Chuyên đề công thức lượng giác – Trần Quốc Nghĩa
Tài liệu gồm 131 trang tổng hợp lý thuyết, phân dạng và hướng dẫn giải các bài toán chuyên đề công thức lượng giác kèm 333 bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết.
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 1 Phần 1
COÂNG THÖÙC LÖÔÏNG GIAÙC
Tóm tắt lí thuyết
I. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
1. Định nghĩa các giá trị lượng giác tang sin T Cho O ,
A OM . Giả sử M ;
x y . cotang B S
cos x OH K M
sin y OK sin tan AT k cos 2 cosin cos O H A co t
BS k sin
Nhận xét: a
, –1 cos 1; –1 sin 1
tan xác định khi
k , k cot xác định khi k , k 2
2. Dấu của các giá trị lượng giác “Nhất cả, nhị sin, tam tan, tứ cos” Góc sin HSLG (I) (II) (III) (IV) sin + + – – ( II) (I) cos + – – + cos tan + – + – ( III) (IV) cot + – + – 3. Một số lưu ý: 0 180
① Quan hệ giữa độ và rađian:1
(rad ) và 1(rad ) 180
② Với 3,14 thì 1 0, 0175 rad , và rad 0 1 57 17 4 5
③ Độ dài l của cung tròn có số đo (rad), bán kính R là l R . þ
④ Số đo của các cung lượng giác có điểm đầu A , điểm cuối là B : sđ AB k 2 , k þ
⑤ Mỗi cung lượng giác CD ứng với một góc lượng giác OC, OD và ngược lại.
II. Cung liên kết “Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác tan”
Cung đối nhau: và
Cung hơn kém k 2
Cung bù: – và si (
n – ) – sin
sin( k 2 ) sin
sin( ) sin
cos(– ) cos
cos( k 2 ) cos
cos( ) cos
tan(– ) – tan
tan( k 2 ) tan ta (
n ) tan
cot(– ) – cot
cot( k 2 ) cot
cot( ) cot
Cung khác : và Cung hơn kém : Cung phụ
và : 2 2 si (
n ) – sin sin
cos sin
cos 2 2
cos( ) – cos o c s
sin o c s
sin 2 2
tan( ) tan tan
cot tan
cot 2 2 o
c t( ) cot o c t
tan o c t
tan 2 2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 2
III. Các giá trị lượng giác của một số góc (cung) đặc biệt Độ 0 30 45 60 90 120 135 150 180 2 3 5 Rad 0 6 4 3 2 3 4 6 1 2 3 3 2 1 sin 0 1 0 2 2 2 2 2 2 3 2 1 1 2 3 cos 1 0 –1 2 2 2 2 2 2 3 3 tan 0 1 3 || 3 –1 0 3 3 3 3 cot || 3 1 0 –1 3 || 3 3
IV. Công thức lượng giác:
Hệ thức cơ bản: sin x 1) 2 2
sin x cos x 1 2) tan .
x cot x 1
3) tan x cos x cos x 1 1 4) cot x 5) 2 1 tan x 6) 2 1 cot x sin x 2 cos x 2 sin x
Công thức cộng: 7)
sin a b sin .
a cos b cos . a sin b
8) sin a – b sin .
a cos b – cos . a sin b 9)
cos a b cos .
a cos b – sin . a sin b
10) cos a – b cos .
a cos b sin a.sin b tan a tan b tan a tan b
11) tan(a b)
12) tan(a b)
1 tan a.tan b 1 tan . a tan b
Công thức nhân hai: 2 tan a 2 cot a 1
13) sin 2a 2sin . a cos a
15) tan 2a
16) cot 2a 2 1 tan a 2cot a 14) 2 2 2 2 4 4
cos 2a cos a – sin a 2cos a – 1 1 – 2sin a cos a – sin a cos x sin xcos xsin x
Công thức nhân ba: (chứng minh trước khi dùng) 17) 3
sin 3a 3sin a – 4sin a 18) 3
cos3a 4cos x – 3cos a 3
3 tan a tan a 2 3cot a 1
19) tan 3a
20) cot 3a 2 1 3tan a 3 cot a 3cot a
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 3
Công thức hạ bậc: a a a a 21) 2 1 cos 2 sin a 22) 2 1 cos 2 cos a 23) 2 1 cos 2 tan a 24) 2 1 cos 2 co t a 2 2 1 cos 2a 1 cos 2a
Công thức biến đổi tích thành tổng: 1 1 25) sin . a cos b
sin(a b) sin(a b)
26) cos a.sin b
sin(a b) sin(a b) 2 2 1 1
27) cos a.cos b
cos(a b) cos(a b) 28) sin .
a sin b cos(a )
b cos(a b) 2 2
Công thức biến đổi tổng thành tích: (Các công thức 33–36 phải chứng minh) a b a b a b a b
29) sin a sin b 2sin cos
30) sin a sin b 2cos sin 2 2 2 2 a b a b a b a b
31) cos a cosb 2cos cos
32) cos a cos b 2 sin sin 2 2 2 2 sin(a b) sin(a b)
33) tan a tan b 34)
tan a tan b cos a.cos b cos . a cos b sin(b a) sin(b a)
35) cot a cot b
36) cot a cot b sin a.sin b sin . a sin b
Một số hệ quả: 1 1
37) sin a cos a sin 2a 38) 2 2 2 sin a cos a sin 2a 2 4 ka ka 39) 2 1 cos ka 2cos 40) 2 1 cos ka 2sin 2 2 2 2 ka ka ka ka
41) 1 sin ka sin cos
42) 1 sin ka sin cos 2 2 2 2
43) sin x cos x 2 sin x
44) sin x cosx 2 sin x 4 4
45) cos x sin x 2 cos x
46) cos x sin x 2 cos x 4 4 1 3 1 47) 4 4 2 2 2
sin x cos x 1 2sin x cos x 1 sin 2x cos 4x 2 4 4 3 5 3 48) 6 2 2 2
sin x cos 6x 1 3sin x cos x 1 sin 2x cos 4x 4 8 8
Phương pháp giải toán
Vấn đề 1. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
Dạng 1. Mối liên hệ giữa độ và rad
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI 180. .a
Dùng công thức a hoặc . 180 Trong đó :
a : là số đo bằng độ của góc hoặc cung
: số đo bằng rad của góc hoặc cung
Có thể dùng máy tính bỏ túi để đổi đơn vị đo được nhanh hơn.
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 4 B. CÁC VÍ DỤ VD 1.1
Đổi số đo của các cung sau sang radian: 54 , 3045 , 0 0 0 0 0 0
30 , 45 , 60 , 90 , 120 , 210 .
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................ 3 2 5 4 5 4 VD 1.2
Đổi số đo của các cung sau sang độ: ; ; ; ; ; ; ; 5, 34 ; 2,34 5 4 3 4 3 6 3
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.1 Đổi số đo của các góc sau ra radian: a) 15 b) 1230 c) 22 3 0 d) 71 5 2
1.2 Đổi số đo của các cung sau ra độ, phút, giây: 5 3 3 a) b) 1 c) d) 6 16 4
Dạng 2. Các bài toán liên quan đến góc (cung) lượng giác
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Số đo tổng quát của cung lượng giác có dạng: k 2 , (k )
Cho góc có số đo tùy ý ta luôn đưa về được dạng k 2 , (k ) . Trong đó
Khi đó còn được gọi là số đo hình học của góc.
Nếu cho góc (cung) có số đo , muốn xem nó có phải là số đo của một góc (cung) có số đo tổng
quát trên hay không, ta giải phương trình k 2 tìm k trên tập .
Nếu hai góc (cung) lượng giác x m2 và x n2 khi biểu diễn trên đường tròn 1 1 2 2
lượng giác có điểm cuối trùng nhau khi và chỉ khi x x k 2 có nghiệm với m, n, k . 1 2 B. CÁC VÍ DỤ 10 VD 1.3
Tìm số đo hình học của góc: a) x b) 0 y 2345 7
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 5 VD 1.4
Trên đường tròn lượng giác với điểm A1; 0 là gốc, xác định vị trí tia OM của góc lượng 7 8
giác O ,
A OM trong các trường hợp sau: 0 0
750 , 120 , , . 4 3 VD 1.5
Cho điểm B trên đường tròn lượng giác với gốc là điểm A1; 0 sao cho O , A OB 60 .
Tìm thêm 3 góc lượng giác O ,
A OB có giá trị dương và 3 góc lượng giác O ,
A OB có giá trị âm.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................... 37 m VD 1.6
Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc A các cung lượng giác có số đo , có 4 3
điểm cuối trùng nhau hay không ?
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................... 7 VD 1.7 Cho x
k (k ) . Tìm các góc (cung) x thỏa 0 x 12
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.3 Cho sđ Ox, Oy kp (
k ) 8 63
a) Tính k để sđ Ox, Oy . 8 65 b) Giá trị
có phải là một số đo của Ox, Oy không ? Tại sao ? 8
1.4 Cho sđ Ox, Oy 33 2
0 k360 với k .
a) Định k để sđ Ox, Oy lần lượt là 1113 2 0 và –686 4 0 .
b) Giá trị 946040’ có phải là sđ (Ox, Oy) không ? Tại sao ? 1.5 Cho x
k 2 (k ) . Tìm các góc (cung) x thỏa một các điều kiện sau: 5 a) x b) x 4 c) 2 x 3 2 4 2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 6
Dạng 3. Dựng các ngọn cung lượng giác trên đường tròn LG
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI þ
Biểu diễn cung lượng giác AM trên đường tròn lượng giác, tức là đi xác định điểm
cuối M0, M1, M2, … của cung đó trên đường tròn lượng giác. Ta có thể lập bảng: k … –3 –2 –1 0 1 2 3 4 … þ … M AM –3 M–2 M–1 M0 M1 M2 M3 M4 … þ k 2
Chú ý: Cung AM
thì sẽ biểu diễn được đúng n điểm n B. CÁC VÍ DỤ þ
VD 1.8 Trên đường tròn lượng giác có gốc A . Hãy xác định các điểm M biết cung lượng giác AM k k 2 có số đo: k ; ; ; k (k ) 2 4 3 3 VD 1.9
Biểu diễn các cung lượng giác có số đo trên đường tròn lượng giác, từ đó tìm công thức số
đo chung của các cung đó:
k ; l ; m
(k, l, m ) 2 4 2
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
VD 1.10 Tìm công thức tính số đo của các cung lượng giác, biết số đo của chúng thỏa mãn các điều x k x k kiện sau, với: a) 3
3 (k, m ) b) 3
3 (k, m ) x m x m
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 7
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.6 Trên đường tròn lượng giác gốc A , dựng điểm cuối các cung lượng giác có số đo (k ) : þ þ þ 2 a) AM k
b) AM k c) AM 60 120 k 4 3 4 þ þ þ d) AM k
e) AM –150 k.90 f) AM k 4 3 6 2 3 5 11
1.7 Trên đường tròn lượng giác, biểu diễn các cung có số đo: ; –60 ; –315 ; ; . 4 4 3
Tìm các ngọn cung trùng nhau, tại sao ? þ þ 2
1.8 Trên đường tròn định hướng, cho ba điểm A , M , N sao cho sđ AM , sđ AN . Gọi 4 3 þ
P là điểm thuộc đường tròn đó để tam giác MNP là tam giác cân tại P . Hãy tìm sđ AP .
1.9 Tìm công thức tính số đo của các cung lượng giác, biết số đo của chúng thỏa mãn các điều kiện
sau, với (k, m ) : x k x k x k a) b) c) x m x m x m 2 3 3
Dạng 4. Độ dài của một cung tròn
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dùng công thức l . R Trong đó :
R: bán kính đường tròn l R
α: số đo bằng rad của cung l: độ dài cung
Chú ý: Áp dụng vào các bài toán có liên qua đến thực tế B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.11 Trên đường tròn có bán kính bằng 20cm , tìm độ dài của các cung có số đo sau: 3 15 ; 25 ;
; 2, 45 (tính chính xác đến hàng phần ngàn) 5
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
VD 1.12 Hai người số ở trên cùng một kinh tuyến, lần lượt ở 25 vĩ nam và 10 vĩ đô nam. Tính
khoảng cách theo đường chim bay giữa hai người đó. Biết bán kính của Trái Đất là 6378 km .
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 8
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.10 Bánh xe của người đi xe đạp quay được 11 vòng trong 5 giây.
a) Tính góc (độ và rad) mà bánh xe quay được trong 1 giây.
b) Tính độ dài quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút, biết rằng đường kính bánh xe đạp là 680mm .
1.11 Một xe ôtô biết bánh xe có đường kính 120 cm . Nếu xe đó chạy được 100 km thì bánh xe quay được bao nhiêu vòng ?
1.12 Một chiếc đòng hồ có kim giờ dài 2,1m ; kim phút dài 2,5m .
a) Hỏi sau 45 phút mũi kim giờ, mũi kim phút vạch nên được các cung tròn có độ dài bao nhiêu mét?
b) Giả sử hai kim cùng xuất phát cùng vị trí khi tia Ox chỉ số 12 . Hỏi sau bao lâu thì hai kim
trùng nhau lần 1? trùng nhau lần 2 ?
Dạng 5. Tính các giá trị lượng giác của một cung khi
biết một giá trị lượng giác của nó
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Sử dụng 6 hệ thức cơ bản đã nêu trong phần tóm tắt lí thuyết.
Chú ý sử dụng bảng dấu của hàm số lượng giác để loại đi những giá trị không hợp lí. B. CÁC VÍ DỤ 3 3
VD 1.13 Cho sin ,
. Tính cos , tan và cot 5 2
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
2 sin 3cos 2 2
sin sin cos 2 cos
VD 1.14 Cho tan 2 . Tính: a) A b) B
3sin 2 cos 2 1 4 sin
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 9
VD 1.15 Cho sin cos m và
. Tính: a) A sin cos b) 6 6
B sin cos 2
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.13 Tính các giá trị lượng giác của cung biết: 1 2 a) sin b) cos và 0 3 5 2 3 c) tan a –2 và
d) cot 3 và a 2 2 e) sin 0,8 và a
f) tan 3 và 180 a 270 2 3 2 g) cos và 0 – <<0 h) cot
và 0 90 2 2 2 3
1.14 Cho sin x cos x m với 90 x 180 . Tính theo m : a) sin . x cos x
b) sin x – cos x c) 3 3
sin x cos x d) 4 4
sin x cos x e) 6 6
sin x cos x f) 2 2
tan x cot x 1.15 Cho sin .
x cos x n . Tính theo n : a) sin . x cos x
b) sin x – cos x c) 3 3
sin x cos x d) 4 4
sin x cos x e) 6 6
sin x cos x f) 2 2
tan x cot x
1.16 Cho tanx – cotx m . Tính theo m :
a) tan x cot x b) 2 2
tan x cot x c) 3 3
tan x – cot x
2 sin x cos x
1.17 a) Cho tan x – 2 và 90 x 180 . Tính A cos x 3sin x
2 sin x 3cos x
b) Cho tan x –2 . Tính B .
3sin x 2 cos x 1 tan x cot x c) Cho sin x . Tính C 3 tan x cot x 2 2 sin x 3sin .
x cos x 2 cos x
d) Cho cot x –3 . Tính D 2 1 4 sin x 1 3
3sin x 2sin x cos x e) Cho tan x . Tính E 2 3 2 cos x 2 sin . x cos x 4 1 tan x f) Cho cos
và 180 x 270 . Tính F . 5 1 tan x 3 cot x tan x g) Cho sin và 0 x . Tính G . 5 2 cot x tan x 2 2 sin x 2sin .
x cos x 2 cos x
h) Cho tan x –3 . Tính H 2 2 2 sin x 3sin .
x cos x 4 cos x
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 10
Dạng 6. Rút gọn–Chứng minh
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Sử dụng linh hoạt các công thức cở bản từ 1 đến 6, các phép biến đổi đại
số, sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn và chứng minh. B. CÁC VÍ DỤ VD 1.16 Chứng minh: 1 2 a) 4 4 x c x 6 6 3 sin os
2 sin x cos x 1 b) 4 cot x 1 4 2 sin x sin x
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
VD 1.17 Chứng minh giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x: a) 4 A x 2 x 4 x 2 cos 2 cos 3 sin
2 sin x 3 b) B 8 8 x x 6 6 x x 4 3 sin cos 4 cos 2 sin 6 sin x
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 11 VD 1.18 Chứng minh: 2 2 tan x sin x 1 cos x 1 cos x a) 6 tan x b) 2
cot x, ( x 2 ) 2 2 cot x cos x 1 cos x 1 cos x 2 1 sin c) 2 1 2 tan . d) 2 x 2 2 2 2 cos
cos x 2 sin x sin x tan x 1 2 1 sin
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.18 Rút gọn các biểu thức lượng giác sau: 2 2 cos x 1 sin x tan x A B sin . x cos x sin x cos x tan x cos x cos . x tan x C tan x D cos . x cot x 1 sin x 2 sin x 2 2 sin x cos x E x 2 1 sin
tan x 1– sin x F 1 1 cot x 1 tan x G x x2 x x2 cot tan – tan – cot 3 H x x 3 sin 1 cot
cos x 1 tan x 2 2 cos x sin x I 2 x 2 2 1 – sin
cot x 1 – cot x F 1 4 4 2
sin x cos x sin x 1 sin x 1 sin x 1 K 0 x L
x 2 1 sin x 1 sin x 2 2 2
sin x cot x cos x 1 cos x 1 cos x2 2 M x x 2 sin 1 cot
cos x 1 tan x N 1 2 sin x sin x 2 2 cos x 1 3 P , x 2 2 2 2 cos x tan x sin x
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 12
1.19 Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau: a) 4 4 2 2
sin x cos x 1 – 2sin . x cos x b) 6 6 2 2
sin x cos x 1 – 3sin . x cos x c) 2 2 2 2
tan x – sin x tan . x sin x d) 2 2 2 2
cot x – cos x cot . x cos x 2 2 cot x sin x e) 4 4 2
sin x – cos x 2sin x – 1 f) 2 2 sin . x cos x 2 2 cot x tan x 1 sin x cos x tan x sin x g) h) cos x cos x 1 sin x sin x cot x 2 tan x cot x 1
sin x cos x 1 cos x i) 1 j) 2 1 tan x cot x
sin x cos x 1 1 sin x tan x tan y 2 1 sin x k) tan . x tan y l) 2 1 2 tan x cot x cot y 2 1 sin x 1 2 sin . x cos x tan x 1 2 1 2 cos x m) n) 2 2
tan x cot x 2 2 sin x cos x tan x 1 2 2 sin . x cos x cos x 1 2 2 2 2 tan x tan y sin x sin y o) tan x p) 1 sin x cos x 2 2 2 2 tan . x tan y sin . x sin y 2 1 tan x 1
sin x cos x 1 2 cos x q) r) 2 2 2 1 tan x cos x sin x 1 cos x
sin x cos x 1 cos x sin x 2 sin x cos x 1 cot x s) 3 2
tan x tan x tan x 1 t) 3 cos x 2 sin x cos x cos x sin x 1 cot x 2 2 1 cos x 1 1 sin x 1 sin x u) tan . x cot x v) 2 4 tan x 2 2 1 sin x cos x 1 sin x 1 sin x 2 sin x sin x cos x 1 1 w)
sin x cos x x) 1 tan x 1 tan x 2 tan x 2 sin x cos x tan x 1 cos x cos x y) 2 2 sin . x tan x cos .
x cot x 2 sin .
x cos x tan x cot x
z) 1 sin x cos x tan x 1 cos x1 tan x
1.20 Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x, y: 2 2
a) cot x tan x – cot x – tan x b) 2 2 2 2 2 cos .
x cot x 3cos x – cot x 2 sin x c) 6 6 x x 4 4 2 sin cos
– 3 sin x cos x d) 8 8 x x 6 6 x x 4 3 sin – cos 4 cos – 2 sin 6 sin x e) 4 4 2 2 2
2 cos x – sin x sin .
x cos x 3sin x 2 f) 4 4 2 2 x x x x 8 8 2 sin cos sin .cos
– sin x cos x g) 2 x x 2 sin 1 cot
cos x 1– tan x h) 6 6 4 4 2
sin x cos x – 2 sin x – cos x sin x i) 2 2 2 2 2 sin .
x tan x 2 sin x – tan x cos x j) 4 2 2
sin x sin x cos .
x sin x, x 2 2 2 cot x cos x sin . x cos x k) 2 cot x cot x l) 4 2 4 2
sin x 4 cos x cos x 4 sin x 2 cot x 1 m) tan x 1 cot x 1 n) 8 8 4 4 2 2 x x x x x x 4 4 sin cos 6 sin .cos 4 sin .cos
sin x cos x 1
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 13
Dạng 7. Các dạng toán khác
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Tính giá trị lượng giác của một cung (góc) có số đo khá lớn ta thường biến đổi chúng về
dạng x k 2 hoặc x a k360 rồi sau đó áp dụng:
“ và k 2 có điểm ngọn trùng nhau nên có giá trị lượng giác như nhau”
Xét dấu một biểu thức lượng giá là ta biểu diễn điểm cuối của cung lượng giác đó lên
đường tròn lượng giác rồi xem nó thuộc góc phần tư thứ mấy để suy ra dấu (dùng bảng
xét dấu trong phần tóm tắt lí thuyết) của nó. B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.19 Tính giá trị của góc (cung) lượng giác sau: 5 11 10 17
225 ; –1575 ; 750 ; 510 ; ; ; ; 3 6 3 3
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................... 5 11 10 17 225 –1575 750 510 3 6 3 3 sin cos tan cot
VD 1.20 Tính giá trị lượng giác của các góc sau với k nguyên dương: a) 2k 1 b) k 3 4
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 14
VD 1.21 Xét dấu các biểu thức sau: 17 a) sin156 ; cos 80 ; tan ; tan 556 8 3 b) sin ; cos ; tan với 0 4 8 2 2
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.21 Tính sin và cos biết: 17 17 a) –675 b) –390 c) d) 3 2
1.22 Cho 0
. Xét dấu các biểu thức sau: 2 2
a) cos
b) tan – c) sin 5 3 2 6 d) cos e) cot f) sin 8 5 7
1.23 Xét dấu các biểu thức sau: a) sin 50 . cos –30
b) cot120.sin –120 c) sin 200 . cos –20 6 4 11
d) sin –190.cos 400 e) tan .tan f) cot .cot 5 7 5 3 sin
1.24 Tìm , biết: 1 B a) cos 1 d) sin 1 C A b) cos 0 e) sin 0 cos 1 O 1 c) cos 1 f) sin 1 1 D
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 15
Vấn đề 2. CUNG LIÊN KẾT
Dạng 1. Tính các giá trị lượng giác của một cung
bằng cách rút về cung phần tư thứ nhất
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dựa vào định nghĩa và các công thức quy gọn góc đã biết, kết hợp với dấu của các giá trị
lượng giác để suy ra kết quả. 4 2 0 3 2 4 2 2
Nếu gặp biểu thức phức tạp, ta cần rút gọn trước khi tính.
Ghi nhớ các trường hợp thường gặp sau đây: ; ;
; ; ; k 2 ; k 2 2 2 B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.22 Tính a) sin 930 ; b) cos1140 c) tan 750
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................... 3 3
VD 1.23 Cho sin x 0 ,96 với
x 2 . Tính: a) cos x ; b) tan x ; c) cot x 2 2 2
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.25 Tính các giá trị lượng giác của cung biết: a) 3180 b) –1380 c) 480 d) a 2010 31 27 15 11 e) f) g) h) 3 6 4 3 1.26 Tính: 2 a) sin150 ; cos135 ; tan ; cot 3 4 29 2017 159 115 b) sin ; cos ; tan ; cot 6 3 4 6 7 c) sin 210 ; cos 225 ; tan 240 ; cot 6 d) sin 330 ; cos 420 ; tan 300 ; cot 750 e) sin 300 ; cos 330 ; 0 tan 315 ; cot 315
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 16
Dạng 2. Tính giá trị biểu thức lượng giác
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dựa vào định nghĩa và các công thức quy gọn góc đã biết, kết hợp với dấu của các giá trị
lượng giác để suy ra kết quả. 4 2 0 3 2 4 2 2
Nếu gặp biểu thức phức tạp, ta cần rút gọn trước khi tính.
Ghi nhớ các trường hợp thường gặp sau đây: ; ;
; ; ; k 2 ; k 2 2 2 B. CÁC VÍ DỤ 5 11 13 2 VD 1.24 Tính 2 2 2 2 2 2 A cos cos cos cos cos cos 3 6 9 18 18 9
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
cot 44 tan 226.cos 406
VD 1.25 Tính B cot 72.cot18 cos 316
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 17
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.27 Tính giá trị của các biểu thức lượng giác sau: 13 16 5 2 A 2 sin cos 3 tan B cos 2 sin 4 sin .sin 3 6 4 6 3 5 sin130 cos 220
C 2sin 390 – 3 tan 225 cot120 D cos 50 . cot 320 1 2 sin 2550 . cos 1 88 sin 2 34 cos 216 E F tan 36 tan 368 2 cos 638 cos 98 sin144 cos126 0 0 G 0 2 tan1095 cot 975 tan –195 biết 0 tan15 2 – 3
1.28 Tính giá trị của các biểu thức lượng giác sau: A tan 20 . tan 45 . tan 70 B cot 25 . cot 45 . cot 65
C tan 5. tan 45 . an 265 D tan1 . cot 2 . tan 3 . cot 4 cot 88 . tan 89 2 2 2
E sin 70 sin 45 sin 20
F tan 20.tan 70 3 cot 20 cot 70
G tan1 tan 2 tan 3tan 88 tan 89
H cot 585 – 2 cos1440 2 sin1125 .
I cos 0 cos 20 cos 40 cos 60 cos160 cos180 J tan10 . tan 20 . tan 30 . tan 40 . tan 50 . tan 60 . tan 70 . tan 80 2 2 2 2 2
K sin 10 sin 20 sin 30 sin 170 sin 180
L sin 825 – cos –15 cos 75 .
sin –195 tan155 . tan 245
Dạng 3. Rút gọn–Chứng minh
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Sử dụng cung liên kết để đưa về các giá trị lượng giá của cùng một cung
(góc) để rút gọn.
Chú ý sử dụng các biến đổi đại số đã biết. B. CÁC VÍ DỤ 3 3 3 3
VD 1.26 Rút gọn các giá trị lượng giác sau: sin a , cos a , tan a , cot a . 2 2 2 2
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 18 2 cos x sin x tan x 2 2
VD 1.27 Rút gọn: A 2 cos x cot x sin x 2
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................ 3 3 sin tan sin cot 2 2 2 2
VD 1.28 Rút gọn: B
cot cot tan 3
cos cos 2 tan cot 2
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................ 5 13
VD 1.29 Rút gọn: C sin cos 3sin
5 2sin cos 2 2
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 19
VD 1.30 Chứng minh: a) 2 2 2 2
sin 10 sin 20 ... sin 70 sin 80 4 3
b) cos 4455 cos 945 tan1035 cot 1 500 1 3
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.29 Rút gọn các biểu thức lượng giác sau: A cos x cos
2 – x cos3 x 2 7 3
B 2 cos x – 3cos( – x) 5sin – x cot – x 2 2 3 C 2sin x sin
5 – x sin + x cos x 2 2 2 3 3
D cos 5 – x – sin x tan – x cot
3 – x 2 2 3
E sin x – cos
– x cot(2 – x) tan – x 2 2 3 3
F cos – x sin x – – tan x .cot – x 2 2 2 G cos x cos
2 – x sin – x cos x 2 3
H 2 cos x – 3cos x – 5sin – x cot – x 2 2 3 3
I cos – x – 2sin x tan – x cot
2 – x 2 2 7 3 5 J 3sin x – – 2 cos
3 – x tan x – cot – x 2 2 2
sin x.cos x .tan 7 x 2 K 3
cos 5 x.sin x .tan 2 x 2 9 5
L sin 13 x – cos x – cot 1
( 2 – x) tan – x 2 2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 20 3 5 7 9 M sin x sin x tan – x cot x 2 2 2 2
N cos 1710x – 2sin x – 2250 cos x 90 2sin 720x cos 540 x 19 tan x .cos
36 x.sin x 5 2 O 9 sin x .cos
x 99 2
P sin x sin 2 x sin 3 x sin 100 x 1.30 Chứng minh: m 1 sin khi k 2m a) sin k
k, m 2 m 1 cos khi k 2m 1 tan khi k 2m b) tan k
k, m 2 cot khi k 2m 1 1.31 Chứng minh: 85 3 a) sin x cos
207 x 2
sin 33 x 2 sin x 1 2 2
b) sin x a sin x 2a sin x 3a ... sin x 100a 0
1.32 Tìm cos x nếu biết: sin x sin sin x . 2 2 2
Dạng 4. Hệ thức lượng trong tam giác
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI Cho A
BC , ta có các kết quả sau:
A B C 0 ,
A B,C A B C A B C 0 , , 2 2 2 2 2 2 2 2
A B và C ; B C và A ; A C và B là các cặp góc bù nhau. A B C B C A A C B và ; và ; và
là các cặp góc phụ nhau. 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Sử dụng các hệ thức lượng trong tam giác khi cần thiết. B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.31 Cho A , B , C là các góc của tam giác. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) sin A B sin C
b) cos A B cos C 0 A B C A B C c) sin cos d) cos sin 2 2 2 2
e) cos C cos A B 2C 0
f) cos A – B cos 2B C 0
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 21
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
VD 1.32 Cho A, B, C, a, b, c lần lượt làcác góc và các cạnh của tam giác. Chứng minh:
B C A
A B C a) 2 2 2 2 a A b A C 2 2 .cot .cot b a b) b cos cos
a csin B 2 2
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 22
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.33 Chứng minh rằng trong ABC ta có:
3A B C A B C a) sin A cos 0 b) tan .tan 1 2 2 2
c) tan 2A B C tan A
d) cot A B cot C 0 2
1 sin A B 1 A B C e) 1 f) tan cot B 2
1 cos A B 2C 2 A B C 2 2 cos 2
1.34 Cho A , B , C , a , b , c lần lượt là ba góc và ba cạnh của A BC . CMR: a) 2 2 2 2 a A b A C 2 2 cot – cot b – a b) 2 2 2 2 2 2 2 2 a A b B c C a B C 2 2 b C A 2 2 cot cot cot cot cot
c cot A B
A C B c) a cos
b sin B C 2
3A B C d) .
a sin A B 2C . c cos 2
B C A
A B C e) b cos cos
a c sin A 2B C 0 2 2
Vấn đề 3. CÔNG THỨC CỘNG
Dạng 1. Sử dụng trục tiếp các công thức để tính hay đơn giản biểu thức
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Tính giá trị của một biểu thức
Rút gọn hoặc đơn giản một biểu thức
Cần chú ý phân tích các số đo cung lượng giác qua các cung liên quan
đặc biệt đã biết như: 00, 300, 450, 600, 900. B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.33 Không dùug máy tính, hãy tính những giá trị sau:
a) A cos 25 cos 5 sin 25 sin 5
b) B cos 38 cos 22 sin 38sin 22
c) C sin 36 cos 6 sin126 cos 84 d) D cos 75
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 23 2 3 3
VD 1.34 a) Cho sin ,
và cos , . 3 2 4 2
Tính sin , cos , sin , cos 9 3 b) Cho sin
, . Tính tan 11 2 4
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................... 1 1
VD 1.35 a) Cho sin sin
, cos cos
. Tính cos . 3 2
b) Tính tan 2 và tan 2 , biết tan 8 và tan 5
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 24 VD 1.36 Rút gọn: 1 3 a) M cos x
sin x b) N sin 14 2x cos 16 2x cos 14 2x sin 16 2x 2 2
c) P sin x cos 5x cos x sin 5x
d) Q sin x y cos x y sin x y cos x y tan 3x tan x
tan a 45 1 e) R f) S
1 tan x tan 3x
1 tan a 45
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.35 Tính giá trị lượng giác của các cung có số đo sau. 5 13 19 a) –15 ; b) ; c) ; d) 12 12 12 1.36 Tính: 85 103 299 a) sin 3045 ; b) cos ; c) tan ; d) cot 12 12 12 3
1.37 a) Biết sin và
. Tính tan 5 2 3
b) Biết tan a 2 và 0 a 90 . Tính cos a 30 . 4 8 c) Biết sin a
, 0 a 90 , sin b
, 90 a 180 . 5 17
Tính cos a b , sin a – b , tan a b . 1 1
d) Cho 2 góc nhọn a và b với tan a , tan a
. Tính a b . 2 3
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 25 e) Biết tan m với m 1 . Tính tan . 4 5 f) Biết cot a m . Tính tan a . 2 4 2 2
g) Cho a – b
. Tính: A cos a cos b sin a sin b 3 2 2
B cos a sin b cos b – sin a 1 1 h) Cho cos a và cos b
. Tính cos a b.cos a – b . 3 4 i) Cho ,
a b 0 , a b và tan .
a tan b 3 – 2 2 . Tính: 4
* tan a tan b
* tan a , tan b rồi suy ra a và b . 3 3
j) Cho x y 60 và tan x tan y
. Tính tan x , tan y . 4
k) Tính tan a 45 theo tan . Áp dụng: Tính tan15 . 1.38 Tính: 1 tan15 a) A 1 tan15 3 b) B sin15 cos15 3
c) C cos –53.sin –337 sin 307 . sin113 d) D cos 68 . cos 78 cos 22 . cos12 cos190 e) E sin160 . cos110 sin 250 . cos 340 tan110 . tan 340 3
f) F cos x – .cos x cos x .cos x 3 4 6 4
1.39 Đơn giản các biểu thức:
cos a b sin a sin b
sin a b sin a b a) A b) B
cos a b sin a sin b
sin a b sin a b
sin a b 2 cos a sin b
cos 45 x cos 45 x c) C d) D
2 cos a cos b cos a b
sin 45 x sin 45 x
1.40 Đơn giản các biểu thức:
2 sin a b a) A tan b
cos a b cos a b b) B x y x y 2 cos .cos – sin x
c) C cos a b.1 tan a tan b – cos a – b.1 – tan a tan b .
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Áp dụng các công thức cộng thích hợp để:
Biến đổi vế này thành vế kia
Bến đổi hai vế cùng bằng một đại lượng.
Biến đổi đẳng thức tương đương với một đẳng thức đúng, …
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 26 B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.37 Chứng minh các đẳng thức sau: 3
a) sin x 60.sin x 60 2 sin x b) sin a sin a sin a 4 3 3
cos a b cot a cot b 1
cos a b.cos a b c) d) 2 2 1 tan . a tan b
cos a b cot a cot b 1 2 2 cos a cos b g) a b a b 2 2 sin .sin
sin a sin b h) 2 a b 2 b a b 2 sin sin 2 sin .sin .
b cos a sin a
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 27
VD 1.38 Chứng minh các đẳng thức sau: a)
cos x sin x 2 cos x 2 sin x 4 4 b)
cos x sin x 2 cos x 2 sin x 4 4
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.41 Chứng minh:
a) sin x cos x sin x 2 cos x 4 4
b) sin x cos x sin x 2 cos x 4 4 1 tan a c) tan a 1 tan a 4 1 tan a d) tan a 1 tan a 4
e) sin a b.cos a – b sin .
a cos a sin . b cos b f) a b a b 2 2 2 2 sin .sin –
sin a – sin b cos b – cos a g) a b a b 2 2 2 2 cos .cos –
cos a – sin b cos b – sin a h) sin a sin
a 2 sin a 4 4 cos a sin a i) tan a cos a sin a 4
j) tan a – b – tan a – tan b tan . a tan .
b tan a b tan a tan b tan a tan b k) 2
tan a tan b
tan a b
tan a b
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 28
1.42 Chứng minh rằng: tan x tan 2x – tan 3x – tan . x tan 2 . x tan 3x
Áp dụng tính: A tan 62 . tan 54 – tan 62 . tan 26 – tan 54 . tan 26
1.43 Chứng minh: 1 a) tan . a tan b
, nếu cos a b 2 cos a – b 3
b) tan a b 2 tan a , nếu 3sin b sin 2a b và a , a b 90 1 k 80 .
c) tan a b 3tan b , nếu sin a 2b 2sin a
d) Nếu sin b sin 2a b thì tan a b tan 2a
d) Nếu cos a b 0 thì sin a 2b sin a
sin 2a sin 2b e) Nếu tan .
a tan b 1 thì .
cos 2a cos 2b
Dạng 3. Chứng minh một biểu thức không phụ thuộc đối số
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Chứng minh một biểu thức lượng giác M không phụ thuộc vào giá trị đối số x của
góc đang xét ta rút gọn biểu thức M cho đến khi trong biểu thức không còn x .
Như vậy: biểu thức M không phụ thuộc vào đối số x . B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.39 Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x : 3 A cos x .cos x cos x .cos x 3 4 6 4
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 29
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.44 Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x : a) 2
A sin x cos x .cos x 3 3 b) 2 2 B x x 2 sin sin 60
sin x 60 c) 2 2 C x x 2 cos cos 120
cos 120 x d) 2
D cos x sin 30 x.sin 30 x 2 2 e) 2 2 2
E sin x sin x sin x 3 3 f) 2 2 2
F cos x cos x cos x 3 3 2 2 g) G tan . x tan x tan x .tan x tan x .tan x 3 3 3 3
Dạng 4. Hệ thức lượng trong tam giác
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Cho ABC, ta có các kết quả sau:
A B C 0 ,
A B,C A B C A B C 0 , , 2 2 2 2 2 2 2 2
A B và C ; B C và A ; A C và B là các cặp góc bù nhau. A B C B C A A C B và ; và ; và
là các cặp góc phụ nhau. 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Sử dụng các hệ thức lượng trong tam giác khi cần thiết. B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.40 Cho tam giác ABC . Chúng minh các đẳng thức sau:
a) sin B cos C sin C cos B sin A
b) cos Acos B sin Asin B cos C A B C B C A B B C C A c) sin cos cos sin sin d) tan tan tan tan tan tan 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 30 a b c VD 1.41 Cho A BC thỏa:
. Chứng minh rằng: A BC vuông. sin B sin C cos B cos C
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.45 Chứng minh rằng trong A BC ta có: a) sin A sin .
B cos C sin C.cos B b) cos A sin .
B sin C – cos . B cos C A B C B C c) sin cos cos sin sin 2 2 2 2 2 A B C B C d) cos sin cos cos sin 2 2 2 2 2 e) 2 2 2
sin A sin B – sin C 2 sin . A sin . B cos C f) 2 2 2
cos A cos B cos C 1 – 2 cos . A cos . B cos C A B C A B C g) 2 2 2 sin sin sin 1 2 sin .sin .cos 2 2 2 2 2 2
h) tan A tan B tan C tan . A tan .
B tan C ( A BC không vuông) A B C A B C i) cot cot cot cot .cot .cot 2 2 2 2 2 2 j) cot .
A cot B cot .
B cot C cot C.cot A 1 a sin B k) tan A (với A 90 )
c a cos B 1.46 a) Cho A
BC thỏa: a 2 .
b cos C . Chứng minh rằng: A BC cân. b) Cho A BC thỏa: 2 2 2
m m m 3 3S
. Chứng minh rằng: A BC đều. a b c ABC
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 31
Vấn đề 4. CÔNG THỨC NHÂN
Dạng 1. Sử dụng trục tiếp các công thức để tính hay đơn giản biểu thức
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Áp dụng công thức nhân 2, nhân 3, hạ bậc, … thích hợp ta có thể tính giá trị của
các biểu thức lượng giác hay có th rút gọn các biểu thức lượng giác. B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.42 Rút gọn các biểu thức sau:
a) A sin 5a cos 5a b) B sin . a cos . a cos 2 . a cos 4a x x c) 2 2 C cos sin d) D sin 5 .
a cos 2a sin 2 .
a cos 5a cos 2a cos a sin 2a sin a 2 2
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
VD 1.43 Tính giá trị của các biểu thức tan15
a) A sin 6.cos12 . cos 24 . cos 48 b) B 2 1 tan 15 c) 2 2 C cos sin d) 3
D 3cos10 4 cos 10 8 8 e) E 2 sin120 1 4 cos 20 f) 3
F 4 sin 40 3cos130
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 32 x 2t 2 1 t 2t
VD 1.44 Cho t tan
, với x k 2 . Chứng minh: sin x ; cos x ; tan x 2 2 1 t 2 1 t 2 1 t sin x tan x sin x sin x cos x
Áp dụng tính A ; B ; C theo t . 3 2 cos x tan x sin x
3sin x 2 cos x
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.47 a) Tính cos2a , sin2a , tan2a biết: 5 3 3 i) cos a
và a ii) tan a 2 . 13 2 2 4 3 b) Cho sin2a và a
. Tính sina và cosa . 5 2 2 3 c) Cho sinx và
x . Tính sin2x và cos2x . 5 2 4 3 x d) Cho cosx và 0 x . Tính tan . 5 2 2 24 3 x e) Cho tanx
và x . Tính tan . 7 2 2
f) Cho tanx m . Tính theo m : i) tan22 3 0 ii) tan11230
g) Cho sinx cosx 2 . Tính sin 2x và cos2x . 1 x
h) Cho sinx cosx . Tính tan . 5 2 1 a i) Cho sin . a cosa
. Tính sin2a , cos2a , tan . 5 2
j) Cho tana cota m , 0 a
. Tính sin2a , sin 4a . Tham số m phải thỏa điều kiện gì? 2
i) Cho tanx 2 – 3 và 0 x
. Tính tan2x . Từ đó suy ra x . 2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 33 6 2 j) Cho cosx và 0 x
. Tính cos2x . Từ đó suy ra x . 4 2 1.48 Tính:
a) A cos36 cos72 b)
B cos75.cos15 c) C sin .cos .cos 8 8 4 d) D cos20 . cos40 . cos 60 c . os80 e) E sin10.sin50 . sin70 f) F cos100 . cos140 . cos160 g) G 16sin10 . sin 30 . sin 50 . sin 70 . sin 90 2 4 8 16 32 h) H cos .cos .cos .cos .cos .cos 65 65 65 65 65 65 1.49 Tính: tan15 5 a) A b) 2 2 B tan tan 2 1 tan 15 12 12 1 3 c) C
d) D cos36 – sin18 sin10 cos10 x
1.50 Tính theo t tan các biểu thức sau: 2 tan x cot x 2 3cos x
tan x sin x cosx a) A b) B c) C
2 tan x 4 cot x 4 5sin x
tan x sin x cosx 2 1 tan x 1 tan2 x
1.51 Tính theo cos 2x các biểu thức sau: a) 4 4
A sin x cos x b) B 2 1 tan x 1 tan2 x 1 1 1 1 1.52 Cho: 7 . Tính 2 sin 2x . 2 2 2 2 tan x cot x sin x cos x
1.53 Đơn giản các biểu thức: A sin . x cos . x cos2x 4 4
B sin x – cos x C cos . x cos 2 . x cos4 . x cos8 . x cos16x cos4x tan x sin 2x cos 2x D 4 2 2 4
E sin x – 6 sin .
x cos x cos x F cos 2x sin x cos x x 2 1 sin x 2 sin x x cot tan 4 2 1 cot x x G 2 2 H 2 2 I tan cos x x x x 1 cot x 2 4 cos cot tan 2 2 2 sin 3 .
x cos 5x sin 2 . x cos 3x 2 4
sin 2x 4 cos x 2 2
sin 2x 4 sin x J K L cos x 2 2 2 2
4 sin 2x 4 sin x
sin 2x 4 sin x 4 4 3 3 sin . x cos x sin . x cos x
sin x cos x 1 2 2 cos a 1 M N O 4 4
cos 2x sin 2x 2
cos x 2 sin x 2
2 tan 45 a.sin 45 a 2 sin 4x cos 2x P cot 2x Q 2
R sin6x – 2 3cos 3x 3 sin 4x
1 cos 4x 1 cos 2x
S sin – x.sin – x.cos2 . x cos4 . x cos8x 3 3 T sin .
x cos3x cos . x sin3x 4 2 2 4
U 5sin 2x – 4sin 2 .
x cos 2x – cos 2x 3cos4x 1.54 Rút gọn: 1 1 1 1 1 1
a) A 2 2 2 2 cos x , 0 x 2 b) B
cos x , 0 x 2 2 2 2 2 2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 34
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Áp dụng các công thức cộng, công thức nhân thích hợp để:
Biến đổi vế này thành vế kia
Bến đổi hai vế cùng bằng một đại lượng.
Biến đổi đẳng thức tương đương với một đẳng thức đúng, … B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.45 Chứng minh các đẳng thức sau: 1 x 1 a) 3 3 cos . x sin x sin . x cos x
sin 4x b) cot a tan a 2 cot 2a c) tan 1 tan x 4 2 cos x
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................ 3 VD 1.46 Chứng minh 3 3 cos 3 .
x sin x sin 3 . x cos x sin 4x 4 Suy ra giá trị của 3 3 A cos 22 3 0 '.sin 172 3 0 ' sin 22 3 0 '.cos 172 3 0 '
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 35
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG 1.55 Chứng minh: 1 1 3 1 1) 4 4 2
sin x cos x 1 – sin 2x 2
1 cos 2x cos 4x 2 2 4 4 2) 4 2 4 4 2 2
cos 4x 8cos x – 8 cos x 1 sin x cos x – 6 sin . x cos x 1 7 35 3) 8 8
sin x cos x cos 8x cos 4x 64 16 64 3
4) cot x – tan x – 2 tan 2x – 4 tan 4x 8 cot 8x 5) 3 3 cos 3 .
x sin x – sin 3 . x cos x sin 4x 4 cos x sin x cos x sin x 6) 3 3 3 cos 3 .
x cos x – sin 3 .
x sin x cos 2x 7) 2 tan 2x cos x sin x cos x sin x 2 2 cos x 1 1 8) x x x x 2 tan 2 – tan sin 2 – tan tan x 9) 2 4 tan 0 45 x 2 .sin 0 45 x 2 3 cos 4x 3 cos 4x 10) 6 6
sin x cos x 11) 4
4 cos x – 2 cos 2x 2 2 1
12) cot x – tan x 2 cot 2x 13) 3 3 cos . x sin x – sin . x cos x sin 4x 4 14) 2 2
cos 2x – sin x cos . x cos 3x 15) 2
3 – 4 cos 2x cos 4x 8sin x sin 2x 1 cos 2x 16) tan x 17) 2 tan x 1 cos 2x 1 cos 2x 2 1 2 tan 2x 2 1 1 2sin x 18) cos 4x 19) tan 2x 2 1 tan 2x cos 2x 1 sin 2x 2 2 sin 3x cos 3x 1 20) 8 cos 2x
21) cot x tan x 2 2 sin x cos x sin 2x 6 2 cos 4x 1 22) 2 2
tan x cot x
23) cot x – cot 2x 1 cos 4x sin 2x
1 sin 2x cos 2x 3 3 sin x cos x sin 2x 24) cot x 25) 1
1 sin 2x cos 2x sin x cos x 2 1 sin x x 1 sin 2x 26) 2 cot 27) cot x 1 sin x 2 4 cos 2x 4 2 1 tan 0 45 x 1 28) sin 2x 29) tan 2x 1 tan 4x 2 1 tan 0 45 x cos 4x sin 2 . x cos x x
sin 2x 2 sin x x 30) tan 31) 2 tan
1 cos x1 cos 2x 2
sin 2x 2sin x 2 x x cos sin 6 2 cos 4x 1 32) 2 2
tan x cot x 33) 2 2 tan x 1 cos 4x x x cos x cos sin 2 2 2 cos x x x x 4 34) cot 35) cot tan 1 sin x 4 2 2 2 1 2 tan . x cot 2x 1
1.56 Chứng minh: sin . x cos . x cos 2 . x cos 4x sin 8x 8 4 5 Áp dụng tính: A cos .cos .cos B sin6 . sin42.sin 66 . sin 78 7 7 7 1 cos 2x 3 3
1.57 Chứng minh: tanx . Áp dụng tính: 2 2 2 A tan37 30 ; B tan tan tan sin 2x 12 12 12
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 36
Dạng 3. Chứng minh một biểu thức không phụ thuộc đối số
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Chứng minh một biểu thức lượng giác M không phụ thuộc vào giá trị đối số x của
góc đang xét ta rút gọn biểu thức M cho đến khi trong biểu thức không còn x .
Như vậy: biểu thức M không phụ thuộc vào đối số x . B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.47 Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x : 4
A 8sin x 4 cos 2x cos 4x 5
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.58 Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc biến:
A sin8x 2 cos 2 45 4x 3 3 cos x cos 3x sin x sin 3x B cos x sin x 1 1 C sin x,
0 x 1 cos x 1 cos x 1 6 2 2 6 4 D sin .
x cos x sin . x cos x cos 2x 8
E 1 sin2x – 2cos x – 45 2 2
F cos x cos x a – 2cos . x cos .
a cos x a 4 4 G x x 4 x 4 sin sin 45 sin 90
sin x 135 x a
1.59 Chứng minh rằng nếu tan
thì biểu thức A a sin x b cos x không phụ thuộc vào giá trị 2 b của x . a b c
1.60 Cho , , thỏa: cos , cos , cos
. Chứng minh rằng biểu thức b c a c b a 2 2 2 E tan tan tan không phụ thuộc vào , a , b c . 2 2 2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 37
Vấn đề 5. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
Dạng 1. Biến đổi các biểu thức thành tổng
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Áp dụng các công thức biến tích thành tổng để biến đổi B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.48 Rút gọn biểu thức: A 2 sin x cos x cos 3x cos 5x . 3 5
Suy ra giá trị T cos cos cos 7 7 7
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
VD 1.49 Biến đổi thành tổng các biểu thức sau: a) A sin 7 . x sin 3x
b) B sin x y.cos x y
c) C cos15sin 75
d) D cos x .cos x 3 3
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
VD 1.50 Biến đổi thành tổng các biểu thức sau: a) A 2 sin . x sin 3 . x sin 5x b) B 8cos . x sin 2 . x sin 3x c) C cos .
x cos x 60.cos x 60 d) D 4cosa b.cosb c.cosc a
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 38
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.61 Biến đổi thành tổng: 2 A sin .sin B cos 5 . x cos 3x 5 5
C 2sin a b.cos a b
D 2 cos a b.cos a b E 4sin 3 . x sin 2 . x cos x F 2 sin . x sin 2 . x sin 3x G cos 2 . x cos 6 . x cos 8x H sin 2 . x cos 4 . x cos 6 . x sin 8x 3 I sin 2 . x cos 4x 3 J cos . x sin 8x
Dạng 2. Biến đổi các biểu thức thành tích
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Áp dụng các công thức biến tổng thành tích để biến đổi
Chú ý một số hệ quả quả trọng (chúng minh tước khi dùng): 2 kx kx kx kx
① 1 sin kx 1 2sin cos sin cos 2 2 2 2 2 2 kx kx kx kx kx kx
② 1 sin kx 1 2sin cos sin cos cos sin 2 2 2 2 2 2 kx kx ③ 2 1 cos kx 2cos ④ 2 1 cos kx 2sin 2 2
⑤ sin x cos x 2 sin . x cos cos . x sin 2 sin x 4 4 4
⑥ cos x sin x 2 cos . x cos sin . x sin 2 cos x 4 4 4 B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.51 Biến đổi các biểu thức sau thành tích: a) 2 2
A cos 2x cos 2 y
b) B 1 sin x cos 2x
c) C cos 5x cos 3x
d) D sin 7x 2sin 4x sin x
e) E 1 2 cos x
f) F 3 2sin x
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 39
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.62 Biến đổi thành tích:
A cos 4x cos 3x
B cos 3x cos 6x
C sin 5x sin x
D sin a b sin a b
E tan a b tan a
F tan 2x tan x
G sin a cos b 2 2
H cos x cos y 2 2
I tan x tan y
J sin a sin b sin a b
K 1 sin x
L sin x sin 3x sin 5x sin 7x
M sin 2x cos 3x
N cos a cos b cos a b 1
O 3 2sin x
P sin x sin 2x sin 3x sin 4x
Q 2 cos a 3 sin a
R 1 cos a cos 2a cos 3a
S 1 sin a cos a
T cos x cos 2x cos 3x cos 4x
U 1 cos x cos 2x 2 2 2
V sin x sin 2x sin 3x 2 2 2
W cos x cos 2x cos 3x 1
X sin 47 sin 61 sin11 sin 25
Dạng 3. Áp dụng công thức biến đổi để tính
hay rút gọn một biểu thức lượng giác
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Áp dụng các công thức biến đổi tổng thành tích, tích thành tổng thích hợp ta có thể
tính giá trị hay rút gọn các biểu thức lượng giác. B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.52 Tính giá trị của biểu thức: 2
A sin 10 cos 70 . cos 50
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................... VD 1.53 Rút gọn:
cos 4a cos 2a
sin a 2sin 2a sin 3a a) A b) B
sin 4a sin 2a
cos a 3cos 2a cos 3a
cos x cos 2x cos 3x
1 sin 4a cos 4a c) C d) D
sin x sin 2x sin 3x
1 cos 4a sin 4a
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 40
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG 1.63 Tính: π 5π
A cos 75.cos15 B sin .sin 12 12 11π 5π 2π 4π 6π C cos .cos D cos cos cos 12 12 7 7 7 11π 5π π 2π E cos .cos F cos cos 12 12 5 5 π 5π 7π π 3π 5π G cos cos cos H cos cos cos 9 9 9 7 7 7 I sin 20 . sin 40 . sin 80 J sin 20 . cos 50 . cos10 K cos10.cos 30 . cos 50 . cos 70
L cos110 cos10 cos130 1 3 1 M N 2 sin 70 sin10 cos10 2 sin10
1.64 Tính giá trị của các biếu thức: x 5x A sin .sin biết x 60 . 4 4
cos 2a cos 4a B biết a 20
sin 4a sin 2a cos . a cos13a π C biết a
cos 3a cos 5a 7 π 1.65 Cho a
. Tính giá trị của các biếu thức: 11
A sin a sin 2a sin 3a sin 4a sin 5a
B cos a cos 2a cos 3a cos 4a cos 5a
C cos 2a cos 4a cos 6a cos 8a cos10a 2π 4π 6π 8π
D cos a cos a cos a cos a cos a 5 5 5 5 1.66 Rút gọn: x x π x π x x π x π A 4 sin .sin .sin B 4 cos .cos .cos 3 3 3 3 3 3 π x π x
C cos 4x 4 cos 2x 3 2 2 D sin sin 8 2 8 2
sin x sin 4x sin 7x 4 4
sin x cos x 1 E F
cos x cos 4x cos 7x 6 6
sin x cos x 1
cos x cos 2x cos 3x 2 2
sin 4x sin 2x G H
sin x sin 2x sin 3x 2 2
cos x cos 2x
sin a b.sin a b 2 2 cos a cos b J cos a cos b
sin a b 1 cos x
sin 2x 2 sin x K 2 L
sin 2x 2 sin x 1 cos x 2
cos x cos 2x cos 3x cos 4x M
N 1 4 cos x 2 cos 2x 4 cos 3x cos 4x
sin x sin 2x sin 3x sin 4x
O 1 sin 2x 1 sin 2x với 4
5 x 45
P sin x 1 2 cos 2x 2 cos 4x 2 cos 6x
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 41 1.67 Rút gọn. Với * n : 1 1 1 A ... cos . a cos 2a cos 2 . a cos 3a cos .
na cos n 1 a 1 1 1 B ... sin . a sin 2a sin 2 . a sin 3a sin .
na sin n 1 a 1 1 1 1 1 C ... sin a sin 2a sin 4a sin 5a sin 2n a D tan .
a tan 2a tan 2 .
a tan 3a tan n – 1 . a tan na
E cos a cos 3a cos 5a cos 2n 1 a
Dạng 4. Chứng minh đẳng thức lượng giác
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để chứng minh đẳng thức A B ta có thể sử dụng các phương pháp như đã trình
bày ở phần trước. B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.54 Chứng minh các đẳng thức sau: a) cos3a 4cos . x cos x .cos x 3 3 b) 2 2 b
a b a b a b 2 sin cos 2cos .cos .cos cos a
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
VD 1.55 Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x và y: 2 A x y 2 cos
cos x y cos 2 . x cos 2 y
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 42
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG 1.68 Chứng minh: 1 3 a) sin10 . sin 50 . sin 70 b) cos10 . cos 50 . cos 70 8 8 3 3 c) tan10 . tan 50 . tan 70 d) sin10 . sin 40 . sin 80 3 8 1 e) cos 20 . cos 40 . cos80 f) tan 20 . tan 40.tan 80 3 8 2 3 7 2 4 1 g) 2 2 2 sin .sin .sin h) cos .cos .cos 7 7 7 64 7 7 7 8 2 3 i) tan . tan . tan 7 j) tan 55.tan 65 . tan 75 tan 85 7 7 7 1.69 Chứng minh: 5 7 a) cos cos cos 0 9 9 9 4 6 8 1 b) cos cos cos cos 5 5 5 5 2 2 3 4 c) cos cos cos cos 0 5 5 5 5 2 4 6 8 2 d) cos cos cos cos 1 cos suy ra 5 5 5 5 5 5 e) 0 cos 24 cos 48 cos84 – cos12 –1 2 4 6 1 f) cos cos cos 7 7 7 2 – 3 1
g) cos12 cos18 – 4 cos15 . cos 21.cos 24 2 8
h) tan 30 tan 40 tan 50 tan 60 cos 20 3
i) tan 9 – tan 27 – tan 63 tan 81 4 2 5 8 7 j) tan tan tan tan sin 6 9 18 3 3 18
k) tan 20 tan 40 tan 80 – tan 60 4sin 40 1.70 Chứng minh: 1 a) cos .
x cos 60 – x.cos 60 x cos 3x 4 1 b) sin .
x sin 60 – x.sin 60 x sin 3x 4 c) tan .
x tan 60 – x. tan 60 x tan 3x Áp dụng tính: A sin10.sin 50 . sin 70 B cos10.cos 50 . cos 70 7 13
C tan 20. tan 40 . tan 80 D tan .tan .tan 18 18 18 1.71 Chứng minh: 1) cos 5 .
x cos 3x sin 7 .
x sin x cos 2 . x cos 4x
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 43
2) sin 5x – 2 sin x cos 2x cos 4x sin x 3) sin 6 .
x sin 4x – sin15 .
x sin13x sin19 . x sin 9x 0
4) sin x 1 2 cos 2x 2 cos 4x 2 cos 6x sin 7x 5x 3x 7x x 5) cos .cos sin .sin cos . x cos 2x 2 2 2 2 3x x
6) sin x – sin 2x sin 3x 4 cos .cos . x sin 2 2 7) 2 3
2 cos x – cos 3x – cos 5x 16sin . x cos x 8) 2
sin x 2 sin 3x sin 5x 4 sin 3 . x cos x 3 9) 2 2
sin x sin 60 – x sin .
x sin 60 – x 4 10) 2 2 sin x sin x sin 2x 8 8 2 2
11) cos x cos x cos x 0 3 3 1 sin 2x 12) 2 tan x 1 sin 2x 4
sin x sin 3x sin 5x 13) tan 3x
cos x cos 3x cos 5x 1 sin 2x 14) 2 cot x 1 sin 2x 4
sin x sin 3x sin 5x 15) tan 3x
cos x cos 3x cos 5x cos 5x cos x 16) 2sin x
sin 4x sin 2x 4 4 2
sin x cos x cos x x 17) 4 cos 2 1 cos x 2
sin 2x sin 4x sin 6x x 18) 4 cos 2 1 cos x 2
1 cos x cos 2x cos 3x 19) 2 cos x 2
2 cos x cos x 1 2 sin 4x 20) 2 sin . x sin 2x
2 cos x cos 3x cos 5x
2 sin 2x sin 4x 21) tan 2 . x tan . x sin x 2cos 3 . x cos x
sin a b
sin b c
sin c a 22) 0 cos . a cos b cos . b cos c cos . c cos a a b b c c a
23) sin a sin b sin c – sin a b c 4sin .sin .sin 2 2 2
24) cos a b.sin a – b cos b c.sin b – c cos c a.sin c – a 0
1.72 Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x : x 2 1 cos 2 sin 2x
A sin x cos x .cos x B cot x 3 3
1 cos 2x sin 2x
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 44
Dạng 5. Hệ thức lượng trong tam giác
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Cho ABC, ta có các kết quả sau:
A B C 0 ,
A B,C A B C A B C 0 , , 2 2 2 2 2 2 2 2
A B và C ; B C và A ; A C và B là các cặp góc bù nhau. A B C B C A A C B và ; và ; và
là các cặp góc phụ nhau. 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Sử dụng các hệ thức lượng trong tam giác khi cần thiết. B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.56 Cho A , B , C là ba góc của tam giác. Biến đổi thành tích các biểu thức sau:
a) M sin 2 A sin 2B sin 2C
b) N cos 2 A cos 2B cos 2C 1
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................ sin B sin C
VD 1.57 Tam giác ABC là tam giác gì nếu sin A cos B cos C
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
VD 1.58 Tam giác ABC là tam giác gì nếu a sin B C bsin C A 0
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 45
VD 1.59 Cho A , B , C là ba góc của tam giác. Chứng minh các đẳng thức sau: A B C
a) sin A sin B sin C 4 cos cos cos 2 2 2
b) cos 2 A cos 2B cos 2C 1 4cos Acos B cosC c) 2 2 2
cos A cos B cos C 1 cos . A cos . B cos C A B C
d) cos A cos B cos C 1 4sin sin sin 2 2 2 c) sin . A cos .
B cos C sin .
B cos C.cos A sin C.cos .
A cos A sin . A sin . B sin C
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 46
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG 1.73 Cho A
BC . Chứng minh rằng:
1) cos 2 A cos 2B cos 2C – 1 – 4sin . A sin . B sin C 2) 2 2 2
sin A sin B sin C 2 2 cos . A cos . B cos C A B C
3) sin A sin B – sin C 4sin .sin .cos 2 2 2
4) sin 2 A sin 2B sin 2C 4 sin . A sin . B sin C A B C A B C 5) 2 2 2 cos cos cos 2 2sin .sin .sin 2 2 2 2 2 2 3A 3B 3C
6) cos 3A cos 3B cos 3C 1 – 4 sin .sin .sin 2 2 2 3A 3B 3C
7) sin 3A sin 3B sin 3C – 4 cos .cos .cos 2 2 2
8) sin 4 A sin 4B sin 4C 4 sin 2 . A sin 2 . B sin 2C
sin A sin B sin C A B C 9) tan .tan .cot ( A BC nhọn)
cos A cos B cos C 1 2 2 2
cos A cos B cos C 3 A B C 10) tan tan tan
sin A sin B sin C 2 2 2 1.74 Cho A
BC , R bán kính đường tròn ngoại tiếp, r bán kính đường tròn nội tiếp, S là diện tích. Chứng minh rằng: 1) 2 S 2R sin . A sin . B sin C 2) . b cos B .
c cos C a.cos B – C A B C 3) r 4 . R sin .sin .sin
4) 2S R . a cos A . b cos B . c cos C 2 2 2
1.75 Biến đổi về dạng tích:
1) sin 4 A sin 4B sin 4C
2) sin 2 A sin 2B – sin 2C
3) sin 5A sin 5B sin 5C
4) cos 2 A cos 2B – cos 2C – 1 1.76 1) Cho A
BC thỏa: sin 4 A sin 4B sin 4C 0 . CMR: A BC vuông. 2) Cho A BC thỏa: . a cos B – . b cos A . a sin A – . b sin B .
Tìm tính chất của A BC . 2 2 2 b c a 3) Cho A BC thỏa: . s
in A sin B sin C 1 2 Tính các góc của A BC . (ĐS: 0 0
 90 , B C 45 ) 3 4) Cho A
BC thỏa: cos A cos B cos C . 2 Chứng minh rằng: A BC đều. sin B sin C 5) Cho A
BC thỏa: sin A . CMR: A BC vuông. cos B cos C 2 tan B sin B 6) Cho A BC thỏa: . Chứng minh rằng A
BC vuông hoặc cân. 2 tan C sin C sin B 7) Cho A BC thỏa:
2 cos A . CMR: A BC cân. sin C A B 8) Cho A BC thỏa: 2 2 2
tan A tan B 2 tan
. Chứng minh rằng: A BC cân. 2 1 9) Cho A BC thỏa: cos . A cos . B cos C . CMR: A BC đều. 8
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 47 Phần 2
CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM A - ĐỀ BÀI
Bài 1: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC Câu 1.
Cho trước một trục số d , có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán kính R tiếp xúc với
d tại điểm A . Mỗi điểm N trên đường thẳng d .
A. xác định duy nhất một điểm N trên đường tròn sao cho độ dài dây cung AN bằng độ dài đoạn AN .
B. có hai điểm N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN và AN bằng
độ dài đoạn AN .
C. có bốn điểm N , N , N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN ,
AN , AN và AN bằng độ dài đoạn AN .
D. có vô số điểm N , N , N và N,... trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung
AN , AN , AN và AN ,... bằng độ dài đoạn AN . Câu 2.
Cho trước một trục số d , có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán kính R tiếp xúc với
d tại điểm A . Mỗi điểm N trên đường tròn tâm O .
A. xác định duy nhất một điểm N trên đường tròn sao cho độ dài đoạn thẳng AN bằng độ dài dây cung AN .
B. có hai điểm N và N trên đường thẳng sao cho độ dài các đoạn thẳng AN và AN
bằng độ dài dây cung AN .
C. có bốn điểm N , N , N và N trên đường thẳng sao cho độ dài các đoạn thẳng
AN , AN , AN và AN bằng độ dài dây cung AN .
D. có vô số điểm N , N , N và N,... trên đường thẳng sao cho độ dài các đoạn thẳng
AN , AN , AN và AN ,... bằng độ dài dây cung AN . Câu 3.
Cho trước một trục số d , có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán kính R tiếp xúc với
d tại điểm A . Mỗi tia AN trên đường thẳng d .
A. xác định duy nhất một điểm N trên đường tròn sao cho độ dài dây cung AN bằng độ dài tia AN .
B. có hai điểm N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN và AN bằng độ dài tia AN .
C. có bốn điểm N , N , N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN ,
AN , AN và AN bằng độ dài tia AN .
D. có vô số điểm N , N , N và N,... trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung
AN , AN , AN và AN ,... bằng độ dài tia AN . Câu 4.
Cho trước một trục số d , có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán kính R 1 tiếp xúc
với d tại điểm A . Mỗi số thực dương t trên đường thẳng d .
A. xác định duy nhất một điểm N trên đường tròn sao cho độ dài dây cung AN bằng t .
B. có hai điểm N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN và AN bằng t .
C. có bốn điểm N , N , N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN ,
AN , AN và AN bằng t .
D. có vô số điểm N , N , N và N,... trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung
AN , AN , AN và AN ,... bằng t .
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 48 Câu 5.
Cho trước một trục số d , có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán kính R 1 tiếp xúc
với d tại điểm A . Mỗi số thực âm t .
A. xác định duy nhất một điểm N trên đường tròn sao cho độ dài dây cung AN bằng t .
B. có hai điểm N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN và AN bằng t .
C. có bốn điểm N , N , N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN ,
AN , AN và AN bằng t .
D. có vô số điểm N , N , N và N,... trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung
AN , AN , AN và AN ,... bằng t . Câu 6.
Theo định nghĩa trong sách giáo khoa.
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng.
B. Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
C. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
D. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại
được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng. Câu 7.
Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, đường tròn định hướng là một đường tròn trên đó đã chọn.
A. chỉ một chiều chuyển động.
B. chỉ một chiều chuyển động gọi là chiều dương.
C. chỉ có một chiều chuyển động gọi là chiều âm.
D. một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi là chiều âm. Câu 8.
Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:
A. luôn cùng chiều quay kim đồng hồ.
B. luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.
C. có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ.
D. không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ. Câu 9.
Theo định nghĩa trong sách giáo khoa,.
A. mỗi cung hình học AB đều là cung lượng giác. þ
B. mỗi cung hình học AB xác định duy nhất cung lượng giác AB . þ þ
C. mỗi cung hình học AB xác định hai cung lượng giác AB và AB . þ
D. mỗi cung hình học AB xác định vô số cung lượng giác AB .
Câu 10. Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, với hai điểm ,
A B trên đường tròn định hướng ta có.
A. Chỉ một cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B .
B. Đúng hai cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B .
C. Đúng bốn cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B .
D. Vô số cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B .
Câu 11. Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, trên đường tròn định hướng. þ
A. Mỗi cung lượng giác AB xác định một góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . þ
B. Mỗi cung lượng giác AB xác định hai góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . þ
C. Mỗi cung lượng giác AB xác định bốn góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . þ
D. Mỗi cung lượng giác AB xác định vô số góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB .
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 49
Câu 12. Theo định nghĩa trong sách giáo khoa,.
A. Trên đường tròn tâm O bán kính R 1 , góc hình học AOB là góc lượng giác.
B. Trên đường tròn tâm O bán kính R 1 , góc hình học AOB có phân biệt điểm đầu A và
điểm cuối B là góc lượng giác.
C. Trên đường tròn định hướng, góc hình học AOB là góc lượng giác.
D. Trên đường tròn định hướng, góc hình học AOB có phân biệt điểm đầu A và điểm cuối
B là góc lượng giác.
Câu 13. Theo định nghĩa trong sách giáo khoa,.
A. Trên đường tròn tâm O bán kính R 1 , cung hình học AB xác định một góc lượng giác þ AOB .
B. Trên đường tròn tâm O bán kính R 1 , cung hình học AB có phân biệt điểm đầu A và þ
điểm cuối B xác định góc lượng giác AOB . þ
C. Trên đường tròn định hướng, cung hình học AB xác định góc lượng giác AOB . þ
D. Trên đường tròn định hướng, cung lượng giác AB xác định góc lượng giác AOB .
Câu 14. Theo định nghĩa trong sách giáo khoa,.
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.
B. Mỗi đường tròn có bán kính R 1 là một đường tròn lượng giác.
C. Mỗi đường tròn có bán kính R 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.
D. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính R 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.
Câu 15. Cho biết câu nào sai trong số các câu sau đây? Theo định nghĩa trong sách giáo khoa trên
đường tròn lượng giác.
A. Mỗi góc MON với M , N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác.
B. Mỗi góc MON với M , N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác và có phân biệt điểm
M là điểm đầu, N là điểm cuối đều là góc lượng giác.
C. Mỗi góc MON với M , N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác và có phân biệt tia đầu
OM , tia cuối ON là điểm cuối đều là góc lượng giác. .
D. Mỗi góc MON với A1;0 và N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác.
Câu 16. Góc lượng giác tạo bởi cung lượng giác. Trên đường tròn cung có số đo 1 rad là
A. Cung có độ dài bằng 1.
B. Cung tương ứng với góc ở tâm 0 60 .
C. Cung có độ dài bằng đường kính.
D. Cung có độ dài bằng nửa đường kính.
Câu 17. Theo sách giáo khoa ta có: A. 0 1 rad 1 . B. 0 1 rad 60 . 0 180 C. 0
1 rad 180 .
D. 1 rad .
Câu 18. Theo sách giáo khoa ta có: A. 0
rad 1 . B. 0
rad 60 . 0 180 C. 0
rad 180 .
D. rad .
Câu 19. Trên đường tròn bán kính r 5 , độ dài của cung đo là: 8 r 5 A. l . B. l . C. l .
D. kết quả khác. 8 8 8
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 50
Câu 20. Trên đường tròn bán kính r 15 , độ dài của cung có số đo 0 50 là: 180 15 180 A. l 750 . B. l 15. C. l . D. l 15. .50 180
Câu 21. Trên đường tròn lượng giác, khẳng định nào sau đây đúng?
A. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có một số đo.
B. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo sao cho tổng của chúng bằng 2 . .
C. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo hơn kém nhau 2 .
D. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B có vô số đo sai khác nhau 2 .
Câu 22. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A , cung lượng giác có số đo 0
55 có điểm đầu A xác định.
A. chỉ có một điểm cuối M .
B. đúng hai điểm cuối M .
C. đúng 4 điểm cuối M .
D. vô số điểm cuối M .
Câu 23. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A , cung AN , có điểm đầu là A , điểm cuối là N .
A. chỉ có một số đo.
B. có đúng hai số đo.
C. có đúng 4 số đo.
D. có vô số số đo.
Câu 24. Lục giác ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A , các đỉnh lấy theo thứ tự đó
và các điểm B, C có tung độ dương. Khi đó góc lượng giác có tia đầu OA , tia cuối OC bằng: A. 0 120 . B. 0 2 40 . C. 0 120 hoặc 0 2 40 . D. 0 0
120 k360 , k .
Câu 25. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 0
45 . Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox , số đo cung lượng giác AN bằng: A. 0 4 5 . B. 0 315 . C. 0 45 hoặc 0 315 . D. 0 0
45 k360 , k .
Câu 26. Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 0
60 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy , số đo cung AN là:
A. 120o . B. 0 2 40 . C. 0 1 20 hoặc 0 240 . D. 0 0
120 k360 , k .
Câu 27. Trên đường tròn lượng giác vớ điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung
lượng giác AM có số đo 0
75 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O , số
đo cung lượng giác AN bằng: A. 0 255 . B. 0 1 05 . C. 0 1 05 hoặc 0 255 . D. 0 0
105 k360 , k .
Câu 28. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A , điểm M thuộc đường tròn sao cho cung þ
lượng giác AM có số đo 135O . Gọi N là điểm đối xứng của M qua trục Oy , số đo cung þ AN là A. 45O .
B. 315O . C. 45O hoặc 315O .
D. 45O 360O k , k .
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 51 5 25 19
Câu 29. Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): , , , . 6 3 3 6
Các cung nào có điểm cuối trùng nhau:
A. và ; và .
B. và ; và . C. , , .
D. , , . 3
Câu 30. Biết một số đo của góc , Ox Oy
2001 . Giá trị tổng quát của góc Ox, Oy là: 2 3
A. Ox, Oy k .
B. Ox, Oy k2 . 2
C. Ox, Oy k .
D. Ox, Oy k 2 . 2 2
Câu 31. Cho
k 2 k . Để 19; 27 thì giá trị của k là: 3
A. k 2; k 3 .
B. k 3; k 4 .
C. k 4; k 5 .
D. k 5; k 6 .
Câu 32. Cho góc lượng giác O ,
A OB có số đo bằng
. Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của 5
một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối? 6 11 9 31 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 33. Cung có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của là : 3 3 3 3 A. k . B. k . C. k 2 . D. k 2 . 4 4 4 4
Câu 34. Góc có số đo 0 108 đổi ra rađian là: 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 10 2 4 2
Câu 35. Góc có số đo đổi sang độ là: 5 A. 0 240 . B. 0 135 . C. 0 72 . D. 0 270 .
Câu 36. Cho Ox, Oy 0 0
22 30 ' k360 . Với k bằng bao nhiêu thì Ox, Oy 0 1822 30 ' ? A. k . B. k 3. C. k –5. D. k 5.
Câu 37. Góc có số đo đổi sang độ là: 9 A. 0 15 . B. 0 18 . C. 0 20 . D. 0 25 .
Câu 38. Góc có số đo đổi sang độ là: 24 A. 0 7 . B. 0 7 30 . C. 0 8 . D. 0 8 30 .
Câu 39. Cho hình vuông ABCD có tâm O và một trục i đi qua O . Xác định số đo góc giữa tia
OA với trục i biết trục i đi qua trung điểm I của cạnh AB . A. 0 0 5 1 k3 0 6 B. 0 0 45 k360 C. 0 0 135 k360 D. 0 0 155 k360
Câu 40. Góc có số đo 0 120 đổi sang rađian là : 3 2 A. B. C. D. 10 2 4 3
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 52
Câu 41. Biết OMB và ONB là các tam giác đều.
Cung có mút đầu là A và mút cuối trùng với B hoặc M hoặc N . Tính số đo của ? A. k B. k 2 2 6 3 2 2 C. k D. k 2 3 6 3
Câu 42. Cho L , M , N , P lần lượt là điểm chính giữa các cung AB , BC , CD , DA . Cung có 3
mút đầu trùng với A và số đo
k . Mút cuối của ở đâu ? 4
A. L hoặc N
B. M hoặc P
C. M hoặc N
D. L hoặc P
Câu 43. Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B’ ? A. k 2 B. k 2 2 2 C. 0 0
a 90 k360 D. 0 0 a –90 1 k 80
Câu 44. Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là : A. 0 30 B. 0 40 C. 0 50 D. 0 60 Câu 45. Số đo góc 0
22 30’ đổi sang rađian là: 7 A. B. C. D. 8 12 6 5
Câu 46. Đổi số đo góc 0 105 sang rađian. 5 7 9 5 A. B. C. D. 12 12 12 8
Câu 47. Cung có mút đầu là A và mút cuối trùng với một trong bốn điểm M , N , P , Q .
Số đo của là: A. 0 0 a 45 1 k 80 B. 0 0
a 135 k360 C. k D. k 4 4 4 2
Câu 48. Cho a
k 2 . Tìm k để 10 a 11 2
A. k 4
B. k 6
C. k 7 D. k 5
Câu 49. Cho hình vuông ABCD có tâm O và một trục đi qua O . Xác định số đo của các góc
giữa tia OA với trục , biết trục đi qua đỉnh A của hình vuông. A. 0 0 180 k360 . B. 0 0 90 k360 . C. 0 0 –90 k360 . D. 0 k360 . 10
Câu 50. Một đường tròn có bán kính R
cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn. 2 A. 10cm . B. 5cm . 20 2 C. cm . D. cm . 2 20
Câu 51. Một đường tròn có bán kính R 10cm . Độ dài cung 40o trên đường tròn gần bằng A. 7cm . B. 9cm . C. 11cm . D. 13cm .
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 53
Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG 89 Câu 52. Giá trị cot bằng 6 3 3 A. 3. B. 3. C. . D. . 3 3
Câu 53. Giá trị của o tan180 bằng A. 1. B. 0. C. 1.
D. Không xác định.
Câu 54. Biết tan 2 và o o
180 270 . Giá trị cos sin bằng 3 5 3 5 5 1 A. . B. 1 5. C. . D. . 5 2 2 2 2 cos x 1
Câu 55. Rút gọn biểu thức A , ta được kết quả là sin x cos x
A. A cos x sin . x
B. A cos x sin . x
C. A cos 2x sin 2 . x
D. A cos 2x sin 2 . x 2
Câu 56. Biết sin cos
. Trong các kết quả sau, kết quả nào sai? 2 1 6
A. sin cos .
B. sin cos . 4 2 7 C. 4 4
sin cos . D. 2 2
tan cot 12. 8
Câu 57. Tính giá trị của biểu thức 6 6 2 2
A sin x cos x 3sin x cos x . A. A –1. B. A 1. C. A 4. D. A 4. 1 tan x2 2 1
Câu 58. Biểu thức A
không phụ thuộc vào x và bằng 2 2 2 4 tan x 4 sin x cos x 1 1 A. 1. B. 1. C. . D. . 4 4 2 2 cos x sin y Câu 59. Biểu thức 2 2 B
cot x cot y không phụ thuộc vào ,
x y và bằng 2 2 sin x sin y A. 2. B. 2. C. 1. D. 1. 12
Câu 60. Cho cos và
. Giá trị của sin và tan lần lượt là 13 2 5 2 2 5 5 5 5 5 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 13 3 3 12 13 12 13 12 2
Câu 61. Biểu thức C 4 4 2 2 x x x x 8 8 2 sin cos sin cos
sin x cos x có giá trị không đổi và bằng A. 2. B. 2. C. 1. D. 1. Câu 62. Cho
. Kết quả đúng là: 2
A. sin 0; cos 0.
B. sin 0; cos 0.
C. sin 0; cos 0.
D. sin 0; cos 0.
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 54 5
Câu 63. Cho 2 . Kết quả đúng là: 2
A. tan 0; cot 0.
B. tan 0; cot 0.
C. tan 0; cot 0.
D. tan cot 0.
Câu 64. Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau: 2 tan x tan y 1 sin a 1 sin a A. tan . x tan y B. 2 4 tan a cot x cot y 1 sin a 1 sin a sin sin 2
sin cos 2 cos C. D. 2
cos sin
cos sin 1 cot 1 cos
sin cos 1 Câu 65. Biểu thức 2 2 2 2 2 D cos .
x cot x 3cos x – cot x 2 sin x không phụ thuộc x và bằng: A. 2 B. –2 C. 3 D. –3 98 Câu 66. Nếu biết 4 4
3sin x 2 cos x
thì giá trị biểu thức 4 4
A 2 sin x 3cos x bằng : 81 101 601 103 603 105 605 107 607 A. hay B. hay C. hay D. hay 81 405 81 405 81 405 81 405 1 2
Câu 67. Cho biết cot x
. Giá trị biểu thức A bằng: 2 2 2 sin x sin .
x cos x cos x A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 1
Câu 68. Nếu sin x cos x
thì 3sin x 2 cos x bằng : 2 5 7 5 7 5 5 5 5 A. hay B. hay 4 4 7 4 2 3 2 3 3 2 3 2 C. hay D. hay 5 5 5 5
Câu 69. Đơn giản biểu thức A 2 x 2 x 2 1 – sin cot 1 – cot x ta có: A. 2
A sin x B. 2
A cos x C. 2
A – sin x D. 2
A – cos x 2b
Câu 70. Biết tan x
. Giá trị của biểu thức 2 2
A a cos x 2b sin .
x cos x c sin x bằng: a c A. . a B. . a C. . b D. . b 4 4 sin cos 1 8 8 sin cos Câu 71. Nếu biết
thì biểu thức A bằng: a b a b 3 3 a b 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 (a b) 2 2 a b 3 (a b) 3 3 a b
Câu 72. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. 0 sin 180 ( a) c s o a . B. 0 sin 180 (
a) sin a . C. 0 sin 180 (
a) sin a . D. 0 sin 180 ( – a) os c a .
Câu 73. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. sin x cos x . B. sin x cos x . 2 2 C. tan x cot x . D. tan x cot x . 2 2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 55 0 0 sin(234 ) cos 216
Câu 74. Rút gọn biểu thức 0 A .tan 36 , ta được 0 0 sin144 cos126 A. A 2 .
B. A –2 .
C. A 1 . D. A –1. 0 0 0 (cot 44 tan 226 ).cos 406 Câu 75. Biểu thức 0 0 B
cot 72 .cot18 , ta được 0 cos 316 1 1 A. B –1.
B. B 1 . C. B . D. B . 2 2 0 0 cos 750 sin 420
Câu 76. Giá trị của biểu thức C bằng : 0 0 sin( 330 ) cos( 390 ) 2 3 1 3 A. 3 3 . B. 2 3 3 . C. . D. . 3 1 3 3 5 7
Câu 77. Giá trị của biểu thức 2 2 2 2 D cos cos cos cos bằng : 8 8 8 8 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. –1 .
Câu 78. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai : A C B A C B A. sin cos . B. cos sin . 2 2 2 2
C. sin A B sin C .
D. cos A B cos C .
Câu 79. Đơn giản biểu thức A cos
sin( ) , ta được : 2
A. A cos sin .
B. A 2 sin .
C. A sin – cos . D. A 0 . 0 0 0 0 sin 515 .cos( 475 ) cot 222 .cot 408
Câu 80. Rút gọn biểu thức A , ta được: 0 0 0 0
cot 415 .cot(505 ) tan197 .tan 73 1 1 1 1 A. 2 0 sin 25 . B. 2 0 cos 55 . C. 2 0 cos 25 . D. 2 0 sin 65 . 2 2 2 2
Câu 81. Rút gọn biểu thức A cos sin cos sin , ta được: 2 2 2 2
A. A 2 sin .
B. A 2 cos .
C. A sin cos . D. A 0 . 9
Câu 82. Với mọi , biểu thức cos cos ... cos nhận giá trị bằng 5 5 A. 1 0 . B. 10 . C. 0 . D. 5 . 2 3 4 5 7
Câu 83. Giá trị của biểu thức 2 2 2 2 2 2 A sin sin sin sin sin sin bằng 8 8 8 8 8 8 3 7 A. A 6 . B. A 3 . C. A . D. . 2 2 sin 0 328 0 .sin 958 cos 0 508 .cos 0 1022
Câu 84. Biểu thức A
có kết quả rút gọn bằng 0 cot 572 tan 0 212 A. 1 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Câu 85. Biểu thức
A cos 26 2sin 7 cos 1, 5 cos 2003 cos
1,5 .cot 8 2
có kết quả thu gọn bằng : A. – sin . B. sin . C. – cos . D. cos .
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 56 0 2 sin 2550 .cos 0 1 88 1
Câu 86. Giá trị của biểu thức A bằng : 0 0 0 tan 368 2 cos 638 cos 98 A. 1. B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 87. Cho tam giác ABC và các mệnh đề : B C A A B C (I) cos sin . (II) tan . tan 1.
(III) cos A B – C – cos 2C 0 . 2 2 2 2 Mệnh đề đúng là : A. Chỉ I. B. II và III. C. I và II. D. Chỉ III. Câu 88. Cho ,
A B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức sai :
A B 3C A. sin cos C .
B. cos A B – C – cos 2C . 2
A B 2C 3C
A B 2C C C. tan cot . D. cot tan . 2 2 2 2 Câu 89. Cho ,
A B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức sai : A B C A. cos sin .
B. cos A B 2C – cosC . 2 2
C. sin A C – sin B .
D. cos A B – cosC . 0 0 cot 44 tan 226 0 .cos 406
Câu 90. Giá trị của biểu thức 0 0 A cot 72 .cot18 bằng : 0 cos 316 A. 1 . B. 1. C. 2 . D. 0 . cos 0 288 0 .cot 72
Câu 91. Kết quả rút gọn của biểu thức 0 A tan18 là : tan 0 1 62 0 .sin108 1 A. 1. B. 1 . C. 0 . D. . 2 47 Câu 92. Giá trị sin là 6 3 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 37 Câu 93. Giá trị cos là 3 3 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 29 Câu 94. Giá trị tan là 4 3 A. 1. B. –1. C. . D. 3 . 3 4 3
Câu 95. Cho tan với
2 . Khi đó 5 2 4 5 4 5
A. sin ; cos . B. sin ; cos . 41 41 41 41 4 5 4 5
C. sin ; cos . D. sin ; cos . 41 41 41 41
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 57 3
Câu 96. Cho tan x
và góc x thỏa mãn 90O 180O x . Khi đó. 4 4 3 3 4 A. cot x . B. cosx . C. sin x . D. sin x . 3 5 5 5 3
Câu 97. Cho sin x
và góc x thỏa mãn 90O 180O x . Khi đó. 5 4 4 3 4 A. cot x . B. cosx . C. tan x . D. cosx . 3 5 4 5 4
Câu 98. Cho cosx
và góc x thỏa mãn 90O 180O x . Khi đó. 5 4 3 4 3 A. cot x . B. sin x . C. tan x . D. sinx . 3 5 5 5 3
Câu 99. Cho cotx
và góc x thỏa mãn 0O 90O x . Khi đó. 4 4 3 4 4 A. tan x . B. cosx . C. sin x . D. sinx . 3 5 5 5 Câu 100. Gọi 2 O 2 O 2 O 2 O 2 O 2 O 2 O 2 sin 10 sin 20 sin 30 sin 40 sin 50 sin 60 sin 70 sin 80O M thì M bằng. A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 8 . Câu 101. Gọi 2 O 2 O 2 O 2 O 2 O 2 O 2 O 2 cos 10 cos 20 cos 30 cos 40 cos 50 cos 60 cos 70 cos 80O M thì M bằng. A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 102. Giá trị của biểu thức: 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
M cos 23 cos 27 cos 33 cos 37 cos 43 cos 47 cos 53 cos 57 . 2 0 2 0
cos 63 cos 67 bằng: A. 1. B. 5 . C. 10 .
D. Một kết quả khác với các kết quả đã nêu.
Câu 103. Giá trị của biểu thức: 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
M cos 10 cos 20 cos 30 cos 40 cos 50 cos 60 cos 70 cos 80 . 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 90 cos 100 cos 110 cos 120 cos 130 cos 140 cos 150 cos 160 . 2 0 2 0
cos 170 cos 180 bằng: A. 0 . B. 8 . C. 9 . D. 18 . 2 0 2 0 2 0 tan 30 sin 60 cos 45
Câu 104. Giá trị của biểu thức M bằng: 2 0 2 0 cot 120 cos 150 2 1 5 6 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 6 3 13
3sin x 2 cos x
Câu 105. Biết tan x 2 , giá trị của biểu thức M bằng:
5 cos x 7 sin x 4 4 4 4 A. . B. . C. . D. . 9 19 19 9 1 2 2 2sin x 3sin .
x cos x 4 cos x
Câu 106. Biết tan x
, giá trị của biểu thức M bằng: 2 2 2
5 cos x sin x 8 2 2 8 A. . B. . C. . D. . 13 19 19 19
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 58 Câu 107. Biết ,
A B,C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng:
A. sin A C sin B .
B. cos A C cos B .
C. tan A C tan B .
D. cot A C cot B . Câu 108. Biết ,
A B,C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng:
A. sin A C sin B .
B. cos A C cos B .
C. tan A C tan B .
D. cot A C cot B . Câu 109. Biết ,
A B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó.
A. sin C sin A B.
B. cos C cos A B.
C. tan C tan A B.
D. cot C cot A B. Câu 110. Biết ,
A B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó.
A. sin C sin A B .
B. cos C cos A B .
C. tan C tan A B .
D. cot C cot A B . Câu 111. Biết ,
A B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó. A B C A B C A. sin sin . B. sin cos . 2 2 2 2 A B C A B C C. tan tan . D. cot cot . 2 2 2 2 Câu 112. Biết ,
A B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó. A B C A B C A. cos cos . B. cos cos . 2 2 2 2 A B C A B C C. tan cot . D. cot cot . 2 2 2 2 Câu 113. Biết ,
A B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó. A B C A B C A. tan tan . B. tan tan . 2 2 2 2 A B C A B C C. tan cot . D. tan cot . 2 2 2 2 Câu 114. Biết ,
A B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó. A B C A B C A. sin sin . B. sin sin . 2 2 2 2 A B C A B C C. sin cos . D. sin cos . 2 2 2 2
Câu 115. Với góc x bất kì.
A. sin x cos x 1. B. 2 2
sin x cos x 1. C. 3 3
sin x cos x 1. D. 4 4
sin x cos x 1.
Câu 116. Với góc x bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 2 2
sin x cos 2x 1. B. 2 x 2 sin cos x 1. C. 2 2
sin x cos 180 x 1. D. 2 2
sin x cos 180 x 1.
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 59
Câu 117. Cho M tan10.tan 20 . tan 30 . tan 40 . tan 50 . tan 60 .
tan 70. tan 80 . Giá trị của M bằng. A. M 0 . B. M 1 . C. M 4 . D. M 8 .
2 sin x 3cos x
Câu 118. Biết tan x 2 và M
. Giá trị của M bằng.
4 sin x 7 cos x 1 1 2 A. M 1 . B. M C. M D. M 15 15 9 2 2 2 sin x 3sin .
x cos x 4 cos x
Câu 119. Biết tan x 2 và M
Giá trị của M bằng. 2 2
5sin x 6 cos x 9 9 9 24 A. M B. M C. M D. M 13 65 65 29 2 2 2 sin x 3sin .
x cos x 4 cos x
Câu 120. Biết tan x 3 và M
Giá trị của M bằng. 2 2
5 tan x 6 cot x 31 93 93 31 A. M B. M C. M D. M 47 137 1370 51 2 2
Câu 121. Cho M sin x cos x sin x cos x . Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M ? A. M 1 . B. M 2 . C. M 4 . D. M 4 sin . x cos x . 2 2
Câu 122. Cho M sin x cos x sin x cos x . Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M ? A. M 2 . B. M 4 . C. M 2 sin .
x cos x . D. M 4 sin . x cos x .
Câu 123. Gọi M x x2 tan cot , ta có. 1 2 A. M 2 . B. M . C. M . D. M 4 . 2 2 sin . x cos x 2 2 sin . x cos x
Câu 124. Cho tan x cot x m , gọi 3 3
M tan x cot x . Khi đó. A. 3 M m . B. 3
M m 3m . C. 3
M m 3m .
D. M m 2 m 1 .
Câu 125. Cho sin x cos x m , gọi M sin x cos x . Khi đó.
A. M 2 m . B. 2 M 2 m . C. 2 M m 2 . D. 2 M 2 m . Câu 126. Cho 2
M 5 2sin x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là. A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 127. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
M 7 cos x 2 sin x là. A. 2 . B. 5 . C. 7 . D. 16 . Câu 128. Cho 2 2
M 6 cos x 5sin x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là. A. 1. B. 5 . C. 6 . D. 11.
Câu 129. Cho M 3sin x 4 cos x . Chọn khẳng định đúng. A. M 5 . B. 5 M . C. M 5 . D. 5 M 5 .
Câu 130. Giá trị lớn nhất của 4 4
M sin x cos x bằng : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 60
Câu 131. Giá trị lớn nhất của 4 4
N sin x cos x bằng : A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 132. Giá trị lớn nhất của 6 6
Q sin x cos x bằng : A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 133. Giá trị lớn nhất của 6 6
M sin x cos x bằng: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 134. Giá trị của biểu thức 4 4 6 6
P 3(sin x cos x) 2(sin x cos x) là : A. 1. B. 0. C. 1. D. 5.
Câu 135. Biểu thức thu gọn của 2 2
M tan x sin x là: A. 2 M tan . x B. 2 M sin . x C. 2 2 M tan .
x sin x . D. M 1.
Câu 136. Biểu thức thu gọn của 2 2
M cot x cos x là: A. 2 M cot . x B. 2 M cos . x C. M 1. D. 2 2 M cot . x cos . x 2 2 cos x sin x
Câu 137. Nếu M , ( x k
, k ) thì M bằng. 2 2 cot x tan x 4 1 1 A. 4 tan x . B. 4 cot x . C. 2 cos 2x . D. 2 sin 2x . 4 4
Câu 138. Giá trị của M
cos 20.cos 40.cos80 là. 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 16 8 4 Câu 139. Nếu 4 4
M sin x cos x thì M bằng. 1 A. 2 2 1 2sin . x cos x . B. 2 1 sin 2x . C. 2 1 sin 2x . D. 2 1 sin 2x . 2 Câu 140. Nếu 6 6
M sin x cos x thì M bằng. 3 3 A. 2 2 1 3sin . x cos x . B. 2 1 3sin x . C. 2 1 sin 2x . D. 2 1 sin 2x . 2 4
Câu 141. Giá trị nhỏ nhất của 4 4
M sin x cos x là. 1 1 A. 0 . B. . C. . D. 1. 4 2
Câu 142. Giá trị nhỏ nhất của 6 6
M sin x cos x là. 1 1 A. 0 . B. . C. . D. 1. 4 2 3 1 tan x
Câu 143. Cho biểu thức M , ( x k , x
k , k ) , mệnh đề nào trong các 3 (1 tan x) 4 2
mệnh đề sau đúng? 1 1 A. M 1. B. M 1. C. M . D. M 1. 4 4 Câu 144. Cho 0
cot15 2 3 . Xác định kết quả sai. 6 2 A. 0 tan15 2 3 . B. 0 sin15 . 4 3 1 C. 0 cos15 . D. 2 0 2 0 tan 15 cot 15 14 . 2 2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 61
Câu 145. Nếu tan cot 5 thì 3 3
tan cot bằng. A. 100. B. 110. C. 112. D. 115. 4 2 sin x cos x
Câu 146. Cho tan x và
x thì giá trị của biểu thức A= bằng. 3 2 2 sin x cos x 34 32 31 30 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 1
Câu 147. Cho biết sin cos thì 2 2
tan cot bằng. 2 A. 12. B. 14. C. 16. D. 18.
Câu 148. Tìm đẳng thức sai. A. 4 4 2
sin x cos x 1 2 cos x . B. 2 2 2 2
tan x sin x tan . x sin x .
sin x cos x 1 2 cos x C. 2 2 2 2
co t x cos x co t . x cos x . D. . 1 cos x
sin x cos x 1
Câu 149. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức: tan x tan y A. 2 2 2 2
1 sin x cot x sin x cos x . B.
tan x tan y . cot x cot y 2 2
cos cot C. 6 tan . D. 2 2
(tan x cot x) (tan x cot x) 4 . 2 2
sin tan
Câu 150. Biểu thức 2 2 2 2 2 A cos .
x cot x 3cos x cot x 2 sin x không phụ thuộc vào x và bằng. A. 1. B. 1 . C. 2. D. 2 .
Câu 151. Biểu thức 4 4 2 2
B (sin x cos x 1)(tan x cot x 2) không phụ thuộc vào x và bằng. A. 4. B. 4 C. 2. D. 2 . 2 2 cos x sin y
Câu 152. Biểu thức 2 2 C cot .
x cot y không phụ thuộc vào x và bằng. 2 2 sin x sin y 1 1 A. 1 . B. 1. C. . D. . 2 2
Câu 153. Nếu tan x 5 thì 4 4
sin x cos x . 9 10 11 12 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Câu 154. Nếu 3cos x 2sin x 2 và sin x 0 thì giá trị đúng của sin x là: 5 7 9 12 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Câu 155. Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau: A. 2 2 sin .
a tan a cos .
a cot a 2 sin .
a cosa tan a cot a . B. 4 4 x x 6 6 3 sin cos
2 sin x cos x 1. 2 sin cos 1 cot C. . 2
cos sin
cos sin 1 cot
1 2sin .cos tan 1 D. . 2 2
sin cos tan 1 2 2 cot x cos x sin . x cosx
Câu 156. Biểu thức D có giá trị bằng. 2 cot x cot x 1 1 A. 1. B. 1 . C. . D. . 2 2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 62
Câu 157. trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai? 2 2 2 2
tan tan
sin sin 2 sin
sin cos A. . B.
sin cos . 2 2 2 2 tan .tan sin .sin 2
sin cos tan 1 2 2 2
sin cot
sin cot 2 sin C. 2 2 2 2 . D.
tan .cos sin tan . 2 2 2
1 sin .tan
1 sin .tan cos
Câu 158. Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau: 2 2 sin 1 1 cos 2 A.
1 tan cot . 2 2 1 sin 2 2 1 cos 2 2 4 2 1 4 sin . x cos x
1 tan x 2 tan x B. . 2 2 2 4 sin . x cos x 4 tan x sin x tan x C.
1 sin x cot x . tan x cos x 1 D. tan x . 1 sin x cos x
Câu 159. Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau: 2 2 4 tan 1 cot 1 tan A. . . 2 2 2 2 1 tan cot
tan cot tan x sin x 1 B. . 3 sin x
cos x 1 cos x
C. 1 sin cos tan 1 cos 1 tan . sin . x sin y 1 D. .tan . x cot y 1 . 2 cos . x cos y sin x 2
Câu 160. Biểu thức E 4 4 2 2 x x x x 8 8 2 sin cos cos .sin
sin x cos x có giá trị bằng: A. 1. B. 2 . C. 1 . D. 2 . 2 1 sin 1 sin
Câu 161. Khi thì biểu thức có giá trị bằng: 3 1 sin 1 sin A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 12 . 1 cos 1 cos
Câu 162. Khi thì biểu thức có giá trị bằng: 6 1 cos 1 cos A. 2 3 . B. 2 3 . C. 3 . D. 3 . 2 1
Câu 163. Khi thì biểu thức có giá trị bằng: 3 2 2
sin cot cos A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 . 1 1
Câu 164. Để sin x
2 thì các giá trị của x có thể là: 1 cos x 1 cos x I. x 0; . II. x ; . III. ; 0 . IV. ; . 2 2 2 2 Trả lời nào đúng? A. I và II. B. I và III. C. II và IV. D. I và IV. .
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 63 1
Câu 165. Cho biết sin a cos a
. Kết quả nào sau đây sai? 2 3 7 A. sin . a cos a .
B. sin a cos a . 8 4 21 14 C. 4 4
sin a cos a . D. 2 2
tan a cot a . 32 3 4 4 sin cos 1 10 10 sin cos Câu 166. Nếu
thì biểu thức M bằng. a b a b 4 4 a b 1 1 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 a b 4 4 a b5 a b a b4 2b
Câu 167. Biết tan x
thì giá trị của biểu thức 2 2
A a sin x 2b sin x cos x c cos x bằng. a c
A. A a .
B. A b .
C. A c . D. Một kết quả khác. . A B B A
Câu 168. Một tam giác ABC có các góc ,
A B,C thỏa mãn 3 3 sin cos sin cos 0 thì tam 2 2 2 2
giác đó có gì đặc biệt?
A. Không có gì đặc biệt.
B. Tam giác đó vuông.
C. Tam giác đó đều.
D. Tam giác đó cân. 14 1 3
Câu 169. Biểu thức 2 sin tan
có giá trị đúng bằng: 3 29 2 4 sin 4 3 3 3 3 A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 2 2 2 2 23 1 23
Câu 170. Biểu thức cos cot
có giá trị đúng bằng: 6 16 2 4 cos 3 3 3 3 3 A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 3 . 2 2 2 2 13
Câu 171. Nếu biết sin x sin sin x
thì giá trị đúng của cos x là. 2 2 2 1 1 A. 1. B. 1 . C. . D. . 2 2
Câu 172. Nếu cot1, 25.tan 4 1, 25 sin x .cos
6 x 0 thì tan x bằng. 2 A. 1. B. 1 . C. 0 .
D. Giá trị khác. . Câu 173. Nếu 2 o 2 cot tan sin 1445 cos 1085o x x
thì sin x bằng. 2 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 2 2 3
Câu 174. Biểu thức sin x sin
10 x cos x cos
8 x có giá trị không 2 2
phụ thuộc vào x bằng: 1 3 A. 1. B. 2 . C. . D. . 2 4
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 64 2 2 17 7 13
Câu 175. Kết quả rút gọn biểu thức: tan tan x cot cot 7 x bằng: 4 2 4 1 1 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 sin x 2 cos x 2 sin x 2 cos x 11 3 13 Câu 176. 2 2 1 tan x 1 cot
x 3 .cos x .sin
11 x.cos x .sin
x 7 2 2 2
có kết quả rút gọn bằng: A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Câu 177. Biểu thức: 0 x 0 x 0 x 0 x 0 cos 270 2 sin 450 cos 900 2 sin 270 cos 540 x
có kết quả rút gọn bằng: A. 3cos x . B. 2
cos x sin x . C. 2
cos x sin x . D. 3 sin x . Câu 178. ,
A B, C, là ba góc của một tam giác. Hãy xác định hệ thức sai: A B C
A. sin A sin B C . B. sin cos . 2 2 A B C
C. cos 3A B C cos 2A . D. cos sin . 2 2 Câu 179. ,
A B, C, là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai:
3A B C
A. sin A sin 2A B C .
B. sin A cos 2 .
A B 3C C. cos C sin .
D. sin C sin A B 2C . 2 Câu 180. ,
A B, C, là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ hệ thức sai:
A B 6C 5C
4A B C 3A A. tan cot . B. cot tan . 2 2 2 2
A 2B C
A B 3C C. cos sin B . D. sin cos 2C . 2 2 tan 0 4 32 cos 0 302 0 cos 32
Câu 181. Biểu thức:
có giá trị đúng bằng: 0 cot18 1 1 0 0 cos 508 cos122 A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1. sin 0 385 sin 0 295 1
Câu 182. Biểu thức:
có giá trị đúng bằng: 1 1 1 0 0 sin1555 sin 4165 cos 0 1050 3 3 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 0 sin 515 .cos 0 47 5 0 0 cot 222 .cot 408
Câu 183. Cho A
. Biểu thức rút gọn của A bằng: 0 cot 415 .cot 0 505 0 0 tan197 .tan 73 1 1 1 1 A. 2 0 cos 25 . B. 2 0 cos 25 . C. 2 0 sin 25 . D. 2 0 sin 25 . 2 2 2 2 2 0 0 0 2
cos 696 tan(260 ).tan 530 cos 156o
Câu 184. Cho B
. Biểu thức thu gọn nhất của B là: 2 0 2 0 tan 252 cot 342 1 1 1 1 A. 2 0 tan 24 . B. 2 0 cot 24 . C. 2 0 tan 18 . D. 2 0 cot 18 . 2 2 2 2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 65 0 0 0 0 sin( 328 ).sin 958 cos(508 ).cos(1022 )
Câu 185. Cho C
. Rút gọn C thì được kết quả nào 0 0 cot 572 tan(212 ) trong bốn kết quả sau: A. 1. B. 1 . C. 0 . D. 2 . 0 0 0 0 cos 750 sin 420 1 cos1800 . tan( 420 )
Câu 186. Biểu thức
. Có giá trị đúng bằng: 0 0 0 sin( 330 ) cos(390 ) tan 420 3 2 3 3 2 3 6 4 3 6 4 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 0 0 1 2sin 2550 .cos(188 )
Câu 187. Biểu thức
có giá trị đúng bằng: 0 0 0 tan 368 2 cos 638 cos 98 A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . 0 0 sin( 5 60 tan(1010 )
Câu 188. Biểu thức 0 [ ].cos( 7
00 ) có kết quả rút gọn bằng: 0 0 sin 470 cot 200 A. 0 0 sin 20 cos 20 . B. 0 0 sin 20 cos 20 . C. 0 0
sin 20 cos 20 . D. 0 0 cos 20 sin 20 . 0 1 sin 500 .cos 0 320 0 .cos 2380
Câu 189. Biểu thức
có kết quả rút gọn bằng : 0 0
1 cos 410 .cos 2020 .sin 0 580 2 .cot 0 310 A. 3 0 tan 40 . B. 3 0 tan 50 . C. 2 0 cot 40 . D. 2 0 cot 50 .
Câu 190. Biểu thức tan(3,1 ). o
c s 5, 9 sin 3
, 6 .cot 5, 6 có kết quả rút gọn bằng:
A. sin 0,1 .
B. 2sin 0,1 .
C. sin 0,1 .
D. 2 cos 0,1 . sin 3, 4 2 sin 5, 6 . o c s 8 ,1
Câu 191. Biểu thức
có kết quả rút gọn bằng: 3 sin 8
, 9 sin 8,9 A. cot 0,1.
B. cot 0,1 . C. tan 0,1 .
D. tan 0,1 .
sin 4,8 .sin 5 , 7 os c 6 , 7 . os c 5 ,8 Câu 192. Biểu thức
có kết quả rut gọn bằng: cot 5 , 2 tan 6, 2 A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 1 . Câu 193. Biểu 3 1 3 1
thức tan x 2 .tan x . os c x . sin
2 x có kết 2 2 3 2
sin x os c x 2 quả rút gọn bằng: A. 2 sin x . B. 2 cos x . C. 2 tan x . D. 2 cot x .
Bài 3: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 194. Hãy xác định kết quả sai: 7 6 2 6 2 A. sin . B. 0 cos 285 . 12 4 4 6 2 103 6 2 C. sin . D. sin . 12 4 12 4
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 66 5 3
Câu 195. Nếu biết sin
, cos 0
thì giá trị đúng của cos là: 13 2 5 2 16 16 18 18 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 65 8 5
Câu 196. Nếu biết sin a , tan b và ,
a b đều là các góc nhọn và dương thì sin a b là: 17 12 20 20 21 22 A. . B. . C. . D. . 220 220 221 221 3
Câu 197. Nếu tan x 0.5; sin y 0
0 y 90 thì tan x y bằng: 5 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . 3 1
Câu 198. Biết cot x , cot y
, x, y đều là góc dương, nhọn thì: 4 7 2 3 5
A. x y .
B. x y .
C. x y .
D. x y . 4 3 4 6
tan a tan b 2
Câu 199. Nếu biết
thì các giá trị của tan a, tan b bằng:
tan a b 4 1 5 1 3 A. , hoặc ngược lại. B. , hoặc ngược lại. 3 3 2 2 3 3 2 2 C. 1 ,1 hoặc ngược lại. D. 1 ,1 hoặc ngược lại. 2 2 2 2
Câu 200. Với x, y là hai góc nhọn, dương và tan x 3 tan y thì hiệu số x y sẽ: A. Lớn hơn hoặc 0 30 .
B. Nhỏ hơn hoặc bằng 0 30 .
C. Lớn hơn hoặc bằng 0 45 .
D. Nhỏ hơn hoặc bằng 0 45 . 0 0 0 tan 225 cot 81 .cot 69
Câu 201. Giá trị đúng của biểu thức bằng: 0 0 cot 261 tan 201 1 1 A. . B. . C. 3 . D. 3 . 3 3
Câu 202. Nếu , , là ba góc dương và nhọn, tan .sin cos thì:
A. .
B. . 4 3 3
C. .
D. . 2 4
Câu 203. Nếu sin.cos sin với
k ,
l , k,l thì: 2 2
A. tan 2cot .
B. tan 2cot .
C. tan 2 tan .
D. tan 2 tan .
Câu 204. Nếu
và cot cot 2 cot thì cot.cot bằng: 2 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 67 2 2
Câu 205. Biểu thức tan . x tan x tan x tan x tan x tan x có giá trị không 3 3 3 3
phụ thuộc vào x . Giá trị đó bằng: A. 3 . B. 3 . C. 1. D. 1 .
Câu 206. Nếu tan a b 7, tan a b 4 thì giá trị đúng của tan 2a là: 11 11 13 13 A. . B. . C. . D. . 27 27 27 27
Câu 207. Nếu A 0, A cos b, a b
k và sin a .
A sin a b thì tan a b bằng: 2 sin b sin b cos b cos b A. . B. . C. . D. . cos b A A cos b sin b A A sin b
Câu 208. Hãy chỉ ra công thức sai, nếu ,
A B, C là ba góc của một tam giác. A. cos .
B cos C sin .
B sin C cos A 0 . B C C C A B. sin cos sin cos cos . 2 2 2 2 2 C. 2 2 2
cos A cos B cos C 2 cos Acos B cos C 1 . B C B C A D. cos cos sin sin sin . 2 2 2 2 2 Câu 209. ,
A B, C là ba góc của một tam giác. Trong bốn công thức sau, có một công thức sai. Hãy chỉ rõ:
A. tan A tan B tan C tan . A tan .
B tan C .
B. cot A cot B cot C cot . A cot .
B cot C . A B B C C A C. tan tan tan tan tan tan 1. 2 2 2 2 2 2 D. cot .
A cot B cot B cot C cot C.cot A 1.
Câu 210. Trong bốn công thức sau, có một công thức sai. Hãy chỉ rõ: A. a b a b 2 2 cos .cos
cos b sin a .
sin a b.sin a b B. 2 2 cos .
a sin b . 2 2 1 tan . a cot b 3 C. cos 0 17 a.cos 0
13 a sin 0 17 a.sin 0 13 a . 4 D.
2 2 2 sin
sin sin 2 sin .sin .cos . 2 2
Câu 211. Biểu thức 2 2 2 sin x sin x sin x
không phụ thuộc vào x và có kết quả rút 3 3 gọn bằng: 2 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 3
Câu 212. trong bốn công thức sau, có một công thức sai. Hãy chỉ rõ: A. 2 a b 2 b a b 2 sin sin 2 sin .sin .
b cos a sin a . 6 B. 0 0 0 sin15 tan 30 .cos15 . 2 sin 0 50 0 0
C. cos 40 tan .sin 40 . cos D. sin a sin
a 2 sin a . 4 4
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 68
Câu 213. trong bốn công thức sau, có một công thức sai. Hãy chỉ rõ: 2 2 tan x tan y A.
tan x y .tan x y . 2 2 1 tan . x tan y
tan a b tan b
cos a b B. .
tan a b tan b
cos a b
C. tan a b tan a tan b tan a b.tan .
a tan b .
sin a b 2 cos . a sin b D.
tan a b . 2 cos .
a cos b cos a b
Câu 214. Hãy chỉ ra công thức sai : tan a tan b tan a tan b 1 tan . a tan b cos(a b) A. 2 tan .
a tan b . B. . tan(a ) b tan(a b) 1 tan . a tan b cos(a b)
cos(a b).cos(a ) b
sin(a b).sin(a b) C. 2 2 1 tan . a tan b . D. 2 2
tan a tan b . 2 2 cos . a cos b 2 2 cos . a cos b
Câu 215. Biết rằng tan , tan là các nghiệm của phương trình 2
x px q 0 thế thì giá trị của biểu thức: 2 2
A cos ( ) p sin( ).cos( ) q sin ( ) bằng : p A. p . B. q . C. 1. D. . q
Câu 216. Biểu thức 2 2 2
sin (45 ) sin (30 ) sin15.cos (15 2 ) có kết quả rút gọn bằng: A. sin 2 . B. cos2 . C. 2sin . D. 2 cos . 4
Câu 217. Nếu sin , 0
, k thì giá trị của biểu thức: 5 2 4
3 sin( )
cos( ) 3 A
không phụ thuộc vào và bằng: sin 5 5 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 5
Câu 218. Biểu thức rút gọn của: 2 2
A cos cos (a b) 2 cos . a cos .
b cos(a b) bằng: A. 2 sin a . B. 2 sin b . C. 2 cos a . D. 2 cos b .
Câu 219. Hãy xác định hệ thức sai: sin 4x 3 cos 4x A. 3 3 sin .
x cos x cos x sin x . B. 4 4
sin x cos x . 4 4 1 sin x x 2 cos 4x 6 C. cot 2 2
cot x tan x cos x 4 2 . D. 1 cos 4x .
Câu 220. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai? cos2x 1 tan x A. . B. 2 4sin .
a cos a(1 2 sin a) sin 4a . 1 sin 2x 1 tan x C. 4 2
cos 4a 8 cos a 8 cos a 1 . D. 4
cos 4a 4 cos 2a 3 8 cos a .
Câu 221. Hãy chỉ rõ hệ thức sai: 2 2 sin 3a cos 3a A. 8sin 2a . B. 4 4 2 2
cos 4a sin a cos a 6 sin .
a cos a . 2 2 sin a cos a 1 sin 2
C. cot a tan a 2 tan 2a 4 tan 4a 8cot 8a . D. tan . 4 cos2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 69 4
Câu 222. Nếu sin
thì giá trị của cos 4a là: 5 527 527 524 524 A. . B. . C. . D. . 625 625 625 625 1 1
Câu 223. Nếu biết tan (0 a 90 ), tan b (90 b 180
) thì cos(2a - b) có giá trị đúng 2 3 bằng: 10 10 5 5 A. . B. . C. . D. . 10 10 5 5 1 Câu 224. Nếu 0 0
sin a cos a
(135 a 180 ) thì giá trị đúng của tan 2a là: 5 20 20 24 24 A. . B. . C. . D. 7 7 7 7 . 1 1 Câu 225. Nếu ,
a b là các góc dương và nhọn, sin a ,sin b
thì cos 2(a b) có giá trị đúng bằng: 3 2 7 2 6 7 2 6 7 4 6 7 4 6 A. . B. . C. . D. 18 18 18 18 .
1 sin 4 cos 4
Câu 226. Biểu thức
có kết quả rút gọn bằng:
1 sin 4 cos 4 A. sin 2 . B. cos 2 . C. tan 2 . D. cot 2 . 2 2
sin 2 4 sin 4
Câu 227. Biểu thức
có kết quả rút gọn bằng: 2
1 8sin cos 4 1 1 A. 4 2 tan . B. 4 tan . C. 4 2 cot . D. 4 cot 2 2 .
3 4 cos 2 cos 4
Câu 228. Biểu thức
có kết quả rút gọn bằng:
3 4 cos 2 cos 4 A. 4 tan . B. 4 tan . C. 4 cot . D. 4 cot . 2 4 2 2
sin 2 4 sin 4sin .cos
Câu 229. Khi thì biểu thức có giá trị bằng. 6 2 2
4 sin 2 4sin 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. 3 6 9 12 . 2 2 cos 1
Câu 230. Biểu thức
có kết quả rút gọn bằng: 2 4 tan sin 4 4 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. 2 4 8 12 . 2 3 4 5 6 7
Câu 231. Giá trị đúng của biểu thức M cos .cos .cos .cos .cos .cos .cos bằng: 15 15 15 15 15 15 15 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. 8 16 64 128 . 3
Câu 232. Biểu thức 4 4 4 4 sin x sin x sin x sin x
không phụ thuộc vào x và có 4 2 4
kết quả rút gọn bằng: 1 3 A. . B. 1. C. . D. 2 2 2 .
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 70 1 x
Câu 233. Biết rằng 0 x và sin x cos x . Giá trị đúng của tan là: 5 4 2 1 3 1 5 1 6 1 A. . B. . C. . D. 2 2 2 2 . x a Câu 234. Nếu tan
thì biểu thức a sin x b cos x bằng. 2 b a b a b A. a . B. b . C. . D. . a b b 1 a 1
Câu 235. Biết rằng 90o 180o a ; 0 90o b và cos a , sin b thì giá trị gần 2 4 2 3
đúng của cos a b là. 49 2 120 49 2 120 49 2 120 49 2 120 A. . B. . C. . D. . 72 72 72 72 x 1 sin x Câu 236. Nếu tan
thì giá trị của biểu thức bằng. 2 2 2 3cos x A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . x sin x Câu 237. Nếu tan
2 thì giá trị của biểu thức bằng. 2
3 2 cos x 5 tan x 12 12 11 11 A. . B. . C. . D. . 37 37 37 37 4 3
Câu 238. Biết sin 2x và x
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. 5 2 4 5 3
A. sin x cos x .
B. sin x cos x . 5 5 1 4
C. 2sin x 3cos x . D. tan 2x . 5 3 1
1 sin 2x cos 2x
Câu 239. Biết sin x và 0 0
90 x 180 thì biểu thức có giá trị bằng. 3
1 sin 2x cos 2x 1 1 A. 2 2 . B. . C. 2 2 . D. . 2 2 2 2
Câu 240. Hãy chỉ ra hệ thức sai: sin 2 1 sin A. 2 2 sin sin . B. .tan 1 . 8 8 2 cos 2 4 1 sin 2 cos 2 1 C. 2 tan . D. 2 sin . 4 1 sin 2 2 2
cot tan 4 Câu 241. Nếu tan 3 tan thì tan
tính theo bằng. 2 2 2 2 cos 2sin 2 cos 2sin A. . B. . C. . D. . 2 sin a 1 2 cos 1 2 sin a 1 2 sin a 1
Câu 242. Hãy chỉ ra hệ thức sai :
A. 4 cos .cos .cos cos 2 cos 2 cos 2 .
sin10x sin 6x sin 4x B. cos 2 . x sin 5 . x cos 3x . 4 0 0 0 sin 58 sin 42 sin 8 C. 0 0 0 sin 40 .cos10 .cos 8 . 4
sin 4 sin 6 sin 2
D. sin.sin 2.sin 3 . 4
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 71
Câu 243. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề nào sai. 3 A. 0 0 4sin .cos 30 .sin 60 sin . 2 2 2 2 3 B. 0 0 0 0
cos10 .cos 30 .cos 50 .cos 70 . 16 a a a C. 4sin .sin .sin sin a . 3 3 3 a a a D. 4 cos .cos .cos cos a . 3 3 3
Câu 244. trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? 3 2 4 6 1 A. 0 0 0 sin 20 .sin 40 .sin 80 . B. cos + cos + cos . 8 7 7 7 2 1 C. 0 0 0 0
tan 9 tan 27 tan 63 tan 81 4 . D. 0
4 sin 70 2 . 0 sin10
Câu 245. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai? 4 sin x .sin x x x 3 3 A. 0 0 3 2cosx = 4 sin 15 .sin 15 . B. 2 tan x 3 . 2 2 2 cos x x x C. 2 2
sin 7x cos 5x cos12 . x cos 2x .
D. 1 sin x + cosx 2 2cos .cos . 2 2 4
Câu 246. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai? x x
A. 1 cos x cos 2x 4 cos . x cos .cos . 2 6 2 6 x 3x
B. 1 cos x cos 2x cos 3x 4 cos .cos .cos x . 2 2 C. 2
3 4 cos 4x cos 8x 4 cos 2x . x x
D. sin x sin 2x sin 3x cos x cos 2x cos3x 4 2 cos .cos .cos 2x . 2 6 2 6 4
Câu 247. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai? 2 s in2x+ 3 A. sin x .cos x . 6 6 4 2 1 2 B. sin .sin cos + cos . 5 5 2 5 5 1 1 1 C. sin x .sin x . cos 2x cos 2x cos 4x . 6 6 4 8 8 D. 8 cos . x sin 2 .
x sin 3x 2cos 2x cos 4x cos 6x 1 .
Câu 248. trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai? A. 2 0 x 0 3 + 4cos x 4sin 60 .sin x 60 . B. 2 x 0 0 sin 3 4cos x+30 .cos x+150 .. 4 sin 2x .sin 2x 6 6 C. 2 3 cot x . 2 cos x
sin a b .sin a b 2 2
D. tan a tan b . 2 2 cos . a cos b
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 72
Câu 249. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai? A. 0 0 0 0 0 0 0
sin10 sin11 sin15 sin16 4sin13 .cos 2 30 '.cos 0 30 ' . 5a a
B. sin a sin 2a sin 3a sin 4a 4 sin . a sin .cos . 2 2 5a a
C. cos a cos 2a cos 3a cos 4a 4 cos . a cos .cos . 2 2 2 a 2 2 cos .sin a 2 4
D. 1 sin a cos a tan a . cos a
Câu 250. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai? 1 1 A. 0 2 sin 70 2 . B. 0 0 0 sin10 .sin 50 .sin 70 . 0 2 sin10 8 3 3 C. 0 0 0 cos10 .cos50 .cos70 . D. 0 0 0 tan10 .cot40 .cot20 . 8 8
Câu 251. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai? 3 1 A. 0 0 0 sin 20 .sin 40 .sin 80 . B. 0 0 0 cos20 .cos40 .cos80 . 8 8 1 C. 0 0 cos36 .cos72 . D. 0 0 0 cot70 .cot50 .cot10 3 . 2
Câu 252. Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai? A. 0 0 0 0 0 0
sin 70 sin 20 sin 50 4cos10 .cos35 .cos65 . B. 0 0 0 0 0 0
cos46 cos22 2cos78 8sin 32 .sin12 .sin 2 . a b b a
C. cos a cos b sin(a b) 4 cos .cos .cos . 2 2 4 2 4 x x D. 0 0
1 sin x cos 2x 4 sin . x sin 15 .cos 15 . 2 2
Câu 253. Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai? x A. 2
1 2 cos x cos 2x 4 cos . x cos . 2 B. sin .
x cos 3x sin 4 .
x cos 2x sin 5 .
x cos x . C. 2 2 2
cos x cos 2x cos 3x 1 2 cos 3 . x cos 2 . x cos x D. 2 2 2
sin x sin 2x sin 3x 2 sin 3 . x sin 2 .
x sin x .
Câu 254. Trong bốn kết quả a, b, c, d có một kết quả sai. Hãy chỉ rõ. o o o o
tan30 tan40 tan50 tan60 4 2 1 A. . cos cos o . B. . cos 20 3 5 5 2 2 3 1 2 4 6 8 C. cos cos cos . D. cos cos cos cos 0 . 7 7 7 2 5 5 5 5
Câu 255. Chọn kết quả sai trong 4 kết quả rút gọn các biểu thức sau: 2
2 sin 2x 2 cos x 1 1 2 8 cos 2x A. .
B. tan x tan 3x cot x cot 3x .
cos x sin x cos 3x sin 3x cos x sin 6x 2 2 cot x cot 3x sin(x y) sin( y z) sin(z x) C. 2 8cos 2 .
x cos x . D. 0 . 2 1 cot 3x cos . x cos y cos . y cos z cos z.cos x
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 73
Câu 256. Hãy chỉ ra hệ thức biến đổi sai: a b c
A. Nếu a b c thì sin a sin b sin c 4 cos cos sin . 2 2 2 2 2 x y B. x y x y 2 sin sin cos cos 4 cos . 2
C. sin x cos x sin x cos x 6 cos x . 6 6 12 1 D. o o cos 36 sin18 . 2
Câu 257. Nếu sin sin a, cos cos b a 2, b 2 thì biểu thức tan tan có giá trị 2 2 bằng. 2a 2b 4a 4b A. . B. . C. . D. . 2 2
a b b 2 2
a b a 2 2
a b 2b 2 2
a b 2a
Câu 258. Trong bốn kết quả thu gọn sau, có một kết quả sai. Đó là kết quả nào? A. 2 2 cot 2 .
A cot A cot A 1 . 2 2 4 4 B. cot .cot cot .cot cot .cot 1. 7 7 7 7 7 7 1 1 1 C. 4 . 2 4 6 2 2 2 sin sin sin 7 7 7 2 4 2 4 D. tan tan tan tan .tan .tan . 7 7 7 7 7 7
Câu 259. Nếu a 2b và a b c thì…. Hãy chọn kết quả đúng.
A. sin b sin b sin c cos 2a .
B. sin b sin b sin c sin 2a . C. b b c 2 sin sin sin sin a . D. b b c 2 sin sin sin cos a . Câu 260. ,
A B, C là 3 góc của một tam giác. Trong 4 hệ thức sau có 1 hệ thức sai. Đó là hệ thức nào ? A B C
A. sin A sin B sin C 4 cos cos cos . 2 2 2 A B C
B. cos A cos B cos C 1 4sin sin sin . 2 2 2
C. sin 2 A sin 2B sin 2C 4sin . A sin .
B sin C .
D. cos 2 A cos 2B cos 2C 4 cos . A cos .
B cos C . Câu 261. Cho ,
A B, C là ba góc của một tam giác . Hãy chỉ ra hệ thức sai: A. cot .
A cot B cot .
B cot C cot C.cot A 1 . B. 2 2 2
cos A cos B cos C =1+2cosAcosBcosC . A B C
A
B
C C. cos cos cos 4 cos .cos .cos . 2 2 2 4 4 4 cos .
A cos C cos A B.cos B C D. cot C . cos .
A sin C sin A B.cos B C Câu 262. Tính 0 sin105 ta được : 6 2 6 2 6 2 6 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 263. Tính 0 cos105 ta được : 6 2 6 2 6 2 6 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 74 Câu 264. Tính 0 tan105 ta được : A. (2 3) . B. 2 3 . C. 2 3 . D. (2 3) . Câu 265. Tính 0 sin165 ta được : 6 2 6 2 6 2 6 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 266. Tính 0 cos165 ta được : 6 2 6 2 6 2 6 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 267. Tính 0 tan165 ta được : A. (2 3) . B. 2 3 . C. 2 3 . D. (2 3) . Câu 268. Tính 0 0 0 0
M cos10 cos 20 cos 40 cos 80 ta được M là : 1 1 1 1 A. 0 M cos10 . B. 0 M cos10 . C. 0 M cos10 . D. 0 M cos10 . 16 2 4 8 Câu 269. Gọi 4 o 4 o
M cos 15 sin 15 thì: 3 1 A. M 1. B. M . C. M . D. M 0. 2 4 Câu 270. Gọi 6 o 6 o
M cos 15 sin 15 thì: 1 1 15 3 A. M 1. B. M . C. M . D. M . 2 4 32
Câu 271. Gọi M 4 o 4 o 2 o 2 o cos 15 sin 15 cos 15 sin 15 thì: 1 1 A. M 1. B. M . C. M . D. M 0. 2 4
Câu 272. Gọi M 4 o 4 o 2 o 2 o cos 15 sin 15 cos 15 sin 15 thì: 1 1 A. M 3. B. M . C. M . D. M 0. 2 4
Câu 273. Gọi M 1 sin 2x cos 2x thì: A. M 2 cos .
x sin x cos x. B. M cos .
x sin x cos x. C. M 2 cos . x cos x .
D. M 2 2 cos . x cos x . 4 4
Câu 274. Gọi M cos x cos 2x cos 3x thì: 1
A. M 2 cos 2x cos x 1 .
B. M 4 cos 2 . x cos x . 2 x x x x
C. M 2 cos 2 . x cos .cos .
D. M 4 cos 2 . x cos .cos . 2 6 2 6 2 6 2 6
Câu 275. Gọi M tan x tan y thì:
sin x y
sin x y tan x tan y
A. M tan x y. B. M . C. M . D. M . cos . x cos y cos . x cos y 1 tan . x tan y
Câu 276. Gọi M tan x tan y thì:
sin x y
sin x y tan x tan y
A. M tan x tan y . B. M . C. M . D. M . cos . x cos y cos . x cos y 1 tan . x tan y
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 75
Câu 277. Gọi M cot x cot y thì:
sin x y
sin y x tan x tan y
A. M cot x y . B. M . C. M . D. M . sin . x siny sin . x sin y 1 tan . x tan y
Câu 278. Gọi M cot x cot y thì:
sin x y
sin y x cot . y cot x 1
A. M cot x y . B. M . C. M . D. M . sin . x siny sin . x siny cot y cot x 1 1 1
Câu 279. Gọi M thì: 0 0 0 0 0 0 cos10 .cos 20 cos 20 .cos 30 cos 30 .cos 40 1 A. M . B. 0 0
M tan 40 tan 20 . 0 0 sin 20 .cos 40 1 C. M .
D. M có kết quả khác với các kết quả nêu trên. 0 0 2 cos10 .cos 40
Câu 280. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC thì:
A. sin 2 A sin 2B sin 2C 4 cos . A cos . B cos C .
B. sin 2 A sin 2B sin 2C 4 cos . A cos . B cos C .
C. sin 2 A sin 2B sin 2C 4 sin . A sin . B sin C .
D. sin 2 A sin 2B sin 2C 4 sin . A sin . B sin C .
Câu 281. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông) thì: A B C
A. tan A tan B tan C tan .tan .tan . 2 2 2 A B C
B. tan A tan B tan C tan .tan .tan . 2 2 2
C. tan A tan B tan C tan . A tan . B tan C .
D. tan A tan B tan C tan . A tan . B tan C .
Câu 282. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông) thì: A B C A B C A. cot cot cot cot .cot .cot . 2 2 2 2 2 2 A B C A B C B. cot cot cot cot .cot .cot . 2 2 2 2 2 2 A B C C. cot cot cot cot . A cot . B cot C . 2 2 2 A B C D. cot cot cot cot . A cot . B cot C . 2 2 2 A B B C C A Câu 283. Cho ,
A B, C là các góc của tam giác ABC thì tan . tan tan .tan tan .tan . 2 2 2 2 2 2 A. 1. B. 1 . 2 A B C C. tan .tan .tan .
D. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên. 2 2 2 Câu 284. Cho ,
A B, C là các góc của tam giác ABC (không là tam giác vuông) thì cot .
A cot B cot .
B cot C cot C.cot A . A. 1. B. 1 . C. A B C 2 cot .cot .cot .
D. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên.
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 76 Câu 285. Cho ,
A B, C là các góc của tam giác ABC thì: A B C
A. cos A cos B cos C 1 4 sin .sin .sin . 2 2 2 A B C
B. cos A cos B cos C 1 4 sin .sin .sin . 2 2 2 A B C
C. cos A cos B cos C 1 4 cos .cos .cos . 2 2 2 A B C
D. cos A cos B cos C 1 4 cos .cos .cos . 2 2 2 Câu 286. Cho ,
A B, C là các góc của tam giác ABC thì.
A. sin 2 A sin 2B 2sin C .
B. sin 2 A sin 2B 2sin C .
C. sin 2 A sin 2B 2 sin C .
D. sin 2 A sin 2B 2 sin C . 2 4 6
Câu 287. Gọi M cos cos cos thì: 7 7 7 1 A. M 0 . B. M . C. M 1 . D. M 2 . 2
Câu 288. Gọi M cos a b.cos a b sin a b.sin a b thì : A. 2
M 1 2 cos a . B. 2
M 1 2 sin a .
C. M cos 4a .
D. M sin 4a .
Câu 289. Gọi M cos a b.cos a b sin a b.sin a b thì : A. 2
M 1 2 sin b . B. 2
M 1 2sin b .
C. M cos 4b .
D. M sin 4b .
Câu 290. Rút gọn biểu thức: 0 0 0 0
cos 54 cos 4 cos 36 cos 86 , ta được : A. 0 cos 50 . B. 0 cos 58 . C. 0 sin 50 . D. 0 sin 58 .
Câu 291. Rút gọn biểu thức 0 0 0 0
sin(a –17 ).cos(a 13 ) – sin(a 13 .
) cos(a – 17 ) , ta được 1 1 A. sin 2a .
B. cos 2a . C. . D. . 2 2
Câu 292. Rút gọn biểu thức co ( s x ) cos(x ) ta được 4 4 A. 2 sin x . B. 2 s n i x . C. 2 cos x . D. 2 c s o x . Câu 293. Cho ,
A B, C là ba góc của một tam giác. Hệ thức nào sau đây sai? B C B C A A. cos cos sin sin sin . 2 2 2 2 2
B. tan A tan B tan C tan . A tan . B tan C .
C. cot A cot B cot C cot . A cot . B cot C . A B B C C A D. tan . tan tan . tan tan . tan 1 . 2 2 2 2 2 2
Câu 294. Cho biểu thức 2 A a b 2 2 sin
– sin a – sin b . Hãy chọn kết quả đúng A. A 2 cos . a sin .
b sin a b . B. A 2 sin . a cos .
b cos a b . C. A 2 cos . a cos .
b cos a b . D. A 2 sin . a sin .
b cos a b .
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 77 Câu 295. Cho ,
A B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau : A. 2 2 2
cos A cos B cos C 1 cos . A cos .
B cos C . B. 2 2 2
cos A cos B cos C 1 – cos . A cos . B cos C . C. 2 2 2
cos A cos B cos C 1 2 cos . A cos .
B cos C . D. 2 2 2
cos A cos B cos C 1 – 2 cos . A cos . B cos C . 1 1 1 Câu 296. Cho ,
A B, C là ba là các góc nhọn và tan A , tan B , tan C
. Tổng A B C 2 5 8 bằng A. . B. . C. . D. . 6 5 4 3 4 Câu 297. Biết sin , 0 và k . Giá trị của biểu thức 5 2
4 cos( )
3 sin( ) 3 A
không phụ thuộc vào và bằng sin 5 5 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 5 37
Câu 298. Giá trị của biểu thức cos bằng 12 6 2 6 2 6 2 2 6 A. . B. . C. – . D. . 4 4 4 4 1 3
Câu 299. Cho hai góc nhọn a và b với tan a và tan b
. Tính a b 7 4 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 2
Câu 300. Cho cot a 15 , giá trị sin 2a bằng : 11 13 15 17 A. B. C. D. 113 113 113 113 1 1
Câu 301. Cho hai góc nhọn a và b với sin a ,sin b
. Giá trị của sin 2 a b là : 3 2 2 2 7 3 3 2 7 3 4 2 7 3 5 2 7 3 A. B. C. D. 18 18 18 18 Câu 302. Nếu tan 4 tan thì tan bằng : 2 2 2 3sin 3sin 3cos 3cos A. B. C. D. 5 3cos 5 3cos 5 3cos 5 3cos 2
2 cos 2 3 sin 4 1
Câu 303. Biểu thức A
có kết quả rút gọn là : 2
2sin 2 3 sin 4 1 0 cos(4 30 ) 0 cos(4 30 ) 0 sin(4 30 ) 0 sin(4 30 ) A. B. C. D. 0 cos(4 30 ) 0 cos(4 30 ) 0 sin(4 30 ) 0 sin(4 30 )
Câu 304. Biểu thức A = 2 2 2 cos x cos x cos
x không phụ thuộc x và bằng : 3 3 3 4 3 2 A. B. C. D. 4 3 2 3
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 78
Câu 305. Kết quả nào sau đây sai ? 0 0 sin 9 sin12 A. 0 0 0
sin 33 cos 60 cos3 B. 0 0 sin 48 sin 81 1 1 3 C. 0 2 0 0
cos 20 2 sin 55 1 2 sin 65 D. 0 0 cos 290 3 sin 250 4 2 4 6
Câu 306. Giá trị đúng của cos cos cos bằng : 7 7 7 1 1 1 1 A. B. C. D. – 2 2 4 4 Câu 307. Tổng 0 0 0 0 0 0
A tan 9 cot 9 tan15 cot15 tan 27 cot 27 bằng : A. 4 B. 4 C. 8 D. 8
Câu 308. Nếu 5sin 3sin( 2 ) thì : A. ta (
n ) 2 tan B. ta (
n ) 3tan C. ta (
n ) 4 tan D. ta (
n ) 5 tan b 1 b a 3 a
Câu 309. Biết cos a và sin a 0 ; sin b và cos b 0 . Giá trị 2 2 2 2 5 2
cos a b bằng: 24 3 7 7 24 3 22 3 7 7 22 3 A. B. C. D. 50 50 50 50
Câu 310. Cho cot 3 2 với
. Khi đó giá trị tan cot bằng 2 2 2 A. 2 19 . B. 2 19 . C. 19 . D. 19 . 6 2 Câu 311. Cho 0 cos15
. Giá trị của tan15o bằng 4 2 3 2 3 A. 3 2 . B. . C. 2 3 . D. . 2 4 2 2 tan a sin a
Câu 312. Biểu thức rút gọn của A bằng 2 2 cot a cos a A. 6 tan . B. 6 cos . C. 4 tan . D. 6 sin . 5 5
Câu 313. Giá trị của các hàm số lượng giác sin ;sin lần lượt bằng: 4 3 2 3 2 3 2 3 2 3 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 2 2 2 2 2 2 2 2 0
Câu 314. Giá trị của cot1485 là: A. 1. B. 1 . C. 0.
D. Không xác định. 3
Câu 315. Cho sin và
. Giá trị của cos là: 5 2 4 4 4 A. . B. . C. .
D. Đáp án khác. 5 5 5
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 79 3
cot 2 tan
Câu 316. Cho sin và 0 0
90 180 . Giá trị của biểu thức E là : 5
tan 3cot 2 2 4 4 A. . B. . C. D. . 57 57 57 57
3sin cos
Câu 317. Cho tan 2. Giá trị của biểu thức A là :
sin cos 5 7 A. 5. B. . C. 7. D. . 3 3
Câu 318. Rút gọn biểu thức P 0 x 0 cos 120
cos 120 x cos x ta được kết quả là: A. 0. B. cos . x C. 2 cos . x
D. sin x cos . x
Câu 319. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. 2 2
cos 2a cos a sin . a B. 2 cos 2a 1 2 cos . a C. 2 cos 2a 1 2sin . a D. 2
cos 2a 2 cos a 1. 3 3
Câu 320. Cho cos a
;sin a 0 và sin b
;cos b 0. Giá trị của cosa b là : 4 5 3 7 3 7 3 7 3 7 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 5 4 5 4 5 4 5 4 3 3
Câu 321. Cho sin a
;cos a 0 và cos b
;sin b 0. Giá trị của sin a b là : 5 4 1 9 1 9 A. 7 . B. 7 . 5 4 5 4 1 9 1 9 C. 7 . D. 7 . 5 4 5 4 1 1
Câu 322. Cho hai góc nhọn a và .
b Biết cos a ; cos b
Giá trị của P cosa bcosa b 3 4 bằng: 1 13 1 15 117 1 19 A. . B. . C. . D. . 144 144 144 144
Câu 323. Biểu thức M o o o o cos 53 .sin 337
sin 307 .sin 113 có giá trị bằng : 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 7
Câu 324. Giá trị đúng của tan tan bằng 24 24 A. 2 6 3. B. 2 6 3. C. 2 3 2 . D. 2 3 2 . 1
Câu 325. Biểu thức o A
2sin 70 có giá trị đúng bằng : o 2 sin10 A. 1. B. 1 . C. 2. D. 2 . Câu 326. Tích số o o o o
cos10 cos 30 cos 50 cos 70 bằng 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 16 8 16 4
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 80 4 5
Câu 327. Tích số cos .cos .cos bằng : 7 7 7 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 4
Câu 328. Biết
và cot , cot , cot theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số 2
cot.cot bằng: A. 2. B. 2 . C. 3. D. 3 . 3 1
Câu 329. Cho x, y là các góc nhọn và dương thỏa cot x , cot y
. Tổng x y bằng 4 7 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 o o o o
tan 30 tan 40 tan 50 tan 60
Câu 330. Giá trị đúng của biểu thức A bằng o cos 20 2 4 6 8 A. B. C. D. 3 3 3 3 5
Câu 331. Giá trị của biểu thức 2 2 A tan tan bằng 12 12 A. 14. B. 16. C. 18. D. 10.
Câu 332. Xác định hệ thức sai trong các hệ thức sau : 0 cos(40 ) A. 0 0
cos 40 tan .sin 40 . cos 6 B. 0 0 0 sin15 tan 30 .cos15 . 3 C. 2 2 2 cos x 2 cos . a cos .
x cos(a x) cos (a x) sin . a D. 2 2 2
sin x 2sin(a x).sin .
x cos a sin (a x) cos . a x sin x sin
Câu 333. Biểu thức 2 bằng x 1 cos x cos 2 x A. tan .
B. cot x . C. 2 tan x .
D. sin x . 2 4
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 81 B - BẢNG ĐÁP ÁN. 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D A A A D D B D D D D D D A D D C C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A D D D A D D B D B D D A C D C B B D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 C A D C A B D D D B A B B A B D B B D D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 C B A D A D A A A B C C D A B A C D D C
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A C D A B D C D C B C D C A C C D B C C
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 C B B D B D B C D A B C C C B C C B A C
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 B D B C D B C C D A B A B C C D D B D D
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 C B C C B C B D A C D B D A C A B C D A
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 D B C A C D C D B C C C D B C B B C D C
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 C B A C B D D B B A C B B D B C A C D B
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 C C D C B A B B B C A B C B C A A B C D
221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 A B A C D C D B C A D C C B C D B C C D
241 242 243 2244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 B A B D C C C A B A C B D A A B C C C D
261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 B A B A A D D D B D D A D D C D C B A C
281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 D A A A B A B B A B C B C D D C B C B C
301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 C C C C A B C C A A C A D A B B C C B B
321 322 323 324 325 326 326 328 329 330 331 332 333 C D A A A C A C B D A D A
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 82
C - HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC Câu 1. Chọn B.
Phân tích: Trên đường tròn O và một điểm A cố định
trên O , khi đó chỉ xác định được hai điểm N và N mà
dây cung AN và AN bằng nhau.
Như vậy từ điểm N trên d chỉ xác định được hai điểm N và
N thoả yêu cầu. Câu 2. Chọn D.
Phân tích: Với mỗi điểm N trên đường tròn O ta xác định
được một điểm N trên đường thẳng d .
Mà trên đường tròn O có vô số điểm N nên sẽ xác định được
vô số điểm N trên đường thẳng d thoả yêu cầu. Câu 3. Chọn A.
Phân tích: Tia AN có nghĩa là A gọi là điểm gốc và chỉ xác
định được duy nhất một điểm N khi biết trước độ dài AN .
Như vậy chỉ xác định được duy nhất một điểm N trên đường
tròn sao cho độ dài dây cung AN bằng độ dài tia AN . Câu 4. Chọn A.
Do t 0 nên tập hợp điểm N nằm nửa trên của đường tròn
và t là hằng số suy ra chỉ có duy nhất điểm N thoả yêu cầu. Câu 5. Chọn A.
Do t 0 nên tập hợp điểm N nằm nửa dưới của đường tròn
và t là hằng số suy ra chỉ có duy nhất điểm N thoả yêu cầu. Câu 6. Chọn D.
Nhắc lại định nghĩa SGK (T134): Đường tròn định hướng là một đường tròn trên đó ta đã
chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương, chiều ngược lại là chiều âm. Ta quy ước
chọn chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ làm chiều dương.
Từ định nghĩa ta chọn đáp án D. Câu 7. Chọn D.
Nhắc lại định nghĩa SGK (T134): Đường tròn định hướng là một đường tròn trên đó ta đã
chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương, chiều ngược lại là chiều âm. Ta quy ước
chọn chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ làm chiều dương.
Từ định nghĩa ta chọn đáp án D.
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 83 Câu 8. Chọn B. Lý thuyết:
“Ta quy ước chọn chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ làm chiều dương”. Câu 9. Chọn D. Lý thuyết:
“Với hai điểm A , B đã cho trên đường tròn định hướng ta có vô số cung lượng giác điểm þ
đầu A , điểm cuối B . Mỗi cung như vậy đều được kí hiệu là AB ”. Câu 10. Chọn D.
Trên đường tròn định hướng cho hai điểm ,
A B . Một điểm M di động trên đường tròn luôn
theo một chiều ( âm hoặc dương) từ A đến B tạo nên một cung lượng giác có điểm đầu là A ,
điểm cuối là B . Do đó có vô số cung lượng giác có điểm đầu là A , điểm cuối là B . Câu 11. Chọn D. þ
Trên đường tròn định hướng cho một cung lượng giác AB . Một điểm M chuyển động trên þ
đường tròn từ A tới B tạo nên cung lượng giác AB nói trên. Khi đó tia OM quay xung
quanh gốc O từ vị trí OA tới vị trí OB . Ta nói tia OM tạo ra một góc lượng giác có tia
đầu là OA , tai cuối là OB . Do đó có vô số góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . Câu 12. Chọn D.
Trên đường tròn định hướng, một điểm M di chuyển từ A tới B tạo nên cung lượng giác þ
AB . Khi đó góc hình học AOB có tia đầu là OA , tia cuối là OB được gọi là góc lượng giác. Câu 13. Chọn D.
Lý thuyết sách giáo khoa. Câu 14. Chọn D.
Lý thuyết : sách giáo khoa: Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng có tâm O, bán kính R 1. Câu 15. Chọn A. Câu 16. Chọn D. Theo khái niệm trong sgk. Câu 17. Chọn D.
Xem lại sách giáo khoa Đại Số 10 trang 136. A Câu 18. Chọn C. 0 0 l 180 180 0 n O Do 1 rad . 180 . B Câu 19. Chọn C.
Độ dài cung AB có số đo cung AB bằng n độ: l r.n 5. . 8 Câu 20. Chọn D. 0 .r.n 15.50 l . 0 180 180 Câu 21. Chọn D. Câu 22. Chọn A.
Vì cung lượng giác có số đo xác định, điểm đầu A xác định nên chỉ có một điểm cuối M . Câu 23. Chọn D.
Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A , cung AN , có điểm đầu là A , điểm cuối là
N có vô số số đo, các số đo này sai khác nhau 2 .
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 84 Câu 24. Chọn D. Theo bài ra ta có 120o AOC
nên góc lượng giác có tia đầu OA , tia cuối OC có số đo bằng 0 0
120 k360 , k . Câu 25. Chọn D.
Vì số đo cung AM bằng 0 45 nên 0
AOM 45 , N là điểm đối xứng với M qua trục Ox nên 0
AON 45 . Do đó số đo cung AN bằng 45o nên số đo cung lượng giác AN có số đo là 45o 360o k , k . Câu 26. Chọn A. Ta có 0 AON 0 0
60 , MON 60 nên AON 120 .
Khi đó số đo cung AN bằng 0 120 . Câu 27. Chọn D. Ta có 0 AOM 0
75 , MON 180 nên cung lượng giác AN có số đo bằng 0 0
105 k360 , k . Câu 28. Chọn D.
Vẽ sơ bộ hình biểu diễn và xác định vị trí của N . M . N . Câu 29. Chọn B.
C1: Ta có: 4 2 cung và có điểm cuối trùng nhau. A .
8 hai cung và có điểm cuối trùng nhau. C2: Gọi ,
A B, C, D là điểm cuối của các cung , , ,
Biểu diễn các cung trên đường tròn lượng giác ta có B C, A D Câu 30. Chọn D. 3 Ta có : , Ox Oy 2001 2002 k 2 . 2 2 2 Câu 31. Chọn B.
Ta có: 19; 27 19
k 2 27 2,86 k 4,13 . Mà k k 3, k 4 . 3 y Câu 32. Chọn D. B 31 Ta có:
6 3.2 A A 5 5 O x Câu 33. Chọn D. M
Ta có OM là phân giác góc AOB 0 MOB 45 0 AOM 135 B 3 góc lượng giác , OA OM
k 2 (theo chiều âm). 4 5 hoặc , OA OM
k 2 (theo chiều dương). 4
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 85 0 108 . 3
Câu 34. Chọn A. Ta có: 0 108 . 0 180 5 Câu 35. Chọn C. 0 2 2.180 Ta có: 0 72 . 5 5 Câu 36. Chọn D.
Theo đề: Ox, Oy 0 1822 30 ' 0 0 0
22 30 ' k360 1822 30 ' k 5 . 0 180
Câu 37. Chọn C. Ta có: 0 20 . 9 9 Câu 38. Chọn B. 0 180 Ta có: 0 7 30 '. 24 24 Câu 39. Chọn B. + 0
AOB 90 , tam giác AOB vuông cân tại O.
+ (i) đi qua trung điểm của AB nên i AB , (i) là đường phân giác của AOB . + OA i 0 ( ; ) 45 y Câu 40. Chọn D. B 0 120 . 2 A’ A Ta có: 0 120 0 O 180 3 x M N Câu 41. Chọn C. B’
+ Cung có mút đầu là A và mút cuối trùng với B nên . 2 y 2 2 2 + AM AB , AN AM
nên chu kì của cung là . M L 3 3 3 A’ A Câu 42. Chọn A.
Nhìn vào đường tròn lượng giác để đánh giá. N P Câu 43. Chọn D. B’
Nhìn vào đường tròn lượng giác để đánh giá. Câu 44. Chọn C. 0 360
+ 1 bánh răng tương ứng với 0 5 10 bánh răng là 0 50 . 72 0 22 30 '. y B Câu 45. Chọn A. 0 22 30 ' 0 N M 180 8 A’ A 0 x 105 . 7 Câu 46. Chọn B. 0 105 P Q 0 180 12 B’ Câu 47. Chọn D. sđ 0
AM 45 . + Để các điểm cuối tiếp theo là N , P , Q thì chu kì là 2 Câu 48. Chọn D. 19 21
+ Để 10 a 11 thì k 2 k 5 2 2 Câu 49. Chọn D.
Tia OA và trục cùng đi qua O và A góc giữa tia OA với trục là 0o 360o k Câu 50. Chọn B. 10
Độ dài cung có số đo rad là .R . 5cm 2 Câu 51. Chọn A. 2 20 o 40. 2 Đổi đơn vị 40 độ dài cung .10
6,9813cm 7 cm 180 9 9 9
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 86
Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG Câu 52. Chọn B. 89 5 5 cot cot 14 cot 3. 6 6 6
Hướng dẫn bấm máy tính:
Bấm qw4 để chuyển qua đơn vị rad. 1 Bấm lên màn hình
, bấm dấu =. Máy tính sẽ cho kết quả. 89 tan 6 Câu 53. Chọn B. o o
tan180 tan 0 0. Hướng dẫn bấm máy tính:
Bấm qw3 để chuyển qua đơn vị độ.
Bấm lên màn hình tan 180 , bấm dấu =. Máy tính sẽ cho kết quả. Câu 54. Chọn A. 1 1 1 2 cos cos . 2 1 tan 5 5 1 Do o o
180 270 nên cos 0 . Suy ra, cos . 5 2 3 3 5
sin tan.cos
. Do đó, sin cos . 5 5 5 Câu 55. Chọn B. 2 x 2 2 x x 2 2 2 cos sin cos cos x sin x A cos x sin . x sin x cos x sin x cos x Câu 56. Chọn D. 2 1 1
sin cos
sin cos 2
sin cos . Suy ra, đáp án A đúng. 2 2 4 2 2 2 2 1 3 sin cos 1 sin cos 2sin cos 1 sin cos 1 2 . 4 2 3 6
Suy ra, sin cos . Suy ra, đáp án B đúng. 2 2 2 2 1 7 4 4
sin cos 2 2
sin cos 2 2
2 sin cos 1 2. . Suy ra, C đúng. 4 8 7 4 4
sin cos 2 2 8
tan cot
14. Suy ra, đáp án D sai. 2 2 2 sin cos 1 4 Câu 57. Chọn B. 3 Ta có: 6 6 x x 2 2 x x 2 2 x x 2 2 x x 2 2 sin cos sin cos 3sin cos sin cos
1 3sin x cos x . Suy ra: 2 2 2 2 A 1 3sin . x cos x 3sin . x cos x 1. Câu 58. Chọn B. 2 2 sin x 1 cos x 1
cos x sin x2 2 2 2 1 A 2 2 2 2 2 2 2 4 tan x 4 sin x cos x 4 sin x cos x 4 sin x cos x 2 2
cos x sin x 1 2 2
cos x sin x 2 1 2 cos . x 2 2 sin x A 1. 2 2 2 2 4 sin x cos x 4 sin x cos x
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 87 Câu 59. Chọn D. 2 cos x 2 1 cos y 2 2 2 2 2 sin cos sin cos cos y x y x y B 2 2 2 2 sin x sin y sin x sin y 2 sin y 2 2 2 2 cos x x y y 2 2 1 cos sin sin sin x sin y B 1 . 2 2 2 2 2 2 sin x sin y sin x sin y sin x sin y Câu 60. Chọn D. 2 12 25 5 2 2
sin 1 cos 1 sin . 13 169 13 5 Do
nên sin 0 . Suy ra, sin . 2 13 sin 5 tan . cos 12 Câu 61. Chọn C. Ta có : x x x x2 4 4 2 2 2 2 2 2 sin cos sin cos
2 sin x cos x 1 2 sin x cos . x x x x x2 8 8 4 4 4 4 sin cos sin cos
2 sin x cos x x x2 2 2 4 4 1 2 sin cos
2 sin x cos x 2 2 4 4
1 4sin x cos x 2sin x cos . x 2 Suy ra : C 2 2 x x 2 2 4 4 2 1 sin cos
1 4 sin x cos x 2sin x cos x C 2 2 4 4 x x x x 2 2 4 4 2 1 2 sin cos sin cos
1 4sin x cos x 2 sin x cos x 1. Câu 62. Chọn B. Vì
(Góc phần tư thứ 2) nên tan 0; cot 0 2 Câu 63. Chọn A. 5
Vì 2
(Góc phần tư thứ 1) nên tan 0; cot 0 2 Câu 64. Chọn D. sin x sin y sin .
x cos y cos . x sin y tan x tan y cos x cos y cos . x cos y sin . x sin y +) tan . x tan y cot x cot y cos x cos y cos .
x sin y sin . x cos y cos . x cos y sin x sin y sin . x sin y 2 2 1 sin a 1 sin a
1 sin a1 sin a
(1 sin a)(1 sin a) +) 2 2 1 sin a 1 sin a cos a cos a 2 2 1 sin a2 1 sin a2 1
1 sin a 1 sin a 2 2 cos a cos a cos a 2 1 2 4 sin a
1 sin a 1sin a 2 4 tan a 2 2 cos a cos a 2 sin sin 2 sin 2 +) 2 2 2
cos sin
cos sin
cos sin 1 cot 2 2 2 sin cos
sin cos 2cos 2cos sin cos 2cos +) VT VP 1 cos
sin cos 1
1 cos sin cos 1 2 2
sin cos (sin cos) 1 0
1 cos sin cos 1 1 cos
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 88 Câu 65. Chọn A. Ta biến đổi: 2 2 2 2 2 D cos .
x cot x 3cos x – cot x 2 sin x 2 x 2 x 2 2 2 cot cos
1 2(sin x cos x) cos x 2 2
cos x 2 cos x 2 Câu 66. Chọn D. 98 3 2 2 2 98 Ta biến đổi: 4 4
3sin x 2 cos x
1 cos 2x 1 cos 2x 81 4 4 81 3 2 98 2
1 2.cos 2x cos 2x 2
1 2 cos 2x cos 2x 4 4 81 13 cos 2x (1) 5 5 1 98 13 2 2 45 cos 2x cos 2x
5 cos 2x 2 cos 2x 0 4 4 2 81 81 1 cos 2x (2) 9 5 1 5 4 4 2
A 2 sin x 3cos x cos 2x cos 2x 4 2 4 13 607 1 107 Ứng với cos 2x suy ra A
. Ứng với cos 2x suy ra A 45 405 9 81 Câu 67. Chọn A. 2 2 2 2 2(1 cot x) Ta biến đổi: sin x A 2 2 2 2 2 sin x sin .
x cos x cos x sin x sin .
x cos x cos x
1 cot x cot x 2 sin x 1 Vì cot x A 6 2 Câu 68. Chọn A.
Ta biến đổi: 3sin x 2cos x 2 sin x cos x sin x 1 sin x . 1 3
Từ sin x cos x sin . x cos x 2 8 Khi đó sin ,
x cos x là nghiệm của phương trình 1 7 X 1 3 1 3 2 4 X X 0 2 2 X X
0 8X 4X 3 0 2 8 2 8 1 7 X 4 1 7 1 7 5 7 Với sin x
suy ra 3sin x 2cos x 1 4 4 4 1 7 1 7 5 7 Với sin x
suy ra 3sin x 2cos x 1 4 4 4 Câu 69. Chọn A. Ta có: A 2 x 2 x 2 t x 2 2 x x 2 x 2 x 2 1 – sin .cot 1 – co cot cos 1 cot 1 cos sin x Câu 70. Chọn B. 1 Ta biến đổi: 2 2
A a cos x 2b sin .
x cos x c sin x . A 2 a 2 . b tan x . c tan x 2 cos x 2 a 2 . b tan x . c tan x 2
A a 2 . b tan x .
c tan x A 2 1 tan x 2 2b 2b a 2 . b . c 2 2 2b a c a c a
a c 4b a Với tan x suy ra A a a c 2 2b a c2 2 4b 1 a c
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 89 Câu 71. Chọn C. Đặt 2
sin u, 0 u 1 2 cos 1 . u 4 4 2 2 sin cos 1 2 u 1 u 2 1
bu a 1 u 1 Từ ta suy ra a b a b a b a b ab a b a b 2
u 2au a 1 2
a b 2
u 2a a bu a a b ab ab a b a
a b2 2
u a a b 2 2
u a 0 a b 2
u a 0 u a b a 2 sin a b Suy ra (thỏa mãn 2 2
sin cos 1 ) b 2 cos a b 4 4 a b 8 8 sin cos a b a b 1 Do đó A 3 3 3 3 a b a b a b3 Câu 72. Chọn C.
Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt Câu 73. Chọn D.
Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt. Câu 74. Chọn A.
Cách 1: Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt 0 0 0 0 0 0
sin(180 54 ) cos(180 36 ) sin 54 cos 36 0 0 0 0 A . tan 36
.tan 36 2 cot 36 .tan 36 2 0 0 sin(180 36 ) cos 0 0 90 36 0 0 sin 36 sin 36
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay, nhập biểu thức đã cho vào máy và bấm =, được kết quả bằng 2 Câu 75. Chọn B.
Cách 1: Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt 0 0 0 0 0 (cot 44 tan 46 ).cos 46 2 tan 46 .cos 46 B 1 1 1. 0 0 cos 44 sin 46
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay, nhập biểu thức đã cho vào máy và bấm =, được kết quả bằng 1. Câu 76. Chọn A.
Cách 1: Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt 0 0 0 0 cos 750 sin 420 cos 30 sin 60 2 3 C 3 3 . 0 0 0 0 sin( 330 ) cos(390 ) sin 30 cos 30 1 3
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay, nhập biểu thức đã cho vào máy và bấm =, được kết quả bằng 3 3 . Câu 77. Chọn C.
Cách 1: Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 D cos cos cos cos cos sin cos sin 2 . 8 8 8 8 8 8 8 8
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay, nhập biểu thức đã cho vào máy và bấm =, được kết quả bằng 2 .
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 90 Câu 78. Chọn D.
Ta có A B C A B C
Do đó cos( A B) cos( C) cos C Câu 79. Chọn D.
Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt
Ta có A cos
sin( ) sin sin 0 . 2 Câu 80. Chọn C.
Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt 0 0 0 0
sin155 .cos115 cot 42 .cot 48 sin 25.sin 25 1 1 Ta có 2 0 A cos 25 . 0 0 0 0
cot 55 .cot 35 tan17 .cot17 2 2 Câu 81. Chọn A.
Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt
Ta có A sin cos sin cos 2 sin . Câu 82. Chọn C. 5 Ta có: cos cos
cos 5 6 cos cos
cos 5 5 5 … 9 4 4 cos cos
cos 5 5 5 9
Do đó cos cos ... cos 5 5 5 6 4 9
cos cos cos cos ... cos cos 0 5 5 5 5 5 Câu 83. Chọn D. 2 3 4 5 7 Ta có: 2 2 2 2 2 2 A sin sin sin sin sin sin 8 8 8 8 8 8 2 2 3 2 5 2 7 2 2 sin sin sin sin sin sin 8 8 8 8 4 2 2 2 2 3 2 1 sin cos sin sin 1 8 8 8 8 2 2 3 2 3 3 7 1 sin cos 8 8 2 2 Câu 84. Chọn A. Ta có: sin 0 0 32 360 .sin 0 0 238 2.360 cos 0 0 212 2.360 .cos 0 0 58 3.360 A cot 0 0 32 3.180 tan 0 0 32 180 0 sin 32 .sin 0 0 58 180 cos 0 0 32 180 0 0 0 0 0 .cos 58 sin 32 .sin 238 cos 212 .cos 58 0 0 0 0 cot 32 tan 32 cot 32 tan 32 0 0 sin 32 .sin 58 cos 0 0 0 0 0 0 32 .cos 58 sin 32 .cos 32 cos 32 .sin 32 0 cot 32 0 0 0 tan 32 cos 32 sin 32 0 0 sin 32 cos 32 2 0 2 0
sin 32 cos 32 2 0 2 0 sin 32 cos 32 1 .
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 91 Câu 85. Chọn B. Ta có: .
A cos 26 2sin 7 cos 1, 5 cos 2003 cos
1,5 .cot 8 . 2 3 3 3
cos 2 sin cos cos cos .cot 2 2 2
cos 2sin cos cos cos .cot 2 2 2
cos 2sin 0 sin
sin.cot
cos 2sin sin cos sin. Câu 86. Chọn D. 2 sin 0 0 30 7.360 .cos 0 0 8 180 1 Ta có: A tan 0 0 8 2.180 2cos 0 0 82 2.360 cos 0 0 8 90 0 2sin 30 . 0 cos8 1 0 1 cos8 0 tan 8 2 cos 0 82 0 0 sin 8 tan 8 2 cos 0 0 90 8 0 sin 8 0 0 0 0 cos8 cos8 cos8 cos8 0. 0 0 0 0 0 sin 8 2 sin 8 sin 8 sin 8 sin 8 Câu 87. Chọn C. A B C B C A Ta có nên cos sin . Suy ra (I) đúng. 2 2 2 2 2 A B C B C A B C A A A Ta có tan cot tan .tan cot .tan 1. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Do đó (2) đúng.
Ta có A B C A B C 2C cos A B C cos 2C . Do đó (3) sai. Câu 88. Chọn D.
A B 2C
A B C C C C C Ta có cot cot cot tan tan . 2 2 2 2 2 2 2 Câu 89. Chọn C.
Ta có A B C sin A C sin B . Ta chọn C. Câu 90. Chọn B. 0 cot 44 tan 0 0 46 180 .cos 0 0 46 360 Ta có 0 0 A cot 72 .cot18 cos 0 0 44 360 0 0 cot 44 tan 46 0 .cos 46 0 0 tan18 .cot18 cos 0 4 4 0 0 cot 44 cot 44 0 0 0 .sin 44 2 cot 44 .sin 44 1 1 2 1 1 0 0 cos 44 cos 44 Câu 91. Chọn C. Ta có cos 0 0 90 18 .cot 0 0 0 0 90 18 cos108 .cot 72 0 0 A tan18 tan18 0 0 tan162 .sin108 tan 0 0 180 18 .sin 0 0 90 18 0 0 0 sin18 . tan18 sin18 0 0 tan18 tan18 0 0 0 0 tan18 .cos18 cos18
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 92 Câu 92. Chọn D. 47 5 1 sin = sin 7 = sin 8 = sin = sin = 6 6 6 6 6 2 Câu 93. Chọn C. 37 1 cos = cos 12 = cos = 3 3 3 2 Câu 94. Chọn A. 29 tan = tan 7 = tan = tan =1 4 4 4 4 Câu 95. Chọn C. 3 s in 0 * với
2 2 cos 0 1 1 25 5 * Ta có 2 1 tan 2 cos = . Vậy cos ; từ 2 cos 2 1 tan 41 41 sin 4 tan
sin tan .cos = cos 41 Câu 96. Chọn C. sin x 0 3 Do 90O 180O x
nên cosx 0 . Ta thấy sin x 0 . 5 cot x 0 Câu 97. Chọn D. tan x 0 4 Do 90O 180O x
nên cosx 0 . Ta thấy cosx 0 . 5 cot x 0 Câu 98. Chọn B. tan x 0 3 Do 90O 180O x
nên sinx 0 . Ta thấy sinx 0 . 5 cot x 0 Câu 99. Chọn C. tan x 0 4 Do 0O 90O x
nên sinx 0 . Ta thấy sinx
0 nên chọn đáp án C. 5 cosx 0 Câu 100. Chọn C. Do 10O 80O 20O 70O 30O 60O 40O 50O 90O
nên các cung lượng giác tương ứng
đôi một phụ nhau. Áp dụng công thức sin(90O x) cosx , ta được. 2 O 2
O 2 O 2
O 2 O 2
O 2 O 2 sin 10 cos 10 sin 20 cos 20 sin 30 cos 30 sin 40 cos 40O M 11 11 4 . Câu 101. Chọn C. Do 10O 80O 20O 70O 30O 60O 40O 50O 90O
nên các cung lượng giác tương ứng
đôi một phụ nhau. Áp dụng công thức sin(90O x) cosx , ta được. 2 O 2 O 2 O 2 O 2 O 2 O 2 O 2 cos 10 sin 10 cos 20 sin 20 cos 30 sin 30 cos 40 sin 40O M 1 111 4 .
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 93 Câu 102. Chọn B. Áp dụng công thức 0 cos sin 90 , 2 2
cos sin 1 ta có: 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
M cos 23 cos 27 cos 33 cos 37 cos 43 cos 47 cos 53 cos 57 2 0 2 0 cos 63 cos 67 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
sin 67 sin 63 sin 57 sin 53 sin 47 cos 47 cos 53 cos 57 2 0 2 0 . cos 63 cos 67 2 0 2 0 sin 67 cos 67 2 0 2 0 sin 63 cos 63 2 sin 0 2 0 57 cos 57 2 0 2 0 sin 53 cos 53 2 0 2 0 sin 47 cos 47 5 Câu 103. Chọn B. Áp dụng công thức 0 cos cos 180 , 2 2
cos sin 1 ta có: 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
M cos 10 cos 20 cos 30 ... cos 170 cos 180 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 10 cos 20 ... cos 80 cos 90 cos 80 ... cos 20 cos 10 cos 90 2 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 10 cos 20 cos 30 cos 80 cos 90 2 0 2 0 2 0 2
2sin 80 ... sin 50 cos 50 ... cos 0 2 0 80 cos 90 8 Câu 104. Chọn D. 2 2 2 3 3 2 2 0 2 0 2 0 tan 30 sin 60 cos 45 3 2 2 7 Ta có: M . 2 0 2 0 2 2 cot 120 cos 150 13 3 3 3 2 Câu 105. Chọn B. sin x 3 2 3.2 2 4
Cách 1: Chia cả tử và mẫu của M cho cosx ta có: cos x M . sin x 5 7.2 19 5 7 cos x sin x
Cách 2: Ta có: tan x 2
2 sin x 2 cos x , thay sin x 2 cos x vào M : cos x
3.2 cos x 2 cos x 4 cos x 4 M .
5 cos x 7.2 cos x 19 cos x 19 Câu 106. Chọn D. Cách 1:
Chia cả tử và mẫu của M cho 2 cos x ta có: 2 sin x sin . x cos x 1 1 2 3 4 2. 3. 4 2 2 8 cos x cos x 4 2 M . 2 sin x 1 19 5 5 2 cos x 4 1 sin x 1
Cách 2: Ta có: tan x
cos x 2sin x , thay cos x 2 sin x vào M : 2 cos x 2 2sin x 3sin .
x 2sin x 4.2sin x2 2 2 8 sin x 8 M . 5.2sin x2 2 2 sin x 19 sin x 19
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 94 Câu 107. Chọn B.
Ta có: sin A C sin B sin B ; cos A C cos B cos B .
tan A C tan B tan B ; cot A C cot B cot B . Câu 108. Chọn C. Ta có:
sin A C sin B sin B .
cos A C cos B cos B .
tan A C tan B tan B .
cot A C cot B cot B . Câu 109. Chọn D. Vì ,
A B, C là các góc của tam giác ABC nên 180o 180o A B C C
A B.
Do đó C và A B là 2 góc bù nhau.
sin C sin A B; cos C cos a b; tan C tan A B; cot C cot A B. Câu 110. Chọn A. Vì ,
A B, C là các góc của tam giác ABC nên 180o 180o A B C C
A B.
Do đó C và A B là 2 góc bù nhau.
sin C sin A B; cos C cos a b; tan C tan A B; cot C cot A B. Câu 111. Chọn B. Vì ,
A B, C là các góc của tam giác ABC nên 180o 180o A B C C
A B . C A B C A B 90o . Do đó và là 2 góc phụ nhau. 2 2 2 2 C A B C A B C A B C A B sin cos ; cos sin ; tan cot ; cot tan . . 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 112. Chọn C. Vì ,
A B, C là các góc của tam giác ABC nên 180o 180o A B C C
A B . C A B C A B 90o . Do đó và là 2 góc phụ nhau. 2 2 2 2 C A B C A B C A B C A B sin cos ; cos sin ; tan cot ; cot tan . 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 113. Chọn C. Vì ,
A B, C là các góc của tam giác ABC nên 180o 180o A B C C
A B . C A B C A B 90o . Do đó và là 2 góc phụ nhau. 2 2 2 2 C A B C A B C A B C A B sin cos ; cos sin ; tan cot ; cot tan . 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 114. Chọn C. Vì ,
A B, C là các góc của tam giác ABC nên 180o 180o A B C C
A B . C A B C A B 90o . Do đó và là 2 góc phụ nhau. 2 2 2 2 C A B C A B C A B C A B sin cos ; cos sin ; tan cot ; cot tan . 2 2 2 2 2 2 2 2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 95 Câu 115. Chọn B. Câu 116. Chọn C.
Dựa vào công thức lượng giác cơ bản và cung liên quan đặc biệt. Do 2 x 2 cos 180 cos x nên 2 2 x x 2 2 sin cos 180
sin x cos x 1. Câu 117. Chọn B. Ta có: tan .
x tan 90 x tan .
x cot x 1. Vậy M 1 . Câu 118. Chọn B. sin x 2 tan x 3 1 Ta có: tan x sin x tan .
x cos x . Suy ra: M . cos x 4 tan x 7 15 Câu 119. Chọn A. sin x 2
2 tan x 3 tan x 4 9 Ta có: tan x sin x tan .
x cos x . Suy ra: M . cos x 2 5 tan x 6 13 Câu 120. Chọn C. sin x 1 1 Ta có: tan x sin x tan . x cos x ; 2 cos x và cot x . cos x 2 tan x 1 tan x 2
2 tan x 3 tan x 4 2 cos x 93 Suy ra: M . 2 6 1370 5 tan x 2 tan x Câu 121. Chọn B. Ta có: x x2 2 2 sin cos
sin x cos x 2sin .
x cos x 1 2 sin . x cos x ;. x x2 2 2 sin cos
sin x cos x 2 sin .
x cos x 1 2 sin .
x cos x . Suy ra: M 2 . Câu 122. Chọn D. Ta có: x x2 2 2 sin cos
sin x cos x 2sin .
x cos x 1 2 sin . x cos x ;. x x2 2 2 sin cos
sin x cos x 2 sin .
x cos x 1 2 sin .
x cos x . Suy ra: M 4 sin . x cos x . Câu 123. Chọn B. 2 2 2 2 2 x x x M x x2 sin cos sin cos 1 tan cot . cos x sin x cos . x sin x cos . x sin x Câu 124. Chọn C. M x x x x3 3 3 x x x x 3 tan cot tan cot 3 tan .cot tan cot m 3m . Câu 125. Chọn D. Ta có: M x x2 2 2 2 sin cos sin x 2 sin .
x cos x cos x 1 2sin . x cos x . 2 2 Mặt khác: 2 M x x x x 2 sin cos sin cos 4sin .
x cos x m 4 sin . x cos x . 2 m 1 Suy ra: 2 1 2 sin .
x cos x m 4sin .
x cos x sin . x cos x .. 2 Do đó: 2 2 2
M 2 m M 2 m . Câu 126. Chọn B. Ta có: 2 2 2
0 sin x 1, x 0 2
sin x 2, x
5 5 2 sin x 3, x .
Gía trị lớn nhất là 5 .
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 96 Câu 127. Chọn C. M 2 x 2 2 7 1 sin
2 sin x 7 9 sin x . Ta có: 2 2 2
0 sin x 1, x 0 9 sin x 9, x
7 7 2 sin x 2, x .
Gía trị lớn nhất là 7 . Câu 128. Chọn C. 2 2 M x x 2 x 2 2 6 cos 5sin 6 1 sin
5sin x 6 sin x . Ta có: 2 2 2
0 sin x 1, x
0 sin x 1, x
6 6 sin x 5, x .
Gía trị lớn nhất là 6 . Câu 129. Chọn D. 3 4 3 4 M 5 sin x cos x 5sin
x với cos, sin . 5 5 5 5 Ta có: 1
sin x 1,x 5
5sin x 5, x . Câu 130. Chọn A. 1 Ta có 4 4 2
M sin x cos x 1 sin 2x . 2 1 1 1 1 Vì 2 2 2
0 sin 2x 1 sin 2x 0 1 sin 2x 1 . 2 2 2 2
Nên giá trị lớn nhất là 1. . Câu 131. Chọn B. Ta có 4 4 2 2
N sin x cos x sin x cos x cos 2x .
Vì 1 cos 2x 1 1 cos 2x 1 .
Nên giá trị lớn nhất là 1. . Câu 132. Chọn A. 3 Ta có 6 6 2
Q sin x cos x 1 sin 2x . 4 3 3 1 3 Vì 2 2 2
0 sin 2x 1 sin 2x 0 1 sin 2x 1 . 4 4 4 4
Nên giá trị lớn nhất là 1. . Câu 133. Chọn B. Ta có. 6 6 2 2 4 2 2 4
M sin x cos x (sin x cos x)(sin x sin x cos x cos x) 1 2 2 2
cos 2x(1 sin .
x cos x) cos 2x(1 sin 2x) . 4 3 1 3 1 3 1 2 2 cos 2x cos 2x cos 2x
1(do cos 2x 1) 4 4 4 4 4 4
Nên giá trị lớn nhất là 1. . Câu 134. Chọn C. Ta có 4 4 6 6 2 2 2 2
P 3(sin x cos x) 2(sin x cos x) 3(1 2sin x cos x) 2(1 3sin x cos x) 1 . Câu 135. Chọn C. 2 sin x 1 Ta có 2 2 2 2 2 2
M tan x sin x
sin x sin x 1 sin . x tan x . 2 2 cos x cos x
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 97 Câu 136. Chọn D. 2 cos x 1 Ta có 2 2 2 2 2 2
M cot x cos x
cos x cos x 1 cos . x cot x . 2 2 sin x sin x Câu 137. Chọn D. 2 2 2 2 cos x sin x cos x sin x 1 2 2 2 M sin . x cos x sin 2 . x . 2 2 4 4 cot x tan x cos x sin x 4 2 2 sin . x cos x Câu 138. Chọn B.
sin 20.M sin 20.cos 20.cos 40.cos80 1 . 1 1 1 sin 40 .cos 40 .cos80 sin 80 .cos80 sin160 sin 20. 2 4 8 8 1 Suy ra: M . 8 Câu 139. Chọn D. 1 4 4 2 2 2 2 2 2
M sin x cos x (sin x cos x) 2sin . x cos x 1 sin 2 . x . 2 Câu 140. Chọn D. 6 6 2 3 2 3
M sin x cos x (sin x) (cos x) 1 1 3 . 2 2 4 4 2 2 2 2 2
(sin x cos x)(sin x cos x sin .
x cos x) 1 sin 2x sin 2x 1 sin 2 . x 2 4 4 Câu 141. Chọn C. 1 1 1 4 4 2
M sin x cos x 1 sin 2x 1 . . 2 2 2
Dấu bằng xảy ra khi x k , k . . 4 2 Câu 142. Chọn B. 3 3 1 6 6 2
M sin x cos x 1 sin 2x 1 . . 4 4 4
Dấu bằng xảy ra khi x k , k . . 4 2 Câu 143. Chọn C.
Đặt t tan x, t \ 1 . 3 2 1 t t t 1 Ta có: M 2
(M 1)t (2M 1)t M 1 0 . (*). 3 2 (1 t) t 2t 1
Với M 1 thì (*) có nghiệm t 0. .
Với M 1 để (*) có nghiệm khác 1 thì. 1 2 2
0 (2M 1) 4(M1) 0 12M 3 0M . . 4 Và 2 (M 1)( 1 ) (2M 1)( 1 ) ( 1
) 1 0 M 4 . Câu 144. Chọn C. 6 2 3 1 3 1 Bấm máy 0 cos15 . 4 2 2 2 2 Câu 145. Chọn B. Ta có: 3 3 3 3
tan cot (tan cot ) 3 tan cot (tan cot ) 5 3.5 110 .
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 98 Câu 146. Chọn C. 4 1 9 3 Ta có. 2 tan x cos x cos x . 2 3 1 tan x 25 5 3 4 2 sin x cos x 31 Vì
x cos x sin x tan . x cos x A . 2 5 5 2 s in x cos x 11 Câu 147. Chọn B. 1 1 1
Ta có sin cos
sin cos 2
sin cos . 2 2 4 4 4 sin x cos x sin x cos x 1 2sinx cos x2 2 2 2 2
tan cot 14 . 2 2 cos x sin x sinx cos x2 sinx cos x2 Câu 148. Chọn D. Dùng CALC với 30o x từng vế từng đáp án. 1 1 Đáp án A : VT=VP= . Đáp án B : VT=VP= . 2 12 9 Đáp án C : VT=VP= .
Đáp án D : VT=1 3 ; VP= 1 3 . 4 Câu 149. Chọn A. 2 cos x Ta có 2 2 2 2 2 2 2
1 sin x cot x sin x cos x cos x
sin x cos x . 2 sin x 2
0 cos x (Không đúng với mọi x) Câu 150. Chọn C. ta có 2 2 2 2 2 cos .
x cot x 3cos x cot x 2 sin x . 2 2 cos x cos x 4 2 cos x cos x 2 2 2 cos . x
2 sin x 3cos x 2 2 cos x . 2 2 sin x sin x 2 2 sin x sin x 4 2 2 2
cos x cos x sin x cos x 2 2 2 2
cos x(sin x cos x) cos x 2 2 2 . 2 sin x 2 sin x Câu 151. Chọn D. 2 2 sin x cos x Ta có 4 4 2 2
(sin x cos x 1)(tan x cot x 2) 2 2 (1 2 sin . x cos x 1)( 2) 2 2 cos x sin x 4 4 2 2
sin x cos x 2 sin . x cos x 2 2 2 2 2 ( 2 sin . x cos x)( ) ( 2
)(sin x cos x) 2 2 2 sin x cos x Câu 152. Chọn B. 2 2 cos x sin y 2 2 2 2 cos x sin y cos . x cos y Ta có 2 2 cot . x cot y 2 2 sin x sin y 2 2 2 2 sin x sin y sin x sin y 2 2 2 2 2 2 2
cos x(1 cos y) sin y
sin y(cos x 1) sin x sin y 1. 2 2 2 2 2 2 sin x sin y sin x sin y sin x sin y Câu 153. Chọn D. Đặt 4 4
A sin x cos x A 2 2 x x 2 2 x x 2 2 sin cos . sin cos
sin x cos x . 2
2 sin 2x 2 cos x 1 1 Vì tan x 5 nên
, chia 2 vế phương trình cho 2 cos x ta
cos x sin x cos 3x sin 3x cos x 2 A sin x 2 2 tan x 1 5 1 12 được 1 2 2 (
A 1 tan x) tan x 1 A . 2 2 cos x cos x 2 2 1 tan x 1 5 13
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 99 Câu 154. Chọn A. ta có: x x x x2 3cos 2sin 2 3cos 2sin 4 . 2 2 9cos x 12cos .
x sin x 4 sin x 4 cosx 0 . 2 5cos x 12cos .
x sin x 0 cosx 5cosx 12sin x 0 5cosx 12sin x 0
Với cosx 0 sin x 1 loại vì sin x 0 . 5 sin x 5
cosx 12 sin x 0 13
Với 5cosx 12 sin x 0 , ta có hệ phương trình: .
3cos x 2 sin x 2 12 cosx 13 Câu 155. Chọn C. 2 2 2 sin cos
sin cos 1 cot Ta có: . 2 2 2
cos sin
cos sin
cos sin 1 cot Câu 156. Chọn A. 2 2 cot x cos x sin . x cosx Ta có: 2 2 D
1 sin x sin x 1. 2 cot x cot x Câu 157. Chọn B. 2 2 2 sin
sin cos sin
cos sin cos Ta có: . 2 2 2
sin cos tan 1
sin cos
sin cos 2 2 2 2 sin cos
sin cos
sin cos .
sin cos
sin cos
sin cos Câu 158. Chọn C. sin x tan x sin x Ta có: 1 cos x 1 . tan x tan x Câu 159. Chọn D. sin . x sin y 1 Ta có: 2 .tan .
x cot y 1 tan . x cot . x tan .
x cot y 1 tan x . 2 cos . x cos y cos x Câu 160. Chọn A. 2 Ta có: E 4 4 2 2 x x x x 8 8 2 sin cos cos .sin
sin x cos x . x x2 2 2 8 8 2 1 sin .cos
sin x cos x . 2 2 4 4 x x x x 8 8 2 4 sin .cos 2 sin .cos
sin x cos x . x x x x2 2 2 4 4 2 4 sin .cos sin cos . x x x x2 2 2 2 2 2 4 sin .cos sin cos . 2 2 4 4 2 2 sin .
x cos x sin x cos x . x x2 2 2 2 sin cos 2 1 1. Câu 161. Chọn D. 2 2 1 sin 1 sin 2sin Ta có: 2 4 tan 12 . 1 sin 1 sin cos
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 100 Câu 162. Chọn B. 1 cos 1 cos 2c os Ta có:
2 cot 2 3 . 1 cos 1 cos sin Câu 163. Chọn C. 1 1 Ta có: . 2 2 2 2 2
sin cot cos
cos cos .sin sin 2 sin sin sin sin 3 . 2 2 2 2
sin cos cos2 sin cos 1 sin Câu 164. Chọn A. 1 1 2 2 Có sin x 2 sin x 2 sin x 2 . 2 2 1 cos x 1 cos x 1 cos x sin x
Do đó để đẳng thức xảy ra thì sin x 0 . Câu 165. Chọn C. 2 1 sin cos 3
Ta có sin cos . 2 8 2
sin cos sin cos 2 3 23 4 4 2 2 2 2
2sin cos 1 2. . 8 32 Câu 166. Chọn D. 4 4 4 4 2 2 sin cos 1 sin cos sin cos . a b a b a b a b a b 2 2 sin 1 cos 1 2 2 sin cos 0 . a a b b a b 2 2 2 2
b sin a cos
a cos b sin 2 2 sin cos 0 .
a a b
b a b 2 4 2 2 2 4
b sin 2ab sin cos a cos 0 . 2 2
b sin a cos 2 sin cos 1 2 2 0 . a b a b 1 1 1 Do đó 2 M cos .
a b4 sin a b4 a b4 2 Câu 167. Chọn C. 2 2 2 A a x b x x c x x 2 sin 2 sin cos cos cos
a tan x 2b tan x c . 2 1 1 2b 2b
a tan x 2b tan x c a 2b c c . 2 2 2 1 tan x
2b a c a c 1 a c Câu 168. Chọn D. A B sin sin A B B A Ta có 3 3 2 2 sin cos sin cos 0 . 2 2 2 2 2 A 3 B cos cos 2 2 A A B B A B A B 2 2 tan 1 tan tan 1 tan tan tan A B . 2 2 2 2 2 2 2 2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 101 Câu 169. Chọn B. 14 1 3 2 1 2 2 sin tan sin 4 tan . 3 29 2 4 3 2 4 sin sin 6 4 4 3 3 2 1 1 . 2 2 Câu 170. Chọn C. Câu 171. Chọn C. 23 1 23 1 cos cot cos 4 cot 6 . 6 16 2 4 6 2 2 4 cos cos 6 3 3 1 3 3 cos cot 2 1 3 . 6 2 2 4 2 2 cos 3 Câu 172. Chọn C.
cot1, 25.tan 4 1, 25 sin x .cos
6 x 0 . 2
cot1, 25.tan1, 25 cos . x cos x 0 . 2
cos x 1 sin x 0 tan x 0 . Câu 173. Chọn D. 2 o 2 cot tan sin 1445 cos 1085o x x . 2 1 1 2
cot x cot x 1 cot x tan x 2 sin . 2 2 1 cot 5 Câu 174. Chọn B. 3 sin x cos x
, sin 10 x sin x , cos
x sin x
, cos 8 x cos x . 2 2 2 2
Biểu thức bằng: cos x sin x sin x cos x 2 . Câu 175. Chọn C. 17 7 13 tan 1 , tan x cot x , cot
1 cot 7 x cot x . 4 2 4 2 2 2
Biểu thức bằng: 1 cot x 1 cot x 2 2 2 cot x . 2 sin x Câu 176. Chọn B. 11 3 tan x cot x
, cot x 3 cot x , cos x sin x
, sin 11 x sin x . 2 2 13 cos x sin x
, sin x 7 sin x . 2 Khi đó : 2 x 2 x x x x x 2 4 x x 4 1 cot . 1 cot .sin .sin .sin sin 1 2 cot cot .sin x . x x x x x x2 4 2 2 4 2 2 sin 2 cos .sin cos sin cos 1 .
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 102 Câu 177. Chọn B. 0
cos 270 x sin x , 0
sin x 450 cos x , 0
cos x 900 cos x 0
sin 270 x cos x , 0
cos 540 x cos x .
Biểu thức bằng: sin x 2 cos x cos x 2cos x cos x sin x 2 cos x . Câu 178. Chọn C.
A B C 0 A A 0 cos 3 cos 3 180
cos 2A 180 cos 2A . Câu 179. Chọn D.
A B C
0 C C 0 sin 2 sin 180 2
sin 180 C sin C . Câu 180. Chọn C. 0
A 2B C 180 B 2B 3B 3B 0 cos cos cos 90 sin . 2 2 2 2 Câu 181. Chọn C. 0 0 0 0 tan 432 tan 90 18 cot18 ; 0 0 cos 302 cos 58 . 1 1 1 1 . 0 0 cos 508 cos148 cos 0 0 90 58 0 sin 58 1 1 1 . 0 cos122 cos 0 0 90 32 0 sin 32 Biểu thức bằng: 1 1 1 0 0 0 0 0 0 1
sin 58 .cos 58 cos 32 .sin 32 1 sin116 sin 64 1 0 0 sin116 sin 64 2 2 2 1 0 0 1
.2.cos 90 .sin 26 1 . 2 Câu 182. Chọn B. 0 0 sin 385 sin 25 . 1 1 1 1 . 0 0 sin1555 sin115 sin 0 0 90 25 0 cos 25 0 0 0 0 0 sin 295 sin 65 sin 90 25 cos 25 . 1 1 1 1 1 . 0 sin 4165 sin 0 155 0 sin155 sin 0 0 180 25 0 sin 25 1 1 2 . cos 0 1050 0 cos 30 3 3 3 Biểu thức bằng: 0 0 0 0
sin 25 .cos 25 cos 25 sin 25 . 2 2 Câu 183. Chọn A. 0 0 0 0 0 sin 515 sin155 sin 180 25 sin 25 0 0 0 0 0 cos 475 cos 115 cos 90 25 sin 25 . 0 0 cot 222 cot 42 0 0 cot 408 cot 48 ; 0 0 cot 415 cot 55 0 0 cot 505 cot 35 . 0 0 tan197 tan17 . 0 0 0 0 2 0 0 0
sin 25 .sin 25 cot 42 .cot 48 sin 25 cot 42 .tan 42 A 0 0 0 0 0 0 0 0
cot 55 .cot 35 tan17 .tan 73
cot 55 .tan 55 tan17 .cot17 2 0 1 sin 25 1 2 0 cos 25 . 2 2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 103 Câu 184. Chọn C. 2 0 0 0 0 0 0 2 o 0
cos (720 24 ) tan(360 100 ).tan(360 170 ) cos (180 24 ) Ta có: B . 2 0 0 2 0 0
tan (360 108 ) cot (360 18 ) 2 0 0 0 0 0 2 cos 24 tan(90 10 ).tan(180 10 ) cos 24o 2 0 0 2 0 tan (90 18 ) cot 18 0 0 cot10 .( tan10 ) 1 1 2 0 tan 18 . 2 0 2 0 2 0 cot 18 cot 18 2 cot 18 2 Câu 185. Chọn B. 0 0 0 0 0 0 0 0
sin(360 32 ).sin(3.360 122 )
cos(360 148 ).cos(1080 58 ) Ta có: C . 0 0 0 0 cot(720 148 ) tan(180 32 ) 0 0 0 0 0 0 sin 32 .(sin(90 32 )) cos(180 32 ).cos 58 . 0 0 0 0 cot(180 32 ) tan(180 32 ) 0 0 0 0 sin 32 .( cos 32 ) cos 32 .sin 32 2 0 2 0 sin 32 cos 32 1 . 0 0 cot 32 tan 32 Câu 186. Chọn D. 0 0 0 0 cos 750 sin 420 1 cos1800 . tan( 420 ) Ta có: 0 0 0 sin( 330 ) cos(390 ) tan 420 0 0 0 0 0 0 0
cos(720 30 ) sin(360 60
1 cos 5.360 .tan(360 60 ) 0 0 0 0 0 0
sin(360 30 ) cos(360 30 ) tan(360 60 ) 3 3 0 0 0 cos 30 sin 60 1 tan 60 1 3 6 4 3 2 2 . 0 0 0 sin 30 cos 30 tan 60 1 3 3 3 2 2 Câu 187. Chọn D. 0 0 0 0 0 0 1 2sin 2550 .cos( 188 ) 1
2sin(7.360 30 ).cos(180 8 ) Ta có: . 0 0 0 0 0 0 0 0 0 tan 368 2cos 638 cos98 tan(360 8 ) 2cos( 72 0 638 ) cos(90 8 ) 0 0 0 1 2 sin 30 .cos8 cos8 0 cot 8 0 . 0 0 0 0 tan 8 2 cos 82 sin 8 sin 8 Câu 188. Chọn B. 0 0 sin( 5 60 tan( 1 010 ) Ta có: 0 .cos( 7 00 ) 0 0 sin 470 cot 200 0 0 0 0 sin(360 200 ) tan(720 290 ) 0 0 .cos(720 20 ) 0 0 0 0 sin(360 110 ) cot(180 20 0 0 0 0 0 0 0 sin(180 20 ) tan(360 70 ) sin 20 tan(90 20 ) 0 0 .cos 20 .cos 20 . 0 0 0 0 0 sin(90 20 ) cot 20 cos 20 cot 20 0 sin 20 0 0 0 [
1].cos 20 sin 20 cos 20 . 0 cos 20 Câu 189. Chọn B. 0 1 sin 500 .cos 0 320 0 .cos 2380 0 0
1 cos 410 .cos 2020 .sin 0 580 2 .cot 0 310 1 sin 0 0 360 140 .cos 0 0 360 40 .cos 0 0 6.360 220 . 1cos 0 0 360 50 .cos 0 0
5.360 220 .sin 0 0 360 220 2 .cot 0 0 360 50 0 0 1 sin 40 . os c 40 . 0 cos 40 3 0 3 0 cot 40 tan 50 1 sin 400 0 .cos 40 0 2 0 .sin 40 .tan 40
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 104 Câu 190. Chọn A. tan 3 ,1 . os c
5,9 sin 3 , 6 cot 5 , 6
tan 3 0,1 . os c
6 0,1 sin 2 1,6 .cot 4 1,6 tan 0,1 . os
c 0,1 sin 2 0, 4 .cot 2 0, 4 . tan 0,1 . os
c 0,1 sin 0, 4 .cot 0, 4
sin 0,1 os c
0, 4 sin 0,1 sin 0,1 2sin 0,1 . Câu 191. Chọn C. sin 3, 4 2 sin 5, 6 . o c s 8 ,1 . 3 sin 8
, 9 sin 8,9
sin 4 0, 6 sin 6 0, 4 2 . os c
8 0,1 3
sin 8 0,9 sin 8 0,9 2
sin 0, 4 sin 0, 4.sin 0, 4 . 3
sin 0,1 sin 0,1 sin 0, 4 2 os c 0, 4 sin0,1 2 os c 0,1 2 os
c 0,1 .sin 0,1 tan 0,1 . 2 sin 0,1 . os c 0,1 Câu 192. Chọn B.
sin 4,8 sin 5, 7 os c 6 , 7 . os c 5 ,8 . cot 5, 2 tan 6, 2
sin 4 0,8 . sin 6 0,3 os c
6 0,7 . os c
6 0, 2
cot 6 0,8
tan 6 0, 2
sin 0,8 .sin 0,3 os c 0, 7 . os c 0, 2 . cot 0,8 tan 0, 2 os
c 0,3 .sin 0,3 sin 0, 2 . os c 0, 2 tan 0,3 tan 0, 2 2 2 2 2 os c 0,3 os c
0, 2 sin 0, 2 os c 0, 2 1.. Câu 193. Chọn B. 3 1 3 1
tan x 2 .tan x os c x . sin
2 x . 2 2 3 2
sin x os c x 2 1 1 2
t anx.tan x . os c x sin x 2 2 2 s inx os c x . 2 1 s inx tan .
x cot x 2 . .sin x 2 sin x s inx 1 2 2 2 2 1 .sin x cot . x sin x o c s . x . 2 sin x
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 105
Bài 3: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 194. Chọn D. 7 3 2 1 2 6 2 sin sin sin .cos cos .sin . . . 12 3 4 3 4 3 4 2 2 2 2 4 1 2 3 2 6 2 0 cos 285 cos 0 0
180 285 cos 0 0 60 45 . . . 2 2 2 2 4 3 2 1 2 6 2 sin sin . . . 12 3 4 2 2 2 2 4 103 7 7 6 2 sin sin 8 sin . 12 12 12 4 Câu 195. Chọn B. 5 25 12 sin
cos 1 . 13 2 169 13 3 9 4 cos 0 sin 1 . 5 2 25 5 12 3 5 4 16
cos cos.cos sin.sin . . . 13 5 13 5 65 Câu 196. Chọn C. Ta có ,
a b đều là các góc nhọn và dương. 8 64 15 sin a cos a 1 . 17 289 17 5 1 12 5 tan b cos b sin b tan . b cos b . 12 25 13 13 1 144 8 12 15 5 21
sin a b . . . 17 13 17 13 221 Câu 197. Chọn A. 1 3 tan x 0.5 ,sin y 4 3 0
0 y 90 cos y tan y . 2 5 5 4 1 3 tan x tan y x y 2 4 tan 2 . 1 tan . x tan y 1 3 1 . 2 4 Câu 198. Chọn C. 3 4 1 x cot x tan x ; cot y
tan y 7 . t tan 2 . 4 3 7 2 Câu 199. Chọn D.
tan a tan b 2 Ta có .
tan a b 4 tan a tan b 1
từ tan a b 4 4 2 4 4 tan .
a tan b tan . a tan b . 1 tan . a tan b 2 1
tan a, tan b theo thứ tự là nghiệm của phương trình 2 X 2X 0 . 2 2 2 tan a 1 , tan b 1 hoặc ngược lại. 2 2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 106 Câu 200. Chọn B.
từ tan x 3 tan y tan x tan y 2 tan y . tan x tan y 2 tan y
tan x y . 2 1 tan . x tan y 1 3 tan y 2 tan y 1 1 2
1 3 tan y 2 3.tan y 0
tan x y 0 0
tan 30 x y 30 . 2 1 3 tan y 3 3 Câu 201. Chọn C. tan 0 0 180 45 0 0 0 0 0 tan 9 .cot 69 tan 225 cot 81 .cot 69 . 0 0 cot 261 tan 201 cot 0 0 180 81 tan 0 0 180 21 0 0 1 tan 9 . tan 21 1 1 3 . 0 0 tan 9 tan 21 tan 0 0 9 21 0 tan 30 Câu 202. Chọn C.
tan .sin cos sin .sin cos .cos .
cos .cos sin .sin 0 cos 0 .
(do , , nhọn và dương). 2 Câu 203. Chọn D.
sin.cos sin sin sin .cos cos .sin .
sin 2 sin
2 sin.cos sin .cos
tan 2 tan .
cos cos Câu 204. Chọn C.
2 2
tan tan
cot cot
cot cot 2cot 2cot
2 tan 2. 2 2
1 tan .tan
cot .cot 1
cot .cot 1 2 cot .cot 3 Câu 205. Chọn B. tan a tan b tan a tan b
từ tan a b tan . a tan b 1 . Áp dụng ta có: 1 tan . a tan b
tan a b
tan x tan x 3 tan . x tan x 1 3 tan 3 2 tan x tan x 2 3 3 tan x .tan x 1 3 3 tan . 3 2 tan x tan x 2 3 tan x .tan x 1 3 tan 3 2 2 tan . x tan x tan x .tan x tan x .tan x 3 3 3 3 3
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 107 Câu 206. Chọn A.
tan a b 7; tan a b 4
tan a b tan a b 7 4 11 11 .
tan 2a tan a b a b
1 tan a b.tan a b 1 7.4 27 27 Câu 207. Chọn B. sin a sin a .
A sin a b sin a b ; sin a . A sin . a cos b . A sin . b cos a A cos a 1 Acos b 1 Acos b cot a sin a Asin b Asin b 2 2 1 A sin b 2 sin a 2 2 1 Acosb
A 2 Acos b 1 1 Asin b Asin b sin a sin b sin a 2 2 2 cos 1 A A A b
A 2Acos b 1 sin2 2 2 b
A 2 Acos b 1 sin b
cosa b 1 2 2 A 2 . A cos b 1
A 2 Acos b 1 2 2
A 2 Acos b cos b A cosb 2 2
A 2Acos b 1
A 2 Acos b 1
sin a b sin b
tan a b
cos a b A cosb . Câu 208. Chọn B.
cos A B cos C cos .
A cos B cos C sin . A sin B 2 2 2 2 2 cos .
A cos B 2 cos . A cos .
B cos C cos C sin . A sin B 2 1 cos A 2 1 cos B . 2 2 2 2
1 cos A cos B cos . A cos B 2 2 2
cos A cos B cos C 2 cos . A cos . B cos C 1 Câu 209. Chọn B. 1 1 1 cot A cot B 1 cot A cot B . 1 1 cot C cot . A cot B 1 cot C 1 . cot A cot B Câu 210. Chọn C. cos 0 17 a.cos 0
13 a sin 0 17 a.sin 0 13 a . cos 3 0 0
17 a 13 a 0 cos 30 2 Câu 211. Chọn B. 2 2 2 2 2 sin x sin x sin x 3 3 . 2 2 2 2 2 2 2 sin x sin .cos x cos .sin x sin .cos x cos .sin x 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 sin x 2 sin .cos x 2 cos .sin x 3 3 . 3 1 3 3 2 2 2
sin x 2. .cos x 2. sin x 2 2
sin x cos x 4 4 2 2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 108 Câu 212. Chọn B. sin 0 0 0 0 0 0 15 30 sin15 .cos 30 sin 30 .cos15 0 0 0 0 sin 45 2 6 sin15 tan 30 .cos15 0 0 0 cos 30 cos 30 cos 30 3 3 Câu 213. Chọn C.
tan a b tan a tan b tan a b tan a b1 tan . a tan b .
2 tan a b tan a b.tan .
a tan b tan a b.tan . a tan b Câu 214. Chọn B. tan a tan b tan a tan b A. 1 tan .
a tan b 1 tan .
a tan b 2 tan . a tan b . tan(a ) b tan(a b) 1 tan . a tan b cos . a cosb sin . a sin b cos(a b) B. (Sai) . 1 tan . a tan b cos . a cosb sin . a sin b cos(a b) 2 2 2 2
cos(a b).cos(a ) b cos .
a cos b sin a.sin b C. 2 2 1 tan . a tan b . 2 2 2 2 cos . a cos b cos . a cos b 2 2 2 2 2 2 sin a sin b sin . a cos b sin . b cos a D. 2 2
tan a tan b 2 2 2 2 cos a cos b cos . a cos b . (sin . a cosb sin .
b cosa).(sin a.cosb sin . b cosa)
sin(a b).sin(a b) . 2 2 2 2 cos . a cos b cos . a cos b Câu 215. Chọn C.
Do tan , tan là các nghiệm của phương trình 2
x px q 0 Nên tan .tan p và p
tan tan q Nên tan( ) 1 q . 2 2
A cos ( ) p sin( ).cos( ) q sin ( ) 2 p p 1 p q 2 2
1 p tan( ) q tan ( ) 1 q (1 q) 2 2
1 tan ( ) p 1 2 (1 q) . 2 2 2 2
(1 q) p (1 q) qp p 1 2 2 (1 q) (1 q) 1 2 2 p p 1 1 2 2 (1 q) (1 q) Câu 216. Chọn A. Vì 2 2
sin a sin b sin(a b).sin(a ) b . 2 2
sin (45 ) sin (30 ) sin (45 ) (30 ) .sin (45 ) (30 ) . sin 75 .
sin(15 2 ) os c 15 .
sin(15 2 ) 2 2 2
sin (45 ) sin (30 ) sin15 .cos (15 2 ) . 2 o
c s15 .sin(15 2 ) sin15 .cos (15 2 ) sin(15 2 15 ) sin 2 Câu 217. Chọn A. 4
3 sin( )
cos( )
3sin( ) 4 cos( ) 3 A sin 3 sin
3sin.cos 3sin .cos 4 cos.cos 4sin.sin . 3 sin 3 4 3 4 25
3sin. 3cos. 4 cos. 4sin. sin 5 5 5 5 5 5 3 sin 3 sin 3
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 109 Câu 218. Chọn B. 2 2
A cos cos (a b) 2 cos . a cos .
b cos(a b) 2 2
A cos (cos a.cos b sin .
a sin b) 2 cos . a cos .
b (cos a.cos b sin a.sin b) 2 2 2 2 2 2 2
A cos cos .
a cos b sin a.sin b 2sin . a cos . a sin .
b cos b 2 cos a.cos b . 2sin . a cos . a sin . b cos b 2 2
A cos cos a. 2 2 2 2 2 2 2 cos b sin .
a sin b cos (1 cos b) sin . a sin b 2 2 2 2 2 2 2 2
A cos .sin b sin .
a sin b sin b(cos sin a) sin b Câu 219. Chọn C. 1 sin 4x A. 3 3 2 2 sin . x os c x os
c x sin x sin . x os c x( os c x sin x) sin 2 . x os c 2x . 2 4 1 1 1 os c 4x 3 os c 4x B. 4 4 2 2 2 sin x os c x 1 2 sin . x os c x 1 sin 2x 1 ( ) . 2 2 2 4 2 x 1 os c ( +x) 2 sin ( + ) 1 sin x x C. 2 4 2 tan( ) cos x x 4 2 . sin ( +x) 2sin ( +x) os c ( + ) 2 2 4 2 3 cos4x 2 2 4 4 cos x sin x cos x sin x 2 cos 4x 6 D. 2 2 4
cot x tan x . 2 2 2 2 sin x cos x cos . x sin x 1 cos4x 1 cos4x 8 Câu 220. Chọn D. 2 2 cos2x cos x sin x
(cosx sin x)(sin x cosx) cosx sin x 1 tan x A. . 2 2 1 sin 2x (sin x cosx) (sin x cosx) sin x cosx 1 tan x B. 2 4sin . a os c a(1-2sin a)=2 sin 2 . a os
c 2a= sin 4a . C. 2 2 2 4 2
cos 4a =2 cos 2a 1= 2(2 cos a 1) =8cos a 8 cos a 1. D. 2 2 2 4
cos 4a - 4cos 2a 3 2(1 2 sin a) 1 4(1 2 sin a) 3 8sin a . Câu 221. Chọn A. 2 2 2 2 2 2 sin 3a cos 3a sin 3 . a cos a sin . a cos 3a A. 2 2 2 2 sin a cos a sin . a cos a . (sin 3 . a cosa sin . a cos3a)(sin 3 .
a cosa sin a.cos3a) 1 2 sin 2a 4 . 2 4sin 4 . a sin 2a 8sin 2 . a os c 2a 8 os c 2a 2 2 sin 2a sin 2a 2 2 2 4 4 2 2
cos 4a=2(cos a sin a) -1=2( sin a cos a 2 sin . a cos a) B. . 4 4 2 2 4 4 2 2
(sin a cos a 2 sin .
a cos a)= sin a cos a 6 sin . a cos a
C. cot a tan a 2 tan 2a 4 tan 4a 8cot 8a . Công thức phụ: 2 2 cos a sin a cos a sin a 2cos2a
cot a tan a 2 cot a sin a cos a 1 sin 2a . sin 2a 2
cot a tan a 2 tan 2a 4 tan 4a 2 cot a 2 tan 2a 4 tan 4a 4 cot a 4 tan 4a 8 cot 8a . 2 sin( ) 2 sin ( ) 1 os c ( 2 ) 1 sin 2 D. 4 4 2 tan( ) . 4 cos2 cos( ) 2sin( ).cos( ) sin( 2 ). 4 4 4 2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 110 Câu 222. Chọn B. 4 4 7 49 98 625 527 2 2 sin os c 2a=1-2( ) os c 4a=2 os c 2a-1=2 1 . 5 5 25 625 625 625 Câu 223. Chọn A. 1 1 1 3 4 4 tan os c 2a= sin 2a 2 1 5 5 . 1 4 1 4 3
tan b (90 b 180 ) cos b 3 1 . 2 10 1 ( ) 3 1 3 1 sin b tan . b cos b .
cos(2a b) cos 2a cos b sin 2a sin b 3 10 10 3 3 4 1 1 . . 5 . 5 10 5 10 10 Câu 224. Chọn C. 1 1 24 576 7 24
sin a cos a 1 sin 2a sin 2a cos 2a 1 tan 2a . 5 25 25 625 25 7 Câu 225. Chọn D. 1 2 2 1 3 sin a cos a ,sin b cos b 3 3 2 2 2 . 2 2 3 1 1 2 6 1 2 6 1 7 4 6
cos(a b) . .
cos 2(a b) 2 1 3 2 3 2 6 6 18 Câu 226. Chọn C. 2
1 sin 4 cos 4
2sin 2 2sin 2 cos 2
2sin 2 (sin 2 cos 2 ) tan 2 . 2
1 sin 4 cos 4
2cos 2 2sin 2 cos 2
2cos 2 (sin 2 cos 2 ) Câu 227. Chọn D. 2 2 2 2 2 2 2 2
sin 2 4sin 4
4sin cos 4(1 sin )
4sin cos 4 cos 2 2 2 2 2 2 4
1 8sin cos 4
1 8sin 2(1 2sin ) 1
1 8sin 2 8sin 8sin 1 2 2 4
4cos (sin 1) 4 cos 1 4 cot 4 4 8 sin 8 sin 2 Câu 228. Chọn B. 3 4
1 2sin 21 2sin 2 2 2 1 3 4cos 2 cos 4
3 4 cos 2 cos 4
3 42cos
1 22cos 2 2 2 1 1 . 2 2 4
8sin a 8sin 8sin 4 tan 2 2 4
8cos a 8cos 8cos Câu 229. Chọn C. 2 4 2 2 4
sin 2 4sin 4sin .cos 4sin 2 2 2 2 2
4 sin 2 4sin
4(1 sin ) 4sin .cos . 4 4 sin sin 1 4 4
tan a BT tan 2 2 4
cos (1 sin ) cos 6 9
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 111 Câu 230. Chọn A. 2 2cos 1 cos 2 2 4 tan sin sin 4 4 4 2 4 cos 4 cos . 4 cos 2 cos 2 1 2cos 2 2 2sin 2 2 Câu 231. Chọn D. 2 3 4 5 6 7 M cos .cos .cos .cos .cos .cos .cos 15 15 15 15 15 15 15 2 3 4 5 6 7 3 sin .cos .cos .cos .cos .cos .cos .cos .sin 15 15 15 15 15 15 15 15 15 3 sin .sin 15 15 2 2 4 1 6 6 7 sin .cos .cos . .sin .cos .cos 15 15 15 2 15 15 15 3 4sin .sin 15 15 4 4 12 7 8 8 12 sin .cos .sin .cos sin .cos .sin 15 15 15 15 15 15 15 3 3 32sin .sin 64sin .sin 15 15 15 15 16 12 sin .sin 1 15 15 3 128 . 128sin .sin 15 15 Câu 232. Chọn C. 3 4 4 4 4 sin x sin x sin x sin x 4 2 4 2 2 3 1 cos 2x 1 cos 2x 1 cos 2 x 2 1 cos 2x 2 2 2 2 2 2 2 . 2 2 2 2 1 cos 2x 1 sin 2x 1 cos 2x 1 sin 2x 2 2 2 2 2 2 2 2
4 cos 2x sin 2x cos 2x sin 2x 3 4 2 Câu 233. Chọn C. t 2 2 1 2t 1 t 1 2 sin x cos x 6t 10t 4 0 2 1 5 1 t 5 t . 3 x Vì 0 nên chọn t 2 . 2 2 x 2t ' 1 5 '2 '2 tan t '
2 1 t t ' t t '1 0 t ' (t ' 0) . ' 2 4 1 t 2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 112 Câu 234. Chọn B. a 2 a 2 1 x a 2t 2ab 2 2 2 2 1 t b a Đặt t tan nên sin b x , cos b x . 2 b 2 2 2 2 1 t a a b 2 2 2 2 1 t a a b 1 1 2 b 2 b 2 3 2 2a b b a b
Vậy a sin x b cos x b . 2 2 2 2 a b a b Câu 235. Chọn C. b 1 b 15 a 1 a 2 2 cos a sin a , sin b cos b . 2 4 2 4 2 3 2 3 a b b a b a b a cos cos a b cos a cos
b sin a sin b . 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 15 1 15 8 . . . 4 3 4 3 12 2 a b 15 8 49 2 120
cos a b 2 2 cos 1 2 1 . 2 12 72 Câu 236. Chọn D. 1 1 2 1 x 1 2t 4 2 1 t 3 Đặt t tan nên 2 sin x , 4 cos x . 2 2 2 1 t 1 5 2 1 t 1 5 1 1 4 4 4 sin x Vậy 5 4 . 2 3cos x 9 2 5 Câu 237. Chọn B. x 2t 2.2 4 2 1 t 1 4 3 4 Đặt t tan 2 nên sin x , cos x , tan x . 2 2 1 t 1 4 5 2 1 t 1 4 5 3 sin x 12 Vậy .
3 2 cos x 5 tan x 37 Câu 238. Chọn C. 4 3 3 Ta có sin 2x và x cos 2 x . 5 2 4 5 3 3 1 1 2 5 1 sin x , 5 cos x . 2 5 2 5 2 1 7
Hay 2sin x 3cos x 2. 3. C sai. 5 5 5 Câu 239. Chọn C. 1 Ta có: sin x và 0 0 90 x 180 . 3 2 2 4 2 7 cos x
, sin 2x 2.sinx .cosx , 2
cos 2x 1 2 sin x . 3 9 9 4 2 7 1
1 sin 2x cos 2x
thay vào biểu thức ta được: 9 9 2 2 .
1 sin 2x cos 2x 4 2 7 1 9 9
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 113 Câu 240. Chọn D. 1 cos 2 1 cos 2 4 4 A. 2 2 sin sin 8 8 2 2 2 2 2 cos 2 sin 2 cos 2 sin 2 sin 2 2 2 2 2 . 2 2 1 cos 1 sin 2 B. .tan . tan . cos 2 4 2 4 sin 2 2 2 cos 4 2 tan cot .tan 1. 2 4 2 4 2 4 2sin .cos 4 2 4 2 2 2sin 1 cos 2 4 2 1 sin 2 C. 2 tan . 4 2 1 sin 2 2 cos 1 cos 2 4 2 cos 2 cos 2 1 1 D. 2 2 2 2
cos sin sin 2 sin . 2 2 4 4
cot tan
cos sin 4 2 2 2 cos .sin Câu 241. Chọn B. sin 2 4. tan tan tan 3 tan cos ta có 2 2 2 2 2 tan . 2 2 2 2 1 tan tan 1 3 tan cos 3sin 2 2 2 2 2 2 cos 2 4 sin .cos 2 sin 2 sin 2 sin 2 2 . 2 2
cos 1 cos 2 cos 1 cos 2sin cos 2 sin 2 2 Câu 242. Chọn A.
A. 4 cos .cos .cos 2 cos cos 2 .cos . 2
2 cos cos 2 cos 2 .
1 cos 2 2 cos cos 2 .
sin8x sin 2 xcos 2 x 1 B. cos 2 . x sin 5 . x cos 3x
sin10x sin 6x sin 4x . 2 4 sin 50 sin 30 cos 8 sin 58 sin 42 sin 8 0 0 0 0 0 0 0 0 0
C. sin 40 .cos10 .cos 8 . 2 4
cos 2 cos 4 sin 2
sin 4 sin 6 sin 2
D. sin.sin 2.sin 3 . 2 4
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 114 Câu 243. Chọn B. A. 0 0 0 0 0 4sin .cos 30 .sin 60 2 sin 30 sin 30 .sin 60 . 2 2 2 2 3 3 3 0 0 0 0 sin 60 cos 90 cos 30 cos 90 sin . 2 2 2 2 2 3 B. 0 0 0 0 0 0 0
cos10 .cos 30 .cos 50 .cos 70 cos 70 .cos 50 .cos10 . 2 3 3 1 0 0 0
cos120 cos 20 .cos10 0 0 . cos 20 .cos10 . 4 4 2 3 3 3 3 3 3 0 0 0 .cos10 cos 30 cos10 . . 8 8 10 8 2 16 a a a a 2a 2 4sin .sin .sin 2sin cos cos C. 3 3 3 3 3 3 . 2a a a a a 2 cos .sin sin sina sin sin sin a . 3 3 3 3 3 a a a a 2 2a D. 4 cos .cos .cos 2 cos cos cos . 3 3 3 3 3 3 a 2a a a a cos 2 cos .cos cos cos a cos cos a . 3 3 3 3 3 Chỉ có B sai. Câu 244. Chọn D. 1 2 0 0 0 0 cos60 cos80 1 1 4 sin 70 .sin10 0 D. 4 sin 70 . 0 0 0 sin10 sin10 sin10 0 0 11 2cos80 2 sin10 2. Suy ra D sai. 0 0 sin10 sin10 Câu 245. Chọn C.
1 cos14x 1 cos10x 1 C. 2 2
sin 7x cos 5x
cos14x cos10x cos12 . x cos 2x . 2 2 Suy ra C sai. Câu 246. Chọn C. C. 2
3 4 cos 4x cos 8x 3 4 cos 4x 2 cos 4x 1 . 2
2 4 cos 4x 2 cos 4x 2 2 cos 4x 2 cos 4x(1 cos 4x) . 2
2(1 cos 4x) 2 cos 4x(1 cos 4x) 2(1 cos 4x) . Suy ra C sai. Câu 247. Chọn C. 1 C. sin x .sin x . cos 2x cos
cos 2x cos 2x . 6 6 2 3 1 1 1 1 1 2 cos 2x cos 2x cos 2x cos 4x . 4 2 4 4 4 Câu 248. Chọn A. A. 2
3 4 cos x 3 2(1 cos 2x) 1 2 cos 2x . 1 2 cos 2x 2 0 cos 60 cos 2x . 2 0 0 0 0 4
sin(30 x).sin(30 x) 4 sin(x 30 ).sin(x 30 ) .
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 115 Câu 249. Chọn B.
B. sin a sin 2a sin 3a sin 4a (sin 3a sin a) (sin 4a sin 2a) . 5a a 2sin 2 .
a cos a 2sin 3 .
a cos a 2 cos .
a (sin 3a sin 2a) 4 cos . a sin .cos . 2 2 Câu 250. Chọn A. 0 0 0 0 1 1 4sin10 .sin 70 1 2(cos60 cos80 ) 0 2cos80 A. 0 2 sin 70 1 . 0 0 0 2 sin10 2 sin10 2sin10 0 2sin10 Câu 251. Chọn C. 0 0 0 2sin 36 .cos36 .cos72 C. 0 0 cos36 .cos72 . 0 2 sin 36 0 0 0 0 0 0 2sin 36 .cos36 .cos72 sin 72 .cos72 sin144 1 . 0 0 0 2 sin 36 2 sin 36 4sin 36 4 Câu 252. Chọn B. B. 0 0 0 0 0 0
cos46 cos22 2cos78 2
sin 34 .sin12 2 sin12 . 0 0 0 0 0 2 0 2
sin12 (sin 34 1) 2sin12 (cos56 1) 4 sin12 .cos 28 . . Câu 253. Chọn D.
1 cos 2x 1 cos 4x 1 cos 6x D. 2 2 2
sin x sin 2x sin 3x . 2
1 cos 4x 1 (cos 6x cos 2x) 2 cos 4 .
x cos 2x cos 2x 2 cos 2 . x sin 3 . x sin x . 2 Câu 254. Chọn A. o o o o
tan30 tan40 tan50 tan60 A. . o cos 20 o o tan60 tan30 o o tan40 tan50 o cos 20 o o sin 90 sin 90 4 2 o o o o o cos 60 .cos 30 cos 50 .cos 40 3 sin 80 o o cos 20 cos 20 . 4 o o o sin 80 sin 60 4 sin 80 2 3 o o o o 3 sin 80 .cos 20 3 sin 80 .cos 20 o o 8sin 70 .cos10 8 (A).sai o o 3 sin 80 .cos 20 3 2 4 2 2 4 2 cos .cos .sin sin .cos sin 2 3 1 B. 10 10 5 cos cos 2sin .sin 5 5 5 . 5 5 10 10 sin 2 sin 2 sin 5 5 5 2 3 1 C. cos cos cos . 7 7 7 2 2 3 2 sin .cos 2 cos .sin 2 cos .sin 7 7 7 7 7 7 2sin 7 2 3 4 2 sin sin sin sin sin sin 1 7 7 7 7 7 7 . 2 2 sin 2sin 7 7
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 116 2 4 6 8 D. cos cos cos cos . 5 5 5 5 2 2 4 2 6 2 8 2 2 cos .sin 2 cos .sin 2 cos .sin 2 cos .sin 5 5 5 5 5 5 5 5 2 2sin 5 . 4 6 2 8 4 6 sin sin sin sin sin sin 2 sin 5 5 5 5 5 5 0 2 2 sin 5 Câu 255. Chọn A. 2
2 sin 2x 2 cos x 1
2 sin 2x cos 2x A.
cos x sin x cos 3x sin 3x
sin 3x sin x cos3x cos x
2 sin 2x cos 2x
2 sin 2x cos 2x 1 : (A) sai. . 2 cos 2 .
x sin x 2 sin 2 . x sin x
2sin x sin 2x cos 2x sin x sin 4x sin 4x
B. tan x tan 3x cot x cotg 3x cos . x cos 3x sin . x sin 3x x x x x x 2 sin 4 cos .cos 3 sin .sin 3 8sin 2 . x cos 2 . x cos 2x 8cos 2x . 1 1 sin 2 . x sin 6x sin 6x sin 2 . x sin 6x 2 2 2 2 cot x cot 3x C. 2 2
cot x cot 3x 2 .sin 3x 2 1 cot 3x 2 2 2 2 2 2 cot .
x sin 3x cos 3x cot x(1 cos 3x) cos 3x 2 cos 3x 2 2 2 2
cot x cos 3x(1 cot x) cot x 2 sin x 2 2 cos x cos 3x
1 cos 2x 1 cos 6x 2 2 . sin x 2sin x 2 2sin 4 . x sin 2x 4 sin 2 . x cos 2x 2 2 2sin x 2 sin x 2 2 16 sin . x cos . x cos 2x 2 8cos 2 . x cos x 2 2 sin x sin(x y) sin(y z) sin(z x) D.
tan x tan y tan y tan z tan z tan x 0 . cos . x cos y cos . y cos z cos z.cos x Câu 256. Chọn B.
A. sin a sin b sin c . a b a b c c 2sin cos 2sin cos 2 2 2 2 . c a b a b c a b 2sin cos cos 4 sin cos cos 2 2 2 2 2 2 2 2
B. sin x sin y cos x cos y . x y x y x y x y 2 2 2 2 4 cos sin 4sin sin 2 2 2 2 x y x y x y x y 2 2 2 2 4sin cos sin 4sin : B sai . 2 2 2 2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 117
C. sin x cos x sin x cos x . 6 6 2 cos x cos x cos x 4 3 6 2 cos x 2 cos x .cos 4 12 4 . 2 cos x cos x 2 2 cos x .cos 4 12 12 6 6 cos x 12 o o o o o o
cos 36 sin18 cos 36 cos 72 2 sin 54 .sin18 D. o o o o o o 2 cos 36 .cos 72 .sin 36 sin 72 .cos 72 sin144 1 . o o o sin 36 sin 36 2sin 36 2 Câu 257. Chọn C.
từ sin sin a, cos cos b
2 2 2 2 cos a b . sin 2 sin cos 2 2 2 tan tan = 2 2 cos .cos cos cos cos 2 2 2 2 2
4 sin sin
4 sin sin = = . 2
2 2 cos 2cos cos 4 cos 4 cos cos 2 2 2 4a = 2 2
a b 2b Câu 258. Chọn C. 2 2 tan A 1 A. tan 2 A cot A 2 1 tan A cot 2A 1 1 2 cot A 1 2 cot A 2 2 cot 2 .
A cot A cot A 1. 2 cot 2 A cot A 1 2 4 2 4 B. Do . 7 7 7 7 7 7 2 cot cot 1 2 4 4 7 7 cot cot cot 7 7 7 2 7 cot cot 7 7 2 4 2 4 cot cot 1 cot .cot cot .cot . 7 7 7 7 7 7 2 4 2 4 cot cot cot .cot cot .cot 1 7 7 7 7 7 7 1 1 1 C. . 2 4 6 2 2 2 sin sin sin 7 7 7
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 118 2 4 2 4 2 2 2 2 2 2 1 cot 1 cot 1 cot 3 cot cot cot 7 7 7 7 7 7 4 2 8 4 2 = 3 2 cot cot 1 2 cot cot 1 2 cot cot 1 . 7 7 7 7 7 7 2 4 2 8 4 6 2 cot cot cot cot cot cot 8. C s . ai 7 7 7 7 7 7 2 tan tan 4 2 4 2 4 D. Từ 7 7 tan tan tan tan tan tan tan 2 7 7 7 7 7 7 7 1 tan .tan 7 7 2 4 2 4 2 4 tan tan . 7 7 7 7 7 7 7 7 7 Câu 259. Chọn C. a 3a
a b c , a 2b b ; c 2 2 1 cos 2b cos(b c) cos(b c)
sin b sin b sin c 2 sin b sin . b sin c = 2 2
1 cos a cos a cos 2a 1 cos 2a 2 = sin a . 2 2 Câu 260. Chọn D.
Do A B C . A. sinA + sinB +sinC A B A B C C C A B A B C A B 2sin cos 2sin cos 2cos cos cos 4cos cos cos . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
B. cos A + cos B + cosC . A B A B C C A B A B 2 2 cos cos 1 2sin 2sin cos cos 1 2 2 2 2 2 2 . C A B 4sin sin sin 1 2 2 2
C. sin 2 A + sin2B +sin2C 2sin A B.cos A B 2sin C cos C .
2sin C cos A B cos A B 4sin C.sin . A sin B .
D. cos 2 A cos 2B cos 2C . A B A B 2 2 cos .cos
2 cos C 1 2 cos C cos A B cos C 1 . 2
cos C cos A B cos A B 1 4cos . A cos .
B cos C 1 (D) sai Câu 261. Chọn B.
A. Từ A B C A B C cot A B cot C cot Acot B 1
cot C cot Acot B cot B cot C cot C cot A 1 . cot A cot B
1 cos 2 A 1 cos 2B 1 cos 2C B. 2 2 2
cos A cos B cos C . 2 A B A B 2 1 cos .cos
cos C 1 cos C cos C cos A B .
1 cos C cos A B cos A B 1 2 cos . A cos . B cos C (B) sai.
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 119 A B C A B A B A B C. cos cos cos 2 cos .cos sin . 2 2 2 4 4 2 C A B A B A B 2 cos .cos 2sin cos 4 4 4 4 . C A B A B C B A 2 cos cos cos 4 cos .cos .cos 4 4 2 4 4 4 4 cos .
A cos C cos A B.cos B C
cos C cos A cos(B C) D. = cot C . cos .
A sin C sin A B.cos B C
sin C cos A cos(B C) Câu 262. Chọn C. Có: 0 0 0 sin105 sin(60 45 ) 0 0 0 0
sin 60 .cos 45 cos 60 .sin 45 . 3 2 1 2 6 2 0 sin105 . . . 2 2 2 2 4 Câu 263. Chọn B. Có: 0 cos105 0 0 cos(60 45 ) 0 0 0 0
cos 60 .cos 45 sin 60 .sin 45 . 1 2 3 2 6 2 0 cos105 . . . 2 2 2 2 4 Câu 264. Chọn A. 6 2 0 sin105 6 2 Cách 1: 0 tan105 4 (2 3) . 0 cos105 6 2 6 2 4 0 0 tan 45 tan 60 1 3 Cách 2: 0 tan105 0 0 tan(45 60 ) (2 3) . 0 0 1 tan 45 tan 60 1 3 Câu 265. Chọn A. Có: 0 sin165 0 0 sin(180 15 ) 0 sin15 0 0 sin(45 30 ) . 2 3 1 2 6 2 0 sin105 0 0 0 0
sin 45 .cos 30 sin 30 .cos 45 . . . 2 2 2 2 4 Câu 266. Chọn D. Có: 0 cos165 0 0 cos(180 15 ) 0 cos15 0 0 cos(45 30 ) . 2 3 1 2 6 2 0 cos165 0 0 0 0
(cos 45 .cos 30 sin 30 .sin 45 ) ( . . ) . 2 2 2 2 4 Câu 267. Chọn D. 6 2 0 sin165 6 2 Cách 1: 0 tan165 4 (2 3) . 0 cos165 6 2 6 2 4 1 1 0 0 tan135 tan 30 3 Cách 2: 0 tan165 0 0 tan(135 30 ) (2 3) . 0 0 1 tan135 tan 30 1 1 ( 1 ). 3 Câu 268. Chọn D. 0 0 0 0 0
16 sin10 cos10 cos 20 cos 40 cos80 Do 0 sin10 0 nên: M 0 16sin10 0 0 0 0 8sin 20 cos 20 cos 40 cos80 0 0 0 4sin 40 cos 40 cos80 M 0 16sin10 0 16sin10 0 0 2sin 80 cos80 0 sin160 0 sin 20 0 0 2 sin10 cos10 1 M 0 cos10 . 0 16sin10 0 16 sin10 0 16 sin10 0 16 sin10 8
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 120 Câu 269. Chọn B.
M cos 15 sin 15 cos 15 2 sin 15 2 4 o 4 o 2 o 2 o 2 o 2 o cos 15 sin 15 2 o 2 o cos 15 sin 15 . 3 2 o 2 o
cos 15 sin 15 cos o 2.15 o cos 30 . 2 Câu 270. Chọn D. Ta có: 6 6 2 2 4 2 2 4 cos sin cos sin
cos cos .sin sin cos 2.
cos sin 2 1 2 2 2 2 2
cos .sin
cos 2. 1 sin 2 . 4 1 3 1 1 15 3 Vậy o 2 o M cos 30 . 1 sin 30 . 1 . . . 4 2 4 4 32 Câu 271. Chọn D. Ta có: M 4 o 4 o 2 o 2 o cos 15 sin 15 cos 15 sin 15 . 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o cos 15 sin 15 cos 15 sin 15 cos 15 sin 15 . 2 o 2 o 2 o 2 o cos 15 sin 15 cos 15 sin 15 0.. Câu 272. Chọn A. Ta có: M 4 o 4 o 2 o 2 o cos 15 sin 15 cos 15 sin 15 . 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o cos 15 sin 15 cos 15 sin 15 cos 15 sin 15 . 2 o 2 o 2 o 2 o o o cos 15 sin 15 cos 15 sin 15 cos 30 cos 30 3. Câu 273. Chọn D.
Ta có: M 1 sin 2x cos 2x 1 sin 2x cos 2x . x x2 sin cos
cos x sin x cos x sin x .
sin x cos xsin x cos x cos x sin x .
sin x cos x.2cos x 2 cos x .2 cos x . 4 Câu 274. Chọn D.
Ta có: M cos x cos 2x cos 3x cos x cos 3x cos 2x . 1 2 cos 2 .
x cos x cos 2x cos 2x 2cos x
1 2 cos 2x cos x . 2 x x
2 cos 2x cos x cos 2 cos 2 . x 2 cos cos . 3 2 6 2 6 Câu 275. Chọn C. sin x sin y
sin x cos y cos x sin y
sin x y
Ta có: M tan x tan y . cos x cos y cos x cos y cos x cos y Câu 276. Chọn D. sin x siny sin .
x cos y siny.cos x
sin x y
Ta có: M tan x tan y . cos x cos y cos . x cos y cos . x cos y Câu 277. Chọn C. cos x cos y cos . x siny sin . x cosy sin y x
Ta có: M cot x cot y . sin x siny sin . x siny sin . x siny Câu 278. Chọn B. cos x cos y cos . x siny sin . x cosy
sin x y
Ta có: M cot x cot y . sin x siny sin . x siny sin . x siny
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 121 Câu 279. Chọn A. 0 sin 20 0 0 0 cos 40 cos 20 sin 20 0 Ta có: sin 20 .M . 0 0 0 0 0 cos10 .cos 20 cos 20 .cos 30 .cos 40 0 0 0 0 0 2sin10 .cos10 2.sin 20 .cos 30 .cos10 0 0 0 2sin10 2.sin 20 .cos10 . 0 0 0 0 0 cos10 .cos 20 cos 20 .cos 30 .cos 40 0 0 0 cos 20 cos 20 .cos 40 0 0 0 0
2sin10 .cos 40 2.sin 20 .cos10 0 0 0 0
sin 50 sin 30 sin 30 sin10 . 0 0 cos 20 .cos 40 0 0 cos 20 .cos 40 0 0 sin 50 sin10 0 0 2.sin 30 .cos 20 1 1 . M . 0 0 cos 20 .cos 40 0 0 cos 20 .cos 40 0 cos 40 0 0 sin 20 .cos 40 Câu 280. Chọn C.
Ta có: sin 2 A sin 2B sin 2C sin 2A sin 2B sin 2C
2sin A B.cos A B 2sin C.cosC 2sin C.cos A B 2sin C.cosC
2sin C.cos A B cosC 4sin C.cos A B C .cos A B C
A B C
A B C 4sin C.cos .cos 4sin C.cos A .cos B 2 2 2 2 4sin C.sin . A sin B . Câu 281. Chọn D.
sin A B sin C
Ta có: tan A tan B tan C tan A tan B tan C . cos . A cos B cos C
cos A B cos . A cos B sin . A sin . B sin C sin C. tan . A tan . B tan C . cos . A cos . B cos C cos . A cos . B cos C Câu 282. Chọn A. A B sin C cos A B C A B C 2 2 Ta có: cot cot cot cot cot cot 2 . 2 2 2 2 2 2 A B C sin .sin sin 2 2 2 C A B A B A B C B A sin sin .sin cos sin .sin cos .cos .cos C 2 2 2 C 2 2 2 2 cos . cos . 2 2 2 2 C A B 2 C A B C A B sin .sin .sin sin .sin .sin sin .sin .sin 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A B C cot .cot .cot . 2 2 2 Câu 283. Chọn A. A B B C C A Ta có: tan .tan tan .tan tan .tan . 2 2 2 2 2 2 B A C C A B A C A C C A tan . tan tan tan .tan tan .tan . 1 tan .tan tan .tan 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 B B A C C A tan .tan . 1 tan .tan tan .tan . 2 2 2 2 2 2 2 B B A C C A A C C A tan .cot . 1 tan .tan tan .tan 1. 1 tan .tan tan .tan 1. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 122 Câu 284. Chọn A. Ta có : cot .
A cot B cot .
B cot C cot C.cot A . 1 1 1
tan A tan B tan C . tan . A tan B tan . B tan C tan C.tan A tan . A tan . B tan C
Mặt khác : tan A tan B tan C tan A B1 tan .
A tan B tan C .
tan C 1 tan .
A tan B tan C .
tan C 1 tan .
A tan B tan C tan C tan . A tan B . Nên cot .
A cot B cot .
B cot C cot C.cot A 1 . Câu 285. Chọn B.
Ta có : cos A cos B cos C . B C B C A B C cos A 2cos .cos cos A 2 cos .cos 2 2 2 2 A A B C A A B C 2 1 2sin 2sin .cos 1 2sin . sin cos 2 2 2 2 2 2 . A
B C B C 1 2sin . sin cos 2 2 2 A B C B C A B C 1 2sin . cos cos 1 4sin .sin .sin . 2 2 2 2 2 2 Câu 286. Chọn A.
Ta có: sin 2 A sin 2B 2 sin A B.cos A B 2sin C .cos A B
2sin C.cos A B 2sin C. Dấu đẳng thức xảy ra khi cos A B 1 A B . Câu 287. Chọn B. 2 4 6 Ta có: 2M .sin 2 cos .sin cos .sin cos .sin . 7 7 7 7 7 7 7 3 5 3 7 5 sin sin sin sin sin sin 7 7 7 7 7 7 . sin sin sin . 7 7 1 Nên M . 2 . Câu 288. Chọn B.
Ta có: M cos a b.cos a b sin a b.sin a b .
a b a b 2 cos
cos 2a 1 2 sin a . Câu 289. Chọn A.
Ta có: M cos a b.cos a b sin a b.sin a b .
a b a b 2 cos (
) cos 2b 1 2sin b . Câu 290. Chọn B. Ta có: 0 0 0 0 0 0 0 0
cos 54 cos 4 cos 36 cos 86 cos 54 cos 4 sin 54 sin 4 cos 0 0 54 4 0 cos 58
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 123 Câu 291. Chọn C. Ta có: 0 0 0 0
sin(a –17 ).cos(a 13 ) – sin(a 13 . ) cos(a – 17 ) 0 0 0 0 sin(a –17 .
) cos(a 13 ) – cos(a –17 ).si ( n a 13 ) 0 0
sin (a –17 ) (a 13 ) 1 sin 0 30 2 Câu 292. Chọn B. x x x x Ta có: 4 4 4 4 co ( s x ) cos(x ) 2sin .sin 4 4 2 2 2 sin . x sin 2 sin x 4 Câu 293. Chọn C. C B A C B C B C B C A Ta có cos cos cos cos sin sin sin . (A 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 đúng). tan A tan B
A B C tan A B tan C tan C 1 tan A tan B (B đúng)
tan A tan B tan C tan . A tan . B tan C
cot A cot B cot B cot C cot C cot A cot . A cot .
B cot C (C sai) C B tan tan C B A C B A A tan tan 2 2 cot 2 2 2 2 2 2 C B 2 1 tan tan 2 2 A B B C C A tan . tan tan . tan tan . tan 1 (D đúng) 2 2 2 2 2 2 Câu 294. Chọn D. Ta có: A a b a b a b a b2 2 2 2 2 2 sin – sin – sin sin cos cos sin
sin a sin b 2 2 2 2 2 2
sin a cos b 2 sin a cos b cos a sin b cos a sin b sin a sin b 2 a 2 b 2 a b a b b 2 sin cos 1 2sin cos cos sin sin cos a 1 2 2
2sin a cos b cos a sin b 2sin a sin b 2sin a sin b cos a cos b sin a sin b
2sin a sin b cos a b . Câu 295. Chọn D. Ta có:
1 2 cos Acos B cos C 2 2
cos C sin C 2cos Acos B cosC 2 2
cos C sin A B 2cos Acos B cos A B 2 2
cos C sin A B 2 cos Acos B cos A B 2 2 2 2 2 2 2
cos C (sin Acos B cos Asin B 2sin Asin B cos A cos B) (2 cos A cos B 2
sin Asin B cos A cos B) 2 2
cos C cos B 2 2
cos A sin A 2 cos A 2 2
cos B sin B 2 2 2
cos C cos B cos A
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 124 Câu 296. Chọn C. 1 1 tan A tan B 7 Ta có A B 2 5 tan 1 tan . A tan B 1 1 9 1 . 2 5 7 1
tan A B tan C
A B C
A B 9 8 tan tan C 1
1 tan A B.tan C 7 1 1 . 9 8
A B C 4 Câu 297. Chọn B. 4 3 Với sin , 0 suy ra cos . Khi đó 5 2 5
4 cos( )
3 sin( ) 3
3sin( ) 4 cos( ) A sin 3 sin 3 4 3 4 3 sin cos 4 cos sin 5 5 5 5 5 3 sin 3 Câu 298. Chọn C. 37 7 7 Ta có: cos cos 2 cos 12 2 12 2 12 7 7 6 2 cos cos sin sin 2 12 2 12 4 Câu 299. Chọn B. 1 3 tan a tan b Ta có: a b 7 4 tan
1 suy ra a b . 1 tan a tan b 1 3 4 1 . 7 4 Câu 300. Chọn C. Pp tự luận: cos a Ta có 2 2 cot a
15 cos a 15sin a 2 sin .
a cos a 30sin a sin 2a 30 sin a , sin a 1
mà sin a cos a 1 sin a 15sin a2 2 2 2 2 1 sin a 226 30 15 Vậy 2
sin 2a 30 sin a . 226 113 PP ấn máy tính: 1
Vì đề cho cot a 15 tan a
, ta ấn máy tìm giá trị góc a 15
Sau đó ấn máy tìm giá trị sin 2a
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 125 Câu 301. Chọn C. PP Ấn máy tính Ấn
để tìm giá trị góc nhọn a (lưu ý có thể để chế độ Rad hoặc độ)
Và lưu vào giá trị A
để tìm góc nhọn b và lưu vào giá trị B ấn
lưu vào giá trị C
Ta để ý thấy các đáp án đếu có dạng giống nhau nên ta sẽ ấn
Sau đó thay lần lượt giá trị X 2,3, 4, 5 vào và thấy X 4 có kết quả đúng PP Tự luận
sin 2 a b 2 sin a b cos a b 2sin a cos b sin b cos acos a cos b sin asin b 1 1 2 2 3
Vì hai góc nhọn a , b với 2 sin a ,sin b
cos a 1 sin a ;cos b 3 2 3 2 1 3 1 2 2 2 2 3 1 1 7 3 4 2
Thay vào ta được kết quả 2 . . . . 3 2 2 3 3 2 3 2 18 Câu 302. Chọn C. Vì tan 4 tan nên 2 2 tan tan 4 tan tan 3 tan 2 2 2 2 2 tan 2 2 1 tan tan 1 4 tan tan 1 4 tan 2 2 2 2 2 3sin 3sin cos 3sin 2 2 2 2 2 5 3cos 4 sin 1 3sin 2 2 cos 1 2 2 cos 2 Câu 303. Chọn C. 1 3 cos 4 sin 4 sin 0 2 4 30 2cos 2 3 sin 4 1 cos 4 3 sin 4 2 2 A 2
2sin 2 3 sin 4 1
cos 4 3 sin 4 1 3 sin 0 4 30 cos 4 sin 4 2 2 Câu 304. Chọn C.
Sử dụng máy tính tìm ra kết quả đáp án C. Câu 305. Chọn A.
Dùng máy tính ta tìm được đáp án A sai Câu 306. Chọn B.
Sử dụng máy tính dễ dàng có được đáp án B Câu 307. Chọn C.
Sử dụng máy tính ta có kết quả C
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 126 Câu 308. Chọn C.
5sin 3sin 2 5sin 3sin
5sin cos sin cos 3sin cos sin cos
2 sin cos 8sin cos tan 4 tan Câu 309. Chọn A. PP tự luận : 2 b 1 b b 1 3 Ta có cos a và sin a 0 sin a 1 2 2 2 2 2 2 2 a 3 a a 3 4 sin b và cos b 0 cos b 1 2 5 2 2 5 5 b a b a b a a b Xét : cos a cos
b sin a sin
b cos a b cos 2 2 2 2 2 2 2 a b 1 4 3 3 4 3 3 Nên cos . . 2 2 5 2 5 10 2 a b 4 3 3 24 3 7
Vậy cos a b 2 2 cos 1 2 1 2 10 30 b a
PP sử dụng máy tính Vì sin a 0 và cos b 0 , 2 2 b a Nên a 0 0 0 0 0 0
0 k360 ;90 k360 , b
0 k360 ;90 k360 (có thể dùng đơn 2 2 vị Rad) b Ấn để tìm ra a Lưu kết quả 2 a Ấn để tìm ra b Lưu kết quả 2
Lấy A B .2 a b
Sau đó ấn tìm giá trị cos a b
Dùng máy tính tính kết quả thấy đáp án A thỏa mãn Câu 310. Chọn A. sin cos 2 2 sin cos 2 * Xét tan cot = 2 2 = 2 2 = 2 2 sin cos sin sin cos 2 2 2 2 * với
sin 0 2 1 1 2 2 sin =119 sin . Vậy tan cot = = 2 19 2 1 cot 19 2 2 sin
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 127 Câu 311. Chọn C. 6 3 2 2 o 1 16 8 4 3 tan 15 1 = 1 = = = 2 2 3 tan15o 2 3 2 cos 15o 2 6 2 2 8 4 3 6 2
CÁCH 2: (Máy tính) Bấm máy tính 2 sin 2 sin 2 2 2 6 2
sin .1 cos sin sin
Câu 312. Chọn A. Ta có cos A = . = = 6 tan 2 cos 2 cos . 2 1 sin 2 6 2 cos cos cos 2 sin Câu 313. Chọn D. 5 2 5 3 Ta có: sin sin sin ; sin sin 2 sin . 4 4 4 2 3 3 3 2 0 0
Câu 314. Chọn A. Ta có: cot cot 0 0 1485 4.360 45 cot45 1. 9 4
Câu 315. Chọn B. Vì
cos 0 nên 2
cos 1 sin 1 . 2 25 5 Câu 316. Chọn B. 9 4 Ta có 0 0
90 180 cos 0 nên: 2
cos 1 sin 1 . 25 5 sin 3 4
cot 2 tan 2 tan cot E . cos 4 3
tan 3cot 57 3tan 1 7
Câu 317. Chọn C. Vì tan 2 cos 0 P 7. tan 1 1
Câu 318. Chọn C. Ta có 0
P 2 cos120 cos x cos x cos x cos x 2cos . x Câu 319. Chọn B. 9 7
Câu 320. Chọn B. Ta có 2
sin a 1 cos a 1 . 16 4 9 4 2 3 7
cos b 1 sin b 1
cos a b cos .
a cos b sin .
a sin b 1 . 25 5 5 4 9 4
Câu 321. Chọn C. Ta có 2
cos a 1 cos a 1 . 25 5 9 7 2 1 9
sin b 1 sin b 1
sin a b sin .
a cos b cos . a sin b 7 . 16 4 5 4 Câu 322. Chọn D. 2 1 8 15 119 P (cos .
a cosb) sin a.sin b2 cos a.cosb2 2 2 1 cos a 2 1 cos b . . 12 9 16 144 Câu 323. Chọn A. Câu 325. Chọn A. Câu 324. Chọn A. Câu 326. Chọn C. Câu 327. Chọn A. Câu 328. Chọn C.
cot.cot 1
Ta có:
cot
( ) tan tan (1) 2 2
cot cot
Lại có: cot , cot , cot theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng nên ta có:
cot cot 2 cot (2)
cot .cot 1
Thay (2) vào (1) ta được:
tan cot.cot 1 2 cot.cot 3 2 cot
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 128 Câu 329. Chọn B. cot . x cot y 1 3
Ta có: cot(x y) 1
x y
( Do x, y là các góc nhọn và dương). cot x cot y 4 Câu 330. Chọn D. Câu 331. Chọn A. sin
Câu 332. Chọn D. Xét A: 0 0 0 0
cos 40 tan .sin 40 cos 40 . sin 40 cos
cos.cos 400 sin .sin 400 cos(400 ) . Vậy A đúng. cos cos
Xét B: Bấm máy ta thấy B đúng.
Xét C: Nhập C vào máy và CALC X và A vài giá trị bất kì ta được C đúng.
Để đảm bảo an toàn ta nhập D vào máy và CALC ta thấy D sai. x x x x x x sin 2 cos 1 sin x sin 2sin cos sin 2 2 2 2 2 2 x
Câu 333. Chọn A. Ta c có tan x 2 x x x x 2 1 cos x cos 2 cos cos cos 2 cos 1 2 2 2 2 2
Tài liệu tham khảo [1]
Trần Văn Hạo–Đại số và Giải tích 10 - Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam [2]
Trần Văn Hạo–Bài tập Đại số và Giải tích 10 - Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam [3]
Lê Hồng Đức–Bài giảng trọng tâm TOÁN 10 - Nhà xuất bản ĐHQGHN [4]
Nguyễn Văn Nho, Lê Bảy–Phương pháp giải toán chuyên đề ĐẠI SỐ 10 - NXB ĐHQGHN [5]
Nguyễn Phú Khánh–Phân dạng & PP giải các chuyên đề ĐẠI SỐ 10 - NXB ĐHQGHN [6]
Lê Hoành Phò–Phương pháp giải CÁC CHỦ ĐỀ CĂN BẢN ĐẠI SỐ 10 - NXB ĐHQGHN [7]
Nguyễn Duy Hiếu–Kỹ thuật giải nhanh bài toán hay & khó Giải tích 10 - NXB ĐHQGHN [8] http://mathvn.com [9] http://www.vnmath.com/
[10] http://k2pi.net.vn/
[11] http://forum.mathscope.org/index.php
[12] Và một số tài liệu trên Internet mà không rõ tác giả.
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA 129 PHỤ LỤC
Hệ thức lượng trong tam giác I. TAM GIÁC VUÔNG 4. Diện tích tam giác 1. Hệ thức lượng: 1 1 1 A 1) S a.ha b.hb c.hc 2 2 2 b c 1 1 1 2) S bcsin A ac sin B absin C c' 2 2 2 b' B H a C abc 3) S 4R 2 1) AB BH.BC 5) AH.BC AB.AC a b c 2 1 1 1 4) S p.r với p là nửa chu vi 2) AC CH.BC 6) 2 2 2 2 2 AH AB AC 3) AH HB.HC 5) S p(p a)(p b)(p c) 2 HB AB 2 2 2 4) BC AB AC 7)
II. MỘT SỐ TAM GIÁC ĐẶC BIỆT 2 HC AC 1. Tam giác đều 2. Tỉ số lượng giác: doi AC
Cho ABC đều có độ dài cạnh là a, sin B đường cao AH=h: huyen BC A (canh) 3 a 3 A ke AB h cos B 2 2 huyen BC 2 2 (canh) 3 a 3 doi AC S tan B 4 4 ke AB B C B C ke AB 2. Tam giác nửa đều cot B doi AC
Cho ABC là nửa tam giác đều có độ dài cạnh là a:
B và C là 2 góc phụ nhau nên: sinB=cosC, cosB=sinC a 3 AB B tanB=cotC, cotB=tanC 2 III. TAM GIÁC THƯỜNG a AC 2
Cho ABC, có BC=a, AC=b, AB=c. 2 2 (canh) 3 a 3 S 1. Định lý hàm số cos 8 8 A C 2 2 2 2 2 2 b c a
a b c 2bc cos A cos A 3. Tam giác vuông cân 2bc 2 2 2
Cho ABC vuông cân tại A có độ dài cạnh bằng a, 2 2 2 a c b
b a c 2ac cos B cos B cạnh huyền d: 2ac d B 2 2 2 d a 2 , a 2 2 2 a b c 2
c a b 2ab cos C cos C 2ab 2 a a d S 2. Định lý hàm số sin 2 A a b c A C 2R 4. Hình vuông sin A sin B sin C
Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a, đường 3. Độ dài trung tuyến h m a a chéo d: B C d 2 2 2 d a 2 ; a 2 b c a m 2 a B H M C a d 2 4 2 S a 2 2 2 2 2 2 2 a c b a b c m 2 ; m A D b c 2 4 2 4
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC 130 MỤC LỤC
Phần 1. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Vấn đề 1. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC ................................................................................. 3
Dạng 1. Mối liên hệ giữa độ và rad ................................................................................................................... 3
Dạng 2. Các bài toán liên quan đến góc (cung) lượng giác .............................................................................. 4
Dạng 3. Dựng các ngọn cung lượng giác trên đường tròn LG ........................................................................ 6
Dạng 4. Độ dài của một cung tròn ..................................................................................................................... 7
Dạng 5. Tính các giá trị lượng giác của một cung khi biết một giá trị lượng giác của nó .............................. 8
Dạng 6. Rút gọn – Chứng minh ....................................................................................................................... 10
Dạng 7. Các dạng toán khác ............................................................................................................................. 13
Vấn đề 2. CUNG LIÊN KẾT ......................................................................................................... 15
Dạng 1. Tính các giá trị lượng giác của một cung bằng cách rút về cung phần tư thứ nhất ...................... 15
Dạng 2. Tính giá trị biểu thức lượng giác ........................................................................................................ 16
Dạng 3. Rút gọn–Chứng minh ......................................................................................................................... 17
Dạng 4. Hệ thức lượng trong tam giác ............................................................................................................ 20
Vấn đề 3. CÔNG THỨC CỘNG .................................................................................................. 22
Dạng 1. Sử dụng trục tiếp các công thức để tính hay đơn giản biểu thức .................................................... 22
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức ...................................................................................................................... 25
Dạng 3. Chứng minh một biểu thức không phụ thuộc đối số ....................................................................... 28
Dạng 4. Hệ thức lượng trong tam giác ............................................................................................................ 29
Vấn đề 4. CÔNG THỨC NHÂN .................................................................................................. 31
Dạng 1. Sử dụng trục tiếp các công thức để tính hay đơn giản biểu thức .................................................... 31
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức ...................................................................................................................... 34
Dạng 3. Chứng minh một biểu thức không phụ thuộc đối số ....................................................................... 36
Vấn đề 5. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI ............................................................................................ 37
Dạng 1. Biến đổi các biểu thức thành tổng...................................................................................................... 37
Dạng 2. Biến đổi các biểu thức thành tích ....................................................................................................... 38
Dạng 3. Áp dụng công thức biến đổi để tính hay rút gọn một biểu thức lượng giác .................................. 39
Dạng 4. Chứng minh đẳng thức lượng giác .................................................................................................... 41
Dạng 5. Hệ thức lượng trong tam giác ............................................................................................................ 44
Phần 2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
A - ĐỀ BÀI ...................................................................................................................................... 47
Bài 1: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC .......................................................................................................... 47
Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG ....................................................................................... 53
Bài 3: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ............................................................................................................... 65
B - BẢNG ĐÁP ÁN. ...................................................................................................................... 81
C - HƯỚNG DẪN GIẢI ............................................................................................................... 82
Bài 1: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC .......................................................................................................... 82
Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG ....................................................................................... 86
Bài 3: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC.............................................................................................................. 105
Tài liệu tham khảo ...................................................................................................................... 128
PHỤ LỤC ...................................................................................................................................... 129
MỤC LỤC ..................................................................................................................................... 130
File Word liên hệ toanhocbactrungnam@gmail.com
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN