Chương trình toán Tiểu học - Giáo dục tiểu học | Trường Đại học Hoa Lư
Chương trình toán Tiểu học - Giáo dục tiểu học | Trường Đại học Hoa Lư được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Giáo dục tiểu học (GDTH 2012)
Trường: Đại học Hoa Lư
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHƯƠNG TRÌNH TOÁN TIỂU HỌC 2018 LỚP 1 CÁC CHỦ ĐỀ Học kì I
Chủ đề 1: Các số từ 0 đến 10 (6 bài)
Chủ đề 2: Làm quen với một số hình phẳng (3 bài)
Chủ đề 3: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 (4 bài)
Chủ để 4: Làm quen với một số hình khối (3 bài)
Chủ đề 5: Ôn tập học kì 1(4 bài) Học kì II
Chủ đề 6: Các số đến 100 (4 bài)
Chủ đề 7: Độ dài và đo độ dài (4 bài)
Chủ đề 8: Phép cộng, phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 (5 bài)
Chủ đề 9: Thời gian, giờ và lịch (4 bài)
Chủ đề 10: Ôn tập cuối năm.(4 bài)
MẠCH KIẾN THỨC.
Bao gồm: Số và phép tính, Hình học và đo lường, Hoạt động thực hành và trải nghiệm
1. Số và phép tính
1.1. Các số đến 10. Phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10.
- Nhận biết quan hệ số lượng (nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau).
- Đọc, đếm, viết, so sánh các số đến 10.
Sử dụng các dấu = (bằng), < (bé hơn), > (lớn hơn).
- Bước đầu giới thiệu khái niệm về phép cộng.
- Bước đầu giới thiệu khái niệm về phép trừ. - Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
- Số 0 trong phép cộng, phép trừ.
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tính giá trị biểu thức số có đến dấu hai phép tính cộng, trừ.
1.2. Các số đến 100. Phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Đọc, đếm, viết, so sánh các số đến 100. Giới thiệGiới thiệu hàng chục, hàng
đơn vị. Giới thiệu tia số.
- Phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 100. Tính nhẩm và tính viết trong trong phạm vi 100.
- Tính giá trị biểu thức số có đến hai phép tính cộng, trừ (các trường hợp đơn giản).
2. Hình học và đo lường
* Hình học trực quan
- Quan sát, nhận biết hình dạng của một số hình phẳng và hình khối đơn giản.
- Thực hành lắp ghép, xếp hình gắn với một số hình phẳng và hìn khối đơn giản. * Đo lường
3. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Thực hành ứng dụng các kiến thức vào thực tiễn
- Tổ chức các hoạt dộng ngoài giờ chính khóa. LỚP 2 CÁC CHỦ ĐỀ Học kì I
Chủ để 1: Ôn tập và bổ sung (6 bài)
Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 (8 bài)
Chủ đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích (4 bài)
Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (6 bài)
Chủ đề 5: Làm quen với hình phẳng (4 bài)
Chủ đề 6: Ngày - giờ, giờ - phút, ngày – tháng (4 bài)
Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1 (4 bài) Học kì II
Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia (9 bài)
Chủ đề 9: Làm quen với hình khối (2 bài)
Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000 (7 bài)
Chủ đề 11: Độ dài và đơn vị đo độ dài. Tiền Việt Nam (4 bài)
Chủ đề 12: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (5 bài)
Chủ đề 13: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất (4 bài)
Chủ đề 14: Ôn tập học kì 2 (8 bài)
MẠCH KIẾN THỨC
Bao gồm: Số và phép tính; Hình học và đo lường; Một số yếu tố thống kê và xác
suất; Hoạt động thực hành và trải nghiệm.
1. Số và phép tính * Số tự nhiên
- Số và cấu tạo thập phân của một số
+ Đếm, đọc, viết được các số trong phạm vi 1000.
+ Nhận biết được số tròn trăm.
+ Nhận biết được số liền trước, số liền sau của một số.
+ Thực hiện được việc viết số thành tổng của trăm, chục, đơn vị.
+ Nhân biết được việc viết số thành tổng của trăm, chục, đv. - So sánh các số
• Nhận biết được so sánh hai số trong phạm vi 1000.
• Xác định được số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm có không quá 4 số (trong phạm vi 1000).
• Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại)
trong một nhóm có không quá 4 số (trong phạm vi 1000).
- Ước lượng số đồ vật
Làm quen với ước lượng số đồ vật theo các nhóm 1 chục.
* Các phép tính với số tự nhiên
- Phép cộng, phép trừ
• Nhận biết được các thành phần của phép cộng, phép trừ.
• Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ, có nhớ không quá một lượt) các số trong phạm vi 1000.
• Thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu phép cộng, trừ (theo
thứ tự từ trái sang phải)
- Phép nhân, phép chia
• Nhận biết được ý nghĩa của phép nhân, phép chia.
• Nhận biết được các thành phần của phép nhân, phép chia.
• Vận dụng được bảng nhân 2, 5, bảng nhân chia 2, 5 trong thực hành tính. - Tính nhẩm
• Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
• Thực hiện được việc cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm trong phạm vi 1000.
- Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính đã học
• Nhận biết được ý nghĩa thực tiễn của phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) thông qua
tranh ảnh, hình vẽ hoặc thực tiễn.
• Giải quyết được vấn đề gắn với việc giải các bài toán có một bước tính liên quan
đến ý nghĩa thực tế của phép tính (bài toán về thêm bớt, nhiều hơn, ít hơn).
2. Hình học và đo lường
* Hình phẳng và hình khối
- Quan sát, nhận biết, mô tả hình dạng của một số hình phẳng và hình khối đơn giản:
+ Nhận biết được điểm, đoạn thẳng, đường cong, đường thẳng, đường gấp khúc,
ba điểm thẳng hàng thông qua hình ảnh trực quan.
+ Nhận dạng được hình tứ giác thông qua việc sử dụng bộ đồ dùng học tập cá nhân hoặc vật thật.
+ Nhận dạng được khối trụ, khối cầu thông qua việc sử dụng bộ đồ dùng học tập
cá nhân hoặc vật thật.
- Thực hành đo, vẽ, lắp ghép, tạo hình gắn với một số hình phẳng và hình khối đã học:
+ Thực hiện được việc vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
+ Nhận biết và thực hiện được việc gấp, cắt, ghép, xếp và tạo hình gắn với việc
sử dụng bộ đồ dùng học tập cá nhân hoặc vật thật.
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn đơn giản liên quan đến hình phẳng và hình khối đã học. * Đo lường
- Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng :
+ Nhận biết được về “nặng hơn”, “nhẹ hơn”.
+ Nhận biết được đơn vị đo khối lượng: kg (ki-lô-gam), đọc và viết được đơn vị
đo khối lượng trong phạm vi 1000kg .
+ Nhận biết được đơn vị đo dung tích: l (lít), đọc và viết được số đo dung tích trong phạm vi 1000l.
+ Nhận biết được các đơn vị đo độ dài dm, m, km và quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học.
+ Nhận biết được một ngày có 24h, 1 giờ 60 phút.
+ Nhận biết được số ngày trong tháng.
+ Nhận biết được tiền Việt Nam thông qua hình ảnh một số tờ tiền.
- Thực hành đo đại lượng:
+ Sử dụng được một số dụng cụ thông dụng để thực hành cân, đo, đong, đếm.
+ Đếm được giờ trên đồng hồ khi kim phút chỉ số 3, số 6.
- Tính toán và ước lượng với các số đo đại lượng:
+ Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo độ dài, khối lượng, dung tích đã học.
+ Thực hiện được việc ước lượng các số đo trong một số trường hợp đơn giản.
+ Tính được độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài các cạnh.
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đo lường các đại lượng đã học
3. Yếu tố xác suất và thống kê
* Yếu tố thống kê
- Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu: Làm quen với việc thu thập, phân loại,
kiểm đếm các đối tượng thống kê (trong một số tình huống đơn giản).
- Đọc biểu đồ tranh: Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ tranh.
- Nhận xét về các số liệu trên biểu đồ tranh: Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh.
* Yếu tố xác suất
-Làm quen với các khả năng xảy ra (có tính ngẫu nhiên) của một sự kiện.
- Làm quen với việc mô tả những hiện tượng liên quan tới các thuật ngữ: có thể,
chắc chắn, không thể, thông qua một vài thí nghiệm, trò chơi, hoặc xuất phát từ thực tiễn.
4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm. LỚP 3 CÁC CHỦ ĐỀ Học kì I
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung (8 bài)
Chủ đề 2: Bảng nhân, bảng chia (7 bài)
Chủ đề 3: Làm quen với hình phẳng, hình khối (7 bài )
Chủ đề 4: Phép nhân, phép chia tromng phạm vi 100 (7 bài)
Chủ đề 5: Một số đơn vị đo khối lượng, dung tích, nhiệt độ (5 bài)
Chủ đề 6: Ôn tập học kì I (4 bài) Học kì II
Chủ đề 8: Các số đến 10000 (5 bài )
Chủ đề 9: Chu vi, diện tích một số hình học phẳng (4 bài)
Chủ đề 10: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 10000 (5 bài)
Chủ đề 11: Các số đến 100000 (3 bài)
Chủ đề 12: Cộng, trừ trong phạm vi 100000 (3 bài)
Chủ đề 13: Xem đồng hồ. Tháng – năm. Tiền Việt Nam (4 bài)
Chủ đề 14: Nhân, chia trong phạm vi 100000 (3 bài)
Chủ đề 15: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất (3 bài)
Chủ đề 16: Ôn tập cuối năm (6 bài)
MẠCH KIẾN THỨC
Bao gồm: Số và phép tính; Hình học và đo lường; Một số yếu tố thống kê và xác suất. SỐ VÀ PHÉP TÍNH Số tự nhiên
*Số và cấu tạo thập phân
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 10 000; trong phạm vi 100 000.
- Nhận biết được số tròn nghìn, tròn mười nghìn.
- Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số.
Nhận biết được chữ số La Mã và viết được các số tự nhiên trong phạm vi 20 bằng
cách sử dụng chữ số La Mã. *So sánh các số
- Nhận biết được cách so sánh hai số trong phạm vi 100 000.
- Xác định được số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm có không quá 4 số (trong phạm vi 100 000).
Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong
một nhóm có không quá 4 số (trong phạm vi 100 000). *Làm tròn số.
- Làm quen với việc làm tròn số đến tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn mười nghìn
Các phép tính với số tự nhiên *Phép cộng, phép trừ
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số (có nhớ không quá
hai lượt và không liên tiếp).
- Nhận biết được mối quan hệ giữa phép cộng với phép trừ trong thực hành tính. *Phép nhân, phép chia
- Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp).
- Thực hiện được phép chia cho số có một chữ số.
- Nhận biết và thực hiện được phép chia hết và phép chia có dư.
- Nhận biết được mối quan hệ giữa phép nhân với phép chia trong thực hành tính. *Tính nhẩm
- Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhầm trong những trường hợp đơn giản. *Biểu thức số
- Làm quen với biểu thức số.
- Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và không có dấu ngoặc.
- Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và có dấu ngoặc theo
nguyên tắc thực hiện trong dấu ngoặc trước.
*Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính đã học.
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến hai vấn đề
liên quan đến các bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan
đến ý nghĩa phép tính đã học thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết
quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản
(chẳng hạn: gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé). Phân số *Làm quen với phân số
- Nhận biết được về phân số thông qua các hình ảnh trực quan
- Xác định được của một nhóm đồ vật bằng việc chia thành các phần đều nhau HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Hình học trực quan
*Hình phẳng và hình khối
- Quan sát, nhận biết, mô tả hình dạng và đặc điểm của một số hình phẳng và hình khối đơn giản
- Nhận biết được điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng.
- Nhận biết được góc, góc vuông, góc không vuông.
- Nhận biết được tam giác, tứ giác.
- Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như đỉnh, cạnh, góc của hình
chữ nhật, hình vuông; tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
- Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như đỉnh, cạnh, mặt của khối lập phương, khối hộp chữ nhật.
- Thực hành đo, vẽ, lắp ghép tạo hình gắn với một số hình phẳng và hình khối đơn giản.
- Thực hiện được việc vẽ góc vuông, đường tròn, vẽ trang trí.
- Sử dụng được êke để kiểm tra góc vuông, sử dụng được compa để vẽ số hình
phẳng và hình khối đã học
- Thực hiện được việc vẽ hình vuông, hình chữ nhật bằng lưới ô vuông.
- Giải quyết được một số vấn đề liên quan đến gấp, cắt, ghép, xếp, vẽ và tạo hình trang trí. Đo lường
*Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng
- Nhận biết được “diện tích” thông qua một số biểu tượng cụ thể. Nhận biết được
đơn vị đo diện tích: cm (xăng-ti-mét vuông), mỏ (mét vuông)..
- Nhận biết được đơn vị đo nhiệt độ (°C).
*Thực hành đo đại lượng
- Sử dụng được một số dụng cụ thông dụng (một số loại cân thông dụng, thước
thẳng có chia vạch đến mi-li-mét, nhiệt kế,...) để thực hành cân, đo, đong, đếm.
- Đọc được giờ chính xác đến 5 phút và từng phút trên đồng hồ.
*Tính toán và ước lượng với các số đo đại lượng
- Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo độ dài kmm, cm, dm,
m, km); diện tích (cm, m’); khối lượng (g, kg); dung tích (ml, 1); thời gian (phút,
giờ, ngày, tuần lễ, tháng, năm); tiền Việt Nam đã học.
- Tính được chu vi của hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông khi biết độ dài các cạnh.
- Tính được diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
Thực hiện được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn
giản (ví dụ: cân nặng của một quả dưa hấu khoảng 3kg,...).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đo lường.
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Một số yếu tố thống kê
Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu
- Nhận biết được cách thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê (trong một số
tình huống đơn giản) theo các tiêu chí cho trước
* Đọc, mô tả bảng số liệu
- Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng.
*Nhận xét về các số liệu trong bảng.
- Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu.
Một số yếu tố xác suất
*Nhận biết và mô tả các khả năng xảy ra (có tính một sự kiện
- Nhận biết và mô tả được các khả năng xảy ra (có tính ngẫu nhiên) của một sự kiện
khi thực hiện (1 lần) thí nghiệm đơn giản (ví dụ: nhận ra được hai khả năng xảy ra
đối với mặt xuất hiện của đồng xu khi tung 1 lần; nhận ra được hai khả năng xảy ra
đối với màu của quả bóng lấy ra từ hộp kín dựng các quả bóng có hai màu xanh hoặc đỏ;...). LỚP 4 CÁC CHỦ ĐỀ
5 tiết/tuần x 35 tuần = 175 tiết
Kì 1: 7 chủ đề, 37 bài
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung: gồm 6 bài
- Chủ đề 2: Góc và đơn vị đo góc: gồm 3 bài
- Chủ đề 3: Số có nhiều chữ số: gồm 7 bài
- Chủ đề 4: Một số đơn vị đo đại lượng: gồm 5 bài
- Chủ đề 5: Phép cộng và phép trừ: gồm 5 bài
- Chủ đề 6: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song: gồm 6 bài
- Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1: gồm 5 bài
* Kì 2: 6 chủ đề, 36 bài
- Chủ đề 8: Phép nhân và phép chia: gồm 11 bài
- Chủ đề 9: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất: gồm 4 bài
- Chủ đề 10: Phân số: gồm 7 bài
- Chủ đề 11: Phép cộng, phép trừ phân số: gồm 3 bài
- Chủ đề 12: Phép nhân, phép chia phân số: gồm 4 bài
- Chủ đề 13: Ôn tập cuối năm: gồm 7 bài
MẠCH KIẾN THỨC 1. Số tự nhiên.
*Các phép tính về số tự nhiên
- Lớp triệu: Đọc, viết, so sánh các số đến lớp triệu. Giới thiệu lớp tỉ.
- Tổng kết về số tự nhiên và hệ thập phân.
- Phép cộng và phép trừ các số có đến 5, 6 chữ số, không nhớ và có nhớ tới 3 lần.
- Phép nhân các số có nhiều chữ số với số có không quá 3 chữ số, tích có không quá 6 chữ số.
- Phép chia các số có nhiều chữ số cho số có không quá 3 chữ số, thuơng có không quá 4 chữ số.
- Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, nhân. Các quy tắc "Một số nhân một
tổng (hiệu)", "Một tổng chia một số", "Một số chia một tích", "Một tích chia một số".
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Tính giá trị của biểu thức số có đến 4 dấu phép tính. Tính giá trị biểu thức chứa
đến 3 chữ dạng đơn giản: a + b+ c, axbxc, (a + b) x c...
* Phân số. Các phép tính về phân số:
- Giới thiệu khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết, so sánh các phân số, phân số bằng nhau.
- Phép cộng, phép trừ hai phân số có cùng hoặc không có cùng một mẫu (trường
hợp đơn giản, mẫu số của tổng hoặc hiệu không có quá ba chữ số).
- Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân số.
- Giới thiệu quy tắc nhân phân số với phân số, nhân phân so với số tự nhiên
(trường hợp đơn giản, mẫu số của tổng hoặc hiệu không có quá ba chữ số).
- Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân các phân số. Giới thiệu quy tắc
chia phân số cho phân số, chia phân số cho số tự nhiên khác 0.
- Giới thiệu quy tắc nhân một tổng hai phân số với một phân
- Thực hành tính: tính nhẩm về cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số, tử số của
tổng hoặc hiệu có không quá hai chữ số. Tính nhẩm về nhân phân số với phân số
hoặc với số tự nhiên, tử số và mẫu số của tích có không quá hai chữ số.
- Tính giá trị các biểu thức có không quá ba dấu phép tính vói các phân số đơn
giản (mẫu số chung của kết quả tính có không quá hai chữ số). * Tỉ số:
- Giới thiệu khái niệm ban đầu về tỉ số.
- Giới thiệu các bài toán: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. - Tỉ lệ bản đồ.
2. Đại lượng và đo đại lượng:
- Bổ sung và hệ thống hóa các đơn vị đo khối lượng. Chủ yếu nêu mối quan hệ
giữa kilôgam và yến, tạ, tấn; giữa kilôgam và gam.
- Bổ sung và hệ thống hóa các đơn vị đo thời gian. Chủ yếu nêu mối quan hệ giữa
ngày và giờ, giờ và phút, giây, thế kỉ và năm; năm và tháng, ngày.
- Diện tích và một số đơn vị đo diện tích (dm², m², km2). Chủ yếu nêu mối quan hệ
giữa m2 và cm2, m² và km².
- Thực hành đổi đơn vị đo đại lượng (cùng loại), làm tính với các số đo. Thực hành
đo, tập làm tròn số đo và tập ước lượng các số đo.
3. Yếu tố hình học
- Giới thiệu góc nhọn, tù, bẹt. Vẽ các góc bằng thước thẳng và êke. Nhận dạng góc trong các hình đã học.
- Giới thiệu hai đường thẳng cắt nhau, vuông góc với nhau, song song với nhau.
- Giới thiệu thêm về hình bình hành, hình thoi và diện tích hình bình hành, diện tích hình thoi.
- Thực hành vẽ hình bằng thước và êke: cắt, ghép, gấp hình.
4. Yếu tố thống kê
- Lập bảng số liệu và nhận xét bảng số liệu (tính tổng, tính giá trị trung bình, so
sánh tổng các cột, các hàng).
- Giới thiệu biểu đồ. Lập biểu đồ đơn giản. Tập nhận xét trên biểu đồ.
- Giải các bài toán có đến 3 bước tính, trong đó có các bài toán liên quan đến:
+ Tìm số trung bình cộng của nhiều số.
+ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
+ Tìm phân số của một số.
+ Tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó. Tính chu vi, diện tích
của một số hình đã học. LỚP 5
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Chương 2: Số thập phân, các phép tính với số thập phân I. Số thập phân
II. Các phép tính với số thập phân 1. Phép cộng 2. Phép trừ 3. Phép nhân 4. Phép chia Chương 3: Hình học
1. Hình tam giác: Diện tích 2. Hình thang: Diện tích
3. Hình tròn, đường tròn: Chu vi, diện tích 4. Biểu đồ hình quạt
5. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích 6. Hình trụ, hình cầu
Chương 4: Số đo thời gian. Toán chuyển động đều I. Số đo thời gian
II. Vận tốc, quãng đường, thời gian Chương 5: Ôn tập
I. Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng
II. Ôn tập về các phép tính với các số tự nhiên, phân số, số thập phân
III. Ôn tập về hình học
IV. Ôn tập về giải toán