Chuyên đề cực trị của hàm số | Tài liệu ôn thi THPTQG môn Toán

Tài liệu chuyên đề cực trị của hàm số được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
274 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề cực trị của hàm số | Tài liệu ôn thi THPTQG môn Toán

Tài liệu chuyên đề cực trị của hàm số được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

90 45 lượt tải Tải xuống
CHUYÊN Đ I – GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 61
BÀI 2: CC TR CA HÀM S
1. Định nghĩa: Cho hàm s
()y fx=
xác định và liên tc trên khong
(;)ab
và điểm
0
(;)x ab
.
+) Nếu tn ti s
0h >
sao cho
( )
(
)
0
fx fx<
vi mi
00
(;)x x hx h∈− +
0
xx
thì ta nói
hàm s
()y fx=
đạt cực đại ti
0
x
.
+) Nếu tn ti s
0h >
sao cho
( ) ( )
0
fx fx>
vi mi
0
xx
thì ta nói
hàm s
()y fx=
đạt cc tiu ti
0
x
.
* Chú ý
+) Nếu hàm s
()y fx=
đạt cc đi ti
0
x
thì
0
x
đưc gi là đim cc đi ca hàm s;
0
()fx
được gi là giá tr cc đi ca hàm s, kí hiu là
()
CT
ff
, còn điểm
00
( ; ( ))Mx fx
được gi là
đim cực đại của đồ th hàm s.
+) Các đim cc đi và cc tiểu được gi chung là đim cc tr. Giá tr cc đi còn gi là cc
đại và được gi chung là cc tr ca hàm s.
2. Điều kin cn đ hàm s đạt cc tr
Định lí 1: Gi s m s
()y fx=
đạt cc tr tại điểm
0
x
. Khi đó nếu hàm s
()y fx=
có đạo
hàm ti
0
x
thì
0
()0fx
=
.
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 62
3. Điều kin đ để hàm s đạt cc tr
Định lí 2: Gi s m s
()y fx
=
liên tc trên
00
(;)K x hx h=−+
và có đo hàm trên
K
hoc
trên
0
\{ }Kx
, vi
0
h >
.
+) Nếu
( )
'0
fx>
trên khong
00
( ;)x hx
'( ) 0fx<
trên
00
(; )xx h+
thì
0
x
là một điểm cc
đại ca hàm s
()
y fx=
.
+) Nếu
( )
0
fx
<
trên khong
00
( ;)x hx
() 0fx
>
trên
00
(; )xx h+
thì
0
x
là một điểm cc
tiu ca hàm s
()
y fx
=
.
Minh ha bng bng biến thiến
* Chú ý
+) Giá tr cc đi
0
()fx
ca hàm s
()y fx=
nói chung không phi là giá tr ln nht ca hàm
s
()y fx=
trên tập xác định ca nó.
+) Hàm s ch có th đạt cc tr tại các điểm mà ti đó đạo hàm ca hàm s bng
0
hoc hàm s
không có đạo hàm. Ngược lại, đạo hàm có th bng
0
ti điểm
0
x
nhưng hàm s không đạt cc
tr ti đim
0
x
.
4. Định lí 3: Gi s hàm s
()y fx
=
đạo hàm cp hai trong khong
00
(;)K x hx h=−+
vi
0h >
.
Khi đó:
+) Nếu
( ) ( )
00
0, 0fx f x
′′
= >
thì
0
x
là điểm cc tiu.
+) Nếu
( ) ( )
00
0, 0fx f x
′′
= <
thì
0
x
là điểm cực đại.
+) Nếu
( ) ( )
00
0, 0fx f x
′′
= =
thì phi lp bng biến thiên để kết lun.
QUY TC TÌM CC TR CA HÀM S
a) Quy tc 1
c 1. Tìm tập xác định ca hàm s.
c 2. Tính
( )
fx
. Tìm các điểm tại đó
( )
fx
bng 0 hoc
( )
fx
không xác định.
c 3. Lp bng biến thiên.
c 4. T bng biến thiên suy ra các điểm cc tr.
b) Quy tc 2
c 1. Tìm tập xác định ca hàm s.
c 2. Tính
( )
fx
. Giải phương trình
( )
0fx
=
và ký hiu
i
x
( )
1,2,3,...i =
là các nghim
ca nó.
c 3. Tính
( )
fx
′′
( )
i
fx
′′
.
c 4. Da vào du ca
( )
i
fx
′′
suy ra tính cht cc tr của điểm
i
x
.
CHUYÊN Đ I – GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 63
DẠNG 1: TÌM CỰC TR CA HÀM S CHO BI BIU THC.
Câu 1: Tìm cc tr ca hàm s
32
3 91yx x x= −+
.
Câu 2: Tìm cc tr ca hàm s
32
1
2 45
3
yxx x= +−
.
Câu 3: Tìm cc tr ca hàm s
32
2 3 61y xxx= −+
.
Câu 4: Tìm cc tr ca hàm s
42
1
23
2
yxx= −−
.
Câu 5: Tìm cc tr ca hàm s
42
45
yx x=−+
.
Câu 6: Tìm cc tr ca hàm s
42
41yx x=++
.
Câu 7: Tìm cc tr ca hàm s
( ) ( )
32
1 38
y xx=−−
.
DẠNG 2 : RIÊNG V CC TR HÀM BC 3
1. Cho hàm s bc ba
( ) ( ) ( )
32
0,1y f x ax bx cx d a= = + ++
a. Ta có
2
32y ax bx c
= ++
;
2
3b ac
∆=
Hàm s không có điểm cc tr
phương trình
0y
=
vô nghim hoc có nghim kép
0
⇔∆
.
Hàm s có hai điểm cc tr
phương trình
0y
=
có hai nghim phân bit
0
⇔∆ >
.
b. Trong trường hp
0
∆>
, gi
( ) ( )
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
là tọa độ hai điểm cc tr của đồ th hàm
s
( )
1
, trong đó
12
,xx
là 2 nghim phân bit của phương trình
0y
=
.
Ta có
(
) (
) (
)
( ). '
f x mx n f x r x
=++
, vi
(
)
rx
là nh thc bc nht.
( ) ( )
( ) ( )
11 1
22 2
y f x rx
y f x rx
= =
= =
.
Suy ra tọa độ
,AB
thỏa mãn phương trình
( )
y rx=
.
Do đó phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr
,AB
( )
y rx=
.
Công thc tính nhanh: Phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr, của đồ th hàm s
( )
1
:
( )
2' 9
99
ad bc
y rx x
aa
∆−
==−+
Cách dùng MTCT
- Nhp biu thc
(
)
32 2
32
39
xb
ax bx cx d ax bx c
a

+ ++− + + +


- Cho
xi=
ta được kết qu
Ai B+
. Suy ra phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cc tr
= +y Ax B
.
H THNG BÀI TP T LUẬN
II
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 64
Câu 8: Vi giá tr nào ca tham s thì hàm s
( )
322
1
4 3 2021 2020
3
y x mx m m x m= + −+ +
cc tr?
Câu 9: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để đồ th hàm s
32
(2 1) 2 1y mx m x mx m= + −−
có hai điểm cc tr nm v hai phía ca trc hoành?
Câu 10: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
322 3
331y x mx m x m= + −−
có hai
điểm cc tr nm v hai phía trc hoành là khong
(
)
;
ab
. Giá tr
.ab
bng
Câu 11: Cho hàm s
32
11
4 2021
32
y x mx x= +−
, vi
m
là tham s; gi
1
x
,
2
x
các đim cc tr ca
hàm s đã cho. Giá trị ln nht ca biu thc
(
)
( )
22
12
11Px x
=−−
bng
Câu 12: Cho hàm s
3 22
3 42y x mx m= +−
đồ th
( )
m
C
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
đồ th hàm s
( )
m
C
có hai đim cc tr
,AB
sao cho din tích tam giác
ABC
bng 4, vi
( )
1; 4C
.
Câu 13: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để đồ th hàm s
32
3 31y x mx m=−+
điểm cc
đại và điểm cc tiểu đối xng với nhau qua đường thng
:d
8 74 0xy+−=
.
Câu 14: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
(
)
322 3
331
y x mx m x m m
= + −+
hai điểm cc tr sao cho khong cách t điểm cc đi ca
đồ th m s đến gc ta đ bng
2
ln khong cách t điểm cc tiểu đến gc ta đ. Tính
tng các phn t ca
S
.
Câu 15: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
( )
(
)
3 22
1
21 7 5
3
y x m x m m xm
= + −+ +−
hai điểm cực trị độ dài hai cạnh góc vuông
của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng
74
.
Câu 16: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th m s
( )
( )
3 22 2
1 23y x m x m xm=−+ + +
hai điểm cc tr hai điểm cc tr đó nm v cùng
mt phía đối vi trc hoành?
Câu 17: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
( )
32
1
2
3
y x mx m x= ++
có cc tr và giá tr ca hàm s
ti các điểm cực đại, điểm cc tiu nhn giá tr dương.
Câu 18: Biết hai hàm s
(
)
32
21f x x ax x=+ +−
( )
32
31g x x bx x=−+ +
có chung ít nht mt đim
cc tr. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
Pab= +
.
A.
30
. B.
26
. C.
36+
. D.
33
.
Câu 19: Cho hàm s
3
64y x mx=−+
đồ th
( )
m
C
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đường
thẳng đi qua điểm cc đi, điểm cc tiu ca đ th
( )
m
C
cắt đường tròn tâm
( )
1; 0
I
, bán kính
2
tại hai điểm phân bit
;AB
sao cho tam giác
IAB
có din tích ln nht.
Câu 20: Cho hàm s
( )
32 2 2
32y x x m xm=−− +
đồ th đường cong
( )
C
. Biết rng tn ti hai s
thc
1
m
,
2
m
ca tham s
m
để hai điểm cc tr ca
( )
C
hai giao điểm ca
( )
C
vi trc hoành
to thành bốn đỉnh ca mt hình ch nht. Tính
44
12
Tm m= +
.
m
CHUYÊN Đ I – GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 65
Câu 21: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
( )
322
1
1
3
=+−y x mx m x
có hai điểm cc tr
A
B
sao cho
A
,
B
nm khác phía và cách
đều đường thng
59= yx
. Tính tích các phn t ca
S
.
Câu 22: Cho hàm s
( )
32
33
() 1 3
22
= −−
m
f x x m x mx
vi
m
là tham s thc. tt c bao nhiêu giá
tr nguyên ca
m
thuc khong
(
)
20;22
sao cho đồ th ca hàm s đã cho có hai điểm cc tr
nm v cùng một phía đối vi trc hoành?
Câu 23: Cho hàm s
(
) (
)
32
1
1 3 2 2021
3
y mx m x m x= −− + +
vi
m
là tham s. Tổng bình phương tất
c các giá tr ca
m
để hàm s có hai điểm cc tr
1
x
,
2
x
tha mãn
12
22xx+=
bng
Câu 24: Tìm tng tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
trên
( )
10;10
để đồ th hàm s
32
1y x x mx=++
có đim cc tiu ca nm bên phi trc tung.
Câu 25: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để khong cách t gc ta đ
O
đến đường thẳng đi
qua 2 điểm cc tr của đồ th m s
3
3=−+y x xm
nh hơn hoặc bng
25
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 66
DẠNG 4 : RIÊNG V CC TR HÀM TRÙNG PHƯƠNG
I: KIN THC CN NH
Cho hàm s:
( )
42
0y ax bx c a=++
có đồ th
( )
C
.
+) Đồ th
( )
C
có đúng một điểm cc tr khi
0y
=
có đúng một nghim
0ab⇔≥
.
+) Đồ th
( )
C
có ba điểm cc tr khi
0y
=
có 3 nghim phân bit
0ab⇔<
.
Khi đó ba điểm cc tr là:
( )
0; , ; , ;
24 24
bb
AcB C
aa aa

∆∆
−− −−



vi
2
4b ac
∆=
Độ dài các đon thẳng:
4
2
,2
16 2 2
bb b
AB AC BC
aa a
==−=
và tam giác
ABC
luôn là tam
giác cân ti
A
.
II. CÔNG THC NHANH MT S TRƯNG HP THƯNG GP
DỮ KIỆN
CÔNG THC NHANH
CHNG MINH
BAC
α
=
3
33
88
cos tan
82
ba a
ba b
α
α
+
= ⇔=
Áp dụng định lý cosin trong
ABC
ta
điều phi chng minh.
ABC
vuông
3
80ba+=
ABC
vuông cân
222
BC AB AC⇔=+
4
2
4
2
3
2
2
16 2
0
16 2
80
b bb
a aa
bb
aa
ba

⇔− =


+=
⇔+=
Hoc:
3
3
3
8
cos 0 8 0
8
ba
ba
ba
α
+
= =⇔+=
ABC
đều
3
24 0ba+=
ABC
đều
22
BC AB⇔=
44
22
3
23
0
16 2 16 2
24 0
bb b b b
a aa aa
ba
⇔− = + =
⇔+ =
Hoc
3
3
3
81
cos 24 0
82
ba
ba
ba
α
+
= =⇔+ =
ABC
S
5
2
ABC
b
Sa
a

=



Gi
I
là trung điểm đoạn
BC
. Khi đó:
2
14
..
2 24
ABC
b b ac
S BC AI c
aa
−−
= =−−
5
2
b
a
a

=



Bán kính
đường tròn
3
8
8
ba
R
ab
=
Áp dng công thc
CHUYÊN Đ I – GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 67
ngoi tiếp
ABC
23
.. 8
24 8
ABC
AB AB BC AC b a
RR
AI S a b
= = ⇔=
Bán kính
đường tròn
ni tiếp
ABC
2
23
4 16 2
b
r
a a ab
=
+−
Áp dng công thc
ABC
S
r
p
=
2
23
4 16 2
b
r
a a ab
⇔=
+−
ABC
trng tâm là
gc tọa độ
O
2
60
b ac
−=
Áp dng công thc ta đ trng tâm cho
ABC
ta có:
2
4
0
2
b ac
c
a
+=
2
60b ac
⇔− =
ABC
trc tâm là
gc tọa độ
O
3
84 0b a ac+− =
ABC
có trc tâm là gc tọa độ
O
khi
.0OB AC =
 
3
84 0b a ac
+− =
Phương trình
đường tròn
ngoi tiếp
ABC
22
22
44
x y cy c
ba ba
∆∆

+− + +


Phương trình
parabol đi
qua 3 điểm
cc tr
2
1
2
y bx c= +
Ly
y
chia
'y
ta đưc phần dư là
(
)
2
1
2
r x bx c
= +
.
Khi đó phương trình parabol đi qua 3
điểm cc tr
( )
2
1
2
y r x bx c= = +
Câu 26: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
42
2 14yx m x= −+ +
có ba điểm cc tr.
Câu 27: Cho hàm s
( )
4 22
21yx m x m=−++
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca
hàm s có ba điểm cc tr tạo thành ba đỉnh ca mt tam giác vuông cân.
Câu 28: Cho hàm s
( )
42
4 1 21yx m x m= +−
đồ th
( )
m
C
. Xác đnh tham s m đ đồ th hàm s
có ba điểm cc tr tạo thành ba đỉnh ca một tam giác đều.
Câu 29: Tìm các giá tr ca tham s
m
để đồ th m s
42
21y x mx=+−
ba điểm cc tr to thành
mt tam giác có din tích bng
42
.
Câu 30: Cho hàm s
42
21
y x mx m= +−
, vi
m
là tham s thc. Xác đnh các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s có ba cc tr đồng thi các đim cc tr to thành mt tam giác có bán kính
đường tròn ngoi tiếp bng 1.
Câu 31: Cho hàm s
42
2y x mx m=−+
, vi
m
là tham s thc. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
đồ th hàm s đã cho có 3 điểm cc tr và đường tròn đi qua 3 đim cc tr này có bán kính bng
1
.
DẠNG 5: CỰC TR CA HÀM
( )
( )
,y fx y f x= =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 68
Câu 32: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đồ th như hình vẽ. Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
.
Câu 33: Cho hàm s
(
)
y fx=
hàm đa thc có
( )
20f −<
đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ
bên dưới.
Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( ) ( )
y gx f x= =
.
Câu 34: Cho hàm s
3
3= yx x
. Tìm s điểm cc tr ca hàm s.
Câu 35: Cho hàm số
( )
=y fx
có bảng biến thiên như sau :
Hàm số
( )
3=
y fx
có bao nhiêu điểm cực trị?
+
6
+
+
f '(x)
f (x)
x
0
2
0
4
2
+
CHUYÊN Đ I – GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 69
Câu 36: Cho hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình dưới đây
Tìm s điểm cc tr ca đ th hàm s
( )
y fx=
.
Câu 37: Cho hàm s
( ) ( ) ( )
32
21 2 2
y f x x m x mx= = +− +
. Tp tt c các giá tr ca
m
để đồ th
hàm s
( )
y fx=
5
điểm cc tr
;
a
c
b



vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên và
a
b
là phân s
ti gin. Tính
abc++
.
Câu 38: m s giá tr nguyên ơng của tham s
m
để m s
43 2
3 4 12y x x xm= −− +
5
điểm cc
tr.
Câu 39: Cho hàm s
( )
3
2
21 3 5y x m x mx
=−+ +
. m tất cả các giá trị thực của tham số
m
đểm
số có
3
điểm cực trị.
Câu 40: Cho hàm s
( ) ( ) ( )
32
1 5 33fx m x x m x= ++ +
. Tìm tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
y fx=
có đúng
3
điểm cc tr?
Câu 41: Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ dưới. Tp các giá tr ca tham s để hàm s
(
) ( )
y gx f x m= =
có 7 điểm cc tr
( )
;ab
. Tính
2T ba=
.
m
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 1
BÀI 2: CC TR CA HÀM S
1. Định nghĩa: Cho hàm s
()y fx=
xác định và liên tc trên khong
(;)ab
và điểm
0
(;)x ab
.
+) Nếu tn ti s
0h >
sao cho
( )
(
)
0
fx fx<
vi mi
00
(;)x x hx h∈− +
0
xx
thì ta nói
hàm s
()y fx=
đạt cực đại ti
0
x
.
+) Nếu tn ti s
0h >
sao cho
( ) ( )
0
fx fx>
vi mi
0
xx
thì ta nói
hàm s
()y fx=
đạt cc tiu ti
0
x
.
* Chú ý
+) Nếu hàm s
()y fx=
đạt cc đi ti
0
x
thì
0
x
đưc gi là đim cc đi ca hàm s;
0
()fx
được gi là giá tr cc đi ca hàm s, kí hiu là
()
CT
ff
, còn điểm
00
( ; ( ))Mx fx
được gi là
đim cực đại của đồ th hàm s.
+) Các đim cc đi và cc tiểu được gi chung là đim cc tr. Giá tr cc đi còn gi là cc
đại và được gi chung là cc tr ca hàm s.
2. Điều kin cn đ hàm s đạt cc tr
Định lí 1: Gi s m s
()y fx=
đạt cc tr tại điểm
0
x
. Khi đó nếu hàm s
()y fx=
có đạo
hàm ti
0
x
thì
0
()0fx
=
.
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 2
3. Điều kin đ để hàm s đạt cc tr
Định lí 2: Gi s m s
()y fx
=
liên tc trên
00
(;)K x hx h=−+
và có đo hàm trên
K
hoc
trên
0
\{ }Kx
, vi
0
h >
.
+) Nếu
( )
'0
fx>
trên khong
00
( ;)x hx
'( ) 0fx<
trên
00
(; )xx h+
thì
0
x
là một điểm cc
đại ca hàm s
()
y fx=
.
+) Nếu
( )
0
fx
<
trên khong
00
( ;)x hx
() 0fx
>
trên
00
(; )xx h+
thì
0
x
là một điểm cc
tiu ca hàm s
()
y fx
=
.
Minh ha bng bng biến thiến
* Chú ý
+) Giá tr cc đi
0
()fx
ca hàm s
()y fx=
nói chung không phi là giá tr ln nht ca hàm
s
()y fx=
trên tập xác định ca nó.
+) Hàm s ch có th đạt cc tr tại các điểm mà ti đó đạo hàm ca hàm s bng
0
hoc hàm s
không có đạo hàm. Ngược lại, đạo hàm có th bng
0
ti điểm
0
x
nhưng hàm s không đạt cc
tr ti đim
0
x
.
4. Định lí 3: Gi s hàm s
()y fx
=
đạo hàm cp hai trong khong
00
(;)K x hx h=−+
vi
0h >
.
Khi đó:
+) Nếu
( ) ( )
00
0, 0fx f x
′′
= >
thì
0
x
là điểm cc tiu.
+) Nếu
( ) ( )
00
0, 0fx f x
′′
= <
thì
0
x
là điểm cực đại.
+) Nếu
( ) ( )
00
0, 0fx f x
′′
= =
thì phi lp bng biến thiên để kết lun.
QUY TC TÌM CC TR CA HÀM S
a) Quy tc 1
c 1. Tìm tập xác định ca hàm s.
c 2. Tính
( )
fx
. Tìm các điểm tại đó
( )
fx
bng 0 hoc
( )
fx
không xác định.
c 3. Lp bng biến thiên.
c 4. T bng biến thiên suy ra các điểm cc tr.
b) Quy tc 2
c 1. Tìm tập xác định ca hàm s.
c 2. Tính
( )
fx
. Giải phương trình
( )
0fx
=
và ký hiu
i
x
( )
1,2,3,...i =
là các nghim
ca nó.
c 3. Tính
( )
fx
′′
( )
i
fx
′′
.
c 4. Da vào du ca
( )
i
fx
′′
suy ra tính cht cc tr của điểm
i
x
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 3
DẠNG 1: TÌM CỰC TR CA HÀM S CHO BI BIU THC.
Câu 1: Tìm cc tr ca hàm s
32
3 91yx x x= −+
.
Li gii
Tập xác định:
D
=
. Ta có:
2
3 69yxx
= −−
.
2
3
0 3 6 90
1
x
y xx
x
=
= −=
=
.
Cách 1: Bng biến thiên
Vy hàm s đạt cực đại ti
1x =
,
6
C
Đ
y =
và đạt cc tiu ti
3
x
=
,
26
CT
y =
.
Cách 2:
" 6x 6y =
.
( )
" 1 12 0y
−= <
Hàm s đạt cực đại ti
1x =
,
6
CĐ
y =
.
( )
" 3 12 0y = >
Hàm s đạt cc tiu ti
3x =
,
26
CT
y =
.
Câu 2: Tìm cc tr ca hàm s
32
1
2 45
3
yxx x= +−
.
Li gii
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
( )
2
2
4 4 2 0,
= + = ∀∈
yx x x x
.
Vy hàm s đã cho không có cực tr.
Câu 3: Tìm cc tr ca hàm s
32
2 3 61y xxx= −+
.
Li gii
Tập xác định
D =
.
Ta có:
2
2
13
6 66 6 0
24
y xx x


= −= + + <





,
x∀∈
.
Vy hàm s đã cho không có cc tr.
Câu 4: Tìm cc tr ca hàm s
42
1
23
2
yxx
= −−
.
Li gii
Tập xác định:
D =
.
H THNG BÀI TP T LUẬN
II
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 4
Ta có:
( )
32
2 42 2y x x xx
= −=
;
0
'0
2
x
y
x
=
=
= ±
.
Cách 1: Bng biến thiên
Vy hàm s đạt cực đại ti
0
x =
,
3
CĐ
y =
và đạt cc tiu ti
2x
= ±
,
5
CT
y =
.
Cách 2:
2
"6 4yx=
.
( )
"0 4 0y =−<
Hàm s đạt cực đại ti
0x =
,
3
CĐ
y =
.
( )
" 2 80y ±=>
Hàm s đạt cc tiu ti
2x = ±
,
5
CT
y =
.
Câu 5: Tìm cc tr ca hàm s
42
45yx x
=−+
.
Li gii
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
3
48y xx
=−+
;
3
0
0 4 80
2
x
y xx
x
=
= ⇔− + =
= ±
.
Cách 1: Bng biến thiên
Vy hàm s đạt cực đại ti
2x = ±
,
1
CĐ
y =
và đạt cc tiu ti
0x =
,
5
CT
y
=
.
Cách 2:
2
" 12 8
yx=−+
.
( )
" 2 16 0y ± =−<
Hàm s đạt cực đại ti
2x = ±
,
1
CĐ
y =
.
( )
"0 8 0y = >
Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
,
5
CT
y =
.
Câu 6: Tìm cc tr ca hàm s
42
41yx x=++
.
Li gii
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
3
'4 8yxx= +
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 5
'0y =
3
4 80xx +=
0x
⇔=
.
Cách 1: Bng biến thiên
Vy hàm s đạt cc tiu ti
0x =
,
1
CT
y =
.
Cách 2:
2
" 12 8
yx
= +
.
(
)
"0 8 0y = >
Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
,
1
CT
y =
.
Câu 7: Tìm cc tr ca hàm s
( ) ( )
32
1 38y xx=−−
.
Li gii
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
( ) ( )( )
2
15 1 3 8 2y xx x
= −−
.
0y
=
8
3
1
2
x
x
x
=
=
=
.
Ta có bng biến thiên
Suy ra hàm s đạt cực đại ti
8
3
x =
,
0
CĐ
y =
và hàm s đạt cc tiu ti
2x =
,
4
CT
y =
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 6
DẠNG 2 : RIÊNG V CC TR HÀM BC 3
1. Cho hàm s bc ba
( ) (
) (
)
32
0,1
y f x ax bx cx d a= = + ++
a. Ta có
2
32y ax bx c
= ++
;
2
3b ac
∆=
Hàm s không có điểm cc tr
phương trình
0
y
=
vô nghim hoc có nghim kép
0
⇔∆
.
Hàm s có hai điểm cc tr
phương trình
0y
=
có hai nghim phân bit
0
⇔∆ >
.
b. Trong trường hp
0
∆>
, gi
( ) ( )
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
là tọa độ hai điểm cc tr của đồ th hàm
s
( )
1
, trong đó
12
,xx
là 2 nghim phân bit của phương trình
0y
=
.
Ta có
(
) ( ) ( )
( ). '
f x mx n f x r x=++
, vi
(
)
rx
là nh thc bc nht.
( )
( )
( )
( )
11 1
22 2
y f x rx
y f x rx
= =
= =
.
Suy ra tọa độ
,
AB
thỏa mãn phương trình
(
)
y rx=
.
Do đó phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr
,
AB
(
)
y rx=
.
Công thc tính nhanh: Phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr, của đồ th hàm s
( )
1
:
( )
2' 9
99
ad bc
y rx x
aa
∆−
==−+
Cách dùng MTCT
- Nhp biu thc
( )
32 2
32
39
xb
ax bx cx d ax bx c
a

+ ++− + + +


- Cho
xi=
ta được kết qu
Ai B
+
. Suy ra phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cc tr
= +y Ax B
.
Câu 8: Vi giá tr nào ca tham s thì hàm s
( )
322
1
4 3 2021 2020
3
y x mx m m x m= + −+ +
cc tr?
Li gii
Tập xác định:
D =
.
Ta có
( )
22
2 43y x mx m m
= + −+
.
Hàm s có cc đi, cc tiu
0y
⇔=
có 2 nghim phân bit
( )
22
4 30mm m
⇔∆ = + >
3
4 30
4
mm −> >
. Vy
3
4
m >
thì hàm s có cực đại, cc tiu.
Câu 9: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để đồ th hàm s
32
(2 1) 2 1y mx m x mx m= + −−
có hai điểm cc tr nm v hai phía ca trc hoành?
Li gii
Đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm v hai phía đối vi trc hoành khi và ch khi phương
trình
32
(2 1) 2 1 0 + −=mx m x mx m
có 3 nghim phân bit.
m
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 7
Ta có
2
2
1
( 1) ( 1) 1 0
( 1) 1 0(*)
x
x mx m x m
mx m x m
=

++=

+ +=
Phương trình có 3 nghim phân bit khi và ch khi pt
(*)
có 2 nghim phân bit khác 1
2
0
( 1) 1 0
( 1) 4 ( 1) 0
+ +≠
+>
m
mm m
m mm
2
0
20
3 6 10
+≠
+>
m
m
mm
0
2
3 23 3 23
33
≠−
−− −+
<<
m
m
m
Do
1∈⇒ =mm
.
Vậy có
1
giá trị nguyên của tham số thỏa mãn đề bài.
Câu 10: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
322 3
331y x mx m x m= + −−
có hai
điểm cc tr nm v hai phía trc hoành là khong
(
)
;
ab
. Giá tr
.ab
bng
Li gii
Ta có
( )
22
36 3 1y x mx m
=−+
;
Để đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm v hai phía trục hoành thì phương trình
0y
=
có hai
nghim phân bit và
.0
CD CT
yy<
.
Ta có:
( )
2
22
1
0 2 10 1
1
xm
y x mx m x m
xm
= +
= + −= =
=
.
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ thi hàm s là:
2y xm=−−
.
Khi đó:
( ) ( ) (
)( )
. 1. 1 2 2 2 2
CD CT
y y ym ym m m m m= + =−− −+
( )
( )
3 23 2mm=+−
( )( )
22
. 0 3 23 2 0
33
CD CT
yy m m m<⇔ + <⇔< <
22
;
33
ab⇒= =
.
Khi đó:
4
.
9
ab=
.
Câu 11: Cho hàm s
32
11
4 2021
32
y x mx x= +−
, vi
m
là tham s; gi
1
x
,
2
x
các đim cc tr ca
hàm s đã cho. Giá trị ln nht ca biu thc
( )
( )
22
12
11Px x
=−−
bng
Li gii
Tập xác định
D =
.
Đạo hàm
2
4y x mx
=−−
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 8
Khi đó
2
0 40y x mx
= −=
.
Ta có
2
16 0m
∆= + >
,
m∀∈
0y
⇒=
luôn có hai nghiệm phân biệt
m∀∈
hay hàm số
luôn có hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
m
∀∈
.
Do
1
x
,
2
x
là hai nghiệm phân biệt của
0y
=
nên theo định lý Viet ta có
12
12
.4
xx m
xx
+=
=
.
( )
( )
22
12
11Px x=−−
( )
(
)
2
22
12 1 2
1xx x x
= −++
( ) ( )
22
12 1 2 12
21
xx x x xx= −+ + +
2
16 8 1m= −+
2
9m=−+
9
,
m∀∈
.
Do đó giá trị ln nht ca biu thc
P
bng
9
khi
0m =
.
Câu 12: Cho hàm s
3 22
3 42y x mx m= +−
đồ th
( )
m
C
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
đồ th hàm s
( )
m
C
có hai đim cc tr
,AB
sao cho din tích tam giác
ABC
bng 4, vi
( )
1; 4C
.
Li gii
TXĐ:
D
=
Đạo hàm
2
36y x mx
=
0
y
=
2
36 0x mx
⇔− =
0
2
x
xm
=
=
Đồ th có hai điểm cc tr khi
0y
=
có hai nghim phân bit, khi
0
m
Tọa độ hai điểm cc tr
( )
2
0;4 2Am
;
( )
32
2;4 4 2Bm m m−+
.
Ta có
(
)
3
2;4AB m m
=

26
4 16AB m m⇒= +
4
2 14mm= +
.
Phương trình đường thng
AB
là:
22
2 4 20mx y m+ +=
Khong cách t điểm
C
đến đường thng
AB
là:
( )
2
4
62
,
14
m
d C AB
m
=
+
.
Suy ra, din tích tam giác
ABC
là:
( )
3
1
., . 62
2
S d C AB AB m m= =
.
T gi thiết suy ra:
3
62 4mm
−=
1
2
m
m
= ±
= ±
.
Câu 13: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để đồ th m s
32
3 31y x mx m=−+
có điểm cc
đại và điểm cc tiểu đối xng với nhau qua đường thng
:d
8 74 0xy+−=
.
Li gii
2
36y x mx
=−+
;
0 02y x xm
=⇔=∨=
.
Hàm s có CĐ, CT khi và ch khi PT
0y
=
2
nghim phân bit
0m⇔≠
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 9
Khi đó
2
điểm cc tr là:
( )
0; 3 1Am−−
;
( )
3
2 ;4 3 1B mm m−−
( )
3
2 ;4
AB m m
⇒=

.
Trung điểm
I
ca
AB
có to độ:
(
)
3
;2 3 1Im m m−−
.
Đưng thng
d
:
8 74 0
xy+−=
có mt VTCP
( )
8; 1u =
.
Hai điểm
A
B
đối xng vi nhau qua
d
.
Id
AB d
( )
3
3
3
8 2 3 1 74 0
16 23 82 0
4 16 0
.0
m mm
mm
mm
AB u
+ −− =
−=

⇔⇔

−+ =
=

2m⇔=
.
Vậy có
1
giá trị nguyên của tham số thỏa mãn đề bài.
Câu 14: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
(
)
322 3
331
y x mx m x m m= + −+
hai điểm cc tr sao cho khong cách t điểm cc đi ca
đồ th m s đến gc ta đ bng
2
ln khong cách t điểm cc tiểu đến gc ta đ. Tính
tng các phn t ca
S
.
Li gii
( ) ( )
322 3 2 2
1
331 36310
1
=
=+−+=+−=
= +
xm
y x mx m x m m y x mx m
xm
Do h s
10= >
a
nên
1 22
1 22
= −⇒ = +
= +⇒ =
CD CD
CT CT
xm y m
xm y m
Theo gi thiết ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22
2
12
1 22 2 1 22 610 6m m m m m m mm

+− + = + + + + + = + =

.
Câu 15: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để m s
( )
( )
3 22
1
21 7 5
3
y x m x m m xm= + −+ +−
hai điểm cực trị độ dài hai cạnh góc vuông
của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng
74
.
Li gii
(
)
22
22 1 7
y x m xm m
= + −+
.
Để hàm số có 2 điểm cực trị
0y
⇔=
có 2 nghiệm phân biệt.
( )
( )
2
2
2
0 2 1 70
1
m
m mm
m
>
>⇔ + >⇔
<−
.
Gọi
12
;xx
là hoành độ 2 điểm cực trị của hàm số. Điều kiện
1
0x >
,
2
0
x >
.
Theo Viet, ta có:
( )
12
2
12
22 1 0
1
2
. 70
Sxx m
m
P xx m m
=+ = −>
⇔>
= = +>
.
Để hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng
74
22
12
74xx⇔+=
( )
2
1 2 12
2 74x x xx⇔+ =
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 10
( )
(
)
2
22
3
4 2 1 2 7 74 14 14 84 0
2
m
m mm m m
m
=
−+ = =
=
.
Kết hợp điều kiện ta có
3m =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 16: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th m s
( )
(
)
3 22 2
1 23y x m x m xm=−+ + +
hai điểm cc tr hai điểm cc tr đó nm v cùng
mt phía đối vi trc hoành?
Li gii
Tập xác định ca hàm s đã cho là
.
( )
22
32 1 2y x m xm
= + +−
2
2 27mm
∆= + +
.
Để đồ th hàm s
(
)
( )
3 22 2
1 23y x m x m xm
=−+ + +
có hai cc tr thì
y
đổi du hai ln,
tc là
y
có hai nghim phân biệt, tương đương
2
1 15 1 15
0 2 2 70
22
mm m
−+
>⇔ + +> < <
. Vì
m
nên được
{ }
1; 0;1; 2m
∈−
.
Lúc này, hai nghim
12
;xx
ca
y
lần lượt là hoành độ các điểm cc tr ca hàm s.
Hai điểm cc tr đó nằm cùng 1 phía đối vi trc hoành khi và ch khi
( ) ( )
12
.0fx fx >
,tương
đương đồ th hàm s đã cho cắt trc hoành tại đúng một điểm, tức là, phương trình
( )
( )
3 22 3
1 20x m x m xm−+ + =
có duy nht mt nghim thc.
Xét
1m =
thì phương trình là
3
20xx
−+=
: phương trình này có đúng một nghim thc nên
chn
1m =
.
Xét
0m =
thì phương trình là
32
2 30xx x +=
: phương trình này có đúng một nghim thc
nên chn
0m =
.
Xét
1m =
thì phương trình là
32
2 20x xx −+=
: phương trình này có ba nghiệm thc phân
bit nên loi
1m =
.
Xét
2m =
thì phương trình là
32
3 2 10xx x + −=
: phương trình này có đúng mt nghim thc
nên chn
2m =
.
Đáp số:
{ }
1; 0; 2m ∈−
Câu 17: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
( )
32
1
2
3
y x mx m x= ++
có cc tr và giá tr ca hàm s
tại các điểm cực đại, điểm cc tiu nhn giá tr dương.
Li gii
Cách 1:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 11
Ta có
22
22;0220(1)y x mx m y x mx m
′′
= ++ = ++=
.
Đề m s có hai cc tr thì phương trình
(
)
1
có hai nghim phân bit.
( )
2
1
0 20 *
2
m
mm
m
<−
>⇔ >⇔
>
Phương trình đường thẳng đi qua điểm CĐ, CT ca hàm s là:
( )
2
2 24 1
2
3 33 3
y m m x mm

= ++ + +


.
Gi
( )
(
)
11 2 2
;; ;
Ax y Bx y
là hai điểm cực đại, cc tiu ca đ th hàm số, khi đó để hàm s
giá tr cực đại và giá tr cc tiểu dương thì
12
0yy+>
và đồ th hàm s
( )
32
1
2
3
y x mx m x= ++
ct trc hoành tại 1 điểm duy nht.
Theo định lý viet ta có:
12
2xx m+=
.
Nên
( ) ( )
2
12 12
2 24 2
0 20
3 33 3
y y m m x x mm

+ > ⇔− + + + + + >


( ) (
)
( )
22
2 24 2
2 20 2 2 3 60
3 33 3
m m m mm m m m

⇔− + + + + > + + >


( )
3 57 3 57
; 0; **
44
m

−+
−∞



Để đồ th hàm s
( )
32
1
2
3
y x mx m x= ++
ct trc hoành tại 1 điểm duy nhất thì phương trình
0y =
có 1 nghiệm đơn duy nhất, khi đó
(
) (
)
32
1
2 02
3
x mx m x
++ =
có mt nghiệm đơn duy
nht.
Ta có
( )
( )
( )
32 2
2
0
1
2 0 3 3 60
3 3 6 03
3
x
x mx m x x x mx m
x mx m
=
+ + = + +=
+ +=
.
Để phương trình
( )
1
có mt nghim duy nhất thì phương trình
( )
3
vô nghiệm, khi đó điều kin
( )
2
2 27 2 27
9 12 24 0 ***
33
mm m
−+
∆= < < <
.
Kết hp
( ) ( ) ( )
* , ** , ***
ta đưc tp các giá tr ca
m
tho mãn là
2 27
2
3
m
+
<<
.
Cách 2:
Ta có :
( )
22
22;02201y x mx m y x mx m
′′
= ++ = ++=
.
Để m s có hai cc tr thì phương trình
( )
1
có hai nghim phân biệt, khi đó
(
)
2
1
0 20 *
2
m
mm
m
<−
>⇔ >⇔
>
.
Để m s có giá tr cc đi, cc tiểu dương thì đồ th hàm s
( )
32
1
2
3
y x mx m x= ++
ct
trc hoành tại 1 điểm duy nht và giá tr tại điểm uốn luôn dương.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 12
Để đồ th hàm s
( )
32
1
2
3
y x mx m x= ++
ct trc hoành tại 1 điểm duy nhất thì phương trình
0y =
có 1 nghim duy nhất, khi đó
( ) ( )
32
1
2 02
3
x mx m x ++ =
có mt nghiệm đơn duy
nht.
Ta có
( )
( )
(
)
32 2
2
0
1
2 0 3 3 60
3 3 6 03
3
x
x mx m x x x mx m
x mx m
=
+ + = + +=
+ +=
Để phương trình
( )
1
có mt nghim duy nhất thì phương trình
( )
3
vô nghiệm, khi đó điều kin
( )
2
2 27 2 27
9 12 24 0 **
33
mm m
−+
∆= < < <
Để giá tr tại điểm uốn luôn dương:
2
2 2, 2 2y x mx m y x m
′′
= ++ =
.
022 0y x m xm
′′
= =⇔=
. Ta có :
( )
( )
3
3
0 20
3
m
m
y m mm>⇒ + + >
( )
( )
2
3 57 3 57
2 3 6 0 ; 0; ***
33
mm m m

−+
+ + > −∞



.
Kết hp
(
)
( )
( )
* , ** , ***
ta đưc tp các giá tr ca
m
tho mãn là
2 27
2
3
m
+
<<
.
Câu 18: Biết hai hàm s
( )
32
21f x x ax x=+ +−
( )
32
31g x x bx x=−+ +
có chung ít nht mt đim
cc tr. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
Pab= +
.
A.
30
. B.
26
. C.
36+
. D.
33
.
Li gii
Ta có
( )
2
322f x x ax
=++
. Hàm s
(
)
y fx=
có cc tr khi:
2
60 6 6a aa > <− >
( )
2
323g x x bx
=−+
. Hàm s
( )
y gx=
có cc tr khi:
2
90 3 3b bb > <− >
.
Gi s
0
x
là điểm cc tr ca c hai hàm s
(
)
y fx=
( )
y gx=
0
2
00
00
2
00
00
00
1 13
22
3 2 20
31 31
3 2 30
22
ab a x
xx
x ax
x bx
bx bx
xx

+= =

+ +=

⇔⇔

 
+ −=

=+=+
 

 

.
00 0
0 00
13 3 1 5
3
22 2
Pab x x x
x xx

=+= + + + +


22 2
00
22
00
25 25
9 15 2 .9 15 30 30
44
Px x P
xx
= + + + = ⇒≥
Du
""=
xy ra khi:
00
00
00
00
0
2
0
2
0
0
13 1
13 1
0
0
2
2
5
6
25
5
9
4
6
xx
xx
xx
xx
x
x
x
x


+ +>
+ +>





⇒=±


=
= ±

CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 13
Vi 2 giá tr
0
x
, ta tìm được hai cp giá tr
,ab
tho mãn.
Vy
min 30P =
.
Câu 19: Cho hàm s
3
64y x mx=−+
đồ th
( )
m
C
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đường
thẳng đi qua điểm cc đi, điểm cc tiu ca đ th
( )
m
C
cắt đường tròn tâm
(
)
1; 0
I
, bán kính
2
tại hai điểm phân bit
;AB
sao cho tam giác
IAB
có din tích ln nht.
Li gii
Xét hàm s
3
64y x mx=−+
có tập xác định
22
. 3 6; 0 2.y x my x m
′′
= =⇔=
Đồ th hàm s có 2 điểm cc tr
y
đổi du 2 ln.
0y
⇔=
có hai nghim phân bit
0.m⇔>
Ta có
1
4 4.
3
y y x mx
= −+
Gi
( ) ( )
11 2 2
;, ;Mxy Nx y
là hai điểm cc tr của đồ th hàm s.
Ta có
( ) (
)
(
) ( )
( )
( )
12
11
1 1 11 1
22
2 2 22 2
0
44
1
4 44
44
3
1
44
3
yx yx
y mx
y y x y x x mx
y mx
y y x y x x mx
′′
= =
=−+
= = + +⇒

=−+
= = −+
Suy ra
,MN
thuộc đường thng
d
có phương trình
4 4.y mx=−+
Vậy phương trình đường thng qua hai điểm cc tr ca
( )
m
C
là:
4 4.
y mx=−+
Gi
(
)
T
là đường tròn có tâm
( )
1; 0I
và bán kính
2.
R
=
Đưng thng
d
cắt đường tròn tại hai điểm phân bit
,AB
và to thành tam giác
IAB
( ) ( )
2
1
0; 0; 2
| 4 4|
2
16 1
m
d Id R d Id
m
m
⇔< < ⇔< <
−+
<
+
Cách 1:
Do đường thng
d
luôn đi qua điểm
( )
0; 4 , 17K IK R K
= >⇒
nằm ngoài đường tròn nên
tn tại hai điểm
,AB
là giao điểm ca
d
với đường tròn để tam giác
IAB
vuông ti
I
.
Do đó
11
. .sin .
22
IAB
S IA IB AIB IA IB
=
Du
""
=
xy ra
( )
2
44
15
,1 1
32
2
16 1
m
R
IA IB d I d m
m
−+
= = =⇔=
+
.
Bình lun: Nếu đường thng
d
luôn đi qua điểm
K
c định mà
2
R
IK <
thì s không có v trí
của đường thng
d
để tam giác
IAB
vuông ti
I
. Khi đó, nếu làm như trên sẽ b sai. Trong
trưng hợp đó thì ta phải đặt
( ) ( )
,0d Id t t l= <≤
, vi
l
là độ dài đoạn thng
IK
, ri tính
( )
IAB
S ft
và tìm giá tr ln nht ca
( )
ft
trên na khong
(
]
0;l
.
Cách 2: Phương trình đường tròn là:
( ) ( )
2
2
12x yC+=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 14
Xét h
( )
( )
( ) ( )
2
2
2
2
12
16 1 2 16 1 15 0 1
44
xy
m mx
y mx
+=
+ + +=
=−+
d
ct
(
)
C
tại 2 điểm phân bit
( )
,1AB
có 2 nghim phân bit
,ab
( ) ( )
2
16 1 15 16 1 0mm + +>
.
Khi đó
( ) (
)
( )
( )
1; 4 4
;4 4, ;4 4
1; 4 4
IA a ma
A a ma B b mb
IB b mb
= −− +
+ +⇒
= −− +


( )
( )
2
. 16 1 1 0IAIB ab ab mabmab

= ++ +++=

 
(
) ( )
2
16 16 17 0ab a b m ab m a b ++ ++=
(
)
( )
( )
2
16 1 16 1 17 0m ab m a b + + ++=
( )
2
2
2 16 1
15 17 0
16 1
m
m
+
⇔− +=
+
(
)
2
2
16 1
15
16
16 1 32
m
m
m
+
=⇔=
+
.
Câu 20: Cho hàm s
(
)
32 2 2
32y x x m xm
=−− +
đồ th đường cong
( )
C
. Biết rng tn ti hai s
thc
1
m
,
2
m
ca tham s
m
để hai điểm cc tr ca
( )
C
hai giao điểm ca
( )
C
vi trc hoành
to thành bốn đỉnh ca mt hình ch nht. Tính
44
12
Tm m= +
.
Li gii
Tập xác định:
D =
.
Ta có
22
36 2y x xm= −− +
.
22
0 3 6 2 0 (*)y x xm
= +=
Ta có
22
936330mm∆= + = + >
nên phương trình
(*)
luôn có hai nghim phân bit vi
mi
m
.
Do đó đồ th hàm s luôn có hai điểm cc tr vi mi
m
. Gi
1
x
,
2
x
là hai nghim ca
phương trình
0y
=
.
Ta có:
(
)
(
)
22
12 2
.11
33 3 3
x
y y m xm

= ++ +


.
Vậy hai điểm cc tr của đồ th
( )
C
(
)
(
)
22
11
22
;1 1
33
Ax m x m

++ +


(
)
(
)
22
22
22
;1 1
33
Cx m x m

++ +


Đim uốn:
66yx=
′′
,
0y =
′′
1x⇒=
.
Vi
1x =
suy ra
0y =
. Vậy điểm un
(
)
1; 0U
.
Ta có đoạn thng nối hai điểm cc tr luôn nhận điểm un
U
là trung điểm.
Xét phương trình
(
)
( )
32 2 2
3 2 01x x m xm +=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 15
(
)
(
)
22
12 0x x xm
⇔− =
( )
22
1
2 02
x
x xm
=
−− =
.
Phương trình
(
)
2
luôn có hai nghim thc phân bit
3
x
4
x
.
Ta có
34
1
2
xx
+
=
và ba điểm
(
)
1;0
U
,
( )
3
;0Bx
,
( )
4
;0Dx
cùng nằm trên trục
Ox
.
Tứ giác
ABCD
(
)
1;0U
là trung điểm của đoạn thẳng
AC
và đoạn thẳng
BD
nên t giác
ABCD
là hình bình hành.
Để t giác
ABCD
là hình ch nht thì
AC BD=
.
Ta có
( )
(
)
( )
(
)
( )
22
22 2
22 2
12 12 12
44
1 11
99
AC xx m xx m xx

=++=++


(
)
(
)
(
)
(
)
2
22
2 22
42
4 44
114 111
9 3 39
m
m mm

 
=++ =++ +

 
 


(
)
2
22
34
44
BD x x m=−=+
Vậy ta có phương trình:
(
)
(
)
(
)
2
22 2
44
1 1 14 1
39
mm m

+ + += +


(
)
2
2
4
1 13
9
m⇔+ + =
(
)
2
2
9
1
2
m +=
2
3
1
2
m
⇔=
. Suy ra
3
1
2
m =±−
Do đó
2
44
12
3
2 1 11 6 2
2
Tm m

=+= =


.
Câu 21: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
( )
322
1
1
3
=+−y x mx m x
có hai điểm cc tr
A
B
sao cho
A
,
B
nm khác phía và cách
đều đường thng
59= yx
. Tính tích các phn t ca
S
.
Li gii
Ta có:
22
21
= +−y x mx m
( )( )
11= −− −+xm xm
;
0
=y
1
1
= +
=
xm
xm
.
11−≠ +mm
vi mi giá tr
m
nên đồ th hàm s luôn có hai điểm cc tr
3
2
1;
33

+ −−


m
Am m
3
2
1;
33

−+


m
Bm m
.
A
,
B
nằm khác phía và cách đều đường thng
59= yx
: 59∉=A dy x
và trung điểm
3
;
3



m
Im m
ca
AB
thuc
d
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 16
3
3
2
5 59
33
59
3
+−
−=
m
mm
m
mm
(
)
( )
32
18 27 0 3 3 9 0m m m mm + = + −=
3
3 35
2
m
m
=
−±
=
Vy tích các phn t ca
S
bng
27
.
Câu 22: Cho hàm s
( )
32
33
() 1 3
22
= −−
m
f x x m x mx
vi
m
là tham s thc. tt c bao nhiêu giá
tr nguyên ca
m
thuc khong
( )
20;22
sao cho đồ th ca hàm s đã cho có hai điểm cc tr
nm v cùng một phía đối vi trc hoành?
Li gii
Ta có:
( )
2
() 3 3 1 3fx x m x m
= −−
,
( )
1
0
x
fx
xm
=
=
=
.
Hàm s có cc tr khi và ch khi
1≠−
m
.
Đồ th ca hàm s đã cho có hai điểm cc tr nm cùng một phía đối vi trc hoành
( )
( )
( )
2
1
1. 0 3 3 0 0
4
y ym mm m m >⇔ + + >⇔ <
.
Suy ra
0m
<
1m ≠−
.
Vy trong khong
( )
20;22
18
giá tr nguyên ca
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 23: Cho hàm s
( ) ( )
32
1
1 3 2 2021
3
y mx m x m x
= −− + +
vi
m
là tham s. Tổng bình phương tất
c các giá tr ca
m
để hàm s có hai điểm cc tr
1
x
,
2
x
thỏa mãn
12
22xx+=
bng
Li gii
Ta có:
( ) ( )
2
2 13 2y mx m x m
= −+
.
Để m s có hai điểm cc tr
1
x
,
2
x
tha mãn
12
22xx+=
thì
( )
( )
12
01
2 22xx
∆>
+=
.
Ta có
(
)
( )
2
26 26
1 2 4 10 *
22
mm m
−+
⇔− + + > < <
.
Mt khác ta có
( )
(
)
12
21
3
m
xx
m
+=
.
T
( )
2
( )
3
ta có
1
2
x
m
=
.
( ) ( )
2
2
1
2
22
0 2 1 . 3 6 0 3 10 8 0
4
3
m
yx m m m m m
mm
m
=

= + = +=

=

.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 17
Vy tổng bình phương tất c các giá tr ca
m
thỏa mãn YCBT là:
2
2
4 52
2
39

+=


.
Câu 24: Tìm tng tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
trên
( )
10;10
để đồ th hàm s
32
1y x x mx=++
có đim cc tiu ca nm bên phi trc tung.
Li gii
Ta có
2
32
y x xm
= ++
Để hàm s có cc tiu, tc hàm s có hai cc tr thì phương trình
0y
=
có hai nghim phân bit
Điu này tương đương vi pt
2
3 2 0 (1)x xm+ +=
có hai nghim pb; có hai nghim phân bit khi
1
13 0
3
mm
∆= > <
.
Khi đó
(1)
có hai nghim phân bit
CD
x
,
CT
x
là hoành độ hai điểm cc trị. Theo định lí Viet ta
2
0(2)
3
. (3)
3
CD CT
CD CT
xx
m
xx
+ =−<
=
, trong đó
CD CT
xx<
vì h s ca
3
x
lớn hơn 0.
Để cc tiu của đồ th hàm s nm bên phi trc tung thì phải có:
0
CT
x >
, kết hp
(2)
(3)
suy ra
(1)
có hai nghim trái du
. 00
3
CD CT
m
xx m
= <⇔ <
.
( )
10;10 ,mm∈−
nên
{ }
9; 8; 7;...; 1 m −−
.
Vy tng tt c các giá tr ca tham s
m
tha mãn YCBT là:
45
.
Câu 25: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để khong cách t gc ta đ
O
đến đường thẳng đi
qua 2 điểm cc tr của đồ th m s
3
3=−+y x xm
nh hơn hoặc bng
25
.
Li gii
Ta có
2
33
= yx
.
2
1
0 3 30
1
=
= −=
=
x
yx
x
.
Hai điểm cc tr của đồ th hàm s
(
)
1; 2Am
,
( )
1; 2−+Bm
.
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cc tr của đồ th m s
2=−+y xm
hay
20+− =xym
Theo gi thiết
( )
; 2 5 2 5 10 10 10
5
≤⇔≤⇔
m
d O AB m m
m
nguyên dương nên có
10
giá tr.
DẠNG 4 : RIÊNG V CC TR HÀM TRÙNG PHƯƠNG
I: KIN THC CN NH
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 18
Cho hàm s:
( )
42
0y ax bx c a=++
có đồ th
( )
C
.
+) Đồ th
( )
C
có đúng một điểm cc tr khi
0y
=
có đúng một nghim
0ab⇔≥
.
+) Đồ th
( )
C
có ba điểm cc tr khi
0y
=
có 3 nghim phân bit
0ab⇔<
.
Khi đó ba điểm cc tr là:
( )
0; , ; , ;
24 24
bb
AcB C
aa aa

∆∆
−− −−



vi
2
4
b ac
∆=
Độ dài các đon thẳng:
4
2
,2
16 2 2
bb b
AB AC BC
aa a
==−=
và tam giác
ABC
luôn là tam
giác cân ti
A
.
II. CÔNG THC NHANH MT S TRƯNG HP THƯNG GP
DỮ KIỆN
CÔNG THC NHANH
CHNG MINH
BAC
α
=
3
33
88
cos tan
82
ba a
ba b
α
α
+
= ⇔=
Áp dụng định lý cosin trong
ABC
ta
điều phi chng minh.
ABC
vuông
3
80ba
+=
ABC
vuông cân
222
BC AB AC⇔=+
4
2
4
2
3
2
2
16 2
0
16 2
80
b bb
a aa
bb
aa
ba

⇔− =


+=
⇔+=
Hoc:
3
3
3
8
cos 0 8 0
8
ba
ba
ba
α
+
= =⇔+=
ABC
đều
3
24 0
ba+=
ABC
đều
22
BC AB⇔=
44
22
3
23
0
16 2 16 2
24 0
bb b b b
a aa aa
ba
⇔− = + =
⇔+ =
Hoc
3
3
3
81
cos 24 0
82
ba
ba
ba
α
+
= =⇔+ =
ABC
S
5
2
ABC
b
Sa
a

=



Gi
I
là trung điểm đoạn
BC
. Khi
đó:
2
14
..
2 24
ABC
b b ac
S BC AI c
aa
−−
= =−−
5
2
b
a
a

=



Bán kính
đường tròn
3
8
8
ba
R
ab
=
Áp dng công thc
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 19
ngoi tiếp
ABC
23
.. 8
24 8
ABC
AB AB BC AC b a
RR
AI S a b
= = ⇔=
Bán kính
đường tròn
ni tiếp
ABC
2
23
4 16 2
b
r
a a ab
=
+−
Áp dng công thc
ABC
S
r
p
=
2
23
4 16 2
b
r
a a ab
⇔=
+−
ABC
trng tâm là
gc tọa độ
O
2
60
b ac
−=
Áp dng công thc ta đ trng tâm
cho
ABC
ta có:
2
4
0
2
b ac
c
a
+=
2
60b ac⇔− =
ABC
trc tâm là
gc tọa độ
O
3
84 0b a ac+− =
ABC
có trc tâm là gc tọa độ
O
khi
.0OB AC =
 
3
84 0b a ac
+− =
Phương trình
đường tròn
ngoi tiếp
ABC
22
22
0
44
x y cy c
ba ba
∆∆

+− + + =


Phương trình
parabol đi
qua 3 điểm
cc tr
2
1
2
y bx c= +
Ly
y
chia
'y
ta đưc phần dư là
(
)
2
1
2
r x bx c= +
.
Khi đó phương trình parabol đi qua 3
điểm cc tr
( )
2
1
2
y r x bx c= = +
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 20
Câu 26: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
42
2 14yx m x= −+ +
có ba điểm cc tr.
Li gii
Cách 1:
Ta có
( )
3
82 1yx mx
=−+
.
( )
( )
0
0
1
1
4
x
y
m
x
=
=
+
=
.
Hàm s có ba điểm cc tr khi và ch khi
0y
=
có ba nghim phân bit
có hai nghim phân bit khác
( )
1
01
4
m
m
+
> >−
.
Cách 2:
Hàm s đã cho có 3 cực tr khi và ch khi
0 10 1ab m m<⇔ +>⇔ >
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
4 22
21yx m x m=−++
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca
hàm s có ba điểm cc tr tạo thành ba đỉnh ca mt tam giác vuông cân.
Li gii
Cách 1:
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
( )
3
44 1yx mx
=−+
.
0y
=
( )
3
44 1 0x mx +=
2
0
1
x
xm
=
= +
.
Đồ th s có ba điểm cc tr thì phương trình
0y
=
có ba nghim phân bit
1m >−
( )
*
.
Khi đó, ba điểm cc tr là:
( )
2
0; ,Am
( )
1; 2 1 ,Bm m+−
( )
1; 2 1Cm m +−
Ta thy
A Oy
,
,BC
đối xng nhau qua
Oy
nên tam giác
ABC
cân ti
A
.
Do đó tam giác
ABC
vuông cân ti
A
khi và ch khi tam giác
ABC
vuông ti
A
.0AB AC⇔=
 
.
( )
( )
2
1; 1 ,AB m m= +− +

( )
( )
2
1; 1AC m m= +− +

.
Suy ra:
.0AB AC =
 
( ) ( )
4
1 10mm + +=
( )
( )
1
0
m loaïi
m thoûa maõn
=
=
.
Vy
0m =
là giá tr cn tìm.
Chú ý có th s dụng điều kiện sau:
Gi
H
là trung điểm của đoạn thng
BC
thì
( )
0; 2 1Hm−−
( )
1
0
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 21
Khi đó ba điểm cc tr lp thành tam giác vuông cân khi
AH BH=
(
)
4
11
mm
+= +
0
m
⇔=
thỏa mãn
(
)
*
.
Cách 2:
Điu kiện để đồ th hàm trùng phương
42
y ax bx c=++
có ba điểm cc tr
0ab <
1m >−
Khi đó ba điểm cc tr lập thành tam giác vuông cân khi:
3
80
ba+=
( )
3
8 1 80m⇔− + + =
0m⇔=
.
Câu 28: Cho hàm s
(
)
42
4 1 21
yx m x m= +−
đồ th
( )
m
C
. Xác đnh tham s m đ đồ th hàm s
có ba điểm cc tr tạo thành ba đỉnh ca một tam giác đều.
Li gii
Tập xác định:
D
=
.
Ta có:
(
)
3
'4 8 1
y x mx=−−
'0
y⇒=
(
)
3
48 1 0x mx −=
( )
2
0
21
x
xm
=
=
Hàm s 3 điểm cc tr khi phương trình
'0y =
có 3 nghim phân bit
(
)
2 10m
−>
1m⇔>
Khi đó đồ th hàm s có ba điểm cc tr là:
( )
0;2 1Am
;
( )
( )
( )
2
21;4121Bm m m−− +
;
( )
( )
( )
2
21;4121Cm m m −− +
và tam
giác
ABC
luôn là tam giác cân ti
A
vì:
( ) ( )
4
21161AB AC m m= = −+
;
( )
22 1BC m=
.
Do đó tam giác
ABC
đều khi
AB BC=
( ) ( )
( )
4
21161221mm m −+ =
.
( ) ( )
4
161610mm −=
( )
3
10
3
1
8
m
m
−=
−=
(
)
(
)
3
1
3
1
2
m loaïi
m thoûa maõn
=
= +
.
Vy
3
3
1
2
m = +
là giá tr cn tìm.
Cách 2:
Điu kiện để đồ th hàm trùng phương
42
y ax bx c=++
có ba điểm cc tr
0ab
<
1m >−
.
Khi đó ba điểm cc tr lập thành tam giác đều khi:
3
24 0ba
+=
(
)
3
3
3
64 1 24 0 1 .
2
mm
⇔− + + = = +
Câu 29: Tìm các giá tr ca tham s
m
để đồ th m s
42
21y x mx=+−
ba điểm cc tr to thành
mt tam giác có din tích bng
42
.
Li gii
Cách 1:
Tập xác định:
D
=
.
Ta có:
42
21y x mx=+−
;
3
'4 4y x mx= +
;
0y
=
2
0x
xm
=
=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 22
Đồ th hàm s
42
21y x mx=+−
có ba điểm cc tr
0y
⇔=
có ba nghim phân bit
0m⇔<
.
Khi đó
0
0
x
y
xm
=
=
=±−
.
Khi đó đồ th hàm s đã cho ba điểm cc tr là:
( )
0; 1A
,
( )
2
;1B mm−−
,
( )
2
;1C mm−−
.
Gi
H
là trung điểm
BC
nên
( )
2
0; 1 .Hm−−
(
)
2
22
AH m m=−=
;
(
)
2
22
BC m m
= −=
.
Vì tam giác
ABC
cân ti
A
nên
1
.
2
ABC
S AH BC
=
2
1
. .2 4 2
2
mm −=
2m⇔=
.
Vy
2m =
.
Cách 2:
Hàm s có ba điểm cc tr khi
0m <
.
Áp dng công thc:
5
2
ABC
b
Sa
a

=



,
ta có:
5
2
42 42 2 2
2
ABC
m
S mm

= = ⇔−= =



.
Vy
2m
=
là giá tr cn tìm.
Câu 30: Cho hàm s
42
21y x mx m
= +−
, vi
m
là tham s thc. Xác đnh các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s có ba cc tr đồng thi các đim cc tr to thành mt tam giác có bán kính
đường tròn ngoi tiếp bng 1.
Li gii
Tập xác định:
D =
.
Ta có
3
44y x mx
=
.
( )
32
2
0
04 4 04 0
x
y x mx x x m
xm
=
= = −=
=
.
Hàm s có ba điểm cc tr
phương trình
0y
=
có ba nghim phân bit và
y
đổi du qua
các nghiệm đó
0m⇔>
.
Khi đó ba điểm cc tr của đồ th hàm s là:
( )
( )
2
0; 1 , ; 1 ,A m B mm m +−
( )
2
;1C mm m +−
.
Cách 1: Ta có
2
1
.
2
ABC B A C B
S y y x x mm
= −=
2
,2AB m m BC m
=+=
.
Suy ra bán kính đường tròn ngoi tiếp
( )
2
2
.2
..
4
4
ABC
mm m
AB AC BC
R
S
mm
+
= =
.
( )
2
2
1
1 1 11
2
2
m mm
m
Rm
m
mm
+
+
= = =⇔=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 23
Cách 2: Gi
M
,
H
lần lượt là trung điểm ca
,AB BC
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
22
,AB m m AH m=+=
. Ta có
AMI
đồng dng
AHB
2
2
⇒=
AB
R
AH
.
2
11
2
AB
R
AH
=⇔=
2
2
1
11
22
mm m
m
mm
++
= ⇔=
,.
Vy
1m =
.
Câu 31: Cho hàm s
42
2y x mx m=−+
, vi
m
là tham s thc. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
đồ th hàm s đã cho có 3 điểm cc tr và đường tròn đi qua 3 điểm cc tr này có bán kính bng
1
.
Li gii
Tập xác định: .
( )
32
44 4y x mx x x m
=−=
Hàm s có 3 điểm cc tr khi
0y
=
có 3 nghim phân bit
0m⇔>
Khi đó
0
0
x
y
xm
=
=
= ±
.
Khi đó tọa độ ba điểm cc tr:
( )
0; ,Am
( )
2
;,B mmm −+
( )
2
;Cmmm−+
.
Gi
H
là trung điểm ca cnh
BC
. Ta có
( )
2
0;H mm−+
.
1 ..
.
24
ABC
AB AC BC
S AH BC
R
= =
2
2.AB AH R⇔=
trong đó
2
4
AH m
AB m m
=
= +
.
Suy ra
42
2mm m+=
( )
( )
( )
32
2 10 1 10mm m mm m m += +−=
0
1
15
2
15
2
m
m
m
m
=
=
−+
=
−−
=
.
Đối chiếu điều kiện ta được
15
1;
2
S


=

+
.
D =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 24
DẠNG 5: CỰC TR CA HÀM
( )
( )
,y fx y f x= =
Câu 32: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đồ th như hình vẽ. Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx
=
.
Li gii
Ta có
( )
( ) ( )
( ) ( )
0
0
=
−<
fx khifx
fx
fx khifx
.
Do đó đồ th hàm s
( )
y fx=
như sau:
T đồ th suy ra hàm s
( )
y fx=
5
điểm cc tr.
CÔNG THC TÍNH NHANH: S điểm cc tr ca hàm s
( )
fx
bng tng s điểm cc tr
ca hàm s
( )
fx
và s lần đổi du ca hàm s
( )
fx
.
Câu 33: Cho hàm s
( )
y fx=
hàm đa thc có
( )
20f −<
đồ th hàm s
(
)
y fx
=
như hình vẽ
bên dưới.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 25
Tìm s điểm cc tr ca hàm s
(
)
( )
y gx f x= =
.
Li gii
( )
y fx=
là hàm đa thức nên liên tc trên
.
T đồ th hàm s
( )
y fx
=
( )
20f
−<
, ta có bng biến thiên sau:
Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm s
( ) ( )
gx f x=
3
điểm cc tr.
Câu 34: Cho hàm s
3
3= yx x
. Tìm s điểm cc tr ca hàm s.
Li gii
+) Đặt
(
)
3
3= fx x x
, tập xác định
= D
.
+) Ta có:
( )
2
33
= fx x
,
( )
0fx
=
2
1
3 30
1
x
x
x
=
−=
=
.
+) Xét
( )
0fx=
3
0
30 3
3
x
xx x
x
=
⇔−==
=
.
Bng biến thiên
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 26
+) Da vào bng biến thiên, đồ th hàm s
( )
=
y fx
5
điểm cc tr.
Câu 35: Cho hàm số
( )
=y fx
có bảng biến thiên như sau :
Hàm số
( )
3=
y fx
có bao nhiêu điểm cực trị?
Lời giải
Xét hàm số
( )
( )
3y gx f x= =
.
Ta có
( )
(
) ( ) ( )
3 3. 3

′′
= −=

gx f x x f x
( )
3
3
3
=
x
fx
x
.
( )
gx
không xác định ti
3x =
.
( )
( )
0 30gx f x
′′
= −=
32
34
x
x
−=
−=
7
1
x
x
=
=
.
Bảng biến thiên:
+
+
0
0
0
2
2
+
0
0
2
2
0
+
+
0
0
3
0
1
1
3
+
f (x)
f (x)
f '(x)
x
+
6
+
+
f '(x)
f (x)
x
0
2
0
4
2
+
+
CT
CT
+
3
+
1
7
0
0
x
g(x)
g'(x)
+
+
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 27
Dựa vào BBT ta thấy hàm số
(
)
3= y fx
3
điểm cực trị.
Câu 36: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình dưới đây
Tìm s điểm cc tr ca đ th hàm s
( )
y fx=
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
(
)
( ) ( )
= =
−<
fx khi fx
y fx
fx khi fx
0
0
.
Dựa vào đồ th hàm s
( )
y fx=
, ta suy ra đồ th ca hàm s
(
)
y fx=
như sau:
Dựa vào đồ th, ta kết luận đồ th hàm s
( )
y fx=
5
điểm cc tr.
Câu 37: Cho hàm s
( ) ( ) ( )
32
21 2 2
y f x x m x mx= = +− +
. Tp tt c các giá tr ca
m
để đồ th
hàm s
(
)
y fx=
5
điểm cc tr
;
a
c
b



vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên và
a
b
là phân s
ti gin. Tính
abc++
.
Li gii
Tập xác định
= D
.
Ta có
( ) ( ) ( )
2
3 22 1 2
= +−fx x m x m
.
Đồ th hàm s
( )
=y fx
5
điểm cc tr
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 28
( ) ( ) ( )
32
21 2 2= = +− +
y f x x m x mx
có hai điểm cc tr cùng nm bên phi trc tung
( )
0fx
⇔=
có 2 nghiệm dương phân biệt
( )
(
)
2
2
2 1 32 0
0
4 50
0 2 10
1
2
02 0
2
−− >
∆>
−>

> −>

<<

> −>
mm
mm
Sm
m
Pm
1
5
4
1
2
2
m
m
m
<−
>
<<
5
2
4
⇔<<m
.
5
; ;2 5, 4, 2
4

= ⇒= = =


a
c abc
b
.
Vy
11++=abc
.
Câu 38: m s giá tr nguyên ơng của tham s
m
để m s
43 2
3 4 12y x x xm
= −− +
5
điểm cc
tr.
Li gii
Gi
( )
C
là đồ th hàm s
( )
43 2
3 4 12y fx x x x m= =−− +
.
Tập xác định:
= D
.
Ta có
( )
32
12 12 24fx x x x
=−−
.
(
)
0
01
2
x
fx x
x
=
=⇔=
=
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta thấy đồ th
( ) ( )
43 2
: 3 4 12= =−− +C y fx x x x m
luôn có
3
cc tr.
Do đó đồ th
( )
43 2
: 3 4 12Hy x x xm= −− +
5
điểm cc tr khi phương trình
( )
y fx=
2
nghim phân bit
0
32 0 5
m
mm
<≤
0
5 32
m
m
≤<
.
*
m
{ }
5;6;...;31m⇒∈
+
+
m
32
m
5
m
0
1
+
0
+
2
0
0
x
f (x)
f '(x)
+
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 29
Vy có
31 5 1 27+=
giá tr
m
tha yêu cu bài.
Câu 39: Cho hàm s
( )
3
2
21 3 5y x m x mx=−+ +
. m tất cả các giá trị thực của tham số
m
đểm
số có
3
điểm cực trị.
Lời giải
Xét hàm số
(
) (
)
32
21 3 5f x x m x mx=−+ +
, có
( ) ( )
2
3 22 1 3fx x m x m
= ++
.
Hàm số
( )
( )
3
2
21 3 5y f x x m x mx= =−++
3
đim cc tr khi và ch khi hàm s
( )
y fx=
có đúng một cực trị dương. Khi đó phương trình
( )
0fx
=
có hai nghiệm
12
, xx
sao
cho
12
0xx≤<
.
( )
12
30
) 0 0.
22 1
0
3
m
xx m
m
=
+ =< ⇔=
+
>
12
) 0xx+ <<
3.3 0 0
mm <⇔ <
.
Kết hợp 2 trường hợp ta được:
0m
.
Vậy
(
]
;0m −∞
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40: Cho hàm s
( ) (
) ( )
32
1 5 33fx m x x m x= ++ +
. Tìm tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
y fx=
có đúng
3
điểm cc tr?
Li gii
- Tập xác định ca các hàm s
( )
y fx=
( )
y fx=
đều là
.
Hàm s
( )
y fx=
có đúng
3
điểm cc tr
hàm s
( )
y fx=
có đúng
1
điểm cc tr dương.
- Xét
1m =
, ta có
( )
2
5 43fx x x= ++
đúng một điểm cc tr
2
0
5
x = >
. Khi đó m số
( )
2
543y fx x x= =−+ +
đúng
3
điểm cc tr
22
; 0;
55
x xx=−==
. Nên
1m =
tha mãn.
- Xét
1m
thì
( )
fx
là hàm s bc
3
, ta có
( ) ( )
2
3 1 10 3fx m x xm
= ++
.
Hàm s
( )
y fx=
đúng 1 điểm cc tr dương khi chỉ khi
( )
0
fx
=
có hai nghim phân
bit
1
x
,
2
x
tha mãn
12
0xx≤<
.
Ta có
( ) ( )
2
0 3 1 10 3 0fx m x xm
= + +=
( )
12
30
) 0
10
0
31
m
xx
m
+=
+ =<⇔
>
,.
12
) 0xx+ <<
( )( )
3 1 30 3 1mm m + < ⇔− < <
.
Kết hp ta thy tt c
4
s nguyên thỏa mãn bài toán là:
2m =
,
1m =
,
0m =
,
1m =
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 30
Câu 41: Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ dưới. Tp các giá tr ca tham s để hàm s
( ) ( )
y gx f x m= =
có 7 điểm cc tr
( )
;ab
. Tính
2T ba=
.
Li gii
S cc tr ca hàm s bng tng s cc tr ca hàm và s nghiệm đơn
hoc nghim bi l của phương trình
( )
fx m=
.
Hàm s có 3 điểm cc trị. Do đó hàm số có 7 điểm cc tr khi
và ch khi phương trình có 4 nghim phân bit đơn hoặc bi l.
T đồ th ca hàm s đã cho suy ra
2 0.m−< <
Khi đó
2; 0ab=−=
. Vy
2T =
m
( )
gx
( )
y fx m=
( )
y fx m=
( ) ( )
gx f x m=
( )
fx m=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 70
BÀI 2: CC TR CA HÀM S
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THAM KHO VÀ Đ CHÍNH THC
CA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1:
(MĐ 101-2022) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình v
Đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
2x
=
. B.
2x =
. C.
1x
=
. D.
1x =
.
Câu 2: (MĐ 102-2022) Cho hàm s
( )
y fx
=
có bng biến thiên như sau:
Đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 71
Câu 3: (MĐ 103-2022) Cho hàm s
42
y ax bx c=++
có đ th là đưng cong trong hình bên. Giá tr cc tiu
ca hàm s đã cho bng
A.
1
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 4: (MĐ 103-2022) Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đ th là đưng cong trong hình bên. Đim cc tiu
ca đ th m s đã cho có ta đ
A.
( )
1; 1
. B.
(
)
3;1
. C.
(
)
1;3
. D.
( )
1; 1−−
.
Câu 5: (MĐ 104-2022) Cho hàm s bc ba
y fx
có đ th là đưng cong trong hình bên. Đim cc tiu
ca đ th m s đã cho có ta đ
A.
( )
1; 3
. B.
( )
3;1
. C.
( )
1; 1−−
. D.
( )
1; 1
.
Câu 6: (MĐ 104-2022) Cho hàm số
42
y ax bx c=++
có đ th đưng cong trong hình bên. Giá tr cc tiu
ca hàm s đã cho bng
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 72
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
1
.
Câu 7: (MĐ 101-2022) Cho hàm s
42
y ax bx c=++
có đ th như hình cong trong hình bên.
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 8: (MĐ 102-2022) Cho hàm s
42
y ax bx c=++
có đ th như đưng cong trong hình bên.
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 9: (MĐ 101-2022) Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để m s
42
2 64y x mx x=−+
có đúng ba đim cc tr?
A.
5
. B.
6
. C.
12
. D.
11
.
Câu 10: (MĐ 102-2022) Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
a
để hàm s
42
2 8xayx x+= +
đúng ba đim cc tr?
A.
2
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
Câu 11: (MĐ 103-2022) Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
a
để hàm s
42
8y x ax x=+−
có đúng
ba đim cc tr?
A.
5
. B.
6
. C.
11
. D.
10
.
Câu 12: (MĐ 104-2022) Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để m s
42
64=−−y x mx x
có đúng ba đim cc tr?
O
x
y
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 73
A. 23. B. 12. C. 24. D. 11.
Câu 13: (ĐTK 2020-2021) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Đim cực đại ca hàm s đã cho là:
A.
3.x
=
B.
1.
x =
C.
2.x =
D.
2.x
=
Câu 14: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
y fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 15: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du đo hàm như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 16: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 74
Câu 17: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
42
,,y ax bx c a b c=++
có đ th là đưng cong trong hình bên. Đim cc đi ca
hàm s đã cho là:
A.
1x
=
. B.
1x =
. C.
2x
=
. D.
0x =
.
Câu 19: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 20: Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 75
Câu 21: Cho hàm số
42
y ax bx c
=++
,
(
)
,,
abc R
có đồ thị là đường cong như hình bên. Điểm cực tiểu của
hàm số đã cho là:
A.
1x =
. B.
2x
=
. C.
1x =
. D.
0x =
.
Câu 22: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hi s điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 23: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
42
y ax bx c
=++
( )
,,abc R
có đ th là đưng cong
trong hình bên. Đim cc đi ca hàm s đã cho là:
A.
1x =
. B.
2x
=
. C.
0x =
. D.
1x =
.
Câu 24: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
_
2
+
_
_
+
0
0
0
-
+
f
x
( )
f'
x
( )
x
2
0
0
3
3
-
-
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 76
Câu 25: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
()y fx=
có bng xét du ca đo hàm như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
5.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 26: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như sau
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 27: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm số
( )
42
c ,,y ax bx a b c=++
có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số là:
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 28: (Đề tt nghip 2020 Mã đ 101) Cho hàm
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
3
. B.
5
. C.
0
. D.
2
.
Câu 29: (Đề tt nghip THPT 2020 mã đ 103) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 77
Câu 30: (Đề tt nghip THPT 2020 mã đê 102) Cho hàm s bng biến thiên như sau.
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: (Đề tt nghip THPT 2020 mã đ 104) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
3
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 32: (Đề tt nghip 2020 Mã đ 101) Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S điểm cực đại ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 33: (Đề tt nghip THPT 2020 mã đê 102) Cho hàm
( )
fx
liên tc trên và có bng xét du
( )
fx
như
sau:
S điểm cc tiu ca hàm s
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: (Đề tt nghip THPT 2020 mã đ 103) Cho hàm s
()fx
liên tc trên
và có bng xét du ca
()fx
như sau:
S điểm cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
( )
fx
3
2
2
3
1
2
3
4
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 78
Câu 35: (Đề tt nghip THPT 2020 mã đ 104) Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên R có bng xét du
( )
'fx
S điểm cực đại ca hàm s đã cho là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 36: (Đề minh ha 1, Năm 2017) Cho hàm s xác đnh, liên tc trên và có bng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. m s có đúng một cc tr
B. m s có giá trị cc tiu bng 1
C. m s có giá trị lớn nht bằng 0 và giá trị nh nht bng
D. m s đạt cực đại ti và đạt cc tiu ti .
Câu 37: (Đề minh ha 1, Năm 2017) Tìm giá tr cc đi ca hàm s .
A. B. C. D.
Câu 38: (Đề minh ha 2, Năm 2017) Cho hàm s xác đnh, liên tc trên đon và có đ th
là đưng cong trong hình v bên. Hàm s đạt cc đi ti đim nào dưi đây?
A. . B. . C. . D.
Câu 39: (Đề minh ha 2, Năm 2017) Cho hàm s . Mnh đ nào dưi đây đúng?
A. Cc tiu ca hàm s bng . B. Cc tiu ca hàm s bng .
C. Cc tiu ca hàm s bng . D. Cc tiu ca hàm s bng .
( )
y fx=
1
0x =
1x =
C
y
Đ
3
32yx x=−+
4
CD
y =
1
CD
y =
0
CD
y =
1
CD
y =
( )
=y fx
[ ]
2; 2
( )
fx
2= x
1= x
1=x
2=x
2
3
1
+
=
+
x
y
x
3
1
6
2
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 79
Câu 40: (Mã 101, Năm 2017) Cho hàm s có bng biến thiên như sau
Tìm giá trị cực đại và giá trị cc tiu ca hàm s đã cho.
A. B.
C. D.
Câu 41: (Mã 101, Năm 2017) Cho hàm s có bng biến thiên như sau
Đồ th ca hàm s có bao nhiêu điểm cc tr?
A. B. C. D.
Câu 42: (Mã 102, Năm 2017) Cho hàm s có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai
A. m s có hai điểm cc tiu B. m s có giá trị cc đi bng
C. m s có ba điểm cc tr D. Hàm s có giá trị cc đi bng
Câu 43: (Mã 102, Năm 2017) Đồ th hàm s có hai cc tr . Đim nào dưi
đây thuc đưng thng ?
A. B. C. D.
( )
=y fx
CĐ
y
CT
y
= 3
CĐ
y
= 0
CT
y
= 3
CĐ
y
= 2
CT
y
= 2
CĐ
y
= 2
CT
y
= 2
CĐ
y
= 0
CT
y
( )
=y fx
( )
=y fx
5
3
4
2
= ()y fx
0
3
= −+
32
3 91yx x x
A
B
AB
( )
1; 10Q
( )
0; 1M
( )
1; 10N
( )
1; 0P
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 80
Câu 44: (Mã 103, Năm 2017) Cho hàm s có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s có bốn điểm cc tr. B. Hàm s đạt cc tiu ti .
C. m s không có cực đại. D. m s đạt cc tiu ti .
Câu 45: (Mã 103, Năm 2017) Đồ th ca hàm s có hai đim cc tr . Tính din
tích ca tam giác với là gc ta đ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: (Mã 104, Năm 2017) Hàm s có bao nhiêu đim cc tr?
A. B. C. . D. .
Câu 47: (Tham kho 2018) Cho hàm s có bng biến thiên như sau
Hàm s đạt cực đại ti đim
A. B. C. D.
Câu 48: (Mã 101, Năm 2018) Cho hàm s
có đ th như hình v bên. S đim cc tr ca hàm s đã cho là
A. B.
C. D.
Câu 49: (Mã 102, Năm 2018) Cho hàm s
có đ th như hình v bên. S đim cc tr ca hàm s
này là
A. B.
C. D.
( )
y fx=
2x =
5x =
32
35=−+ +yxx
A
B
S
OAB
O
9=S
10
3
=S
5=S
10=S
23
1
x
y
x
+
=
+
3.
0.
2
1
( )
y fx=
1x =
0x =
5x =
2x =
( )
32
,,,y ax bx cx d a b c d= + ++
2
0
3
1
32
y ax bx cx d= + ++
( )
,,,abcd
0
1
3
2
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 81
Câu 50: (Mã 103, Năm 2018) Cho hàm s
( )
,,abc
có đ th như hình v bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. B. C. D.
Câu 51: (Mã 104, Năm 2018) Cho hàm s có đ th như hình v bên. S
đim cc tr ca hàm s đã cho là:
A. B.
C. D.
Câu 52: (Đề minh ha 1, Năm 2019) Cho hàm s có bng biến thiên như sau
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 53: (Đề minh ha 1, Năm 2019) Cho hàm s có đo hàm , . S
đim cc tr ca hàm s đã cho là
A. . B. . C. . D. .
42
y ax bx c=++
2
3
0
1
0
1
2
3
( )
=y fx
1
2
0
5
( )
fx
( ) ( )( )
3
12
=−+f x xx x
∀∈x
3
2
5
1
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 82
Câu 54: (Mã 101, Năm 2019) Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A. . B. . C. . D. .
Câu 55: (Mã 101, Năm 2019) Cho hàm s có đo hàm , . S đim cc tr ca
hàm s đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 56: (Mã 102, Năm 2019) Cho hàm s có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
A. . B. . C. . D. .
Câu 57: (Mã 102, Năm 2019) Cho hàm s có đo hàm
( ) ( )
2
2 , f x xx x
= ∀∈
. S đim cc tr
ca hàm s đã cho là
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3
Câu 58: (Mã 103, Năm 2019) Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
m s đã cho đạt cực đại ti
A. . B. . C. . D. .
Câu 59: (Mã 103, Năm 2019) Cho hàm s có đo hàm
( ) ( )
2
1 , f x xx x
= ∀∈
. S đim cc tr ca
hàm s đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 60: (Mã 104, Năm 2019) Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
( )
fx
2x =
1x =
1x =
3x =
( )
fx
( ) ( )
2
'2f x xx= +
x∀∈
0
3
2
1
()fx
2x =
2x =
3x =
1x =
()fx
( )
fx
2x =
2x =
3x =
1x =
( )
fx
2
0
1
3
()fx
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 83
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A. . B. . C. . D. .
Câu 61: (Mã 104, Năm 2019) Cho hàm s có đo hàm
( ) ( )
2
1 , f x xx x
= + ∀∈
. S đim cc tr ca
hàm s đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 62: (Đề minh ha 1, Năm 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s sao cho đ th ca hàm s
có ba đim cc tr to thành mt tam giác vuông cân.
A. B. C. D.
Câu 63: (Đề minh ha 2, Năm 2017) Biết , là các đim cc tr ca đ th hàm s
. Tính giá tr ca hàm s ti .
A. . B. . C. . D. .
Câu 64: (Đề minh ha 3, Năm 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đ m s
không có cc đi.
A. B. C. D.
Câu 65: (Đề minh ha 3, Năm 2017) Gọi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m đ hàm s
có hai đim cc tr A và B sao cho A, B nm khác phía và cách đu
đưng thng Tính tng tt c các phn t ca S.
A. 0. B. 6. C. D. 3.
Câu 66: (Mã 101, Năm 2017) Tìm giá tr thc ca tham s để hàm s
đạt cc đi ti .
A. B. C. D.
Câu 67: (Mã 103, Năm 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để đồ th ca hàm s
có ba đim cc tr to thành mt tam giác có din tích nh hơn 1.
A. B. C. D.
Câu 68: (Mã 104, Năm 2017) Tìm giá tr thc ca tham s để đưng thng
vuông góc vi đưng thng đi qua hai đim cc tr ca đ th m s
A. B. C. D.
2= x
1=x
3=x
2=x
( )
fx
0
1
2
3
m
42
21y x mx=++
3
1
9
m =
1m =
3
1
9
m =
1m =
( )
0; 2M
( )
2; 2N
32
= + ++y ax bx cx d
2= x
( )
22−=y
( )
2 22−=y
( )
26−=y
( )
2 18−=y
( ) ( )
42
y m 1x 2m 3x 1=−−− +
1 m 3.≤≤
m 1.
m 1.
1 m 3.<≤
( )
3 22
1
y x mx m 1 x
3
=+−
d : y 5x 9.=
6.
m
( )
= +−+
3 22
1
43
3
y x mx m x
= 3x
= 1m
= 7m
= 5m
= 1m
m
42
2y x mx=
0.m >
1.m <
3
0 4.m<<
0 1.m<<
m
: (2 1) 3dy m x m= ++
32
3 1.yx x=−+
3
.
2
m =
3
.
4
m =
1
.
2
m =
1
.
4
m =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 84
Câu 69: (Mã 104, Năm 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để đồ th ca hàm s
hai đim cc tr và sao cho tam giác din tích bng với
là gc ta đ.
A. ; . B. ; . C. . D. .
Câu 70: (Tham kho 2018) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
đim cc tr?
A. B. C. D.
Câu 71: (Mã 101, Năm 2018) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để m s
đạt cc tiu ti ?
A. B. C. D. Vô số
Câu 72: (Mã 102, Năm 2018) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s để hàm s
đạt cc tiu ti
A. B. C. Vô số D.
Câu 73: (Mã 103, Năm 2018) bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s đểm s
đạt cc tiu ti .
A. B. Vô số C. D.
Câu 74: (Mã 104, Năm 2018) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s để hàm s
đạt cc tiu ti ?
A. B. C. D. Vô số
Câu 75: (Mã 102, Năm 2019) Cho hàm s , bng biến thiên ca hàm s như sau:
S điểm cc tr ca hàm s
A. . B. . C. . D. .
m
3 23
34y x mx m=−+
A
B
OAB
4
O
4
1
2
m =
4
1
2
m =
1m =
1m =
1m =
0m
43 2
3 4 12y x x xm= −− +
7
3
5
6
4
( )
( )
8 52 4
2 41yx m x m x=+− +
0x =
3
5
4
m
8 52 4
( 1) ( 1) 1yx m x m x=+− +
0?x =
3
2
1
m
( )
( )
8 52 4
4 16 1yx m x m x=+− +
0x =
8
7
9
m
( )
( )
8 52 4
3 91yx m x m x=+− +
0x =
4
7
6
( )
fx
( )
'fx
+
+
1
3
+
1
1
f'(x)
x
0
2
( )
2
2y fx x= +
3
9
5
7
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 85
Câu 76: (Mã 103, Năm 2019) Cho hàm s , bng biến thiên ca hàm s như sau:
S điểm cc tr ca hàm s
A. . B. . C. . D. .
Câu 77: (Mã 104, Năm 2019) Cho hàm s , bng biến thiên ca hàm s như sau:
S điểm cc tr ca hàm s
A. . B. . C. . D. .
Câu 78: (Đề tt nghip 2020 Mã đ 101) Cho hàm s bc bn
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S điểm cc tr ca hàm s
( ) ( )
2
4
1gx x f x= +


A.
11
. B.
9
. C.
7
. D.
5
.
Câu 79: (Đề tt nghip THPT 2020 mã đê 102) Cho hàm s bc bn
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S điểm cc tr ca hàm s
( ) ( )
gx x f x=


4
2
1
A.
7
. B.
8
. C.
5
. D.
9
.
Câu 80: (Đề tt nghip THPT 2020 mã đ 103) Cho hàm s bc bn
()fx
có bng biên thiên như sau:
( )
fx
( )
fx
( )
2
44yfx x=
9
5
7
3
( )
fx
( )
fx
( )
2
44yfx x= +
5
9
7
3
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 86
S điểm cc tr ca m s
42
( ) [ ( 1)]gx x f x=
A.
7
. B.
5
. C.
9
. D.
11
.
Câu 81: (Đề tt nghip THPT 2020 mã đ 104) Cho hàm s bc bn
()fx
có bng biến thiên như sau
S điểm cc tr ca hàm s
[ ]
4
2
( ) ( 1)gx x f x= +
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
5
.
Câu 82: (ĐTK 2020-2021) Cho
( )
fx
là hàm s bc bn tha mãn
( )
0 0.f
=
Hàm s
( )
'
fx
có bng biến
thiên như sau:
Hàm s
( )
( )
3
3gx f x x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3.
B.
5.
C.
4.
D.
2.
Câu 83: Cho hàm s
( ) ( )
43 2
12 30 4f x x x x mx= + +−
với
m
là tham s thc. Có bao nhiêu giá tr nguyên
m
để hàm s
( )
( )
gx f x
=
có đúng 7 đim cc tr?
A.
27
. B.
31
. C.
28
. D.
30
.
Câu 84: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
' 7 9,
fx x x x= ∀∈
.
bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
đểm s
( )
( )
3
5gx f x x m= ++
có ít nht
3
đim cc tr?
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Câu 85: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
(
) ( )
( )
2
8 9,
= ∀∈fx x x x
. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
3
6= ++gx f x x m
có ít nht 3
đim cc tr?
A.
5
. B.
7
. C.
8
. D.
6
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 87
Câu 86: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
10 25 ,fx x x x
= ∀∈
. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
đểm s
(
)
(
)
3
8
gx f x x m= ++
có ít nht
3
đim cc tr?
A.
9
. B.
25
. C.
5
. D.
10
.
Câu 87: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
(
) (
)
( )
2
9 16 ,fx x x x
= ∀∈
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
( )
(
)
3
7gx f x x m
= ++
có ít nhất 3 điểm cực trị?
A.
16
. B.
9
. C.
4
. D.
8
.
Câu 88: Cho hàm s
43 2
( ) 12 30 (3 )f x x x x mx= + +−
, vi
m
là tham s thc. Có bao nhiêu giá tr nguyên
ca
m
để m s
( )
()
gx f x
=
có đúng
7
đim cc tr?
A.
25
. B.
27
. C.
26
. D.
28
.
Câu 89: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
( ) ( )
43 2
10 24 4y f x x x x mx= = + +−
. Có bao nhiêu
giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( )
(
)
gx f x=
có đúng
7
đim cc tr?
A.
25
. B.
22
. C.
26
. D.
21
.
Câu 90: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
43 2
( ) 10 24 (3 )f x x x x mx= + +−
, vi
m
là tham s
thc. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để m s
( )
()gx f x=
có đúng 7 đim cc tr
A.
21
. B.
25
. C.
24
. D.
22
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 69
BÀI 2: CC TR CA HÀM S
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THAM KHO VÀ Đ CHÍNH THC
CA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ
Đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
2x =
. B.
2x
=
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Li gii
Chn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta thy hàm s đạt cc tiu ti đim
1x
=
Câu 2: (MĐ 102-2022) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Li gii
Chn D
T bng biến thiên ta thy hàm s đã cho có điểm cc tiểu là
1x =
.
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 70
Câu 3: (MĐ 103-2022) Cho hàm s
42
y ax bx c=++
đồ th đường cong trong hình bên. Giá trị
cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
1
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
3
.
Câu 4: (MĐ 103-2022) Cho hàm s bc ba
( )
y fx
=
đồ th đường cong trong hình bên. Điểm
cc tiu ca đ th m s đã cho có tọa độ
A.
( )
1; 1
. B.
( )
3;1
. C.
( )
1;3
. D.
( )
1; 1−−
.
Li gii
Chn D
Đim cc tiu của đồ th m s đã cho có tọa độ
( )
1; 1−−
.
Câu 5: (MĐ 104-2022) Cho hàm s bc ba
y fx
đồ th đường cong trong hình bên. Điểm
cc tiu ca đ th m s đã cho có tọa độ
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 71
A.
( )
1; 3
. B.
( )
3;1
. C.
( )
1; 1−−
. D.
(
)
1; 1
.
Li gii
Chn C
Đim cc tiu của đồ th m s đã cho có tọa độ
1; 1
.
Câu 6: (MĐ 104-2022) Cho hàm số
42
y ax bx c
=++
đồ th đường cong trong hình bên. Giá trị
cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Giá tr cc tiểu:
3
CT
y =
.
Câu 7: (MĐ 101-2022) Cho hàm s
42
y ax bx c=++
có đồ th như hình cong trong hình bên.
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Nhìn vào đồ th ta thy m s đã cho có
3
điểm cc tr.
O
x
y
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 72
Câu 8: (MĐ 102-2022) Cho hàm s
42
y ax bx c=++
có đồ th như đường cong trong hình bên.
S điểm cc tr ca hàm s đã cho
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
T đồ th ta thấy: Số điểm cc tr ca hàm s đã cho là
3
.
Câu 9: (MĐ 101-2022) bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để hàm s
42
2 64y x mx x=−+
có đúng ba điểm cc tr?
A.
5
. B.
6
. C.
12
. D.
11
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
( )
42
2 64x mx xfx −+=
( )
3
4 644f xx mx −+
=
.
Ta có
( )
0fx
=
3
04 4 64x mx +=
2
16
mx
x
⇒= +
.
Đặt
( ) ( ) ( )
2
2
16 16
2 02gx x gx x gx x
xx
′′
=+⇒=⇒==
.
Bng biên thiên
Xét phương trình
( )
42
3
0
2 64 0
2 64 0
0
f
x
x mx x
x
x
mx
=
+=
+=
=
.
Suy ra
32
1 32
2 64 0
2
x mx m x
x
+ =⇒= +
.
Đặt
( ) ( )
( )
2
3
2
3
2
04
1 32 2
2hhx
x
x gx x x x
x
′′
= = ⇒=+ ⇒=
.
Bng biên thiên
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 73
Nhn xét: S cc tr hàm s
( )
y fx=
bng s cc tr hàm s
( )
y fx=
và số nghim bội lẻ
của phương trình
( )
0fx=
.
Do đó yêu cầu bài toán suy ra hàm số
( )
y fx=
có 1 cc tr và phương trình
( )
0fx
=
có 2
nghim bội lẻ
3
12
12
12 2
m
m
m
⇔≤
.
Vì tham số
m
nguyên dương nên
{ }
1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10;11;12m
.
Vậy có 12 giá trị nguyên dương của tham s
m
tho mãn.
Câu 10: (MĐ 102-2022) bao nhiêu giá trị nguyên âm ca tham s
a
để hàm s
42
2 8xayx x+= +
có đúng ba điểm cc tr?
A.
2
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
( ) ( )
42 3
4 482 8f xx xxax fx ax
+++ = +=
.
Ta có
( )
0fx
=
3
04 84axx+ +=
2
2
ax
x
⇒=
.
Đặt
( ) ( ) ( )
2
2
22
2 01gx x gx x gx x
xx
′′
=⇒=+⇒==
.
Bng biến thiên
Xét phương trình
( )
42
3
0
02
0
8
2 80
x
x xx
xa
fx a
x
=
+=
++
+
=
=
.
Xét phương trình
32
14
2 80
2
x ax a x
x
+ += =
.
Đặt
( ) ( ) ( )
3
2
2
14 4
04
2
hx
x
x
x hx hx x
x
′′
= =−+ =⇒=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 74
Bng biến thiên
Nhn xét: S cc tr hàm s
( )
y fx=
bng s cc tr hàm s
( )
y fx=
và số nghim bội lẻ
của phương trình
( )
0
fx
=
.
Do đó yêu cầu bài toán suy ra hàm số
( )
y fx=
có 1 cc tr và phương trình
( )
0fx=
có 2
nghim bội lẻ
3
3
3
32
a
a
a
≥−
≥−
>−
.
Vì tham số
a
nguyên âm nên
{ }
1;2;3a ∈−
.
Vy có 3 giá trị nguyên âm ca tham s
a
tho mãn.
Câu 11: (MĐ 103-2022) bao nhiêu giá trị nguyên âm ca tham s
a
để hàm s
42
8y x ax x=+−
đúng ba điểm cc tr?
A.
5
. B.
6
. C.
11
. D.
10
.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
( )
42
8f x x ax x=+−
;
( )
3
428
f x x ax
=+−
( )
3
0
0
80
x
fx
x ax
=
=
+ −=
Vì phương trình bậc ba luôn có tối thiu
1
nghiệm nên để hàm s
( )
y fx=
có đúng ba điểm
cc tr thì phương trình
( )
0fx=
2
nghim phân bit và
( )
0fx
=
có đúng
1
nghim bi
lẻ.
Đặt
( ) ( )
32
83
g x x ax g x x a
= + −⇒ = +
.
Để
( )
0gx=
có 1 nghim duy nht
0
( )
1
TH1:
2
30xa+=
vô nghiệm hoc có nghim kép
0a⇔≥
TH2:
2
30xa+=
có hai nghim phân bit
0
3
a
a
x
<
= ±
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 75
(
)
3
0
80
3
6( )
33 3
1
3
80
3 16
0
33 3
3
a
aa a
g
a
a
a sai
aa a
a
a
a
g

−>

−+ −−>

−>

⇒⇔

−− −−<
>−
−− <



Suy ra
3
3 16a >−
Để
( )
0fx
=
có đúng
1
nghim bội lẻ
( )
2
TH1:
2
12 2 0xa
+=
vô nghiệm hoc có nghim kép
0
a
⇔≥
TH2:
2
12 2 0
xa
+=
có hai nghim phân bit
0
6
a
a
x
<
= ±
( )
0
4 2 80
6
6( )
66 6
2
6
6
4 2 80
0
66 6
6
a
aa a
f
a
a
a sai
aa a
a
a
a
f

−≥

−+ −−

−≥

⇒⇔

≥−
−− −−
−−



Suy ra
6a ≥−
Vy
6
a ≥−
thỏa ycbt với
{ }
6;5;4;3;2;1aa
−−−−−−
.
Cách 2:
42
8y x ax x=+−
( )( )
( )( )
42 3 3 3
42 42
8 4 2 8 2 82 4
88
x ax x x ax x x ax x ax
y
x ax x x ax x
+ + +− +−
= =
+− +−
Để m s
42
8y x ax x=+−
có đúng ba điểm cc tr
phương trình
0y
=
có đúng 3
nghim bội lẻ.
0x =
không là nghiệm của các phương trình
3
80x ax+ −=
3
2 40x ax+ −=
Khi
0x
Ta có
( )
3
3
8
80
x
x ax a g x
x
+ −= = =
( )
3
3
2
82
04
x
gx x
x
−−
= =⇔=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 76
Ta có
( )
3
3
42
2 40
x
x ax a h x
x
+ −== =
(
)
3
2
44
01
x
hx x
x
−−
= =⇔=
.
Yêu cầu bài toán
6a
≥−
với
{
}
6;5;4;3;2;1
aa
⇒∈−−−−−−
.
Câu 12: (MĐ 104-2022) bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để hàm s
42
64=−−y x mx x
có đúng ba điểm cc tr?
A. 23. B. 12. C. 24. D. 11.
Li gii
Chn C
Xét
(
)
42
64=−−f x x mx x
. Ta có
( )
32
32
4 2 64 0 2
= =⇒= f x x mx m x
x
.
Đặt
( ) ( ) ( )
2
2
32 32
2 4 02
′′
=⇒=+⇒==gx x gx x gx x
xx
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 77
Xét phương trình
( )
42
3
0
0 64 0
64 0
=
=⇔− =
−=
x
f x x mx x
x mx
.
Xét
32
64
64 0 =⇒=x mx m x
x
.
Đặt
( ) ( ) ( )
2
3
2
64 64
2 0 32
′′
=⇒=+⇒==
hx x hx x hx x
xx
.
Ta có s điểm cc tr ca hàm s
( )
=y fx
bng tng s đim cc tr ca hàm s
( )
=
y fx
và số nghim bội lẻ của phương trình
( )
0
=fx
.
Suy ra yêu cầu bài toán trở thành hàm s
( )
=y fx
có 1 điểm cc tr và phương trình
( )
0=fx
có 2 nghim bội lẻ
( )
3
24
24
32 30,23
⇒≤
≤−
m
m
mh
.
m
nguyên dương nên có 24 giá trị tha yêu cầu bài toán.
Câu 13: (ĐTK 2020-2021) Cho hàm s
(
)
fx
có bng biến thiên như sau:
Đim cực đại ca hàm s đã cho là:
A.
3.x =
B.
1.x =
C.
2.x =
D.
2.x =
Li gii
()fx
đổi du t
sang
khi hàm s qua
2x 
nên
2.
CD
x 
Câu 14: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
y fx
có bng biến thiên như sau:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 78
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Li gii
Dựa vào bảng biến thiên, Giá trị cc đi ca hàm s đã cho bằng 3.
Câu 15: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
(
)
fx
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Đạo hàm đổi dấu 4 lần nên hàm s có 4 điểm cc tr.
Câu 16: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
T bng biến thiên suy ra giá trị cc tiu là
1y =
.
Câu 17: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Lời giải
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số
(
)
y fx=
đổi dấu khi qua
2x =
;
1x =
;
2x =
;
4x =
.
Do đó, hàm số đã cho có
4
điểm cực trị.
Câu 18: Cho hàm s
( )
42
,,
y ax bx c a b c=++
có đ th là đường cong trong hình bên. Điểm cc đi
ca hàm s đã cho là:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 79
A.
1x
=
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
0x
=
.
Li gii
Dựa vào đồ th ta thấy điểm cực đại ca hàm s
0x =
.
Câu 19: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho có hai điểm cực trị tại
1
x =
5x =
.
Câu 20: Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có hai điểm cực trị là
1x =
5x =
.
Câu 21: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
,
( )
,,abc R
có đồ thị là đường cong như hình bên. Điểm cực tiểu
của hàm số đã cho :
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 80
A.
1
x
=
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
0x =
.
Lời giải
Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có điểm cực tiểu là
0x =
.
Câu 22: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
(
)
y fx
=
có bng biến thiên như sau:
Hi s điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
3
.
Câu 23: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
42
y ax bx c=++
(
)
,,abc R
đồ th là đưng
cong trong hình bên. Điểm cực đại ca hàm s đã cho là:
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
0x =
. D.
1x =
.
Li gii
T đồ th hàm s ta có điểm cực đại ca hàm s
0.x =
Câu 24: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
_
2
+
_
_
+
0
0
0
-
+
f
x
( )
f'
x
( )
x
2
0
0
3
3
-
-
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 81
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
T bng biến thiên ta thy hàm s đã cho có ba điểm cc tr.
Câu 25: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
()y fx=
có bng xét du của đạo hàm như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
5.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Li gii
Chn D
Theo bng xét du, ta thấy đạo hàm đổi dấu 4 lần nên hàm s có 4 điểm cc tr.
Câu 26: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như sau
Giá tr cc đại ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Quan sát bảng biến thiên ta thy, hàm s đạt cực đại ti
0x =
và giá trị cực đại ca hàm s
3
Câu 27: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Cho m số
( )
42
c ,,y ax bx a b c
=++
đồ thị đường
cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số là:
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Lời giải
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 82
Dựa vào đồ thị ta có điểm cực tiểu của hàm số là
0x =
.
Câu 28: tt nghiệp 2020 Mã đề 101) Cho hàm
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
3
. B.
5
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn B
T BBT ta có hàm s đạt giá trị cc tiu
( )
35f =
ti
3x =
Câu 29: tt nghiệp THPT 2020 mã đề 103) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Gía tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
1
.
Câu 30: tt nghiệp THPT 2020 mã đê 102) Cho hàm s có bng biến thiên như sau.
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại ca hàm s đã cho là
2
CĐ
y =
.
( )
fx
3
2
2
3
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 83
Câu 31: tt nghiệp THPT 2020 mã đề 104) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
3
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng 2.
Câu 32: tt nghiệp 2020 đề 101) Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
bảng xét du ca
( )
fx
như sau:
S điểm cực đại ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Do hàm s
( )
fx
liên tục trên
,
( )
10f
−=
,
( )
1f
không xác định nhưng do hàm số liên tục trên
nên tn ti
1f
( )
fx
đổi du t
""+
sang
""
khi đi qua các điểm
1x =
,
1x =
nên hàm s đã cho đạt
cực đại tại 2 điểm này.
Vy s điểm cực đại ca hàm s đã cho là 2.
Câu 33: tt nghiệp THPT 2020 mã đê 102) Cho hàm
( )
fx
liên tc trên bảng xét du
( )
fx
như sau:
S điểm cc tiu ca hàm s
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
1
2
3
4
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 84
Ta thy
( )
fx
đổi dấu 2 lần t
( )
sang
( )
+
khi qua các điểm
nên hàm s có 2
điểm cc tiu.
Câu 34: tt nghiệp THPT 2020 mã đề 103) Cho hàm s
()fx
liên tc trên
có bng xét du
ca
()fx
như sau:
S điểm cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Li gii
Chn A
Câu 35: tt nghiệp THPT 2020 đề 104) Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên R có bng xét du
( )
'fx
S điểm cực đại ca hàm s đã cho là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Li gii
Chn C
Ta có:
(
)
'0
fx=
,
( )
'
fx
không xác định ti
2; 1; 2, 3x xx x=−== =
. Nhưng có 2 giá trị
2; 2xx=−=
mà qua đó
( )
'fx
đổi du t dương sang âm nên hàm số đã cho có 2 điểm cc đi.
Câu 36: minh họa 1, Năm 2017) Cho hàm s
( )
y fx=
xác định, liên tục trên
bảng biến
thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. m s có đúng một cc tr
B. m s có giá trị cc tiu bng 1
C. m s có giá trị lớn nht bằng 0 và giá trị nh nht bng
1
D. Hàm s đạt cực đại ti
0x =
và đạt cc tiu ti
1x =
.
Li gii
Chn D
Chn A sai vì hàm số có 2 điểm cc tr
Chn B sai vì hàm số có giá trị cc tiu
1y =
khi
0x =
Chn C sai vì hàm số không có GTLN và GTNN trên
.
1; 1xx
=−=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 85
Câu 37: minh họa 1, Năm 2017) Tìm giá trị cực đại
C
y
Đ
ca hàm s
3
32yx x=−+
.
A.
4
CD
y =
B.
1
CD
y =
C.
0
CD
y =
D.
1
CD
y =
Li gii
Chn A
3
32yx x=−+
Tập xác định:
D =
Ta có:
2
'3 3yx=
;
2
'0 3 30 1yx x= −==±
suy ra
( ) ( )
14;10yy−= =
Gii hạn:
lim
x
y
−∞
= −∞
;
lim
x
y
+∞
= +∞
Bng biến thiên:
Vy hàm s đạt cực đại ti
1; 4
CD
xy=−=
.
Câu 38: minh họa 2, Năm 2017) Cho hàm s
( )
=y fx
xác định, liên tục trên đoạn
[ ]
2; 2
đồ th là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm s
( )
fx
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
2= x
. B.
1= x
. C.
1=x
. D.
2=x
Li gii
Chn B
Quan sát đ th, du đổi t dương sang âm khi qua đim nên hàm s đạt
cực đại ti đim .
Câu 39: minh họa 2, Năm 2017) Cho hàm s
2
3
1
+
=
+
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cc tiu ca hàm s bng
3
. B. Cc tiu ca hàm s bng
1
.
C. Cc tiu ca hàm s bng
6
. D. Cc tiu ca hàm s bng
2
.
Li gii
( )
fx
1= x
( )
fx
1= x
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 86
Chn D
Cách 1.
Ta có: ;
Lập bng biến thiên.
Vy hàm s đạt cc tiu ti và giá trị cc tiu bng 2.
Cách 2.
Ta có ;
. Khi đó: ; .
Nên hàm s đạt cc tiu ti và giá trị cc tiu bng 2.
Câu 40: (Mã 101, Năm 2017) Cho hàm s
( )
=y fx
có bng biến thiên như sau
Tìm giá trị cực đại
CĐ
y
và giá trị cc tiu
CT
y
ca hàm s đã cho.
A.
= 3
CĐ
y
= 0
CT
y
B.
= 3
CĐ
y
= 2
CT
y
C.
= 2
CĐ
y
= 2
CT
y
D.
= 2
CĐ
y
= 0
CT
y
Li gii
Chn A
Dựa vào bảng biến thiên ca hàm s ta có
= 3
CĐ
y
= 0
CT
y
.
Câu 41: (Mã 101, Năm 2017) Cho hàm s
( )
=y fx
có bng biến thiên như sau
Đồ th ca hàm s
( )
=y fx
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
Li gii
Chn B
( )
2
2
23
1
+−
=
+
xx
y
x
2
0 2 30
= + −=
y xx
3
1
=
=
x
x
1=x
( )
2
2
23
1
+−
=
+
xx
y
x
3=x
3
1
=
=
x
x
( )
3
8
1
′′
=
+
y
x
( )
1 10
′′
= >y
( )
3 10
′′
=−<y
1=x
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 87
Do đồ th
( )
=y fx
ct trc
Ox
tại 1 điểm nên đồ th
(
)
=
y fx
s có 3 điểm cc tr.
Câu 42: (Mã 102, Năm 2017) Cho hàm s
=
()
y fx
có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai
A. m s có hai điểm cc tiu B. Hàm s có giá trị cc đi bng
0
C. m s có ba điểm cc tr D. Hàm s có giá trị cc đi bng
3
Lời giải
Chọn B
Câu 43: (Mã 102, Năm 2017) Đồ th hàm s
= −+
32
3 91yx x x
có hai cc tr
A
B
. Đim nào
dưới đây thuộc đường thng
AB
?
A.
( )
1; 10
Q
B.
( )
0; 1M
C.
( )
1; 10N
D.
( )
1; 0P
Lời giải
Chn C
Ta có:
= −−
2
3 69
yxx
thc hin phép chia
y
cho
y
ta đưc s dư là
=−−82yx
.
Như thế điểm
( )
1; 10N
thuộc đường thng
AB
.
Câu 44: (Mã 103, Năm 2017) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s có bốn điểm cc tr. B. m s đạt cc tiu ti
2
x =
.
C. m s không có cực đại. D. m s đạt cc tiu ti
5x =
.
Li gii
Chn B
Ta d thy mệnh đề hàm s đạt cc tiu ti
2x =
đúng.
Câu 45: (Mã 103, Năm 2017) Đồ th ca hàm s
32
35=−+ +yxx
có hai điểm cc tr
A
B
. Tính
diện tích
S
ca tam giác
OAB
với
O
là gốc tọa độ.
A.
9=S
. B.
10
3
=S
. C.
5=S
. D.
10=
S
.
Li gii
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 88
Chn C
Ta có:
2
'3 6
=−+y xx
,
2
0
'0 3 6 0
2
=
= ⇔− + =
=
x
y xx
x
.
Nên
(0;5), (2;9)AB
22
(2;4) 2 4 20⇒= ⇒= +=

AB AB
.
Phương trình đường thng
AB
:
25= +
yx
.
Diện tích tam giác
OAB
:
5
=
S
.
Câu 46: (Mã 104, Năm 2017) Hàm s
23
1
x
y
x
+
=
+
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3.
B.
0.
C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
( )
2
1
0, 1
1
yx
x
= > ≠−
+
nên hàm s không có cực tr.
Câu 47: (Tham khảo 2018) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đạt cực đại ti đim
A.
1x =
B.
0x =
C.
5x =
D.
2x =
Li gii
Chn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thy
y
đối du t
( )
+
sang
( )
ti
2x =
.
Nên hàm s đạt cực đại tại điểm
2x =
.
Câu 48: (Mã 101, Năm 2018) Cho hàm s
( )
32
,,,y ax bx cx d a b c d= + ++
đồ th như hình vẽ
bên. S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2
B.
0
C.
3
D.
1
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 89
Câu 49: (Mã 102, Năm 2018) Cho hàm s
32
y ax bx cx d
= + ++
( )
,,,abcd
đồ th như hình vẽ
bên. S điểm cc tr ca hàm s này là
A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
Li gii
Chn D
Dựa vào hình dạng đồ th hàm s có hai điểm cc tr.
Câu 50: (Mã 103, Năm 2018) Cho hàm s
42
y ax bx c
=++
(
a
,
b
,
c
) có đồ th như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
2
B.
3
C.
0
D.
1
Li gii
Chn B
Câu 51: (Mã 104, Năm 2018) Cho hàm s đ th như hình vẽ bên. S điểm cc tr ca hàm s đã cho
là:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Li gii
Chn D
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 90
Hàm s có ba điểm cc tr.
Câu 52: minh họa 1, Năm 2019) Cho hàm s
( )
=y fx
có bng biến thiên như sau
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Câu 53: minh họa 1, Năm 2019) Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
(
)
( )
( )
3
12
=−+
f x xx x
,
∀∈x
.
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )( )
3
12
=−+f x xx x
;
( )
0
01
2
=
=⇔=
=
x
fx x
x
Bng xét du
( )
fx
đổi du
3
lần khi đi qua các điểm nên hàm s đã cho có
3
cc tr.
Câu 54: (Mã 101, Năm 2019) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Li gii
Chn C
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
1x =
.
Câu 55: (Mã 101, Năm 2019) Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
(
) ( )
2
'2f x xx= +
,
x∀∈
. S điểm cc
tr ca hàm s đã cho là
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 91
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Xét
(
) (
)
2
'2
f x xx
= +
. Ta có
(
) (
)
2
0
' 0 20
2
x
f x xx
x
=
= +=
=
.
Bng biến thiên
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm suy ra hàm s có mt cc tr.
Câu 56: (Mã 102, Năm 2019) Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
A.
2x =
. B.
2x =
. C.
3x =
. D.
1x
=
.
Li gii
Chn C
Căn cứ bng biến thiên, hàm s đạt cực đại ti
3x =
.
Câu 57: (Mã 102, Năm 2019) Cho hàm s
()fx
đạo hàm
2
( ) ( 2)
f x xx
=
,
x∀∈
. S điểm cc
tr ca hàm s đã cho là
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3
Li gii
Chn B
Ta có:
2
( ) ( 2)f x xx
=
,
2
0
( ) 0 ( 2) 0
2
x
f x xx
x
=
=−=
=
Bng biến thiên
Vy hàm s có một điểm cc tr.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 92
Câu 58: (Mã 103, Năm 2019) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
m s đã cho đạt cực đại ti
A.
2x =
. B.
2x =
. C.
3x =
. D.
1x =
.
Li gii
Chn D
T bng biến thiên, hàm s đạt cực đại ti
1.x =
Câu 59: (Mã 103, Năm 2019) Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm
( ) ( )
2
1f x xx
=
,
x∀∈
. S điểm cc tr
ca hàm s đã cho là
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
2
0
0 10
1
x
f x xx
x
=
= −=
=
.
Bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
:
Vy hàm s đã cho có một điểm cc tr.
Câu 60: (Mã 104, Năm 2019) Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
2= x
. B.
1=x
. C.
3=x
. D.
2=x
.
Li gii
Chn C
Quan sát bảng biến thiên ta thấy điểm cc tiu ca hàm s
3=x
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 93
Câu 61: (Mã 104, Năm 2019) Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
2
1,f x xx x
= + ∀∈
. S điểm cc
tr ca hàm s đã cho là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
2
1f x xx
= +
ch đổi dấu đúng một lần khi qua nghim
0x =
. Suy ra, hàm s
đúng một điểm cc tr
0x =
.
Câu 62: minh họa 1, Năm 2017) m tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm
s
42
21y x mx=++
có ba điểm cc tr to thành một tam giác vuông cân.
A.
3
1
9
m =
B.
1m =
C.
3
1
9
m =
D.
1m =
Li gii
Chn B
42
21y x mx=++
. Tập xác định:
D =
Ta có:
( )
( )
3 32
2
0
'4 4 ;'0 4 4 0 4 0
x
y x mx y x mx x x m
xm
=
= + = + = +=
=−∗
Hàm s có 3 cc tr khi và chỉ khi phương trình
'0y =
có 3 nghim phân biệt nghĩa là phương
trình
( )
có 2 nghim phân biệt khác
0 00mm⇔− > <
.
Vy tọa độ 3 điểm lần lượt là:
( )
(
)
(
)
22
0;1 ; ;1 ; ;1A B mmCmm−− −−
Ta có
(
)
(
)
22
;; ;AB m m AC m m=−− =−−
 
ABC
vuông cân tại
2 22 4 4
. 0 .0 0 0A AB AC m m m m m m m = ⇔− + = ⇔− + = + =
 
1m⇔=
Vậy với
1m =
thì hàm số có 3 cc tr to thành một tam giác vuông cân.
Câu 63: minh họa 2, Năm 2017) Biết
( )
0; 2M
,
( )
2; 2N
các đim cc tr ca đ th hàm s
32
= + ++y ax bx cx d
. Tính giá trị ca hàm s ti
2= x
.
A.
( )
22−=y
. B.
( )
2 22−=y
. C.
( )
26−=y
. D.
( )
2 18−=y
.
Li gii
Chn D
Ta có: .
, là các đim cc tr của đồ th hàm s nên:
2
32
= ++y ax bx c
( )
0; 2M
( )
2; 2N
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 94
T (1) và (2) suy ra: .
Câu 64: minh họa 3, m 2017) m tt c các giá tr thc ca tham s m đ m s
không có cực đại.
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
Phương pháp: m s không có cực đại tc là hàm s ch tuyến tính.
Trưng hợp 1: Hàm số đồng biến. Tc
Trưng hợp 2: Hàm số nghch biến. Tc Suy ra không tìm được m tha.
Câu 65: minh họa 3, Năm 2017) Gọi S là tp hp tt c c giá tr thc ca tham s m đ m s
hai điểm cc tr A và B sao cho A, B nm khác phía và cách đu
đường thng Tính tổng tt c các phần t ca S.
A. 0. B. 6. C. D. 3.
Li gii
Chn A
Phương pháp: A, B nằm khác phía với đưng thẳng khi và chỉ khi chúng cách đều
đường thng tức trung điểm AB thuc đường thẳng đã cho.
Cách giải: Ta có: .
Phương trình là phương trình bậc hai n x, có
Không mất tính tổng quát, giả s
A, B nằm khác phía
A, B cách đều đường thng suy ra trung điểm I ca AB nm trên đường thng
. Khi đó ta có:
Ta có:
( )
( )
00
0
(1)
12 4 0
20
=
=

+ +=
=
y
c
a bc
y
( )
( )
02
2
(2)
842 2
22
=
=

+ + +=
=
y
d
abcd
y
( )
32
1; 3; 0; 2 3 2 2 18= = = = = +⇒ =a b c d yx x y
( ) ( )
42
y m 1x 2m 3x 1=−−− +
1 m 3.≤≤
m 1.
m 1.
1 m 3.<≤
m10
1 m 3.
m30
−≥
⇒≤
−≤
m10
.
m30
−≤
−≥
( )
3 22
1
y x mx m 1 x
3
=+−
d : y 5x 9.=
6.
12
xx 0<
( ) ( )
3 2 2 '2 2
1
y x mx m 1 x y x 2mx m 1
3
=+−= +−
'
y0=
( )
1
'2 2
2
x m1
m m11
x m1
=
∆= =
= +
( ) ( )
11 2 2
A x ;y ,B x ;y .
( )( )
12
x x 0 m 1 m 1 0 1 m 1. <⇔ + <⇔< <
y 5x 9=
y 5x 9=
3
1 21 2
x xyy
1
I ; hay I m; m m .
22 3
++






1
33
2
m3
11
m m 5m 9 m 6m 9 0
1
33
m m30
3
=
= −⇔ +=
+ −=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 95
Suy ra
Câu 66: (Mã 101, Năm 2017) Tìm giá tr thc ca tham s
m
để m s
( )
= +−+
3 22
1
43
3
y x mx m x
đạt cực đại ti
= 3x
.
A.
= 1m
B.
= 7m
C.
= 5m
D.
= 1m
Li gii
Chn C
Ta có
( )
= +−
22
24y x mx m
;
′′
= 22y xm
.
Hàm s
( )
= +−+
3 22
1
43
3
y x mx m x
đạt cực đại ti
= 3x
khi và chỉ khi:
( )
( )
=
′′
<
30
30
y
y
( )
( )
=

+ −= +=

⇔⇔
=

−< >


>
22
1
96 4 0 6 50
5
62 0 3
3
mL
mm m m
m TM
mm
m
.
Vy
= 5m
là giá trị cn tìm.
Câu 67: (Mã 103, Năm 2017) m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
42
2y x mx=
có ba điểm cc tr to thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A.
0.m >
B.
1.m <
C.
3
0 4.m<<
D.
0 1.m<<
Li gii
Chn D
Điu kiện để m s có 3 cc tr
0.m >
3
44y x mx
=
;
1
1
2
22
2
3
3
0
0
0
x
y
y x mym
ym
xm
=
=
==−⇒ =
=
=
Các đim cc tr tạo thành tam giác cân đáy bằng
2 m
, đường cao
bng
2
m
. (như hình minh họa)
Ta đưc
2
1
..
2
ABC
S AC BD m m
= =
. Đ tam giác diện tích nhỏ hơn
1 thì
2
. 1 0 1.mm m<⇔ < <
Câu 68: (Mã 104, Năm 2017) Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
: (2 1) 3dy m x m= ++
vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th m s
32
3 1.yx x=−+
A.
3
.
2
m =
B.
3
.
4
m =
C.
1
.
2
m =
D.
1
.
4
m =
Li gii
Chn B
123
1
m m m 3 0.
1
3
++=+=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 96
Ta có
2
66yxx
=
. T đó ta tọa đ hai đim cc tr
(0;1), (1; 1)AB
. Đưng thng qua hai
điểm cc tr phương trình
21yx=−+
. Đưng thẳng này vuông góc với đường thng
(2 1) 3y mx m
= ++
khi và chỉ khi
3
(2 1)( 2) 1
4
mm
=−⇔ =
.
Câu 69: (Mã 104, Năm 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
3 23
34y x mx m=−+
hai điểm cc tr
A
và
B
sao cho tam giác
OAB
din tích bng
4
với
O
là gc tọa độ.
A.
4
1
2
m =
;
4
1
2
m =
. B.
1m =
;
1m =
. C.
1m =
. D.
0m
.
Li gii
Chn B
2
36y x mx
=
2
03 6 0y x mx
=⇔− =
( )
3
04
0
20
x ym
m
xmy
=⇒=
⇔≠
= ⇒=
Đồ th ca hàm shai điểm cc tr
( )
3
0; 4Am
và
( )
2 ;0 .Bm
1
.4
2
OAB
S OA OB
= =
34
1
. 4 .2 4 4 4 1.
2
mm m m = =⇔=±
Câu 70: (Tham khảo 2018) bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để hàm s
43 2
3 4 12y x x xm
= −− +
7
điểm cc tr?
A.
3
B.
5
C.
6
D.
4
Li gii.
Chn D
( )
43 2
3 4 12y fx x x x m
= = −− +
Ta có:
(
)
32
12 12 24fx x x x
=−−
.;
( )
00fx x
=⇔=
hoc
1x =
hoc
2x
=
.
Do hàm s
( )
fx
có ba điểm cc tr nên hàm s
( )
y fx=
7
điểm cc tr khi
0
05
50
m
m
m
>
⇔< <
−<
. Vy có
4
giá trị nguyên thỏa đề bài là
1;2;3;4mm m m= = = =
.
Câu 71: (Mã 101, Năm 2018) bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để m s
( )
( )
8 52 4
2 41
yx m x m x=+− +
đạt cc tiu ti
0x =
?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 97
A.
3
B.
5
C.
4
D. s
Li gii
Chn C
Ta có
(
)
(
)
8 52 4
2 41
yx m x m x
=+− +
( )
( )
7 4 23
85 2 4 4yx m x m x
⇒= +
.
0y
=
( )
(
)
( )
34 2
85 2 4 40xx m x m + −=
( ) ( )
( )
42
0
8 5 2 4 40
x
gx x m x m
=
= + −=
Xét hàm s
(
)
( )
( )
42
85 24 4gx x m x m=+ −−
( ) ( )
3
32 5 2gx x m
= +−
.
Ta thy
( )
0gx
=
có mt nghim nên
( )
0gx=
có tối đa hai nghiệm
+ TH1: Nếu
( )
0gx=
có nghim
0
x =
2m⇒=
hoc
2m =
Vi
2m
=
thì
0x =
là nghiệm bi
4
ca
( )
gx
. Khi đó
0x =
là nghiệm bi 7 ca
y
y
đổi
du t âm sang dương khi đi qua điểm
0x =
nên
0x =
là đim cc tiu ca hàm s. Vy
2m =
tha ycbt.
Vi
2m =
thì
( )
4
3
0
8 20 0
5
2
x
gx x x
x
=
=−=
=
.
Bng biến thiên
Dựa vào BBT
0x =
không là điểm cc tiu ca hàm s. Vy
2m =
không thỏa ycbt.
+ TH2:
(
)
00g
2m ≠±
. Để hàm s đạt cc tiu ti
0x
=
( )
00
g⇔>
2
40 2 2
mm < ⇔− < <
.
Do
m
nên
{ }
1; 0;1m ∈−
.
Vy c hai trường hợp ta được 4 giá trị nguyên ca
m
tha ycbt.
Câu 72: (Mã 102, Năm 2018) bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để hàm s
8 52 4
( 1) ( 1) 1yx m x m x=+− +
đạt cc tiu ti
0?
x =
A.
3
B.
2
C. Vô số D.
1
Li gii
Chn B
Ta có:
7 4 23
' 8 5( 1) 4( 1) 1
y x mx m x=+− −+
( )
( )
( )
34 2
85 14 1xx m x m= + −−
( )
( )
42
0
'0
8 5 1 4 1 0 (1)
x
y
x mx m
=
=
+ −=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 98
*Nếu
1m =
thì
7
'8yx=
, suy ra hàm s đạt cc tiu ti
0x =
.
*Nếu
1
m
=
thì
4
0
'0
8 10 0
x
y
xx
=
=
−=
3
0
5
4
x
x
=
=
, nhưng
0
x
=
nghiệm bi chn nên
không phải cc tr.
*Nếu
1m
≠±
: khi đó
0x =
nghiệm bi l. Xét
( )
( )
42
() 8 5 1 4 1gx x m x m=+ −−
. Đ
0x =
là điểm cc tiểu thì
2
0
lim ( ) 4( 1) 0
x
gx m
= −>
2
10 1 1mm < ⇔− < <
. Vì
m
nguyên nên ch
có giá trị
0
m =
.
Vy ch có hai tham s
m
nguyên để hàm s đạt cc tiu ti
0x =
0m =
1
m =
.
Câu 73: (Mã 103, Năm 2018) bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để m s
( )
(
)
8 52 4
4 16 1yx m x m x
=+− +
đạt cc tiu ti
0x =
.
A.
8
B. Vô số C.
7
D.
9
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
7 42 3
' 8 5 5 4 16yx mx m x=+−
( )
( )
34 2
8 5 4 4 16
xx m x m

= + −−

(
)
3
.xgx=
Vi
( ) ( )
( )
42
8 5 5 4 16gx x m x m=+ −−
.
Trưng hp
1
:
( )
00 4gm=⇔=±
.
Vi
7
4 '8m yx=⇒=
. Suy ra
0x =
là điểm cc tiu ca hàm s.
Vi
( )
43
4 '8 5m y xx=−⇒ =
. Suy ra
0x =
không là điểm cc tr ca hàm s.
Trưng hp
2
:
(
)
00 4gm ≠±
.
Đểm s đạt cc tiu ti
0x
=
thì qua giá trị
0x
=
du ca
'y
phi chuyn t âm sang dương
do đó
( )
00 4 4gm> ⇔− < <
.
Kết hợp hai trường hợp ta được
44
m
−<
.
Do
{ }
3; 2; 1; 0;1; 2;3; 4mm ∈−
.
Vy có
8
giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn.
Câu 74: (Mã 104, Năm 2018) bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để hàm s
(
)
(
)
8 52 4
3 91yx m x m x=+− +
đạt cc tiu ti
0x =
?
A.
4
B.
7
C.
6
D. Vô số
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
8 52 4
3 91yx m x m x=+− +
( )
( )
7 4 23
85 3 4 9yx m x m x
⇒= +
.
0y
=
( )
( )
( )
34 2
85 34 90xx m x m + −=
( ) ( )
( )
42
0
8 5 3 4 90
x
gx x m x m
=
= + −=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 99
Xét hàm s
(
)
(
)
( )
42
85 34 9gx x m x m
=+ −−
( ) ( )
3
32 5 3gx x m
= +−
.
Ta thy
(
)
0gx
=
có mt nghim nên
( )
0gx=
có tối đa hai nghiệm
+) TH1: Nếu
( )
0gx=
có nghim
0x =
3
m⇒=
hoc
3m =
Vi
3
m
=
thì
0x =
là nghiệm bi
4
ca
( )
gx
. Khi đó
0x =
là nghiệm bi 7 ca
y
y
đổi
du t âm sang dương khi đi qua điểm
0x =
nên
0x =
là đim cc tiu ca hàm s. Vy
3m =
tha ycbt.
Vi
3
m =
thì
( )
4
3
0
8 30 0
15
4
x
gx x x
x
=
=−=
=
.
Bng biến thiên
Dựa vào BBT
0x =
không là điểm cc tiu ca hàm s. Vy
3m =
không thỏa ycbt.
+) TH2:
( )
00g
3
m ≠±
. Để hàm s đạt cc tiu ti
0x =
(
)
00g⇔>
2
90 3 3mm < ⇔− < <
.
Do
m
nên
{ }
2; 1; 0;1; 2m ∈−
.
Vy c hai trường hợp ta được
6
giá trị nguyên ca
m
tha ycbt.
Câu 75: (Mã 102, Năm 2019) Cho hàm s
( )
fx
, bng biến thiên ca hàm s
( )
'fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s
(
)
2
2
y fx x= +
A.
3
. B.
9
. C.
5
. D.
7
.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
( )
2
2y fx x= +
trên
.
Ta có
( )
(
)
2
'22' 2y x fx x
=++
.
Dựa vào bảng biến thiên ca hàm
( )
'fx
ta đưc
+
+
1
3
+
1
1
f'(x)
x
0
2
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 100
(
)
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
1 11
2
'0 2 1 1 2
2
1 13
2
1 14
x
x
xa
x xa
y x xb x b
x xc
xc
x xd
xd
=
=
+=+
+=
= += +=+
+=
+=+
+=
+=+
, trong đó
101a b cd<<<<<<
.
Do
101a b cd<<<<<<
nên
10
10
10
10
a
b
c
d
+<
+>
+>
+>
.
Khi đó phương trình
( )
1
vô nghiệm. Các phương trình
(
)
( )
( )
2,3,4
mỗi phương trình đều có 2
nghim phân biệt và khác nhau, cùng khác
1
. Suy ra phương trình
'0y =
có 7 nghiệm đơn.
Vy hàm s
( )
2
2y fx x= +
có 7 điểm cc tr.
Câu 76: (Mã 103, Năm 2019) Cho hàm s
( )
fx
, bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s
(
)
2
44yfx x
=
A.
9
. B.
5
. C.
7
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
( )
0fx
=
(
)
( )
( )
( )
;1
1; 0
0;1
1;
xa
xb
xc
xd
= −∞
= ∈−
=
= +∞
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 101
Ta có:
(
)
(
)
2
84 4 4y x fx x
′′
=−−
,
0y
=
( )
2
8 40
440
x
fx x
−=
−=
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
1
2
4 4 ;1
4 4 1; 0
4 4 0;1
4 4 1;
x
x xa
x xb
x xc
x xd
=
= −∞
= ∈−
−=
= +∞
.
Ta có khi
2
1
44 1
2
x xx= −=
( )
1 30f
=−≠
Mặt khác:
( )
2
2
4 4 21 1 1xxx = ≥−
nên:
-
2
44x xa
−=
vô nghiệm.
-
2
44x xb−=
2
nghim phân bit
1
x
,
2
x
.
-
2
44x xc−=
2
nghim phân bit
3
x
,
4
x
.
-
2
44x xd−=
2
nghim phân bit
5
x
,
6
x
.
Vậy phương trình
0y
=
7
nghim bội lẻ phân bit nên hàm s
7
điểm cc tr.
Cách 2:
Gọi
m
đại diện cho các tham số ta xét phương trình
2
44 0
x xm −=
( )
'4 1m∆= +
,
01m
> >−
.
Vậy với mỗi giá trị
,,bcd
thuc khoảng đã cho phương trình
( )
2
440
fx x
−=
có 6 nghim
phân bit.
Vậy phương trình
0y
=
7
nghim bội lẻ phân bit nên hàm s
7
điểm cc tr.
Câu 77: (Mã 104, Năm 2019) Cho hàm s
( )
fx
, bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
44yfx x= +
A.
5
. B.
9
. C.
7
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
2
8 4 4 4; 0y x f x xy
′′
=+ +=
( )
( )
2
2
1
440
440
1
8 40
2
fx x
fx x
x
x
+=
+=
⇔⇔
+=
=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 102
Dựa vào bảng biến thiên ca
( )
fx
nhn thy
( )
( )
( )
( )
( )
;1
1; 0
0
0;1
1;
xa
xb
fx
xc
xd
= −∞
= ∈−
=
=
= +∞
.
Do đó
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
4 4 ;1
4 4 1; 0
440 *
4 4 0;1
4 4 1;
x xa
x xb
fx x
x xc
x xd
+ = −∞
+ = ∈−
+=
+=
+ = +∞
. Lại có
2
44
x xa
+=
vô nghiệm vì
( )
2
2
4 4 2 1 1 1,xxx x
+ = + ≥−
;
2
2
3
44
xx
x xb
xx
=
+=
=
;
4
2
5
44
xx
x xc
xx
=
+=
=
;
6
2
7
44
xx
x xd
xx
=
+=
=
.
bcd≠≠
do thuộc các khoảng khác nhau (như
( )
*
) nên các nghiệm
234567
,,,,,xxxxxx
đều khác nhau và khác
1
1
2
x
=
. Do đó
0y
=
có 7 nghiệm đơn phân biệt nên
y
đổi dấu 7 lần
suy ra hàm s có 7 điểm cc tr.
Câu 78: tt nghiệp 2020 Mã đề 101) Cho hàm s bc bn
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S điểm cc tr ca hàm s
( ) ( )
2
4
1gx x f x
= +


A.
11
. B.
9
. C.
7
. D.
5
.
Li gii
Chn B
Ta chn hàm
( )
42
5 10 3fx x x=−+
.
Đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
34 3
4 1 2 1 1 2 12 1 1gx x fx xfx f x xfx fx xf x
′′
= + + + += + ++ +


.
Ta có
( )
(
)
( ) ( )
( )
( ) ( )
3
0
2 10
0 10
2 1 10
2 1 10
x
xf x
gx fx
f x xf x
f x xf x
=
+=
= +=
++ +=
++ +=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 103
+)
( )
10fx+=
( )
*
( ) ( )
4
5 1 10 1 3 0xx+ + +=
1 1,278
1 0,606
1 0,606
1 1,278
x
x
x
x
+≈
+≈
+ ≈−
+ ≈−
Phương trình có bốn nghim phân biệt khác
0
.
+)
( ) ( )
( )
( )
( )
1
42 3
2 1 1 0 2 5 10 3 1 20 20 0
tx
f x xf x t t t t t
= +
++ +=⇒ ++− =
432
30 20 40 20 6 0tttt + +=
1,199
0,731
0,218
1,045
t
t
t
t
≈−
≈−
Phương trình có bốn nghim phân biệt khác
0
và khác các nghiệm của phương trình
( )
*
.
Vy s điểm cc tr ca hàm s
( )
gx
9
.
Câu 79: tt nghiệp THPT 2020 mã đê 102) Cho hàm s bc bn
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S điểm cc tr ca hàm s
(
) ( )
gx x f x=


4
2
1
A.
7
. B.
8
. C.
5
. D.
9
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) (
) ( ) ( ) (
) ( ) ( )
( )
4 33
2
2. 1 4 1 1 2. 1 1 2 1gx x fx xf x fx x fx fx xf x
′′
= + = −+
 
 
Vy
(
) ( ) ( )
(
) ( ) ( )
0
0 1 01
1 2 1 02
x
gx fx
f x xf x
=
= −=
−+ =
Phương trình
( )
1
4
nghim phân bit
Phương trình
( )
2
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12 1 21fx xf x fx x f x
′′
= −⇒ = +
T bng biến thiên suy ra hàm
( )
fx
là bậc bốn trùng phương nên ta có
( )
fx x x=−+
42
361
thay vào
( ) ( ) ( )
21fx x f x
=−+
vô nghiệm
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 104
Vy hàm
( )
gx
có 5 điểm cc tr.
Câu 80: tt nghip THPT 2020 đ 103) Cho hàm s bc bn
()fx
có bảng biên thiên như sau:
S điểm cc tr ca m s
42
( ) [ ( 1)]
gx x f x=
A.
7
. B.
5
. C.
9
. D.
11
.
Li gii
Chn C
Ta có :
42 2
() 4 8 3 () 16( 1)
f x x x f x xx
= +⇒ =
Ta có
3
( ) 2 . ( 1).[2 ( 1) . ( 1)]gx x fx fx xf x
′′
= −+
3
0
()0 ( 1)0
2 ( 1) . ( 1) 0
x
gx fx
f x xf x
=
= −=
−+ =
(1)
(2)
(3)
Phương trình
(1)
0x =
(nghim bi ba).
Phương trình
(2)
có cùng số nghim với phương trình
() 0fx=
nên
(2)
có 4 nghiệm đơn.
Phương trình
(3)
có cùng số nghim với phương trình :
42 2
2 ( ) ( 1). ( ) 0 2(4 8 3) 16 ( 1)( 1) 0fxxfx xx xxx
+ + = ++ + −=
432
24 16 32 16 6 0xxxx + +=
có 4 nghim phân bit.
D thy 9 nghim trên phân bit nên hàm s
() 0gx =
có tt c 9 điểm cc tr.
Câu 81: tt nghiệp THPT 2020 mã đề 104) Cho hàm s bc bn
()fx
có bng biến thiên như sau
S điểm cc tr ca hàm s
[ ]
4
2
( ) ( 1)gx x f x= +
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
5
.
Li gii
Chn C
[ ] [ ] [ ] [ ]
43 3
2
'( ) 2 ( 1) 4 ( 1) . '( 1) 2 ( 1) . ( 1) 2 . '( 1)gx xfx x fx f x xfx fx xf x= + + + += + ++ +
'( ) 0gx=
ta được
+ TH1:
0x =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 105
+ TH2:
2
( 2; 1)
( 1) 0
( 1; 0)
0
xa
xb
fx
xc
xd
= <−
= ∈−
+=
= ∈−
= >
+ TH3:
( 1) 2 . '( 1) 0f x xf x
++ +=
.
T bng biến thiên ta có hàm s tha mãn là
42
( ) 5 10 2fx x x=−+
( )
( 1) 2 . '( 1) 0 ( 1) 2( 1). '( 1) 2 '( 1) 0fx xfx hx fx x fx fx ++ += = ++ + +− +=
Vi
1tx= +
ta có:
42 3 3
( ) 5 10 2 2 ( 20 20 ) 2( 20 20 ) 0httt ttt tt=++−+−+ =
432
45 40 50 40 2 0tttt + + −=
Lập bng biến thiên ta suy ra có
4
nghim
4t
nghim
x
Vy có
9
cc tr.
Câu 82: (ĐTK 2020-2021) Cho
( )
fx
hàm s bc bn tha mãn
( )
0 0.f =
m s
( )
'fx
có bng
biến thiên như sau:
Hàm s
( )
( )
3
3gx f x x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3.
B.
5.
C.
4.
D.
2.
Li gii
Ta có
()fx
bc ba có
2
điểm cc tr
3, 1
xx 
nên
( ) ( 3)( 1).f x ax x


Suy ra
3
2
() ( 2 3)
3
x
fx a x x b

.
T
( 3) 1f 
61
( 1) ,
3
f 
gii ra
29
,1
2
ab 
hay
3
2
29
( ) ( 2 3 ) 1.
23
x
fx x x

Do đó
(0) 1 0f

.
Đặt
3
() ( ) 3hx f x x
thì
23
() 3 ( ) 3h x xf x


nên
3
2
1
() 0 ( ) .hx f x
x


(*)
Trên
( ;0)
thì
() 0fx
nên
3
( ) 0, 0fx x

, kéo theo
(*)
vô nghiệm trên
( ;0].

Xét
0
x
thì
()
fx
đồng biến còn
2
1
x
nghch biến nên
(*)
không quá
1
nghim. Li có
3
2
0
1
lim( ( ) )
x
fx
x

3
2
1
lim ( ( ) )
x
fx
x


nên
(*)
đúng nghiệm
0.xc
Xét
bng biến thiên ca
()
hx
:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 106
(0) (0) 0hf

nên
() 0
hc
và phương trình
() 0
hx
có hai nghim thc phân bit,
khác
.c
T đó
()hx
s
3
điểm cc tr.
Câu 83: Cho hàm s
(
) (
)
43 2
12 30 4f x x x x mx
= + +−
với
m
tham s thực. bao nhiêu giá trị
nguyên
m
để hàm s
( )
( )
gx f x=
có đúng 7 điểm cc tr?
A.
27
. B.
31
. C.
28
. D.
30
.
Li gii
Xét hàm s
( ) (
)
43 2
12 30 4
f x x x x mx= + +−
.
Ta có
( )
32
4 36 60 4fx x x x m
= + +−
.
( )
32
0 4 36 60 4
fx m x x x
=⇔= + +
.
Hàm s
( )
( )
gx f x=
có đúng 7 điểm cc tr
Hàm s
( )
fx
có đúng 3 điểm cc tr dương
Phương trình
( )
0
fx
=
có 3 nghiệm dương phân biệt
Phương trình
32
4 36 60 4mx x x= ++
có 3 nghiệm dương phân biệt. (*)
Xét hàm s
( )
32
4 36 60 4hx x x x= ++
.
Ta có:
( )
2
12 72 60hx x x
= −+
;
(
)
1
0
5
x
hx
x
=
=
=
.
Bng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có
( )
* 4 32m⇔< <
.
m
nên
{ }
5;6;7;...;31m
.
Vậy có 27 giá trị
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 107
Câu 84: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( )
(
)
2
' 7 9,fx x x x= ∀∈
. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để m s
( )
(
)
3
5gx f x x m= ++
ít nht
3
điểm cc tr?
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )( )( )
733fx x x x
=−+
( )
7
03
3
x
fx x
x
=
=⇔=
=
.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
3
23 23
33
5
5
.3 5 5 .3 5 5
55
xx
xx
gx x fx xm x fx xm
xx xx
+
+
′′
= + ++= + ++
++
.
( )
0gx
=
( )
3
50fx xm
++=
.
Đạo hàm không xác định tại
0
x
=
.
Do đó điều kiện để
( )
gx
có ít nhất 3 điểm cực trị là phương trình
( )
3
50
fx xm
++=
có ít
nhất 2 nghiệm đơn hoặc bội lẻ khác 0.
( )
3
50fx xm
++=
3
3
3
57
53
53
x xm
x xm
x xm
+ +=
+ +=
+ +=
3
3
3
57
53
53
xx m
xx m
xx m
+ −=
+ −=
+ +=
Phương trình
(
)
3
50
fx xm
++=
có ít nhất 2 nghiệm bội lẻ khác 0
77mm⇔− > <
Vậy có tất cả 6 giá trị nguyên
m
thỏa mãn.
Câu 85: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
( )
y fx
=
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
8 9,
= ∀∈fx x x x
. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để m s
( )
( )
3
6= ++gx f x x m
có ít nhất 3 điểm cc tr?
A.
5
. B.
7
. C.
8
. D.
6
.
Lời giải
( )
( )
( )
( ) ( )
3 33
6 6. 6gx fx xm gx x xmfx xm= ++⇒= ++ ++
( ) ( )
( )
32
3
3
6 .3 6
.6
6
x xx
fx xm
xx
++
= ++
+
.
( )
( )
3
0
0
60
=
′=
++=
x
gx
fx xm
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 108
Ta có:
(
)
33
33 3
33
6 8 68
6 0 6 3 63
6 3 63
xxm xx m
fxxm xxm xx m
xxm xx m

+ += + =


++= ++= +=


+ + = + =−−

.
Xét hàm số
(
)
3
6hx x x= +
, vì
( )
2
3 6 0,hx x x = + > ∀∈
nên
(
)
hx
đồng biến trên
. Ta có
bảng biến thiên của hàm số
( ) ( )
3
6kx hx x x= = +
như sau:
Hàm số
(
)
(
)
3
6gx f x x m= ++
có ít nhất 3 điểm cực trị khi phương trình
( )
3
60fx xm ++=
có ít nhất hai nghiệm khác 0. Điều này xảy ra khi và chỉ khi
80m−>
hay
8m <
.
Kết hợp điều kiện
m
nguyên dương, ta được
{ }
1;2;3...;7m
.
Vậy có 7 giá trị của
m
thoả mãn.
Câu 86: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
10 25 ,fx x x x
= ∀∈
. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để m
s
( )
( )
3
8gx f x x m= ++
ít nht
3
điểm cc tr?
A.
9
. B.
25
. C.
5
. D.
10
.
Li gii
Cách 1:
Với mọi
x
ta có
(
)
( )
( )
( )
33
88g x f x xm fx xm gx=+= ++=
, do đó
( )
gx
hàm
số chẵn, suy ra đồ thị hàm số
( )
y gx=
nhận
Oy
làm trục đối xứng. Do đó số điểm cực trị của
hàm số
( )
gx
bằng
21a +
với
a
số điểm cực trị dương của hàm số
( )
( )
3
8hx f x x m= ++
.
Theo bài ra ta có
2 13 1aa+≥
, vậy ta cần tìm
m
để hàm số
( )
hx
ít nhất một điểm
cực trị dương.
Ta có
( ) ( )( )
( )
1055fx x x x
= −+
(
)
0 10, 5
fx x x
=⇔= =±
.
( )
( ) ( )
23
38 8hx x f x x m
′′
= + ++
,
( )
( )
( )
( )
3
3
3
8 10 1
0 8 52
8 53
x xm
hx x x m
x xm
+ +=
= + +=
+ +=
.
Đặt
( ) (
)
32
8 , 3 8 0, 0u x x x mu x x x
= + + = + > ∀≥
.
Bảng biến thiên
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 109
T bng biến thiên ta thấy (1), (2) và (3) nếu có nghim
0x >
thì đó là nghiệm duy nht.
Phương trình
( )
0
hx
=
có nghiệm
0
x >
khi và chỉ khi ít nhất một trong ba phương trình (1),
(2) (3) có nghiệm
0x >
, điều này tương đương với
{ }
max 5;5;10 10m <− =
.
Do
m
nguyên dương nên
{ }
1;2;,,,;9m
, vậy có
9
giá tr nguyên dương của tham s
m
cn
tìm.
Cách 2:
Ta có:
( )
( )
( )
2
10
0 10 25 0 5
5
=
=⇔− ==
=
x
fx x x x
x
.
Đặt
( )
2
32
2
3 80 0
88
3 80 0
x khi x
u x x m xx m u
x kh i x
+> >
= + += ++⇒=
−< <
.
Bng biến thiên ca
3
8=++u x xm
:
Ta có
(
) (
)
.0yfu yufu
′′
= ⇒= =
( )
0fu
⇔=
10
5
5
u
u
u
=
⇔=
=
(1).
Khi đó, để hàm s
( )
( )
3
8= ++gx f x x m
ít nhất
3
điểm cc tr thì (1) có ít nht hai nghim
đơn hoặc bội lẻ khác
0
.
Suy ra
10<
m
. Mà
m
là số nguyên dương nên ta có:
{
}
1;2;...;9m
.
Vy có
9
giá trị nguyên dương của tham s
m
cn tìm.
Câu 87: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
9 16 ,fx x x x
= ∀∈
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
( )
(
)
3
7gx f x x m= ++
có ít nhất 3 điểm cực trị?
A.
16
. B.
9
. C.
4
. D.
8
.
y=10
m
u
+
+
|
0
-
u'
x
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 110
Lời giải
Ta có:
( )
(
)
( )
( )
2
32
3
7
' ' 7 . .3 7
7
xx
gx f x x m x
xx
+
= ++ +
+
Xét h pt:
3
3
3
74
74
79
0
xx m
xx m
xx m
x
+ =−−
+=
+=
=
.
Ta có BBT hàm s
3
7yx x
= +
Ycbt
{
}
9 0 1;2;...;8
m
mm
+
⇔− >
Câu 88: Cho hàm s
43 2
( ) 12 30 (3 )f x x x x mx= + +−
, với
m
tham s thực. bao nhiêu giá trị
nguyên ca
m
để hàm s
(
)
()gx f x=
có đúng
7
điểm cc tr?
A.
25
. B.
27
. C.
26
. D.
28
.
Li gii
Ta có
( )
32
' 4 36 60 3fx x x x m= + +−
.
Để m s
( )
()gx f x=
có đúng
7
điểm cc tr thì hàm số
43 2
( ) 12 30 (3 )f x x x x mx= + +−
có đúng
3
cc tr dương.
Hay
( )
32
' 0 4 36 60 3 0fx x x x m= + +− =
3
nghiệm dương phân biệt
32
4 36 60 3mx x x⇔= + +
3
nghiệm dương phân biệt.
Đặt
( )
32
4 36 60 3hx x x x= ++
( )
2
' 12 72 60hx x x = −+
( )
1
'0
5
x
hx
x
=
=
=
.
Bng biến thiên
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 111
T BBT ta có
3 31m<<
m
nguyên nên có
27
giá trị nguyên thỏa mãn bài toán.
Câu 89: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Cho m s
( ) ( )
43 2
10 24 4y f x x x x mx= = + +−
. Có bao
nhiêu giá trị nguyên ca
m
để hàm s
( )
( )
gx f x=
có đúng
7
điểm cc tr?
A.
25
. B.
22
. C.
26
. D.
21
.
Li gii
Hàm s
( )
(
)
gx f x=
có đúng
7
điểm cc tr khi và ch khi đồ th hàm s
( )
fx
3
điểm cc
tr có hoành độ dương
Đồ th hàm s
( )
fx
3
đim cc tr hoành độ dương khi chỉ khi phương trình
( )
'0fx=
3
nghiệm dương phân biệt là nghiệm đơn.
( )
32 32
' 0 4 30 48 4 0 4 30 48 4fx xxxm xxxm=⇔− ++=⇔− ++=
Đặt
( )
32
4 30 48 4
hx x x x= ++
Ta có
(
)
2
1
' 12 60 48 0
4
x
hx x x
x
=
= +=
=
Suy ra để
( )
0fx
=
3
nghiệm dương phân biệt khi
4 26m<<
.
Vy có
21
giá trị nguyên ca
m
để hàm s
( )
( )
gx f x=
có đúng
7
điểm cc tr.
Câu 90: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
43 2
( ) 10 24 (3 )f x x x x mx= + +−
, với
m
là tham
s thực. bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để m s
( )
()gx f x=
đúng 7 điểm
cc tr
A.
21
. B.
25
. C.
24
. D.
22
.
Li gii
Ta có
32
'( ) 4 30 48 3fx x x x m= + +−
Đồ th hàm s
( )
()gx f x=
gm phn đồ th hàm s
()y fx=
bên phi trục tung và phần đối
xng của đồ th hàm s
()fx
bên phi trục tung sang bên trái qua trục tung. Do đó, hàm số
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 112
(
)
()gx f x
=
có đúng 7 điểm cc tr khi và chỉ khi hàm s
()y fx=
có đúng 3 điểm cc tr
dương hay phương trình
'( ) 0fx=
có ba nghiệm dương phân biệt
Xét phương trình
32
32
'( ) 0 4 30 48 3 0
4 30 48 3
fx x x x m
xxxm
= + +− =
+ +=
Đặt
32
( ) 4 30 48 3hx x x x= ++
ta có
2
1
'( ) 12 60 48; '( ) 0
4
x
hx x x hx
x
=
= −+ =
=
Bng biến thiên
T BBT ta có phương trình
'( )fx m
=
có ba nghiệm dương phân biệt
3 25m⇔< <
Vy
{4;5;...;24}m
, có 21 s nguyên
m
thỏa mãn bài toán.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 85
BÀI 2: CC TR CA HÀM S
DNG 1. TÌM CC TR CA HÀM S DA VÀO BNG BIN THIÊN, Đ TH CA HÀM S
( )
( )
;
fx f x
1. Định lí cc tr
Điu kin cn (đnh lí 1): Nếu hàm s
()y fx
có đo hàm trên khong
(;)ab
và đt cc đi
(hoc cc tiu) ti
x
thì
( ) 0.fx
Điều kiện đ nh lí 2):
Nếu
()fx
đổi du t âm sang dương khi
x
đi qua điểm
x
(theo chiu tăng) thì m s
()y fx
đạt cc tiu tại điểm
.x
Nếu
()fx
đổi du t dương sang âm khi
x
đi qua điểm
x
(theo chiu tăng) thì m s
()y fx
đạt cực đại tại điểm
.x
Định lí 3: Gi s
()
y fx
đạo hàm cp
2
trong khong
( ; ),x hx h

vi
0.h
Khi đó:
Nếu
() 0, () 0yx y x



thì
x
điểm cc tiu.
Nếu
() 0, () 0
oo
yx y x


thì
x
điểm cực đại.
- Các THUT NG cn nh
Đim cực đại (cc tiu) của hàm s
,x
giá trị cực đại (cc tiu) của hàm số
()fx
(hay
y
CĐ
hoc
CT
).y
Đim cực đại của đồ th hàm s
( ; ( )).
Mx fx

Nếu
(; )Mx y

là điểm cc tr của đồ th hàm s
() 0
()
( ; ) ()
yx
y fx
Mx y y fx



CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 86
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s có giá tr cc đi bng 1. B. Hàm s có giá tr nh nht trên
bng
1
.
C. m s đạt cc tiểu tại điểm
3x =
. D. Hàm s ch có một điểm cc tr.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx
=
có bng biến thiên như sau:
Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số
(
)
y fx=
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 3: Cho hàm s
()y fx=
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. m s có đúng
2
cc tr.
B. m sđúng 1 điểm cc tr.
C. m s có giá tr cc tiểu bằng
1
.
D. m s đạt cực đại ti
0x =
và đạt cc tiu ti
1x =
.
Câu 4: Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên
và có bng xét dấu
()fx
như sau
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 87
Hàm s
()y fx=
có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm trên
và đồ th hàm s
( )
y fx
=
được cho như hình vẽ.
Chn khẳng định đúng
A.
( )
fx
đạt cực đại ti
0x =
. B.
( )
fx
đạt cc tiểu tại
1
x
=
.
C.
( )
fx
đạt cc tiểu tại
1x
=
. D.
( )
fx
có ba điểm cc tr.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m s đạt cực đại ti
4x =
. B. m s đạt cc tiểu ti
2x =
.
C. m s đạt cc tiểu ti
3x
=
. D. Hàm s đt cực đại ti
2x
=
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tc trên
. Đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ sau:
S điểm cc tr của hàm số
( )
5y fx x=
là:
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng xét dấu đạo hàm như sau
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 88
Hàm s đã cho có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
DNG 2. TÌM CC TR CA HÀM S KHI BIT BIU THC
( ) ( )
;fx f x
i toán: Tìm các điểm cực đại, cc tiểu (nếu có) của hàm s
( ).
y fx
=
Phương pháp: Sự dụng 2 qui tắc tìm cc tr sau:
Quy tc I: s dng ni dụng định lý 1
c 1. Tìm tp xác định
D
của hàm s.
c 2. Tính đạo hàm
( ).y fx
′′
=
m các điểm
, ( 1,2,3,..., )
i
xi n
=
ti đó đạo hàm bng 0
hoc không xác định.
c 3. Sp xếp các điểm
i
x
theo th t tăng dần và lp bng biến thiên.
c 4. T bng biến thiên, suy ra các điểm cc tr (dựa vào nội dung định lý 1).
Quy tc II: s dng ni dụng định lý 2
c 1. Tìm tp xác định
D
của hàm s.
c 2. Tính đạo hàm
( ).y fx
′′
=
Giải phương trình
() 0fx
=
hiệu
, ( 1,2,3,..., )
i
xi n=
các nghim của nó.
c 3. Tính
()fx
′′
( ).
i
fx
′′
c 4. Dựa vào dấu của
()
i
yx
′′
suy ra tính cht cc tr của điểm
:
i
x
+ Nếu
()0
i
fx
′′
<
thì hàm s đạt cực đại tại điểm
.
i
x
+ Nếu
() 0
i
fx
′′
>
thì hàm s đạt cc tiu ti đim
.
i
x
Câu 9: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
234
' 13 2fx x x x x=−−
vi mi
x
. Đim cc tiu
của hàm số đã cho là
A.
2x
. B.
3
x
. C.
0x =
. D.
1x =
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm
( ) ( )
( )
3
1 2,fx xx x x
= ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s đã
cho là
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 11: m s
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( )( ) ( )
1 2 ... 2019fx x x x
=−−
,
xR∀∈
. Hàm s
( )
y fx=
có tt c bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
1008
B.
1010
C.
1009
D.
1011
Câu 12: m s
( )
fx
có đo hàm
( ) ( )( )
3
2
12
fx xx x
= +−
,
x∀∈
. Hi
( )
fx
có bao nhiêu đim cc
đại?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm là
( ) ( )( )
2
12f x xx x x
= + ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s
là?
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( ) ( ) ( )
234
1 2 3 4 , x .fx x x x x
= ∀∈
S điểm cc tr
của hàm số đã cho là
A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 89
Câu 15: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
(
) (
)(
)
2
1 2,f x xx x x
= ∀∈
. S điểm cc tr của hàm số đã
cho là
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
(
)
( )
( )
( )
24
239
fx x x x
=−−
. S đim cc tr ca hàm s
( )
y fx=
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 17: Nếu hàm s
fx
có đo hàm là
4
22
' 2 21fxxxxxx 
thì tổng các điểm cc tr
của hàm số
fx
bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm trên
( )
(
)(
) (
)
2
12 3fx x x x
=−− +
. S đim cc tr ca
hàm s đã cho là:
A.
3
B.
1
C.
0
D.
2
Câu 19: Cho hàm s
2
3
1
+
=
+
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cc tiểu của hàm số bng
3
B. Cc tiểu của hàm số bng
1
C. Cc tiểu của hàm số bng
6
D. Cc tiểu của hàm số bng
2
Câu 20: Điểm cực đại của đồ thị hàm số
32
69yx x x=−+
có tổng hoành độ và tung độ bằng
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 21: Tìm giá tr cc tiểu
CT
y
của hàm số
3
34yxx
.
A.
6
CT
y 
B.
1
CT
y 
C.
2
CT
y 
D.
1
CT
y
Câu 22: Giá tr cc tiểu
CT
y
của hàm số
32
34yx x=−+
là:
A.
0
CT
y =
. B.
3
CT
y =
. C.
2
CT
y =
. D.
4
CT
y =
.
Câu 23: Đồ th m s
42
1yx x=−+
có bao nhiêu điểm cc tr có tung độ là s dương?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 24: m s nào dưới đây không có cc trị?
A.
2
1x
y
x
+
=
B.
22
1
x
y
x
=
+
C.
2
21yx x=−+
D.
3
1y xx= ++
Câu 25: Tìm giá tr cực đại của hàm số
32
32yx x=−−
.
A.
2
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 26: m s
432
115
3 2019
432
yx x xx m= −+
(
)
m
đạt cc tiu ti đim:
A.
3x =
. B.
3x =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Câu 27: m s
32
1
31
3
y xx x= +−+
đạt cc tiểu tại đim
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
3x =
.
Câu 28: m s điểm cc tr ca hàm s
42
2yx x=
.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 29: Đim cc tiểu của đồ th hàm s
32
55=−+ + y xx x
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 90
A.
(
)
1; 8
−−
B.
( )
0; 5
C.
5 40
;
3 27



D.
( )
1; 0
Câu 30: m s nào trong bn hàm s được liệt kê dưới đây không có cực trị?
A.
23
2
x
y
x
=
+
. B.
4
yx
=
. C.
3
y xx
=−+
. D.
2
yx= +
.
DNG 3. TÌM M ĐỂ HÀM S ĐẠT CC TR TI
0
xx=
c 1. Tính
( )
(
)
00
' , ''yx y x
c 2. Giải phương trình
( )
0
' 0?yx m=
c 3. Thế
m
vào
( )
0
''yx
nếu giá trị
0
0
'' 0
'' 0
y x CT
y x CD
>→ =
<→ =
DẠNG 3.1 HÀM SỐ BẬC 3
Câu 31: Tìm giá tr thc của tham số
m
để hàm s
( )
322
1
43
3
y x mx m x
= +−+
đạt cực đại ti
3
x =
.
A.
1m =
B.
7m =
C.
5m =
D.
1
m
=
Câu 32: Tìm
m
để hàm s
32
21y x mx mx= ++
đạt cc tiểu tại
1x =
A. không tn ti
m
. B.
1m = ±
. C.
1m =
. D.
{ }
1; 2m
.
Câu 33: Tìm tt c các giá tr của tham số
m
để hàm s
32
31y x x mx= ++
đạt cc tiểu tại
2x =
.
A.
0m =
. B.
4
m
>
. C.
04m≤<
. D.
04m<≤
.
Câu 34: Tìm các giá tr thc ca tham s m để m s
( )
322
1
43
3
y x mx m x
= +−+
đạt cc đi ti
3x =
.
A.
1, 5
= =mm
. B.
5m
=
. C.
1m =
. D.
1m =
.
Câu 35: Có bao nhiêu số thc
m
để hàm s
( )
322
1
11
3
y x mx m m x= + −+ +
đạt cực đại ti
1x =
.
A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 36: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
(
)
32
1
11
3
y x mx m x
= ++
đạt cc đi ti
2x =
?
A.
2m =
. B.
3m =
. C. Không tn ti
m
. D.
1
m =
.
Câu 37: Tp hp các s thc
m
để hàm s
32
3 ( 2)y x mx m x m= ++
đạt cc tiu ti
1x =
là.
A.
{ }
1
. B.
{ }
1
. C.
. D.
R
.
DẠNG 3.2 HÀM SỐ ĐA THỨC BẬC CAO, HÀM CĂN THỨC …
Câu 38: Xác định tham số m sao cho hàm số
y x mx= +
đạt cc tr ti
1x =
.
A.
2m =
. B.
2m =
. C.
6m =
. D.
6m =
.
Câu 39: m tt c tham s thc
m
để hàm s
( )
( )
42 2
1 2 2019ym x m x= −− +
đạt cc tiu ti
1x =
.
A.
0m =
. B.
2
m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Câu 40: Tt c các giá tr thc của tham số
m
để hàm s
54
2
54
x mx
y =−+
đạt cực đại ti
0x =
là:
A.
m
. B.
0m
. C. Không tn ti
m
. D.
0m
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 91
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
thuộc khong
( )
2019;2019
để hàm s
54
12
5
54
mm
y x xm
−+
= + ++
đạt cực đại ti
0
x
=
?
A.
101
. B.
2016
. C.
100
. D.
10
.
Câu 42: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m đ hàm s
12 7 2 6
( 5) ( 25) 1yx m x m x=+− + +
đạt
cực đại ti
0x =
?
A.
8
B.
9
C. Vô s D.
10
Câu 43: Cho hàm s
(
)
( )
6 5 24
4 16 2y x mx m x
=++ + +
. Gi
S
là tp hp các gia tr
m
nguyên dương
để hàm s đã cho đạt cc tiu ti
0x =
. Tng các phn t ca
S
bng
A. 10. B. 9. C. 6. D. 3.
DẠNG 4. TÌM M ĐỂ HÀM S CÓ N CC TR
Hàm s
n
cc tr
0y

n
nghim phân bit.
Xét hàm s bậc ba
32
:y ax bx cx d 
Hàm s có hai điểm cc tr khi
2
0
.
30
a
b ac

Hàm s không có cc tr khi
0
y
vô nghim hoc có nghim kép.
Xét hàm s bc bốn trùng phương
42
.y ax bx c 
Hàm s có ba cực tr khi
0.
ab
Hàm s
1
cc tr khi
0.ab
Câu 44: Biết rng hàm s
33
3
y xa xb x 
hai điểm cc tr. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0
ab
. B.
0ab
. C.
0ab
. D.
0ab
.
Câu 45: m tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
32
2 ( 2) 1y mx mx m x= +− +
không có cc
tr
A.
( ; 6) (0; )m −∞ +∞
.B.
( )
6;0m ∈−
. C.
[
)
6;0m ∈−
. D.
[ ]
6;0m ∈−
.
Câu 46: Để đồ th hàm s
( )
42
31y x m xm= ++
có điểm cc đại mà không có điểm cc tiểu thì tất
c các giá tr thc của tham số
m
A.
3m
. B.
3m >
. C.
3.m <
D.
3m
.
Câu 47: Cho hàm s
42
2y x mx m=−+
. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hàm s
3
cc tr
A.
0m >
. B.
0m
. C.
0m <
. D.
0m
.
Câu 48: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm s
(
)
24 2 2
2019 1= −− y mx m m x
đúng
mt cc trị?
A.
2019
. B.
2020
. C.
2018
. D.
2017
.
Câu 49: Cho hàm s
( ) ( )
32
3 1 37 3yx m x m x=−++
. Gi
S
là tp các giá tr nguyên của tham s m đ
hàm s không có cc tr. S phn t ca
S
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D. Vô s.
Câu 50: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để m s
( )
43 2
4 31 1y x mx m x=+ +++
có cc tiu
không có cực đại.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 92
A.
17
;.
3

−∞

m
B.
{ }
17
;1 1 .
3

∪−


m
C.
17
;.
3

+
+∞

m
D.
{ }
1 71 7
; 1.
33

−+
∪−


m
Câu 51: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
( )
22
1 25f x x x x mx
= + ++
. Có tt c bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
để hàm s có đúng một điểm cc trị?
A.
0
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 52: Tìm tt c các giá tr của tham số
m
để hàm s
3
2
21
3
x
y mx mx=−+ +
có hai điểm cc tr.
A.
02m<<
. B.
2m >
. C.
0m >
. D.
2
0
m
m
>
<
.
Câu 53: Tìm tt c các giá tr của tham số để hàm s có cực đại và cc tiu?
A. . B. C. . D. .
Câu 54: Tp hp các giá tr của
m
để hàm s
( )
32
1
21
3
y x mx m x= ++ +
có hai cực tr là:
A.
(
] [
)
; 1 2;−∞ +∞
B.
( ) ( )
; 1 2;−∞ +∞
C.
( )
1; 2
D.
[ ]
1; 2
Câu 55: Cho hàm s
42
1y mx x= −+
. Tp hp các s thc
m
để hàm s đã cho có đúng một điểm cc
tr
A.
( )
0;+∞
. B.
(
]
;0−∞
. C.
[
)
0;+∞
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 56: Cho hàm s
42
(2 1) 1y mx m x=+++
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
đúng một điểm cc tiểu.
A. Không tn ti
m
. B.
0.m
C.
1
.
2
m ≥−
D.
1
0.
2
m−≤
Câu 57: Tìm s các giá tr nguyên của tham s
m
để hàm s
42 2
2 61yx m m x m 
ba
điểm cc tr.
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 58: Cho hàm s
( )
42 2
64y mx m x=+− +
. Có bao nhiêu số nguyên
m
để hàm s có ba điểm cc tr
trong đó có đúng hai điểm cc tiểu và một điểm cực đại ?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
5
Câu 59: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm
( ) (
) ( ) ( )
43
22
2 4 2 3 6 18 .fx xx x x m x m

= + + + + ++

tt c bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm s
( )
fx
đúng một điểm cc trị?
B.
7
. B.
5
. C.
8
. D.
6
.
m
32
32y x x mx m
=−+ +
3
2
m <
3
.
2
m <−
3
2
m
3
2
m >
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 93
DẠNG 5. ĐƯỜNG THNG ĐI QUA 2 ĐIM CC TR
Phương trình hai đường thẳng đi qua 2 điểm cc tr của hàm số bậc ba là phần dư của phép chia
ca
y
cho
'
y
Phân tích (bằng cách chia đa thức
y
cho
)y
:
11
22
()
() ()
()
y hx
y y qx hx
y hx
=
=⋅+
=
Đưng thẳng qua 2 điểm cc tr
( ).y hx=
Câu 60: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
( )
21 3y m xm= ++
song song với đường
thẳng đi qua các điểm cc tr của đồ th hàm s
32
31yx x=−+
A.
3
4
m =
. B.
1
2
m =
. C.
3
4
m =
. D.
1
2
m =
.
Câu 61: Đồ th của hàm số
32
3 91
yx x x= −+
có hai điểm cc tr
A
B
. Điểm nào dưới đây thuộc
đường thng
AB
.
A.
( )
1; 0P
. B.
( )
0; 1M
. C.
( )
1; 10N
. D.
( )
1;10Q
.
Câu 62: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
( )
: 31 3dy m x m= + ++
vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
31yx x=−−
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
6
m
=
. D.
1
3
.
Câu 63: Tìm tng tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cc tr ca
đồ th hàm s
( ) ( )
32
2 3 1 6 12y x m x m mx=+−+
song song đường thng
4yx
=
.
A.
1
3
m =
. B.
2
3
m =
. C.
2
3
m =
. D.
1m =
.
Câu 64: Biết đồ th hàm s
3
31yx x=−+
hai điểm cc tr
A
,
B
. Khi đó phương trình đường thng
AB
A.
21yx=
. B.
2 1.yx=−+
C.
2.yx
=−+
D.
2yx=
.
Câu 65: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
32
23
y x x m xm=+ +− +
hai điểm
cc tr và điểm
( )
9; 5M
nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th.
A.
1.m =
B.
5.m =
C.
3.m =
D.
2.m =
Câu 66:
Đưng thng nối hai điểm cc đi và cc tiểu của đ th m s
3
2y x xm=−+
đi qua điểm
( )
3; 7M
khi
m
bằng bao nhiêu?
A. 1. B.
1
. C. 3. D. 0.
Câu 67: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
( )
: 31 3dy m x m= + ++
vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
31yx x=−−
.
A.
1
6
m =
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Câu 68: Gi s
A
,
B
là hai đim cc tr ca đ th hàm s
( )
32
f x x ax bx c=+ ++
và đưng thng
AB
đi qua gốc tọa độ. Tìm giá tr nh nht ca
P abc ab c= ++
.
A.
16
25
. B.
9
. C.
25
9
. D.
1
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 94
Câu 69: Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để đồ th m s
32
32y x mx=−+
có hai điểm cc tr
A
B
sao cho các điểm
A
,
B
( )
1; 2M
thng hàng.
A.
2
m
=
. B.
2
m =
. C.
2m =
. D.
2m =
;
2m =
.
DẠNG 6. TÌM M ĐỂ HÀM S BC 3 CÓ CC TR THA MÃN ĐIU KIN CHO TRƯC
i toán tng quát: Cho hàm số
32
(; ) .y f x m ax bx cx d= = + ++
Tìm tham s m để đồ th
hàm s2 điểm cc tr
12
,
xx
thỏa mãn điều kiện K cho trước?
Phương pháp:
c 1. Tp xác định
.D =
nh đạo hàm:
2
32.y ax bx c
= ++
c 2. Đm s có 2 cc tr
0y
⇔=
có 2 nghiệm phân biệt
2
30
(2 ) 4.3 0
y
y
aa
b ac
=
∆= >
và gii hy sẽm được
1
.mD
c 3. Gi
12
, xx
2 nghim của phương trình
0.y
=
Theo Viét, ta có:
12
12
b
Sxx
a
c
P xx
a
=+=
= =
c 4. Biến đổi điều kiện
K
v dng tng S và tích P. T đó gii ra tìm đưc
2
.
mD
c 5. Kết lun các giá tr m thỏa mãn:
12
.mD D=
Lưu ý:
— Hàm s bc 3 không có cc tr
0y
=
không có 2 nghiệm phân biệt
0.
y
⇔∆
Trong trường hp điều kiện K liên quan đến hình hc phng, tc là cn xác đnh ta đ 2 điểm
cc tr
11 2 2
( ; ), ( ; )Ax y Bx y
vi
12
, xx
là 2 nghim ca
0.
y
=
Khi đó có 2 tình huống thường gp
sau:
Nếu giải đưc nghim của phương trình
0,y
=
tc tìm đưc
12
, xx
c thể, khi đó ta s thế
vào hàm s đầu đề
(; )
y f xm=
đểm tung độ
12
, yy
tương ứng ca A B.
Nếu tìm không được nghim
0,y
=
khi đó gi 2 nghim là
12
, xx
và tìm tung độ
12
, yy
bng
cách thếo phương trình đường thng nối 2 điểm cc tr.
Để viết phương trình đường thng nối hai điểm cc tr, ta thường dùng phương pháp tách đạo
hàm (phần dư bậc nhất trong phép chia
y
cho
)y
, nghĩa là:
Phân tích (bằng cách chia đa thức
y
cho
)y
:
11
22
()
() ()
()
y hx
y y qx hx
y hx
=
=⋅+
=
Đưng thẳng qua 2 điểm cc tr
( ).y hx=
Dng toán: Tìm tham s m để các hàm s sau có cc tr thỏa điều kiện cho trước (cùng phía,
khác phía d):
V trí tương đối giữa 2 điểm vi đưng thng:
Cho 2 điểm
(; ), (; )
AA BB
Axy Bxy
đường thng
: 0.d ax by c+ +=
Khi đó:
Nếu
()()0
AA BB
ax by c ax by c++ ++<
thì
, AB
nm v 2 phía so với đưng thng
.d
Nếu
()()0
AA BB
ax by c ax by c++ ++>
thì
, AB
nm cùng phía so với đường
.d
Trưng hợp đặc biệt:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 95
Để m s bậc ba
()y fx=
2 điểm cc tr nm cùng phía so với trc tung
Oy
phương trình
0y
=
có 2 nghim trái du và ngược li.
Để m s bậc ba
()y fx=
2 điểm cc tr nm cùng phía so với trc hoành
Ox
đồ th m s
()y fx=
ct trc
Ox
tại 3 điểm phân bit
phương trình
hoành độ giao điểm
() 0
fx
=
3 nghim phân bit (áp dng khi nhm đưc nghim).
Dng toán: m m để c hàm s sau có cc tr thỏa điều kiện cho trước i xng và ch
đều):
i toán 1. Tìm m đ đồ th m s 2 đim cc tr
, AB
đối xng nhau qua
đường
:d
c 1. Tìm điều kiện đểm s có cực đại, cc tiểu
1
.
mD⇒∈
c 2. Tìm tọa độ 2 đim cc tr
, .AB
Có 2 tình huống thường gặp:
+ Mt là
0y
=
có nghim đp
12
, ,xx
tc có
11 2 2
( ; ), ( ; ).Ax y Bx y
+ Hai là
0y
=
không gii ra tìm đưc nghiệm. Khi đó ta cn viết phương trình đường
thng nối 2 điểm cc tr
và lấy
11 2 2
( ; ), ( ; ) .Ax y Bx y ∈∆
c 3. Gi
1 21 2
;
22
xxy y
I
++



trung điểm của đoạn thng
.AB
Do
, AB
đối xứng qua
d
nên thỏa hệ
2
0
.
d
d
AB u
mD
Id
Id
∆⊥
⋅=
⇒∈

 
c 4. Kết lun
12
.mD D
=
i toán 2. Tìm m đ đồ thm s2 điểm cc tr
,
AB
ch đu đưng thng
:d
c 1. Tìm điều kiện đểm s có cực đại, cc tiểu
1
.mD⇒∈
c 2. Tìm tọa độ 2 đim cc tr
, .AB
Có 2 tình huống thường gặp:
+ Mt là
0y
=
có nghim đp
12
, ,
xx
tc có
11 2 2
( ; ), ( ; ).
Ax y Bx y
+ Hai là
0y
=
không gii ra tìm đưc nghiệm. Khi đó ta cn viết phương trình đường
thng nối 2 điểm cc tr
và lấy
11 2 2
( ; ), ( ; ) .Ax y Bx y ∈∆
c 3. Do
, AB
ch đều đường thng
d
nên
2
(;) (;) .
d Ad d Bd m D= ⇒∈
c 4. Kết lun
12
.mD D=
Lưu ý: Để 2 điểm
, AB
đối xứng nhau qua điểm
II
trung điểm
.AB
Câu 70: Vi giá tr nào ca tham s
m
để đồ th m s
32
3yx x m=−+
hai đim cc tr
A
,
B
tha
mãn
OA OB=
(
O
là gc tọa độ)?
A.
3
2
m =
. B.
3m =
. C.
1
2
m =
. D.
5
2
m =
.
Câu 71: Có tt c bao nhiêu giá trị thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
32 2
22
23 1
33
y x mx m x= −+
có hai điểm cc tr có hoành độ
1
x
,
2
x
sao cho
( )
12 1 2
21xx x x+ +=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 96
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 72: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m để đồ th hàm s
32
(2 1) 2 1= + −−y mx m x mx m
có hai điểm cc tr nm v hai phía của trục hoành?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 73: Cho hàm s
( ) ( )
32
6 2 9 2.yx m x m x=−+ + +
m
m
để đồ th hàm s hai đim cc tr nm
v hai phía của trục hoành.
A.
2
.
6
m
m
≥−
≤−
B.
2.m
≥−
C.
6.m ≤−
D.
2
6
.
3
2
m
m
m
>−
<−
Câu 74: Cho m số
( ) ( )
32
1
1 3 2 2018
3
= −− + +y mx m x m x
với
m
tham số. Tổng nh phương
tất cả các giá trị của
m
để hàm số có hai điểm cực trị
12
;
xx
thỏa mãn
12
21+=xx
bằng
A.
40
9
B.
22
9
C.
25
4
D.
8
3
Câu 75: Cho hàm s
32
3 31y x mx m=−+
vi
m
là mt tham s thc. Giá tr ca
m
thuộc tp hp
nào sau đây để đồ th hàm s đã cho hai điểm cc tr đối xứng nhau qua đường thng
: 8 74 0dx y+−=
.
A.
(
]
1;1
m ∈−
. B.
(
]
3; 1m
∈−
. C.
(
]
3;5
m
. D.
(
]
1;3m
.
Câu 76: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để đồ th hàm s
( )
32 2 2
8 11 2 2yx x m x m=−+ + +
có hai điểm cc tr nm v hai phía của trục
Ox
.
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Câu 77: Cho hàm s
( )
(
)
32
21 1 1yx mxmxm= + + + +−
. Có bao nhiêu giá trị ca s t nhiên
20m <
để đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm v hai phía trục hoành?
A.
18
. B.
19
. C.
21
. D.
20
.
Câu 78: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để đồ th ca hàm s
( )
( )
3 22 2
1 23y x m x m xm=−+ + +
có hai điểm cc tr hai điểm cc tr đó nằm v hai phía
khác nhau đối vi trục hoành?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 79: Tìm tt c c các giá tr ca tham s m để
32
y x 3x mx 1= +−
đạt cc tr ti
12
,xx
tha mãn
22
12
6+=xx
A.
3= m
B.
3=m
C.
1
= m
D.
1=m
Câu 80: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm s
( )
32
26 1= −+fx x x m
có các giá tr cc tr trái
dấu?
A.
7
. B.
9
. C.
2
. D.
3
.
Câu 81: Cho hàm s
( ) ( )
32
23 1 6 21yx m x m x=+ + −−
vi
m
tham s thc. Tìm tt c các giá tr
ca
m
để hàm s có điểm cực đại và điểm cc tiểu nằm trong khong
( )
2;3
.
A.
( ) { }
1; 4 \ 3m ∈−
. B.
( )
3; 4m
. C.
( )
1; 3m
. D.
( )
1; 4m ∈−
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 97
Câu 82: Cho hàm s
3 22
3 42y x mx m
đ th
C
đim
1; 4
C
. Tính tng các giá tr
nguyên dương của
m
để
C
có hai điểm cc tr
,AB
sao cho tam giác
ABC
có din tích bng
4.
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
4
Câu 83: Cho hàm s
32
23 1 6 21yx m x m x
vi
m
tham s thc. Tìm tt c các giá tr
ca
m
để hàm s có điểm cực đại và điểm cc tiểu nằm trong khong
2; 3
.
A.
1;3 3;4m

. B.
1; 3m
. C.
3; 4m
. D.
1; 4m

.
Câu 84: Tng tt c các giá tr thc ca tham s m đ m s:
( )
32
32 1 3 5y x m x mx m
= + + +−
hai
điểm cc tr
12
;xx
đồng thi
( ) ( )
12
.0yx yx =
là:
A.
21
B.
39
C.
8
D.
3 11 13
Câu 85: Gi S là tp các giá tr dương của tham s
m
sao cho hàm s
32
3 27 3 2
y x mx x m
= + +−
đạt
cc tr ti
12
,xx
thỏa mãn
12
5xx
−≤
. Biết
(
]
;S ab=
. Tính
2T ba=
.
A.
51 6T = +
B.
61 3T = +
C.
61 3T
=
D.
51 6T =
Câu 86: Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên của tham s
m
để m s
3
2
23
3
x
y x mx= ++
có hai đim
cc tr
12
,4xx
. S phn t ca
S
bng
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 87: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để điểm
3
(2 ; )M mm
to vi hai đim cc đi, cc
tiu ca đ th hàm s
32
2 3(2 1) 6 ( 1) 1 ( )yx mx mmx C= + + ++
mt tam giác có din tích nh
nht?
A.
0
B.
1
C.
2
D. không tn ti
Câu 88: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s thc m đ đường thẳng đi qua hai điểm cc đi, cc tiểu
ca đ th m s
3
32=−+
y x mx
ct đường tròn
( )
C
có m
( )
1;1I
, bán kính bng 1 ti hai
điểm phân biệt A,B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá tr ln nht.
A.
23
3
±
=m
B.
23
2
±
=m
C.
13
2
±
=m
D.
25
2
±
=
m
Câu 89: Biết đ th m s
32
y x ax bx c=+ ++
hai điểm cưc tr
(
) ( )
11 2 2
;, ;Mxy Nx y
tha n
( ) ( )
11 2 11 2
xy y yx x−=
. Giá tr nh nht ca biểu thức
23P abc ab c=++
bng
A.
49
4
B.
25
4
C.
841
36
D.
7
6
Câu 90: Cho hàm s
( )
322 3
331y x mx m x m m= + −−
(
m
tham s). Gi
A
,
B
hai đim cc tr
ca đ th hàm s
( )
2; 2I
. Tng tt c các giá tr ca
m
để ba điểm
I
,
A
,
B
tạo thành tam
giác ni tiếp đường tròn có bán kính bng
5
A.
4
17
B.
14
17
C.
2
17
D.
20
17
Câu 91: Cho hàm s
3
64y x mx=−+
đồ th
( )
m
C
. Gi
0
m
là giá tr ca
m
để đưng thẳng đi qua
điểm cc đại, điểm cc tiểu của
( )
m
C
ct đường tròn m
( )
1; 0I
, bán kính
2
ti hai đim
phân biệt
,AB
sao cho tam giác
IAB
có din tích ln nht. Chn khẳng định đúng
A.
( )
0
3; 4m
. B.
( )
0
1; 2m
. C.
(
)
0
0;1m
. D.
( )
0
2;3m
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 98
Câu 92: Biết
0
m
giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx= +−
hai điểm cc tr
12
,xx
sao
cho
22
1 2 12
13x x xx+− =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
0
1; 7m ∈−
. B.
( )
0
7;10m
. C.
( )
0
15; 7m ∈−
. D.
( )
0
7; 1m ∈−
.
Câu 93: Gi
A
,
B
hai điểm cc tr ca đ th m s
(
)
3
34
fx x x=−+
( )
0
;0Mx
là đim trên
trc hoành sao cho tam giác
MAB
có chu vi nhỏ nht, đt
0
4 2015Tx= +
. Trong các khẳng định
dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
2017T =
. B.
2019
T =
. C.
2016T =
. D.
2018
T =
.
Câu 94: Tng tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho đ th hàm s
3 23
34y x mx m
=−+
điểm
cực đại và cc tiểu đối xng với nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nht là
A.
2
2
. B.
1
2
. C.
0
. D.
1
4
.
Câu 95: Cho hàm s
(
)
3 23
23 1 6y x m x mx m
=−+++
. Tìm
m
để đồ th hàm s có hai điểm cc tr
,AB
sao cho độ dài
2
AB =
.
A.
0m =
. B.
0m =
hoc
2m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
DẠNG 7. TÌM M ĐỂ HÀM S TRÙNG PHƯƠNG CÓ CC TR THA MÃN ĐIU KIN CHO
TRƯC
Mt s công thc tính nhanh “thưng gp“
liên quan cực tr hàm s
42
y ax bx c=++
1
cc tr:
0ab
3
cc tr:
0ab <
:
1
cc tiểu
:
1
cực đại
:
1
cực đại,
ti
ểu
:
2
cực đại,
ti
ểu
4
2
(0; ), ; , ; , 2
24 24 16 2 2
b b bb b
A c B C AB AC BC
aa aa a a a

∆∆
−− −− == =


vi
2
4b ac∆=
Phương trình qua điểm cc tr:
:
4
BC y
a
=
3
,:
2
b
AB AC y x c
a

=±+


Gi
BAC
α
=
, luôn có:
3
3
3
8
8 (1 ) (1 ) 0
8
ba
a cos b cos cos
ba
α αα
+
+ +− = =
5
2
3
32
b
S
a
=
Phương trình đường tròn đi qua
( )
22
, , : . 0,ABC x y c n x cn+ −+ + =
vi
2
4
n
ba
=
và bán
kính đường tròn ngoi tiếp tam giác là
3
8
8
ba
R
ab
=
Câu 96: Cho hàm s
42
22yx x=−+
. Din tích
S
ca tam giác có ba đỉnh là ba điểm cc tr ca đ th
hàm s đã cho có giá trị
A.
3S =
. B.
1
2
S
=
. C.
1S =
. D.
2S =
.
Câu 97: m
m
đề đồ th hàm s
42
21y x mx=−+
có ba điểm cc tr
( )
0; 1 , , A BC
tha mãn
4?BC =
A.
2m =
. B.
4m =
. C.
4m = ±
. D.
2m = ±
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 99
Câu 98: Cho hàm s
4 2 24
22yxmxmm= −+
đồ th (C). Biết đ th (C) ba điểm cc tr A, B, C
thỏa mãn ABCD là hình thoi vi
( )
0; 3D
. S
m
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
19
;
25
m



. B.
9
;2
5
m



. C.
1
1;
2
m

∈−


. D.
( )
2;3m
.
Câu 99: Gi S là tp hp tt c các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
( )
4 22
21yx m x m=−++
có ba
điểm cc tr tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phn t của tập hp S
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
1
.
Câu 100: Cho hàm s
( )
42
2 11y x mx=−+
. Tng lập phương các giá trị của tham số
m
để đồ th hàm s
( )
1
có ba điểm cc tr và đường tròn đi qua
3
điểm này có bán kính
1R =
bng
A.
55
2
. B.
15
2
+
. C.
25+
. D.
15−+
.
Câu 101: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th
(
)
C
ca hàm s
4 22 4
25y x mx m= ++
có ba điểm cc trị, đồng thi ba đim cc tr đó cùng với gc ta đ
O
to thành mt t giác ni tiếp. Tìm s phn t ca
S
.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 102: Cho hàm s
4 2 24
22yxmxmm= −+
có đồ th
( )
C
. Biết đồ th
( )
C
có ba điểm cc tr
A
,
B
,
C
ABDC
là hình thoi trong đó
( )
0; 3D
,
A
thuộc trục tung. Khi đó
m
thuộc khoảng nào?
A.
9
;2
5
m



. B.
1
1;
2
m

∈−


. C.
( )
2;3m
. D.
19
;
25
m



.
Câu 103:
Gi
A
,
B
,
C
là các đim cc tr của đồ th m s
42
24yx x
. Bán kính đường tròn ni
tiếp tam giác
ABC
bng
A.
1
. B.
21
. C.
21
. D.
2
.
Câu 104: Cho hàm s
( )
42
24 5yx m x m= + ++
có đ th
( )
m
C
. Tìm
m
để
( )
m
C
có ba điểm cc tr to
thành một tam giác nhận gc tọa độ
O
làm trọng tâm.
A.
1m =
hoc
17
2
m =
. B.
1m =
. C.
4m =
. D.
17
2
m =
.
Câu 105: Gọi
0
m
là giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
42
21y x mx=+−
ba điểm cực trị tạo thành
một tam giác có diện tích bằng
42
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
(
]
0
1; 0m ∈−
. B.
(
]
0
2; 1m ∈−
. C.
(
]
0
;2
m −∞
. D.
( )
0
1; 0m ∈−
.
DẠNG 8. TÌM M ĐỂ HÀM S BC 2 TRÊN BC 1 CÓ CC TR THA MÃN YÊU CU BÀI
TOÁN
Câu 106: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
2
23
21
xx
y
x
++
=
+
.
A.
22yx= +
. B.
1yx= +
. C.
21yx
= +
. D.
1yx=
.
Câu 107: Điều kiện của tham số
m
để hàm s
2
1
x mx
y
x
=
có cực đại và cc tiểu là
A.
1m <
. B.
1m >−
. C.
2m <
. D.
2m >−
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 100
Câu 108: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
1
x mx m
y
x
++
=
+
hai
điểm cc tr
A
,
B
và tam giác
OAB
vuông tại
O
. Tng tt c các phn t ca
S
bng
A.
9
. B.
1
. C.
4
. D.
5
.
Câu 109: Biết rằng đồ th
( )
2
2
:
2
x xm
Hy
x
++
=
(vi
m
là tham số thực) có hai điểm cc tr
,AB
. Hãy
tính khong cách t gc tọa độ
( )
0;0O
đến đường thng
AB
.
A.
2
5
. B.
5
5
. C.
3
5
. D.
1
5
.
Câu 110: Gi
S
là tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
22
1
x mx m
y
x
++
=
có hai điểm
cc tr
,AB
. Khi
90AOB∠=°
thì tổng bình phương tất c các phn t ca bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 111: Vi tham s , đồ th của hàm số có hai điểm cc tr , . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 112: Giá tr của tham số để hàm s đạt cực đại tại điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 113: Để hàm s đạt cực đại ti thì thuộc khong nảo?
A. . B. . C. . D. .
Câu 114: Cho hàm s đạt cực đại ti đim . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 115: Cho hàm s ( vi tham s). Tìm tt c các giá tr ca tham s để hàm s
có giá tr cực đại là 7.
A. . B. . C. . D. .
S
1
16
8
1
8
16
m
2
1
x mx
y
x
=
+
A
B
5AB =
2m >
01m<<
12m<<
0m <
m
2
1x mx
y
xm
++
=
+
0
2x =
1m =
3m =
1m =
3m =
2
1x mx
y
xm

2x
m
0; 2
4; 2
2; 0
2; 4
1
q
yxp
x
=++
+
( )
2; 2A −−
pq
2pq =
1
2
pq =
3pq =
1pq =
2
1x mx
y
xm
++
=
+
m
m
7m =
5m =
9m =
5m =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 93
BÀI 2: CC TR CA HÀM S
DNG 1. TÌM CC TR CA HÀM S DA VÀO BNG BIN THIÊN, Đ TH CA HÀM S
( )
(
)
;
fx f x
1. Định lí cc tr
Điu kin cnnh lí 1): Nếu hàm s
()y fx
có đo hàm trên khong
(;)ab
và đt cc đi
(hoc cc tiu) ti
x
thì
( ) 0.fx
Điều kiện đ nh lí 2):
Nếu
()
fx
đổi du t âm sang dương khi
x
đi qua điểm
x
(theo chiu tăng) thì m s
()y fx
đạt cc tiu tại điểm
.x
Nếu
()
fx
đổi du t dương sang âm khi
x
đi qua điểm
x
(theo chiu tăng) thì m s
()y fx
đạt cực đại tại điểm
.x
Định lí 3: Gi s
()y fx
đạo hàm cp
2
trong khong
( ; ),x hx h

vi
0.h
Khi đó:
Nếu
() 0, () 0
yx y x



thì
x
điểm cc tiu.
Nếu
() 0, () 0
oo
yx y x


thì
x
điểm cực đại.
- Các THUT NG cn nh
Đim cực đại (cc tiu) của hàm s
,x
giá trị cực đại (cc tiu) của hàm số
()fx
(hay
y
CĐ
hoc
CT
).y
Đim cực đại của đồ th hàm s
( ; ( )).Mx fx

Nếu
(; )Mx y

là điểm cc tr của đồ th hàm s
() 0
()
( ; ) ()
yx
y fx
Mx y y fx



CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 94
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s có giá tr cc đi bng 1. B. Hàm s có giá tr nh nht trên
bng
1
.
C. Hàm s đạt cc tiểu tại điểm
3
x
=
. D. m s ch có một điểm cc tr.
Lời giải
1. Dng toán: Đây là dạng toán tìm cc tr của hàm số dựa vào bảng biến thiên
2. Phương pháp:
Áp dụng định nghĩa; định lí v cc tr của hàm số.
Áp dụng định nghĩa; quy tắc tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht của hàm số.
3. ng gii:
B1: Xác đnh cc tr theo tính chất sau:
Cho hàm s
(
)
y fx=
xác định trên
D
.
Đim
0
xD
là điểm cc tr của hàm số
( )
y fx=
khi
( )
0
0fx
=
hoc
( )
0
fx
không xác định
(
)
fx
đổi dấu khi đi qua
0
x
.
B2: Xác đnh giá tr ln nht nh nht bằng định nghĩa
Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên
D
.
( )
( )
00
,
:
fx M x D
x Dfx M
∀∈
∃∈ =
( )
max
xD
fx M
⇒=
.
( )
( )
00
,
:
fx m x D
x Dfx m
∀∈
∃∈ =
( )
min
D
fx m⇒=
.
B3: Chọn ra đáp án bài toán.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 95
T đó, ta có thể giải bài toán cụ th như sau:
Chn C
T bng biến thiên ta thấy hàm số đạt cc tiểu tại điểm
3x =
.
Phương án A sai vì giá trị cực đại của hàm số bng 2.
Phương án B sai vì hàm số không có giá tr nh nht trên
,
(
)
( )
lim
x
fx
−∞
= −∞
.
Học sinh thường nhm giá tr cc tiểu bằng
1
là giá tr nh nht.
Phương án D sai vì hàm số có hai điểm cc tr.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số
( )
y fx=
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A
T bng biến thiên ca đ th m s ta thấy hàm số có đúng một cc tr. Chọn đáp án A
Câu 3: Cho hàm s
()
y fx=
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. m s có đúng
2
cc tr.
B. Hàm s có đúng 1 điểm cc tr.
C. m s có giá tr cc tiểu bằng
1
.
D. m s đạt cực đại ti
0x =
và đạt cc tiu ti
1x =
.
Li gii
Chn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại ti
0x =
và giá tr cực đại bng
0
; hàm s đạt
cc tiu ti
1x =
và giá tr cc tiểu bằng
1
. Do đó khẳng định sai là hàm số có đúng 1 điểm
cc tr.
Câu 4: Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên
và có bng xét dấu
()fx
như sau
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 96
Hàm s
()y fx=
có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn D
Hàm s
()fx
liên tc trên
.
T bng xét dấu ta thấy
()fx
đổi dấu khi qua
1, 0, 2, 4x xxx=−= = =
nên hàm s đã cho có 4
điểm cc tr.
Câu 5: Cho hàm s
(
)
y fx
=
có đạo hàm trên
và đồ th hàm s
( )
y fx
=
được cho như hình vẽ.
Chn khẳng định đúng
A.
( )
fx
đạt cực đại ti
0
x =
. B.
( )
fx
đạt cc tiểu tại
1
x
=
.
C.
( )
fx
đạt cc tiểu tại
1x =
. D.
( )
fx
có ba điểm cc tr.
Li gii
Chn B
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cc tiểu tại
1x =
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 97
A. m s đạt cực đại ti
4x =
. B. m s đt cc tiểu ti
2x =
.
C. m s đạt cc tiểu ti
3x =
. D. m s đạt cực đại ti
2
x
=
.
Li gii
Chn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Hàm s đạt cực đại ti
2x =
, giá tr cực đại
3
CĐ
y =
.
Hàm s đạt cc tiu ti
4x
=
, giá tr cực đại
2
CT
y =
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tc trên
. Đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ sau:
S điểm cc tr của hàm số
( )
5y fx x=
là:
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
5y fx
′′
=
;
( )
05y fx
=⇔=
. Dấu đạo hàm sai
y
Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình
( )
5fx
=
có nghiệm duy nhất và đó là nghiệm đơn.
Nghĩa là phương trình
0y
=
có nghiệm duy nhất và
y
đổi dấu khi qua nghiệm này.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 98
Vậy hàm số
( )
5y fx x
=
có một điểm cc tr.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm s đã cho có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Li gii
Chn A
Cách 1.
Nhìn bng xét dấu đạo hàm ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
y fx=
như sau
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cc tr.
Cách 2.
T bng xét dấu của
( )
fx
, ta thấy
( )
fx
có 4 nghiệm phân biệt, đổi dấu khi qua các nghiệm
2x
=
,
0x =
,
1x =
( )
fx
không đổi dấu khi qua
3x =
. Vây hàm số đã cho có 3 điểm cc
tr.
DNG 2. TÌM CC TR CA HÀM S KHI BIT BIU THC
( ) ( )
;fx f x
i toán: Tìm các điểm cực đại, cc tiểu (nếu có) của hàm s
( ).
y fx=
Phương pháp: Sự dụng 2 qui tắc tìm cc tr sau:
Quy tắc I: s dng ni dụng định lý 1
ớc 1. Tìm tp xác định
D
của hàm s.
c 2. Tính đạo hàm
( ).
y fx
′′
=
m các điểm
, ( 1,2,3,..., )
i
xi n=
ti đó đạo hàm bng 0
hoc không xác định.
ớc 3. Sp xếp các điểm
i
x
theo th t tăng dần và lp bng biến thiên.
ớc 4. T bng biến thiên, suy ra các điểm cc tr (dựa vào nội dung định lý 1).
Quy tc II: s dng ni dụng định lý 2
ớc 1. Tìm tp xác định
D
của hàm s.
c 2. Tính đạo hàm
( ).y fx
′′
=
Giải phương trình
() 0fx
=
kí hiệu
, ( 1,2,3,..., )
i
xi n=
các nghim của nó.
ớc 3. Tính
()fx
′′
( ).
i
fx
′′
ớc 4. Dựa vào dấu của
()
i
yx
′′
suy ra tính cht cc tr của điểm
:
i
x
+ Nếu
()0
i
fx
′′
<
thì hàm s đạt cực đại tại điểm
.
i
x
+ Nếu
() 0
i
fx
′′
>
thì hàm s đạt cc tiu ti đim
.
i
x
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 99
Câu 9: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
234
' 13 2fx x x x x
=−−
vi mi
x
. Đim cc tiu
của hàm số đã cho là
A.
2
x
. B.
3
x
. C.
0x =
. D.
1
x
=
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
234
0
1
' 1 3 2 '0
2
3
x
x
fx x x x x fx
x
x
=
=
= −⇒ =
=
=
.
Bng xét dấu đạo hàm.
Suy ra hàm số
( )
fx
đạt cc tiểu tại
0x =
Câu 10: Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm
( ) ( )( )
3
1 2,fx xx x x
= ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s đã
cho là
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )( )
3
0
0 1 20 1
2
x
fx xx x x
x
=
= −= =
=
.
Bng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu nhận thấy hàm số
( )
fx
3
điểm cc tr.
Câu 11: m s
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( )( ) ( )
1 2 ... 2019fx x x x
=−−
,
xR∀∈
. Hàm s
( )
y fx=
có tt c bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
1008
B.
1010
C.
1009
D.
1011
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )( ) ( )
1
2
1 2 ... 2019 0
......
2019
x
x
fx x x x
x
=
=
=−− =
=
( )
0fx
=
2019
nghim bi l và h s
a
dương nên có
1010
cc tiểu
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 100
Câu 12: m s
(
)
fx
có đo hàm
(
) (
)(
)
3
2
12fx xx x
= +−
,
x∀∈
. Hi
( )
fx
có bao nhiêu đim cc
đại?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Ta có
( )
( )
2
3
00
0 10 1
2
20
xx
fx x x
x
x
= =
= −= =
=
−=
.
Bng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số
1
điểm cực đại.
Câu 13: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm là
( ) ( )( )
2
12f x xx x x
= + ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s
là?
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Ta
( )
0
01
2
x
fx x
x
=
=⇔=
=
. Do
0, 1xx
= =
là nghiệm đơn, còn các nghiệm và
2x =
là nghim
bi chn nên
( )
fx
ch đổi khi đi qua
0, 1xx= =
.
Hàm s
( )
2
0
1 40 2 2
0
a
m mm
>
> <− >
∆<
2
điểm cc tr.
Câu 14: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( ) ( ) (
)
234
1 2 3 4 , x .fx x x x x
= ∀∈
S điểm cc tr
của hàm số đã cho là
A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
Li gii
Chn C
( )
1
2
0
3
4
x
x
fx
x
x
=
=
=
=
=
Bng biến thiên:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 101
Dựa vào bảng biến thiên: Số điểm cc tr của hàm số đã cho là 2.
Câu 15: Cho hàm s
(
)
fx
có đạo hàm
( ) ( )( )
2
1 2,f x xx x x
= ∀∈
. S điểm cc tr của hàm số đã
cho là
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
(
)
2
0
0 1 2 0 1
2
x
f x xx x x
x
=
= −= =
=
.
Lp bng xét dấu của
( )
fx
như sau:
Ta thấy
( )
fx
đổi dấu khi đi qua các điểm
0x =
1x =
, do đó hàm số
( )
y fx=
có hai điểm
cc tr.
Câu 16: Cho hàm s
(
)
y fx=
có đạo hàm
(
)
( )
( )(
)
24
239fx x x x
=−−
. S đim cc tr ca hàm s
(
)
y fx=
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
22
2
22 2
23 3 2 3 3 3fxxx x xx x x
= += + +
( ) (
)
( )
( )
( )
22
2
0 2 3 3 30fx x x x x
= + +=
3
3
2
x
x
x
=
⇔=
=
.
Bng biến thiên
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 102
T bng biến thiên của hàm số
( )
y fx=
, ta thấy hàm số
( )
y fx=
có đúng 1 điểm cc tr.
Câu 17: Nếu hàm s
fx
có đo hàm là
4
22
' 2 21fxxxxxx 
thì tổng các điểm cc tr
của hàm số
fx
bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
25
2
' 21fx xx x
. Ta thấy
'fx
ch đổi dấu qua nghiệm
1x 
nên hàm s
fx
có đúng một điểm cc tr
1x 
.
Vậy tổng các điểm cc tr của hàm số
fx
bng
1
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm trên
( ) ( )( ) ( )
2
12 3fx x x x
=−− +
. S đim cc tr ca
hàm s đã cho là:
A.
3
B.
1
C.
0
D.
2
Li gii
Chn D
Ta có
( )
1
02
3
x
fx x
x
=
=⇔=
=
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có
2
điểm cc tr.
Câu 19: Cho hàm s
2
3
1
+
=
+
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cc tiểu của hàm số bng
3
B. Cc tiểu của hàm số bng
1
C. Cc tiểu của hàm số bng
6
D. Cc tiểu của hàm số bng
2
Li gii
Chn D
Cách 1.
Ta có:
( )
2
2
23
1
xx
y
x
+−
=
+
;
2
0 2 30y xx
= + −=
3
1
x
x
=
=
Lp bng biến thiên. Vậy hàm số đạt cc tiu ti
1x =
và giá tr cc tiểu bằng
2
.
Cách 2.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 103
Ta có
( )
2
2
23
1
xx
y
x
+−
=
+
;
2
0 2 30
y xx
= + −=
3
1
x
x
=
=
( )
3
8
1
y
x
′′
=
+
. Khi đó:
( )
1
10
2
y
′′
= >
;
( )
1
30
2
y
′′
=−<
.
Nên hàm s đạt cc tiu ti
1x =
và giá tr cc tiểu bằng
2
.
Câu 20: Điểm cực đại của đồ thị hàm số
32
69yx x x=−+
có tổng hoành độ và tung độ bằng
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Ta có:
2
1
' 3 12 9 0
3
x
yx x
x
=
= +=
=
Bng biến thiên
Khi đó:
1 4 5.
CD CD CD CD
x y xy==⇒+=
Câu 21: Tìm giá tr cc tiểu
CT
y
của hàm số
3
34yxx
.
A.
6
CT
y 
B.
1
CT
y 
C.
2
CT
y 
D.
1
CT
y
Li gii
Tập xác định:
D
;
2
33
yx

;
0y
1x 
.
Bng biến thiên
Vậy
12
CD
yy 
;
16
CT
yy 
.
Câu 22: Giá tr cc tiểu
CT
y
của hàm số
32
34yx x=−+
là:
A.
0
CT
y =
. B.
3
CT
y =
. C.
2
CT
y =
. D.
4
CT
y
=
.
Li gii
Ta có
2
3 6, 6 6y x xy x
′′
=−=
( ) ( )
0
0
2
0 6, 2 6
x
y
x
yy
=
=
=
′′ ′′
=−=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 104
Do đó hàm số đạt cc tiểu tại
2x
=
( )
20
CT
yy⇒= =
.
Câu 23: Đồ th m s
42
1yx x=−+
có bao nhiêu điểm cc tr có tung độ là s dương?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Tập xác định
D =
.
3
42yxx
=
;
01
0
23
24
xy
y
xy
=⇒=
=
=± ⇒=
.
Suy ra đồ th có hàm s
42
1yx x=−+
3
điểm cc tr có tung độ là s dương.
Câu 24: m s nào dưới đây không có cc trị?
A.
2
1x
y
x
+
=
B.
22
1
x
y
x
=
+
C.
2
21yx x=−+
D.
3
1
y xx= ++
Li gii
+ Xét hàm s
22
1
x
y
x
=
+
.
Tập xác định
{ }
\1D =
,
( )
2
4
0,
1
y xD
x
= > ∀∈
+
.
Nên hàm s luôn đồng biến trên tng khoảng xác định.
Do đó hàm số
22
1
x
y
x
=
+
không có cc tr.
Câu 25: Tìm giá tr cực đại của hàm số
32
32yx x=−−
.
A.
2
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Tập xác định của hàm số
D
=
.
Ta có:
2
0
36 0
2
x
y x xy
x
=
′′
= ⇒=
=
.
( )
6 6 0 60yx y
′′ ′′
= =−<
Giá tr cực đại của hàm số là:
( )
02y =
.
Câu 26: m s
432
115
3 2019
432
yx x xx m= −+
( )
m
đạt cc tiu ti đim:
A.
3x =
. B.
3x =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Li gii
TXĐ:
D =
.
32
53yxx x
=−−
;
32
3
0 5 30
1
x
y xx x
x
=
= −=
=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 105
Hàm s đạt cc tiu ti
3x =
.
Câu 27: m s
32
1
31
3
y xx x
= +−+
đạt cc tiểu tại đim
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
3x =
.
Li gii
Ta có hàm số
32
1
31
3
y xx x= +−+
có tập xác định
D =
.
2
23
yx x
=+−
;
1
0
3
x
y
x
=
=
=
.
22yx
′′
= +
;
( )
3 40y
′′
=−<
;
( )
1 40
y
′′
= >
.
Suy ra hàm số đạt cc tiểu tại đim
1
x
=
.
Câu 28: m s điểm cc tr ca hàm s
42
2yx x=
.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Li gii
Chn C
T lun
Tp xác định:
D =
.
3
0
4 40
1
x
yxx
x
=
= −=
= ±
.
Bng biến thiên:
Dựa vào bng biến thiên suy ra hàm s3 điểm cc tr.
Trc nghim
m s bc 4 trùng phương
42
y ax bx c=++
có h s
.0ab<
thì s3 điểm cc tr.
Vậy chọn ngay đáp án C.
Câu 29: Đim cc tiểu của đồ th hàm s
32
55=−+ + y xx x
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 106
A.
(
)
1; 8
−−
B.
( )
0; 5
C.
5 40
;
3 27



D.
( )
1; 0
Li gii
Chn A
2
1
3 2 50
5
3
=
= + +=
=
x
y xx
x
.
62
′′
=−+yx
.
Ta có:
( )
1 80
′′
−=>y
Hàm s đạt cc tiu ti
1= x
;
( )
18= −=
CT
yy
.
Vậy điểm cc tiểu của đ th hàm s
(
)
1; 8−−
.
Câu 30: m s nào trong bn hàm s được liệt kê dưới đây không có cực trị?
A.
23
2
x
y
x
=
+
. B.
4
yx=
. C.
3
y xx=−+
. D.
2yx= +
.
Li gii
Chn A
+ Hàm s
23
2
x
y
x
=
+
Tập xác định:
( ) ( )
; 2 2;D = −∞ +∞
.
( )
2
7
'0
2
y xD
x
= > ∀∈
+
m s luôn đồng biến trên tng khoảng xác định
hàm s
không có cc tr.
Các hàm s khác d dàng chứng minh được y’ có nghiệm và đổi dấu qua các nghiệm. Riêng
hàm s cuối y’ không xác định ti -2 nhưng hàm số xác định trên R và y’ đổi dấu qua -2 do đó
có hàm s có điểm cc tr x = -2.
DNG 3. TÌM M ĐỂ HÀM S ĐẠT CC TR TI
0
xx
=
ớc 1. Tính
( ) ( )
00
' , ''yx y x
ớc 2. Giải phương trình
( )
0
' 0?yx m=
ớc 3. Thế
m
vào
( )
0
''yx
nếu giá trị
0
0
'' 0
'' 0
y x CT
y x CD
>→ =
<→ =
DẠNG 3.1 HÀM SỐ BẬC 3
Câu 31: Tìm giá tr thc của tham số
m
để hàm s
( )
322
1
43
3
y x mx m x= +−+
đạt cực đại ti
3x =
.
A.
1m =
B.
7m
=
C.
5m =
D.
1m =
Li gii
Chn C
Ta có
( )
22
24y x mx m
= +−
;
22y xm
′′
=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 107
Hàm s
( )
322
1
43
3
y x mx m x= +−+
đạt cực đại ti
3x =
khi và ch khi:
(
)
( )
30
30
y
y
=
′′
<
( )
( )
22
1
96 40 6 50
5
62 0 3
3
mL
mm m m
m TM
mm
m
=

−+= −+=
⇔⇔
=

−< >

>
.
Vậy
5m =
là giá tr cn tìm.
Câu 32: Tìm
m
để hàm s
32
21y x mx mx= ++
đạt cc tiểu tại
1x =
A. không tn ti
m
. B.
1m = ±
. C.
1
m =
. D.
{ }
1; 2m
.
Li gii
Để
1x =
là điểm cc tiểu của hàm số
( )
( )
10
10
y
y
=
′′
>
1
34 0
1.
3
64 0
2
m
mm
m
m
m
=
+=
⇔=

−>
<
Th li vi
1,m
=
ta có
32
21yx x x
= ++
;
2
3 41yx x
= −+
.
2
1
0 3 4 10 .
1
3
x
y xx
x
=
= +=
=
Bng biến thiên:
Quan sát bảng biến thiên ta thấy
1
m =
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 33: Tìm tt c các giá tr của tham số
m
để hàm s
32
31y x x mx= ++
đạt cc tiểu tại
2
x =
.
A.
0m
=
. B.
4m >
. C.
04m≤<
. D.
04m<≤
.
Li gii
Chn A
2
36y x xm
= −+
;
66yx
′′
=
.
Hàm s đạt cc tiu ti
(
)
( )
20
0
20
60
20
y
m
xm
y
=
=
= ⇔=

>
′′
>
.
Câu 34: Tìm các giá tr thc ca tham s m để m s
( )
322
1
43
3
y x mx m x= +−+
đạt cc đi ti
3x =
.
A.
1, 5= =mm
. B.
5m =
. C.
1m =
. D.
1m =
.
Li gii
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 108
Tập xác định
.
Ta có
22
2 4,y x mx m
= +−
2 2.
y xm
′′
=
Để m s
(
)
322
1
43
3
y x mx m x= +−+
đạt cực đại ti
3x =
thì
( )
( )
2
5
30
6 50
5.
1
62 0
30
3
m
y
mm
m
m
m
y
m
=
=
+=

⇔=
=

′′
−<
<
<
.
Câu 35: Có bao nhiêu số thc
m
để hàm s
( )
322
1
11
3
y x mx m m x= + −+ +
đạt cực đại ti
1x =
.
A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Li gii
Chn C
22
'2 1y x mx m m= + −+
'' 2 2y xm
=
Hàm s đạt cực đại ti
1x =
nên ta có
( )
( )
2
'1 0
12
3 20
2
1
22 0
'' 1 0
y
mm
mm
m
m
m
y
=
=∨=
+=
⇔=

>
−<
<
Th li vi
2m =
ta có
( )
'' 2 4 '' 1 2 0yx y= =−<
Do đó Hàm số đạt cực đại ti
1x
=
Câu 36: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
1
11
3
y x mx m x= ++
đạt cc đi ti
2x =
?
A.
2m =
. B.
3m =
. C. Không tn ti
m
. D.
1m =
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
21y x mx m
= ++
.
Gi s
2x =
là điểm cực đại của hàm số đã cho, khi đó
( ) ( ) ( )
2
2 0 2 2 2 10 5 50 1y mm m m
= ⇔− + += + = =
.
Vi
1m =
, ta có
32
1
1
3
y xx= +−
.
2
2yx x
= +
;
2
2
0 20
0
x
y xx
x
=
=⇔+=
=
.
Ta có bảng biến thiên:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 109
Dựa vào bảng biến thiên, ta kết lun
1m
=
là giá tr cn tìm.
Câu 37: Tp hp các s thc
m
để hàm s
32
3 ( 2)y x mx m x m= ++
đạt cc tiu ti
1
x =
là.
A.
{ }
1
. B.
{ }
1
. C.
. D.
R
.
Li gii
Chn C
2
36 2y x mx m
= ++
66
y xm
′′
=
Hàm s đạt cc tiu ti
1x =
khi
(1) 0
(1) 0
y
y
=
′′
>
5 50
66 0
m
m
+=
−>
1
1
m
m
=
<
không có giá tr ca
m
.
DẠNG 3.2 HÀM SỐ ĐA THỨC BẬC CAO, HÀM CĂN THỨC …
Câu 38: Xác định tham số m sao cho hàm số
y x mx= +
đạt cc tr ti
1
x =
.
A.
2m =
. B.
2m
=
. C.
6m =
. D.
6m =
.
Li gii
Chn A
( )
( )
1 ,0
2
m
y fx x
x
′′
==+>
Để m s đạt cc tr ti
1x =
thì
( )
101 0 2
2
m
fm
= ⇔+ = =
.
Th li vi
2m =
, hàm s
2yx x=
có cc tiu ti
1x =
, do đó
2m =
thỏa mãn yêu cầu
đề bài.
Câu 39: m tt c tham s thc
m
để hàm s
( )
( )
42 2
1 2 2019
ym x m x= −− +
đạt cc tiu ti
1
x =
.
A.
0m =
. B.
2m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Li gii
Chn D
Tập xác định:
D =
.
Đạo hàm:
( )
( )
32
41 2 2
=−− y mx m x
.
Hàm s đạt cc tiu ti
1= x
( )
10
−=y
( )
( )
2
4 12 2 0⇔− + =mm
0
2
=
=
m
m
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 110
Vi
0
=
m
, hàm s tr thành
42
2 2019=−+ +yx x
. D thấy hàm số đạt cực đại ti
1= x
.
Vi
2=m
, hàm s tr thành
42
2 2019=−+yx x
. D thấy hàm số đạt cc tiểu tại
1
=
x
.
Vậy
2
=m
thì hàm s
( )
( )
42 2
1 2 2019ym x m x
= −− +
đạt cc tiu ti
1
x =
.
Câu 40: Tt c các giá tr thc của tham số
m
để hàm s
54
2
54
x mx
y 
đạt cực đại ti
0
x
là:
A.
m
. B.
0
m
. C. Không tn ti
m
. D.
0m
.
Li gii
Chn D
Đặt
54
2
54
x mx
fx
.
Ta có:
43
f x x mx

.
Khi
0m
thì
4
0fx x

,
x
nên hàm s không có cc tr.
Khi
0m
, xét
43
00f x x mx

3
0xxm 
0x
xm
.
+ Trưng hp
0m
ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại ti
0x
.
+ Trưng hp
0m
ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cc tiểu tại
0x
.
Như vậy, để m s đạt cực đại ti
0x
thì
0
m
.
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
thuc khong
(
)
2019;2019
để m s
54
12
5
54
mm
y x xm
−+
= + ++
đạt cực đại ti
0x =
?
A.
101
. B.
2016
. C.
100
. D.
10
.
Li gii
Chn B
Ta xét:
43
3
1 6 3 00
4
m yx yxy x
′′
== +⇒= ⇒==
.
Ta có, bảng xét dấu
3
2yx
=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 111
Dựa, vào bảng xét dấu ta thấy
0x =
là điểm cc tiểu. Suy ra
1m =
(loi).
Ta xét:
(
) (
)
1
43
2
0
1 1 2 '0
2
1
x
m ymxm x y
m
x
m
=
≠⇒ = + + =
+
=
.
Trưng hợp 1: xét
1m >
, suy ra
21
xx<
.
Ta có, bảng xét dấu
( ) ( )
43
12ymxm x
= ++
Dựa, vào bảng xét dấu ta thấy
0x =
là điểm cc tiểu. Suy ra
1m >
(loi).
Trưng hợp 2:
21m−< <
, suy ra
21
xx>
.
Ta có, bảng xét dấu
( ) ( )
43
12ymxm x
= ++
Dựa, vào bảng xét dấu ta thấy
0x =
là điểm cc tiểu. Suy ra
21m−< <
(loi).
Trưng hợp 3:
2m <−
, suy ra
21
xx
<
.
Ta có, bảng xét dấu
( ) ( )
43
12ymxm x
= ++
Dựa, vào bảng xét dấu ta thấy
0x =
là điểm cực đại. Suy ra
2m <−
(nhn).
Vậy, tập hp tt c các giá tr ca tham s
m
tha mãn đ bài là
2m
<−
m
thuộc khong
( )
2019;2019
.
Suy ra, số giá tr nguyên của
m
là 2016.
Câu 42: bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s m đ hàm s
12 7 2 6
( 5) ( 25) 1yx m x m x=+− + +
đạt
cực đại ti
0x =
?
A.
8
B.
9
C. Vô s D.
10
Li gii
Chn B
Ta có
11 6 2 5
' 12 7( 5) 6( 25)y x mx m x= +− +
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 112
TH1:
11
5 ' 12m yx=⇒=
. Khi đó
'0 0
yx=⇔=
là nghim bi lẻ, đồng thi du ca
y
đổi t
âm sang dương, nên
0x
=
là đim cc tiểu của hàm số,do đó không thỏa mãn,
5m =
loi.
TH2:
65
5 ' (12 70) 0 0m yx x x=−⇒ = = =
là nghim bi chẵn, do đó
y
không đổi dấu
khi đi qua
0x =
,
5m
=
loi.
TH3:
56 2 5
5 ' 12 7( 5) 6( 25) . ( )m y x x m x m x gx

≠± = + + =

Vi
62
( ) 12 7( 5) 6( 25)gx x m x m= + −+
, ta thấy
0x =
không là nghim ca
( )
gx
.
Để m s đạt cực đại ti
0x =
thì y’ phải đi dấu từ dương sang âm khi đi qua
0x =
, xảy ra
khi và ch khi
0
2
0
lim ( ) 0
6( 25) 0 5 5
lim ( ) 0
x
x
gx
mm
gx
+
<
< ⇔− < <
<
m
nguyên nên
{ }
4; 3;...;3;4m =−−
, vậy có
9
giá tr ca
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 43: Cho hàm s
( )
( )
6 5 24
4 16 2y x mx m x
=++ + +
. Gi
S
là tp hp các gia tr
m
nguyên dương
để hàm s đã cho đạt cc tiu ti
0x =
. Tng các phn t ca
S
bng
A. 10. B. 9. C. 6. D. 3.
Li gii.
Chn C
Ta có
( )
( )
(
)
( )
5 4 23 3 2 2
6 5 4 4 16 6 5 4 16y x mx m x x x mx m
=++ + = ++ +
.
( ) ( )
3
22
0
0
6 5 4 16 0 *
x
y
x mx m
=
=
+ + +− =
.
( )
*
( )
( )
4 49 4mm∆= + +
.
Vi mi
m
nguyên dương thì
( )
0
54
0
6
m
∆>
−+
<
do đó ta xét các trường hợp sau:
Trưng hp 1:
2
16 0 0 4mm >⇔< <
:
( )
*
có hai nghiệm âm phân biệt
( )
12 1 2
,xx x x<
, ta
có bng xét dấu
y
như sau:
Lúc này
0x =
là đim cc tiểu.
Trưng hp 2:
2
16 0 4mm <⇔ >
:
(
)
*
có hai nghiệm trái dấu
( )
12 1 2
,0xx x x<<
, ta có bảng
xét dấu
y
như sau:
T đây suy ra
0x =
là điểm cực đại (không thỏa mãn).
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 113
Trưng hp 3:
( )
*
có mt nghim bng 0 và mt nghiệm âm, lúc này
0
x
=
là nghim bi 4
của đạo hàm nên không phải là điểm cc tr.
Vậy có ba giá trị nguyên dương của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là 1, 2, 3. Tổng các phn t
ca
S
bng 6.
DẠNG 4. TÌM M ĐỂ HÀM S CÓ N CC TR
Hàm s
n
cc tr
0y

n
nghiệm phân biệt.
Xét hàm s bậc ba
32
:y ax bx cx d 
Hàm s có hai điểm cc tr khi
2
0
.
30
a
b ac

Hàm s không có cực tr khi
0y
vô nghiệm hoc có nghim kép.
Xét hàm s bậc bốn trùng phương
42
.y ax bx c 
Hàm s có ba cực tr khi
0.ab
Hàm s
1
cc tr khi
0.ab
Câu 44: Biết rng hàm s
33
3
y xa xb x 
hai điểm cc tr. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0ab
. B.
0ab
. C.
0ab
. D.
0
ab
.
Li gii
Chn C
Ta có
3 2 22 33
33y x a bx a b x a b
.
2 22
36 3y x a bx a b

.
Hàm s hai điểm cc tr khi và ch khi
y
hai nghiệm phân biệt
18 0ab

0ab
.
Câu 45: m tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
32
2 ( 2) 1y mx mx m x= +− +
không có cc
tr
A.
( ; 6) (0; )m −∞ +∞
. B.
(
)
6;0m ∈−
. C.
[
)
6;0m ∈−
.
D.
[ ]
6;0m ∈−
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
' 3 4 ( 2)y mx mx m= +−
.
+ Nếu
0m =
.
' 2 0 ( )yx = < ∀∈
. Nên hàm s không có cc tr.
Do đó
0m =
(chn) (1).
+ Nếu
0m
.
Hàm s không có cc tr
'y
không đổi dấu
22
' 0 4 3 ( 2) 0 6 0 6 0m mm m m m≤⇔ ≤⇔ + <
(do
0m
) (2).
Kết hợp (1) và (2) ta được
60m−≤
.
Câu 46: Để đồ th hàm s
( )
42
31
y x m xm= ++
có điểm cc đại mà không có điểm cc tiểu thì tất
c các giá tr thc của tham số
m
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 114
A.
3m
. B.
3m >
. C.
3.m <
D.
3m
.
Li gii
Chn A
( )
( )
32
' 4 2 3 22 3y x m x xx m= = +−
.
2
0
'0
3
2
x
y
m
x
=
=
=
.
Vì hàm s đã cho là hàm trùng phương với
10a =−<
nên hàm s có điểm cực đại mà không có
điểm cc tiểu
'0y =
có đúng 1 nghiệm bng
0
3
0
2
m
⇔≤
3.m⇔≥
Câu 47: Cho hàm s
42
2y x mx m
=−+
. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hàm s
3
cc tr
A.
0m >
. B.
0m
. C.
0m <
. D.
0m
.
Li gii
Chn A
Tập xác định
D =
.
( )
32
'4 4 4y x mx x x m=−=
.
( )
( )
2
2
0
'0 4 0
x
y xx m
xm
=
= −=
=
Hàm s
3
cc tr
'0y⇔=
3
nghiệm phân biệt
phương trình
( )
2
nghiệm phân biệt
0x
0m⇔>
.
Câu 48: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm s
( )
24 2 2
2019 1= −−
y mx m mx
đúng
mt cc trị?
A.
2019
. B.
2020
. C.
2018
. D.
2017
.
Li gii
Chn A
Trưng hợp 1:
0=m
1⇒=y
nên hàm s không có cc tr.
0⇒=m
(loi).
Trưng hợp 2:
2
00≠⇒ >mm
.
Hàm s
( )
24 2 2
2019 1= −− y mx m m x
có đúng một cc tr
( )
22 2
. 2019 0 2019 0 0 2019 ≥⇔ ≤⇔≤ mmmmm m
.
0m
0 2019⇒< m
.
Do
m
nên có
2019
giá tr nguyên của tham số
m
thỏa đề.
Câu 49: Cho hàm s
( ) ( )
32
3 1 37 3yx m x m x=−++
. Gi
S
là tp các giá tr nguyên của tham s m đ
hàm s không có cc tr. S phn t ca
S
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D. Vô s.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 115
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
2
3 6 1 37 3yx mx m
= ++
.
( )
2
0 2 1 7 30y x m xm
= + + −=
.
Để m s không có cc tr thì
( ) ( )
2
0 1 7 30mm
∆≤ +
2
5 40mm +≤
14m⇔≤
.
Do
{
}
1;2;3;4mS∈⇒=
. Vậy
S
có 4 phn t.
Câu 50: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để m s
( )
43 2
4 31 1y x mx m x=+ +++
có cc tiu
không có cực đại.
A.
17
;.
3

−∞

m
B.
{
}
17
;1 1 .
3

∪−


m
C.
17
;.
3

+
+∞

m
D.
{ }
1 71 7
; 1.
33

−+
∪−


m
Li gii
Chn D
Ta có:
(
)
32
4 12 6 1
y x mx m x
=+ ++
.
+ TH1:
1m =
, ta có:
3 22
4 12 4 ( 3)y x x xx
=−=
.
Bng xét dấu
Hàm s có 1 cc tiểu duy nhất.
Ta có:
2
0
0
2 6 3 3 0(*)
x
y
x mx m
=
=
+ + +=
+ TH2:
1m ≠−
Để m s đã cho chỉ có mt cc tiểu thì phương trình
( )
*
không có hai nghiệm phân biệt
(
)
( )
2
17 17
3 23 3 0
22
mm m
−+
+ ≤⇔
.
Vậy
{ }
1 71 7
; 1.
33

−+
∪−


m
Câu 51: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
( )
22
1 25f x x x x mx
= + ++
. Có tt c bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
để hàm s có đúng một điểm cc trị?
A.
0
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 116
Hàm s
( )
fx
đúng một đim cc tr khi và ch khi tam thc
( )
2
25g x x mx=++
vô nghim
hoặc hai nghiệm phân biệt trong đó một nghim là
1x =
, hoc
( )
gx
có nghim kép
1x =
Tc là
( )
2
2
0
50
10
2 60
55
0
50
3
1
1
0
0
g
g
g
g
m
g
m
m
m
m
m
b
a
∆<
−<
−=
+=
<<
⇔⇔

∆>
−>
=
−=
−=
∆=
∆=
. Do đó tập các giá tr nguyên thỏa mãn
yêu cầu bài toán là
{ }
2, 1, 0, 1, 2, 3S =−−
.
Câu 52: Tìm tt c các giá tr của tham số
m
để hàm s
3
2
21
3
x
y mx mx=−+ +
có hai điểm cc tr.
A.
02m<<
. B.
2m >
. C.
0m >
. D.
2
0
m
m
>
<
.
Li gii
Ta có:
2
22y x mx m
=−+
Hàm s
3
2
21
3
x
y mx mx=−+ +
có hai điểm cc tr
0y
⇔=
có hai nghiệm phân biệt
2
2
20
0
m
mm
m
>
⇔∆ = >
<
.
Câu 53: Tìm tt c các giá tr của tham số để hàm s có cực đại và cc tiu?
A. . B. C. . D. .
Li gii
+ TXĐ:
+
+ Hàm s có cực đại và cc tiểu có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 54: Tp hp các giá tr của
m
để hàm s
( )
32
1
21
3
y x mx m x= ++ +
có hai cực tr là:
A.
(
] [
)
; 1 2;−∞ +∞
B.
( ) ( )
; 1 2;−∞ +∞
C.
( )
1; 2
D.
[ ]
1; 2
Li gii
Chn B
m
32
32y x x mx m=−+ +
3
2
m <
3
.
2
m <−
3
2
m
3
2
m >
D =
2
3 62y x xm
= −+
0y
⇔=
3
36 24 0 .
2
mm⇔∆= > <
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 117
Ta có
2
22y x mx m
= ++
. Để hàm s có hai cực tr thì
0y
=
có hai nghiệm phân biệt nên
2
1
0 0 20
2
m
y mm
m
<−
′′
>⇔>⇔ >⇔
>
Câu 55: Cho hàm s
42
1y mx x= −+
. Tp hp các s thc
m
để hàm s đã cho có đúng một điểm cc
tr
A.
( )
0;+∞
. B.
(
]
;0−∞
. C.
[
)
0;+∞
. D.
( )
;0−∞
.
Li gii
Tập xác định
D =
.
TH1:
0m
=
hàm s đã cho trở thành
2
1yx=−+
là mt hàm bậc hai nên luôn có một cc tr.
TH2:
0
m
, ta có
3
42y mx x
=
.
0y
=
3
4 20mx x −=
( )
2
22 1 0x mx −=
( )
2
0
2 10
x
mx
=
−=
.
Để m s có đúng một cc tr thì phương trình
0y
=
có đúng 1 nghiệm.
Ycbt
Phương trình
( )
có mt nghim
0x
=
hoc vô nghiệm suy ra
0m <
.
Vậy
0
m
.
Câu 56: Cho hàm s
42
(2 1) 1y mx m x=+++
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
đúng một điểm cc tiểu.
A. Không tn ti
m
. B.
0.m
C.
1
.
2
m ≥−
D.
1
0.
2
m−≤
Li gii
Vi
0m =
, ta có
2
1yx= +
'2yx⇒=
. Khi đó hàm số có 1 cc tr và cc tr đó là cực tiểu. Suy
ra
0m =
thỏa mãn yêu cầu bài toán. (1)
Vi
0
m
, ta có
32
' 4 2(2 1) 2 (2 2 1)y mx m x x mx m= + += ++
Hàm s có mt cc tr là cc tiểu
2
0
2 2 1 0 vô nghiêm
m
mx m
>
+ +=
0
21
0
2
m
m
m
>
−−
<
0
1
0
2
0
m
m
m
m
>
⇔>
<
>
(2)
T (1) và (2) suy ra hàm số có mt cc tr là cc tiểu khi
0.m
Câu 57: Tìm s các giá tr nguyên của tham s
m
để hàm s
42 2
2 61yx m m x m 
ba
điểm cc tr.
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Ta có
3 2 22
44 6 4 6y x mm x xx mm

 


.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 118
22
0
0
6 0 (1)
x
y
x mm


Hàm s có ba điểm cc tr
(1) có hai nghiệm phân biệt khác 0
2
60 2 3
mm m 
.
Ta có:
, 2 3 1;0;1;2m mm 
.
Vậy có
4
giá tr nguyên của tham số
m
để hàm s có ba điểm cc tr.
Câu 58: Cho hàm s
( )
42 2
64y mx m x
=+− +
. Có bao nhiêu số nguyên
m
để hàm s có ba điểm cc tr
trong đó có đúng hai điểm cc tiểu và một điểm cực đại ?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
5
Li gii
Chn C
Tập xác định
D =
.
Ta có
( )
32
426y mx m x
=+−
.
Hàm s đã cho có ba điểm cc tr trong đó có đúng hai điểm cc tiểu và một điểm cực đại khi
và ch khi
( )
2
40
06
60
m
m
mm
>
⇔< <
−<
.
Do đó có hai giá trị nguyên của tham số
m
.
Câu 59: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm
(
) ( )
(
) (
)
43
22
2 4 2 3 6 18 .fx xx x x m x m

= + + + + ++

tt c bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm s
( )
fx
đúng một điểm cc trị?
B.
7
. B.
5
. C.
8
. D.
6
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
2
4
3
2
2
0
0
20
2
0
4
40
2 3 6 18 0 *
2 3 6 18 0
x
x
x
x
fx
x
x
x m xm
x m xm
=
=
+=
=
=⇔⇔
=
+=
+ + + +=
+ + + +=
Để m s
(
)
fx
đúng một điểm cc tr
Phương trình
( )
*
vô nghim, có nghim kép
hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó có nghiệm là
4.
Trưng hp 1. Phương trình
( )
*
vô nghim
22
4 24 36 24 72 4 36 0mm m m⇔∆= + + = <
33m⇔− < <
{ }
2 ; 1 ; 0 ; 1 ; 2m ∈−
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 119
Trưng hợp 2. Phương trình
( )
*
có nghim kép
2
3
4 36 0
3
m
m
m
=
⇔∆= =
=
.
Trưng hợp 3. Phương trình
( )
*
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
. Trong đó
1
4.x
=
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
2
12
3
, 4 36 0
3
m
xx m
m
<−
⇔∆= >
>
.
Theo định lí Viète ta có
12 2
12 2
4 26
. 4. 6 18
Sxx x m
P xx x m
=+=+=
= =−=+
2
2
22
39
22 5
39
22
22
xm
m mm
xm
=−−
⇔− =− =
=−−
.
Vậy
{ }
3 ; 2 ; 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5m ∈−
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
DẠNG 5. ĐƯỜNG THNG ĐI QUA 2 ĐIM CC TR
Phương trình hai đường thẳng đi qua 2 điểm cc tr của hàm số bậc ba là phần dư của phép chia
ca
y
cho
'y
Phân tích (bằng cách chia đa thức
y
cho
)y
:
11
22
()
() ()
()
y hx
y y qx hx
y hx
=
=⋅+
=
Đưng thẳng qua 2 điểm cc tr
( ).y hx=
Câu 60: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
(
)
21 3
y m xm= ++
song song với đường
thẳng đi qua các điểm cc tr của đồ th hàm s
32
31yx x=−+
A.
3
4
m =
. B.
1
2
m =
. C.
3
4
m =
. D.
1
2
m =
.
Li gii
Chn D
Hàm s
32
31yx x=−+
có TXĐ:
;
2
36
yxx
=
;
0
'0
2
x
y
x
=
=
=
Suy ra đồ th hàm s có hai điểm cc tr
( )
0;1A
,
( ) ( )
2; 3 2; 4
B AB−⇒ =

.
Đưng thng
d
đi qua hai điểm
A
,
B
có phương trình:
1
21
24
xy
yx
= ⇔=+
.
Đưng thng
( )
21 3y m xm= ++
song song với đường thng
212
1
31
2
m
dm
m
−=
⇔=
+≠
.
Câu 61: Đồ th của hàm số
32
3 91yx x x= −+
có hai điểm cc tr
A
B
. Điểm nào dưới đây thuộc
đường thng
AB
.
A.
( )
1; 0P
. B.
( )
0; 1M
. C.
( )
1; 10N
. D.
( )
1;10Q
.
Li gii
TXĐ:
D =
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 120
2
'3 6 9yxx= −−
.
2
16
'0 3 6 90
3 26
xy
y xx
xy
=−⇒ =
= −=
=⇒=
Ta có
( ) ( )
1; 6 , 3; 26AB−−
( )
4; 32AB⇒=

nên ) Chn
( )
8;1
AB
n =
.
Phương trình đường thng
AB
là:
( ) ( )
8 11 6 0 8 20
x y xy
++ = ++=
.
Thay tọa độ các đim
, ,,
PM NQ
vào phương trình đường thng
AB
ta có điểm
( )
1; 10N
thuộc đường thng.
Câu 62: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
( )
: 31 3dy m x m= + ++
vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
31
yx x=−−
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
6
m =
. D.
1
3
.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
32
31yx x=−−
:
2
36yxx
=
,
11
21
33
y x yx

= −−


.
Do đó, đường thng
qua hai điểm cc tr ca đ th hàm s này phương trình
21yx=−−
.
Để
d
vuông góc với
thì
(
)
( )
3 1. 2 1m + −=
1
6
m⇔=
.
Vậy giá trị cn tìm ca
m
1
6
m =
.
Câu 63: Tìm tng tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cc tr ca
đồ th hàm s
(
) (
)
32
2 3 1 6 12y x m x m mx
=+−+
song song đường thng
4yx=
.
A.
1
3
m =
. B.
2
3
m =
. C.
2
3
m =
. D.
1m =
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
2
6 6 1 6 12y x m xm m
= + −+
,
0
12
xm
y
xm
=
=
=
.
Để m s có hai cực tr thì
12mm≠−
1
3
m⇔≠
.
Hai đim cc tr ca đ th m s
( )
32
;7 3Am m m−+
,
( )
32
1 2 ;20 24 9 1B mm m m +−
. Do
đó
( )
( )
3
1 3 ;3 1AB m m=−−

. Do đó
AB
có vectơ pháp tuyến là
( )
( )
2
3 1 ;1nm=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 121
Do đó
( )
2
32
:3 1 2 3 0AB m x y m m m +− + =
( )
2
32
31 2 3y m xm mm
⇔= + +
.
Để đường thng
AB
song song với đường thng
4
yx=
thì:
( )
2
32
31 4
23 0
m
m mm
−=
+≠
1
1
3
0
1
2
1
m
m
m
m
m
=
=
1
3
m⇔=
.
Câu 64: Biết đồ th hàm s
3
31yx x=−+
hai điểm cc tr
A
,
B
. Khi đó phương trình đường thng
AB
A.
21yx=
. B.
2 1.yx=−+
C.
2.yx=−+
D.
2yx=
.
Li gii
Chn B
Thc hiện phép chia
y
cho
y
ta được:
( )
1
. 21
3
yy x x

= +− +


.
Gi s hai điểm cc tr của đồ th hàm s lần lượt là:
( )
11
;Ax y
( )
22
;Bx y
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 1 11 1 1
2 2 22 2 2
1
. 21 21
3
1
. 21 21
3
y yx y x x x x
y yx y x x x x

= = +−+=−+



= = +−+=−+


.
Ta thấy, toạ độ hai điểm cc tr
A
B
tho mãn phương trình
21yx=−+
.
Vậy phương trình đường thng qua hai điểm cc tr là:
21yx=−+
.
Câu 65: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
32
23
y x x m xm=+ +− +
hai điểm
cc tr và điểm
( )
9; 5M
nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th.
A.
1.m =
B.
5.m =
C.
3.m =
D.
2.m =
Li gii
Chn C
Ta có
2
34 3y x xm= + +−
, để hàm s có hai điểm cc tr thì phương trình
0y =
có hai
nghiệm phân biệt
0⇔∆ >
( )
13
*
3
m⇔<
Ta có
1 2 2 26 7 2
.
39 39 93
mm
yy x x

= ++ + +


nên phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
cc tr
2 26 7 2
.
3 9 93
mm
yx

= ++


Theo gi thiết, đường thẳng này đi qua
( )
9; 5M
nên
3m =
(thỏa mãn điều kiện
( )
*
).
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 122
Câu 66:
Đưng thng nối hai điểm cc đi và cc tiểu của đ th m s
3
2y x xm=−+
đi qua điểm
( )
3; 7M
khi
m
bằng bao nhiêu?
A. 1. B.
1
. C. 3. D. 0.
Li gii
Chn C
Tập xác định:
D
=
.
2
32yx
=
.
3
14
2.
33
y x xm xy xm

= + = +− +


Suy ra đường thng đi qua các đim cc tr ca đ th hàm s phương trình
4
3
y xm=−+
đường thẳng này đi qua điểm
( )
3; 7M
khi và ch khi
( )
4
7 .3 3
3
mm= −+ =
.
Câu 67: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
(
)
: 31 3dy m x m
= + ++
vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
31yx x=−−
.
A.
1
6
m =
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Li gii
Xét hàm s
32
31
yx x=−−
:
2
36yxx
=
,
11
21
33
y x yx

= −−


.
Do đó, đường thng
qua hai điểm cc tr ca đ th hàm s này phương trình
21
yx=−−
.
Để
d
vuông góc với
thì
( ) ( )
3 1. 2 1m + −=
1
6
m⇔=
.
Vậy giá trị cn tìm ca
m
1
6
m =
.
Câu 68: Gi s
A
,
B
là hai đim cc tr ca đ th hàm s
( )
32
f x x ax bx c
=+ ++
và đưng thng
AB
đi qua gốc tọa độ. Tìm giá tr nh nht ca
P abc ab c= ++
.
A.
16
25
. B.
9
. C.
25
9
. D.
1
.
Li gii
TXĐ
D =
.
( )
2
32f x x ax b
=++
. Điều kiện đ hàm s hai điểm cc tr
( )
0fx
=
hai nghiệm phân
bit
2
30ab−>
.
Lấy
( )
fx
chia cho
( )
fx
.
Ta có
( ) ( )
11 22 1
.
39 39 9
f x f x x a b x c ab

= ++−+


.
Suy ra đường thẳng đi qua
A
,
B
là:
( )
22 1
39 9
y b x c ab d

= +−


.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 123
Theo đầu bài
(
)
d
đi qua gốc tọa độ
1
0
9
c ab⇒− =
9ab c⇔=
.
Khi đó
P abc ab c
= ++
2
9 10Pc c⇔= +
2
5 25
3
39
Pc

⇔= +


.
Suy ra
25
min
9
P =
.
Câu 69: Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để đồ th m s
32
32y x mx=−+
có hai điểm cc tr
A
B
sao cho các điểm
A
,
B
( )
1; 2M
thng hàng.
A.
2
m =
. B.
2m =
. C.
2
m
=
. D.
2
m =
;
2
m =
.
Li gii
Ta có:
2
36y x mx
=
;
0
y
=
2
36 0x mx−=
0x =
,
2
xm=
.
Đồ th m s hai điểm cc tr khi và ch khi phương trình
0y
=
có hai nghiệm phân biệt
20m
0
m
.
Khi đó hai điểm cc tr
( )
0; 2A
,
( )
3
2 ;2 4Bm m
.
Ta có
( )
1; 4
MA
=

,
( )
3
2 1; 4 4MB m m= −−

.
Ba điểm
A
,
B
( )
1; 2M
thng hàng
MA

,
MB

cùng phương
3
2 1 44
14
mm−−
=
3
2 11
11
mm−−
=
3
21 1mm−=
3
2mm=
2
2m
=
2m = ±
(do
0m
).
DẠNG 6. TÌM M ĐỂ HÀM S BC 3 CÓ CC TR THA MÃN ĐIU KIN CHO
TRƯC
i toán tng quát: Cho hàm số
32
(; ) .y f x m ax bx cx d= = + ++
Tìm tham s m để đồ th
hàm s2 điểm cc tr
12
, xx
thỏa mãn điều kiện K cho trước?
Phương pháp:
ớc 1. Tp xác định
.
D =
nh đạo hàm:
2
32.y ax bx c
= ++
ớc 2. Đm s có 2 cc tr
0y
⇔=
có 2 nghiệm phân biệt
2
30
(2 ) 4.3 0
y
y
aa
b ac
=
∆= >
và gii hy sẽm được
1
.mD
c 3. Gi
12
, xx
2 nghim của phương trình
0.y
=
Theo Viét, ta có:
12
12
b
Sxx
a
c
P xx
a
=+=
= =
ớc 4. Biến đổi điều kiện
K
v dng tng S và tích P. T đó gii ra tìm đưc
2
.mD
ớc 5. Kết lun các giá tr m thỏa mãn:
12
.mD D=
Lưu ý:
— Hàm s bc 3 không có cc tr
0y
=
không có 2 nghiệm phân biệt
0.
y
⇔∆
Trong trường hp điều kiện K liên quan đến hình hc phng, tc là cn xác đnh ta đ 2 điểm
cc tr
11 2 2
( ; ), ( ; )Ax y Bx y
vi
12
, xx
là 2 nghim ca
0.y
=
Khi đó có 2 tình huống thường gp
sau:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 124
Nếu giải đưc nghim của phương trình
0,y
=
tc tìm đưc
12
, xx
c thể, khi đó ta s thế
vào hàm s đầu đề
(; )y f xm=
đểm tung độ
12
,
yy
tương ứng ca A B.
Nếu tìm không được nghim
0,y
=
khi đó gi 2 nghim là
12
,
xx
và tìm tung độ
12
,
yy
bng
cách thếo phương trình đường thng nối 2 điểm cc tr.
Để viết phương trình đường thng nối hai điểm cc tr, ta thường dùng phương pháp tách đạo
hàm (phần dư bậc nhất trong phép chia
y
cho
)y
, nghĩa là:
Phân tích (bằng cách chia đa thức
y
cho
)y
:
11
22
()
() ()
()
y hx
y y qx hx
y hx
=
=⋅+
=
Đưng thẳng qua 2 điểm cc tr
( ).y hx
=
Dng toán: Tìm tham s m để c hàm s sau có cc tr thỏa điều kiện cho trước (cùng phía,
khác phía d):
V trí tương đối giữa 2 điểm vi đưng thng:
Cho 2 điểm
(; ), (; )
AA BB
Axy Bxy
đường thng
: 0.d ax by c+ +=
Khi đó:
Nếu
()()0
AA BB
ax by c ax by c++ ++<
thì
, AB
nm v 2 phía so với đưng thng
.d
Nếu
()()0
AA BB
ax by c ax by c++ ++>
thì
, AB
nm cùng phía so với đường
.d
Trưng hợp đặc biệt:
Để m s bậc ba
()y fx=
2 điểm cc tr nm cùng phía so với trc tung
Oy
phương trình
0y
=
có 2 nghim trái du và ngược li.
Để m s bậc ba
()y fx=
2 điểm cc tr nm cùng phía so với trc hoành
Ox
đồ th m s
()
y fx=
ct trc
Ox
tại 3 điểm phân biệt
phương trình
hoành độ giao điểm
() 0fx
=
3 nghiệm phân biệt (áp dng khi nhm đưc nghim).
Dng toán: m m để c hàm s sau có cc tr thỏa điều kiện cho trước i xng và cách
đều):
i toán 1. Tìm m đ đồ th m s 2 đim cc tr
, AB
đối xng nhau qua
đường
:d
ớc 1. Tìm điều kiện đểm s có cực đại, cc tiểu
1
.mD⇒∈
ớc 2. Tìm tọa độ 2 điểm cc tr
, .
AB
Có 2 tình huống thường gặp:
+ Mt là
0y
=
có nghim đp
12
, ,xx
tc có
11 2 2
( ; ), ( ; ).
Ax y Bx y
+ Hai là
0y
=
không gii ra tìm đưc nghiệm. Khi đó ta cn viết phương trình đường
thng nối 2 điểm cc tr
và lấy
11 2 2
( ; ), ( ; ) .Ax y Bx y ∈∆
ớc 3. Gi
1 21 2
;
22
xxy y
I
++



trung điểm của đoạn thng
.AB
Do
, AB
đối xứng qua
d
nên thỏa hệ
2
0
.
d
d
AB u
mD
Id
Id
∆⊥
⋅=
⇒∈

 
ớc 4. Kết lun
12
.mD D=
i toán 2. Tìm m đ đồ thm s2 điểm cc tr
, AB
ch đu đưng thng
:d
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 125
ớc 1. Tìm điều kiện đểm s có cực đại, cc tiểu
1
.mD⇒∈
ớc 2. Tìm tọa độ 2 điểm cc tr
, .AB
Có 2 tình huống thường gặp:
+ Mt là
0
y
=
có nghim đp
12
, ,
xx
tc có
11 2 2
( ; ), ( ; ).Ax y Bx y
+ Hai là
0y
=
không gii ra tìm đưc nghiệm. Khi đó ta cn viết phương trình đường
thng nối 2 điểm cc tr
và lấy
11 2 2
( ; ), ( ; ) .Ax y Bx y ∈∆
ớc 3. Do
, AB
ch đều đường thng
d
nên
2
(;) (;) .d Ad d Bd m D
= ⇒∈
ớc 4. Kết lun
12
.mD D=
Lưu ý: Để 2 điểm
, AB
đối xứng nhau qua điểm
II
trung điểm
.
AB
Câu 70: Vi giá tr nào ca tham s
m
để đồ th m s
32
3yx x m=−+
hai đim cc tr
A
,
B
tha
mãn
OA OB=
(
O
là gc tọa độ)?
A.
3
2
m =
. B.
3
m
=
. C.
1
2
m =
. D.
5
2
m =
.
Li gii
Chn D
Tập xác định:
D =
.
2
36yxx
=
,
2
0
03 60
2
x
y xx
x
=
= −=
=
.
Do đó đồ th hàm s đã cho luôn hai điểm cc tr ln lưt có ta đ
( )
0;Am
( )
2; 4
Bm−+
.
Ta có
( )
( )
22
22 2 2
0 2 4 44OA OB m m m m= + = +− =+−
5
20 8 0
2
mm =⇔=
.
Câu 71: Có tt c bao nhiêu giá trị thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
32 2
22
23 1
33
y x mx m x= −+
có hai điểm cc tr có hoành độ
1
x
,
2
x
sao cho
( )
12 1 2
21xx x x
+ +=
.
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( )
2 222
' 2 2 23 1 2 3 1y x mx m x mx m= −= +
,
(
)
22
31g x x mx m
=−− +
;
2
13 4m∆=
.
Đồ th hàm s có hai điểm cc tr khi và ch khi
'y
có hai nghiệm phân biệt
( )
gx
có hai nghiệm phân biệt
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 126
0
∆>
2 13
13
2 13
13
m
m
>
<−
. (*)
1
x
,
2
x
là các nghim ca
(
)
gx
nên theo định lý Vi-ét, ta có
12
2
12
31
xx m
xx m
+=
=−+
.
Do đó
( )
12 1 2
21xx x x+ +=
2
3 2 11mm + +=
2
3 20
mm
+=
0
2
3
m
m
=
=
.
Đối chiếu với điều kiện (*), ta thấy chỉ
2
3
m =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 72: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m để đồ th hàm s
32
(2 1) 2 1
= + −−y mx m x mx m
có hai điểm cc tr nm v hai phía của trục hoành?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm v hai phía đối vi trc hoành khi và ch khi phương trình
32
(2 1) 2 1 0 + −=mx m x mx m
(1) có 3 nghiệm phân biệt.
Ta có (1)
2
( 1) ( 1) 1 0

++=

x mx m x m
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt khi và ch khi pt
2
( 1) 1 0
+ +=
mx m x m
có 2 nghim
phân biệt khác 1
2
0
( 1) 1 0
( 1) 4 ( 1) 0
+ +≠
+>
m
mm m
m mm
2
0
20
3 6 10
+≠
+>
m
m
mm
0
2
3 23 3 23
33
≠−
−− −+
<<
m
m
m
Do
1∈⇒ =mm
.
Câu 73: Cho hàm s
( ) ( )
32
6 2 9 2.yx m x m x=−+ + +
m
m
để đồ th hàm s hai đim cc tr nm
v hai phía của trục hoành.
A.
2
.
6
m
m
≥−
≤−
B.
2.m ≥−
C.
6.m ≤−
D.
2
6
.
3
2
m
m
m
>−
<−
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 127
Li gii
Chn D
( )
( )
2
2
' 3 2 6 2 9.
1
'3 2 6 2 90 .
29
3
y x m xm
x
y x m xm
m
x
= + ++
=
= + + +=
+
=
Hàm s có 2 cc tr
29
1 3.
3
m
m
+
≠−
( )
1
(1) 2.ym= +
(
)
2
29
29
2.
3 27
m
m
ym
+
+

=−−


Ycbt
29
(1). 0
3
m
yy
+

⇔<


( )
( )
( )
(
)
2
32
6
29
2
2 . 2 0 2 . 4 36 81 54 0 .
27
3
2
m
m
m
m m m mmm
m
<−

+
>−
+ <⇔ + + + + >⇔



( )
2
T
( )
1
,
( )
2
ta có ycbt
2
6
.
3
2
m
m
m
>−
<−
Câu 74: Cho m số
( ) ( )
32
1
1 3 2 2018
3
= −− + +y mx m x m x
với
m
tham số. Tổng nh phương
tất cả các giá trị của
m
để hàm số có hai điểm cực trị
12
;xx
thỏa mãn
12
21+=xx
bằng
A.
40
9
B.
22
9
C.
25
4
D.
8
3
Li gii
Chn A
Ta có
(
) ( )
2
' x2 1 3 2= −+ ym m x m
Để hàm s hai điểm cc tr thì phương trình
( ) ( )
2
x2 1 3 20 + −=m mxm
phi hai
nghiệm phân biệt.
( ) ( )
2
2
0
0
2 4 10
1 3 20
⇒⇔

+ +>
∆= >
m
m
mm
m mm
Theo định lý Vi-ét ta có
( )
( )
12
12
21
.
32
.
+=
=
m
xx
m
m
xx
m
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 128
Theo bài ta có hệ phương trình
( )
( )
1
1
2
12
2
21
1
34
21
.
21
2
=
+=
=
−
+=



=
m
x
m
xx
m
m
m
m
mm
xx
x
( )
( ) ( )( )
( )
( )
2/
32
3 42
. 32 3 4 2 0
2
/
3
=
−−
= + −=
=
m tm
m
mm
mm m m
mm m
m tm
Vậy
22
12
40
9
+=mm
.
Câu 75: Cho hàm s
32
3 31y x mx m=−+
vi
m
là mt tham s thc. Giá tr ca
m
thuộc tp hp
nào sau đây để đồ th hàm s đã cho hai điểm cc tr đối xứng nhau qua đường thng
: 8 74 0
dx y+−=
.
A.
(
]
1;1m ∈−
. B.
(
]
3; 1m ∈−
. C.
(
]
3;5m
. D.
(
]
1;3m
.
Li gii
Chn D
2
36y x mx
=−+
0
0
2
x
y
xm
=
=
=
Đồ th có hai cực tr khi:
0m
Khi đó hai điểm cc tr là:
( )
( )
3
0;31,2;4 31A m Bmm m−−
Tọa độ trung điểm
AB
là:
( )
3
;2 3 1
Im m m
−−
A
B
đối xứng qua
d
khi và ch khi:
.0
d
Id
AB u
=

(
)
(
)
3
2 ;4 , 8; 1
d
AB m m u= =

+
3
0
. 0 16 4 0 2
2
d
m
AB u m m m
m
=
==⇔=
=

.
Vi
0m =
loi
Vi
2m =
, ta có
( )
2;9I Id⇒∈
Vi
2m =
, ta có
( )
2; 11I Id ⇒∉
Do đó
2m =
thỏa mãn yêu cầu.
Câu 76: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để đồ th hàm s
(
)
32 2 2
8 11 2 2yx x m x m=−+ + +
có hai điểm cc tr nm v hai phía của trục
Ox
.
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 129
Li gii
Chn B
Yêu cầu bài toán
đồ th hàm s ct trc hoành tại ba điểm phân biệt
(
)
32 2 2
8 11 2 2 0x x m xm + + +=
có ba nghiệm phân biệt
( )
32 2 2
8 11 2 2 0
x x m xm + + +=
(
)
(
)
22
2 6 10x x xm
+ −=
22
2
6 1 0(*)
x
x xm
=
+ −=
Suy ra phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác
2
2
2
' 10 0
90
m
m
∆= >
−≠
10 10
3
m
m
<<
≠±
Vậy có
5
giá tr nguyên của tham số thỏa mãn đề bài.
Câu 77: Cho hàm s
( ) ( )
32
21 1 1yx mxmxm= + + + +−
. Có bao nhiêu giá trị ca s t nhiên
20m <
để đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm v hai phía trục hoành?
A.
18
. B.
19
. C.
21
. D.
20
.
Li gii
+ Ta có:
( )
( )
2
1 21y x x mx m
= +−
.
+ Hàm s có hai điểm cc tr nm v hai phía trục hoành khi và ch khi đồ th
y
ct trc hoành
tại ba điểm phân biệt.
( )
( )
2
1 21 0y x x mx m
= +− =
có ba nghiệm phân biệt.
2
21 0x mx m +− =
có hai nghiệm phân biệt khác 1.
2
15
2
10
15
23 0
2
2
3
m
mm
m
m
m
−−
<
+ −>
−+
⇔⇔

>
−≠



.
+ Do
, 20m Nm∈<
nên
1 20m≤<
. Vậy có 19 số t nhiên thỏa mãn bài toán.
Câu 78: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để đồ th ca hàm s
( )
( )
3 22 2
1 23
y x m x m xm=−+ + +
có hai điểm cc tr hai điểm cc tr đó nằm v hai phía
khác nhau đối vi trục hoành?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Ta có
( )
22
0 3 2 1 20y x m xm
= + + −=
.
Để m s có hai điểm cc tr
( )
2
1 15 1 15
0 2 2 70 *
22
mm m
−+
⇔∆ > ⇔− + + > < <
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 130
Ta lần lượt th bn giá tr nguyên của
m
thỏa mãn
( )
*
1; 0;1; 2
.
Ta được bn hàm s
3 32 3 2 3 2
2; 2 3; 2 2; 3 1yx x yx x x yx x x yx x x= −+ = + = −+ = +
.
Khi đó ta nhận thấy chỉ
1
m
=
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 79: Tìm tt c c các giá tr ca tham s m để
32
y x 3x mx 1= +−
đạt cc tr ti
12
,xx
tha mãn
22
12
6+=xx
A.
3=
m
B.
3=m
C.
1= m
D.
1=m
Li gii
Chn A
2
y' 3x 6x m= −+
. Hàm s đạt cc tr ti
12
,xx
.Vậy
12
,xx
là nghim của phương trình
y' 0=
Theo viet ta có
12
12
2
.
3
+=
=
xx
m
xx
22 2
1 2 1 2 12
( )2+= + x x x x xx
2
4
3
=
m
2
46
3
⇒− =
m
3⇒=m
Câu 80: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm s
( )
32
26 1= −+fx x x m
có các giá tr cc tr trái
dấu?
A.
7
. B.
9
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A
( )
2
' 6 12= fx x x
.
( )
0
'0
2
=
=
=
x
fx
x
(
)
00 1= =−+
xfm
(
)
22 7=⇒ =−−xfm
Hàm s có các giá tr cc tr trái dấu
( )( )
1 70−+ −− <mm
( )( )
1 70 7 1 + < ⇔− < <mm m
.
Vậy có
7
giá tr nguyên ca
m
thỏa mãn.
Câu 81: Cho hàm s
( ) ( )
32
23 1 6 21yx m x m x=+ + −−
vi
m
tham s thc. Tìm tt c các giá tr
ca
m
để hàm s có điểm cực đại và điểm cc tiểu nằm trong khong
( )
2;3
.
A.
( ) { }
1; 4 \ 3m∈−
. B.
( )
3; 4m
. C.
( )
1; 3m
. D.
( )
1; 4m ∈−
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 131
Ta có
( ) ( )
2
66 16 2yx mx m
=+−+−
.
( ) (
)
2
1
0 1 20
2
x
y x m xm
xm
=
=+− +−=
=−+
.
Để m s điểm cc đi cc tiu nm trong khong
( )
2;3
thì
0y
=
có hai nghiệm phân biệt
nm trong khong
( )
2;3
21 3
2 23 1 4
mm
mm
+ ≠−

⇔⇔

<− + < < <

.
Câu 82: Cho hàm s
3 22
3 42y x mx m
đ th
C
đim
1; 4C
. Tính tng các giá tr
nguyên dương của
m
để
C
có hai điểm cc tr
,AB
sao cho tam giác
ABC
có din tích bng
4.
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
4
Li gii
Chn C
Ta có
2
0
'3 6 0
2
x
y x mx
xm

Đồ th
C
có hai điểm cc tr
20 0mm 
.
Khi đó
2 32
0;42,2;442
A m Bm m m 
26 4
416 241
AB m m m m

Phương trình đường thng
AB
là:
2
22
3
42
0
2 4 20
20 4
ym
x
mx y m
mm

 

22 2
44
24422 3
,
41 41
mm m
d C AB
mm



Diện tích tam giác
ABC
2
4
4
23
11
. . , 4 .2 . 4 1. 4
22
41
m
S AB d C AB m m
m

2
2 642 2 2
1
3 2 6 9 40 1 4 0
2
m
mm m m m m m
m

 

Do
m
nguyên dương nên ta được
1, 2mm
, tổng thu được là
3
.
Câu 83: Cho hàm s
32
23 1 6 21yx m x m x
vi
m
tham s thc. Tìm tt c các giá tr
ca
m
để hàm s có điểm cực đại và điểm cc tiểu nằm trong khong
2; 3
.
A.
1;3 3;4m

. B.
1; 3m
. C.
3; 4m
. D.
1; 4m 
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
'6 6 1 6 2y x mx m
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 132
Để m s có điểm cc đại và điểm cc tiểu nằm trong khong
2; 3
pt
'0y
có 2
nghiệm thuộc khong
2; 3
2
1 20
x m xm
 
có 2 nghiệm thuộc khong
2; 3
1 20x xm 
1 2; 3
2
x
xm


21 3
22 3 1 4
mm
YCBT
mm










Câu 84: Tng tt c các giá tr thc ca tham s m đ m s:
( )
32
32 1 3 5
y x m x mx m= + + +−
hai
điểm cc tr
12
;xx
đồng thi
( ) ( )
12
.0yx yx =
là:
A.
21
B.
39
C.
8
D.
3 11 13
Li gii
Chn A
+) Để hàm s có hai cực tr thì phương trình
0y
=
phải có hai nghiệm phân biệt:
( )
2
94 13y x m xm
=+ +−
có hai nghiệm phân biệt
( )
2
4 1 27 0mm
⇔∆ = + + >
+) Xét
( ) ( )
12
.0yx yx =
nên ta có
( )
32
32 1 3 5y x m x mx m= + + +−
phi tiếp xúc với trc
hoành
(
)
32
3 2 1 3 50x m x mx m
+ + + −=
phi có nghim kép
( )
(
) (
)
2
1 3 2 5 5 01x x m xm

+ + −+ =

phi có nghim kép
+) TH1: Phương trình
( )
2
3 2 5 50x m xm+ + +=
có mt nghim
1
1 13xm=⇒=
+) TH2: Phương trình
( )
2
3 2 5 50x m xm+ + +=
có nghim kép khác
1
( ) ( )
2
2
23
2 5 12 5 0 4 32 35 0 8m m m m mm⇒∆= + = + = + =−
123
21mmm⇒++=
Câu 85: Gi S là tp các giá tr dương của tham s
m
sao cho hàm s
32
3 27 3 2y x mx x m= + +−
đạt
cc tr ti
12
,xx
thỏa mãn
12
5xx−≤
. Biết
(
]
;S ab=
. Tính
2T ba=
.
A.
51 6T = +
B.
61 3T = +
C.
61 3
T =
D.
51 6T =
Li gii
Chn C
+) Ta có
2
3 6 27y x mx
=−+
,
2
0 2 90y x mx
= +=
(1)
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 133
+) Theo gi thiết hàm s đạt cc tr ti
12
,xx
phương trình
(1)
2
nghiệm phân biệt
0
⇔∆ >
2
3
90
3
m
m
m
>
−>
<−
(*)
+) Với điều kiện (*) thì phương trình
(1)
2
nghim
12
,xx
, theo Vi-ét ta có:
12
12
2
9
xx m
xx
+=
=
+) Ta lại có
12
5xx−≤
( ) ( )
22
1 2 1 2 12
25 4 25 0x x x x xx⇔− ⇔+
2
61 61
4 61 0
22
mm ⇔−
(**)
+) Kết hợp (*), (**) và điều kiện
m
dương ta được:
61
3
2
m<≤
3
2 61 3
61
2
a
T ba
b
=
= −=
=
.
Câu 86: Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên của tham s
m
để hàm s
3
2
23
3
x
y x mx= ++
hai điểm
cc tr
12
,4xx
. S phn t ca
S
bng
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Ta có:
3
22
2 3' 4
3
x
y x mx y x x m= + +⇒ = +
.
Hàm s có hai điểm cc tr
12
,xx
thì phương trình
'0y
=
có hai nghiệm phân biệt
'0 4 0 4
mm>⇔− >⇔ <
.
Khi đó giả s
12
xx<
,
1
2
24
'0
24
xm
y
xm
=−−
=
=+−
Yêu cầu bài toán trở thành
2
424 40 4x mm≤⇔+ ≤⇔≤
.
Kết hp vi
4m <
ta được
04m≤<
. Do
m
nguyên nên
{
}
0;1;2;3m
. Vậy có 4 giá trị ca
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 87: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để đim
3
(2 ; )M mm
to vi hai đim cc đi, cc
tiu ca đ th hàm s
32
2 3(2 1) 6 ( 1) 1 ( )yx mx mmx C= + + ++
mt tam giác có din tích nh
nht?
A.
0
B.
1
C.
2
D. không tn ti
Li gii
Chn B
Ta có
2
' 6 6(2 1) 6 ( 1)y x m x mm= ++ +
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 134
'0
1
xm
y mR
xm
=
= ⇒∀
= +
, hàm s luôn có CĐ, CT
Tọa độ các điểm CĐ, CT của đồ th
32 32
( ;2 3 1), ( 1;2 3 )Ammm Bm mm++ + +
Suy ra
2AB =
và phương trình đường thng
32
: 2 3 10AB x y m m m+ −=
Do đó, tam giác
MAB
có din tích nh nht khi và ch khi khong cách t
M
ti
AB
nh nht
Ta có
2
3 11
(, )
22
m
d M AB
+
=
, du "=" khi
0m =
Câu 88: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s thc m đ đường thẳng đi qua hai điểm cc đi, cc tiểu
ca đ th m s
3
32=−+y x mx
ct đường tròn
(
)
C
có m
( )
1;1
I
, bán kính bng 1 ti hai
điểm phân biệt A,B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá tr ln nht.
A.
23
3
±
=m
B.
23
2
±
=m
C.
13
2
±
=m
D.
25
2
±
=
m
Li gii
Ta có:
2
33
= yxm
suy ra đồ th m s có điểm cực đại và cc tiểu khi
0>
m
. Các điểm cc
đại, cc tiu của đồ th hàm s
( )
( )
;2 2 ; ;2 2 .−+ C m mm D m mm
Đưng thng
đi qua các điểm CĐ, CT của đồ th hàm s có phương trình là:
22=−+
y mx
.
Do
(
)
2
21
,1
41
∆= < =
+
m
dI R
m
(vì m > 0)
luôn cắt đường tròn tâm
( )
1;1I
, bán kính
1R =
tại 2 điểm
,AB
phân biệt. D thấy
1
2
=m
không thõa mãn do
,,AIB
thng hàng.
Vi
1
2
m
:
không đi qua I, ta có:
2
1 11
. .sin
2 22
= ≤=
ABI
S IA IB AIB R
.
Do đó
IAB
S
ln nht bng
1
2
khi
sin 1
=AIB
hay
AIB
vuông cân tại
I
1
22
⇔= =
R
IH
2
21
1 23
2
2
41
±
= ⇔=
+
m
m
m
(
H
là trung điểm ca
AB
)
Câu 89: Biết đ th m s
32
y x ax bx c=+ ++
hai điểm cưc tr
( ) (
)
11 2 2
;, ;Mxy Nx y
tha n
( ) ( )
11 2 11 2
xy y yx x−=
. Giá tr nh nht ca biểu thức
23P abc ab c=++
bng
A.
49
4
B.
25
4
C.
841
36
D.
7
6
Li gii
Chn A
Ta có
2
32y x ax b
=++
Chia
y
cho
y
ta được
2
11 2
39 93 9
a b ab
y y x a xc


= + +− +




.
Do
( ) ( )
11 2 2
;, ;Mxy Nx y
là hai điểm cc tr nên
( ) ( )
12
0, 0yx yx
′′
= =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 135
Do đó
22
1 12 2
22
;
93 9 93 9
a b ab a b ab
y xc y xc
 
= +− = +−
 
 
Theo gi thiết
(
) ( )
1 1 2 1 1 2 12 21
x y y y x x xy xy
= −⇔ =
22
1 22 1
22
93 9 93 9
a b ab a b ab
x x c x xc

 
+− = +−

 
 

1 2 12
0( ) 9
9 99
ab ab ab
x c x c c x x ab c

−= −⇔=≠=


Ta có:
2
2
7 49 49
2 3 9 21 3
244
P abc ab c c c c

= + + = + = + ≥−


Vậy giá trị nh nht ca biểu thức
23P abc ab c=++
bng
49
4
Câu 90: Cho hàm s
( )
322 3
331y x mx m x m m= + −−
(
m
tham s). Gi
A
,
B
hai đim cc tr
ca đ th hàm s
( )
2; 2I
. Tng tt c các giá tr ca
m
để ba điểm
I
,
A
,
B
tạo thành tam
giác ni tiếp đường tròn có bán kính bằng
5
A.
4
17
B.
14
17
C.
2
17
D.
20
17
Li gii
Chn D
Tập xác định
D =
.
(
)
22
36 3 1y x mx m
=−+
.
Cho
0
y
=
22
2 10x mx m + −=
.
10m
∆= >
nên phương trình
0y
=
luôn có hai nghiệm phân biệt
1xm= ±
.
Gi
( )
1; 4 2
Am m+−
,
( )
1; 4 2Bm m−− +
.
Suy ra
( ) ( )
2;4 2 1; 2AB = =−−

,
(
)
1; 4
IA m m
= −−

,
( )
3; 4 4IB m m= −− +

.
Phương trình đường thng
AB
qua
( )
1; 4 2Am m+−
và có vectơ pháp tuyến
( )
2;1n =
:2 2 0AB x y m
++ =
.
Suy ra
( )
22
,
5
m
d I AB
+
=
Khi đó
( )
1
.,
2
IAB
S AB d I AB
=
22
1
25
2
5
m+
=
22m= +
.
Mt khác
..
4
IAB
AB IA IB
S
R
=
. . 4 52 2AB IA IB m⇔=+
.
22
20 17 2 1 17 38 25 4 5 2 2mm m m m + += +
( )( ) ( )
22 2
17 2 1 17 38 25 4 4 8 4mm m m mm + + = ++
432
289 680 502 120 9 0m mmm + +=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 136
1
3
17
m
m
=
=
.
Vậy
12
20
17
mm+=
Câu 91: Cho hàm s
3
64y x mx=−+
đồ th
( )
m
C
. Gi
0
m
giá tr ca
m
để đường thẳng đi qua
điểm cc đại, điểm cc tiu ca
( )
m
C
ct đường tròn tâm
( )
1; 0I
, bán kính
2
ti hai điểm phân
bit
,AB
sao cho tam giác
IAB
có din tích ln nht. Chn khẳng định đúng
A.
( )
0
3; 4
m
. B.
(
)
0
1; 2
m
. C.
( )
0
0;1m
. D.
( )
0
2;3
m
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
36yxm
=
2
02y xm
=⇔=
Hàm s có cực đại, cc tiểu
0y
⇔=
có hai nghiệm phân biệt
0m⇔>
Gi
(
)
2 ;4 4 2A m mm
( )
2 ;4 4 2B m mm−+
Phương trình đường thng
:4 4 0AB mx y+−=
Đặt
( )
,a d I AB
=
( )
02a<<
2
2HB a=
Suy ra
( )
222
1
2 21
2
IAB
S aa a a
= +− =
Dấu “
=
” xảy ra
2
21a aa⇔= ⇔=
Khi đó
( )
2
2
4 04
; 1 16 1 4 1
16 1
m
d I AB m m
m
+−
= =⇔ +=
+
22
15
16 1 16 32 16
32
m mm m += + =
Câu 92: Biết
0
m
là giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx= +−
hai điểm cc tr
12
,xx
sao
cho
22
1 2 12
13x x xx+− =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 137
A.
( )
0
1; 7m ∈−
. B.
( )
0
7;10m
. C.
( )
0
15; 7m
∈−
. D.
( )
0
7; 1m ∈−
.
Li gii
TXĐ:
D
=
2
36y x xm
= −+
.
Xét
2
03 6 0y x xm
= +=
;
93
m
∆=
.
Hàm s có hai điểm cc tr
03m
⇔∆ > <
.
Hai điểm cc tr
12
;xx
là nghim ca
0y
=
nên:
1 2 12
2; .
3
m
x x xx+= =
.
Để
( )
2
22
1 2 12 1 2 1 1
13 3 . 13x x xx x x x x+− =⇔+ =
4 13 9mm⇔− = =
. Vậy
(
)
0
9 15; 7
m =∈−
.
Câu 93: Gi
A
,
B
là hai đim cc tr ca đ th hàm s
( )
3
34fx x x=−+
( )
0
;0
Mx
là điểm trên
trc hoành sao cho tam giác
MAB
có chu vi nhỏ nht, đt
0
4 2015Tx= +
. Trong các khẳng định
dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
2017T =
. B.
2019T =
. C.
2016
T =
. D.
2018T =
.
Li gii
Tập xác định:
D =
. Đạo hàm:
( )
2
33fx x
=−+
.
Xét
( )
2
0 3 30fx x
= ⇔− + =
12
16
xy
xy
=⇒=
=−⇒ =
. Đặt
( )
1; 2A
( )
1; 6B
−−
.
Ta thấy hai điểm
A
B
nằm cùng phía với trc hoành.
Gi
( )
1;2
A
là điểm đi xng với điểm
A
qua trục hoành. Chu vi tam giác
MAB
đạt giá tr
nh nht khi và ch khi ba điểm
B
,
M
A
thng hàng.
Ta có:
( )
0
1; 2AM x
= −−

( )
2; 8AB
=−−

0
1
2
28
x
⇒=
−−
0
1
2
x⇔=
1
;0
2
M



.
Vậy
1
4. 2015 2017
2
T =+=
.
Câu 94: Tng tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho đồ th hàm s
3 23
34y x mx m=−+
điểm
cực đại và cc tiểu đối xng với nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nht là
A.
2
2
. B.
1
2
. C.
0
. D.
1
4
.
Li gii
Ta có:
2
36y x mx
=
,
0
0
2
x
y
xm
=
=
=
.
Để m s có cực đại cc tiểu thì
0m
.
Khi đó các điểm cc tr của đồ th hàm s là:
( )
3
0;4Am
,
(
)
2 ;0Bm
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 138
Ta có
( )
3
;2Im m
là trung điểm của đoạn thng
AB
.
Đường phân giác của góc phần tư thứ nht là
:0dx y−=
.
Do đó để điểm cực đại và cc tiu đi xng với nhau qua
d
thì:
3
2
3
24 0
2
12 0
2
20
mm
mm
mm
−=
⇔− = =±
−=
.
Vậy tổng tt c các giá tr của tham số thc
m
0
.
Câu 95: Cho hàm s
( )
3 23
23 1 6y x m x mx m=−+++
. Tìm
m
để đồ th hàm s có hai điểm cc tr
,AB
sao cho độ dài
2AB =
.
A.
0m =
. B.
0
m
=
hoc
2
m
=
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Li gii
Ta có
(
)
2
'6 6 1 6y x m xm= ++
.
( )
2
1
'0 1 0
x
y x m xm
xm
=
= + +=
=
.
Để đồ th hàm s có hai điểm cc tr thì
1m
.
Khi đó ta có
( ) ( )
32
1; 3 1 , ; 3A m m Bm m+−
.
( )
( )
( ) ( )
2
2 26
32
2 1 3 31 2 1 1 2AB m m m m m m= −+ +=−+−=
.
( )
2
0
11
2
m
m
m
=
⇔−=
=
(thỏa mãn yêu cầu bài toán).
DẠNG 7. TÌM M ĐỂ HÀM S TRÙNG PHƯƠNG CÓ CC TR THA MÃN ĐIU
KIN CHO TRƯC
Mt s công thc tính nhanh “thưng gp“
liên quan cực tr hàm s
42
y ax bx c=++
1
cc tr:
0ab
3
cc tr:
0ab <
:
1
cc tiểu
:
1
cực đại
:
1
cực đại,
c ti
ểu
:
2
cực đại,
ti
ểu
4
2
(0; ), ; , ; , 2
24 24 16 2 2
b b bb b
A c B C AB AC BC
aa aa a a a

∆∆
−− −− == =


vi
2
4b ac∆=
Phương trình qua điểm cc tr:
:
4
BC y
a
=
3
,:
2
b
AB AC y x c
a

=±+


Gi
BAC
α
=
, luôn có:
3
3
3
8
8 (1 ) (1 ) 0
8
ba
a cos b cos cos
ba
α αα
+
+ +− = =
5
2
3
32
b
S
a
=
Phương trình đường tròn đi qua
(
)
22
, , : . 0,ABC x y c n x cn
+ −+ + =
vi
2
4
n
ba
=
và bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là
3
8
8
ba
R
ab
=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 139
Câu 96: Cho hàm s
42
22
yx x
=−+
. Din tích
S
ca tam gc có ba đỉnh là ba điểm cc tr ca đ th
hàm s đã cho có giá trị
A.
3
S
=
. B.
1
2
S =
. C.
1
S
=
. D.
2
S
=
.
Li gii
Tập xác định
D =
.
Ta có
3
02
4 40
11
xy
yxx
xy
=→=
= −=
=±→ =
Bng biến thiên
Đồ th hàm s có ba điểm cc tr
(
)
0; 2
A
,
(
)
1;1
B
,
( )
1;1C
.
Nhn xét
ABC
cân tại
A
. Vì vậy
11
. .1.2 1
22
A BC B
S y yx x= −= =
.
Câu 97: m
m
đề đồ th hàm s
42
21y x mx=−+
có ba điểm cc tr
( )
0; 1 , , A BC
tha mãn
4?BC =
A.
2m
=
. B.
4
m =
. C.
4
m = ±
. D.
2m = ±
.
Li gii
Tập xác định:
D =
.
3
2
0
'4 4 0
x
y x mx
xm
=
=−=
=
.
Hàm s đã cho có ba điểm cc tr
0
m⇔>
.
Tọa độ điểm cc tr ca đ th m s:
(
)
( ) ( )
22
0;1 , ; 1 , ; 1 .A Bmm C mm−+ −+
4 4 16 4.BC m m= =⇔=
Câu 98: Cho hàm s
4 2 24
22
yxmxmm= −+
đồ th (C). Biết đ th (C) ba điểm cc tr A, B, C
thỏa mãn ABCD là hình thoi vi
( )
0; 3D
. S
m
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
19
;
25
m



. B.
9
;2
5
m



. C.
1
1;
2
m

∈−


. D.
( )
2;3m
.
Li gii
Chn A
Tập xác định:
D =
.
Ta có
3
2
0
'4 4 '0
x
y x mx y
xm
=
= ⇒=
=
.
Hàm s đã cho có ba điểm cc tr
0m⇔>
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 140
Khi đó ba điểm cc tr ca đ th hàm s là:
( )
24
0; 2A mm−+
;
( )
42
; 3;B mm m
( )
42
;3C mm m−−
.
Gi I trung điểm ca BC
(
)
42
0; 3Im m⇒−
,A D Oy
, B C đối xứng nhau qua Oy nên t giác ABCD là hình thoi
I trung đim
của AD
( )
4 2 24 4 2
2
0
2
2 3 2 3 4 30
11
1
33
3
m
m m mm m m
mm
m
mm
m
>
= + −⇔ +=
=±=

=
→

=±=
=

.
Câu 99: Gi S là tp hp tt c các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
( )
4 22
21yx m x m=−++
có ba
điểm cc tr tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phn t của tập hp S
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
( ) ( )
( )
4 22 3 2
21 '4414 1
yx mxm yx mxxxm=−++=−+=
.
• Hàm s có 3 điểm cc tr
'0y⇔=
có 3 nghiệm phân biệt.
2
10xm −=
có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
10
m
+>
.
1m >−
.
Khi đó:
1
'0 0
1
xm
yx
xm
=−+
=⇔=
= +
.
• Gi s
,,ABC
là ba điểm cc tr của đồ th m s.
( )
( )
( )
2
1; 2 1 , 0; , 1; 2 1AmmBmCmm +− +−
( )
(
)
(
)
(
)
22
1; 1 , 1; 1
ABmm CB mm=++ =++
 
ABC
vuông tại
B
.0AB CB =
 
(
) ( )
4
1
1 10 0
0
m
mm m
m
=
⇔− + + + = =
=
.
Câu 100: Cho hàm s
( )
42
2 11y x mx=−+
. Tng lập phương các giá trị của tham số
m
để đồ th hàm s
( )
1
có ba điểm cc tr và đường tròn đi qua
3
điểm này có bán kính
1
R =
bng
A.
55
2
. B.
15
2
+
. C.
25+
. D.
15−+
.
Li gii
TXĐ:
.D
=
32
' 4 4 4 ( ).yxmxxxm=−=
Để đồ thị hs (1) có 3 điểm cực trị
0.m⇔>
Gọi
22
(0;1), ( ; 1), ( ; 1)A Bmm C mm−+ −+
các điểm cực trị của đồ thị hs (1),
2
(0; 1)Im−+
là trung điểm
.BC
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 141
Ta có
24
,.AI m AB AC m m= = = +
Suy ra
1 .. 2
.
24 .
AB AC BC AI
AI BC R
R AB AC
= ⇔=
2
42
4
0 ()
1 ()
2
15
12 0
()
2
15
()
2
ml
mn
m
m mm
ml
mm
mn
=
=
−−
= +=
=
+
−+
=
Câu 101: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th
( )
C
ca hàm s
4 22 4
25y x mx m
= ++
có ba điểm cc trị, đồng thi ba đim cc tr đó cùng với gc ta đ
O
to thành mt t giác ni tiếp. Tìm s phn t ca
S
.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Ta có
32
44y x mx
=
.
Hàm s có cực đại cc tiểu
phương trình
0y
=
có ba nghiệm phân biệt
0m⇔≠
.
Gi
( )
4
0; 5Am+
,
( )
;5
Bm
,
( )
;5Cm
lần lượt là ba điểm cc tr của đồ th hàm s.
Gi
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp t giác
ABOC
khi đó ta có ba điểm
A
,
I
,
O
thng hàng.
Mặt khác do hai điểm
B
C
đối xứng nhau qua
AO
nên
AO
đường kính ca đưng tròn
ngoi tiếp t giác
ABOC
AB OB
⇒⊥
.0
AB OB⇔=
 
.
Trong đó
( )
4
;
AB m m=

,
(
)
;5OB m=

. Ta có phương trình
24
50mm
−=
5
5
m⇔=±
Câu 102: Cho hàm s
4 2 24
22yxmxmm
= −+
đồ th
( )
C
. Biết đ th
( )
C
ba điểm cc tr
A
,
B
,
C
ABDC
hình thoi trong đó
(
)
0; 3
D
,
A
thuộc trục tung. Khi đó
m
thuộc khoảng nào?
A.
9
;2
5
m



. B.
1
1;
2
m

∈−


. C.
( )
2;3m
. D.
19
;
25
m



.
Li gii
Ta có
( )
2
4y xx m
=
2
0
0
x
y
xm
=
⇒=
=
;
Với điều kiện
0m >
đồ th hàm s có ba điểm cc tr
( )
42
0; 2Am m
;
( )
42
;3B mm m−−
;
( )
42
;3C mm m
. Để
ABDC
là hình thoi điều kiện là
BC AD
và trung điểm
I
ca
BC
trùng với trung điểm
J
ca
AD
. Do tính đối xứng ta luôn có
BC AD
nên ch cn
IJ
vi
( )
42
0; 3 ,Imm
42
23
0;
2
mm
J

−−


.
ĐK:
42 42
2 32 6mm mm −=
42
4 30mm +=
1
3
m
m
=
=
19
;
25
m

⇔∈


.
Câu 103:
Gi
A
,
B
,
C
là các đim cc tr của đồ th m s
42
24yx x
. Bán kính đường tròn nội
tiếp tam giác
ABC
bng
A.
1
. B.
21
. C.
21
. D.
2
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 142
Li gii
3
0 0; 4
4 4 0 1 1; 3
1 1; 3
xA
yxx x B
xC



.
1; 1 2AB AB

;
1; 1 2AC AC 

;
2;0 2
BC BC 

.
Ta có
ABC
vuông cân tại
A
2
1
21
2
S 
,
21
2
AB AC BC
p


.
Vậy
1
21
21
S
r
p

.
Câu 104: Cho hàm s
(
)
42
24 5yx m x m= + ++
có đ th
(
)
m
C
. Tìm
m
để
(
)
m
C
có ba điểm cc tr to
thành một tam giác nhận gc tọa độ
O
làm trọng tâm.
A.
1m =
hoc
17
2
m
=
. B.
1m =
. C.
4m =
. D.
17
2
m =
.
Li gii
Ta có
( )
3
44 4
yx mx
=+−
;
2
0
0
4
x
y
xm
=
=
=
.
Để m s có ba điểm cc tr
4m
⇔<
. Khi đó các điểm cc tr ca
( )
m
C
(
)
0; 5Am+
,
( )
( )
2
4;5 4B mm m +−
,
(
)
(
)
2
4;5 4
C mm m +−
.
Do
O
là trọng tâm tam giác
ABC
nên
( ) ( )
2
3 52 4mm+=
1
17
2
m
m
=
=
.
Do
4m <
nên
1m =
.
Câu 105: Gọi
0
m
giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
42
21y x mx=+−
ba điểm cực trị tạo thành
một tam giác có diện tích bằng
42
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
(
]
0
1; 0m ∈−
. B.
(
]
0
2; 1m ∈−
. C.
(
]
0
;2
m −∞
. D.
( )
0
1; 0m ∈−
.
Li gii
Ta có:
42
21y x mx=+−
3
44y x mx
⇒= +
.
0y
=
2
0x
xm
=
=
(1).
Để đồ th hàm s
42
21y x mx=+−
có ba điểm cc tr thì
0
y
=
phải có ba nghiệm phân biệt tc
0m <
.
Khi đó
( )
0
1
x
xm
=
=±−
nên ta gọi
( )
0; 1A
,
( )
2
;1B mm−−
,
(
)
2
;1C mm−−
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 143
Tam giác
ABC
cân ti
A
nên
1
.
2
ABC
S AH BC
=
vi
H
trung điểm ca
BC
nên
( )
2
0; 1Hm−−
. Nên:
( )
2
22
AH m m=−=
( )
2
22BC m m= −=
.
Ta có:
2
1
. .2
2
ABC
S mm
=
theo gi thiết
42
ABC
S
=
nên
2
42 2
mm m−= =
.
DẠNG 8. TÌM M ĐỂ HÀM S BC 2 TRÊN BC 1 CÓ CC TR THA MÃN YÊU
CU BÀI TOÁN
Câu 106: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
2
23
21
xx
y
x
++
=
+
.
A.
22yx= +
. B.
1yx= +
. C.
21yx= +
. D.
1
yx=
.
Li gii
Tập xác định
1
\
2
D

=


.
( )
2
2
2 24
21
xx
y
x
+−
=
+
,
2
0 2 2 40y xx
= + −=
( )
( )
12
21
xy
xy
=⇒=
=−⇒=
.
Đồ th hàm s có hai điểm cc tr
( )
1; 2M
( )
2; 1N −−
.
Vậy phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr
,MN
ca đ th hàm s đã cho là:
1yx= +
.
Cách khác:
Áp dng tính cht: Nếu
0
x
là đim cc tr ca hàm s hu t
( )
( )
ux
y
vx
=
thì giá tr cc tr tương
ng ca hàm s
(
)
( )
( )
( )
00
0
00
ux u x
y
vx v x
= =
. Suy ra với bài toán trên ta phương trình đường thng
qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
( )
( )
2
23
1
21
xx
yx
x
++
= = +
+
.
Câu 107: Điều kiện của tham số
m
để hàm s
2
1
x mx
y
x
=
có cực đại và cc tiểu là
A.
1m <
. B.
1m >−
. C.
2m
<
. D.
2m >−
.
Li gii
Chn A
Điều kiện
1x
.
Ta có
2
1
x mx
y
x
=
( )
2
2
2
1
x xm
y
x
−+
⇒=
.
Hàm s
2
1
x mx
y
x
=
có cực đại và cc tiu
0y
⇔=
có hai nghiệm phân biệt và đi dấu khi đi
qua hai điểm đó
2
20x xm⇔− + =
hai nghiệm phân biệt khác
1
0 10
1
12 0 1
m
m
mm
∆> >

⇔<

−+

.
Vậy
1m <
thì hàm s đã cho có cực đại và cc tiểu.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 144
Câu 108: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
1
x mx m
y
x
++
=
+
hai
điểm cc tr
A
,
B
và tam giác
OAB
vuông tại
O
. Tng tt c các phn t ca
S
bng
A.
9
. B.
1
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn A
( )
2
2
2
,1
1
x xm
x
x
y
+−
= ≠−
+
. Đặt
( )
2
2
mf
xx
x =
+−
,
( )
2
2
mh xx mx
= ++
,
( )
1gx x= +
.
Đồ th hàm s đã cho có hai điểm cc tr
A
,
B
khi
( )
fx
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
khác
1
(
)
∆= + >
= −≠
10
1 10
m
fm
( )
>−11m
. Khi đó
( )
( )
( )
( )
1
11
1
2
22
2
()
()
2
2
hx
yx x m
gx
hx
yx x m
gx
= = +
= = +
.
Suy ra
(
)
11
;2
Ax x m+
,
(
)
22
;2Bx x m+
. Suy ra
(
)
11
;2
OA x x m= +

,
( )
22
;2OB x x m+

.
OAB
vuông tại
O
khi
( )
( )( )
( )
12 1 2
22
, 02
. . 03
OA OB
OA OB x x x m x m
= + + +=
 
 
.
( )
( )
2 12
2
1
5. 2 0
3 m xx mx x+⇔+
+=
. Kết hp với định lí Vi-et cho phương trình
( )
0
fx=
ta
được
−=
2
54 0mmm
( )
( )
( ) ( )
( )
=
=
0 « ·2
9 · 1,2
m kh ng tháa m n
m tháa m n
{ }
9S
⇒=
.
Vậy tổng tt c các phn t của
S
bng 9.
Câu 109: Biết rằng đồ th
( )
2
2
:
2
x xm
Hy
x
++
=
(vi
m
là tham số thực) có hai điểm cc tr
,AB
. Hãy
tính khong cách t gc tọa độ
( )
0;0O
đến đường thng
AB
.
A.
2
5
. B.
5
5
. C.
3
5
. D.
1
5
.
Li gii
Chn A
+ Phương trình của đường thng AB là
( )
( )
/
2
/
2
2 2 2 20
2
x xm
y y x xy
x
++
= = +⇔ −+=
.
+ Khong cách
( )
( )
2
2
2.0 0 2
2
;
5
21
d O AB
−+
= =
+−
.
Câu 110: Gi
S
là tp hp các giá tr thc của tham số
m
để đồ th hàm s
22
1
x mx m
y
x
++
=
có hai điểm
cc tr
,AB
. Khi
90AOB∠=°
thì tổng bình phương tất c các phn t ca
S
bằng:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 145
A.
1
16
. B.
8
. C.
1
8
. D.
16
.
Li gii
( )(
)
( )
22
2
21
1
x m x x mx m
y
x
+ −−
=
( )
( )
22
2
2
1
x x mm
x
−−+
=
Để đồ th m s hai điểm cc tr
,AB
thì
0y
=
phải hai nghiệm phân biệt khác 1
2
2
10
10
mm
mm
∆= + + >
−−
m
⇔∀
.
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực đại, cc tiểu là
2
A
y xm= +
.
Gi
;
A
x
B
x
là hoành độ ca
A
,
B
khi đó
;
A
x
B
x
là nghim ca
( )
22
2
x x mm−−+
.
Theo định lí Viet ta có
2
AB
xx+=
;
2
.
AB
xx m m=−−
.
2
AA
y xm= +
;
2
BB
y xm= +
.
90AOB∠=°
. .0
AB AB
xx yy⇒+ =
(
)
2
42 0
AB AB A B
xx xx mx x m
+ + + +=
( )
22
5 40m m mm⇔− + + =
2
40mm⇔− =
.
Tổng bình phương tất c các phn t ca
S
bằng:
2
2
11
0
4 16

+− =


.
Câu 111: Vi tham s
m
, đồ th ca hàm s
2
1
x mx
y
x
=
+
có hai đim cc tr
A
,
B
5AB =
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
2m >
. B.
01m<<
. C.
12
m<<
. D.
0m <
.
Li gii
Ta có
{ }
\1D =
và có đạo hàm là
(
)
2
2
2
1
x xm
y
x
+−
=
+
.
Để m s có hai điểm cc tr ta phải có
10
12 0
m
m
+>
−−
1m >−
.
Gọi hai hoành độ cc tr
1
x
2
x
ta có
12
12
2xx
xx m
+=
=
.
Khi đó điểm
( )
11
,2Ax x m
( )
22
,2Bx x m
.
4 4 .5 5AB m=+=
1
44 5
4
mm⇔+ =⇔ =
.
Câu 112: Giá tr của tham số
m
để hàm s
2
1x mx
y
xm
++
=
+
đạt cực đại tại điểm
0
2x =
là:
A.
1m =
. B.
3m =
. C.
1m =
. D.
3m =
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 146
Li gii
( )
( )
23
12
' 1 ; ''yy
xm xm
=−=
++
.
Hàm s
2
1x mx
y
xm
++
=
+
đạt cc đi tại điểm
0
2x =
khi
( )
( )
'2 0
'' 2 0
y
y
=
<
( )
( )
2
3
1
10
2
2
0
2
m
m
−=
+
<
+
1
3
3
2
m
m
m
m
=
⇔=
=
<−
. Th li thấy thỏa mãn.
Câu 113: Để hàm s
2
1x mx
y
xm

đạt cực đại ti
2x
thì
m
thuộc khong nảo?
A.
0; 2
. B.
4; 2

. C.
2; 0
. D.
2; 4
.
Li gii
TXĐ:
\Dm
(
)
( )
22
23
212
,
x mx m
yy
xm xm
+ +−
′′
= =
++
Hàm s đạt cực đại ti
2x
nên
(
)
( )
(
)
( )
2
2
3
43
0
20
2
3
2
20
0
2
mm
y
m
m
y
m
++
=
=
+

⇔=

′′
<
<
+
thuộc
4; 2
.
Câu 114: Cho hàm s
1
q
yxp
x
=++
+
đạt cực đại ti đim
( )
2; 2A −−
. Tính
pq
.
A.
2
pq =
. B.
1
2
pq =
. C.
3pq =
. D.
1pq
=
.
Li gii
Chn D
Tập xác định
{ }
\1D =
. Ta có
( )
2
1
1
q
y
x
=
+
.
Hàm s đạt cực đại ti
2x =
, suy ra
( )
2 0 01 1y qq
=⇒=−⇔=
.
Lại có đồ th hàm s đi qua điểm
( )
2; 2A −−
nên
22 0pq pq=+−⇔ −=
.
Do đó
1pq= =
.
Th li: vi
1pq= =
ta được
1
1
1
yx
x
= ++
+
.
Ta có
( ) ( )
2
2
22
0
12
1 0 20
2
11
x
xx
y xx
x
xx
=
+
= = =⇒+=
=
++
.
T đó có bảng biến thiên của hàm số:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 147
Rõ ràng đồ th m s đạt cực đại ti đim
(
)
2; 2
A −−
. Vậy
11p q pq==⇒=
.
Câu 115: Cho hàm s
2
1
x mx
y
xm
++
=
+
( vi
m
là tham s). Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
có giá tr cực đại là 7.
A.
7m =
. B.
5m =
. C.
9m
=
. D.
5m
=
.
Li gii
Chn C
Tập xác định của hàm số là:
{ }
\Dm=
( )
2 22
2
1 21x mx x mx m
yy
xm
xm
++ + +−
= ⇒=
+
+
22
1
0
1
1
2 10
1
xm
xm
xm
y
xm
xm
x mx m
xm
≠−
≠−
=−+
= ⇔⇔
=−+

=−−
+ + −=
=−−
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại ti
1xm=−−
.
Vậy
( )
1 7 27 9ym m m−− =−−= =
.
2
-2
+
+
-
-
0
-1
-2
x
0
0
y'
y
-
-
+
+
-
-
+
+
y
-
-m
+
+
y'
x
-m-1
-m+1
+
0
0
y
CT
y
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 148
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 101
BÀI 2: CC TR CA HÀM S
DNG 8. BÀI TOÁN CC TR HÀM S CHA DU TR TUYT ĐI
Bài toán: Đồ th hàm s
()=y fx
có bao nhiêu điểm cc tr
(Áp dụng định nghĩa).
2
2
2 (). ()
() ()
()
= = ⇒=
fx f x
y fx f x y
fx
( )
(
)
( ) 01
0
() 02
=
=
=
fx
y
fx
S nghim ca
( )
1
chính là s giao điểm ca đ th
()=y fx
và trc hoành
0=
y
. Còn số nghim
ca
( )
2
là s cc tr ca hàm s
()=y fx
, dựa vào đồ th suy ra
( )
2
. Vậy tng s nghim bi
l ca
( )
1
( )
2
chính là s cc tr cần tìm.
Câu 1: Cho hàm số
()=y fx
có bng biến thiên như sau.
Hàm s
( )
3
= y fx
có bao nhiêu điểm cc tr
A.
5
B.
6
C.
3
D.
1
Câu 2: Tìm s các giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
4 22
2 2 12y x mx m m 
bảy điểm cc tr
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 3 22
3 4 12y x x xm= −− +
có đúng 5 điểm
cc tr?
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIM. MC Đ VD - VDC
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 102
Câu 4: bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để m s
43 2
3 4 12y x x xm= −− +
5
điểm cc trị.
A.
16
B.
44
C.
26
D.
27
Câu 5: Tp hp các giá tr ca
m
để hàm s
43 2
3 4 12 1
y x x xm= +−
7
điểm cc tr là:
A.
(0; 6)
B.
(6;33)
C.
(1; 33)
D.
(1; 6)
Câu 6: Cho hàm số
32
( ) (2 1) (2 ) 2y f x x m x mx= = +− +
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
hàm s
()
y fx=
có 5 điểm cc trị.
A.
5
2
4
m<≤
. B.
5
2
4
m−< <
. C.
5
2
4
m−< <
. D.
5
2
4
m<<
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( )
(
)( )
3 23
22fxxxxx
=−−
vi mi
x
. Hàm s
(
)
1 2021
fx
có nhiu nhất bao nhiêu điểm cc tr?
A.
9
. B.
2018
. C.
2022
. D.
11
.
Câu 8: Hình v bên là đồ th ca hàm s
( )
y fx=
.
Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
1y fx m= −+
5
điểm cc
trị. Tng giá tr tt c các phn t ca
S
bng
A.
9
. B.
12
. C.
18
. D.
15
.
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để hàm s
43 2
3 4 12
2
m
yx x x
= +− +
7
điểm cc
tr?
A.
3
. B.
9
. C.
6
. D.
4
.
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
3yx xm=−+
5
điểm cc tr?
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để m s
53
3 25 60y x x xm= ++
có 7 điểm cc
tr?
A.
42
. B.
21
. C.
40
. D.
20
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 103
Câu 12: Cho hàm số
( )
=y fx
có bng biến thiên như hình vẽ
Đồ th hàm s
( )
2=
y fx m
5
điểm cc tr khi và ch khi
A.
( )
4;11m
. B.
11
2;
2



m
. C.
3=m
. D.
11
2;
2



m
.
Câu 13: Hình v bên là đồ th ca hàm s
(
)
y fx=
. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên dương của tham
s
m
để đồ th m s
( )
2y fx m= −+
5
điểm cc trị. Tổng giá tr tt c các phn t ca
S
bng
A.
15
. B.
18
. C.
9
. D.
12
.
Câu 14: Cho hàm số
32
() 3fx x x m=−+
vi
[ ]
5;5m ∈−
là tham số. bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
để hàm s
()fx
có đúng ba điểm cc trị.
A.
3
. B.
0
. C.
8
. D.
6
.
Câu 15:
Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau.
Đồ th hàm s
(
)
2017 2018y fx
=−+
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
.
B.
3
.
C.
5
.
D.
4
.
Câu 16: m s
( )
fx
có đo hàm
( )
fx
trên
. Hình vẽ bên là đồ th ca hàm s
( )
fx
trên
.
Hi hàm s
( )
2018y fx= +
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 104
Đồ th hàm s
( )
2y fx m
=
5
điểm cc tr khi và ch khi
A.
(
)
4;11m
. B.
11
2;
2
m



. C.
3m =
. D.
11
2;
2
m



.
DNG 2. S ĐIM CC TR CA HÀM HP
Bài toán: Cho hàm số
(
)
y fx=
th cho bng hàm, đồ th, bng biến thiên ca
( ) ( )
,'fx f x
). m s điểm cc tr ca hàm s
( )
y fu=
trong đó
u
là mt hàm s đối vi
x
Ta thc hiện phương pháp tương tự xét s điểm cc tr ca hàm s
(
)
y fx=
c 1. Tính đạo hàm
(
)
' '. '
y uf u=
c 2. Giải phương trình
( )
'0
'0
'0
u
y
fu
=
=
=
c 3.Tìm s nghiệm đơn và bội l hoc các đim mà
'y
không xác định.
Kết lun
Câu 18: Cho hàm số
( )
fx
có đo hàm liên tc trên
. Đ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ bên. Hàm
s
( )
22
44y fx x x x= + −−
có bao nhiêu điểm cc tr thuc khong
( )
5;1
?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 105
Câu 19: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm đến cp hai trên
và có bng xét du ca hàm s
( )
'y fx=
như hình sau:
Hi hàm s
( ) ( )
3
2
1 23
3
x
gx f x x x= −+ +
đạt cc tiu ti điểm nào trong các điểm sau?
A.
3x =
. B.
0x =
. C.
3x =
. D.
1x =
.
Câu 20: Cho hàm số
( )
=y fx
xác đnh trên
, đồ th
( )
fx
như
hình vẽ.
Hàm s
(
)
( )
3
= +
gx f x x
đạt cc tiu ti đim
0
x
. Giá tr
0
x
thuc khoảng nào sau đây
A.
( )
1; 3
. B.
( )
1;1
.
C.
(
)
0; 2
. D.
(
)
3; +∞
.
Câu 21: Cho m số
( )
=y fx
liên tc trên
, có đ th
( )
fx
như hình
vẽ.
S điểm cc tiu ca hàm s
(
)
( )
2
= −+gx f x x
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 22: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tc trên
, bng biến thiên ca hàm s
( )
'fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
2y fx x= +
A. 4. B. 5. C. 1. D. 7.
y=f'(x)
O
2
x
y
O
-1
3
2
y=f(x)
x
y
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 106
Câu 23: Cho hàm số
( )
y fx
=
đúng ba điểm cc tr
2; 1; 0−−
có đo hàm liên tc trên
. Khi
đó hàm số
( )
2
2y fx x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
8
. C.
10
. D.
7
.
Câu 24: Cho hàm số
y fx
xác định trên
và hàm s
y fx
có đồ th như hình vẽ. Tìm s điểm
cc tr ca hàm s
2
3y fx
.
A.
4
B.
2
C.
5
D.
3
Câu 25: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm là
(
)
fx
. Đồ th ca hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ bên. Tính
s điểm cc tr ca hàm s
( )
2
y fx=
trên khong
( )
5; 5
.
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 26: Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
. m s
( )
y fx
=
đồ th như hình vẽ bên. Số điểm cc đi
ca hàm s
(
)
2
22yf x x= ++
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 107
Câu 27: Cho m số
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên
đồ th như hình vẽ. m s
( )
( )
2
24gx f x x= −−
có bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 28: Biết rng hàm s
( )
fx
đ th được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cc tr ca hàm s
( )
y f fx
=


.
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 29: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc và đo hàm trên
[ ]
0;6
. Đ th ca hàm s
( )
y fx
=
trên đoạn
[ ]
0;6
được cho bởi hình bên dưới. Hỏi hàm s
(
)
2
y fx

=

có tối đa bao nhiêu cực trị.
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 108
Câu 30: Biết rng hàm s
( )
fx
đ th được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cc tr ca hàm s
(
)
y f fx
=


?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 31: Cho hàm số
( )
fx
đ th như hình vẽ bên dưới. S điểm cc tr ca hàm s
(
) ( )
(
)
gx f f x=
là.
A.
3.
B.
7.
C.
6.
D.
5.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx
=
có đồ th như hình vẽ.
Biết tt c các đim cc tr ca hàm s
( )
y fx=
2
;
0
;
2
;
a
;
6
vi
46a<<
. Số điểm cc
tr ca hàm s
( )
62
3
y fx x=
A. 8. B. 11. C. 9. D. 7.
x
y
-4
2
O
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 109
Câu 33: Cho hàm số
(x)f
c đnh trên
đồ th
()fx
như hình vẽ bên. Đặt
() ()gx f x x
.
Hàm s đạt cực đại ti đim thuc khoảng nào dưới đây?
A.
3
;3
2


B.
2;0
C.
0;1
D.
1
;2
2


Câu 34: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tc trên
và đồ th hàm s
( )
'y fx=
như hình vẽ bên.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2017 2018 2019y fx x=−−+
là.
A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 35: Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm s
( )
21y fx= +
đạt cc tiu ti đim
A.
2x =
. B.
0x =
. C.
1x =
. D.
5x =
.
Câu 36: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm liên tc trên
. Đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ sau.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2y fx x= +
là:
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 110
Câu 37: Cho hàm số
(
)
fx
có đ th
( )
fx
như hình vẽ dưới. Hàm s
( ) ( )
3
2
2 5 2001
3
x
gx f x x x= + −+
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 38: Cho hàm số đa thức
( )
y fx=
đạo hàm trên
,
( )
00f <
đồ th hình bên i đ th
của đạo hàm
( )
fx
. Hỏi hàm s
( ) ( )
3gx f x x= +
cóbao nhiêu cc tr?
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
6.
Câu 39: Cho hàm số Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
và hàm s
( ) ( )
2
2 2 2019gx f x x x= −++
.
Biết đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
x
yg=
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 111
Câu 40: Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm trên
và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Đặt
( )
() 3 () 4gx f f x= +
. Tìm số cc tr ca hàm s
()gx
A.
2.
B.
8.
C.
10.
D.
6.
Câu 41: Cho hàm số
(x)yf=
có đo hàm trên
, đ th hàm s
()y fx=
là đưng cong hình v. Hi
hàm s
( )
[ ]
( )
2
() 4 1hx fx f x= −+
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
Câu 42: Cho m số
( )
y fx=
, hàm s
( )
y fx
=
đ th như hình bên. Hàm số
2
5sin 1 (5sin 1)
() 2 3
24
xx
gx f
−−

= ++


có bao nhiêu điểm cc tr trên khong
(0; 2 )
π
.
A.
9
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 112
Câu 43: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
đo hàm
( )
fx
liên tc trên
và có bng xét dấu như
hình v bên
Hi hàm s
( )
2
2y fx x
=
có tt c bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
B.
7
C.
9
D.
11
Câu 44: Cho
( )
=y fx
là hàm đa thc bc
4
đồ th như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca
tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
12;12
để hàm s
( ) ( )
21= −+gx f x m
5
điểm cc tr?
A.
13
. B.
14
. C.
15
. D.
12
.
Câu 45: Cho hàm số
( )
32
f x ax bx cx d
= + ++
(vi
,,,abcd
0a
) có đ th như hình vẽ. Số
điểm cc tr ca hàm s
(
)
(
)
2
24gx f x x
=−+
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 113
Câu 46: Cho hàm số bc ba
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ
S điểm cc tiu ca hàm s
( )
( )
2
gx f x x
= −+
bng
A.
1
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 47: tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
43 2
3 4 12y x x xm= −− +
có 5 điểm cc tr?
A.
16
. B.
28
. C.
26
. D.
27
.
Câu 48: Cho hàm số
()y fx
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hàm s
(2 )
y fx
đạt cực đại ti
A.
1
2
x
=
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 49: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tc trên
( ) (
)
0 0; 4 4ff= >
. Biết hàm
( )
y fx
=
có đồ th như hình vẽ.
S điểm cc tr ca hàm s
(
)
( )
2
2gx f x x=
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 50: Cho hàm số
()y fx=
đồng biến trên
( )
4; +∞
đồ th như hình vẽ. Số điểm cc tr ca hàm s
(2 2)yf x=
bng
x
y
2
5
3
1
4
O
1
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 114
A.
7
. B. 5. C.
4
. D.
9
.
Câu 51: Cho hàm số
( )
y fx=
là một hàm đa thức có bng xét du
( )
fx
như sau
S điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
2
gx f x x=
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
7
.
Câu 52: Cho đồ th
( )
y fx
=
như hình vẽ dưới đây:
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
2
1
2018
3
y fx m=++
có
5
điểm cc trị. Tổng tt c các giá tr ca các phn t trong tp
S
bng
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
9
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 115
DNG 9. TÌM M ĐỂ HÀM S
( )
(
)
fux
THA MÃN ĐIU KIN CHO TRƯC
Câu 53: Cho hàm số bc ba
( )
y fx=
có đ th ca hàm đo hàm
( )
fx
như hình vẽ
( )
1fb=
.Số giá
tr nguyên ca
[
]
5;5
m ∈−
để hàm s
( ) ( ) ( )
2
4gx f x f x m
=++
có đúng 5 điểm cc tr
A.
8
. B.
10
. C.
9
. D.
7
.
Câu 54: Cho hàm số
(
)
y fx=
có đồ th như hình vẽ n dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
thc
m
để hàm s
( ) ( )
2
2020gx f x m=++
có 5 điểm cc tr?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 55: Cho hàm số
( )
fx
có đo hàm
(
) ( ) ( )
( )
43
22
2 4 2 3 6 18 .fx xx x x m x m

= + + + + ++

Có tt c
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
(
)
fx
đúng một điểm cc tr?
B.
7
. B.
5
. C.
8
. D.
6
.
Câu 56: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên dưới
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
( ) ( ) ( )
2
22hx f x f x m=++
đúng
3
điểm cc trị.
A.
1m >
B.
1m
C.
2m
D.
2m >
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 116
Câu 57: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( )
3
2
13 15fx xxa x
=−−
. Tập hp các giá tr ca
a
để hàm
s
2
5
4
x
yf
x

=

+

có 6 điểm cc tr
A.
5 5 15
; \ 0;
4 4 13




. B.
5 5 15
; \ 0;
4 4 13




. C.
{ }
55
; \0
44



. D.
5 5 15
;\
4 4 13




.
Câu 58: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
(
)
( )
(
)
2
2
12fx x x x
=−−
vi
x∀∈
. bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham s
m
để hàm s
(
)
2
8fx x m−+
5
điểm cc tr?
A.
15
. B.
17
. C.
16
D.
18
Câu 59: Cho hàm số
()
y fx=
xác đnh trên
và hàm s
'( )y fx=
đồ th như hình bên. Biết rng
'( ) 0fx<
vi mi
( ) ( )
; 3, 4 9; .x −∞ +∞
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để hàm s
() () 5g x f x mx= −+
đúng hai điểm cc trị.
A.
7.
B.
8.
C.
6.
D.
5.
Câu 60: Cho hàm số
()y fx=
. Hàm số
()
y fx
=
có đ th như hình vẽ dưới đây.
Tìm
m
để hàm s
2
()y fx m= +
3
điểm cc trị.
A.
( )
3;m +∞
. B.
[ ]
0;3m
. C.
[
)
0;3m
. D.
( )
;0m −∞
.
Câu 61: Cho hàm số
( ) ( )
( )
2
2
2 43fx x x x
= −+
vi mi
x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của
m
để hàm s
( )
2
10 9y fx x m= ++
5
điểm cc tr?
A.
18
. B.
16
. C.
17
. D.
15
.
Câu 62: Cho hàm số
( )
y fx=
có đo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
22
2 1 21 1fx x x x m xm
= + +−
, x∀∈
. Có
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( )
( )
gx f x=
có 5 điểm cc tr?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
x
y
3
2
0
1
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 117
Câu 63: Cho hai hàm đa thức
( )
y fx=
,
( )
y gx=
có đ th hai đưng cong hình v. Biết rằng đồ th
hàm s
( )
y fx=
đúng một đim cc tr
A
, đồ th hàm s
(
)
y gx=
đúng một điểm
cc tr
B
7
4
AB =
. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
thuc khong
( )
5;5
để
hàm s
( ) ( )
y f x gx m= −+
có đúng
5
điểm cc tr?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 64: Cho hàm số
( ) ( ) ( )
32
21 2 2y f x x m x mx= = +− +
. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
y fx=
có 5 điểm cc tr
;
a
c
b



, (vi
, , abc
là các s nguyên,
a
b
phân số
ti giản). Giá trị ca biu thc
222
Mabc
=++
A.
40M =
. B.
11M =
. C.
31M =
. D.
45M =
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 149
BÀI 2: CC TR CA HÀM S
DNG 8. BÀI TOÁN CC TR HÀM S CHA DU TR TUYT ĐI
Bài toán: Đồ th hàm s
()=y fx
có bao nhiêu điểm cc tr
(Áp dụng định nghĩa).
2
2
2 (). ()
() ()
()
= = ⇒=
fx f x
y fx f x y
fx
( )
(
)
( ) 01
0
() 02
=
=
=
fx
y
fx
S nghim ca
( )
1
chính là s giao điểm ca đ th
()=y fx
và trc hoành
0=
y
. Còn số nghim
ca
( )
2
là s cc tr ca hàm s
()=y fx
, dựa vào đồ th suy ra
( )
2
. Vậy tng s nghim bi
l ca
( )
1
( )
2
chính là s cc tr cần tìm.
Câu 1: Cho hàm số
()=y fx
có bng biến thiên như sau.
Hàm s
( )
3=
y fx
có bao nhiêu điểm cc tr
A.
5
B.
6
C.
3
D.
1
Li gii
Chn C
( )
( )
31= y fx
, Đặt
| 3|, 0=−≥tx t
Thì (1) tr thành:
( )( 0)= y ft t
2
2
3
( 3) '
( 3)
= ⇒=
x
tx t
x
()
′′
=
xx
y tf t
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIM. MC Đ VD - VDC
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 150
33
0
0 ( ) 0 2( ) 7
() 0
41
′′
= =

=

= = ⇔= =

=

= =

x
xx
xx
t
y tf t t L x
ft
tx
Ly x=8 có
'(8) '(5) 0>
tf
, đạo hàm đổi du qua các nghiệm đơn nên ta có bảng biến thiên:
Da vào BBT thì hàm s
(
)
3= y fx
có 3 cc trị.
Câu 2: Tìm s các giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
4 22
2 2 12y x mx m m 
bảy điểm cc tr
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Đồ th m s
4 22
2 2 12y x mx m m 
có by đim cc tr khi và ch khi đ th hàm s
4 22
2 2 12y x mx m m 
ct trc hoành ti bốn điểm phân bit
4 22
2 2 12 0x mx m m 
có bn nghim phân bit khi và ch khi
22
2
2 12 0
20
2 12 0
m mm
m
mm


43
0
1 97 1 97
44
m
m
mm




1 97
3
4
m


Vậy không có giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th m s
4 22
2 2 12y x mx m m 
có bảy điểm cc trị.
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 3 22
3 4 12
y x x xm= −− +
có đúng 5 điểm
cc tr?
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Xét hàm s
4 3 22
( ) 3 4 12fx x x x m=−− +
;
32
( ) 12 12 24fx x x x
=−−
12 3
( ) 0 0; 1; 2fx x x x
=⇔= = =
. Suy ra, hàm số
()y fx=
có 3 điểm cc trị.
Hàm s
4 3 22
3 4 12y x x xm= −− +
5 điểm cc tr khi đồ th hàm s
()
y fx=
ct trc hoành
tại 2 điểm phân bit
4 3 22
3 4 12 0x x xm +=
có 2 nghim phân bit.
Phương trình
4 3 22 4 3 2 2
3 4 12 0 3 4 12x x xm x x x m + = ⇔− + + =
(1).
Xét hàm s
43 2
g( ) 3 4 12x xx x=−+ +
;
32
g ( ) 12 12 24x xx x
=−++
.
Bng biến thiên:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 151
Phương trình (1) cớ 2 nghim phân bit
2
2
0
5 32
5 32
m
m
m
<
<<
<<
.
Vậy
{
}
3;4;5;3;4;5m
−−
.
Câu 4: bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để m s
43 2
3 4 12y x x xm= −− +
5
điểm cc trị.
A.
16
B.
44
C.
26
D.
27
Li gii
Chn C
Đặt:
43 2
( ) 3 4 12gx x x x m=−− +
Ta có:
32
2 32
'( ) 12 12 24 0 1 5
0
x ym
gx x x x x y m
x ym
=⇒=
= = =−⇒ =
=⇒=
Da vào bng biến thiên, hàm s
()y gx=
5
điểm cc tr khi
0
0
50
5 32
32 0
m
m
m
m
m
<
<
−>
<<
−<
. Vì m là số nguyên dương cho nên có 26 số m thỏa đề bài
Câu 5: Tp hp các giá tr ca
m
để hàm s
43 2
3 4 12 1
y x x xm= +−
7
điểm cc tr là:
A.
(0; 6)
B.
(6;33)
C.
(1; 33)
D.
(1; 6)
Li gii
Chn D
Xét hàm s
43 2
( ) 3 4 12 1fx x x x m= +−
,
( )
+∞=
+∞
xf
x
lim
,
( )
+∞=
−∞
xf
x
lim
( )
32 2
( ) 12 12 24 12 2f x x x x xx x
= = −−
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 152
0
() 0 1
2
x
fx x
x
=
=⇔=
=
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên, ta có hàm s
()y fx=
7
điểm cc tr
đồ th hàm s
()y fx=
ct
Ox
ti
4
điểm phân bit
60 1 1 6mm m < < −⇔< <
.
Câu 6: Cho hàm số
32
( ) (2 1) (2 ) 2y f x x m x mx= = +− +
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
hàm s
()
y fx=
có 5 điểm cc trị.
A.
5
2
4
m<≤
. B.
5
2
4
m−< <
. C.
5
2
4
m−< <
. D.
5
2
4
m
<<
.
Li gii
Ta có:
( )
2
' 3 22 1 2yx mx m
= +−
Hàm s
()y fx=
có 5 điểm cc tr khi chi khi hàm s
( )
fx
có hai cc tr dương.
0
0
0
S
P
∆>
⇔>
>
( ) ( )
( )
2
2 1 32 0
22 1
0
3
2
0
3
mm
m
m
−− >
⇔>
>
2
4 50
1
2
2
mm
m
m
−>
⇔>
<
5
2
4
m⇔<<
Câu 7: Cho hàm số
(
)
y fx
=
đạo hàm
( )
( )( )
3 23
22
fxxxxx
=−−
vi mi
x
. Hàm s
( )
1 2021
fx
có nhiu nhất bao nhiêu điểm cc tr?
A.
9
. B.
2018
. C.
2022
. D.
11
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
32
2 20fx xx x
= −=
4
nghim và đi du
4
ln nên hàm s
( )
y fx=
4
cc trị. Suy ra
( )
0fx
=
có tối đa
5
nghim phân bit.
Do đó
( )
1 2021yf x
=
có tối đa
9
cc trị.
Câu 8: Hình v bên là đồ th ca hàm s
( )
y fx=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 153
Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
1y fx m= −+
5
điểm cc trị. Tng giá tr tt c các phn t ca
S
bng
A.
9
. B.
12
. C.
18
. D.
15
.
Li gii
Nhn xét: S giao điểm ca
( ) ( )
:C y fx=
vi
Ox
bng s giao điểm ca
( ) ( )
:1C y fx
=
vi
Ox
.
0m >
nên
(
)
( )
:1
C y fx m
′′
= −+
đưc bng cách tnh tiến
( )
( )
:1
C y fx
=
lên trên
m
đơn vị.
TH1:
03m
<<
. Đồ th hàm s
7
điểm cc trị. Loại.
TH2:
3m =
. Đồ th hàm s
5
điểm cc trị. Nhận.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 154
TH3:
36m<<
. Đồ th hàm s
5
điểm cc trị. Nhận.
TH4:
6m
. Đồ th hàm s
3
điểm cc trị. Loại.
Vậy
36
m≤<
. Do
*
m
nên
{ }
3; 4; 5m
.
Vậy tng giá tr tt c các phn t ca
S
bng
12
.
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để hàm s
43 2
3 4 12
2
m
yx x x= +− +
7
điểm cc
tr?
A.
3
. B.
9
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Ta có
2
43 2 43 2
3 4 12 3 4 12
22
mm
yxx x xx x

= +− += +− +


( )
3 2 43 2
2
43 2
12 12 24 3 4 12
2
3 4 12
2
m
x x xx x x
y
m
xx x

+ +− +


⇒=

+− +


(
)
( )
32
43 2
12 12 24 0 1
0
3 4 12 0 2
2
xx x
y
m
xx x
+ −=
⇒=
+ +=
.
T
( )
0
11
2
x
x
x
=
⇒=
=
.
Vậy để hàm s
7
điểm cc tr thì (2) phi có bn nghim phân bit khác
{ }
0;1; 2
.
Xét hàm s
(
)
( ) ( )
43 2 3 2
0
3 4 12 ' 12 12 24 ' 0 1
2
2
x
m
fx x x x fx x x x fx x
x
=
=++⇒=+⇒==
=
Để (2) có
4
nghim phân bit thì
( )
fx
ct trc hoành tại 4 đim phân bit
50
10
2
0 10
0
0
2
m
m
m
mm
−+ <
<
⇔< <

>
>
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 155
Vậy có
9
giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
43 2
3 4 12
2
m
yx x x
= +− +
7
điểm cc trị.
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
3yx xm=−+
5
điểm cc tr?
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Hàm s
32
3yx xm=−+
5
điểm cc tr
đồ th m s
32
3yx x m=−+
có hai điểm cc
tr và nm v hai phía ca trc hoành
phương trình
(
)
32
3 0 1x xm +=
có ba nghim phân
bit.
Xét bbt ca hàm s
32
3yx x=
2
0
3 60
2
x
yxx
x
=
= −=
=
T đó ta đưc
(
)
1
có ba nghim phân bit
4 00 4
mm <− < < <
. Vy có
3
giá tr nguyên
ca
m
thỏa mãn.
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để m s
53
3 25 60y x x xm= ++
có 7 điểm cc
tr?
A.
42
. B.
21
. C.
40
. D.
20
.
Li gii
53
42
2
2
3 25 60
15 75 60
2 16
1 1 38
0
1 38
4
2 16
y x x xm
yx x
x ym
x x ym
y
x ym
x
x ym
= ++
⇒= +
=−⇒ =
= =−⇒ =
=⇔⇔
= ⇒=+
=
= ⇒=+
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 156
Suy ra
53
3 25 60y x x xm= ++
7 điểm cc tr
38 0 16 16 38 17,37
16 0 38 38 16
37, 17
mm m m
mm m
m
<< < < =

⇔⇔

+ < < + < <−
=−−

Có tất c 42 giá tr nguyên ca
.
m
Câu 12: Cho hàm số
(
)
=y fx
có bng biến thiên như hình vẽ
Đồ th hàm s
( )
2=
y fx m
5
điểm cc tr khi và ch khi
A.
( )
4;11
m
. B.
11
2;
2



m
. C.
3=m
. D.
11
2;
2



m
.
Li gii
T BBT ca hàm s
( )
=y fx
ta có bng biến thiên ca hàm s
(
)
2
= y fx m
như sau
Đồ th hàm s
( )
2= y fx m
gm hai phn:
+ Phần đồ th ca hàm s
( )
2=
y fx m
nm phía trên trục hoành.
+ Phần đối xng với đồ th ca hàm s
( )
2= y fx m
nằm phía dưới trc hoành qua trc
Ox
.
Do đó, đồ th hàm s
( )
2= y fx m
5
điểm cc tr khi và ch khi
( )( )
4 2 11 2 0mm −<
11
2;
2
m

⇔∈


.
Câu 13: Hình v bên là đồ th ca hàm s
( )
y fx
=
. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên dương của tham
s
m
để đồ th m s
( )
2y fx m= −+
5
điểm cc trị. Tổng giá tr tt c các phn t ca
S
bng
A.
15
. B.
18
. C.
9
. D.
12
.
Li gii
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 157
Cách 1: dùng đồ th.
- Nhn thy: s giao điểm ca
(
) (
)
:
C y fx
=
vi
Ox
bng s giao điểm ca
(
) (
)
1
:2C y fx
=
vi
Ox
.
0m >
nên
( ) (
)
2
:2
C y fx m= −+
được bng cách tnh tiến
( ) ( )
1
:2C y fx=
lên trên
m
đơn vị.
- Đồ th m s
( )
2y fx m= −+
có được bng cách lấy đối xng qua trc hoành
Ox
phần đồ
th
( )
2
C
nằm phía dưới trc
Ox
và gi nguyên phn phía trên trc
Ox
.
- Ta xét các trưng hp sau:
+ Trưng hp 1:
03
m<<
: đồ th hàm s có 7 điểm cc tr (loi).
+ Trưng hp 2:
3m =
: đồ th hàm s có 5 điểm cc tr (thỏa mãn).
+ Trưng hp 3:
36m
<<
: đồ th hàm s có 5 điểm cc tr (thỏa mãn).
+ Trưng hp 4:
6m
: đồ th hàm s có 3 điểm cc tr (loi).
Vậy
36m≤<
Do
m
+
nên
{ }
3; 4; 5m
hay
{ }
3; 4; 5S =
.
Vậy tng giá tr tt c các phn t ca
S
bng
12
.
* Cách 2: đạo hàm hàm s hp.
- Ta có:
( )
2y fx m= −+
( )
2
2fx m= −+


( )
( )
( )
( )
2
2. 2
2
fx mf x
y
fx m
−+
⇒=
−+


CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 158
- Xét
( )
20fx
−=
( )
1
+ Do phương trình
( )
0fx
=
3
nghim phân biệt nên phương trình
( )
20
fx
−=
cũng có
3
nghim phân bit.
- Xét
( )
20
fx m+=
(
)
2fx m
−=
(
)
2
+ Nếu
63m <− <−
36m⇔< <
thì phương trình
( )
2
có
2
nghim phân bit khác
3
nghim
ca
(
)
1
.
+ Nếu
3m−=
3
m⇔=
thì
( )
2
3
nghim phân biệt (trong đó
2
nghiệm đơn khác
3
nghim ca
( )
1
1
nghim kép trùng vi
1
nghim ca
( )
1
)
Tóm li : vi
36
m≤<
thì hai phương trình
(
)
1
( )
2
có tt c
5
nghim bi l phân bit và
y
đổi du khi
x
đi qua các nghiệm đó, hay đồ th hàm s
( )
2y fx m= −+
5
điểm cc trị.
- Li do
m
+
nên
{ }
3; 4; 5m
hay
{ }
3; 4; 5S =
.
Vậy tng giá tr tt c các phn t ca
S
bng
12
.
Câu 14: Cho hàm số
32
() 3
fx x x m=−+
vi
[
]
5;5m
∈−
là tham số. bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
để hàm s
()fx
có đúng ba điểm cc trị.
A.
3
. B.
0
. C.
8
. D.
6
.
Li gii
Xét hàm s
32
() 3gx x x m
=−+
2
0
'( ) 0 3 6 0
2
x
gx x x
x
=
= −=
=
.
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta thấy để hàm s
()fx
có đúng ba điểm cc tr thì đồ th hàm s
()gx
phi
có đúng một giao điểm hoc tiếp xúc với
Ox
.
Điu kiện này tương đương với
00
40 4
mm
mm
≤≤


−+

. Kết hp điu kin
[ ]
5;5
m ∈−
ta có
{ }
5; 4; 3; 2; 1;0;4;5
m −−−−−
. Vậy có 8 giá tr tho mãn.
Câu 15:
Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 159
Đồ th hàm s
( )
2017 2018y fx
=−+
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
.
B.
3
.
C.
5
.
D.
4
.
Li gii
( )
2017=
y fx
bng cách tnh tiến sang bên phi
2017
đơn vị ta có
bng biến thiên ca hàm s
( )
2017y fx=
Tnh tiến đồ th m s
( )
2017fx
n trên 2018 đơn vị và ly tr tuyt đi ta có bng biến
thiên ca hàm s
( )
2017 2018y fx=−+
T bng biến thiên, suy ra hàm s có 3 cc trị.
Câu 16: m s
( )
fx
có đo hàm
( )
fx
trên
. Hình vẽ bên là đồ th ca hàm s
( )
fx
trên
.
Hi hàm s
( )
2018y fx= +
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 160
Cách 1: T đồ th hàm s ca
(
)
fx
ta thy
( )
fx
có hai cc tr dương nên hàm số
( )
y fx=
lấy đối xng phần đồ th hàm s bên phi trc tung qua trục tung ta được bn cc tr, cng thêm
giao điểm của đồ th hàm s
( )
2018y fx= +
vi trc tung nữa ta được tng cng là
5
cc trị.
Cách 2: Ta có:
( )
(
)
2
2018 2018y fx f x= += +
.
Đạo hàm:
(
)
(
)
( )
22
2
.
x
y f x x fx
x
′′
= =
.
T đồ th hàm s ca
( )
fx
suy ra
( )
fx
cùng du vi
(
)
( )
( )
123
xx xx xx
−−
vi
1
0x <
,
23
0 xx<<
.
Suy ra:
( )
fx
cùng du vi
(
)
(
)
( )
123
xx xx xx
−−
.
Do
1
0xx−>
nên
(
)
(
)
( )
22
2
x
y f x x fx
x
′′
= =
cùng du vi
(
)(
)
23
2
.
x
xx xx
x
−−
.
Vậy hàm s
( )
2018y fx= +
5
cc trị.
Câu 17: Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ
Đồ th hàm s
( )
2y fx m=
5
điểm cc tr khi và ch khi
A.
( )
4;11m
. B.
11
2;
2
m



. C.
3m
=
. D.
11
2;
2
m



.
Li gii
T bng biến thiên ta có đồ th hàm s
(
)
y fx=
có hai điểm cc trị.
Để đồ th hàm s
( )
2y fx m=
có
5
đim cc tr thì đ th
( )
y fx=
ct đưng thng
2ym=
ti
523−=
điểm phân bit
4 2 11m⇔< <
11
2
2
m⇔< <
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 161
DNG 2. S ĐIM CC TR CA HÀM HP
Bài toán: Cho hàm số
(
)
y fx
=
th cho bng hàm, đồ th, bng biến thiên ca
( ) ( )
,'fx f x
). m s điểm cc tr ca hàm s
( )
y fu=
trong đó
u
là mt hàm s đối vi
x
Ta thc hiện phương pháp tương tự xét s điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
c 1. Tính đạo hàm
( )
' '. 'y uf u=
c 2. Giải phương trình
( )
'0
'0
'0
u
y
fu
=
=
=
c 3.Tìm s nghiệm đơn và bội l hoc các đim mà
'y
không xác định.
Kết lun
Câu 18: Cho hàm số
( )
fx
có đo hàm liên tc trên
. Đ th hàm s
(
)
y fx
=
như hình vẽ bên. Hàm
s
( )
22
44y fx x x x= + −−
có bao nhiêu điểm cc tr thuc khong
( )
5;1
?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Đặt
( )
( )
22
44gx f x x x x= + −−
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
22
24 4 24 24 4 1gx x fx x x x fx x

′′
=+ +−+=+ +−

.
Ta có
( )
(
)
2
2
2
2 40
4 4 (1)
0
4 0 (2)
4 1; 5 (3)
x
xx
gx
xx
x xa
+=
+=
=
+=
+=
.
Xét phương trình
( )
2
4 1; 5x xa+=
, ta có BBT ca hàm s
2
4yx x= +
trên
( )
5;1
như sau:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 162
Suy ra (1) có nghim kép
2x =
, (2) có 2 nghim phân bit
4; 0xx=−=
, (3) có 2 nghim phân
bit
12
;xxxx= =
khác
2; 0; 4−−
. Do đó phương trình
( )
0
gx
=
có 5 nghiệm trong đó
2x =
là nghim bi ba, các nghim
4; 0xx=−=
;
12
;xxxx= =
là các nghiệm đơn.
Vậy
( )
gx
có 5 điểm cc trị.
Câu 19: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm đến cp hai trên
và có bng xét du ca hàm s
( )
'
y fx
=
như hình sau:
Hi hàm s
(
) ( )
3
2
1 23
3
x
gx f x x x= −+ +
đạt cc tiu ti điểm nào trong các điểm sau?
A.
3x =
. B.
0x =
. C.
3
x =
. D.
1x =
.
Li gii
Chn A
(
) ( )
2
1 43
gx f x x x
′′
= −+ +
.
( ) ( )
12
10 10
01 4
x
fx fx
x
<−
′′
>⇔ <⇔
<− <
3
31
x
x
>
−< <
Bng xét du
(
)
gx
:
T bng xét du
(
)
gx
ta suy ra hàm s đạt cc tiu ti
3x =
.
Câu 20: Cho hàm số
( )
=y fx
xác định trên
, có đồ th
( )
fx
như hình vẽ.
Hàm s
( )
( )
3
= +gx f x x
đạt cc tiu ti đim
0
x
. Giá trị
0
x
thuc khoảng nào sau đây
O
-1
3
2
y=f(x)
x
y
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 163
A.
(
)
1; 3
. B.
( )
1;1
. C.
(
)
0; 2
. D.
(
)
3;
+∞
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
( )
( ) ( )
3 23
31
′′
= +⇒ = + +gx fxx gx x fxx
.
(
)
(
) ( ) ( )
3
23 3
3
00
0 31 0 0
1
2
+= =
′′
= + += +=
=
+=
xx x
gx x fx x fx x
x
xx
.
Do đó
( )
(
) (
) ( )
23 3 3
0 3 1 0 00 20 1
′′
>⇔ + + >⇔ + >⇔< +<⇔<<gx x fxx fxx xx x
.
Bng biến thiên
Vây hàm số
( )
( )
3
= +gx f x x
đạt cc tiu ti đim
0
0=x
. Suy ra
( )
0
1;1∈−x
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
=y fx
liên tc trên
, có đồ th
( )
fx
như hình vẽ.
S điểm cc tiu ca hàm s
( )
( )
2
= −+gx f x x
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
22
21
′′
= −+ =+ −+gx fxx gx x f xx
.
( ) ( )
( )
( )
22
2
2
1
2
2 10
0 21 0 0
0
2
=
+=
′′
=+ −+ = −+=
−+ =
+=
x
x
gx x f xx xx
f xx
xx
1
2
1
0
=
⇔=
=
x
x
x
.
Do đó
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
2
2 10
0
0 21 0
2 10
0
− +>
−+ >
′′
>⇔ + + >⇔
+<
−+ <
x
f xx
gx x f x x
x
f xx
y=f'(x)
O
2
x
y
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 164
2
2
2
1
1
2
2
2
1
0
0
0
1
1
2
1
1
2
2
01
02
<
<
+>
>
<
<
+<
⇔⇔
<<
>
>
<<
<− + <
x
x
xx
x
x
x
xx
x
x
x
x
xx
.
Bng biến thiên
x
−∞
0
1
2
1
+∞
( )
gx
+
0
0
+
0
( )
gx
Vậy hàm s có 1 điểm cc tiểu.
Câu 22: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tc trên
, bng biến thiên ca hàm s
( )
'fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
2
y fx x= +
A. 4. B. 5. C. 1. D. 7.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
( )
( )
2
2
1
'22' 2 0
' 2 01
x
y x fx x
fx x
=
=+ +=
+=
.
T BBT ta thấy phương trình
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
2
2 12
1 2 1;1 3
21 4
x xa
x xb
x xc
+ = <−
+ = ∈−
+=>
.
Đồ th hàm s
2
2yx x
= +
có dng
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 165
T đồ th hàm s
2
2yx x= +
ta thấy phương trình (2) nghiệm; phương trình (3) ; phương
trình (4) đu có 2 nghim phân bit.
Do đó
'0y =
có 5 nghiệm đơn phân biệt. Vậy hàm s
( )
2
2y fx x= +
có 5 điểm cc trị.
Câu 23: Cho hàm số
( )
y fx=
đúng ba điểm cc tr
2; 1; 0−−
có đo hàm liên tc trên
. Khi
đó hàm số
( )
2
2y fx x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
8
. C.
10
. D.
7
.
Li gii
Vì hàm s
( )
y fx=
đúng ba điểm cc tr là
2; 1; 0−−
đạo hàm liên tc trên
nên
( )
0fx
=
có ba nghim là
2; 1; 0−−
(ba nghim bi l).
Xét hàm s
( )
2
2y fx x=
( )
( )
2
2 2. 2y x fx x
′′
=−−
;
( )
( )
2
0 2 2. 2 0y x fx x
′′
= −=
2
2
2
1
22
21
20
x
xx
xx
xx
=
−=
−=
− =
1
0
2
x
x
x
=
⇔=
=
.
Do
0y
=
có mt nghim bi l (
1x
=
) và hai nghiệm đơn (
0x =
;
2
x
=
) nên hàm s
( )
2
2y fx x=
ch có ba điểm cc trị.
Câu 24: Cho hàm số
y fx
xác định trên
và hàm s
y fx
có đồ th như hình vẽ. Tìm s điểm
cc tr ca hàm s
2
3y fx
.
A.
4
B.
2
C.
5
D.
3
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 166
Li gii
Chn D
Quan sát đ th ta có đổi du t âm sang dương qua nên hàm s
có một điểm cc tr
2x 
.
Ta có
22
3 2. 3y f x xf x





2
2
0
0
0 32 1
2
31
x
x
xx
x
x



.
2
x

là nghiệp kép, còn các nghiệm còn lại là nghiệm đơn n hàm số
2
3y fx
ba cc trị.
Câu 25: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm là
( )
fx
. Đồ th ca hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ bên. Tính
s điểm cc tr ca hàm s
( )
2
y fx
=
trên khong
( )
5; 5
.
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Xét hàm s
( )
( )
(
)
( )
22
2g x f x g x xf x
′′
= ⇒=
.
( )
( )
2
0
0
0
x
gx
fx
=
=
=
2
2
0
0
0
2
2
x
x
x
x
x
=
=
⇔=
= ±
=
.
Ta có bng xét du:
T đó suy ra hàm số
( )
2
y fx=
có 3 điểm cc trị.
Câu 26: Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
. m s
( )
y fx
=
đồ th như hình vẽ bên. Số điểm cc đi
ca hàm s
(
)
2
22yf x x= ++
y fx
2x 
y fx
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 167
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
T đồ th ca
( )
y fx
=
ta chn
( ) ( )( )( )
113fx x x x
=+−−
.
Áp dng công thc
( ) ( )
y f u uf u
′′
= =


vi
2
22ux x= ++
Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
2 222
2
1
22 . 221 221 223
22
x
yfxx xx xx xx
xx
+

= ++ = +++ ++ ++


++
( )
(
)
( )
( )
(
)
(
)
2
22
22 2
1 2 21 1 2 7
22 221 223
x xx x xx
xx xx xx
+ +++ + +−
=
++ +++ +++
1
0 122
122
x
yx
x
=
= =−+
=−−
T bng biến thiên ta thy hàm s có một điểm cực đại.
Câu 27: Cho m số
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên
đồ th như hình vẽ. m s
( )
( )
2
24
gx f x x= −−
có bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 168
Ta có:
( )
( )
( )
2
2 1 24gx x f x x
′′
= −−
.
( ) ( )
( )
( )
2
2
1
0 1 240
240
x
gx x f x x
fx x
=
′′
= −=
−=
2
2
1
13
1
24 2 13
2 40
15
15
x
x
x
xx x
xx
x
x
=
= +
=
=−⇔ =−
−=
= +
=
(Tt c đều là nghim bi l).
Ta chn
2x =
để xét du ca
( )
gx
:
( ) ( ) ( )
2 2. 3 . 4gf
′′
−=
.
m s
( )
y fx=
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
do đó:
(
)
40f
>
.
Suy ra:
(
)
20g
−<
.
Theo tính cht qua nghim bi l
( )
gx
đổi du, ta có bng xét dy
(
)
gx
như sau:
x
−∞
15
13
1
13
+
15+
+∞
( )
gx
0
+
0
0
+
0
0
+
T bng xét du, suy ra hàm s
( )
y gx=
có 3 điểm cc tiểu.
Câu 28: Biết rng hàm s
( )
fx
đ th được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cc tr ca hàm s
( )
y f fx=


.
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Xét hàm s
( )
y f fx=


,
( ) ( )
.y f xf fx
′′
=


;
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
00
0
22
0
0 2;
0
2;
xx
fx
xx
y
fx x a
f fx
fx x b a
= =


=
==

= ⇔⇔

= = +∞
=



= = +∞


.
Với
xb>
, ta có
( )
2fx>
( )
0f fx
⇒>


CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 169
Với
axb
<<
, ta có
( )
02fx<<
( )
0f fx
⇒<


Với
0 xa<<
hoc
0x <
, ta có
( )
0fx<
( )
0
f fx
⇒>


BBT:
Da vào BBT suy ra hàm s
( )
y f fx=


có bốn điểm cc trị.
Câu 29: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc và đo hàm trên
[ ]
0;6
. Đ th ca hàm s
( )
y fx
=
trên đoạn
[ ]
0;6
được cho bởi hình bên dưới. Hỏi hàm s
(
)
2
y fx

=

có tối đa bao nhiêu cực trị.
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
2y fxf x
′′
=
nên
( )
( )
0
0
0
fx
y
fx
=
=
=
.
T đồ th ta suy ra
( )
0fx=
có tối đa
4
nghim,
( )
0fx
=
có tối đa
3
nghim.
Do đó, hàm số
( )
2
y fx

=

có ti đa
7
điểm cc tr nên có ti đa
7
cc trị.
Câu 30: Biết rng hàm s
( )
fx
đ th được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cc tr ca hàm s
( )
y f fx=


?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
x
y
-4
2
O
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 170
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
( )
'.y ffx f x f fx

′′
= =

;
(
)
(
)
( )
0
'0
0
fx
y
f fx
=
=
=
+
( )
0
0
2
x
fx
x
=
=
=
vì hàm s
(
)
fx
có hai điểm cc tr
0; 2xx= =
+
( )
( )
( )
( )
0
0
2
fx
f fx
fx
=
=
=
Quan sát đồ th ta thấy phương trình
( )
0fx=
có mt nghim bi chn
0x =
và mt nghiệm đơn hoặc bi l
2xa= >
.
Kẻ đường thng
2y =
nhn thấy phương trình
( )
2fx=
có mt nghiệm đơn hoặc
bi l
xba= >
Do đó
y
có các điểm đi du là
0; 2, ,x x xaxb= = = =
.
Vậy hàm s có 4 điểm cc trị.
Câu 31: Cho hàm số
( )
fx
đ th như hình vẽ bên dưới. S điểm cc tr ca hàm s
( ) ( )
( )
gx f f x=
là.
A.
3.
B.
7.
C.
6.
D.
5.
Li gii
Chn C
x
y
y
=2
a
-4
2
2
O
b
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 171
Ta có
( ) ( )
(
)
( )
' ' .'gx f xf fx
=
.
( )
( )
( )
( )
'0
'0
'0
fx
gx
f fx
=
=
=
.
( )
0
'0
2
x
fx
x
=
=
=
.
( )
(
)
(
) ( )
( ) ( )
0*
'0
2 **
fx
f fx
fx
=
=
=
Dựa vào đồ th suy ra:
Phương trình (*) có hai nghim
1
2
x
x
=
=
.
Phương trình ( **) ba nghim
( )
( )
( )
10
01
2
xm n
xn n
x pp
= −< <
= <<
= >
( )
'0gx=
có nghim
1
0
2
x
xm
x
xn
x
xp
=
=
=
=
=
=
.
Bng biến thiên
Nhìn bng biến thiên ta thy hàm s
( ) ( )
( )
gx f f x=
có 6 cc trị.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 172
Biết tt c các đim cc tr ca hàm s
( )
y fx=
2
;
0
;
2
;
a
;
6
vi
46a
<<
. Số điểm cc
tr ca hàm s
( )
62
3y fx x=
A. 8. B. 11. C. 9. D. 7.
Li gii
Chn B
T đồ th ta có -2; 0; 2;
a
; 6 là tt c các nghim ca
( )
fx
.
Ta có:
(
)
( )
(
) (
)
62 5 62
3 66 3yfxx xxfxx
′′
=−=
( )
5
62
6 60
'0
30
xx
y
fx x
−=
=
−=
62
62
62
62
62
0, 1
32
30
32
3
36
xx
xx
xx
xx
x xa
xx
= = ±
−=
−=
− =
−=
−=
4
0, 1
1
0, 3
2
,2
,
xx
x
xx
x
x mm
x nn m
= = ±
= ±
= = ±
= ±
=±>
=±>
Ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
62
3
gx x x=
Da vào bng biến thiên ca hàm s
( )
62
3gx x x=
, ta suy ra
1
±
là nghim kép của phương
trình
62
32xx−=
0
là nghim kép của phương trình
62
30xx−=
. Do đó
1±
0
là nghim
kép ca
( )
62
3fx x
. Do vậy
1±
0
là nghim bi ba ca
y
.
Các nghiệm khác
1±
0
ca
y
đều là nghiệm đơn.
Vậy hàm s đã cho có 11 cực trị.
Câu 33: Cho hàm số
(x)f
c đnh trên
đồ th
()fx
như hình vẽ bên. Đặt
() ()gx f x x
.
Hàm s đạt cực đại ti đim thuc khoảng nào dưới đây?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 173
A.
3
;3
2


B.
2;0
C.
0;1
D.
1
;2
2


Li gii
Ta có
1
1; 0 1 1
2
x
gx f x gx f x x
x


Bng xét du ca
gx
:
T bng xét du nhn thy
gx
đạt cực đại ti
1 2;0x 
.
Câu 34: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tc trên
và đồ th hàm s
( )
'y fx=
như hình vẽ bên.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2017 2018 2019y fx x=−−+
là.
A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Li gii
Chn C
Ta có:
( ) ( ) ( )
2017 2018 2019 0 2017 2018 0 2017 2018fx x fx fx
′′
+ =⇔− −=⇔− =


Dựa o đồ th m s
( )
'y fx=
suy ra phương trình
( )
2017 2018fx
−=
1 nghiệm đơn
duy nhất. Suy ra hàm số
( )
2017 2018 2019y fx x=−−+
có 1 điểm cc trị.
Câu 35: Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
+
0
2
0
-1
1
+
x
g'(x)
0
-
+
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 174
Hàm s
(
)
21y fx= +
đạt cc tiu ti đim
A.
2x =
. B.
0x =
. C.
1x =
. D.
5x =
.
Li gii
Ta có:
( )
21y fx= +
(
)
2y fx
′′
=
.
Suy ra: Điểm cc tiu ca hàm s
( )
y fx=
cũng chính điểm cc tiu ca hàm s
(
)
21y fx= +
.
Vậy: Hàm s
( )
21y fx= +
đạt cc tiu ti đim
0x =
.
Câu 36: Cho hàm số
( )
y fx
=
đạo hàm liên tc trên
. Đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ sau.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2y fx x= +
là:
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Đặt
( ) ( )
2gx f x x= +
suy ra
( ) ( ) ( )
0
1
0 20 2
1
x
gx fx fx
xx
=
′′
= + = =−⇔
= >−
.
Dựa vào đồ th ta có: Trên
(
)
;1−∞
thì
( ) ( )
2 20fx fx
′′
>− + >
.
Trên
( )
0
1; x
thì
( ) ( )
2 20
fx fx
′′
>− + >
.
Trên
( )
0
;x +∞
thì
( ) ( )
2 20fx fx
′′
<− + <
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 175
Vậy hàm s
( ) ( )
2gx f x x
= +
1
cc trị.
Câu 37: Cho hàm số
( )
fx
có đ th
( )
fx
như hình vẽ dưới. Hàm s
( ) ( )
3
2
2 5 2001
3
x
gx f x x x= + −+
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn C
( ) ( )
2
45gx f x x x
′′
= −+
( ) ( )
2
0 45fx
gx xx
= ⇒= +
Ta có đồ th hàm s
2
45yx x=−+
và đồ th hàm
( )
y fx
=
như hình vẽ dưới
Quan sát hình v ta thy
( )
0gx
=
có 3 nghim phân biệt trong đó chỉ có 1 nghim bi chn
Vậy hàm s
( )
gx
có 2 điểm cc trị.
Câu 38: Cho hàm số đa thức
( )
y fx
=
đạo hàm trên
,
( )
00f <
đồ th hình bên i đ th
của đạo hàm
( )
fx
. Hỏi hàm s
( ) ( )
3
gx f x x= +
cóbao nhiêu cc tr?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 176
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
6.
Li gii
Chn B
Đặt
( ) ( )
3hx f x x= +
( ) ( )
3hx f x
′′
= +
(
) ( ) (
)
0 30 3hx fx fx
′′
= += =
Theo đồ th ca hàm s
( )
fx
thì phương trình
( )
3fx
=
4
nghim
{ }
1; 0;1; 2
Ta có bng biết thiên
Theo bng biến thiên ta phương trình
( )
0hx=
có hai nghim
1
1;x <−
2
1x >
(do có
( )
00
f <
)
Khi đó ta có
Vậy hàm s
( ) ( )
3gx f x x
= +
5
cc trị.
+
+
+
2
0
f
0
( )
+
0
0
0
x
h'
x
( )
h
x
( )
1
1
+
+
0
x
2
+
+
x
1
0
0
f
0
( )
0
x
g
x
( )
=
h
x
( )
1
1
+
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 177
Câu 39: Cho hàm số Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
và hàm s
( ) ( )
2
2 2 2019gx f x x x= −++
.
Biết đồ th hàm s
(
)
y fx
=
như hình vẽ.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
xyg=
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn A
( ) (
)
2 22gx f x x
′′
= −+
,
( ) (
)
01
gx f x x
′′
=⇔=
Đưng thng
1
yx=
đi qua các điểm
( )
1 ; 2−−
,
( )
1 ; 0
,
( )
3 ; 2
Quan sát vào v trí tương đi ca hai đ th trên hình v, ta có BBT ca hàm s
( )
x
yg
=
như sau
Đồ th hàm s
( )
x
yg=
nhn trc
Oy
làm trục đối xng nên t BBT trên ta suy ra BBT ca
hàm s
( )
xyg=
như sau
Vậy hàm s
( )
x
yg=
có 5 điểm cc trị.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 178
Câu 40: Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm trên
và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Đặt
( )
() 3 () 4gx f f x= +
. Tìm số cc tr ca hàm s
()gx
A.
2.
B.
8.
C.
10.
D.
6.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) (
)
(
)
( )
( )
(
)
'0
' 3' .' , ' 0 3' .'
'0
fx
gx f xf fx gx f xf fx
f fx
=
= =⇔⇔
=
.
T đồ th hàm s trên ta thy:
+ Phương trình
( )
'0fx=
có 2 nghim phân bit là
0;xx
α
= =
vi
( )
1; 3
α
.
+ Phương trình
( )
( )
( )
( )
0
'0
fx
f fx
fx
α
=
=
=
.
+ Phương trình
( )
0fx=
có 3 nghim phân bit khác 2 nghiệm trên.
+ Phương trình
( )
fx
α
=
vi
(
)
1; 3
α
có 3 nghim phân bit khác các nghiệm trên.
Vậy phương trình
( )
'0gx=
có 8 nghim phân bit và
( )
'gx
đổi du qua các nghim.
Do đó hàm số
(
)
gx
có 8 điểm cc trị.
Câu 41: Cho hàm số
(x)yf=
có đo hàm trên
, đ th hàm s
()y fx=
là đưng cong hình v. Hi
hàm s
( )
[ ]
( )
2
() 4 1hx fx f x= −+
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 179
Li gii
Chn B
Đặt
( )
[
]
( )
2
() 4 1
gx fx f x= −+
.
Khi đó,
( ) ( )
( )
( )
2
() 2
2 (). () 4 0 1
0
2
x aa
fx
g x fxf x f x x
fx
x
= >
=
′′
= = ⇔=
=
=
Do đó, ta có bảng biến thiên:
Suy ra đồ th hàm s
( )
y gx=
ba điểm cc không nm trên trc hoành và bốn giao điểm vi
Ox
.
Vậy đồ th m s
( ) ( )
y hx gx= =
có s cc tr
347+=
.
Câu 42: Cho m số
(
)
y fx
=
, hàm s
( )
y fx
=
đ th như hình bên. Hàm số
2
5sin 1 (5sin 1)
() 2 3
24
xx
gx f
−−

= ++


có bao nhiêu điểm cc tr trên khong
(0; 2 )
π
.
A.
9
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 180
Ta có:
( )
5sin 1 5
( ) 5cos cos 5sin 1
22
x
g x xf x x

′′
= +−


.
( )
5sin 1 5
( ) 0 5cos cos 5sin 1 0
22
x
g x xf x x

′′
= + −=


cos 0
5sin 1 5sin 1
22
x
xx
f
=
−−

=


cos 0
cos 0
5sin 1
cos 0
3
sin 1
2
5sin 1 6
5sin 1 1
1 5sin 1 2 sin
25
2
5sin 1 1
1
5sin 1
sin
3
23
3
5sin 1 2
5sin 1
3
1
sin
2
5
x
x
x
x
x
x
x
xx
x
x
x
x
x
x
=
=
=
=
=
−=
=−⇔ = =
−=
=
=
−=
=
=
3
22
cos 0
3
sin 1
2
111
sin sin 2 sin
555
1
11
sin
sin sin
3
33
3
33
sin
sin sin
5
55
xx
x
x
x
x x arc x arc
x
x arc x arc
x
x arc x arc
ππ
π
ππ
π
π
= ∨=
=
=
=
 
= = ∨= +
 
 
 
=
= ∨=
 
 
 
=
= ∨=
 
 
, ( Vì
02
x
π
<<
).
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 181
Suy phương trình
( )
0gx
=
9
nghiệm, trong đó có nghiệm
3
2
x
π
=
là nghiệm kép.
Vậy hàm s
( )
y gx=
7
cc trị.
Câu 43: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
đo hàm
( )
fx
liên tc trên
và có bng xét dấu như
hình v bên
Hi hàm s
(
)
2
2
y fx x=
có tt c bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
B.
7
C.
9
D.
11
Li gii
Chn C
Tập xác định ca hàm s:
D =
.
*
( )
( )
2
2y hx f x x= =
( )
(
)
( )
2
2 . .2 2.
x
y hx f x x x
x
′′
==−−
( )
2
2
2
1
1
1
2
1
2
0 20
12
21
12
22
13
13
x
x
x
x
x
x
hx x x
x
xx
x
xx
x
x
=
=
=
=
=
=
= −=
= +
−=
=−−
−=
= +
=−−
.
Ta thấy phương trình
( )
0hx
=
có 8 nghiệm đơn
( )
1
.
( )
hx
không tn ti ti
0x =
0x =
thuc tp xác định đồng thời qua đó
( )
hx
đổi du
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
suy ra hàm s đã cho có
9
điểm cc trị.
Câu 44: Cho
( )
=y fx
là hàm đa thc bc
4
đồ th như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca
tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
12;12
để hàm s
( ) ( )
21= −+gx f x m
5
điểm cc tr?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 182
A.
13
. B.
14
. C.
15
. D.
12
.
Li gii
Chn C
Đặt
( )
( ) ( ) ( )
21
= −+ =
hx f x m gx hx
.
S đim cc tr ca
( )
gx
= s điểm cc tr ca
( )
=y hx
+ s giao điểm ca
( )
=
y hx
vi trc
Ox
khác vi đim cc tr ca
(
)
=y hx
.
Hàm s
( )
=y fx
3
điểm cc trị. Suy ra hàm số
( )
=y hx
cũng có
3
điểm cc trị.
Hàm s
(
)
gx
5 điểm cc tr khi và ch khi
( ) ( )
01
2
= −=
m
hx f x
2
nghim phân
biệt khác điểm cc tr ca
( )
hx
.
Đồ th hàm s
( )
1= y fx
được bng cách tnh tiến đồ th hàm s
( )
=y fx
sang bên
phi
1
đơn vị.
Dựa vào đồ thị, ta được:
2
2
−≥
m
hoc
63
2
<− ≤−
m
.
[ ]
; 12;12
4
6 12
∈−
≤−

≤<
mm
m
m
15
giá tr
m
nguyên tha mãn yêu cầu bài toán.
Câu 45: Cho hàm số
(
)
32
f x ax bx cx d= + ++
(vi
,,,abcd
0a
) có đ th như hình vẽ. Số
điểm cc tr ca hàm s
(
)
( )
2
24
gx f x x=−+
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 183
Li gii.
Chn D
Dựa vào đồ th hàm s
(
)
y fx=
có hai điểm cc tr
2; 0xx=−=
.
( )
( )
2
24gx f x x=−+
liên tc trên
.
( ) ( )
( )
2
' 4 4 '2 4
gx x f x x=−+ +
.
( )
2
2
4 40
' 0 2 40
24 2
x
gx x x
xx
+=
= ⇔− + =
+=
(
)
2
1
0
2
10
x
x
x
x
=
=
=
−=
Như vy
( )
'gx
có 3 nghiệm, trong đó 1 nghiệm bi 3, 0 và 2 là nghiệm đơn nên
( )
gx
có 3
điểm cc trị.
Câu 46: Cho hàm số bc ba
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ
S điểm cc tiu ca hàm s
( )
( )
2
gx f x x= −+
bng
A.
1
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Đặt
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
. Khi đó
( )
2
32f x ax bx c
= ++
.
Theo đồ th hàm s
( )
y fx=
, ta có
( )
( )
( )
( )
20
12 4 0 12 4 0 1
00
0 84 4 3
842 2 0 0
22
2 22
02
f
abc ab a
f
c ab b
a b cd c c
f
d dd
f
−=
+= = =


=
= −+ = =

⇔⇔

+ += = =
−=


= = =

=
.
Vậy
( )
32
32fx x x=−− +
.
Khi đó, ta có
( )
( )
2 6532
3532gx f x x x x x x= −+ = + +
.
( )
( )
( )
43
1
0
1
32 5 5 2 0
2
1
2
x
x
gx x x x x gx x
x
x
=
=
′′
= +−⇒ = =
=
=
.
Bng biến thiên
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 184
Suy ra, hàm s
(
)
( )
2
gx f x x= −+
có ba điểm cc tiểu.
Câu 47: Có tất c bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
43 2
3 4 12y x x xm= −− +
có 5 điểm cc tr?
A.
16
. B.
28
. C.
26
. D.
27
.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
( )
43 2
3 4 12
fx x x x m
=−− +
. Ta có
( )
32
12 12 24 0fx x x x
= −=
0
1
2
x
x
x
=
⇔=
=
.
Bng biến thiên:
Vậy vi mi
m
hàm s
( )
fx
luôn có ba điểm cc trị.
Do đó để hàm s
( )
y fx=
5 điểm cc tr khi và ch khi phương trình
( )
0fx=
đúng hai
nghiệm đơn hoặc nghim bi l
0
50
32 0
m
m
m
−≥
−<
0
5 32
m
m
≤<
.
m
là s nguyên dương cho nên có
27
s
m
thỏa đề bài.
Câu 48: Cho hàm số
()y fx
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 185
Hàm s
(2 )
y fx
đạt cực đại ti
A.
1
2
x =
. B.
1
x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Li gii
Chn C
Đặt
2 ()t x y ft 
.
T bng biến thiên ta thy hàm s
()y ft
đạt cực đại ti
1
12 1
2
2 22
1
tx
x
tx
x

 






.
Vậy hàm s
(2 )
y fx
đạt cực đại ti đim
1x =
1
2
x =
.
Câu 49: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tc trên
( ) (
)
0 0; 4 4ff= >
. Biết hàm
( )
y fx
=
có đồ th như hình vẽ.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
2
2gx f x x=
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
( )
(
)
2
2hx f x x
=
.
Ta có:
( )
( )
2
22
h x xf x
′′
=
;
( )
(
)
2
1
0hx f x
x
′′
=⇔=
(vô nghim
0x∀≤
).
Đặt
2
,0
tx x tt= = ∀>
.
Khi đó:
( )
1
ft
t
=
(*). Nhn thy trên khong
( )
0;1
thì
( )
1
wt
t
=
nghch biến và
( )
ft
đồng
biến, do đó (*) nếu có nghim là duy nht.
Mt khác:
( )
( )
( )
( )
0. 1 22 1 2 8 0hh f
′′
= =−<
( )
hx
liên tc trên
[ ]
0;1
n
( ) ( )
00
0;1 : 0x hx
∃∈ =
.
Vậy
( )
0hx
=
có nghim duy nht
( )
0
0;1x
( )
hx
có một điểm cc tiu (v bng biến
thiên). (1)
x
y
2
5
3
1
4
O
1
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 186
Xét phương trình:
(
)
(
)
2
0 20
hx f x x
= −=
(**).
Ta có:
( )
( )
0 00 0hf x= =⇒=
là mt nghim của (**).
Mt khác:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
0 0 0 10 1
. 2 2 4 4 0 ;2 : 0h x h f x x f x x hx= < ⇒∃ =
.
Nên (**) có nghim
( )
10
;2xx
.
(
)
hx
có một điểm cc tr, nên (**) có không quá
2
nghim.
Vậy
( )
( )
2
20
hx f x x= −=
có hai nghim phân biệt. (2)
T (1) và (2) ta được: hàm s
( )
( )
2
2gx f x x=
có 3 điểm cc trị.
Câu 50: Cho hàm số
()y fx=
đồng biến trên
( )
4; +∞
đồ th như hình vẽ. Số điểm cc tr ca hàm s
(2 2)yf x=
bng
A.
7
. B. 5. C.
4
. D.
9
.
Li gii
Chn D
( )
( )
( )
(
)
'
'
' 2' '
(22) ' 22(22)2 2(22) (22)
x
gxfx gx x fx x fx fx
x
= = −= −=
( ) (
)
''
' 0 (2 2) 0 (2 2) 0 0
x
gx fx fx x
x
= −= −=
Dựa vào đồ th ta có
'
0
2
() 0
3
4
x
x
fx
x
x
=
=
=
=
=
'
1
1
2 20
2
2
2 22
(2 2) 0
5
5
2 23
2
2
2 24
3
3
x
x
x
x
x
x
fx
x
x
x
x
x
x
=
= ±
−=
=
= ±
−=
−=
=±
−=
=
−=
= ±
=
Ta có bng xét du
( )
'gx
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 187
Suy ra hàm s
(2 2)yf x=
có 9 điểm cc tr
Câu 51: Cho hàm số
( )
y fx=
là một hàm đa thức có bng xét du
( )
fx
như sau
S điểm cc tr ca hàm s
(
)
(
)
2
gx f x x=
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
7
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
(
)
( )
2
2
gx f x x f x x= −=
. S điểm cc tr ca hàm s
( )
fx
bng hai ln s điểm
cc tr dương của hàm s
( )
fx
cộng thêm 1.
Xét hàm s
( )
( )
( ) ( )
( )
2 22
2
1
1
2
2
21 0 1
15
1
2
x
x
hx fxx hx x fxx xx
x
xx
=
=
′′
= = = =−⇔
±
=
−=
.
Bng xét du hàm s
( )
( )
2
hx f x x=
Hàm s
( )
( )
2
hx f x x=
2 điểm cc tr dương, vậy hàm s
( )
( )
( )
2
2
gx f x x f x x= −=
có 5 điểm cc trị.
Câu 52: Cho đồ th
( )
y fx=
như hình vẽ dưới đây:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 188
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
2
1
2018
3
y fx m=++
có
5
điểm cc trị. Tổng tt c các giá tr ca các phn t trong tp
S
bng
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
9
.
Li gii
Chn C
Đặt
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
2
1
2018 2018
1
3
2018
1
3
2018
3
f x fx m
gx f x m g x
fx m

+ ++


=+ +⇒ =
++
Phương trình
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2018 0 1
0
2018 2
3
fx
gx
m
fx
+=
=
+=
Dựa vào đồ th ta thấy phương trình
( )
1
luôn có 3 nghim phân bit.
Vậy để đồ th hàm s
( )
y gx=
5 điểm cc tr tphương trình
( )
2
phi có 2 nghim đơn
phân bit
( )
{ }
2
*
2
2
3
3;4
63
3
m
mm
m
−>
⇔∈
<− ≤−
.
Vậy tng các phn t là 7.
DNG 9. TÌM M ĐỂ HÀM S
( )
( )
fux
THA MÃN ĐIU KIN CHO TRƯC
Câu 53: Cho hàm số bc ba
( )
y fx=
có đ th ca hàm đo hàm
( )
fx
như hình vẽ
( )
1
fb=
.Số giá
tr nguyên ca
[ ]
5;5m ∈−
để hàm s
( ) ( ) ( )
2
4gx f x f x m=++
có đúng 5 điểm cc tr
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 189
A.
8
. B.
10
. C.
9
. D.
7
.
Li gii
Chn C
Cách 1:
Ta có bng biến thiên ca
( )
fx
:
Xét hàm s
( )
( )
( )
2
4hx f x f x m=++
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
'' '
''
''
'
24
22
02 20
;
0
2
hx fxfx fx
hx f x fx
hx f x fx
x ax b
fx
x c ca
fx
⇒= +

⇒= +


= +=

= =
=
⇔⇔
=
=
Pt có
3
nghim phân bit
3
điểm cc tr
Xét
( )
0hx =
( ) ( ) ( )
2
42f x fx m⇔+=
Để
( ) ( )
gx hx=
5 điểm cc tr khi và ch khi PT
( )
2
có 2 nghiệm đơn hoặc nghim bi l
phân bit
Xét hàm s
( ) ( ) ( )
2
4tx f x fx= +
Ta có Bng biến thiên ca
( )
tx
:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 190
T YCBT
( )
tx m⇔=
có hai nghiệm đơn hoặc nghim bi l pb
( ) ( )


> ≤− <−
−≤ <



<− <−
⇔⇔




−≤ −≤


55
54
45 45
55; 55
m ta m ta
m
mm
m
mm m
{
}
5; 4; 3; 2; 1; 0;1; 2; 3 .m
−−−−−
Cách 2:
Ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
=
y fx
:
Xét hàm s
(
) ( ) ( )
2
4hx f x f x m=++
(
) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
'' '
''
''
'
24
22
02 20
;
0
2
hx fxfx fx
hx f x fx
hx f x fx
x ax b
fx
x c ca
fx
⇒= +

⇒= +


= +=

= =
=
⇔⇔
=
=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 191
T YCBT
( ) (
) (
)
( )
==++
2
4gx hx f x fx m
có 5 điểm cc tr khi:
( )
( )
{ }
+ <−

−+ < +
−≤ <




∈−
∈−


−−−−−
2
0
4 (a) 5
4 05
54
; 5; 5
; 5; 5
5; 4; 3; 2; 1; 0;1; 2; 3
ha
m fa f
mm
m
mm
mm
m
Câu 54: Cho hàm số
(
)
y fx=
có đồ th như hình vẽ n dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
thc
m
để hàm s
( ) ( )
2
2020gx f x m=++
có 5 điểm cc tr?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Li gii
Chn B
Gi
,,abc
( )
abc<<
là ba điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
.
Khi đó:
( ) ( ) ( )
6; 2; 2fa fb fc==−=
.
Xét hàm
( ) ( )
2020hx f x= +
vi
x
.
Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
2020 . 2020 2020hx fx x fx
′′
=+ +=+
.
( )
2020
0 2020
2020
xa
hx x b
xc
=
=⇔=
=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 192
Bng biến thiên ca hàm
( )
hx
Hàm s
( ) ( )
2
2020gx f x m=++
có 5 điểm cc tr
Phương trình
(
)
2
2020 0fx m+ +=
có đúng 2 nghiệm không thuc
{
}
2020; 2020; 2020abc−−
2
2
2
2
2
262
26
26
m
m
mm
m
m
= ±
=
=− < <−
<<
<<
.
Vậy có 2 giá tr nguyên ca
m
2m =
2m =
thì hàm s
( ) ( )
2
2020gx f x m=++
có 5
điểm cc trị.
Câu 55: Cho hàm số
( )
fx
có đo hàm
(
) ( ) ( )
( )
43
22
2 4 2 3 6 18 .fx xx x x m x m

= + + + + ++

Có tt c
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( )
fx
đúng một điểm cc tr?
B.
7
. B.
5
. C.
8
. D.
6
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
2
4
3
2
2
0
0
20
2
0
4
40
2 3 6 18 0 *
2 3 6 18 0
x
x
x
x
fx
x
x
x m xm
x m xm
=
=
+=
=
=⇔⇔
=
+=
+ + + +=
+ + + +=
Để m s
( )
fx
đúng một điểm cc tr
Phương trình
( )
*
vô nghim, có nghim kép
hoc có hai nghim phân biệt trong đó có nghiệm là
4.
Trưng hp 1. Phương trình
( )
*
vô nghim
22
4 24 36 24 72 4 36 0mm m m⇔∆= + + = <
33m⇔− < <
{ }
2 ; 1 ; 0 ; 1 ; 2m ∈−
Trưng hp 2. Phương trình
( )
*
có nghim kép
2
3
4 36 0
3
m
m
m
=
⇔∆= =
=
.
Trưng hp 3. Phương trình
( )
*
có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
. Trong đó
1
4.x =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 193
Phương trình có hai nghiệm phân bit
2
12
3
, 4 36 0
3
m
xx m
m
<−
⇔∆= >
>
.
Theo định lí Viète ta có
12 2
12 2
4 26
. 4. 6 18
Sxx x m
P xx x m
=+=+=
= =−=+
2
2
22
39
22 5
39
22
22
xm
m mm
xm
=−−
⇔− =− =
=−−
.
Vậy
{
}
3 ; 2 ; 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5m ∈−
tha mãn yêu cầu đề bài.
Câu 56: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên dưới
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
( )
( )
2
22hx f x f x m=++
đúng
3
điểm cc trị.
A.
1m >
B.
1m
C.
2m
D.
2m >
Li gii
Chn B
S cc tr ca hàm s
( ) ( ) ( )
2
22hx f x f x m=++
bng s cc tr ca hàm s
( ) ( ) ( )
2
22=++yx f x f x m
cng vi s giao điểm (khác điểm cc tr) ca đ th hàm s
( ) ( ) (
)
2
22
=++yx f x f x m
0y =
.
Xét hàm s
( ) ( ) ( )
2
22gx f x f x m=++
( )
( ) ( ) ( ) (
) ( )
2 22 1gx fxfx fx fx fx.

′′
= += +

( )
( )
( )
( )
1
0
03
1
0
x
fx
gx x
fx
x
αα
=
=
′
= ⇔=
=
= <
BBT
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 194
Hàm s
( )
hx
có 3 điểm cc tr
1
20
2
mm
≥⇔
. Đáp án B là gần kết qu nht
Câu 57: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
(
) (
)
( )
3
2
13 15f x xxa x
=−−
. Tập hp các giá tr ca
a
để hàm
s
2
5
4
x
yf
x

=

+

có 6 điểm cc tr
A.
5 5 15
; \ 0;
4 4 13




. B.
5 5 15
; \ 0;
4 4 13




. C.
{ }
55
; \0
44



. D.
5 5 15
;\
4 4 13




.
Li gii
23
2 2 22 2
5 5 55 5
. 13 15
4 4 44 4
x x xx x
yf a
x x xx x

′′
== −−

+ + ++ +

=
( )
( )
3
22 2 2
22
22
22
20 5 25 5 4 15 65 60
.
44
44
x x ax x a x x
xx
xx

+− +

++

++
.
0
y
=
2
2
0
3
4
3
54 0 (1)
x
x
x
x
ax x a
= ±
=
=
=
+−=
(
0x =
là nghim kép).
đặt
( )
2
54g x ax x a= +−
Ycbt thỏa mãn khi phương trình
0
y
=
6
nghim bi l
phương trình
( )
1
hai nghim
phân bit khác
2;0;1; 4±
. (Nếu
( )
00=g
thì
0y
=
ch có 5 nghim bi l).
Điu kin:
( )
( )
( )
( )
2
0
5 4 .4 0
20
20
00
30
4
0
3
∆= >
−≠



a
aa
g
g
g
g
g
0
55
44
5
4
0
15
13
<<
≠±
a
a
a
a
a
55
44
0
15
13
a
a
a
<<
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 195
Câu 58: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
12fx x x x
=−−
vi
x∀∈
. bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham s
m
để hàm s
(
)
2
8
fx x m−+
5
điểm cc tr?
A.
15
. B.
17
. C.
16
D.
18
Li gii
Đặt
( )
( )
2
8gx f x x m= −+
( ) ( )
( )
2
2
12fx x x x
= −⇒
( ) ( )
( ) ( )( )
2
2 22
28 8 1 8 8 2gx x x xm x xmx xm
= −+ −+ −+
( )
0gx
=
( )
(
)
(
)
2
2
2
4
8 10 1
8 02
8 2 03
x
x xm
x xm
x xm
=
+ −=
+=
+ −=
Các phương trình
( )
1
,
( )
2
,
( )
3
không có nghim chung từng đôi một và
( )
2
2
8 10x xm +−
vi
x∀∈
Suy ra
( )
gx
5
điểm cc tr khi và ch khi
( )
2
( )
3
có hai nghim phân bit khác
4
16 0
16 2 0
16 32 0
16 32 2 0
m
m
m
m
−>
+>
+≠
+ −≠
16
18
16
18
m
m
m
m
<
<
16m⇔<
.
m
nguyên dương và
16
m <
nên có
15
giá tr
m
cần tìm.
Câu 59: Cho hàm số
()y fx=
xác đnh trên
và hàm s
'( )y fx=
đồ th như hình bên. Biết rng
'( ) 0fx<
vi mi
( ) ( )
; 3, 4 9; .x −∞ +∞
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để hàm s
() () 5g x f x mx= −+
đúng hai điểm cc trị.
A.
7.
B.
8.
C.
6.
D.
5.
Li gii
Chn B
'() '()gx f x m=
S điểm cc tr ca hàm s
()gx
bng s nghiệm đơn (bội l) của phương trình
'( ) .fx m=
Dựa và đồ th ta có điều kin
05
10 13
m
m
<≤
≤<
.
Vậy có 8 giá tr nguyên dương của
m
thỏa mãn.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 196
Câu 60: Cho hàm số
()y fx=
. Hàm số
()y fx
=
có đ th như hình vẽ dưới đây.
Tìm
m
để hàm s
2
()y fx m= +
3
điểm cc trị.
A.
( )
3;m +∞
. B.
[ ]
0;3m
. C.
[
)
0;3m
. D.
( )
;0m −∞
.
Li gii
Chn C
Do hàm s
2
()y fx m= +
là hàm chn nên hàm s
3
cc tr khi và ch khi hàm s này có
đúng
1
điểm cc tr dương.
( )
22
() 2yfxm y xfxm
′′
= + ⇒= +
( )
22
2
22
22
00
0
0
0
0
11
33
xx
x
xm x m
y
fx m
xm x m
xm x m
= =


=
+= =

= ⇔⇔

+=
+= =


+= =

Đồ th hàm s
( )
y fx
=
tiếp xúc trục hoành tại điểm hoành độ là
1x =
nên các nghim
ca pt
2
1xm
=
(nếu có) không làm
( )
2
fx m
+
đổi du khi
x
đi qua, do đó các điểm cc
tr ca hàm s
2
()y fx m= +
là các điểm nghim ca h
2
2
0
3
x
xm
xm
=
=
=
H trên có duy nht nghiệm dương khi và chỉ khi
0
03
30
m
m
m
−≤
⇔≤ <
−>
.
Câu 61: Cho hàm số
( ) (
)
( )
2
2
2 43fx x x x
= −+
vi mi
x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của
m
để hàm s
( )
2
10 9y fx x m= ++
5
điểm cc tr?
A.
18
. B.
16
. C.
17
. D.
15
.
Li gii
Chn B
x
y
3
2
0
1
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 197
Ta có
( )
2
01
3
x
fx x
x
=
=⇔=
=
,
2
x =
là nghim kép nên khi qua giá tr
2
x
=
thì
( )
fx
không b đổi dấu.
Đặt
( )
( )
2
10 9gx f x x m= ++
khi đó
(
)
(
)
( )
' . 2 10gx fu x
=
vi
2
10 9u x xm= ++
.
Nên
(
)
( )
2
2
2
2
2 10 0
10 9 2 0
0
10 9 1
10 9 3
x
x xm
gx
x xm
x xm
−=
+ +− =
=
+ +=
+ +=
( )
( )
( )
2
2
2
2
5
10 9 2 0
10 8 0 1
10 6 0 2
x
x xm
x xm
x xm
=
+ +− =
+ +=
+ +=
Hàm s
(
)
2
10 9y fx x m
= ++
5
điểm cc tr khi và ch khi
(
)
gx
đổi du
5
ln
Hay phương trình
( )
1
và phương trình
( )
2
phi có hai nghim phân bit khác
5
( )
( )
'
1
'
2
0
0
50
50
h
p
∆>
∆>
, (Với
( )
2
10 8hx x x m= ++
( )
2
10 6px x x m= ++
).
17 0
19 0
17
17 0
19 0
m
m
m
m
m
−>
−>
⇔<
+≠
−+≠
.
Vậy có
16
giá tr nguyên dương
m
thỏa mãn.
Câu 62: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có đo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
22
2 1 21 1fx x x x m xm
= + +−
, x∀∈
. Có
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( )
(
)
gx f x=
có 5 điểm cc tr?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Li gii
Chn C
Da vào cách v đồ th hàm s
( )
( )
gx f x=
, s đim cc tr ca đ th hàm s
( )
( )
gx f x=
bng s điểm cc tr dương của đồ th m s
( )
y fx=
cộng thêm 1.
Để m s
( )
( )
gx f x=
có 5 điểm cc tr thì đồ th m s
( )
y fx=
có 2 cc tr dương.
Ta có
( )
( ) ( )
22
1
0 2.
2 1 10*
x
fx x
x m xm
=
=⇔=
+ + −=
2x =
là nghim bi 2,
1x =
là nghiệm đơn.
Vậy
( )
22
2 1 10x m xm + + −=
có hai nghim phân bit, có mt nghiệm dương
1x
, có mt
nghim
0x
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 198
Trưng hợp 1: Có nghiệm
0x =
khi đó
( )
2 22
2 1 10 10 1xmxmmm + + −= −= =±
Với
1m =
, có
( )
(
)
2 22
0
2 1 1 0 4 0 TM
4
x
x m xm x x
x
=
+ + −= =
=
Với
1m =
, có
( )
2 22
2 1 10 0 0x m xm x x + + −= = =
(Loi)
Trưng hp 2:
( )
22
2 1 10x m xm + + −=
có hai nghim phân bit, có mt nghiệm dương
1x
, có mt nghim âm
Điu kiện tương đương
( )
(
)
2
22
1;1
10
1 2 1 .1 1 0
13
m
m
mm
m
∈−
−<


+ + −≠
≠±
0
mm
∈⇒ =
Vậy có hai giá tr nguyên ca
m
tha mãn.
Câu 63: Cho hai hàm đa thức
( )
y fx=
,
( )
y gx=
có đ th hai đưng cong hình v. Biết rằng đồ th
hàm s
( )
y fx=
đúng một đim cc tr
A
, đồ th hàm s
( )
y gx=
đúng một điểm
cc tr
B
7
4
AB =
. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
thuc khong
( )
5;5
để
hàm s
( ) ( )
y f x gx m= −+
có đúng
5
điểm cc tr?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 199
Đặt
( ) ( ) ( )
hx f x gx=
, ta có:
(
) (
)
( )
hx f x gx
′′
=
;
( )
0
0hx x x
=⇔=
;
(
)
1
0
hx x x
=⇔=
hoc
2
xx
=
(
102
xxx<<
);
( ) ( ) ( )
0 00
7
4
hx f x gx=−=
.
Bng biến thiên ca hàm s
(
)
y hx=
là:
Suy ra bng biến thiên ca hàm s
( ) ( ) ( )
y kx f x gx= =
là:
Do đó, hàm số
( )
y kx m
= +
cũng có ba điểm cc trị.
Vì s điểm cc tr hàm s
( )
y kx m= +
bng tng s điểm cc tr ca hàm s
( )
y kx m= +
s nghim đơn và s nghim bi l của phương trình
( )
0
kx m+=
, mà hàm s
( )
y kx m= +
cũng có ba điểm cc tr nên hàm s
( ) ( )
y f x gx m= −+
có đúng năm điểm cc tr khi phương
trình
( )
0kx m+=
có đúng hai nghiệm đơn (hoặc bi l).
Da vào bng biến thiên ca hàm s
( )
y kx=
, phương trình
( )
0kx m+=
đúng hai nghim
đơn (hoặc bi l) khi và ch khi
7
4
m−≥
7
4
m ≤−
.
m
,
7
4
m ≤−
( )
5;5m ∈−
nên
{ }
4;3;2m ∈−
.
Câu 64: Cho hàm số
( ) ( ) ( )
32
21 2 2y f x x m x mx= = +− +
. Tập hp tt c các giá tr ca tham s
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 200
m
để m s
( )
y fx=
5 điểm cc tr
;
a
c
b



, (vi
, , abc
là các s nguyên,
a
b
là phân
s ti giản). Giá trị ca biu thc
222
Mabc=++
A.
40M
=
. B.
11M =
. C.
31M =
. D.
45M
=
.
Li gii
Chn D
Hàm s
( ) ( ) ( )
32
21 2 2y f x x m x mx= = +− +
có đạo hàm là
( ) (
) ( )
2
3 22 1 2y fx x m x m′= = +
- Để hàm s
(
)
y fx
=
có 5 điểm cc tr thì hàm s
( )
y fx=
có hai điểm cc tr
12
, xx
dương.
Tương đương với phương trình
( )
0fx′=
có 2 nghiệm dương phân biệt.
( ) ( )
( )
2
2 1 32 0
22 1
0
3
2
0
3
mm
m
S
m
P
∆′ = >
⇔= >
= >
2
4 50
1
2
2
mm
m
m
−>
⇔>
<
5
1
4
1
2
2
mm
m
m
<− >
⇔>
<
5
2
4
m⇔<<
.
Suy ra
5
4
2
a
b
c
=
=
=
222
45Mabc=++⇒=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 118
BÀI 2: CC TR CA HÀM S
TÌM CC TR CA HÀM S HP
( )
f ux


HOC
( ) ( )
f ux gx+


KHI BIT Đ TH HÀM
S
( )
fx
HOC
( )
fx
KIN THC CN NH:
Đạo hàm ca hàm s hp:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
.
′′
= ⇒=
 
 
gx f ux g x u x f ux
.
( )
( )
( )
0
0
0
=
=
=


ux
gx
f ux
Lp bng biến thiên ca hàm s
( )
=y fx
khi biết đồ th hàm s
( )
=
y fx
B1. Xác định giao điểm của đồ th hàm s
( )
=y fx
vi trc hoành
B2: Xét du ca hàm s
(
)
=y fx
, ta làm như sau
- Phần đồ th ca
( )
fx
nm bên trên trc hoành trong khong
( )
;ab
thì
( )
0
>fx
,
( )
;x ab
- Phần đồ th ca
( )
fx
nằm bên dưới trc hoành trong khong
( )
;ab
thì
( )
0fx
<
,
( )
;x ab
Lp bng biến thiên ca hàm s
( ) ( ) ( )
gx f x ux= +
khi biết đồ th hàm s
( )
=y fx
B1: Đạo hàm
( )
(
) ( )
gx f x ux
′′
= +
. Cho
(
) ( ) ( )
0gx f x ux
′′
=⇔=
B2. Xác định giao điểm của đồ th hàm s
( )
=y fx
và đồ th hàm s
( )
y ux
=
B3: Xét du ca hàm s
( )
y gx
=
, ta làm như sau
- Phần đồ th ca
( )
fx
nằm bên trên đồ th
( )
ux
trong khong
( )
;ab
thì
( )
0gx
>
,
( )
;x ab
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIM. MC Đ VD VDC -2
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 119
- Phần đồ th ca
(
)
fx
nằm bên dưới đồ th
(
)
ux
trong khong
( )
;ab
thì
( )
0gx
<
,
( )
;x ab
Câu 1: Cho hàm s
(
)
y fx
=
, hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình sau:
Hàm s
( )
( )
2
2 1 2 2022gx f x x x= −− + +
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th
()fx
như hình vẽ sau:
Hi hàm s
( )
( )
3
6 2022hx f x x= −+
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 120
Câu 3: Cho
( )
fx
là liên tc trên
và hàm s
( )
fx
có đồ th như hình vẽ
Hàm s
( )
( )
(
) (
)
2
22 2
2 2 2022hx fxx xx xx= +− + + ++
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 4: Cho hàm s bc ba
(
)
y fx=
có bng biến thiên sau:
Hàm s
( )
( ) ( )
2
4 2022hx f x f x=++
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
, hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình sau:
Hàm s
( ) ( )
2
cos c s 202ogx xxf +=
có bao nhiêu điểm cc tr trên khong
7
;?
66
ππ



A.
6
. B.
3
. C.
8
. D.
10
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx=
là đa thức bc
5
có đồ th
( )
fx
như hình vẽ.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 121
Hàm s
( )
( )
22
2gx f x x x= +−
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 7: Cho
( )
fx
là hàm số đa thức bậc bốn và hàm số
(
)
y fx
=
có đồ thị như hình dưới đây:
Hỏi hàm số
( )
( )
cos 2
sin 1
4
x
gx f x= −+
có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng
( )
0; 2
π
?
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 8: Cho
( )
y fx=
là hàm bc ba có
( )
03f
=
. Hàm s
( )
y fx
=
có bng xét du sau:
Hàm s
(
)
( )
6
3 43 2
9
3 3 31
22
x
y gx f x x m x x x x= = + + −− +
có bao nhiêu cc tr biết
m
giá tr ln nht ca
3 sin
cos 2
x
P
x
=
+
.
A.
10
. B.
9
. C.
7
. D.
8
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 122
Câu 9: Cho hàm s
( )
y fx
=
có đạo hàm trên
. Hàm s
(
)
y fx
=
đồ th như hình vẽ bên dưới:
S điểm cc tiu ca hàm s
(
)
(
)
4
2 32
2 2 2 2021
2
x
gx f x x x x= +− + +
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y fx
=
bc bn đo hàm liên tc trên
. Hàm s
( )
31yf x
=
đ th như hình
i.
Hàm s
( )
12yf x=
có my đim cc đi?
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
y fx=
bc bn có đ th m s
( )
1y fx
= +
như hình vẽ. Hàm s
(
)
2
3
y fx=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tc trên
đồ th hàm s
( )
1y fx
=
như hình
v
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 123
Hi hàm s
( )
2
1yf x
=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 13: Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
. Bng xét dấu bên dưới là ca đo hàm
( )
2fx
. Hàm s
( )
(
)
2
22gx f x x= ++
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên
và có đ th hàm s
( )
1yf x
=
như hình vẽ
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
22y fx x= −−
A.
3
. B.
5
. C.
7
. D.
9
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
và hình v i đây là đ th ca hàm s
( )
3
31y fx x
= +−
.
Hàm số
( )
2
2y fx x
=
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
4
. B.
3
.
C.
2
. D.
5
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 124
Câu 16: Cho hàm s
( )
y fx
=
đạo hàm liên tc trên
có đồ th hàm s
( )
3
yf x
=
như hình
v
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
23y fx x= −+
A.
9
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
fx
c đnh và liên tc trên
, trong đó
( )
(
)
1gx f x
=
là hàm s bc ba có
đồ th như hình vẽ
Hàm s
1
2
x
yf
x

=


có tối đa bao nhiêu điểm cc tr?
A.
7
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 18: Cho hàm đa thức
( )
y fx=
liên tục, có đạo hàm trên
, có bng xét du ca
( )
1y fx
= +
như
sau:
S điểm cực đại ca hàm s
( )
2
1y fx x= ++
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 125
Câu 19: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tc trên
. Đồ th hàm s
( )
25yfx= +
như hình vẽ.
Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( )
3
2y fx=
.
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 1
BÀI 2: CC TR CA HÀM S
TÌM CC TR CA HÀM S HP
( )
f ux


HOC
( ) ( )
f ux gx+


KHI BIT Đ TH HÀM
S
( )
fx
HOC
( )
fx
KIN THC CN NH:
Đạo hàm ca hàm s hp:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
.
′′
= ⇒=
 
 
gx f ux g x u x f ux
.
( )
( )
( )
0
0
0
=
=
=


ux
gx
f ux
Lp bng biến thiên ca hàm s
( )
=y fx
khi biết đồ th hàm s
( )
=y fx
B1. Xác định giao điểm của đồ th hàm s
( )
=y fx
vi trc hoành
B2: Xét du ca hàm s
(
)
=y fx
, ta làm như sau
- Phần đồ th ca
( )
fx
nm bên trên trc hoành trong khong
( )
;ab
thì
( )
0
>fx
,
( )
;x ab
- Phần đồ th ca
( )
fx
nằm bên dưới trc hoành trong khong
( )
;ab
thì
( )
0fx
<
,
( )
;x ab
Lp bng biến thiên ca hàm s
( ) ( ) ( )
gx f x ux= +
khi biết đồ th hàm s
( )
=y fx
B1: Đạo hàm
( ) ( ) ( )
gx f x ux
′′
= +
. Cho
( ) ( ) ( )
0gx f x ux
′′
=⇔=
B2. Xác định giao điểm của đồ th hàm s
( )
=y fx
và đồ th hàm s
( )
y ux
=
B3: Xét du ca hàm s
( )
y gx
=
, ta làm như sau
- Phần đồ th ca
( )
fx
nằm bên trên đồ th
( )
ux
trong khong
( )
;ab
thì
( )
0gx
>
,
(
)
;x ab
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIM. MC Đ VD VDC -2
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 2
- Phần đồ th ca
( )
fx
nằm bên dưới đồ th
( )
ux
trong khong
( )
;ab
thì
( )
0gx
<
,
( )
;x ab
Câu 1: Cho hàm s
(
)
y fx=
, hàm s
(
)
y fx
=
có đồ th như hình sau:
Hàm s
(
) ( )
2
2 1 2 2022
gx f x x x= −− + +
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
2 12 2gx f x x
′′
= −− +
.
( ) ( )
0 11gx f x x
′′
= −=
.
Đặt
1tx=
. Khi đó phương trình trở thành
( )
ft t
=
.
Ta v đồ th hai hàm s
( )
y ft
=
yt=
trên cùng mt h trc tọa độ.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 3
Dựa vào đồ th ta thy
(
)
1 11 0
0 10 1
5 59
1
4 44
3 13 4
tx x
tx x
ft t
tx x
tx x
= −= =


= −= =

=⇔⇔

= −= =


= −= =


.
Bng xét du
Vy hàm s
( )
y gx=
4
cc tr.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th
()fx
như hình vẽ sau:
Hi hàm s
(
)
( )
3
6 2022hx f x x= −+
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn A
( )
( )
( )
( )
3 23
6 2022 3 6hx f x x h x xf x
′′
= −+ =
Ta có
( )
( )
( ) ( )
3
2
2
0 ,0 1hx f x x
x
′′
=⇔=
Đặt
3
3
tx x t= ⇒=
T
( )
1
ta có:
(
)
( )
3
2
2
,2
ft
t
=
Xét
( )
( )
33
25
2 41
.
3
mt m t
tt
=⇒=
Ta v đồ th hai hàm s
( )
y ft
=
( )
3
2
2
y mt
t
= =
trên cùng mt h trc tọa độ
Lúc này ta có hình v 2 đ th như sau
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 4
Suy ra pt
( )
2
có 1 nghim
0
0tt= >⇒
pt
( )
1
có nghim
3
00
0x tx= = >
Bng xét du
Vy hàm s
(
)
hx
1
cc tr.
Câu 3: Cho
( )
fx
là liên tc trên
và hàm s
( )
fx
có đồ th như hình vẽ
Hàm s
( )
( ) ( ) ( )
2
22 2
2 2 2022hx fxx xx xx= +− + + ++
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Li gii
Chn B
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
22 1 22 1 22 1
hx x fxx x xx x
′′
= + +− + ++ +
.
( )
( ) ( )
( )
22
2 10
0
1 0 *
x
hx
fxx xx
+=
⇒=
+− ++=
Đặt
2
tx x= +
. Khi đó phương trình trở thành
( ) ( )
10 1ft t ft t
′′
−+= =
.
Ta v đồ th hai hàm s
( )
y ft
=
1yt=
trên cùng mt h trc tọa độ
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 5
Dựa vào đồ th ta thy
(
)
2
2
2
2
2
2
1
10 0
1
2
2
0
x
xx
t
x
ft t t x x
x
t
xx
x
=
+=
=
=
=−⇔ = + =
=
=
+=
=
.
Bng xét du
Vy hàm s
( )
hx
có 5 cc tr.
Câu 4: Cho hàm s bc ba
(
)
y fx=
có bng biến thiên sau:
Hàm s
( )
( ) ( )
2
4 2022hx f x f x=++
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2 42 2hx fxfx fx fx fx
′′ ′′
= += +


.
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
0
;
02 20
2
fx
x ax b
hx f x fx
xcca
fx
=
= =
′′
= +=


= <
=
.
Suy phương trình
( )
0hx
=
3
nghim.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 6
Vy hàm s
( )
y hx=
3
cc tr.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
, hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình sau:
Hàm s
( ) ( )
2cos c s 202ogx xxf +=
có bao nhiêu điểm cc tr trên khong
7
;?
66
ππ



A.
6
. B.
3
. C.
8
. D.
10
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
in . in in . 1( ) s cos s s cosx xx x xgx f f+=


′′
=−−
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 7
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
(
) ( )
in 0
0
-1 pt v nghi m
in 0
-1 pt v nghi m
1
1 pt v nghi m
1 pt v n
s
cos
cos
s
() 0
cos
cos
ghi m
cos
cos
x
x
x aa b
x
x bb
x
cc
x dd
g
x
c
x
f
=
=
= <<
=
= <
=
= >
=
= >>
«Ö
«Ö
«Ö
«Ö
.
Suy ra phương trình
( )
0
gx
=
có 3 nghim trên khong
7
;
66
ππ



0, , .
2
xx x
π
π
= = =
Bng xét du
Vy hàm s
( )
y gx=
3
cc tr.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx
=
là đa thức bc
5
có đồ th
( )
fx
như hình vẽ.
Hàm s
( )
( )
22
2gx f x x x= +−
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Ta có :
(
) ( )
(
)
2
2 2. 2 2gx x f x x x
′′
=+ +−
.
(
)
( )
2
02
1
x
gx f x x
x
′′
= +=
+
, do
1x =
không phi là nghiệm phương trình.
Xét hàm s :
(
)
2
2y fx x
= +
.
( )
( )
2
22 2y x fx x
′′
=++
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 8
Khi đó,
2
2
2
1
1
24
01
22
3
23
x
x
xx
yx
xx
x
xx
=
=
+=
= ⇔=
+=
=
+=
.
Bng biến thiên :
Xét hàm s:
1
x
y
x
=
+
.
( )
2
1
0, 1
1
yx
x
= > ≠−
+
.
Bng biến thiên :
S nghim của phương trình:
( )
2
2
1
x
fx x
x
+=
+
chính bng s giao điểm của hai đồ th hàm
s
( )
2
2y fx x
= +
1
x
y
x
=
+
.
T đồ th suy ra phương trình
( )
0gx
=
3
nghiệm đơn, nên hàm số
( )
gx
3
điểm cc
tr.
Câu 7: Cho
( )
fx
là hàm số đa thức bậc bốn và hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị như hình dưới đây:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 9
Hỏi hàm số
( ) (
)
cos 2
sin 1
4
x
gx f x= −+
có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng
( )
0; 2
π
?
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
(
) (
)
(
)
sin 2
cos sin 1 cos sin 1 sin
2
x
gx xfx xfx x
′′
= −− = −−


.
Khi đó,
( )
( ) ( )
cos 0
0
sin 1 sin 0 *
x
gx
fx x
=
=
−− =
.
Trên khong
( )
0; 2
π
thì
2
cos 0
3
.
2
x
x
x
π
π
=
=
=
Đặt
sin 1tx=
thì phương trình
( )
*
tr thành
( )
1ft t
= +
.
V đồ th
(
)
y ft
=
và đường thng
1yt= +
trên cùng h trc ta đ
Oty
như hình vẽ sau.
T đồ th ta có
( )
( )
1
11
, 1
t
ft t t
ta a
=
=+⇔ =
= >
.
Vi
1t =
thì
sin 1 1 sin 2xx
−= =
. Phương trình vô nghiệm.
Vi
ta=
thì
sin 1 sin 1x a xa−= = +
. Phương trình này vô nghiệm vì
12a +>
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 10
Vi
1t =
thì
sin 1 1 sin 0x xx
π
=−⇔ = =
.
Như thế phương trình
( )
0gx
=
có đúng
3
nghiệm đơn thuộc khong
( )
0; 2
π
.
Vy hàm s
( )
gx
3
điểm cc tr thuc khong
( )
0; 2
π
.
Câu 8: Cho
( )
y fx=
là hàm bc ba có
(
)
03
f
=
. Hàm s
( )
y fx
=
có bng xét du sau:
Hàm s
( )
( )
6
3 43 2
9
3 3 31
22
x
y gx f x x m x x x x
= = + + −− +
có bao nhiêu cc tr biết
m
giá tr ln nht ca
3 sin
cos 2
x
P
x
=
+
.
A.
10
. B.
9
. C.
7
. D.
8
.
Li gii
Chn D
T bng biến thiên
( ) ( ) ( )( )
1
0 11
1
x
fx fx kx x
x
=
′′
= =+−
=
.
( ) ( ) ( )( )
2
0 3 3 3 1 13 3f k fx x x x
′′
=−⇒ = = + =
.
Theo bài ra
3 sin
3 sin cos 2
cos 2
x
P xP x P
x
= −=
+
.
Điu kin
P
có nghim là
(
)
2
2
2 31 1PP P + ⇔−
. Nên
1m
=
.
Khi đó
( )
( )
6
3 43 2
9
31 3 31
22
x
y gx f x x x x x x= = +− + +
.
Ta có:
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 3 5 32
23 3
33
33 31312393
3 3 31 31
1
0
31 31 1
gx x fxx x xxx
gx x fxx xx
x
gx
fxx xx
′′
= +− + +

′′
= −+ −+

= ±
⇒=
−+=−+
.
Đặt
3
31xx t +=
suy ra
( ) ( )
2
1,76137
0,0602
1 37
1,7011
6
1 33
1,21796
1 37
0,76486
6
1,9828
x
x
t
x
ft t t t
x
t
x
x
≈−
+
=
≈−
= −=
=
≈−
.
Do đó
( )
0gx
=
8
nghiệm đơn. Vậy hàm s
( )
y gx=
8
cc tr.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 11
Câu 9: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm trên
. Hàm s
( )
y fx
=
đồ th như hình vẽ bên dưới:
S điểm cc tiu ca hàm s
( )
(
)
4
2 32
2 2 2 2021
2
x
gx f x x x x= +− + +
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
( )
2 32
22 2 2 6 4gx x f x x x x x
′′
= −++
.
( )
( )
( )
( )
22
21 221 2
xfxx x xx
= −+
.
( )
( ) (
)
22
21 2 2x fxxxx

= +−

.
Đặt
2
2tx x=
. Khi đó đồ th hàm s
( )
ft
cắt đường thng
yt=
ti bốn điểm phân biệt:
1
t =
,
0t =
,
1t =
,
2
t =
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 12
Suy ra:
(
)
2
2
2
2
1
1
21
1
0 20 0 2
21
12
22
13
x
x
xx
x
gx x x x x
xx
x
xx
x
=
=
−=
=
=⇔ = =∨=
−=
= ±
−=
= ±
.
Ta có:
( ) ( )
2
22 2
2
13 13
22
2 2 0 2 1 1 2 02 1 2
21
xx
xx
fxx xx xx x x
VN
xx
<− >+
−>
> < < <<<<+
<−
.
Khi đó BBT như sau:
Vy hàm s
( )
gx
có bốn điểm cc tiu.
Cho đồ thị hàm số
( )
(
)
fux
,
(
)
(
)
f ux
hoặc bảng xét dấu của hàm,
( )
(
)
fux
,
( )
( )
f ux
. Xét cực trị
của hàm
( )
( )
f vx
PHƯƠNG PHÁP
o Đạo hàm xét dấu thông thưng.
o Chn hàm đi din.
o Đặt n ph.
o Ghép trc.
Nhc li quy tc v du của tích, thương, tổng các biểu thc:
( )
fx
+
+
( )
gx
+
+
( ) ( )
.f x gx
+
+
( ) ( )
:f x gx
+
+
( )
( )
f x gx+
+
Chưa biết Chưa biết
Câu 10: Cho hàm s
( )
y fx=
bc bn đo hàm liên tc trên
. Hàm s
( )
31yf x
=
đ th như hình
i.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 13
Hàm s
( )
12yf x=
có my đim cc đi?
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Cách 1. Chọn hàm đại din
Quan sát đồ th ta thy
(
)
31yf x
=
là hàm s bc ba có 3 nghim
2, 1, 2x xx=−==
.
Ta chn:
( ) ( )( )( )
31 2 1 2fx x x x
−=+
[chưa chính xác 100% nhưng phù hợp trắc
nghiệm]
Đặt
1
31
3
t
tx x
+
= −⇒ =
.
( ) ( )( )( )
1 11 1
2 1 2 725
3 3 3 27
t tt
ft t t t
+ ++
 
= + −= +
 
 
( )
(
)(
)( )
1
725
27
fx x x x
= +−−
Suy ra
( ) ( )( )( ) ( )(
)( )
11
12 12 712 212 5 2 82 12 4
27 27
fx x x x x xx
= −+ −− −−= + +
.
Xét hàm s
( )
12yf x=
( ) ( ) ( ) ( )( )
( )
2
12 . 12 2. 12 2 82 12 4
27
y xfx fx xxx
′′
= −= −= + +
Du ca
y
Ta suy ra hàm s
( )
12
yf x=
có 2 điểm cực đại.
Cách 2. Xét du đạo hàm
y
.
Xét
( )
12yf x=
( ) ( ) ( )
12 . 12 2. 12y xfx fx
′′
⇒= =
( ) ( )
0 12 0 1y fx
′′
⇒= =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 14
Theo đồ th
( )
2 31 7
310 1 312
2 3 15
xx
fx x x
xx
= −=


= = −=


= −=

( )
7
02
5
x
fx x
x
=
=⇔=
=
Khi đó:
( )
4
12 7
1
112 2
2
12 5
2
x
x
xx
x
x
=
−=
−=⇔=
−=
=
, các nghim trên đu là nghim bi l.
Du
y
Ta suy ra hàm s
( )
12yf x=
có 2 điểm cực đại.
Câu 11: Cho hàm s
( )
y fx
=
bc bốn đồ th hàm s
(
)
1
y fx
= +
như hình vẽ. Hàm s
( )
2
3y fx=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1. Chọn hàm đại din .
Hàm s
( )
y fx=
bc bn, và quan sát đồ th ta thy
( )
1y fx
= +
là hàm s bc ba có hai
nghim
2x =
,
1x =
, trong đó
1x =
là nghim bi chn.
Ta chn:
(
) ( )( )
( ) ( )(
)
22
1 21 12fx x x fx x x
′′
+=−+ =−+
[nếu tự luận thêm
0k >
].
Xét
( )
2
3y fx=
.
( ) ( )( ) ( )
( ) ( )
22
2
2 22 2
2 3 2. 2 5 2. 2 5 5y xf x xx x xx x x
′′
= =−−=−− +
.
Ta có bng xét du ca hàm s
( )
2
3y fx=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 15
T bng biến thiên ta suy ra hàm s có 3 điểm cc tr.
Cách 2. Xét dấu đạo hàm
y
Xét hàm s
(
)
2
3y fx=
.
Ta có
(
) ( )
22
323y f x y xf x
′′
= −⇒=
.
( )
( )
2
2
0
0 2 30
30
x
y xf x
fx
=
′′
= −=
−=
.
T đồ th ca
(
)
2 11
10
1 12
xx
fx
xx
= +=

+=

= +=

( )
1
0
2
t
ft
t
=
⇒=
=
, trong đó
2t =
là nghim bi chn.
Khi đó
( )
2
2
2
0
0
0
31 2
30
32
5
x
x
x
xx
fx
x
x
=
=
=
=−⇔ =±
−=
−=
= ±
, trong đó
5x = ±
là nghim bi chn.
Ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
2
3y fx=
.
T bng biến thiên ta suy ra hàm s có 3 điểm cc tr.
Cách 3. Xét dấu đạo hàm
y
.
Đồ th
( )
(
)
2
10
1
t
y ft
t kep
=
= +=
=
.
Đặt
2
13tx+=
2
2
4
x
tx
tx
=
=
.
Khi đó
( ) ( )
( ) (
)
22
3 2. 3 1. 2. 1
x
y f x xf x f t t xf t

′′
= = −= + = +

.
2
2
2
42
2
0 1 41 5
20 20 0
x
x
t
yt x x
xx x
= ±
−=
=
= = −= =±
= = =
.
BBT ca hàm s
( )
2
3y fx=
, nh
( )
( ) ( )
2
2. 3 1. 2. 1
x
y xf x f t t xf t
′′
= −= + = +
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 16
T bng biến thiên ta suy ra hàm s có 3 điểm cc tr.
Câu 12: Cho hàm s
(
)
y fx=
có đạo hàm liên tc trên
và có đồ th m s
( )
1
y fx
=
như hình
v
Hi hàm s
( )
2
1yf x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1. Chọn hàm đại diện
Quan sát đồ th ta thy
( )
1y fx
=
là hàm s dng bc bn có 3 nghim
2, 0, 2x xx
=−= =
,
trong đó
2x =
là nghim bi chn.
Ta chn:
(
) (
) (
) (
) ( )
( )
(
)
22
1 2 2 3 11
y fx x xx fx x x x
′′
= −= + = + +
.
Xét
( )
2
1
yf x=
.
( )
( ) (
)( )
(
) ( )
2 2 22 2
22
3 2
2 1 21 1 23
1
114
. 2
y x
f
xx xx x
x xx
= +
′′
=−− +−
=
.
Ta có bng xét du ca hàm s
( )
2
1yf x=
.
T bng biến thiên ta suy ra hàm s có 3 điểm cc tr.
Cách 2. Xét dấu đạo hàm
y
.
Xét
(
)
2
1yf x=
ta có
( )
2
.21fxxy
′′
=−−
.
( )
( )
2
2
0
021 0
0
.
1
x
y fx
fx
x
=
′′
= ⇔− =
−=
.
T đồ th hàm s
( )
1
fx
ta có
( )
2 13
10 0 1 1
2 11
xx
fx x x
xx
= −=


= = −=


= −=

CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 17
( )
3
01
1
x
fx x
x
=
=⇔=
=
, trong đó
3x =
là nghim bi chn.
Khi đó
(
)
2
2
2
2
0
2
0
13
2
10
11
0
11
x
x
x
x
x
fx
x
x
x
=
= ±
=
−=
⇔=±
−=
−=
=
− =
, trong đó
0, 2xx= = ±
nghim bi l.
Ta có bng xét du
y
.
Vy hàm s
( )
2
1yf x=
có 3 điểm cc tr.
Câu 13: Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
. Bng xét dấu bên dưới là ca đo hàm
(
)
2
fx
. Hàm s
( )
(
)
2
22gx f x x= ++
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
T bng xét du ca
( )
2y fx
=
ta suy ra bng xét du ca hàm s
( )
y fx
=
.
Ta có
( )
(
)
2
2
1
22
22
x
gx f x x
xx
+
′′
= ++
++
.
( )
(
)
2
10
0
220
x
gx
fx x
+=
=
++=
2
2
2
10
22 1
2 21
2 23
x
xx
xx
xx
+=
+ +=
+ +=
+ +=
1
122
122
x
x
x
=
=−+
=−−
.
Bng xét du:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 18
T bng xét du ta suy ra hàm s
( )
(
)
2
22gx f x x= ++
3
điểm cc tr.
Câu 14: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tc trên
đồ th hàm s
( )
1yf x
=
như hình
v
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
22y fx x= −−
A.
3
. B.
5
. C.
7
. D.
9
.
Li gii
Chn C
Cách 1. Chọn hàm đại din
Quan sát đồ th ta thy
(
)
1
yf x
=
là hàm s bc ba có 3 nghim
2, 0, 1
x xx=−= =
.
Ta chn:
( ) ( ) ( )
( )( )( )
1 2 1 13 11 1y f x x xx x x x
= = + =−+ −+ −+
( ) ( )( )
31fx x x x
=−−
Xét
( )
2
22y fx x= −−
( )
( )
2
22. 22y x fx x
′′
⇒=
(
)
( )( )( )
2 22
22 223 221 22x xx xx xx= −− −− −−
(
)
( )( )( )
222
22 25 23 22x xx xx xx= −− −− −−
.
2
2
2
1
1
16
2 50
01
2 30
3
2 20
13
x
x
x
xx
yx
xx
x
xx
x
=
=
= ±
−=
= ⇔=
−=
=
−=
= ±
, đều là nghim bi l.
Vy m s có 7 điểm cc tr.
Cách 2. Xét dấu đạo hàm
y
.
T đồ th hàm s
( )
1
yf x
=
suy ra
( )
3
01
0
x
fx x
x
=
=⇔=
=
.
Xét
( )
( )
( )
22
22 22. 22yfxx y x fxx
′′
= −−= −−
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 19
+)
22
22
22
1
11
16
2 23 2 50
01
2 21 2 30
3
2 20 2 20
13
x
xx
x
xx xx
yx
xx xx
x
xx xx
x
=
= =

= ±

−−= −−=

=⇔⇔⇔=

−−= −−=

=
−= −=

= ±
, trong đó các nghiệm đu là
nghim bi l.
+) Bng xét du ca
y
:
Suy ra hàm s
( )
2
22y fx x= −−
có 7 điểm cc tr.
Câu 15: Cho hàm s
( )
y fx
=
xác đnh trên
và hình v dưới đây là đ th ca hàm s
( )
3
31y fx x
= +−
.
Hàm số
( )
2
2y fx x=
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Xét
(
)
2
2y fx x=
, ta có
( )
( )
2
22 2
y x fx x
′′
=−−
.
Từ đồ thị ta suy ra
( )
3
33
3
1 31 5
310 1 313
3 3 1 35
x tx x
fxx x txx
x tx x
=−⇔ = + =
+−===+−=
= = + −=
.
Đặt
3
31tx x=+−
. Suy ra
( )
5
03
35
t
ft t
t
=
=⇔=
=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 20
Do đó
( )
2
22
2
25
2 0 23
2 35
xx
fxx xx
xx
−=
= −=
−=
. Suy ra
2
2
2
1
1
1
25
03
23
7
2 35
5
x
x
x
xx
yx
xx
x
xx
x
=
=
=
−=
= ⇔=
−=
=
− =
=
Bảng xét dấu:
Suy ra hàm số
( )
2
2y fx x=
có 2 điểm cực đại.
Câu 16: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tc trên
và có đồ th m s
(
)
3yf x
=
như hình
v
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
23y fx x= −+
A.
9
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s
( )
( )
2
23y gx f x x= = −+
Ta có:
( )
( )
( )
2
2
1
22 230
230
x
y x fx x
fx x
=
′′
= +=
+=
.
T đồ th ta có
( )
6
3
31
4
6
x
x
yf x x
x
x
=
=
= −⇔ =
=
=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 21
Đặt
( )
9
6
3 '0 4
1
3
t
t
t x ft t
t
t
=
=
=−⇒ = =
=
=
Do đó
( )
2
2
22
2
2
2 39
2 36
230 234
231
233
xx
xx
fxx xx
xx
xx
+=
+=
−+= −+=
+=
+=
2
2
2
2
2
2 60
1
2 30
3
2 10
12
2 40
17
2 60
xx
x
xx
x
xx
x
xx
x
xx
−=
=
−=
=
−=
= ±
+=
= ±
+=
.
Phương trình
( )
2
230fx x
+=
7
nghim bội đơn phân biệt suy ra hàm s
( )
( )
2
23y gx f x x= = −+
có đúng
7
điểm cc tr trong đó có 4 điểm cc tr dương.
Do đó hàm số
( )
2
23y fx x= −+
có 9 điểm cc tr.
Câu 17: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh và liên tc trên
, trong đó
( ) ( )
1gx f x
=
là hàm s bc ba có
đồ th như hình vẽ
Hàm s
1
2
x
yf
x

=


có tối đa bao nhiêu điểm cc tr?
A.
7
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Li gii
Chn D
T đồ th hàm s
( )
1yf x
=
ta có:
( )
2
10 0
2
x
fx x
x
=
−= =
=
. Đặt
1tx=
. Suy ra
( )
3
01
1
t
ft t
t
=
=⇔=
=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 22
Xét
( )
1
2
x
hx f
x

=


vi mi
2x
( )
( )
2
11
2
2
x
hx f
x
x
−−

′′
⇒=


(
)
1
1
23
1
2
01
5
2
1
2
3
2
x
x
x
x
hx
x
x
x
x
=
=
=⇔=
=
=
.
Ta có bng biến thiên sau:
Suy ra đồ th hàm s
( )
y hx=
có 2 điểm cc tr.
Ta thấy đường thng
0y =
cắt đồ th
( )
y hx=
ti nhiu nhất 4 điểm. Vy hàm s
( )
1
2
x
y hx f
x

= =


có tối đa
6
điểm cc tr.
Câu 18: Chom đa thc
(
)
y fx=
liên tc, có đo hàm trên
, có bng xét du ca
(
)
1y fx
= +
như
sau:
S điểm cực đại ca hàm s
( )
2
1y fx x= ++
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn D
T bng xét du ca
( )
1fx
+
ta có:
( )
1
10 0
1
x
fx x
x
=
+= =
=
. Đặt
1tx= +
ta có
( )
0
01
2
t
ft t
t
=
=⇔=
=
.
Mt khác ta có:
(
)
( )
( ) ( )
( )
22
1 21 10gx fxx gx x fxx
′′
= ++ = + ++ =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 23
2
2
2
0
1
2x 1 0
15
10
2
11
15
2
12
1
2
x
x
x
xx
xx
x
xx
x
=
=
+=
−+
=
++=
⇔⇔
++=
−−
=
+ +=
=
.
Ta có bng biên thiên sau:
( )
( )
2
1y gx fx x= = ++
( )
(
)
2
1gx f x x
= ++
đối xng nhau qua trc tung nên hàm s
( )
2
1y fx x= ++
có một điểm cực đại.
Câu 19: Cho hàm s
(
)
y fx=
đạo hàm liên tc trên
. Đồ th hàm s
( )
25yfx= +
như hình vẽ.
Tìm s điểm cc tr ca hàm s
(
)
3
2
y fx=
.
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn A
( )
( )
( )
( )
2
23
3
0
3 20
2 01
x
y xf x y
fx
=
′′
= −⇒=
−=
loaïi
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 24
Ta có
( )
( )
1
1
250
2
4
x
x
fx
x
x
=
=
+=
=
=
loaïi
. Đặt
25tx= +
. Suy ra
( )
3
07
9
t
ft t
t
=
=⇔=
=
(
)
3
33
33
3
33
3
5
23 5
1 27 9 9
2 9 11
11
x
xx
x xx
xx
x
=

−= =

−= = =


−= =
=

Vy m s 3 điểm cc tr.
| 1/274