Chương trình đào tạo khoa QHQT | Quan hệ quốc tế | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

Chương trình đào tạo khoa Quan Hệ Quốc Tế tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM là một trong những chương trình đào tạo uy tín với mục tiêu cung cấp kiến thức sâu rộng về lĩnh vực quan hệ quốc tế. Trong chương trình này, sinh viên sẽ được tiếp cận với các chủ đề quan trọng như lịch sử và tri thức quốc tế, chính trị quốc tế, kinh tế toàn cầu, an ninh quốc tế, và các vấn đề phát triển. Sinh viên cũng sẽ có cơ hội tham gia vào các hoạt động thực tiễn như thực tập, nghiên cứu và trao đổi quốc tế để phát triển kỹ năng và hiểu biết sâu hơn về thế giới và vai trò của mình trong cộng đồng quốc tế. Chương trình này chuẩn bị cho sinh viên sẵn sàng để tham gia vào các lĩnh vực nghề nghiệp liên quan đến quan hệ quốc tế, ngoại giao, và hợp tác quốc tế.

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN KHOA QUAN HỆ QUỐC TẾ
--------****--------
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN KHOA
HỌC NGÀNH: QUAN HỆ QUỐC TẾ (CHƯƠNG
TRÌNH CHUẨN) Mã số: 7310206
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2021
1
lOMoARcPSD|40799667
2
lOMoARcPSD|40799667
3
lOMoARcPSD|40799667
4
lOMoARcPSD|40799667
5
lOMoARcPSD|40799667
lOMoARcPSD|40799667
9
lOMoARcPSD| 40799667
Phụ lục VI
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Kèm theo Quy định mở ngành đào tạo được ban hành theo Quyết định số …./QĐ-ĐHQG
ngày…tháng…năm… của Giám đốc ĐHQG-HCM)
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hệ Chính quy – Hệ Chuẩn (2021 – 2024; 2022 2025)
1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Vit: QUAN HỆ QUỐC TẾ
+ Tiếng Anh: INTERNATIONAL RELATIONS
- Mã ngành đào tạo: 7310206
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Loi hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 3.5 năm – 4 năm
- Tên văn bằng sau khi tt nghip:
+ Tiếng Vit: Cử nhân Quan hệ quốc tế
+ Tiếng Anh: Bachelor of Arts in International Relations
- Nơi đào to: Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM
2. Mục tiêu đào tạo
a. Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân quan hệ quốc tế nắm vững quan điểm, đường
lối, chính sách, pháp luật của Nhà nước; đạo đức, lối sống lành mạnh, tinh
thần dũng cảm đấu tranh lẽ phải sự công bằng; kiến thức bản về chính trị,
hội, văn hoá; hiểu biết về thuyết khả năng/kỹ năng giảng dạy nghiên
cứu về Quan hquốc tế trong bối cảnh toàn cầu hóa hội nhập quốc tế; tác
phong làm việc kỷ luật, khoa học; có tinh thần cầu tiến và khả năng tự học để thích
ứng với sự thay đổi của tình hình thế giới.
b. Mục tiêu cụ thể (cụ thể hóa từ mục tiêu chung, gọi là cấp độ 2-X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:
1. Có kiến thức đại cương về các ngành khoa học Xã hội và Nhân văn, vừa có kiến
thức chuyên sâu về quan hệ quốc tế.
2. Có trình độ ngoại ngữ cao đủ khả năng học lên và làm việc trong môi trường quốc tế.
3. Có khả năng vận dụng lý thuyết vào thực tiễn nghề nghiệp.
4. Có các kỹ năng làm việc cơ bản một cách độc lập và sáng tạo, làm việc nhóm,
có khả năng giải quyết vấn đề.
5. Có phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề nghiệp, có khả năng làm việc trong môi
trường toàn cầu, có trách nhiệm với cộng đồng và xã hội.
10
lOMoARcPSD| 40799667
3. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Cụ thể hóa từ mục tiêu cụ thể)
Nhóm năng lực
Thang
đo
Knowledge
1.0
Có biết qua/Có nghe qua
Comprehension
2.0
Có hiểu biết/Có thể tham gia thực hiện cùng người khác
Application
3.0
Có khả năng tự áp dụng/ứng dụng trong điều kiện thuận lợi
Analysis
4.0
Có khả năng phân tích, vận dụng sáng tạo trong trường hợp
không thuận lợi
Synthesis
4.5
Có khả năng tổng hợp, phối hợp nhiều kiến thức, thông tin để
xem xét, phân tích
Evaluation
5.0
Có khả năng đánh giá
STT
Mục tiêu cụ thể
1
Có kiến thức đại cương về các
ngành khoa học Xã hội và Nhân
văn, vừa có kiến thức chuyên sâu
về quan hệ quốc tế.
2
Có trình độ ngoại ngữ cao đủ khả
năng học lên làm việc trong môi
trường quốc tế.
3
Có khả năng vận dụng lý thuyết
vào thực tiễn nghề nghiệp.
4
Có các kỹ năng làm việc cơ bản
một cách độc lập và sáng tạo,
làm việc nhóm, có khả năng giải
q
uyết vấn đề
.
5
Có phẩm chất chính trị, có đạo
11
lOMoARcPSD| 40799667
đức nghề nghiệp, có khả năng làm
PLO5.2 Có kỹ năng làm việc trong môi trường
việc trong môi trường toàn cầu, có
toàn cầu trên cơ sở hiểu biết về luật quốc tế ở
trách nhiệm với cộng đồng và xã
cac linh vưc khac nhau.
hội.
PLO5.3
Có thái đ
tôn trọng sự đa dạng văn hóa
để có thể làm việc tại các cơ quan, môi trường
đa dạng trong và ngoài nước.
PLO5.4 Có ý thức trách nhiệm quản lý nghiên
cứu và có trách nhiệm cao trong nghiên cứu,
học tập để phát triển tri thức chuyên nghiệp,
kinh nghiệm và sáng tạo ra ý tưởng mới.
4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
+ Quy trình đào tạo: theo quy định của Trường
+ Quy chế đào tạo và quy định có liên quan:
- Quy chế Đào tạo Đại học Cao đẳng theo h thng chế tín ch do Giám đốc Đại
hc Quc Gia Thành ph H Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định s
1368/ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 21-11-2008;
- Quy chế Đào tạo theo h thng hc chế tín ch bậc Đại hc h Chính quy do Hiu
trưởng trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn ban hành kèm theo Quyết định s 268/QĐ-ĐT
ngày 14/7/2020;
- Thông báo kết lun s 37-TB/TW ngày 26/05/2011 ca B Chính tr vĐề án “Đổi
mới chế hoạt động của các đơn vị s nghip công lập, đy mnh hi hóa mt s loi
hình dch v s nghiệp công”;
- Công văn số 8470/BTC-HCSN ngày 28/06/2011 ca B Tài chính v vic trin khai
thc hiện Đề án “Đổi mới chế hoạt động của các đơn vị s nghip công lập, đẩy mnh
xã hi hóa mt s loi hình dch v s nghiệp công” trong lĩnh vực giáo dục đại hc;
- Công văn số 5746/BGDĐT-GDĐH ngày 29/8/2011 của B Giáo dục và Đào tạo v
vic tuyển sinh đào tạo chất lượng cao;
- Công văn số 1044/ĐHQG-KHTC ngày 06/7/2012 của ĐHQG-HCM v vic Chinh
sa hồsơ chương trinh
đào tao chất lương cao vi hoc phi tương ứng;
- Quyết định số 287/QĐ-ĐHQG-KHTC ngày 13/04/2012 v vic ban hành B tiêu
chun phê duyệt chương trình đào tạo chất lượng cao vi học phí tương ứng.
+ Điều kiện tốt nghiệp:
Sinh viên tích phải tích lũy tối thiu 124 tín chỉ;
Có các chng ch bt buc:
- Giáo dc th cht;
- Giáo dc quc phòng,
- Tin học đại cương hoặc Chng ch tin hc ng dng công nghệ cơ bản
- Chng chỉ Anh văn IELTS 5.5 6.0 (Chng ch VNU-EPT và các chng ch quc
tế tương đương khác)
5. Thang điểm: 10 điểm (Giữa kỳ 30% + Cuối kỳ 70%)
12
lOMoARcPSD| 40799667
6. Khối lượng kiến thức toàn khóa học
TT
Các khối kiến thức
Chương trình đào tạo ngành thứ
nhất
TT
c khối kiến thức
Khối lượng
Số TC
Số TC
%
BB
tự chọn
I
Khối kiến thức giáo dục
27
06
26,61
đại cương
II
Khối kiến thức cơ sở ngành
30
24,2
III
Kiến thức chuyên ngành
22
21
34,68
IV
Kiến thức bổ trợ
12
9,68
V
Thc tp
06
4,83
VI
Khóa lun
10
Tổng cộng
124 TC
100%
7. Nội dung chương trình đào tạo
13
lOMoARcPSD| 40799667
Tên môn hc (MH)
Lo
i MH
Tín ch
Th
c
Phòng
STT
Mã MH
Tiếng Vit
Tiếng Anh
(b
t bu
c/ t
Tng cng
hành/
TN
thu
Thí
ch
n)
(**)
y
ế
t
nghi
m
I
Kiến thức đại
cương
33
Lý luận chính trị
Bắt buộc
11
Sinh hoạt định hướng đầu
B
t bu
c
1
SHT001
2
khóa
(BB)
2
DAI047
Triết hc Mác Lenin
BB
3
Kinh tế chính tr Mác
3
DAI048
BB
2
Lenin
Chủ nghĩa xã hội Khoa
4
DAI049
BB
2
hc
Lch sử Đảng cng sn
5
DAI050
BB
2
Vit Nam
6
DAI051
Tư tưởng H Chí Minh
Ho Chi Minh’s
BB
ideology
2
Khoa học xã hội - Nhân văn - Nghệ thuật
BB:16
22
TC: 6
Cơ sở văn hóa Việ
t nam
Vietnamese
7
DAI012
BB
2
2
0
Culture
Lch sử văn minh thế gii
History of
8
DAI016
BB
3
3
0
Civilizations
QTE052.
Đại cương nhà nước và
General State and
9
BB
3
3
0
3
pháp lut
Law
10
DAI028
Chính tr học đại cương
General Politics
BB
2
2
0
Nguyên lý kinh tế vi
Principles of
11
QTE203
BB
3
3
0
Microeconomics
QTE185.
Nguyên lý kinh tế vĩ
Principles of
12
BB
3
3
0
1
Macroeconomics
Xã hi học đại cương
Introduction to
13
DAI021
TC
2
2
0
Sociology
15
DAI020
Logic đại cương
Logics
TC
2
1
1
16
DAI023
Nhân học đại cương
Cultural
TC
2
2
0
Anthorpology
Thực hành văn bản tiếng
Practical
17
DAI015
TC
2
2
0
Vit
Vienamese
Môi trườ
ng và phát tri
n
Environment and
18
DAI006
TC
2
2
0
development
19
QTE206
Qun tr hc
Management
TC
3
3
0
studies
II
Kiến thức cơ sở ngành
BB
30
Lch s quan h
History of
1
QTE041.2
BB
3
3
0
quc tế
International relations
2
QTE177.1
An ninh quc tế
International security
BB
3
3
0
Lch s Ngoi giao
History of Vietnam
3
QTE040
BB
3
3
0
Vit Nam
Diplomacy
Nhp môn Quan
Introduction to
4
QTE133
BB
3
3
0
h quc tế
International relations
14
lOMoARcPSD| 40799667
Phương pháp
nghiên cu khoa
Research methods in
5
QTE063
BB
3
3
0
hc trong quan h
international relations
quc tế
Chính sách đối
Vietnam Foreign
6
QTE089
BB
3
3
0
ngoi Vit Nam
Policy
Quan h kinh tế
International
7
QTE064.1
BB
3
3
0
quc tế
economic relations
Public international
8
QTE018.2Công pháp quc tế
BB
3
3
0
law
Private international
9
QTE085.2
Tư pháp quố
c t
ế
BB
3
3
0
law
10
QTE029.2
Kinh tế chính tr
International Political
BB
3
3
0
quc tế
Economics
AVCN: 22 TC
III. Kiến thức chuyên ngành
(BB)
55
Chuyên ngành:
21 TC (tự chọn)
ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH
BB
22
1
QTE135.1
General Listening
BB
1.0
0
1
2
QTE220
Writing 1
BB
1.0
0
1
3
QTE213
Speaking
BB
1.0
0
1
4
QTE172
Academic Listening 1
BB
1.0
0
1
5
QTE221
Writing 2
BB
1.0
0
1
6
QTE136.1
Basic Reading Comprehesion skills
BB
1.0
0
1
7
QTE173
Academic Listening 2
BB
1.0
0
1
8
QTE212
Reading in international relations
BB
1.0
0
1
9
QTE094.4
Public Speaking
BB
2.0
0
2
10
QTE222
Writing 3
BB
1.0
0
1
11
QTE216
Translation 1
BB
2.0
1
1
12
QTE217
Translation 2
BB
2.0
1
1
13
QTE218
Translation 3
BB
2.0
1
1
14
QTE170.1
Reading in global issues
BB
1.0
0
1
15
QTE219
Translation 4
BB
2.0
1
1
16
QTE211
Reading in International Cultures
BB
2.0
2
0
CHUYÊN NGÀNH
TC
21
Chính trị - Ngoại giao
1
QTE084
Toàn cu hóa
Globalization
TC
3
3
0
2
QTE060.1
Nhng vấn đề toàn cu
Global issues
TC
3
3
0
3
QTE002.1
An ninh con người
Human security
TC
3
3
0
4
QTE001.1
An ninh châu Á Thái
Asia-Pacific
TC
3
3
0
Bình Dương
security
5
QTE011.1
Chính sách đối ngoi
U.S. Foreign
TC
3
3
0
M
Policies
6
QTE012.1
Chính sách đối ngoi
China Foreign
TC
3
3
0
Trung Quc
Policies
Tư tưởng H Chí Minh
Ho Chi Minh
7
QTE100.1
thoughts on
TC
3
3
0
v ngoi giao
Diplomacy
8
QTE004.3
Chính tr các quc gia
Southeast Asian
TC
3
3
0
Đông Nam Á
Politics
15
lOMoARcPSD| 40799667
EU và quan h Vit
EU and
9
QTE023.2
Vietnam EU
TC
3
3
0
Nam - EU
relations
10
QTE209
Chính tr hc so sánh
Comparative
TC
3
3
0
Politics
11
QTE020.1
Địa chính tr
Geo-politics
TC
3
3
0
12
QTE007.1
Các t chc quc tế
International
TC
3
3
0
organizations
Lý thuyết Quan h
Theories of
13
QTE210
International
TC
3
3
0
quc tế
relations
14
QTE181.1
Phương pháp nghiên
Quantitative
TC
3
3
0
cứu định lượng
method
15
QTE182.1
Lý thuyết chính tr
Political theory
TC
3
3
0
16
QTE202.1
Ngoại giao đa phương
Multilateral
TC
3
3
0
Diplomacy
Chiến tranh và nhng
Wars and
17
QTE192.1
vấn đề trong quan h
international
TC
3
3
0
quc tế
relations
Luật Quốc tế
1
QTE049.2
Lut s hu trí tu
Intellectual
TC
3
3
0
Property Law
2
QTE043.1
Lut Bin
International
TC
3
3
0
Law of Sea
Lu
ật thương mạ
i qu
c t
ế
International
3
QTE050.2
commercial
TC
3
3
0
law
Lut ngoi giao và lãnh
Diplomatic
4
QTE199.1
and Consular
TC
3
3
0
s
law
5
QTE044.1
Lut dân s Vit Nam
Vietnam Civil
TC
3
3
0
Law
6
QTE104
Lut kinh doanh
Business Law
TC
3
3
0
7
QTE045.1
Điều ước quc tế
International
TC
3
3
0
Treaties
Lu
ật môi trườ
ng qu
c t
ế
International
8
QTE047.1
Environmental
TC
3
3
0
Law
Kinh tế Quốc tế
1
QTE200
Mô hình khi nghip
Start-up Models
TC
3
3
0
Qun lý và thẩm định
Management
2
QTE204
and appraisal of
TC
3
3
0
dự án đầu tư
investment
projects
3
QTE206
Kinh tế phát trin
Development
TC
3
3
0
economics
4
QTE206
Qun tr hc
Management
TC
3
3
0
studies
5
QTE193
Đầu tư quốc tế
International
TC
3
3
0
investment
6
DUL044
Qun tr ri ro
Risk
TC
3
3
0
management
16
lOMoARcPSD| 40799667
7
QTE205
Qun tr chiến lược
Strategic
TC
3
3
0
management
IV
Kiến thức bổ trợ
TC
12
1
QTE111.3
Văn hóa và kỹ năng
Communication
TC
3.0
3
0
giao tiếp
Skills
2
DAI043
Nghip v ngoi giao
Diplomatic
TC
3.0
3
0
protocol
3
Đàm phán quốc tế
International
TC
3.0
3
0
Negotiation
Giao tiếp xuyên văn
Inter-cultural
4
QTE109.1
TC
3.0
3
0
hóa
communication
5
Nhp môn Marketing
Introduction to
TC
3.0
3
0
Marketing
6
QTE021.1
Đối ngoi công chúng
Public Relations
TC
3.0
3
0
7
QTE108.1
Báo chí và thông tin đối
Journalism and
TC
3.0
3
0
ngoi
Foreign Affairs
8
QTE110.1
Thư ký văn phòng đối
Foreign Affairs
TC
3.0
3
0
ngoi
Secretary
9
QTE208.1
Truyn thông quc tế
International
TC
3.0
3
0
Media
10
QTE214
T chc s kin
Event
TC
3.0
3
0
Management
11
QTE074
Thanh toán quc tế
International
TC
3.0
3
0
payments
12
Pháp lut v hợp đồng
Labour Contract
TC
3.0
3
0
lao động
Law
Hợp đồng thương mại
International
13
QTE024.1
Commercial
TC
3.0
3
0
quc tế
Contract
V
Thực tập:
BB
06
Thc tế theo dòng lch
Fact-finding on
1
QTE128
Vietnamese
BB
2
0
2
s Vit Nam
History
2
QTE129
Thc tp công ty
Internship
BB
2
0
2
3
QTE215
Thc tp thc tế
BB
2
0
2
VI
Khóa luận tốt nghiệp
QTE026
Khóa lun tt nghip
Graduation
TC
10
10
0
(Có điều kin)
Paper
Tổng số (tín chỉ)
124
Ghi chú:
Sinh viên mun làm khóa lun tt nghip phi nm trong top 10% nhng sinh viên cùng khóa
có điểm tng kết 03 năm đầu cao nht.
8. Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo khác:
+ Có khả năng liên thông với các ngành: Chính tr hc, Kinh tế quc tế, Lut quc tế, Ngôn
ng/Ngữ văn Anh.
9. Dự kiến kế hoạch giảng dạy (phân b các môn hc theo tng hc k)
17
Tên môn học
lOMoARcPSD| 40799667
Loại
Tín chỉ
(MH)
MH
Học
Phòng
(bắt
TN
kỳ
Thực
Mã MH
Tiếng Việt
Tiếng Anh
buộc/
Tổng cộng
(**)
hành/Thí
tự
thuyết
nghiệm
chọn)
Sinh hoạt định
Bắt
Tích
SHT001
buộc
2
hướng đầu khóa
lũy
(BB)
DAI047
Triết học Mác –
BB
3
Lenin
DAI012
Cơ sở văn hóa
Vietnamese
BB
2
2
0
Việt nam
Culture
DAI016
Lịch sử văn minh
History of
BB
3
3
0
thế giới
Civilizations
Đại cương nhà
General State and
1
QTE052.3
nước và pháp
BB
3
3
0
Law
luật
DAI028
Chính trị học đại
General Politics
BB
2
2
0
cương
QTE135.1
General
BB
1
0
1
Listening
QTE220
Writing 1
BB
1
0
1
QTE213
Speaking
BB
1
0
1
Basic Reading
QTE136.1
Comprehesion
BB
1
0
1
skills
DAI048
Kinh tế chính trị
BB
2
Mác Lenin
DAI049
Chủ nghĩa xã hội
BB
2
Khoa học
DAI051
Tư tưởng Hồ Chí
Ho Chi Minh’s
BB
Minh
ideology
QTE203.1
Nguyên lý kinh
Principles of
BB
3
3
0
tế vi mô
Microeconomics
Lịch sử quan hệ
History of
QTE041.2
International
BB
3
3
0
quốc tế
relations
QTE172
Academic
BB
1
0
1
2
Listening 1
QTE221
Writing 2
BB
1
0
1
Reading in
QTE211
International
BB
2
0
2
Cultures
DAI021
Xã hội học đại
Introduction to
TC
2
2
0
cương
Sociology
DAI020
Logic đại cương
Logics
TC
2
1
1
DAI023
Nhân học đại
Cultural
TC
2
2
0
cương
Anthorpology
DAI015
Thực hành văn
Practical
TC
2
2
0
bản tiếng Việt
Vienamese
DAI006
Môi trường và
Environment and
TC
2
2
0
phát triển
development
3
DAI050
Lịch sử Đảng
BB
2
cộng sản Việt
18
lOMoARcPSD| 40799667
Nam
QTE185.2
Nguyên lý kinh
Principles of
BB
3
3
0
tế vĩ mô
Macroeconomics
QTE018.2
Công pháp quốc
Public
BB
3
3
0
tế
international law
QTE040
Lịch sử Ngoại
History of Vietnam
BB
3
3
0
giao Việt Nam
Diplomacy
Nhập môn Quan
Introduction to
QTE133
International
BB
3
3
0
hệ quốc tế
relations
QTE173
Academic
BB
1
0
1
Listening 2
Reading in
QTE212
international
BB
1
0
1
relations
QTE111.3
Văn hóa và kỹ
Communication
TC
3
3
0
năng giao tiếp
Skills
QTE109.1
Giao tiếp xuyên
Inter-cultural
TC
3
3
0
văn hóa
communication
Thực tế trong
Domestic fact-
BB
2
0
2
nước
finding trip
Phương pháp
Research methods
nghiên cứu khoa
QTE063
in international
BB
3
3
0
học trong quan
relations
hệ quốc tế
QTE089
Chính sách đối
Vietnam Foreign
BB
3
3
0
ngoại Việt Nam
Policy
QTE064.1
Quan hệ kinh tế
International
BB
3
3
0
quốc tế
economic relations
4
QTE085.2
Tư pháp quốc tế
Private
BB
3
3
0
international law
QTE094.4
Public Speaking
BB
2
0
2
QTE222
Writing 3
BB
1
0
1
QTE021.1
Đối ngoại công
Public Relations
TC
3
3
0
chúng
QTE214
Tổ chức sự kiện
Event Management
TC
3
3
0
Kinh tế chính trị
International
QTE029.2
Political
BB
3
2
1
quốc tế
Economics
QTE177.1
An ninh quốc tế
International
BB
3
2
1
security
QTE216
Translation 1
BB
2
1
1
QTE217
Translation 2
BB
2
1
1
5
QTE206
Quản trị học
Management
TC
3
3
0
studies
QTE060.1
Những vấn đề
Global issues
TC
3
3
0
toàn cầu
Tư tưởng Hồ Chí
Ho Chi Minh
QTE100.1
Minh về ngoại
thoughts on
TC
3
3
0
giao
Diplomacy
QTE209
Chính trị học so
Comparative
TC
3
3
0
sánh
Politics
19
lOMoARcPSD| 40799667
QTE202.1
Ngoại giao đa
Multilateral
TC
3
3
0
phương
Diplomacy
QTE049.1
Luật sở hữu trí
Intellectual
TC
3
3
0
tuệ
Property Law
QTE044.2
Luật dân sự Việt
Vietnam Civil Law
TC
3
3
0
Nam
QTE104
Luật kinh doanh
Business Law
TC
3
3
0
QTE200
Mô hình khởi
Start-up Models
TC
3
3
0
nghiệp
DAI043
Nghiệp vụ ngoại
Diplomatic
TC
3
2
1
giao
protocol
QTE056
Nhập môn
Introduction to
TC
3
3
0
Marketing
Marketing
QTE074
Thanh toán quốc
International
TC
3
3
0
tế
payments
QTE218
Translation 3
BB
2
1
1
QTE170.1
Reading in
BB
1
2
0
global issues
QTE084
Toàn cầu hóa
Globalization
TC
3
3
0
QTE011.1
Chính sách đối
U.S. Foreign
TC
3
3
0
ngoại Mỹ
Policies
QTE002.1
An ninh con
Human security
TC
3
3
0
người
Chính trị các
Southeast Asian
QTE004.3
quốc gia Đông
TC
3
3
0
Politics
Nam Á
QTE007.1
Các tổ chức quốc
International
TC
3
3
0
tế
organizations
QTE043.1
Luật Biển
International Law
TC
3
3
0
of Sea
6
QTE050.2
Luật thương mại
International
TC
3
3
0
quốc tế
commercial law
Quản lý và thẩm
Management and
QTE204
appraisal of
TC
3
3
0
định dự án đầu tư
investment projects
QTE193
Đầu tư quốc tế
International
TC
3
3
0
investment
DUL044
Quản trị rủi ro
Risk management
TC
3
3
0
QTE199.1
Luật ngoại giao
Diplomatic and
TC
3
3
0
và lãnh sự
Consular law
QTE108.1
Báo chí và thông
Journalism and
TC
3
3
0
tin đối ngoại
Foreign Affairs
QTE110.1
Thư ký văn
Foreign Affairs
TC
3
3
0
phòng đối ngoại
Secretary
QTE208.1
Truyền thông
International
TC
3
3
0
quốc tế
Media
QTE219
Translation 4
BB
2
1
1
An ninh châu Á
7
QTE001.1
Thái Bình
TC
3
3
0
Dương
QTE012.2
Chính sách đối
TC
3
3
0
ngoại Trung
20
lOMoARcPSD| 40799667
Quốc
QTE023.2
EU và quan hệ
TC
3
3
0
Việt Nam - EU
QTE020.1
Địa chính trị
TC
3
3
0
QTE210
Lý thuyết Quan
TC
3
3
0
hệ quốc tế
Phương pháp
QTE181.1
nghiên cứu định
TC
3
2
1
lượng
QTE182.1
Lý thuyết chính
TC
3
3
0
trị
Chiến tranh và
QTE192
những vấn đề
TC
3
3
0
trong quan hệ
quốc tế
QTE045.1
Điều ước quốc tế
TC
3
3
0
QTE047.1
Luật môi trường
TC
3
3
0
quốc tế
QTE035.1
Kinh tế phát triển
TC
3
3
0
QTE205
Quản trị chiến
TC
3
3
0
lược
QTE019.1
Đàm phán quốc
TC
3
2
1
tế
QTE183
Pháp luật về hợp
TC
3
3
0
đồng lao động
Hợp đồng
QTE024.1
thương mại quốc
TC
3
3
0
tế
Thực tế theo
QTE128
dòng lịch sử Việt
BB
2
0
2
Nam
QTE129
Thực tập công ty
BB
2
0
2
QTE215
Thực tập thực tế
TC
10
10
0
Tổng số
124
(tín chỉ)
Ghi chú:
Sinh viên mun làm khóa lun tt nghip phi nm trong top 10% nhng sinh viên cùng khóa
có điểm tng kết 03 năm đầu cao nht.
10. Ma trận các môn học và chuẩn đầu ra ( kỹ năng)
21
lOMoARcPSD| 40799667
Tên môn học (MH)
C1
C2
C3
C4
C5
STT
Mã MH
1.1
1.2
1.3
1.4
1
.
5
2.1
2.2
3.1
4.1
4.2
4.3
5.1
5.2
I
Kiến thức đại cương
Lý luận chính trị
1
SHT001
Sinh hoạt định hướng đầu
X
khóa
2
DAI047
Triết hc Mác Lenin
X
3
DAI048
Kinh tế chính tr Mác Lenin
X
4
DAI049
Chủ nghĩa xã hội Khoa hc
X
5
DAI050
Lch sử Đảng cng sn Vit
X
Nam
6
DAI051
Tư tưởng H Chí Minh
X
Khoa học xã hội - Nhân văn -
Nghệ thuật
7
DAI012
Cơ sở văn hóa Việt nam
X
8
DAI016
Lch sử văn minh thế gii
X
9
QTE052.3
Đại cương nhà nước và pháp
X
X
X
X
lut
10
DAI028
Chính tr học đại cương
X
X
X
11
QTE203
Nguyên lý kinh tế vi
X
X
X
12
QTE185.1
Nguyên lý kinh tế vĩ
X
X
X
13
DAI021
Xã hi học đại cương
X
14
QTE206
Qun tr hc
X
X
X
15
DAI020
Logic đại cương
X
X
16
DAI023
Nhân học đại cương
X
17
DAI015
Thực hành văn bản tiếng Vit
X
18
DAI006
Môi trường và phát trin
X
X
II
Kiến thức cơ sở ngành
1
QTE041.2
Lch s quan h quc tế
X
X
2
QTE177.1
An ninh quc tế
X
X
X
X
3
QTE040
Lch s Ngoi giao Vit Nam
X
X
22
lOMoARcPSD| 40799667
4
QTE133
Nhp môn Quan h quc tế
X
X
X
X
5
QTE063
Phương pháp nghiên cứ
u khoa
X
X
X
X
X
hc trong quan h quc tế
6
QTE089
Chính sách đối ngoi Vit
X
X
X
X
X
Nam
7
QTE064.1
Quan h kinh tế quc tế
X
X
X
X
8
QTE018.2
Công pháp quc tế
X
X
X
X
9
QTE085.1
Tư pháp quốc tế
X
X
X
X
10
QTE029.2
Kinh tế chính tr quc tế
X
X
X
X
III. Kiế
n thức chuyên
ngành
ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH
1
QTE135.1
General Listening
X
X
X
2
QTE220
Writing 1
X
X
X
3
QTE213
Speaking
X
X
X
4
QTE172
Academic Listening 1
X
X
X
5
QTE221
Writing 2
X
X
X
6
QTE136.1
Basic Reading Comprehesion
X
X
X
skills
7
QTE173
Academic Listening 2
X
X
X
8
QTE212
Reading in international
X
X
X
relations
9
QTE94.4
Public Speaking
X
X
X
X
X
10
QTE222
Writing 3
X
X
X
11
QTE216
Translation 1
X
X
X
12
QTE217
Translation 2
X
X
X
13
QTE218
Translation 3
X
X
X
14
QTE170.1
Reading in global issues
X
X
X
X
15
QTE219
Translation 4
X
X
X
16
QTE211
Reading in International
X
X
X
X
X
Cultures
23
lOMoARcPSD| 40799667
CHUYÊN NGÀNH
Chính trị - Ngoại giao
1
QTE084
Toàn cu hóa
X
X
X
2
QTE060.1
Nhng vấn đề toàn cu
X
X
X
3
QTE002.1
An ninh con người
X
X
X
4
QTE001.1
An ninh châu Á Thái Bình
X
X
X
X
Dương
5
QTE011.1
Chính sách đối ngoi M
X
X
X
X
X
X
6
QTE012.1
Chính sách đối ngoi Trung
X
X
X
X
X
X
Quc
7
QTE100.1
Tư tưởng H Chí Minh v
X
X
X
ngoi giao
8
QTE004.3
Chính tr các quốc gia Đông
X
X
X
X
X
X
X
Nam Á
9
QTE023.2
EU và quan h Vit Nam - EU
X
X
X
10
QTE209
Chính tr hc so sánh
X
X
X
11
QTE020.1
Địa chính tr
X
X
X
X
12
QTE007.1
Các t chc quc tế
X
X
X
X
X
13
QTE182.1
Lý thuyết chính tr
X
X
X
14
QTE181.1
Phương pháp nghiên cứu định
X
X
X
lượng
15
QTE210
Lý thuyết Quan h quc tế
X
X
X
16
QTE202.1
Ngoại giao đa phương
X
X
X
X
17
QTE192.1
Chiến tranh và nhng vấn đề
X
X
X
X
trong quan h quc tế
Luật Quốc tế
1
QTE049.2
Lut s hu trí tu
X
X
X
2
QTE043.1
Lut Bin
X
X
3
QTE050.2
Luật thương mại quc tế
X
X
X
4
QTE199.1
Lut ngoi giao và lãnh s
X
X
24
lOMoARcPSD| 40799667
5
QTE044.1
Lut dân s Vit Nam
X
6
QTE104
Lut kinh doanh
X
X
7
QTE045.1
Điều ước quc tế
X
X
X
8
QTE047.1
Luật môi trường quc tế
X
X
X
Kinh tế Quốc tế
1
QTE200
Mô hình khi nghip
X
X
X
X
2
QTE204
Qun lý và thẩm định d án
X
X
X
X
đầu tư
3
QTE206
Kinh tế phát trin
X
X
X
X
4
QTE193
Đầu tư quốc tế
X
X
X
X
5
DUL044
Qun tr ri ro
X
X
X
X
6
QTE205
Qun tr chiến lược
X
X
X
X
IV
Kiến thức bổ trợ
1
QTE111.3
Văn hóa và kỹ năng giao tiếp
X
X
X
X
2
DAI043
Nghip v ngoi giao
X
X
X
X
3
Đàm phán quốc tế
X
X
X
X
4
QTE109.1
Giao tiếp xuyên văn hóa
X
X
X
X
5
Nhp môn Marketing
X
X
X
X
6
QTE021.1
Đối ngoi công chúng
X
X
X
X
7
QTE108.1
Báo chí và thông tin đối ngoi
X
X
X
X
8
QTE110.1
Thư ký văn phòng đối ngoi
X
X
X
X
9
QTE074
Thanh toán quc tế
X
X
X
X
10
QTE208.1
Truyn thông quc tế
X
X
X
X
11
QTE214
T chc s kin
X
X
X
X
12
QTE208.1
Hợp đồng thương mại quc tế
X
X
X
X
X
X
13
Pháp lut và hợp đồng lao
X
X
X
X
X
X
động
V
Thực tập
1
QTE128
Thc tế theo dòng lch s Vit
X
X
X
Nam
25
lOMoARcPSD| 40799667
2
QTE129
Thc tp công ty
X
3
QTE215
Thc tp thc tế
X
X
VI
Khóa luận
1
QTE026
Khóa lun tt nghip
(Có điu kin)
11. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các môn học (File gi kèm)
TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯNG
TS. Bùi Hải Đăng
| 1/24

Preview text:


ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN KHOA QUAN HỆ QUỐC TẾ --------****--------
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN KHOA
HỌC NGÀNH: QUAN HỆ QUỐC TẾ (CHƯƠNG
TRÌNH CHUẨN) Mã số: 7310206
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2021 1 lOMoARcPSD|407 996 67 2 lOMoARcPSD|407 996 67 3 lOMoARcPSD|407 996 67 4 lOMoARcPSD|407 996 67 5 lOMoARcPSD|407 996 67 lOMoARcPSD|407 996 67 9 lOMoAR cPSD| 40799667 Phụ lục VI
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Kèm theo Quy định mở ngành đào tạo được ban hành theo Quyết định số …./QĐ-ĐHQG
ngày…tháng…năm… của Giám đốc ĐHQG-HCM)
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hệ Chính quy – Hệ Chuẩn (2021 – 2024; 2022 – 2025)
1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Vit: QUAN HỆ QUỐC TẾ
+ Tiếng Anh: INTERNATIONAL RELATIONS
- Mã ngành đào tạo: 7310206
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Loi hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 3.5 năm – 4 năm
- Tên văn bằng sau khi tt nghip:
+ Tiếng Vit: Cử nhân Quan hệ quốc tế
+ Tiếng Anh: Bachelor of Arts in International Relations
- Nơi đào to: Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM
2. Mục tiêu đào tạo
a. Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân quan hệ quốc tế nắm vững quan điểm, đường
lối, chính sách, pháp luật của Nhà nước; có đạo đức, lối sống lành mạnh, có tinh
thần dũng cảm đấu tranh lẽ phải và sự công bằng; có kiến thức cơ bản về chính trị,
xã hội, văn hoá; có hiểu biết về lý thuyết và khả năng/kỹ năng giảng dạy và nghiên
cứu về Quan hệ quốc tế trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế; có tác
phong làm việc kỷ luật, khoa học; có tinh thần cầu tiến và khả năng tự học để thích
ứng với sự thay đổi của tình hình thế giới.

b. Mục tiêu cụ thể (cụ thể hóa từ mục tiêu chung, gọi là cấp độ 2-X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:
1. Có kiến thức đại cương về các ngành khoa học Xã hội và Nhân văn, vừa có kiến
thức chuyên sâu về quan hệ quốc tế.
2. Có trình độ ngoại ngữ cao đủ khả năng học lên và làm việc trong môi trường quốc tế.
3. Có khả năng vận dụng lý thuyết vào thực tiễn nghề nghiệp.
4. Có các kỹ năng làm việc cơ bản một cách độc lập và sáng tạo, làm việc nhóm,
có khả năng giải quyết vấn đề.
5. Có phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề nghiệp, có khả năng làm việc trong môi
trường toàn cầu, có trách nhiệm với cộng đồng và xã hội. 10 lOMoAR cPSD| 40799667
3. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Cụ thể hóa từ mục tiêu cụ thể)
Nhóm năng lực Thang Ý nghĩa đo Knowledge 1.0
Có biết qua/Có nghe qua Comprehension 2.0
Có hiểu biết/Có thể tham gia thực hiện cùng người khác Application 3.0
Có khả năng tự áp dụng/ứng dụng trong điều kiện thuận lợi Analysis 4.0
Có khả năng phân tích, vận dụng sáng tạo trong trường hợp không thuận lợi Synthesis 4.5
Có khả năng tổng hợp, phối hợp nhiều kiến thức, thông tin để xem xét, phân tích Evaluation 5.0
Có khả năng đánh giá STT Mục tiêu cụ thể CĐR của CTĐT 1
Có kiến thức đại cương về các PLO1.1 Tổng hợp các kiến thức cơ bản về văn
ngành khoa học Xã hội và Nhân
hoá, lịch sử Việt Nam và các nước khác, sự đa
văn, vừa có kiến thức chuyên sâu dạng và quy luật vận động của quan hệ quốc tế
về quan hệ quốc tế.
để nghiên cứu chuyên môn về QHQT.
PLO1.2 Vận dụng kiến thức về quá trình hoạch
định chính sách đối ngoại của các nước lớn trên
thế giới và đường lối đối ngoại của Việt Nam
trong hoạt động chuyên môn.
PLO1.3 Vận dụng kiến thức tiên tiến, chuyên
sâu về QHQT ở vị trí hàng đầu trong lĩnh vực
nghiên cứu của ngành học. 2
Có trình độ ngoại ngữ cao đủ khả PLO2.1 Có khả năng sử dụng tiếng Anh ở trình
năng học lên và làm việc trong môi độ IELTS 5.5 – 6.0 hoặc các chứng chỉ tiếng trường quốc tế.
Anh tương đương khác. 3
Có khả năng vận dụng lý thuyết
PLO3.1 Vận dụng các lý thuyết quan hệ quốc tế,
vào thực tiễn nghề nghiệp.
phương pháp nghiên cứu khoa học và vận dụng
vào phân tích các sự kiện và diễn biến chính trị quốc tế.
PLO3.2 Thuần thực các kỹ năng lễ tân và ngoại
giao để có thể làm công tác đối ngoại tại các cơ
quan ngoại giao hoặc trong các phòng ban đối
ngoại của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
PLO3.3 Phân tích, tổng hợp, và bổ sung tri thức
chuyên môn; kỹ năng suy luận, phân tích các
vấn đề khoa học và đưa ra những hướng xử lý
một cách sáng tạo, độc đáo. 4
PLO4.1 Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc
Có các kỹ năng làm việc cơ bản
nhóm và kỹ năng đàm phán, ứng xử.
một cách độc lập và sáng tạo,
PLO4.2 Có kỹ năng giải quyết vấn đề trong môi
làm việc nhóm, có khả năng giải trường quốc tế để vận dụng trong môi trường quyết vấn đề. làm việc. 5
PLO5.1 Có ý thức tuân thvàvâṇ dung̣ pháp
Có phẩm chất chính trị, có đạo luật ViêṭNam, giữ vững bản lĩnh chính trị. 11 lOMoAR cPSD| 40799667
đức nghề nghiệp, có khả năng làm PLO5.2 Có kỹ năng làm việc trong môi trường
việc trong môi trường toàn cầu, có toàn cầu trên cơ sở hiểu biết về luật quốc tế ở
trách nhiệm với cộng đồng và xã
cac linh vưc̣ khac nhau. ́ ̃ ́ hội.
PLO5.3 Có thái độ tôn trọng sự đa dạng văn hóa
để có thể làm việc tại các cơ quan, môi trường
đa dạng trong và ngoài nước.
PLO5.4 Có ý thức trách nhiệm quản lý nghiên
cứu và có trách nhiệm cao trong nghiên cứu,
học tập để phát triển tri thức chuyên nghiệp,
kinh nghiệm và sáng tạo ra ý tưởng mới.
4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
+ Quy trình đào tạo: theo quy định của Trường
+ Quy chế đào tạo và quy định có liên quan:
- Quy chế Đào tạo Đại học và Cao đẳng theo h thng chế tín ch do Giám đốc Đại
hc Quc Gia Thành ph H Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định s
1368/ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 21-11-2008;
- Quy chế Đào tạo theo h thng hc chế tín ch bậc Đại hc h Chính quy do Hiu
trưởng trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn ban hành kèm theo Quyết định s 268/QĐ-ĐT ngày 14/7/2020;
- Thông báo kết lun s 37-TB/TW ngày 26/05/2011 ca B Chính tr về Đề án “Đổi
mới cơ chế hoạt động của các đơn vị s nghip công lập, đẩy mnh xã hi hóa mt s loi
hình dch v s nghiệp công”;
- Công văn số 8470/BTC-HCSN ngày 28/06/2011 ca B Tài chính v vic trin khai
thc hiện Đề án “Đổi mới cơ chế hoạt động của các đơn vị s nghip công lập, đẩy mnh
xã hi hóa mt s loi hình dch v s nghiệp công” trong lĩnh vực giáo dục đại hc;
- Công văn số 5746/BGDĐT-GDĐH ngày 29/8/2011 của B Giáo dục và Đào tạo v
vic tuyển sinh đào tạo chất lượng cao;
- Công văn số 1044/ĐHQG-KHTC ngày 06/7/2012 của ĐHQG-HCM v vic Chinh̉
sa hồsơ chương trinh̀ đào taọ chất lương̣ cao vi hoc̣ phi ́tương ứng;
- Quyết định số 287/QĐ-ĐHQG-KHTC ngày 13/04/2012 v vic ban hành B tiêu
chun phê duyệt chương trình đào tạo chất lượng cao vi học phí tương ứng.
+ Điều kiện tốt nghiệp:
Sinh viên tích phải tích lũy tối thiu 124 tín chỉ;
Có các chng ch bt buc:
- Giáo dc th cht;
- Giáo dc quc phòng,
- Tin học đại cương hoặc Chng ch tin hc ng dng công nghệ cơ bản
- Chng chỉ Anh văn IELTS 5.5 6.0 (Chng ch VNU-EPT và các chng ch quc
tế tương đương khác)
5. Thang điểm: 10 điểm (Giữa kỳ 30% + Cuối kỳ 70%) 12 lOMoAR cPSD| 40799667
6. Khối lượng kiến thức toàn khóa học
Chương trình đào tạo ngành thứ TT
Các khối kiến thức nhất TT
Các khối kiến thức Khối lượng Số TC Số TC % BB tự chọn I
Khối kiến thức giáo dục 27 06 26,61 đại cương II
Khối kiến thức cơ sở ngành 30 24,2 III
Kiến thức chuyên ngành 22 21 34,68 IV
Kiến thức bổ trợ 12 9,68 V Thc tp 06 4,83 VI Khóa lun 10 Tổng cộng 124 TC 100%
7. Nội dung chương trình đào tạo 13 lOMoAR cPSD| 40799667 Tên môn hc (MH) Tín ch Loi MH Thc Phòng STT
(bt buc/ t Lý hành/ TN Mã MH Tiếng Vit Tiếng Anh
Tng cng thu Thí chn) (**) yết nghi m
I Kiến thức đại cương 33
Lý luận chính trị Bắt buộc 11
Sinh hoạt định hướng đầu Bt buc 1 SHT001 2 khóa (BB) 2
DAI047 Triết hc Mác Lenin BB 3
Kinh tế chính tr Mác 3 DAI048 BB 2 Lenin
Chủ nghĩa xã hội Khoa 4 DAI049 BB 2 hc
Lch sử Đảng cng sn 5 DAI050 BB 2 Vit Nam Ho Chi Minh’s 6 DAI051
Tư tưởng H Chí Minh BB ideology 2 BB:16
Khoa học xã hội - Nhân văn - Nghệ thuật 22 TC: 6
Cơ sở văn hóa Việ Vietnamese 7 DAI012 t nam BB 2 2 0 Culture History of 8 DAI016
Lch sử văn minh thế gii BB 3 3 0 Civilizations
QTE052. Đại cương nhà nước và General State and 9 BB 3 3 0 3 pháp lut Law
10 DAI028 Chính tr học đại cương General Politics BB 2 2 0 Principles of 11 QTE203
Nguyên lý kinh tế vi mô BB 3 3 0 Microeconomics QTE185. Principles of 12
Nguyên lý kinh tế vĩ mô BB 3 3 0 1 Macroeconomics Introduction to 13 DAI021
Xã hi học đại cương TC 2 2 0 Sociology
15 DAI020 Logic đại cương Logics TC 2 1 1 Cultural 16 DAI023
Nhân học đại cương TC 2 2 0 Anthorpology
Thực hành văn bản tiếng Practical 17 DAI015 TC 2 2 0 Vit Vienamese Môi trườ Environment and 18 DAI006 ng và phát trin TC 2 2 0 development Management 19 QTE206
Qun tr hc TC 3 3 0 studies
II Kiến thức cơ sở ngành BB 30
Lch s quan h History of 1 QTE041.2 BB 3 3 0 quc tế International relations 2 QTE177.1
An ninh quc tế International security BB 3 3 0
Lch s Ngoi giao History of Vietnam 3 QTE040 BB 3 3 0 Vit Nam Diplomacy Nhp môn Quan Introduction to 4 QTE133 BB 3 3 0
h quc tế International relations 14 lOMoAR cPSD| 40799667 Phương pháp nghiên cu khoa Research methods in 5 QTE063 BB 3 3 0
hc trong quan h international relations quc tế Chính sách đối Vietnam Foreign 6 QTE089 BB 3 3 0
ngoi Vit Nam Policy
Quan h kinh tế International 7 QTE064.1 BB 3 3 0 quc tế economic relations Public international 8
QTE018.2Công pháp quc tế BB 3 3 0 law Private international 9
QTE085.2Tư pháp quốc tế BB 3 3 0 law
Kinh tế chính tr International Political 10 QTE029.2 BB 3 3 0 quc tế Economics AVCN: 22 TC
III. Kiến thức chuyên ngành (BB) 55 Chuyên ngành: 21 TC (tự chọn)
ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH BB 22 1 QTE135.1 General Listening BB 1.0 0 1 2 QTE220 Writing 1 BB 1.0 0 1 3 QTE213 Speaking BB 1.0 0 1 4 QTE172 Academic Listening 1 BB 1.0 0 1 5 QTE221 Writing 2 BB 1.0 0 1 6
QTE136.1 Basic Reading Comprehesion skills BB 1.0 0 1 7 QTE173 Academic Listening 2 BB 1.0 0 1 8 QTE212
Reading in international relations BB 1.0 0 1 9 QTE094.4 Public Speaking BB 2.0 0 2 10 QTE222 Writing 3 BB 1.0 0 1 11 QTE216 Translation 1 BB 2.0 1 1 12 QTE217 Translation 2 BB 2.0 1 1 13 QTE218 Translation 3 BB 2.0 1 1 14
QTE170.1 Reading in global issues BB 1.0 0 1 15 QTE219 Translation 4 BB 2.0 1 1 16 QTE211
Reading in International Cultures BB 2.0 2 0 CHUYÊN NGÀNH TC 21
Chính trị - Ngoại giao 1 QTE084 Toàn cu hóa Globalization TC 3 3 0 2
QTE060.1 Nhng vấn đề toàn cu Global issues TC 3 3 0 3
QTE002.1 An ninh con người Human security TC 3 3 0
An ninh châu Á Thái Asia-Pacific 4 QTE001.1 TC 3 3 0 Bình Dương security
Chính sách đối ngoi U.S. Foreign 5 QTE011.1 TC 3 3 0 M Policies
Chính sách đối ngoi China Foreign 6 QTE012.1 TC 3 3 0 Trung Quc Policies Tư tưở Ho Chi Minh ng H Chí Minh 7 QTE100.1 thoughts on TC 3 3 0
v ngoi giao Diplomacy
Chính tr các quc gia Southeast Asian 8 QTE004.3 TC 3 3 0 Đông Nam Á Politics 15 lOMoAR cPSD| 40799667 EU and
EU và quan h Vit 9 QTE023.2 Vietnam EU TC 3 3 0 Nam - EU relations Comparative 10 QTE209
Chính tr hc so sánh TC 3 3 0 Politics 11
QTE020.1 Địa chính tr Geo-politics TC 3 3 0 12 International QTE007.1
Các t chc quc tế TC 3 3 0 organizations
Lý thuyết Quan h Theories of 13 QTE210 International TC 3 3 0 quc tế relations
Phương pháp nghiên Quantitative 14 QTE181.1 TC 3 3 0 cứu định lượng method 15
QTE182.1 Lý thuyết chính tr Political theory TC 3 3 0 Multilateral 16 QTE202.1
Ngoại giao đa phương TC 3 3 0 Diplomacy
Chiến tranh và nhng Wars and 17
QTE192.1 vấn đề trong quan h international TC 3 3 0 quc tế relations
Luật Quốc tế Intellectual 1 QTE049.2
Lut s hu trí tu TC 3 3 0 Property Law International 2 QTE043.1 Lut Bin TC 3 3 0 Law of Sea International 3
QTE050.2 Luật thương mại quc tế commercial TC 3 3 0 law Diplomatic
Lut ngoi giao và lãnh 4 QTE199.1 and Consular TC 3 3 0 s law Vietnam Civil 5 QTE044.1
Lut dân s Vit Nam TC 3 3 0 Law 6 QTE104 Lut kinh doanh Business Law TC 3 3 0 International 7 QTE045.1
Điều ước quc tế TC 3 3 0 Treaties International 8
QTE047.1 Luật môi trường quc tế Environmental TC 3 3 0 Law
Kinh tế Quốc tế 1 QTE200
Mô hình khi nghip Start-up Models TC 3 3 0 Management
Qun lý và thẩm định and appraisal of 2 QTE204 TC 3 3 0 dự án đầu tư investment projects Development 3 QTE206
Kinh tế phát trin TC 3 3 0 economics Management 4 QTE206
Qun tr hc TC 3 3 0 studies International 5 QTE193
Đầu tư quốc tế TC 3 3 0 investment Risk 6 DUL044
Qun tr ri ro TC 3 3 0 management 16 lOMoAR cPSD| 40799667 Strategic 7 QTE205
Qun tr chiến lược TC 3 3 0 management
IV Kiến thức bổ trợ TC 12
Văn hóa và kỹ năng Communication 1 QTE111.3 TC 3.0 3 0 giao tiếp Skills Diplomatic 2 DAI043
Nghip v ngoi giao TC 3.0 3 0 protocol International 3
Đàm phán quốc tế TC 3.0 3 0 Negotiation
Giao tiếp xuyên văn Inter-cultural 4 QTE109.1 TC 3.0 3 0 hóa communication Introduction to 5 Nhp môn Marketing TC 3.0 3 0 Marketing 6
QTE021.1 Đối ngoi công chúng Public Relations TC 3.0 3 0
Báo chí và thông tin đối Journalism and 7 QTE108.1 TC 3.0 3 0 ngoi Foreign Affairs
Thư ký văn phòng đối Foreign Affairs 8 QTE110.1 TC 3.0 3 0 ngoi Secretary International 9 QTE208.1
Truyn thông quc tế TC 3.0 3 0 Media Event 10 QTE214
T chc s kin TC 3.0 3 0 Management International 11 QTE074
Thanh toán quc tế TC 3.0 3 0 payments
Pháp lut v hợp đồng Labour Contract 12 TC 3.0 3 0 lao độ ng Law International
Hợp đồng thương mại 13 QTE024.1 Commercial TC 3.0 3 0 quc tế Contract V Thực tập: BB 06 Fact-finding on
Thc tế theo dòng lch 1 QTE128 Vietnamese BB 2 0 2 s Vit Nam History 2 QTE129
Thc tp công ty Internship BB 2 0 2 3 QTE215
Thc tp thc tế BB 2 0 2
VI Khóa luận tốt nghiệp
Khóa lun tt nghip Graduation QTE026 TC 10 10 0 (Có điề u kin) Paper
Tổng số (tín chỉ) 124 Ghi chú:
Sinh viên mun làm khóa lun tt nghip phi nm trong top 10% nhng sinh viên cùng khóa
có điểm tng kết 03 năm đầu cao nht.
8. Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo khác:
+ Có khả năng liên thông với các ngành: Chính tr hc, Kinh tế quc tế, Lut quc tế, Ngôn
ng/Ngữ văn Anh.
9. Dự kiến kế hoạch giảng dạy (phân b các môn hc theo tng hc k) 17 lOMoAR cPSD| 40799667 Tên môn học Loại Tín chỉ (MH) MH Học Phòng (bắt TN kỳ Thực buộc/ Mã MH Tiếng Việt Tiếng Anh Tổng cộng Lý (**) hành/Thí tự thuyết nghiệm chọn) Sinh hoạt định Bắt Tích SHT001 buộc 2 hướng đầu khóa lũy (BB)
Triết học Mác – DAI047 BB 3 Lenin Cơ sở văn hóa Vietnamese DAI012 BB 2 2 0 Việt nam Culture
Lịch sử văn minh History of DAI016 BB 3 3 0 thế giới Civilizations Đại cương nhà General State and
QTE052.3 nước và pháp BB 3 3 0 1 Law luật
Chính trị học đại DAI028 General Politics BB 2 2 0 cương General QTE135.1 BB 1 0 1 Listening QTE220 Writing 1 BB 1 0 1 QTE213 Speaking BB 1 0 1 Basic Reading QTE136.1 Comprehesion BB 1 0 1 skills
Kinh tế chính trị DAI048 BB 2 Mác Lenin
Chủ nghĩa xã hội DAI049 BB 2 Khoa học
Tư tưởng Hồ Chí Ho Chi Minh’s DAI051 BB Minh ideology Nguyên lý kinh Principles of QTE203.1 BB 3 3 0 tế vi mô Microeconomics Lịch sử quan hệ History of QTE041.2 International BB 3 3 0 quốc tế relations Academic QTE172 BB 1 0 1 2 Listening 1 QTE221 Writing 2 BB 1 0 1 Reading in QTE211 International BB 2 0 2 Cultures
Xã hội học đại Introduction to DAI021 TC 2 2 0 cương Sociology DAI020
Logic đại cương Logics TC 2 1 1 Nhân học đại Cultural DAI023 TC 2 2 0 cương Anthorpology Thực hành văn Practical DAI015 TC 2 2 0 bản tiếng Việt Vienamese Môi trường và Environment and DAI006 TC 2 2 0 phát triển development Lịch sử Đảng 3 DAI050 BB 2 cộng sản Việt 18 lOMoAR cPSD| 40799667 Nam Nguyên lý kinh Principles of QTE185.2 BB 3 3 0 tế vĩ mô Macroeconomics
Công pháp quốc Public QTE018.2 BB 3 3 0 tế international law Lịch sử Ngoại History of Vietnam QTE040 BB 3 3 0 giao Việt Nam Diplomacy
Nhập môn Quan Introduction to QTE133 International BB 3 3 0 hệ quốc tế relations Academic QTE173 BB 1 0 1 Listening 2 Reading in QTE212 international BB 1 0 1 relations Văn hóa và kỹ Communication QTE111.3 TC 3 3 0 năng giao tiếp Skills Giao tiếp xuyên Inter-cultural QTE109.1 TC 3 3 0 văn hóa communication Thực tế trong Domestic fact- BB 2 0 2 nước finding trip Phương pháp Research methods nghiên cứu khoa QTE063 in international BB 3 3 0 học trong quan relations hệ quốc tế Chính sách đối Vietnam Foreign QTE089 BB 3 3 0 ngoại Việt Nam Policy Quan hệ kinh tế International QTE064.1 BB 3 3 0 quốc tế economic relations 4 Private
QTE085.2 Tư pháp quốc tế BB 3 3 0 international law QTE094.4 Public Speaking BB 2 0 2 QTE222 Writing 3 BB 1 0 1 Đối ngoại công QTE021.1 Public Relations TC 3 3 0 chúng QTE214
Tổ chức sự kiện Event Management TC 3 3 0
Kinh tế chính trị International QTE029.2 Political BB 3 2 1 quốc tế Economics International
QTE177.1 An ninh quốc tế BB 3 2 1 security QTE216 Translation 1 BB 2 1 1 QTE217 Translation 2 BB 2 1 1 Management 5 QTE206 Quản trị học TC 3 3 0 studies Những vấn đề QTE060.1 Global issues TC 3 3 0 toàn cầu
Tư tưởng Hồ Chí Ho Chi Minh
QTE100.1 Minh về ngoại thoughts on TC 3 3 0 giao Diplomacy
Chính trị học so Comparative QTE209 TC 3 3 0 sánh Politics 19 lOMoAR cPSD| 40799667 Ngoại giao đa Multilateral QTE202.1 TC 3 3 0 phương Diplomacy Luật sở hữu trí Intellectual QTE049.1 TC 3 3 0 tuệ Property Law
Luật dân sự Việt QTE044.2 Vietnam Civil Law TC 3 3 0 Nam QTE104
Luật kinh doanh Business Law TC 3 3 0 Mô hình khởi QTE200 Start-up Models TC 3 3 0 nghiệp
Nghiệp vụ ngoại Diplomatic DAI043 TC 3 2 1 giao protocol Nhập môn Introduction to QTE056 TC 3 3 0 Marketing Marketing
Thanh toán quốc International QTE074 TC 3 3 0 tế payments QTE218 Translation 3 BB 2 1 1 Reading in QTE170.1 BB 1 2 0 global issues QTE084 Toàn cầu hóa Globalization TC 3 3 0 Chính sách đối U.S. Foreign QTE011.1 TC 3 3 0 ngoại Mỹ Policies An ninh con QTE002.1 Human security TC 3 3 0 người Chính trị các Southeast Asian QTE004.3 quốc gia Đông TC 3 3 0 Politics Nam Á
Các tổ chức quốc International QTE007.1 TC 3 3 0 tế organizations International Law QTE043.1 Luật Biển TC 3 3 0 of Sea 6
Luật thương mại International QTE050.2 TC 3 3 0 quốc tế commercial law
Quản lý và thẩm Management and QTE204 appraisal of TC 3 3 0
định dự án đầu tư investment projects International QTE193 Đầu tư quốc tế TC 3 3 0 investment DUL044 Quản trị rủi ro Risk management TC 3 3 0 Luật ngoại giao Diplomatic and QTE199.1 TC 3 3 0 và lãnh sự Consular law Báo chí và thông Journalism and QTE108.1 TC 3 3 0 tin đối ngoại Foreign Affairs Thư ký văn Foreign Affairs QTE110.1 TC 3 3 0 phòng đối ngoại Secretary Truyền thông International QTE208.1 TC 3 3 0 quốc tế Media QTE219 Translation 4 BB 2 1 1 An ninh châu Á
QTE001.1 Thái Bình TC 3 3 0 7 Dương Chính sách đối QTE012.2 TC 3 3 0 ngoại Trung 20 lOMoAR cPSD| 40799667 Quốc EU và quan hệ QTE023.2 TC 3 3 0 Việt Nam - EU
QTE020.1 Địa chính trị TC 3 3 0 Lý thuyết Quan QTE210 TC 3 3 0 hệ quốc tế Phương pháp
QTE181.1 nghiên cứu định TC 3 2 1 lượng Lý thuyết chính QTE182.1 TC 3 3 0 trị Chiến tranh và những vấn đề QTE192 TC 3 3 0 trong quan hệ quốc tế
QTE045.1 Điều ước quốc tế TC 3 3 0 Luật môi trường QTE047.1 TC 3 3 0 quốc tế
QTE035.1 Kinh tế phát triển TC 3 3 0 Quản trị chiến QTE205 TC 3 3 0 lược Đàm phán quốc QTE019.1 TC 3 2 1 tế
Pháp luật về hợp QTE183 TC 3 3 0 đồng lao động Hợp đồng
QTE024.1 thương mại quốc TC 3 3 0 tế Thực tế theo QTE128
dòng lịch sử Việt BB 2 0 2 Nam
QTE129 Thực tập công ty BB 2 0 2
QTE215 Thực tập thực tế TC 10 10 0 Tổng số 124 (tín chỉ) Ghi chú:
Sinh viên mun làm khóa lun tt nghip phi nm trong top 10% nhng sinh viên cùng khóa
có điểm tng kết 03 năm đầu cao nht.
10. Ma trận các môn học và chuẩn đầu ra ( kỹ năng) 21 lOMoAR cPSD| 40799667 C1 C2 C3 C4 C5 STT Tên môn học (MH) 1 Mã MH 1.1 1.2 1.3 1.4 .
2.1 2.2 3.1 4.1 4.2 4.3 5.1 5.2 5 I
Kiến thức đại cương
Lý luận chính trị
Sinh hoạt định hướng đầu X 1 SHT001 khóa 2
DAI047 Triết hc Mác Lenin X 3
DAI048 Kinh tế chính tr Mác Lenin X 4
DAI049 Chủ nghĩa xã hội Khoa hc X
Lch sử Đảng cng sn Vit X 5 DAI050 Nam 6
DAI051 Tư tưởng H Chí Minh X
Khoa học xã hội - Nhân văn - Nghệ thuật X 7 DAI012
Cơ sở văn hóa Việt nam X 8 DAI016
Lch sử văn minh thế gii
Đại cương nhà nước và pháp X X X X 9 QTE052.3 lut
10 DAI028 Chính tr học đại cương X X X
11 QTE203 Nguyên lý kinh tế vi mô X X X
12 QTE185.1 Nguyên lý kinh tế vĩ mô X X X
13 DAI021 Xã hi học đại cương X
14 QTE206 Qun tr hc X X X
15 DAI020 Logic đại cương X X
16 DAI023 Nhân học đại cương X
17 DAI015 Thực hành văn bản tiếng Vit X
18 DAI006 Môi trường và phát trin X X
II Kiến thức cơ sở ngành 1
QTE041.2 Lch s quan h quc tế X X 2
QTE177.1 An ninh quc tế X X X X 3
QTE040 Lch s Ngoi giao Vit Nam X X 22 lOMoAR cPSD| 40799667 4
QTE133 Nhp môn Quan h quc tế X X X X
Phương pháp nghiên cứu khoa X X X X X 5 QTE063
hc trong quan h quc tế
Chính sách đối ngoi Vit X X X X X 6 QTE089 Nam 7
QTE064.1 Quan h kinh tế quc tế X X X X 8
QTE018.2 Công pháp quc tế X X X X 9
QTE085.1 Tư pháp quốc tế X X X X
10 QTE029.2 Kinh tế chính tr quc tế X X X X
III. Kiế n thức chuyên ngành
ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH 1 QTE135.1 General Listening X X X 2 QTE220 Writing 1 X X X 3 QTE213 Speaking X X X 4 QTE172 Academic Listening 1 X X X 5 QTE221 Writing 2 X X X Basic Reading Comprehesion X X X 6 QTE136.1 skills 7 QTE173 Academic Listening 2 X X X Reading in international X X X 8 QTE212 relations 9 QTE94.4 Public Speaking X X X X X 10 QTE222 Writing 3 X X X 11 QTE216 Translation 1 X X X 12 QTE217 Translation 2 X X X 13 QTE218 Translation 3 X X X
14 QTE170.1 Reading in global issues X X X X 15 QTE219 Translation 4 X X X Reading in International X X X X X 16 QTE211 Cultures 23 lOMoAR cPSD| 40799667 CHUYÊN NGÀNH
Chính trị - Ngoại giao 1
QTE084 Toàn cu hóa X X X 2
QTE060.1 Nhng vấn đề toàn cu X X X 3
QTE002.1 An ninh con người X X X
An ninh châu Á Thái Bình X X X X 4 QTE001.1 Dương 5
QTE011.1 Chính sách đối ngoi M X X X X X X
Chính sách đối ngoi Trung X X X X X X 6 QTE012.1 Quc
Tư tưởng H Chí Minh v X X X 7 QTE100.1 ngoi giao
Chính tr các quốc gia Đông X X X X X X X 8 QTE004.3 Nam Á 9
QTE023.2 EU và quan h Vit Nam - EU X X X
10 QTE209 Chính tr hc so sánh X X X
11 QTE020.1 Địa chính tr X X X X
12 QTE007.1 Các t chc quc tế X X X X X
13 QTE182.1 Lý thuyết chính tr X X X
Phương pháp nghiên cứu định X X X 14 QTE181.1 lượ ng
15 QTE210 Lý thuyết Quan h quc tế X X X
16 QTE202.1 Ngoại giao đa phương X X X X
Chiến tranh và nhng vấn đề X X X X 17 QTE192.1
trong quan h quc tế
Luật Quốc tế 1
QTE049.2 Lut s hu trí tu X X X 2
QTE043.1 Lut Bin X X 3
QTE050.2 Luật thương mại quc tế X X X 4
QTE199.1 Lut ngoi giao và lãnh s X X 24 lOMoAR cPSD| 40799667 5
QTE044.1 Lut dân s Vit Nam X 6
QTE104 Lut kinh doanh X X 7
QTE045.1 Điều ước quc tế X X X 8
QTE047.1 Luật môi trường quc tế X X X
Kinh tế Quốc tế 1
QTE200 Mô hình khi nghip X X X X
Qun lý và thẩm định d án X X X X 2 QTE204 đầu tư 3
QTE206 Kinh tế phát trin X X X X 4
QTE193 Đầu tư quốc tế X X X X 5
DUL044 Qun tr ri ro X X X X 6
QTE205 Qun tr chiến lược X X X X
IV Kiến thức bổ trợ 1
QTE111.3 Văn hóa và kỹ năng giao tiếp X X X X 2 DAI043
Nghip v ngoi giao X X X X 3
Đàm phán quốc tế X X X X 4
QTE109.1 Giao tiếp xuyên văn hóa X X X X 5 Nhp môn Marketing X X X X 6
QTE021.1 Đối ngoi công chúng X X X X 7
QTE108.1 Báo chí và thông tin đối ngoi X X X X 8
QTE110.1 Thư ký văn phòng đối ngoi X X X X 9
QTE074 Thanh toán quc tế X X X X
10 QTE208.1 Truyn thông quc tế X X X X 11 QTE214
T chc s kin X X X X
12 QTE208.1 Hợp đồng thương mại quc tế X X X X X X
Pháp lut và hợp đồng lao X X X X X X 13 độ ng V Thực tập
Thc tế theo dòng lch s Vit X X X 1 QTE128 Nam 25 lOMoAR cPSD| 40799667 2
QTE129 Thc tp công ty X 3
QTE215 Thc tp thc tế X X VI Khóa luận
Khóa lun tt nghip 1 QTE026 (Có đ iu kin)
11. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các môn học (File gi kèm) TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG TS. Bùi Hải Đăng