Chuyên đề cơ bản ứng dụng tích phân trong hình học ôn thi TN THPT môn Toán

Chuyên đề cơ bản ứng dụng tích phân trong hình học ôn thi TN THPT môn Toán được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NG DNG TÍCH PHÂN
Dành cho hc sinh mt gc Toán
Tác gi: LÊ BÁ BO
Trường THPT Đặng Huy Tr, Huế
Admin CLB Giáo viên tr TP Huế
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ch đề:
NG DNG TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HC:
TÍNH DIN TÍCH HÌNH PHNG
I. TÓM TT LÝ THUYT
Bài toán 1: Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
fx
liên tục trên đoạn
;ab


, trc
hoành và hai đường thng
đưc tính theo công thc:
d
b
a
S f x x
(1)
Minh ha các dạng thường gp:
0, ; .f x x a b


0, ; .f x x a b


fx
không mang 1 du trên
;.ab


(H)
O
f(x)
y
x
b
a
d
b
a
S f x x
a
b
x
y
f(x)
O
(H)
d
b
a
S f x x



(H)
c
f(x)
a
b
y
x
O
dd
cb
ac
S f x x f x x



Bài toán 2: Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi các đồ th ca hàm s
fx
,
gx
liên tc trên
;ab


hai đường thng
đưc tính theo công thc:
d
b
a
S f x g x x
(2)
Minh ha các dạng thường gp:
, ; .f x g x x a b


, ; .f x g x x a b


, ; ;f x g x x a c


, ; ; .f x g x x c b a c b


(H)
g(x)
O
a
b
f(x)
x
y
d
b
a
S f x g x x



(H)
g(x)
O
a
b
f(x)
x
y
d
b
a
S g x f x x



(H)
c
a
b
g(x)
f(x)
y
O
x
dd
cb
ac
S f x g x x g x f x x

Lưu ý:
Phương pháp tự lun tính:
d ( ) ( )
b
H
a
S f x g x x
c 1: Giải phương trình
.Gi s có hai nghim
1 2 1 2
,x x a x x b
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
c 2: Như vậy trên các đoạn
1 1 2 2
; , ; , ;a x x x x b
thì
( ) ( )f x g x
không đổi du:
Tc là:
d d d d
12
12
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
xx
bb
H
a a x x
S f x g x x f x g x x f x g x x f x g x x
ddd
12
12
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
xx
b
a x x
f x g x x f x g x x f x g x x
II. BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 1: Cho hàm s
y f x
liên tc trên đoạn
;ab


. Din tích hình phng gii hn bởi đường cong
y f x
, trục hoành,c đường thng
xa
,
xb
A.
d
b
a
f x x
. B.
d
a
b
f x x
. C.
d
b
a
f x x
. D.
d
b
a
f x x
.
Câu 2: Hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
1;2
, trc
Ox
hai
đưng thng
1x
,
2x
có din tích là
A.
1
2
dS f x x
. B.
1
2
dS f x x
. C.
2
1
dS f x x
. D.
2
1
dS f x x
.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;ab
0, ;f x x a b
. Din tích hình phng
gii hn bởi đồ th ca hàm s
y f x
, trc
Ox
hai đường thng
,x a x b
đưc tính
bng công thức nào sau đây?
A.
d
b
a
S f x x
. B.
d
b
a
S f x x
. C.
d
b
a
S f x x
. D.
2
d
b
a
S f x x


Câu 4: Din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
2
, 2 , 0, 1y x y x x x
đưc tính theo
công thức nào dưới đây?
A.
1
2
0
2dS x x x
. B.
1
2
0
2dS x x x
. C.
1
2
0
2dS x x x
. D.
1
2
0
2dS x x x
.
Câu 5: Gi
S
din tích hình phng
H
gii hn bởi các đường
y f x
, trc hoành hai
đưng thng
1, 2xx
trong hình v bên.
Đặt
02
10
d , da f x x b f x x


. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
S a b
. B.
S a b
. C.
S a b
. D.
S b a
.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
đồ th nh bên dưới. Gi
12
;AA
các s dương biểu din cho
din tích ca các phần tô đậm phía trên và phía dưới
Ox
(tham kho hình v)
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Khi đó
4
3
df x x
bng
A.
12
2AA
. B.
12
AA
. C.
12
AA
. D.
21
AA
.
Câu 7: Công thc tính din tích
S
ca hình phng
H
gii hn bởi các đồ th hàm s
,y f x
y g x
và hai đường thng
,xa
xb
như hình vẽ bên dưới:
A.
dd.
cb
ac
S f x g x x g x f x x

B.
d .
b
a
S g x f x x



C.
dd.
cb
ac
S g x f x x f x g x x

D.
d .
b
a
S f x g x x



Câu 8: Cho hai đồ th hàm s
2
3f x x
2
x
gx
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Din tích phn hình phng gch chéo trong hình v bên được tính theo công thức nào dưới
đây ?
A.
1
2
2
0
3 4 d
x
xx




. B.
1
2
0
3 2 d
x
xx
.
C.
3
2
2
1
3 2 d
x
xx
. D.
3
2
1
3 2 d
x
xx
.
Câu 9: Cho hàm s
y f x
y g x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Din tích
S
ca phn gch chéo trong hình v trên được tính bng công thc
A.
d
c
a
S g x f x x


. B.
d
c
a
S f x g x x
.
C.
d
c
a
S f x g x x


. D.
d
c
a
S f x g x x


.
Câu 10: Din tích phn hình phẳng tô đen trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào dưi
đây?
A.
3
2
df x g x x
. B.
3
2
dg x f x x
.
C.
03
20
d g df x g x x x f x x

. D.
03
20
ddg x f x x f x g x x

.
Câu 11: Cho hàm s
fx
liên tc trên . Gi
S
din tích hình phng gii hn bởi các đường
, 0, 1, 2y f x y x x
(như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
12
11
d dS f x x f x x


B.
12
11
d dS f x x f x x


.
C.
12
11
d dS f x x f x x

. D.
12
11
d dS f x x f x x

.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 12: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình v bên dưới:
Din tích
S
ca miền được tô đậm như hình vẽ đưc tính theo công thức nào sau đây?
A.
3
0
dS f x x
. B.
4
0
dS f x x
. C.
3
0
dS f x x
. D.
4
0
dS f x x
.
Câu 13: Din tích hình phng
H
đưc gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trc hoành hai
đưng thng
,x a x b
ab
(phần tô đậm như hình vẽ) được tính theo công thc.
A.


dd
cb
ac
S f x x f x x
. B.
d
b
a
f x x
.
C.
d
b
a
f x x
. D.

dd
cb
ac
S f x x f x x
.
Câu 14: Hình v bên dưới biu din trc hoành cắt đồ th hàm s
y f x
tại ba điểm hoành độ
2;0;2
. (tham kho hình v)
Gi
S
hình phng gii hn bởi đồ th
y f x
trc hoành, khẳng định nào sau đây
sai?
A.
02
20
ddS f x x f x x


. B.
02
20
ddS f x x f x x

.
C.
2
2
dS f x x
. D.
02
20
ddS f x x f x x


.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 15: Din tích phn hình phng gch chéo trong hình v bên dưới được tính theo công thc nào
ới đây?
A.
d
2
2
1
2 2 4x x x

. B.
d
2
1
22xx

. C.
d
2
1
22xx
. D.
d
2
2
1
2 2 4x x x
.
Câu 16: Cho hình phng
H
như hình vẽ. Tính din tích hình phng
H
.
A.
9
ln3 2
2
. B.
1
. C.
93
ln3
22
. D.
9
ln3 2
2
.
Câu 17: Gi
S
din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trục hoành, đường thng
như hình dưới đây:
Biết
d 3
c
a
f x x 
d 5
b
c
f x x
. Hi
S
bng bao nhiêu?
A.
3
. B.
5
. C.
8
. D.
2
.
Câu 18: Cho hàm s
fx
liên tc trên . Gi
S
din tích hình phng gii hn bởi các đường
y f x
,
0y
,
1x 
5,x
như hình vẽ bên dưới đây:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dd
15
11
S f x x f x x


. B.
dd
15
11
S f x x f x x


.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
C.
dd
15
11
S f x x f x x

. D.
dd
15
11
S f x x f x x

.
Câu 19: Cho đồ th hàm s
y f x
trên đoạn
2;2
như hình vẽ ới đây:
Biết
12
21
22
dd
15


f x x f x x
1
1
76
d
15
f x x
. Din tích hình phng gch chéo bng
A.
98
15
B.
32
15
. C.
18
5
. D.
8
.
Câu 20: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây:
Biết các din tích
1
7
12
S
2
45
4
S
. Tính tích phân
3
1
dI f x x
.
A.
32
3
I
. B.
71
6
I
. C.
71
6
I 
. D.
32
3
I 
.
Câu 21: Cho hàm s
y f x
có đ th n hình vẽ và din tích hai phn
,AB
ln lưt bng
11
và
2.
Giá tr ca
0
1
3 1 dI f x x

bng
A.
13
.
3
B.
3.
C.
9.
D.
13.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 22: Tính din tích
S
hình phng gii hn bởi các đường
2
2xy
,
1y
,
0x
1x
.
A.
1
3
S
. B.
47
15
S
. C.
5
3
S
. D.
5
3
S
.
Câu 23: Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi các đưng thng
2
yx
,
1y 
,
0x
,
1x
đưc
tính bi công thức nào sau đây?
A.
1
2
0
1dS x x
. B.
1
2
0
1dS x x

. C.
1
2
2
0
1dS x x
. D.
1
2
0
1dS x x

.
Câu 24: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
2yx
, trc
Ox
các đường thng
1x
,
2x
đưc tính bng công thức nào sau đây?
A.
2
2
2
1
2dxx
. B.
2
2
1
2dxx
. C.
2
2
1
2dxx
. D.
2
2
1
2dxx
.
Câu 25: Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
y x x
, trục hoành, các đường thng
1, 2xx
.
A.
1
6
. B.
4
. C.
9
2
. D.
29
6
.
Câu 26: Din tích hình phng gii hn bi parabol
2
31y x x
đưng thng
1yx
đưc tính
theo công thức nào dưới đây?
A.
4
2
0
4dx x x
. B.
4
2
0
4dx x x
. C.
4
2
0
4dx x x
. D.
4
2
0
2dx x x
.
Câu 27: Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đường cong
2
31yx
, trục hoành hai đường
thng
0, 2xx
A.
10S
. B.
12S
. C.
8S
. D.
9S
.
Câu 28: Din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
2
y x x
và trc hoành là
A.
1
6
. B.
1
6
. C.
1
36
. D.
1
6
.
Câu 29: Din tích hình phng gii hn bởi hai đường
2
yx
yx
bng
A.
1
6
. B.
125
6
. C.
6
. D.
125
6
.
Câu 30: Din tích hình phng gii hn bởi đồi th hàm s
2
41y x x
đưng thng
21yx
bng
A.
4
3
. B.
16
3
. C.
4
. D.
20
3
.
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
3
33f x x x
;
3g x x
A.
8S
. B.
4S
. C.
12S
. D.
16S
.
Câu 32: Din tích hình phng gii hn bi hai đ th hàm s
32
21y x x
2
1yx
A.
27
4
. B.
189
4
. C.
6
. D.
3
4
.
Câu 33: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th
C
:
32
25y x x x
đ th
'C
ca hàm s
2
5y x x
bng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 34: Din tích ca hình phng
()H
gii hn bởi các đường cong
3
12y x x
2
yx
A.
937
.
12
S
B.
343
.
12
S
C.
793
.
4
S
D.
397
.
4
S
Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
3
y x x
và đồ thị hàm số
2
y x x
bng
A.
37
12
. B.
9
4
I
. C.
81
12
. D.
13
.
Câu 36: Gi
S
là hình phng gii hn bởi đ th hàm s
1
:
1
x
Hy
x
các trc tọa độ. Khi đó giá trị
ca
S
bng
A.
ln2 1.S 
B.
ln4 1.S 
C.
D.
Câu 37: Công thc tính din tích
S
ca hình phng gii hn bởi hai đồ th hàm s
2
1yx
, trc
hoành và đường thng
2x
A.
d
2
2
1
1S x x

. B.
d
1
2
1
1S x x

. C.
d
2
2
1
1S x x

. D.
d
2
2
1
1S x x
.
Câu 38: Cho hình thang cong
H
gii hn bởi các đường
x
ye
,
0y
,
0x
,
ln 4x
. Đưng
thng
(0 ln4)x k k
chia
H
thành hai phn din tích
1
S
2
S
như hình vẽ i
đây:
Giá tr
k
để
12
2SS
A.
2
ln4
3
k
. B.
ln 2k
. C.
8
ln
3
k
. D.
ln 3k
.
Câu 39: nh din tích
S
ca hình phng (phn gch sc) gii hn bởi hai đồ th hàm s
f x x
2g x x
như trong hình sau:
A.
7
3
S
. B.
10
3
S
. C.
11
3
S
. D.
7
3
S
.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 40: Cho hàm s
()y f x
liên tc trên hàm s
2
( ) ( )y g x xf x
có đồ th trên đoạn
0;2


(như hình vẽ).
x
y
y = g(x)
2
1
Biết din tích min tô màu là
5
2
S
, tích phân
d
4
1
()f x x
bng
A.
5.
B.
5
.
2
C.
5
.
4
D.
10.
III. LI GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
y f x
liên tc trên đoạn
;ab


. Din tích hình phng gii hn bởi đường cong
y f x
, trục hoành,c đường thng
xa
,
xb
A.
d
b
a
f x x
. B.
d
a
b
f x x
. C.
d
b
a
f x x
. D.
d
b
a
f x x
.
Câu 2: Hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
1;2
, trc
Ox
hai
đưng thng
1x
,
2x
có din tích là
A.
1
2
dS f x x
. B.
1
2
dS f x x
. C.
2
1
dS f x x
. D.
2
1
dS f x x
.
Li gii:
Hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
1;2
, trc
Ox
hai
đưng thng
1x
,
2x
có din tích là
2
1
dS f x x
.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;ab
0, ;f x x a b
. Din tích hình phng
gii hn bởi đồ th ca hàm s
y f x
, trc
Ox
hai đường thng
,x a x b
đưc tính
bng công thc nào sau đây?
A.
d
b
a
S f x x
. B.
d
b
a
S f x x
. C.
d
b
a
S f x x
. D.
2
d
b
a
S f x x


Li gii:
Din tích hình phng gii hn bởi đ th ca hàm s
y f x
, trc
Ox
hai đường thng
,x a x b
đưc tính bng công thc
dd
bb
aa
S f x x f x x

(Vì
0, ;f x x a b
).
Câu 4: Din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
2
, 2 , 0, 1y x y x x x
đưc tính theo
công thức nào dưới đây?
A.
1
2
0
2dS x x x
. B.
1
2
0
2dS x x x
. C.
1
2
0
2dS x x x
. D.
1
2
0
2dS x x x
.
Li gii:
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
2
, 2 , 0, 1y x y x x x
đưc tính theo
công thc
1 1 1
2 2 2
0 0 0
2 d 2 d 2 dS x x x x x x x x x
.
Câu 5: Gi
S
din tích hình phng
H
gii hn bởi các đường
y f x
, trc hoành hai
đưng thng
1, 2xx
trong hình v bên.
Đặt
02
10
d , da f x x b f x x


. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
S a b
. B.
S a b
. C.
S a b
. D.
S b a
.
Li gii:
Ta có:
2 0 2
1 1 0
d d dS f x x f x x f x x

02
10
ddf x x f x x

ab
.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
đồ th hình bên dưới. Gi
12
;AA
các s dương biểu din cho
din tích ca các phần tô đậm phía trên và phía dưới
Ox
(tham kho hình v)
Khi đó
4
3
df x x
bng
A.
12
2AA
. B.
12
AA
. C.
12
AA
. D.
21
AA
.
Li gii:
Ta có
04
12
30
d ; dA f x x A f x x

.
Khi đó
4 0 4
12
3 3 0
d d df x x f x x f x x A A

.
Câu 7: Công thc tính din tích
S
ca hình phng
H
gii hn bởi các đồ th hàm s
,y f x
y g x
và hai đường thng
,xa
xb
như hình vẽ bên dưới:
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
dd.
cb
ac
S f x g x x g x f x x

B.
d .
b
a
S g x f x x



C.
dd.
cb
ac
S g x f x x f x g x x

D.
d .
b
a
S f x g x x



Li gii:
Áp dng công thc tính din tích hình phng gii hn bi hai hàm s
( ), ( )y f x y g x
liên
tc trên
;ab
, hai đường thng
,x a x b a b
là:
d
b
a
S f x g x x
Do đó: công thc tính din tích
S
ca hình phng
H
gii hn bởi các đồ th hàm
s
,y f x
y g x
và hai đường thng
,xa
xb
như hình vẽ
d d .
cb
ac
S f x g x x g x f x x

Câu 8: Cho hai đồ th hàm s
2
3f x x
2
x
gx
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Din tích phn hình phng gch chéo trong hình v bên được tính theo công thức nào dưới
đây ?
A.
1
2
2
0
3 4 d
x
xx




. B.
1
2
0
3 2 d
x
xx
.
C.
3
2
2
1
3 2 d
x
xx
. D.
3
2
1
3 2 d
x
xx
.
Li gii:
Da theo hình v trên, din tích phn gch chéo tính theo công thc
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
11
22
00
3 2 d 3 2 d
xx
x x x x

.
Câu 9: Cho hàm s
y f x
y g x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Din tích
S
ca phn gch chéo trong hình v trên được tính bng công thc
A.
d
c
a
S g x f x x


. B.
d
c
a
S f x g x x
.
C.
d
c
a
S f x g x x


. D.
d
c
a
S f x g x x


.
Li gii:
Áp dng công thc tính din tích hình phng gii hn bởi hai đường cong
y f x
,
y g x
và hai dường thng
xa
,
xc
ta có
d
c
a
S f x g x x
.
Câu 10: Din tích phn hình phẳng tô đen trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào dưi
đây?
A.
3
2
df x g x x
. B.
3
2
dg x f x x
.
C.
03
20
d g df x g x x x f x x

. D.
03
20
ddg x f x x f x g x x

.
Li gii:
T đồ th haim s
y f x
y g x
ta din tích phn hình phẳng đen trong hình
v bên dưới được tính
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
3
2
dS f x g x x

03
20
ddf x g x x f x g x x

03
20
ddf x g x x g x f x x

.
Câu 11: Cho hàm s
fx
liên tc trên . Gi
S
din tích hình phng gii hn bởi các đường
, 0, 1, 2y f x y x x
(như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
12
11
d dS f x x f x x


B.
12
11
d dS f x x f x x


.
C.
12
11
d dS f x x f x x

. D.
12
11
d dS f x x f x x

.
Li gii:
Ta có
2 1 2
1 1 1
d d dS f x x f x x f x x

Nhìn hình ta thy hàm s
fx
liên tc nhn giá tr không âm trên đoạn
1;1
nên
11
11
ddf x x f x x


; hàm s
fx
liên tc và nhn giá tr không dương trên đoạn
1;2
nên
22
11
ddf x x f x x

Vy
12
11
d dS f x x f x x


.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Din tích
S
ca miền được tô đậm như hình vẽ đưc tính theo công thức nào sau đây?
A.
3
0
dS f x x
. B.
4
0
dS f x x
. C.
3
0
dS f x x
. D.
4
0
dS f x x
.
Li gii:
Ta có
33
00
ddS f x x f x x

.
Câu 13: Din tích hình phng
H
đưc gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trc hoành hai
đưng thng
,x a x b
ab
(phần tô đậm như hình vẽ) được tính theo công thc.
A.


dd
cb
ac
S f x x f x x
. B.
d
b
a
f x x
.
C.
d
b
a
f x x
. D.

dd
cb
ac
S f x x f x x
.
Li gii:
Din tích hình phng cn tìm là:
d d d d d
b c b c b
a a c a c
S f x x f x x f x x f x x f x x
Câu 14: Hình v bên dưới biu din trc hoành cắt đồ th hàm s
y f x
tại ba điểm hoành độ
2;0;2
. (tham kho hình v)
Gi
S
hình phng gii hn bởi đồ th
y f x
trc hoành, khẳng định nào sau đây
sai?
A.
02
20
ddS f x x f x x


. B.
02
20
ddS f x x f x x

.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
C.
2
2
dS f x x
. D.
02
20
ddS f x x f x x


.
Li gii:
Din tích hình phng gii hn bởi đ th hàm s
y f x
trc hoành
2
2
dS f x x
đúng.
Trc hoành cắt đồ th hàm s
y f x
tại ba điểm hoành độ
2;0;2
nên
02
20
ddS f x x f x x


đúng.
Theo hình vẽ, đồ th hàm s
y f x
nằm bên dưới trc hoành nên
02
20
ddS f x x f x x

đúng.
Vậy đáp án sai là
02
20
ddS f x x f x x


.
Câu 15: Din tích phn hình phng gch chéo trong hình v bên dưới được tính theo công thc nào
ới đây?
A.
d
2
2
1
2 2 4x x x

. B.
d
2
1
22xx

. C.
d
2
1
22xx
. D.
d
2
2
1
2 2 4x x x
.
Li gii:
Ta thy:
1;2x


:
22
3 2 1x x x
nên
dd
22
2 2 2
11
3 2 1 2 2 4S x x x x x x x




.
Câu 16: Cho hình phng
H
như hình v. Tính din tích hình phng
H
.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
9
ln3 2
2
. B.
1
. C.
93
ln3
22
. D.
9
ln3 2
2
.
Li gii:
Din tích hình phng
H
là:
3
1
lnS x x
.
Đặt
2
1
ln
1
2
du dx
ux
x
dv xdx
vx

, nên:
3 3 3
33
2 2 2
1 1 1
11
1 1 1 1 9
ln d ln d ln ln3 2
2 2 2 4 2
S x x x x x x x x x x

.
Câu 17: Gi
S
din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trục hoành, đường thng
như hình dưới đây:
Biết
d 3
c
a
f x x 
d 5
b
c
f x x
. Hi
S
bng bao nhiêu?
A.
3
. B.
5
. C.
8
. D.
2
.
Li gii:
Dựa vào đồ th trên hình v ta có:
d d d 3 5 8
b c b
a a c
S f x x f x x f x x
.
Câu 18: Cho hàm s
fx
liên tc trên . Gi
S
din tích hình phng gii hn bởi các đường
y f x
,
0y
,
1x 
5,x
như hình vẽ bên dưới đây:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dd
15
11
S f x x f x x


. B.
dd
15
11
S f x x f x x


.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
C.
dd
15
11
S f x x f x x

. D.
dd
15
11
S f x x f x x

.
Li gii:
Ta có din tích hình phng cn tìm
d
5
1
S f x x
dd
15
11
f x x f x x


dd
15
11
f x x f x x


.
Câu 19: Cho đồ th hàm s
y f x
trên đoạn
2;2
như hình vẽ ới đây:
Biết
12
21
22
dd
15


f x x f x x
1
1
76
d
15
f x x
. Din tích hình phng gch chéo bng
A.
98
15
B.
32
15
. C.
18
5
. D.
8
.
Li gii:
Dựa vào đồ th, ta có din tích hình phng bng
2 1 1 2
2 2 1 1
22 76 22
8
15 15 15
f x dx f x dx f x dx f x dx
.
Câu 20: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây:
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Biết các din tích
1
7
12
S
2
45
4
S
. Tính tích phân
3
1
dI f x x
.
A.
32
3
I
. B.
71
6
I
. C.
71
6
I 
. D.
32
3
I 
.
Li gii:
Dựa trên đồ thm s ta có
0
1
1
7
d
12
S f x x

.
3
2
0
45
d
4
S f x x
3
0
45
d
4
f x x
.
Do đó
1
03
01
3
7 45 32
d d d
12 4 3
f x x f x x fI xx


.
Câu 21: Cho hàm s
y f x
có đ th n hình vẽ và din tích hai phn
,AB
ln lưt bng
11
và
2.
Giá tr ca
0
1
3 1 dI f x x

bng
A.
13
.
3
B.
3.
C.
9.
D.
13.
Li gii:
+) Xét
0
1
3 1 dI f x x

, đặt
3 1 3
3
dt
x t dt dx dx
+) Đi cận
12
01
xt
xt
1 0 1
2 2 0
1 1 1 1
dt= dt + dt 11 2 3.
3 3 3 3
AB
I f t f t f t S S




Câu 22: Tính din tích
S
hình phng gii hn bởi các đường
2
2xy
,
1y
,
0x
1x
.
A.
1
3
S
. B.
47
15
S
. C.
5
3
S
. D.
5
3
S
.
Li gii:
Ta có
x d x d
11
22
00
5
2 1 2 1
3
S x x

.
Câu 23: Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi các đưng thng
2
yx
,
1y 
,
0x
,
1x
đưc
tính bi công thức nào sau đây?
A.
1
2
0
1dS x x
. B.
1
2
0
1dS x x

. C.
1
2
2
0
1dS x x
. D.
1
2
0
1dS x x

.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi các đưng thng
2
yx
,
1y 
,
0x
,
1x
đưc
tính bi công thc
11
22
00
1 d 1 dS x x x x

.
Câu 24: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
2yx
, trc
Ox
các đường thng
1x
,
2x
đưc tính bng công thức nào sau đây?
A.
2
2
2
1
2dxx
. B.
2
2
1
2dxx
. C.
2
2
1
2dxx
. D.
2
2
1
2dxx
.
Li gii:
Din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
2
2yx
, trc
Ox
và các đường thng
1x
,
2x
là:
2
2
1
2dxx
Câu 25: Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
y x x
, trục hoành, các đường thng
1, 2xx
.
A.
1
6
. B.
4
. C.
9
2
. D.
29
6
.
Li gii:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
2
0
0
1
x
xx
x

dd
02
22
10
29
6
S x x x x x x

.
Câu 26: Din tích hình phng gii hn bi parabol
2
31y x x
đưng thng
1yx
đưc tính
theo công thc nào dưới đây?
A.
4
2
0
4dx x x
. B.
4
2
0
4dx x x
. C.
4
2
0
4dx x x
. D.
4
2
0
2dx x x
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm ca parabol
2
31y x x
và đường thng
1yx
là:
22
0
3 1 1 4 0
4
x
x x x x x
x
Din tích hình phng gii hn bi parabol
2
31y x x
và đường thng
1yx
là:
44
22
00
4 d 4 dS x x x x x x

(do
2
40xx
vi mi
0;4x
).
Câu 27: Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đường cong
2
31yx
, trục hoành hai đường
thng
0, 2xx
A.
10S
. B.
12S
. C.
8S
. D.
9S
.
Li gii:
Din tích
S
ca hình phng cn tính là
2
2
0
3 1 d 10S x x
(đvdt).
Câu 28: Din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
2
y x x
và trc hoành là
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
1
6
. B.
1
6
. C.
1
36
. D.
1
6
.
Li gii:
Ta có:
2
0
0
1
x
xx
x
. Nhn thy
2
0 0;1y x x x
Din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
2
y x x
trc hoành là
11
23
22
00
1
1 1 1
dd
0
2 3 2 3 6
xx
S x x x x x x




.
Câu 29: Din tích hình phng gii hn bởi hai đường
2
yx
yx
bng
A.
1
6
. B.
125
6
. C.
6
. D.
125
6
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th hàm s
2
yx
yx
là:
22
0
0
1
x
x x x x
x
Din tích hình phng
1
2
0
1
.
6
S x xdx
Câu 30: Din tích hình phng gii hn bởi đồi th hàm s
2
41y x x
đưng thng
21yx
bng
A.
4
3
. B.
16
3
. C.
4
. D.
20
3
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th:
22
0
4 1 2 1 2 0
2
x
x x x x x
x
22
22
00
4
22
3
S x x dx x x dx

.
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
3
33f x x x
;
3g x x
A.
8S
. B.
4S
. C.
12S
. D.
16S
.
Li gii:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
3
33f x x x
3g x x
:
33
0
3 3 3 4 0
2
x
x x x x x
x

Diện tích cần tìm là
2 0 2
3 3 3
2 2 0
4 d 4 d 4 dS x x x x x x x x x

02
33
20
4 d 4 dx x x x x x

44
22
02
2 2 8
20
44
xx
xx
.
Câu 32: Din tích hình phng gii hn bi hai đ th hàm s
32
21y x x
2
1yx
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
27
4
. B.
189
4
. C.
6
. D.
3
4
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th hàm s là:
3 2 2
2 1 1x x x
32
30xx
0
3
x
x
.
Din tích hình phng cn tìm là:
3
32
0
27
3d
4
S x x x
.
Câu 33: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th
C
:
32
25y x x x
đ th
'C
ca hàm s
2
5y x x
bng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 2
2 5 5x x x x x
3
0
2 2 0 1
1
x
x x x
x

.
Din tích hình phng là:
d
1
3
1
22S x x x

d
0
3
1
22x x x

+
d
1
3
0
22x x x
.
dd
01
33
10
2 2 2 2x x x x x x

=
01
44
22
10
11
1
2 2 2 2
xx
xx
.
Câu 34: Din tích ca hình phng
()H
gii hn bởi các đường cong
3
12y x x
2
yx
A.
937
.
12
S
B.
343
.
12
S
C.
793
.
4
S
D.
397
.
4
S
Li gii:
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 đường cong:
3 2 2
0
12 ( 12) 0 3
4
x
x x x x x x x
x
.
Din tích cn tìm là:
d d d
4 0 4
3 2 3 2 3 2
3 3 0
12 12 12S x x x x x x x x x x x x

dd
04
04
4 3 4 3
3 2 3 2 2 2
30
30
12 12 6 6
4 3 4 3
x x x x
x x x x x x x x x x

99 160 937
4 3 12

.
Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
3
y x x
và đồ thị hàm số
2
y x x
bng
A.
37
12
. B.
9
4
I
. C.
81
12
. D.
13
.
Li gii:
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 3 2
0
2 0 1
2
x
x x x x x x x x
x

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3
y x x
và đồ thị hàm số
2
y x x
là:
d d d
1 0 1
3 2 3 2 3 2
2 2 0
22S x x x x x x x x x x x x x

01
4 3 4 3
22
20
16 8 1 1 37
41
4 3 4 3 4 3 4 3 12
x x x x
xx
.
Câu 36: Gi
S
là hình phng gii hn bởi đ th hàm s
1
:
1
x
Hy
x
các trc tọa độ. Khi đó giá trị
ca
S
bng
A.
ln2 1.S 
B.
ln4 1.S 
C.
D.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm
H
và trc
Ox
là:
1
01
1
x
x
x
.
Giao điểm
H
và trc
Oy
là:
0; 1
.
Vy din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
1
:
1
x
Hy
x
và các trc ta đ là:
dd
11
1
0
00
12
1 2ln 1 2ln2 1 ln4 1
11
x
S x x x x
xx





.
Câu 37: Công thc tính din tích
S
ca hình phng gii hn bởi hai đồ th hàm s
2
1yx
, trc
hoành và đường thng
2x
A.
d
2
2
1
1S x x

. B.
d
1
2
1
1S x x

. C.
d
2
2
1
1S x x

. D.
d
2
2
1
1S x x
.
Li gii:
Xét phương trình:
d
2
22
1
1 0 1 1x x S x x
.
Câu 38: Cho hình thang cong
H
gii hn bởi các đường
x
ye
,
0y
,
0x
,
ln 4x
. Đưng
thng
(0 ln 4)x k k
chia
H
thành hai phn din tích
1
S
2
S
như hình vẽ i
đây:
Giá tr
k
để
12
2SS
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
2
ln4
3
k
. B.
ln 2k
. C.
8
ln
3
k
. D.
ln 3k
.
Li gii:
Ta có
d
0
1
0
1
k
k
x x k
S e x e e
d
ln4
ln4
2
4
x x k
k
k
S e x e e
.
Ta có
12
2 1 2 4 ln3
kk
S S e e k
.
Câu 39: Tính din tích
S
ca hình phng (phn gch sc) gii hn bởi hai đồ th hàm s
f x x
2g x x
như trong hình sau:
A.
7
3
S
. B.
10
3
S
. C.
11
3
S
. D.
7
3
S
.
Li gii:
4
44
3
2
2
00
2
2 10
2 d 2 d 2
3 2 3
x
S x x x x x x x x




.
Câu 40: Cho hàm s
()y f x
liên tc trên hàm s
2
( ) ( )y g x xf x
có đồ th trên đoạn
0;2


(như hình v).
x
y
y = g(x)
2
1
Biết din tích min tô màu là
5
2
S
, tích phân
d
4
1
()f x x
bng
A.
5.
B.
5
.
2
C.
5
.
4
D.
10.
Li gii:
Ta có din tích min tô màu là
5
2
S
, nên
dd
22
22
11
5
2
S xf x x xf x x

.
Đặt
dd
2
2t x t x x
, khi
11xt
, khi
2 4.xt
Vì thế
d d d
2 4 4
2
1 1 1
51
( ) ( ) 5.
22
xf x x f t t f t t
Vy
d
4
1
( ) 5.f x x
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ch đề:
NG DNG TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HC:
TÍNH TH TÍCH KHI TRÒN XOAY
I. TÓM TT LÝ THUYT
Mt hình phng quay quanh mt trục nào đó tạo nên mt khi tròn xoay.
Dng 1: (Hình phng quay quanh Ox) Cho hình phẳng được gii
hn bởi đồ th hàm s
y f x
liên tc trên
;,ab


trc
Ox
hai
đưng thng
quanh trc
Ox
ta được khi tròn xoay
th tích là:
d
2
b
x
a
V f x x
(6)
O
y
x
f(x)
b
a
Dng 2: Th tích khi tròn xoay có được khi quay nhiều đồ th hàm s quanh mt trc.
Ta tiến hành chia phn th tích
V
thành các phn th tích thành phn
12
, ,...VV
mi phần được
tính bng các công thc (6), (7).
Minh ha các dạng thường gp:
, ; .f x g x x a b


, ; .g x f x x a b


g(x)
f(x)
b
a
O
y
x
d
22
b
a
V f x g x x



x
y
O
a
b
f(x)
g(x)
d
22
b
a
V g x f x x



, ; ;f x g x x a c


,;g x f x x c b


.
, ; ;f x h x x a c


,;g x h x x c b


.
g(x)
f(x)
b
c
a
x
y
O
dd
2 2 2 2
cb
ac
V f x g x x g x f x x


O
y
x
h(x)
g(x)
f(x)
c
b
a
dd
2 2 2 2
cb
ac
V f x h x x g x h x x


Dng 3:
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho vt th
H
gii hn bi hai mt phẳng có phương
trình
xa
xb
ab
. Gi
Sx
din tích thiết din ca
H
b ct bi mt phng
vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ
x
, vi
a x b
. Gi s hàm s
y S x
liên
tục trên đoạn
;ab


.
Khi đó, thể tích
V
ca vt th
H
đưc cho bi công thc:
d
b
a
V S x x
II. BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 1: Viết công thc tính th tích
V
ca khối tròn xoay được to ra khi quay hình thang cong, gii
hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trc
Ox
hai đường thng
,x a x b a b
, xung quanh
trc
Ox
.
A.
d
2
.
b
a
V f x x
B.
d
2
.
b
a
V f x x
C.
d .
b
a
V f x x
D.
d .
b
a
V f x x
Câu 2: Th tích khi tròn xoay do hình
H
gii hn bởi đồ th hàm s
()y f x
, trc
Ox
hai
đưng thng
0, 4xx
quay quanh trc
Ox
là:
A.
0
2
4
dV f x x
. B.
4
0
dV f x x
. C.
4
0
dV f x x
. D.
4
2
0
dV f x x
.
Câu 3: Th tích
V
ca khi tròn xoay to thành do hình phng gii hn bi đ th hàm s
,y f x
trục hoành đường thng
xb
(phn gch chéo trong hình v) quay xung quanh trc
Ox
đưc tính theo công thc nào dưới đây?
A.
2
d
c
b
V f x x


. B.
d
b
c
V f x x
. C.
2
d
b
c
V f x x


. D.
d
c
b
V f x x


.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;ab
. Khi quay hình phng gii hn bởi đồ th hàm
s
y f x
, đường thng
xa
,
xb
trc hoành quanh
Ox
ta đưc khi tròn xoay
th tích là
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
2
d
b
a
f x x


. B.
2
d
b
a
f x x


. C.
2
d
b
a
f x x


. D.
d
b
a
f x x
.
Câu 5: Cho hình phẳng
H
giới hạn với đường cong
y f x
, đường thẳng
, , 1y g x Oy x
(tham
khảo hình vẽ).
x
y
g(x)
f(x)
1
O
Khối tròn xoay tạo thành khi quay
H
quanh trục hoành có thể tích
V
được tính bởi công
thức nào dưới đây?
A.
dd



22
.
bb
aa
xxgV f x x
B.
dd

22
.
bb
aa
xxgV f x x
C.
dd



22
.
bb
aa
xxgV f x x
D.
d



2
.
b
a
V f x g x x
Câu 6: Cho hàm s
,y f x y g x
xác định và liên tục trên đoạn
;ab
(có đồ th như hình vẽ).
Gi
H
hình phẳng được đậm trong hình, khi quay
H
quanh trc
Ox
ta thu đưc khi
tròn xoay có th tích
V
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
A.
d
b
a
V f x g x x


. B.
πd
b
a
V f x g x x


.
C.
2
πd
b
a
V f x g x x


. D.
22
πd
b
a
V f x g x x



.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 7: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
3;4


. Gi
D
hình phng gii hn bởi đồ th hàm
s
y f x
, trục hoành hai đưng thng
3x
,
4x
. Th tích
V
ca khi tròn xoay to
thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thc:
A.
d
4
2
3
V f x x
. B.
d
4
22
3
V f x x
. C.
d
4
3
V f x x
. D.
d
4
2
3
V f x x
.
Câu 8: Cho hình phng
H
gii hn bi
cosyx
,
0y
,
0x
,
4
x
. Th tích ca khi tròn xoay
đưc to thành khi quay
H
quanh trc
Ox
bng
A.
( 2)
4

. B.
2
8
. C.
( 2)
8

. D.
2
1
4
.
Câu 9: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho vt th
H
gii hn bi hai mt phẳng có phương
trình
xa
xb
ab
. Gi
Sx
din tích thiết din ca
H
b ct bi mt phng
vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ
x
, vi
a x b
. Gi s hàm s
y S x
liên
tục trên đoạn
;ab


. Khi đó, thể tích
V
ca vt th
H
đưc cho bi công thức nào sau đây?
A.
d
2
b
a
V S x x


. B.
d
b
a
V S x x
. C.
d
2
b
a
V S x x


. D.
d
b
a
V S x x
.
Câu 10: Tính th tích ca vt th nm gia hai mt phng
1x 
1x
, biết rng thiết din ca vt
th b ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
11xx
là mt tam
giác vuông cân có cnh huyn bng
4
1 x
.
A.
3
4
. B.
2
5
. C.
4
. D.
1
4
.
Câu 11: Tính th tích V ca vt th nm gia hai mt phng biết rng thiết din ca vt th b ct bi
mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
(0 )xx

là một tam giác đều cnh
2 sinx
.
A.
2 3.
B.
3.
C.
2 3.
D.
3.
Câu 12: Cho vt th
T
gii hn bi hai mt phng
0; 2xx
. Ct vt th
T
bi mt phng vuông
góc vi trc
Ox
ti
02xx
ta thu được thiết din mt hình vuông cnh bng
1
x
xe
. Th tích vt th
T
bng
A.
4
13 1
4
e
. B.
4
13 1
4
e
. C.
2
2e
. D.
2
2 e
.
Câu 13: Cho vt th
T
đưc gii hn bi hai mt phng
2x 
2x
. Biết rng thiết din ca
vt th b ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ
x
,
2;2x
mt hình vuông có cnh bng
2
4 x
. Th tích ca vt th
T
bng
A.
. B.
32
3
. C.
32
3
. D.
8
3
.
Câu 14: Tính th tích vt th gii hn bi hai mt phng
0x
,
x
. Biết rng thiết din ca vt th
ct bi mt phng vuông c vi
Ox
tại điểm hoành độ
x
0 x

mt tam giác
vuông cân có cnh huyn bng
ins2x
.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
7
1
6
. B.
9
1
8
. C.
7
2
6
. D.
9
2
8
.
Câu 15: Th tích ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
0x
3x
, thiết din b ct bi
mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
03xx
là mt hình ch nht có
hai kích thước bng
x
2
29 x
bng
A.
3V
. B.
18V
. C.
22V
. D.
20V
.
Câu 16: Tính th tích
V
ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
1x
4x
, biết rng khi ct
vt th bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ
x
bt (
14x
) thì
đưc thiết din là mt na lục giác đều có độ dài cnh là
2x
.
A.
21 3
. B.
21
. C.
63 3
. D.
63
.
Câu 17: Cho
H
hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
4
x
y e x
, trục hoành hai đường
thng
1, 2xx
;
V
th tích ca khối tròn xoay thu đưc khi quay hình
H
quanh trc
hoành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
2
1
4
x
V e x x

. B.
d
2
1
4
x
V x e x

. C.
d
2
1
4
x
V e x x
. D.
d
2
1
4
x
V x e x
.
Câu 18: Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi các đưng
, 3, 0, 2
x
y e y x x
đưc tính bi
công thức nào dưới đây?
A.
2
2
0
( 3)
x
S e dx

. B.
2
0
( 3)
x
S e dx
. C.
2
0
( 3)
x
S e dx
. D.
2
0
( 3)
x
S e dx

.
Câu 19: Cho hình phng
H
gii hn bởi đồ th hàm s
2
3y x x
trc hoành. Tính th tích
V
ca vt th tròn xoay sinh ra khi cho
H
quay quanh trc
Ox
.
A.
81
10
V
. B.
81
10
V
. C.
9
2
V
. D.
9
2
V
.
Câu 20: Gi s
D
hình phng gii hn bởi đường parabol
2
32y x x
trc hoành. Quay
D
quanh trục hoành ta thu được khi tròn xoay có th tích bng
A.
30
V
. B.
1
6
V
. C.
6
V
. D.
1
30
V
.
Câu 21: Th tích khi tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi
2
23y x x
trc Ox quanh
trc Ox là:
A.
16
15
. B.
512
15
. C.
3
16
15
. D.
16
15
.
Câu 22: Th tích khi tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi
2
yx
23yx
quanh trc Ox
:
A.
1088
15
. B.
138
5
. C.
9
2
. D.
72
5
.
Câu 23: Cho hình phng
D
gii hn bởi đồ th
2 1 lny x x
, trục hoành đưng thng
xe
.
Th tích
V
khi tròn xoay to thành khi quay hình phng
D
quanh trc
Ox
đưc tính theo
công thức nào dưới đây?
A.
2
1
2 1 ln d
e
V x x x
. B.
2
1
2
2 1 ln d
e
V x x x
.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
C.
2
1
2 1 ln d
e
V x x x

. D.
2
1
2
2 1 ln d
e
V x x x

.
Câu 24: Th tích khối tròn xoay thu đưc khi quay quanh trc Ox hình phng gii hn bởi đ th m
số
31
1
x
y
x
trục hoành và đường thng
1x
A.
3 ln3
. B.
3ln3 2
. C.
3ln3 1
. D.
3ln3 1
.
Câu 25: Cho hình phng
H
gii hn bởi các đường
2
3yx
,
0y
,
0x
,
2x
. Gi
V
th tích
ca khối tròn xoay được to thành khi quay
H
xung quanh trc
Ox
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
d
2
2
2
0
3V x x

B.
d
2
2
0
3V x x

C.
d
2
2
2
0
3V x x
D.
d
2
2
0
3V x x
Câu 26: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị
2
2y x x
trục hoành. Tính thể tích
V
vật thể
tròn xoay sinh ra khi cho
H
quay quanh
Ox
.
A.
4
3
V
. B.
16
15
V
. C.
16
15
V
. D.
4
3
V
.
Câu 27: Cho hình phng
H
gii hn bởi đồ th hàm s
2
21y x x
trc hoành. Th tích ca vt
th tròn xoay khi quay
H
quanh trc hoành bng
A.
9
8
. B.
81
80
. C.
81
80
. D.
9
8
.
Câu 28: hiu
H
hình phng gii hn bởi đ th hàm s
2( 1) ,
x
y x e
trc tung trc hoành.
Tính th tích
V
ca khối tròn xoay thu được khi quay hình
H
xung quanh trc
Ox
.
A.
4 2 .Ve
B.
4 2 .Ve

C.
2
5.Ve
D.
2
5.Ve

Câu 29: Th tích khi tròn xoay khi cho hình phng gii hn bi parapol (P):
2
yx
và đường thng d:
2yx
quay xung quanh trc
Ox
bng
A.
d
2
2
0
(2 )x x x
. B.
d
2
22
0
( 2 )x x x
. C.
dd
22
24
00
4x x x x


. D.
dd
22
24
00
4x x x x


.
Câu 30: Th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bởi các đưng
e
x
yx
,
0y
,
0x
,
1x
xung quanh trc
Ox
A.
ed
1
0
.
x
V x x
B.
ed
1
22
0
x
V x x
. C.
ed
1
2
0
x
V x x
. D.
ed
1
22
0
x
V x x
.
Câu 31: Cho hình phng gii hn bởi các đường
1 , , 0, 4y x Ox x x
quay quanh trc
Ox
. Th
tích ca khi tròn xoay to thành bng
A.
2
68
3
. B.
28
3
. C.
68
3
. D.
2
28
3
.
Câu 32: Cho hình phng
H
gii hn bởi các đường
1
, 0, 0, 2
1
y y x x
x
. Quay hình phng
H
quanh trc hoành to nên mt khi tròn xoay có th tích bng
A.
31
2
. B.
ln 3
. C.
8
9
. D.
ln3
.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 33: Gi
H
hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
4
x
y e x
, trục hoành hai đường
thng
1, 2xx
. Tính th tích
V
ca khối tròn xoay thu được khi quay hình
H
xung
quanh trc hoành.
A.
2
6V e e
. B.
2
6V e e
. C.
2
6V e e
. D.
2
6V e e
.
Câu 34: Cho hình phng
H
gii hn bởi các đưng thng
2
3 , 0, 1, 2
x
y y x x
. Gi
V
là th tích
ca khối tròn xoay được to thành khi quay
H
xung quanh trc
Ox
. Mệnh đ nào dưới
đây đúng?
A.
2
4
1
3d
x
Vx
. B.
2
4
1
3d
x
Vx
. C.
2
2
1
3d
x
Vx
. D.
2
2
1
6d
x
Vx
.
Câu 35: Cho hình phng
D
gii hn bởi các đường
5 , 0, 2, 2
x
y y x x
. Th tích khi tròn
xoay to thành do hình phng
D
quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào i
đây?
A.
2
2
25 d .
x
Vx
B.
2
2
2
5 d .
x
Vx
C.
2
2
5 d .
x
Vx
D.
2
2
0
2 5 d .
x
Vx
Câu 36: Th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bởi các đường
, 1, 1y x x x
và trc hoành bng?
A.
2
3
B.
1
3
C.
2
3
D.
3
Câu 37: Th ch ca khi tròn xoay khi quay nh phng gii hn bi c đưng
3yx
, trc
Ox
hai đường thng
1; 4xx
quanh trục hoành đưc nh bi công thc nào dưới đây?
A.
4
2
1
3dV x x
. B.
4
1
3dV x x
. C.
4
1
9dV x x
. D.
4
1
3dV x x
.
Câu 38: Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
2 sinyx
, trục hoành các đưng thng
0x
,
x
. Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quay quanh trc hoành có th tích
V
bng
bao nhiêu?
A.
2 1 .V

B.
2 1 .V


C.
2
2.V
D.
2.V
Câu 39: Cho hình phẳng
D
giới hạn với đường cong
2
1yx
, trục hoành c đường thẳng
0, 1xx
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành thể tích
V
bằng bao
nhiêu?
A.
4
3
V
. B.
2V
. C.
4
3
V
. D.
2V
.
Câu 40: Cho hàm s
y f x
liên tc nhn giá tr dương trên . Gi
1
D
hình phng gii hn
bởi đồ th hàm s
y f x
, các đường
0x
,
1x
trc
Ox
. Gi
2
D
hình phng gii
hn bởi đồ th hàm s
1
3
y f x
, các đường
0x
,
1x
trc
Ox
. Quay các hình phng
1
D
,
2
D
quanh trc
Ox
ta được các khi tròn xoay th tích lần t
1
V
,
2
V
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
12
9VV
. B.
21
9VV
. C.
12
3VV
. D.
21
3VV
.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
III. LI GII CHI TIT
Câu 1: Viết công thc tính th tích
V
ca khối tròn xoay được to ra khi quay hình thang cong, gii
hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trc
Ox
hai đường thng
,x a x b a b
, xung quanh
trc
Ox
.
A.
d
2
.
b
a
V f x x
B.
d
2
.
b
a
V f x x
C.
d .
b
a
V f x x
D.
d .
b
a
V f x x
Li gii:
Chọn đáp án A.
Câu 2: Th tích khi tròn xoay do hình
H
gii hn bởi đồ th hàm s
()y f x
, trc
Ox
hai
đưng thng
0, 4xx
quay quanh trc
Ox
là:
A.
0
2
4
dV f x x
. B.
4
0
dV f x x
. C.
4
0
dV f x x
. D.
4
2
0
dV f x x
.
Câu 3: Th tích
V
ca khi tròn xoay to thành do hình phng gii hn bi đ th hàm s
,y f x
trc hoành đưng thng
xb
(phn gch chéo trong hình v) quay xung quanh trc
Ox
đưc tính theo công thc nào dưới đây?
A.
2
d
c
b
V f x x


. B.
d
b
c
V f x x
. C.
2
d
b
c
V f x x


. D.
d
c
b
V f x x


.
Li gii:
Th tích
V
ca khi tròn xoay to thành do hình phng gii hn bi đ th hàm s
,y f x
trục hoành và đường thng
xb
2
d.
b
c
V f x x


Câu 4: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;ab
. Khi quay hình phng gii hn bởi đồ th hàm
s
y f x
, đường thng
xa
,
xb
trc hoành quanh
Ox
ta đưc khi tròn xoay
th tích là
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
2
d
b
a
f x x


. B.
2
d
b
a
f x x


. C.
2
d
b
a
f x x


. D.
d
b
a
f x x
.
Li gii:
Khi quay hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
liên tc trên
;ab
, đường thng
xa
,
xb
trc hoành quanh
Ox
ta được khi tròn xoay th tích
2
d
b
a
V f x x


.
Câu 5: Cho hình phẳng
H
giới hạn với đường cong
y f x
, đường thẳng
, , 1y g x Oy x
(tham
khảo hình vẽ).
x
y
g(x)
f(x)
1
O
Khối tròn xoay tạo thành khi quay
H
quanh trục hoành có thể tích
V
được tính bởi công
thức nào dưới đây?
A.
dd



22
.
bb
aa
xxgV f x x
B.
dd

22
.
bb
aa
xxgV f x x
C.
dd



22
.
bb
aa
xxgV f x x
D.
d



2
.
b
a
V f x g x x
Câu 6: Cho hàm s
,y f x y g x
xác định và liên tục trên đoạn
;ab
(có đồ th như hình vẽ).
Gi
H
hình phẳng được đậm trong hình, khi quay
H
quanh trc
Ox
ta thu đưc khi
tròn xoay có th tích
V
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
d
b
a
V f x g x x


. B.
πd
b
a
V f x g x x


.
C.
2
πd
b
a
V f x g x x


. D.
22
πd
b
a
V f x g x x



.
Li gii:
Th tích khi tròn xoay hình phng
H
quay quanh trc
Ox
:
22
πd
b
a
V f x g x x



.
Câu 7: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
3;4


. Gi
D
hình phng gii hn bởi đồ th hàm
s
y f x
, trục hoành hai đưng thng
3x
,
4x
. Th tích
V
ca khi tròn xoay to
thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thc:
A.
d
4
2
3
V f x x
. B.
d
4
22
3
V f x x
. C.
d
4
3
V f x x
. D.
d
4
2
3
V f x x
.
Li gii:
Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;ab


. Khi quay hình phng gii hn bởi đồ th hàm
s
y f x
, trục hoành hai đưng thng
xa
,
xb
quanh trục hoành, ta được khi tròn
xoay có th tích
V
đưc tính theo công thc:
d
2
b
a
V f x x
.
Câu 8: Cho hình phng
H
gii hn bi
cosyx
,
0y
,
0x
,
4
x
. Th tích ca khi tròn xoay
đưc to thành khi quay
H
quanh trc
Ox
bng
A.
( 2)
4

. B.
2
8
. C.
( 2)
8

. D.
2
1
4
.
Li gii:
dd
44
4
2
00
0
sin2 1 ( 2)
cos 1 cos2 .
2 2 2 2 4 2 8
x
V x x x x x


Câu 9: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho vt th
H
gii hn bi hai mt phẳng có phương
trình
xa
xb
ab
. Gi
Sx
din tích thiết din ca
H
b ct bi mt phng
vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ
x
, vi
a x b
. Gi s hàm s
y S x
liên
tục trên đoạn
;ab


. Khi đó, thể tích
V
ca vt th
H
đưc cho bi công thức nào sau đây?
A.
d
2
b
a
V S x x


. B.
d
b
a
V S x x
. C.
d
2
b
a
V S x x


. D.
d
b
a
V S x x
.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
Câu 10: Tính th tích ca vt th nm gia hai mt phng
1x 
1x
, biết rng thiết din ca vt
th b ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
11xx
là mt tam
giác vuông cân có cnh huyn bng
4
1 x
.
A.
3
4
. B.
2
5
. C.
4
. D.
1
4
.
Li gii:
Gi đ dài cnh tam giác vuông cân có cnh huyn bng
4
1 x
4
1
2
x
Ta có din tích thiết diện được cho bng:
2
4
4
1 1 1
1
24
2
x
S x x




Th tích vt th cn tìm là:
11
4
11
12
.1
45
V S x dx x dx


.
Câu 11: Tính th tích V ca vt th nm gia hai mt phng biết rng thiết din ca vt th b ct bi
mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
(0 )xx

là một tam giác đều cnh
2 sinx
.
A.
2 3.
B.
3.
C.
2 3.
D.
3.
Li gii:
Ta có
2
0 0 0 0
0
3
( ) ( ) .(2 sinx) 3.sinx 3cos 2 3.
4
V S x dx S x dx dx dx x
Câu 12: Cho vt th
T
gii hn bi hai mt phng
0; 2xx
. Ct vt th
T
bi mt phng vuông
góc vi trc
Ox
ti
02xx
ta thu được thiết din mt hình vuông cnh bng
1
x
xe
. Th tích vt th
T
bng
A.
4
13 1
4
e
. B.
4
13 1
4
e
. C.
2
2e
. D.
2
2 e
.
Li gii:
Din tích thiết din là
2
2
1
x
S x x e
.
Th tích ca vt th
T
22
2
2
00
1
x
V S x dx x e dx

.
22
22
4
2
2 2 2 2
00
00
1 9 1 1 1
11
2 2 2 2
x x x x
ex
V x e x e dx e e dx






2
4 4 4
2 4 4
0
9 1 3 1 1 1 1 13 1
3
2 2 4 4 4 4
x
e e e
e e e
.
Câu 13: Cho vt th
T
đưc gii hn bi hai mt phng
2x 
2x
. Biết rng thiết din ca
vt th b ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ
x
,
2;2x
mt hình vuông có cnh bng
2
4 x
. Th tích ca vt th
T
bng
A.
. B.
32
3
. C.
32
3
. D.
8
3
.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
Th tích ca vt th
T
2
22
3
2
22
22
2
32
4 d 4 d 4
33
x
V x x x x x





.
Câu 14: Tính th tích vt th gii hn bi hai mt phng
0x
,
x
. Biết rng thiết din ca vt th
ct bi mt phng vuông c vi
Ox
tại điểm hoành độ
x
0 x

mt tam giác
vuông cân có cnh huyn bng
ins2x
.
A.
7
1
6
. B.
9
1
8
. C.
7
2
6
. D.
9
2
8
.
Li gii:
Gi
Sx
din tích thiết din ca vt th ct bi mt phng vuông góc vi
Ox
tại điểm
hoành độ
x
0 x

,
a
cnh góc vuông ca tam giác vuông cân cnh huyn bng
ins2x
. Ta có:
in in
22
2 2 2
1
s 2 s 2
2
a a x a x
in
2
2
11
s2
24
S x a x
.
Vy th tích vt th
cos
d in d in in d in d
2
2
0 0 0 0
1 1 1 1 2
s 2 s 4s 4 4s 4
4 4 4 2
x
V S x x x x x x x x x



cos in d cos
0
1 1 sin2 9
2 8s 9 8 9 2
0
8 8 2 8
x
x
x x x x x
x



.
Câu 15: Th tích ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
0x
3x
, thiết din b ct bi
mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
03xx
là mt hình ch nht có
hai kích thước bng
x
2
29 x
bng
A.
3V
. B.
18V
. C.
22V
. D.
20V
.
Li gii:
Ta có:
3
2
0
2 9 d 1V x x x
Đặt
2 2 2
9 9 d dt x t x t t x x
.
Đổi cn:
x
t
0
3
3
0
Khi đó:
3
03
3
2
30
0
2 . d 2 d 2 18
3
t
V t t t t t

.
Câu 16: Tính th tích
V
ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
1x
4x
, biết rng khi ct
vt th bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ
x
bt (
14x
) thì
đưc thiết din là mt na lc giác đều có độ dài cnh là
2x
.
A.
21 3
. B.
21
. C.
63 3
. D.
63
.
Li gii:
Din tích thiết din to ra khi ct vt th bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm
hoành độ
x
bt (
14x
)
2
2
23
3. 3 3
4
x
S x x
nên th tích vt th
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
4
2
1
3 3 63 3.V x dx
Câu 17: Cho
H
hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
4
x
y e x
, trục hoành hai đường
thng
1, 2xx
;
V
th tích ca khối tròn xoay thu đưc khi quay hình
H
quanh trc
hoành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
2
1
4
x
V e x x

. B.
d
2
1
4
x
V x e x

. C.
d
2
1
4
x
V e x x
. D.
d
2
1
4
x
V x e x
.
Li gii:
Th tích ca khối tròn xoay thu được khi quay hình
H
quanh trc hoành là:
dd
22
2
11
44
xx
V e x x x e x


.
Câu 18: Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi các đưng
, 3, 0, 2
x
y e y x x
đưc tính bi
công thức nào dưới đây?
A.
2
2
0
( 3)
x
S e dx

. B.
2
0
( 3)
x
S e dx
. C.
2
0
( 3)
x
S e dx
. D.
2
0
( 3)
x
S e dx

.
Li gii:
2 2 2
0 0 0
| ( 3)| | 3| ( 3)
x x x
S e dx e dx S e dx
.
Câu 19: Cho hình phng
H
gii hn bởi đồ th hàm s
2
3y x x
trc hoành. Tính th tích
V
ca vt th tròn xoay sinh ra khi cho
H
quay quanh trc
Ox
.
A.
81
10
V
. B.
81
10
V
. C.
9
2
V
. D.
9
2
V
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
0
30
3
x
xx
x
.
3
2
2
0
3V x x dx

3
2 3 4
0
96x x x dx
3
5
34
0
3
3
25
x
xx



5
34
33
3.3 .3
25



81
10
.
Câu 20: Gi s
D
hình phng gii hn bởi đường parabol
2
32y x x
trc hoành. Quay
D
quanh trục hoành ta thu được khi tròn xoay có th tích bng
A.
30
V
. B.
1
6
V
. C.
6
V
. D.
1
30
V
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1
3 2 0
2
x
xx
x
.
Th tích ca vt th là:
2
2
2
1
32V x x dx
2
4 2 3 2
1
9 4 6 4 12x x x x x dx
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
2
5
3 4 3 2
1
34
3 4 6
5 2 3
x
x x x x x



30
.
Câu 21: Th tích khi tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi
2
23y x x
trc Ox quanh
trc Ox là:
A.
16
15
. B.
512
15
. C.
3
16
15
. D.
16
15
.
Li gii:
Hoành độ giao điểm của đường
2
23y x x
vi
0y
1; 3xx
. Vy th tích ca
khi tròn xoay cn tính là:
1
2
2
3
512
23
15
V x x dx
.
Câu 22: Th tích khi tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi
2
yx
23yx
quanh trc Ox
:
A.
1088
15
. B.
138
5
. C.
9
2
. D.
72
5
.
Li gii:
Hoành độ giao điểm của đường
2
yx
vi
23yx
1; 3xx
. Vy th tích ca khi
tròn xoay cn tính là:
33
2
2
2
11
1088
23
15
V x dx x dx



.
Câu 23: Cho hình phng
D
gii hn bởi đồ th
2 1 lny x x
, trục hoành đưng thng
xe
.
Th tích
V
khi tròn xoay to thành khi quay hình phng
D
quanh trc
Ox
đưc tính theo
công thức nào dưới đây?
A.
2
1
2 1 ln d
e
V x x x
. B.
2
1
2
2 1 ln d
e
V x x x
.
C.
2
1
2 1 ln d
e
V x x x

. D.
2
1
2
2 1 ln d
e
V x x x

.
Li gii:
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Xét phương trình hoành độ giao điểm
1
1
2 1 ln 0 1
2
1
x
x x x
x
x
.
Vy nên th tích cn tính là
2
1
2 1 ln d
e
V x x x

.
Câu 24: Th tích khối tròn xoay thu đưc khi quay quanh trc Ox hình phng gii hn bởi đ th hàm
số
31
1
x
y
x
trc hoành và đường thng
1x
A.
3 ln3
. B.
3ln3 2
. C.
3ln3 1
. D.
3ln3 1
.
Li gii:
Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
3 1 1
0 3 1 0
13
x
xx
x
Suy ra th tích khi tròn xoay cn tính là
11
2
2
11
33
31
dd
1
x
V f x x x
x


Xét tích phân
1 1 1
2 2 2
1 1 1
3 3 3
3 1 2
3 1 3 2
d d d
1
1 1 1
x
x
I x x x
x
x x x





1
22
3ln 1 3ln2 1 3ln 3 3.ln3 2
1
13
3
x
x



Vy
3ln3 2V
.
Câu 25: Cho hình phng
H
gii hn bởi các đường
2
3yx
,
0y
,
0x
,
2x
. Gi
V
th tích
ca khối tròn xoay được to thành khi quay
H
xung quanh trc
Ox
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
d
2
2
2
0
3V x x

B.
d
2
2
0
3V x x

C.
d
2
2
2
0
3V x x
D.
d
2
2
0
3V x x
Li gii:
Th tích ca khối tròn xoay được to thành khi quay
H
xung quanh trc
Ox
là:
d
2
2
2
0
3V x x

.
Câu 26: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị
2
2y x x
trục hoành. Tính thể tích
V
vật thể
tròn xoay sinh ra khi cho
H
quay quanh
Ox
.
A.
4
3
V
. B.
16
15
V
. C.
16
15
V
. D.
4
3
V
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm ca
H
với trục hoành:
2
1
2
2
20
0
x
xx
x
.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Vy th tích khi tròn xoay sinh ra do
H
quay quanh
Ox
là:
d
2
2
2
0
2.V x x x

d
2
2 3 4
0
4 4 .x x x x
2
5
34
0
4
.
35
x
xx




16
15
.
Câu 27: Cho hình phng
H
gii hn bởi đồ th hàm s
2
21y x x
trc hoành. Th tích ca vt
th tròn xoay khi quay
H
quanh trc hoành bng
A.
9
8
. B.
81
80
. C.
81
80
. D.
9
8
.
Li gii:
+ Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1
2 1 0
1
2
x
xx
x

.
+ Th tích cn tìm là
d
1
2
2
1
2
81
21
80
V x x x
.
Câu 28: hiu
H
hình phng gii hn bởi đ th hàm s
2( 1) ,
x
y x e
trc tung trc hoành.
Tính th tích
V
ca khối tròn xoay thu được khi quay hình
H
xung quanh trc
Ox
.
A.
4 2 .Ve
B.
4 2 .Ve

C.
2
5.Ve
D.
2
5.Ve

Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm
2 1 0 1
x
x e x
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình
H
xung quanh trục
Ox
là:
11
2
2
2
00
2 1 4 1
xx
V x e dx x e dx




. Đặt
2
2
2
21
1
2
x
x
du x dx
ux
e
v
dv e dx





11
11
2 2 2
22
2
00
00
4 1 4 2 1 4 1 4 1
2 2 2
x x x
x
e e e
V x x dx x x e dx

Gọi
1
2
1
0
1
x
I x e dx
. Đặt
2
2
1
2
x
x
u x du dx
e
dv e dx v
1
1
22
1
2 2 2
1
0
0
0
4 1 4 2 2 3
22
xx
x
ee
I x dx e e e
Vậy
1
2
2
22
1
0
4 1 2 3 5
2
x
e
V x I e e
.
Câu 29: Th tích khi tròn xoay khi cho hình phng gii hn bi parapol (P):
2
yx
và đường thng d:
2yx
quay xung quanh trc
Ox
bng
A.
d
2
2
0
(2 )x x x
. B.
d
2
22
0
( 2 )x x x
. C.
dd
22
24
00
4x x x x


. D.
dd
22
24
00
4x x x x


.
Li gii:
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
12
10
8
6
4
2
2
y
15
10
5
5
10
15
x
y
= 2x
y
=
x^2
O
2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th:
2
0
2
2
x
xx
x

Ta có :
dx dx dx dx
2 2 2 2
2 2 2 2 4
0 0 0 0
(2 ) ( ) 4
Ox
V x x x x
Câu 30: Th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bởi các đưng
e
x
yx
,
0y
,
0x
,
1x
xung quanh trc
Ox
A.
ed
1
0
.
x
V x x
B.
ed
1
22
0
x
V x x
. C.
ed
1
2
0
x
V x x
. D.
ed
1
22
0
x
V x x
.
Li gii:
Áp dng công thc tính th tích khi tròn xoay sinh bi hình phng quay quanh trc
Ox
.
Ta có:
ed
1
22
0
x
V x x
.
Câu 31: Cho hình phng gii hn bởi các đường
1 , , 0, 4y x Ox x x
quay quanh trc
Ox
. Th
tích ca khi tròn xoay to thành bng
A.
2
68
3
. B.
28
3
. C.
68
3
. D.
2
28
3
.
Li gii:
Th tích khi tròn xoay to thành là:
4
2
44
2
00
0
4 68
1 1 2
2 3 3
x
V x dx x x dx x x x




.
Câu 32: Cho hình phng
H
gii hn bởi các đường
1
, 0, 0, 2
1
y y x x
x
. Quay hình phng
H
quanh trc hoành to nên mt khi tròn xoay có th tích bng
A.
31
2
. B.
ln 3
. C.
8
9
. D.
ln3
.
Li gii:
Th tích khi tròn xoay bng
2
22
00
11
x = x
1
1
V d d
x
x





2
0
ln 1 ln3x

.
Câu 33: Gi
H
hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
4
x
y e x
, trục hoành hai đường
thng
1, 2xx
. Tính th tích
V
ca khối tròn xoay thu đưc khi quay hình
H
xung
quanh trc hoành.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
2
6V e e
. B.
2
6V e e
. C.
2
6V e e
. D.
2
6V e e
.
Li gii:
Th tích ca khối tròn xoay thu được khi quay hình
H
quanh trc hoành là:
22
2
11
22
2
4 d d 642
1
x x x
eeV e x x x e x x e

.
Câu 34: Cho hình phng
H
gii hn bởi các đưng thng
2
3 , 0, 1, 2
x
y y x x
. Gi
V
là th tích
ca khối tròn xoay được to thành khi quay
H
xung quanh trc
Ox
. Mệnh đ nào dưới
đây đúng?
A.
2
4
1
3d
x
Vx
. B.
2
4
1
3d
x
Vx
. C.
2
2
1
3d
x
Vx
. D.
2
2
1
6d
x
Vx
.
Li gii:
Câu 35: Cho hình phng
D
gii hn bởi các đường
5 , 0, 2, 2
x
y y x x
. Th tích khi tròn
xoay to thành do hình phng
D
quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào i
đây?
A.
2
2
25 d .
x
Vx
B.
2
2
2
5 d .
x
Vx
C.
2
2
5 d .
x
Vx
D.
2
2
0
2 5 d .
x
Vx
Li gii:
Ta có th tích khi tròn xoay do hình phng gii hn bi các
đưng
, y 0, , y f x x a x b a b
sinh ra khi quay quanh trc
Ox
2
d
b
a
V f x x
.
Áp dng công thc ta có:
22
2
22
5 d 25 d
xx
V x x




.
Câu 36: Th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bởi các đường
, 1, 1y x x x
và trc hoành bng?
A.
2
3
B.
1
3
C.
2
3
D.
3
Li gii:
Ta có:
1
33
21
1
1
1 ( 1) 2
[ ] =
3 3 3 3
x
V x dx
.
Câu 37: Th ch ca khi tròn xoay khi quay nh phng gii hn bi các đưng
3yx
, trc
Ox
hai đường thng
1; 4xx
quanh trục hoành đưc nh bi công thc nào dưới đây?
A.
4
2
1
3dV x x
. B.
4
1
3dV x x
. C.
4
1
9dV x x
. D.
4
1
3dV x x
.
Li gii:
Áp dng công thc ta có
44
2
11
3 d 9 dV x x x x



.
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG Ôn thi Tt nghip THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 38: Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
2 sinyx
, trục hoành các đưng thng
0x
,
x
. Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quay quanh trc hoành có th tích
V
bng
bao nhiêu?
A.
2 1 .V

B.
2 1 .V


C.
2
2.V
D.
2.V
Li gii:
Ta có:
dd
2
00
2 sin 2 sinV x x x x



0
2 cos 2 1xx
.
Câu 39: Cho hình phẳng
D
giới hạn với đường cong
2
1yx
, trục hoành c đường thẳng
0, 1xx
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành thể tích
V
bằng bao
nhiêu?
A.
4
3
V
. B.
2V
. C.
4
3
V
. D.
2V
.
Li gii:
Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức:
1
11
3
2
22
00
0
4
11
33
x
V x dx x dx x




.
Câu 40: Cho hàm s
y f x
liên tc nhn giá tr dương trên . Gi
1
D
hình phng gii hn
bởi đồ th hàm s
y f x
, các đường
0x
,
1x
trc
Ox
. Gi
2
D
hình phng gii
hn bởi đồ th hàm s
1
3
y f x
, các đường
0x
,
1x
trc
Ox
. Quay các hình phng
1
D
,
2
D
quanh trc
Ox
ta được các khi tròn xoay th tích lần t
1
V
,
2
V
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
12
9VV
. B.
21
9VV
. C.
12
3VV
. D.
21
3VV
.
Li gii:
Ta có
1
2
1
0
d
V f x x
2
11
2
2
00
11
dd
39






V f x x f x x
.
Vy
21
1
9
VV
hay
12
9VV
.
| 1/44

Preview text:

ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Dành cho học sinh mất gốc Toán Tác giả: LÊ BÁ BẢO
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
Admin CLB Giáo viên trẻ TP Huế

Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia Chủ đề:
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC:
TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Bài toán 1: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f x liên tục trên đoạn a;b   , trục b
hoành và hai đường thẳng x a, x b được tính theo công thức: S f  x dx (1) a
Minh họa các dạng thường gặp:
f x  0, x
  a;b.  
f x  0, x
  a;b.  
f x không mang 1 dấu trên a;b.   y y f(x) y x f(x) a O b (H) (H) c b x x O a (H) f(x) O a b b b S   f
 xdx c b S f  x  dx S f
 xdx   f  x a dxa a c
Bài toán 2: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của hàm số f x , gx liên tục trên a;b   và b
hai đường thẳng x a, x b được tính theo công thức: S f
 x gx dx (2) a
Minh họa các dạng thường gặp:
f x  gx , x
  a;b.  
f x  gx , x
  a;b.  
f x  gx , x
  a;c;  
f x  gx , x
  c;b ; 
 a c b. y y y f(x) f(x) g(x) (H) (H) f(x) (H) g(x) g(x) x x x O a b O a b O a c b b b S  g
 x f xdx c b S   f
 x gxdxS   f
 x gxdx  g
 x f x a dxa a c Lưu ý: b
Phương pháp tự luận tính: S f (x)  ( g x) dxH a
Bước 1: Giải phương trình f (x)  (
g x) .Giả sử có hai nghiệm x , x a x x b 1 2  1 2 
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia
Bước 2: Như vậy trên các đoạn a; x  , x ; x  , x ;b 
f x g x không đổi dấu: 1   1 2   2  thì ( ) ( ) b x x 1 2 b Tức là: S f (x)  ( g x) dx f (x)  ( g x) dx f (x)  ( g x) dx f (x)  ( g x) dx     H a a x x 1 2 x x 1 2 b
  f (x)  ( g x) dx   f (x)  ( g x) dx   f (x)  ( g x) dx          a x x 1 2
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 1:
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b 
 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
y f x , trục hoành, các đường thẳng x a , x b b a b b A. f
 xdx .
B. f xdx. C.
f xdx.
D. f xdx. a b a a
Câu 2: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;2 , trục Ox và hai
đường thẳng x  1 , x  2 có diện tích là 1 1 2 2 A. S f
 xdx. B. S f
 x dx. C. S f
 xdx. D. S f  x dx. 2 2 1 1
Câu 3: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b và f x  0, x
 a;b. Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b được tính
bằng công thức nào sau đây? b b b b A. S f
 xdx.
B. S   f
 xdx. C. S  f
 xdx. D. S   f
 x 2 dxa a a a
Câu 4: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x, y  2x , x  0, x  1 được tính theo
công thức nào dưới đây? 1 1 1 1 A. 2 S
2x x dx  .
B. S   2
2x xdx . C. S   2
x  2x dx . D. 2 S
2x x dx  . 0 0 0 0
Câu 5: Gọi S là diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y f x , trục hoành và hai
đường thẳng x  1, x  2 trong hình vẽ bên. 0 2 Đặt a f
 xdx,b f
 xdx. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1  0
A. S a b .
B. S  a b .
C. S a b .
D. S b a .
Câu 6: Cho hàm số y f x có đồ thị là hình bên dưới. Gọi A ; A là các số dương biểu diễn cho 1 2
diện tích của các phần tô đậm phía trên và phía dưới Ox (tham khảo hình vẽ)
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 4 Khi đó f
 xdx bằng 3 
A. 2 A A .
B. A A .
C. A A .
D. A A . 1 2 1 2 1 2 2 1
Câu 7: Công thức tính diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f x,
y g x và hai đường thẳng x a, x b như hình vẽ bên dưới: c b b
A. S   f
 x gxdx  g
 x f xd .x
B. S  g
 x f xdx .  a c a c b b
C. S  g
 x f xdx   f
 x gxd .x
D. S   f
 x gxdx .  a c a
Câu 8: Cho hai đồ thị hàm số f x 2
 3 x và   2x g x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây ? 1 1 2 A.     2  3   4x x dx 2 x      .
B. 3 x 2 dx . 0 0 3 3 2 C.  2 3   2x x  dx . D.  2 3   2x x dx . 1 1
Câu 9: Cho hàm số y f x và y g x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia
Diện tích S của phần gạch chéo trong hình vẽ trên được tính bằng công thức là c c
A. S  g
 x f xdx  . B. S f
 x gx dx. a a c c C. S   f
 x gxdx  .
D. S   f
 x gxdx  . a a
Câu 10: Diện tích phần hình phẳng tô đen trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3
A.   f x  g xdx .
B.  g x  f xdx . 2  2  0 3 0 3
C.   f x  g xdx  gx  f xdx .
D.  g x  f xdx   f x  g xdx . 2  0 2  0
Câu 11: Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y  0, x  1
 , x  2 (như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. S f
 x dxf
 x dx B. S f
 x dxf
 x dx . 1  1 1  1 1 2 1 2
C. S   f
 x dxf
 x dx .
D. S   f
 x dxf
 x dx . 1  1 1  1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia
Câu 12: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Diện tích S của miền được tô đậm như hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây? 3 4 3 4
A. S   f
 xdx.
B. S   f
 xdx. C. S f
 xdx. D. S f  xdx. 0 0 0 0
Câu 13: Diện tích hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai
đường thẳng x a, x b a b (phần tô đậm như hình vẽ) được tính theo công thức. c b b
A. S f xdx  
f xdx .
B. f xdx . a c a b c b
C. f xdx .
D. S   f xdx  
f xdx . a a c
Câu 14: Hình vẽ bên dưới biểu diễn trục hoành cắt đồ thị hàm số y f x tại ba điểm có hoành độ
2;0; 2 . (tham khảo hình vẽ)
Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y f x và trục hoành, khẳng định nào sau đây sai? 0 2 0 2 A. S f
 xdxf
 xdx.
B. S   f
 xdxf  xdx. 2  0 2  0 2 0 2 C. S f
 x dx. D. S f
 xdx f  xdx . 2  2  0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia
Câu 15: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 2 2 A.   2
2x  2x  4dx . B.   2
x  2dx .
C.  2x  2dx . D.   2 2
x  2x  4dx . 1  1  1  1 
Câu 16: Cho hình phẳng  H  như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng  H  . 9 9 3 9 A. ln 3  2 . B. 1. C. ln 3  . D. ln 3  2 . 2 2 2 2
Câu 17: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành, đường thẳng
x a, x b, như hình dưới đây: c b
Biết f xdx  3   và f
 xdx  5 . Hỏi Sbằng bao nhiêu? a c A. 3 . B. 5 . C. 8 . D. 2 .
Câu 18: Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x , y  0 , x  1 và x  5, như hình vẽ bên dưới đây:
Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 5 1 5 A. S f
 xdx f
 xdx . B. S f
 xdx f
 xdx. 1  1 1  1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 1 5 1 5
C. S   f
 xdx f
 xdx .
D. S   f
 xdx f
 xdx . 1  1 1  1
Câu 19: Cho đồ thị hàm số y f x trên đoạn 2; 2 như hình vẽ dưới đây: 1  2 22  1 76 Biết
f x dx f x dx    và  d   f x x
. Diện tích hình phẳng gạch chéo bằng 15 15 2  1 1  98 32 18 A. B. . C. . D. 8 . 15 15 5
Câu 20: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây: 7 45 3
Biết các diện tích S  và S
. Tính tích phân I f
 xdx . 1 12 2 4 1  32 71 71 32 A. I  . B. I  . C. I   . D. I   . 3 6 6 3
Câu 21: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần ,
A B lần lượt bằng 11 và 2. 0 Giá trị của I f 3x   1dx bằng 1  13 A. . B. 3. C. 9. D. 13. 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia
Câu 22: Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y 2x , y 1, x 0 và x 1 . 1 47 5 5 A. S  . B. S  .
C. S  . D. S  . 3 15 3 3
Câu 23: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng 2
y x , y  1, x  0 , x  1 được
tính bởi công thức nào sau đây? 1 1 1 1 2 A. S   2 x  
1dx . B. S   2x  
1dx . C. S   2x  
1 dx . D. 2 S   x 1 dx  . 0 0 0 0
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x  2 , trục Ox và các đường thẳng
x  1 , x  2 được tính bằng công thức nào sau đây? 2 2 2 2 2 A.   2 x  2 dx . B.  2 x  2dx . C.  2 x  2dx . D. 2 x  2 dx  . 1 1 1 1
Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x x , trục hoành, các đường thẳng
x  1, x  2 . 1 9 29 A. . B. 4 . C. . D. . 6 2 6
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y x  3x 1 và đường thẳng y x 1 được tính
theo công thức nào dưới đây? 4 4 4 4 A.  2
x  4xdx . B.  2
x  4xdx . C.  2
x  4xdx . D.  2
x  2xdx . 0 0 0 0
Câu 27: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y  3x 1 , trục hoành và hai đường
thẳng x  0, x  2 là
A.
S  10 .
B. S  12 .
C. S  8 . D. S  9 .
Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x x và trục hoành là 1 1 1 1 A.  . B. . C. . D.  . 6 6 36 6
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y x y x bằng 1 125  125 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6
Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồi thị hàm số 2
y  x  4x 1 và đường thẳng y  2x 1 bằng 4 16 20 A. . B. . C. 4 . D. . 3 3 3
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f x 3
x  3x  3; g x  x  3 là
A. S  8 .
B. S  4 .
C. S  12 . D. S  16 .
Câu 32: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 3 2
y x  2x 1 và 2
y x 1 là 27 189 3 A. . B. . C. 6 . D. . 4 4 4
Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C : 3 2 y  2
x x x  5 và đồ thịC' của hàm số 2
y x x  5 bằng A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia
Câu 34: Diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong 3
y  x  12x và 2 y  x là 937 343 793 397 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 12 12 4 4
Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x x và đồ thị hàm số 2
y x x bằng 37 9 81 A. . B. I . C. . D. 13 . 12 4 12 x
Câu 36: Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số H 1 : y
và các trục tọa độ. Khi đó giá trị x  1 của S bằng
A. S  ln 2  1.
B. S  ln 4  1.
C. S  ln 4  1.
D. S  ln 2  1.
Câu 37: Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 2
y x  1 , trục
hoành và đường thẳng x  2 là 2 1 2 2 A. 2 S x  1 dx. B. 2 S x  1 dx. C. S   2 x   1dx . D. 2
S x  1 dx. 1  1  1  1
Câu 38: Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đường x
y e , y  0 , x  0 , x  ln 4 . Đường
thẳng x k (0  k  ln 4) chia H thành hai phần có diện tích là S S như hình vẽ dưới 1 2 đây:
Giá trị k để S  2S là 1 2 2 8
A. k  ln 4 .
B. k  ln 2 .
C. k  ln .
D. k  ln 3 . 3 3
Câu 39: Tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số f x  x
g x  x  2 như trong hình sau: 7 10 11 7 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3 3 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia
Câu 40: Cho hàm số y f (x) liên tục trên và hàm số 2
y g(x)  xf (x ) có đồ thị trên đoạn 0; 2   (như hình vẽ). y y = g(x) x 1 2 5 4
Biết diện tích miền tô màu là S  , tích phân f (x d ) x  bằng 2 1 5 5 A. 5. B. . C. . D. 10. 2 4
III. LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b 
 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
y f x , trục hoành, các đường thẳng x a , x b b a b b A. f
 xdx .
B. f xdx. C.
f xdx.
D. f xdx. a b a a
Câu 2: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;2 , trục Ox và hai
đường thẳng x  1 , x  2 có diện tích là 1 1 2 2 A. S f
 xdx. B. S f
 x dx. C. S f
 xdx. D. S f  x dx. 2 2 1 1 Lời giải:
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;2 , trục Ox và hai 2
đường thẳng x  1 , x  2 có diện tích là S f  x dx. 1
Câu 3: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b và f x  0, x
 a;b. Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b được tính
bằng công thức nào sau đây? b b b b A. S f
 xdx.
B. S   f
 xdx. C. S  f
 xdx. D. S   f
 x 2 dxa a a a Lời giải:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng b b
x a, x b được tính bằng công thức S f
 x dx   f
 xdx (Vì f x  0, x
 a;b). a a
Câu 4: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x, y  2x , x  0, x  1 được tính theo
công thức nào dưới đây? 1 1 1 1 A. 2 S
2x x dx  .
B. S   2
2x xdx . C. S   2
x  2x dx . D. 2 S
2x x dx  . 0 0 0 0 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x, y  2x , x  0, x  1 được tính theo 1 1 1 công thức 2 S
2x x dx     2
2x xdx   2
x  2x  dx. 0 0 0
Câu 5: Gọi S là diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y f x , trục hoành và hai
đường thẳng x  1, x  2 trong hình vẽ bên. 0 2 Đặt a f
 xdx,b f
 xdx. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1  0
A. S a b .
B. S  a b .
C. S a b .
D. S b a . Lời giải: 2 0 2 0 2 Ta có: S f
 x dx f
 x dxf
 x dx   f
 xdxf
 xdx  a b. 1  1  0 1  0
Câu 6: Cho hàm số y f x có đồ thị là hình bên dưới. Gọi A ; A là các số dương biểu diễn cho 1 2
diện tích của các phần tô đậm phía trên và phía dưới Ox (tham khảo hình vẽ) 4 Khi đó f
 xdx bằng 3 
A. 2 A A .
B. A A .
C. A A .
D. A A . 1 2 1 2 1 2 2 1 Lời giải: 0 4 Ta có A f x d ;
x A   f x dx   . 1   2   3  0 4 0 4 Khi đó f
 xdx f
 xdxf
 xdx A A . 1 2 3  3  0
Câu 7: Công thức tính diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f x,
y g x và hai đường thẳng x a, x b như hình vẽ bên dưới:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia c b b
A. S   f
 x gxdx  g
 x f xd .x
B. S  g
 x f xdx .  a c a c b b
C. S  g
 x f xdx   f
 x gxd .x
D. S   f
 x gxdx .  a c a Lời giải:
Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai hàm số y f (x), y g(x) liên
tục trên a;b , hai đường thẳng x a, x b a b là: b S f
 x gx dx a
Do đó: công thức tính diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi các đồ thị hàm
số y f x, y g x và hai đường thẳng x a, x b như hình vẽ là c b S   f
 x gxdx g
 x f xd .xa c
Câu 8: Cho hai đồ thị hàm số f x 2
 3 x và   2x g x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây ? 1 1 2 A.     2  3   4x x dx 2 x      .
B. 3 x 2 dx . 0 0 3 3 2 C.  2 3   2x x  dx . D.  2 3   2x x dx . 1 1 Lời giải:
Dựa theo hình vẽ trên, diện tích phần gạch chéo tính theo công thức
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 1 1 2 3   2x d    2 3   2x x x x dx. 0 0
Câu 9: Cho hàm số y f x và y g x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Diện tích S của phần gạch chéo trong hình vẽ trên được tính bằng công thức là c c
A. S  g
 x f xdx  . B. S f
 x gx dx. a a c c C. S   f
 x gxdx  .
D. S   f
 x gxdx  . a a Lời giải:
Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y f x , c
y g x và hai dường thẳng x a , x c ta có S f
 x gx dx. a
Câu 10: Diện tích phần hình phẳng tô đen trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3
A.   f x  g xdx .
B.  g x  f xdx . 2  2  0 3 0 3
C.   f x  g xdx  gx  f xdx .
D.  g x  f xdx   f x  g xdx . 2  0 2  0 Lời giải:
Từ đồ thị hai hàm số y f x và y g x ta có diện tích phần hình phẳng tô đen trong hình vẽ bên dưới được tính là
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 3 0 3 S f
 x gx dx f
 x gx dxf
 x gx dx 2  2  0 0    3
f x  g xdx  g x  f xdx . 2  0
Câu 11: Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y  0, x  1
 , x  2 (như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. S f
 x dxf
 x dx B. S f
 x dxf
 x dx . 1  1 1  1 1 2 1 2
C. S   f
 x dxf
 x dx .
D. S   f
 x dxf
 x dx . 1  1 1  1 Lời giải: 2 1 2 Ta có S f
 xdx f
 xdxf  xdx 1  1  1
Nhìn hình ta thấy hàm số f x liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn  1  ;  1 nên 1 1 f
 xdx f
 xdx ; hàm số f x liên tục và nhận giá trị không dương trên đoạn 1;2 nên 1  1  2 2 f
 xdx   f  xdx 1 1 1 2 Vậy S f
 xdxf  xdx. 1  1
Câu 12: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia
Diện tích S của miền được tô đậm như hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây? 3 4 3 4
A. S   f
 xdx.
B. S   f
 xdx. C. S f
 xdx. D. S f  xdx. 0 0 0 0 Lời giải: 3 3 Ta có S f
 x dx   f  xdx. 0 0
Câu 13: Diện tích hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai
đường thẳng x a, x b a b (phần tô đậm như hình vẽ) được tính theo công thức. c b b
A. S f xdx  
f xdx .
B. f xdx . a c a b c b
C. f xdx .
D. S   f xdx  
f xdx . a a c Lời giải:
Diện tích hình phẳng cần tìm là: b c b c b S f
 xdx f
 xdxf
 xdx   f
 xdxf  xdx a a c a c
Câu 14: Hình vẽ bên dưới biểu diễn trục hoành cắt đồ thị hàm số y f x tại ba điểm có hoành độ
2;0; 2 . (tham khảo hình vẽ)
Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y f x và trục hoành, khẳng định nào sau đây sai? 0 2 0 2 A. S f
 xdxf
 xdx.
B. S   f
 xdxf  xdx. 2  0 2  0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 2 0 2 C. S f
 x dx. D. S f
 xdx f  xdx . 2  2  0 Lời giải: 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục hoành là S f  x dx 2  đúng.
Trục hoành cắt đồ thị hàm số y f x tại ba điểm có hoành độ 2;0; 2 nên 0 2 S f
 xdx f
 xdx đúng. 2  0
Theo hình vẽ, đồ thị hàm số
y f x nằm bên dưới trục hoành nên 0 2 S   f
 xdxf
 xdx đúng. 2  0 0 2
Vậy đáp án sai là S f
 xdxf  xdx. 2  0
Câu 15: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 2 2 A.   2
2x  2x  4dx . B.   2
x  2dx .
C.  2x  2dx . D.   2 2
x  2x  4dx . 1  1  1  1  Lời giải: Ta thấy: x    1  ;2   : 2 2
x  3  x  2x  1 nên 2 2 S     2 x  3  2 x  2x   1  dx    2 2
x  2x  4dx . 1  1 
Câu 16: Cho hình phẳng  H  như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng  H  .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 9 9 3 9 A. ln 3  2 . B. 1. C. ln 3  . D. ln 3  2 . 2 2 2 2 Lời giải: 3
Diện tích hình phẳng  H  là: S x ln x  . 1  1 du dx u   ln x  x Đặt    , nên: dv xdx 1 2 v x  2 3 3 3 3 3 1 1 1 1 9 2 2 2
S x ln x dx x ln x x dx x ln x x  ln 3 2   . 2 2 2 4 2 1 1 1 1 1
Câu 17: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành, đường thẳng
x a, x b, như hình dưới đây: c b
Biết f xdx  3   và f
 xdx  5 . Hỏi Sbằng bao nhiêu? a c A. 3 . B. 5 . C. 8 . D. 2 . Lời giải: b c b
Dựa vào đồ thị trên hình vẽ ta có: S f
 x dx   f
 xdx f
 xdx   3    5  8 . a a c
Câu 18: Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x , y  0 , x  1 và x  5, như hình vẽ bên dưới đây:
Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 5 1 5 A. S f
 xdx f
 xdx . B. S f
 xdx f
 xdx. 1  1 1  1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 1 5 1 5
C. S   f
 xdx f
 xdx .
D. S   f
 xdx f
 xdx . 1  1 1  1 Lời giải: 5 1 5 1 5
Ta có diện tích hình phẳng cần tìm S f
 x dx f
 x dxf
 x dx f
 xdx f  xdx. 1  1  1 1  1
Câu 19: Cho đồ thị hàm số y f x trên đoạn 2; 2 như hình vẽ dưới đây: 1  2 22  1 76 Biết
f x dx f x dx    và  d   f x x
. Diện tích hình phẳng gạch chéo bằng 15 15 2  1 1  98 32 18 A. B. . C. . D. 8 . 15 15 5 Lời giải:
Dựa vào đồ thị, ta có diện tích hình phẳng bằng 2 1  1 2 f
 xdx   f
 xdxf
 xdxf  x 22 76 22 dx     8 . 15 15 15 2  2  1  1
Câu 20: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 7 45 3
Biết các diện tích S  và S
. Tính tích phân I f
 xdx . 1 12 2 4 1  32 71 71 32 A. I  . B. I  . C. I   . D. I   . 3 6 6 3 Lời giải: 0 7
Dựa trên đồ thị hàm số ta có S f x dx   . 1   12 1  3 45 3 45
S   f x dx  
f xdx    . 2   4 4 0 0 3 0 3 7 45 32 Do đó I
f x dx
f x dx
f xdx        . 1  1  0 12 4 3
Câu 21: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần ,
A B lần lượt bằng 11 và 2. 0 Giá trị của I f 3x   1dx bằng 1  13 A. . B. 3. C. 9. D. 13. 3 Lời giải: 0 dt +) Xét I f 3x  
1dx, đặt 3x  1  t dt  3dx dx  3 1  x  1   t  2  +) Đổi cận 
x  0  t 1 1 0 1 1    I f
 t 1  f  tf  t 1
  S S    A B  1 dt= dt + dt 11 2 3. 3 3 3 3 2   2  0 
Câu 22: Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y 2x , y 1, x 0 và x 1 . 1 47 5 5 A. S  . B. S  .
C. S  . D. S  . 3 15 3 3 Lời giải: 1 1 5
Ta có S  2x2   1
 dx  2x2 1dx    . 3 0 0
Câu 23: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng 2
y x , y  1, x  0 , x  1 được
tính bởi công thức nào sau đây? 1 1 1 1 2 A. S   2 x  
1dx . B. S   2x  
1dx . C. S   2x  
1 dx . D. 2 S   x 1 dx  . 0 0 0 0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia Lời giải:
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng 2
y x , y  1, x  0 , x  1 được 1 1 tính bởi công thức 2 S x    1 dx   2 x    1dx. 0 0
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x  2 , trục Ox và các đường thẳng
x  1 , x  2 được tính bằng công thức nào sau đây? 2 2 2 2 2 A.   2 x  2 dx . B.  2 x  2dx . C.  2 x  2dx . D. 2 x  2 dx  . 1 1 1 1 Lời giải:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x  2 , trục Ox và các đường thẳng 2
x  1 , x  2 là: 2 x  2 dx  1
Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x x , trục hoành, các đường thẳng
x  1, x  2 . 1 9 29 A. . B. 4 . C. . D. . 6 2 6 Lời giải: x  0
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2
x x  0   x  1   0
S  x x 2 2 29 dx   2
x xdx    .  6 1 0
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y x  3x 1 và đường thẳng y x 1 được tính
theo công thức nào dưới đây? 4 4 4 4 A.  2
x  4xdx . B.  2
x  4xdx . C.  2
x  4xdx . D.  2
x  2xdx . 0 0 0 0 Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol 2
y x  3x 1 và đường thẳng y x 1 là: x  0 2 2
x  3x 1  x 1  x  4x  0   x  4
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y x  3x 1 và đường thẳng y x 1 là: 4 4 2 S
x  4x dx    2
x  4xdx (do 2
x  4x  0 với mọi x 0; 4 ). 0 0
Câu 27: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y  3x 1 , trục hoành và hai đường
thẳng x  0, x  2 là
A.
S  10 .
B. S  12 .
C. S  8 . D. S  9 . Lời giải: 2
Diện tích S của hình phẳng cần tính là 2 S
3x 1 dx  10  (đvdt). 0
Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x x và trục hoành là
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 1 1 1 1 A.  . B. . C. . D.  . 6 6 36 6 Lời giải: x  0 Ta có: 2
x x  0   . Nhận thấy 2
y x x  0 x  0  ;1 x 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x x và trục hoành là 1 1  x x S
x x dx   xx  2 3 1 1 1 1 2 2 dx        .  2 3 0  2 3 6 0 0
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y x y x bằng 1 125  125 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số 2
y x y x là: x  0 2 2
x x x x  0   x 1 1 1 Diện tích hình phẳng 2 S x x dx  .  6 0
Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồi thị hàm số 2
y  x  4x 1 và đường thẳng y  2x 1 bằng 4 16 20 A. . B. . C. 4 . D. . 3 3 3 Lời giải: x  0
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị: 2 2
x  4x 1  2x 1  x  2x  0   x  2 2 2 4 2 S x  2x dx
 2x 2xdx    . 3 0 0
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f x 3
x  3x  3; g x  x  3 là
A. S  8 .
B. S  4 .
C. S  12 . D. S  16 . Lời giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị f x 3
x  3x  3 và g x  x  3 : x  0 3 3
x  3x  3  x  3  x  4x  0   x  2  Diện tích cần tìm là 2 0 2 0 2 3 3 3 S
x  4x dx
x  4x dx
x  4x dx   
   3x 4xdx   3x 4xdx 2  2  0 2  0 4 4  x  0  x  2 2 2    2x
   2x   8. 4 2     4 0 
Câu 32: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 3 2
y x  2x 1 và 2
y x 1 là
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 27 189 3 A. . B. . C. 6 . D. . 4 4 4 Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là: x  3 2 2
x  2x 1  x 1 3 2  x  3x  0 0   . x  3 3 27
Diện tích hình phẳng cần tìm là: 3 2 S
x  3x dx   . 4 0
Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C : 3 2 y  2
x x x  5 và đồ thịC' của hàm số 2
y x x  5 bằng A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 . Lời giải: x  0 
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2 2 2
x x x  5  x x  5 3
 2x  2x  0  x  1  . x  1   1 0 1
Diện tích hình phẳng là: 3 S
2x  2xdx  3
 2x  2xdx  + 3
2x  2xdx  . 1  1  0 0 1 0 1 4 4      x x 1 1   3
2x  2xdx   3
2x  2xdx = 2 2   x   
x     1.  2   2  2 2 1  0 1 0
Câu 34: Diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong 3
y  x  12x và 2 y  x là 937 343 793 397 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 12 12 4 4 Lời giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 đường cong: x  0  3 2 2
x  12x  x  (
x x x  12)  0  x  3  . x  4  4 0 4 Diện tích cần tìm là: 3 2 S
x x  12x d 3 2 x
x x  12x d 3 2
x x x  12x dx    3  3  0 0 4 0    x x   x x  
x x  12x 4 4 3 4 3 3 2 dx   3 2
x x  12xd 2 2 x     6x      6x    4 3   4 3 3 0  3  0 9  9 1  60 937    . 4 3 12
Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x x và đồ thị hàm số 2
y x x bằng 37 9 81 A. . B. I . C. . D. 13 . 12 4 12 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia x  0 
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2 3 2
x x x x x x  2x  0  x  1  x  2  
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x x và đồ thị hàm số 2
y x x là: 1 S x x   xx  0 1 3 2 dx    3 2
x x  2xdx   3 2
x x  2xdx 2  2  0 0 1 4 3 4 3  x x        2 x x 2 16 8 1 1 37     x      x       4      1   .  4 3   4 3   4 3   4 3  12 2  0 x
Câu 36: Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số H 1 : y
và các trục tọa độ. Khi đó giá trị x  1 của S bằng
A. S  ln 2  1.
B. S  ln 4  1.
C. S  ln 4  1.
D. S  ln 2  1. Lời giải: x  1
Phương trình hoành độ giao điểm H và trục Ox là:
 0  x  1 . x  1
Giao điểm H và trục Oy là: 0; 1 . x
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số H 1 : y
và các trục tọa độ là: x  1 1 1 1 x  1  2  S  dx  1  dx   
x2lnx 1  2ln21ln4   1.    0 x 1 x 1  0 0
Câu 37: Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 2
y x  1 , trục
hoành và đường thẳng x  2 là 2 1 2 2 A. 2 S x  1 dx. B. 2 S x  1 dx. C. S   2 x   1dx . D. 2
S x  1 dx. 1  1  1  1 Lời giải: 2 Xét phương trình: 2 2
x  1  0  x  1
  S x  1 dx  . 1 
Câu 38: Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đường x
y e , y  0 , x  0 , x  ln 4 . Đường
thẳng x k (0  k  ln 4) chia H thành hai phần có diện tích là S S như hình vẽ dưới 1 2 đây:
Giá trị k để S  2S là 1 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 2 8
A. k  ln 4 .
B. k  ln 2 .
C. k  ln .
D. k  ln 3 . 3 3 Lời giải: k ln 4 k ln 4 Ta có x  d x k S e x e   x x k     0 e 1  và S e dx e k 4 e  . 1 2 0 k Ta có  2 k   1  24 k S S e
e   k  ln 3 . 1 2
Câu 39: Tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số f x  x
g x  x  2 như trong hình sau: 7 10 11 7 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3 3 3 3 Lời giải: 4 4 4 3      xS x x  2dx x   x  2 2 2 10 2 dx   x   2x   . 3 2 3   0 0 2
Câu 40: Cho hàm số y f (x) liên tục trên và hàm số 2
y g(x)  xf (x ) có đồ thị trên đoạn 0; 2   (như hình vẽ). y y = g(x) x 1 2 5 4
Biết diện tích miền tô màu là S  , tích phân f (x d ) x  bằng 2 1 5 5 A. 5. B. . C. . D. 10. 2 4 Lời giải: 5 2 2 5
Ta có diện tích miền tô màu là S  , nên S xf  2
x  dx xf  2 x dx    . 2 1 1 2 Đặt 2
t x  dt  2 d
x x , khi x  1  t  1 , khi x  2  t  4. 2 4 4 5 1 4 Vì thế  xf
  2xdx f (t d ) t f (t d ) t  5.   Vậy f (x d ) x  5.  1 1 1 2 2 1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia Chủ đề:
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC:
TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Một hình phẳng quay quanh một trục nào đó tạo nên một khối tròn xoay.
Dạng 1: (Hình phẳng quay quanh Ox) Cho hình phẳng được giới y f(x)
hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên tục trên a;b ,   trục Ox và hai
đường thẳng x a, x b quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có b x thể tích là: 2 V   f x x  (6) O x  d a b a
Dạng 2: Thể tích khối tròn xoay có được khi quay nhiều đồ thị hàm số quanh một trục.
Ta tiến hành chia phần thể tích V thành các phần thể tích thành phần V , V ,... mà mỗi phần được 1 2
tính bằng các công thức (6), (7).
Minh họa các dạng thường gặp:
f x  gx , x
  a;b.  
g x  f x , x
  a;b.   y y f(x) g(x) g(x) f(x) x x O a b O a b b b 2 V    f  x 2
g xdx  2 V   g  x 2
f xdxa a
f x  gx , x
  a;c; 
gx  f x, x
  c;b   .
f x  hx , x
  a;c;  
g x  hx , x
  c;b   . y y f(x) g(x) f(x) g(x) h(x) x x a c b O O a c b c b c b 2 V    f  x 2
g xd 2 x   g   x 2
f xdx  2 V    f  x 2
h xd 2 x   g   x 2
h xdxa c a c Dạng 3:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vật thể H giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương
trình x a x b a b . Gọi Sx là diện tích thiết diện của H bị cắt bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là x , với a x b . Giả sử hàm số y Sx liên
tục trên đoạn a; b   . b
Khi đó, thể tích V của vật thể H được cho bởi công thức: V S
 xdx a
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 1:
Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a,x ba b , xung quanh trục Ox . b b b b A. 2 V   f
 xd .x B. 2 V f
 xd .x
C. V   f
 xd .x D. V f
 xd .x a a a a
Câu 2: Thể tích khối tròn xoay do hình  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) , trục Ox và hai
đường thẳng x  0, x  4 quay quanh trục Ox là: 0 4 4 4 A. 2 V   f
 xdx. B. V  f
 xdx . C. V  f
 xdx . D. 2 V   f  xdx . 4 0 0 0
Câu 3: Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x,
trục hoành và đường thẳng x b (phần gạch chéo trong hình vẽ) quay xung quanh trục
Ox được tính theo công thức nào dưới đây? c b b c
A. V   f
  x 2dx. B. V f
 xdx. C. V    f
  x 2dx
. D. V    f
  x dx. b c c b
Câu 4: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b . Khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , đường thẳng x a , x b và trục hoành quanh Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia b b b b A.   f
 x 2 dx  . B. f
 x 2 dx  . C.    f
 x 2 dx  . D. f
 x dx . a a a a
Câu 5: Cho hình phẳng  H  giới hạn với đường cong y f x , đường thẳng y g x,Oy, x 1 (tham khảo hình vẽ). y f(x) g(x) x O 1
Khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục hoành có thể tích V được tính bởi công thức nào dưới đây? b b b b
A. V    2
f xdx    2 g xd . x B. V  2
f xdx  
 2g xd .x a a a a b b b 2
C. V    2
f xdx    2 g xd . x D. V     f x  gx d  . x a a a
Câu 6: Cho hàm số y f x, y g x xác định và liên tục trên đoạn a ;b(có đồ thị như hình vẽ).
Gọi H là hình phẳng được tô đậm trong hình, khi quay H quanh trục Ox ta thu được khối
tròn xoay có thể tích V . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây? b b
A. V   f
 x gxdx.
B. V  π  f
 x gxdx. a a b b C. V   f
 x gx 2 π  dx. D. 2 V   f  x 2 π
g x dx   . a a
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia
Câu 7: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 3; 4 
 . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x  3 , x  4 . Thể tích V của khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức: 4 4 4 4 A. 2 V   f
 xdx. B. 2 2 V   f
 xdx . C. V f
 xdx. D. 2 V f
 xdx . 3 3 3 3 
Câu 8: Cho hình phẳng H giới hạn bởi y  cos x , y  0 , x  0 , x  . Thể tích của khối tròn xoay 4
được tạo thành khi quay H quanh trục Ox bằng (  2)   2 (  2) 2   1 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 4
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vật thể H giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương
trình x a x b a b . Gọi Sx là diện tích thiết diện của H bị cắt bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là x , với a x b . Giả sử hàm số y Sx liên
tục trên đoạn a; b 
 . Khi đó, thể tích V của vật thể H được cho bởi công thức nào sau đây? b b b b 2 2 A. V   S
 x dx.
B. V   S
 xdx. C. V S
 x dx.
D. V S
 xdx . a a a a
Câu 10: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  1 và x  1 , biết rằng thiết diện của vật
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1
  x  1 là một tam
giác vuông cân có cạnh huyền bằng 4 1  x . 3 2 1 A. . B. . C. 4 . D. . 4 5 4
Câu 11: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0  x   ) là một tam giác đều cạnh 2 s inx . A. 2 3. B. 3. C. 2 3. D. 3 .
Câu 12: Cho vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0; x  2 . Cắt vật thể T  bởi mặt phẳng vuông
góc với trục Ox tại x0  x  2 ta thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng  1 x x
e . Thể tích vật thể T  bằng   4 13e   1 4 13e  1 A. . B. . C. 2 2e . D. 2 2 e . 4 4
Câu 13: Cho vật thể T  được giới hạn bởi hai mặt phẳng x  2 và x  2 . Biết rằng thiết diện của
vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ,  x  2  ;2 là
một hình vuông có cạnh bằng 2
4  x . Thể tích của vật thể T  bằng 32 32 8 A.  . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 14: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 , x   . Biết rằng thiết diện của vật thể
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x 0  x    là một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng s inx  2 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 7 9 7 9 A.  1. B.  1. C.  2 . D.  2 . 6 8 6 8
Câu 15: Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , có thiết diện bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0  x  3 là một hình chữ nhật có
hai kích thước bằng x và 2 2 9  x bằng
A. V  3 .
B. V  18 .
C. V  22 . D. V  20 .
Câu 16: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  4 , biết rằng khi cắt
vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x bất kì (1  x  4 ) thì
được thiết diện là một nửa lục giác đều có độ dài cạnh là 2x . A. 21 3 . B. 21 . C. 63 3 . D. 63 .
Câu 17: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y  e  4x , trục hoành và hai đường
thẳng x  1, x  2 ; V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình H quanh trục
hoành. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 2 A.    x V
e  4xdx . B.   4 x V
x e dx . C.   x V
e  4xdx . D.  4 x V
x e dx . 1 1 1 1
Câu 18: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e , y  3
 , x  0, x  2 được tính bởi
công thức nào dưới đây? 2 2 2 2 A. x 2
S   (e  3) dx  . B.  ( x S e  3)dx  . C.  ( x S e  3)dx  . D.   ( x S e  3)dx  . 0 0 0 0
Câu 19: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  3x x và trục hoành. Tính thể tích V
của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho  H  quay quanh trục Ox . 81 81 9 9 A. V   . B. V  . C. V  .
D. V   . 10 10 2 2
Câu 20: Giả sử D là hình phẳng giới hạn bởi đường parabol 2
y x  3x  2 và trục hoành. Quay D
quanh trục hoành ta thu được khối tròn xoay có thể tích bằng  1  1 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 30 6 6 30
Câu 21: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi 2
y  x  2x  3 và trục Ox quanh trục Ox là: 16 512 3 16 16 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 22: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi 2
y x y  2x  3 quanh trục Ox là: 1088 138 9 72 A. . B. . C. . D. . 15 5 2 5
Câu 23: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị y  2x   1
ln x , trục hoành và đường thẳng x e .
Thể tích V khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D quanh trục Ox được tính theo
công thức nào dưới đây? e e
A. V  2x   2 1 ln d x x .
B. V  2x   2 1 ln d x x . 1 1 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia e e
C. V   2x   2 1 ln d x x .
D. V   2x   2 1 ln d x x . 1 1 2
Câu 24: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm 3x 1 số y
trục hoành và đường thẳng x  1 là x 1 A. 3 ln 3 .
B.  3ln 3  2 . C. 3ln 3 1.
D.  3ln 3   1 .
Câu 25: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường 2
y x  3 , y  0 , x  0 , x  2 . Gọi V là thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A. V    2
x  3 dx
B. V    2
x  3dx C. V   2
x  3 dx
D. V   2
x  3dx 0 0 0 0
Câu 26: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị 2
y  2x x và trục hoành. Tính thể tích V vật thể
tròn xoay sinh ra khi cho H quay quanh Ox . 4 16 16 4
A. V   . B. V   . C. V . D. V . 3 15 15 3
Câu 27: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  2x x  1 và trục hoành. Thể tích của vật
thể tròn xoay khi quay H quanh trục hoành bằng 9 81 81 9 A. . B. . C. . D. . 8 80 80 8
Câu 28: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  2(  1) x y x
e , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox .
A. V  4  2e.
B. V  4  2e . C. 2
V e  5. D. V   2 e  5.
Câu 29: Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parapol (P): 2
y x và đường thẳng d:
y  2x quay xung quanh trục Ox bằng 2 2 2 2 2 2 A. 2
 (2x x )dx. B. 2 2
 (x  2x) dx. C. 2  4x d 4
x   x dx   . D. 2  4x d 4
x   x dx   . 0 0 0 0 0 0
Câu 30: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường  ex y x , y  0 ,
x  0 , x  1 xung quanh trục Ox là 1 1 1 1 A.   ex V x d . x B. 2   e2x V x dx. C. 2   ex V x dx. D. 2  e2x V x dx. 0 0 0 0
Câu 31: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1  x ,Ox ,x  0 ,x  4 quay quanh trục Ox . Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng 2 68 28 68 2 28 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 1
Câu 32: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y
, y  0, x  0, x  2 . Quay hình phẳng x 1
H  quanh trục hoành tạo nên một khối tròn xoay có thể tích bằng  8 A.  3 1. B.  ln 3 . C.  . D. ln 3 . 2 9
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia
Câu 33: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x y
e  4x , trục hoành và hai đường
thẳng x  1, x  2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục hoành. A. 2
V  6  e e . B. V    2
6  e e . C. V    2
6  e e . D. 2
V  6  e e .
Câu 34: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường thẳng 2  3 x y
, y  0, x  1, x  2 . Gọi V là thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 4  3 x V dx  . B. 4   3 x V dx  . C. 2   3 x V dx  . D. 2   6 x V dx  . 1 1 1 1
Câu 35: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường  5x y
, y  0, x  2, x  2 . Thể tích khối tròn
xoay tạo thành do hình phẳng D quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 2 2 A.   25x V d . xB. 2  5 x V d . xC.  5x V d . xD. 2  2 5 x V d . x  2  2  2  0
Câu 36: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x, x  1
 , x  1 và trục hoành bằng? 2 1 2  A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 37: Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3 x , trục Ox
hai đường thẳng x  1; x  4 quanh trục hoành được tính bởi công thức nào dưới đây? 4 4 4 4 A. 2 V  3 d x x  . B. V  3 xdx  . C. V  9 d x x  . D. V  3 x dx  . 1 1 1 1
Câu 38: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục hoành và các đường thẳng
x  0 , x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V  2  1.
B. V  2   1. C. 2 V  2 .
D. V  2 .
Câu 39: Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong 2 y
x 1 , trục hoành và các đường thẳng
x  0, x  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 4 4 A. V .
B. V  2 . C. V .
D. V  2 . 3 3
Câu 40: Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị dương trên
. Gọi D là hình phẳng giới hạn 1
bởi đồ thị hàm số y f x , các đường x  0 , x  1 và trục Ox . Gọi D là hình phẳng giới 2 1
hạn bởi đồ thị hàm số y
f x , các đường x  0 , x  1 và trục Ox . Quay các hình phẳng 3
D , D quanh trục Ox ta được các khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V , V . Khẳng định 1 2 1 2 nào sau đây đúng?
A. V  9V .
B. V  9V .
C. V  3V .
D. V  3V . 1 2 2 1 1 2 2 1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia
III. LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a,x ba b , xung quanh trục Ox . b b b b A. 2 V   f
 xd .x B. 2 V f
 xd .x
C. V   f
 xd .x D. V f
 xd .x a a a a Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 2: Thể tích khối tròn xoay do hình  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) , trục Ox và hai
đường thẳng x  0, x  4 quay quanh trục Ox là: 0 4 4 4 A. 2 V   f
 xdx. B. V  f
 xdx . C. V  f
 xdx . D. 2 V   f  xdx . 4 0 0 0
Câu 3: Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x,
trục hoành và đường thẳng x b (phần gạch chéo trong hình vẽ) quay xung quanh trục
Ox được tính theo công thức nào dưới đây? c b b c
A. V   f
  x 2dx. B. V f
 xdx. C. V    f
  x 2dx
. D. V    f
  x dx. b c c b Lời giải:
Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x, b
trục hoành và đường thẳng x b V    f
  x 2d .x c
Câu 4: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b . Khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , đường thẳng x a , x b và trục hoành quanh Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia b b b b A.   f
 x 2 dx  . B. f
 x 2 dx  . C.    f
 x 2 dx  . D. f
 x dx . a a a a Lời giải:
Khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên tục trên a;b , đường thẳng
x a , x b và trục hoành quanh Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là b V    f
 x 2 dx  . a
Câu 5: Cho hình phẳng  H  giới hạn với đường cong y f x , đường thẳng y g x,Oy, x 1 (tham khảo hình vẽ). y f(x) g(x) x O 1
Khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục hoành có thể tích V được tính bởi công thức nào dưới đây? b b b b
A. V    2
f xdx    2 g xd . x B. V  2
f xdx  
 2g xd .x a a a a b b b 2
C. V    2
f xdx    2 g xd . x D. V     f x  gx d  . x a a a
Câu 6: Cho hàm số y f x, y g x xác định và liên tục trên đoạn a ;b(có đồ thị như hình vẽ).
Gọi H là hình phẳng được tô đậm trong hình, khi quay H quanh trục Ox ta thu được khối
tròn xoay có thể tích V . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia b b
A. V   f
 x gxdx.
B. V  π  f
 x gxdx. a a b b C. V   f
 x gx 2 π  dx. D. 2 V   f  x 2 π
g x dx   . a a Lời giải: b
Thể tích khối tròn xoay hình phẳng 2 2
H quay quanh trục Ox : V  π  f
 x g xdx   . a
Câu 7: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 3; 4 
 . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x  3 , x  4 . Thể tích V của khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức: 4 4 4 4 A. 2 V   f
 xdx. B. 2 2 V   f
 xdx . C. V f
 xdx. D. 2 V f
 xdx . 3 3 3 3 Lời giải:
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b 
 . Khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b quanh trục hoành, ta được khối tròn b
xoay có thể tích V được tính theo công thức: 2 V   f  xdx. a
Câu 8: Cho hình phẳng H giới hạn bởi y  cos x , y  0 , x  0 , x  . Thể tích của khối tròn xoay 4
được tạo thành khi quay H quanh trục Ox bằng (  2)   2 (  2) 2   1 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 4 Lời giải:    4 4 4       2 sin 2x 1 ( 2) V        cos d x x  
1 cos2xdx x         . 2 2  2  2  4 2  8 0 0 0
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vật thể H giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương
trình x a x b a b . Gọi Sx là diện tích thiết diện của H bị cắt bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là x , với a x b . Giả sử hàm số y Sx liên
tục trên đoạn a; b 
 . Khi đó, thể tích V của vật thể H được cho bởi công thức nào sau đây? b b b b 2 2 A. V   S
 x dx.
B. V   S
 xdx. C. V S
 x dx.
D. V S
 xdx . a a a a
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia Lời giải:
Câu 10: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  1 và x  1 , biết rằng thiết diện của vật
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1
  x  1 là một tam
giác vuông cân có cạnh huyền bằng 4 1  x . 3 2 1 A. . B. . C. 4 . D. . 4 5 4 Lời giải: 4 1  x
Gọi độ dài cạnh tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 4 1  x 2 2  4 1 1 x   1
Ta có diện tích thiết diện được cho bằng: Sx      4
1  x 2  2  4   1 1 1 2
Thể tích vật thể cần tìm là: V Sx.dx   4
1  x dx    .   4 5 1 1
Câu 11: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0  x   ) là một tam giác đều cạnh 2 s inx . A. 2 3. B. 3. C. 2 3. D. 3 . Lời giải:    3   Ta có 2 V
S(x)dx
S(x)dx  .(2 s inx ) dx
3.s inxdx   3 cos x  2 3.     0 0 0 0 0 4
Câu 12: Cho vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0; x  2 . Cắt vật thể T  bởi mặt phẳng vuông
góc với trục Ox tại x0  x  2 ta thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng  1 x x
e . Thể tích vật thể T  bằng   4 13e   1 4 13e  1 A. . B. . C. 2 2e . D. 2 2 e . 4 4 Lời giải:
Diện tích thiết diện là      2 2 1 x S x x e . 2 2 2
Thể tích của vật thể T  là          2 1 x V S x dx x e dx . 0 0 2 2 1   ex    V x  1 2 2 2 x e  x 1 4 2 2 x 9 1 1 2x 1 2 x e dx    ee dx   2 2  2 2  0 0 0 0   2 4 4 4
9e  1 3e  1 1  2x 4 1 4 1 13e 1    e
 3e e   . 2 2 4 4 4 4 0
Câu 13: Cho vật thể T  được giới hạn bởi hai mặt phẳng x  2 và x  2 . Biết rằng thiết diện của
vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ,  x  2  ;2 là
một hình vuông có cạnh bằng 2
4  x . Thể tích của vật thể T  bằng 32 32 8 A.  . B. . C. . D. . 3 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia Lời giải: 2 2 2 3 2  x  32
Thể tích của vật thể T  là V    2
4  x  dx    2
4  x dx   4x    .  3  3 2  2  2 
Câu 14: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 , x   . Biết rằng thiết diện của vật thể
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x 0  x    là một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng s inx  2 . 7 9 7 9 A.  1. B.  1. C.  2 . D.  2 . 6 8 6 8 Lời giải:
Gọi Sx là diện tích thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có
hoành độ x 0  x    , a là cạnh góc vuông của tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 2 1 1 2
s inx  2 . Ta có: 2 2
a a   inx   2 1 s
2  a  sinx  2  Sx 2
a  sinx  2 . 2 2 4
Vậy thể tích vật thể là         1      xV S x x s x  22 1 x   2 s
x  4s x  4 1 1 cos2 d in d in in dx   4sinx   4 d  x 4 4 4  2  0 0 0 0  1   1  sin 2xx   9
cos2x  8sinx  9dx    8cosx  9x     2 . 8 8  2  x  0 8 0
Câu 15: Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , có thiết diện bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0  x  3 là một hình chữ nhật có
hai kích thước bằng x và 2 2 9  x bằng
A. V  3 .
B. V  18 .
C. V  22 . D. V  20 . Lời giải: 3 Ta có: 2
V  2x 9  x dx    1 0 Đặt 2 2 2
t  9  x t  9  x   d t t  d x x . Đổi cận: x 0 3 t 3 0 3 0 3 3 t
Khi đó: V  2t.   dtt 2  2t dt  2 18  . 3 3 0 0
Câu 16: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  4 , biết rằng khi cắt
vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x bất kì (1  x  4 ) thì
được thiết diện là một nửa lục giác đều có độ dài cạnh là 2x . A. 21 3 . B. 21 . C. 63 3 . D. 63 . Lời giải:
Diện tích thiết diện tạo ra khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có 2x 3
hoành độ x bất kì (1  x  4 ) là S x  2 2  3.
 3x 3 nên thể tích vật thể là 4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 4 2 V  3x 3dx  63 3.  1
Câu 17: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y  e  4x , trục hoành và hai đường
thẳng x  1, x  2 ; V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình H quanh trục
hoành. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 2 A.    x V
e  4xdx . B.   4 x V
x e dx . C.   x V
e  4xdx . D.  4 x V
x e dx . 1 1 1 1 Lời giải:
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình H quanh trục hoành là: 2    x   4  2 2 d   4 x V e x x
x e dx . 1 1
Câu 18: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e , y  3
 , x  0, x  2 được tính bởi
công thức nào dưới đây? 2 2 2 2 A. x 2
S   (e  3) dx  . B.  ( x S e  3)dx  . C.  ( x S e  3)dx  . D.   ( x S e  3)dx  . 0 0 0 0 Lời giải: 2 2 2  | x  ( 3  ) |  | x  3|   ( x S e dx e dx S e  3)dx    . 0 0 0
Câu 19: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  3x x và trục hoành. Tính thể tích V
của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho  H  quay quanh trục Ox . 81 81 9 9 A. V   . B. V  . C. V  .
D. V   . 10 10 2 2 Lời giải: x  0
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
3x x  0   . x  3 3 3 3 5  3 x
V   3x x 2 2 dx    2 3 4
9x  6x x dx 3 4
  3x x    2 5  0 0 0 5  3 3  81 3 4
  3.3  .3     .  2 5  10
Câu 20: Giả sử D là hình phẳng giới hạn bởi đường parabol 2
y x  3x  2 và trục hoành. Quay D
quanh trục hoành ta thu được khối tròn xoay có thể tích bằng  1  1 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 30 6 6 30 Lời giải: x 1
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
x  3x  2  0   . x  2 2 2 2
Thể tích của vật thể là: V    2
x  3x  2 dx    4 2 3 2
x  9x  4  6x  4x 12xdx 1 1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 2 5  x 3 4   3 4 3 2
    3x  4x x x  6x   .  5 2 3  30 1
Câu 21: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi 2
y  x  2x  3 và trục Ox quanh trục Ox là: 16 512 3 16 16 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Lời giải:
Hoành độ giao điểm của đường 2
y  x  2x  3 với y  0 là x  1; x  3 . Vậy thể tích của 1 2 512
khối tròn xoay cần tính là: V    2
x  2x  3 dx   . 15 3 
Câu 22: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi 2
y x y  2x  3 quanh trục Ox là: 1088 138 9 72 A. . B. . C. . D. . 15 5 2 5 Lời giải:
Hoành độ giao điểm của đường 2
y x với y  2x  3 là x  1; x  3 . Vậy thể tích của khối 3 3 2  2 1088
tròn xoay cần tính là: V   2x  3 dx   2 x dx    . 15 1  1 
Câu 23: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị y  2x   1
ln x , trục hoành và đường thẳng x e .
Thể tích V khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D quanh trục Ox được tính theo
công thức nào dưới đây? e e
A. V  2x   2 1 ln d x x .
B. V  2x   2 1 ln d x x . 1 1 2 e e
C. V   2x   2 1 ln d x x .
D. V   2x   2 1 ln d x x . 1 1 2 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia  x  1  1
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2x   1
ln x  0   x   x  1  . 2   x 1 e
Vậy nên thể tích cần tính là V   2x   2 1 ln d x x . 1
Câu 24: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm 3x 1 số y
trục hoành và đường thẳng x  1 là x 1 A. 3 ln 3 .
B.  3ln 3  2 . C. 3ln 3 1.
D.  3ln 3   1 . Lời giải: 3x 1 1
Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
 0  3x 1  0  x   x 1 3 1 1 3x 1
Suy ra thể tích khối tròn xoay cần tính là 2 V   f
 xdx   dx   x  2 1 1 1   3 3 1 1   3x 1 3 x   1 1  2 3 2 Xét tích phân I  dx  dx     dx    x  2 x  2  x 1 1 1 x   2  1 1 1 1     3 3 3 1  2  2  3ln x 1  
 1  3ln 2 1 3ln  3  3.ln 3  2  x 1   3 3
Vậy V  3ln 3  2 .
Câu 25: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường 2
y x  3 , y  0 , x  0 , x  2 . Gọi V là thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A. V    2
x  3 dx
B. V    2
x  3dx C. V   2
x  3 dx
D. V   2
x  3dx 0 0 0 0 Lời giải:
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox là: 2
V   x  32 2 dx . 0
Câu 26: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị 2
y  2x x và trục hoành. Tính thể tích V vật thể
tròn xoay sinh ra khi cho H quay quanh Ox . 4 16 16 4
A. V   . B. V   . C. V . D. V . 3 15 15 3 Lời giải: x  2
Phương trình hoành độ giao điểm của H với trục hoành: 2 1
2x x  0   . x   0 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia
Vậy thể tích khối tròn xoay sinh ra do H quay quanh Ox là: 2 2 2  5  4 x 16
V   2x x 2 2 d . x    2 3 4
4x  4x x  d . x 3 4
  . x x      . 3 5  15 0 0 0  
Câu 27: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  2x x  1 và trục hoành. Thể tích của vật
thể tròn xoay khi quay H quanh trục hoành bằng 9 81 81 9 A. . B. . C. . D. . 8 80 80 8 Lời giải: x  1
+ Phương trình hoành độ giao điểm: 2 
2x x  1  0  1  . x    2 1 2 81
+ Thể tích cần tìm là V    2
2x x  1 dx   .  80 1 2
Câu 28: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  2(  1) x y x
e , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox .
A. V  4  2e.
B. V  4  2e . C. 2
V e  5. D. V   2 e  5. Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm 2  1 x x
e  0  x  1
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox là:
du  2 x  1 dx 1 u
  x 12       2     1 2 1 x   4     2 2 1 x V x e dx x e dx . Đặt   2 xe 2x      0 0 dv e dx v  2 1 1 x x x e e e
V  4 x   2 1 2 1  4 2  x  2 1
dx  4 x  1 2 1 2
 4 x 1 2x e dx 2 2 2 0 0 0 0      1 u x 1 du dx  Gọi      2 1 x I x e dx . Đặt 2 x 1 2 x e
dv e dx v  0  2 1 x x e e
I  4 x   2 1 2 1 2x 2 2 1  4
dx  2   e
 2  e    3  e 1 0 2 2 0 0 1 2x 2 e
Vậy V  4 x   1  I  2     2
3   e     2
e  5 . 1  2 0
Câu 29: Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parapol (P): 2
y x và đường thẳng d:
y  2x quay xung quanh trục Ox bằng 2 2 2 2 2 2 A. 2
 (2x x )dx. B. 2 2
 (x  2x) dx. C. 2  4x d 4
x   x dx   . D. 2  4x d 4
x   x dx   . 0 0 0 0 0 0 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia y
y = x^2 12 10 y = 2x 8 6 4 2 x 15 10 5 5 10 15 O 2 2 x  0
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị: 2 x  2x   x   2 2 2 2 2 Ta có : 2 V   (2x) dx 2 2  (x ) dx 2   4x dx 4  x dx     Ox 0 0 0 0
Câu 30: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường  ex y x , y  0 ,
x  0 , x  1 xung quanh trục Ox là 1 1 1 1 A.   ex V x d . x B. 2   e2x V x dx. C. 2   ex V x dx. D. 2  e2x V x dx. 0 0 0 0 Lời giải:
Áp dụng công thức tính thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng quay quanh trục Ox . 1 Ta có: 2   e2x V x dx  . 0
Câu 31: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1  x ,Ox ,x  0 ,x  4 quay quanh trục Ox . Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng 2 68 28 68 2 28 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải:
Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:   
V     x 2 4 4
dx   x   x  4 2 x 4 68 1 1 2 dx   
x x x   .  2 3  3 0 0 0 1
Câu 32: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y
, y  0, x  0, x  2 . Quay hình phẳng x 1
H  quanh trục hoành tạo nên một khối tròn xoay có thể tích bằng  8 A.  3 1. B.  ln 3 . C.  . D. ln 3 . 2 9 Lời giải: 2 2 2  1  1
Thể tích khối tròn xoay bằng V   x d =  x d   
  ln  x  2 1   ln 3 .  x 1 x 1 0 0 0
Câu 33: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x y
e  4x , trục hoành và hai đường
thẳng x  1, x  2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục hoành.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia A. 2
V  6  e e . B. V    2
6  e e . C. V    2
6  e e . D. 2
V  6  e e . Lời giải:
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  quanh trục hoành là: 2 V    xe  4x  2 2 dx   4 x
x e dx    2 2 2 x
x e     2
6  e e . 1 1 1
Câu 34: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường thẳng 2  3 x y
, y  0, x  1, x  2 . Gọi V là thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 4  3 x V dx  . B. 4   3 x V dx  . C. 2   3 x V dx  . D. 2   6 x V dx  . 1 1 1 1 Lời giải:
Câu 35: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường  5x y
, y  0, x  2, x  2 . Thể tích khối tròn
xoay tạo thành do hình phẳng D quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 2 2 A.   25x V d . xB. 2  5 x V d . xC.  5x V d . xD. 2  2 5 x V d . x  2  2  2  0 Lời giải:
Ta có thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các
đường y f x, y  0, x a, x bab sinh ra khi quay quanh trục Ox b 2 V   f  xdx . a 2 2 2
Áp dụng công thức ta có:
   5x  d  25x V x dx  . 2  2 
Câu 36: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x, x  1
 , x  1 và trục hoành bằng? 2 1 2  A. B. C. D. 3 3 3 3 Lời giải: 1 3 3 x 1 ( 1  ) 2 Ta có: 2 1
V   x dx    [  ] =  . 1  3 3 3 3 1 
Câu 37: Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3 x , trục Ox
hai đường thẳng x  1; x  4 quanh trục hoành được tính bởi công thức nào dưới đây? 4 4 4 4 A. 2 V  3 d x x  . B. V  3 xdx  . C. V  9 d x x  . D. V  3 x dx  . 1 1 1 1 Lời giải: 4 4 2
Áp dụng công thức ta có V   3 x  dx  9 d x x  . 1 1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Bài giảng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia
Câu 38: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục hoành và các đường thẳng
x  0 , x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V  2  1.
B. V  2   1. C. 2 V  2 .
D. V  2 . Lời giải:   2 
Ta có: V    2  sinx dx   2  sinxdx   2x  cosx  2   1 . 0 0 0
Câu 39: Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong 2 y
x 1 , trục hoành và các đường thẳng
x  0, x  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 4 4 A. V .
B. V  2 . C. V .
D. V  2 . 3 3 Lời giải:
Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức:      xV x 1 1 1 1 dx   x   3 2 4 2 2 1 dx     x   .  3  3 0 0 0
Câu 40: Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị dương trên
. Gọi D là hình phẳng giới hạn 1
bởi đồ thị hàm số y f x , các đường x  0 , x  1 và trục Ox . Gọi D là hình phẳng giới 2 1
hạn bởi đồ thị hàm số y
f x , các đường x  0 , x  1 và trục Ox . Quay các hình phẳng 3
D , D quanh trục Ox ta được các khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V , V . Khẳng định 1 2 1 2 nào sau đây đúng?
A. V  9V .
B. V  9V .
C. V  3V .
D. V  3V . 1 2 2 1 1 2 2 1 Lời giải: 1 1 2 1 1  1 Ta có 2 V   f x d 
x V    f x 2 dx   f x d  x . 2   1     3  9 0 0 0 1
Vậy V V hay V  9V . 2 1 9 1 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115