



















Preview text:
CHUYÊN ĐỀ 3: CÁC PHÉP BIỂN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Với A 0, B 0 thì: . A B .
A B và ngược lại . A B . A B
Đặc biệt, khi A 0, ta có: 2 2 A
A A. A A
2. Với A 0, B 0 thì và ngược lại A A B B B B
3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : 2 A B A
B B 0 .
4. Đưa thừa số vào trong dấu căn: 2 . A B
A B (với A 0; B 0 ) 2 .
A B A .B ( với A 0; B 0 )
5. Khử mẫu ở biểu thức chứa căn: A AB 1
AB (với AB 0; B 0 ) 2 B B B
6. Trục căn thức ở mẫu: M A B M M A M A 0;
A 0;B 0; A B A A A B A B B. BÀI TẬP
DẠNG 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN
Câu 1. [NB] Cho a, b R và a;b 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. a. b ab . a a B. . b b C. a b a b .
D. Cả A, B, C đều đúng. Lời giải Chọn A
Câu 2. [NB] Tìm câu trả lời sai:
A.. ab a. b với mọi a, b . B. ab a. b với mọi a, b 0 . Trang 1 C. ab
a. b với mọi a, b 0 . D. ab
a . b với mọi a, b 0 . Lời giải Chọn A
Câu 3. [NB] Chọn câu trả lời sai: a a a a A.. với a, b 0 . B. với a, b 0 . b b b b a a C.
với a 0;b 0 . D. b b a a với a 0;b 0 . b b Lời giải Chọn A
Câu 4. [NB] Cho a là số không âm, số b, c là số dương. Khẳng định nào sau đây sai? a a ab ab a ab A.. . B. . C. . D. b b c c bc c b a ab . bc c Lời giải Chọn C
Câu 5. [TH] Kết quả của phép tính 4 6 9a b là: 2 3 A. 2 3 3a b . B. 3a b . 2 3 C. 2 3 9a b . D. 9a b . Lời giải Chọn B 4 6 2 3 2 2 3 2 3
9a b (3a b ) 3a b 3a b
Câu 6. [TH] Cho a là số không âm, số b là số dương Kết quả rút gọn biểu thức a ab là: b ab Trang 2 a a A. . B. . b b a C. . b b D. . a Lời giải Chọn C a ab a ( a b) a a b ab b( b a ) b b a a
Câu 7. [TH] Kết quả rút gọn của biểu thức với a 0,a 1 là: 1 a A. a . B. a . C. a . D. a . Lời giải Chọn D a a a ( a 1) a 1 a 1 a 1
Câu 8. [TH] Khi x < 0 thì x bằng: 2 x 1 A. . B. x . x C. 1 . D. 1 . Lời giải Chọn D 1 1 1 x x. x. 1 (Vì x 0) 2 x x x
Câu 9. [TH] Rút gọn biểu thức C = 20a + 4 45a - 2 125a với a ≥ 0 ta được: A. 4 5a . B. - 4 5a . C. 4 5a . D. - 4 5a . Lời giải Chọn C
C = 20a + 4 45a - 2 125a = 2 5a + 4.3 5a - 2.5 5a = 4 5a Trang 3 3 a
Câu 10. [TH] Rút gọn biểu thức
với a 0, kết quả là: a A. a . B. a . C. a . D. 2 a . Lời giải Chọn C 3 3 a a 2
a a a (Vì a 0) a a 2 y x
Câu 11. [VD] Rút gọn biểu thức
, với x > 0; y < 0 ta được: 4 x y 1 1 A. . B. - . y y C. y . D. - y . Lời giải Chọn A 2 y x y x y x 1 = . = . = ( Vì x > 0; y < 0 ) 4 2 2 x y x y x y y 2 4 2xy a b
Câu 12. [VD] Cho các số thực dương a, b, x, y khác 0 và A . 2 2 ab 4x y
Khẳng định nào sau đây đúng? A. A a . B. A xy . C. A b . D. A ab . Lời giải Chọn C 2 2 4 2 2 ab 2 2xy a b 2xy (ab ) 2xy 2xy ab A . . . b 2 2 2 ab 4x y ab (2xy) ab 2xy ab 2xy 4 x
Câu 13. [VD] Rút gọn biểu thức 2 M (b 3) với b 3 ta được: 2 b 6b 9 A. (3 b)x . B. 2 (b 3)x . C. (b 3)x . D. 2 (3 b)x . Lời giải Chọn D Trang 4 2 4 2 2 2 x 2 x 2 x M (b 3) (b 3) (b 3) . 2 b 6b 9 b 3 b 3 2 2 x 2 (b 3) . x (3 b) ) 3 (Vì b 3 b
Câu 14. [VDC] Cho biểu thức A = 4 + 4 +
4 + ...... ( có vô hạn số 4 ). Giá trị
của biểu thức A là 1 - 17 1 + 17 - 1 + 17 A. . B. - . C. . D. 2 2 2 1 + 17 . 2 Lời giải Chọn D
Đặt x = 4 + 4 + 4 + ...... + 4 . Ta có: x > 0 . Khi đó: 2 x = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + .... + 4 2 Þ x = 4 + x 2
Û x - x - 4 = 0. D = (- )2
1 - 4.1.(- 4)= 17 > 0 Þ Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 1 ± 17 x = . 1 2 1 + 17
Vì x > 0 suy ra x = . 2
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho hai biểu thức: A 4 2 3 4 2 3; B 18 8 2 18 8 2.
a) Giá trị biểu thức A là 2.
b) Giá trị biểu thức B là 8. c) AB 16 3. d) A 2B 10. Lời giải a) S b) Đ c) Đ d) S 2 2
A 4 2 3 4 2 3 ( 3 1) ( 3 1) 3 1 3 1 2 3 nên a sai. Trang 5 2 2
B 18 8 2 18 8 2 (4 2) (4 2) 4 2 4 2 8 nên b đúng
AB 2 3.8 16 3 nên c đúng
A 2B 2 3 8 nên d sai
Câu 1. Cho hai biểu thức: A 4 2 3 4 2 3; B 18 8 2 18 8 2.
a) Giá trị biểu thức A là 2.
b) Giá trị biểu thức B là 8. c) AB 16 3. d) A 2B 10.
Câu 2. Cho các số: 2 5;3 6;5 2; 4 3 .
a) Số nhỏ nhất là 2 5 .
b) Số lớn nhất là 5 2 .
c) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 2 5;3 6;5 2; 4 3 .
d) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 4 3;5 2;3 6; 2 5 . Lời giải a) Đ b) S c) S d) S Ta có: 2 5 = 20;3 6 = 54;5 2 = 50;4 3 = 48
Số nhỏ nhất là 2 5 nên a đúng
Số lớn nhất là 3 6 nên b sai
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là 2 5; 4 3;5 2;3 6 nên c sai
Sắp xếp the thứ tự giảm dần là 3 6; 5 2; 4 3; 2 5 nên d sai
Câu 3. Cho biểu thức A x 2 4 x .
a) Điều kiện xác định của biểu thức A là x £ 4 .
b) Giá trị lớn nhất của A là 4 . Trang 6
c) Giá trị nhỏ nhất của A là 6 .
d) Giá trị của biểu thức A khi x = 3 là 5 + 1. Lời giải a) S b) S c) Đ d) Đ
Điều kiện xác định của A là - 2 £ x £ 4 nên a Sai 2
A 6 2 (x 2)(4 x);2 (x 2)(4 x) 6 ; do đó 2
A 12 . Vậy GTLN của A là 2 3 khi x = 2 nên b sai 2
A 6 2 (x 2)(4 x) 6 , do đó GTNN của A là 6 khi x = - 2; x = 4(TM) nên c Đúng Khi x = 3 thì A = 5 + 1 nên d đúng
Câu 4. Cho biểu thức 2
A 16 8x x x 4 .
a) Điều kiện xác định của biểu thức A là x ³ 0 .
b) Kết quả rút gọn biểu thức A khi x ³ 4 là - 8 .
c) Kết quả rút gọn biểu thức A khi x £ 4 là - 2x - 8 . .
d) Giá trị của biểu thức A khi x = 2 là - 4 . Lời giải a) S b) Đ c) S d) Đ 2 2
A 16 8x x x 4 (x 4) x 4 x 4 x 4
Điều kiện xác định của A là mọi x nên a sai
x ³ 4Þ A = x - 4- x - 4 = - ( ) 8 nên b đúng
x £ 4Þ A = 4- x - x - 4 = - 2x nên c sai
x = 2 thì A = - 4 nên d đúng.
3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN 1 1
Câu 1. [NB] Giá trị biểu thức E bằng: 2 1 2 1 Lời giải
Đáp án: E 2 Trang 7 1 1 2 1 2 1 E
2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1
Câu 2. [NB] Giá trị của biểu thức 2
(1 2) 2 có kết quả bằng: Lời giải
Đáp án: 1 2
(1 2) 2 1 2 2 2 1 2 1 45
Câu 3. [TH] Cho biểu thức P
, đưa P về biểu thức có dạng a b 3. Khi 10 5 3 đó a.b bằng: Lời giải Đáp án: 162 45 9 9(2 3) P 18 9 3 10 5 3 2 3 4 3 Do đó: a 18; b 9. Vậy: a.b 18.9 162. 45 20
Câu 4. [TH] Cho biểu thức A
. Khi đó, giá trị biểu thức 3A bằng: 180 80 Lời giải Đáp án: 7,5 45 20 3 5 2 5 5 5 5 A . 180 80 6 5 4 5 2 5 2 Do đó: 3A 7,5 7(2 2 1) 2 2 Câu 5. [VD] Cho
a b 2 . Khi đó, giá trị của a b bằng: 2 2 1 2 2 Lời giải Đáp án: 8 2 2 7(2 2 1) 2 2 7(2 2 1) ( 2 2)
9 4 2 3 2 2 6 2 2 2 2 1 2 2 8 1 2 4 Do đó: a 6; b 2.
Vậy: a b 6 2 8. Trang 8 x 1
Câu 6. [VDC] Gọi M là giá trị nhỏ nhất của
và N là giá trị lớn nhất cuả x 4
x 5 .Khi đó 2M N bằng: x 2 Lời giải
Đáp án: 2M N 3 x 1 3 1 x 4 x 4
Với x 0 x 4 4 3 3 3 3 3 1 1 x 4 4 x 4 4 x 4 4 1 Do đó: M 4 x 5 3 1 x 2 x 2
Với x 0 x 2 2 3 3 3 5 1 x 2 2 x 2 2 5 Do đó: N 2 1 5 Vậy: 2M N 2. 3 4 2
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Phương pháp giải:
☑️ Vận dụng các phép biến đổi để làm bài toán rút gọn
☑️ Vận dụng kĩ năng sử dụng hằng đẳng thức để hỗ trợ bài toán rút gọn
☑️ Vận dụng phá ngoặc biểu thức chứa dấu GTTĐ BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1 [NB]: Rút gọn biểu thức sau: 4 1) 0,09. 64 2) 2 . 7 2 3) 12,1.360 4) 45.80 5) 7. 63 6) 10. 40 7) 2,7 5 1,5 8) 2,5 30 48 Trang 9 Lời giải
1) 0,09. 64 0,09. 64 0,03.8 0, 24 2) 4 2 4 2 2 2 . 7 2 . 7 2 .7 28
3) 12,1.360 121.36 121. 36 11.6 66 4) 2 2
45.80 9.16.5 9. 16. 5 3.4.5 60 5) 2 2
7. 63 7 .9 7 . 9 7.3 21 6) 10. 40 10.40 400 20 7) 2 2
2, 7 5 1,5 9.0,3.5.5.0,3 9. 5 . 0,3 3.5.0,3 4,5
8) 2,5 30 48 2,5.30.48 75.48 25.3.16.3 25. 16. 9 60
Ví dụ 2 [TH]: Rút gọn biểu thức sau: 1) 2 2 13 12 2) 2 2
146,5 109,5 27.256 3) 3) 2 3 2 3 Lời giải 1) 2 2
13 12 (13 12).(13 12) 25. 1 5 2 2 146,5 109,5 27.256
(146,5 109,5)(146,5 109,5) 27.256) 2) 3)
256.37 256.27 256.64 256. 64 16.8 128
3) 2 3 2 3 2 32 3 4 3 1
Ví dụ 3 [TH]: Rút gọn các biểu thức sau: 2 2 165 124 1) 2) 164 6 14 2 3 28 3) 36 12 5 : 6 4)
M 20 300 15 675 5 75: 15 3 2 3 2 2 5) A 2 3 6) 3 2 1 2 8 12 5 27 B 18 48 30 162 Lời giải 2 2 165 124 (165 124)(165 124) 289.41 289 17 1) 164 164 41.4 4 2 Trang 10 2 3 7 6 14 2 2) 2 3 28 2 3 7 2 3) 2 36 12 5 : 6 6. 6 2 5 : 6 6 2 5 6 1 6 1 6 1
4) M 20 300 15 675 5 75 : 15 20.10 3 15.15 3 5.5 3: 15
200 3 225 3 25 3: 15 0 2 2 2 1 3 2 3 2 2 3 3 6 5) A 2 3 2 3 3 2 1 3 2 1 3 3 2
2 3 2 2 2 3 3 2 3 2 4 2 3 3 2 2 6 2 8 12 5 27 2.2 2 2 3 5 3 3 6) B 18 48 30 162 3 2 4 3 30 9 2
Ví dụ 4 [VD]: Tính giá trị các biểu thức sau:
1) A 8 2 15 6 2 5
2) B 12 2 32 9 4 2
3) C 4 7 4 7 2 4)
D 5 21 5 21 Lời giải 2 2
1) A 8 2 15 6 2 5 5 3 5 1
5 3 5 1 5 3 5 1 3 1
2) B 12 2 32 9 4 2 8 2.4 2 4 8 2. 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 1
2 2 2 2 2 1 4 2 1
3) C 4 7 4 7 2
2C 8 2 7 8 2 7 2
2 2 2C 7 1 7 1 2 2C 7 1 7 1 2 2C 7 1 7 1 2 2C 0 C 0 Trang 11
4) D 5 21 5 21
2D 10 2 21 10 2 21
2 2 2D 7 3 7 3 2D 7 3 7 3
2D 7 3 7 3 2D 7 3 7 3 2D 2 3 D 6
Ví dụ 5 [VD]: Rút gọn các biểu thức sau: 3 1) 2 ab với a 0, b 0 2) 2a a 2 2 4 a b a với a 2 2 x 3a 3) x 5 với x 5 4) a b với 0 a b 2 x 25 2 2 b a Lời giải 3 1) 2 ab với a 0, b 0 2 4 a b 2 3 2 3 2 3 2 3 ab ab ab ab 3 2 4 a b 2 ab 2 2 2 ab ab 2) 2a a 2 a với a 2 2
2a 2 2a a 2 a 2 a 22a a 2 a 2 x 3) x 5 với x 5 2 x 25 x 2 x x 5 x 5 x(x 5)(x 5) 2 x 25 (x 5)(x 5) 3a 4) a b với 0 a b . 2 2 b a 3a 2 3a a b a b 3a(a b)(b a) 2 2 b a (b a)(b a)
✔️BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. [NB] Rút gọn biểu thức sau: 1) 0,04. 225 2) 6 2 ( 3 ) .5 3) 14, 4.490 4) 32.162 Hướng dẫn Trang 12
1) 0,04. 225 0,04. 225 0, 2.15 3 2) 6 2 ( 3 ) .5 3 2 3 2 3 .5 3 .5 135
3) 14, 4.490 144.49 144. 49 12.7 84
4) 32.162 64.81 64. 81 8.9 72
Bài 2. [TH] Rút gọn các biểu thức sau: 1) 200 - 32 - 72
2) 2 48 4 300 72 3 8 1 1 1 3) 48 5 2 75 5 1 4) 2 3 125 180 7 245 3 3 5 Hướng dẫn
1) 200- 32- 72=10 2-4 2 6 2=0
2) 2 48 4 300 72 3 8 2.4 3 4.10 3 6 2 3.2 2
8 3 40 3 6 2 6 2 48 3 1 1 16 4 3) 48 5 2 75 5 1 4 3 5 3 3 3 3 4 2 2 3 4 3 3 5. 3 3 3 3 1 2 5 4) 2
3 125 180 7 245 3.5 5 6 5 7.7 5 5 5 2 2 88 5 5 15 5 6 5 49 5 5 5
Bài 3. [VD] Rút gọn các biểu thức sau: 1) 2 4 a 3 với a 3 2) 2 9 b 2 với b 2 3) 2 2 a a 1 với a 0 2x 3x 4) 2 2 b b 1 với b 0 5) với x 0 6) 3 8
5x 45x 3x với x 0 . Hướng dẫn 1) 2 4 a 3 với a 3 2 a 2 4 a 3 = 4. 3
2. a 3 2(a 3) 2) 2 9 b 2 với b 2 2 b 2 9 b 2 9. 2
3. b 2 3(2 ) b 3) 2 2 a a 1 với a 0 Trang 13
2 a a 2 2 2 2 a a 1 . 1
a . a 1 a(a 1) a a 4) 2 2 b b 1 với b 0
2 b b 2 2 2 2 b b 1 . 1
b . b 1 ( b 1 )
b b b 2x 3x 5) với x 0 3 8 2 2x 3x 2x 3x x x x 3 8 3 8 4 2 2
6) 5x 45x 3x với x 0 . 2
5x 45x 3x 5x.45x 3x
225x 3x 15x 3x 15x 3x 12x
Bài 4 [VD] Rút gọn các biểu thức sau:
1) 25x 36x 4x với x 0
2) 7 5y 20y 500y với y 0 x 1 1 3 3) 32x 8x với x 0 32 2 4x Hướng dẫn
1) 25x 36x 4x với x 0
25x 36x 4x 5 x 6 x 2 x 9 x
2) 7 5y 20y 500y với y 0
7 5y 20y 500y 7 5y 2 5y 10 5y 5 5y x 1 1 3 3) 32x 8x với x 0 32 2 4x x 1 1 3 2x 1 1 32x 8x 4 2x 2x 2x 32 2 4x 8 2 4x 2x 1 13 2 2x 2x 2x 8 2 8 Trang 14
DẠNG 2: BÀI TOÁN CHỨNG MINH
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN
Câu 1. [NB] Kết quả của phép tính 2,5 14, 4 là: A. 36. B. 6 . C. 18 . D. 9 Lời giải Chọn B
2,5 14, 4 2,5.14, 4 25.144.0,01 5.12.0,1 6
Câu 2. [NB] Kết quả của phép tính 0,1. 0, 4 là: A. 0, 2 . B. 0 ,2 . 4 C. . D. 100 4 100 Lời giải Chọn B
0,1. 0,4 0,04 0 ,2
Câu 3. [NB] Kết quả của phép tính 16,9. 250 là: A.. 0, 45 . B. 4,5 . C. 65 D. 9 . Lời giải Chọn C
16,9. 250 169.25 13.5 65
Câu 4. [NB] Kết quả của phép tính 4,9. 30. 75 là: A.. 1, 05 . B. 10, 5 . C. 1050 . D. 105 . Lời giải Chọn D
4,9. 30. 75 4,9.30.75 49.225 7.15 105
Câu 5. [TH] Kết quả của phép tính 10 6 là: 2 5 12 Trang 15 A. 2 . B. 3 . 2 C. . 2 3 2 D. . 2 Lời giải Chọn C 10 6 2( 5 3) 2 2 5 12 2( 5 3) 2
Câu 6. [TH] Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 1 1 ta có kết quả: 3 5 5 7 7 3 A. . B. 7 3 . 2 7 3 C. 7 3 . D. . 2 Lời giải Chọn D 1 1 5 3 7 5 7 3 3 5 5 7 2 2 2 a
Câu 7. [TH] Kết quả trục căn thức của biểu thức với a 0;a 1 là: 1 a a 1 a a 1 a A. . B. . C. 1 a 1 a a 1 a a 1 a . D. . 1 a 1 a Lời giải Chọn D a a(1 a ) 1 a 1 a 1
Câu 8. [TH] Với x y 0 thì biểu thức 2x .x y2 2 y được rút gọn là: x A. x 2 . B. x 2 . C. x 2 . D. 2x . Trang 16 Lời giải Chọn A 1 2x .x y2 1 2x(x y) 2 2. x . x y 2x y x y x y x
Câu 9. [TH] Giá trị của biểu thức 2 2 9a
b 4 4b khi a 2 và b 3
A. 62 3.
B. 62 3 . C. 32 3 . D. 32 3. Lời giải Chọn A 2 2 2 2 9a b
4 4b 9a . (b 2) 3a . b 2 6 3 2 75
Câu 10. [VD] Kết quả rút gọn với x 5 là: 48x 52 5 5x 5 A. . B. . 4x 5 4 5 75 C. . D. . 45 x 48x 5 Lời giải Chọn C 75 25 5 48x 52 2 16(x 5) 4(5 x)
Câu 11. [VD] Rút gọn biểu thức: x 2 x 1 với x 0 , kết quả là: A. x 1 . B. x 1 . C. x 1. D. x 1. Lời giải Chọn D x 2 x 2 x 1 1
x 1 x 1 Trang 17 Câu 12. [VDC] Rút gọn biểu thức 1 1 1 1 P là: 2 3 3 4 4 5 2n 2n 1
A. P 1 2n 1 . B. P 2n 1 2 .
C. P 2 2n 1. D. P 2 1 2n 1. Lời giải Chọn C 1 1 1 1 P 2 3 3 4 4 5 2n 2n 1 2 3 3 4 4 5 2n 2n 1 ... 1 1 1 1
2 3 3 4 4 5 ... 2n 2n 1 2 2n 1
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình: 2 2x + x - 6 = x + 2 .
a) Điều kiện của phương trình là x ³ 2 .
b) Bình phương 2 vế của phương trình ta được là 2 x - 3x - 10 = 0 .
c) Phương trình có 2 nghiệm .
d) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng 20 . Lời giải a) S b) Đ c) Đ d) S
Điều kiện xác định của PT là x ³ - 2 nên A sai
Bình phương 2 vế ta được: 2 2
2x + x - 6 = x + 4x + 4 do đó 2 x - 3x - 10 = 0 nên b đúng 2
x - 3x - 10 = 0 nên PT có nghiệm x = 5; x = - 2(TM) do đó PT có 2 nghiệm nên c đúng
Tổng bình phương của 2 nghiệm là 2 2 5 + (- 2) = 29 nên d sai
Câu 2. Cho phương trình: 2 x + 2x + 4 = x + 2
ha) Điều kiện của phương trình là x ³ - 2 . Trang 18
b) Bình phương 2 vế của phương trình ta được là 2 x + 3x + 1= 0 .
c) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
d) Các nghiệm của phương trinh đều là số nguyên. Lời giải a) Đ b) S c) S d) S
Điều kiện xác định của PT là x ³ - 2 nên A đúng
Bình phương 2 vế ta được: 2 x + 2x + 4 = x + 2 do đó 2 x + x + 2 = 0 nên b sai 2
x + x + 2 = 0 nên PT vô nghiệm nên c, d sai
Câu 3. Tốc độ của một chiếc thuyền và độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi của nó
được cho bởi công thức V 6 x 4 . Trong đó x(m) là độ dài đường sóng nước để lại
sau đuôi thuyền, V(m/s) là vận tốc thuyền.
a) Khi độ dài đường sóng nước là 12 m thi vận tốc của thuyền là 24 m / s .
b) Khi độ dài đường sóng nước là 21m thi vận tốc của thuyền là 28 m / s .
c) Khi vận tốc của thuyền là 30 m / s thì độ dài đường sóng nước là 21m .
d) Khi vận tốc của thuyền càng lớn thì độ dài đường sóng nước càng dài. Lời giải a) Đ b) S c) Đ d) Đ
Khi x 12 V 6 12 4 24 nên a đúng
Khi x 21V 6 21 4 30 nên b sai
Khi V 30 30 6 x 4 x 21 nên c đúng
Khi V càng lớn thì x càng càng dài nên d đúng 2 3 6 8 4
Câu 4. Cho biểu thức C 2 3 4
a)Kết quả rút gọn biểu thức P là 2 2 1.
b) C có dạng a b 2 thì tổng a b là 2 .
c) C có dạng a b 2 thì hiệu 2 2 a b là 0 .
d) Kết quả so sánh biểu thức C với 3 là C 3. Lời giải a) S b) Đ c) Đ d) Đ Trang 19 2 3 6 8 4
2 3 4 4 6 8 C 2 1 2 3 4 2 3 4
C 2 1 nên a sai
C 2 1 do đó a b 1 a b 2 nên b đúng C 2 1 do đó 2 2
a b 1 a b 0 nên c đúng
C 2 1 do đó C 3 nên d đúng
3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN 10
Câu 1. [NB] Giá trị biểu thức 2 T ( 5 2) bằng: 2 Lời giải
Đáp án: 2 10 2 T ( 5 2)
5 2 5 5 2 5 2 2 3 5 60
Câu 2. [NB] Giá trị của biểu thức A có kết quả bằng: 5 3 15 Lời giải Đáp án: 0 3 5 60 15 15 2 15 A 0 5 3 15 5 3 15
Câu 3. [TH] Cho biểu thức 6 6 6 6 M Giá trị của 2M là: 1 6 6 Lời giải Đáp án: 1 6 6 1 6 6 6 6 6( 6 1) M 6 6 1 1 1 6 6 1 6 6
Câu 4. [TH] Kết quả rút gọn biểu thức: 2 là: (2 3 5) 37 20 3 Lời giải Đáp án: 10 2 2 (2 3 5) 37 20 3 2 3 5 5 2 3
5 2 3 5 2 3 10 Trang 20