Chương II: Nhiệt động của hệ điện hóa | Bài giảng môn Hóa lý | Đại học Bách khoa hà nội

Đo thế điện cực: đo sức điện động của một pin (tế bào điện hóa) gồm 2 điện cực. Tài liệu trắc nghiệm môn Hóa lý giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chương II:
NHIỆT ĐỘNG CỦA HỆ ĐIỆN HOÁ
Thế Galvani chuẩn (khi a
(I)
= a
(II)
= 1)
M
z+
+ ze ® M
Dung dịch (pha II) Kim loại (pha I)
Khi cân bằng:
Thay: μ = μ
o
+ RTlna
Phương
trình
Nernst
Chú ý: không thể đo
được thế Galvani y
ϕ
g
o
Thế Galvani
II. ĐIỆN CỰC VÀ THẾ ĐIỆN CỰC
1. Phương trình Nernst cho thế Galvani
ü Thế điện cực (E): điện thế Galvani tương đối của một điện cực
so với một điện cực được lấy làm chuẩn
ü Đo thế điện cực: đo sức điện động của một pin (tế bào điện
hóa) gồm 2 điện cực như sau:
- Anode: điện cực hiđro chuẩn (quy ước thế điện cực = 0)
- Cathode: điện cực cần đo
Phản ứng điện cực: ox + ze ® red
Quy ước:
2. Khái niệm thế điện cực
II. ĐIỆN CỰC VÀ THẾ ĐIỆN CỰC
Điện cực chuẩn hidro (SHE):
ü Kim loại: platinum đen
ü Dung dịch acid: a = 1 M
ü Khí hydrogen: f = 1 bar
ü Phản ứng điện cực: 2H
+
+ 2e = H
2
ü Quy ước:
(mọi nhiệt độ)
Thế điện cực chuẩn: Thế điện cực
điều kiện chuẩn
- Dung dịch: a = 1 M
- Khí: f = 1 bar
Dung dịch H
+
Khí H
2
Platinum
đen
3. Thế điện cực chuẩn
II. ĐIỆN CỰC VÀ THẾ ĐIỆN CỰC
ü Nhúng kim loại M o dung dịch M
z+
: M|M
z+
ü Phản ứng điện cực: M
z+
+ ze ® M
ü Thế điện cực
ü dụ: H
+
/H
2
, Cl
2
/Cl
-
, O
2
/H
2
O…
ü Thanh kim loại trơ (Pt) được hấp phụ bão hòa khí,
nhúng trong dung dịch chứa ion của khí đó
VD: (Pt) Cl
2
|Cl
-
ü Phản ứng điện cực: Cl
2
+ 2e ® 2Cl
-
ü Thế điện cực:
𝐸
!"
!
/!"
"
= 𝐸
$
+
𝑅𝑇
2𝐹
𝑙𝑛
𝑃
!"
!
𝑎
!"
"
%
4. Một số điện cực điển hình
II. ĐIỆN CỰC VÀ THẾ ĐIỆN CỰC
Điện cực kim loại ion kim loại:
Điện cực khí:
Điện cực ion ion
ü VD: Fe
3+
/Fe
2+
, MnO
4
-
/Mn
2+
ü Kim loại trơ (Pt) nhúng trong dung dịch M
x+
M
y+
: Pt|M
x+
, M
y+
ü Phản ứng điện cực: M
y+
+ (y-x)e è M
x+
ü Thế điện cực:
Điện cực muối khó tan
ü VD: Ag/AgCl/Cl
-
, Hg/Hg
2
Cl
2
/Cl
-
ü Kim loại phủ muối khó tan của , nhúng trong dung
dịch chứa anion của muối: Ag|AgCl|Cl
-
ü Phản ứng điện cực: AgCl + 1e è Ag + Cl
-
ü Thế điện cực:
4. Một số điện cực điển hình
II. ĐIỆN CỰC VÀ THẾ ĐIỆN CỰC
VD: kết hợp 2 điện cực Zn|Zn
2+
Cu|Cu
2+
Nối 2 thanh kim loại bằng y dẫn
Nối 2 dung dịch bằng cầu muối
Điện cực phía trái: Zn
®
Zn
2+
+ 2e (cathode)
(Zn
2+
từ thanh Zn sang dung dịch)
Điện cực phải: Cu
2+
+ 2e
®
Cu (anode)
(Cu
2+
từ dung dịch sang thanh Cu)
Phản ứng: Zn + Cu
2+
®
Zn
2+
+ Cu
đồ pin: (-) Zn|Zn
2+
|| Cu
2+
|Cu (+)
III. SỨC ĐIỆN ĐỘNG VÀ PIN ĐIỆN HOÁ
1. Sự hình thành tế bào Galvani
Quy ước:
- Dòng điện trong pin đi từ trái sang phải
- hiệu | chỉ bề mặt phân ch giữa 2 pha,
- hiệu || chỉ cầu muối
!"#$%&$'()(*+'"$&,'
Viết đồ pin trong đó xảy ra c phản ứng sau:
1. I
2
+ H
2
→ 2HI
2. Cu + 2AgCl → 2Ag + 2Cl
-
+ Cu
2+
3. 2AgBr + I
2
→ 2AgI + Br
2
4. Ag + Fe(NO
3
)
3
→ AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
5. HgO + H
2
→ Hg + H
2
O
6. 10 Cl
-
+ 2MnO
4
-
+ 16H
+
→ 5Cl
2
+ 2Mn
2+
+ 8H
2
O
III. SỨC ĐIỆN ĐỘNG VÀ PIN ĐIỆN HOÁ
1. Sự hình thành tế bào Galvani
!"#$%&$'()(*+'"$&,'
Viết đồ pin trong đó xảy ra c phản ứng sau:
1. I
2
+ H
2
→ 2HI
III. SỨC ĐIỆN ĐỘNG VÀ PIN ĐIỆN HOÁ
1. Sự hình thành tế bào Galvani
Cực () H
2
2e → 2H
+
Cực (+) I
2
+ 2e → 2I
Sơ đồ pin: (-) (Pt) H
2
|H
+
|| I
| I
2
(+) Hoặc: (-) (Pt) H
2
|H
+
, I
| I
2
(+)
2. Cu + 2AgCl → 2Ag + 2Cl
-
+ Cu
2+
Cực () Cu 2e → Cu
2+
Cực (+) AgCl + 1e → Ag + Cl
Sơ đồ pin: (-) Cu|Cu
2+
|| Cl
| AgCl | Ag (+)
Hoặc: (-) Cu|Cu
2+
, Cl
| AgCl | Ag (+)
Sức điện động của 1 pin điện hóa (EMF -
x
) : tổng đại số của thế Galvani
trên pin khi pin làm việc thuận nghịch
VD. Xét pin : (-) Zn|Zn
2+
|| Cu
2+
|Cu (+) gồm c thế
- Thế điện cực Cu Cu
2+
- Thế tiếp xúc: Cu y dẫn
- Thế tiếp xúc: Zn y dẫn
- Thế điện cực Zn Zn
2+
- Thế khuếch tán dung dịch
≈0
≈0
≈0
(Do dùng cầu
muối)
III. SỨC ĐIỆN ĐỘNG VÀ PIN ĐIỆN HOÁ
2. Sức điện động
Đo sức điện động: Phép đo chính c khi pin làm việc thuận nghịch
Nguyên tắc đo
G
-
+
K
R
1
E
N
hoặc E
X
+
-
R
2
Thực nghiệm:
R
1
+ R
2
= const
- +
G
-
+
K
A
B
E
N
hoặc E
X
C
ü Với pin mẫu (VD: Weston x = 1.018 V): khi I
G
= 0 ® BC = R
N
ü Với pin cần đo: khi I
G
= 0 ® BC = R
X
III. SỨC ĐIỆN ĐỘNG VÀ PIN ĐIỆN HOÁ
2. Sức điện động
Năng lượng tự do
Biến thiên entropi
Biến thiên entanpi
Sức điện động
III. SỨC ĐIỆN ĐỘNG VÀ PIN ĐIỆN HOÁ
3. Phương trình nhiệt động bản của pin điện hoá
Pin mẫu Weston
!"#$%&'()*+*,-./*012345&1*6%477*891:
(-) Cd(Hg)|CdSO
4
. H
2
O|CdSO
4(aq)
(+) Hg|Hg
2
SO
4
|CdSO
4(aq)
Sơ đồ pin:
(-) Cd(Hg)|CdSO
4
. H
2
O|CdSO
4
Hg
2
SO
4|
Hg (+)
8
3
8
3
x
= 1,018 V
III. SỨC ĐIỆN ĐỘNG VÀ PIN ĐIỆN HOÁ
4. Ứng dụng của phép đo sức điện động
Đo pH: đo EMF của pin gồm
ü Điện cực so sánh: điện cực bạc clorua, điện cực calomel
ü Điện cực phụ thuộc pH:
Điện cực hydro: E = -0,059pH
Điện cực quinhydrone E = 0,6997 - 0,059pH
Điện cực bismuth E = 0,132 - 0,059pH
Điện cực antimony E = -0,050 - 0,059pH
III. SỨC ĐIỆN ĐỘNG VÀ PIN ĐIỆN HOÁ
4. Ứng dụng của phép đo sức điện động
Xác định
g
±
VD: Xác định
g
±
trong dung dịch HCl
t phản ứng trong pin ½ H
2(1atm)
+ AgCl = Ag + H
+
(m)
+ Cl
-
(m)
Xác định g
±
: tạo pin không cầu muối
Đo giá trị
x
nồng độ m, tính
g
±
III. SỨC ĐIỆN ĐỘNG VÀ PIN ĐIỆN HOÁ
4. Ứng dụng của phép đo sức điện động
| 1/15

Preview text:

Chương II:
NHIỆT ĐỘNG CỦA HỆ ĐIỆN HOÁ
II. ĐIỆN CỰC VÀ THẾ ĐIỆN CỰC
1. Phương trình Nernst cho thế Galvani Mz+ + ze ® M Dung dịch (pha II) Kim loại (pha I) Khi cân bằng: Thế Galvani Thay: μ = μo + RTlna
Thế Galvani chuẩn ϕ og (khi a(I) = a(II) = 1) Phương
Chú ý: không thể đo trình
được thế Galvani này Nernst
II. ĐIỆN CỰC VÀ THẾ ĐIỆN CỰC
2. Khái niệm thế điện cực

ü Thế điện cực (E): điện thế Galvani tương đối của một điện cực
so với một điện cực được lấy làm chuẩn
ü Đo thế điện cực: đo sức điện động của một pin (tế bào điện
hóa) gồm 2 điện cực như sau:
- Anode: điện cực hiđro chuẩn (quy ước thế điện cực = 0)
- Cathode: Là điện cực cần đo
Phản ứng điện cực: ox + ze ® red Quy ước:
II. ĐIỆN CỰC VÀ THẾ ĐIỆN CỰC
3. Thế điện cực chuẩn

Điện cực chuẩn hidro (SHE):
ü Kim loại: platinum đen ü Dung dịch acid: a = 1 M ü Khí hydrogen: f = 1 bar Khí H2
ü Phản ứng điện cực: 2H+ + 2e = H2 ü Quy ước: (mọi nhiệt độ)
Thế điện cực chuẩn: Thế điện cực ở Platinum đen điều kiện chuẩn Dung dịch H+ - Dung dịch: a = 1 M - Khí: f = 1 bar
II. ĐIỆN CỰC VÀ THẾ ĐIỆN CỰC
4. Một số điện cực điển hình

Điện cực kim loại – ion kim loại:
ü Nhúng kim loại M vào dung dịch Mz+: M|Mz+
ü Phản ứng điện cực: Mz+ + ze ® M ü Thế điện cực • Điện cực khí:
ü Ví dụ: H+/H2, Cl2/Cl-, O2/H2O…
ü Thanh kim loại trơ (Pt) được hấp phụ bão hòa khí,
nhúng trong dung dịch chứa ion của khí đó VD: (Pt) Cl2|Cl-
ü Phản ứng điện cực: Cl2 + 2e ® 2Cl- ü Thế điện cực: 𝑅𝑇 𝑃 𝐸 !"! !" 𝑙𝑛 !/!"" = 𝐸$ + 2𝐹 𝑎!"" %
II. ĐIỆN CỰC VÀ THẾ ĐIỆN CỰC
4. Một số điện cực điển hình

Điện cực ion – ion
ü VD: Fe3+/Fe2+, MnO -4/Mn2+
ü Kim loại trơ (Pt) nhúng trong dung dịch Mx+ và My+: Pt|Mx+, My+
ü Phản ứng điện cực: My+ + (y-x)e è Mx+ ü Thế điện cực:
Điện cực muối khó tan
ü VD: Ag/AgCl/Cl-, Hg/Hg2Cl2/Cl-
ü Kim loại phủ muối khó tan của nó, nhúng trong dung
dịch chứa anion của muối: Ag|AgCl|Cl-
ü Phản ứng điện cực: AgCl + 1e è Ag + Cl- ü Thế điện cực:
III. SỨC ĐIỆN ĐỘNG VÀ PIN ĐIỆN HOÁ
1. Sự hình thành tế bào Galvani

VD: kết hợp 2 điện cực Zn|Zn2+ và Cu|Cu2+
Nối 2 thanh kim loại bằng dây dẫn
Nối 2 dung dịch bằng cầu muối
Điện cực phía trái: Zn ® Zn2+ + 2e (cathode)
(Zn2+ từ thanh Zn sang dung dịch)
Điện cực phải: Cu2+ + 2e ® Cu (anode)
(Cu2+ từ dung dịch sang thanh Cu)
Phản ứng: Zn + Cu2+ ® Zn2+ + Cu
Sơ đồ pin: (-) Zn|Zn2+ || Cu2+|Cu (+) Quy ước:
- Dòng điện trong pin đi từ trái sang phải
- Kí hiệu | chỉ bề mặt phân cách giữa 2 pha,
- Kí hiệu || chỉ cầu muối !
III. "S#$% C &$'
ĐIỆ (N) Đ(* +' NG "V$& À ,' PIN ĐIỆN HOÁ
1. Sự hình thành tế bào Galvani
Viết sơ đồ pin trong đó xảy ra các phản ứng sau: 1. I2 + H2 → 2HI
2. Cu + 2AgCl → 2Ag + 2Cl- + Cu2+ 3. 2AgBr + I2 → 2AgI + Br2
4. Ag + Fe(NO3)3 → AgNO3 + Fe(NO3)2 5. HgO + H2 → Hg + H2O
6. 10 Cl- + 2MnO -4 + 16H+ → 5Cl2 + 2Mn2+ + 8H2O !
III. "S#$% C &$'
ĐIỆ (N) Đ(* +' NG "V$& À ,' PIN ĐIỆN HOÁ
1. Sự hình thành tế bào Galvani
Viết sơ đồ pin trong đó xảy ra các phản ứng sau: 1. I2 + H2 → 2HI Cực (–) H2 – 2e → 2H+ Cực (+) I2 + 2e → 2I–
Sơ đồ pin: (-) (Pt) H2|H+ || I–| I2 (+)
Hoặc: (-) (Pt) H2|H+ , I–| I2 (+)
2. Cu + 2AgCl → 2Ag + 2Cl- + Cu2+ Cực (–) Cu – 2e → Cu2+ Cực (+) AgCl + 1e → Ag + Cl–
Sơ đồ pin: (-) Cu|Cu2+ || Cl–| AgCl | Ag (+) Hoặc: (-) Cu|Cu2+, Cl–| AgCl | Ag (+)
III. SỨC ĐIỆN ĐỘNG VÀ PIN ĐIỆN HOÁ 2. Sức điện động
Sức điện động của 1 pin điện hóa (EMF - x) : tổng đại số của thế Galvani
trên pin khi pin làm việc thuận nghịch
VD. Xét pin : (-) Zn|Zn2+ || Cu2+|Cu (+) gồm các thế
- Thế điện cực Cu – Cu2+
- Thế tiếp xúc: Cu – dây dẫn
- Thế tiếp xúc: Zn – dây dẫn
- Thế điện cực Zn – Zn2+
- Thế khuếch tán dung dịch ≈0 ≈0 ≈0 (Do dùng cầu muối)
III. SỨC ĐIỆN ĐỘNG VÀ PIN ĐIỆN HOÁ 2. Sức điện động
Đo sức điện động: Phép đo chính xác khi pin làm việc thuận nghịch - + - + A C B R R2 1 G K Thực nghiệm: G Nguyên tắc đo - + K - + R1 + R2 = const EN hoặc EX EN hoặc EX
ü Với pin mẫu (VD: Weston x = 1.018 V): khi IG = 0 ® BC = RN
ü Với pin cần đo: khi IG = 0 ® BC = RX
III. SỨC ĐIỆN ĐỘNG VÀ PIN ĐIỆN HOÁ
3. Phương trình nhiệt động cơ bản của pin điện hoá

Năng lượng tự do
Biến thiên entropi
Biến thiên entanpi
Sức điện động
III. SỨC ĐIỆN ĐỘNG VÀ PIN ĐIỆN HOÁ
4. Ứng dụng của phép đo sức điện động
Pin mẫu Weston 8
(-) Cd(Hg)|CdSO4. H2O|CdSO4(aq) 3 (+) Hg|Hg2SO4|CdSO4(aq) Sơ đồ pin: (-) Cd(Hg)|CdSO 8 4. H2O|CdSO4Hg2SO4|Hg (+) 3 x = 1,018 V
!"#$%&'()*+*,-./*012345&1*6%477*891:
III. SỨC ĐIỆN ĐỘNG VÀ PIN ĐIỆN HOÁ
4. Ứng dụng của phép đo sức điện động

Đo pH: đo EMF của pin gồm
ü Điện cực so sánh: điện cực bạc clorua, điện cực calomel
ü Điện cực phụ thuộc pH: Điện cực hydro: E = -0,059pH Điện cực quinhydrone E = 0,6997 - 0,059pH Điện cực bismuth E = 0,132 - 0,059pH Điện cực antimony E = -0,050 - 0,059pH
III. SỨC ĐIỆN ĐỘNG VÀ PIN ĐIỆN HOÁ
4. Ứng dụng của phép đo sức điện động

Xác định g±
VD: Xác định g± trong dung dịch HCl
Xét phản ứng trong pin ½ H2(1atm)+ AgCl = Ag + H+(m)+ Cl-(m)
Xác định g±: tạo pin không cầu muối
Đo giá trị x và nồng độ m, tính g±