Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Căn bậc hai.
Căn bậc hai của một số không âm
a
là số
x
sao cho
2
xa
.
Số dương
a
đúng hai căn bậc hai
a
( gọi căn bậc hai số học của
a
)
a
.
Số 0 đúng một căn bậc hai chính số 0 và cũng là căn bậc hai số học của số
0.
Với hai số không âm
, ta
a b a b
.
2. Căn thức bc hai
Vi
A
là mt biu thức đại s, ta gi
A
là căn thức bc hai ca
A
.
A
xác định ( hay có nghĩa) khi
A
ly giá tr không âm, tc là
0A
.
2
0
0
A khi A
AA
A khi A


B. BÀI TẬP
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN
Câu 1. [NB] Căn bậc hai số học của
9
A.
3
. B.
3
. C.
3
. D.
81
Lời giải
Chn C
Căn bậc hai số học của
9
3
.
Câu 2. [NB] Biểu thức
3x
có nghĩa khi
A.
3x
. B.
0x
. C.
3x
. D.
3x
.
Lời giải
Chn D
Ta có
3x
có nghĩa khi
30x 
3x
.
Câu 3. [NB] S
x
không âm thỏa mãn
6x
A.
36
. B.
6
. C.
12
. D.
3
Trang 2
Lời giải
Chn A
Ta có
2
2
6 6 36x x x
Câu 4. [NB] Rút gọn biểu thức
2
144 9A a a
với
0a
A.
9a
. B.
3a
. C.
3a
. D.
9a
.
Lời giải
Chn C
2
144 9A a a
=
12 9aa
12 9aa
30aa
Câu 5. [TH] Giá trị của biểu thức
2
12
A.
12
. B.
12
. C.
21
. D.
21
.
Lời giải
Chn C
Ta có
2
1 2 1 2 2 1
Câu 6. [TH] Giá trị của biểu thức
2 9 16
25 169
5 2 81

là:
A.
12
. B.
13
.
C.
14
. D.
15
.
Lời giải
Chn B
Ta có
2 9 16
25 169
5 2 81

=
2 9 4
.5 . 13 13
5 2 9
Câu 7. [TH] Biểu thức
2
31x
có nghĩa khi
A.
1
3
x
. B.
1
3
x
. C.
1
3
x
. D.
1
3
x
Lời giải
Chn A
Trang 3
2
31x
có nghĩa khi
2
0
31x
1
3 1 0
3
xx
Câu 8. [TH] Biểu thức
4
2
2
2
4
a
b
b
với
0b
bằng:
A.
2
2
a
. B.
2
ab
. C.
2
ab
. D.
22
2
ab
b
.
Lời giải
Chn B
Ta có
4 2 2
2 2 2 2
2
2 2 . 2 .
4 2 2
a a a
b b b a b
b b b
vi
0b
Câu 9. [VD] Giá trị của
x
để
2
6 9 2xx
A.
5x
hoặc
1x
. B.
5x
. C.
2x
hoặc
3x 
. D.
2x
Lời giải
Chn A
2
2
3 2 5
6 9 2 3 2 3 2
3 2 1
xx
x x x x
xx



Câu 10. [VD] So sánh hai số 2 và
12
A.
2 1 2
. B.
2 1 2
. C.
2 1 2
. D.
2 1 2
.
Lời giải
Chn C
Tách
2 1 1 1 1
. Vì 1 < 2
12
1 2 1 1 1 2
2 1 2
.
Câu 11. [VD] Kết quả của phép tính
9 4 5
A.
3 2 5
. B.
25
. C.
52
. D.Kết quả
khác
Lời giải
Chn C
Ta
2
9 4 5 2 5 2 5 5 2
Trang 4
Câu 12. [VDC] Kết qu ca phép tinh
5 2 6 5 2 6
là:
A.
2
. B.
22
. C.
2
. D.
23
.
Lời giải
Chn D
Ta
22
5 2 6 5 2 6 3 2 3 2 3 2 3 2 2 3
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI:
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A.
2
AA
khi
0A
. B.
2
AA
khi
0A
.
C.
AB
0 AB
. D.
AB
AB
.
Lời giải
A. Đúng B. Đúng C. Đúng D. Sai
Với hai số
,ab
không âm ta có
ab
ab
nên C đúng.
Với hai số
,ab
không âm ta có
0ab
ab
nên D sai.
Sử dụng hằng đẳng thức
2
0
0
A khi A
AA
A khi A


nên
,AB
đúng.
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A.
x
có nghĩa khi
0x
. B.
21x
có nghĩa khi
1
2
x
.
C.
1
1x
có nghĩa khi
1x 
. D.
2
2x
nghĩa với mọi
x
.
Lời giải
A. Sai B. Sai C. Sai D. Đúng
x
có nghĩa khi
0x
nên A sai.
21x
có nghĩa khi
1
2 1 0
2
xx
nên B sai.
Trang 5
1
1x
có nghĩa khi
1
0 1 0 1
1
xx
x
nên C sai.
2
2x
có nghĩa với mọi
x
2
20x 
với mọi
x
nên D đúng.
Câu 3. Cho
4 2 3 4 2 3;A
18 8 2 18 8 2.B
Trong các khng
định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A.
2.A
B.
2 2.B
C.
. 16 3.AB
D.
2 3 8.AB
Lời giải
A. Sai B. Sai C. Đúng D. Đúng
Ta
22
4 2 3 4 2 3 3 1 3 1 3 1 3 1 2 3A
nên
A sai.
22
18 8 2 18 8 2 4 2 4 2 4 2 4 2 8B
nên B
sai.
2 3 8; . 16 3A B A B
nên C, D đúng.
Câu 4. Cho biu thc
2
3 8 16.Q x x x
Tìm gtr ca
x
để biu thc
5.Q
Chọn đáp án đúng
A.
19
;.
24
x



B.
9
.
4
x
C.
1
.
2
x
D.
19
;.
24
x




Lời giải
A. Sai B. Đúng C. Sai D. Sai
Ta có
2
2
3 8 16 3 4 3 4Q x x x x x x x
TH1:
4x
ta có
3 4 3 4 2 4Q x x x x x
1
5 2 4 5 2 1
2
Q x x x
(loại)
TH2:
4x
ta có
3 4 3 4 4 4Q x x x x x
9
5 4 4 5 4 9
2
Q x x x
(tm)
Vậy đáp án B đúng.
Trang 6
3. TRC NGHIM TR LI NGN
Câu 1. [NB] Rút gọn biểu thức sau
22
5 11 3 11
Lời giải
Đáp án: Ta có
22
5 11 3 11
=
5 11 3 11
+)
5 25 11 5 11 0 5 11 5 11
.
+)
3 9 11 3 11 0 3 11 11 3
.
Nên
22
5 11 3 11
=
5 11 3 11
=
5 11 11 3 2
.
Câu 2. [NB] Cho biểu thức
44Ax
với
1x
. Tìm giá trị của
x
để
10A
Lời giải
Đáp án:
Ta có
10 4 4 10 1A x x
4 4 100 4 104 26( )x x x tm
Câu 3. [TH] Tìm tất cả các giá trị của
x
thỏa mãn
2
(2 1) 9x 
?
Lời giải
Đáp án:
Ta có
2
2 1 3 2 4 2
(2 1) 9 2 1 3
2 1 3 2 2 1
x x x
xx
x x x
Câu 4. [TH] Tìm
x
thỏa mãn
2
63x x x
Lời giải
Đáp án:
Đk:
3 0 3xx
Với điều kiện trên ta có:
2
63x x x
2
63x x x
Trang 7
2
2 3 0xx
2
3 3 0x x x
( 3)( 1) 0xx
3x
(t/m) hoặc
1x 
(loại)
Câu 5. [VD] Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
4 4 1 4 12 9B a a a a
Lời giải
Đáp án:
Ta có
22
4 4 1 4 12 9 2 1 2 3B a a a a a a
Li có
2 1 2 3 2 1 3 2 2a a a a
Du
""
xy ra
2 1 3 2 1a a a
Vy giá tr nh nht ca
B
2
khi
1a
.
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1 [NB]: Tính căn bậc hai của các số sau
a)
1
c)
16
9
b)
9
d)
0,36
Lời giải
a) Căn bậc hai của số
1
1
2
2
1 1 1
.
b) Căn bậc hai của số
9
3
2
2
3 3 9
.
c) Căn bậc hai của số
16
9
4
3
22
4 4 16
3 3 9
.
d) Căn bậc hai của số
0,36
0,6
22
0,6 0,6 0,36
.
Ví dụ 2 [TH]: Tính căn bậc hai số học của c số sau
a)
0,01
b)
0,25
c)
0,04
d)
4
9
Trang 8
Lời giải
a)
0,01 0,1
2
0,1 0,01
. b)
0,25 0,5
2
0,5 0,25
.
b)
0,04 0,2
2
0,2 0,04
. c)
42
93
2
24
39



.
Ví dụ 3 [TH]: Tính tổng
1 25
0,49
94
S
Lời giải
Ta có
1 5 22
0,7
3 2 15
S
Ví dụ 4 [TH]: So sánh các s sau:
a)
26
5
.
c)
2 11
35
b)
7 15
7
. d)
5 35
30
.
Lời giải
a)Ta có
26 25 26 25
hay
26 5
.
b) Ta có
7 9 7 9 7 3
15 16
15 16 15 4






Như vậy
7 15 3 4 7.
c) Ta có
2 3 2 3 2 3
11 25
11 25 11 5






Như vậy
2 11 3 5.
d) Ta có
35 36 35 36 6 5 35 5 .6 5 35 30
Ví dụ 5 [TH]: Tìm
x
thỏa mãn:
a)
2018.x 
b)
1 1 2x
.
Trang 9
c)
2
5 20 4xx
. d)
2
3 5 4x
.
Lời giải
a) Vì
0x
2018 0
nên không tồn tại
x
thỏa mãn.
b) Điều kiện
1 0 1xx
.
Khi đó
1 1 2x
1 3 1 9 8x x x
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy
8x
.
c) Ta có
2
22
25 55 5 55
5 20 5 0,
4 4 2 4
x x x x x x



. Khi đó
22
5 20 4 5 20 16x x x x
2
5 4 0 1 4 0x x x x
1
4.
x
x


Vậy
1x 
hoặc
4x 
.
d) Điều kiện
2
50x 
(luôn đúng). Ta có
22
3 5 4 5 3 4 1.xx
2
50x 
còn
10
nên không tồn tại
x
thỏa mãn.
Ví dụ 6 [NB]: Tìm
x
để các căn thức sau có nghĩa.
a)
52x
b)
2
1
44xx
c)
2
25 x
Lời giải
a)
52x
có nghĩa khi
5
5 2 0 2 5
2
x x x
.
b)
2
1
44xx
có nghĩa
2
1
2x
nghĩa
2
2 0 2.xx
c)
2
25 x
có nghĩa
2 2 2
25 0 25 25 5 5 5.x x x x x
Ví dụ 7 [TH]: Rút gọn các biểu thức sau
Trang 10
a)
13 4 3 2 7 4 3
.
b)
10 2 · 3 5
.
Lời giải
a)
13 4 3 2 7 4 3
22
1 2 3 2 2 3 1 2 3 2 2 3 5.
b)
10 2 · 3 5
2
5 1 · 6 2 5 5 1 · 5 1 5 1 5 1 4. 
Ví dụ 8 [TH]: Rút gọn các biểu thức sau
a)
4 2 2
44x x x
.
b)
42
21
1
xx
x

với
1x
.
Lời giải
a)
2
4 2 2 2 2 2 2
4 4 2 2x x x x x x x
.
Trường hợp 1:
2x 
hoặc
2x
ta có:
2 2 2 2
2 2 2x x x x
Trường hợp 2:
22x
ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2x x x x
b) Vì
1x
nên
2
2
2
4 2 2
1
1
2 1 1 ( 1)( 1)
1
1 1 1 1 1
x
x
x x x x x
x
x x x x x
.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1: mso sánh các căn bậc hai
Bài 1. [NB] Tìm căn bậc hai s học và căn bậc hai ca các s sau:
a)
0,25
.
b)
169
.
c)
81
.
d)
2,25
.
Hướng dẫn
a) Vì
2
0,25 0,5
nên căn bậc hai số học của
0,25
0,5
và căn bậc hai của
0,25
0,5
.
b) Vì
2
81 9
nên căn bậc hai số học của
81
9
và căn bậc hai của
81
9
.
Trang 11
c) Vì
2
169 13
nên căn bậc hai số học của
169
13
và căn bậc hai của
169
13
.
d) Vì
2
2,25 1,5
nên căn bậc hai số học của
2,25
1,5
và căn bậc hai của
2,25
1,5
.
Bài 2. [TH] Rút gn biu thc:
a)
2 27 5 12 3 48.A
c)
2
3 2 4 2 3 1 2 2 .C
b)
147 75 4 27.B
d)
2 5 125 80 605.D
Hướng dẫn
a)
2 27 5 12 3 48A
6 3 10 3 12 3 4 3.
b)
147 75 4 27B
7 3 5 3 12 3 0.
c)
2
3 2 4 2 3 1 2 2C
12 2 6 3 1 4 2 8 12 2 6 27 12 2 21.
d)
2 5 125 80 605D
2 5 5 5 4 5 11 5 4 5.
Bài 3: [TH] So sánh các số sau:
a)
6
41
. c)
35
53
.
b)
2 27
147
. d)
2 2 1
2
.
Hướng dẫn
a)Ta có
6 36
. Mà
36 41
nên
6 41
.
b) Ta có
2 27 108
. Mà
108 147
nên
2 27 147
.
c) Ta có
3 5 45
5 3 75
. Mà
45 75
nên
3 5 5 3
3 5 5 3
d) Ta có
2 2 1 8 1
2 3 1 9 1
. Mà
89
nên
2 2 1 2
.
Bài 4: [VD] Cho
0a
. Chứng minh rằng
Trang 12
a) Nếu
1a
thì
aa
. b) Nếu
1a
thì
aa
.
Hướng dẫn
a) Ta có tính chất, nếu
0ab
thì
ab
, do đó từ giả thiết
1a
11a
.
Nhân cả hai vế với
0a
ta được
aa
.
b) Tương tự như trên ta
1a
11a
.
Nhân cả hai vế với
0a
ta được
aa
.
Dạng 2: m x
Bài 5: [VD] Tìm số thực
x
thỏa mãn:
a)
2
2 9 2.x
d)
3 4 12x
.
b)
2
1 2 0x
. e)
7 7 2xx
.
c)
3 1 4x 
.
f)
9 1 19 2x
.
Hướng dẫn
a) Điều kiện xác định
2
2 9 0x
(vô lí).
Vậy không tồn tại
x
thỏa mãn đề bài.
b) Điều kiện xác định
2
10x 
(luôn đúng).
Ta có
2
1 2 0x
2
12x
(vô lí vì
2
10x 
với mọi
x
).
Vậy không tồn tại
x
thỏa mãn đề bài.
c) Điều kiện xác định
1
3 1 0
3
xx
.
Trang 13
Ta có
17
3 1 4 3 1 16
3
x x x
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy
17
3
x
d) Điều kiện xác định
4
3 4 0
3
xx
.
Ta có
140
3 4 12 3 4 144
3
x x x
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy
140
3
x 
.
e) Điều kiện xác định
7 7 0
0
0
0
49
49
x
x
xx
x
x

Ta có
7 7 2 49 4 53x x x x
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy
53x
.
f) Điều kiện xác định
9 1 0 1.xx
Ta có
9 1 19 2 9 1 21 9 1 441 1 49 50x x x x x
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy
50x
.
Bài 6 [VD] a) Chứng minh rằng
2
là một số vô tỉ.
b) Chứng minh rằng
5
là một số vô tỉ.
Hướng dẫn
a) Giả sử
2
là số hữu tỉ. Suy ra
2
m
n
, trong đó
*
,m n N
và phân số
m
n
phân số tối giản. Khi đó
2
m
n
2
22
2 2 1
m
mn
n



Do
2
22n
nên
2
2m
2m
* 2 2
1 1 1
2 , 4 .m m m N m m
Trang 14
Thay vào
1
suy ra
2 2 2 2 2
11
2 4 2 2 2 2n m n m n n
.
Do đó
,mn
cùng chia hết cho
2
nên phân số
m
n
không tối giản, điều này mâu
thuẫn với giả sử ở trên.
Vậy
2
là số vô tỉ.
b) Giả sử
5
là số hữu tỉ. Suy ra
5
m
n
, trong đó
*
,m n N
và phân số
m
n
phân số tối giản. Khi đó
5
m
n
2
22
5 5 1
m
mn
n



Do
2
55n
nên
2
5m
5m
* 2 2
1 1 1
5 , 25 .m m m N m m
Thay vào
1
suy ra
2 2 2 2 2
11
5 25 5 5 5 5n m n m n n
.
Do đó
,mn
cùng chia hết cho
5
nên phân số
m
n
không tối giản, điều này mâu
thuẫn với giả sử ở trên.Vậy
5
là số vô tỉ.
Bài 7. [VD] Với giá trị nào của
x
thì các căn thức sau có nghĩa
a)
3x
. b)
24x
c)
76x
d)
32x
e)
2
2
x
x
x

. f)
2
2
x
x
x

. g)
1
32x
h)
2
1x
.
Hướng dẫn
a)
3x
có nghĩa
3 0 0xx
.
b)
24x
có nghĩa
2 4 0 2 4 2x x x
.
c)
76x
có nghĩa
7
7 6 0 6 7
6
x x x
.
d)
32x
có nghĩa
2
3 2 0 3 2 .
3
x x x
e)
2
2
x
x
x

có nghĩa
2 0 2
2
2 0 2
xx
x
xx

.
Trang 15
f)
2
2
x
x
x

có nghĩa
2 0 2
2
2 0 2
xx
x
xx

.
g)
1
32x
có nghĩa
1
0
3
3 2 0
32
2
3 2 0
xx
x
x

.
h)
2
1x
có nghĩa
2
0
1 0 1
1
10
xx
x
x

.
Bài 8. [TH] Rút gn biu thc:
a)
2 27 5 12 3 48.A
c)
2
3 2 4 2 3 1 2 2 .C
b)
147 75 4 27.B
d)
2 5 125 80 605.D
Hướng dẫn
a).
2 27 5 12 3 48A
6 3 10 3 12 3 4 3.
b)
147 75 4 27B
7 3 5 3 12 3 0.
c)
2
3 2 4 2 3 1 2 2C
12 2 6 3 1 4 2 8 12 2 6 27 12 2 21.
d)
2 5 125 80 605D
2 5 5 5 4 5 11 5 4 5.
Bài 9 [TH] Rút gọn các biểu thức sau:
a)
11 6 2 11 6 2
.
b)
2
(2 5) 14 6 5
c)
(2 7) 11 4 7
d)
2
(3 2) 6 4 2
e)
31
9 3 8 5 2 6 2 3
2
f)
2 3 2 3
2 2 3 2 2 3

Hướng dẫn
Trang 16
a)
22
11 6 2 11 6 2 (3 2) (3 2) 3 2 3 2 2 2
.
b)
2
2
2 5 14 6 5 5 2 (3 5) 5 2 3 5 1
.
c)
2
2 7 11 4 7 (2 7) ( 7 2) ( 7 2)( 7 2) 7 4 3
.
d)
2
2
3 2 6 4 2 3 2 (2 2) 3 2 2 2 5
.
e)
31
9 3 8 5 2 6 2 3
2
6 2 8 4 3
6 3 2 6 3 3 2 2 3 2
22

2
22
( 6 2)
62
( 6 3) ( 3 2)
22
6 2 6 2
6 3 3 2 0
22

.
f)
2 3 2 3 2 2 6 2 2 6
2 2 3 2 2 3 2 4 2 3 2 4 2 3
2 2 6 2 2 6
3 3 3 3



(2 2 6)(3 3) (2 2 6)(3 3)
(3 3)(3 3)

32
.
Bài 10 [VD] Rút gọn các biểu thức sau:
a)
19 8 3 4 2 3
.
b)
12 3 3 4 2 3 2 3
.
c)
1
12 8 2 17 12 2 4 2.
2
d)
10 4 6
e)
2
(1 2) 11 6 2.
f)
2 2 1
6
3
5 3 4 15


.
Hướng dẫn
a)
22
19 8 3 4 2 3 (4 3) ( 3 1) 4 3 3 1 3
Trang 17
b)
12 3 3 4 2 3 2 3
2
12 3 3 ( 3 1) 2 3
12 3 3 1 3 2 3
13 4 3 2 3
2
(2 3 1) 2 3 2 3 1 2 3 1
.
c)
1
12 8 2 17 12 2 4 2
2
22
1
(2 2 2) (3 2 2) 4 2
2
1
| 2 2 2 | | 3 2 2 | 4 2
2
1
(2 2 2) 3 2 2 4 2
2
5 2 2
.
d)
2
10 4 6 ( 6 2) 6 2.
e)
22
(1 2) 11 6 2 2 1 (3 2) 2 1 3 2 2.
f)
2 2 1
6
3
5 3 4 15


2( 5 3) 6 3
2(4 15)
23
5 3 8 2 15 2 3
2
5 3 ( 5 3)
5 3 ( 5 3) 0
.

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Căn bậc hai.
Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho 2 x a .
Số dương a có đúng hai căn bậc hai là a ( và gọi là căn bậc hai số học của a ) và  a .
Số 0 có đúng một căn bậc hai chính là số 0 và nó cũng là căn bậc hai số học của số 0.
Với hai số không âm a ,b , ta có a b a b .
2. Căn thức bậc hai
Với A là một biểu thức đại số, ta gọi
A là căn thức bậc hai của A .
A xác định ( hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm, tức là A  0 . A khi A  0 2 A A   A khi A  0 B. BÀI TẬP
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN

Câu 1. [NB] Căn bậc hai số học của 9 là A. 3  . B. 3  . C. 3. D. 81 Lời giải Chọn C
Căn bậc hai số học của 9 là 3.
Câu 2. [NB] Biểu thức x  3 có nghĩa khi A. x  3. B. x  0 . C. x  3. D. x  3. Lời giải Chọn D
Ta có x  3 có nghĩa khi x  3  0  x  3.
Câu 3. [NB] Số x không âm thỏa mãn x  6 là A. 36 . B. 6 . C.12 . D. 3 Trang 1 Lời giải Chọn A Ta có x    x2 2 6  6  x  36
Câu 4. [NB] Rút gọn biểu thức 2
A  144a  9a với a  0 A. 9  a. B. 3  a . C. 3a . D. 9a . Lời giải Chọn C 2
A  144a  9a = 12a  9a 12a  9a  3aa  0
Câu 5. [TH] Giá trị của biểu thức   2 1 2 là A. 1  2 . B.1  2 . C. 2 1 . D. 2  1. Lời giải Chọn C Ta có   2 1 2  1 2  2 1 2 9 16
Câu 6. [TH] Giá trị của biểu thức 25   169 là: 5 2 81 A.12 . B.13 . C.14 . D. 15 . Lời giải Chọn B 2 9 16 2 9 4 Ta có 25 
 169 = .5  . 13 13 5 2 81 5 2 9 2
Câu 7. [TH] Biểu thức 3x  có nghĩa khi 1 1 1 1 1 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  3 3 3 3 Lời giải Chọn A Trang 2 2 2   1
0  3x 1  0  x  3x  có nghĩa khi 1 3x 1 3 4 a
Câu 8. [TH] Biểu thức 2 2b với b  0 bằng: 2 4b 2 a 2 2 a b A. . B. 2 a b . C. 2 a b . D. . 2 2 b Lời giải Chọn B 4 2 2 a a a Ta có 2 2 2 2 2b  2b .  2b .
a b với b  0 2 4b 2b 2b
Câu 9. [VD] Giá trị của x để 2
x  6x  9  2 là
A. x  5 hoặc x 1.
B. x  5.
C. x  2 hoặc x  3
 . D. x  2 Lời giải Chọn A x   x
x  6x  9  2  x 32 3 2 5 2
 2  x  3  2     x  3  2  x  1
Câu 10. [VD] So sánh hai số 2 và 1  2 A. 2  1 2 . B. 2  1 2 . C. 2  1 2 . D. 2  1 2 . Lời giải Chọn C
Tách 2  11  1 1 . Vì 1 < 2  1 
2  1  2  11  1 2  2  1 2 .
Câu 11. [VD] Kết quả của phép tính 9  4 5 là A. 3  2 5 . B. 2  5 . C. 5  2 . D.Kết quả khác Lời giải Chọn C Ta có     2 9 4 5 2 5  2  5  5  2 Trang 3
Câu 12. [VDC] Kết quả của phép tinh 5  2 6  5  2 6 là: A. 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2 3 . Lời giải Chọn D Ta có   
   2    2 5 2 6 5 2 6 3 2 3 2
 3  2  3  2  2 3
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI:
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? A. 2
A A khi A  0 . B. 2
A  A khi A  0 . C. A
B  0  A B .
D. A B A B . Lời giải A. Đúng B. Đúng C. Đúng D. Sai Với hai số ,
a b không âm ta có a b
a b nên C đúng. Với hai số ,
a b không âm ta có a b  0 
a b nên D sai. A khi A  0
Sử dụng hằng đẳng thức 2 A A   nên , A B đúng. A khi A  0 Câu 2.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? 1 A.
x có nghĩa khi x  0 .
B. 2x 1 có nghĩa khi x  . 2 1 C. x   .
D. x  2 2 có nghĩa với mọi x  có nghĩa khi 1 1 x  . Lời giải A. Sai B. Sai C. Sai D. Đúng
x có nghĩa khi x  0 nên A sai. 1
2x 1 có nghĩa khi 2x 1  0  x  nên B sai. 2 Trang 4 1 1 
 0  x 1  0  x  1  x  có nghĩa khi 1 x  nên C sai. 1  x  2 2
có nghĩa với mọi x  vì  x  2 2
 0 với mọi x nên D đúng.
Câu 3. Cho A  4  2 3  4  2 3; B  18  8 2  18  8 2. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? A. A  2. B. B  2 2. C. . A B  16 3.
D. A B  2 3  8. Lời giải A. Sai B. Sai C. Đúng D. Đúng 2 2 Ta có A
4  2 3  4  2 3   3   1   3   1
 3 1 3 1  2 3 nên A sai. B    
   2    2 18 8 2 18 8 2 4 2 4 2
 4  2  4  2  8 nên B sai.
A B  2 3  8; .
A B  16 3 nên C, D đúng.
Câu 4. Cho biểu thức 2
Q  3x x  8x 16. Tìm giá trị của x để biểu thức Q  5. Chọn đáp án đúng 1 9  9 1  1 9
A. x   ; . B. x  . C. x  .
D. x   ; . 2 4 4 2  2 4 Lời giải A. Sai B. Đúng C. Sai D. Sai
Ta có Q x x x
x  x  2 2 3 8 16 3 4
 3x x  4
TH1: x  4 ta có Q  3x   x  4  3x x  4  2x  4 1
Q  5  2x  4  5  2x  1  x  (loại) 2
TH2: x  4 ta có Q  3x   x  4  3x x  4  4x  4 9
Q  5  4x  4  5  4x  9  x  (tm) 2 Vậy đáp án B đúng. Trang 5
3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN 2 2
Câu 1. [NB] Rút gọn biểu thức sau 5  11  3  11 Lời giải 2 2 Đáp án:
Ta có 5  11  3  11 = 5  11  3 11 Mà
+) 5  25  11  5  11  0  5  11  5  11 .
+) 3  9  11  3  11  0  3  11  11  3 . 2 2
Nên 5  11  3  11 = 5  11  3 11 = 5  11  11  3  2 .
Câu 2. [NB] Cho biểu thức A
4x  4 với x  1. Tìm giá trị của x để A 10 Lời giải Đáp án: Ta có A  10 
4x  4  10 x   1
 4x  4 100  4x 104  x  26(t ) m
Câu 3. [TH] Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn 2 (2x 1)  9 ? Lời giải Đáp án: 2x 1  3 2x  4 x  2 Ta có 2
(2x 1)  9  2x 1  3       2x 1  3  2x  2  x  1 
Câu 4. [TH] Tìm x thỏa mãn 2
x x  6  x  3 Lời giải Đáp án:
Đk: x 3  0  x  3
Với điều kiện trên ta có: 2
x x  6  x  3 2
x x 6  x 3 Trang 6 2
x  2x 3  0 2
x 3x x 3  0
 (x 3)(x 1)  0
x  3(t/m) hoặc x  1  (loại)
Câu 5. [VD] Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
B  4a  4a 1  4a 12a  9 Lời giải Đáp án: Ta có 2 2 B
4a  4a 1  4a 12a  9  2a 1  2a  3
Lại có 2a 1  2a  3  2a 1 3  2a  2
Dấu "  " xảy ra  2a 1  3  2a a 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 2 khi a 1.
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1 [NB]: Tính căn bậc hai của các số sau a) 1 16 c) 9 b) 9 d) 0,36 Lời giải
a) Căn bậc hai của số 1 là 1  vì   2 2 1 1 1.
b) Căn bậc hai của số 9 là 3  vì   2 2 3 3  9. 16 4 2 2     c) Căn bậc hai của số 4 4 16 là  vì        . 9 3  3   3  9
d) Căn bậc hai của số 0,36 2 2 là 0  ,6 vì 0,6   0  ,6  0,36 .
Ví dụ 2 [TH]: Tính căn bậc hai số học của các số sau a) 0, 01 b) 0, 25 c) 4 0, 04 d) 9 Trang 7 Lời giải a) 0,01  0,1vì 2 0,1  0,01. b) 0, 25  0,5  vì 2 0,5 0, 25. 4 2 b) 0,04  0, 2 vì 2 0, 2  0, 04 . c)  vì 9 3 2  2  4    .  3  9 1 25
Ví dụ 3 [TH]: Tính tổng S  0,49   9 4 Lời giải 1 5 22 Ta có S  0, 7     3 2 15
Ví dụ 4 [TH]: So sánh các số sau: a) 26 và 5 . c) 2  11 và 3  5 b) 7  15  và 7 . d) 5 35 và 30  . Lời giải a)Ta có 26  25  26  25 hay 26  5 . 7  9  7  9  7  3 b) Ta có      1  5 16  15  16  15  4
Như vậy 7  15  3  4  7. 2  3  2  3  2  3 c) Ta có      1  1  25  11  25  11  5
Như vậy 2  11  3  5.
d) Ta có 35  36  35  36  6  5  35   5  .6  5  35  3  0
Ví dụ 5 [TH]: Tìm x thỏa mãn: a) x  2018. 
b) x 1 1  2 . Trang 8 c) 2
x  5x  20  4 . d) 2 3  x  5  4 . Lời giải a) Vì x  0 và 2
 018  0 nên không tồn tại x thỏa mãn.
b) Điều kiện x 1 0  x  1  .
Khi đó x 1 1  2  x 1  3  x 1  9  x  8 (thỏa mãn điều kiện). Vậy x  8. 2 25 55  5  55 c) Ta có 2 2
x  5x  20  x  5x    x    0, x     . Khi đó 4 4  2  4 2 2
x  5x  20  4  x  5x  20  16 2
x  5x  4  0  x   1  x  4  0 x  1    x  4.  Vậy x  1  hoặc x  4  . d) Điều kiện 2
x  5  0 (luôn đúng). Ta có 2 2
3  x  5  4  x  5  3  4  1  . Vì 2 x  5  0 còn 1
  0 nên không tồn tại x thỏa mãn.
Ví dụ 6 [NB]: Tìm x để các căn thức sau có nghĩa. 1 a) 5  2x b)  2 x  4x  c) 2 25 x 4 Lời giải 5
a) 5  2x có nghĩa khi 5  2x  0  2  x  5   x  . 2 1 1 b) 
có nghĩa   x  2 2  0  x  2. 2 x  4x  có nghĩa 4 x  22 c) 2 25  x có nghĩa 2 2 2
 25  x  0  x  2
 5  x  25  x  5  5   x  5.
Ví dụ 7 [TH]: Rút gọn các biểu thức sau Trang 9
a) 13  4 3  2 7  4 3 .
b)  10  2 · 3  5 . Lời giải 2 2
a) 13  4 3  2 7  4 3  1 2 3  2 2  3 1 2 3  22  3  5. b)  10  2 · 3  5            2 5 1 · 6 2 5 5 1 · 5 1   5   1  5   1  4.
Ví dụ 8 [TH]: Rút gọn các biểu thức sau 4 2 x  2x 1 a) 4 2 2
x  4x  4  x . b) với x 1. x 1 Lời giải a) x x
x  x  2 4 2 2 2 2 2 2 4 4 2
x x  2  x .
Trường hợp 1: x   2 hoặc x  2 ta có: 2 2 2 2
x  2  x x  2  x  2 
Trường hợp 2:  2  x  2 ta có: 2 2 2 2
x  2  x  2  x  2  x  2 x  2x 1 x  2 2 2 4 2 2 1 x 1 x 1 (x 1)(x 1) b) Vì x 1 nên      x 1. x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
✔️BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1: Tìm và so sánh các căn bậc hai
Bài 1. [NB]
Tìm căn bậc hai số học và căn bậc hai của các số sau: a) 0, 25 . b) 169 . c) 81. d) 2, 25 . Hướng dẫn a) Vì 2
0, 25  0,5 nên căn bậc hai số học của 0, 25 là 0, 5 và căn bậc hai của 0, 25 là 0  ,5 . b) Vì 2
81  9 nên căn bậc hai số học của 81 là 9 và căn bậc hai của 81 là 9  . Trang 10 c) Vì 2
169 13 nên căn bậc hai số học của 169 là 13 và căn bậc hai của 169 là 13  . d) Vì 2
2, 25  1,5 nên căn bậc hai số học của 2, 25 là 1,5 và căn bậc hai của 2, 25là 1,5 .
Bài 2. [TH] Rút gọn biểu thức:
a) A  2 27  5 12  3 48. c) C       2 3 2 4 2 3 1 2 2 .
b) B  147  75  4 27. d)
D  2 5  125  80  605. Hướng dẫn
a) A  2 27  5 12  3 48  6 3 10 3 12 3  4 3.
b) B  147  75  4 27     7 3 5 3 12 3 0. c) C       2 3 2 4 2 3 1 2 2
12 2  6  314 2 8 12 2 6 27 12 2  21.
d) D  2 5  125  80  605  2 5  5 5  4 5 11 5  4 5.
Bài 3: [TH] So sánh các số sau: a) 6 và 41 . c) 3 5 và 5 3 . b) 2 27 và 147 . d) 2 2 1 và 2 . Hướng dẫn a)Ta có 6  36 . Mà 36  41 nên 6  41 .
b) Ta có 2 27  108 . Mà 108 147 nên 2 27  147 . c) Ta có 3 5 
45 và 5 3  75 . Mà 45  75 nên 3 5  5 3  3  5  5  3
d) Ta có 2 2 1  8 1 và 2  3 1  9 1. Mà 8  9 nên 2 2 1  2 .
Bài 4: [VD] Cho a  0 . Chứng minh rằng Trang 11
a) Nếu a 1 thì a a . b) Nếu a 1 thì a a . Hướng dẫn
a) Ta có tính chất, nếu a b  0 thì a b , do đó từ giả thiết a 1  a  1  1.
Nhân cả hai vế với a  0 ta được a a .
b) Tương tự như trên ta có a 1  a  1  1.
Nhân cả hai vế với a  0 ta được a a . Dạng 2: Tìm x
Bài 5: [VD] Tìm số thực x thỏa mãn: a) 2 2  x 9  2. d) 3  x  4 12 . b) 2 x 1  2  0 . e)
x 7x  7  2. c) 3x 1  4 . f) 9 x   1 19  2. Hướng dẫn
a) Điều kiện xác định 2 2
x 9  0 (vô lí).
Vậy không tồn tại x thỏa mãn đề bài.
b) Điều kiện xác định 2
x 1  0 (luôn đúng). Ta có 2 x 1  2  0 2      x 1 2 (vô lí vì 2 x 1 0 với mọi x ).
Vậy không tồn tại x thỏa mãn đề bài. 1
c) Điều kiện xác định 3x 1  0  x  . 3 Trang 12 17
Ta có 3x 1  4  3x 1  16  x
(thỏa mãn điều kiện). 3 17 Vậy x  3 4
d) Điều kiện xác định 3
x  4  0  x  . 3 140 Ta có 3
x  4  12  3
x  4  144  x  
(thỏa mãn điều kiện). 3 140 Vậy x   . 3 x  0  x  0
e) Điều kiện xác định     x  49 x  7 
 x 70 x490
Ta có  x  7 x  7  2  x  49  4  x  53(thỏa mãn điều kiện). Vậy x  53.
f) Điều kiện xác định 9x   1  0  x  1. Ta có 9 x  
1 19  2  9 x  
1  21  9 x  
1  441  x 1  49  x  50 (thỏa mãn điều kiện). Vậy x  50.
Bài 6 [VD] a) Chứng minh rằng 2 là một số vô tỉ.
b) Chứng minh rằng 5 là một số vô tỉ. Hướng dẫn m m
a) Giả sử 2 là số hữu tỉ. Suy ra 2  , trong đó *
m, n N và phân số là n n m 2  
phân số tối giản. Khi đó m 2  2 2  2   m  2n     1 nn  Do 2 2n 2 nên 2 m 2  m 2 * 2 2
m  2m , m N m  4m . 1 1 1 Trang 13 Thay vào   1 suy ra 2 2 2 2 2
2n  4m n  2m 2  n 2  n 2. 1 1 m
Do đó m, n cùng chia hết cho 2 nên phân số
không tối giản, điều này mâu n
thuẫn với giả sử ở trên. Vậy 2 là số vô tỉ. m m
b) Giả sử 5 là số hữu tỉ. Suy ra 5  , trong đó *
m, n N và phân số là n n m 2  
phân số tối giản. Khi đó m 5  2 2  5   m  5n     1 nn  Do 2 5n 5 nên 2 m 5  m 5 * 2 2
m  5m , m N m  25m . 1 1 1 Thay vào   1 suy ra 2 2 2 2 2
5n  25m n  5m 5  n 5  n 5. 1 1 m
Do đó m, n cùng chia hết cho 5 nên phân số
không tối giản, điều này mâu n
thuẫn với giả sử ở trên.Vậy 5 là số vô tỉ.
Bài 7. [VD] Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa a) 3  x . b) 2x  4 c) 7  6x d) 3  x  2 x x 1 e)  x  2  x x  . f) 2 2 x  . g) 2 3  h) 2x 2 x  . 1 Hướng dẫn a) 3  x có nghĩa  3
x  0  x  0.
b) 2x  4 có nghĩa  2x  4  0  2x  4  x  2 . 7
c) 7  6x có nghĩa  7  6x  0  6x  7  x  . 6 2 d) 3
x  2 có nghĩa  3
x  2  0  3x  2  x  . 3 xx  2  0 x  2 e)  x  2      x  2 . x  có nghĩa 2 x  2  0  x  2 Trang 14 xx  2  0 x  2  f)  x  2      x  2 . x  có nghĩa 2 x  2  0  x  2  1 1   0 3 g)  3 2x
 3  2x  0  x  . 3  có nghĩa 2x 2 3   2x  0   2  2   0 h)   x 1
x 1  0  x  1  . x  có nghĩa 1 x 1 0
Bài 8. [TH] Rút gọn biểu thức:
a) A  2 27  5 12  3 48. c) C       2 3 2 4 2 3 1 2 2 .
b) B  147  75  4 27. d)
D  2 5  125  80  605. Hướng dẫn
a). A  2 27  5 12  3 48  6 3 10 3 12 3  4 3.
b) B  147  75  4 27     7 3 5 3 12 3 0. c) C       2 3 2 4 2 3 1 2 2
12 2  6  314 2 8 12 2 6 27 12 2  21.
d) D  2 5  125  80  605  2 5  5 5  4 5 11 5  4 5.
Bài 9 [TH] Rút gọn các biểu thức sau: a) 11 6 2  11 6 2 . d) 2 (3  2)  6  4 2 3 1 e) 9  3 8   5  2 6  2  3 b) 2 (2  5)  14  6 5 2   c) 2 3 2 3 (2  7) 11 4 7 f)  2  2  3 2  2  3 Hướng dẫn Trang 15 a) 2 2
11 6 2  11 6 2  (3  2)  (3  2)  3  2  3  2  2  2 . b)   2 2 2 5
 14  6 5  5  2  (3  5)  5  2  3  5 1. c)    2 2 7
11 4 7  (2  7) ( 7  2)  ( 7  2)( 7  2)  7  4  3 . d)   2 2 3 2
 6  4 2  3  2  (2  2)  3  2  2  2  5 . 3 1 e) 9  3 8   5  2 6  2  3 2 6  2 8  4 3  6  3  2 6 3   3  2  2 3 2  2 2 2 6  2 ( 6  2) 2 2  ( 6  3)   ( 3  2)  2 2 6  2 6  2  6  3   3  2   0 . 2 2 2  3 2  3 2 2  6 2 2  6 f)    2  2  3 2  2  3 2  4  2 3 2  4  2 3 2 2  6 2 2  6        (2 2 6)(3 3) (2 2 6)(3 3)   3 2 . 3  3 3  3 (3  3)(3  3)
Bài 10 [VD] Rút gọn các biểu thức sau: a) 19  8 3  4  2 3 .     b) 12 3 3 4 2 3 2 3 . 1 c)
12  8 2  17 12 2  4 2. d) 10  4 6 2 e) 2 (1 2)  11 6 2 . f) 2 2 1   6 . 5  3 4  15 3 Hướng dẫn a) 2 2
19  8 3  4  2 3  (4  3)  ( 3 1)  4  3  3 1  3 Trang 16
b) 12  3 3  4  2 3  2 3 2
 12  3 3  ( 3 1)  2 3
 12  3 3 1 3  2 3  13 4 3  2 3 2
 (2 3 1)  2 3  2 3 1 2 3 1. 1 1 c)
12  8 2  17 12 2  4 2 2 2 
(2 2  2)  (3  2 2)  4 2 2 2 1
 | 2 2  2 |  | 3  2 2 | 4  1 2 
(2 2  2)  3  2 2  4 2  5 2  2 . 2 2 d) 2
10  4 6  ( 6  2)  6  2. e) 2 2
(1 2)  11 6 2  2 1 (3  2)  2 1 3  2  2. 2 2 1 f)   6 5  3 4  15 3 2( 5  3) 6 3   2(4  15)  2 3
 5  3  8  2 15  2 3 2  5  3  ( 5  3)
 5  3  ( 5  3)  0. Trang 17
Document Outline

  • CHUYÊN ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI
  • Căn bậc hai của một số không âm là số sao cho .
  • Số dương có đúng hai căn bậc hai là ( và gọi là căn bậc hai số học của ) và .
  • Số 0 có đúng một căn bậc hai chính là số 0 và nó cũng là căn bậc hai số học của số 0.
  • Với hai số không âm , ta có .