ÔN TẬP PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Hoạt động thương mại điện tử việc tiến hành một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng ..................... kết nối với
mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác.
A. văn bn
B. lời nói
C. phương tiện điện tử
D. hành vi
Hoạt động thương mại điện tử được định nghĩa như thế nào theo quy định pháp luật Việt Nam?
A. Hoạt động thương mại điện tử là việc tiến hành toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử có kết nối với
mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác.
B. Hoạt động thương mại điện tử là việc tiến hành một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng bất kỳ phương tiện
điện tử nào.
C. Hoạt động thương mại điện tử là việc tiến hành một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử
có kết nối với mạng Internet
D. Hoạt động thương mại điện tử việc tiến hành một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử
có kết nối với mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác.
Trong các nguyên tắc sau, đâu không phải nguyên tắc trong hoạt động thương mại điện t?
A. Nguyên tắc tự nguyện lựa chọn sử dụng phương tiện điện tử để thực hiện giao dịch thương mại điện t.
B. Nguyên tắc xác định phạm vi hoạt động kinh doanh trong thương mại điện tử.
C. Nguyên tắc tự do, tự nguyện thỏa thuận trong giao dịch thương mại điện tử.
D. Nguyên tắc xác định nghĩa vụ về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong hoạt động thương mại điện tử.
Trong các đặc điểm sau, đâu không phải đặc điểm của thương mại điện tử?
A. Các bên tiếp xúc trực tiếp với nhau.
B. Thực hiện trong một thị trường không có biên gii.
C. sự tham ra của ít nhất ba chủ thể.
D. Mạng lưới thông tin chính thị trường.
Website abc.com dịch vụ giúp các nhân bán hàng cho các nhân khác thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện.
Website abc.com hình thương mại điện tử nào?
A. B2B
B. B2C
1
C. C2C
D. B2G
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất đối với sự phát triển thương mại điện t?
A. Công nghệ thông tin.
B. Nguồn nhân lực chất lượng cao.
C. Môi trường pháp lý, kinh tế.
D. Môi trường chính trị, hội.
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi ích của thương mại điện tử?
A. Khách hàng nhiều sự lựa chọn hơn.
B. Các doanh nghiệp thể giao dịch dễ dàng n.
C. Thông tin cá nhân được bảo vệ tốt hơn so với thương mại truyền thống.
D. Doanh nghiệp tiếp cận nhiều thị trường mới n.
Thương mại điện tử tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán… thông qua các phương tiện điện tử như
máy tính, đường dây điện thoại, internet các phương tiện khác. Đây thương mại điện tử nhìn từ góc độ:
A. Truyền thông
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
Thương mại điện tử việc ứng dụng các phương tiện điện tử công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình các nghiệp vụ
kinh doanh. Đây thương mại điện tử nhìn từ góc độ:
A. Truyền thông
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
Nhận xét nào KHÔNG phải hạn chế của thương mại điện tử?
A. Một số khách hàng thích kiểm tra hàng hoá “thực” trước khi mua.
B. Tốc độ đường truyền Internet ngày càng nhanh n.
C. Vấn đề an ninh còn ít được chú ý và đang trong giai đoạn xây dựng.
D. Các phần mềm ứng dụng thay đổi thường xuyên.
Theo Luật giao dịch điện tử Việt Nam: Giao dịch điện tử giao dịch được thực hiện bằng:
A. phương tiện điện tửmạng viễn thông
B. phương tiện điện tử
2
C. máy tính và các phương tiện điện tử
D. máy tính và internet
Theo Turban, E. et al. (2010), thương mại điện tử quá trình:
A. sử dụng các thiết bị điện tử và mạng viễn thông để marketing sản phẩm, dịch vụ.
B. tự động hóa quá trình bán hàng và thanh toán.
C. mua, bán, chuyển nhượng hay trao đổi hàng hoá, dịch vụ hoặc thông tin qua hệ thống máy tính kết nối Internet hoặc mạng cục bộ.
D. sử dụng thiết bị điện tử trong một số bước hoặc toàn bộ quy trình kinh doanh.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Theo WTO, thương mại điện tử (hay thương mại trực tuyến) bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng phân phối sản phẩm được mua
bán thanh toán trên ……….., nhưng được giao nhận một cách ………, cả các sản phẩm giao nhận cũng như những thông tin …………
thông qua mạng Internet.
A. mạng Internet hữu hình số hoá
B. phương tiện điện tử trực tiếp cần thiết
C. phương tiện điện tử vô hình số h
D. mạng Internet trực tiếp – số hoá
Theo Choi, Stahl Whinston, thương mại điện tử phụ thuộc vào mức độ số hóa của các yếu tố nào sau đây?
A. dịch vụ được bán và các khâu phân phối.
B. sản phẩm được bán, các quy trình được thực hiệncác khâu phân phối (hayc trung gian phân phối).
C. sản phẩm (dịch vụ) được bán, các quy trình được thực hiện.
D. sản phẩm (dịch vụ) được bán, các quy trình được thực hiện và các khâu phân phối (hay các trung gian phân phối).
Đâu không phải nh vi bị cấm trong thương mại điện tử?
A. Lợi dụng thương mại điện tử để kinh doanh hàng giả, hàng hóa, dịch vụ vi phạm quyền sở hữu trí tuệ; hàng hóa, dịch vụ thuộc danh
mục hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh.
B. Lợi dụng danh nghĩa hoạt động kinh doanh thương mại điện tử để huy động vốn trái phép từ các thương nhân, tổ chức, cá nhân khác.
C. Cung cấp các dịch vụ thương mại điện tử hoặc dịch vụ giám sát, đánh giá chứng thực trong thương mại điện tử khi chưa đăng
hoặc chưa được cấp phép theo các quy định của pháp luật có liên quan.
D. Cung cấp các dịch vụ thương mại điện tử hoặc dịch vụ giám sát, đánh giá chứng thực trong thương mại điện tử không đúng với
thông tin trong hồ sơ đăng ký hoặc cấp phép.
Đâu không phải nội dung của quản nhà nước về thương mại điện tử?
A. Quản nguồn nhân lực hoạt động thương mại điện tử.
B. Quản lý, giám sát các hoạt động thương mại điện tử.
C. Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về thương mại điện tử.
3
D. Tổ chức thực hiện hoạt động nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao công nghệ trong thương mại điện tử.
Trong thương mại điện tử thuần túy (pure E-commerce) nhận xét nào sau đây đúng?
A. tất cả các chiều trong hình Dimension of E-commerce đều gắn với thương mại truyền thống (physical).
B. ít nhất hai chiều gắn với thương mại điện t.
C. tất cả các chiều đều gắn với thương mại điện tử.
D. ít nhất 2 chiều gắn với thương mại truyền thống.
quan nào chịu trách nhiệm chính trong quản nhà nước về thương mại điện tử?
A. Bộ Y tế
B. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
C. Bộ Chính tr
D. Bộ Công thương
Website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử không bao gồm loại nào sau đây?
A. Sàn giao dịch thương mại điện tử
B. Website đấu giá trực tuyến
C. Website giao dịch chứng khoán trực tuyến
D. Website khuyến mại trực tuyến;
Các chủ thể được thiết lập website thương mại điện tử bán hàng nếu đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
A. Là thương nhân, tổ chức hoặc cá nhân đã được cấp mã số thuế cá nhân và đã thông báo với Bộ Công Thương về việc thiết lập website
thương mại điện tử bán hàng.
B. nhân đầy đủ năng lực hành vi năng lực pháp luật dân sự đã thông báo với Bộ Công Thương về việc thiết lập website
thương mại điện tử bán hàng.
C. Chỉ cần là thương nhân, tổ chức hoặc cá nhân và đã thông báo với Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thiết lập website thương mại điện tử
bán hàng.
D. Chỉ cần là thương nhân, tổ chức hoặc cá nhân và đã thông báo với Bộ Công Thương về việc thiết lập website thương mại điện tử bán
ng.
Thương nhân, tổ chức cung cấp dịch vụ thương mại điện tử phải báo cáo Bộ Công Thương số liệu thống về tình hình hoạt động của
năm trước vào thời điểm nào?
A. Sau ngày 15 tháng 01 hàng năm.
B. Trước ngày 15 tháng 01 hàng năm
C. Trước ngày 31 tháng 12 hàng năm
D. Sau ngày 31 tháng 12 hàng năm
Chọn đáp án đúng nhất:
4
Thương nhân, tổ chức được xem thương nhân, tổ chức nước ngoài website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử tại Việt Nam khi thoả
mãn một trong các hình thức nào điều kiện nào sau đây?
(i) Website thương mại điện tử dưới tên miền Việt Nam;
(ii) Website thương mại điện tử do người Việt Nam thành lập;
(iii) Website thương mại điện tử ngôn ngữ hiển thị tiếng Việt;
(iv) Website thương mại điện tử trên 100.000 lượt truy cập từ Việt Nam trong một năm
(v) Website thương mại điện tử có trên 100.000 lượt giao dịch từ Việt Nam trong một năm.
(vi) Website thương mại điện tử có một trong những ngôn ngữ hiển thị là tiếng Việt
A. (i), (ii), (iii)
B. (ii), (iv), (vi)
C. (ii), (iii), (v)
D. (i), (iii), (v)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
............. website thương mại điện tử cho phép các thương nhân, tổ chức, nhân không phải chủ sở hữu website thể tiến hành một
phần hoặc toàn bộ quy trình mua bán hàng hóa, dịch vụ trên đó.
A. Sàn giao dịch thương mại điện tử
B. Website thương mại điện tử
C. Website khuyến mại trực tuyến
D. Website đấu giá trực tuyến
Thời điểm nhận một chứng từ điện tử là:
A. thời điểm chứng từ điện tử đó tới được địa chỉ do người nhận chỉ ra.
B. thời điểm chứng từ điện t đó tới được địa chỉ điện tử do người nhận chỉ ra.
C. thời điểm chứng từ điện tử đó tới được địa chỉ do người nhận chỉ racó thể truy cập được.
D. thời điểm chứng từ điện tử đó tới được địa chỉ điện tử do người nhận chỉ ra thể truy cập được.
Đâu không phải loại hình giao dịch điện tử của quan nhà nước?
A. Giao dịch điện tử trong nội bộ quan nhà nước.
B. Giao dịch điện tử giữa các cơ quan nhà nước với nhau.
C. Giao dịch điện tử giữa c hai công ty để cung cấp dịch vụ cho quan nhà nước.
D. Giao dịch điện tử giữa quan nhà nước với cơ quan, tổ chức, cá nhân.
Lợi thế khi xây dựng một website thương mại điện tử so với việc tham gia vào một sàn giao dịch thương mại điện tử ?
A. Chi phí khi xây dựng website thấp hơn nhiều so với tham gia sàn giao dịch thương mại điện tử.
B. Khách hàng thể tham khảo thông tin doanh nghiệp tại một không gian với tên miền riêng.
5
C. Khi đăng tải sản phẩm, các công cụ tìm kiếm sẽ liệtwebsite lên trước đối thủ cạnh tranh.
D. Giúp người bán hàng không phải lo lắng về các yếu tố kỹ thuật
Tổ chức nào KHÔNG đóng vai trò về xây dựng luật, quy tắc trong thương mại điện tử quốc tế?
A. UNCITRAL
B. OECD
C. WIPO
D. ASEAN
quan nhà nước, tổ chức nào trách nhiệm thu thập số liệu thống về tình hình ứng dụng thương mại điện tử của địa phương,
hàng năm báo cáo Bộ Công Thương để tổng hợp?
A. Uỷ ban Nhân dân cấp tỉnh
B. Hội bảo vệ người tiêu dùng
C. Hiệp hội doanh nhân Việt Nam
D. Uỷ ban Nhân dân cấp huyện
Hành vi vi phạm trong hoạt động thương mại điện tử thể bị xử mức cao nhất với hình thức xử nào sau đây?
A. Bồi thường thiệt hại dân sự
B. Xử phạt vi phạm hành chính
C. Truy cứu trách nhiệm hình sự
D. Xử lý kỷ luật
Thương mại điện tử theo định nghĩa của pháp luật Việt Nam ?
A. Hoạt động mua bán hàng hóa qua các phương tiện truyền thông.
B. Hoạt động mua bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ qua mạng Internet.
C. Giao dịch thương mại trực tiếp tại cửa ng.
D. Hoạt động giao dịch qua điện thoại
6
Cho đến năm 2024, Luật Thương mại điện tử Việt Nam đang hiệu lực Luật Thương mại điện tử m nào?
A. 2005.
B. 2023.
C. 2024.
D. Việt Nam chưa Luật Thương mại điện tử
số điện tử trong thương mại điện tử được định nghĩa gì?
A. Một loại chữ số điện tử do quan nhà nước cấp.
B. Một dạng chữ điện tử do phần mềm tạo ra.
C. Một hình thức xác thực và bảo vệ chữ trong các giao dịch điện tử.
D. Một loại mật khẩu được sử dụng trong giao dịch điện tử.
Nhà cung cấp dịch vụ thương mại điện tử trách nhiệm khi xảy ra sự cố bảo mật?
A. Phải thông báo ngay cho khách hàng quan quản.
B. Phải giữ bí mật không thông báo.
C. Chỉ cần khắc phục sự cố mà không cần thông báo.
D. Phải thông báo cho khách hàng nhưng không cần quan quản.
Thành viên của công ty hợp danh bao gồm:
A. Thành viên góp vốnthành viên biểu quyết.
B. Thành viên hợp danh và thành viên góp vốn.
C. Thành viên hợp danh, thành viên ưu đãi biểu quyếtthành viên góp vốn.
D. Thành viên hợp danh và thành viên ưu đãi hoàn trả.
7
Nhận định nào dưới đây ĐÚNG về thành viên của công ty hợp danh?
A. Thành viên góp vốn lẫn thành viên hợp danh đều phải chịu nghĩa vụ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình.
B. Thành viên hợp danh thể là cá nhân hoặc tổ chức.
C. Mọi cá nhân hoặc tổ chức đều thể trở thành thành viên góp vốn của công ty hợp danh.
D. Thành viên góp vốn chỉ chịu chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã cam kết góp vào công ty.
Công ty hợp danh được phép phát hành loại chứng khoán o?
A. Cổ phiếu.
B. Trái phiếu.
C. Chứng chỉ lưu ký.
D. Không được phát hành bất kỳ cổ phiếu nào.
Số lượng thành viên tối thiểu của công ty hợp danh bao nhiêu?
A. 01.
B. 05.
C. 04.
D. 02.
Doanh nghiệp nhân doanh nghiệp do...
A. 01 nhân và 1 tổ chức làm chủ.
B. 01 nhân làm chủ.
C. 01 tổ chức làm chủ.
D. 02 nhân hoặc 2 tổ chức trở lên làm chủ.
Chủ doanh nghiệp nhân không đồng thời là:
A. Cổ đông công ty cổ phần.
B. Thành viên góp vốn công ty hợp danh.
C. Chủ hộ kinh doanh, thành viên hợp danh của công ty hợp danh
D. Thành viên công ty TNHH.
Ai người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp nhân?
A. Chủ tịch Hội đồng quản trị.
B. Chủ doanh nghiệp.
C. Giám đốc.
D. Tổng giám đốc.
Chủ doanh nghiệp nhân không quyền dưới đây:
A. Thành lập hai doanh nghiệp nhân.
8
B. Thuê giám đốc.
C. Bán doanh nghiệp.
D. Cho thuê doanh nghiệp.
Tài sản của doanh nghiệp nn:
A. Thuộc sở hữu của doanh nghiệp.
B. tài sản riêng của doanh nghiệp.
C. Thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp nhưng không tách bạch với các tài sản khác của chủ doanh nghiệp.
D. Thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệphoàn toàn tách bạch với các tài sản khác của chủ doanh nghiệp.
Trong doanh nghiệp nhân thuê giám đốc để điều hành hoạt động của doanh nghiệp thì người đại diện theo pháp luật được xác
định ai?
A. Chủ doanh nghiệp.
B. Chủ tịch hội đồng quản trị.
C. Giám đốc được thuê.
D. Theo điều lệ của Doanh nghiệp.
Doanh nghiệp nhân được phát hành loại chứng khoán gì?
A. Trái phiếu.
B. Cổ phiếu.
C. Trái phiếu và cổ phiếu.
D. Không được phát hành bất kỳ chứng khoán nào.
Công ty hợp danh công ty được thành lập bởi:
A. Hai công ty sẵn kết hợp lại với nhau.
B. Phải ít nhất hai thành viên là cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn.
C. Phải ít nhất hai thành viên là cá nhân hoặc tổ chức chịu trách nhiệm vô hạn.
D. Phải ít nhất hai thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn.
Công ty hợp danh không quyền, nghĩa vụ nào dưới đây?
A. ít nhất 02 thành viên hợp danh chủ sở hữu chung của công ty.
B. Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty.
C. Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.
9
D. Phát hành chứng khoán huy động vốn.
Trong công ty hợp danh ai không quyền nhân danh công ty tiến hành hoạt động kinh doanh các ngành, nghề kinh doanh của công
ty?
A. Thành viên hợp danh.
B. Chủ tịch hội đồng thành viên.
C. Người đại diện theo pháp luật của công ty.
D. Thành viên góp vốn.
Trong công ty hợp danh ai quyền nhân danh công ty tiến hành kinh doanh các ngành, nghề kinh doanh của công ty?
A. Thành viên hợp danh.
B. Chủ tịch hội đồng thành viên.
C. Người đại diện theo pháp luật của công ty.
D. Thành viên góp vốn.
Chủ doanh nghiệp nhân không quyền, trách nhiệm nào sau đây?
A. Thuê người khác quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh.
B. Cho thuê doanh nghiệp.
C. Bán doanh nghiệp.
D. Chỉ trả nợ trong phạm vi vốn đầu tư.
Câu nào sau đây ĐÚNG:
A. Doanh nghiệp nhân được quyền phát hành bất cứ loại chứng khoáno.
B. Mỗi cá nhân thể được thành lập nhiều doanh nghiệp tư nhân.
C. Doanh nghiệp tư nhân không cách pháp nhân.
D. Người điều hành, quản hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nhân nhất thiết phải là chủ của doanh nghiệp nhân.
Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào được quyền thành lập doanh nghiệp nhân theo quy định tại Luật Doanh nghiệp 2020?
A. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức.
B. quan, hạ quan, quân nhân chuyên nghiệp.
C. Công dân Việt Nam người nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam.
D. Chỉ công dân Việt Nam.
Trong công ty hợp danh, hội đồng thành viên bao gồm:
A. Những thành viên có số vốn góp lớn hơn 5% tổng số vốn của công ty.
10
B. Thành viên hợp danh.
C. Thành viên góp vốn.
D. Tất cả các thành viên.
Công ty hợp danh thể tăng vốn điều lệ bằng cách o?
A. Mua lại vốn góp của các thành viên; Kết nạp thêm thành viên hợp danh mới theo quy định của pháp luật điều lệ công ty.
B. Khai trừ thành viên hợp danh theo quy định của pháp luật và điều lệ công ty.
C. Tăng vốn góp của các thành viên; Kết nạp thêm thành viên mới theo qui định của pháp luật và điều lệ công ty.
D. Công ty hợp danh không được quyền tăng vốn điều lệ.
Khi tiến hành cho thuê doanh nghiệp nhân, những quyền nào được chuyển giao?
A. Quyền sở hữu.
B. Quyền định đoạt, quyền sử dụng.
C. Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu.
D. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng.
Anh Tòng chủ doanh nghiệp nhân. Vào tháng 02/2021 quyết định tạm giam anh Tòng để điều tra một vụ án hình sự, thì:
A. Anh Tòng ủy quyền cho anh Phạm thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.
B. Doanh nghiệp của anh Tòng sẽ được xử lý theo quy định của pháp luật về dân sự.
C. Người đại diện của anh Tòng sẽ đăng chuyển đổi thành công ty hoặc giải thể doanh nghiệp tư nhân đó.
D. Doanh nghiệp phá sản.
Sau khi mua lại doanh nghiệp nhân NGỌC SÂM, chị Như Ý phải đăng thay đổi:
A. Vốn điều lệ.
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân Ngọc m.
C. Địa chỉ trụ sở chính.
D. Vốn pháp định.
Ông Nguyễn Văn Hòa chủ doanh nghiệp nhân An Hòa trụ sở tại TP.HCM kinh doanh rượu. Ông muốn cùng công ty
Patcharaphon Chantarapradit quốc tịch Thái Lan góp vốn với nhau để thành lập một doanh nghiệp sản xuất chế biến thực phẩm
tại Đồng Nai.
Hãy vấn cho ông Hòa công ty Roska về việc lựa chọn hình thức pháp doanh nghiệp tại Việt Nam?
A. Công ty TNHH 2 thành viên trởn.
B. Công ty cổ phần.
11
C. Hộ kinh doanh.
D. Hợp tác xã.
Phát biểu nào sau đây về công ty hợp danh SAI?
A. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân hoặc thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác.
B. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác nếu không
được sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại.
C. Muốn tăng hoặc giảm vốn điều lệ, công ty phải thực hiện bằng cách tăng hoặc giảm phần vốn góp của các thành viên hợp danh hoặc
thành viên góp vốn.
D. Khi một số hoặc tất cả thành viên hợp danh cùng thực hiện một số công việc kinh doanh thì quyết định được thông qua theo ngun tắc
đa số.
Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp nhân.
B. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác.
C. Thành viên góp vốn quyền nhân danh nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành nghề đã đăng của
công ty.
D. Thành viên góp vốn được chia một phần giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với tỷ lệ vốn góp trong vốn điều lệ công ty khi
công ty giải thể hoặc phá sản.
sao doanh nghiệp nhân không cách pháp nhân?
A. Tài sản của doanh nghiệp không tách bạch với tài sản của chủ sở hữu.
B. Thành lập không hợp pháp.
C. Không có con dấu.
D. Không có vốn điều lệ.
Trong quá trình cho thuê doanh nghiệp, trách nghiệp của chủ doanh nghiệp nhân như thế nào?
A. Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật.
B. Phải chịu trách nhiệm một phần.
C. Phải chịu trách nhiệm nếu hai bên thỏa thuận.
D. Phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật.
Doanh nghiệp nhân được chuyển đổi thành các loại hình nào sau đây?
A. Công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh.
B. Công ty TNHH, hợp tác xã, công ty hợp danh.
C. Công ty TNHH, Liên hiệp hợp tác xã, công ty cổ phần, công ty hợp danh.
D. Công ty TNHH, công ty cổ phần, Liên hiệp hợp tác xã.
12
Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp nhân.
B. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác.
C. Thành viên góp vốn quyền nhân danh nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành nghề đã đăng của
công ty.
D. Thành viên góp vốn được chia một phần giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với tỷ lệ vốn góp trong vốn điều lệ công ty khi
công ty giải thể hoặc phá sản.
Phát biểu nào sau đây về công ty SAI?
A. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp nhân hoặc thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác.
B. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác nếu không
được sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại.
C. Muốn tăng hoặc giảm vốn điều lệ, công ty phải thực hiện bằng cách tăng hoặc giảm phần vốn góp của các thành viên hợp danh hoặc
thành viên góp vốn.
D. Khi một số hoặc tất cả thành viên hợp danh cùng thực hiện một số công việc kinh doanh thì quyết định được thông qua theo nguyên tắc
đa số.
Chn phát biu ĐÚNG:
A. Chủ sở hữu công ty hợp danh phải có ít nhất 3 thành viên trở lên và được gọi là thành viên hợp danh.
B. Chủ sở hữu công ty hợp danh được gọi là thành viên góp vốn.
C. Thành viên hợp danh phải là cá nhân.
D. Thành viên góp vốn phải là nhân.
Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
A. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh thể là tổ chức, cá nhân.
B. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp nhân.
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệmhạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt dộng của doanh nghiệp nn.
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không được phát hành cổ phần.
13
Trong công ty hợp danh, người triệu tập họp Hội đồng thành viên là:
A. Chủ tịch Hội đồng thành viên, thành viên góp vốn.
B. Thành viên hợp danh; Chủ tịch Hội đồng thành viên.
C. Thành viên hợp danh, thành viên góp vốn.
D. Chủ nợ.
Việc cho thuê hay không, lựa chọn ai cho thuê giới hạn phạm vi quyền lợi, trách nhiệm đối với hoạt động của doanh nghiệp
nhân dựa trên nguyên tắc nào?
A. Sự thoả thuận trên cơ sở quyền tự quyết của chủ doanh nghiệp nhân.
B. Ý chí của người th.
C. Sự cho phép của cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp.
D. Ý chí của chủ doanh nghiệp nn.
Anh Bình Yên thành viên hợp danh của công ty hợp danh BÌNH THƯỜNG (từ tháng 2/2019 15/04/2021) phát sinh khoản nợ 5
tỷ đồng. Thời điểm anh Yên không còn phải liên đới chịu trách nhiệm với khoản nợ:
A. 15/04/2022.
B. 15/04/2023.
C. 15/04/2024.
D. Tới khi giải quyết xong số nợ 5 tỷ đồng.
Chị Cúc thành viên hợp danh của công ty hợp danh Phạm Công. Chị Cúc muốn rút vốn ra khỏi công ty vào ngày 01/08/2021. Hỏi
Cúc phải thông báo với công ty về việc rút vốn này chậm nhất vào ngày nào?
A. 01/05/2021.
B. 31/12/2021.
C. 01/02/2021.
D. 01/08/2021.
Ông Hết Đát muốn cùng nhau thành lập doanh nghiệp kinh doanh mặt hàng thủ công mỹ nghệ thành phố Nha Trang. Họ
thể thành lập loại hình doanh nghiệp nào?
A. Doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH hoặc công ty cổ phần.
B. Doanh nghiệp nhân, công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc công ty cổ phần.
14
C. Công ty TNHH một thành viên, công ty hợp danh hoặc công ty cổ phần.
D. Công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc công ty hợp danh.
Theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp TUI&MÌNH không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào. Hỏi TUI&MÌNH thuộc
loại hình doanh nghiệp nào?
A. Doanh nghiệp nhân và công ty TNHH 1 thành viên.
B. Công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nn.
C. Công ty hợp danh và công ty TNHH 1 thành viên.
D. Công ty TNHH hai thành viên và công ty hợp danh.
DNTN An Bình do ông An làm chủ trụ sở tại TP. HCM chuyên kinh doanh lắp đặt hệ thống điện. Ông An đang muốn tăng thêm
quy mở phạm vi hoạt động kinh doanh của mình sang ngành tổ chức, giới thiệu xúc tiến thương mại nên ông những dự
định sau:
1. Ông An mở thêm chi nhánh của DNTN An Bình tại Hà Nội và thành lập thêm một DNTN khác kinh doanh ngành tổ chức, giới thiệu
và xúc tiến thương mại;
2. DNTN An Bình đầu vốn để thành lập thêm một công ty TNHH 1 thành viên kinh doanh ngành tổ chức, giới thiệu xúc tiến
thương mại, đồng thời phát hành 1000 trái phiếu doanh nghiệp để vay nợ;
Anh (chị) hãy cho biết theo quy định của pháp luật hiện hành, nhận định o sau đây ĐÚNG?
A. (1),(2) đều được.
B. (1),(2) đều không được được.
C. (1) được, (2) không được.
D. (1) không được, (2) được.
bao nhiêu phương thức kết hợp đồng?
A. 01.
B. 02.
C. 03.
D. 04.
Việt Nam, trường hợp nào sau đây không được xem chấp thuận đề nghị giao kết hợp đồng?
A. Bên được đề nghị cùng ký vào n bản hợp đồng.
15
B. Bên được đề nghị im lặng.
C. Khi bên đề nghị nhận được văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng từ bên được đề nghị.
D. Khi bên được đề nghị gửi văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng cho bên đề nghị.
Loại hợp đồng mang tính đối ứng về quyền nghĩa vụ của các bên tham gia trong quan hệ hợp đồng?
A. Hợp đồng đơn vụ.
B. Hợp đồng song vụ.
C. Hợp đồng điều kiện.
D. Hợp đồnglợi ích của bên thứ ba.
bao nhiêu phương thức giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại?
A. 01.
B. 02.
C. 03.
D. 04.
Chủ thể nào phải tham gia trong quan hệ hợp đồng thương mại?
A. Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở n.
A. nhân từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Các thương nhân hoặc ít nhất một bên phải thương nhân.
C. nhân hoạt động thương mại mà không cần đăng ký kinh doanh.
Thỏa thuận trọng tài không bị xem hiệu trong trường hợp nào dưới đây?
A. Tranh chấp phát sinh không thuộc thẩm quyền giải quyết của Trọng i.
B. Người xác lập thoả thuận trọng tài không thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
C. Hình thức của thoả thuận trọng tài không phù hợp với quy định của pháp luật.
D. Thỏa thuận trọng tài được xác lập sau khi tranh chấp xảy ra.
Hợp đồng mua bán hàng hóa loại hợp đồng….?
A. Hợp đồng đơn vụ.
B. Hợp đồng song vụ.
C. Hợp đồnglợi ích của bên thứ ba.
D. Hợp đồng lao động.
Hợp đồng kinh doanh thương mại hiệu lực kể từ thời điểm nào?
A. Kể từ thời điểm bên sau cùng vào hợp đồng.
B. Do các bên thỏa thuận.
C. Do pháp luật quy định.
16
D. Kể từ thời điểm giao kết hợp đồng, trừ trường hợp các bên thỏa thuận khác hoặc pháp luật quy định khác.
Hợp đồng kinh doanh thương mại không do người đại diện của pháp nhân kết thuộc trường hợp bị hiệu nào dưới đây?
A. hiệu do nội dung của hợp đồng.
B. hiệu do hình thức của hợp đồng.
C. hiệu do vi phạm chủ thể của hợp đồng.
D. hiệu do vi phạm yếu tố tự nguyện.
Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của hợp đồng kinh doanh thương mại?
A. mục đích lợi nhuận.
B. Ít nhất một bên trong hợp đồng bắt buộc phải là thương nhân.
C. Đối tượng của hợp đồng bất kỳ tài sản nào được phép giao dịch.
D. Hình thức của hợp đồng chủ yếu được thể hiện bằng n bản.
Hợp đồng kinh doanh thương mại đối tượng thực hiện bị pháp luật cấm thuộc trường hợp bị hiệu nào dưới đây?
A. hiệu do nội dung của hợp đồng.
B. hiệu do hình thức của hợp đồng.
C. hiệu do vi phạm chủ thể của hợp đồng.
D. hiệu do vi phạm yếu tố tự nguyện.
Hợp đồng kinh doanh thương mại nào dưới đây không bắt buộc phải giao kết bằng văn bản?
A. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế.
B. Hợp đồng cung ứng dịch vụ vận tải hành khách đường bộ.
C. Hợp đồng đại lý thương mại.
D. Hợp đồng ủy thác mua bán hàng hóa.
Đâu không phải điểm khác biệt giữa hợp đồng kinh tế hợp đồng dân sự?
A. Chủ thể của hợp đồng.
B. Hình thức của hợp đồng.
C. Luật áp dụng.
D. Nội dung bản của hợp đồng.
Hợp đồng nào sau đây hợp đồng lợi ích của bên thứ ba?
A. Hợp đồng mua bán hàng hóa.
B. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.
C. Hợp đồng thi công xây dựng.
D. Hợp đồng tặng cho tài sn.
Nhận định nào sau đây ‘‘ĐÚNG’’ khi nói về hợp đồng kinh doanh thương mi?
17
A. Chủ thể của hợp đồng bắt buộc đều phải là thương nhân.
B. Hình thức của hợp đồng có thể bằng lời nói, hành vi hoặc bằng văn bản.
C. Luật áp dụng điều chỉnh quan hệ hợp đồng chủ yếu là Bộ luật Dân sự 2015.
D. Nội dung của hợp đồng không phụ thuộc vào quy định của pháp luật.
Mức phạt tối đa đối với vi phạm của các bên trong hợp đồng kinh doanh thương mại bao nhiêu?
A. Không quá 5% giá trị hợp đồng.
B. Không quá 7% gtrị hợp đồng.
C. Không quá 8% giá trị hợp đồng.
D. Không quá 8% giá trị phần nghĩa vụ bị vi phạm.
Nhận định nào sau đây ‘‘ĐÚNG’’ khi nói về chế tài phạt vi phạm trong hợp đồng kinh doanh thương mại?
A. Chế tài phạt vi phạm chỉ được áp dụng nếu các bên trong hợp đồng thỏa thuận.
B. Việc áp dụng chế tài phạt vi phạm khó hơn chế tài bồi thường thiệt hại.
C. Mặc nhiên được áp dụng khi có vi phạm hợp đồng xảy ra.
D. chế tài mang tính khắc phục hậu quả.
Nhận định nào sau đây ‘‘SAI’’ khi nói về chế tài phạt vi phạm trong hợp đồng kinh doanh thương mại?
A. Mức phạt vi phạm do các bên thỏa thuận, trừ trường hợp luật liên quan quy định khác.
B. Thỏa thuận phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại có thể đồng thời áp dụng.
C. Thỏa thuận phạt vi phạm được áp dụng để thay thế cho nghĩa vụ bồi thường thiệt hi.
D. Việc áp dụng thỏa thuận phạt vi phạm không làm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng.
Nhận định nào sau đây ‘‘ĐÚNG’’ khi nói về chế tài bồi thường thiệt hại trong hợp đồng kinh doanh thương mại?
A. chế tài mang tính phòng ngừa trong hợp đồng.
B. Phải thiệt hại thực tế xảy ra mới áp dụng chế tài y.
C. Chỉ áp dụng nếu các bên trong hợp đồng thỏa thuận.
D. Điều kiện áp dụng khó hơn chế tài phạt vi phạm.
Chế tài nào dưới đây làm chấm dứt hiệu lực pháp của hợp đồng kinh doanh thương mại?
A. Đình chỉ thực hiện hợp đồng.
B. Bồi thường thiệt hại.
C. Buộc thực hiện đúng hợp đồng.
D. Phạt vi phạm.
Ngoài chế tài đình chỉ thực hiện hợp đồng, chế tài nào sau đây cũng dẫn đến việc chấm dứt pháp của hợp đồng kinh doanh thương
mại?
18
A. Bồi thường thiệt hi.
B. Buộc thực hiện đúng hợp đồng.
C. Hủy bỏ hợp đồng.
D. Phạt vi phạm.
Đối với các vi phạm không bản của hợp đồng thể áp dụng các chế tài nào dưới đây?
A. Bồi thường thiệt hại, đình chỉ hợp đồng.
B. Phạt vi phạm, buộc thực hiện đúng hợp đồng.
C. Đình chỉ thực hiện hợp đồng, hủy bỏ hợp đồng, buộc thực hiện đúng hợp đồng.
D. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng, đình chỉ thực hiện hợp đồng, hủy bỏ hợp đồng.
Theo quy định của Luật Thương mại 2005, thời hạn khiếu nại đối với số lượng hàng hóa bao lâu?
A. 03 tháng, kể từ ngày giao hàng.
B. 06 tháng, kể từ ngày giao hàng.
C. 09 tháng, kể từ ngày giao hàng.
D. 12 tháng, kể từ ngày giao hàng.
Theo quy định của Luật Thương mại 2005, thời hạn khiếu nại đối với chất lượng hàng hóa (đối với hàng hóa không bảo hành)
bao lâu?
A. 03 tháng, kể từ ngày giao hàng.
B. 06 tháng, kể từ ngày giao hàng.
C. 09 tháng, kể từ ngày giao hàng.
D. 12 tháng, kể từ ngày giao hàng.
Theo quy định của Luật Thương mại 2005, thời hạn khiếu nại đối với chất lượng hàng hóa (đối với hàng hóa bảo hành) bao lâu?
A. 03 tháng, kể từ ngày giao hàng.
B. 06 tháng, kể từ ngày giao hàng.
C. 03 tháng, kể từ ngày hết thời hạn bảo hành.
D. 12 tháng, kể từ ngày giao hàng.
Theo quy định của Luật Thương mại 2005, đối với các vi phạm về nghĩa vụ thanh toán trong hợp đồng kinh doanh, thương mại thì
thời hạn khiếu nại bao lâu?
A. 09 tháng, k từ ngày bên vi phạm phải hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng hoặc trong trường hợp có bảo hành thì kể từ ngày hết thời
hạn bảo hành đối với khiếu nại về các vi phạm khác.
B. 09 tháng, kể từ ngày bên vi phạm phải hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng.
C. 06 tháng, kể từ ngày bên vi phạm phải hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng hoặc trong trường hợp có bảo hành thì kể từ ngày hết thời
hạn bảo hành đối với khiếu nại về các vi phạm khác.
19

Preview text:


ÔN TẬP PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Hoạt động thương mại điện tử việc tiến hành một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng ..................... kết nối với
mạng
Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác. A. văn bản B. lời nói
C. phương tiện điện tử D. hành vi
Hoạt động thương mại điện tử được định nghĩa như thế nào theo quy định pháp luật Việt Nam?
A. Hoạt động thương mại điện tử là việc tiến hành toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử có kết nối với
mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác.
B. Hoạt động thương mại điện tử là việc tiến hành một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng bất kỳ phương tiện điện tử nào.
C. Hoạt động thương mại điện tử là việc tiến hành một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử
có kết nối với mạng Internet
D. Hoạt động thương mại điện tử là việc tiến hành một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử
có kết nối với mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác.
Trong các nguyên tắc sau, đâu không phải nguyên tắc trong hoạt động thương mại điện tử?
A. Nguyên tắc tự nguyện lựa chọn sử dụng phương tiện điện tử để thực hiện giao dịch thương mại điện tử.
B. Nguyên tắc xác định phạm vi hoạt động kinh doanh trong thương mại điện tử.
C. Nguyên tắc tự do, tự nguyện thỏa thuận trong giao dịch thương mại điện tử.
D. Nguyên tắc xác định nghĩa vụ về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong hoạt động thương mại điện tử.
Trong các đặc điểm sau, đâu không phải đặc điểm của thương mại điện tử?
A. Các bên tiếp xúc trực tiếp với nhau.
B. Thực hiện trong một thị trường không có biên giới.
C. Có sự tham ra của ít nhất ba chủ thể.
D. Mạng lưới thông tin chính là thị trường.
Website abc.com dịch vụ giúp các nhân bán hàng cho các nhân khác thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện.
Website abc.com hình thương mại điện tử nào? A. B2B B. B2C 1 C. C2C D. B2G
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất đối với sự phát triển thương mại điện tử? A. Công nghệ thông tin.
B. Nguồn nhân lực chất lượng cao.
C. Môi trường pháp lý, kinh tế.
D. Môi trường chính trị, xã hội.
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi ích của thương mại điện tử?
A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn.
B. Các doanh nghiệp có thể giao dịch dễ dàng hơn.
C. Thông tin cá nhân được bảo vệ tốt hơn so với thương mại truyền thống.
D. Doanh nghiệp tiếp cận nhiều thị trường mới hơn.
Thương mại điện tử tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán… thông qua các phương tiện điện tử như
máy tính, đường dây điện thoại, internet các phương tiện khác. Đây thương mại điện tử nhìn từ góc độ: A. Truyền thông B. Kinh doanh C. Dịch vụ D. Mạng Internet
Thương mại điện tử việc ứng dụng các phương tiện điện tử công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình các nghiệp vụ
kinh doanh. Đây thương mại điện tử nhìn từ góc độ: A. Truyền thông B. Kinh doanh C. Dịch vụ D. Mạng Internet
Nhận xét nào KHÔNG phải hạn chế của thương mại điện tử?
A. Một số khách hàng thích kiểm tra hàng hoá “thực” trước khi mua.
B. Tốc độ đường truyền Internet ngày càng nhanh hơn.
C. Vấn đề an ninh còn ít được chú ý và đang trong giai đoạn xây dựng.
D. Các phần mềm ứng dụng thay đổi thường xuyên.
Theo Luật giao dịch điện tử Việt Nam: Giao dịch điện tử giao dịch được thực hiện bằng:
A. phương tiện điện tử và mạng viễn thông
B. phương tiện điện tử 2
C. máy tính và các phương tiện điện tử D. máy tính và internet
Theo Turban, E. et al. (2010), thương mại điện tử quá trình:
A. sử dụng các thiết bị điện tử và mạng viễn thông để marketing sản phẩm, dịch vụ.
B. tự động hóa quá trình bán hàng và thanh toán.
C. mua, bán, chuyển nhượng hay trao đổi hàng hoá, dịch vụ hoặc thông tin qua hệ thống máy tính có kết nối Internet hoặc mạng cục bộ.
D. sử dụng thiết bị điện tử trong một số bước hoặc toàn bộ quy trình kinh doanh.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Theo WTO, thương mại điện tử (hay thương mại trực tuyến) bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng phân phối sản phẩm được mua
bán thanh toán trên ……….., nhưng được giao nhận một cách ………, cả các sản phẩm giao nhận cũng như những thông tin …………
thông qua mạng Internet.
A. mạng Internet – hữu hình – số hoá
B. phương tiện điện tử – trực tiếp – cần thiết
C. phương tiện điện tử – vô hình – số hoá
D. mạng Internet – trực tiếp – số hoá
Theo Choi, Stahl Whinston, thương mại điện tử phụ thuộc vào mức độ số hóa của các yếu tố nào sau đây?
A. dịch vụ được bán và các khâu phân phối.
B. sản phẩm được bán, các quy trình được thực hiện và các khâu phân phối (hay các trung gian phân phối).
C. sản phẩm (dịch vụ) được bán, các quy trình được thực hiện.
D. sản phẩm (dịch vụ) được bán, các quy trình được thực hiện và các khâu phân phối (hay các trung gian phân phối).
Đâu không phải hành vi bị cấm trong thương mại điện tử?
A. Lợi dụng thương mại điện tử để kinh doanh hàng giả, hàng hóa, dịch vụ vi phạm quyền sở hữu trí tuệ; hàng hóa, dịch vụ thuộc danh
mục hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh.
B. Lợi dụng danh nghĩa hoạt động kinh doanh thương mại điện tử để huy động vốn trái phép từ các thương nhân, tổ chức, cá nhân khác.
C. Cung cấp các dịch vụ thương mại điện tử hoặc dịch vụ giám sát, đánh giá và chứng thực trong thương mại điện tử khi chưa đăng ký
hoặc chưa được cấp phép theo các quy định của pháp luật có liên quan.
D. Cung cấp các dịch vụ thương mại điện tử hoặc dịch vụ giám sát, đánh giá và chứng thực trong thương mại điện tử không đúng với
thông tin trong hồ sơ đăng ký hoặc cấp phép.
Đâu không phải nội dung của quản nhà nước về thương mại điện tử?
A. Quản lý nguồn nhân lực hoạt động thương mại điện tử.
B. Quản lý, giám sát các hoạt động thương mại điện tử.
C. Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về thương mại điện tử. 3
D. Tổ chức thực hiện hoạt động nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao công nghệ trong thương mại điện tử.
Trong thương mại điện tử thuần túy (pure E-commerce) nhận xét nào sau đây đúng?
A. tất cả các chiều trong mô hình Dimension of E-commerce đều gắn với thương mại truyền thống (physical).
B. ít nhất hai chiều gắn với thương mại điện tử.
C. tất cả các chiều đều gắn với thương mại điện tử.
D. ít nhất 2 chiều gắn với thương mại truyền thống.
quan nào chịu trách nhiệm chính trong quản nhà nước về thương mại điện tử? A. Bộ Y tế
B. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội C. Bộ Chính trị D. Bộ Công thương
Website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử không bao gồm loại nào sau đây?
A. Sàn giao dịch thương mại điện tử
B. Website đấu giá trực tuyến
C. Website giao dịch chứng khoán trực tuyến
D. Website khuyến mại trực tuyến;
Các chủ thể được thiết lập website thương mại điện tử bán hàng nếu đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
A. Là thương nhân, tổ chức hoặc cá nhân đã được cấp mã số thuế cá nhân và đã thông báo với Bộ Công Thương về việc thiết lập website
thương mại điện tử bán hàng.
B. Là cá nhân có đầy đủ năng lực hành vi và năng lực pháp luật dân sự và đã thông báo với Bộ Công Thương về việc thiết lập website
thương mại điện tử bán hàng.
C. Chỉ cần là thương nhân, tổ chức hoặc cá nhân và đã thông báo với Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thiết lập website thương mại điện tử bán hàng.
D. Chỉ cần là thương nhân, tổ chức hoặc cá nhân và đã thông báo với Bộ Công Thương về việc thiết lập website thương mại điện tử bán hàng.
Thương nhân, tổ chức cung cấp dịch vụ thương mại điện tử phải báo cáo Bộ Công Thương số liệu thống về tình hình hoạt động của
năm trước vào thời điểm nào?
A. Sau ngày 15 tháng 01 hàng năm.
B. Trước ngày 15 tháng 01 hàng năm
C. Trước ngày 31 tháng 12 hàng năm
D. Sau ngày 31 tháng 12 hàng năm
Chọn đáp án đúng nhất: 4
Thương nhân, tổ chức được xem thương nhân, tổ chức nước ngoài website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử tại Việt Nam khi thoả
mãn một trong các hình thức nào điều kiện nào sau đây? (i)
Website thương mại điện tử dưới tên miền Việt Nam; (ii)
Website thương mại điện tử do người Việt Nam thành lập; (iii)
Website thương mại điện tử có ngôn ngữ hiển thị là tiếng Việt; (iv)
Website thương mại điện tử có trên 100.000 lượt truy cập từ Việt Nam trong một năm (v)
Website thương mại điện tử có trên 100.000 lượt giao dịch từ Việt Nam trong một năm. (vi)
Website thương mại điện tử có một trong những ngôn ngữ hiển thị là tiếng Việt A. (i), (ii), (iii) B. (ii), (iv), (vi) C. (ii), (iii), (v) D. (i), (iii), (v)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
............. website thương mại điện tử cho phép các thương nhân, tổ chức, nhân không phải chủ sở hữu website thể tiến hành một
phần
hoặc toàn bộ quy trình mua bán hàng hóa, dịch vụ trên đó.
A. Sàn giao dịch thương mại điện tử
B. Website thương mại điện tử
C. Website khuyến mại trực tuyến
D. Website đấu giá trực tuyến
Thời điểm nhận một chứng từ điện tử là:
A. thời điểm chứng từ điện tử đó tới được địa chỉ do người nhận chỉ ra.
B. thời điểm chứng từ điện tử đó tới được địa chỉ điện tử do người nhận chỉ ra.
C. thời điểm chứng từ điện tử đó tới được địa chỉ do người nhận chỉ ra và có thể truy cập được.
D. thời điểm chứng từ điện tử đó tới được địa chỉ điện tử do người nhận chỉ ra và có thể truy cập được.
Đâu không phải loại hình giao dịch điện tử của quan nhà nước?
A. Giao dịch điện tử trong nội bộ cơ quan nhà nước.
B. Giao dịch điện tử giữa các cơ quan nhà nước với nhau.
C. Giao dịch điện tử giữa các hai công ty để cung cấp dịch vụ cho cơ quan nhà nước.
D. Giao dịch điện tử giữa cơ quan nhà nước với cơ quan, tổ chức, cá nhân.
Lợi thế khi xây dựng một website thương mại điện tử so với việc tham gia vào một sàn giao dịch thương mại điện tử gì?
A. Chi phí khi xây dựng website thấp hơn nhiều so với tham gia sàn giao dịch thương mại điện tử.
B. Khách hàng có thể tham khảo thông tin doanh nghiệp tại một không gian với tên miền riêng. 5
C. Khi đăng tải sản phẩm, các công cụ tìm kiếm sẽ liệt kê website lên trước đối thủ cạnh tranh.
D. Giúp người bán hàng không phải lo lắng về các yếu tố kỹ thuật
Tổ chức nào KHÔNG đóng vai trò về xây dựng luật, quy tắc trong thương mại điện tử quốc tế? A. UNCITRAL B. OECD C. WIPO D. ASEAN
quan nhà nước, tổ chức nào trách nhiệm thu thập số liệu thống về tình hình ứng dụng thương mại điện tử của địa phương,
hàng năm báo cáo Bộ Công Thương để tổng hợp?
A. Uỷ ban Nhân dân cấp tỉnh
B. Hội bảo vệ người tiêu dùng
C. Hiệp hội doanh nhân Việt Nam
D. Uỷ ban Nhân dân cấp huyện
Hành vi vi phạm trong hoạt động thương mại điện tử thể bị xử mức cao nhất với hình thức xử nào sau đây?
A. Bồi thường thiệt hại dân sự
B. Xử phạt vi phạm hành chính
C. Truy cứu trách nhiệm hình sự D. Xử lý kỷ luật
Thương mại điện tử theo định nghĩa của pháp luật Việt Nam gì?
A. Hoạt động mua bán hàng hóa qua các phương tiện truyền thông.
B. Hoạt động mua bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ qua mạng Internet.
C. Giao dịch thương mại trực tiếp tại cửa hàng.
D. Hoạt động giao dịch qua điện thoại 6
Cho đến năm 2024, Luật Thương mại điện tử Việt Nam đang hiệu lực Luật Thương mại điện tử năm nào? A. 2005. B. 2023. C. 2024.
D. Việt Nam chưa có Luật Thương mại điện tử
số điện tử trong thương mại điện tử được định nghĩa gì?
A. Một loại chữ ký số điện tử do cơ quan nhà nước cấp.
B. Một dạng chữ ký điện tử do phần mềm tạo ra.
C. Một hình thức xác thực và bảo vệ chữ ký trong các giao dịch điện tử.
D. Một loại mật khẩu được sử dụng trong giao dịch điện tử.
Nhà cung cấp dịch vụ thương mại điện tử trách nhiệm khi xảy ra sự cố bảo mật?
A. Phải thông báo ngay cho khách hàng và cơ quan quản lý.
B. Phải giữ bí mật và không thông báo.
C. Chỉ cần khắc phục sự cố mà không cần thông báo.
D. Phải thông báo cho khách hàng nhưng không cần cơ quan quản lý.
Thành viên của công ty hợp danh bao gồm:
A. Thành viên góp vốn và thành viên biểu quyết.
B. Thành viên hợp danh và thành viên góp vốn.
C. Thành viên hợp danh, thành viên ưu đãi biểu quyết và thành viên góp vốn.
D. Thành viên hợp danh và thành viên ưu đãi hoàn trả. 7
Nhận định nào dưới đây ĐÚNG về thành viên của công ty hợp danh?
A. Thành viên góp vốn lẫn thành viên hợp danh đều phải chịu nghĩa vụ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình.
B. Thành viên hợp danh có thể là cá nhân hoặc tổ chức.
C. Mọi cá nhân hoặc tổ chức đều có thể trở thành thành viên góp vốn của công ty hợp danh.
D. Thành viên góp vốn chỉ chịu chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã cam kết góp vào công ty.
Công ty hợp danh được phép phát hành loại chứng khoán nào? A. Cổ phiếu. B. Trái phiếu. C. Chứng chỉ lưu ký.
D. Không được phát hành bất kỳ cổ phiếu nào.
Số lượng thành viên tối thiểu của công ty hợp danh bao nhiêu? A. 01. B. 05. C. 04. D. 02.
Doanh nghiệp nhân doanh nghiệp do...
A. 01 cá nhân và 1 tổ chức làm chủ. B. 01 cá nhân làm chủ. C. 01 tổ chức làm chủ.
D. 02 cá nhân hoặc 2 tổ chức trở lên làm chủ.
Chủ doanh nghiệp nhân không đồng thời là:
A. Cổ đông công ty cổ phần.
B. Thành viên góp vốn công ty hợp danh.
C. Chủ hộ kinh doanh, thành viên hợp danh của công ty hợp danh
D. Thành viên công ty TNHH.
Ai người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp nhân?
A. Chủ tịch Hội đồng quản trị. B. Chủ doanh nghiệp. C. Giám đốc. D. Tổng giám đốc.
Chủ doanh nghiệp nhân không quyền dưới đây:
A. Thành lập hai doanh nghiệp tư nhân. 8 B. Thuê giám đốc. C. Bán doanh nghiệp. D. Cho thuê doanh nghiệp.
Tài sản của doanh nghiệp nhân:
A. Thuộc sở hữu của doanh nghiệp.
B. Là tài sản riêng của doanh nghiệp.
C. Thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp nhưng không tách bạch với các tài sản khác của chủ doanh nghiệp.
D. Thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp và hoàn toàn tách bạch với các tài sản khác của chủ doanh nghiệp.
Trong doanh nghiệp nhân thuê giám đốc để điều hành hoạt động của doanh nghiệp thì người đại diện theo pháp luật được xác
định ai? A. Chủ doanh nghiệp.
B. Chủ tịch hội đồng quản trị.
C. Giám đốc được thuê.
D. Theo điều lệ của Doanh nghiệp.
Doanh nghiệp nhân được phát hành loại chứng khoán gì? A. Trái phiếu. B. Cổ phiếu.
C. Trái phiếu và cổ phiếu.
D. Không được phát hành bất kỳ chứng khoán nào.
Công ty hợp danh công ty được thành lập bởi:
A. Hai công ty có sẵn kết hợp lại với nhau.
B. Phải có ít nhất hai thành viên là cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn.
C. Phải có ít nhất hai thành viên là cá nhân hoặc tổ chức chịu trách nhiệm vô hạn.
D. Phải có ít nhất hai thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn.
Công ty hợp danh không quyền, nghĩa vụ nào dưới đây?
A. Có ít nhất 02 thành viên hợp danh là chủ sở hữu chung của công ty.
B. Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty.
C. Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty. 9
D. Phát hành chứng khoán huy động vốn.
Trong công ty hợp danh ai không quyền nhân danh công ty tiến hành hoạt động kinh doanh các ngành, nghề kinh doanh của công ty? A. Thành viên hợp danh.
B. Chủ tịch hội đồng thành viên.
C. Người đại diện theo pháp luật của công ty. D. Thành viên góp vốn.
Trong công ty hợp danh ai quyền nhân danh công ty tiến hành kinh doanh các ngành, nghề kinh doanh của công ty? A. Thành viên hợp danh.
B. Chủ tịch hội đồng thành viên.
C. Người đại diện theo pháp luật của công ty. D. Thành viên góp vốn.
Chủ doanh nghiệp nhân không quyền, trách nhiệm nào sau đây?
A. Thuê người khác quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh. B. Cho thuê doanh nghiệp. C. Bán doanh nghiệp.
D. Chỉ trả nợ trong phạm vi vốn đầu tư.
Câu nào sau đây ĐÚNG:
A. Doanh nghiệp tư nhân được quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào.
B. Mỗi cá nhân có thể được thành lập nhiều doanh nghiệp tư nhân.
C. Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân.
D. Người điều hành, quản lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân nhất thiết phải là chủ của doanh nghiệp tư nhân.
Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào được quyền thành lập doanh nghiệp nhân theo quy định tại Luật Doanh nghiệp 2020?
A. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức.
B. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp.
C. Công dân Việt Nam và người nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam.
D. Chỉ có công dân Việt Nam.
Trong công ty hợp danh, hội đồng thành viên bao gồm:
A. Những thành viên có số vốn góp lớn hơn 5% tổng số vốn của công ty. 10 B. Thành viên hợp danh. C. Thành viên góp vốn.
D. Tất cả các thành viên.
Công ty hợp danh thể tăng vốn điều lệ bằng cách nào?
A. Mua lại vốn góp của các thành viên; Kết nạp thêm thành viên hợp danh mới theo quy định của pháp luật và điều lệ công ty.
B. Khai trừ thành viên hợp danh theo quy định của pháp luật và điều lệ công ty.
C. Tăng vốn góp của các thành viên; Kết nạp thêm thành viên mới theo qui định của pháp luật và điều lệ công ty.
D. Công ty hợp danh không được quyền tăng vốn điều lệ.
Khi tiến hành cho thuê doanh nghiệp nhân, những quyền nào được chuyển giao? A. Quyền sở hữu.
B. Quyền định đoạt, quyền sử dụng.
C. Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu.
D. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng.
Anh Tòng chủ doanh nghiệp nhân. Vào tháng 02/2021 quyết định tạm giam anh Tòng để điều tra một vụ án hình sự, thì:
A. Anh Tòng ủy quyền cho anh Phạm thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.
B. Doanh nghiệp của anh Tòng sẽ được xử lý theo quy định của pháp luật về dân sự.
C. Người đại diện của anh Tòng sẽ đăng ký chuyển đổi thành công ty hoặc giải thể doanh nghiệp tư nhân đó. D. Doanh nghiệp phá sản.
Sau khi mua lại doanh nghiệp nhân NGỌC SÂM, chị Như Ý phải đăng thay đổi: A. Vốn điều lệ.
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân Ngọc Sâm.
C. Địa chỉ trụ sở chính. D. Vốn pháp định.
Ông Nguyễn Văn Hòa chủ doanh nghiệp nhân An Hòa trụ sở tại TP.HCM kinh doanh rượu. Ông muốn cùng công ty
Patcharaphon Chantarapradit quốc tịch Thái Lan góp vốn với nhau để thành lập một doanh nghiệp sản xuất chế biến thực phẩm
tại Đồng Nai.
Hãy vấn cho ông Hòa công ty Roska về việc lựa chọn hình thức pháp doanh nghiệp tại Việt Nam?
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên. B. Công ty cổ phần. 11 C. Hộ kinh doanh. D. Hợp tác xã.
Phát biểu nào sau đây về công ty hợp danh SAI?
A. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân hoặc thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác.
B. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác nếu không
được sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại.
C. Muốn tăng hoặc giảm vốn điều lệ, công ty phải thực hiện bằng cách tăng hoặc giảm phần vốn góp của các thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn.
D. Khi một số hoặc tất cả thành viên hợp danh cùng thực hiện một số công việc kinh doanh thì quyết định được thông qua theo nguyên tắc đa số.
Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân.
B. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác.
C. Thành viên góp vốn có quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành nghề đã đăng ký của công ty.
D. Thành viên góp vốn được chia một phần giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với tỷ lệ vốn góp trong vốn điều lệ công ty khi
công ty giải thể hoặc phá sản.
sao doanh nghiệp nhân không cách pháp nhân?
A. Tài sản của doanh nghiệp không tách bạch với tài sản của chủ sở hữu.
B. Thành lập không hợp pháp. C. Không có con dấu.
D. Không có vốn điều lệ.
Trong quá trình cho thuê doanh nghiệp, trách nghiệp của chủ doanh nghiệp nhân như thế nào?
A. Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật.
B. Phải chịu trách nhiệm một phần.
C. Phải chịu trách nhiệm nếu hai bên thỏa thuận.
D. Phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật.
Doanh nghiệp nhân được chuyển đổi thành các loại hình nào sau đây?
A. Công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh.
B. Công ty TNHH, hợp tác xã, công ty hợp danh.
C. Công ty TNHH, Liên hiệp hợp tác xã, công ty cổ phần, công ty hợp danh.
D. Công ty TNHH, công ty cổ phần, Liên hiệp hợp tác xã. 12
Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân.
B. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác.
C. Thành viên góp vốn có quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành nghề đã đăng ký của công ty.
D. Thành viên góp vốn được chia một phần giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với tỷ lệ vốn góp trong vốn điều lệ công ty khi
công ty giải thể hoặc phá sản.
Phát biểu nào sau đây về công ty SAI?
A. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân hoặc thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác.
B. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác nếu không
được sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại.
C. Muốn tăng hoặc giảm vốn điều lệ, công ty phải thực hiện bằng cách tăng hoặc giảm phần vốn góp của các thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn.
D. Khi một số hoặc tất cả thành viên hợp danh cùng thực hiện một số công việc kinh doanh thì quyết định được thông qua theo nguyên tắc đa số.
Chn phát biu ĐÚNG:
A. Chủ sở hữu công ty hợp danh phải có ít nhất 3 thành viên trở lên và được gọi là thành viên hợp danh.
B. Chủ sở hữu công ty hợp danh được gọi là thành viên góp vốn.
C. Thành viên hợp danh phải là cá nhân.
D. Thành viên góp vốn phải là cá nhân.
Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
A. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh có thể là tổ chức, cá nhân.
B. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân.
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt dộng của doanh nghiệp tư nhân.
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không được phát hành cổ phần. 13
Trong công ty hợp danh, người triệu tập họp Hội đồng thành viên là:
A. Chủ tịch Hội đồng thành viên, thành viên góp vốn.
B. Thành viên hợp danh; Chủ tịch Hội đồng thành viên.
C. Thành viên hợp danh, thành viên góp vốn. D. Chủ nợ.
Việc cho thuê hay không, lựa chọn ai cho thuê giới hạn phạm vi quyền lợi, trách nhiệm đối với hoạt động của doanh nghiệp
nhân dựa trên nguyên tắc nào?
A. Sự thoả thuận trên cơ sở quyền tự quyết của chủ doanh nghiệp tư nhân.
B. Ý chí của người thuê.
C. Sự cho phép của cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp.
D. Ý chí của chủ doanh nghiệp tư nhân.
Anh Bình Yên thành viên hợp danh của công ty hợp danh BÌNH THƯỜNG (từ tháng 2/2019 15/04/2021) phát sinh khoản nợ 5
tỷ đồng. Thời điểm anh Yên không còn phải liên đới chịu trách nhiệm với khoản nợ: A. 15/04/2022. B. 15/04/2023. C. 15/04/2024.
D. Tới khi giải quyết xong số nợ 5 tỷ đồng.
Chị Cúc thành viên hợp danh của công ty hợp danh Phạm Công. Chị Cúc muốn rút vốn ra khỏi công ty vào ngày 01/08/2021. Hỏi
Cúc phải thông báo với công ty về việc rút vốn này chậm nhất vào ngày nào? A. 01/05/2021. B. 31/12/2021. C. 01/02/2021. D. 01/08/2021.
Ông Hết Đát muốn cùng nhau thành lập doanh nghiệp kinh doanh mặt hàng thủ công mỹ nghệ thành phố Nha Trang. Họ
thể thành lập loại hình doanh nghiệp nào?
A. Doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH hoặc công ty cổ phần.
B. Doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc công ty cổ phần. 14
C. Công ty TNHH một thành viên, công ty hợp danh hoặc công ty cổ phần.
D. Công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc công ty hợp danh.
Theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp TUI&MÌNH không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào. Hỏi TUI&MÌNH thuộc
loại hình doanh nghiệp nào?
A. Doanh nghiệp tư nhân và công ty TNHH 1 thành viên.
B. Công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty hợp danh và công ty TNHH 1 thành viên.
D. Công ty TNHH hai thành viên và công ty hợp danh.
DNTN An Bình do ông An làm chủ trụ sở tại TP. HCM chuyên kinh doanh lắp đặt hệ thống điện. Ông An đang muốn tăng thêm
quy mở phạm vi hoạt động kinh doanh của mình sang ngành tổ chức, giới thiệu xúc tiến thương mại nên ông những dự định sau:
1. Ông An mở thêm chi nhánh của DNTN An Bình tại Hà Nội và thành lập thêm một DNTN khác kinh doanh ngành tổ chức, giới thiệu
và xúc tiến thương mại;
2. DNTN An Bình đầu tư vốn để thành lập thêm một công ty TNHH 1 thành viên kinh doanh ngành tổ chức, giới thiệu và xúc tiến
thương mại, đồng thời phát hành 1000 trái phiếu doanh nghiệp để vay nợ;
Anh (chị) hãy cho biết theo quy định của pháp luật hiện hành, nhận định nào sau đây ĐÚNG? A. (1),(2) đều được.
B. (1),(2) đều không được được.
C. (1) được, (2) không được.
D. (1) không được, (2) được.
bao nhiêu phương thức kết hợp đồng? A. 01. B. 02. C. 03. D. 04.
Việt Nam, trường hợp nào sau đây không được xem chấp thuận đề nghị giao kết hợp đồng?
A. Bên được đề nghị cùng ký vào văn bản hợp đồng. 15
B. Bên được đề nghị im lặng.
C. Khi bên đề nghị nhận được văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng từ bên được đề nghị.
D. Khi bên được đề nghị gửi văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng cho bên đề nghị.
Loại hợp đồng mang tính đối ứng về quyền nghĩa vụ của các bên tham gia trong quan hệ hợp đồng? A. Hợp đồng đơn vụ. B. Hợp đồng song vụ.
C. Hợp đồng có điều kiện.
D. Hợp đồng vì lợi ích của bên thứ ba.
bao nhiêu phương thức giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại? A. 01. B. 02. C. 03. D. 04.
Chủ thể nào phải tham gia trong quan hệ hợp đồng thương mại?
A. Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên.
A. Cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Các thương nhân hoặc ít nhất một bên phải là thương nhân.
C. Cá nhân hoạt động thương mại mà không cần đăng ký kinh doanh.
Thỏa thuận trọng tài không bị xem hiệu trong trường hợp nào dưới đây?
A. Tranh chấp phát sinh không thuộc thẩm quyền giải quyết của Trọng tài.
B. Người xác lập thoả thuận trọng tài không có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
C. Hình thức của thoả thuận trọng tài không phù hợp với quy định của pháp luật.
D. Thỏa thuận trọng tài được xác lập sau khi có tranh chấp xảy ra.
Hợp đồng mua bán hàng hóa loại hợp đồng….? A. Hợp đồng đơn vụ. B. Hợp đồng song vụ.
C. Hợp đồng vì lợi ích của bên thứ ba. D. Hợp đồng lao động.
Hợp đồng kinh doanh thương mại hiệu lực kể từ thời điểm nào?
A. Kể từ thời điểm bên sau cùng ký vào hợp đồng.
B. Do các bên thỏa thuận.
C. Do pháp luật quy định. 16
D. Kể từ thời điểm giao kết hợp đồng, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác.
Hợp đồng kinh doanh thương mại không do người đại diện của pháp nhân kết thuộc trường hợp bị hiệu nào dưới đây?
A. Vô hiệu do nội dung của hợp đồng.
B. Vô hiệu do hình thức của hợp đồng.
C. Vô hiệu do vi phạm chủ thể của hợp đồng.
D. Vô hiệu do vi phạm yếu tố tự nguyện.
Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của hợp đồng kinh doanh thương mại?
A. Vì mục đích lợi nhuận.
B. Ít nhất một bên trong hợp đồng bắt buộc phải là thương nhân.
C. Đối tượng của hợp đồng là bất kỳ tài sản nào được phép giao dịch.
D. Hình thức của hợp đồng chủ yếu được thể hiện bằng văn bản.
Hợp đồng kinh doanh thương mại đối tượng thực hiện bị pháp luật cấm thuộc trường hợp bị hiệu nào dưới đây?
A. Vô hiệu do nội dung của hợp đồng.
B. Vô hiệu do hình thức của hợp đồng.
C. Vô hiệu do vi phạm chủ thể của hợp đồng.
D. Vô hiệu do vi phạm yếu tố tự nguyện.
Hợp đồng kinh doanh thương mại nào dưới đây không bắt buộc phải giao kết bằng văn bản?
A. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế.
B. Hợp đồng cung ứng dịch vụ vận tải hành khách đường bộ.
C. Hợp đồng đại lý thương mại.
D. Hợp đồng ủy thác mua bán hàng hóa.
Đâu không phải điểm khác biệt giữa hợp đồng kinh tế hợp đồng dân sự?
A. Chủ thể của hợp đồng.
B. Hình thức của hợp đồng. C. Luật áp dụng.
D. Nội dung cơ bản của hợp đồng.
Hợp đồng nào sau đây hợp đồng lợi ích của bên thứ ba?
A. Hợp đồng mua bán hàng hóa.
B. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.
C. Hợp đồng thi công xây dựng.
D. Hợp đồng tặng cho tài sản.
Nhận định nào sau đây ‘‘ĐÚNG’’ khi nói về hợp đồng kinh doanh thương mại? 17
A. Chủ thể của hợp đồng bắt buộc đều phải là thương nhân.
B. Hình thức của hợp đồng có thể bằng lời nói, hành vi hoặc bằng văn bản.
C. Luật áp dụng điều chỉnh quan hệ hợp đồng chủ yếu là Bộ luật Dân sự 2015.
D. Nội dung của hợp đồng không phụ thuộc vào quy định của pháp luật.
Mức phạt tối đa đối với vi phạm của các bên trong hợp đồng kinh doanh thương mại bao nhiêu?
A. Không quá 5% giá trị hợp đồng.
B. Không quá 7% giá trị hợp đồng.
C. Không quá 8% giá trị hợp đồng.
D. Không quá 8% giá trị phần nghĩa vụ bị vi phạm.
Nhận định nào sau đây ‘‘ĐÚNG’’ khi nói về chế tài phạt vi phạm trong hợp đồng kinh doanh thương mại?
A. Chế tài phạt vi phạm chỉ được áp dụng nếu các bên trong hợp đồng có thỏa thuận.
B. Việc áp dụng chế tài phạt vi phạm khó hơn chế tài bồi thường thiệt hại.
C. Mặc nhiên được áp dụng khi có vi phạm hợp đồng xảy ra.
D. Là chế tài mang tính khắc phục hậu quả.
Nhận định nào sau đây ‘‘SAI’’ khi nói về chế tài phạt vi phạm trong hợp đồng kinh doanh thương mại?
A. Mức phạt vi phạm do các bên thỏa thuận, trừ trường hợp luật liên quan có quy định khác.
B. Thỏa thuận phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại có thể đồng thời áp dụng.
C. Thỏa thuận phạt vi phạm được áp dụng để thay thế cho nghĩa vụ bồi thường thiệt hại.
D. Việc áp dụng thỏa thuận phạt vi phạm không làm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng.
Nhận định nào sau đây ‘‘ĐÚNG’’ khi nói về chế tài bồi thường thiệt hại trong hợp đồng kinh doanh thương mại?
A. Là chế tài mang tính phòng ngừa trong hợp đồng.
B. Phải có thiệt hại thực tế xảy ra mới áp dụng chế tài này.
C. Chỉ áp dụng nếu các bên trong hợp đồng có thỏa thuận.
D. Điều kiện áp dụng khó hơn chế tài phạt vi phạm.
Chế tài nào dưới đây làm chấm dứt hiệu lực pháp của hợp đồng kinh doanh thương mại?
A. Đình chỉ thực hiện hợp đồng.
B. Bồi thường thiệt hại.
C. Buộc thực hiện đúng hợp đồng. D. Phạt vi phạm.
Ngoài chế tài đình chỉ thực hiện hợp đồng, chế tài nào sau đây cũng dẫn đến việc chấm dứt pháp của hợp đồng kinh doanh thương mại? 18
A. Bồi thường thiệt hại.
B. Buộc thực hiện đúng hợp đồng. C. Hủy bỏ hợp đồng. D. Phạt vi phạm.
Đối với các vi phạm không bản của hợp đồng thể áp dụng các chế tài nào dưới đây?
A. Bồi thường thiệt hại, đình chỉ hợp đồng.
B. Phạt vi phạm, buộc thực hiện đúng hợp đồng.
C. Đình chỉ thực hiện hợp đồng, hủy bỏ hợp đồng, buộc thực hiện đúng hợp đồng.
D. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng, đình chỉ thực hiện hợp đồng, hủy bỏ hợp đồng.
Theo quy định của Luật Thương mại 2005, thời hạn khiếu nại đối với số lượng hàng hóa bao lâu?
A. 03 tháng, kể từ ngày giao hàng.
B. 06 tháng, kể từ ngày giao hàng.
C. 09 tháng, kể từ ngày giao hàng.
D. 12 tháng, kể từ ngày giao hàng.
Theo quy định của Luật Thương mại 2005, thời hạn khiếu nại đối với chất lượng hàng hóa (đối với hàng hóa không bảo hành) bao lâu?
A. 03 tháng, kể từ ngày giao hàng.
B. 06 tháng, kể từ ngày giao hàng.
C. 09 tháng, kể từ ngày giao hàng.
D. 12 tháng, kể từ ngày giao hàng.
Theo quy định của Luật Thương mại 2005, thời hạn khiếu nại đối với chất lượng hàng hóa (đối với hàng hóa bảo hành) bao lâu?
A. 03 tháng, kể từ ngày giao hàng.
B. 06 tháng, kể từ ngày giao hàng.
C. 03 tháng, kể từ ngày hết thời hạn bảo hành.
D. 12 tháng, kể từ ngày giao hàng.
Theo quy định của Luật Thương mại 2005, đối với các vi phạm về nghĩa vụ thanh toán trong hợp đồng kinh doanh, thương mại thì
thời hạn khiếu nại bao lâu?
A. 09 tháng, kể từ ngày bên vi phạm phải hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng hoặc trong trường hợp có bảo hành thì kể từ ngày hết thời
hạn bảo hành đối với khiếu nại về các vi phạm khác.
B. 09 tháng, kể từ ngày bên vi phạm phải hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng.
C. 06 tháng, kể từ ngày bên vi phạm phải hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng hoặc trong trường hợp có bảo hành thì kể từ ngày hết thời
hạn bảo hành đối với khiếu nại về các vi phạm khác. 19