Trang 1
ĐỒNG DƯ THỨC
1. Định nghĩa : Cho
*
,;a b Z m N
a được gọi là đồng dư với b theo modunlo m nếu a và b có
cùng s dư khi chia cho m. Kí hiệu là :
(mod )a b m
Vy
(mod )a b m
()a b m−
2. Tính cht : Cho
*
, , , , ; ,a b c d e Z m n N
thì :
a. Tính cht phn x :
(mod )a a m
b. Tính chất đối xng :
(mod ) (mod )a b m b a m
c. Tính cht bc cu :
d.
(mod )
(mod )
(mod )
. . (mod )
(mod )
(mod )
. . (mod )
a c b d m
a c b d m
a b m
a c b d m
c d m
a e b e m
a e b e m
+ +
→

+ +
e.
(mod ) (mod )
nn
a b m a b m
f.
(mod ) . . (mod . )a b m a n b n m n
g.
(mod ) (mod )
ab
a b m m
ee
vi
( , );( , ) 1e UC a b e m=
h.
(mod ); (mod ') (mod , ' )a b m a b m a b m m
k.
(mod );( , ) 1 (mod )ac bc m c m a b m =
3. Định lý Fermat nh: Cho a là s nguyên và p là s nguyên tố, khi đó :
(mod )
p
a a p
+) Đặc bit: Nếu
1
( , ) 1 1(mod )( )
p
a p a p p P
=
4. Các dng toán
Dng 1 : Tìm s của phép chia
Bài 1: Tìm s
a.
94
92
cho 15 b.
2005
1944
cho 7
c.
5
1532 1A =−
cho 9 d.
2003
3A =
cho 13
Trang 2
e.
70 50
57A =+
cho 12 f.
2005 2005
34A =+
cho 11 và 13
Li gii
a. Ta có:
94 94
92 2(mod15) 92 2 (mod15)(1)
Li có:
4 4 23 23 4 23 2 94
2 1(mod15) (2 ) 1 (mod15) (2 ) .2 4(mod15) 2 4(mod15)(2)
T (1)(2)
:4du
b. Ta có:
2005 2005
1994 2(mod7) 1994 ( 2) (mod7)
Li có:
3 3 668 2005
( 2) 1(mod7) ( 2 ) .( 2) ( 2)(mod7) ( 2) 2(mod7)
2005
1944
chia cho 7 dư 5
c. Ta có:
5 5 5 5 5
1532 2(mod9) 1532 2 (mod9);2 5(mod9) 1532 5(mod9) 1532 1 4(mod9)
Vy s dư là : 4
d. Ta có:
3 203 3 667 2
3 1(mod13);2003 3.607 2 3 (3 ) .3 = + =
3 3 667 667 3 667 2
3 1(mod13) (3 ) 1 (3 ) .3 9(mod13) :9du
e. Ta có:
2 2 35 70
5 1(mod12) (5 ) 1(mod12) 5 1(mod12)(1)
2 2 25 25 50
7 1(mod12) (7 ) 1 (mod12) 7 1(mod12)(2)
T (1)(2)
70 50
57A = +
chia cho 12 dư 2
f. Ta có:
5 5 401 5 5 401
3 1(mod11) (3 ) 1(mod11);4 1(mod11) (4 ) 1(mod11)
2005 2005
3 4 2(mod11) : 2A du = +
+)
3 3 668 2005 3 3 668
3 1(mod13) (3 ) .3 1.3(mod13) 3 3(mod13);4 1(mod13) (4 ) .4 1.4(mod13)
2005 2005 2005
4 4(mod13) 3 4 7(mod13) : 7A du = +
Bài 2: Chng minh rng
a.
2002
24
chia hết cho 31 b.
5555 2222
2222 5555+
chia hết cho 7
c.
200
2014 256
chia hết cho 2016
Trang 3
Li gii
a.
5 2002 5 400 2 5 5 400 400
2 1(mod31);2002 5.400 2 2 (2 ) .2 ;2 1(mod31) (2 ) 1 (mod31) = + =
5 400 2 2 2002 2002
(2 ) .2 1.2 (mod31) 2 4(mod31) 2 4
chia hết cho 31
b. Ta có:
5 5 5555 1111
2222 3(mod7) 2222 3 (mod7) 5(mod7) 2222 5 (mod7)(1)
Li có :
2 2 2222 1111
5555 4(mod7) 5555 4 2(mod7) 5555 5 (mod7)(2)
T (1)(2)
5555 2222 1111 1111
2222 5555 5 2 (mod7)(3) + +
Mt khác :
1111 1111 1111 1111 1111
5 2(mod7) 5 ( 2) 2 (mod7) 5 2 0(mod7)(4) +
T (3)(4)
5555 2222
2222 5555 7→+
c. Ta có:
3 2 5 3 2
2014 2008(mod 2016);2014 4(mod 2016) 2014 2014 .2014 2008.4 1984(mod 2016)
10 5 2 2 30 3
2014 (2014 ) 1984 1024(mod 2016) 2014 1024 64(mod 2016) =
200 2 200
2014 1024 256(mod2016) 2014 256 2016
Bài 3: Chng minh rng :
2
7.5 12.6
nn
A =+
chia hết cho 19 vi mi s t nhiên n
Li gii
Ta có:
2
7.5 12.6 7.25 12.6
n n n n
A = + = +
Li có :
25 6(mod19) 25 6 (mod19) 7.25 7.6 (mod19) 7.25 12.6 7.6 12.6 (mod19)
n n n n n n n n
+ +
2
7.25 12.6 19.6 0(mod19) 7.5 12.6 19
n n n n n
A n N + = +
Bài 4: Chng minh rng :
2 1 2
4 3 13
nn
A n N
++
= +
Li gii
Ta có:
2 2 2 2 1
4 3(mod13) (4 ) 3 (mod13) 4.(4 ) 4.3 (mod13) 4 4.3 (mod13)(1)
n n n n n n+
Li có:
2 2 2 2 1
3 4(mod13) 3 .3 4.3 (mod13) 3 4.3 (mod13)(2) 4 3 4.3 4.3 0(mod13)
n n n n n n n n++
+ =
2 1 2
4 3 13
nn
A n N
++
= +
Trang 4
Bài 5: Tìm s :
776 777 778
776 777 778A = + +
chia cho 3 và 5
Li gii
Ta có:
776 776 776
776 1(mod3) 776 ( 1) (mod3) 776 1(mod3)
777 778
777 0(mod3) 777 0(mod3);778 1(mod3) 778 1(mod3) A
chia 3 dư 2
+) Li có:
776 777 777
776 1(mod5) 776 1(mod5);777 3(mod5) 777 ( 3) (mod5)
778 778 777 778 777 777 777
778 3 (mod5) 1 3 3 (mod5) 1 3.3 3 (mod5) 1 3 (3 1)(mod5)AA + + +
777 2 2 338
1 2.3 (mod5);3 1(mod5) (3 ) .3 3(mod5) 1 2.3 2(mod5)A + +
Vậy A chia 5 dư 2
Bài 6: Chng minh rng
a.
15
20 1
chia hết cho 11 b.
30 20
23+
chia hết cho 30
c.
222 555
555 222+
chia hết cho 7 d.
30
1234 1388
chia hết cho 2014
Li gii
a.
5 5 5 5 5
2 1(mod11);10 1( 11) 10 1(mod11) 2 .10 1(mod11) 20 1(mod11)nod
5
20 1 0(mod11)
b.
6 30 3 30
2 1(mod13) 2 1(mod13);3 1(mod13) 3 1(mod13)
30 20
2 3 1 1(mod13) 0(mod13) + +
c.
222 222 3 3 74 222
555 2(mod7) 555 2 (mod7);2 1(mod7) (2 ) 1(mod7) 555 1(mod7)
555 555
222 2(mod7) 222 ( 2) (mod7)
Có:
185
3 3 555
( 2) 1(mod7) ( 2) 1(mod7) 222 ( 1)(mod7) 1 1(mod7) 0(mod7)A


d. Ta có :
30 9 3 7 3
1234 778(mod2014) 1234 778 1500(mod2014) 1234 1500 1234(mod 2014)
3 27 30 30
1234 .1234 778.1234(mod2014) 1234 1234.1234.778 1388(mod 2014) (1234 1388) 2014
Bài 7: Tìm s dư trong phép chia
1998 1999 2000 10
(1997 1998 1999 )A = + +
chia cho 111
Trang 5
Li gii
Ta có:
1998 2000
1998 0(mod11);1997 1(mod11) 1997 1(mod11);1999 1(mod11) 1999 1(mod11)
10 10
(1 0 1) 2 1024 25(mod111)AA + +
chia 111 dư 25.
Bài 8: S dụng định lý Fermat nh
Chng minh rng :
2 3 10
10 10 10 10
10 10 10 ... 10 5 7A = + + + +
Li gii
Vì 7 là s nguyên t nên (10,7) = 1 nên theo định lý Fermat nh ta có :
66
10 1(mod7) 10 1 1(mod7)
kk
Vi mi s t nhiên n khác 0 thì :
1
10 2 1000....02 2,3 (10 2) 6 10 4(mod6)
n n n
n
+ = +
Đặt
10 6 4 6 4 4 4 10 4
10 6 4( ) 10 10 10 .10 1.1 (mod7) 10 (mod7) 10 10 (mod7)
n
n k k
k k N
+
= + = =
2 3 10
10 4 10 4 10 4 4
10 10 (mod7);10 10 (mod7).......;10 10 ( 7) 10.10 5 0( 7) 7mod A mod A
Bài 9: S dụng định lý Fermat nh
Chng minh rng :
1331 1331 1331 1331
1 2 3 ... 1331 11A = + + + +
Li gii
Vì 11 là s nguyên t nên theo định lý Fermat nh ta có :
11
11( 11)a mod a Z
121 11 11 11 1331 121 11 11
( ) ( 11) ( ) (mod11) (mod11)a a a a mod a a a a = =
Áp dng kết qu trên ta được :
1331 1331 1331
1 2 .... 1331 1 2 .... 1331 886446 0(mod11) 11A+ + + + + +
Bài 10: Chng minh rng :
5
(mod30)a a a Z
Li gii
Ta có :
5 4 2 2 2
6
30 2.3.5 6.5; ( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)( 1)a a a a a a a a a a a= = = + = + +
Ta cn chng minh :
5
(mod5)aa
Trang 6
+) Nếu
5
0(mod5) 0 (mod5)a a a
+) Nếu
55
1(mod5) ( 1) (mod5)a a a
+) Nếu
55
2(mod5) ( 2) 32 2 (mod5)a a a
Vy
5
(mod5) (mod )
p
a a a a p
Bài 11: Chng minh rng :
22
22
(22 22) 3234A =−
Li gii
Ta có :
2
3234 3.22.7=
+) Có :
0(mod22)A
+)
22
22 1( 0 3) 22 1(mod3)md
+)
22 22 22
22 1( 0 7) 22 1 1(mod7) 22 7 1m d k = +
7 1 7 7 6 5
22 22 22(22 1) 22 (22 ) 1 22.(22 1) (22 ) (22 ) ... 22 1
k k k k k k k
A
+
= = = = + + + +
+)
22 1( 0 7) 22 1 1(mod7)
kk
md
Đặt
65
7. . .1
(22 ) (22 ) .... 22 1 1 ... 1 7 0(mod7) 0(mod49)
k k k
chu so
B B A= + + + + + +
Vy
0(mod3.22.49)A dpcm→
Bài 12: Chng minh rng :
7
....
7
(7 77) 20A =+
( Có 100 ch s 7 )
Li gii
Ta có : 20 = 4. 5
Đặt
7
...
7
7 (997. . .7) :B chu so A le=→
7 77 ( 1) 1 1 1 0(mod 4)(1)
BB
A = + + +
Ta có :
* 4 3
( 1)(mod 4) 4 3( );7 2 2 16 .8 1 .3 3(mod5)
B B k k k
B B k k N
+
= +
3 77 80 0(mod5)(2) 0(mod 20)( ì:(4,5)=1)A A v +
Bài 13: Chng minh rng :
*
1 2 3 4 5 / 4( )
n n n n
A n n N= + + +
Trang 7
Li gii
+)
4
4 1 16 81 ( 1)
k k k
n k A= + + +
+)
4
4 1 1 16 .2 81 .3 ( 1) .4 1 2 3 4 10 0(mod5)
k k k
n k A= + + + + + + +
+)
2 2 4 2
4 2 1 16 .2 81 .3 ( 1) .4 1 4 9 16 30 0(mod5)
k k k
n k A= + + + + + + +
+)
3 3 4 3 3 3 2 2
4 3 1 16 .2 81 .3 ( 1) .4 1 4 2 3 0(mod5)
k k k
n k A= + + + + + + +
Vy A luôn chia hết cho 5 khi n không chia hết cho 4
Bài 14: Chng minh rng :
5 3 2 *
(2 3 .5 ) 17
n n n
A n N
++
= +
Li gii
32 .8 9.3 .5 15 .8 9.15 17.5 0(mod17)
n n n n n n
A = + +
Bài 15: Chng minh rng :
22
1 ( 1) , 1
n
A n n n B n n N n= + =
Li gii
2 2 2
1 ( 1) ( 1)
nn
A n n n n n n
= + = + +
+) Với n = 2 luôn đúng
+) Xét vi n > 2
2 3 4
2 3 4
( 1)( ... 1) ( 1)
( 1) ( .... 1) 1
nn
nn
C
A n n n n n n
A n n n n n
−−
−−
= + + + + +

= + + + + +

Ta có nhn xét sau :
2 3 4
1
1(mod 1) 1 (mod 1)
.( ... 1) 1.(1 .... 1)(mod 1) 2(mod 1)
kk
nn
C
n n n n k N
n n n n n n n
−−
+ + + + + +
2
1(mod 1) ( 1) ( 1) 2C n n C n A n n
Bài 16: Chng minh rng :
69 220 119
119 69 220
220 119 69 102
le
A = + +
Li gii
Ta có :
2A
Trang 8
+)
69 220
119 69
220 1(mod3);119 1(mod3);69 0(mod3) 1 ( 1) 0(mod3); 3AA +
+)
69 119
119 220
220 1(mod17);119 0(mod17);69 1(mod17) ( 1) 1 0(mod17) 17AA +
Vy
2.3.17 102( )A dpcm=
Bài 17: Gi s
1 2 100
, ,....a a a
là các s t nhiên tha mãn :
100
1 2 3 100
... 5a a a a+ + + + =
Tìm s dư khi chia
5 5 5
1 2 100
...A a a a= + + +
cho 30
Li gii
Ta có :
5 5 5 5 100
1 2 100 1 2 100
(mod30) ... ... 5 (mod30)a a a Z A a a a a a a = + + + = + + +
:
100 100
5 1(mod6) 5 1(mod6) 5 25(mod6)
Mt khác :
100 100
5 25(mod5);(5,6) 1 5 25(mod30) =
Vy s dư là 25
Dng 2: Tìm ch s tn cùng ca mt
Bài 1: Tìm ch s tn cùng ca
a.
2010
167
b.
14
14
14
c.
7
56
(4 )


Li gii
a. Ta có :
2010 2010
167 7(mod10) 167 7 (mod10)
Li có :
2010 1005 1005
7 49 ( 1) 1(mod10)
Vy
2010
7
có tn cùng là 9
b.
14 2 2
14 14.14 14 14.7 14 98 14.14
14 4 (mod10);4 (16) (mod10) 4 6 (mod10) 4 6(mod10)
Vy tn cùng là 6
c.
5.6.7 3.5.7 5.3.7 5.6.7 5.6.7
4 16 6 (mod10) 4 6(mod10) 4= =
có tn cùng là 6

Preview text:

ĐỒNG DƯ THỨC 1. Định nghĩa : Cho *
a,b Z;m N a được gọi là đồng dư với b theo modunlo m nếu a và b có
cùng số dư khi chia cho m. Kí hiệu là : a b(mod m)
Vậy a b(mod m)  (a b) m 2. Tính chất : Cho * a, ,
b c, d,e Z; ,
m n N thì :
a. Tính chất phản xạ : a a(mod m)
b. Tính chất đối xứng : a b(mod m) → b a(mod m)
c. Tính chất bắc cầu : a b(mod m);b c(mod m) → a c(mod m)
a + c b + d(mod m)
a c b d(modm) a b(mod m)     d.  →  . a c  . b d (mod m)
c d (mod m)
a + e b + e(modm)   . a e  . b e(mod m)  e.  (mod ) n n a b
m a b (mod m)
f. a b(mod m) → . a n  . b n(mod . m n) g. a b
a b(mod m) →
 (mod m) với e UC(a,b);( , e m) = 1 e e
h. a b(mod m);a b(mod m') → a b(modm,m ')
k. ac bc(mod m);(c,m) =1 → a b(mod m)
3. Định lý Fermat nhỏ: Cho a là số nguyên và p là số nguyên tố, khi đó : p
a a(mod p) +) Đặc biệt: Nếu p 1 (a, p) 1 a − = →
 1(mod p)( p P) 4. Các dạng toán
Dạng 1 : Tìm số dư của phép chia Bài 1: Tìm số dư a. 94 92 cho 15 b. 2005 1944 cho 7 c. 5 A = 1532 −1 cho 9 d. 2003 A = 3 cho 13 Trang 1 e. 70 50 A = 5 + 7 cho 12 f. 2005 2005 A = 3 + 4 cho 11 và 13 Lời giải a. Ta có: 94 94
92  2(mod15) → 92  2 (mod15)(1) Lại có: 4 4 23 23 4 23 2 94
2  1(mod15) → (2 )  1 (mod15) → (2 ) .2  4(mod15)  2  4(mod15)(2) Từ (1)(2) → du : 4 b. Ta có: 2005 2005 1994  2 − (mod7) →1994  ( 2 − ) (mod 7) Lại có: 3 3 668 2005 ( 2 − )  1 − (mod7) → ( 2 − ) .( 2 − )  ( 2 − )(mod7)  ( 2 − )  2 − (mod7) 2005 →1944 chia cho 7 dư 5 c. Ta có: 5 5 5 5 5
1532  2(mod9) →1532  2 (mod9);2  5(mod9) →1532  5(mod 9) →1532 −1  4(mod9) Vậy số dư là : 4 d. Ta có: 3 203 3 667 2
3  1(mod13);2003 = 3.607 + 2 → 3 = (3 ) .3 3 3 667 667 3 667 2 3  1(mod13) → (3 )
1 → (3 ) .3  9(mod13) → du : 9 e. Ta có: 2 2 35 70
5  1(mod12) → (5 )  1(mod12)  5  1(mod12)(1) 2 2 25 25 50
7  1(mod12) → (7 )  1 (mod12)  7  1(mod12)(2) Từ (1)(2) 70 50
A = 5 + 7 chia cho 12 dư 2 f. Ta có: 5 5 401 5 5 401 3  1(mod11) → (3 )
1(mod11);4 1(mod11) → (4 ) 1(mod11) 2005 2005 → A = 3 + 4
 2(mod11) → du : 2 +) 3 3 668 2005 3 3 668
3  1(mod13) → (3 ) .3  1.3(mod13) → 3  3(mod13);4  1
− (mod13) → (4 ) .4  1.4(mod13) 2005 2005 2005 → 4  4(mod13) → A = 3 + 4
 7(mod13) → du : 7 Bài 2: Chứng minh rằng a. 2002 2 − 4 chia hết cho 31 b. 5555 2222 2222 + 5555 chia hết cho 7 c. 200 2014 − 256 chia hết cho 2016 Trang 2 Lời giải a. 5 2002 5 400 2 5 5 400 400
2  1(mod31);2002 = 5.400 + 2 → 2
= (2 ) .2 ;2 1(mod31) → (2 ) 1 (mod31) 5 400 2 2 2002 2002
→ (2 ) .2 1.2 (mod31) → 2  4(mod31) → 2 − 4 chia hết cho 31 b. Ta có: 5 5 5555 1111
2222  3(mod 7) → 2222  3 (mod 7)  5(mod 7) → 2222  5 (mod7)(1) Lại có : 2 2 2222 1111
5555  4(mod 7) → 5555  4  2(mod 7) → 5555  5 (mod7)(2) Từ (1)(2) 5555 2222 1111 1111 → 2222 + 5555  5 + 2 (mod7)(3) Mặt khác : 1111 1111 1111 1111 1111 5  2 − (mod7) → 5  ( 2 − )  2 − (mod 7) → 5 + 2  0(mod7)(4) Từ (3)(4) 5555 2222 → 2222 + 5555 7 c. Ta có: 3 2 5 3 2
2014  2008(mod 2016);2014  4(mod 2016) → 2014  2014 .2014  2008.4  1984(mod 2016) 10 5 2 2 30 3
→ 2014 = (2014 ) 1984 1024(mod 2016) → 2014 1024  64(mod 2016) 200 2 200
→ 2014 1024  256(mod 2016) → 2014 − 256 2016 Bài 3: Chứng minh rằng : 2 7.5 n 12.6n A = +
chia hết cho 19 với mọi số tự nhiên n Lời giải Ta có: 2
7.5 n 12.6n 7.25n 12.6n A = + = + Lại có : 25 6(mod19) 25n 6n(mod19)
7.25n 7.6n(mod19)
7.25n 12.6n 7.6n 12.6n  →  →  → +  + (mod19) n n n 2
→ 7.25 +12.6  19.6  0(mod19) → = 7.5 n +12.6n A 19 n   N Bài 4: Chứng minh rằng : 2n 1 + n+2 A = 4 + 3 13 n   N Lời giải Ta có: 2 2 n n 2 n n 2n 1 4 3(mod13) (4 ) 3 (mod13) 4.(4 ) 4.3 (mod13) 4 +  →  →  →  4.3n(mod13)(1) Lại có: 2 n 2 n n+2 n 2n 1 3 4(mod13) 3 .3 4.3 (mod13) 3 4.3 (mod13)(2) 4 +  − →  − →  − →
+ 3n  4.3n − 4.3n = 0(mod13) 2n 1 + n+2 → A = 4 + 3 13 n   N Trang 3 Bài 5: Tìm số dư : 776 777 778 A = 776 + 777 + 778 chia cho 3 và 5 Lời giải Ta có: 776 776 776 776  1 − (mod3) → 776  ( 1
− ) (mod3) → 776 1(mod3) 777 778 777  0(mod3) → 777
 0(mod3);778 1(mod3) → 778 1(mod3) → A chia 3 dư 2 +) Lại có: 776 777 777 776  1(mod5) → 776 1(mod5);777  3 − (mod5) → 777  ( 3 − ) (mod5) 778 778 777 778 777 777 777 778
 3 (mod5) → A 1− 3 + 3 (mod5) → A 1+ 3.3 − 3 (mod5) 1+ 3 (3 −1)(mod5) 777 2 2 338  1+ 2.3 (mod5);3  1
− (mod5) → (3 ) .3  3(mod5) → A 1+ 2.3  2(mod5) Vậy A chia 5 dư 2 Bài 6: Chứng minh rằng a. 15
20 −1 chia hết cho 11 b. 30 20 2 + 3 chia hết cho 30 c. 222 555 555 + 222 chia hết cho 7 d. 30
1234 −1388 chia hết cho 2014 Lời giải a. 5 5 5 5 5 2  1 − (mod11);10  1 − (nod11) →10  1
− (mod11) → 2 .10  1(mod11) → 20  1(mod11) 5 → 20 −1  0(mod11) b. 6 30 3 30 2  1 − (mod13) → 2  1
− (mod13);3 1(mod13) → 3 1(mod13) 30 20 → 2 + 3  1 − +1(mod13)  0(mod13) c. 222 222 3 3 74 222 555  2(mod 7) → 555
 2 (mod7);2 1(mod7) → (2 ) 1(mod7) → 555  1(mod7) 555 555 222  2( − mod7) → 222  ( 2) − (mod 7) 185 Có: 3 3 555 ( 2 − )  1 − (mod7) → ( 2 − )   1 − (mod7) → 222  ( 1
− )(mod7) → A 1−1(mod7)  0(mod7)   d. Ta có : 30 9 3 7 3
1234  778(mod 2014) →1234  778  1500(mod 2014) →1234  1500  1234(mod 2014) 3 27 30 30
→1234 .1234  778.1234(mod 2014) →1234 1234.1234.778  1388(mod 2014) → (1234 −1388) 2014
Bài 7: Tìm số dư trong phép chia 1998 1999 2000 10 A = (1997 +1998 +1999 ) chia cho 111 Trang 4 Lời giải Ta có: 1998 2000 1998  0(mod11);1997  1 − (mod11) →1997
1(mod11);1999  1(mod11) →1999  1(mod11) 10 10
A  (1+ 0 +1)  2  1024  25(mod111)  A chia 111 dư 25.
Bài 8: Sử dụng định lý Fermat nhỏ Chứng minh rằng : 2 3 10 10 10 10 10
A = 10 +10 +10 + ... +10 − 5 7 Lời giải
Vì 7 là số nguyên tố nên (10,7) = 1 nên theo định lý Fermat nhỏ ta có : 6 6 10 1(mod 7) 10 k 1k  →   1(mod7)
Với mọi số tự nhiên n khác 0 thì : 10n + 2 =1000....02 2,3 → (10n + 2) 6 →10n  4(mod6) n 1 − Đặt 10n n 6k +4 6k 4 4 4 10 4
10 = 6k + 4(k N) →10 = 10
= 10 .10 1.1 (mod7) 10 (mod7) →10 10 (mod 7) 2 3 10 10 4 10 4 10 4 4 10
 10 (mod7);10 10 (mod7).......;10
10 (mod7) → A 10.10 − 5  0(mod7) → A 7
Bài 9: Sử dụng định lý Fermat nhỏ Chứng minh rằng : 1331 1331 1331 1331 A = 1 + 2 + 3 + ... +1331 11 Lời giải
Vì 11 là số nguyên tố nên theo định lý Fermat nhỏ ta có : 11
a  11(mod11) a   Z 121 11 11 11 1331 121 11 11
a = (a )  a a(mod11) → a
= (a )  a (mod11)  a(mod11)
Áp dụng kết quả trên ta được : 1331 1331 1331 1 + 2 + ....+1331
1+ 2 + ....+1331  886446  0(mod11) → A 11
Bài 10: Chứng minh rằng : 5
a a(mod30) a   Z Lời giải Ta có : 5 4 2 2 2
30 = 2.3.5 − 6.5;a a = a(a −1) = a(a −1)(a +1) = a(a −1)(a +1)(a +1) 6 Ta cần chứng minh : 5 a a(mod5) Trang 5 +) Nếu 5
a  0(mod5) → a  0  a(mod5) +) Nếu 5 5 a  1
 (mod5) → a  ( 1  )  a(mod5) +) Nếu 5 5 a  2(
 mod5) → a  ( 2)   32   2   a(mod5) Vậy 5  (mod5) p a a
a a(mod p)
Bài 11: Chứng minh rằng : 22 22 A = (22 − 22) 3234 Lời giải Ta có : 2 3234 = 3.22.7
+) Có : A  0(mod 22) +) 22
22  1(m0d3) → 22  1(mod3) +) 22 22 22
22  1(m0d7) → 22  1  1(mod 7) → 22 = 7k +1 7k 1 7k k 7 k k 6 k 5 = 22
− 22 = 22(22 −1) = 22 (22 ) −1 = 22.(22 −1) (22 ) + (22 ) + ...+ 22k A +    +1    
+) 22  1( 0 7) → 22k 1k m d 1(mod7) Đặt k 6 k 5
B = (22 ) + (22 ) + .... + 22k +1 → B  1+ ... +1  7  0(mod 7) → A  0(mod 49) 7.chu.so.1
Vậy A  0(mod3.22.49) → dpcm 7
Bài 12: Chứng minh rằng : .... 7 A = (7
+ 77) 20 ( Có 100 chữ số 7 ) Lời giải Ta có : 20 = 4. 5 7 Đặt ... 7 B = 7 (997.ch . u .7
so ) → A : le 7B 77 ( 1)B A = +  − +1  1 − +1  0(mod 4)(1) Ta có : * B B 4k 3 ( 1)(mod 4) 4 3( );7 2 2 16k.8 1k B B k k N +  − → = +      .3  3(mod5)
A  3 + 77  80  0(mod5)(2) → A  0(mod 20)( ì: v (4,5)=1)
Bài 13: Chứng minh rằng : n n n n *
A = 1 + 2 + 3 + 4 5  n / 4(n N ) Trang 6 Lời giải +) k k 4 = 4 →  1+16 + 81 + ( 1 − ) k n k A +) k k 4
= 4 +1 →  1+16 .2 + 81 .3 + ( 1 − ) k n k A
.4  1+ 2 + 3 + 4  10  0(mod5) +) k 2 k 2 4k 2
n = 4k + 2 → A  1+16 .2 + 81 .3 + ( 1
− ) .4 1+ 4 + 9 +16  30  0(mod5) +) k 3 k 3 4k 3 3 3 2 2
n = 4k + 3 → A  1+16 .2 + 81 .3 + ( 1
− ) .4 1 + 4 + 2 + 3  0(mod5)
Vậy A luôn chia hết cho 5 khi n không chia hết cho 4
Bài 14: Chứng minh rằng : 5n+3 n+2 n * A = (2 + 3 .5 ) 17 n   N Lời giải 32 .8 n 9.3n.5n 15 .8 n 9.15n 17.5n A = +  +   0(mod17)
Bài 15: Chứng minh rằng : n 2 2
A = n n + n −1 B = (n −1) n
  N,n  1 Lời giải n 2 2 n−2
A = n n + n −1 = n (n −1) + (n +1) +) Với n = 2 luôn đúng +) Xét với n > 2 2 n−3 n−4
A = n (n −1)(n + n
+ ...+ n +1) + (n −1) 2 n−3 n−4
A = (n −1) n (n + n + ....+ n +1) +1   C
n  1(mod n −1) k
n  1k (mod n −1) k   N Ta có nhận xét sau : 2 n−3 n−4
n .(n + n
+ ...+ n +1) 1.(1+ ....+1)(mod n −1)  n − 2(mod n −1) C 1 − 2
C n −1(mod n −1) → C (n −1) → A (n −1) n   2
Bài 16: Chứng minh rằng : 69 220 119 119 69 220 A = 220 +119 + 69 102 le Lời giải Ta có : A 2 Trang 7 +) 69 220 119 69 220  1(mod3);119  1
− (mod3);69  0(mod3) → A 1 + ( 1 − )  0(mod3); A 3 +) 69 119 119 220 220  1
− (mod17);119  0(mod17);69 1(mod17) → A  ( 1 − ) +1  0(mod17) → A 17
Vậy A 2.3.17 = 102(dpcm)
Bài 17: Giả sử a ,a ,....a là các số tự nhiên thỏa mãn : 100
a + a + a + ... + a = 5 1 2 100 1 2 3 100 Tìm số dư khi chia 5 5 5
A = a + a + ... + a cho 30 1 2 100 Lời giải Ta có : 5 5 5 5 100
a a(mod30) a
  Z A = a + a + ...+ a = a + a + ...+ a  5 (mod30) 1 2 100 1 2 100 Có : 100 100 5  1
− (mod6) → 5  1(mod6) → 5  25(mod6) Mặt khác : 100 100 5
 25(mod5);(5,6) =1 → 5  25(mod30) Vậy số dư là 25
Dạng 2: Tìm chữ số tận cùng của một sô
Bài 1: Tìm chữ số tận cùng của 7 a. 2010 167 b. 14 14 14 c. 5 6 (4 )    Lời giải a. Ta có : 2010 2010 167  7(mod10) →167  7 (mod10) Lại có : 2010 1005 1005 7  49  ( 1 − )  1 − (mod10) Vậy 2010 7 có tận cùng là 9 b. 14 2 2 14 14.14 14 14.7 14 98 14.14 14  4 (mod10);4
 (16) (mod10) → 4  6 (mod10) → 4  6(mod10) Vậy tận cùng là 6 c. 5.6.7 3.5.7 5.3.7 5.6.7 5.6.7 4 =16 = 6 (mod10) → 4  6(mod10) → 4 có tận cùng là 6 Trang 8