CÂU    ÔN   7
A. Nhóm câu  
STT
 dung câu 

 
 chi 
CÂU 1
 
   cho công nhân hoàn thành trong   gian   thì n áp  

A.    công theo    
B.    công theo   
C.    công khoán.
7.3.4.2. Hình

theo 
Tr. 235
e.    công khn
   công khoán áp  cho
       
        
giao toàn    cho công nhân
hoàn thành trong   gian  
CÂU 2
 nào  lao     khi 
     
A.     tích 
B.     tu.
C.  A, B  sai.
7.5.2.4. 
 công

Tr. 245
[...]  lao     
        


CÂU 3
   hình   công theo  gian :
A.  khích tài chính    lao  thúc   nâng cao   lao 
B. Kích thích  công nhân   nâng cao   lao   nâng cao thu

C.        cho    công nhân  tính toán 
công  cách  ng.
7.3.4.1. Hình

theo  gian
Tr. 226
 
 lí,    cho   


CÂU 4
   hình   công theo  gian là:
A. Không  khích công nhân      gian làm   gian làm

B. Công nhân ít quan tâm      máy móc,   nguyên   ít 

C. 

7.3.4.1. Hình

theo  gian
Tr. 226
       
 công theo  gian  công

       
        

CÂU 5
  nào sau      công theo   gián 
A.  công  lao       vào        
  
B.  công            ra  

C.  công  công nhân         công nhân chính.
7.3.4.2. Hình

theo 
Tr. 233

        
       
        

CÂU 6
Trong        nào phù      công khoán?
A. 


B. Áp    trong xây      công  trong nông 
C. A, B  
7.3.4.2. Hình

theo 
Tr. 235
e.    công khn
   công khoán áp  cho
       
        
       

         

CÂU 7
  sau    nào?           thành tích
        
A.   công 
B.    
C.     tiêu.
7.5.2.3. 
 
Tr. 245
       
        
         
        
       
 mong 
CÂU 8
  thù lao lao  
A. 2 thành  thù lao   các  khích.
B. 3 thành  thù lao   các  khích các phúc 
C. 4 thành  thù lao   các  khích, các phúc   
7.1.1. Khái 

thù lao lao 
Tr. 191
       
       

CÂU 9
  lao  :
A.   vào  lao      tiêu

7.5.1. Khái
  
lao 

   lao   
       
B.       

C.  khao khát     lao          
 các  ích nhân.



Tr. 243
các  tiêu   
CÂU 10
 giá  :
A.   quy    cho công nhân.
B. Chi phí   cho     
C.   quy    cho công nhân khi làm ra       
7.3.4.2. Hình

theo 
Tr. 227
       
   công  cho   
     lao 
      

công        

CÂU 11
      

A.    công theo    
B.    công theo    
C.    công khoán.
7.3.4.2. Hình

theo 
Tr. 228
        
 
       

    tra,  thu
   cách   riêng 
CÂU 12
Câu nào    tiêu    thù lao lao 
A.   thù lao   pháp.
B.   thù lao   
C.   thù lao  công    thù lao   pháp;   thù lao 



thù lao lao

Tr. 196, 197


- HTTL   
- HTTL   
- HTTL  công 
-
CÂU 13
 phát    trong   câu  
A.    công khoán  áp  cho  
B.    công khoán  áp  cho nhân   
C.    công khoán không áp  cho nhân   
7.3.4.2. Hình

theo 
Tr. 235
e.    công khn


CÂU 14
 tiêu      ?
A. Thu hút nhân viên; duy t nhân viên  kích thích,  viên nhân viên.
B. 

C. Thu hút nhân viên; duy trì  nhân viên  kích thích,  viên nhân viên;  
yêu    pháp;  uy tín cho công ty.
7.3.1. Ý 

 

Tr. 206
-    


        

doanh

thông
qua


  cho  lao 
CÂU 15
Hình    thông  cho công nhân, nhân viên  phòng :
A.    gian   
B.   gian các  
C.  theo   hoàn thành công 
7.1.1.1. Thù
lao  
Tr. 192
-         
 tùy  vào    gian

  ra hay tùy  vào  
công  hoàn thành.
CÂU 16
 kích thích lao  chúng ta  làm ?
A. 

B.    các hình   khích tài chính.
C. 
   

7.5.3.3. Kích
thích lao 
Tr. 248
-       



-        
       

CÂU 17
Khi nghiên    trên   lao  các doanh  
A. Xem xét    hành trên   lao     ngành  

B. 

C.  A, B  
CÂU 18
. ........   các   lao    thông qua  quan  thuê
    
 dung còn  trong   là:
7.1.1. Khái
 
 thù lao lao
       


A. Thù lao lao 
C.  công.
D. Thù lao  

Tr. 191
CÂU 19
Ý     trong doanh     lao 
 




C.  A, B  
7.3.1. Ý 

 

Tr. 206
       
       
        
trong  quân  các  





CÂU 20

   cho công nhân hoàn thành trong   gian   thì n áp  

A.    công theo    
B.    công theo   
C.    công khoán.
7.3.4.2. Hình

theo 
Tr. 235
e.    công khn
   công khoán áp  cho
       
        
       

B. Nhóm câu  trung bình
STT
 dung câu

CÂU 1
 ng nhân hoàn thành   103,4%,  sp
           
       


A. 83.2640  B. 840.808 
C. 840.800  D. 823.460 


 công
theo  

Tr. 234
CÂU 2
Trong  công,  công theo hình  nào chính xác 
A.  công theo tháng.  công theo 
C.  công theo  D.  công theo quý.
CÂU 3
Hình   công theo  gian   o:
A.      gian làm   
B.         gian làm   
C.    công nhân  i,  gian làm   
D.  B, C 


Tr. 225
CÂU 4
Câu nào sau  
A.
  nhân 

B.

 

C.


D.
Các câu trên  sai  công    


Tr. 192
CÂU 5
 câu    Thang 
A.            
          

B. Thang   xác  quan      


C. 

D. Câu A C 
CÂU 6

R

m


A. W
R
= W
m
. CPI B. W
R
= W
m
/ CPI
C. W
R
= W
m
. CPI
2
D. W
R
= CPI / W
m
Slide  7
Tr. 18
CÂU 7
  nào sau       
    nhân         


A.     tích 
B.    
C.   công 
D.     tiêu


Tr. 245
CÂU 8
 câu SAI.    công theo    
A.  khích công nhân trong  nhóm nâng cao trách

B. Quan tâm     cùng   
C. Kích thích công nhân nâng cao   lao  nhân.
D. 





Tr. 232
CÂU 9

  nhau  khâu nguyên      làm ra, do

A.    công theo    
B.    công theo    
C.    công theo   gián 
D.    công theo   



theo   
 nhân
Tr. 228
CÂU 10
   hình   công theo  gian là:
A.  .
B. 

C.  
D.  A, B, C  


Tr. 226
CÂU 11


A.  quy    các  tiêu.
B.  quy    các   
C.  quy      nh quân.
D.  A, B, C  


c.    ng theo

Tr. 235
CÂU 12
Câu nào   Sai khi nói    xây 

A.  trình   tác  thúc    

B. 

C.  trình     lao  tham gia

D.  trình   xây  ràng,   



trình phúc 
Tr. 241
CÂU 13
        
tháng anh ta làm  26 ngày,  ngày    công.


A. 6.000.000  B. 8.000.000 
C. 9.000.000  D. 12.000.000 
CÂU 14
Phát  nào sau  sai?
A. Doanh  nên áp     công theo 

B.  công theo   tác   khích tài chính

C. Hình   công theo  chính xác  trong  ng.


CÂU 15



            
 
A. 820.000 
B. 840.000 
C. 860.000 
D. 880.000 


 công
theo  

Tr. 234
CÂU 16
  án 
A.
Thù lao theo nhân viên tlao    vào   
    

B.


C.
 A B  
D.
 
.
7.2.3. Thù lao theo
   
hay thù lao theo nhân
viên
Tr. 200
CÂU 17
Chính sách   cao     hành trên 

A.     cao  ít    tranh.
B.   tranh cao, quy 
C. Công ty   trong khu  kinh   
D. Công ty   thành   hoàn 




Tr. 202-203
CÂU 18
Trong công  tính  công  theo   
TC
th
= TC +
TC(m.h)
thì m h   l :
100
A.   cho 1% hoàn thành   tiêu  %

B.   cho 1   hoàn thành   tiêu 
% hoàn thành    tiêu 
C.   cho 1% hoàn thành   tiêu  

D.  A, B, C  sai.


 công
theo  

Tr. 234
CÂU 19
Chính sách   cao     hành trên 
 
A. Các     thành   hoàn   
tranh cao.
B.   quy    trong khu  kinh  
 
C. Các công ty  ít   tranh,  

D.  A, B, C  sai.



trên 
Tr. 202-203
CÂU 20
  nào sau   xem   phi tài chính trong 
ích mang        
7.1.1.3.   

 7.2.   
A.      hoa 
B.     phúc  ninh 
C.     công   vui    tích  

D.  A, B, C  sai.
lao lao 
Tr. 195
CÂU 21
 sao các        trình 

A.  
.
B.  công       công nhân.
C.     các   
D.  A, B, C  sai.
CÂU 22
Nhu   ?
A. nhu   quan     khác 

B.     

C. nhu      khác công  tôn

D.  A, B, C  sai.


CÂU 23
    cho nhân viên    
A.  trung thành  nhân viên.
B.    
C. Các     nhân viên.
D.  A B 
CÂU 24

sách  ...    khen  nhân viên  

A.  lúc,    ch.
B.  lúc,  cách,  
C.  lúc,    ch.
D.  lúc,    
CÂU 25
Các         :
A. Nhóm các       thân nhân viên, Môi

B.   lao  Môi  doanh 
C. Môi  doanh    lao  Môi 

D.   công  Môi  doanh   
lao  Môi  doanh 
CÂU 26

công   theo  giá    công nhân 

          

A. 780.000  B. 790.000 
C. 770.000  D. 800.000 


 công
theo  

Tr. 234
C. Nhóm câu  khó
STT
 dung câu 

 thích chi 
CÂU 1
 sao      xem  vai trò   quan  trong chính

A.        giá    uy tín    lao 
  gia  doanh  
B.  còn   chính sách    doanh    lao

C. Nhân viên luôn  hào      mình; khi nhân viên   
   làm

D.  A, B, C  
CÂU 2
 
     lao  theo thang      

A.  
B.   
C. 
  tay 
D. Thâm niên    trong doanh 
CÂU 3
   là:


B.  phân   trình  lành   công nhân      
cao.



D.  A, B, C  
        
       
       

CÂU 4
    theo  :

nhân   nào            

B.    công,    doanh    xây  tùy  vào
quan  thù lao  doanh 
C.    theo      nhân viên   khó   công 
D.   dùng   công lao  trong     gian phù   các 

CÂU 5
 công nhân  theo ca,  công   theo    công  

   giá    15.000      không
     sau ca làm
mình là:
A. 1.175.000  B. 1.500.000 
C. 1.250.000  D.   khác.


Tr. 228
a.    công theo   

 ng =  
×
 giá
= 95 × 15.000 = 1.425.000
5   không  nên 
công còn:
1.425.000 50.000×5 =1.175.000 
CÂU 6
 



A. 403.500   B. 340.500  
C. 243.000   D. 646.000  


b. 

Tr. 229 -230
20h  
15h  
5h  

(20
× 9000) +
(
15 × 10.700
)
+
(
5 × 12.600
)
= 403.500 đồng
CÂU 7



A. 481.500   B. 10.700  m
C. 160.500   D. 100.700  


Tr. 229 -230
b.    công theo   

 giá  sp là:
10.700× 15 = 160.500 đ/sp
CÂU 8



A. 3.500  B. 3.000 
C. 4.800  D. 12.000 




Tr. 233
 =
L
=
144.000
M×Q
12
= 
Trong 
  g tính theo   gián




CÂU 9


 dung còn  trong   :
A. Khác nhau B.  nhau
C.   D. Không  thêm  dung nào 
CÂU 10
Thù lao      trên   nào:
A.  công   
B. Trình  thâm niên
C.     công 
D.  A, B, C  

Tr. 192
 
       
       

CÂU 11
Thang     doanh   quan áp  làm   
A.     trong    lao  Xác   giá 
   

B. 
  v  theo 
C.   các   khác theo    hai bên theo quy  

D.  A, B, C,  
CÂU 12
  nào sau  không  vào  dung công 
A. Tính    công 
B.         phát 
C. Chính sách  công    

Tr. 195
 dung công  
-      công 
-   thách   công
- Yêu   trách  khi  
D. Yêu   trách  khi   công 
công 
- Tính    công 
- 

CÂU 13
  công    
A.     lao        công   

B.      mãn công     trong công 
C.
Các  tiêu   cách        công   
D. A, B, C  


Tr. 245
       
       
       
.
CÂU 14


A.   công 
B.     tích 
C.     tiêu.
D.     hai  
CÂU 15
 hoa  các    phân chia   phân chia   :
A. Các phúc 
B. Các  khích.
C.  
D.    sai

khích
Tr. 193
Các  khích  thù lao
       
  lao    
       
      

CÂU 16
  nào sau   theo     lên cao  tháp nhu  Maslow:
A. Các nhu  sinh lí, nhu  an toàn, nhu     tôn  nhu
.
B. Các nhu  sinh lí, nhu  an toàn, nhu   tôn  nhu   hoàn
 nhu 


Tr. 244


- Các nhu  sinh
- Nhu  an toàn
- Nhu  
C. Các nhu  sinh lí, nhu  an toàn, nhu   hoàn  nhu   tôn

D. Các nhu  sinh lí, nhu  an toàn, nhu   hoàn  nhu   nhu
  tôn 
- Nhu   tôn 
- Nhu   hoàn 
CÂU 17
    tích  KHÔNG      nào sau 
A.  hành vi    xu    
B.   gian     ra hành vi    càng

C.  có tác   hành vi ngoài    

D. Các  tiêu   thách        công   


Tr. 245
      vi
       
      
        
     
       hành vi
      
       


 do    ít    so

CÂU 18
 phát    trong   câu 
A.    công khoán  áp  cho nhân.
B.    công khoán  áp  cho  
C.    công khoán  áp  cho nhân   
D.    công khoán không áp  cho nhân   


Tr. 235
e.    công khoán


CÂU 19


A. 17.000  
B. 15.700  
C. 17.500  
D. 28.000  
D. Nhóm câu   khó
STT
 dung câu

 thích
CÂU 1
Công nhân    II.   3.000.000    3 máy
   công nhân 
               




 công    công nhân  :
A. 3.500.000 
B. 2.500.714 
C. 5.300.000 
D: 3.000.000 
7.3.4.2
Tr. 226-228
 giá     
ĐG =
L
=
3000000
= 50000 (
đ
)
Q
60
sp
 công  
TC = ĐG × Q
tt
= 50000 ( 20+25+25)
= 3.500.000
Trong 
  giá sp


TC:  công
Q
tt
:   sp  
CÂU 2
Cho 2  sau:
Ghép 2  trên   các khái  
A. 1c, 2d, 3a, 4b. B. 1c, 2b, 3a, 4d.
C. 1c, 2a, 3d, 4b. D. 1a, 2d, 3c, 4b.
7.1.1
Tr. 191-195
7.3.2.3
Tr. 221
7.1.1.2 :         
          

7.1.1.3 :           

7.1.1.1  
lao   hình     ghi trên 


 

1. Các 
khích
a.  thù lao gián       
  cho  lao 
2. Các phúc 
b.    cho  lao   hình 
 
3.  
c.  tlao ngoài  công hay    
cho   lao     công 
4.  
danh 
d.   dùng   công lao  cho   
 gian phù   các  trong thang 
CÂU 3



A. 600.000  B. 620.000 
C. 560.000  D. 580.000 
7.3.4.2
Tr. 228-229
7.3.4.2: Hình   công theo sp:
TC = ĐG × Q
tt
=> TC = 20.00028
= 560.000 ( 
Trong 

  giá sp
Q
tt
:   sp     thu
CÂU 4
    công lao      gian phù 

 dung còn  trong   là:
A.    .
B.    khoán theo   .
C.  trúc 
D.  .
7.3.2.3
Tr. 221
7.3.2.3:  :     lao 
  trong     gian phù   các 

CÂU 5
Các phúc     Nam là?
A. 

B.         trí; Thai

C.  lao     

D.     Tai  lao      Thai  
trí;  
7.1.1.3
Tr. 194
7.1.1.3: Các phúc 

        

CÂU 6

bình quân  2      10.700    gian qui
 
7.3.4.2
Tr. 228


 = L T
A. 321.000  
B. 80.250  
C. 150.600  
D. 160.500  
= 10.700 15
= 160.500 ( 
Trong 
  giá sp


CÂU 7
Cho các  sau:
(1)  giá công 
(2) Xác  các   công   
(3) Xem xét     Nhà  quy 
(4) Phân chia  thành các  
(5) Xác    công   cho  
(6)  sát    hành trên  
 xây      công, doanh     trình  các
 là:
A. (3); (6); (2); (1); (5); (4) B. (3); (6); (1); (2); (5); (4)
C. (3); (1); (6); (2); (5); (4) D. (3); (1); (6); (2); (4); (5)
7.3.2.3
Tr.216
Hình 7.3
7.3.2.3: Trình  xây     công  DN

(3)


B4: Xác  các   công  


(5)
B6: Phân chia  thành các   (4)
CÂU 8

 bình quân  6      20.500    gian
qui 
A. 200.500  
B. 123.000  
C. 51.250  
D. 307.500  
7.3.4.2: nh

theo 
Tr. 228
 giá  
 = L T
= 20.500 15 = 307.500 ( 
Trong 
  giá sp


CÂU 9
 nhóm công nhân  ráp       4 
 Trong tháng   ráp  110      lao 
 sau:
7.3.4.2 (b)
Tr. 229
VD 7.5
(b)    công theo sp  
n
Li
ĐG
=
i
Q

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 7
A. Nhóm câu hỏi dễ STT Nội dung câu hỏi M Gi i h h chi i CÂU 1
Đối với loại công việc nếu giao từng chi tiết, từng bộ phận sẽ không có lợi mà phải giao toàn 7.3.4.2. Hình
e. Chế độ trả công khoán
bộ khối lượng cho công nhân hoàn thành trong một thời gian nhất định thì nên áp dụng chế thức trả công
Chế độ trả công khoán áp dụng cho
độ trả công nào? theo sản phẩm
những công việc nếu giao từng chi tiết,
A. Chế độ trả công theo sản phẩm trực tiếp. Tr. 235
từng bộ phận sẽ không có lợi mà phải
B. Chế độ trả công theo sản phẩm có thưởng.
giao toàn bộ khối lượng cho công nhân
C. Chế độ trả công khoán.
hoàn thành trong một thời gian nhất định. CÂU 2
Học thuyết nào cho rằng: “Người lao động sẽ cảm nhận được đối xử công bằng khi cảm thấy 7.5.2.4. Học
[...] Người lao động sẽ cảm nhận được
tỉ lệ quyền lợi/đóng góp của mình ngang với những tỉ lệ đó ở những người khác.” thuyết công
đối xử công bằng, khi cảm thấy tỉ lệ
A. Học thuyết tăng cường tích cực. bằng
quyền lợi/đóng góp của mình ngang bằng
B. Học thuyết đặt mục tiêu. Tr. 245
với tỉ lệ đó ở những người khác. C. Cả A, B đều sai. CÂU 3
Ưu điểm của hình thức trả công theo thời gian là: 7.3.4.1. Hình
Ưu điểm của hệ thống này là dễ hiểu, dễ
A. Khuyến khích tài chính đối với người lao động, thúc đẩy họ nâng cao năng suất lao động. thức trả công
quản lí, tạo điều kiện cho cả người quản
B. Kích thích người công nhân cố gắng nâng cao năng suất lao động nhằm nâng cao thu theo thời gian
lí và công nhân có thể tính toán tiền công nhập. Tr. 226 một cách dễ dàng.
C. Dễ hiểu dễ quản lý tạo điều kiện cho cả người quản lý và công nhân có thể tính toán tiền công một cách dễ dàng. CÂU 4
Nhược điểm của hình thức trả công theo thời gian là: 7.3.4.1. Hình
[…] Nhược điểm chủ yếu của hình thức
A. Không khuyến khích công nhân sử dụng có hiệu quả thời gian làm việc vì thời gian làm thức trả công
trả công theo thời gian là là tiền công
việc kéo dài tiên lương càng cao. theo thời gian
theo thời gian là tiền công mà công nhân
B. Công nhân ít quan tâm đến việc sử dụng tốt máy móc, thiết bị và nguyên vật liệu, ít chăm Tr. 226
nhận được không liên quan trực tiếp đến
lo đến công việc chung của tập thể...
sự đóng góp lao động của họ trong một
C. Sản lượng của mỗi công nhân không trực tiếp quyết định tiền công của họ nên ít kích thích
chu kì thời gian cụ thể.
công nhân nâng cao năng suất lao động cá nhân. CÂU 5
Đặc điểm nào sau đây thuộc chế độ trả công theo sản phẩm gián tiếp? 7.3.4.2. Hình
c.Chế độ trả công theo sản phẩm gián tiếp
A. Tiền công của lao động sẽ phụ thuộc trực tiếp vào số lượng đơn vị sản phẩm được sản thức trả công
Chế độ trả công này chỉ áp dụng cho
xuất ra đảm bảo chất lượng và đơn giá trả công cho 1 đơn vị sản phẩm.. theo sản phẩm
những công nhân phụ mà công việc của
B. Tiền công nhận được phụ thuộc vào số lượng sản phẩm mà tập thể đó chế tạo ra đảm bảo Tr. 233
họ có ảnh hưởng nhiều đến kết quả lao
chất lượng, đơn giá sản phẩm và phương pháp chia lương.
động của công nhân chính
C. Tiền công của công nhân phụ phụ thuộc và kết quả sản xuất của công nhân chính. CÂU 6
Trong những đặc điểm dưới đây đặc điểm nào phù hợp với chế độ trả công khoán? 7.3.4.2. Hình
e. Chế độ trả công khoán
A. Áp dụng cho những công việc nếu giao từng chi tiết từng bộ phận sẽ không có lợi mà phải thức trả công
Chế độ trả công khoán áp dụng cho
giao toàn bộ khối lượng cho công nhân hoàn thành trong một thời gian nhất định; Chế độ trả theo sản phẩm những công việc nếu giao từng chi tiết,
công này có thể áp dụng cho cả cá nhân hoặc tập thể Tr. 235
từng bộ phận sẽ không có lợi mà phải
B. Áp dụng chủ yếu trong xây dựng cơ bản và một số công việc trong nông nghiệp.
giao toàn bộ khối lượng cho công nhân C. A, B đều đúng.
hoàn thành trong một thời gian nhất định.
[…] áp dụng chủ yếu trong xây dựng cơ bản
và một số công việc trong nông nghiệp. CÂU 7
Nhận định sau thuộc học thuyết nào? “Một sự n lực nhất định sẽ đem lại một thành tích 7.5.2.3. Học
Theo học thuyết này, động lực là chức
nhất định và thành tích đó sẽ dẫn đến những kết quả hoặc phần thưởng như mong muốn”.
thuyết kì vọng năng của sự kì vọng của cá nhân rằng:
A. Học thuyết công bằng. Tr. 245
một sự nỗ lực nhất định sẽ đem lại một
B. Học thuyết kỳ vọng.
thành tích nhất định và thành tích đó sẽ
C. Học thuyết đặt mục tiêu.
dẫn đến những kết quả hoặc phần thưởng như mong muốn. CÂU 8
Cơ cấu thù lao lao động gồm:
7.1.1. Khái niệm Cơ cấu thù lao lao động gồm 3 thành
A. 2 thành phần: thù lao cơ bản và các khuyến khích. và cơ cấu của
phần: thù lao cơ bản, các khuyến khích,
B. 3 thành phần: thù lao cơ bản, các khuyến khích và các phúc lợi. thù lao lao động các phúc lợi.
C. 4 thành phần: thù lao cơ bản, các khuyến khích, các phúc lợi và tiền thưởng. Tr. 191 CÂU 9
Động lực lao động là: 7.5.1. Khái
Động lực lao động là sự khao khát và tự
A. Sự tác động vào người lao động bắt buộc họ nỗ lực nhằm hướng tới việc đạt các mục tiêu
niệm động lực nguyện của người lao động để tăng của tổ chức. lao động và
cường nổ lực nhằm hướng tới việc đạt
B. Sự khao khát và tự nguyện của người lao động để tăng cường nỗ lực nhằm hướng tới việc
các yếu tố ảnh các mục tiêu của tổ chức.
đạt các mục tiêu của tổ chức. hưởng tới động
C. Sự khao khát và tự nguyện của người lao động để tăng cường nỗ lực nhằm hướng tới việc lực lao động
đạt các lợi ích cá nhân. Tr. 243 CÂU 10
Đơn giá sản phẩm là: 7.3.4.2. Hình
Đơn giá được tính bằng cách chia mức
A. Số tiền quy định để trả cho công nhân. thức trả công
lương giờ của công việc cho số đơn vị
B. Chi phí tiền lương cho một đơn vị sản phẩm. theo sản phẩm
sản phẩm định mức mà người lao động
C. Số tiền quy định để trả cho công nhân khi làm ra một sản phẩm đảm bảo chất lượng. Tr. 227
có nghĩa vụ phải sản xuất trong một đơn
vị thời gian hoặc nhân mức lương giờ của
công việc với số giờ định mức để sản
xuất được một đơn vị sản phẩm. CÂU 11
Chế độ trả công nào được áp dụng ở những nơi có thể định mức, kiểm tra và nghiệm thu sản 7.3.4.2. Hình
(a) Chế độ trả công theo sản phẩm trực
phẩm một cách riêng lẻ từng người: thức trả công
tiếp cá nhân: […] áp dụng đối với những
A. Chế độ trả công theo sản phẩm trực tiếp. theo sản phẩm
công nhân sản xuất chính mà công việc
B. Chế độ trả công theo sản phẩm tập thể. Tr. 228
của họ mang tính chất độc lập tương đối,
C. Chế độ trả công khoán.
có thể định mức và kiểm tra, nghiệm thu
sản phẩm một cách cụ thể và riêng biệt. CÂU 12
Câu nào dưới đây là mục tiêu của hệ thống thù lao lao động:
7.1.2. Mục tiêu […] Một vài mục tiêu cụ thể cần xem xét
A. Hệ thống thù lao phải hợp pháp. của hệ thống bao gồm:
B. Hệ thống thù lao phải thỏa đáng. thù lao lao - HTTL phải hợp pháp
C. Hệ thống thù lao phải công bằng; Hệ thống thù lao phải hợp pháp; Hệ thống thù lao phải động - HTTL phải thoả đáng thỏa đáng. Tr. 196, 197 - HTTL phải công bằng - […] CÂU 13
Chọn phát biểu đúng nhất trong số những câu dưới đây: 7.3.4.2. Hình
e. Chế độ trả công khoán
A. Chế độ trả công khoán chỉ áp dụng cho tập thể. thức trả công
[…] Chế độ trả công này có thể áp dụng
B. Chế độ trả công khoán có thể áp dụng cho cá nhân hoặc tập thể. theo sản phẩm
cho cá nhân hoặc tập thể.
C. Chế độ trả công khoán không áp dụng cho cá nhân hoặc tập thể. Tr. 235 CÂU 14
Mục tiêu của hệ thống tiền lương là? 7.3.1. Ý nghĩa - Đối với tổ chức:
A. Thu hút nhân viên; duy trì những nhân viên giỏi; kích thích, động viên nhân viên. của quản trị
+ Tiền công, tiền lương là công cụ để duy
B. Thu hút nhân viên; duy trì những nhân viên giỏi; kích thích, động viên nhân viên; đáp ứng
tiền công, tiền trì, gìn giữ, thu hút những người lao động
yêu cầu của luật pháp. lương
giỏi, có khả năng phù hợp với công việc
C. Thu hút nhân viên; duy trì những nhân viên giỏi; kích thích, động viên nhân viên; đáp ứng Tr. 206
của doanh nghiệp thông qua việc tạo
yêu cầu của luật pháp; tạo uy tín cho công ty.
động lực cho người lao động. CÂU 15
Hình thức trả lương thông thường cho công nhân, nhân viên văn phòng là: 7.1.1.1. Thù
- Tiền công: là số tiền trả cho người lao
A. Mức lương thời gian hoặc sản phẩm. lao cơ bản
động tùy thuộc vào số lượng thời gian
B. Lương thời gian và các loại thưởng. Tr. 192
làm việc thực tế, số lượng sản phẩm được
C. Lương theo kết quả hoàn thành công việc.
sản xuất ra hay tùy thuộc vào khối lượng công việc hoàn thành. CÂU 16
Để kích thích lao động chúng ta cần làm gì? 7.5.3.3. Kích
- Sử dụng tiền công/tiền lương như một
A. Sử dụng tiền công/tiền lương như một công cụ cơ bản để kích thích vật chất đối với người thích lao động
công cụ cơ bản để kích thích vật chất đối lao động. Tr. 248 với người lao động.
B. Sử dụng hợp lý các hình thức khuyến khích tài chính. […]
C. Sử dụng các hình thức phi tài chính để thõa mãn nhu cầu tinh thần của ngươi lao động; Sử
- Sử dụng hợp lí các hình thức khuyến
dụng tiền công/tiền lương như một công cụ cơ bản để kích thích vật chất đối với người lao
khích phi tài chính để thoả mãn nhu cầu
động; Sử dụng hợp lý các hình thức khuyến khích tài chính.
tinh thần của người lao động. CÂU 17
Khi nghiên cứu lương bổng trên thị trường lao động, các doanh nghiệp cần
A. Xem xét mức lương thịnh hành trên thị trường lao động đối với từng ngành nghề, từng
khu vực liên quan đến doanh nghiệp.
B. Nghiên cứu giá cả hàng hóa nói chung, giá thuê mướn công nhân; Nghiên cứu mức chi phí sinh hoạt chung. C. Cả A, B đều đúng. CÂU 18
. ........ là tất cả các khoản mà người lao động nhận được thông qua mối quan hệ thuê mướn 7.1.1. Khái
Thù lao lao động là tất cả các khoản mà
giữa họ với tổ chức.
niệm và cơ cấu người lao động nhận được thông qua mối
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là:
của thù lao lao quan hệ thuê mướn giữa họ với tổ chức. A. Thù lao lao động. động C. Tiền công. Tr. 191 D. Thù lao cơ bản. CÂU 19
Ý nghĩa của tiền lương trong doanh nghiệp đối với người lao động? 7.3.1. Ý nghĩa
+ Tiền công, tiền lương kiếm được ảnh
A. Tiền công, tiền lương là phần cơ bản nhất trong thu nhập của người lao động; Tiền công, của quản trị
hưởng đến địa vị của người lao động
tiền lương kiếm được ảnh hưởng đến địa vị của người lao động.
tiền công, tiền trong gia đình, cho thấy giá trị của họ
B. Khả năng kiếm được tiền công cao hơn sẽ tạo ra động lực thúc đẩy người lao động ra sức lương
trong tương quân với các bạn đồng
học tập để nâng cao giá trị của họ đối với tổ chức thông qua sự nâng cao trình độ và sự đóng Tr. 206
nghiệp cũng như giá trị tương đối của họ góp cho tổ chức.
đói với tổ chức và đối với xã hội; C. Cả A, B đều đúng.
+ Khả năng kiếm được tiền công cao hơn sẽ
tạo ra động lực thúc đẩy thông qua sự nâng
cao trình độ và sự đóng góp cho tổ chức CÂU 20
Đối với loại công việc nếu giao từng chi tiết, từng bộ phận sẽ không có lợi mà phải giao toàn 7.3.4.2. Hình
e. Chế độ trả công khoán
bộ khối lượng cho công nhân hoàn thành trong một thời gian nhất định thì nên áp dụng chế thức trả công
Chế độ trả công khoán áp dụng cho
độ trả công nào? theo sản phẩm
những công việc nếu giao từng chi tiết,
A. Chế độ trả công theo sản phẩm trực tiếp. Tr. 235
từng bộ phận sẽ không có lợi mà phải
B. Chế độ trả công theo sản phẩm có thưởng.
giao toàn bộ khối lượng cho công nhân
C. Chế độ trả công khoán.
hoàn thành trong một thời gian nhất định.
B. Nhóm câu hỏi trung bình STT Nội dung câu hỏi M Gi i h h chi i CÂU 1
Một công nhân hoàn thành kế hoạch là 103,4%, tiền công sp 7.3.4.2. Hình thức trả
Tiền công trả theo sản phẩm có thưởng tính theo công thức:
theo đơn giá cố định của công nhân đó là 800.000 đồng. Theo L(m×h) 800.000×1,5×3,4 ông theo sản phẩm Lth= L + = 800.000 + = 840.800
quy định cứ hoàn thành vượt mức 1% là được hưởng lương là c. Chế độ trả 100 100 công Trong đó:
1,5% so với tiền công theo đơn giá cố định. Tiền công tính theo theo sản phẩm có
L: Tiền công trả theo sản phẩm với đơn giá cố định
sản phẩm có thưởng của công nhân đó là: thưởng
m: % tiền thưởng cho 1% hoàn thành vượt mức chỉ tiêu thưởng A. 83.2640 đồng. B. 840.808 đồng Tr. 234
h: % hoàn thành vượt mức chỉ tiêu thưởng. C. 840.800 đồng D. 823.460 đồng CÂU 2
Trong trả công, trả công theo hình thức nào là chính xác nhất? A. Trả công theo tháng. B.Trả công theo tuần. C. Trả công theo giờ. D. Trả công theo quý. CÂU 3
Hình thức trả công theo thời gian phụ thuộc vào: 8.3.4.1. Hình thức trả
Trong hình thức trả công theo thời gian, tiền công của công
A. Mức lương tối thiểu, thời gian làm việc thực tế. công theo thời gian
nhân được tính toán dựa trên cơ sở mức tiền công đã được xác
B. Mức lương tối thiểu, hệ số lương, thời gian làm việc thực tế. Tr. 225
định cho công việc và số đơn vị thời gian (giờ hoặc ngày) thực
C. Mức lương của công nhân bậc i, thời gian làm việc thực tế. tế làm việc. D. Cả B, C đúng. CÂU 4
Câu nào sau đây đúng? 7.1.1.1. Thù lao cơ
Tiền lương thường được trả cho các cán bộ quản lý và các nhân
A. Tiền công thường được trả cho công nhân sản xuất; các nhân viên bản
viên chuyên môn, kỹ thuật.
chuyên môn, kĩ thuật; các nhân viên bảo dư ng máy móc thiết bị. Tr. 192
B. Tiền công thường được trả cho công nhân sản xuất; các nhân
viên bảo dư ng máy móc thiết bị; nhân viên chuyên môn, nhân viên văn phòng.
C. Tiền lương thường được trả cho các cán bộ quản lí; các nhân
viên chuyên môn, kĩ thuật;
D. Các câu trên đều sai vì tiền công và tiền lương đều là một. CÂU 5
Chọn câu đúng nhất về Thang lương:
A. Thang lương là bảng xác định quan hệ tỷ lệ về tiền lương
giữa những công nhân trong cùng một nghề hoặc nhóm nghề
giống nhau theo trình độ lành nghề của họ.
B. Thang lương là bảng xác định quan hệ tỷ lệ về tiền lương
giữa những công nhân trong các nghề hoặc các nhóm nghề khác
nhau theo trình độ lành nghề của họ.
C. Một thang lương bao gồm một số bậc lương và hệ số phù hợp
với các bậc lương đó. D. Câu A và C đúng. Wm CÂU 6
Chọn công thức tính tiền lương thực tế (WR) đúng. Cho biết, Wm Slide chương 7 WR = CPI
là tiền lương danh nghĩa và CPI là chỉ số giá cả hàng hóa tiêu Tr. 18 Trong đó: dùng và dịch vụ:
WR: Tiền lương thực tế A. WR = Wm . CPI B. WR = Wm / CPI
Wm: Tiền lương danh nghĩa C. WR = Wm . CPI2 D. WR = CPI / Wm
CPI: Chỉ số giá cả hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ CÂU 7
Học thuyết nào sau đây cho rằng: “động lực là chức năng của 7.5.2.3. Học thuyết kỳ Theo học thuyết này, động lực là chức năng của sự kỳ vọng của
sự kỳ vọng của cá nhân rằng: một sự nổ lực nhất định sẽ đem vọng
cá nhân rằng: một sự nỗ lực nhất định sẽ đem lại một thành tích
lại một thành tích nhất định và thành tích đó sẽ dẫn đến những Tr. 245
nhất định và thành tích đó sẽ dẫn đến những kết quả hoặc phần
kết quả hoặc phần thưởng như mong muốn.” thưởng như mong muốn.
A. Học thuyết tăng cường tích cực B. Học thuyết kỳ vọng
C. Học thuyết công bằng
D. Học thuyết đặt mục tiêu CÂU 8
Chọn câu SAI. Chế độ trả công theo tập thể có đặc điểm: 7.3.4.2. Hình thức trả
Chế độ trả công theo sản phẩm tập thể có ưu điểm là khuyến
A. Khuyến khích công nhân trong tổ, nhóm nâng cao trách công theo sản phẩm
khích công nhân trong tổ, nhóm nâng cao trách nhiệm trước tập nhiệm trước tập thể. b. Chế độ trả công
thể, quan tâm đến kết quả cuối cùng của tổ. Song, nó có nhược
B. Quan tâm đến kết quả cuối cùng của tập thể.
theo sản phẩm tập thể điểm là sản lượng của mỗi công nhân không trực tiếp quyết
C. Kích thích công nhân nâng cao năng suất lao động cá nhân. Tr. 232
định tiền công của họ. Do đó, ít kích thích công nhân nâng cao
D. Sản lượng của mỗi công nhân không trực tiếp quyết định tiền
năng suất lao động cá nhân. công của họ. CÂU 9
Trong ngành cơ khí, các công nhân tiện sản phẩm hầu như độc 7.3.4.2. Hình thức trả
Chế độ trả công này thường được áp dụng đối với những công
lập với nhau từ khâu nguyên vật liệu đến sản phẩm làm ra, do công theo sản phẩm
nhân sản xuất chính mà công việc của họ mang tính chất độc
đó có thể áp dụng chế độ lương nào sau đây: a. Chế độ trả công
lập tương đối, có thể định mức và kiểm tra, nghiệm thu sản
A. Chế độ trả công theo sản phẩm trực tiếp. theo sản phẩm trực
phẩm một cách cụ thể và riêng biệt.
B. Chế độ trả công theo sản phẩm tập thể. tiếp cá nhân
C. Chế độ trả công theo sản phẩm gián tiếp. Tr. 228
D. Chế độ trả công theo sản phẩm có thưởng. CÂU 10
Ưu điểm của hình thức trả công theo thời gian là: 7.3.4.1. Hình thức trả
Ưu điểm của hệ thống này là dễ hiểu, dễ quản lý, tạo điều kiện A. Dễ quản lý. công theo thời gian
cho cả người quản lý và công nhân có thể tính toán tiền công
B. Tạo điều kiện cho cả người quản lý và công nhân có thể tính Tr. 226 một cách dễ dàng.
toán tiền công một cách dễ dàng. C. Dễ hiểu.
D. Cả A, B, C đều đúng. CÂU 11
Yêu cầu cơ bản khi áp dụng chế độ tiền công tính theo sản phẩm 7.3.4.2. Hình thức trả
Yêu cầu cơ bản khi áp dụng chế độ tiền công tính theo sản có thưởng là ông theo sản phẩm
phẩm có thưởng là phải quy định đúng đắn các chỉ tiêu, điều
A. Phải quy định đúng đắn các chỉ tiêu.
c. Chế độ trả công theo
kiện thưởng và tỷ lệ thưởng bình quân.
B. Phải quy định cụ thể các điều kiện thưởng. sản phẩm có thưởng
C. Phải quy định cụ thể tỉ lệ thưởng bình quân. Tr. 235
D. Cả A, B, C đều đúng. CÂU 12
Câu nào dưới đây là Sai khi nói về “Nguyên tắc xây dựng 7.4.3.2. Nguyên tắc
- Chương trình đó phải vừa có lợi cho người lao động, vừa có
chương trình phúc lợi”: xây dựng chương
lợi cho người quản lý.
A. Chương trình đó phải có tác dụng thúc đẩy hoạt động sản trình phúc lợi
- Chương trình đó phải có tác dụng thúc đẩy hoạt động sản xuất xuất kinh doanh. Tr. 241 kinh doanh
B. Chi phí của chương trình phải nằm trong khả năng thanh toán
- Chi phí của chương trình phải nằm trong khả năng thanh toán của tổ chức. của tổ chức.
C. Chương trình chỉ được người quản lý lao động tham gia và
- Chương trình phải được xây dựng rõ ràng, thực hiện một cách ủng hộ.
công bằng và vô tư với tất cả mọi người.
D. Chương trình phải được xây dựng rõ ràng, thực hiện một
- Chương trình phải được người lao động tham gia và ủng hộ
cách công bằng và vô tư với tất cả mọi người. CÂU 13
Một người thợ bậc 5 có mức lương 36.000.000 đồng/năm. Một Số công 1 năm: 2 x 12 312
tháng anh ta làm việc 26 ngày, m i ngày ứng với một công.
Nếu làm 52 công th tiền lương là:
Theo phương thức trả công theo thời gian, nếu anh ta làm được
36 000 000 : 312 x 52 = 6 000 000 đồng
52 công thì tiền lương của anh ta là: A. 6.000.000 đồng. B. 8.000.000 đồng. C. 9.000.000 đồng. D. 12.000.000 đồng. CÂU 14
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Doanh nghiệp nên áp dụng phương thức trả công theo thời
gian để khuyến khích công nhân tăng năng suất lao động.
B. Trả công theo sản phẩm có tác dụng khuyến khích tài chính
đối với người lao động.
C. Hình thức trả công theo giờ là chính xác nhất trong trả công.
D. Hình thức trả công theo sản phẩm dễ dẫn đến tình trạng lãng
phí nguyên vật liệu và chất lượng sản phẩm không đảm bảo. CÂU 15
Kế hoạch sản lượng là 300 sản phẩm. Tiền công sản phẩm theo 7.3.4.2. Hình thức trả H=(315 × 100) − 100=5% 300
đơn giá cố định của công nhân là 800.000 đồng. Theo quy định, ông theo sản phẩm
Tiền công trả theo sản phẩm có thưởng (Lth) tính theo công
cứ 1% hoàn thành vượt mức được thưởng 1,5% so với tiền công c. Chế độ trả công thức:
tính theo đơn giá cố định. Một công nhân làm được 315 sản theo sản phẩm có
Lth = L(m×h)=800.000+800.000×1,5×5=860.000
phẩm; tiền lương của anh ta là? thưởng 100 100 A. 820.000 đồng. Tr. 234 B. 840.000 đồng. C. 860.000 đồng. D. 880.000 đồng. CÂU 16
Chọn đáp án đúng. 7.2.3. Thù lao theo
Trả lương theo kết quả thực hiện công việc là trả lương theo số
A. Thù lao theo nhân viên là thù lao cơ bản dựa vào khả năng, kiến
thực hiện công việc lượng sản phẩm sản xuất ra, hoặc trả lương theo doanh số bán
thức tiềm năng của cá nhân cũng như tính linh hoạt, nhạy bén của hay thù lao theo nhân ra.
cá nhân lao động trong thực hiện các nhiệm vụ khác nhau. viên
B. Thù lao theo công việc trả lương theo số lượng sản phẩm sản Tr. 200
xuất ra hoặc trả lương theo doanh số bán.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Thù lao theo thực hiện công việc là trả lương theo số lượng
sản phẩm sản xuất ra hoặc trả lương theo doanh số bán. CÂU 17
Chính sách trả lương cao hơn mức lương thịnh hành trên thị 7.2.5. Thù lao thấp
Kinh nghiệm cho thấy chính sách trảlương cao hơn mức lương
trường thích hợp với công ty. hơn hay cao hơn mức
thịnh hành trên thị trường thích hợp với các công ty lớn, ít đối
A. Có khả năng trả lương cao hơn, ít đối thủ cạnh tranh. thù lao đang thịnh
thủ cạnh tranh, có truyền thống hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Có sức cạnh tranh cao, quy mô nhỏ. hành trên thị trường
và do đó có khả năng trả lương cao hơn.
C. Công ty hoạt động trong khu vực kinh tế yếu thế. Tr. 202-203
D. Công ty đã được thành lập rất hoàn hảo. CÂU 18
Trong công thức tính tiền công trả theo sản phẩm có thưởng 7.3.4.2. Hình thức trả
L: Tiền công trả theo sản phẩm với đơn giá cố định TC(m.h) ông theo sản phẩm
m: % tiền thưởng cho 1% hoàn thành vượt mức chỉ tiêu thưởng TCth = TC +
thì m và h lần lượt l : 100 c. Chế độ trả công
h: % hoàn thành vượt mức chỉ tiêu thưởng
A. Tiền thưởng cho 1% hoàn thành mức chỉ tiêu thưởng và % theo sản phẩm có
hoàn thành vượt mức chỉ tiêu thưởng thưởng
B. Tiền thưởng cho 1 đơn vị hoàn thành mức chỉ tiêu thưởng và Tr. 234
% hoàn thành vượt mức chỉ tiêu thưởng
C. Tiền thưởng cho 1% hoàn thành mức chỉ tiêu thưởng và số
sản phẩm hoàn thành vượt mức chỉ tiêu thưởng D. Cả A, B, C đều sai. CÂU 19
Chính sách trả lương cao hơn mức lương thịnh hành trên thị
7.2.5.Thù lao thấp hơn Kinh nghiệm cho thấy chính sách trảlương cao hơn mức lương
trường thường thích hợp với: hay cao hơn mức thù
thịnh hành trên thị trường thích hợp với các công ty lớn, ít đối
A. Các tổ chức đã được thành lập rất hoàn hảo, có sức cạnh lao đang thịnh hành
thủ cạnh tranh, có truyền thống hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ tranh cao. trên thị trường
và do đó có khả năng trả lương cao hơn.
B. Tổ chức quy mô nhỏ, hoạt động trong khu vực kinh tế yếu Tr. 202-203
thế, số lượng lao động ít nhưng tỉ trọng lao động nữ cao.
C. Các công ty lớn, ít đối thủ cạnh tranh, có truyền thống hoàn
thành suất sắc nhiệm vụ. D. Cả A, B, C đều sai. CÂU 20
Yếu tố nào sau đây được xem là yếu tố phi tài chính trong lợi 7.1.1.3. Các phúc lợi
[…] Nếu hiểu theo ngh ã rộng th thù lao lao động còn gồm cả
ích mang lại của hệ thống lương bổng và đãi ngộ:
H nh 7.2. Cơ cấu thù các yếu tố mang t nh phi tài ch nh, đó là các yếu tố thuộc nội
A. Tiền lương, tiền thưởng, tiền hoa hồng. lao lao động (2)
dung công việc và môi trường làm việc.
B. Bảo hiểm, chế độ phúc lợi,an ninh xã hội. Tr. 195
- Nội dung công việc gồm:
C. Sức hấp dẫn của công việc, sự vui vẻ, mức độ tích luỹ kiến
+ Mức độ hấp dẫn của công việc; […]
thức, tự học hỏi, sự ghi nhận của xã hội….
Ngoài ra, những hoạt động phi tài chính như tuyên dương, thể D. Cả A, B, C đều sai.
hiện sự tôn trọng, khen thưởng, mặc dù không được thảo luận
nhiều trong chương này, nhưng cũng có ảnh hưởng đến động
lực, năng suất và sự hài lòng của người lao động. CÂU 21
Tại sao các tổ chức cần quản lý có hiệu quả chương trình tiề
công,tiền lương của mình.
A. Vì tiền công không chỉ ảnh hưởng lớn đối với người lao độn
mà còn tới tổ chức xã hội.
B. Vì tiền công ảnh hưởng lớn đến đời sống công nhân.
C. Vì ảnh hưởng lớn đến các tổ chức xã hội. D. Cả A, B, C đều sai. CÂU 22
Nhu cầu xã hội là gì? 7.5.2.1. Hệ thống nhu
- Nhu cầu xã hội:nhu cầu được quan hệ với những người khác
A. Là nhu cầu được quan hệ với những người khác để thể hiện cầu của Maslow
để thể hiện và chấp nhận tình cảm, sự chăm sóc và sự hiệp tác
và chấp nhận tình cảm, sự chăm sóc và sự hiệp tác.
B. Là nhu cầu được ổn định, chắc chắn, được bảo vệ khỏi điều
bất trắc hoặc nhu càu tự bảo vệ.
C. Là nhu cầu có địa vị, được người khác công nhận và tôn
trọng, cung như nhu cầu tự tôn trọng mình. D. Cả A, B, C đều sai. CÂU 23
Việc điều chỉnh lương cho nhân viên sẽ ảnh hưởng đến:
A. Độ trung thành của nhân viên. B. Khả năng thăng tiến.
C. Các kỹ năng xã hội của nhân viên. D. Cả A và B đúng. CÂU 24
Chọn câu trả lời chính xác nhất.Nhà quản trị cần áp dụng chính
sách 3Đ là ... để giúp chế độ khen thưởng nhân viên đạt hiệu quả cao nhất .
A. Đúng lúc, đúng người, đúng cách.
B. Đúng lúc, đúng cách, đúng việc.
C. Đúng lúc, đúng việc, đúng cách.
D. Đúng lúc, đúng người, đúng việc. CÂU 25
Các yếu tố ảnh hưởng đến lương bổng và đãi ngộ là:
A. Nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến bản thân nhân viên, Môi trường doanh nghiệp.
B. Thị trường lao động, Môi trường doanh nghiệp.
C. Môi trường doanh nghiệp, Thị trường lao động, Môi trường doanh nghiệp.
D. Bản chất công việc, Môi trường doanh nghiệp, Thị trường
lao động, Môi trường doanh nghiệp. CÂU 26
Công nhân A hoàn thành kế hoạch sản lượng vượt mức 5%,tiền 7.3.4.2. Hình thức trả
Tiền công trả theo sản phẩm có thưởng (Lth) tính theo công
công sản phẩm theo đơn giá cố định của công nhân đó là ông theo sản phẩm thức:
700.000 đồng.theo qui định,cứ vượt mức 1% thì được thưởng là c. Chế độ trả công
Lth = L(m×h)=700.000+700.000×2×5=770.000
2% so với tiền công tính theo đơn giá cố định. 100 100 Tiền công tính theo sản phẩm có
theo sản phẩm có thưởng của công nhân đó là : thưởng A. 780.000 đồng B. 790.000 đồng Tr. 234 C. 770.000 đồng D. 800.000 đồng
C. Nhóm câu hỏi khó STT Nội dung câu hỏi M Gi i thích chi i CÂU 1
Tại sao hệ thống tiền lương được xem là giữ vai trò đặc biệt quan trọng trong chính
sách khuyến khích vật chất và tinh thần đối với nhân viên.
A. Tiền lương là một bằng chứng thể hiện giá trị, địa vị uy tín của một người lao động
đối với gia đình, doanh nghiệp và xã hội.
B. Tiền lương còn thể hiện chính sách đãi ngộ của doanh nghiệp đối với người lao động.
C. Nhân viên luôn tự hào đối với mức lương của mình; khi nhân viên cảm thấy việc
trả lương không xứng đáng với việc làm của họ, họ sẽ không hăng hái, tích cực làm việc.
D. Cả A, B, C đều đúng. CÂU 2
Để t nh mức lương của một lao động theo thang lương, ngoài mức lương tối thiểu,
người ta c n căn cứ trực tiếp vào: A. Bậc lương. B. Hệ số lương. C. Tr nh độ tay nghề.
D. Thâm niên và đóng góp trong doanh nghiệp. CÂU 3 Hệ số lương là:
Hệ số lương: là hệ số cho thấy mức
A. Bảng xác định quan hệ tỷ lệ về tiền về tiền lương giữa những công nhân trong cùng
lương ở bậc nào đó trong ngạch bằng
một nghề hoặc nhóm nghề giống nhau theo trình độ lành nghề của họ.
bao nhiêu lần so với mức lương thấp
B. Bậc phân biệt về trình độ lành nghề của công nhân và được sắp xếp từ thấp đến nhất của ngạch. cao.
C. Là hệ số chỉ rõ lao động của công nhân ở một bậc nào đó được trả lương cao hơn
người lao động làm ở những công việc được xếp vào mức lương tối thiểu là bao nhiêu lần.
D. Cả A, B, C đều đúng. CÂU 4
Chế độ tiền lương theo chức vụ là:
A. Văn bản qui định về mức độ phức tạp của công việc và trình độ lành nghề của công
nhân ở một bậc nào đó phải có sự hiểu biết nhất định về mặt kiến thức lý thuyết và
phải làm được những công việc nhất định trong thực hành.
B. Hệ thống tiền công, tiền lương của doanh nghiệp sẽ được xây dựng tùy thuộc vào
quan điểm thù lao của doanh nghiệp.
C. Trả lương dựa theo cấp bậc và chức vụ của nhân viên và mức độ khó khăn của công việc.
D. Số tiền dùng để trả công lao động trong một đơn vị thời gian phù hợp với các bậc trong thang lương. CÂU 5
Một công nhân làm việc theo ca, tiền công được trả theo chế độ trả công sản phẩm 7.3.4.2. Hình thức trả
a. Chế độ trả công theo sản phẩm trực
trực tiếp cá nhân. Anh làm được 100 sản phẩm,khi nghiệm thu thì chỉ 95 sản phẩm đạt ông theo sản phẩm tiếp cá nhân
chất lượng. Đơn giá m i sản phẩm là 15.000 đồng/sản phẩm. M i sản phẩm không Tr. 228
Tiền công = sản lượng × đơn giá
đạt chất lượng bị phạt 50.000đ. Vậy tiền công của công nhân nhận được sau ca làm = 95 × 15.000 = 1.425.000
việc của mình là:
Mà có 5 sản phẩm không đạt nên tiền A. 1.175.000 đồng B. 1.500.000 đồng công còn: C. 1.250.000 đồng D. Kết quả khác.
1.425.000 – 50.000×5 =1.175.000 đồng CÂU 6
Một nhóm công nhân làm việc có cơ cấu công việc với mức thời gian như sau: 20 giờ 7.3.4.2. Hình thức trả 20h – bậc 1 – 9.000đ
công việc bậc 1 với mức lương giờ 9.000 đồng, 15 giờ công việc bậc 2 với mức lương ông theo sản phẩm 15h – bậc 2 – 10.700đ
giờ là 10.700 đồng, 5 giờ công việc bậc 3 với mức lương giờ là 12.600 đồng. Hãy tính b. Chế độ trả công theo 5h –bậc 3 – 12. 00đ
đơn giá của sản phẩm : sản phẩm tập thể Vậy đơn giá của sp là
A. 403.500 đồng/sản phẩm.
B. 340.500 đồng/sản phẩm. Tr. 229 -230
(20× 9000) + (15 × 10.700) +
C. 243.000 đồng/sản phẩm.
D. 646.000 đồng/sản phẩm.
(5 × 12.600) = 403.500 đồng CÂU 7
Nhóm công nhân của công ty ABC lắp ráp sản phẩm có cấp bậc công việc bình quân 7.3.4.2. Hình thức trả
b. Chế độ trả công theo sản phẩm tập
bậc 3 với mức tiền lương giờ là 10.700 đồng. Mức thời gian qui định để hoàn thành 1 ông theo sản phẩm thể
sản phẩm là 15 giờ.Tính đơn giá của sản phẩm: Tr. 229 -230 Đơn giá của sp là:
A. 481.500 đồng/sản phẩm
B. 10.700 đồng/sản phẩm 10.700× 15 = 160.500 đ/sp
C. 160.500 đồng/sản phẩm
D. 100.700 đồng/sản phẩm CÂU 8
Công nhân điều chỉnh bậc II, mức lương ngày là 144.000 đồng, phục vụ 4 máy cùng 7.3.4.2. Hình thức trả ĐG L 144.000 = = M×Q 4×12
loại. Mức sản lượng của công nhân chính trên m i máy là 12 sản phẩm. Tính đơn giá ông theo sản phẩm = 3000đ
tính theo sản phẩm gián tiếp?
c. Chế độ trả công theo Trong đó: A. 3.500 đồng B. 3.000 đồng sản phẩm gián tiếp
ĐG: Đơn giá tính theo sản phẩm gián C. 4.800 đồng D. 12.000 đồng Tr. 233 tiếp
L: Lương cấp bậc của công nhân phụ
Q: Mức sản lượng củacông nhân chính
M: Số máy phục vụ cùng loại CÂU 9
Thang lương là bảng xác định quan hệ tỉ lệ về tiền lương giữa những công nhân trong
cùng 1 nghề hoặc nhóm nghề……theo trình độ lành nghề của họ.
Nội dung còn thiếu trong dấu “….” là: A. Khác nhau B. Giống nhau C. Tương tự
D. Không cần thêm nội dung nào cả. CÂU 10
Thù lao cơ bản được trả dựa trên cơ sở nào: 7.1.1.1. Thù lao cơ bản
Thù lao cơ bản được trả dựa trên cơ sở
A. Loại công việc cụ thể Tr. 192
của loại công việc cụ thể, mức độ thực
B. Trình độ và thâm niên
hiện công việc, trình độ và thâm niên
C. Mức độ thực hiện công việc của người lao động.
D. Cả A, B, C đều đúng. CÂU 11
Thang lương, bảng lương của doanh nghiệp, cơ quan áp dụng làm cơ sở để:
A. Thoả thuận tiền lương trong ký kết hợp đồng lao động; Xác định đơn giá tiền
lương, thực hiện chế độ nâng bậc lương theo thoả thuận trong hợp đồng lao động và
thoả ước lao động tập thể;
B. Đóng và hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo quy định của pháp
luật; Trả lương ngừng việc và các chế độ khác theo quy định của pháp luật lao động
C. Giải quyết các quyền lợi khác theo thoả thuận của hai bên và theo quy định của pháp luật lao động.
D. Cả A, B, C, đều đúng. CÂU 12
Yếu tố nào sau đây không thuộc vào “Nội dung công việc”: 7.1.1.3. Các phúc lợi
Nội dung công việc gồm:
A. Tính ổn định của công việc Tr. 195
- Mức độ hấp dẫn của công việc
B. Cơ hội để thăng tiến, đề bạt hoặc phát triển.
- Mức độ thách thức của công
C. Chính sách hợp lý và công bằng của tổ chức
- Yêu cầu về trách nhiệm khi thực hiện
D. Yêu cầu về trách nhiệm khi thực hiện công việc công việc
- Tính ổn định của công việc
- Cơ hội để thăng tiến, đề bạt hoặc phát triển CÂU 13
Học thuyết công bằng đề cập tới: 7.5.2.4. Học thuyết
J. Stacy Adams đề cập tới vấn đề nhận
A. Nhận thức của người lao động về mức độ được đối xử công bằng và đúng đắn Công bằng
thức của người lao động về mức độ trong tổ chức. Tr. 245
được đối xử công bằng và đúng đắn
B. Yếu tố về sự thoả mãn công việc và tạo động lực trong công việc. trong tổ chức.
C. Các mục tiêu cụ thể và cách thức sẽ dẫn đến sự thực hiện công việc tốt hơn. D. A, B, C đều đúng. CÂU 14
Trong các học thuyết tạo động lực trong lao động, học thuyết nào không phù hợp và ít khả thi nhất?
A. Học thuyết công bằng.
B. Học thuyết tăng cường tích cực.
C. Học thuyết đặt mục tiêu.
D. Học thuyết Hệ thống hai yếu tố. CÂU 15
Tiền hoa hồng, các loại tiền thưởng, phân chia năng suất, phân chia lợi nhuận là: 7.1.1.2. Các khuyến
Các khuyến khích là khoản thù lao A. Các phúc lợi. khích
ngoài tiền công hay tiền lương trả cho B. Các khuyến khích. Tr. 193
những người lao động thực hiện tốt C. Tiền lương
công việc. Loại thù lao này gồm: tiền D. Tất cả đều sai
hoa hồng, các loại tiền thưởng, phân
chia năng suất, phân chia lợi nhuận. CÂU 16
Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ bậc từ thấp lên cao của tháp nhu cầu Maslow: 7.5.2.1. Hệ thống nhu
Maslow chia các nhu cầu đó thành năm
A. Các nhu cầu sinh lí, nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng, nhu cầu của Maslow
loại và sắp xếp theo thứ bậc như sau: cầu tự hoàn thiện. Tr. 244 - Các nhu cầu sinh lý
B. Các nhu cầu sinh lí, nhu cầu an toàn, nhu cầu được tôn trọng, nhu cầu tự hoàn - Nhu cầu an toàn thiện, nhu cầu xã hội. - Nhu cầu xã hội
C. Các nhu cầu sinh lí, nhu cầu an toàn, nhu cầu tự hoàn thiện, nhu cầu được tôn
- Nhu cầu được tôn trọng trọng, nhu cầu xã hội.
- Nhu cầu tự hoàn thiện
D. Các nhu cầu sinh lí, nhu cầu an toàn, nhu cầu tự hoàn thiện, nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng. CÂU 17
Học thuyết tăng cường tích cực KHÔNG đề cập đến vấn đề nào sau đây: 7.5.2.2. Học thuyết
Học thuyết cho rằng những hành vi
A. Những hành vi được thưởng sẽ có xu hướng được lặp lại. Tăng cường tích cực
được thưởng sẽ có xu hướng được lặp
B. Khoảng thời gian giữa thời điểm xảy ra hành vi và thời điểm thưởng/phạt càng Tr. 245
lại, […]. Đồng thời, khoảng thời gian
ngắn bao nhiêu thì càng có tác dụng thay đổi hành vi bấy nhiêu.
giữa thời điểm xảy ra hành vi và thời
C. Phạt có tác dụng loại trừ những hành vi ngoài ý muốn của người quản lý nhưng có
điểm thưởng/phạt càng ngắn bao nhiêu
thể gây ra những hậu quả tiêu cực.
thì càng có tác dụng thay đổi hành vi
D. Các mục tiêu cụ thể và thách thức sẽ dẫn đến sự thực hiện công việc tốt hơn.
bấy nhiêu Học thuyết cũng quan niệm
rằng phạt có tác dụng loại trừ những
hành vi ngoài ý muốn của người quản lý
nhưng có thể gây ra những hậu quả tiêu
cực, do đó đem lại ít hiệu quả hơn so với thưởng. CÂU 18
Chọn phát biểu đúng nhất trong số những câu dưới đây: 7.3.4.2. Hình thức trả
e. Chế độ trả công khoán
A. Chế độ trả công khoán chỉ áp dụng cho cá nhân. ông theo sản phẩm
Chế độ trả công này có thể áp dụng cho
B. Chế độ trả công khoán chỉ áp dụng cho tập thể. Tr. 235 cá nhân hoặc tập thể.
C. Chế độ trả công khoán có thể áp dụng cho cá nhân hoặc tập thể.
D. Chế độ trả công khoán không áp dụng cho cá nhân hoặc tập thể. CÂU 19
Một công nhân làm công việc bậc 5,mức lương ngày là 140.000 đồng. Mức sản lượng
ca là 8 sản phẩm. Đơn giá của sản phẩm là?
A. 17.000 đồng/sản phẩm.
B. 15.700 đồng/sản phẩm.
C. 17.500 đồng/sản phẩm.
D. 28.000 đồng/sản phẩm.
D. Nhóm câu hỏi rấ khó STT Nội dung câu hỏi M Gi i thích CÂU 1
Công nhân điều chỉnh bậc II. Mức lương 3.000.000 đồng, phục vụ 3 máy 7.3.4.2
Đơn giá cố định của sản phẩm:
cùng loại. Mức sản lượng của công nhân chính trên mỗi máy là 20 sản phẩm Tr. 226-228
ĐG = L=3000000 = 50000 ( đ ) Q 60 sp
tức là 0sp/ca. Thời gian phục vụ mỗi máy trong ca xấp xỉ bằng nhau. Sản Tiền công thực lĩnh: lượng thực tế: TC = ĐG × Qtt Máy I: 20 sản phẩm; = 50000  ( 20+25+25) Máy II: 25 sản phẩm; = 3.500.000 Máy III: 25 sản phẩm. Trong đó:
Tiền công thực lĩnh của công nhân phụ là: ĐG: đơn giá sp A. 3.500.000 đồng
L: Mức lương cấp bậc của công việc B. 2.500.714 đồng Q: Mức sản lượng C. 5.300.000 đồng TC: Tiền công D: 3.000.000 đồng
Qtt: Số lượng sp thực tế CÂU 2 Cho 2 cột sau: 7.1.1
7.1.1.2 : Các khuyến khích: là khoản thù lao ngoài tiền
1. Các khuyến a. Là phần thù lao gián tiếp được trả dưới dạng hỗ trợ Tr. 191-195
cônng hay tiền lương để trả cho những người lao động khích
cuộc sống cho người lao động 7.3.2.3
thực hiện tốt công việc.
2. Các phúc lợi b. Là tiền lương trả cho người lao động dưới hình thức Tr. 221
7.1.1.3 : Các phúc lợi: là phần thù lao gián tiếp được trả tiền tệ
dưới dạng hỗ trợ cuộc sống người lao động. 3. Mức lương
c. Là khoản thù lao ngoài tiền công hay tiền lương để trả
7.1.1.1 […] Tiền lương danh nghĩa là lương trả cho người
cho những người lao động thực hiện tốt công việc
lao động dưới hình thức tiền tệ và được ghi trên hợp đồng.
4. Tiền lương d. Là số tiền dùng để trả công lao động cho một đơn vị danh nghĩa
thời gian phù hợp với các bậc trong thang lương
7.3.2.3: […] Mức lương: Số tiền trả cho người lao động ở
Ghép 2 cột trên đây để có các khái niệm đúng:
từng bậc trong một đơn vị thời gian phù hợp với các bậc A. 1c, 2d, 3a, 4b. B. 1c, 2b, 3a, 4d. trong thang lương. C. 1c, 2a, 3d, 4b. D. 1a, 2d, 3c, 4b. CÂU 3
Một công nhân làm ra 30 sản phẩm trong đó có 2 sản phẩm lỗi. Đơn giá sản 7.3.4.2
7.3.4.2: Hình thức trả công theo sp:
phẩm là 20.000 đồng. Nếu doanh nghiệp trả công theo sản phẩm thì lương của Tr. 228-229 TC = ĐG × Qtt người này là: => TC = 20.00028 A. 600.000 đồng. B. 620.000 đồng. = 560.000 ( đồng) C. 560.000 đồng. D. 580.000 đồng. Trong đó: TC: Tiền công ĐG: đơn giá sp
Qtt: Số lượng sp thực tế được nghiệm thu CÂU 4
……là số tiền dùng để trả công lao động trong một đơn vị thời gian phù hợp 7.3.2.3
7.3.2.3: […] Mức lương: Số tiền trả cho người lao động
với các bậc trong thang lương. Tr. 221
từng bậc trong một đơn vị thời gian phù hợp với các bậ
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là: trong thang lương. A. Cấp bậc lương .
B. Tỷ lệ lương khoán theo sản phẩm . C. Cấu trúc lương. D. Mức lương. CÂU 5
Các phúc lợi bắt buộc ở Việt Nam là? 7.1.1.3 7.1.1.3: Các phúc lợi:
A. Trợ cấp ốm đau; Tai nạn giao thông hoặc bệnh nghề nghiệp; Thai sản; Hưu Tr. 194
[…] Phúc lợi bắt buộc gồm 5 chế độ bảo hiểm xã hội cho trí; Tử tuất.
người lao động: Trợ cấp ốm đau, tai nạn lao động/ bệnh
B. Trợ cấp ốm đau; Bảo hiểm mất khả năng lao động; Bảo đảm hưu trí; Thai
nghề nghiệp, thai sản, hưu trí, tử tuất. sản; Tai nạn lao động.
C. Tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp; Thai sản; Hưu trí; Tử tuất; Bảo
hiểm mất khả năng lao động.
D. Trợ cấp ốm đau; Tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp; Thai sản; Hưu trí; Tử tuất. CÂU 6
Nhóm công nhân của công ty lắp ráp A lắp ráp sản phẩm có cấp bậc công việc 7.3.4.2
7.3.4.2: Hình thức trả công theo sp
bình quân bậc 2 với mức tiền lương giờ là 10.700 đồng. Mức thời gian qui Tr. 228 Đơn giá cố định:
định để hoàn thành 1 sản phẩm là 15 giờ. Tính đơn giá của sản phẩm : ĐG = L  T
A. 321.000 đồng/sản phẩm = 10.700  15
B. 80.250 đồng/sản phẩm = 160.500 ( đ/sp)
C. 150.600 đồng/sản phẩm Trong đó:
D. 160.500 đồng/sản phẩm ĐG: Đơn giá sp
L: Mức lương cấp bậc của cv T: Mức thời gian CÂU 7 Cho các bước sau: 7.3.2.3
7.3.2.3: Trình tự xây dựng hệ thống trả công của DN (1) Đánh giá công việc Tr.216
B1: Xem xét mức lương tối thiểu mà Nhà nước quy định
(2) Xác định các ngạch tiền công (ngạch lương/hạng lương) Hình 7.3 (3)
(3) Xem xét mức lương tối thiểu mà Nhà nước quy định
B2: Khảo sát mức lương thịnh hành trên thị trường ( )
(4) Phân chia ngạch thành các bậc lương
B3: Đánh giá công việc (1)
(5) Xác định mức tiền công (mức lương) cho từng ngạch
B4: Xác định các ngạch tiền công (ngạch lương/hạng
(6) Khảo sát mức lương thịnh hành trên thị trường lương) (2)
Để xây dựng một hệ thống trả công, doanh nghiệp cần thực hiện trình tự các
B5: Xác định mức tiền công (mức lương) cho từng ngạch bước theo thứ tự là: (5)
A. (3); (6); (2); (1); (5); (4)
B. (3); (6); (1); (2); (5); (4)
B6: Phân chia ngạch thành các bậc lương (4)
C. (3); (1); (6); (2); (5); (4)
D. (3); (1); (6); (2); (4); (5) CÂU 8
Nhóm công nhân của công ty lắp ráp XYZ lắp ráp sản phẩm có cấp bậc công 7.3.4.2: Hình Đơn giá cố định:
việc bình quân bậc 6 với mức tiền lương giờ là 20.500 đồng. Mức thời gian thức trả công ĐG = L  T
qui định để hoàn thành 1 sản phẩm là 15 giờ. Tính đơn giá của sản phẩm : theo sản phẩm
= 20.500  15 = 307.500 ( đ/sp)
A. 200.500 đồng/sản phẩm Tr. 228 Trong đó:
B. 123.000 đồng/sản phẩm ĐG; Đơn giá sp
C. 51.250 đồng/sản phẩm
L: Mức lương cấp bậc của cv
D. 307.500 đồng/sản phẩm T: Mức thời gian CÂU 9
Một nhóm công nhân lắp ráp sản phẩm với mức sản lượng là 4 sản 7.3.4.2 (b)
(b) Chế độ trả công theo sp tập thể:
phẩm/ngày. Trong tháng tổ lắp ráp được 110 sản phẩm với cơ cấu lao động Tr. 229 ∑n Li ĐG = i như sau: VD 7.5 Q