1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO CHUN TRÌNH Đ ĐI HC
NGÀNH CÔNG NGH K THUT HÓA HC
(Ban hành kèm theo quyết đnh s 4115 /QĐ-ĐT ngày 30tháng11 năm 2012
ca Giám đc Đi hc Quc gia Hà Ni)
PHN I: GII THIU CHUNG V CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO
1. Mt s thông tin v chương trình đào t o
+ Tiếng Vit: Công ngh K thut Hóa hc
+ Tiếng Anh: Chemical Engineering and Technology
- Mã s ngành đào to: 52440112
- Trình đ đào to: Đi hc
- Thi gian đào to: 4 năm
- Tên văn bng sau tt nghip:
+ Tiếng Vit: C nhân Công ngh K thut Hóa hc
+ Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Chemical Engineering and
Technology
- Đơn v đào to: Trưng Đi hc Khoa hc T nhiên.
2. Mc tiêu đào to
Đào t o c nhân Công ngh K thut Hóa hc vi nhng năng lc và phm
cht ch yếu sau đây :
- Nm vng các kiến thc cơ bn, cơ s ca ngành v Hoá đi cương, Hoá vô
cơ, Hoá phân tích, Hoá hu cơ, Hoá lý và nhng kiến thc ct lõi ca chuyên ngành
Công ngh hóa hc, nhng kiến thc ct lõi v k thu t s n xu t.
- Có kh năng nghiên c u, thiết l p và ng dng nhng công ngh v hóa hc
mi. Có kh nă ếng nghiên c u và s n xu t quy mô pilot. Ti p c ến nhanh vi các ki n
thc mi, hin đi.
- Có năng lc nghiên cu khoa hc, tư duy sáng t o, có kh năng lãnh đo, t
chc thc hin, kh nă ng làm vi c đ đc lp cao. Có năng lc đ đ m nhn công tác
các trung tâm, các vin nghiên cu, các công ty, các cơ s sn xut kinh doanh. Có
2
kh nă ng đm nhi m công tác ging dy các trưng đi hc, cao đng, trung hc
chuyên nghip hoc tiếp tc hc t đp bc ào to sau đi hc.
- Có k năng thc hành tt, s dng thành tho m t s thiết b hin đi trong
nghiên cu khoa hc và trong sn xut. Có kh nă ng vn dng và tri n khai th c hin
các vn đ đế có liên quan n công ngh ế k thu t hóa h c trong th c t .
- S dng thành tho tiếng Anh giao tiếp và chuyên ngành.
- Có phm cht đo đc tt, có ý thc cng hiến cho s nghip xây dng và bo
v t qu c, có lòng say mê khoa h c và t rèn luy n nâng cao ph m ch t chính tr và
năng lc chuyên môn, t tin và trung thc, có tinh thn trách nhim cao trong công
vic, đáp ng yêu cu ca s nghip công nghi p hóa, hi n đi hóa đt nưc và hi
nhp quc tế.
3. Thông tin tuyn sinh
- Đi tưng d thi: Thí sinh tt nghip THPT tham gia k thi tuyn sinh đi hc
hàng năm do B Giáo dc và Đào t o t ch c, đ áp ng đưc các yêu c u tuyn sinh
ca ĐHQGHN và ca trưng Đi hc Khoa hc T nhiên.
- Khi thi: Khi A, A1.
PHN II: CHUN ĐU RA CA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO
1. V kiến thc
1.1. Kiến thc chung trong ĐHQGHN
- Vn dng đưc các kiến thc v t tư ư ng, đ đo c cách m ng ca Đng Cng
sn Vit Nam và tư tưng H Chí Minh vào ngh nghi p và cuc sng.
- Áp dng đưc kiến thc công ngh thông tin trong nghiên cu khoa hc.
- Vn dng đưc kiến thc v ngoi ng trong giao tiếp và công vic chuyên môn.
-
Đ ánh giá, phân tích đư đc các vn an ninh, qu c phòng và có ý thc cnh
giác vi nhng âm mưu chng phá cách mng ca các thế lc thù đch.
1.2. Kiến thc chung theo lĩnh vc
Vn dng đư c các kiế n thc khoa h c t nhiên, khoa h c s sng làm n n t ng
lý lun và thc tin cho khi ngành hóa hc, công ngh hóa hc, hóa dưc.
3
1.3. Kiến chung ca khi ngành
Hiu và vn dng đưc các kiến thc khoa hc t nhiên như toán hc, vt lý,
hóa hc, làm nn tng lý lun và th c ti n cho kh i ngành hóa h c, công ngh hóa hc,
hóa dưc.
1.4. Kiến thc chung ca nhóm ngành
- Trang b các kiến thc cơ b n nh t trong lĩnh v c hóa hc c lý thuyế t l n
thc hành bao gm hóa vô cơ, hóa hu cơ, hóa lý, hóa phân tích, hóa sinh.
- Tiếp cn đưc vi các kiến thc v phương pháp vt lý và hóa lý ng dng
trong ngành hóa.
- Hiu và áp dng nhng kiến thc v hóa hc đ nghiên cu khoa hc, thc tp
ti các nhà máy có công ngh cao.
1.5. Kiến thc ngành và b tr
Nm vng các kiến thc chuyên sâu. Các lĩnh vc trong ngành Công ngh Hóa
hc đ có th v ế n d ng ngay vào th c t . Áp dng đ đy các yêu c u ca mt s lĩnh
vc và cơ s v t ch t quan trng trong th c tế: Các nhà máy, xí nghi p, đơn v sn
xut; Các vin nghiên cu; các trưng Đi hc và Cao đng có s dng kiến thc Hóa
hc; các cơ s ki m đnh ch t lưng
1.6. Kiến thc thc tp và tt nghip
Đưc rèn luy n tay ngh qua các bài thc tp trong sut quá trình hc tp.
Đưc trang b nhng k nă ng tìm tài li u, tng quan tài liu và phân tích, đnh hưng
cho nghiên cu c p tia bn thân và trc tiế ến hành các yêu cu khoa hc t đó có kh
năng tiếp c p v i môi trưng công tác sau khi tt nghip. Có kh nă ế ng ti p thu, v n
hành và phát trin quy trình công ngh và dây truyn sn xut.
2. V k n ăng
2.1. K năng cng
2.1.1. Các k năng ngh nghip
Có đo đc ngh nghi p như trung thc, trách nhim và đáng tin cy; có k
năng t ch c và s p xếp công vic, có kh nă ng làm vic đc lp; t tin trong môi
trưng làm vic; có k nă ng xây d ng m c tiêu cá nhân; có k năng t o đng l c làm
vic; có k nă ng phát tri n cá nhân và s nghi p; k nă ng s dng tiếng Anh chuyên
ngành, k năng đ ha và ng d ng tin h c trong hot đng ngh nghi ếp và giao ti p
xã hi.
4
2.1.2. Kh năng lp lu n t ư duy và gii quyết vn đ
Có kh nă ng thu thp d li u th c nghi m trong m t kho ng thi gian cho
phép; X lý và phân tích s li u thành th o, phân tích và bi n lu n s li u thành th o.
2.1.3. Kh năng nghiên cu và khám phá kiến thc
C nhân Công ngh K thut Hóa hc có kh nă ng phát hi n v n đ, k năng
tìm kiếm tài li u và thu thp thông tin, đưc trang b và rèn luy n k nă ng tri n khai
thí nghim.
2.1.4. Kh năng tư duy theo h thng
C nhân Công ngh Hóa hc có kh nă ư ng t duy chnh th , logic, phân tích đa
chiu.
2.1.5. Bi cnh xã hi và ngoi cnh
Hiu đưc vai trò ca ngành Hóa đi v i s phát trin ca cng đng, ca xã
hi. Nm đưc các xu hưng phát trin ca ngành Hóa trên thế gii đ có th đnh
hưng các hot đng ca bn thân và t chc mà mình phc v.
2.1.6. Bi cnh t chc
Phân tích đưc c đ đim chuyên môn ca đơn v, nm bt đưc văn hóa trong
đơn v, mc tiêu và kế ho ó tt ca đơn v, t đ trang b và v ến dng nh ng ki n thc
đưc đ ào t o đ ph c v đơn v hi u qu nht.
2.1.7. Năng l ng kic vn d ến thc, k năng vào thc tin
Ngay sau khi ra trưng, có kh nă ng tham gia vào các nhi m v gi ng d y,
nghiên cu ti các trư ng Đi hc và Cao đng, các Vi n nghiên c u và các công ty,
doanh nghip
2.1.8. Năng l n dc sáng to, phát trin và d t s thay đi trong ngh nghip
Có k năng xây dng mc tiêu cá nhân, đng lc làm vic, phát trin cá nhân.
Có kh năng thay đi các mc tiêu cho phù hp vi yêu cu ca đơn v da trên các
nn tng kiến thc cơ bn đã đưc trang b.
2.2. K năng mm
2.2.1. Các k năng cá nhân
Có kh nă ế ng s p x p kế ho ch m t cách khoa h c và h p lý, thích ng nhanh
vi nhng thay đi v khoa hc và công ngh , có kh năng đương đu v i r i ro trong
công vic. Có kh năng t hc và t cp nh ế p ki n thc đ nâng cao kh năng chuyên
môn. Nm vng các công c b tr (máy tính, ngoi ng )
5
2.2.2. Kĩ năng làm vic theo nhóm
Có kh nă ng làm vi c theo nhóm và thích ng v i s thay đi ca các nhóm
làm vic.
2.2.3. Kĩ năng qun lí và lãnh đo
Có kh nă ng t ch c, phân công đơn v. Đánh giá đưc hot đng ca các cá
nhân trong đơn v và liên kết đưc các thành viên trong đơn v.
2.2.4. Kĩ năng giao tiếp
Có k năng cơ b ế ăn trc ti p hoc b ng v n b ư n qua th đi n t và các phương
tin khác. Có kh n lăng thuyết trình v ĩnh vc chuyên môn.
2.2.5. Kĩ năng giao tiếp s dng ngoi ng
C nhân Công ngh K thut Hóa hc có kh nă ng s d ếng ti ng Anh thành
tho vi các k năng nghe, nói, đc, viết trình đ t di thiu IELTS 4.0; k năng s ng
tiếng Anh chuyên ngành đ tham gia các hi tho, h i ngh qu c tế trong và ngoài
nưc.
3. V phm cht đo đc
3.1. Phm cht đo đc cá nhân
Có phm cht đo đc tt, l đ, khiêm tn, nhit tình, trung thc, cn, kim,
liêm, chính, chí công vô tư, yêu ngành, yêu ngh.
3.2. Phm cht đo đc ngh nghip
Trung thc, có đo đc ngh nghip, có trách nhim trong công vic, đáng tin
cy trong công vic, nhit tình và say mê công vic.
3.3. Phm cht đo đc xã hi
Có trách nhim công dân và chp hành pháp lut cao. Có ý thc bo v t quc,
đ đ xut sáng kiến, gii pháp và vn ng chính quyn, nhân dân tham gia bo v môi
trưng và s phát trin chung ca toàn xã hi.
4. Nhng v trí công tác ngưi hc có th đm nhn sau khi tt nghip
Sau khi tt nghip, sinh viên có đy đ sc khe, có đ năng lc và trình đ
chuyên môn đ có th đm nhn các v trí công tác sau:
- Cán b k thu t các vi n, trung tâm, làm vic ti các nhà máy, xí nghi p s n
xut, các công ty, các cơ s sn xut kinh doanh có liên quan đến ngành Hóa hc nói
chung.
6
- Làm công tác qun lý trong các công ty sn xut và kinh doanh hóa cht và thiết
b.
- Ging dy hóa hc các trưng đi hc, cao đng, trung hc chuyên nghip và
trung hc ph thông,
- Có th tiếp tc h c t p các chương trình đào to sau đi hc.
PHN III: NI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO
1. Tóm tt yêu cu chương trình đào to
Tng s tín ch phi tích lu: 140 tín ch
- Khi kiến thc chung 28 tín ch
(Không tính các môn hc GDTC, GDQP-AN và k năng mm)
- Khi kiến thc chung theo lĩnh vc: 6 tín ch
- Khi kiến thc chung ca kh i ngành: 28 tín ch
+ Bt buc: 20 tín ch
+ T chn: 8 tín ch
- Khi kiến thc chung ca nhóm ngành: 36 tín ch
+ Bt buc: 25 tín ch
+ T chn: 11 tín ch
- Khi kiến thc ngành và b tr 35 tín ch
+ Bt buc: 20 tín ch
+ T chn: 15 tín ch
- Khi kiến thc th c t p và t t nghip 7 tín ch
2. Khung chương trình đào to
S
TT
Mã
môn h
c
Tên n hc
S
tín
ch
S gi tín ch Mã s
môn hc
tiên quyết
Lý
thuyết
Thc
hành
T
hc
I
Khi kiến thc chung
(Không tính các môn hc t s 10
đến s 12)
28
1
PHI1004
Nhng nguyên lý cơ bn ca ch
ngh
ĩa Mác Lênin 1
2 21 5 4
2
PHI1005
Nhng nguyên lý cơ bn ca ch
ngh
ĩa Mác Lênin 2
3 32 8 5 PHI1004
3 POL1001 Tư tưng H Chí Minh 2 20 8 2 PHI1005
4
HIS1002
Đưng li cách mng ca Đng
C
ng sn Vit Nam
3 35 7 3 POL1001
7
S
TT
Mã
môn h
c
Tên n hc
S
tín
ch
S gi tín ch Mã s
môn hc
tiên quyết
Lý
thuyết
Thc
hành
T
hc
5 INT1003 Tin hc cơ s 1 2 10 20
6 INT1005 Tin hc cơ s 3 2 12 18 INT1003
7 FLF1105 Tiếng Anh A1 4 16 40 4
8 FLF1106 Tiếng Anh A2 5 20 50 5 FLF1105
9 FLF1107 Tiếng Anh B1 5 20 50 5 FLF1106
10 Giáo dc th cht 4
11 Giáo dc quc phòng-an ninh 8
12 K năng mm 3
II
Khi kiến thc chung theo lĩnh
v
c
6
13 HIS1056 Cơ s v ăn hóa Vit Nam 3 42 3
14 GEO1050 Khoa hc trái đt và s sng 3 42 3
III
Khi kiến chung ca khi
ngành
28/32
III.1 Bt buc 20
15 MAT1090 Đi s tuyến tính 3 30 15
16 MAT1091 Gii tích 1 3 30 15
17 MAT1092 Gii tích 2 3 30 15 MAT1091
18 MAT1101 Xác sut thng kê 3 27 18 MAT1091
19 PHY1100 Cơ -Nhit 3 32 10 3 MAT1091
20 PHY1103 Đin- Quang 3 28 17 MAT1091
21 PHY1104 Thc hành Vt lý i cđ ương 2 2 20 8 PHY1100
III.2 T chn 8/12
22 CHE1051 Hóa hc đi cương 1 3 42 3
23 CHE1052 Hóa hc đi cương 2 3 42 3
24 CHE1069 Thc tp hóa hc đi cương 2 30 CHE1052
25 MAT1072 Đi s hàm nhiu biến 2 28 2
26 PHY2044 Vt lý lưng t 2 28 2
IV
Khi kiến thc chung ca nhóm
ngành
36/52
IV.1 Bt buc 25
27 CHE1077 Hóa hc vô cơ 1 3 31 14 CHE1052
28 CHE1054 Thc tp hóa hc vô cơ 1 2 30 CHE1052
29 CHE1055 Hóa hc hu cơ 1 4 56 4 CHE1052
8
S
TT
Mã
môn h
c
Tên n hc
S
tín
ch
S gi tín ch Mã s
môn hc
tiên quyết
Lý
thuyết
Thc
hành
T
hc
30 CHE2114 Hóa hc hu cơ 2 3 42 3 CHE1052
31 CHE1057 Hóa hc phân tích 3 42 3 CHE1052
32 CHE1058 Thc tp hóa hc phân tích 2 30 CHE1052
33 CHE1083 Hóa lý 1 3 42 3 CHE1051
34 CHE1084 Hóa lý 2 5 70 5 CHE1052
IV.2 T chn 11/27
35 CHE1191 Thc tp hóa hc hu cơ 1 2 30 CHE1052
36 CHE2005 Thc tp hóa hu cơ 2 2 30 CHE1052
37 CHE2016 Thc tp hóa hu cơ 3 2 30 CHE1052
38 CHE1085 Thc tp hóa lý 1 2 30 CHE1052
39 CHE2008 Thc tp hóa lý 2 2 30 CHE1052
40 CHE2017 Thc tp hóa lý 3 2 30 CHE1052
41
CHE1086
Các phương pháp phân tích công
c
3 42 3 CHE1052
42
CHE1087
Th c t p các phương pháp phân
tích công c
2 30 CHE1052
43 CHE1067 Hóa hc các h p ch t cao phân t 2 28 2 CHE1052
44 CHE1048 Hóa keo 2 28 2 CHE1052
45
CHE1088
Các phương pháp phân tích hin
đ
i
3 42 3 CHE1052
46 CHE1075 Cơ s hóa sinh 3 42 3 CHE1052
V Khi kiến thc ngành và b tr 35/154
V.1 Bt buc 20
47 CHE1091 Hóa k thut 3 42 3 CHE1052
48 CHE1062 Thc tp hóa k thut 2 30 CHE1052
49 CHE1065 Cơ s hóa hc vt liu 3 42 3 CHE1052
50
CHE2011
Th y khí và k thu t phn ng
hóa h
c
4 56 4 CHE1052
51
CHE2012
Tách ch t và truy n nhi t chuy n
kh
i
4 56 4 CHE1052
52 CHE2027 Niên lun 2 30
53 CHE2028 Thc tp thc tế 2 30
V.2 T chn 15/136
54
CHE1093
Phân tích và kim soát các quá
trình công ngh
hóa hc
3 42 3 CHE1052
55
CHE2013
Mô hình hóa và ti ưu hóa các
quá trình công ngh
hóa hc
3 40 5
9
S
TT
Mã
môn h
c
Tên n hc
S
tín
ch
S gi tín ch Mã s
môn hc
tiên quyết
Lý
thuyết
Thc
hành
T
hc
56
CHE1092
Đi xng phân t và lý thuyết
nhóm
3 42 3 CHE1052
57
CHE1078
Các phương pháp vt lý và hóa lý
ng dng trong hoá hc
3 42 3 CHE1052
58
CHE1089
Thc tp các phương pháp vt lý
và hóa lý
ng dng trong hoá hc
2 30 CHE1052
59 MAT1071 Toán k thut 3 42 3
MAT1096
MAT1098
60 CHE1079 Hoá hc môi trưng 3 42 3
61
CHE3123
Công ngh x lý ô nhim môi
tr
ưng
3 42 3 CHE1079
62 CHE3198 Thc tp hoá môi trưng 2 30 CHE1079
63 CHE3148 Đc cht hc 3 42 3 CHE1079
64 CHE3147 Phân tích môi trưng 3 42 3 CHE1079
65 CHE3146 Qun lý và x lý cht thi rn 3 42 3 CHE1079
66
CHE3124
Các phương pháp x lý nưc và
n
ưc thi
3 42 3 CHE1079
67 CHE3149 X lý khí thi 3 42 3 CHE1079
68
CHE3172
ng dng các phương pháp sinh
h
c trong công ngh môi trưng
3 42 3 CHE1079
69
CHE3138
Các phương pháp phân tích đin
hóa
3 42 3 CHE1057
70
CHE3139
Các phương pháp phân tích quang
h
c
3 42 3 CHE1057
71
CHE3140
Các phương pháp tách trong phân
tích
3 42 3 CHE1057
72 CHE3045 Hóa hc du m 3 42 3 CHE1052
73 CHE3126 Công ngh lc, hóa du 3 42 3 CHE3045
74 CHE3200 Thc tp hoá du 2 30 CHE3045
75
CHE3150
Xúc tác trong công nghip lc,
hóa d
u
3 42 3 CHE3045
76
CHE3127
Ph gia khai thác, vn chuyn và
b
o qun du m
3 42 3 CHE3045
77
CHE3151
Công ngh sn xu u d t nhiên li u
và khí
3 42 3 CHE3045
78
CHE3152
Công ngh ế ch to monome và
các hóa ch
t cơ b dn t u m
3 42 3 CHE3045
79
CHE3153
Các quá trình oxi hóa hidrocacbon
t
du m
3 42 3 CHE3045
80
CHE3155
Công ngh hidro x lý các sn
ph
m du khí
3 42 3 CHE3045
81 CHE3154 Các sn phm du m 3 42 3
10
S
TT
Mã
môn h
c
Tên n hc
S
tín
ch
S gi tín ch Mã s
môn hc
tiên quyết
Lý
thuyết
Thc
hành
T
hc
82 CHE3141 Tng h p h u c ơ 3 42 3 CHE1092
83 CHE3142 Hóa hc các h p ch t thiên nhiên 3 42 3 CHE1092
84
CHE3143
Phương pháp phân tích sc ký
trong hóa h
c hu cơ
3 42 3 CHE1092
85
CHE3070
Thiết kế ế thi t b công ngh hóa
h
c
3 40 5 CHE1062
86
CHE3128
Công ngh sn xu t các h p cht
vô c u c
ơ và h ơ
3 40 5
87
CHE3176
Th c t p công ngh các quá trình
hoá h
c
3 45
88
CHE3129
Thiết kế quá trình công ngh hóa
h
c
3 42 3 CHE3070
89 CHE3158 Công ngh sn xut sch 3 42 3 CHE3070
90
CHE3130
Nhit đng hc các quá trình công
ngh
hóa hc
3 42 3 CHE3070
91
CHE3157
Tin hc ng dng trong công
ngh
hóa hc
3 42 3 CHE3070
92
CHE3131
Các phương pháp tng hp và
nghiên c
u vt liu
3 42 3 CHE3070
93 CHE3156 Công ngh hóa sinh 3 42 3 CHE3070
94 CHE3132 Ph gia bo v thc phm 3 42 3 CHE3070
95 CHE3133 Vt liu polime composit 3 42 3 CHE3070
96 CHE3134 Vt liu men gm s và silicat 3 42 3 CHE3070
97 CHE3159 Vt liu màng 3 42 3 CHE3070
98 CHE3144 Lý thuyết xúc tác và ng dng 3 42 3 CHE1083
99 CHE3145 Ăn mòn và bo v kim loi 3 42 3 CHE1083
VI
Khi kiế n th c th c t p và t t
nghi
p
7
100 CHE4052 Khóa lun tt nghip 7
Các môn hc thay thế khóa lun
t
t nghip
7
101 CHE1075 Cơ s hóa sinh 3 42 3 CHE1052
102 CHE1079 Hoá hc môi trưng 3 42 3
103 CHE3178 Hóa hc vô cơ nâng cao 4 55 5
104 CHE3179 Đng hc và xúc tác 4 55 5
Tng cng 140

Preview text:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC
(Ban hành kèm theo quyết định số 4115 /QĐ-ĐT ngày 30tháng11 năm 2012
của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội)
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo - Tên ngành đào tạo: + Tiếng Việt:
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học + Tiếng Anh:
Chemical Engineering and Technology
- Mã số ngành đào tạo: 52440112 - Trình độ đào tạo: Đại học - Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tên văn bằng sau tốt nghiệp: + Tiếng Việt:
Cử nhân Công nghệ Kỹ thuật Hóa học + Tiếng Anh:
The Degree of Bachelor in Chemical Engineering and Technology - Đơn vị đào tạo:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
2. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cử nhân Công ng ệ
h Kỹ thuật Hóa học với những năng lực và phẩm
chất chủ yếu sau đây :
- Nắm vững các kiến thức cơ bản, cơ sở của ngành về Hoá đại cương, Hoá vô
cơ, Hoá phân tích, Hoá hữu cơ, Hoá lý và những kiến thức cốt lõi của chuyên ngành
Công nghệ hóa học, những kiến thức cốt lõi về kỹ thuật sản x ấ u t.
- Có khả năng nghiên cứu, thiết lập và ứng dụng những công nghệ về hóa học
mới. Có khả năng nghiên cứu và ả s n x ấ u t ở quy mô pilot. T ế
i p cận nhanh với các kiến thức mới, hiện đại.
- Có năng lực nghiên cứu khoa học, tư duy sáng ạ t o, có k ả h năng lãnh đạo, tổ
chức thực hiện, khả năng làm v ệ
i c độc lập cao. Có đủ năng lực để đảm nhận công tác
ở các trung tâm, các viện nghiên cứu, các công ty, các cơ sở sản xuất kinh doanh. Có 1 khả năng đảm nh ệ
i m công tác giảng dạy ở các trường đại học, cao đẳng, trung học
chuyên nghiệp hoặc tiếp tục học tập ở
bậc đào tạo sau đại học.
- Có kỹ năng thực hành tốt, sử dụng thành thạo một số thiết bị hiện đại trong
nghiên cứu khoa học và trong sản xuất. Có khả năng vận dụng và tr ể i n khai thực hiện
các vấn đề có liên quan đ
ến công nghệ kỹ thuật hóa học trong t ự h c tế.
- Sử dụng thành thạo tiếng Anh giao tiếp và chuyên ngành.
- Có phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức cống hiến cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ q ố
u c, có lòng say mê khoa ọ h c và tự rèn lu ệ y n nâng cao p ẩ h m chất chính trị và
năng lực chuyên môn, tự tin và trung thực, có tinh thần trách nhiệm cao trong công
việc, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, h ệ
i n đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
3. Thông tin tuyển sinh
- Đối tượng dự thi: Thí sinh tốt nghiệp THPT tham gia kỳ thi tuyển sinh đại học
hàng năm do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, đáp ứng được các yêu ầ c u tuyển sinh
của ĐHQGHN và của trường Đại học Khoa học Tự nhiên. - Khối thi: Khối A, A1.
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Về kiến thức
1.1. Kiến thức chung trong ĐHQGHN
- Vận dụng được các kiến thức về tư tưởng, đạo đ ức cách ạ m ng của Đảng Cộng
sản Việt Nam và tư tưởng Hồ Chí Minh vào ng ề h ngh ệ i p và cuộc sống.
- Áp dụng được kiến thức công nghệ thông tin trong nghiên cứu khoa học.
- Vận dụng được kiến thức về ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn.
- Đánh giá, phân tích được các vấn đề an ninh, q ố
u c phòng và có ý thức cảnh
giác với những âm mưu chống phá cách mạng của các thế lực thù địch.
1.2. Kiến thức chung theo lĩnh vực
Vận dụng được các kiến thức khoa ọ h c tự nhiên, khoa ọ h c sự sống làm nền ả t ng
lý luận và thực tiễn cho khối ngành hóa học, công nghệ hóa học, hóa dược. 2
1.3. Kiến chung của khối ngành
Hiểu và vận dụng được các kiến thức khoa học tự nhiên như toán học, vật lý,
hóa học, làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho khối ngành hóa ọ h c, công nghệ hóa học, hóa dược.
1.4. Kiến thức chung của nhóm ngành
- Trang bị các kiến thức cơ bản n ấ h t trong lĩnh ự
v c hóa học cả lý thuyết lẫn
thực hành bao gồm hóa vô cơ, hóa hữu cơ, hóa lý, hóa phân tích, hóa sinh.
- Tiếp cận được với các kiến thức về phương pháp vật lý và hóa lý ứng dụng trong ngành hóa.
- Hiểu và áp dụng những kiến thức về hóa học để nghiên cứu khoa học, thực tập
tại các nhà máy có công nghệ cao.
1.5. Kiến thức ngành và bổ trợ
Nắm vững các kiến thức chuyên sâu. Các lĩnh vực trong ngành Công nghệ Hóa
học để có thể vận dụng ngay vào t ự
h c tế. Áp dụng đầy đủ các yêu cầu của một số lĩnh
vực và cơ sở vật chất quan trọng trong t ự
h c tế: Các nhà máy, xí ngh ệ i p, đơn vị sản
xuất; Các viện nghiên cứu; các trường Đại học và Cao đẳng có sử dụng kiến thức Hóa học; các cơ ở s kiểm định c ấ h t lượng …
1.6. Kiến thức thực tập và tốt nghiệp
Được rèn luyện tay ng ề
h qua các bài thực tập trong suốt quá trình học tập.
Được trang bị những kỹ năng tìm tài liệu, tổng quan tài liệu và phân tích, định hướng
cho nghiên cứu của bản thân và trực tiếp tiến hành các yêu cầu khoa học từ đó có khả
năng tiếp cập với môi trường công tác sau khi tốt nghiệp. Có khả năng t ế i p thu, ậ v n
hành và phát triển quy trình công nghệ và dây truyền sản xuất. 2. Về kỹ năng
2.1. Kỹ năng cứng
2.1.1. Các kỹ năng nghề nghiệp
Có đạo đức nghề ngh ệ
i p như trung thực, trách nhiệm và đáng tin cậy; có kỹ
năng tổ chức và sắp xếp công việc, có khả năng làm việc độc lập; tự tin trong môi
trường làm việc; có kỹ năng xây ự
d ng mục tiêu cá nhân; có ỹ k năng tạo động ự l c làm
việc; có kỹ năng phát tr ể i n cá nhân và ự s ngh ệ i p; kỹ năng ử s dụng tiếng Anh chuyên
ngành, kỹ năng đồ họa và ứng dụng tin học trong hoạt động nghề nghiệp và giao tiếp xã hội. 3
2.1.2. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề Có khả năng thu thập ữ
d liệu thực nghiệm trong ộ m t khoảng thời gian cho
phép; Xử lý và phân tích số liệu thành t ạ h o, phân tích và b ệ
i n luận số liệu thành t ạ h o.
2.1.3. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
Cử nhân Công nghệ Kỹ thuật Hóa học có khả năng phát h ệ i n ấ v n đề, kỹ năng
tìm kiếm tài liệu và thu thập thông tin, được trang bị và rèn luyện kỹ năng triển khai thí nghiệm.
2.1.4. Khả năng tư duy theo hệ thống
Cử nhân Công nghệ Hóa học có khả năng ư t duy chỉnh t ể h , logic, phân tích đa chiều.
2.1.5. Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
Hiểu được vai trò của ngành Hóa đối với sự phát triển của cộng đồng, của xã
hội. Nắm được các xu hướng phát triển của ngành Hóa trên thế giới để có thể định
hướng các hoạt động của bản thân và tổ chức mà mình phục vụ.
2.1.6. Bối cảnh tổ chức Phân tích được đ c
ặ điểm chuyên môn của đơn vị, nắm bắt được văn hóa trong
đơn vị, mục tiêu và kế hoạt của đơn vị, từ đó tự trang bị và vận dụng n ữ h ng k ế i n thức
được đào tạo để phục vụ đơn vị hiệu q ả u nhất.
2.1.7. Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn
Ngay sau khi ra trường, có khả năng tham gia vào các nh ệ i m vụ giảng ạ d y,
nghiên cứu tại các trường Đại học và Cao đẳng, các Viện nghiên ứ c u và các công ty, doanh nghiệp …
2.1.8. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp
Có kỹ năng xây dựng mục tiêu cá nhân, động lực làm việc, phát triển cá nhân.
Có khả năng thay đổi các mục tiêu cho phù hợp với yêu cầu của đơn vị dựa trên các
nền tảng kiến thức cơ bản đã được trang bị.
2.2. Kỹ năng mềm
2.2.1. Các kỹ năng cá nhân Có khả năng ắ s p ế x p kế h ạ o ch một cách khoa ọ
h c và hợp lý, thích ứng nhanh
với những thay đổi về khoa học và công nghệ, có khả năng đương đầu với rủi ro trong
công việc. Có khả năng tự học và tự cập nhập k ế
i n thức để nâng cao k ả h năng chuyên
môn. Nắm vững các công cụ bổ trợ (máy tính, ngoại ngữ …) 4
2.2.2. Kĩ năng làm việc theo nhóm Có khả năng làm v ệ
i c theo nhóm và thích ứng ớ
v i sự thay đổi của các nhóm làm việc.
2.2.3. Kĩ năng quản lí và lãnh đạo Có khả năng ổ
t chức, phân công đơn vị. Đánh giá được hoạt động của các cá
nhân trong đơn vị và liên kết được các thành viên trong đơn vị.
2.2.4. Kĩ năng giao tiếp
Có kỹ năng cơ bản trực tiếp hoặc ằ b ng ă v n bản qua t ư h điện ử t và các phương
tiện khác. Có khả năng thuyết trình về lĩnh vực chuyên môn.
2.2.5. Kĩ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
Cử nhân Công nghệ Kỹ thuật Hóa học có khả năng ử s dụng t ế i ng Anh thành
thạo với các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trình độ tối thiểu IELTS 4.0; kỹ năng sử dụng
tiếng Anh chuyên ngành để tham gia các hội thảo, hội nghị q ố u c tế trong và ngoài nước.
3. Về phẩm chất đạo đức
3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân
Có phẩm chất đạo đức tốt, lễ độ, khiêm tốn, nhiệt tình, trung thực, cần, kiệm,
liêm, chính, chí công vô tư, yêu ngành, yêu nghề.
3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
Trung thực, có đạo đức nghề nghiệp, có trách nhiệm trong công việc, đáng tin
cậy trong công việc, nhiệt tình và say mê công việc.
3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội
Có trách nhiệm công dân và chấp hành pháp luật cao. Có ý thức bảo vệ tổ quốc,
đề xuất sáng kiến, giải pháp và vận động chính quyền, nhân dân tham gia bảo vệ môi
trường và sự phát triển chung của toàn xã hội.
4. Những vị trí công tác người học có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có đầy đủ sức khỏe, có đủ năng lực và trình độ
chuyên môn để có thể đảm nhận các vị trí công tác sau:
- Cán bộ kỹ thuật ở các viện, trung tâm, làm việc tại các nhà máy, xí ngh ệ i p ả s n
xuất, các công ty, các cơ sở sản xuất kinh doanh có liên quan đến ngành Hóa học nói chung. 5
- Làm công tác quản lý trong các công ty sản xuất và kinh doanh hóa chất và thiết bị.
- Giảng dạy hóa học ở các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và trung học phổ thông,
- Có thể tiếp tục học tập ở các chương trình đào tạo sau đại học.
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 140 tín chỉ
- Khối kiến thức chung 28 tín chỉ
(Không tính các môn học GDTC, GDQP-AN và kỹ năng mềm)
- Khối kiến thức chung theo lĩnh vực: 6 tín chỉ
- Khối kiến thức chung của khối ngành: 28 tín c ỉ h + Bắt buộc: 20 tín chỉ + Tự chọn: 8 tín chỉ
- Khối kiến thức chung của nhóm ngành: 36 tín chỉ + Bắt buộc: 25 tín chỉ + Tự chọn: 11 tín chỉ
- Khối kiến thức ngành và bổ trợ 35 tín chỉ + Bắt buộc: 20 tín chỉ + Tự chọn: 15 tín chỉ
- Khối kiến thức thực tập và ố t t nghiệp 7 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo Số giờ tín chỉ Mã số Số Số TT Tên môn học tín môn học môn học Thực Tự chỉ tiên quyết thuyết hành học
Khối kiến thức chung I
(Không tính các môn học từ số 10 28 đến số 12)
Những nguyên lý cơ bản của chủ 1 PHI1004 2 21 5 4 nghĩa Mác – Lênin 1
Những nguyên lý cơ bản của chủ 2 PHI1005 3 32 8 5 PHI1004 nghĩa Mác – Lênin 2 3
POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 8 2 PHI1005
Đường lối cách mạng của Đảng 4 HIS1002 3 35 7 3 POL1001 Cộng sản Việt Nam 6 Số Số giờ tín chỉ Mã số Số tín môn học TT Tên môn học môn học Thực Tự chỉ tiên quyết thuyết hành học 5 INT1003 Tin học cơ sở 1 2 10 20 6 INT1005 Tin học cơ sở 3 2 12 18 INT1003 7 FLF1105 Tiếng Anh A1 4 16 40 4 8 FLF1106 Tiếng Anh A2 5 20 50 5 FLF1105 9 FLF1107 Tiếng Anh B1 5 20 50 5 FLF1106 10 Giáo dục thể chất 4 11
Giáo dục quốc phòng-an ninh 8 12 Kỹ năng mềm 3 II
Khối kiến thức chung theo lĩnh 6 vực 13
HIS1056 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 42 3 14
GEO1050 Khoa học trái đất và sự sống 3 42 3
Khối kiến chung của khối III 28/32 ngành III.1 Bắt buộc 20 15
MAT1090 Đại số tuyến tính 3 30 15 16 MAT1091 Giải tích 1 3 30 15 17 MAT1092 Giải tích 2 3 30 15 MAT1091 18
MAT1101 Xác suất thống kê 3 27 18 MAT1091 19 PHY1100 Cơ -Nhiệt 3 32 10 3 MAT1091 20 PHY1103 Điện- Quang 3 28 17 MAT1091 21
PHY1104 Thực hành Vật lý đại cương 2 2 20 8 PHY1100 III.2 Tự chọn 8/12 22
CHE1051 Hóa học đại cương 1 3 42 3 23
CHE1052 Hóa học đại cương 2 3 42 3 24
CHE1069 Thực tập hóa học đại cương 2 30 CHE1052 25
MAT1072 Đại số hàm nhiều biến 2 28 2 26
PHY2044 Vật lý lượng tử 2 28 2
Khối kiến thức chung của nhóm IV 36/52 ngành IV.1 Bắt buộc 25 27 CHE1077 Hóa học vô cơ 1 3 31 14 CHE1052 28
CHE1054 Thực tập hóa học vô cơ 1 2 30 CHE1052 29
CHE1055 Hóa học hữu cơ 1 4 56 4 CHE1052 7 Số Số giờ tín chỉ Mã số Số tín môn học TT Tên môn học môn học Thực Tự chỉ tiên quyết thuyết hành học 30
CHE2114 Hóa học hữu cơ 2 3 42 3 CHE1052 31
CHE1057 Hóa học phân tích 3 42 3 CHE1052 32
CHE1058 Thực tập hóa học phân tích 2 30 CHE1052 33 CHE1083 Hóa lý 1 3 42 3 CHE1051 34 CHE1084 Hóa lý 2 5 70 5 CHE1052 IV.2 Tự chọn 11/27 35
CHE1191 Thực tập hóa học hữu cơ 1 2 30 CHE1052 36
CHE2005 Thực tập hóa hữu cơ 2 2 30 CHE1052 37
CHE2016 Thực tập hóa hữu cơ 3 2 30 CHE1052 38
CHE1085 Thực tập hóa lý 1 2 30 CHE1052 39
CHE2008 Thực tập hóa lý 2 2 30 CHE1052 40
CHE2017 Thực tập hóa lý 3 2 30 CHE1052
Các phương pháp phân tích công 41 CHE1086 3 42 3 CHE1052 cụ Thực ậ t p các phương pháp phân 42 CHE1087 2 30 CHE1052 tích công cụ 43
CHE1067 Hóa học các hợp c ấ h t cao phân tử 2 28 2 CHE1052 44 CHE1048 Hóa keo 2 28 2 CHE1052
Các phương pháp phân tích hiện 45 CHE1088 3 42 3 CHE1052 đại 46 CHE1075 Cơ sở hóa sinh 3 42 3 CHE1052 V
Khối kiến thức ngành và bổ trợ 35/154 V.1 Bắt buộc 20 47 CHE1091 Hóa kỹ thuật 3 42 3 CHE1052 48
CHE1062 Thực tập hóa kỹ thuật 2 30 CHE1052 49
CHE1065 Cơ sở hóa học vật liệu 3 42 3 CHE1052 Thủy khí và kỹ th ậ u t phản ứng 50 CHE2011 4 56 4 CHE1052 hóa học Tách chất và tru ề y n nhiệt chuyển 51 CHE2012 4 56 4 CHE1052 khối 52 CHE2027 Niên luận 2 30 53
CHE2028 Thực tập thực tế 2 30 V.2 Tự chọn 15/136
Phân tích và kiểm soát các quá 54 CHE1093 3 42 3 CHE1052
trình công nghệ hóa học
Mô hình hóa và tối ưu hóa các 55 CHE2013 3 40 5
quá trình công nghệ hóa học 8 Số Số giờ tín chỉ Mã số Số tín môn học TT Tên môn học môn học Thực Tự chỉ tiên quyết thuyết hành học
Đối xứng phân tử và lý thuyết 56 CHE1092 3 42 3 CHE1052 nhóm
Các phương pháp vật lý và hóa lý 57 CHE1078 3 42 3 CHE1052 ứng dụng trong hoá học
Thực tập các phương pháp vật lý 58 CHE1089 2 30 CHE1052
và hóa lý ứng dụng trong hoá học 59 MAT1071 Toán kỹ thuật 3 42 3 MAT1096 MAT1098 60
CHE1079 Hoá học môi trường 3 42 3
Công nghệ xử lý ô nhiễm môi 61 CHE3123 3 42 3 CHE1079 trường 62
CHE3198 Thực tập hoá môi trường 2 30 CHE1079 63 CHE3148 Độc chất học 3 42 3 CHE1079 64
CHE3147 Phân tích môi trường 3 42 3 CHE1079 65
CHE3146 Quản lý và xử lý chất thải rắn 3 42 3 CHE1079
Các phương pháp xử lý nước và 66 CHE3124 3 42 3 CHE1079 nước thải 67 CHE3149 Xử lý khí thải 3 42 3 CHE1079
Ứng dụng các phương pháp sinh 68 CHE3172 3 42 3 CHE1079
học trong công nghệ môi trường
Các phương pháp phân tích điện 69 CHE3138 3 42 3 CHE1057 hóa
Các phương pháp phân tích quang 70 CHE3139 3 42 3 CHE1057 học
Các phương pháp tách trong phân 71 CHE3140 3 42 3 CHE1057 tích 72 CHE3045 Hóa học dầu mỏ 3 42 3 CHE1052 73
CHE3126 Công nghệ lọc, hóa dầu 3 42 3 CHE3045 74
CHE3200 Thực tập hoá dầu 2 30 CHE3045
Xúc tác trong công nghiệp lọc, 75 CHE3150 3 42 3 CHE3045 hóa dầu
Phụ gia khai thác, vận chuyển và 76 CHE3127 3 42 3 CHE3045 bảo quản dầu mỏ
Công nghệ sản xuất nhiên l ệ i u dầu 77 CHE3151 3 42 3 CHE3045 và khí Công nghệ c ế h tạo monome và 78 CHE3152 3 42 3 CHE3045
các hóa chất cơ bản từ dầu mỏ
Các quá trình oxi hóa hidrocacbon 79 CHE3153 3 42 3 CHE3045 từ dầu mỏ Công nghệ hidro ử x lý các sản 80 CHE3155 3 42 3 CHE3045 phẩm dầu khí 81
CHE3154 Các sản phẩm dầu mỏ 3 42 3 9 Số Số giờ tín chỉ Mã số Số tín môn học TT Tên môn học môn học Thực Tự chỉ tiên quyết thuyết hành học 82
CHE3141 Tổng hợp hữu cơ 3 42 3 CHE1092 83
CHE3142 Hóa học các hợp c ấ h t thiên nhiên 3 42 3 CHE1092
Phương pháp phân tích sắc ký 84 CHE3143 3 42 3 CHE1092 trong hóa học hữu cơ Thiết kế thiết ị b công ng ệ h hóa 85 CHE3070 3 40 5 CHE1062 học
Công nghệ sản xuất các ợ h p chất 86 CHE3128 3 40 5 vô cơ và hữu cơ Thực ậ
t p công nghệ các quá trình 87 CHE3176 3 45 hoá học
Thiết kế quá trình công nghệ hóa 88 CHE3129 3 42 3 CHE3070 học 89
CHE3158 Công nghệ sản xuất sạch 3 42 3 CHE3070
Nhiệt động học các quá trình công 90 CHE3130 3 42 3 CHE3070 nghệ hóa học
Tin học ứng dụng trong công 91 CHE3157 3 42 3 CHE3070 nghệ hóa học
Các phương pháp tổng hợp và 92 CHE3131 3 42 3 CHE3070 nghiên cứu vật liệu 93
CHE3156 Công nghệ hóa sinh 3 42 3 CHE3070 94
CHE3132 Phụ gia bảo vệ thực phẩm 3 42 3 CHE3070 95
CHE3133 Vật liệu polime composit 3 42 3 CHE3070 96
CHE3134 Vật liệu men gốm sứ và silicat 3 42 3 CHE3070 97 CHE3159 Vật liệu màng 3 42 3 CHE3070 98
CHE3144 Lý thuyết xúc tác và ứng dụng 3 42 3 CHE1083 99
CHE3145 Ăn mòn và bảo vệ kim loại 3 42 3 CHE1083
Khối kiến thức t ự h c ậ t p và ố t t VI 7 nghiệp
100 CHE4052 Khóa luận tốt nghiệp 7
Các môn học thay thế khóa luận 7 tốt nghiệp
101 CHE1075 Cơ sở hóa sinh 3 42 3 CHE1052
102 CHE1079 Hoá học môi trường 3 42 3 103
CHE3178 Hóa học vô cơ nâng cao 4 55 5 104
CHE3179 Động học và xúc tác 4 55 5 Tổng cộng 140 10