, sở
thích, hành vi trực tuyến, thu nhập, trình độ học vấn, nghề nghiệp).
Nhu cầu và vấn đề của họ là gì? Sản phẩm/dịch vụ của bạn giải quyết vấn đề gì cho họ?
Họ thường xuyên hoạt động ở đâu trên internet? (Mạng xã hội nào,
trang web nào, diễn đàn nào).
Điều gì ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của họ? (Giá cả, chất
lượng, đánh giá, thương hiệu, khuyến mãi).
Công thức: "Khách hàng mục tiêu chính là [mô tả chi tiết nhân khẩu học, tâm
lý học]. Họ có nhu cầu/vấn đề [mô tả nhu cầu/vấn đề] và thường tìm kiếm
thông tin/hoạt động trên [các kênh trực tuyến]."
Ví dụ: "Khách hàng mục tiêu chính là nữ giới, độ tuổi 25-35, sống tại các
thành phố lớn, quan tâm đến thời trang bền vững. Họ có nhu cầu mua sắm
các sản phẩm thân thiện với môi trường và thường xuyên hoạt động trên
Instagram và các blog về thời trang bền vững."
3. Phân tích Đối thủ Cạnh tranh (Competitor Analysis):
Ai là đối thủ trực tiếp và gián tiếp của bạn trên thị trường trực tuyến?
Điểm mạnh và điểm yếu của họ là gì? (Sản phẩm, giá cả, chiến lược
tiếp thị, sự hiện diện trực tuyến).
Họ đang sử dụng những kênh tiếp thị trực tuyến nào?
Họ đang làm tốt điều gì và bạn có thể học hỏi được gì?
Bạn có thể tạo sự khác biệt nào so với họ? (Lợi thế cạnh tranh).
Công thức: "Đối thủ cạnh tranh trực tiếp bao gồm [liệt kê đối thủ]. Điểm mạnh
của họ là [liệt kê điểm mạnh] và điểm yếu là [liệt kê điểm yếu]. Họ đang sử
dụng các kênh [liệt kê kênh]. Lợi thế cạnh tranh của chúng ta là [mô tả lợi thế]."
Ví dụ: "Đối thủ cạnh tranh trực tiếp bao gồm các cửa hàng cà phê lớn như
Starbucks và The Coffee House. Điểm mạnh của họ là thương hiệu mạnh và
mạng lưới rộng khắp. Điểm yếu là thiếu sự cá nhân hóa trong trải nghiệm. Họ
đang sử dụng quảng cáo trên Facebook và Google. Lợi thế cạnh tranh của
chúng ta là cà phê đặc sản chất lượng cao và không gian quán ấm cúng." 4. Phân tích SWOT:
Điểm mạnh (Strengths): Những lợi thế nội tại của bạn so với đối thủ.
Điểm yếu (Weaknesses): Những hạn chế nội tại cần cải thiện.
Cơ hội (Opportunities): Những yếu tố bên ngoài có thể mang lại lợi ích.
Thách thức (Threats): Những yếu tố bên ngoài có thể gây bất lợi.
Công thức: Lập bảng SWOT với các gạch đầu dòng liệt kê các yếu tố tương ứng.
5. Xác định Ý tưởng Lớn (Big Idea) và Thông điệp Cốt lõi (Core Message):
Ý tưởng lớn: Khái niệm sáng tạo, độc đáo và xuyên suốt cho chiến
dịch tiếp thị của bạn.
Thông điệp cốt lõi: Câu nói ngắn gọn, dễ nhớ truyền tải giá trị và lợi
ích chính của sản phẩm/dịch vụ.
Công thức: "Ý tưởng lớn của chúng ta là [mô tả ý tưởng sáng tạo]. Thông
điệp cốt lõi là: [câu thông điệp ngắn gọn]."
Ví dụ: "Ý tưởng lớn của chúng ta là 'Khám phá vẻ đẹp tiềm ẩn của bạn'.
Thông điệp cốt lõi là: 'Mỹ phẩm X - Tự tin tỏa sáng'."
6. Phân tích Phương tiện Tiếp thị Trực tuyến (Marketing Channel Analysis):
Những kênh trực tuyến nào phù hợp nhất để tiếp cận khách hàng
mục tiêu của bạn? (Công cụ tìm kiếm, mạng xã hội, email marketing,
quảng cáo hiển thị, influencer marketing, content marketing, video
marketing, affiliate marketing...).
Đánh giá ưu và nhược điểm của từng kênh.
Lựa chọn tối thiểu 03 kênh phù hợp với mục tiêu, đối tượng và
ngân sách của bạn.
Công thức: Lập bảng so sánh các kênh tiềm năng về khả năng tiếp cận, chi
phí, mức độ tương tác, tính phù hợp với sản phẩm/dịch vụ. Chọn 3 kênh ưu
tiên và giải thích lý do lựa chọn.
7. Lập Kế hoạch Sử dụng Phương tiện (Marketing Channel Plan):
Đối với mỗi kênh đã chọn, hãy vạch ra các hoạt động cụ thể bạn sẽ thực hiện:
Mục tiêu cụ thể cho từng kênh.
Loại nội dung bạn sẽ tạo và chia sẻ.
Tần suất hoạt động.
Cách bạn sẽ tương tác với người dùng.
Chiến lược quảng cáo (nếu có): Ngân sách, đối tượng mục
tiêu, loại hình quảng cáo.
Công thức: Lập kế hoạch chi tiết cho từng kênh, bao gồm mục tiêu, hoạt
động, nội dung, tần suất, tương tác và chiến lược quảng cáo.
Ví dụ (cho kênh Mạng xã hội - Instagram):
* Mục tiêu: Tăng 500 người theo dõi và tạo ra 5 đơn hàng trực tiếp từ Instagram trong 3 tháng.
* Hoạt động: Đăng tải 3-5 hình ảnh/video chất lượng cao mỗi tuần về sản
phẩm, sử dụng hashtag liên quan, tương tác với bình luận và tin nhắn, tổ
chức minigame hàng tháng, chạy quảng cáo nhắm mục tiêu đến đối tượng yêu thích thời trang.
* Nội dung: Hình ảnh sản phẩm đẹp, video hướng dẫn phối đồ, feedback của
khách hàng, nội dung hậu trường.
* Tần suất: Đăng bài hàng ngày, story hàng ngày, livestream 1 lần/tháng.
* Tương tác: Trả lời tất cả bình luận và tin nhắn trong vòng 24 giờ.
* Quảng cáo: Ngân sách 5 triệu đồng/tháng, nhắm mục tiêu nữ giới 20-35 tuổi
có sở thích mua sắm trực tuyến và quan tâm đến thời trang.
8. Xác định Ngân sách (Budget Allocation):
Phân bổ ngân sách cho từng kênh tiếp thị đã chọn.
Cân nhắc chi phí cho quảng cáo, tạo nội dung, công cụ hỗ trợ (nếu có).
Dự trù ngân sách cho các hoạt động phát sinh.
Công thức: Lập bảng phân bổ ngân sách cho từng kênh và hạng mục chi phí.
9. Xây dựng Phương án Đánh giá (Evaluation Plan):
Xác định các chỉ số KPI (Key Performance Indicators) để đo lường
hiệu quả của từng kênh và toàn bộ chiến dịch. (Ví dụ: Lượt truy cập,
tỷ lệ chuyển đổi, chi phí trên mỗi chuyển đổi (CPA), lợi tức trên chi phí
quảng cáo (ROAS), mức độ tương tác, phạm vi tiếp cận).
Sử dụng các công cụ phân tích phù hợp (Google Analytics,
Facebook Insights, công cụ email marketing...).
Thiết lập tần suất báo cáo và phân tích kết quả (tuần, tháng).
Công thức: Liệt kê các KPI cho từng kênh và toàn bộ chiến dịch, các công cụ
sử dụng để theo dõi và tần suất báo cáo.
10. Xây dựng Phương án Dự phòng (Contingency Plan):
Lường trước những rủi ro hoặc vấn đề có thể xảy ra trong quá
trình triển khai. (Ví dụ: Hiệu quả không như mong đợi, thay đổi thuật
toán, sự cố kỹ thuật).
Đề xuất các giải pháp dự phòng để giảm thiểu tác động tiêu cực.
Công thức: Liệt kê các rủi ro tiềm ẩn và các biện pháp ứng phó tương ứng. Lưu ý quan trọng:
Tính linh hoạt: Kế hoạch tiếp thị trực tuyến không phải là bất biến. Bạn
cần theo dõi hiệu quả và sẵn sàng điều chỉnh khi cần thiết.
Thử nghiệm và tối ưu hóa: Liên tục thử nghiệm các chiến thuật và nội
dung khác nhau để tìm ra phương pháp hiệu quả nhất.
Sự nhất quán: Duy trì sự nhất quán trong thông điệp và hình ảnh
thương hiệu trên tất cả các kênh.
Tập trung vào giá trị: Luôn cung cấp giá trị cho khách hàng thông qua nội dung và tương tác.
Câu 1: “Nội dung tương tác đã trở thành một phần không thể thiếu trong
chiến lược marketing hiện đại. Nội dung tương tác không chỉ giúp thu
hút sự chú ý mà còn giữ chân khách hàng lâu dài. Năm 2024, doanh
nghiệp cần tập trung vào việc tạo ra nội dung có giá trị và hấp dẫn,
khuyến khích khách hàng tham gia và chia sẻ, từ đó tăng cường tương
tác và nâng cao hiệu quả marketing.”

Hãy trình bày 03 cách Anh/chị có thể sử dụng Nội dung tương tác để
tiếp thị trực tuyến cho trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.

- Tổ chức các buổi Hỏi & Đáp (Q&A) trực tuyến và các phiên
Livestream tương tác:
Cách thực hiện: IUH có thể tổ chức các buổi livestream trên các nền
tảng mạng xã hội (Facebook, YouTube, TikTok) hoặc trên website của
trường. Các buổi này có thể có sự tham gia của đại diện trường, các
khoa, giảng viên, sinh viên và cựu sinh viên.
Nội dung tương tác:
Giải đáp thắc mắc trực tiếp: Sinh viên tiềm năng và phụ huynh
có thể đặt câu hỏi về chương trình đào tạo, học phí, cơ sở vật
chất, cơ hội việc làm sau tốt nghiệp, đời sống sinh viên,... và
được giải đáp ngay lập tức.
Phiên chia sẻ kinh nghiệm: Sinh viên và cựu sinh viên có thể
chia sẻ về trải nghiệm học tập, nghiên cứu, hoạt động ngoại khóa
tại IUH, tạo sự kết nối và tin tưởng.
Tham quan ảo (Virtual Tour): Sử dụng video 360 độ hoặc
livestream quay trực tiếp cơ sở vật chất của trường (giảng
đường, phòng thí nghiệm, thư viện, ký túc xá...) và cho phép
người xem tương tác bằng cách đặt câu hỏi về từng khu vực.
Lợi ích: Tăng tính minh bạch, giải đáp kịp thời các mối quan tâm, tạo
cảm giác gần gũi và tin tưởng, thu hút sự tham gia và tương tác cao.
- Xây dựng các bài trắc nghiệm và khảo sát tương tác:
Cách thực hiện: IUH có thể tạo ra các bài trắc nghiệm tính cách, định
hướng nghề nghiệp liên quan đến các ngành đào tạo của trường trên
website, mạng xã hội hoặc gửi qua email. Các khảo sát về mức độ hài
lòng của sinh viên hiện tại, cựu sinh viên về chương trình đào tạo, dịch
vụ hỗ trợ cũng là một hình thức tương tác giá trị.
Nội dung tương tác:
Trắc nghiệm định hướng nghề nghiệp: Giúp học sinh THPT
khám phá sở thích, năng lực và gợi ý các ngành học phù hợp tại
IUH. Kết quả trắc nghiệm có thể dẫn đến các thông tin chi tiết hơn về ngành học đó.
Khảo sát ý kiến: Thu thập phản hồi từ sinh viên và cựu sinh viên
để cải thiện chất lượng đào tạo và dịch vụ của trường.
Infographic tương tác: Trình bày thông tin về các ngành học,
thành tích của trường, cơ hội nghề nghiệp dưới dạng infographic
mà người dùng có thể nhấp vào các điểm khác nhau để xem thêm chi tiết.
Lợi ích: Thu hút sự chú ý, tạo ra nội dung dễ chia sẻ, thu thập thông tin
giá trị về đối tượng mục tiêu, tăng cường tương tác và thời gian người
dùng ở lại trên nền tảng của trường.
- Tổ chức các cuộc thi và minigame trực tuyến:
Cách thực hiện: IUH có thể tổ chức các cuộc thi ảnh/video về cuộc
sống sinh viên, các minigame kiến thức liên quan đến các lĩnh vực đào
tạo của trường trên mạng xã hội.
Nội dung tương tác:
Cuộc thi sáng tạo: Khuyến khích sinh viên tiềm năng và hiện tại
thể hiện tài năng, sự sáng tạo liên quan đến các ngành học (ví
dụ: thiết kế logo, video giới thiệu ngành...).
Minigame kiến thức: Tạo ra các trò chơi đố vui, thử thách kiến
thức liên quan đến các môn học, lĩnh vực nghiên cứu của trường.
Người tham gia có thể nhận được các phần thưởng nhỏ (ví dụ: quà tặng, voucher...).
Thử thách trên mạng xã hội (Social Media Challenge): Tạo ra
các thử thách liên quan đến IUH (ví dụ: chia sẻ kỷ niệm về
trường, thể hiện tình yêu với ngành học...) và khuyến khích
người dùng tham gia bằng cách đăng tải nội dung kèm hashtag của trường.
Lợi ích: Tạo ra sự hứng thú và lan tỏa thông tin về trường một cách tự
nhiên, tăng cường tương tác và nhận diện thương hiệu, thu hút sự
tham gia của đông đảo đối tượng.
Câu 2: "Anh/chị hãy xây dựng kế hoạch tiếp thị trực tuyến và triển khai
kế hoạch tiếp thị trực tuyến qua tối thiểu 03 công cụ của Marketing số
mà bạn mong muốn (Công cụ tìm kiếm, mạng xã hội, Email, Quảng cáo hiển thị…).

Nội dung kế hoạch bao gồm: Mục tiêu, phân tích khách hàng, phân tích
đối thủ cạnh tranh, phân tích SWOT, ý tưởng lớn (big idea), phân tích
phương tiện, kế hoạch sử dụng phương tiện, ngân sách, phương án
đánh giá, phương án dự phòng."

1. Xác định Mục tiêu (SMART Goals):
● Specific (Cụ thể): Mục tiêu của bạn là gì? (Ví dụ: Tăng doanh số, tăng
nhận diện thương hiệu, thu hút khách hàng tiềm năng, tăng lượt tải ứng dụng).
● Measurable (Đo lường được): Bạn sẽ đo lường thành công bằng cách
nào? (Ví dụ: Số lượng đơn hàng, tỷ lệ chuyển đổi, lưu lượng truy cập
website, số lượng người theo dõi).
● Achievable (Khả thi): Mục tiêu có thực tế và có thể đạt được với nguồn lực hiện tại không?
● Relevant (Liên quan): Mục tiêu có phù hợp với mục tiêu kinh doanh
tổng thể của bạn không?
● Time-bound (Có thời hạn): Bạn muốn đạt được mục tiêu này trong
khoảng thời gian bao lâu? (Ngắn hạn, trung hạn, dài hạn).
Công thức: "Tăng [chỉ số đo lường] lên [giá trị mục tiêu] trong vòng [thời
gian] thông qua [các hoạt động chính]."
Ví dụ: "Tăng số lượng đơn hàng trực tuyến lên 15% trong vòng 3 tháng thông
qua chiến dịch quảng cáo trên Facebook và tối ưu hóa website."
2. Phân tích Khách hàng Mục tiêu (Target Audience Analysis):
● Ai là khách hàng lý tưởng của bạn? (Độ tuổi, giới tính, vị trí địa lý, sở
thích, hành vi trực tuyến, thu nhập, trình độ học vấn, nghề nghiệp).
● Nhu cầu và vấn đề của họ là gì? Sản phẩm/dịch vụ của bạn giải quyết vấn đề gì cho họ?
● Họ thường xuyên hoạt động ở đâu trên internet? (Mạng xã hội nào,
trang web nào, diễn đàn nào).
● Điều gì ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của họ? (Giá cả, chất
lượng, đánh giá, thương hiệu, khuyến mãi).
Công thức: "Khách hàng mục tiêu chính là [mô tả chi tiết nhân khẩu học, tâm
lý học]. Họ có nhu cầu/vấn đề [mô tả nhu cầu/vấn đề] và thường tìm kiếm
thông tin/hoạt động trên [các kênh trực tuyến]."
Ví dụ: "Khách hàng mục tiêu chính là nữ giới, độ tuổi 25-35, sống tại các
thành phố lớn, quan tâm đến thời trang bền vững. Họ có nhu cầu mua sắm
các sản phẩm thân thiện với môi trường và thường xuyên hoạt động trên
Instagram và các blog về thời trang bền vững."
3. Phân tích Đối thủ Cạnh tranh (Competitor Analysis):
● Ai là đối thủ trực tiếp và gián tiếp của bạn trên thị trường trực tuyến?
● Điểm mạnh và điểm yếu của họ là gì? (Sản phẩm, giá cả, chiến lược
tiếp thị, sự hiện diện trực tuyến).
● Họ đang sử dụng những kênh tiếp thị trực tuyến nào?
● Họ đang làm tốt điều gì và bạn có thể học hỏi được gì?
● Bạn có thể tạo sự khác biệt nào so với họ? (Lợi thế cạnh tranh).
Công thức: "Đối thủ cạnh tranh trực tiếp bao gồm [liệt kê đối thủ]. Điểm mạnh
của họ là [liệt kê điểm mạnh] và điểm yếu là [liệt kê điểm yếu]. Họ đang sử
dụng các kênh [liệt kê kênh]. Lợi thế cạnh tranh của chúng ta là [mô tả lợi thế]."
Ví dụ: "Đối thủ cạnh tranh trực tiếp bao gồm các cửa hàng cà phê lớn như
Starbucks và The Coffee House. Điểm mạnh của họ là thương hiệu mạnh và
mạng lưới rộng khắp. Điểm yếu là thiếu sự cá nhân hóa trong trải nghiệm. Họ
đang sử dụng quảng cáo trên Facebook và Google. Lợi thế cạnh tranh của
chúng ta là cà phê đặc sản chất lượng cao và không gian quán ấm cúng." 4. Phân tích SWOT:
● Điểm mạnh (Strengths): Những lợi thế nội tại của bạn so với đối thủ.
● Điểm yếu (Weaknesses): Những hạn chế nội tại cần cải thiện.
● Cơ hội (Opportunities): Những yếu tố bên ngoài có thể mang lại lợi ích.
● Thách thức (Threats): Những yếu tố bên ngoài có thể gây bất lợi.
Công thức: Lập bảng SWOT với các gạch đầu dòng liệt kê các yếu tố tương ứng.
5. Xác định Ý tưởng Lớn (Big Idea) và Thông điệp Cốt lõi (Core Message):
● Ý tưởng lớn: Khái niệm sáng tạo, độc đáo và xuyên suốt cho chiến dịch tiếp thị của bạn.
● Thông điệp cốt lõi: Câu nói ngắn gọn, dễ nhớ truyền tải giá trị và lợi ích
chính của sản phẩm/dịch vụ.
Công thức: "Ý tưởng lớn của chúng ta là [mô tả ý tưởng sáng tạo]. Thông
điệp cốt lõi là: [câu thông điệp ngắn gọn]."
Ví dụ: "Ý tưởng lớn của chúng ta là 'Khám phá vẻ đẹp tiềm ẩn của bạn'.
Thông điệp cốt lõi là: 'Mỹ phẩm X - Tự tin tỏa sáng'."
6. Phân tích Phương tiện Tiếp thị Trực tuyến (Marketing Channel Analysis):
● Những kênh trực tuyến nào phù hợp nhất để tiếp cận khách hàng mục
tiêu của bạn? (Công cụ tìm kiếm, mạng xã hội, email marketing, quảng
cáo hiển thị, influencer marketing, content marketing, video marketing, affiliate marketing...).
● Đánh giá ưu và nhược điểm của từng kênh.
● Lựa chọn tối thiểu 03 kênh phù hợp với mục tiêu, đối tượng và ngân sách của bạn.
Công thức: Lập bảng so sánh các kênh tiềm năng về khả năng tiếp cận, chi
phí, mức độ tương tác, tính phù hợp với sản phẩm/dịch vụ. Chọn 3 kênh ưu
tiên và giải thích lý do lựa chọn.
7. Lập Kế hoạch Sử dụng Phương tiện (Marketing Channel Plan):
● Đối với mỗi kênh đã chọn, hãy vạch ra các hoạt động cụ thể bạn sẽ thực hiện:
○ Mục tiêu cụ thể cho từng kênh.
○ Loại nội dung bạn sẽ tạo và chia sẻ.
○ Tần suất hoạt động.
○ Cách bạn sẽ tương tác với người dùng.
○ Chiến lược quảng cáo (nếu có): Ngân sách, đối tượng mục tiêu, loại hình quảng cáo.
Công thức: Lập kế hoạch chi tiết cho từng kênh, bao gồm mục tiêu, hoạt
động, nội dung, tần suất, tương tác và chiến lược quảng cáo.
Ví dụ (cho kênh Mạng xã hội - Instagram): * Mục tiêu: Tăng 500 người theo
dõi và tạo ra 5 đơn hàng trực tiếp từ Instagram trong 3 tháng. * Hoạt động:
Đăng tải 3-5 hình ảnh/video chất lượng cao mỗi tuần về sản phẩm, sử dụng
hashtag liên quan, tương tác với bình luận và tin nhắn, tổ chức minigame
hàng tháng, chạy quảng cáo nhắm mục tiêu đến đối tượng yêu thích thời
trang. * Nội dung: Hình ảnh sản phẩm đẹp, video hướng dẫn phối đồ,
feedback của khách hàng, nội dung hậu trường. * Tần suất: Đăng bài hàng
ngày, story hàng ngày, livestream 1 lần/tháng. * Tương tác: Trả lời tất cả bình
luận và tin nhắn trong vòng 24 giờ. * Quảng cáo: Ngân sách 5 triệu
đồng/tháng, nhắm mục tiêu nữ giới 20-35 tuổi có sở thích mua sắm trực tuyến
và quan tâm đến thời trang.
8. Xác định Ngân sách (Budget Allocation):
● Phân bổ ngân sách cho từng kênh tiếp thị đã chọn.
● Cân nhắc chi phí cho quảng cáo, tạo nội dung, công cụ hỗ trợ (nếu có).
● Dự trù ngân sách cho các hoạt động phát sinh.
Công thức: Lập bảng phân bổ ngân sách cho từng kênh và hạng mục chi phí.
9. Xây dựng Phương án Đánh giá (Evaluation Plan):
● Xác định các chỉ số KPI (Key Performance Indicators) để đo lường hiệu
quả của từng kênh và toàn bộ chiến dịch. (Ví dụ: Lượt truy cập, tỷ lệ
chuyển đổi, chi phí trên mỗi chuyển đổi (CPA), lợi tức trên chi phí
quảng cáo (ROAS), mức độ tương tác, phạm vi tiếp cận).
● Sử dụng các công cụ phân tích phù hợp (Google Analytics, Facebook
Insights, công cụ email marketing...).
● Thiết lập tần suất báo cáo và phân tích kết quả (tuần, tháng).
Công thức: Liệt kê các KPI cho từng kênh và toàn bộ chiến dịch, các công cụ
sử dụng để theo dõi và tần suất báo cáo.
10. Xây dựng Phương án Dự phòng (Contingency Plan):
● Lường trước những rủi ro hoặc vấn đề có thể xảy ra trong quá trình
triển khai. (Ví dụ: Hiệu quả không như mong đợi, thay đổi thuật toán, sự cố kỹ thuật).
● Đề xuất các giải pháp dự phòng để giảm thiểu tác động tiêu cực.
Công thức: Liệt kê các rủi ro tiềm ẩn và các biện pháp ứng phó tương ứng. Lưu ý quan trọng:
Tính linh hoạt: Kế hoạch tiếp thị trực tuyến không phải là bất biến.
Bạn cần theo dõi hiệu quả và sẵn sàng điều chỉnh khi cần thiết.
Thử nghiệm và tối ưu hóa: Liên tục thử nghiệm các chiến thuật và
nội dung khác nhau để tìm ra phương pháp hiệu quả nhất.
Sự nhất quán: Duy trì sự nhất quán trong thông điệp và hình ảnh
thương hiệu trên tất cả các kênh.
Tập trung vào giá trị: Luôn cung cấp giá trị cho khách hàng thông
qua nội dung và tương tác.
C 2: C N T C C N L C (Quảng cáo hiển thị, MXH, Công cụ tìm kiếm)
I. Mục tiêu (SMART):
● Ngắn hạn (3 tháng):
○ S (Specific): Mục tiêu cụ thể về số lượng khách hàng mới,
leads, doanh thu, nhận diện thương hiệu (ví dụ: tăng X% số
lượng yêu cầu dịch vụ).

○ M (Measurable): Đo lường được bằng các chỉ số (ví dụ: số
lượng leads thu thập, tỷ lệ chuyển đổi từ quảng cáo).
○ A (Achievable): Khả thi với nguồn lực hiện có.
○ R (Relevant): Liên quan đến mục tiêu kinh doanh tổng thể.
○ T (Time-bound): Có thời hạn cụ thể (ví dụ: trong vòng 3
tháng).
● Trung hạn (6 tháng): Tương tự, nhưng mục tiêu có thể tham vọng hơn.
● Dài hạn (1 năm): Mục tiêu chiến lược, định hình vị thế dịch vụ trên
thị trường trực tuyến.
II. Phân tích Khách hàng:
● Đối tượng mục tiêu chính:
○ Nhân khẩu học: Tuổi, giới tính, vị trí địa lý, thu nhập, trình độ
học vấn, nghề nghiệp.
○ Hành vi trực tuyến: Nền tảng thường dùng, thời gian hoạt
động, cách tìm kiếm thông tin về dịch vụ.
○ Tâm lý học: Nhu cầu, mong muốn, nỗi đau (pain points) mà
dịch vụ của bạn giải quyết, giá trị họ tìm kiếm.
○ ành trình khách hàng (Customer Journey): Các bước họ
trải qua từ khi nhận biết nhu cầu đến khi sử dụng dịch vụ.
● Đối tượng mục tiêu phụ (nếu có):
● Xây dựng Buyer Persona: Tạo hồ sơ chi tiết về khách hàng lý
tưởng.
III. Phân tích Đối thủ Cạnh tranh:
● Đối thủ trực tiếp (cung cấp dịch vụ tương tự):
○ Điểm mạnh và điểm yếu trực tuyến: Website, mạng xã hội,
quảng cáo, nội dung.
○ Chiến lược giá, ưu đãi.
○ Đánh giá và phản hồi của khách hàng trực tuyến.

● Đối thủ gián tiếp (giải pháp thay thế):
○ Ưu và nhược điểm so với dịch vụ của bạn. IV. Phân tích SWOT:
● Điểm mạnh (Strengths): Lợi thế độc đáo của dịch vụ bạn (chất
lượng, chuyên môn, giá trị gia tăng, quy trình).
● Điểm yếu (Weaknesses): Hạn chế cần cải thiện (nhận diện thương
hiệu trực tuyến, nguồn lực).
● Cơ hội (Opportunities): Xu hướng thị trường, nhu cầu chưa được
đáp ứng, công nghệ mới.
● Thách thức (Threats): Cạnh tranh gia tăng, thay đổi nhu cầu khách
hàng, yếu tố kinh tế.
V. Ý tưởng lớn (Big Idea):
● Thông điệp cốt lõi: Tóm tắt giá trị độc đáo và lợi ích chính của dịch
vụ một cách ngắn gọn và hấp dẫn.
● Góc độ tiếp cận: Tập trung vào giải pháp, sự tin cậy, hiệu quả, trải
nghiệm khách hàng, hoặc yếu tố khác biệt.
VI. Phân tích Phương tiện (Marketing Channels) - Chi tiết cho 3 kênh:
● 1. Quảng cáo Hiển thị (Display Advertising):
○ Mục tiêu cụ thể: Tăng nhận diện thương hiệu dịch vụ, thu
hút sự chú ý của đối tượng mục tiêu, remarketing những
người đã tương tác.

○ Đối tượng mục tiêu: Phân khúc dựa trên nhân khẩu học, sở
thích, hành vi trực tuyến (ví dụ: tìm kiếm thông tin liên quan đến dịch vụ).
○ Nền tảng sử dụng:
■ Google Display Network: Tiếp cận mạng lưới rộng lớn
các trang web và ứng dụng.
■ Các trang web/ứng dụng chuyên biệt: Liên quan đến
lĩnh vực dịch vụ của bạn (ví dụ: trang web về bất động
sản cho dịch vụ môi giới).

○ Loại hình quảng cáo:
■ Banner tĩnh/động: Hình ảnh trực quan, truyền tải thông điệp ngắn gọn.
■ Quảng cáo đáp ứng (Responsive Ads): Tự động điều
chỉnh kích thước và định dạng.
■ Video Ads: Giới thiệu dịch vụ một cách sinh động.
○ Thông điệp và thiết kế quảng cáo:
■ Hình ảnh/video chất lượng cao: Thể hiện kết quả dịch
vụ, đội ngũ chuyên nghiệp, quy trình.
■ Tiêu đề và mô tả hấp dẫn: Nhấn mạnh lợi ích, giải pháp.
■ Lời kêu gọi hành động (Call to Action - CTA): "Tìm hiểu
thêm", "Liên hệ ngay", "Xem báo giá".
○ Ngân sách dự kiến: Phân bổ cho từng chiến dịch hiển thị.
○ KPIs theo dõi: Số lượt hiển thị (Impressions), số lượt nhấp

(Clicks), tỷ lệ nhấp (CTR), tỷ lệ chuyển đổi (Conversions - ví
dụ: liên hệ, yêu cầu báo giá), chi phí trên mỗi chuyển đổi (CPA).

● 2. Mạng Xã hội (Social Media Marketing):
○ Mục tiêu cụ thể: Xây dựng cộng đồng, tăng tương tác, chia
sẻ thông tin về dịch vụ, tạo dựng uy tín, thu hút khách hàng tiềm năng.
○ Nền tảng ưu tiên: Lựa chọn dựa trên nơi đối tượng mục tiêu
hoạt động nhiều nhất (Facebook, Instagram, LinkedIn, TikTok, YouTube). ○ Loại nội dung:
■ Bài viết thông tin: Chia sẻ kiến thức liên quan đến dịch
vụ, giải quyết thắc mắc.
■ Hình ảnh/Video: Showcase kết quả dịch vụ, đội ngũ,
quy trình làm việc.
■ Câu chuyện thành công (Testimonials): Phản hồi tích
cực từ khách hàng.
■ Livestream/Webinar: Tương tác trực tiếp, giải đáp thắc mắc.
■ Minigame, cuộc thi: Tăng tương tác và nhận diện.
○ Tần suất đăng bài: Duy trì lịch đăng bài đều đặn.
○ Chiến lược tương tác: Phản hồi nhanh chóng, tạo cuộc trò
chuyện.
○ Quảng cáo trên Mạng Xã hội (Social Media Ads):
■ Mục tiêu quảng cáo: Tăng nhận diện, tăng tương tác,
thu thập leads, chuyển đổi.
■ Đối tượng mục tiêu: Nhắm mục tiêu chi tiết dựa trên
nhân khẩu học, sở thích, hành vi, mối quan hệ...
■ Ngân sách dự kiến: Phân bổ cho từng nền tảng và chiến dịch.
■ KPIs theo dõi: Số lượt tiếp cận (Reach), số lượt tương
tác (Engagement - likes, shares, comments), số lượt
nhấp (Clicks), số lượng leads thu thập, chi phí trên mỗi lead.

● 3. Công cụ Tìm kiếm (Search Engine Marketing - SEM):
○ Mục tiêu cụ thể: Tiếp cận khách hàng đang chủ động tìm
kiếm dịch vụ liên quan trên Google và các công cụ tìm kiếm khác.
○ SEO (Search Engine Optimization - Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm):
■ Nghiên cứu từ khóa: Xác định các từ khóa mà khách
hàng tiềm năng sử dụng khi tìm kiếm dịch vụ.
■ Tối ưu hóa On-page: Tối ưu hóa nội dung website (tiêu
đề, mô tả, heading, văn bản), cấu trúc URL, tốc độ tải
trang, trải nghiệm người dùng.

■ Tối ưu hóa Off-page: Xây dựng backlink chất lượng từ
các trang web uy tín, địa phương, liên quan đến lĩnh vực.
■ SEO địa phương (Local SEO): Tối ưu hóa Google My
Business, các trang danh bạ trực tuyến.
■ Theo dõi và phân tích: Sử dụng Google Search
Console, Google Analytics để theo dõi hiệu quả SEO.
○ Quảng cáo Tìm kiếm (Search Ads - Google Ads):
■ Loại chiến dịch: Tìm kiếm (Search), Có thể cân nhắc
quảng cáo hiển thị thông minh (Smart Display
Campaigns) hoặc quảng cáo địa phương (Local Services Ads).

■ Nhóm quảng cáo và từ khóa: Phân nhóm từ khóa theo
loại dịch vụ, vị trí địa lý, nhu cầu cụ thể.
■ Mẫu quảng cáo: Tiêu đề hấp dẫn, mô tả chi tiết về dịch
vụ, lợi ích, ưu đãi, lời kêu gọi hành động.
■ Tiện ích mở rộng quảng cáo: Số điện thoại, địa chỉ, liên
kết trang web, chú thích, tiện ích cuộc gọi.
■ Ngân sách dự kiến: Phân bổ cho từng chiến dịch tìm kiếm.
■ KPIs theo dõi: Số lượt hiển thị (Impressions), số lượt
nhấp (Clicks), tỷ lệ nhấp (CTR), chi phí trên mỗi nhấp
chuột (CPC), tỷ lệ chuyển đổi (Conversions - cuộc gọi,
gửi form liên hệ), chi phí trên mỗi chuyển đổi (CPA), lợi
tức trên chi phí quảng cáo (ROAS).

VII. Kế hoạch Sử dụng Phương tiện:
● Lựa chọn kênh ưu tiên: Dựa trên phân tích khách hàng và đối thủ,
xác định kênh nào có khả năng tiếp cận và tương tác hiệu quả
nhất với đối tượng mục tiêu cho dịch vụ của bạn.

● Kết hợp các kênh: Lập kế hoạch về cách các kênh sẽ phối hợp với
nhau để tạo ra một chiến dịch tiếp thị tích hợp (ví dụ: sử dụng
quảng cáo hiển thị để tăng nhận diện, sau đó remarketing trên
mạng xã hội với các ưu đãi đặc biệt cho những người đã truy cập
website từ quảng cáo hiển thị).

● Lịch trình triển khai: Xác định thời gian bắt đầu và kết thúc của
từng hoạt động trên mỗi kênh.
● Phân công trách nhiệm (nếu có). VIII. Ngân sách:
● Tổng ngân sách dự kiến.
● Phân bổ ngân sách cho từng kênh: Dựa trên mức độ ưu tiên, tiềm

năng hiệu quả và chi phí ước tính.
● Theo dõi và điều chỉnh ngân sách: Dựa trên hiệu quả thực tế của
từng chiến dịch và kênh.
IX. Phương án Đánh giá:
● Xác định KPIs cụ thể cho từng kênh và mục tiêu.
● Công cụ theo dõi và phân tích: Google Analytics, Facebook

Insights, công cụ theo dõi quảng cáo hiển thị, công cụ quản lý quảng cáo Google Ads.
● Tần suất báo cáo: Hàng tuần, hàng tháng.
● Nội dung báo cáo: So sánh hiệu suất thực tế với mục tiêu, phân

tích nguyên nhân, đề xuất điều chỉnh.
X. Phương án Dự phòng:
● Xác định rủi ro tiềm ẩn: Hiệu suất kém, chi phí tăng, thay đổi thuật
toán, đối thủ cạnh tranh.
● Lập kế hoạch ứng phó: Các biện pháp sẽ thực hiện nếu rủi ro xảy ra.
● Tính linh hoạt trong chiến lược: Sẵn sàng điều chỉnh kênh và
thông điệp nếu cần.
CÂU 2: CÔNG THÚC CHUNG LÀM SẢN PHẨM (Quảng cáo hiển thị, MXH, Công cụ tìm kiếm) I. Mục tiêu:
Mục tiêu SMART (Specific, Measurable, Achievable, Relevant, Time-bound):
Ngắn hạn (ví dụ: 3 tháng): Xác định mục tiêu cụ thể về số lượng
(ví dụ: doanh số, khách hàng mới, lượt tải), đo lường được, khả
thi, liên quan đến mục tiêu kinh doanh tổng thể và có thời hạn rõ ràng.
Ví dụ: Tăng 15% doanh số bán sản phẩm X thông qua các
kênh trực tuyến trong vòng 3 tháng.
Trung hạn (ví dụ: 6 tháng): Mục tiêu tiếp theo, xây dựng dựa
trên thành công ngắn hạn.
Ví dụ: Tăng nhận diện thương hiệu sản phẩm X lên 20%
trong nhóm khách hàng mục tiêu trong vòng 6 tháng.
Dài hạn (ví dụ: 1 năm): Mục tiêu chiến lược, định hình vị thế trên thị trường.
Ví dụ: Trở thành một trong 3 thương hiệu hàng đầu trong
phân khúc sản phẩm X trực tuyến sau 1 năm.
II. Phân tích Khách hàng:
Đối tượng mục tiêu chính:
Nhân khẩu học: Tuổi, giới tính, vị trí địa lý, thu nhập, trình độ học vấn, nghề nghiệp.
Hành vi: Thói quen mua sắm trực tuyến, các kênh thông tin
thường sử dụng, thời gian hoạt động trực tuyến, các sản
phẩm/dịch vụ đã từng quan tâm hoặc mua.
Tâm lý học: Sở thích, mối quan tâm, giá trị, phong cách sống,
thái độ đối với sản phẩm/dịch vụ tương tự.
Nhu cầu và vấn đề: Sản phẩm/dịch vụ của bạn giải quyết vấn đề
gì cho họ? Nhu cầu nào của họ được đáp ứng?
Đối tượng mục tiêu phụ (nếu có): Tương tự như trên, nhưng mức độ ưu tiên thấp hơn.
Xây dựng chân dung khách hàng (Buyer Persona): Tạo ra các nhân
vật đại diện cho từng nhóm khách hàng mục tiêu để hiểu rõ hơn về họ.
III. Phân tích Đối thủ Cạnh tranh:
Đối thủ trực tiếp: Các doanh nghiệp khác cung cấp sản phẩm/dịch vụ tương tự.
Điểm mạnh: Lợi thế cạnh tranh của họ (giá, chất lượng, thương
hiệu, dịch vụ khách hàng...).
Điểm yếu: Những hạn chế của họ mà bạn có thể khai thác.
Chiến lược tiếp thị trực tuyến: Họ đang sử dụng những kênh
nào? Nội dung của họ là gì? Mức độ tương tác của họ ra sao?
Đối thủ gián tiếp: Các giải pháp thay thế cho sản phẩm/dịch vụ của bạn.
Điểm mạnh và điểm yếu: Tương tự như đối thủ trực tiếp. IV. Phân tích SWOT:
Điểm mạnh (Strengths): Các lợi thế nội tại của sản phẩm/doanh nghiệp bạn.
Điểm yếu (Weaknesses): Các hạn chế nội tại cần cải thiện.
Cơ hội (Opportunities): Các yếu tố bên ngoài có lợi mà bạn có thể tận dụng.
Thách thức (Threats): Các yếu tố bên ngoài có thể gây bất lợi cho bạn.
V. Ý tưởng lớn (Big Idea):
Thông điệp cốt lõi: Một câu hoặc một cụm từ mạnh mẽ, độc đáo và dễ
nhớ, tóm tắt giá trị cốt lõi của sản phẩm và kết nối với nhu cầu của khách hàng.
óc độ tiếp cận: Bạn muốn sản phẩm của mình được nhìn nhận như
thế nào? (Ví dụ: giải pháp tối ưu, người bạn đồng hành, biểu tượng phong cách...).
VI. Phân tích Phương tiện (Marketing Channels) - Tập trung vào 3 kênh:
Quảng cáo Hiển thị (Display Advertising):
Mục tiêu cụ thể: (Ví dụ: Tăng nhận diện thương hiệu, thu hút
traffic đến website, remarketing khách hàng đã truy cập).
Đối tượng mục tiêu: (Dựa trên phân tích khách hàng, nhắm
mục tiêu theo nhân khẩu học, sở thích, hành vi trực tuyến, vị trí địa lý).
Nền tảng sử dụng: (Google Display Network, các trang web/ứng
dụng cụ thể phù hợp với đối tượng mục tiêu).
Loại hình quảng cáo: (Banner tĩnh, banner động, video, responsive ads).
Thông điệp và thiết kế quảng cáo: (Ngắn gọn, hấp dẫn, truyền
tải rõ ràng giá trị sản phẩm, có lời kêu gọi hành động).
Ngân sách dự kiến: (Phân bổ ngân sách cho từng chiến dịch hiển thị).
KPIs theo dõi: (Số lượt hiển thị, số lượt nhấp, tỷ lệ nhấp (CTR),
tỷ lệ chuyển đổi, chi phí trên mỗi chuyển đổi (CPA)).
Mạng Xã hội (Social Media Marketing):
Mục tiêu cụ thể: (Ví dụ: Xây dựng cộng đồng, tăng tương tác,
quảng bá sản phẩm, hỗ trợ khách hàng).
Nền tảng ưu tiên: (Facebook, Instagram, TikTok, LinkedIn,
Twitter - lựa chọn nền tảng phù hợp với đối tượng mục tiêu).
Loại nội dung: (Bài viết, hình ảnh, video, livestream, stories,
reels, infographics, minigame, cuộc thi).
Tần suất đăng bài: (Xác định lịch đăng bài phù hợp).
Chiến lược tương tác: (Cách phản hồi bình luận, tin nhắn, tham
gia vào các cuộc thảo luận).
Quảng cáo trên mạng xã hội (Social Media Ads):
Mục tiêu quảng cáo: (Tăng nhận diện, tăng tương tác,
tăng traffic, thu thập lead, tăng doanh số).
Đối tượng mục tiêu: (Nhắm mục tiêu chi tiết dựa trên dữ
liệu nhân khẩu học, sở thích, hành vi, mối quan hệ...).
Ngân sách dự kiến: (Phân bổ ngân sách cho từng nền
tảng và chiến dịch quảng cáo).
KPIs theo dõi: (Số lượt tiếp cận, số lượt tương tác, số
lượt nhấp, tỷ lệ chuyển đổi, chi phí trên mỗi kết quả).
Công cụ Tìm kiếm (Search Engine Marketing - SEM):
Mục tiêu cụ thể: (Ví dụ: Tăng lưu lượng truy cập chất lượng đến
website, thu hút khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm).
SEO (Search Engine Optimization - Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm):
Nghiên cứu từ khóa: (Xác định các từ khóa mà khách
hàng mục tiêu sử dụng khi tìm kiếm sản phẩm).
Tối ưu hóa On-page: (Tiêu đề trang, mô tả meta, nội
dung, hình ảnh, cấu trúc URL, liên kết nội bộ).
Tối ưu hóa Off-page: (Xây dựng backlink chất lượng từ các trang web uy tín).
Theo dõi và phân tích: (Sử dụng Google Search Console,
Google Analytics để theo dõi hiệu quả SEO).
Quảng cáo Tìm kiếm (Search Ads - Google Ads):
Loại chiến dịch: (Tìm kiếm, Mua sắm).
Nhóm quảng cáo và từ khóa: (Phân nhóm từ khóa theo
chủ đề, tạo quảng cáo liên quan).
Mẫu quảng cáo: (Tiêu đề hấp dẫn, mô tả chi tiết, lời kêu gọi hành động).
Tiện ích mở rộng quảng cáo: (Site links, callouts,
structured snippets, price extensions...).
Ngân sách dự kiến: (Phân bổ ngân sách cho từng chiến dịch tìm kiếm).
KPIs theo dõi: (Số lượt hiển thị, số lượt nhấp, tỷ lệ nhấp
(CTR), chi phí trên mỗi nhấp chuột (CPC), tỷ lệ chuyển đổi,
chi phí trên mỗi chuyển đổi (CPA), lợi tức trên chi phí quảng cáo (ROAS)).
VII. Kế hoạch Sử dụng Phương tiện:
Lựa chọn kênh ưu tiên: Dựa trên phân tích khách hàng và đối thủ,
xác định kênh nào có khả năng tiếp cận đối tượng mục tiêu hiệu quả nhất.
Kết hợp các kênh: Lập kế hoạch về cách các kênh sẽ phối hợp với
nhau để tạo ra một chiến dịch tiếp thị tích hợp. (Ví dụ: Sử dụng quảng
cáo hiển thị để tăng nhận diện, sau đó remarketing trên mạng xã hội
cho những người đã truy cập website).
Lịch trình triển khai: Xác định thời gian bắt đầu và kết thúc của từng
hoạt động trên mỗi kênh.
Phân công trách nhiệm (nếu có): Ai sẽ chịu trách nhiệm cho từng phần của kế hoạch. VIII. Ngân sách:
Tổng ngân sách dự kiến: Xác định số tiền bạn có thể chi cho hoạt
động tiếp thị trực tuyến.
Phân bổ ngân sách cho từng kênh: Dựa trên mức độ ưu tiên và tiềm
năng hiệu quả của từng kênh. (Ví dụ: Dành phần lớn ngân sách cho
quảng cáo hiển thị nếu mục tiêu chính là tăng nhận diện).
Theo dõi và điều chỉnh ngân sách: Dựa trên hiệu quả thực tế của từng chiến dịch.
IX. Phương án Đánh giá:
Xác định KPIs cụ thể cho từng kênh và mục tiêu: (Đã liệt kê ở phần VI).
Công cụ theo dõi và phân tích: (Google Analytics, Facebook
Analytics, công cụ theo dõi quảng cáo hiển thị...).
Tần suất báo cáo: (Hàng tuần, hàng tháng).
Nội dung báo cáo: (So sánh hiệu suất thực tế với mục tiêu đã đặt ra,
phân tích nguyên nhân thành công/thất bại, đề xuất các điều chỉnh).
X. Phương án Dự phòng:
Xác định các rủi ro tiềm ẩn: (Ví dụ: Hiệu suất quảng cáo không như
mong đợi, chi phí quảng cáo tăng cao, đối thủ cạnh tranh có chiến dịch mạnh mẽ).
Lập kế hoạch ứng phó: (Các biện pháp bạn sẽ thực hiện nếu các rủi ro xảy ra).
Điều chỉnh chiến lược: (Sẵn sàng thay đổi kế hoạch nếu các kênh
hiện tại không hiệu quả).
Áp dụng cho một sản phẩm cụ thể (ví dụ: Úng dụng học tiếng Anh "EngUp"):
Bạn có thể áp dụng công thức trên cho ứng dụng học tiếng Anh "EngUp",
điền vào từng mục với các chi tiết cụ thể về đối tượng mục tiêu (học sinh, sinh
viên, người đi làm), đối thủ cạnh tranh (Duolingo, ELSA Speak...), SWOT (tính
năng cá nhân hóa, ngân sách hạn chế...), ý tưởng lớn ("Học tiếng Anh mọi lúc
mọi nơi, chinh phục đỉnh cao giao tiếp!"). Sau đó, bạn sẽ xây dựng kế hoạch
chi tiết cho Quảng cáo Hiển thị (nhắm mục tiêu đến các trang web giáo dục,
ứng dụng học tập), Mạng Xã hội (tạo nội dung hữu ích, tương tác, chạy
quảng cáo nhắm mục tiêu theo độ tuổi, sở thích học ngoại ngữ) và Công cụ
Tìm kiếm (SEO cho các từ khóa liên quan đến học tiếng Anh, chạy quảng cáo
Google Ads cho những người tìm kiếm khóa học tiếng Anh trực tuyến).