Chương trình đào tạo ngành quản trị du lịch và lữ hành

Chương trình đào tạo ngành quản trị du lịch và lữ hành

Môn:
Thông tin:
10 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương trình đào tạo ngành quản trị du lịch và lữ hành

Chương trình đào tạo ngành quản trị du lịch và lữ hành

81 41 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 36133485
lOMoARcPSD| 36upporté par une université ou un lycéeBỘ
VĂN HÓA, THỂ THAO DU LỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA HỘI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC (TỪ KHÓA TUYỂN SINH 2018)
Tên chương trình: Chương trình đào tạo (chi tiết)
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Quản trị Dịch vụ Du lịchLữ hành
(Tên tiếng Anh: Travel and Tourism Services Administration)
số: 7810103
Chuyên ngành đào tạo:
1. Chuyên ngành 1 (CN 1): Quản trị lữ hành (Travel Administration)
2. Chuyên ngành 2 (CN 2): Hướng dẫn du lịch (Travel Guide)
9.2 Kế hoạch đào tạo cụ thể theo học kỳ
STT
HP
Tên học phần
Tổng số
tiết
chuẩn (Hệ
số 1)
Phân bổ số tiết học
thuyết
(Hệ số 1)
Thực
hành/
Thảo
Tự
học
(giờ)
Điều kiện của
học phần
Học kỳ 1:
- Bắt buộc:
1
lOMoARcPSD| 36133485
1
ĐDC01
Những nguyên bản của Chủ nghĩa
Mác- Lênin, Phần 1
2
30
28
4
60
Bắt buộc
2
ĐDC05
Pháp luật đại cương
2
30
24
12
60
Bắt buộc
3
ĐDC07
Lịch sử văn minh thế giới
2
30
22
16
60
Tự chọn
4
ĐDC09
Tâm học đại cương
2
30
25
10
60
Tự chọn
5
ĐDC10
hội học đại cương
2
30
27
6
60
Tự chọn
6
ĐDC11
Tiếng Việt thực hành
2
30
15
30
60
Tự chọn
7
ĐDC12
Lịch sử tưởng phương ĐôngViệt Nam
2
30
26
8
60
Tự chọn
8
ĐCS01
Quản trị học
3
45
30
30
90
Bắt buộc
9
ĐCS06
Thực tế nhập môn (3 ngày)
Không tích y
Bắt buộc
- Tự chọn: Chọn 01/02 học phần
10
ĐCS07
Kinh tế vĩ (chọn ĐCS07 hoặc ĐCS08)
3
45
30
30
90
Tự chọn
ĐCS08
Thống kê du lịch
3
45
30
30
90
Tự chọn
Tổng số
16
240
186
108
480
2
lOMoARcPSD| 36133485
11
ĐDC19
Giáo dục Quốc phòng- An ninh
8
Trung tâm GDQP-ANSV tổ chức đào tạocấp chứng chỉ
Học kỳ 2:
- Bắt buộc:
1
ĐDC02
Những nguyên bản của Chủ nghĩa
Mác- Lênin, Phần 2
3
45
42
6
90
Bắt buộc
2
ĐDC07
sở văn hóa Việt Nam
3
45
39
12
90
Bắt buộc
3
ĐDC15
Ứng dụng công nghệ thông tin bản
4
60
35
60
120
Bắt buộc
4
ĐDC16
Giáo dục thể chất, Phần 1
2
30
12
36
60
Bắt buộc
5
ĐCS02
Tổng quan du lịch
3
45
30
30
90
Bắt buộc
- Tự chọn: Chọn 01/02 học phần
6
ĐCS09
Văn hóa Đông Nam Á (chọn ĐCS09 hoặc
ĐCS10)
3
45
25
40
90
Tự chọn
7
ĐCS10
Giáo dục khởi nghiệp
3
45
25
40
90
Tự chọn
Tổng số
18
270
183
184
540
Học kỳ 3:
1
ĐDC03
tưởng Hồ Chí Minh
2
30
25
10
60
Bắt buộc
2
ĐDC08
Mỹ học đại cương
2
30
25
10
60
Tự chọn
3
lOMoARcPSD| 36133485
3
ĐDC13
Tiếng Anh, Phần 1
4
60
30
60
120
Bắt buộc
4
ĐDC17
Giáo dục thể chất, Phần 2
2
30
12
36
60
Bắt buộc
5
ĐCS03
Tổng quan dịch vụ lưu trúăn uống
3
45
25
40
90
Bắt buộc,
sau HP ĐCS02
6
ĐCS05
Phương pháp nghiên cứu khoa học
2
30
15
30
60
Bắt buộc
7
ĐQT01
Địa du lịch Việt Nam
3
45
30
30
90
Bắt buộc
8
ĐQT10
Thực tế kiến thức ngành (Đồng bằng sông
Cửu Long)
1
15
0
30
30
Bắt buộc, sau HP
ĐCS02, ĐQT01
Tổng số
19
285
162
246
570
Học kỳ 4:
1
ĐDC04
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản
Việt Nam
3
45
40
10
90
Bắt buộc
2
ĐDC14
Tiếng Anh, Phần 2
4
60
30
60
120
Bắt buộc
3
ĐDC17
Giáo dục thể chất, Phần 3
1
15
6
18
30
Bắt buộc
4
ĐCS04
Kinh tế du lịch
3
45
25
40
90
Bắt buộc,
Sau HP ĐCS02
6
ĐQT03
Tâm du khách và Giao tiếp du lịch
3
45
20
50
90
Bắt buộc, sau HP
ĐDC09, ĐCS02
7
ĐQT04
Tuyến điểm du lịch Việt Nam
3
45
20
50
90
Bắt buộc,
sau HP ĐQT01
4
lOMoARcPSD| 36133485
8
ĐQT08
Du lịch sinh thái
2
30
20
20
60
Bắt buộc,
sau HP ĐCS02
Tổng số
19
285
161
248
570
Học kỳ 5:
- Bắt buộc:
1
ĐQT02
Marketing du lịch
3
45
25
40
90
Bắt buộc,
sau HP ĐCS02
2
ĐQT05
Pháp luật du lịch
2
30
15
30
60
Bắt buộc, sau HP
ĐĐC05, ĐCS02
3
ĐQT06
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 1
3
45
20
50
90
Bắt buộc,
sau HP ĐCS02
4
ĐQT09
Thiết kế và điều hành tour
3
45
20
50
90
Bắt buộc,
sau HP ĐQT04
- Tự chọn: Chọn 01/02 học phần
5
ĐQT13
Quản trị du lịch MICE (chọn ĐQT13 hoặc
ĐQT14)
30
15
30
60
Tự chọn, sau HP
ĐCS01, ĐCS02
ĐQT14
Dịch vụ chăm sóc khách hàng
Tự chọn
- Thực tập giữa khóa (theo chuyên ngành):
8.1
DLH13
Thực tập giữa khóa (chuyên ngành QTLH) -
04 uần
2
30
0
180
180
8.2
DHD13
Thực tập giữa khóa (chuyên ngành HDDL) -
04 uần
2
30
0
180
180
5
lOMoARcPSD| 36133485
Tổng số
15
225
95
380
570
Học kỳ 6:
1. Chuyên ngành Quản trị lữ hành:
- Bắt buộc:
1
ĐQT07
Nghiệp vụ xuất nhập cảnh và hàng không
3
45
20
50
90
Bắt buộc,
sau HP ĐQT05
2
ĐLH02
Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch
3
45
25
40
90
Bắt buộc, sau HP
ĐCS01, ĐCS02
3
ĐLH01
Quản trị kinh doanh lữ hành
3
45
25
40
90
Bắt buộc, sau HP
ĐCS01, ĐCS02
4
ĐLH03
Quản trị điểm đến du lịch
3
45
25
40
90
Bắt buộc, sau HP
ĐCS01, ĐCS02
5
ĐLH06
Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị lữ hành
3
45
20
50
90
Bắt buộc,
sau HP ĐĐC14
6
ĐLH07
Thực tế chuyên ngành Quản trị lữ hành 1 (Tây
Nguyên)
2
30
0
60
60
Bắt buộc, sau HP
ĐQT06, ĐLH01
- Tự chọn: Chọn 01/02 học phần
7
ĐQT11
Đạo đức trong kinh doanh (chọn ĐQT11 hoặc
ĐQT12)
30
20
20
60
Tự chọn,
sau HP ĐCS02
ĐQT12
Du lịch bền vững
Tổng số
19
285
135
300
570
6
lOMoARcPSD| 36133485
2. Chuyên ngành Hướng dn du lịch:
- Bắt buộc:
1
ĐQT07
Nghiệp vụ xuất nhập cảnh và hàng không
3
45
30
30
90
Bắt buộc,
sau HP ĐQT05
2
ĐHD01
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 2
3
45
25
40
90
Bắt buộc,
sau HP ĐQT06
3
ĐHD02
Nghiệp vụ lữ hành
3
45
25
40
90
Bắt buộc,
sau HP ĐCS02
4
ĐHD04
Lịch sử Việt Nam
3
45
35
20
90
Bắt buộc
5
ĐHD06
Tiếng Anh chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
3
45
20
50
90
Bắt buộc,
sau HP ĐĐC14
6
ĐHD07
Thực tế chuyên ngành HDDL1 (Tây Nguyên)
2
30
0
60
60
Bắt buộc,
sau HP ĐQT06
- Tự chọn: Chọn 01/02 học phần
7
ĐQT11
Đạo đức trong kinh doanh (chọn ĐQT11 hoặc
ĐQT12)
30
25
10
60
Tự chọn,
sau HP ĐCS02
ĐQT12
Du lịch bền vững
Tổng số
19
285
160
250
570
Học kỳ 7:
1. Chuyên ngành Quản trị lữ hành:
- Bắt buộc:
7
lOMoARcPSD| 36133485
1
ĐLH04
Quản trị nguồn nhân lực trong du lịch
2
30
20
20
60
Bắt buộc, sau HP
ĐCS01, ĐCS02
2
ĐLH05
Quản trị rủi ro trong du lịch
2
30
20
20
60
Tự chọn,
sau HP ĐLH01
3
ĐLH08
Thực tế chuyên ngành Quản trị lữ hành 2
(Xuyên Việt)
2
30
0
60
60
Bắt buộc,
sau HP ĐLH07
- Tự chọn: Chọn 02/04 học phần
4
ĐLH09
Quản trị thương hiệu (chọn ĐLH09 hoặc
ĐLH10)
30
20
20
60
Tự chọn,
sau HP ĐLH01
ĐLH10
Quản trị chiến lược trong tổ chức du lịch
5
ĐLH11
Tổ chức quản đại du lịch (chọn ĐLH11
hoặc ĐLH12)
30
15
30
60
Tự chọn,
sau HP ĐLH01
ĐLH12
Đàm phán và ký kết hợp đồng du lịch
Các học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp (8 tín chỉ):
6
ĐLH16
Quản trị vận chuyển trong lữ hành
2
30
15
30
60
Bắt buộc,
sau HP ĐLH01
7
ĐLH17
Dịch vụ bổ sung trong du lịch
2
30
20
20
60
Bắt buộc
8
ĐLH18
Bán và tiếp thị trong lữ hành
2
30
20
20
60
Bắt buộc,
sau HP ĐLH01
8
lOMoARcPSD| 36133485
9
ĐLH19
Quản trị sự kiện du lịch
2
30
15
30
60
Bắt buộc,
sau HP ĐLH01
Tổng số
18
270
145
250
540
2. Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch:
- Bắt buộc:
1
ĐHD03
Nghệ thuật thuyết trình
2
30
15
30
60
Bắt buộc
2
ĐHD05
Hoạt náo trong du lịch
2
30
15
30
60
Bắt buộc,
sau HP ĐQT06
3
ĐHD08
Thực tế chuyên ngành HDDL2 (Xuyên Việt)
2
30
0
60
60
Bắt buộc,
sau HP ĐHD07
- Tự chọn: Chọn 02/04 học phần
4
ĐHD09
Quy hoạch du lịch (chọn ĐHD09 hoặc
ĐHD10)
30
20
20
60
Tự chọn, sau HP
ĐQT01
ĐHD10
Địa du lịch thế giới
Tự chọn
5
ĐHD11
Tín ngưỡngtôn giáo Việt Nam (chọn
ĐHD11 hoặc ĐHD12)
30
20
20
60
Tự chọn, sau HP
ĐĐC07
ĐHD12
Kiến trúcmỹ thuật truyền thống Việt Nam
Các học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp (8 tín chỉ):
6
ĐHD16
Văn hóa ẩm thực
2
30
15
30
60
Bắt buộc
9
lOMoARcPSD| 36133485
7
ĐHD17
Tiền tệ và thanh toán quốc tế
2
30
20
20
60
Bắt buộc
8
ĐHD18
Lễ tân ngoại giao
2
30
20
20
60
Bắt buộc,
sau HP ĐQT03
9
ĐHD19
Tổ chức sự kiện trong du lịch
2
30
15
30
60
Bắt buộc, sau HP
ĐCS01, ĐCS02
Tổng số
18
270
140
260
540
Học kỳ 8:
1. Chuyên ngành Quản trị du lịch
1
ĐLH14
Thực tập tốt nghiệp (12 tuần)
6
90
0
540
540
Bắt buộc,
sau HP ĐLH08
Tổng số
6
90
0
540
540
THỜI LƯỢNG HỌC TẬP KHÓA HỌC
130
1.950
1.067
2.256
4.380
2. Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
1
ĐHD14
Thực tập tốt nghiệp (12 tuần)
6
90
0
540
540
Bắt buộc,
sau HP ĐHD08
Tổng số
6
90
0
540
540
THỜI LƯỢNG HỌC TẬP KHÓA HỌC
130
1.950
1.087
2.216
4.380
10
| 1/10

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36133485 V up Ă po N TR rt Hé THÀ par ÓA N , ƯỜN Hune G Đ P un THỂ iIver TH si A HỌ HỐ HỒ O C ou V C un Ă l Nycée DU MI L N BỘ ỊC HÓA H H lOMoAR cPSD| 36
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC (TỪ KHÓA TUYỂN SINH 2018)
Tên chương trình: Chương trình đào tạo (chi tiết)
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
(Tên tiếng Anh: Travel and Tourism Services Administration) Mã số: 7810103 Chuyên ngành đào tạo:
1. Chuyên ngành 1 (CN 1): Quản trị lữ hành (Travel Administration)
2. Chuyên ngành 2 (CN 2): Hướng dẫn du lịch (Travel Guide)
9.2 Kế hoạch đào tạo cụ thể theo học kỳ Tổng số
Phân bổ số tiết học Số tín tiết STT Mã HP Tên học phần Thực Tự chỉ chuẩn Điều kiện của (Hệ thuyết hành/ học số 1) học phần (Hệ số 1) Thảo (giờ) Học kỳ 1:
- Bắt buộc: 1 lOMoAR cPSD| 36133485
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa 1 ĐDC01 2 30 28 4 60 Bắt buộc Mác- Lênin, Phần 1 2
ĐDC05 Pháp luật đại cương 2 30 24 12 60 Bắt buộc 3
ĐDC07 Lịch sử văn minh thế giới 2 30 22 16 60 Tự chọn 4
ĐDC09 Tâm lý học đại cương 2 30 25 10 60 Tự chọn 5
ĐDC10 Xã hội học đại cương 2 30 27 6 60 Tự chọn 6
ĐDC11 Tiếng Việt thực hành 2 30 15 30 60 Tự chọn 7
ĐDC12 Lịch sử tư tưởng phương Đông và Việt Nam 2 30 26 8 60 Tự chọn 8 ĐCS01 Quản trị học 3 45 30 30 90 Bắt buộc 9
ĐCS06 Thực tế nhập môn (3 ngày) Không tích lũy Bắt buộc
- Tự chọn: Chọn 01/02 học phần
ĐCS07 Kinh tế vĩ mô (chọn ĐCS07 hoặc ĐCS08) 3 45 30 30 90 Tự chọn 10 ĐCS08 Thống kê du lịch 3 45 30 30 90 Tự chọn Tổng số 16 240 186 108 480 2 lOMoAR cPSD| 36133485 11
ĐDC19 Giáo dục Quốc phòng- An ninh 8
Trung tâm GDQP-ANSV tổ chức đào tạo và cấp chứng chỉ Học kỳ 2:
- Bắt buộc:
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa 1 ĐDC02 3 45 42 6 90 Bắt buộc Mác- Lênin, Phần 2 2
ĐDC07 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 45 39 12 90 Bắt buộc 3
ĐDC15 Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản 4 60 35 60 120 Bắt buộc 4
ĐDC16 Giáo dục thể chất, Phần 1 2 30 12 36 60 Bắt buộc 5 ĐCS02 Tổng quan du lịch 3 45 30 30 90 Bắt buộc
- Tự chọn: Chọn 01/02 học phần
Văn hóa Đông Nam Á (chọn ĐCS09 hoặc 6 ĐCS09 3 45 25 40 90 Tự chọn ĐCS10) 7
ĐCS10 Giáo dục khởi nghiệp 3 45 25 40 90 Tự chọn Tổng số 18 270 183 184 540 Học kỳ 3: 1
ĐDC03 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30 25 10 60 Bắt buộc 2
ĐDC08 Mỹ học đại cương 2 30 25 10 60 Tự chọn 3 lOMoAR cPSD| 36133485 3 ĐDC13 Tiếng Anh, Phần 1 4 60 30 60 120 Bắt buộc 4
ĐDC17 Giáo dục thể chất, Phần 2 2 30 12 36 60 Bắt buộc Bắt buộc, 5
ĐCS03 Tổng quan dịch vụ lưu trú và ăn uống 3 45 25 40 90 sau HP ĐCS02 6
ĐCS05 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 30 15 30 60 Bắt buộc 7
ĐQT01 Địa lý du lịch Việt Nam 3 45 30 30 90 Bắt buộc
Thực tế kiến thức ngành (Đồng bằng sông Bắt buộc, sau HP 8 ĐQT10 1 15 0 30 30 Cửu Long) ĐCS02, ĐQT01 Tổng số 19 285 162 246 570 Học kỳ 4:
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản 1 ĐDC04 3 45 40 10 90 Bắt buộc Việt Nam 2 ĐDC14 Tiếng Anh, Phần 2 4 60 30 60 120 Bắt buộc 3
ĐDC17 Giáo dục thể chất, Phần 3 1 15 6 18 30 Bắt buộc Bắt buộc, 4 ĐCS04 Kinh tế du lịch 3 45 25 40 90 Sau HP ĐCS02 Bắt buộc, sau HP 6
ĐQT03 Tâm lý du khách và Giao tiếp du lịch 3 45 20 50 90 ĐDC09, ĐCS02 Bắt buộc, 7
ĐQT04 Tuyến điểm du lịch Việt Nam 3 45 20 50 90 sau HP ĐQT01 4 lOMoAR cPSD| 36133485 Bắt buộc, 8 ĐQT08 Du lịch sinh thái 2 30 20 20 60 sau HP ĐCS02 Tổng số 19 285 161 248 570 Học kỳ 5:
- Bắt buộc: Bắt buộc, 1 ĐQT02 Marketing du lịch 3 45 25 40 90 sau HP ĐCS02 Bắt buộc, sau HP 2 ĐQT05 Pháp luật du lịch 2 30 15 30 60 ĐĐC05, ĐCS02 Bắt buộc, 3
ĐQT06 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 1 3 45 20 50 90 sau HP ĐCS02 Bắt buộc, 4
ĐQT09 Thiết kế và điều hành tour 3 45 20 50 90 sau HP ĐQT04
- Tự chọn: Chọn 01/02 học phần
Quản trị du lịch MICE (chọn ĐQT13 hoặc Tự chọn, sau HP ĐQT13 5 ĐQT14) ĐCS01, 2 30 15 30 60 ĐCS02
ĐQT14 Dịch vụ chăm sóc khách hàng Tự chọn
- Thực tập giữa khóa (theo chuyên ngành):
Thực tập giữa khóa (chuyên ngành QTLH) - 8.1 DLH13 2 30 0 180 180 04 uần
Thực tập giữa khóa (chuyên ngành HDDL) - 8.2 DHD13 2 30 0 180 180 04 uần 5 lOMoAR cPSD| 36133485 Tổng số 15 225 95 380 570 Học kỳ 6:
1. Chuyên ngành Quản trị lữ hành:
- Bắt buộc: Bắt buộc, 1
ĐQT07 Nghiệp vụ xuất nhập cảnh và hàng không 3 45 20 50 90 sau HP ĐQT05 Bắt buộc, sau HP 2
ĐLH02 Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch 3 45 25 40 90 ĐCS01, ĐCS02 Bắt buộc, sau HP 3
ĐLH01 Quản trị kinh doanh lữ hành 3 45 25 40 90 ĐCS01, ĐCS02 Bắt buộc, sau HP 4
ĐLH03 Quản trị điểm đến du lịch 3 45 25 40 90 ĐCS01, ĐCS02 Bắt buộc, 5
ĐLH06 Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị lữ hành 3 45 20 50 90 sau HP ĐĐC14
Thực tế chuyên ngành Quản trị lữ hành 1 (Tây Bắt buộc, sau HP 6 ĐLH07 2 30 0 60 60 Nguyên) ĐQT06, ĐLH01
- Tự chọn: Chọn 01/02 học phần Đạo ĐQT11
đức trong kinh doanh (chọn ĐQT11 hoặc ĐQT12) Tự chọn, 7 2 30 20 20 60 sau HP ĐCS02 ĐQT12 Du lịch bền vững Tổng số 19 285 135 300 570 6 lOMoAR cPSD| 36133485
2. Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch:
- Bắt buộc: Bắt buộc, 1
ĐQT07 Nghiệp vụ xuất nhập cảnh và hàng không 3 45 30 30 90 sau HP ĐQT05 Bắt buộc, 2
ĐHD01 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 2 3 45 25 40 90 sau HP ĐQT06 Bắt buộc, 3
ĐHD02 Nghiệp vụ lữ hành 3 45 25 40 90 sau HP ĐCS02 4 ĐHD04 Lịch sử Việt Nam 3 45 35 20 90 Bắt buộc Bắt buộc, 5
ĐHD06 Tiếng Anh chuyên ngành Hướng dẫn du lịch 3 45 20 50 90 sau HP ĐĐC14 Bắt buộc, 6
ĐHD07 Thực tế chuyên ngành HDDL1 (Tây Nguyên) 2 30 0 60 60 sau HP ĐQT06
- Tự chọn: Chọn 01/02 học phần Đạo ĐQT11
đức trong kinh doanh (chọn ĐQT11 hoặc ĐQT12) Tự chọn, 7 2 30 25 10 60 sau HP ĐCS02 ĐQT12 Du lịch bền vững Tổng số 19 285 160 250 570 Học kỳ 7:
1. Chuyên ngành Quản trị lữ hành:
- Bắt buộc: 7 lOMoAR cPSD| 36133485 Bắt buộc, sau HP 1
ĐLH04 Quản trị nguồn nhân lực trong du lịch 2 30 20 20 60 ĐCS01, ĐCS02 Tự chọn, 2
ĐLH05 Quản trị rủi ro trong du lịch 2 30 20 20 60 sau HP ĐLH01
Thực tế chuyên ngành Quản trị lữ hành 2 Bắt buộc, 3 ĐLH08 2 30 0 60 60 (Xuyên Việt) sau HP ĐLH07
- Tự chọn: Chọn 02/04 học phần
Quản trị thương hiệu (chọn ĐLH09 hoặc ĐLH09 ĐLH10) Tự chọn, 4 2 30 20 20 60 sau HP ĐLH01
ĐLH10 Quản trị chiến lược trong tổ chức du lịch
Tổ chức quản lý đại lý du lịch (chọn ĐLH11 ĐLH11 hoặc ĐLH12) Tự chọn, 5 2 30 15 30 60 sau HP ĐLH01
ĐLH12 Đàm phán và ký kết hợp đồng du lịch
Các học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp (8 tín chỉ): Bắt buộc, 6
ĐLH16 Quản trị vận chuyển trong lữ hành 2 30 15 30 60 sau HP ĐLH01 7
ĐLH17 Dịch vụ bổ sung trong du lịch 2 30 20 20 60 Bắt buộc Bắt buộc, 8
ĐLH18 Bán và tiếp thị trong lữ hành 2 30 20 20 60 sau HP ĐLH01 8 lOMoAR cPSD| 36133485 Bắt buộc, 9
ĐLH19 Quản trị sự kiện du lịch 2 30 15 30 60 sau HP ĐLH01 Tổng số 18 270 145 250 540
2. Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch:
- Bắt buộc: 1
ĐHD03 Nghệ thuật thuyết trình 2 30 15 30 60 Bắt buộc Bắt buộc, 2
ĐHD05 Hoạt náo trong du lịch 2 30 15 30 60 sau HP ĐQT06 Bắt buộc, 3
ĐHD08 Thực tế chuyên ngành HDDL2 (Xuyên Việt) 2 30 0 60 60 sau HP ĐHD07
- Tự chọn: Chọn 02/04 học phần Tự
ĐHD09 Quy hoạch du lịch (chọn ĐHD09 hoặc chọn, sau HP ĐHD10) ĐQT01 4 2 30 20 20 60
ĐHD10 Địa lý du lịch thế giới Tự chọn
ĐHD11 Tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam (chọn ĐHD11 Tự chọn, sau HP 5 hoặc ĐHD12) 2 30 20 20 60 ĐĐC07
ĐHD12 Kiến trúc và mỹ thuật truyền thống Việt Nam
Các học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp (8 tín chỉ): 6 ĐHD16 Văn hóa ẩm thực 2 30 15 30 60 Bắt buộc 9 lOMoAR cPSD| 36133485 7
ĐHD17 Tiền tệ và thanh toán quốc tế 2 30 20 20 60 Bắt buộc Bắt buộc, 8 ĐHD18 Lễ tân ngoại giao 2 30 20 20 60 sau HP ĐQT03 Bắt buộc, sau HP 9
ĐHD19 Tổ chức sự kiện trong du lịch 2 30 15 30 60 ĐCS01, ĐCS02 Tổng số 18 270 140 260 540 Học kỳ 8:
1. Chuyên ngành Quản trị du lịch Bắt buộc, 1
ĐLH14 Thực tập tốt nghiệp (12 tuần) 6 90 0 540 540 sau HP ĐLH08 Tổng số 6 90 0 540 540
THỜI LƯỢNG HỌC TẬP KHÓA HỌC 130 1.950 1.067 2.256 4.380
2. Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch Bắt buộc, 1
ĐHD14 Thực tập tốt nghiệp (12 tuần) 6 90 0 540 540 sau HP ĐHD08 Tổng số 6 90 0 540 540
THỜI LƯỢNG HỌC TẬP KHÓA HỌC 130 1.950 1.087 2.216 4.380 10