



















Preview text:
               
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC 
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN KHOA QUAN HỆ QUỐC TẾ  --------****--------                           
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN KHOA 
HỌC NGÀNH: QUAN HỆ QUỐC TẾ (CHƯƠNG 
TRÌNH CHUẨN) Mã số: 7310206                                                         
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2021                              1            lOMoARcPSD|407 996 67                                                                                                                                                               2          lOMoARcPSD|407 996 67                                                                                                                                                               3            lOMoARcPSD|407 996 67                                                                                                                                                               4          lOMoARcPSD|407 996 67                                                                                                                                                               5            lOMoARcPSD|407 996 67                                                                                                                                                                     lOMoARcPSD|407 996 67                                                                                                                                                               9            lOMoAR cPSD| 40799667           Phụ lục VI   
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC   
(Kèm theo Quy định mở ngành đào tạo được ban hành theo Quyết định số …./QĐ-ĐHQG   
ngày…tháng…năm… của Giám đốc ĐHQG-HCM)   
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________   
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 
Hệ Chính quy – Hệ Chuẩn (2021 – 2024; 2022 – 2025)   
1. Thông tin chung về chương trình đào tạo   
- Tên ngành đào tạo:   
+ Tiếng Việt: QUAN HỆ QUỐC TẾ   
+ Tiếng Anh: INTERNATIONAL RELATIONS   
- Mã ngành đào tạo: 7310206   
- Trình độ đào tạo: Đại học   
- Loại hình đào tạo: Chính quy   
- Thời gian đào tạo: 3.5 năm – 4 năm   
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:   
+ Tiếng Việt: Cử nhân Quan hệ quốc tế   
+ Tiếng Anh: Bachelor of Arts in International Relations   
- Nơi đào tạo: Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM   
2. Mục tiêu đào tạo   
a. Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân quan hệ quốc tế nắm vững quan điểm, đường 
lối, chính sách, pháp luật của Nhà nước; có đạo đức, lối sống lành mạnh, có tinh 
thần dũng cảm đấu tranh lẽ phải và sự công bằng; có kiến thức cơ bản về chính trị, 
xã hội, văn hoá; có hiểu biết về lý thuyết và khả năng/kỹ năng giảng dạy và nghiên 
cứu về Quan hệ quốc tế trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế; có tác 
phong làm việc kỷ luật, khoa học; có tinh thần cầu tiến và khả năng tự học để thích 
ứng với sự thay đổi của tình hình thế giới.   
b. Mục tiêu cụ thể (cụ thể hóa từ mục tiêu chung, gọi là cấp độ 2-X.x)   
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:   
1. Có kiến thức đại cương về các ngành khoa học Xã hội và Nhân văn, vừa có kiến 
thức chuyên sâu về quan hệ quốc tế.   
2. Có trình độ ngoại ngữ cao đủ khả năng học lên và làm việc trong môi trường quốc tế.   
3. Có khả năng vận dụng lý thuyết vào thực tiễn nghề nghiệp.   
4. Có các kỹ năng làm việc cơ bản một cách độc lập và sáng tạo, làm việc nhóm, 
có khả năng giải quyết vấn đề.   
5. Có phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề nghiệp, có khả năng làm việc trong môi 
trường toàn cầu, có trách nhiệm với cộng đồng và xã hội.      10          lOMoAR cPSD| 40799667          
3. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Cụ thể hóa từ mục tiêu cụ thể)   
 Nhóm năng lực Thang  Ý nghĩa                        đo         Knowledge    1.0 
Có biết qua/Có nghe qua     Comprehension  2.0 
Có hiểu biết/Có thể tham gia thực hiện cùng người khác     Application    3.0 
Có khả năng tự áp dụng/ứng dụng trong điều kiện thuận lợi                     Analysis    4.0 
Có khả năng phân tích, vận dụng sáng tạo trong trường hợp          không thuận lợi     Synthesis    4.5 
Có khả năng tổng hợp, phối hợp nhiều kiến thức, thông tin để          xem xét, phân tích                       Evaluation    5.0 
Có khả năng đánh giá               STT  Mục tiêu cụ thể  CĐR của CTĐT      1 
Có kiến thức đại cương về các PLO1.1 Tổng hợp các kiến thức cơ bản về văn   
ngành khoa học Xã hội và Nhân 
hoá, lịch sử Việt Nam và các nước khác, sự đa   
văn, vừa có kiến thức chuyên sâu dạng và quy luật vận động của quan hệ quốc tế   
về quan hệ quốc tế. 
để nghiên cứu chuyên môn về QHQT.             
PLO1.2 Vận dụng kiến thức về quá trình hoạch           
định chính sách đối ngoại của các nước lớn trên           
thế giới và đường lối đối ngoại của Việt Nam           
trong hoạt động chuyên môn.             
PLO1.3 Vận dụng kiến thức tiên tiến, chuyên             
sâu về QHQT ở vị trí hàng đầu trong lĩnh vực           
nghiên cứu của ngành học.      2 
Có trình độ ngoại ngữ cao đủ khả PLO2.1 Có khả năng sử dụng tiếng Anh ở trình   
năng học lên và làm việc trong môi độ IELTS 5.5 – 6.0 hoặc các chứng chỉ tiếng      trường quốc tế.   
Anh tương đương khác.      3 
Có khả năng vận dụng lý thuyết 
PLO3.1 Vận dụng các lý thuyết quan hệ quốc tế,   
vào thực tiễn nghề nghiệp. 
phương pháp nghiên cứu khoa học và vận dụng           
vào phân tích các sự kiện và diễn biến chính trị            quốc tế.             
PLO3.2 Thuần thực các kỹ năng lễ tân và ngoại           
giao để có thể làm công tác đối ngoại tại các cơ           
quan ngoại giao hoặc trong các phòng ban đối           
ngoại của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.           
PLO3.3 Phân tích, tổng hợp, và bổ sung tri thức           
chuyên môn; kỹ năng suy luận, phân tích các           
vấn đề khoa học và đưa ra những hướng xử lý           
một cách sáng tạo, độc đáo.      4 
PLO4.1 Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc 
Có các kỹ năng làm việc cơ bản      
nhóm và kỹ năng đàm phán, ứng xử.     
một cách độc lập và sáng tạo, 
PLO4.2 Có kỹ năng giải quyết vấn đề trong môi   
làm việc nhóm, có khả năng giải trường quốc tế để vận dụng trong môi trường    quyết vấn đề.    làm việc.                    5 
PLO5.1 Có ý thức tuân thủvàvâṇ dung̣ pháp     
Có phẩm chất chính trị, có đạo luật ViêṭNam, giữ vững bản lĩnh chính trị.              11                lOMoAR cPSD| 40799667            
đức nghề nghiệp, có khả năng làm PLO5.2 Có kỹ năng làm việc trong môi trường   
việc trong môi trường toàn cầu, có toàn cầu trên cơ sở hiểu biết về luật quốc tế ở   
trách nhiệm với cộng đồng và xã 
cac linh vưc̣ khac nhau.          ́ ̃ ́     hội. 
PLO5.3 Có thái độ tôn trọng sự đa dạng văn hóa     
để có thể làm việc tại các cơ quan, môi trường     
đa dạng trong và ngoài nước.       
PLO5.4 Có ý thức trách nhiệm quản lý nghiên     
cứu và có trách nhiệm cao trong nghiên cứu,       
học tập để phát triển tri thức chuyên nghiệp,     
kinh nghiệm và sáng tạo ra ý tưởng mới.       
4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp   
+ Quy trình đào tạo: theo quy định của Trường   
+ Quy chế đào tạo và quy định có liên quan:   
- Quy chế Đào tạo Đại học và Cao đẳng theo hệ thống chế tín chỉ do Giám đốc Đại 
học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 
 1368/ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 21-11-2008;   
- Quy chế Đào tạo theo hệ thống học chế tín chỉ bậc Đại học hệ Chính quy do Hiệu 
trưởng trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn ban hành kèm theo Quyết định số 268/QĐ-ĐT  ngày 14/7/2020;   
- Thông báo kết luận số 37-TB/TW ngày 26/05/2011 của Bộ Chính trị về Đề án “Đổi 
mới cơ chế hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập, đẩy mạnh xã hội hóa một số loại 
hình dịch vụ sự nghiệp công”;   
- Công văn số 8470/BTC-HCSN ngày 28/06/2011 của Bộ Tài chính về việc triển khai 
thực hiện Đề án “Đổi mới cơ chế hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập, đẩy mạnh 
xã hội hóa một số loại hình dịch vụ sự nghiệp công” trong lĩnh vực giáo dục đại học;   
- Công văn số 5746/BGDĐT-GDĐH ngày 29/8/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về   
việc tuyển sinh đào tạo chất lượng cao;   
- Công văn số 1044/ĐHQG-KHTC ngày 06/7/2012 của ĐHQG-HCM về việc Chinh̉ 
sửa hồsơ chương trinh̀ đào taọ chất lương̣ cao với hoc̣ phi ́tương ứng; 
- Quyết định số 287/QĐ-ĐHQG-KHTC ngày 13/04/2012 về việc ban hành Bộ tiêu 
chuẩn phê duyệt chương trình đào tạo chất lượng cao với học phí tương ứng. 
+ Điều kiện tốt nghiệp:   
Sinh viên tích phải tích lũy tối thiểu 124 tín chỉ;   
Có các chứng chỉ bắt buộc:   
- Giáo dục thể chất;   
- Giáo dục quốc phòng,   
- Tin học đại cương hoặc Chứng chỉ tin học Ứng dụng công nghệ cơ bản   
- Chứng chỉ Anh văn IELTS 5.5 – 6.0 (Chứng chỉ VNU-EPT và các chứng chỉ quốc 
tế tương đương khác)   
5. Thang điểm: 10 điểm (Giữa kỳ 30% + Cuối kỳ 70%)            12          lOMoAR cPSD| 40799667          
6. Khối lượng kiến thức toàn khóa học         
Chương trình đào tạo ngành thứ  TT      
Các khối kiến thức                nhất                                  TT   
Các khối kiến thức    Khối lượng                              Số TC  Số TC  %          BB  tự chọn        I 
 Khối kiến thức giáo dục  27  06    26,61       đại cương              II 
 Khối kiến thức cơ sở ngành  30      24,2                        III 
 Kiến thức chuyên ngành  22  21    34,68                        IV 
 Kiến thức bổ trợ    12    9,68                        V   Thực tập  06      4,83                    VI   Khóa luận    10                                Tổng cộng    124 TC    100%                             
7. Nội dung chương trình đào tạo                                                                                    13            lOMoAR cPSD| 40799667         Tên môn học (MH)      Tín chỉ                    Loại MH     Thực Phòng   STT                   
(bắt buộc/ tự   Lý hành/          TN        Mã MH  Tiếng Việt  Tiếng Anh   
Tổng cộng thu      Thí                          chọn)  (**)                     yết nghiệ                                                                                m     
I Kiến thức đại cương        33           
 Lý luận chính trị      Bắt buộc  11           
 Sinh hoạt định hướng đầu    Bắt buộc              1      SHT001              2                      khóa           (BB)                                                                    2 
 DAI047 Triết học Mác – Lenin    BB    3                 
 Kinh tế chính trị Mác –                        3      DAI048          BB  2                        Lenin                                                                                                                                                     
Chủ nghĩa xã hội Khoa                                   4      DAI049                  BB  2                                  học                                                                         
Lịch sử Đảng cộng sản                          5                                 DAI050        BB  2                   Việt Nam                                 Ho Chi Minh’s                      6  DAI051 
Tư tưởng Hồ Chí Minh      BB                             ideology                   2                                      BB:16         
Khoa học xã hội - Nhân văn - Nghệ thuật    22            TC: 6                                                                                            
Cơ sở văn hóa Việ    Vietnamese    7      DAI012  t nam    BB  2    2  0           Culture                                                                                                 History of              8      DAI016 
Lịch sử văn minh thế giới      BB  3      3  0         Civilizations                                          
QTE052. Đại cương nhà nước và        General State and                          9               BB  3    3  0    3  pháp luật  Law                         
10 DAI028 Chính trị học đại cương   General Politics    BB    2   2  0                 Principles of                11 QTE203 
Nguyên lý kinh tế vi mô      BB  3      3  0                Microeconomics                                  QTE185.         Principles of                         12 
 Nguyên lý kinh tế vĩ mô          BB  3      3  0              1  Macroeconomics                                               Introduction to              13               DAI021 
Xã hội học đại cương  TC  2  2  0           Sociology                                               
15 DAI020 Logic đại cương   Logics    TC    2   1  1           Cultural              16  DAI023 
Nhân học đại cương  TC  2  2  0           Anthorpology                                                                                                                 
 Thực hành văn bản tiếng   Practical                      17 DAI015              TC  2      2  0            Việt  Vienamese                                      Môi trườ    Environment and              18 DAI006  ng và phát triển      TC  2      2  0           development                                          Management              19  QTE206 
Quản trị học  TC  3  3  0           studies                                                                                                     
II Kiến thức cơ sở ngành      BB    30                                                 
Lịch sử quan hệ              History of                      1      QTE041.2        BB  3      3  0          quốc tế       International relations                                                  2    QTE177.1 
An ninh quốc tế   International security  BB    3   3  0           
Lịch sử Ngoại giao History of Vietnam                      3      QTE040        BB  3      3  0                      Việt Nam   Diplomacy                      Nhập môn Quan   Introduction to                      4      QTE133          BB  3      3  0             
hệ quốc tế  International relations                                  14                        lOMoAR cPSD| 40799667               Phương pháp                        nghiên cứu khoa   Research methods in                        5  QTE063  BB  3  3  0     
học trong quan hệ   international relations                                                                                quốc tế                          Chính sách đối   Vietnam Foreign              6             QTE089      BB  3    3  0       
ngoại Việt Nam          Policy                   
Quan hệ kinh tế   International              7             QTE064.1      BB  3    3  0      quốc tế     economic relations                                   Public international              8   
QTE018.2Công pháp quốc tế          BB  3      3  0       law                                      Private international              9   
QTE085.2Tư pháp quốc tế      BB  3    3  0       law                                                                                 
Kinh tế chính trị   International Political        10  QTE029.2      BB  3    3  0        quốc tế  Economics                                 AVCN: 22 TC           
 III. Kiến thức chuyên ngành      (BB)            55           Chuyên ngành:                                                     21 TC (tự chọn)             
 ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH    BB    22          1    QTE135.1 General Listening      BB  1.0    0  1                                      2    QTE220   Writing 1        BB  1.0    0  1    3    QTE213   Speaking        BB  1.0    0  1    4    QTE172   Academic Listening 1      BB  1.0    0  1    5    QTE221   Writing 2        BB  1.0    0  1    6   
QTE136.1 Basic Reading Comprehesion skills    BB  1.0    0  1    7    QTE173   Academic Listening 2      BB  1.0    0  1    8    QTE212 
 Reading in international relations    BB  1.0    0  1    9    QTE094.4 Public Speaking        BB  2.0    0  2    10    QTE222   Writing 3        BB  1.0    0  1    11    QTE216   Translation 1        BB  2.0    1  1                                      12    QTE217   Translation 2        BB  2.0    1  1                                      13    QTE218   Translation 3        BB  2.0    1  1                                    14   
QTE170.1 Reading in global issues    BB  1.0    0  1                                      15    QTE219   Translation 4        BB  2.0    1  1                                    16    QTE211 
 Reading in International Cultures    BB  2.0    2  0         CHUYÊN NGÀNH      TC    21             
 Chính trị - Ngoại giao              1    QTE084   Toàn cầu hóa    Globalization    TC  3    3  0    2   
QTE060.1 Những vấn đề toàn cầu Global issues    TC  3    3  0    3   
QTE002.1 An ninh con người  Human security  TC  3    3  0     
 An ninh châu Á – Thái  Asia-Pacific          4  QTE001.1      TC  3    3  0          Bình Dương  security                         
 Chính sách đối ngoại  U.S. Foreign          5  QTE011.1      TC  3    3  0          Mỹ  Policies                         
 Chính sách đối ngoại  China Foreign          6  QTE012.1      TC  3    3  0          Trung Quốc  Policies                             Tư tưở Ho Chi Minh                        ng Hồ Chí Minh                      7    QTE100.1    thoughts on      TC  3      3  0         
về ngoại giao            Diplomacy                                                                               
 Chính trị các quốc gia  Southeast Asian        8  QTE004.3      TC  3    3  0       Đông Nam Á     Politics                                15                        lOMoAR cPSD| 40799667                  EU and             
 EU và quan hệ Việt    9       QTE023.2  Vietnam – EU  TC  3  3  0       Nam - EU               relations                                                               Comparative    10  QTE209 
Chính trị học so sánh  TC  3  3  0         Politics                          11 
 QTE020.1 Địa chính trị   Geo-politics  TC  3  3  0            12      International    QTE007.1 
Các tổ chức quốc tế  TC  3  3  0         organizations                                    
Lý thuyết Quan hệ   Theories of                                13       QTE210   International  TC  3  3  0          quốc tế           relations                                                           
 Phương pháp nghiên   Quantitative    14  QTE181.1    TC  3  3  0          cứu định lượng  method                        15 
 QTE182.1 Lý thuyết chính trị   Political theory  TC  3  3  0         Multilateral    16  QTE202.1 
Ngoại giao đa phương  TC  3  3  0         Diplomacy                              
 Chiến tranh và những   Wars and              17   
QTE192.1 vấn đề trong quan hệ   international  TC  3  3  0         quốc tế   relations                 
 Luật Quốc tế                     Intellectual    1  QTE049.2 
Luật sở hữu trí tuệ  TC  3  3  0          Property Law                                                       International    2  QTE043.1  Luật Biển  TC  3  3  0          Law of Sea                                                         International              3   
QTE050.2 Luật thương mại quốc tế commercial  TC  3  3  0           law                                             Diplomatic               
Luật ngoại giao và lãnh    4       QTE199.1    and Consular  TC  3  3  0          sự            law                                                               Vietnam Civil    5  QTE044.1 
Luật dân sự Việt Nam  TC  3  3  0          Law                                                  6    QTE104   Luật kinh doanh   Business Law  TC  3  3  0         International    7  QTE045.1 
Điều ước quốc tế  TC  3  3  0          Treaties                                                         International              8   
QTE047.1 Luật môi trường quốc tế Environmental  TC  3  3  0           Law                                         
 Kinh tế Quốc tế                1    QTE200 
 Mô hình khởi nghiệp   Start-up Models  TC  3  3  0           Management               
 Quản lý và thẩm định   and appraisal of    2  QTE204    TC  3  3  0       dự án đầu tư     investment                               projects                                         Development    3  QTE206 
Kinh tế phát triển  TC  3  3  0         economics                                                     Management    4  QTE206 
Quản trị học  TC  3  3  0         studies                               International    5  QTE193 
Đầu tư quốc tế  TC  3  3  0         investment                                                     Risk    6  DUL044 
Quản trị rủi ro  TC  3  3  0         management                                   16                        lOMoAR cPSD| 40799667                Strategic          7  QTE205 
Quản trị chiến lược  TC  3  3  0         management                                                                                                                   
IV Kiến thức bổ trợ      TC  12               
Văn hóa và kỹ năng   Communication            1  QTE111.3        TC  3.0      3  0      giao tiếp     Skills                             Diplomatic          2  DAI043 
Nghiệp vụ ngoại giao  TC  3.0  3  0         protocol                                                                                   International          3 
Đàm phán quốc tế  TC  3.0  3  0         Negotiation                                                                               
 Giao tiếp xuyên văn  Inter-cultural                       4      QTE109.1        TC  3.0      3  0        hóa       communication                             Introduction to          5  Nhập môn Marketing  TC  3.0  3  0         Marketing                                                                          6   
QTE021.1 Đối ngoại công chúng   Public Relations  TC  3.0   3  0     
 Báo chí và thông tin đối Journalism and          7  QTE108.1      TC  3.0    3  0          ngoại  Foreign Affairs                         
 Thư ký văn phòng đối Foreign Affairs          8  QTE110.1      TC  3.0    3  0          ngoại  Secretary                             International          9  QTE208.1 
Truyền thông quốc tế  TC  3.0  3  0         Media                                                                                   Event          10  QTE214 
Tổ chức sự kiện  TC  3.0  3  0         Management                                                                                   International          11  QTE074 
Thanh toán quốc tế  TC  3.0  3  0         payments                                                                               
 Pháp luật về hợp đồng   Labour Contract        12      TC  3.0    3  0       lao độ   ng  Law                               International               
 Hợp đồng thương mại    13               QTE024.1   Commercial    TC  3.0    3  0          quốc tế           Contract                                                                              V   Thực tập:        BB  06                    Fact-finding on                   
 Thực tế theo dòng lịch                      1      QTE128     Vietnamese      BB  2      0  2        sử Việt Nam           History                                                                      2    QTE129 
 Thực tập công ty   Internship    BB  2   0  2    3    QTE215 
 Thực tập thực tế      BB  2   0  2   
VI Khóa luận tốt nghiệp                   
 Khóa luận tốt nghiệp   Graduation          QTE026      TC  10    10  0         (Có điề   u kiện)  Paper                             
Tổng số (tín chỉ)    124                                  Ghi chú:   
Sinh viên muốn làm khóa luận tốt nghiệp phải nằm trong top 10% những sinh viên cùng khóa 
có điểm tổng kết 03 năm đầu cao nhất.   
8. Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo khác:   
+ Có khả năng liên thông với các ngành: Chính trị học, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Ngôn 
ngữ/Ngữ văn Anh.   
9. Dự kiến kế hoạch giảng dạy (phân bổ các môn học theo từng học kỳ)      17                              lOMoAR cPSD| 40799667                                           Tên môn học   Loại                  Tín chỉ                    (MH)      MH                                                                                      Học                                     Phòng                            (bắt                                                   TN    kỳ               Thực        buộc/ Mã MH     Tiếng Việt  Tiếng Anh      Tổng cộng   Lý        (**)                                hành/Thí                          tự                            thuyết                      nghiệm                                                                            chọn)                                                                                      Sinh hoạt định    Bắt                        Tích        SHT001     buộc  2         hướng đầu khóa           lũy               (BB)                                                                                                             
 Triết học Mác –            DAI047  BB  3           Lenin                                                           Cơ sở văn hóa   Vietnamese            DAI012      BB  2    2  0           Việt nam         Culture                                     
 Lịch sử văn minh History of            DAI016      BB  3    3  0         thế giới       Civilizations                                       Đại cương nhà                  General State and       
QTE052.3 nước và pháp          BB  3      3  0      1          Law       luật                                                    
 Chính trị học đại            DAI028   General Politics    BB  2    2  0         cương                                                                                                  General              QTE135.1  BB  1  0  1           Listening                                                     QTE220   Writing 1     BB  1    0  1                                                     QTE213   Speaking     BB  1    0  1                                                                 Basic Reading                   QTE136.1 Comprehesion     BB  1    0  1           skills                   
 Kinh tế chính trị            DAI048      BB  2                    Mác – Lenin                                     
 Chủ nghĩa xã hội            DAI049      BB  2         Khoa học                                                
 Tư tưởng Hồ Chí Ho Chi Minh’s              DAI051  BB             Minh   ideology                                                                               Nguyên lý kinh   Principles of            QTE203.1      BB  3    3  0         tế vi mô       Microeconomics                                         Lịch sử quan hệ  History of                          QTE041.2                  International    BB  3    3  0         quốc tế                    relations                                                               Academic              QTE172  BB  1  0  1    2   Listening 1                                                 QTE221   Writing 2     BB  1    0  1           Reading in                   QTE211 International     BB  2    0  2           Cultures                   
 Xã hội học đại   Introduction to            DAI021      TC  2    2  0         cương       Sociology                                     DAI020 
 Logic đại cương Logics   TC  2    1  1                                                               Nhân học đại   Cultural            DAI023      TC  2    2  0         cương       Anthorpology                                       Thực hành văn   Practical            DAI015      TC  2    2  0         bản tiếng Việt       Vienamese                                       Môi trường và   Environment and            DAI006      TC  2    2  0           phát triển         development                             Lịch sử Đảng              3  DAI050      BB  2       cộng sản Việt                                                     18                          lOMoAR cPSD| 40799667               Nam                                      Nguyên lý kinh  Principles of    QTE185.2  BB  3  3  0      tế vĩ mô     Macroeconomics                     
Công pháp quốc Public    QTE018.2  BB  3  3  0      tế     international law                      Lịch sử Ngoại  History of Vietnam    QTE040  BB  3  3  0      giao Việt Nam     Diplomacy                       
Nhập môn Quan Introduction to                  QTE133  International  BB  3  3  0        hệ quốc tế           relations                                  Academic      QTE173  BB  1  0  1      Listening 2                              Reading in                  QTE212  international    BB  1  0  1          relations                  Văn hóa và kỹ  Communication    QTE111.3  TC  3  3  0      năng giao tiếp     Skills                      Giao tiếp xuyên  Inter-cultural    QTE109.1  TC  3  3  0      văn hóa     communication                        Thực tế trong  Domestic fact-    BB  2  0  2        nước     finding trip                        Phương pháp            Research methods        nghiên cứu khoa                QTE063     in international  BB  3  3  0      học trong quan          relations                  hệ quốc tế                                   Chính sách đối  Vietnam Foreign    QTE089  BB  3  3  0      ngoại Việt Nam     Policy                      Quan hệ kinh tế  International    QTE064.1  BB  3  3  0        quốc tế     economic relations              4                      Private          
QTE085.2 Tư pháp quốc tế  BB  3  3  0      international law                                              QTE094.4 Public Speaking  BB  2  0  2                            QTE222  Writing 3    BB  1  0  1                            Đối ngoại công    QTE021.1  Public Relations  TC  3  3  0      chúng                                              QTE214 
Tổ chức sự kiện Event Management  TC  3  3  0         
Kinh tế chính trị International                  QTE029.2     Political  BB  3  2  1      quốc tế           Economics                                  International   
QTE177.1 An ninh quốc tế  BB  3  2  1      security                          QTE216  Translation 1    BB  2  1  1                            QTE217  Translation 2    BB  2  1  1                          Management    5  QTE206  Quản trị học  TC  3  3  0    studies                          Những vấn đề    QTE060.1  Global issues  TC  3  3  0      toàn cầu                            
Tư tưởng Hồ Chí Ho Chi Minh               
QTE100.1 Minh về ngoại  thoughts on  TC  3  3  0          giao  Diplomacy               
Chính trị học so Comparative    QTE209  TC  3  3  0      sánh  Politics                            19                        lOMoAR cPSD| 40799667             Ngoại giao đa  Multilateral    QTE202.1  TC  3  3  0      phương     Diplomacy                                          Luật sở hữu trí  Intellectual    QTE049.1  TC  3  3  0      tuệ     Property Law                     
Luật dân sự Việt    QTE044.2  Vietnam Civil Law  TC  3  3  0      Nam                          QTE104 
Luật kinh doanh Business Law  TC  3  3  0        Mô hình khởi    QTE200  Start-up Models  TC  3  3  0      nghiệp                          
Nghiệp vụ ngoại Diplomatic    DAI043  TC  3  2  1      giao  protocol                        Nhập môn  Introduction to    QTE056  TC  3  3  0      Marketing  Marketing                                           
Thanh toán quốc International    QTE074  TC  3  3  0      tế     payments                      QTE218  Translation 3    BB  2  1  1        Reading in      QTE170.1  BB  1  2  0      global issues                            QTE084  Toàn cầu hóa  Globalization  TC  3  3  0                            Chính sách đối  U.S. Foreign    QTE011.1  TC  3  3  0      ngoại Mỹ     Policies                      An ninh con    QTE002.1  Human security  TC  3  3  0      người                             Chính trị các            Southeast Asian      QTE004.3     quốc gia Đông  TC  3  3  0      Politics          Nam Á                                 
Các tổ chức quốc International    QTE007.1  TC  3  3  0      tế     organizations                      International Law    QTE043.1 Luật Biển  TC  3  3  0      of Sea                                          6 
Luật thương mại International    QTE050.2  TC  3  3  0      quốc tế     commercial law                       
Quản lý và thẩm Management and                  QTE204     appraisal of  TC  3  3  0     
định dự án đầu tư           investment projects                                International    QTE193  Đầu tư quốc tế  TC  3  3  0      investment                          DUL044  Quản trị rủi ro  Risk management  TC  3  3  0        Luật ngoại giao  Diplomatic and    QTE199.1  TC  3  3  0      và lãnh sự     Consular law                      Báo chí và thông  Journalism and    QTE108.1  TC  3  3  0      tin đối ngoại     Foreign Affairs                      Thư ký văn  Foreign Affairs    QTE110.1  TC  3  3  0      phòng đối ngoại     Secretary                      Truyền thông  International    QTE208.1  TC  3  3  0      quốc tế     Media                      QTE219  Translation 4    BB  2  1  1                              An ninh châu Á               
QTE001.1 – Thái Bình    TC  3  3  0    7      Dương                                     Chính sách đối    QTE012.2    TC  3  3  0      ngoại Trung                               20                        lOMoAR cPSD| 40799667                                                  Quốc                                         EU và quan hệ            QTE023.2      TC  3    3  0         Việt Nam    - EU                         
 QTE020.1 Địa chính trị     TC  3    3  0         Lý thuyết Quan          QTE210      TC  3    3  0         hệ quốc tế                                  Phương pháp                 
 QTE181.1 nghiên cứu định   TC  3    2  1         lượng                     Lý thuyết chính          QTE182.1      TC  3    3  0         trị                                    Chiến tranh và                     những vấn đề            QTE192  TC  3  3  0         trong quan hệ                                                   quốc tế                 
 QTE045.1 Điều ước quốc tế   TC  3    3  0         Luật môi trường          QTE047.1      TC  3    3  0         quốc tế                                                                    
 QTE035.1 Kinh tế phát triển   TC  3    3  0         Quản trị chiến            QTE205      TC  3    3  0         lược                                      Đàm phán quốc          QTE019.1      TC  3    2  1         tế                                  
 Pháp luật về hợp          QTE183      TC  3    3  0         đồng lao động                                    Hợp đồng                 
 QTE024.1 thương mại quốc   TC  3    3  0         tế                     Thực tế theo                   QTE128 
 dòng lịch sử Việt   BB  2    0  2         Nam                 
 QTE129 Thực tập công ty   BB  2    0  2                         
 QTE215 Thực tập thực tế   TC  10    10  0       Tổng số                      124        (tín chỉ)                                                                           Ghi chú:   
Sinh viên muốn làm khóa luận tốt nghiệp phải nằm trong top 10% những sinh viên cùng khóa 
có điểm tổng kết 03 năm đầu cao nhất.   
10. Ma trận các môn học và chuẩn đầu ra ( kỹ năng)                        21            lOMoAR cPSD| 40799667                  C1      C2   C3   C4    C5   STT    Tên môn học (MH)            1                   Mã MH  1.1  1.2  1.3  1.4  .  
2.1 2.2 3.1 4.1 4.2 4.3 5.1 5.2                              5                                                        I 
 Kiến thức đại cương                                 
 Lý luận chính trị                               
 Sinh hoạt định hướng đầu   X                            1  SHT001         khóa                                                                                                                                                                                                2 
 DAI047 Triết học Mác – Lenin   X                            3 
 DAI048 Kinh tế chính trị Mác – Lenin X                            4 
 DAI049 Chủ nghĩa xã hội Khoa học   X                             
 Lịch sử Đảng cộng sản Việt   X                            5  DAI050         Nam                                                                                                                                                                                                              6 
 DAI051 Tư tưởng Hồ Chí Minh   X                               
 Khoa học xã hội - Nhân văn -                                  Nghệ thuật                                   X                            7  DAI012 
Cơ sở văn hóa Việt nam                                                                                                                                                   X                            8  DAI016 
Lịch sử văn minh thế giới                                                                                                         
 Đại cương nhà nước và pháp X   X         X X                9  QTE052.3                                                luật                                       
10 DAI028 Chính trị học đại cương   X           X X               
11 QTE203 Nguyên lý kinh tế vi mô         X  X             X       
12 QTE185.1 Nguyên lý kinh tế vĩ mô         X  X             X       
13 DAI021 Xã hội học đại cương   X                           
14 QTE206 Quản trị học         X  X         X           
15 DAI020 Logic đại cương   X                 X           
16 DAI023 Nhân học đại cương   X                           
17 DAI015 Thực hành văn bản tiếng Việt X                           
18 DAI006 Môi trường và phát triển   X   X                           
II Kiến thức cơ sở ngành                              1 
 QTE041.2 Lịch sử quan hệ quốc tế             X X                2 
 QTE177.1 An ninh quốc tế         X  X         X     X        3 
 QTE040 Lịch sử Ngoại giao Việt Nam           X X                          22                                  lOMoAR cPSD| 40799667                 4 
 QTE133 Nhập môn Quan hệ quốc tế         X   X         X     X         
 Phương pháp nghiên cứu khoa       X   X         X     X  X    5  QTE063                                 
học trong quan hệ quốc tế                                       
 Chính sách đối ngoại Việt  X         X  X  X         X      6  QTE089         Nam                                                                                                                      7 
 QTE064.1 Quan hệ kinh tế quốc tế         X   X             X  X      8 
 QTE018.2 Công pháp quốc tế  X  X     X               X        9 
 QTE085.1 Tư pháp quốc tế  X  X     X               X       
10 QTE029.2 Kinh tế chính trị quốc tế         X    X       X     X                                                         
III. Kiế n thức chuyên ngành                                 
 ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH                            1   QTE135.1 General Listening      X          X        X                                                  2   QTE220 Writing 1      X          X        X                                                  3   QTE213 Speaking      X          X        X                                                  4   QTE172 Academic Listening 1      X          X        X                                                  5   QTE221 Writing 2      X          X        X                                                       Basic Reading Comprehesion      X          X        X    6  QTE136.1         skills                                                                 7   QTE173 Academic Listening 2      X          X        X                                                       Reading in international      X          X        X    8  QTE212         relations                                                                                                              9   QTE94.4 Public Speaking      X          X  X      X  X                                                10 QTE222 Writing 3      X          X        X                                                  11 QTE216 Translation 1      X          X        X                                                  12 QTE217 Translation 2      X          X        X                                                  13 QTE218 Translation 3      X          X        X                                                 
14 QTE170.1 Reading in global issues      X          X        X  X                                                15 QTE219 Translation 4      X          X        X                                                     Reading in International      X          X    X    X  X  16  QTE211                                  Cultures                                                23                                lOMoAR cPSD| 40799667                      CHUYÊN NGÀNH                                 
 Chính trị - Ngoại giao                              1 
 QTE084 Toàn cầu hóa        X  X        X            2 
 QTE060.1 Những vấn đề toàn cầu        X  X        X            3 
 QTE002.1 An ninh con người        X          X    X         
 An ninh châu Á – Thái Bình        X  X        X    X      4  QTE001.1       Dương                                                                 5 
 QTE011.1 Chính sách đối ngoại Mỹ        X  X  X  X    X    X         
 Chính sách đối ngoại Trung        X  X  X  X    X    X      6  QTE012.1                                  Quốc                                       
 Tư tưởng Hồ Chí Minh về  X          X  X              7  QTE100.1                                  ngoại giao                                       
 Chính trị các quốc gia Đông      X  X    X  X    X    X  X    8  QTE004.3         Nam Á                                                                                                          9 
 QTE023.2 EU và quan hệ Việt Nam - EU                X    X  X     
10 QTE209 Chính trị học so sánh        X          X    X       
11 QTE020.1 Địa chính trị            X  X    X    X       
12 QTE007.1 Các tổ chức quốc tế  X  X  X            X  X         
13 QTE182.1 Lý thuyết chính trị  X      X          X             
 Phương pháp nghiên cứu định                X    X  X    14  QTE181.1       lượ                           ng                                     
15 QTE210 Lý thuyết Quan hệ quốc tế        X          X    X       
16 QTE202.1 Ngoại giao đa phương    X  X  X          X             
 Chiến tranh và những vấn đề        X    X      X    X      17  QTE192.1                                 
trong quan hệ quốc tế                                         
 Luật Quốc tế                              1 
 QTE049.2 Luật sở hữu trí tuệ  X  X                  X        2 
 QTE043.1 Luật Biển                  X    X        3 
 QTE050.2 Luật thương mại quốc tế  X  X                  X        4 
 QTE199.1 Luật ngoại giao và lãnh sự                      X  X                24                                  lOMoAR cPSD| 40799667                 5 
 QTE044.1 Luật dân sự Việt Nam  X                            6 
 QTE104 Luật kinh doanh  X  X                          7 
 QTE045.1 Điều ước quốc tế  X  X    X                      8 
 QTE047.1 Luật môi trường quốc tế  X  X    X                         
Kinh tế Quốc tế                              1 
 QTE200 Mô hình khởi nghiệp        X  X            X  X       
Quản lý và thẩm định dự án        X  X            X  X    2  QTE204      đầu tư                                                               3 
 QTE206 Kinh tế phát triển        X  X            X  X      4 
 QTE193 Đầu tư quốc tế        X  X            X  X      5 
 DUL044 Quản trị rủi ro        X  X            X  X      6 
 QTE205 Quản trị chiến lược        X  X            X  X     
IV Kiến thức bổ trợ                              1 
 QTE111.3 Văn hóa và kỹ năng giao tiếp                  X  X  X  X    2   DAI043 
Nghiệp vụ ngoại giao                    X  X  X  X    3   
Đàm phán quốc tế                    X  X  X  X    4 
 QTE109.1 Giao tiếp xuyên văn hóa                    X  X  X  X    5    Nhập môn Marketing                    X  X  X  X    6 
 QTE021.1 Đối ngoại công chúng                    X  X  X  X    7 
 QTE108.1 Báo chí và thông tin đối ngoại                  X  X  X  X    8 
 QTE110.1 Thư ký văn phòng đối ngoại                  X  X  X  X    9 
 QTE074 Thanh toán quốc tế                    X  X  X  X   
10 QTE208.1 Truyền thông quốc tế                    X  X  X  X    11 QTE214 
Tổ chức sự kiện                    X  X  X  X   
12 QTE208.1 Hợp đồng thương mại quốc tế X  X                X  X  X  X     
Pháp luật và hợp đồng lao  X  X                X  X  X  X  13      độ                           ng                                    V   Thực tập                               
Thực tế theo dòng lịch sử Việt          X  X        X      1  QTE128        Nam                                                                                                                25                                lOMoAR cPSD| 40799667                 2 
 QTE129 Thực tập công ty  X                3 
 QTE215 Thực tập thực tế    X          X    VI Khóa luận                   
Khóa luận tốt nghiệp                  1    QTE026  (Có đ                     iều kiện)                       
11. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các môn học (File gửi kèm)    TRƯỞNG KHOA  HIỆU TRƯỞNG                      TS. Bùi Hải Đăng                                    



