Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 3: CÁC PHÉP BIỂN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Với
0, 0AB
thì:
..A B A B
và ngược lại
..A B A B
Đặc biệt, khi
0A
, ta có:
2
2
A A A
.
2. Với
0, 0AB
thì
AA
B
B
và ngược lại
3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
2
0A B A B B
.
4. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
2
.A B A B
(với
0; 0AB
)
2
..A B A B
( với
0; 0AB
)
5. Khử mẫu ở biểu thức chứa căn:
2
1A AB
AB
B B B

(với
0; 0AB B
)
6. Trục căn thức ở mẫu:
0 ; 0; 0;
M A B
M M A M
A A B A B
A A B
A A B
B. BÀI TẬP
DẠNG 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN
Câu 1. [NB] Cho
a,b R
a;b 0
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
A.
a. b ab
.
B.
aa
b
b
.
C.
a b a b
.
D. C A, B, C đu đúng.
Lời giải
Chn A
Câu 2. [NB] Tìm câu tr li sai:
A..
ab a. b
vi mi
a, b
. B.
ab a. b
vi mi
a, b 0
.
Trang 2
C.
ab a. b
vi mi
a, b 0
. D.
ab a . b
vi mi
a, b 0
.
Lời giải
Chn A
Câu 3. [NB] Chọn câu trả lời sai:
A..
aa
b
b
với
a, b 0
. B.
aa
b
b
với
a, b 0
.
C.
aa
b
b
với
a 0;b 0
. D.
a
a
b
b
với
a 0;b 0
.
Lời giải
Chn A
Câu 4. [NB] Cho
a
là số không âm, số
b, c
là số dương. Khẳng định nào sau đây sai?
A..
aa
b
b
. B.
ab ab
c
c
. C.
a ab
bc c
. D.
b a ab
c
bc
.
Lời giải
Chn C
Câu 5. [TH] Kết qu ca phép tính
46
9a b
là:
A.
23
3a b
. B.
23
3a b
.
C.
23
9a b
. D.
23
9a b
.
Lời giải
Chn B
4 6 2 3 2 2 3 2 3
9a b (3a b ) 3a b 3a b
Câu 6. [TH] Cho
a
là số không âm, số
b
là số dương Kết quả rút gọn biểu thức
a ab
b ab
là:
Trang 3
A.
a
b
. B.
a
b
.
C.
a
b
.
D.
b
a
.
Lời giải
Chn C
a ab a( a b) a a
b
b ab b( b a) b


Câu 7. [TH] Kết qu rút gn ca biu thc
aa
1a
vi
a 0,a 1
là:
A.
a
. B.
a
.
C.
a
.
D.
a
.
Lời giải
Chn D
a a a( a 1)
a
1 a 1 a


Câu 8. [TH] Khi x < 0 thì
2
1
x
x
bng:
A.
1
x
. B.
x
.
C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chn D
2
1 1 1
x x. x. 1
x x x
(Vì
x0
)
Câu 9. [TH] Rút gn biu thc C =
20a 4 45a 2 125a+-
với a ≥ 0 ta được:
A.
4 5a
. B.
4 5a-
.
C.
4 5a
. D.
4 5a-
.
Lời giải
Chn C
C =
20a 4 45a 2 125a 2 5a 4.3 5a 2.5 5a 4 5a+ - = + - =
Trang 4
Câu 10. [TH] Rút gn biu thc
3
a
a
vi
a0
, kết qu là:
A.
a
. B.
a
. C.
a
. D.
2
a
.
Lời giải
Chn C
33
2
aa
a a a
a
a
(Vì
a0
)
Câu 11. [VD] Rút gn biu thc
2
4
yx
xy
, vi x > 0; y < 0 ta được:
A.
1
y
. B.
1
y
-
.
C.
y
. D.
y-
.
Lời giải
Chn A
2
42
2
x
y x y y x 1
..
x y x x y y
y
= = =
( Vì x > 0; y < 0 )
Câu 12. [VD] Cho các s thực dương a, b, x, y khác 0 và
24
22
2xy a b
A
ab
4x y
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Aa
. B.
A xy
.
C.
Ab
. D.
A ab
.
Lời giải
Chn C
2
2 4 2 2 2
2 2 2
ab
2xy a b 2xy (ab ) 2xy 2xy ab
A . . . b
ab ab ab 2xy ab 2xy
4x y (2xy)
Câu 13. [VD] Rút gn biu thc
4
2
2
x
M (b 3)
b 6b 9


vi
b3
ta được:
A.
(3 b)x
. B.
2
(b 3)x
.
C.
(b 3)x
. D.
2
(3 b)x
.
Lời giải
Chn D
Trang 5
2
4 2 2
2 2 2
2
x x x
M (b 3) (b 3) (b 3) .
b 3 b 3
b 6b 9






2
22
x
(b 3) . x (3 b)
3b
(Vì
b3
)
Câu 14. [VDC] Cho biểu thức
4 4 4 ......A = + + +
( có vô hạn số
4
). Giá trị
của biểu thức
A
A.
1 17
2
-
. B.
1 17
2
+
-
. C.
1 17
2
-+
. D.
1 17
2
+
.
Lời giải
Chn D
Đặt
4 4 4 ...... 4x = + + + +
. Ta có:
0x >
.
Khi đó:
2
4 4 4 4 4 .... 4x = + + + + + +
2
4xxÞ = +
2
40xxÛ - - =
.
( ) ( )
2
1 4.1. 4 17 0D = - - - = >
Þ
Phương trình hai nghiệm phân biệt:
1
1 17
2
x
±
=
.
0x >
suy ra
1 17
2
x
+
=
.
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho hai biu thc:
4 2 3 4 2 3;A
18 8 2 18 8 2.B
a) Giá tr biu thc A là 2.
b) Giá tr biu thc B là 8.
c)
AB 16 3.
d)
A 2B 10.
Lời giải
a) S b) Đ c) Đ d) S
22
4 2 3 4 2 3 ( 3 1) ( 3 1) 3 1 3 1 2 3 A
nên a sai.
Trang 6
22
18 8 2 18 8 2 (4 2) (4 2) 4 2 4 2 8 B
nên b
đúng
AB 2 3.8 16 3
nên c đúng
A 2B 2 3 8
nên d sai
Câu 1. Cho hai biu thc:
4 2 3 4 2 3;A
18 8 2 18 8 2.B
a) Giá tr biu thc A là 2.
b) Giá tr biu thc B là 8.
c)
AB 16 3.
d)
A 2B 10.
Câu 2. Cho các s:
2 5;3 6;5 2;4 3
.
a) S nh nht
25
.
b) S ln nht là
52
.
c) Sp xếp theo th t tăng dần là:
2 5;3 6;5 2;4 3
.
d) Sp xếp theo th t gim dn là:
4 3;5 2;3 6;2 5
.
Lời giải
a) Đ b) S c) S d) S
Ta có:
2 5 20;3 6 54;5 2 50;4 3 48= = = =
S nh nht là
25
nên a đúng
S ln nht là
36
nên b sai
Sp xếp theo th t tăng dần là
2 5; 4 3;5 2;3 6
nên c sai
Sp xếp the th t gim dn là
3 6; 5 2;4 3;2 5
nên d sai
Câu 3. Cho biu thc
A x 2 4 x
.
a) Điu kin xác định ca biu thc A
x4£
.
b) Giá tr ln nht ca A là
4
.
Trang 7
c) Giá tr nh nht ca A
6
.
d) Giá tr ca biu thc A khi
x3=
51+
.
Lời giải
a) S b) S c) Đ d) Đ
Điu kiện xác định ca A là
2 x 4- £ £
nên a Sai
2
A 6 2 (x 2)(4 x);2 (x 2)(4 x) 6
; do đó
2
A 12
. Vậy GTLN của A là
23
khi
x2=
nên b sai
2
A 6 2 (x 2)(4 x) 6
, do đó GTNN của A là
6
khi
x 2;x 4(TM)= - =
nên c
Đúng
Khi
x3=
thì
A 5 1=+
nên d đúng
Câu 4. Cho biu thc
2
A 16 8x x x 4
.
a) Điu kin xác định ca biu thc A
x0³
.
b) Kết qu rút gn biu thc A khi
x4³
8-
.
c) Kết qu rút gn biu thc A khi
x4£
2x 8--
. .
d) Giá tr ca biu thc A khi
x2=
4-
.
Lời giải
a) S b) Đ c) S d) Đ
22
A 16 8x x x 4 (x 4) x 4 x 4 x 4
Điều kiện xác định của A là mi x nên a sai
( )
x 4 A x 4 x 4 8³ Þ = - - - = -
nên b đúng
x 4 A 4 x x 4 2x£ Þ = - - - = -
nên c sai
x2=
thì
A4=-
nên d đúng.
3. TRC NGHIM TR LI NGN
Câu 1. [NB] Giá tr biu thc
11
E
2 1 2 1


bng:
Lời giải
Đáp án:
E2
Trang 8
1 1 2 1 2 1
E 2 1 2 1 2
2 1 2 1
2 1 2 1



Câu 2. [NB] Giá tr ca biu thc
2
(1 2) 2
kết qu bng:
Lời giải
Đáp án:
1
2
(1 2) 2 1 2 2 2 1 2 1
Câu 3. [TH] Cho biu thc
45
,
10 5 3
P
đưa
P
v biu thc dng
3.ab
Khi
đó
a.b
bng:
Lời giải
Đáp án:
162
45 9 9(2 3)
18 9 3
43
10 5 3 2 3

P
Do đó:
a 18; b 9.
Vy:
a.b 18.9 162.
Câu 4. [TH] Cho biu thc
45 20
.
180 80
A
Khi đó, giá trị biu thc
3A
bng:
Lời giải
Đáp án:
7,5
45 20 3 5 2 5 5 5 5
.
2
180 80 6 5 4 5 2 5


A
Do đó:
3A 7,5
Câu 5. [VD] Cho
7(2 2 1) 2 2
a b 2
2 2 1 2 2


. Khi đó, giá trị ca
ab
bng:
Lời giải
Đáp án:
8
22
7(2 2 1) 2 2 7(2 2 1) ( 2 2)
9 4 2 3 2 2 6 2 2
8 1 2 4
2 2 1 2 2


Do đó:
a 6; b 2.
Vy:
a b 6 2 8.
Trang 9
Câu 6. [VDC] Gi
M
giá tr nh nht ca
1
4
x
x
N
giá tr ln nht cu
5
.
2
x
x
Khi đó
2M N
bng:
Lời giải
Đáp án:
23MN
13
1
44


x
xx
Với
0 4 4 xx
3 3 3 3 3 1
1
4 4 4
4 4 4

x x x
Do đó:
1
4
M
53
1
22


x
xx
Với
0 2 2 xx
3 3 3 5
1
22
22
xx
Do đó:
5
2
N
Vy:
15
2M N 2. 3
42
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Phương pháp giải:
Vận dụng các phép biến đổi để làm bài toán rút gọn
Vận dụng kĩ năng sử dụng hằng đẳng thức để hỗ trợ bài toán rút gọn
Vận dụng phá ngoặc biểu thức chứa dấu GTTĐ
BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1 [NB]: Rút gn biu thc sau:
1)
0,09. 64
2)
2
4
2 . 7
3)
12,1.360
4)
45.80
5)
7. 63
6)
10. 40
7)
2,7 5 1,5
8)
2,5 30 48
Trang 10
Lời giải
1)
0,09. 64 0,09. 64 0,03.8 0,24
2)
2
4 4 2 2
2 . 7 2 . 7 2 .7 28
3)
12,1.360 121.36 121. 36 11.6 66
4)
22
45.80 9.16.5 9. 16. 5 3.4.5 60
5)
22
7. 63 7 .9 7 . 9 7.3 21
6)
10. 40 10.40 400 20
7)
22
2,7 5 1,5 9.0,3.5.5.0,3 9. 5 . 0,3 3.5.0,3 4,5
8)
2,5 30 48 2,5.30.48 75.48 25.3.16.3 25. 16. 9 60
Ví dụ 2 [TH]: Rút gn biu thc sau:
1)
22
13 12
2)
22
146,5 109,5 27.256
3) 3)
2 3 2 3
Lời giải
1)
22
13 12 (13 12).(13 12) 25. 1 5
2)
22
146,5 109,5 27.256 (146,5 109,5)(146,5 109,5) 27.256)
256.37 256.27 256.64 256. 64 16.8 128
3)
3)
2 3 2 3 2 3 2 3 4 3 1
Ví dụ 3 [TH]: Rút gn các biu thc sau:
1)
22
165 124
164
2)
6 14
2 3 28
3)
36 12 5 : 6
4)
M 20 300 15 675 5 75 : 15
5)
3 2 3 2 2
A 2 3
3 2 1

6)
2 8 12 5 27
B
18 48 30 162



Lời giải
1)
22
165 124 (165 124)(165 124) 289.41 289 17
164 164 41.4 4 2
Trang 11
2)
2 3 7
6 14 2
2
2 3 28
2 3 7

3)
2
36 12 5 : 6 6. 6 2 5 : 6 6 2 5 6 1 6 1 6 1
4)
M 20 300 15 675 5 75 : 15 20.10 3 15.15 3 5.5 3 : 15
200 3 225 3 25 3 : 15 0
5)
2
2 2 1
3 2 3 2 2 3 3 6
A 2 3 2 3
3 2 1
3 2 1
3 3 2
2 3 2 2 2 3 3 2 3 2 4 2 3
3
2 2 6
6)
2 8 12 5 27 2.2 2 2 3 5 3 3
B
18 48 30 162 3 2 4 3 30 9 2
Ví dụ 4 [VD]: Tính giá tr các biu thc sau:
1)
A 8 2 15 6 2 5
2)
B 12 2 32 9 4 2
3)
C 4 7 4 7 2
4)
D 5 21 5 21
Lời giải
1)
22
A 8 2 15 6 2 5 5 3 5 1
5 3 5 1 5 3 5 1 3 1
2)
B 12 2 32 9 4 2 8 2.4 2 4 8 2. 2 1
22
2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 1
2 2 2 2 2 1 4 2 1
3)
C 4 7 4 7 2
2C 8 2 7 8 2 7 2
22
2C 7 1 7 1 2
2C 7 1 7 1 2
2C 7 1 7 1 2
2C 0 C 0
Trang 12
4)
D 5 21 5 21
2D 10 2 21 10 2 21
22
2D 7 3 7 3
2D 7 3 7 3
2D 7 3 7 3
2D 7 3 7 3
2D 2 3
D6
Ví dụ 5 [VD]: Rút gn các biu thc sau:
1)
2
24
3
ab
ab
với
a 0, b 0
2)
2a
a2
a2
với
a2
3)
2
x
x5
x 25
với
x5
4)
22
3a
ab
ba
với
0 a b
Lời giải
1)
2
24
3
ab
ab
với
a 0, b 0
2 2 2 2
2 4 2 2
2
2
3 3 3 3
ab ab ab ab 3
a b ab
ab
ab
2)
2a
a2
a2
với
a2
2
2a 2a
a 2 a 2 a 2 2a
a 2 a 2

3)
2
x
x5
x 25
với
x5
2
2
xx
x 5 x 5 x(x 5)(x 5)
(x 5)(x 5)
x 25

4)
22
3a
ab
ba
với
0 a b
.
2
22
3a 3a
a b a b 3a(a b)(b a)
(b a)(b a)
ba

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. [NB] Rút gn biu thc sau:
1)
0,04. 225
2)
6 2
( 3) .5
3)
14,4.490
4)
32.162
Hướng dẫn
Trang 13
1)
0,04. 225 0,04. 225 0,2.15 3
2)
2
3 2 36 2
.5 3 .5 3 .5 135( 3)
3)
14,4.490 144.49 144. 49 12.7 84
4)
32.162 64.81 64. 81 8.9 72
Bài 2. [TH] Rút gn các biu thc sau:
1)
- 32 - 72 200
2)
2 48 4 300 72 3 8
3)
11
48 5 2 75 5 1
33
4)
1
2 3 125 180 7 245
5
Hướng dẫn
1)
- 32- 72=10 2-4 2 6 2=0 200
2)
2 48 4 300 72 3 8 2.4 3 4.10 3 6 2 3.2 2
8 3 40 3 6 2 6 2 48 3
3)
1 1 16 4
48 5 2 75 5 1 4 3 5
3 3 3 3
4 2 2 3
4 3 3 5. 3
3 3 3
4)
1 2 5
2 3 125 180 7 245 3.5 5 6 5 7.7 5
55
2 288 5
5 15 5 6 5 49 5
55
Bài 3. [VD] Rút gn các biu thc sau:
1)
2
4 a 3
vi
a3
2)
2
9 b 2
vi
b2
3)
2
2
a a 1
vi
a0
4)
2
2
b b 1
vi
b0
5)
2x 3x
38
vi
x0
6)
5x 45x 3x
vi
0x
.
Hướng dẫn
1)
2
4 a 3
vi
a3
22
4 a 3 = 4. 3 2. 3 2( 3) a a a
2)
2
9 b 2
vi
b2
22
9 b 2 9. 2 3. 2 3(2 ) b b b
3)
2
2
a a 1
vi
a0
Trang 14
22
2 2 2
a a 1 . 1 . 1 ( 1) a a a a a a a a
4)
2
2
b b 1
vi
b0
22
2 2 2
b b 1 . 1 . 1 (1 ) b b b b b b b b
5)
2x 3x
38
vi
x0
2
2x 3x 2x 3x x x x
3 8 3 8 4 2 2
6)
5x 45x 3x
vi
0x
.
2
5x 45x 3x 5x.45x 3x 225x 3x 15x 3x 15x 3x 12x
Bài 4 [VD] Rút gn các biu thc sau:
1)
25x 36x 4x
với
x0
2)
7 5y 20y 500y
với
y0
3)
3
x 1 1
32x 8x
32 2 4x

với
x0
Hướng dẫn
1)
25x 36x 4x
với
x0
25x 36x 4x 5 x 6 x 2 x 9 x
2)
7 5y 20y 500y
với
y0
7 5y 20y 500y 7 5y 2 5y 10 5y 5 5y
3)
3
x 1 1
32x 8x
32 2 4x

với
x0
3
x 1 1 2x 1 1
32x 8x 4 2x 2x 2x
32 2 4x 8 2 4x
2x 1 13
2 2x 2x 2x
8 2 8
Trang 15
DẠNG 2: BÀI TOÁN CHỨNG MINH
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN
Câu 1. [NB] Kết qu ca phép tính
2,5 14,4
là:
A.
36
. B.
6
.
C.
18
.
D.
9
Lời giải
Chn B
2,5 14,4 2,5.14,4 25.144.0,01 5.12.0,1 6
Câu 2. [NB] Kết qu ca phép tính
0,1. 0,4
là:
A.
0,2
. B.
0,2
.
C.
4
100
. D.
4
100
Lời giải
Chn B
0,1. 0,4 0,04 0,2
Câu 3. [NB] Kết qu ca phép tính
16,9. 250
là:
A..
0,45
. B.
4,5
.
C.
65
D.
9
.
Lời giải
Chn C
16,9. 250 169.25 13.5 65
Câu 4. [NB] Kết qu ca phép tính
4,9. 30. 75
là:
A..
1,05
. B.
10,5
.
C.
1050
. D.
105
.
Lời giải
Chn D
4,9. 30. 75 4,9.30.75 49.225 7.15 105
Câu 5. [TH] Kết quả của phép tính
10 6
2 5 12
là:
Trang 16
A.
2
. B.
3
.
C.
2
2
.
D.
32
2
.
Lời giải
Chn C
10 6 2( 5 3) 2
2
2 5 12 2( 5 3)



Câu 6. [TH] Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
11
3 5 5 7

ta có kết quả:
A.
73
2
. B.
73
.
C.
73
. D.
73
2
.
Lời giải
Chn D
1 1 5 3 7 5 7 3
2 2 2
3 5 5 7

Câu 7. [TH] Kết quả trục căn thức của biểu thức
a
1a
vi
a 0;a 1
là:
A.
a 1 a
1a

. B.
a 1 a
1a
. C.
a 1 a
1a
. D.
a 1 a
1a

.
Lời giải
Chn D
a a(1 a)
1a
1a


Câu 8. [TH] Với
x y 0
thì biu thc
2
2
1
2x . x y
yx
được rút gn là:
A.
x2
. B.
x2
.
C.
x2
. D.
2x
.
Trang 17
Lời giải
Chn A
2
2
1 1 2x(x y)
2x . x y 2. x . x y 2x
y x y x y x
Câu 9. [TH] Giá tr của biểu thức
22
9a b 4 4b
khi
a2
b3
A.
6 2 3
. B.
6 2 3
. C.
3 2 3
. D.
.
Lời giải
Chn A
2 2 2 2
9a b 4 4b 9a . (b 2) 3a . b 2 6 3 2
Câu 10. [VD] Kết quả rút gọn
2
75
48 x 5
vi
x5
là:
A.
5
4 x 5
. B.
5 x 5
4
.
C.
5
4 5 x
. D.
75
48 x 5
.
Lời giải
Chn C
2
2
75 25 5
16(x 5) 4(5 x)
48 x 5


Câu 11. [VD] Rút gọn biểu thức:
x 2 x 1
với
x0
, kết quả :
A.
x1
. B.
x1
. C.
x1
. D.
x1
.
Lời giải
Chn D
2
x 2 x 1 1 1 1 x x x
Trang 18
Câu 12. [VDC] Rút gọn biểu thức
1 1 1 1
P
2 3 3 4 4 5 2n 2n 1
là:
A.
P 1 2n 1
. B.
P 2n 1 2
.
C.
P 2 2n 1
. D.
P 2 1 2n 1
.
Lời giải
Chn C
1 1 1 1
P
2 3 3 4 4 5 2n 2n 1
2 3 3 4 4 5 2n 2n 1
...
1 1 1 1
2 3 3 4 4 5 ... 2n 2n 1
2 2n 1
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình:
2
2x x 6 x 2+ - = +
.
a) Điu kin của phương trình
x2³
.
b) Bình phương 2 vế của phương trình ta được
2
x 3x 10 0- - =
.
c) Phương trình có 2 nghiệm .
d) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng
20
.
Lời giải
a) S b) Đ c) Đ d) S
Điu kiện xác định ca PT là
x2³-
nên A sai
Bình phương 2 vế ta được:
22
2x x 6 x 4x 4+ - = + +
do đó
2
x 3x 10 0- - =
nên b
đúng
2
x 3x 10 0- - =
nên PT nghim
x 5;x 2(TM)= = -
do đó PT 2 nghim n c
đúng
Tổng bình phương của 2 nghim là
22
5 ( 2) 29+ - =
nên d sai
Câu 2. Cho phương trình:
2
x 2x 4 x 2+ + = +
ha) Điu kin của phương trình
x2³-
.
Trang 19
b) Bình phương 2 vế của phương trình ta được
2
x 3x 1 0+ + =
.
c) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
d) Các nghim của phương trinh đều là s nguyên.
Lời giải
a) Đ b) S c) S d) S
Điu kiện xác định ca PT là
x2³-
nên A đúng
Bình phương 2 vế ta được:
2
x 2x 4 x 2+ + = +
do đó
2
x x 2 0+ + =
nên b sai
2
x x 2 0+ + =
nên PT vô nghim nên c, d sai
Câu 3. Tốc độ của một chiếc thuyền và độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi của nó
được cho bởi công thức
64Vx
. Trong đó x(m) độ dài đường sóng nước để lại
sau đuôi thuyền, V(m/s) là vận tốc thuyền.
a) Khi độ dài đường sóng nước là
12m
thi vn tc ca thuyn là
24 /ms
.
b) Khi độ dài đường sóng nước
21m
thi vn tc ca thuyn là
28 /ms
.
c) Khi vận tốc của thuyền
30 /ms
thì độ dài đường sóng nước
21m
.
d) Khi vn tc ca thuyn càng lớn thì độ dài đường sóng nước càng dài.
Lời giải
a) Đ b) S c) Đ d) Đ
Khi
12 6 12 4 24 xV
nên a đúng
Khi
21 6 21 4 30 xV
nên b sai
Khi
30 30 6 4 21 V x x
nên c đúng
Khi V càng lớn thì x càng càng dài nên d đúng
Câu 4. Cho biu thc
2 3 6 8 4
234
C

a)Kết qu rút gn biu thc
P
2 2 1
.
b)
C
có dạng
2ab
thì tổng
ab
2
.
c)
C
có dạng
2ab
thì hiệu
22
ab
0
.
d) Kết qu so sánh biu thc
C
vi
3
3C
.
Lời giải
a) S b) Đ c) Đ d) Đ
Trang 20
2 3 6 8 4 2 3 4 4 6 8
21
2 3 4 2 3 4
C
21C
nên a sai
21C
do đó
12 a b a b
nên b đúng
21C
do đó
22
10 a b a b
nên c đúng
21C
do đó
3C
nên d đúng
3. TRC NGHIM TR LI NGN
Câu 1. [NB] Giá tr biu thc
2
10
T ( 5 2)
2
bng:
Lời giải
Đáp án:
2
2
10
T ( 5 2) 5 2 5 5 2 5 2
2
Câu 2. [NB] Giá tr ca biu thc
3 5 60
A
5 3 15
có kết qu bng:
Lời giải
Đáp án:
0
3 5 60 15 15 2 15
A0
5 3 15 5 3 15
Câu 3. [TH] Cho biểu thức
6 6 6 6
M
1 6 6


Giá tr ca 2M là:
Lời giải
Đáp án:
1
6 6 1
6 6 6 6 6( 6 1)
M 6 6 1 1
1 6 6 1 6 6

Câu 4. [TH] Kết qu rút gn biu thc:
2
(2 3 5) 37 20 3
là:
Lời giải
Đáp án:
10
2
2
(2 3 5) 37 20 3 2 3 5 5 2 3 5 2 3 5 2 3 10

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 3: CÁC PHÉP BIỂN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Với A  0, B  0 thì: . A B  .
A B và ngược lại . A B  . A B
Đặc biệt, khi A  0, ta có:  2 2 A
A A. A A
2. Với A  0, B  0 thì  và ngược lại A AB B B B
3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : 2 A B A
B B  0 .
4. Đưa thừa số vào trong dấu căn: 2 . A B
A B (với A  0; B  0 ) 2 .
A B   A .B ( với A  0; B  0 )
5. Khử mẫu ở biểu thức chứa căn: A AB 1  
AB (với AB  0; B  0 ) 2 B B B
6. Trục căn thức ở mẫu: M A B M M A M   A  0; 
A  0;B  0; A BA A A B A B B. BÀI TẬP
DẠNG 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN
Câu 1. [NB]
Cho a, b R và a;b  0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. a. b  ab . a a B.  . b b C. a  b  a  b .
D. Cả A, B, C đều đúng. Lời giải Chọn A
Câu 2. [NB] Tìm câu trả lời sai:
A.. ab  a. b với mọi a, b . B. ab  a. b với mọi a, b  0 . Trang 1 C. ab 
a. b với mọi a, b  0 . D. ab 
a . b với mọi a, b  0 . Lời giải Chọn A
Câu 3. [NB] Chọn câu trả lời sai: a a a a  A..  với a, b  0 . B.  với a, b  0 . b b b b a a C.
với a  0;b  0 . D. b b a a  với a  0;b  0 . b b Lời giải Chọn A
Câu 4. [NB] Cho a là số không âm, số b, c là số dương. Khẳng định nào sau đây sai? a a ab ab a ab A..  . B.  . C.  . D. b b c c bc c b a ab  . bc c Lời giải Chọn C
Câu 5. [TH] Kết quả của phép tính 4 6 9a b là: 2 3 A. 2 3 3a b . B. 3a b . 2 3 C. 2 3 9a b . D. 9a b . Lời giải Chọn B 4 6 2 3 2 2 3 2 3
9a b  (3a b )  3a b  3a b
Câu 6. [TH] Cho a là số không âm, số b là số dương Kết quả rút gọn biểu thức a  ab là: b  ab Trang 2 a a A. . B. . b b a C. . b b D. . a Lời giải Chọn C a  ab a ( a  b) a a    b  ab b( b  a ) b b a  a
Câu 7. [TH] Kết quả rút gọn của biểu thức với a  0,a  1 là: 1 a A. a . B. a . C. a . D.  a . Lời giải Chọn D a  a a ( a 1)    a 1 a 1 a 1
Câu 8. [TH] Khi x < 0 thì x bằng: 2 x 1 A. . B. x . x C. 1 . D. 1  . Lời giải Chọn D 1 1 1 x  x.  x.  1  (Vì x  0) 2 x x x
Câu 9. [TH] Rút gọn biểu thức C = 20a + 4 45a - 2 125a với a ≥ 0 ta được: A. 4 5a . B. - 4 5a . C. 4 5a . D. - 4 5a . Lời giải Chọn C
C = 20a + 4 45a - 2 125a = 2 5a + 4.3 5a - 2.5 5a = 4 5a Trang 3 3 a
Câu 10. [TH] Rút gọn biểu thức
với a  0, kết quả là: a A. a . B. a . C. a . D. 2 a . Lời giải Chọn C 3 3 a a 2 
 a  a  a (Vì a  0) a a 2 y x
Câu 11. [VD] Rút gọn biểu thức
, với x > 0; y < 0 ta được: 4 x y 1 1 A. . B. - . y y C. y . D. - y . Lời giải Chọn A 2 y x y x y x 1 = . = . = ( Vì x > 0; y < 0 ) 4 2 2 x y x y x y y 2 4 2xy a b
Câu 12. [VD] Cho các số thực dương a, b, x, y khác 0 và A  . 2 2 ab 4x y
Khẳng định nào sau đây đúng? A. A  a . B. A  xy . C. A  b . D. A  ab . Lời giải Chọn C 2 2 4 2 2 ab 2 2xy a b 2xy (ab ) 2xy 2xy ab A   .  .  .  b 2 2 2 ab 4x y ab (2xy) ab 2xy ab 2xy 4 x
Câu 13. [VD] Rút gọn biểu thức 2 M  (b  3) với b  3 ta được: 2 b  6b  9 A. (3  b)x . B. 2 (b  3)x . C. (b  3)x . D. 2 (3  b)x . Lời giải Chọn D Trang 4 2 4 2 2   2 x 2 x 2 x M  (b  3)  (b  3)    (b  3) . 2      b 6b 9 b 3 b  3   2 2 x 2  (b  3) .  x (3  b)  ) 3  (Vì b 3 b
Câu 14. [VDC] Cho biểu thức A = 4 + 4 +
4 + ...... ( có vô hạn số 4 ). Giá trị
của biểu thức A 1 - 17 1 + 17 - 1 + 17 A. . B. - . C. . D. 2 2 2 1 + 17 . 2 Lời giải Chọn D
Đặt x = 4 + 4 + 4 + ...... + 4 . Ta có: x > 0 . Khi đó: 2 x = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + .... + 4 2 Þ x = 4 + x 2
Û x - x - 4 = 0. D = (- )2
1 - 4.1.(- 4)= 17 > 0 Þ Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 1 ± 17 x = . 1 2 1 + 17
x > 0 suy ra x = . 2
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Cho hai biểu thức: A  4  2 3  4  2 3; B  18  8 2  18  8 2.
a) Giá trị biểu thức A là 2.
b) Giá trị biểu thức B là 8. c) AB  16 3. d) A  2B 10. Lời giải a) S b) Đ c) Đ d) S 2 2
A  4  2 3  4  2 3  ( 3 1)  ( 3 1)  3 1 3 1  2 3 nên a sai. Trang 5 2 2
B  18  8 2  18  8 2  (4  2)  (4  2)  4  2  4  2  8 nên b đúng
AB  2 3.8  16 3 nên c đúng
A  2B  2 3  8 nên d sai
Câu 1. Cho hai biểu thức: A  4  2 3  4  2 3; B  18  8 2  18  8 2.
a) Giá trị biểu thức A là 2.
b) Giá trị biểu thức B là 8. c) AB  16 3. d) A  2B 10.
Câu 2. Cho các số: 2 5;3 6;5 2; 4 3 .
a) Số nhỏ nhất là 2 5 .
b) Số lớn nhất là 5 2 .
c) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 2 5;3 6;5 2; 4 3 .
d) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 4 3;5 2;3 6; 2 5 . Lời giải a) Đ b) S c) S d) S Ta có: 2 5 = 20;3 6 = 54;5 2 = 50;4 3 = 48
Số nhỏ nhất là 2 5 nên a đúng
Số lớn nhất là 3 6 nên b sai
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là 2 5; 4 3;5 2;3 6 nên c sai
Sắp xếp the thứ tự giảm dần là 3 6; 5 2; 4 3; 2 5 nên d sai
Câu 3. Cho biểu thức A  x  2  4  x .
a) Điều kiện xác định của biểu thức A là x £ 4 .
b) Giá trị lớn nhất của A là 4 . Trang 6
c) Giá trị nhỏ nhất của A là 6 .
d) Giá trị của biểu thức A khi x = 3 là 5 + 1. Lời giải a) S b) S c) Đ d) Đ
Điều kiện xác định của A là - 2 £ x £ 4 nên a Sai 2
A  6  2 (x  2)(4  x);2 (x  2)(4  x)  6 ; do đó 2
A  12 . Vậy GTLN của A là 2 3 khi x = 2 nên b sai 2
A  6  2 (x  2)(4  x)  6 , do đó GTNN của A là 6 khi x = - 2; x = 4(TM) nên c Đúng Khi x = 3 thì A = 5 + 1 nên d đúng
Câu 4. Cho biểu thức 2
A  16  8x  x  x  4 .
a) Điều kiện xác định của biểu thức A là x ³ 0 .
b) Kết quả rút gọn biểu thức A khi x ³ 4 là - 8 .
c) Kết quả rút gọn biểu thức A khi x £ 4 là - 2x - 8 . .
d) Giá trị của biểu thức A khi x = 2 là - 4 . Lời giải a) S b) Đ c) S d) Đ 2 2
A  16  8x  x  x  4  (x  4)  x  4  x  4  x  4
Điều kiện xác định của A là mọi x nên a sai
x ³ 4Þ A = x - 4- x - 4 = - ( ) 8 nên b đúng
x £ 4Þ A = 4- x - x - 4 = - 2x nên c sai
x = 2 thì A = - 4 nên d đúng.
3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN 1 1
Câu 1. [NB] Giá trị biểu thức E   bằng: 2 1 2 1 Lời giải
Đáp án: E  2 Trang 7 1 1 2 1 2 1 E    
 2 1 2 1  2 2 1 2 1 2 1 2 1
Câu 2. [NB] Giá trị của biểu thức 2
(1 2)  2 có kết quả bằng: Lời giải
Đáp án: 1 2
(1 2)  2  1 2  2  2 1 2  1  45
Câu 3. [TH] Cho biểu thức P
, đưa P về biểu thức có dạng a b 3. Khi 10  5 3 đó a.b bằng: Lời giải Đáp án: 162 45 9 9(2  3) P    18  9 3 10  5 3 2  3 4  3 Do đó: a 18; b  9. Vậy: a.b  18.9  162. 45  20
Câu 4. [TH] Cho biểu thức A
. Khi đó, giá trị biểu thức 3A bằng: 180  80 Lời giải Đáp án: 7,5 45  20 3 5  2 5 5 5 5 A     . 180  80 6 5  4 5 2 5 2 Do đó: 3A  7,5 7(2 2 1) 2  2 Câu 5. [VD] Cho 
 a  b 2 . Khi đó, giá trị của a  b bằng: 2 2 1 2  2 Lời giải Đáp án: 8 2 2 7(2 2 1) 2  2 7(2 2 1) ( 2  2)   
 9  4 2  3  2 2  6  2 2 2 2 1 2  2 8 1 2  4 Do đó: a  6; b  2.
Vậy: a  b  6  2  8. Trang 8 x 1
Câu 6. [VDC] Gọi M là giá trị nhỏ nhất của
N là giá trị lớn nhất cuả x  4
x  5 .Khi đó 2M N bằng: x  2 Lời giải
Đáp án: 2M N  3 x 1 3 1 x  4 x  4
Với x  0  x  4  4 3 3 3  3  3 1     1  x  4 4 x  4 4 x  4 4 1 Do đó: M  4 x  5 3 1 x  2 x  2
Với x  0  x  2  2 3 3 3 5   1  x  2 2 x  2 2 5 Do đó: N  2 1 5 Vậy: 2M  N  2.   3 4 2
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Phương pháp giải:
☑️ Vận dụng các phép biến đổi để làm bài toán rút gọn
☑️ Vận dụng kĩ năng sử dụng hằng đẳng thức để hỗ trợ bài toán rút gọn
☑️ Vận dụng phá ngoặc biểu thức chứa dấu GTTĐ BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1 [NB]: Rút gọn biểu thức sau: 4 1) 0,09. 64 2) 2 . 7  2 3) 12,1.360 4) 45.80 5) 7. 63 6) 10. 40 7) 2,7  5  1,5 8) 2,5  30  48 Trang 9 Lời giải
1) 0,09. 64  0,09. 64  0,03.8  0, 24 2) 4  2 4 2 2 2 . 7  2 . 7  2 .7  28
3) 12,1.360  121.36  121. 36  11.6  66 4) 2 2
45.80  9.16.5  9. 16. 5  3.4.5  60 5) 2 2
7. 63  7 .9  7 . 9  7.3  21 6) 10. 40  10.40  400  20 7) 2 2
2, 7  5  1,5  9.0,3.5.5.0,3  9. 5 . 0,3  3.5.0,3  4,5
8) 2,5  30  48  2,5.30.48  75.48  25.3.16.3  25. 16. 9  60
Ví dụ 2 [TH]: Rút gọn biểu thức sau: 1) 2 2 13 12 2) 2 2
146,5 109,5  27.256 3) 3) 2  3  2  3 Lời giải 1) 2 2
13 12  (13 12).(13 12)  25. 1  5 2 2 146,5 109,5  27.256 
(146,5 109,5)(146,5 109,5)  27.256) 2) 3)
 256.37  256.27  256.64  256. 64 16.8 128
3) 2  3  2  3  2  32  3  4  3 1
Ví dụ 3 [TH]:
Rút gọn các biểu thức sau: 2 2 165 124 1) 2) 164 6  14 2 3  28 3) 36 12 5 : 6 4)
M  20 300 15 675  5 75: 15 3  2 3 2  2 5) A     2  3 6) 3 2 1 2 8  12 5  27 B   18  48 30  162 Lời giải 2 2 165 124 (165 124)(165 124) 289.41 289 17 1)     164 164 41.4 4 2 Trang 10 2   3 7 6 14  2 2)   2 3  28 2 3  7  2 3)           2 36 12 5 : 6 6. 6 2 5 : 6 6 2 5 6 1  6 1  6 1
4) M  20 300 15 675  5 75 : 15  20.10 3 15.15 3  5.5 3: 15
 200 3 225 3  25 3: 15  0 2 2 2 1 3  2 3 2  2 3 3  6 5) A     2  3       2  3 3 2 1 3 2 1 3 3  2 
 2 3 2 2  2  3  3  2  3 2  4 2  3 3  2 2  6 2 8  12 5  27 2.2 2  2 3 5  3 3 6) B     18  48 30  162 3 2  4 3 30  9 2
Ví dụ 4 [VD]: Tính giá trị các biểu thức sau:
1) A  8  2 15  6  2 5
2) B  12  2 32  9  4 2
3) C  4  7  4  7  2 4)
D  5  21  5  21 Lời giải 2 2
1) A  8  2 15  6  2 5   5  3   5   1
 5  3  5 1  5  3  5 1  3 1
2) B  12  2 32  9  4 2  8  2.4 2  4  8  2. 2 1    2    2 2 2 2 2 2 1  2 2  2  2 2 1
 2 2  2  2 2 1  4 2 1
3) C  4  7  4  7  2
2C  8  2 7  8  2 7  2
   2    2 2C 7 1 7 1  2 2C  7 1  7 1  2 2C  7 1  7 1  2 2C  0  C  0 Trang 11
4) D  5  21  5  21
2D  10  2 21  10  2 21
   2    2 2D 7 3 7 3 2D  7  3  7  3
2D  7  3   7  3 2D  7  3  7  3 2D  2 3 D  6
Ví dụ 5 [VD]: Rút gọn các biểu thức sau: 3 1) 2 ab với a  0, b  0 2)    2a a 2  2 4 a b a  với a 2 2 x 3a 3) x  5 với x  5 4) a  b với 0  a  b 2 x  25 2 2 b  a Lời giải 3 1) 2 ab với a  0, b  0 2 4 a b 2 3 2 3 2 3 2 3 ab  ab  ab   ab   3 2 4 a b  2 ab 2 2 2 ab ab 2)    2a a 2  a  với a 2 2
   2a    2 2a a 2 a 2   a  22a a  2 a  2 x 3) x  5 với x  5 2 x  25    x    2 x x 5 x 5   x(x  5)(x  5) 2 x  25 (x  5)(x  5) 3a 4) a  b với 0  a  b . 2 2 b  a    3a     2 3a a b a b  3a(a  b)(b  a) 2 2 b  a (b  a)(b  a)
✔️BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. [NB]
Rút gọn biểu thức sau: 1) 0,04. 225 2) 6 2 ( 3  ) .5 3) 14, 4.490 4) 32.162 Hướng dẫn Trang 12
1) 0,04. 225  0,04. 225  0, 2.15  3 2) 6 2 ( 3  ) .5  3 2 3 2 3 .5  3 .5  135
3) 14, 4.490  144.49  144. 49  12.7  84
4) 32.162  64.81  64. 81  8.9  72
Bài 2. [TH] Rút gọn các biểu thức sau: 1) 200 - 32 - 72
2) 2 48  4 300  72  3 8 1 1 1 3) 48  5  2 75  5 1 4) 2  3 125  180  7 245 3 3 5 Hướng dẫn
1) 200- 32- 72=10 2-4 2  6 2=0
2) 2 48  4 300  72  3 8  2.4 3  4.10 3  6 2  3.2 2
 8 3  40 3  6 2  6 2  48 3 1 1 16 4 3) 48  5  2 75  5 1  4 3   5 3 3 3 3 4 2 2  3  4 3   3  5. 3  3 3 3 1 2 5 4) 2
 3 125  180  7 245   3.5 5  6 5  7.7 5 5 5 2 2  88 5  5 15 5  6 5  49 5  5 5
Bài 3. [VD] Rút gọn các biểu thức sau: 1)   2 4 a 3 với a  3 2)   2 9 b 2 với b  2 3)   2 2 a a 1 với a  0 2x 3x 4)   2 2 b b 1 với b  0 5) với x  0 6) 3 8
5x  45x  3x với x  0 . Hướng dẫn 1)   2 4 a 3 với a  3   2 a 2 4 a 3 = 4. 3
 2. a 3  2(a 3) 2)   2 9 b 2 với b  2   2  b 2 9 b 2 9. 2
 3. b  2  3(2  ) b 3)   2 2 a a 1 với a  0 Trang 13
  2  a a 2 2 2 2 a a 1 . 1
a . a 1  a(a 1)  a a 4)   2 2 b b 1 với b  0
  2  b b 2 2 2 2 b b 1 . 1
b . b 1   ( b 1 )
b b b 2x 3x 5) với x  0 3 8 2 2x 3x 2x 3x x x x      3 8 3 8 4 2 2
6) 5x  45x  3x với x  0 . 2
5x  45x  3x  5x.45x  3x 
225x  3x  15x  3x  15x  3x  12x
Bài 4 [VD] Rút gọn các biểu thức sau:
1) 25x  36x  4x với x  0
2) 7 5y  20y  500y với y  0 x 1 1 3 3)  32x  8x với x  0 32 2 4x Hướng dẫn
1) 25x  36x  4x với x  0
25x  36x  4x  5 x  6 x  2 x  9 x
2) 7 5y  20y  500y với y  0
7 5y  20y  500y  7 5y  2 5y 10 5y  5  5y x 1 1 3 3)  32x  8x với x  0 32 2 4x x 1 1 3 2x 1 1  32x  8x    4 2x   2x 2x 32 2 4x 8 2 4x 2x 1 13   2 2x  2x  2x 8 2 8 Trang 14
DẠNG 2: BÀI TOÁN CHỨNG MINH
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN

Câu 1. [NB] Kết quả của phép tính 2,5  14, 4 là: A. 36. B. 6 . C. 18 . D. 9 Lời giải Chọn B
2,5  14, 4  2,5.14, 4  25.144.0,01  5.12.0,1  6
Câu 2. [NB] Kết quả của phép tính  0,1. 0, 4 là: A. 0, 2 . B. 0  ,2 . 4 C.  . D. 100 4 100 Lời giải Chọn B
 0,1. 0,4   0,04  0  ,2
Câu 3. [NB] Kết quả của phép tính 16,9. 250 là: A.. 0, 45 . B. 4,5 . C. 65 D. 9 . Lời giải Chọn C
16,9. 250  169.25  13.5  65
Câu 4. [NB] Kết quả của phép tính 4,9. 30. 75 là: A.. 1, 05 . B. 10, 5 . C. 1050 . D. 105 . Lời giải Chọn D
4,9. 30. 75  4,9.30.75  49.225  7.15  105
Câu 5. [TH] Kết quả của phép tính 10 6 là: 2 5  12 Trang 15 A. 2 . B. 3 . 2 C. . 2 3 2 D. . 2 Lời giải Chọn C 10  6 2( 5  3) 2   2 5  12 2( 5  3) 2
Câu 6. [TH] Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 1 1  ta có kết quả: 3  5 5  7 7  3 A. . B. 7  3 . 2 7  3 C. 7  3 . D. . 2 Lời giải Chọn D 1 1 5  3 7  5 7  3     3  5 5  7 2 2 2 a
Câu 7. [TH] Kết quả trục căn thức của biểu thức với a  0;a  1  là: 1 a a 1 a  a 1 a  A. . B. . C. 1  a 1 a a 1 a  a 1 a  . D. . 1 a 1  a Lời giải Chọn D a a(1 a  )  1 a  1 a 1
Câu 8. [TH] Với x  y  0 thì biểu thức 2x .x  y2 2 y  được rút gọn là: x A. x 2 . B. x 2 . C. x 2 . D. 2x . Trang 16 Lời giải Chọn A 1  2x .x  y2 1 2x(x y) 2  2. x . x  y    2x y  x y  x y  x
Câu 9. [TH] Giá trị của biểu thức 2  2 9a
b  4  4b khi a  2 và b   3
A. 62  3.
B. 62  3 . C. 32  3 . D. 32  3. Lời giải Chọn A 2  2    2 2 9a b
4 4b  9a . (b  2)  3a . b  2  6  3  2 75
Câu 10. [VD] Kết quả rút gọn với x  5 là: 48x  52 5 5x  5 A. . B. . 4x  5 4 5 75 C. . D. . 45  x 48x  5 Lời giải Chọn C 75 25 5   48x  52 2 16(x  5) 4(5  x)
Câu 11. [VD] Rút gọn biểu thức: x  2 x 1 với x  0 , kết quả là: A.   x   1 . B.   x   1 . C. x 1. D. x 1. Lời giải Chọn D     x  2 x 2 x 1 1
x 1  x 1 Trang 17 Câu 12. [VDC] Rút gọn biểu thức 1 1 1 1 P     là: 2  3 3  4 4  5 2n  2n 1
A. P  1 2n 1 . B. P  2n 1  2 .
C. P   2  2n 1. D. P  2 1 2n 1. Lời giải Chọn C 1 1 1 1 P     2  3 3  4 4  5 2n  2n 1 2  3 3  4 4  5 2n  2n 1     ... 1  1  1  1 
  2  3  3  4  4  5  ... 2n  2n 1   2  2n 1
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Cho phương trình: 2 2x + x - 6 = x + 2 .
a) Điều kiện của phương trình là x ³ 2 .
b) Bình phương 2 vế của phương trình ta được là 2 x - 3x - 10 = 0 .
c) Phương trình có 2 nghiệm .
d) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng 20 . Lời giải a) S b) Đ c) Đ d) S
Điều kiện xác định của PT là x ³ - 2 nên A sai
Bình phương 2 vế ta được: 2 2
2x + x - 6 = x + 4x + 4 do đó 2 x - 3x - 10 = 0 nên b đúng 2
x - 3x - 10 = 0 nên PT có nghiệm x = 5; x = - 2(TM) do đó PT có 2 nghiệm nên c đúng
Tổng bình phương của 2 nghiệm là 2 2 5 + (- 2) = 29 nên d sai
Câu 2. Cho phương trình: 2 x + 2x + 4 = x + 2
ha) Điều kiện của phương trình là x ³ - 2 . Trang 18
b) Bình phương 2 vế của phương trình ta được là 2 x + 3x + 1= 0 .
c) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
d) Các nghiệm của phương trinh đều là số nguyên. Lời giải a) Đ b) S c) S d) S
Điều kiện xác định của PT là x ³ - 2 nên A đúng
Bình phương 2 vế ta được: 2 x + 2x + 4 = x + 2 do đó 2 x + x + 2 = 0 nên b sai 2
x + x + 2 = 0 nên PT vô nghiệm nên c, d sai
Câu 3. Tốc độ của một chiếc thuyền và độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi của nó
được cho bởi công thức V  6 x  4 . Trong đó x(m) là độ dài đường sóng nước để lại
sau đuôi thuyền, V(m/s) là vận tốc thuyền.
a) Khi độ dài đường sóng nước là 12 m thi vận tốc của thuyền là 24 m / s .
b) Khi độ dài đường sóng nước là 21m thi vận tốc của thuyền là 28 m / s .
c) Khi vận tốc của thuyền là 30 m / s thì độ dài đường sóng nước là 21m .
d) Khi vận tốc của thuyền càng lớn thì độ dài đường sóng nước càng dài. Lời giải a) Đ b) S c) Đ d) Đ
Khi x 12 V  6 12  4  24 nên a đúng
Khi x  21V  6 21 4  30 nên b sai
Khi V  30  30  6 x  4  x  21 nên c đúng
Khi V càng lớn thì x càng càng dài nên d đúng 2  3  6  8  4
Câu 4. Cho biểu thức C  2  3  4
a)Kết quả rút gọn biểu thức P là 2 2 1.
b) C có dạng a b 2 thì tổng a b là 2 .
c) C có dạng a b 2 thì hiệu 2 2 a  b là 0 .
d) Kết quả so sánh biểu thức C với 3 là C  3. Lời giải a) S b) Đ c) Đ d) Đ Trang 19 2  3  6  8  4
2  3  4  4  6  8 C    2 1 2  3  4 2  3  4
C  2 1 nên a sai
C  2 1 do đó a b  1 a b  2 nên b đúng C  2 1 do đó 2 2
a b  1 a b  0 nên c đúng
C  2 1 do đó C  3 nên d đúng
3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN 10
Câu 1. [NB] Giá trị biểu thức 2 T  ( 5  2)  bằng: 2 Lời giải
Đáp án: 2 10 2 T  ( 5  2) 
 5  2  5  5  2  5  2  2 3 5 60
Câu 2. [NB] Giá trị của biểu thức A    có kết quả bằng: 5 3 15 Lời giải Đáp án: 0 3 5 60 15 15 2 15 A        0 5 3 15 5 3 15  
Câu 3. [TH] Cho biểu thức 6 6 6 6 M   Giá trị của 2M là: 1 6 6 Lời giải Đáp án: 1  6  6     1 6 6 6 6 6( 6 1) M       6  6 1 1  1 6 6 1 6 6
Câu 4. [TH] Kết quả rút gọn biểu thức: 2    là: (2 3 5) 37 20 3 Lời giải Đáp án: 10         2 2 (2 3 5) 37 20 3 2 3 5 5 2 3
 5  2 3  5  2 3 10 Trang 20