1.    công   giao  chi      không  
giao
toàn    cho công nhân hoàn thành trong   gian   thì nên áp

A.    công theo    
B.    công theo   gián 
C.    công theo   
D.    công khoán.
2.   nào cho   lao        công  khi

     góp  mình ngang        
A.     tích 
B.     2  
C.     tiêu.
D.  A, B, C  sai.
3.    hình   công theo  gian là:
A.  khích tài chính    lao  thúc   nâng cao   lao

B. Kích thích  công nhân   nâng cao   lao   nâng cao thu

C.        cho    công nhân  tính toán

công  cách  dàng.
D.  khích công nhân trong  nhóm nâng cao trách     quan tâm

4.    hình   công theo  gian là:
A. Không  khích công nhân      gian làm  gian
m
 kéo dài tiên  càng cao.
B. Công nhân ít quan tâm      máy móc,   và nguyên   ít

C.     công nhân không      công   nên ít kích

D.  A, B, C  
5.   nào sau      công theo   gián 
A.  công  lao       vào        

B.  công     cho     vào  giá và    

C.  công     vào          ra 

D.  công  công nhân        công nhân chính
6. Trong       nào phù      công khoán?
A. Áp  cho  công   giao  chi      không 

B. Áp    trong xây      công  trong nông 
C.    côngy  áp  cho  nhân   
D. A, B, C  
7.   sau    nào?           thành
ch
  và thành tích           mong 
A.   công 
B.    
C.     tiêu.
D. A, B, C  sai.
8.   thù lao lao  
A. 2 thành  thù lao  các  khích.
B. 3 thành  thù lao   các  khích và các phúc 
C. 4 thành  thù lao   các  khích, các phúc  
D.  A,B,C  sai.
9.    là:
A.  tác  vào  lao            các 

B.  khao khát     lao         

C.  khao khát     lao         

D.  A,B,C  sai.
10.  giá   là:
A.   quy    cho công nhân.
B. Chi phí   cho     
C.   quy   cho công nhân khi làm ra       
D. Giá     
11.    công nào  áp        tra 
thu
   cách riêng   
A.    công theo    
B.    công theo    
C.    công theo   gián 
D.    công khoán.
12. Câu nào    tiêu    thù lao lao 
A.   thù lao   pháp
B.   thù lao  
C.  thù lao  công 
D.  A, B, C  
13.  phát    trong   câu  
A.    công khoán  áp  cho nhân.
B.    công khoán  áp  cho  
C.    công khoán  áp  cho nhân  
D.    khoán không áp  cho nhân   
14.  tiêu      là?
A. Thu hút nhân viên; duy trì  nhân viên  kích thích,  viên nhân viên.
B. Thu hút nhân viên; duy trì  nhân viên  kích thích,  viên nhân viên; 

C. Thu hút nhân viên; duy trì  nhân viên  kích thích,  viên nhân viên; 

D.  A,B,C  sai.
15. Hình    thông  cho công nhân, nhân viên  phòng là:
A.    gian   
B.   gian.
C.   gian và các  
D.  theo   hoàn thành công 
16.  kích thích lao  chúng ta  làm gì?
A.        công     kích thích    

B.    các hình   khích tài chính.
C.   các hình  tài chính  nhu  tinh    lao 
D.  A, B, C  
17. Khi nghiên    trên   lao  các doanh  
A. Xem xét    hành trên   lao     ngành  

B. Nghiên  giá  hàng hóa nói chung, giá thuê  công nhân.
C. Nghiên   chi phí sinh  chung
D.  A,B,C  
18 ..........   các   lao    qua  quan th

    
 dung còn  trong   là:
A. Thù lao lao 
B.  
C.  ng
D. Thù lao  
19.
Ý     trong doanh     lao 
A.  ng,       trong thu    lao 
B.  công,            lao 
C.      công cao    ra   thúc   lao  ra
    nâng cao giá        thông qua  nâng cao trình 

 góp cho 
D.  A,B,C  
20.
 công nhân hoàn thành   103,4%,  công sp theo  giá   

  1,5% so   công theo  giá    công tính theo  

A. 83.2640 
C. 840.800 
B. 840.808 
D. 823.460 
21.
Trong  công,  theo hình  nào chính xác 
A.  công theo tháng.
C. 
 công theo 
D.  công theo quý.
22.
Hình   công theo  gian   vào:
A.      gian làm   
B.         gian làm   
C.    công nhân  i,  gian làm   
D.  B,C 
23.
Câu nào sau  
A.  công    cho công nhân   các nhân viên chuyên môn, 

các nhân viên   máy móc  
B.  công    cho công nhân   các nhân viên   máy móc

C.      cho các cán   lí; các nhân viên  môn, 

D. Các câu trên  sai công    
24.
 câu    Thang 
A. Thang   xác  quan         công nhân trong

B. Thang   xác  quan         công nhân trong

C.  thang  bao        phù   các   
D. Câu A và C 
25.
 công  tính     (WR)  Cho  Wm   danh

A. WR = Wm . CPI
B. WR = Wm / CPI
C. WR = Wm . CPI
D. WR = CPI / Wm
26.
  nào sau  cho         nhân
           thành tích   và thành tích   

A.     tích 
B.    
C.   công 
D.     tu
27.
 câu SAI.    công theo    
A.  khích công nhân trong  nhóm nâng cao trách    
B. Quan tâm     cùng   
C. Kích thích công nhân nâng cao   lao  nhân.
D.     công nhân không      công  
28.
Trong ngành  khí, các công nhân         nhau  khâu

A.    công theo    
B.    công theo    
C.    công theo   gián 
D.    theo   
29.
   hình   công theo  gian là:
A.   .
B.    cho    công nhân  tính toán  công  cách

dàng.
C.  
D.  A, B, C  
30.
Yêu    khi áp     công tính theo   
A.  quy     tiêu.
B.  quy    các   
C.  quy     bình quân.
D.  A, B, C  
31.
Câu nào   Sai khi nói   y   trình phúc 
A.  trình   tác       kinh doanh.
B. Chi phí   trình   trong   thanh toán   
C.  trình     lao  tham gia và  
D.  trình  y  ràng,    cách công  và vô  

32.
      36.000.000  tháng anh tam 
26 ngày,  ngày    công. Theo    công theo  gian,  anh

A. 6.000.000 
B. 8.000.000 
C. 9.000.000 
D. 12.000.000 
33.
Phát  nào sau  sai?
A. Doanh ng nên áp     công theo  gian   khích công

B.  công theo   tác   khích tài chính    lao 
C. Hình  công theo  chính xác  trong công.
D. Hình   công theo      tình  lãng phí nguyên  

   không  
34.


1,5% so   công tính theo  giá    công nhân làm  315  

A. 820.000 
B. 840.000 
C. 860.000 
D. 880.000 
35.
  án 
A. Thù lao theo nhân viên thù lao    vào       
nhân   tính linh   bén  nhân lao  trong   các 

B. Thù lao theo công    theo       ra   

C.  A và B  
D. Thù lao theo   công    theo       ra 

36.
Chính sách   cao     hành trên   thích  
công ty.
A.     cao  ít    tranh.
B.   tranh cao, quy 
C. Công ty   trong khu   
D. Công ty   thành   hoàn 
37.
Trong công  tính  công  theo    TCth = TC +

A.   cho 1% hoàn thành   tiêu  và % hoàn thành   

B.   cho 1   hoàn thành   tiêu  và % hoàn thành  
 tiêu 
C.   cho 1% hoàn thành   tiêu    hoàn thành 

D.  A,B,C  sai
38.
Chính sách   cao     hành trên    thích 

A. Các     thành   hoàn    tranh cao.
B.   quy    trong khu  kinh      lao  ít

C. Các công ty  ít    tranh,   hoàn thành    
D.  A,B,C  sai.
39.
  nào sau   xem   phi tài chính trong  ích mang   

A.      hoa 
B.     phúc  ninh xã 
C.     công   vui    tích        ghi

D.  A, B, C  sai
40.
 sao các        trình    
mình.
A.  công không        lao  còn   

B.  công       công nhân.
C.     các  
D.  A,B,C  sai.
41.
Nhu   gì?
A. nhu   quan     khác     tình  

B. nhu               nhu càu 

C. nhu      khác công  và tôn  cung  nhu  

D.  A, B, C  sai.
42.
    cho nhân viên    
A.  trung thành  nhân viên.
B.    
C. Các    nhân viên.
D. B 
43.
 câu   chính xác     áp  chính sách  ...  giúp

A.  lúc,    cách.
B.  lúc,  cách,  
C.  lúc,    cách.
D.  lúc,    
44.
Các          là:
A. Nhóm các       thân nhân viên, Môi  doanh 
B.   lao  Môi  doanh 
C. Môi  doanh    lao  Môi  doanh 
D.   công  Môi  doanh    lao  Môi  doanh

45.
Công nhân A hoàn thành        công   theo



A. 780.000 
B. 790.000 
C. 770.000 
D. 800.000 
46.
 sao      xem  vai trò   quan  trong chính
ch
 khích   tinh    nhân viên.
A.        giá    uy tín    lao 

 gia  doanh  và xã 
B.   còn   chính sách    doanh     lao 
C. Nhân viên luôn  hào      mình; khi nhân viên    

D.  A, B, C  
47.
 tính     lao  theo thang  ngoài    

A.  
B.   
C. Trình  tay 
D. Thâm niên  góp trong doanh 
48.
   là:
A.  xác  quan           công nhân trong cùng

B.  phân   trình  lành  công nhân và       cao.
C. 
 lao  làm  công    vào     bao nhiêu

D.  A, B, C  
49.
    theo   là:
A. 
nhân   nào             
làm   công    trong  hành.
B.    công,    doanh    xây  tùy  vào quan

C.    theo      nhân viên,và   khó   công

D.   dùng   công lao  trong     gian phù   các 

50.

   nhân. Anh làm  100    thu thì  95  

     50.000  công  công nhân   ca làm 

A. 1.175.000 
B. 1.500.000 
C. 1.250.000 
D.   khác.
51.
công 
 công   1     9.000  15  công   2   


A. 403.500  
B. 340.500  
C. 243.000  
D. 646.000  
52.
Nhóm công  công ty ABC   quân
 3      10.700   gian qui   hoàn thành 1 

A. 481.500  
B. 10.700  
C. 160.500  
D. 100.700  
53.

     công nhân chính trên  máy 12   Tính  giá tính

A. 3.500 
B. 3.000 
C. 4.800 
D. 12.000 
54.
Thang   xác  quan         công nhân trong

 dung còn  trong  là:
A. Khác nhau
B.  nhau
C.  
D. Không  thêm  dung nào 
55.
Thù lao      o:
A.  công   
B. Trình  thâm niên
C.     công 
D.  A,B,C  
56.
Thang       quan áp  làm    :
A.  
    nâng   theo   trong   lao    lao

B.   các       y  theo quy   pháp

    các  khác theo quy   pháp  lao 
C.   các   khác theo    hai bên và theo quy   pháp

D.  A,B,C,  
57.
  nào sau  không  vào  dung công 
A. Tính    
B.         phát 
C. Chính sách  và công    
D. Yêu   trách  khi   công 
58.
  công    
A.     lao        công   trong 

B.      mãn công     trong công 
C. Các  tiêu   cách        công   
D. A, B, C  
59.
Trong các      trong lao    nào không phù  ít

A.   công 
B.     tích 
C.     tiêu.
D.     hai  
60.
 hoa  các    phân chia   phân chia   là:
A. Các phúc 
B. Các  khích.
C.  
D.    sai
61.
  nào sau   theo     lên cao  tháp nhu  Maslow:
A. Các nhu  sinh lí, nhu  an toàn, nhu  nhu   tôn  nhu 

hoàn 
B. Các nhu  sinh lí, nhu  an toàn, nhu   tôn  nhu   hoàn 
nhu

C. Các nhu  sinh lí, nhu  an toàn, nhu   hoàn  nhu   tôn 
nhu

D. Các nhu  sinh lí, nhu  an toàn, nhu   hoàn  nhu   nhu 

62.
    tích  KHÔNG      nào sau 
A.  hành vi    xu    
B.   gian     ra hành vi    càng 
bao
nhiêu thì càng tác  thay  hành vi  nhiêu.
C.  tác     hành vi ngoài ý      

D. Các  tiêu  thách        công   
63.
 phát    trong   câu  
A.    công khoán  áp  cho nhân.
B.    công khoán  áp  cho  
C.    công khoán  áp  cho nhân  
D.    khoán không áp  cho nhân   
64.
 công nhân làm công     ngày 140.000   
ca là
8    giá    là?
A. 17.000  
B. 15.700  
C. 17.500  
65.
Công nhân    II.   3.000.000    3 máy cùng 
 máy là 20  

  Máy III: 25  

A: 3.500.000 
B: 2.500.714 
C: 5.300.000 
D: 3.000.000 
66.
Cho 2  sau:
1. Các  khích

     cho  lao 
2.Các phúc 
b.    cho  lao 

 
c.  thù lao ngoài  công hay

    công 
  danh 
d.   dùng   công lao 
cho     gian phù   các

Ghép 2  trên   các khái  
A. 1c, 2d, 3a, 4b. .
B. 1c, 2b, 3a, 4d.
C. 1c, 2a, 3d, 4b
D. 1a, 2d, 3c, 4b.
67.
 công nhân làm ra 30   trong  2    giá  
20.000   doanh   công theo   thì    y là:
A. 600.000 
B. 620.000 
C. 560.000 
D. 580.000 
68.
   dùng   công lao  trong     gian phù   các

 dung còn  trong   là:
A.    .
B.    khoán theo   .
C.  trúc 
D.  
69.
Các phúc     Nam là?
A.     Tai  giao thông     Thai   trí; 

B.          lao     trí; Thai  Tai 

C. Tai  lao      Thai   trí;     

D.     Tai  lao      Thai   trí;  
70.
Nhóm công nhân  công ty  ráp A  ráp     công  bình
quân
 2      10.700    gian qui   hoàn thành 1 

A. 321.000  
B. 80.250  
C. 150.600  
D. 160.500  
71.
Cho các  sau:
(1)  giá công 
(2) Xác  các   công   
(3) Xem xét     Nhà  quy 
(4) Phân chia  thành các  
(5) Xác    công   cho  
(6)  sát    hành trên  
 xây      công, doanh     trình  các 
 là:
A. (3); (6); (2); (1); (5); (4)
B. (3); (6); (1); (2); (5); (4)
C. (3); (1); (6); (2); (5); (4)
D. (3); (1); (6); (2); (4); (5)
72.

bình quân  6      20.500    gian qui   hoàn

A. 200.500  
B. 123.000  
C. 51.250  
D. 307.500  
73.
 nhóm công nhân  ráp       4  
Trong
tháng   ráp       lao   sau:

1 công nhân  III làm 180  công   3,    

1 công nhân  VI làm 160  công   6,    

 giá 1    tính theo    công theo    là:
A. 122.490  
B. 244.980  
C. 61.245  
D.   khác.
74.
 nhóm công nhân  ráp       4  


1 công nhân  III làm 180  công   3,    

1 công nhân  VI làm 160  công   6,    

    phân chia  công theo  pháp dùng     thì 

A. 1,2.
B. 1,29.
C. 1,28.
D. 1,3
75.
76.
77.
78.
79.

Preview text:

1. Đối với loại công việc nếu giao từng chi tiết, từng bộ phận sẽ không có lợi mà phải giao
toàn bộ khối lượng cho công nhân hoàn thành trong một thời gian nhất định thì nên áp
dụng chế độ trả công nào?
A. Chế độ trả công theo sản phẩm trực tiếp.
B. Chế độ trả công theo sản phẩm gián tiếp.
C. Chế độ trả công theo sản phẩm có thưởng.
D. Chế độ trả công khoán.
2. Học thuyết nào cho rằng: “Người lao động sẽ cảm nhận được đối xử công bằng khi cảm
thấy tỉ lệ quyền lợi/đóng góp của mình ngang với những tỉ lệ đó ở những người khác.”
A. Học thuyết tăng cường tích cực.
B. Học thuyết hệ thống 2 yếu tố.
C. Học thuyết đặt mục tiêu. D. Cả A, B, C đều sai.
3. Ưu điểm của hình thức trả công theo thời gian là:
A. Khuyến khích tài chính đối với người lao động, thúc đẩy họ nâng cao năng suất lao động.
B. Kích thích người công nhân cố gắng nâng cao năng suất lao động nhằm nâng cao thu nhập.
C. Dễ hiểu dễ quản lý tạo điều kiện cho cả người quản lý và công nhân có thể tính toán tiền công một cách dễ dàng.
D. Khuyến khích công nhân trong tổ, nhóm nâng cao trách nhiệm trước tập thể, quan tâm
đến kết quả cuối cùng của tổ, nhóm.
4. Nhược điểm của hình thức trả công theo thời gian là:
A. Không khuyến khích công nhân sử dụng có hiệu quả thời gian làm việc vì thời gian làm
việc kéo dài tiên lương càng cao.
B. Công nhân ít quan tâm đến việc sử dụng tốt máy móc, thiết bị và nguyên vật liệu, ít
chăm lo đến công việc chung của tập thể...
C. Sản lượng của m i công nhân không trực tiếp quyết định tiền công của họ nên ít kích
thích công nhân nâng cao năng suất lao động cá nhân.
D. Cả A, B, C đều đúng.
5. Đặc điểm nào sau đây thuộc chế độ trả công theo sản phẩm gián tiếp?
A. Tiền công của lao động sẽ phụ thuộc trực tiếp vào số lượng đơn vị sản phẩm được sản
xuất ra đảm bảo chất lượng và đơn giá trả công cho 1 đơn vị sản phẩm.
B. Tiền công được trả trực tiếp cho từng người căn cứ vào đơn giá và số lượng sản phẩm
mà công nhân đó chế tạo được đảm bảo chất lượng.
C. Tiền công nhận được phụ thuộc vào số lượng sản phẩm mà tập thể đó chế tạo ra đảm
bảo chất lượng, đơn giá sản phẩm và phương pháp chia lương.
D. Tiền công của công nhân phụ phụ thuộc và kết quả sản xuất của công nhân chính
6. Trong những đặc điểm dưới đây đặc điểm nào phù hợp với chế độ trả công khoán?
A. Áp dụng cho những công việc nếu giao từng chi tiết từng bộ phận sẽ không có lợi mà
phải giao toàn bộ khối lượng cho công nhân hoàn thành trong một thời gian nhất định.
B. Áp dụng chủ yếu trong xây dựng cơ bản và một số công việc trong nông nghiệp.
C. Chế độ trả công này có thể áp dụng cho cả cá nhân hoặc tập thể. D. A, B, C đều đúng.
7. Nhận định sau thuộc học thuyết nào? “Một sự nổ lực nhất định sẽ đem lại một thành tích
nhất định và thành tích đó sẽ dẫn đến những kết quả hoặc phần thưởng như mong muốn”.
A. Học thuyết công bằng.
B. Học thuyết kỳ vọng.
C. Học thuyết đặt mực tiêu. D. A, B, C đều sai.
8. Cơ cấu thù lao lao động gồm:
A. 2 thành phần: thù lao cơ bản và các khuyến khích.
B. 3 thành phần: thù lao cơ bản, các khuyến khích và các phúc lợi.
C. 4 thành phần: thù lao cơ bản, các khuyến khích, các phúc lợi và tiền thưởng. D. Cả A,B,C đều sai.
9. Động lực lao động là:
A. Sự tác động vào người lao động bắt buộc họ n lực nhằm hướng tới việc đạt các mục tiêu của tổ chức.
B. Sự khao khát và tự nguyện của người lao động để tăng cường n lực nhằm hướng tới
việc đạt các mục tiêu của tổ chức.
C. Sự khao khát và tự nguyện của người lao động để tăng cường n lực nhằm hướng tới
việc đạt các lợi ích cá nhân. D. Cả A,B,C đều sai.
10. Đơn giá sản phẩm là:
A. Số tiền quy định để trả cho công nhân.
B. Chi phí tiền lương cho một đơn vị sản phẩm.
C. Số tiền quy định để trả cho công nhân khi làm ra một sản phẩm đảm bảo chất lượng.
D. Giá một đơn vị sản phẩm.
11. Chế độ trả công nào được áp dụng ở những nơi có thể định mức, kiểm tra và nghiệm thu
sản phẩm một cách riêng lẻ từng người:
A. Chế độ trả công theo sản phẩm trực tiếp.
B. Chế độ trả công theo sản phẩm tập thể.
C. Chế độ trả công theo sản phẩm gián tiếp.
D. Chế độ trả công khoán.
12. Câu nào dưới đây là mục tiêu của hệ thống thù lao lao động:
A. Hệ thống thù lao phải hợp pháp
B. Hệ thống thù lao phải thỏa đáng.
C. Hệ thống thù lao phải công bằng
D. Cả A, B, C đều đúng.
13. Chọn phát biểu đúng nhất trong số những câu dưới đây:
A. Chế độ trả công khoán chỉ áp dụng cho cá nhân.
B. Chế độ trả công khoán chỉ áp dụng cho tập thể.
C. Chế độ trả công khoán có thể áp dụng cho cá nhân hoặc tập thể.
D. Chế độ trả công khoán không áp dụng cho cá nhân hoặc tập thể.
14. Mục tiêu của hệ thống tiền lương là?
A. Thu hút nhân viên; duy trì những nhân viên giỏi; kích thích, động viên nhân viên.
B. Thu hút nhân viên; duy trì những nhân viên giỏi; kích thích, động viên nhân viên; đáp
ứng yêu cầu của luật pháp.
C. Thu hút nhân viên; duy trì những nhân viên giỏi; kích thích, động viên nhân viên; đáp
ứng yêu cầu của luật pháp; tạo uy tín cho công ty. D. Cả A,B,C đều sai.
15. Hình thức trả lương thông thường cho công nhân, nhân viên văn phòng là:
A. Mức lương thời gian hoặc sản phẩm. B. Lương thời gian.
C. Lương thời gian và các loại thưởng.
D. Lương theo kết quả hoàn thành công việc.
16. Để kích thích lao động chúng ta cần làm gì?
A. Sử dụng tiền công/tiền lương như một công cụ cơ bản để kích thích vật chất đối với người lao động.
B. Sử dụng hợp lý các hình thức khuyến khích tài chính.
C. Sử dụng các hình thức phi tài chính để thỏa mãn nhu cầu tinh thần của ngươi lao động.
D. Cả A, B, C đều đúng.
17. Khi nghiên cứu lương bổng trên thị trường lao động, các doanh nghiệp cần
A. Xem xét mức lương thịnh hành trên thị trường lao động đối với từng ngành nghề, từng
khu vực liên quan đến doanh nghiệp.
B. Nghiên cứu giá cả hàng hóa nói chung, giá thuê mướn công nhân.
C. Nghiên cứu mức chi phí sinh hoạt chung D. Cả A,B,C đều đúng.
18 .......... là tất cả các khoản mà người lao động nhận được thông qua mối quan hệ thuê mướn
giữa họ với tổ chức.
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là: A. Thù lao lao động B. Tiền lương C. Tiền công D. Thù lao cơ bản.
19. Ý nghĩa của tiền lương trong doanh nghiệp đối với người lao động?
A. Tiền công, tiền lương là phần cơ bản nhất trong thu nhập của người lao động.
B. Tiền công, tiền lương kiếm được ảnh hưởng đến địa vị của người lao động.
C. Khả năng kiếm được tiền công cao hơn sẽ tạo ra động lực thúc đẩy người lao động ra
sức học tập để nâng cao giá trị của họ đối với tổ chức thông qua sự nâng cao trình độ và sự đóng góp cho tổ chức D. Cả A,B,C đều đúng.
20. Một công nhân hoàn thành kế hoạch là 103,4%, tiền công sp theo đơn giá cố định của
công nhân đó là 800.000 đồng. Theo quy định cứ hoàn thành vượt mức 1% là được
hưởng lương là 1,5% so với tiền công theo đơn giá cố định. Tiền công tính theo sản phẩm
có thưởng của công nhân đó là: A. 83.2640 đồng. C. 840.800 đồng B. 840.808 đồng D. 823.460 đồng
21. Trong trả công, trả công theo hình thức nào là chính xác nhất? A. Trả công theo tháng. C. Trả công theo giờ. B.Trả công theo tuần. D. Trả công theo quý.
22. Hình thức trả công theo thời gian phụ thuộc vào:
A. Mức lương tối thiểu, thời gian làm việc thực tế.
B. Mức lương tối thiểu, hệ số lương, thời gian làm việc thực tế.
C. Mức lương của công nhân bậc i, thời gian làm việc thực tế. D. Cả B,C đúng.
23. Câu nào sau đây đúng?
A. Tiền công thường được trả cho công nhân sản xuất; các nhân viên chuyên môn, kĩ thuật;
các nhân viên bảo dưỡng máy móc thiệt bị.
B. Tiền công thường được trả cho công nhân sản xuất; các nhân viên bảo dưỡng máy móc
thiết bị; nhân viên chuyên môn, nhân viên văn phòng.
C. Tiền lương thường được trả cho các cán bộ quản lí; các nhân viên chuyện môn, kĩ thuật;
D. Các câu trên đều sai vì tiền công và tiền lương đều là một.
24. Chọn câu đúng nhất về Thang lương:
A. Thang lương là bảng xác định quan hệ tỷ lệ về tiền lương giữa những công nhân trong
cùng một nghề hoặc nhóm nghề giống nhau theo trình độ lành nghề của họ.
B. Thang lương là bảng xác định quan hệ tỷ lệ về tiền lương giữa những công nhân trong
các nghề hoặc các nhóm nghề khác nhau theo trình độ lành nghề của họ.
C. Một thang lương bao gồm một số bậc lương và hệ số phù hợp với các bậc lương đó. D. Câu A và C đúng.
25. Chọn công thức tính tiền lương thực tế (WR) đúng. Cho biết, Wm là tiền lương danh
nghĩa và CPI là chỉ số giá cả hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ: A. WR = Wm . CPI B. WR = Wm / CPI C. WR = Wm . CPI D. WR = CPI / Wm
26. Học thuyết nào sau đây cho rằng: “động lực là chức năng của sự kỳ vọng của cá nhân
rằng: một sự nổ lực nhất định sẽ đem lại một thành tích nhất định và thành tích đó sẽ dẫn
đến những kết quả hoặc phần thưởng như mong muốn.”
A. Học thuyết tăng cường tích cực B. Học thuyết kỳ vọng
C. Học thuyết công bằng
D. Học thuyết đặt mục tiêu
27. Chọn câu SAI. Chế độ trả công theo tập thể có đặc điểm:
A. Khuyến khích công nhân trong tổ, nhóm nâng cao trách nhiệm trước tập thể.
B. Quan tâm đến kết quả cuối cùng của tập thể.
C. Kích thích công nhân nâng cao năng suất lao động cá nhân.
D. Sản lượng của m i công nhân không trực tiếp quyết định tiền công của họ.
28. Trong ngành cơ khí, các công nhân tiện sản phẩm hầu như độc lập với nhau từ khâu
nguyên vật liệu đến sản phẩm làm ra, do đó có thể áp dụng chế độ lương nào sau đây:
A. Chế độ trả công theo sản phẩm trực tiếp.
B. Chế độ trả công theo sản phẩm tập thể.
C. Chế độ trả công theo sản phẩm gián tiếp.
D. Chế độ trả công theo sản phẩm có thưởng.
29. Ưu điểm của hình thức trả công theo thời gian là: A. Dễ quản lý.
B. Tạo điều kiện cho cả người quản lý và công nhân có thể tính toán tiền công một cách dễ dàng. C. Dễ hiểu.
D. Cả A, B, C đều đúng.
30. Yêu cầu cơ bản khi áp dụng chế độ tiền công tính theo sản phẩm có thưởng là
A. Phải quy định đúng đắn các chỉ tiêu.
B. Phải quy định cụ thể các điều kiện thưởng.
C. Phải quy định cụ thể tỉ lệ thưởng bình quân.
D. Cả A, B, C đều đúng.
31. Câu nào dưới đây là Sai khi nói về “Nguyên tắc xây dựng chương trình phúc lợi”:
A. Chương trình đó phải có tác dụng thúc đẩy hoạt động sản xuất kinh doanh.
B. Chi phí của chương trình phải nằm trong khả năng thanh toán của tổ chức.
C. Chương trình chỉ được người quản lý lao động tham gia và ủng hộ.
D. Chương trình phải được xây dựng rõ ràng, thực hiện một cách công bằng và vô tư với tất cả mọi người.
32. Một người thợ bậc 5 có mức lương 36.000.000 đồng/năm. Một tháng anh ta làm việc
26 ngày, m i ngày ứng với một công. Theo phương thức trả công theo thời gian, nếu anh
ta làm được 52 công thì tiền lương của anh ta là: A. 6.000.000 đồng. B. 8.000.000 đồng. C. 9.000.000 đồng. D. 12.000.000 đồng.
33. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Doanh nghiệp nên áp dụng phương thức trả công theo thời gian để khuyến khích công
nhân tăng năng suất lao động.
B. Trả công theo sản phẩm có tác dụng khuyến khích tài chính đối với người lao động.
C. Hình thức trả công theo giờ là chính xác nhất trong trả công.
D. Hình thức trả công theo sản phẩm dễ dẫn đến tình trạng lãng phí nguyên vật liệu và chất
lượng sản phẩm không đảm bảo.
34. Kế hoạch sản lượng là 300 sản phẩm. Tiền công sản phẩm theo đơn giá cố định của
công nhân là 800.000 đồng. Theo quy định, cứ 1% hoàn thành vượt mức được thưởng
1,5% so với tiền công tính theo đơn giá cố định. Một công nhân làm được 315 sản phẩm;
tiền lương của anh ta là? A. 820.000 đồng.. B. 840.000 đồng C. 860.000 đồng D. 880.000 đồng. 35. Chọn đáp án đúng.
A. Thù lao theo nhân viên là thù lao cơ bản dựa vào khả năng, kiến thức tiềm năng của cá
nhân cũng như tính linh hoạt, nhạy bén của cá nhân lao động trong thực hiện các nhiệm vụ khác nhau.
B. Thù lao theo công việc trả lương theo số lượng sản phẩm sản xuất ra hoặc trả lương theo doanh số bán.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Thù lao theo thực hiện công việc là trả lương theo số lượng sản phẩm sản xuất ra hoặc
trả lương theo doanh số bán.
36. Chính sách trả lương cao hơn mức lương thịnh hành trên thị trường thích hợp với công ty.
A. Có khả năng trả lương cao hơn, ít đối thủ cạnh tranh.
B. Có sức cạnh tranh cao, quy mô nhỏ.
C. Công ty hoạt động trong khu vực kinh tế yếu thế.
D. Công ty đã được thành lập rất hoàn hảo.
37. Trong công thức tính tiền công trả theo sản phẩm có thưởng TCth = TC +
thì m và h lần lượt là :
A. Tiền thưởng cho 1% hoàn thành mức chỉ tiêu thưởng và % hoàn thành vượt mức chỉ tiêu thưởng
B. Tiền thưởng cho 1 đơn vị hoàn thành mức chỉ tiêu thưởng và % hoàn thành vượt mức chỉ tiêu thưởng
C. Tiền thưởng cho 1% hoàn thành mức chỉ tiêu thưởng và số sản phẩm hoàn thành vượt mức chỉ tiêu thưởng D. Cả A,B,C đều sai
38. Chính sách trả lương cao hơn mức lương thịnh hành trên thị trường thường thích hợp với :
A. Các tổ chức đã được thành lập rất hoàn hảo, có sức cạnh tranh cao.
B. Tổ chức quy mô nhỏ, hoạt động trong khu vực kinh tế yếu thế, số lượng lao động ít
nhưng tỉ trọng lao động nữ cao.
C. Các công ty lớn, ít đối thủ cạnh tranh, có truyền thống hoàn thành suất sắc nhiệm vụ. D. Cả A,B,C đều sai.
39. Yếu tố nào sau đây được xem là yếu tố phi tài chính trong lợi ích mang lại của hệ
thống lương bổng và đãi ngộ:
A. Tiền lương, tiền thưởng, tiền hoa hồng.
B. Bảo hiểm, chế độ phúc lợi,an ninh xã hội.
C. Sức hấp dẫn của công việc, sự vui vẻ, mức độ tích luỹ kiến thức, tự học hỏi, sự ghi nhận của xã hội…. D. Cả A, B, C đều sai
40. Tại sao các tổ chức cần quản lý có hiệu quả chương trình tiền công,tiền lương của mình.
A. Vì tiền công không chỉ ảnh hưởng lớn đối với người lao động mà còn tới tổ chức xã hội.
B. Vì tiền công ảnh hưởng lớn đến đời sống công nhân.
C. Vì ảnh hưởng lớn đến các tổ chức xã hội. D. Cả A,B,C đếu sai.
41. Nhu cầu xã hội là gì?
A. Là nhu cầu được quan hệ với những người khác để thể hiện và chấp nhận tình cảm, sự
chăm sóc và sự hiệp tác.
B. Là nhu cầu được ổn định, chắc chắn, được bảo vệ khỏi điều bất trắc hoặc nhu càu tự bảo vệ.
C. Là nhu cầu có địa vị, được người khác công nhận và tôn trọng, cung như nhu cầu tự tôn trọng mình. D. Cả A, B, C đều sai.
42. Việc điều chỉnh lương cho nhân viên sẽ ảnh hưởng đến:
A. Độ trung thành của nhân viên. B. Khả năng thăng tiến.
C. Các kỹ năng xã hội của nhân viên. D. Cả A và B đúng.
43. Chọn câu trả lời chính xác nhất.Nhà quản trị cần áp dụng chính sách 3Đ là ... để giúp
chế độ khen thưởng nhân viên đạt hiệu quả cao nhất .
A. Đúng lúc, đúng người, đúng cách.
B. Đúng lúc, đúng cách, đúng việc.
C. Đúng lúc, đúng việc, đúng cách.
D. Đúng lúc, đúng người, đúng việc.
44. Các yếu tố ảnh hưởng đến lương bổng và đãi ngộ là:
A. Nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến bản thân nhân viên, Môi trường doanh nghiệp.
B. Thị trường lao động, Môi trường doanh nghiệp.
C. Môi trường doanh nghiệp, Thị trường lao động, Môi trường doanh nghiệp.
D. Bản chất công việc, Môi trường doanh nghiệp, Thị trường lao động, Môi trường doanh nghiệp.
45. Công nhân A hoàn thành kế hoạch sản lượng vượt mức 5%,tiền công sản phẩm theo
đơn giá cố định của công nhân đó là 700.000 đồng.theo qui định,cứ vượt mức 1% thì
được thưởng là 2% so với tiền công tính theo đơn giá cố định. Tiền công tính theo sản
phẩm có thưởng của công nhân đó là : A. 780.000 đồng B. 790.000 đồng C. 770.000 đồng D. 800.000 đồng
46. Tại sao hệ thống tiền lương được xem là giữ vai trò đặc biệt quan trọng trong chính sách
khuyến khích vật chất và tinh thần đối với nhân viên.
A. Tiền lương là một bằng chứng thể hiện giá trị, địa vị uy tín của một người lao động đối
với gia đình, doanh nghiệp và xã hội.
B. Tiền lương còn thể hiện chính sách đãi ngộ của doanh nghiệp đối với người lao động.
C. Nhân viên luôn tự hào đối với mức lương của mình; khi nhân viên cảm thấy việc trả
lương không xứng đáng với việc làm của họ, họ sẽ không hăng hái, tích cực làm việc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
47. Để tính mức lương của một lao động theo thang lương, ngoài mức lương tối thiểu,
người ta còn căn cứ trực tiếp vào: A. Bậc lương. B. Hệ số lương. C. Trình độ tay nghề.
D. Thâm niên và đóng góp trong doanh nghiệp. 48. Hệ số lương là:
A. Bảng xác định quan hệ tỷ lệ về tiền về tiền lương giữa những công nhân trong cùng
một nghề hoặc nhóm nghề giống nhau theo trình độ lành nghề của họ.
B. Bậc phân biệt về trình độ lành nghề của công nhân và được sắp xếp từ thấp đến cao.
C. Là hệ số chỉ rõ lao động của công nhân ở một bậc nào đó được trả lương cao hơn
người lao động làm ở những công việc được xếp vào mức lương tối thiểu là bao nhiêu lần.
D. Cả A, B, C đều đúng.
49. Chế độ tiền lương theo chức vụ là:
A. Văn bản qui định về mức độ phức tạp của công việc và trình độ lành nghề của công
nhân ở một bậc nào đó phải có sự hiểu biết nhất định về mặt kiến thức lý thuyết và phải
làm được những công việc nhất định trong thực hành.
B. Hệ thống tiền công, tiền lương của doanh nghiệp sẽ được xây dựng tùy thuộc vào quan
điểm thù lao của doanh nghiệp.
C. Trả lương dựa theo cấp bậc và chức vụ của nhân viên,và mức độ khó khăn của công việc.
D. Số tiền dùng để trả công lao động trong một đơn vị thời gian phù hợp với các bậc trong thang lương.
50. Một công nhân làm viêc theo ca, tiền công theo được trả theo chế độ trả công sản
phẩm trực tiếp cá nhân. Anh làm được 100 sản phẩm,khi nghiệm thu thì chỉ 95 sản phẩm
đạt chất lượng. Đơn giá m i sản phẩm là 15.000 đồng/sản phẩm. M i sản phẩm không
đạt chất lượng bị phạt 50.000 đ. Vậy,tiền công của công nhân nhận được sau ca làm việc của mình là: A. 1.175.000 đồng B. 1.500.000 đồng C. 1.250.000 đồng D. Kết quả khác.
51. Một nhóm công nhân làm việc có cơ cấu công việc với mức thời gian như sau : 20
giờ công việc bậc 1 với mức lương giờ 9.000 đồng, 15 giờ công việc bậc 2 với mức lương
giờ là 10.700 đồng , 5 giờ công việc bậc 3 với mức lương giờ là 12.600 đồng . Hãy tính
đơn giá của sản phẩm :
A. 403.500 đồng/sản phẩm.
B. 340.500 đồng/sản phẩm.
C. 243.000 đồng/sản phẩm.
D. 646.000 đồng/sản phẩm.
52. Nhóm công nhân của công ty ABC lắp ráp sản phẩm có cấp bậc công việc bình quân
bậc 3 với mức tiền lương giờ là 10.700 đồng.Mức thời gian qui định để hoàn thành 1 sản
phẩm là 15 giờ.Tính đơn giá của sản phẩm :
A. 481.500 đồng/sản phẩm
B. 10.700 đồng/sản phẩm
C. 160.500 đồng/sản phẩm
D. 100.700 đồng/sản phẩm
53. Công nhân điều chỉnh bậc II, mức lương ngày là 144.000 đồng, phục vụ 4 máy cùng
loại. Mức sản lượng của công nhân chính trên m i máy là 12 sản phẩm. Tính đơn giá tính
theo sản phẩm gián tiếp? A. 3.500 đồng B. 3.000 đồng C. 4.800 đồng D. 12.000 đồng
54. Thang lương là bảng xác định quan hệ tỉ lệ về tiền lương giữa những công nhân trong
cùng 1 nghề hoặc nhóm nghề……theo trình độ lành nghề của họ.
Nội dung còn thiếu trong dấu “….” là: A. Khác nhau B. Giống nhau C. Tương tự
D. Không cần thêm nội dung nào cả
55. Thù lao cơ bản được trả dựa trên cơ sở nào:
A. Loại công việc cụ thể
B. Trình độ và thâm niên
C. Mức độ thực hiện công việc D. Cả A,B,C đều đúng.
56. Thang lương, bảng lương của doanh nghiệp, cơ quan áp dụng làm cơ sở để :
A. Thoả thuận tiền lương trong ký kết hợp đồng lao động; Xác định đơn giá tiền lương,
thực hiện chế độ nâng bậc lương theo thoả thuận trong hợp đồng lao động và thoả ước lao động tập thể;
B. Đóng và hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật;
Trả lương ngừng việc và các chế độ khác theo quy định của pháp luật lao động
C. Giải quyết các quyền lợi khác theo thoả thuận của hai bên và theo quy định của pháp luật lao động. D. Cả A,B,C, đều đúng.
57. Yếu tố nào sau đây không thuộc vào “Nội dung công việc”:
A. Tính ổn định của công việc
B. Cơ hội để thăng tiến, đề bạt hoặc phát triển.
C. Chính sách hợp lý và công bằng của tổ chức
D. Yêu cầu về trách nhiệm khi thực hiện công việc
58. Học thuyết công bằng đề cập tới:
A. Nhận thức của người lao động về mức độ được đối xử công bằng và đúng đắn trong tổ chức.
B. Yếu tố về sự thoả mãn công việc và tạo động lực trong công việc.
C. Các mục tiêu cụ thể và cách thức sẽ dẫn đến sự thực hiện công việc tốt hơn. D. A, B, C đều đúng.
59. Trong các học thuyết tạo động lực trong lao động, học thuyết nào không phù hợp và ít khả thi nhất?
A. Học thuyết công bằng.
B. Học thuyết tăng cường tích cực.
C. Học thuyết đặt mục tiêu.
D. Học thuyết Hệ thống hai yếu tố.
60. Tiền hoa hồng, các loại tiền thưởng, phân chia năng suất, phân chia lợi nhuận là: A. Các phúc lợi. B. Các khuyến khích. C. Tiền lương D. Tất cả đều sai
61. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ bậc từ thấp lên cao của tháp nhu cầu Maslow:
A. Các nhu cầu sinh lí, nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng, nhu cầu tự hoàn thiện.
B. Các nhu cầu sinh lí, nhu cầu an toàn, nhu cầu được tôn trọng, nhu cầu tự hoàn thiện, nhu cầu xã hội.
C. Các nhu cầu sinh lí, nhu cầu an toàn, nhu cầu tự hoàn thiện, nhu cầu được tôn trọng, nhu cầu xã hội.
D. Các nhu cầu sinh lí, nhu cầu an toàn, nhu cầu tự hoàn thiện, nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng.
62. Học thuyết tăng cường tích cực KHÔNG đề cập đến vấn đề nào sau đây:
A. Những hành vi được thưởng sẽ có xu hướng được lặp lại.
B. Khoảng thời gian giữa thời điểm xảy ra hành vi và thời điểm thưởng/phạt càng ngắn bao
nhiêu thì càng có tác dụng thay đổi hành vi bấy nhiêu.
C. Phạt có tác dụng loại trừ những hành vi ngoài ý muốn của người quản lý nhưng có thể
gây ra những hậu quả tiêu cực.
D. Các mục tiêu cụ thể và thách thức sẽ dẫn đến sự thực hiện công việc tốt hơn.
63. Chọn phát biểu đúng nhất trong số những câu dưới đây:
A. Chế độ trả công khoán chỉ áp dụng cho cá nhân.
B. Chế độ trả công khoán chỉ áp dụng cho tập thể.
C. Chế độ trả công khoán có thể áp dụng cho cá nhân hoặc tập thể.
D. Chế độ trả công khoán không áp dụng cho cá nhân hoặc tập thể.
64. Một công nhân làm công việc bậc 5,mức lương ngày là 140.000 đồng.Mức sản lượng ca là
8 sản phẩm. Đơn giá của sản phẩm là?
A. 17.000 đồng/sản phẩm.
B. 15.700 đồng/sản phẩm.
C. 17.500 đồng/sản phẩm.
65. Công nhân điều chỉnh bậc II. Mức lương 3.000.000 đồng, phục vụ 3 máy cùng loại.
Mức sản lượng của công nhân chính trên m i máy là 20 sản phẩm tức là 60sp/ca. Thời
gian phục vụ m i máy trong ca xấp xỉ bằng nhau. Sản lượng thực tế: Máy I: 20 sản phẩm; Máy II: 25 sản phẩm; Máy III: 25 sản phẩm.
Tiền công thực lĩnh của công nhân phụ là: A: 3.500.000 đồng B: 2.500.714 đồng C: 5.300.000 đồng D: 3.000.000 đồng 66. Cho 2 cột sau: 1. Các khuyến khích
a. Là phần thù lao gián tiếp được trả dưới
dạng h trợ cuộc sống cho người lao động 2.Các phúc lợi
b. Là tiền lương trả cho người lao động
dưới hình thức tiền tệ 3.Mức lương
c. Là khoản thù lao ngoài tiền công hay
tiền lương để trả cho những người lao
động thực hiện tốt công việc 4.Tiền lương danh nghĩa
d. Là số tiền dùng để trả công lao động
cho một đơn vị thời gian phù hợp với các bậc trong thang lương
Ghép 2 cột trên đây để có các khái niệm đúng: A. 1c, 2d, 3a, 4b. . B. 1c, 2b, 3a, 4d. C. 1c, 2a, 3d, 4b D. 1a, 2d, 3c, 4b.
67. Một công nhân làm ra 30 sản phẩm trong đó có 2 sản phẩm l i. Đơn giá sản phẩm là
20.000 đồng. Nếu doanh nghiệp trả công theo sản phẩm thì lương của người này là: A. 600.000 đồng. B. 620.000 đồng. C. 560.000 đồng. D. 580.000 đồng.
68. ……là số tiền dùng để trả công lao động trong một đơn vị thời gian phù hợp với các bậ trong thang lương.
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là: A. Cấp bậc lương .
B. Tỷ lệ lương khoán theo sản phẩm . C. Cấu trúc lương. D. Mức lương.
69. Các phúc lợi bắt buộc ở Việt Nam là?
A. Trợ cấp ốm đau; Tai nạn giao thông hoặc bệnh nghề nghiệp; Thai sản; Hưu trí; Tử tuất.
B. Trợ cấp ốm đau; Bảo hiểm mất khả năng lao động; Bảo đảm hưu trí; Thai sản; Tai nạn lao động.
C. Tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp; Thai sản; Hưu trí; Tử tuất; Bảo hiểm mất khả năng lao động.
D. Trợ cấp ốm đau; Tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp; Thai sản; Hưu trí; Tử tuất.
70. Nhóm công nhân của công ty lắp ráp A lắp ráp sản phẩm có cấp bậc công việc bình quân
bậc 2 với mức tiền lương giờ là 10.700 đồng. Mức thời gian qui định để hoàn thành 1 sản
phẩm là 15 giờ. Tính đơn giá của sản phẩm :
A. 321.000 đồng/sản phẩm
B. 80.250 đồng/sản phẩm
C. 150.600 đồng/sản phẩm
D. 160.500 đồng/sản phẩm 71. Cho các bước sau: (1) Đánh giá công việc
(2) Xác định các ngạch tiền công (ngạch lương/hạng lương)
(3) Xem xét mức lương tối thiểu mà Nhà nước quy định
(4) Phân chia ngạch thành các bậc lương
(5) Xác định mức tiền công (mức lương) cho từng ngạch
(6) Khảo sát mức lương thịnh hành trên thị trường
Để xây dựng một hệ thống trả công, doanh nghiệp cần thực hiện trình tự các bước theo thứ tự là:
A. (3); (6); (2); (1); (5); (4)
B. (3); (6); (1); (2); (5); (4)
C. (3); (1); (6); (2); (5); (4)
D. (3); (1); (6); (2); (4); (5)
72. Nhóm công nhân của công ty lắp ráp XYZ lắp ráp sản phẩm có cấp bậc công việc
bình quân bậc 6 với mức tiền lương giờ là 20.500 đồng. Mức thời gian qui định để hoàn
thành 1 sản phẩm là 15 giờ. Tính đơn giá của sản phẩm :
A. 200.500 đồng/sản phẩm
B. 123.000 đồng/sản phẩm
C. 51.250 đồng/sản phẩm
D. 307.500 đồng/sản phẩm
73. Một nhóm công nhân lắp ráp sản phẩm với mức sản lượng là 4 sản phẩm/ngày. Trong
tháng tổ lắp ráp được 110 sản phẩm với cơ cấu lao động như sau:
1 công nhân bậc II làm 170 giờ công việc bậc 2, với mức lương 10.700đ/giờ.
1 công nhân bậc III làm 180 giờ công việc bậc 3, với mức lương 12.600đ/giờ.
1 công nhân bậc V làm 175 giờ công việc bậc 5, với mức lương 17.445đ/giờ.
1 công nhân bậc VI làm 160 giờ công việc bậc 6, với mức lương 20.500đ/giờ.
Chế độ làm việc theo quy định là 8 giờ/ngày và 22 ngày/tháng.
Đơn giá 1 sản phẩm được tính theo chế độ trả công theo sản phẩm tập thể là:
A. 122.490 đồng/sản phẩm
B. 244.980 đồng/sản phẩm
C. 61.245 đồng/sản phẩm D. Kết quả khác.
74. Một nhóm công nhân lắp ráp sản phẩm với mức sản lượng là 4 sản phẩm/ngày.
Trong tháng tổ lắp ráp được 110 sản phẩm với cơ cấu lao động như sau:
1 công nhân bậc II làm 170 giờ công việc bậc 2, với mức lương 10.700đ/giờ.
1 công nhân bậc III làm 180 giờ công việc bậc 3, với mức lương 12.600đ/giờ.
1 công nhân bậc V làm 175 giờ công việc bậc 5, với mức lương 17.445đ/giờ.
1 công nhân bậc VI làm 160 giờ công việc bậc 6, với mức lương 20.500đ/giờ.
Chế độ làm việc theo quy định là 8 giờ/ngày và 22 ngày/tháng.
Nếu thực hiện việc phân chia tiền công theo phương pháp dùng hệ số điều chỉnh, thì hệ
số điều chỉnh có giá trị là (lấy giá trị gần đúng nhất) : A. 1,2. B. 1,29. C. 1,28. D. 1,3 75. 76. 77. 78. 79.