Chương I: Khái Quát Chung Về Hoạt Động Giao Tiếp Trong Kinh Doanh | Học Viện Ngân Hàng

Chương I: Khái Quát Chung Về Hoạt Động Giao Tiếp Trong Kinh Doanh | Học Viện Ngân Hàng với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

Chc n ng thu n túy xãă
hi
Thông tin
Đi u khi n
C
Chc n ng tâm lý xã h iă
Phi h p
Kích thích
T o l p mi quan h
Cân b ng c m xúc
Phát tri n nhân cách
Khái nim:
Là quá trình con ng i s d ng m tườ
th ti ng nào ó giao ti p và t duy.ế đ để ế ư
Giao ti p b ng ngôn ngế c th hi nđượ
thông qua l i nói và ch vi t. ế
Là ngh a c a t ng ĩ
chúng ta nói hay vi t, ýế
Giao ti p b ng ngôn ngế
Ni dung
Phong cách
g y ý
mà chúng ta mu n
chuyn n ng i ngheđế ườ
hay ng i cườ đọ
Gm: ngh a ch quan vàĩ
nghĩa khách quan
Li nói th ng
Li nói l ch s
Li nói n ý
Li nói m a mai, châm
ch c
Là toàn b các b ph n ki ến t o nên giao ti p ế
không thu c mã ngôn t , có ngh a là không ĩ
Giao ti p phi ngôn ngế
g g g g
đượ c mã hóa b ng t ng , nh ng có th thu c ư
v c 2 kênh "ngôn thanh" và "phi ngôn thanh"
Gm các y u t :ế
Cn ngôn (phi ngôn t - ngôn thanh):
tc , nh p , gi ng nói,...độ độ
Ngoi ngôn (phi ngôn t - phi ngôn thanh):
ngôn ng thân th (c ch , dáng điu,...);
ngôn ng v t th (qu n áo, trang s c,...);
ngôn ng môi tr ng (v trí, kho ng cách,...) ườ
| 1/4

Preview text:

Thông tin
Điu khin
Chc năng thun túy xã hi
Phi hp Kích thích C
To lp mi quan h
Cân bng cm xúc
Chc năng tâm lý xã hi
Phát trin nhân cách Khái nim:
Là quá trình con người s dng mt
th tiếng nào đó để giao tiếp và tư duy.
Giao tiếp bng ngôn ng được th hin
thông qua li nói và ch viết.
Là nghĩa ca t ng
chúng ta nói hay viết, ý g y ý
mà chúng ta mun
chuyn đến người nghe
hay người đọc Ni dung
Giao tiếp bng ngôn ng
Gm: nghĩa ch quan và
nghĩa khách quan
Li nói thng
Li nói lch sPhong cách
Li nói n ý
Li nói ma mai, châm chc
Là toàn b các b phn kiến to nên giao tiếp
không thuc mã ngôn t, có nghĩa là không gg g g
được mã hóa bng t ng, nhưng có th thuc
v c 2 kênh "ngôn thanh" và "phi ngôn thanh"
Giao tiếp phi ngôn ng
Cn ngôn (phi ngôn t - ngôn thanh):
tc độ, nhp độ, ging nói,...
Gm các yếu t:
Ngoi ngôn (phi ngôn t - phi ngôn thanh):
ngôn ng thân th (c ch, dáng điu,...);
ngôn ng vt th (qun áo, trang sc,...);
ngôn ng môi trường (v trí, khong cách,...)