Chương trình đào tạo - Môn Quản trị Nhân lược| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
7 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương trình đào tạo - Môn Quản trị Nhân lược| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

66 33 lượt tải Tải xuống
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
_______________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số 612/QĐ-ĐHKTQD ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Hiệu trưởng)
CHƯƠNG TRÌNH (PROGRAMME): CỬ NHÂN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
(BACHELOR OF HUMAN
RESOURCE MANAGEMENT)
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO (LEVEL OF
EDUCATION):
ĐẠI HỌC (UNDERGRADUATE)
NGÀNH ĐÀO TẠO (
MAJOR):
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
(HUMAN RESOURCE MANAGEMENT)
MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO (CODE): 7340404
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO (TYPE OF
EDUCATION):
CHÍNH QUY (FULL - TIME)
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Quản trị nhân lực có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp
sức khỏe tốt; nắm vững kiến thức bản về kinh tế, quản quản trị kinh doanh;
kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về quản trị nhân lực; có năng lực nghiên cứu tự bổ sung
kiến thức theo yêu cầu của công việc.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức, kỹng, năng lực tự chủ chịu trách nhiệm: đạt chuẩn đầu ra
theo qui định tại Thông 07/TT-BGDĐT ngày 16/04/2015 của Btrưởng Bộ Giáo dục
và Đào Tạo.
- Vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp: Làm việc tại các bộ phận quản trị nhân
lực trong các cơ quan, doanh nghiệp, làm công tác giảng dạy, nghiên cứu trong các trường
đại học, các viện nghiên cứu có liên quan đến lĩnh vực quản trị nhân lực.
- Trình độ ngoại ngữ tin học: Đạt trình độ về ngoại ngữ tin học theo chuẩn
đầu ra của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
2. CHUẨN ĐẦU RA (theo Thông tư 07/2015)
2.1. Về kiến thức
227
Cử nhân Quản trị nhân lực được trang bị hệ thống kiến thức bản về quản trị
kinh doanh, kinh tế, hội nhân văn; kiến thức chuyên sâu về Quản trị nhân lực,
vận dụng một cách sáng tạo các hoạt động quản trị nhân lực, nhằm nâng cao kết quả hoạt
động của các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp.
2.2. Về kỹ năng
Cử nhân Quản trị nhân lực kỹ năng vận dụng các kiến thức, công cđể lập kế
hoạch và tổ chức thực hiện các hoạt động tuyển dụng, đào tạo, phân tíchđánh giá hiệu
quả làm việc của nhân viên; Xây dựng các quy chế tiền lương trong các tổ chức, cơ quan,
doanh nghiệp; năng lực tổ chức, khảo sát, đánh giá các chế độ chính sách đối với
người lao động; vấn cho lãnh đạo các vấn đề liên quan đến quyền lợi, nghĩa vụ của
người lao động trong cơ quan, doanh nghiệp bao gồm cả các cơ quan, doanh nghiệp có sử
dụng lao động quốc tế các doanh nghiệp Việt Nam clao động sang nước ngoàim
việc; Thiết kế, xây dựng đánh giá hiệu quả cơ cấu tổ chức, cơ cấu nhân lực; Xây dựng các
chế độ chính sách nhằm thu hút nhân tài, động viên khuyến khích người lao động; Sử
dụng thành thạo các phần mềm về quản trị nhân lực trong các tổ chức, quan, doanh
nghiệp
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Cử nhân Quản trị nhân lực chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nhà nước; đạo
đức và trách nhiệm nghề nghiệp, trung thực, tôn trọng và lắng nghe người lao động; năng
động, nhiệt tình, hợp tác và chủ động trong công việc; có năng lực dẫn dắt về chuyên môn
quản trị nhân lực, có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao, có khả năng
tự định hướng, thích nghi với môi trường làm việc khác nhau, tự học tập, tích lũy kiến
thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, khả năng đưa ra được
những kết luận về các vấn đề nghiệp vụ và kỹ thuật phức tạp về quản trị nhân lực; có năng
lực điều phối, phát huy trí tuệ tập thể, năng lực đánh giá cải tiến các hoạt động
chuyên môn
2.4. Về ngoại ngữ và tin học
- Chuẩn đầu ra tiếng Anh tương đương IELTS 5.5 (được ban hành và công bố theo
Quyết định số 101/QĐ-ĐHKTQD ngày 24/01/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân).
- Chuẩn đầu ra tin học tương đương IC3 (Máy tính căn bản 650 điểm; Phần mềm
máy tính 720 điểm; Kết nối trực tuyến 620 điểm) hoặc ICDL (phần bản) (được ban
228
hành và công bố theo Quyết định số 777/QĐ-ĐHKTQD ngày 05/6/2017 của Hiệu trưởng
trường Đại học Kinh tế Quốc dân).
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN
KHÓA:
131 tín chỉ
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
Theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục
Đào tạo về tuyển sinh đại học hệ chính quy
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO,
ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:
Đào tạo theo hệ thống tín chỉ, tích lũy đủ số
tín chỉ theo quy định của Chương trình đào
tạo
6. THANG ĐIỂM:
Thang điểm 10, thang điểm 4 và thang điểm
chữ
7. CẤU TRÚC KIẾN THỨC CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
7.1. Cấu trúc kiến thức
Kiến thức Khối lượng
(Tín chỉ)
Ghi chú
1. Kiến thức giáo dục đại cương 44
1.1. Các học phần chung 20 Khoa học chính trị và Ngoại ngữ
1.2. Các học phần của Trường 12 Trường quy định bắt buộc
1.3. Các học phần của ngành 12 Khoa tự chọn tự tổ hợp của
Trường quy định
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 87
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 15
2.2. Kiến thức ngành 44
2.2.1. Các học phần bắt buộc 29
2.2.2. Các học phần tự chọn 15 SV tự chọn 15 tín chỉ (5 học
phần)
2.3. Kiến thức chuyên sâu 18 SV tự chọn 18 tín chỉ (6 học
phần)
2.4. Chuyên đề thực tập 10
TỔNG SỐ 131 Không kể GDQP&AN và GDTC
7.2. Nội dung và kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
TT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC)
HP/BM
SỐ
TC
BỐ TRÍ CÁC HỌC KỲ
229
1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng số tín chỉ
131
2
3
2
1
1
5
1
4
2
7
2
6
2
1
1
0
1.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI
CƯƠNG
44
2
3
1
5
6 2 3
1.1. Các học phần chung 5 6 3 2 3 20
1
1
Triết học Mác - Lênin
Phylosophy of Maxism-Leninism
LLNL1105 3 3
2
2
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
Political economics of Maxism-Leninism
LLNL1106 2 2
3
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
LLTT1101 2 2
4
4
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
History of Vietnamese Communist Party
LLDL1102 2 2
5
5
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific socialism
LLNL1107 2 2
6
6
Ngoại ngữ
Foreign Language
NNKC 9 3 3 3
Giáo dục thể chất
Physical Education
GDTC 4
Giáo dục quốc phòng và an ninh
Military Education
GDQP 8
1.2. Các học phần của Trường 12
1
5
3
6
1
Toán cho các nhà kinh tế
Mathematics for Economics
TOCB1110 3 3
7
2
Pháp luật đại cương
Fundamentals of Laws
LUCS1129 3 3
8
3
Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1
KHMI1101 3 3
9
4
Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1
KHMA1101 3 3
1.3. Các học phần của ngành 12 3 6 3
10
1
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
Probability and Mathematical Statistics
TOKT1106 3 3
230
11
2
Tin học đại cương
Basic Informatics
TIKT1109 3 3
12
3
Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial Theories
NHLT 1101 3 3
13
4
Quản trị kinh doanh 1
Business Management 1
QTTH1102 3 3
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN
NGHIỆP
87 6 9
1
2
2
4
2
6
2
1
1
0
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 15 6 3 3
14
1
Quản trị chiến lược
Strategic Management
QTKD1132 3 3
15
2
Nguyên lý kế toán
Accounting Principles
KTKE1101 3 3
16
3
Quản trị nhân lực
Human Resource Management
NLQT1103 3 3
17
4
Hành vi tổ chức
Organizational Behavior
NLQT1101 3 3
18 5
Kinh tế lao động
Labor Economics
NLKT1115 3 3
2.2 Kiến thức ngành
44 6 3 9
1
5
1
7
1
5
2.2.1 Các học phần bắt buộc 29 3 6 6 5 9
19
1
Dân số và phát triển
Population and Development
NLDS1103 3 3
20
2
Tâm lý học lao động
Labour Psychology
NLXH1101 3 3
21
3
Quản trị nhân lực chiến lược
Strategic Human Resource Management
NLQT1111 3 3
22 4
Phân tích và quản lý thực hiện công việc
Job analysis and Performance
Management
NLQT1110 3 3
23
5
Phát triển nguồn nhân lực
Human Resource Development
NLKT1106 3 3
24
6
Quản trị thù lao lao động
Compensation Management
NLQT1119 3 3
25 7
Tổ chức và định mức lao động 1
Labour Organization and Standardization
1
NLQT1115 3 3
231
26 8
Tổ chức và định mức lao động 2
Labour Organization and Standardization
2
NLQT1116 3 3
27
9
Luật lao động
Labour Law
LUKD1108 3 3
28
10
Đề án môn học - Quản trị nhân lực
Essay on Human Resource Management
NLQT1118 2 2
2.2.2 Các học phần tự chọn
(SV tự chọn 05 học phần trong tổ hợp
sau)
15 3 3 3 3 3
29
30
31
32
33
1
Kinh tế đầu tư
Investment Economics
DTKT1154 3 3
2
Xã hội học lao động
Labor Sociology
NLXH1107 3 3
3
Phân tích kinh doanh
Business Analysis
KTQT1107 3 3
4
Quản trị Marketing
Marketing Management
MKMA1110 3 3
5
Kế toán tài chính
Financial Accounting
KTTC1105 3 3
6
Quản trị tác nghiệp
Operations Management
QTKD1135 3 3
7
Quản trị tài chính
Financial Management
NHTC1102 3 3
8
Kinh doanh quốc tế
International Business
TMKD1128 3 3
2.3 Kiến thức chuyên sâu
(SV tự chọn 06 học phần trong tổ hợp
sau)
18 6 9 6
34
35
36
37
38
39
1
Tuyển dụng nhân lực
Human Resource Acquiring
NLQT1117 3 3
2
Quản trị nhân lực quốc tế
International Human Resource
Management
NLQT1112 3 3
3
Quan hệ lao động
Industrial Relation/Labour Relation
NLKT1109 3 3
4
Chuyên đề Quản trị nhân lực
Human Resource Management Special
Study
NLQT1107 3 3
5
Tiếng Anh ngành Quản trị nhân lực
English for Human Resource
Management
NLQT1120 3 3
232
6
Quản lý nguồn nhân lực công
Human Resource Management in the
Public Sector
NLKT1119 3
7
Quản trị đổi mới
Innovations Management
QTCL1101 3 3
8
Quản lý an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp
Occupational Health and Safety
Management
NLKT1118 3 3
9
Thay đổi và phát triển doanh nghiệp
Enterprise Change and Development
QTTH1128 3 3
10
Quản trị điều hành dự án
Project Execution Management (PEM)
QTKD1118 3 3
40
2.4. Chuyên đề thực tập Internship
Programme
NLQT1108 10
1
0
Đạt Chuẩn đầu ra ngoại ngữ, tin học và GDQP & AN, GDTC theo quy định của Trường
8. Hướng dẫn thực hiện
• CTĐT được thực hiện trong 04 năm, mỗi năm có 02 học kỳ chính và 01 học kỳ phụ (học
kỳ hè) theo học chế tín chỉ. Sinh viên nhập học được đăng học mặc định trong học kỳ
1, các học kỳ sau sinh viên tự đăng ký học theo kế hoạch giảng dạy của trường. Các học
phần được sắp xếp linh hoạt theo từng học kỳ, sinh viên thể đăng học trước hoặc
sau các học phần, không bắt buộc theo trình tự của kế hoạch dự kiến nếu đáp ứng các điều
kiện của học phần đăng ký. Sinh viên thể học vượt để tốt nghiệp sớm so với thời gian
thiết kế.
• Nội dung cần đạt được của từng học phần, khối lượng kiến thức (Lý thuyết/ Thực hành/
Tự học) và cách đánh giá học phần được quy định trong đề cương chi tiết mỗi học phần.
• Điều kiện tốt nghiệp: sinh viên cần tích lũy đủ kiến thức của CTĐT, đạt chuẩn đầu ra tin
học và ngoại ngữ, chứng chỉ GDQP và AN và hoàn thành các học phần GDTC các
quy định khác của trường.
TRƯỞNG KHOA
PGS.TS. VŨ HOÀNG NGÂN
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS PHẠM HỒNG CHƯƠNG
233
| 1/7

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ _______________________
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số 612/QĐ-ĐHKTQD ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Hiệu trưởng) CHƯƠNG TRÌNH (PROGRAMME):
CỬ NHÂN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC (BACHELOR OF HUMAN RESOURCE MANAGEMENT)
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO (LEVEL OF ĐẠI HỌC (UNDERGRADUATE) EDUCATION): NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR):
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
(HUMAN RESOURCE MANAGEMENT) MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO (CODE): 7340404
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO (TYPE OF CHÍNH QUY (FULL - TIME) EDUCATION):
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Quản trị nhân lực có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và
sức khỏe tốt; nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh; có
kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về quản trị nhân lực; có năng lực nghiên cứu tự bổ sung
kiến thức theo yêu cầu của công việc.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: đạt chuẩn đầu ra
theo qui định tại Thông tư 07/TT-BGDĐT ngày 16/04/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào Tạo.
- Vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp: Làm việc tại các bộ phận quản trị nhân
lực trong các cơ quan, doanh nghiệp, làm công tác giảng dạy, nghiên cứu trong các trường
đại học, các viện nghiên cứu có liên quan đến lĩnh vực quản trị nhân lực.
- Trình độ ngoại ngữ và tin học: Đạt trình độ về ngoại ngữ và tin học theo chuẩn
đầu ra của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
2. CHUẨN ĐẦU RA (theo Thông tư 07/2015) 2.1. Về kiến thức 227
Cử nhân Quản trị nhân lực được trang bị hệ thống kiến thức cơ bản về quản trị
kinh doanh, kinh tế, xã hội và nhân văn; có kiến thức chuyên sâu về Quản trị nhân lực,
vận dụng một cách sáng tạo các hoạt động quản trị nhân lực, nhằm nâng cao kết quả hoạt
động của các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp. 2.2. Về kỹ năng
Cử nhân Quản trị nhân lực có kỹ năng vận dụng các kiến thức, công cụ để lập kế
hoạch và tổ chức thực hiện các hoạt động tuyển dụng, đào tạo, phân tích và đánh giá hiệu
quả làm việc của nhân viên; Xây dựng các quy chế tiền lương trong các tổ chức, cơ quan,
doanh nghiệp; Có năng lực tổ chức, khảo sát, đánh giá các chế độ chính sách đối với
người lao động; Tư vấn cho lãnh đạo các vấn đề liên quan đến quyền lợi, nghĩa vụ của
người lao động trong cơ quan, doanh nghiệp bao gồm cả các cơ quan, doanh nghiệp có sử
dụng lao động quốc tế và các doanh nghiệp Việt Nam cử lao động sang nước ngoài làm
việc; Thiết kế, xây dựng đánh giá hiệu quả cơ cấu tổ chức, cơ cấu nhân lực; Xây dựng các
chế độ chính sách nhằm thu hút nhân tài, động viên khuyến khích người lao động; Sử
dụng thành thạo các phần mềm về quản trị nhân lực trong các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Cử nhân Quản trị nhân lực chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nhà nước; có đạo
đức và trách nhiệm nghề nghiệp, trung thực, tôn trọng và lắng nghe người lao động; năng
động, nhiệt tình, hợp tác và chủ động trong công việc; có năng lực dẫn dắt về chuyên môn
quản trị nhân lực, có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao, có khả năng
tự định hướng, thích nghi với môi trường làm việc khác nhau, tự học tập, tích lũy kiến
thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, có khả năng đưa ra được
những kết luận về các vấn đề nghiệp vụ và kỹ thuật phức tạp về quản trị nhân lực; có năng
lực điều phối, phát huy trí tuệ tập thể, có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn
2.4. Về ngoại ngữ và tin học
- Chuẩn đầu ra tiếng Anh tương đương IELTS 5.5 (được ban hành và công bố theo
Quyết định số 101/QĐ-ĐHKTQD ngày 24/01/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân).
- Chuẩn đầu ra tin học tương đương IC3 (Máy tính căn bản 650 điểm; Phần mềm
máy tính 720 điểm; Kết nối trực tuyến 620 điểm) hoặc ICDL (phần cơ bản) (được ban 228
hành và công bố theo Quyết định số 777/QĐ-ĐHKTQD ngày 05/6/2017 của Hiệu trưởng
trường Đại học Kinh tế Quốc dân).
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN 131 tín chỉ KHÓA:
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:

Theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và
Đào tạo về tuyển sinh đại học hệ chính quy
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO,
Đào tạo theo hệ thống tín chỉ, tích lũy đủ số
ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:
tín chỉ theo quy định của Chương trình đào tạo 6. THANG ĐIỂM:
Thang điểm 10, thang điểm 4 và thang điểm chữ
7. CẤU TRÚC KIẾN THỨC CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 7.1. Cấu trúc kiến thức Kiến thức Khối lượng Ghi chú (Tín chỉ)
1. Kiến thức giáo dục đại cương 44 1.1. Các học phần chung 20
Khoa học chính trị và Ngoại ngữ 1.2.
Các học phần của Trường 12
Trường quy định bắt buộc 1.3. Các học phần của ngành 12
Khoa tự chọn tự tổ hợp của Trường quy định
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 87 2.1.
Kiến thức cơ sở ngành 15 2.2. Kiến thức ngành 44
2.2.1. Các học phần bắt buộc 29
2.2.2. Các học phần tự chọn 15
SV tự chọn 15 tín chỉ (5 học phần)
2.3. Kiến thức chuyên sâu 18
SV tự chọn 18 tín chỉ (6 học phần)
2.4. Chuyên đề thực tập 10 TỔNG SỐ 131
Không kể GDQP&AN và GDTC
7.2. Nội dung và kế hoạch giảng dạy (dự kiến) TT
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SỐ
BỐ TRÍ CÁC HỌC KỲ
(NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC) HP/BM TC 229 1 2 3 4 5 6 7 8 2 2 1 1 2 2 2 1 Tổng số tín chỉ 131 3 1 5 4 7 6 1 0
1.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI 2 1 44 CƯƠNG 3 6 2 3 5
1.1. Các học phần chung 20 5 6 3 2 3 Triết học Mác - Lênin 1 1 LLNL1105 3 3 Phylosophy of Maxism-Leninism
Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 2 LLNL1106 2 2
Political economics of Maxism-Leninism Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 3 LLTT1101 2 2 Ho Chi Minh Ideology
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 4 4 LLDL1102 2 2
History of Vietnamese Communist Party
Chủ nghĩa xã hội khoa học 5 5 LLNL1107 2 2 Scientific socialism Ngoại ngữ 6 6 NNKC 9 3 3 3 Foreign Language Giáo dục thể chất GDTC 4 Physical Education
Giáo dục quốc phòng và an ninh GDQP 8 Military Education 1
1.2. Các học phần của Trường 12 3 5 Toán cho các nhà kinh tế 6 1 TOCB1110 3 3 Mathematics for Economics Pháp luật đại cương 7 2 LUCS1129 3 3 Fundamentals of Laws Kinh tế vi mô 1 8 3 KHMI1101 3 3 Microeconomics 1 Kinh tế vĩ mô 1 9 4 KHMA1101 3 3 Macroeconomics 1
1.3. Các học phần của ngành 12 3 6 3
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 10 1 TOKT1106 3 3
Probability and Mathematical Statistics 230 Tin học đại cương 11 2 TIKT1109 3 3 Basic Informatics
Lý thuyết tài chính tiền tệ 1 12 3 NHLT 1101 3 3
Monetary and Financial Theories Quản trị kinh doanh 1 13 4 QTTH1102 3 3 Business Management 1
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN 2 2 2 1 1 87 6 9 NGHIỆP 2 4 6 1 0
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 15 6 3 3 Quản trị chiến lược 14 1 QTKD1132 3 3 Strategic Management Nguyên lý kế toán 15 2 KTKE1101 3 3 Accounting Principles Quản trị nhân lực 16 3 NLQT1103 3 3 Human Resource Management Hành vi tổ chức 17 4 NLQT1101 3 3 Organizational Behavior Kinh tế lao động 18 5 NLKT1115 3 3 Labor Economics 1 1 1
2.2 Kiến thức ngành 44 6 3 9 5 7 5
2.2.1 Các học phần bắt buộc 29 3 6 6 5 9 Dân số và phát triển 19 1 NLDS1103 3 3 Population and Development Tâm lý học lao động 20 2 NLXH1101 3 3 Labour Psychology
Quản trị nhân lực chiến lược 21 3 NLQT1111 3 3
Strategic Human Resource Management
Phân tích và quản lý thực hiện công việc 22 4 Job analysis and Performance NLQT1110 3 3 Management
Phát triển nguồn nhân lực 23 5 NLKT1106 3 3 Human Resource Development
Quản trị thù lao lao động 24 6 NLQT1119 3 3 Compensation Management
Tổ chức và định mức lao động 1 25 7
Labour Organization and Standardization NLQT1115 3 3 1 231
Tổ chức và định mức lao động 2 26 8
Labour Organization and Standardization NLQT1116 3 3 2 Luật lao động 27 9 LUKD1108 3 3 Labour Law
Đề án môn học - Quản trị nhân lực 28 10 NLQT1118 2 2
Essay on Human Resource Management
2.2.2 Các học phần tự chọn
(SV tự chọn 05 học phần trong tổ hợp 15 3 3 3 3 3 sau) Kinh tế đầu tư 1 DTKT1154 3 3 Investment Economics Xã hội học lao động 2 NLXH1107 3 3 Labor Sociology Phân tích kinh doanh 3 KTQT1107 3 3 29 Business Analysis 30 Quản trị Marketing 4 MKMA1110 3 3 Marketing Management 31 Kế toán tài chính 32 5 KTTC1105 3 3 Financial Accounting 33 Quản trị tác nghiệp 6 QTKD1135 3 3 Operations Management Quản trị tài chính 7 NHTC1102 3 3 Financial Management Kinh doanh quốc tế 8 TMKD1128 3 3 International Business
2.3 Kiến thức chuyên sâu
(SV tự chọn 06 học phần trong tổ hợp 18 6 9 6 sau) Tuyển dụng nhân lực 1 NLQT1117 3 3 Human Resource Acquiring 34
Quản trị nhân lực quốc tế 35 2 International Human Resource NLQT1112 3 3 Management 36 Quan hệ lao động 3 NLKT1109 3 3 37
Industrial Relation/Labour Relation
Chuyên đề Quản trị nhân lực 38 4
Human Resource Management Special NLQT1107 3 3 Study 39
Tiếng Anh ngành Quản trị nhân lực 5 English for Human Resource NLQT1120 3 3 Management 232
Quản lý nguồn nhân lực công 6
Human Resource Management in the NLKT1119 3 Public Sector Quản trị đổi mới 7 QTCL1101 3 3 Innovations Management
Quản lý an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp 8
Occupational Health and Safety NLKT1118 3 3 Management
Thay đổi và phát triển doanh nghiệp 9 QTTH1128 3 3
Enterprise Change and Development
Quản trị điều hành dự án 10 QTKD1118 3 3
Project Execution Management (PEM)
2.4. Chuyên đề thực tập Internship 1 40 NLQT1108 10 Programme 0
Đạt Chuẩn đầu ra ngoại ngữ, tin học và GDQP & AN, GDTC theo quy định của Trường
8. Hướng dẫn thực hiện
• CTĐT được thực hiện trong 04 năm, mỗi năm có 02 học kỳ chính và 01 học kỳ phụ (học
kỳ hè) theo học chế tín chỉ. Sinh viên nhập học được đăng ký học mặc định trong học kỳ
1, các học kỳ sau sinh viên tự đăng ký học theo kế hoạch giảng dạy của trường. Các học
phần được sắp xếp linh hoạt theo từng học kỳ, sinh viên có thể đăng ký học trước hoặc
sau các học phần, không bắt buộc theo trình tự của kế hoạch dự kiến nếu đáp ứng các điều
kiện của học phần đăng ký. Sinh viên có thể học vượt để tốt nghiệp sớm so với thời gian thiết kế.
• Nội dung cần đạt được của từng học phần, khối lượng kiến thức (Lý thuyết/ Thực hành/
Tự học) và cách đánh giá học phần được quy định trong đề cương chi tiết mỗi học phần.
• Điều kiện tốt nghiệp: sinh viên cần tích lũy đủ kiến thức của CTĐT, đạt chuẩn đầu ra tin
học và ngoại ngữ, có chứng chỉ GDQP và AN và hoàn thành các học phần GDTC và các
quy định khác của trường. TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. VŨ HOÀNG NGÂN
PGS.TS PHẠM HỒNG CHƯƠNG 233