



















Preview text:
BẤT ĐẲNG THỨC Cauchy (AM – GM) A: LÝ THUYẾT 1. Tên gọi:
Bất đẳng thức Cauchy (AM- GM) hay còn gọi là BĐT Trung bình cộng và Trung bình Nhân.
Ngoài ra còn 1 số sách và 1 số giáo viên thường gọi là Cô si. 2. Định nghĩa:
Trung bình cộng của n số thực không âm luôn lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của
chúng và trung bình cộng chỉ bằng trung bình nhân khi và chỉ khi n số đó bằng nhau. 3. Tổng quát:
Ở cấp THCS, Tài liệu Toán xin phép chỉ đưa ra hai công thức tổng quát sau: a + b - Với , a b 0 thì
ab , Dấu “ = “ khi và chỉ khi a = b 2 a + b + c - Với , a , b c 0 thì 3
3 abc , Dấu “ = “ khi và chỉ khi a = b = c 3
B: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ ỨNG DỤNG
Dạng 1: ÁP DỤNG TRỰC TIẾP CÔNG THỨC
Bài 1: Cho x, y, z 0 , CMR : ( x + y)( y + z)(z + x) 8xyz HD:
Áp dụng Cô si cho hai số ,
x y 0 , ta có: x + y 2 xy ,
y + z 2 yz
Làm tương tự ta sẽ có :
, Nhân theo vế ta được: ( x + y)( y + z)(z + x) 8xyz
z + x 2 zx x = y
Dấu “ = “ khi và chỉ khi: y = z = x = y = z z = x Bài 2: Cho , a ,
b c 0 và abc = 1 , CMR: (a + ) 1 (b + ) 1 (c + ) 1 8 HD :
Áp dụng Cô si cho hai số không âm ,1
a , ta có : a +1 2 a
b +1 2 b Tương tự ta sẽ có : = (a + ) 1 (b + ) 1 (c + ) 1 8 abc = 8
c +1 2 c
Dấu “ = “ khi và chỉ khi: a = b = c = 1 Bài 3: Cho ,
a b không âm. CMR: (a + b)(ab + ) 1 4ab HD :
Áp dụng Cô si cho hai số không âm ,
a b , ta có : a + b 2 ab
Tương tự : ab +1 2 ab , nhân theo vế ta được : (a + b)(ab + ) 1 4ab a = b
Dấu “ = “ khi và chỉ khi
= a = b = 1 ab = 1 Trang 1 x y z
Bài 4: Cho 3 số x,y,z >0, CMR: + + 3 y z x HD: 2 x = yz x y z x y z x y z Ta có: + + 3 2 3 . . = 3, Dấu bằng khi
= = = y = xz = x = y = z y z x y z x y z x 2 z = xy Bài 5: CMR: 4 4 4 4
a + b + c + d 4abcd , Với mọi , a , b , c d HD : Vì 4 4 4 4
a ,b ,c , d là 4 số dương => a + b + c + d (abcd)4 4 4 4 4 4 4 = 4abcd
Dấu “ = “ khi và chỉ khi a = b = c = d Bài 6: Cho , a , b ,
c d 0;abcd = 1 . CMR : 2 2 2 2
a + b + c + d + ab + cd 6 HD : 2 2
a +b 2ab Ta có : 2 2 2 2
= a + b + c + d + ab + cd 3(ab + cd ) 3.2 abcd = 6 2 2
c + d 2cd
Dấu “ = “ khi và chỉ khi 2 2 2 a b c c b a Bài 7: CMR: + + + + 2 2 2 b c a b a c HD: 2 2 a b 2 2 a b a
Áp dụng Cô si cho hai số không âm ; , ta có : + 2. , 2 2 b c 2 2 b c c 2 2 b c b 2 2 c a c Tương tự : + 2. , và + 2. 2 2 c a a 2 2 a b b 2 2 2 a b c a b c
Cộng theo vế ta được : 2 + + 2 + + = VT VP 2 2 2 b c a c a b
Dấu “ = “ xảy ra khi: a = b = c
Bài 8: Cho a,b,c > 0, CMR: bc ca ab + +
a + b + c a b c HD : Ta có : bc ca b a + = c + 2c , a b a b
Tương tự ta có : ca ab c b + = ab bc a c a + 2a và + = b + 2b b c b c c a c a
Cộng theo vế ta được : 2VT 2VP Bài 9: Cho a b c 1 1 1 1 , a , b c 0 . CMR : + + + + 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a 2 a b c HD:
Áp dụng Cô si cho hai số 2 2
a ,b 0 , ta có : 2 2
a + b 2ab 2 2
b + c 2bc Làm tương tự ta sẽ có a b c 1 1 1 1 1 1 1 = VT + + = + + = + + 2 2
c + a 2ca 2ab 2bc 2ca 2b 2c 2a 2 a b c a = b
Dấu “ = “ khi và chỉ khi: b = c = a = b = c c = a Trang 2 Bài 10: CMR: Với mọi , a ,
b c 0 , thì (a + b + c) 1 1 1 + + 9 a b c HD: 1 1 1 1
Áp dụng Cô si cho ba số , a , b c 0 , ta có : 3
a + b + c 3 abc và 3 + + 3 a b c abc Nhân theo vế ta có: (
a + b + c) 1 1 1 + + 9 a b c
a = b = c
Dấu “ = “ khi và chỉ khi : 1 1 1 = a = b = c = = a b c Bài 11: Cho , a ,
b c 0 và a + b + c 3 , CMR : a b c 3 1 1 1 + + + + 2 2 2 1+ a 1+ b 1+ c
2 1+ a 1+ b 1+ c HD: 2 1 + a 2a a b c a b c 3 Ta có: 2 1
+ b 2b = + + + + = 2 2 2 1+ a 1+ b 1+ c 2a 2b 2a 2 2 1+ c 2c 1 + a = x 1 1 1 3 Đặt 1
+ b = y = x + y + z = a + b + c + 3 6 => B = + + , x y z 2 1 + c = z
Khi đó: (x + y + z) 1 1 1 1 1 1 9 9 3 + + 9 = + + = x y z x y z x + y + z 6 2
Bài 12: Cho a,b,c là ba số dương, CMR: a b c 3 + +
b + c c + a a + b 2 HD:
Ta có : Áp dụng bất đẳng thức : (x + y + z) 1 1 1 + + 9 x y z
x = a + b
Đặt y = b + c = (a + b + c) 1 1 1 2 + + 9
a + b b + c c + a z = c + a
a + b + c a + b + c a + b + c 9 = + + = a b c 9 3 + + − 3 = a + b b + c c + a 2
b + c c + a a + b 2 2
Bài 13: Cho a,b > 0, CMR: a b 1 3 + +
b +1 a +1 a + b 2 HD : a b 1 VT = + + + + + − = (a +b+ ) 1 1 1 1 1 1 3 1 + + − 3 b +1 a +1 a + b
b +1 a +1 a + b 1 9 3 ( =
a + ) + (b + ) + (a + b) 1 1 1 1 1 + + − 3 − 3 = 2
a +1 b +1 a + b 2 2 Trang 3
Bài 14: Với a, b, c là độ dài ba cạnh của 1 tam giác CMR: a b c + + 3
b + c − a c + a − b a + b − c HD : abc Ta có : VT 33 (
b + c − a)(c + a −b)(a + b − c)
Lại có : (b + c − a) + (c + a −b) 2 (b + c − a)(c + a −b)
= 2c 2 (b + c − a)(c + a −b) , Tương tự ta có :
a (c + a − b)(a + b − c) và b (b + c − a)(a + b − c) abc
=> abc (b + c − a)(c + a −b)(a + b − c) => 3 ( = =
b + c − a)(c + a −b)(a + b − c) 1 VT 3 1 3 1 1 1 a + b + c
Bài 15: Cho a,b,c > 0, CMR: + + 2 2 2
a + bc b + ac c + ab 2abc HD : Co si cho hai số : 2
a ,bc , Ta được: 1 1 2 1 1 1 2
a + bc 2a bc = = + 2 2 a + bc 2a bc a + bc 2 ab bc Tương tự ta có : 2 1 1 1 + 2 1 1 1 và + 2 b + ac 2 ab bc 2 c + ab 2 ca cb 1 1 1 a + b + c a + b + c
Cộng theo vế ta được : 2VT + + = = VT ab bc ca abc 2abc Trang 4
Dạng 2: TÌM ĐIỂM RƠI CỦA BĐT AM - GM 1. Nhận dạng xử lý:
- Với bài toán có điều kiện của ẩn, thì điểm rơi thường là điểm biên của ẩn
- Với các ẩn có vai trò như nhau trong biểu thức thì điểm rơi là các ẩn đó có giá trị bằng nhau. 2. Phương pháp :
- Thay giá trị điểm rơi vào 1 biểu thức muốn AM – GM, để tách biểu thức đó sao cho Cô si xảy ra dấu bằng.
- Ta có thể hạ bậc hoặc nâng bậc của biểu thức để Cô si để biểu thức sau khi Cô si được như ý.
Dạng 2.1: Điểm rơi cho Cô - si hai số Bài 1: Cho 1 5
a 2,CMR : a + a 2 HD :
Dự đoán dấu bằng khi : a = 2 => 1 1 1
= = k.a = k.2 = k = a 2 4 1 1 a 3a a 3a 3a 3 5
Khi đó ta có : a + = + + 2 + = 1+ 1+ = a a 4 4 4a 4 4 2 2 1 a =
Dấu bằng khi a 4 = a = 2 a = 2
Bài 2: Cho a 3 , Tìm GTNN của: 1 S = a + a HD :
Dự đoán dấu bằng khi : 1 1 1 a = 3 =
= = k.3 = k = a 3 9 Khi đó ta có : 1 a 8a 2 8.3 2 8 10 S = + + + = + = a 9 9 9 9 3 3 3 Vậy Min 10 S = 3
Bài 3: Cho x 1, Tìm GTNN của: 1 A = 3x + 2x HD : Dự đoán dấu bằng khi 1 1 1 x = 1 =
= = k.3 = k = 2x 2 6 Khi đó : 1 3x 5x 2 5.1 5 7 A = + + + = 1+ = 2x 6 2 4 2 2 2 Bài 4: Cho a, b > 0, 1 1
a + b 1,CMR : a + b + + 5 a b HD : a + b =1 1 1 1
Dự đoán dấu bằng khi
= a = b = = = 2 = k. = k = 4 a = b 2 a 2 Khi đó : 1 1 1 1 VT = + a + + b = + 4a + + 4b − 3 (a +b) a b a b
2 4 + 2 4 − 3(a + b), Mà a + b 1= 3
− (a + b) 3 −
= VT 4 + 4 − 3 = 5 Trang 5
Bài 5: Cho hai số thực x, y thỏa mãn : x 3; y 3 . 1 1
Tìm GTNN của biểu thức : A = 21 x + + 3 y + y x HD : 2 2 x + y
Bài 6: Cho x 2y 0, Tìm GTNN của: P = xy HD : x y x 1
Ta có : P = + , đặt = a = a 2 = P = a + y x y a
Dự đoán dấu bằng khi : 1 1 1 1 a 3a a = 2 =
= = k.2 = k = = P = + + a 2 4 a 4 4 2 3.2 3 5 P + =1+ = 4 4 2 2
Bài 7: Cho a 10, b 100, c 1000, Tìm GTNN của: 1 1 1
A = a + + b + + c + a b c HD :
Dự đoán dấu bằng khi : 1 1 1 a = 10 = = = k.10 = k = , Tương tự với b và c, a 10 100 Khi đó ta có : 1 a 99a 2 99.10 101 B = + + + = , Tương tự với b và c a 100 100 100 100 10
Bài 8: Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn: a + b + c 1, Tìm GTNN của: 1 1 1
P = a + b + c + + + a b c HD : Dấu bằng khi 1 1 1 1
a = b = c = , Khi đó P = + 9a + + 9b + + 9c −8
(a +b + c) 3 a b c
P 2 9 + 2 9 + 2 9 − 8(a + b + c) Mà a + b + c 1 = 8
− (a + b + c) −8
Vậy P 6 + 6 + 6 − 8 = 10
Bài 9: Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn: 3
a + b + c , 2 Tìm GTNN của: 1 1 1
P = a + b + c + + + a b c HD :
Dự đoán dấu bằng khi : 1 1 1 1
a = b = c = = P = + 4a + + 4b + + 4c − 3
(a +b + c) 2 a b c 3 15
P 4 + 4 + 4 − 3. = 2 2
Bài 10: Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn: a + b + c 1, Tìm GTNN của: 1 1 1
P = a + b + c + 2 + + a b c HD : 1
Dự đoán dấu bằng khi a = b = c = 3 Khi đó: 2 2 2 P = 18a + + 18b + + 18c + −17(a + b +
c) = P 19 a b c Trang 6
Bài 11: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn: a + b 1, Tìm GTNN của: 1 S = ab + ab HD :
Dự đoán dấu bằng khi : 1 1 a = b = = = 4 =16ab 2 ab Khi đó ta có : 1 S = 16ab +
−15ab 2 16 −15ab ab − mà 1 15
a + b 2 ab = 1 2 ab = ab = 1 − 5ab 4 4 Vậy 15 15 17 S 2.4 − = 8 − = 4 4 4 33
Bài 12: Cho x, y dương thỏa mãn: x + y = 4 , Tìm GTNN của: 2 2
P = x + y + xy HD : 33 Dự đoán dấu = khi: k
x = y = 2 khi đó: P 2xy +
, nên 2xy = 8 = = k = 32 khi đó: xy 4 32 1 1 1 4 1 1 P = 2xy + + 2 64 + , Mà: = = P 2.8 + xy xy xy xy (x + y)2 4 4 1 1
Bài 13: Cho a,b 0,a+ b = 1 , Tìm GTNN của 2 2
P = a + b + + 2 2 a b HD: 1
Dấu = khi a = b = 2 1 1 2 1 15 1 15 Ta có: P = ( 2 2 a + b ) + + 2ab + = 2ab + + 2. + 2 2 a b ab 8ab 8ab 4 8ab 1 1 15 15
Mà 1= a+ b 2 ab = ab = 4 = , Thay vào P ta được: 4 ab 8ab 2 15 17 P 1+ = 2 2 + Bài 14: Cho ,
a b 0 . Tìm GTNN của: a b ab P = + ab a + b HD : a + b ab =
Dự đoán dấu bằng khi : m ab a + b = m = 4 a = b a + b ab 3 a + b 1 3.2 ab 3.2 5 Khi đó ta có : P = + + . 2 + =1+ = 4 ab a + b 4 ab 4 4 ab 4 2
Bài 15: Cho x 0 , Tìm GTNN của 2 1
A = 4x − 3x + + 2019 4x HD : 1
Bấm máy, Cho x chạy từ 0 đến 5, Tìm ra điểm rơi x = 2
Biến đổi A = ( x − x + ) + x + + ( x − )2 2 1 1 4 4 1 2018 2 1 + 2 + 2018 = 2019 4x 4 Trang 7 5 4 1 Bài 16: Cho ,
a b 0,a + b = , Tìm GTNN của A = + 4 a 4b HD : 1
Bấm máy tính, Tìm điểm rơi là : a = 1;b = 4 4 1 5
Khi đó : A = 4a+ + 4b + − 4
(a+ )b 2 16 + 2 1− 4. = 5 a 4b 4 6 8
Bài 17: Cho a + b 0,a + b 6 , Tìm GTNN của A = 3a + 2b + + a b HD :
Bấm máy, tìm điểm rơi là : a = 2;b = 4 Khi đó ta có : 6
8 6 3a 8 b 3 A = a + + b + = + + + + (a+ ) 3 3 2
b 2 9 + 2 4 + .6 = 19 a
b a 2 b 2 2 2 10 8
Bài 18: Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn: x + y 6 , Tìm GTNN của: P = 5x + 3y + + x y HD :
Dấu bằng khi : x y , Bấm máy , Tìm điểm rơi là x = 2,y = 4 Khi đó ta có : 10 1 8 1 x = 2 =
= 5 = k.5.2 = k = ,, = 2 = 3.4.h = h = x 2 4 6 => 10 5x 8 3y 5x 5y 5 P = + + + + + 2.5 + 2.2 + .6 = 29 x 2 y 6 2 2 2 Bài 19: Cho ,
x y 0 và x + 2y 2 , Tìm GTNN của 2 2 2 3
A = 2x +16y + + x y HD : 1
Dự đoán điểm rơi : x + 2y = 2 = x = 2 − 2y Thay vào A, bấm máy cho ta x = 1; y = 2 2 3 2 3 2 3 Khi đó : A = 2( 2 x + ) 1 + 4( 2 4y + )
1 + + − 6 4x +16y + + = 4x + + 16y + x y x y x y
Bài 20: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn : a + 2b + 3c 20 , Tìm GTNN của: 3 9 4
P = a + b + c + + + a 2b c HD :
Bấm máy, tìm điểm rơi là : a = 2;b = 3;c = 4 Khi đó : 3 3a 9
b 4 c a b 3c P = + + + + + + + + a
4 2b 2 c 4 4 2 4 1
P + + + (a + b + c) 1 3 3 2 2 3 8 + .20 4 4 2 2 a + b Bài 21: Cho ,
a b 0 thỏa mãn : a 2b , Tìm GTNN của biểu thức A = ab HD : a b a 1
Ta chia xuống, được : A = + , Đặt = t,(t )
2 , Khi đó A = t + b a b t t 1 3t 2 3.2 5
Dấu bằng xảy ra khi t = 2 , Nên A = + + + = 4 t 4 4 4 2 Trang 8 2 2 x + 2y Bài 22: Cho ,
x y 0 thỏa mãn: xy + 4 2y , Tìm GTNN của A = xy HD: Từ x 1
2y xy + 4 4 xy = y 2 x = y 4 x 1
Từ A chia xuống ta được: x 2y A = +
, Đặt = t, t y x y 4 2 1
Khi đó A = t + , Dấu = khi t = t 4 2 2
2a + b − 2ab Bài 23: Cho ,
a b 0 thỏa mãn: a 2b . Tìm GTNN của P = ab HD: 2.a b a 1
Ta chia xuống, được: P =
+ − 2 , Đặt = t,(t )
2 , Khi đó P = 2t + − 2 b a b t 1 t 7t 2 7.2 5
Dấu bằng xảy ra khi t = 2 = P = + + − 2 + − 2 = t 4 4 4 4 2
Bài 24: CMR với mọi a, b > 0 thỏa mãn: ab=1, ta có BĐT: 1 1 2 + + 3 a b a + b HD : + + + Ta có : a b 2 2 a b a b 2 = + = 2 ab a + b + = + + + 2 =1+ 2 = 3 ab a + b a + b 2 2 a + b 2 2 2 2 a b c
Bài 25: CMR: với a, b, c > 0 thì : + +
a + b + c b c a HD: 2 2 2 a b c Ta có:
+ b + + c + + a −(a + b + c) 2a + 2b + 2c −(a + b + c) = a + b + c =VP b c a
Bài 26: Cho a, b, c > 0, CMR: a b c 1 1 1 + + + + 2 2 2 b c a a b c HD : a 1 2 + 2 b a b b 1 2 1 1 1 1 1 1
Ta có : + = VT + + + 2 + + => ĐPCM 2 c b c a b c a b c c 1 2 + 2 a c a 2 2 2 a b c a + b + c
Bài 27: Cho a, b, c > 0, CMR: + +
b + c c + a a + b 2 HD : 2 a b + c 2 b c + a 2 c a + b Ta có : +
a , Tương tự ta có : + b và + c b + c 4 c + a 4 a + b 4
Cộng theo vế ta được : a + b + c a + b + c VT +
a + b + c = VT 2 2 Trang 9 2 2 2 a b c a + b + c Bài 28: Cho , a ,
b c 0 , Chứng minh rằng: + +
b + 2c c + 2a a + 2b 3 HD: 2 2 a a a 1
Dự đoán dấu = khi a = b = c , Khi đó: = = = .
k (b+ 2c) = .
k 3a = k = b + 2c 3a 3 9 2 2 a b + 2c a 2a Ta biến đổi: + 2. =
, làm tương tự và cộng theo vế ta được: b + 2c 9 9 3
3(a+ b+ c) 2(a+ b+ c)
2(a+ b+ c) (a+ b+ c) a+ b+ c VT + = VT − = 9 3 3 3 3 2 2 2 x y z
Bài 29: Cho x,y,z > 0, x+y+z = 2, tìm GTNN của: P = + + y + z x + z x + y HD : 2 x 1 y + z Dự đoán dấu bằng khi 2
x = y = z = , Khi đó : = = = k = 4 3 y + z 3 k 2 x y + z + + + + Nên : + x y z x y z
x , Tương tự ta có : P +
x + y + z = P =1 y + z 4 2 2 2 2 x y Bài 30: Cho x,y > 1, CMR : + 8 y −1 x −1 HD : 2 2 x x
Dự đoán dấu bằng khi x = y , Thay vào ta được : +
= 8 = x = y = 2 x −1 x −1 2 x 2 y Khi đó : + 4( y − ) 1 4x và + 4(x − ) 1 4y y −1 x −1
VT 4( x + y) − 4( y − ) 1 − 4( x − ) 1 = 8 3 3 3 a b c
Bài 31: Cho a,b,c > 0, CMR : + +
ab + bc + ca b c a HD: 3 3 3 a b c Ta có: 2 2 2
+ b + + c + + a −( 2 2 2
a + b + c ) b c a 3 3 a + b ab(a + b) Mà:
= a(a + b) 2 = a + ab b b 3 3 b c Tương tự => 2 2 2 2
+ c b + bc,
+ a c + ca c a Khi đó VT ( 2 2 2 + + ) + ( + + )−( 2 2 2 a b c ab bc ca
a + b + c ) = ab + bc + ca 3 3 3 2 2 2 a b c a + b + c Bài 32: Cho , a ,
b c 0 , Chứng minh rằng : P = + +
b + 2c c + 2a a + 2b 3 HD:
Dấu bằng khi a = b = c , và để sau khi Cô si vẫn còn 2
a thì ta làm như sau: 2 a a(b+ c) 2 2 2.a Xét +
, Làm tương tự và cộng theo vế ta được: b + 2c 9 3
3(ab+ bc + c ) a 2 2
ab + bc + ca P + ( 2 2 2
a + b + c ) = P ( 2 2 2
a + b + c ) − 9 3 3 3 Trang 10 2 2 2 + + + + = −( + + ) −( + + )
2(a + b + c ) 2 2 2 + + 2 2 2 2 2 2 a b c a b c ab bc ca ab bc ca a b c = P − 3 3 2 2 2 a + b + c P 3 Bài 33: Cho ,
x y 0, xy 6, y 3 , Tìm GTNN của P = x + y + 2019 HD :
Dự đoán điểm rơi tại y = 3,x = 2 , Khi đó y = x + 1 ,
Cô si cho hai số x +1; y 0 , ta được : P = (x + )
1 + y + 2018 2 y(x + )
1 + 2018 = 2. xy + y + 2018 2 6 + 3 + 2018 = 2024 Bài 34: Cho ,
x y 0, x + y = 1 , Tìm GTLN và GTNN của 2 2
A = x + y HD: 2 x x Ta có: 0 , x y 1=
= A x + y = 1 2 y y 1
Mặt khác, dự đoán dấu “=” khi x = y = , 2 2 1 x + x 4 1 1 Khi đó:
= A+ x + y = 1= A 1 2 2 2 y + y 4 Trang 11
Dạng 2.2 : Điểm rơi cho Cô- si 3 số
Bài 1: Cho a 2, Tìm Min của: 1 S = a + 2 a HD :
Dự đoán dấu bằng khi a = 2 => 1 1 1 = = .2
h = h = , Khi đó ta có : 2 a 4 8 a a 1 3a 1 3.2 3 6 9 3 S = + + + 3 + = + = 2 8 8 a 4 64 4 4 4 4 3
Bài 2: Cho a 2 , Tìm GTNN của : P = x + 3 x HD : 3 3 3
Dự đoán dấu = khi x = 2 , Khi đó : = = .
k x = 2k = k = 2 x 4 8 3
3x 3x x 3 3x 3x x 1 2 9 2 11 Khi đó : 3 P = + + + = + + + 3.3. + = + = 2 2 x 8 8 4 x 8 8 4 64 4 4 4 4 Bài 3: Cho 1 1
0 a , Tìm Min của: S = 2a + 2 2 a HD ; Dự đoán dấu bằng khi 1 1 1 a = =
= 4 = k.2. = k = 4, Khi đó ta có : 2 2 a 2 1 3 S =
+ 8a + 8a −14a 3 64 −14a , mà 1 a = 1 − 4a 7
− = S 3.4 − 7 = 5 2 a 2
Bài 4: Cho a,b là các số thực thỏa mãn: 1 1
a + b 1, Tìm min của A = a + b + + 2 2 a b HD : Dự đoán dấu bằng khi 1 1 1 a = b =
= A = 8a + 8a + + 8b + 9b + −15 a + b 2 2 ( ) 2 a b
= S 3.4 + 3.4 −15.1 = 9
Bài 5: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn: 3 1 1 1
a + b + c , Tìm Min P = a + b + c + + + 2 2 2 2 a b c HD : Dấu bằng khi 1
a = b = c = 2 Khi đoa : 1 1 1
P = 8a + 8a + + 8b + 8b + + 8c + 8c +
−15 a + b + c 2 2 2 ( ) a b c 3 45 27
P 3.4 + 3.4 + 3.4 −15. = 36 − = 2 2 2
Bài 6: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn: 3 1 1 1
a + b + c , Tìm Min: 2 2 2
A = a + b + c + + + 2 a b c HD : Dấu bằng khi : 1
a = b = c = 2 1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 2 2 2 = P = a + + + b + + + c + + + + + 8a 8a 8b 8b
8c 8c 4 a b c 3 3 3 3 9 27 P + + + =
4 4 4 4 a + b + c 4 Trang 12 3 4
Bài 7: Cho x 2 , Tìm GTNN của : P = 2x + + 2 x x HD : 4 1
Dự đoán dấu = khi x = 2 , Khi đó : = 1= . k x = .
k 2 = k = , Vậy ta tách : 2 x 2 x x 3 4 4 x x 3 3 3 3 P = + + x + + = + + + x + , lại nhẩm tiếp : = = . k x = . k 2 = k = 2 2 2 2 x x x 2 2 x x 2 4 4
x x 3 3x x 9 2 1 13 Nên P = + + + + + 3+ 2 + = 3+ 3+ = 2 x 2 2 x 4 4 4 4 2 2
Bài 8: Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn: a + b + c = 1, 3 3 3 Tìm Min của: a b c A = + +
(1−a)2 (1−b)2 ( 2 1− c ) HD : Dấu bằng khi 1
a = b = c = Khi đó : 3 3 a 1− a 1− a 3 3 − − + + b 1 b 1 b 3
a , Tương tự ta cũng có : + + b (1−a)2 8 8 4 (1−b)2 8 8 4 3 c 1− c 1− c 3 + + c (1−c)2 8 8 4 Bài 9: Cho , a ,
b c 0 , thỏa mãn : ab + bc + ca = 3 , 3 3 3 a b c Tìm GTNN của P = ( + + 1+ )
b (1+ c) (1+ c)(1+ ) a (1+ )a(1+ )b HD :
Dự đoán dấu bằng khi a = b = c = 1 3 3 a 1+ b 1+ c a 3a Xét ( + + =
, Làm tương tự và cộng theo vế ta được : 1+ b)(1+ c) 3 3. 8 8 64 4
(a+ )1+(b+ )1+(c+ )1 3(a+ b+ c)
3(a+ b+ c) a+ b+ c 3 a+ b + c 3 P + = P − − = − 4 4 4 4 4 2 4 3 3 3
Mà (a+ b+ c)2 3(ab+ bc+ c )
a = 9 = a + b + c 3 , Thay vào P ta được : P − = 2 4 4 3 3 3 x y z Bài 10: Cho , x ,
y z 0 thỏa mãn : xy + yz + zx 3 , Tìm GTNN của : P = + +
y +1 z+1 x +1 HD :
Dự đoán dấu bằng khi x = y = z = 1 3 x y +1 1 3.x Xét + +
, Làm tương tự và cộng theo vế ta được : y +1 4 2 2
x + y + z 3 3 3(x + y + ) z 5(x + y + ) z 9 P + + + = P − 4 4 2 2 4 4 Mà (x + y+ )2
z 3(xy + yz+ zx) 3.3= 9 = x + y + z 3 , 5.3 9 3
Thay vào P ta được : P − = 4 4 2 Trang 13 Bài 11: Cho , x ,
y z 0 thỏa mãn: x + y + z = 11 , Tìm GTNN của 3 3 3
P = x + 4y + 9z HD:
Các thầy cô có thể bấm máy tính để tìm điểm rơi. Hoặc phân tích theo cách như sau: Dự đoán x = , a y = ,
b z = c = a + b + c = 11 và P k(x + y + ) z
Áp dụng cô si cho 3 số 3 3 3
x ,a ,a ta được: 3 3 3 2
x + a + a 3xa (1) Tương tự ta cũng có : 3 3 3 2
y + b + b 3yb (2) Và 3 3 3 2
z + c + c 3zc (3)
Để có được biểu thức P ta cộng (1) + 4.(2) + 9(3) ta được : ( 3 3 x + a ) + ( 3 3 y + b ) + ( 3 3 z + c ) ( 2 2 2 2 4 2 9 2
3 a x + b y + c ) z = P + ( 3 3 3
a + b + c ) ( 2 2 2 2 4 9
3 a x + 4b y + 9c )
z , đồng nhất với k(x + y + ) z ta được : 2 2 2
a = 4b = 9c = a = 2b = 3c , mà a + b + c = 11= a = 6 = , x b = 3 = , y c = 2 = z
Giờ ta quay lại làm hoàn thiện bài toán như sau : 3 3 3
x + 6 + 6 3.36x (4) , 3 3 3
y + 3 + 3 3.9y (5) và 3 3 3
z + 2 + 2 3.4z (6) Cộng + + = ( 3 3 3
x + y + z ) 3 3 3 (4) 4.(5) 9.(6) 4 9
+ 2.6 + 8.3 +18.2 108(x + y+ ) z = 11.108 P 396 Trang 14
Dạng 3: CÔ SI NGƯỢC DẤU a b Bài 1: Cho ,
a b 0;a + b = 4ab . Tìm GTNN của A = + 2 2 4b +1 4a +1 HD: 1
Dấu bằng xảy ra khi a = b = 2 1 1
Nếu co si mẫu thì ta được: 2 4b +1 4b =
, Như vậy ta không thể tìm được GTNN 2 4b +1 4b Khi đó ta biến đổi: 2 2 2 2 4ab 4a b 4ab 4a b A = a− + b − a− + b−
= a+ b − 2ab = 4ab− 2ab = 2ab 2 2 ( ) 4b +1 4a +1 4b 4a
Mà a + b = ab (a+ b)2 = (a+ b)2 4
− (a+ b) 0 = a+ b 1 Vì ,
a b 0 = a + b 0 1 1
Khi đó : 4ab = a + b 1= 2ab = A 2 2 1 1 1 Bài 2 : Cho , x ,
y z 0 và x + y + z = 3 , Tìm GTNN của : P = + + 2 2 2
x +1 y +1 z +1 HD :
Dự đoán dấu bằng khi x = y = z = 1 1 1
Nếu Cô si dưới mẫu thì ta được : 2 x +1 2x =
thì ta đều không tìm ra được GTNN. 2 x +1 2x 1 1 1 9 9
Cách 1: Ta có thể áp dụng BĐT + + = P a b c a + b + c 2 2 2
x + y + z + 3 x + y + z Mà (x + y + )
z (x + y + z ) ( )2 2 2 2 2 2 2 2 9 3.
= x + y + z
= = 3 , Thay vào P ta được : 3 3 9 3 P = 3+ 3 2 2 2 2 1 x +1− x x
Cách 2: Hoặc ta biến đổi : = = 1−
, Rồi mới Cô si dưới mẫu : 2 2 2 x +1 x +1 x +1 2 2 2 x x x x Khi đó ta có : 2 x +1 2x = = 1−
1− , làm tương tự và cộng theo vế : 2 2 x +1 2x x +1 2
x + y + z 3 3 P 3− = 3− = 2 2 2 2 2 2 x y z Bài 3 : Cho , x ,
y z 0 và x + y + z = 3 , Tìm GTNN của P = + + 3 3 3 x + 2y y + 2z z+ 2x HD :
Dự đoán dấu = khi x = y = z = 1 x( 3 x + 2y ) 3 2 3 − 2 . xy x x x 2xy Xét = = = x −
, Vì dấu = khi x = y = z 3 3 3 3 x + 2y x + 2y x + 2y x + 2y 3 3 2 2xy 2 . y x
Nên dưới mẫu ta phải Cô si cho 3 số : 3 3 3 6 2 3
x + y + y 3. xy = 3.y x = x − x − 3 x + 2y 3 2
Làm tương tự và cộng theo vế ta được : P (x + y + ) z − ( 3 2 3 2 3 2
y x + z y + x z ) 3 Trang 15 2xy + y Mà 3 2 3 2 3 3 2
3y x = 3. x y xy + xy + y = y x
, Làm tương tự và công theo vế ta có : 3
3 2( xy + yz+ zx) x + y + z P 3− + , 2 3 3
Và x + y + z xy + yz+ zx = (x + y + )2 2 2 2
z 3(xy + yz+ zx) = xy + yz+ zx 3 2
Thay vào P ta được : P 3− (2+ ) 1 = 1 3 Trang 16
Dạng 4: KỸ THUẬT DỒN BIẾN Bài 1: Cho , x ,
y z 0 và x + y + z 3 , Tìm GTNN của: 2 2 2 20
P = x + y + z + x + y + z HD: Ta sẽ dồn 2 2 2
x + y + z về x + y + z hoặc ngược lại, tùy vào cách nhìn nhật của mỗi người.
Dự đoán dấu = khi x = y = z = 1
Cách 1: Áp dụng bất đẳng thức phụ về mối quan hệ của biến trong bài: ( + + ) ( + + )2 2 2 2 3 x y z
x y z rồi đặt ẩn, dùng điểm rơi Cách 2: Ta có 2 x +1 2x , 2
y +1 2y và 2
z +1 2z , Cộng theo vế ta được: 2 2 2
x + y + z + (x + y + )
z = P (x + y + ) 20 3 2 2 z − 3+
, đặt x + y + z = t,(0 t ) 3 x + y + z 20 18 2 2 29
Dấu = khi t = 3 = P = 2t + − 3 = 2t + + − 3 2. 36 + − 3 = t t t 3 3 a b c 1 1 1 Bài 2: Cho , a ,
b c 1 , Tìm GTLN của: P = + + + + + 2 2 2 2 2 2 a b b c c a + + + a b c HD: 1 1 1
Ta sẽ dồn về biến + + , Dự đoán dấu = khi a = b = c = 1 a b c a a 1 Ta có: 2 2
a + b 2ab = =
, Làm tương tự và cộng theo vế ta được: 2 2 a + b 2ab 2b 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 P + + +
+ + , Đặt t = + + , Dự đoán điểm rơi 0 t 3 2 a b c a b c a b c t 3
Và P + t + 3 2 2 2 2 2
Bài 3: Cho a, b, c dương thỏa mãn: abc = 1, CMR: b c a 9 9 + + + a b c
2(a + b + c) 2 HD : 2 a 2 2 b c Ta có : + c 2a , + a 2 , b + b 2c c a b + + + + Ki đó 9 a b c a b c 9 9
VT a + b + c + = + + 2(a b c) 2 2 2 (a b c) + + + + 2 3 3 abc 2.3 3 9 VT + = + 3 = 2 2 2 2 Trang 17
Dạng 5: BIẾN ĐỔI ĐỂ ĐƯA VỀ CÔ SI ĐÚNG
Bài 1: Tìm min của biểu thức: 2 1 A = + (0 x ) 1 1− x x HD:
2 − 2x + 2x 1− x + x 2x 1− x 2x 1− x Tách A = + = 3+ + 3+ 2 . = 3+ 2 2 1− x x 1− x x 1− x x −
Dấu ‘’ = ’’ khi 2x 1 x = = x = 2 −1 1− x x Bài 2: Tìm min của: x 5 B = + với 0 < x < 1 1− x x HD: x 5 − 5x + 5x x 5(1− x) x 5(1− x) Ta có: B = + = +
+ 5 2 5 + 5 , dấu bằng khi = 1− x x 1− x x 1− x x Bài 3: Tìm min của: x 2 C = + (x > 1) 2 x −1 HD: x −1+1 2 x −1 2 1 1 x − C = + = + + 2 + , Dấu bằng khi 1 2 = 2 x −1 2 x −1 2 2 2 x −1
Bài 4: Cho 0 < x < 1, Tìm min của: x 4 B = + 1− x x HD: x 4 − 4x + 4x x 4(1− x) x 4(1− x) Ta có: B = + = 4 + + 4 + 4 , dấu bằng khi = 1− x x 1− x x 1− x x 2 x +1
Bài 5: Tìm min của biểu thức: B = với x 0 x + 2 HD: 2 x − 4 + 5 5 5 Tách A = = x − 2 + = x + 2 + − 4 2 5 − 4 x + 2 x + 2 x + 2 Dấu ‘’=’’ khi 5 x + 2 = = x + 2 = 5 x + 2 2 x
Bài 6: Tìm min của: C = với x >1 x −1 HD: 2 x −1+1 1 1 Ta có: C = = x +1+ = x −1+
+ 2 2 + 2 , Dấu bằng khi 1 x −1 = = x = 2 x −1 x −1 x −1 x −1 2 x − x +1
Bài 7: Tìm min của: A = với x > 0 2 x + x +1 HD: 2
x + x +1− 2x 2x 2 Tách A = = 1− = 1− , mà 1 2 2 x + 2 = 2 2 x + x +1 x + x +1 1 x 1 x +1+ 3 x + +1 x x Trang 18 2 x + 4x + 4
Bài 8: Tìm min của: B = với x 0 x HD: Ta có: 4
B = x + 4 + 4 + 4 = 8 , dấu bằng xảy ra khi 4 x = = x = 2 x x Bài 9: Tìm min của: B = ( x + ) 1 1 1+ với x > 0 x HD: Tách 1
B = x +1+1+ 2 + 2 , dấu bằng xảy ra khi 1 x = = x =1 x x 2 2
Bài 10: Tìm min của: = ( + )2 x A x 1 +
+ 2 với x −1 x +1 HD: 2
Tách A = ( x + )2 + (x + ) 1 2 1 1 1 + ( = + + + + x + ) 2( x ) 1 2 2 2 2 1 (x + )2 1
Dấu bằng khi (x + )2 1 1 1 2 1 =
= x +1 = = x +1 = 2 ( )4 4 (x + ) 1 2 2 2
x y x y
Bài 11: Cho x,y >0, Tìm min của: P = + − + − 2 y x y x HD: 2 2 Đặt x y 1 9 1 9 2
+ = t = P = t − t − 2 = t − −
, mà t 2 = P 2 − − = 0 y x 2 4 2 4
(x + a)(x +b)
Bài 12: Cho a, b > 0. Tìm min của: A = với x > 0 x HD: 2 2
x + ax + bx + ab ab Ta có: B =
= a + b + x +
a + b + 2 ab = ( a + b) x x a b
Bài 13: Cho trước hai số dương a, b, các số dương x,y thay đổi sao cho + = 1, x y
Tìm x, y để S = x + y đạt min, Tìm min S theo a,b HD: a b bx ay
Ta có S = (x + y) + = a + b + +
a + b + 2 ab , min = ( + )2 S a b x y y x ay bx a b Dấu bằng khi =
mà + =1 = x = a + ab, y = b + ab x y x y ( 2 2
2 x + y ) +12xy
Bài 14: Cho x, y > 0, 4xy = 1 và x + y = 1, Tìm min của: A = x + y HD:
(x + y)2 − xy + xy (x + y)2 2 2 12 2 + 8xy 1 Ta có : A = = = 2 x + y + , x y x y x y + + + 1 x + y = 1 1 Co si x + y +
2 => A 4 dấu bằng khi = x = y = x + y 4xy = 1 2 Trang 19
BẤT ĐẲNG THỨC SCHAWRZ A. LÝ THUYẾT 1. Tên gọi:
Bất đẳng thức Schawzr hay còn gọi là bất đẳng thức cộng mẫu số được hiểu là hệ quả của bất
đẳng thức Bunyakovsky. Còn hay gọi tắt là Svac – Xơ. 2. Tổng quát:
Ở chương trình THCS. Tài Liệu Toán chỉ xin phép đưa ra công thức tổng quát và áp dụng cho 2 hoặc 3 số. 2 2 a a a
a + a + ... + a 1 2 n ( 1 2 n )2 2
- Với các số b ,b ,...b 0 , ta có: + + ...+ 1 2 n b b b
b + b + ... + b 1 2 n ( 1 2 n ) a a a
Dấu “ = “ khi và chỉ khi: 1 2 = = ... n = b b b 1 2 n 1 1 4 1 1 - Với hai số ,
a b 0 ta có : +
, Dấu “ = “ khi và chỉ khi: = = a = b a b (a+ ) b a b 1 1 1 9 - Với ba số , a ,
b c 0 thì ta có : + +
, Dấu “ = “ khi và chỉ khi: a = b = c a b c a + b + c
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ ỨNG DỤNG
Dạng 1 : ÁP DỤNG CÔNG THỨC THÔNG THƯỜNG 1 1 4
Bài 1: Cho x, y > 0. Chứng minh BĐT : + x y x + y HD : x + y 4 Ta có: gt =
= (x + y)2 4xy = (x − y)2 0 xy x + y Dấu ‘ = ‘ khi x=y
Bài 2: Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của 1 tam giác, CMR: 1 1 1 1 1 1 + + + +
a + b − c b + c − a c + a − b a b c HD :
Vì a, b, c là ba cạnh của 1 tam giác nên các mẫu đều dương
Áp dụng BĐT schawzr ta có : 1 1 4 2 + =
a + b − c b + c − a 2b b Tương tự ta cũng có : 1 1 2 + và 1 1 2 +
b + c − a c + a − b c
c + a − b a + b − c a
Cộng theo vế ta được điều phải chứng minh 1 1
Bài 3: Cho x 0, y 0, x + y 1, CMR: + 4 2 2 x + xy y + xy HD :
Áp dụng BĐT schawzr ta có : 1 1 4 + 1
4 , Vì x + y 1 = ( x + y)2 1 = 1 2 2 x + xy y + xy (x + y)2 (x + y)2 Trang 20