Chuyên đề đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau

Tài liệu gồm 25 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. Mời bạn đọc đón xem.

1.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
CHUYÊN ĐỀ ĐƯỜNG THNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THNG CT NHAU
A.KIN THC CN NH
1.Hệsốgóccađườngthng

yaxba0
:
a.Đườngthng
yaxb
haihệsốabtrongđóhệsốađượcgihệsốgóccađườngthng.
b.Giagócto biđườngthng

yaxba0
vitiaOx.Cáchxácđịnhgócynhưsau:trước
tiên,taxácđịnhgiaođimAcađườngthngvitiaOx,cagóctobitiaAx,phnphíatrên
cađườngthng.
c.
Biuthcliênhệgiaaα: tan a 
Vynếubiếthệsốgócatathểsuyrasốđocagócαngượcli.
Dođó,agihệsổgóccađườngth
ng(hệsốchobiếtgócα).
Nếu
a0 0 90

Nếu
a 0 90 180
d.CácđườngthngcùnghệsốgócthìtovitrcOxcácgócbngnhau.
2.Đườngthngsongsongđườngthngctnhau:
Chohaiđườngthng(d):
yaxb
(dʹ):
ya'xb'
(
aa' 0

a.Haiđườngthngsongsong

aa'
dPd'
bb'

b.Haiđườngthngtrùngnhau

aa'
dd'
bb'

c.Haiđườngthngctnhau
+(d)ct(d’)
aa'

+

dd'aa'1
B.CÁC DNG MINH HA
Dng
1: Xét v trí tương đối ca hai đường thng
Phương pháp gii: Cho hai đường thng: d: y = ax + b vi
a0
và d’: y = a’x + b’ vi
a' 0
khi đó ta
có:
1. d và d’ song song
aa'
bb'
2. d và d’ trùng nhau
aa'
bb'
3. d và d’ ct nhau
aa'
. Đặc bit d và d’ vuông góc vi nhau
a.a ' 1
Bài 1: Cho hai đường thng
d
d'
xác định bi

yaxa0

ya'xa'0
. Chng minh rng
điu kin để các đường thng
d
d'
vuông góc vi nhau là
aa' 1
.
2.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 2: Hãy ch ra các cp đường thng ct nhau và các cp đường thng song song vi nhau trong s các
đường thng sau:
a)
y3x1;
b)
y2x
; c)
y0,3x;
d)
 y0,3x1;
; e)
x y3 3
; g)
 yx3.
Bài 3: Cho các đường thng:
Tìm các giá tr ca để:
a)
1
d ct
2
d b)
1
d song song
2
d
c)
1
d vuông góc
2
d d)
1
d trùng
2
d .
Bài 4: Cho đường thng

 ym2xm1d
a) Tìm giá tr ca
m
để đường thng

d
đi qua góc ta độ.
b) Tìm giá tr ca
m
để đường thng

d
ct trc hoành ti đim có tung độ bng
32
.
c) Tìm giá tr ca
m
để đường thng

d
song song vi đường thng

y223x2.
Bài 5: Cho ba đường thng:

2
12 3
d:y x 2,d:y 2x 1,d:y (m 1)x m.
a) Xác định ta độ giao đim ca
1
d
2
d.
b) Tìm các giá tr ca tham s m để:
i)
2
d
3
d song song vi nhau.
ii)
1
d
3
d trùng nhau.
iii)
12
d,d
3
d đồng quy
Dng 2: Xác định phương trình đường thng
Phương pháp gii: Để xác định phương trình đường thng, ta thường làm như sau:
Bước 1: Gi d: y = ax + b là phương trình đường thng cn tìm (a,b là hng s).
Bước 2: T gi thiết ca đề bài, tìm được a,b t đó đi đến kết lun.
Bài 6: Viết phương trình đường thng biết
a)
ct trc tung ti
đim có tung độ bng đi qua đim

13A; .
b)
song song vi đường thng và ct trc hoành ti đim có hoành độ bng 5.
c) vuông góc vi đường thng và ct đường thng ti đim có tung độ bng 5.
Bài 7: Trên mt phng
Oxy
cho hai đim

A1; 1

B1;7
. Xác định hàm s biết đồ th ca nó là
đường thng

d
đi qua hai đim
A
B
.
Bài 8: Chng t ba đim sau thng hàng
a)
 




1
A1;3;B ;2;C2;3
2
b)





1
H1;1;I 1;5;K ;3
3
Bài 9: Tìm tp hp đim
I
K
nm trên mt phng ta độ sau đây
a)




m12m1
I;
23
b)




23mm7
K;
53
Bài 10: Trong mt phng
Oxy
cho đường thng

2
(d):y x 2
3
a. V

d
. Viết phương trình đường thng qua

A3 ; 2
và song song vi

d
.
b. Tìm ta độ đim
B
trên trc tung sao cho tam giác
AOB
vuông ti
A
.

12
:21 23;: 1 .dy m x m d y m xm
m
d
d 5
d
28
y
x
d
3
y
x 21
y
x
3.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 11: Trong mt phng
Oxy
cho

A1;2

B3;4.
Tìm trên trc hoành đim
M
sao cho
MA MB
đạt giá tr nh nht
4.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
HƯỚNG DN
Dng
1: Xét v trí tương đối ca hai đường thng
Bài 1.
h
o hai đ
ư
ng thng
d
d'
xác định bi
yaxa0

a' x a' 0
. Chng minh rng điu kin để các đường thng
d
à
d'
vuông góc vi nhau là
aa' 1
.
ii:
a
thy khi
dd'
thì mt trong hai đường thng
d
d'
, có mt
ư
ng (gi s
d
) nm trong góc vuông phn tư I và III, đường kia
à
d'
) nm trong góc vuông phn tư th II và IV, khi đó
0,a' 0
.
Qua đim

H1;0
, k đường thng vuông góc vi Ox, ct
d
d'
theo th t ti A và B, ta có
 HA a a; HB a' a
.
Chú ý rng
H
nm gia
A
B
nên điu kin để tam giác
OAB
vuông ti
O
là:


2
HA.HB OH a a' 1 aa' 1
.
Bài 2. Hãy ch ra các cp đường thng ct nhau và các cp đường thng song song vi nhau trong s các đưng
thng sau:
a)
y3x1;
b)
y2x
; c)
y0,3x;
d)
 y0,3x1;
; e)
x
y3 3
; g)
 yx3.
Gii: a và e; b và g; c và d.
Bài 3. Cho các đường thng:
Tìm các giá tr ca để:
a)
1
d ct
2
d b)
1
d song song
2
d
c)
1
d vuông góc
2
d d)
1
d trùng
2
d .
Gii:
a)
1
d ct
2
d
21 1mm
b)
1
d song song
2
d

21 1
2
23
mm
m
mm



c)
1
d vuông góc
2
d

21 1 1mm
0m
hoc
1
2
m
d)
1
d trùng
2
d

21 1
23
mm
mm



.
Bài 4. Cho đường thng

 ym2xm1d
a) Tìm giá tr ca
m
để đường thng

d
đi qua góc ta độ.
b) Tìm giá tr ca
m
để đường thng

d
ct trc hoành ti đim có tung độ bng
32
.
c) Tìm giá tr ca
m
để đường thng

d
song song vi đường thng

y223x2.
Gii:
a) Đường thng

d
đi qua gc ta độ
O
khi
m10
hay
m1
. Khi đó hàm s
yx

12
:21 23;: 1 .dy m x m d y m xm
m
2m 
m
5.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
b) Ta có
m13 2
hay
m4 2
.
c) Ta có
 m2 223
m1 2
 m221
m1
 m221
Khi đó hàm s

y223x222
Bài 5. Cho ba đường thng:

2
12 3
d:y x 2,d:y 2x 1,d:y (m 1)x m.
a) Xác định ta độ giao đim ca
1
d
2
d.
b) Tìm các giá tr ca tham s m để:
i)
2
d
3
d song song vi nhau.
ii)
1
d
3
d trùng nhau.
iii)
12
d,d
3
d đồng quy.
Gii:
a) Xét phương trình hoành độ giao đim ca
1
d
2
d :
 x22x1
x1 y3
Vy ta độ giao đim ca
1
d
2
d
I(1;3)
.
b) i)
2
d
3
d song song vi nhau


2
m12
m1
.
ii)
1
d
3
d trùng nhau.


2
m12
m1
iii) Ta có: ta độ giao đim ca
1
d
2
d
I(1;3)
.
Để
12
d,d
3
d đồng quy thì
3
Id



2
3m1.1m
m2
m1
.
Dng 2: Xác định phương trình đường thng
Bài 6. Viết phương trình đường thng biết:
a)
ct trc tung ti đim có tung độ bng đi qua đim

13A; .
b)
song song vi đường thng và ct trc hoành ti đim có hoành độ bng 5.
c) vuông góc vi đường thng và ct đường thng ti đim có tung độ bng 5.
Gii: Phương trình đường thng
d
có dng:
d:y ax b
a)
ct trc tung ti đim có tung độ bng
b5
Ta có:

 A1;3 d 3 a.1 5 a 8
d:y 8x 5
.
b)
song song vi đường thng
a2
.
ct trc hoành ti đim có hoành độ bng 5
 02.5bb10
 y2x10
.
c) vuông góc vi đường thng
a1
.
ct đường thng ti đim có tung độ bng 5 Ta độ đim đó:

A2;5
Ta có:
 51.2bb7
d:y x 7
.
Bài 7. Trên mt phng
Oxy
cho hai đim

A1; 1

B1;7
. Xác định hàm s biết đồ th ca nó là
đường thng

d
đi qua hai đim
A
B
.
Gii:
Gi s đường thng

d
đi qua hai đim
A
B
có dng:
yaxb
1m 
1m
d
d 5
d
28
y
x
d
3
y
x 21
y
x
d 5
d
28
y
x
d
d
3
y
x
d
21
y
x
6.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com

A1; 1 d
ta có
 11.ab b a1

 B1;7 d
ta có
 71.abba7
Suy ra
 a1a7 a 3
Thay
a3
vào
 ba1
ta được
b4
Vy hàm s
y3x4
đồ thđường thng

d
đi qua hai đim
A
B
.
Bài 8. Chng t ba đim sau thng hàng
a)
 




1
A1;3;B ;2;C2;3
2
b)





1
H1;1;I 1;5;K ;3
3
Gii :
a) Đường thng

d
đi qua hai đim
A
B
có dng:
yaxb

d:y 2x 1

Cd:y 2x1 3 2.21 3 3
( đẳng thc đúng).
b) Đường thng

d
đi qua hai đim
H
I
có dng:
y3x2
Bài 9. Tìm tp hp đim
I
K
nm trên mt phng ta độ sau đây:
a)




m12m1
I;
23
b)




23mm7
K;
53
Gii:
a) Gi s

I
II
I
m1
x
2
Ix;y
2m 1
y
3
Kh
m
t h điu kin trên ta được 
II
4x 3y 3 0
T đó suy ra
I
nm trên đường thng

4
yx1
3
.
b) Tương t,
K
nm trên đường thng

523
yx
99
.
Bài 10. Trong mt phng
Oxy
cho đường thng

2
(d):y x 2
3
a. V

d
. Viết phương trình đường thng qua

A3 ; 2
và song song vi

d
.
b. Tìm ta độ đim
B
trên trc tung sao cho tam giác
AOB
vuông ti
A
.
Gii:
X 0
Y -2
Đồ th hàm s là dường thng đi qua 2 đim

0; 2 ; 3; 0
Phương trình đường thng () đi qua A(3; 2) và song song vi

d
():
2
yx
3
.
b. K AH
Oy.
OAB
vuông ti A
2
AH OH .HB
7.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com

2
AH 9
HB
OH 2
Vy



13
B0:
2
.
Bài 11. Trong mt phng
Oxy
cho

A1;2

B3;4.
Tìm trên trc hoành đim
M
sao cho
MA MB
đạt giá tr nh nht.
Gii:
Xét bài toán: “Cho đường thng

d
và 2 đim A, B cùng na mt phng b

d
, tìm trên

d
đim M sao
cho
MA MB
đạt giá tr nh nht”
Dng
A’
là hình chiếu ca
A
trên

d
nên M là giao đim ca
A’ B
vi

d
.
Áp dng: Dng A’ là hình chiếu ca A trên Ox nên A’(–1; 2).
Suy ra M là giao đim ca
A’ B
vi Ox. Phương trình (
A’ B
) có dng
yaxb
vi a = 3 và b = 5 (thay
ta độ đim A’, B vào phương trình)

A’ B : y 3 x 5
Cho

5
y0 x
3
Vy



0
5
M;0
3
thì
MA MB
đạt giá tr nh nht.
C.TRC NGHIM RÈN LUYN PHN X
Câu 1. Hai đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
:(0)dy ax ba=+
¢¢
¹
¢¢
ct nhau khi
A.
aa¹
¢
. B.
aa
bb
ì
ï
¹¢
ï
í
ï
¹¢
ï
î
. C.
aa
bb
ì
ï
ï
í
ï
¹¢
ï
î
. D.
aa
bb
¹¢
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
.
Câu 2. Hai đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
:(0)dy ax ba=+
¢¢
¹
¢¢
trùng nhau khi
A.
aa¹
¢
. B.
aa
bb
ì
ï
¹¢
ï
í
ï
¹¢
ï
î
. C.
aa
bb
ì
ï
ï
í
ï
¹¢
ï
î
. D.
aa
bb
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
.
Câu 3. Hai đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
:(0)dy ax ba=+
¢¢
¹
¢¢
aa¹
¢
bb¹¢
. Khi đó:
A.
//dd
¢
. B.
ddº
¢
. C.
d
ct
d
¢
. D.
dd^
¢
.
Câu 4. Hai đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
:(0)dy ax ba=+
¢¢
¹
¢¢
aa¹
¢
. Khi đó
A.
//dd
¢
. B.
ddº
¢
. C.
d
ct
d
¢
. D.
dd^
¢
.
Câu 5. Cho hai đường thng
:3dy x=+
:2dy x
¢
=-
khi đó:
A.
//dd
¢
. B.
ddº
¢
. C.
d
ct
d
¢
. D.
dd^
¢
.
Câu 6. Cho hai đường thng
1
:1
2
dy x=- +
1
:2
2
dy x=- +
¢
. Khi đó:
A.
//dd
¢
. B.
ddº
¢
. C.
d
ct
d
¢
. D.
dd^
¢
.
Câu 7. Cho hai đồ th ca hàm s bc nht là hai đường thng
:(2)dy m x m=+-
:221dy x m
¢
=- - +
. Vi giá tr nào ca
m
thì
d
ct
d
¢
?
A.
2m ¹-
. B.
4m ¹-
. C.
{}
2; 4m ¹--
. D.
{}
2; 4m ¹-
.
8.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 8. Cho hai đồ th hàm s bc nht là hai đường thng
:(32)2dy mx=- -
:4 2dy x m
¢
=-+
.
Vi giá tr nào ca
m
thì
d
ct
d
¢
?
A.
31
;
22
m
ìü
ïï
ïï
¹
íý
ïï
ïï
îþ
. B.
3
2
m ¹ . C.
31
;
22
m
ìü
ïï
ïï
¹-
íý
ïï
ïï
îþ
. D.
1
2
m ¹ .
Câu 9. Cho hai đồ th hàm s bc nht là hai đường thng
:(32)2dy mx=- -
:4 2dy x m
¢
=-+
.
Vi giá tr nào ca
m
thì
//dd
¢
?
A.
2
m
=-
. B.
4
m
=-
. C.
2
m
=
. D.
{}
2; 4m ¹-
.
Câu 10. Cho hàm s bc nht
(2 2) 3ymxm=-+-
tìm
m
để hàm sđồ
th song song vi đường thng
33yxm=-
.
A.
2
5
m =- . B.
2
5
m = . C.
5
2
m = . D.
5
2
m =- .
Câu 11. Cho hai đồ th hàm s bc nht là hai đường thng
:(2)dy m x m=+-
:221dy x m
¢
=- - +
. Vi giá tr nào ca
m
thì
ddº
¢
?
A.
2
m =-
. B.
4
m =-
. C.
2
m =
. D. Không có
m
tha mãn.
Câu 12. Cho hai đường thng
:(1)
2
m
dy mx=- +
:1dy x=- +
¢
. Vi giá
tr nào ca
m
thì
ddº
¢
?
A.
2
m =-
. B.
4
m =-
. C.
2
m =
. D. Không có
m
tha mãn..
Câu 13. Cho hàm s
(5)4
ym x=--
. Tìm
m
để hàm s nhn giá tr5
khi
3
x =
.
A.
6
m =
. B.
7m =
. C.
8
m =
. D.
3
m =-
.
Câu 14. Cho hàm s
732
ymxm=-+
. Tìm
m
để hàm s nhn giá tr
11
khi
1
x =
.
A.
9
4
m = . B.
4
9
m = . C.
9
m
=
. D.
9
4
m =- .
Câu 15. Viết phương trình đường thng
d
biết
d
ct trc tung ti đim có tung độ bng
2
-
và ct trc hoành
ti đim có hoành độ
1
.
A.
22
yx=+
. B.
22
yx=- -
. C.
32
yx=-
. D.
22
yx=-
.
Câu 16. . Viết phương trình đường thng
d
biết
d
ct trc tung ti đim có tung độ bng
3
và ct trc hoành
ti đim có hoành độ
4-
A.
3
3
4
yx=- + . B.
3
3
4
yx=+. C.
3
3
4
yx=- - . D.
3
3
4
yx=-.
Câu 17. Viết phương trình đường thng
d
biết
d
song song vi đường thng
:31dy x=+
¢
đi qua
đim
(2;2)
M -
.
A.
28
yx=+
. B.
38
yx=+
. C.
38
yx=-
. D.
3
yx=
.
Câu 18. Viết phương trình đường thng
d
biết
d
vuông góc vi đường thng
1
:3
2
dy x=- +
¢
đi qua
đim
(2; 1)
M -
A.
25
yx=+
. B.
4
yx=- +
. C.
25
yx=-
. D.
1
2
yx=- .
9.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 19. Viết phương trình đường thng
d
biết
d
vuông góc vi đường thng
1
:3
3
dy x
¢
=+ và ct đường
thng
21
yx=+
ti đim có tung độ bng 5.
A.
311
yx=- +
. B.
34
yx=- +
. C.
3
yx=-
. D.
311
yx=+
.
Câu 20. Viết phương trình đường thng
d
biết
d
vuông góc vi đường thng
41
yx=+
và ct đường thng
1
yx=-
ti đim có tung độ bng
3
.
A.
1
4
4
yx=- - . B.
1
4
4
yx=- + . C.
1
2
4
yx=- + . D.
1
4
yx=- .
Câu 21. Viết phương trình đường thng
d
biết
d
song song vi đường thng
21
yx=- +
và ct trc hoành
ti đim có hoành độ bng
3
.
A.
26
yx=- +
. B.
36
yx=- +
. C.
24
yx=- -
. D.
21
yx=- +
.
Câu 22. Viết phương trình đường thng
d
biết
d
song song vi đường thng
53
yx=- -
và ct trc hoành
ti đim có hoành độ bng 5
A.
1
25
5
yx=-. B.
525
yx=+
. C.
525
yx=- +
. D.
525
yx=- -
.
Câu 23. Viết phương trình đường thng
d
biết
d
đi qua hai đim
(1; 2); ( 2; 0)
AB-
.
A.
24
33
yx=- - . B.
24
33
yx=- + . C.
24
33
yx=-. D.
24
33
yx=+.
Câu 24. Viết phương trình đường thng
d
biết
d
đi qua hai đim
(3; 3); ( 1; 4)
AB-
.
A.
115
44
yx=-. B.
115
44
yx=- + . C.
115
44
yx=- - . D.
115
44
yx=+.
Câu 25. Tìm đim
M
c định mà đường thng
()33
ymxm=-+
đi qua vi mi
m
.
A.
1
;3
3
M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
1
;3
3
M
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. C.
1
;3
3
M
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D.
1
;3
3
M
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 26. Cho tam giác
ABC
đường thng
1
:1
3
BC y x=- +
(1; 2)
A
. Viết phương trình đường cao
AH
ca tam giác
ABC
A.
2
3
3
yx=-
. B.
2
3x
3
y =+
. C.
3x 2
y =+
. D. Đáp án khác.
Câu 27. Cho đường thng
2
(22)4ym m x=-++
. Tìm
m
để
d
ct
Ox
ti
A
Oy
ti
B
sao cho din tích tam giác
AOB
ln nht.
A.
1
m =
. B. 0m = . C.
1
m =-
. D.
2
m =
.
Câu 28. Đim c định mà đường thng
1
:3(0)
31
k
dy x k k
+
=++³
-
luôn đi qua là:
A.
()
13;31M --
. B.
()
3; 3M
. C.
()
3; 3 1M -
. D. C A, B, C đều sai.
Câu 29. Cho đường thng
:(21)1
dy m x=+-
tìm
m
để
d
ct 2 trc ta độ to thành tam giác có din tích
1
.
2
10.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
0m =
. B.
1
m =
. C.
1
m =-
. D. C A và C đều đúng.
Câu 30. Biết đường thng
:4
dy mx=+
ct
Ox
ti
A
, và ct
Oy
ti
B
sao cho din tích tam giác
OAB
bng 6. Khi đó giá tr ca
m
bng
A.
4
3
m = . B.
4
3
m < . C.
4
3
m > . D.
4
3
m = .
Câu 31. Cho đường thng
:1
dy mx m=+-
. Tìm
m
để
d
ct
Ox
ti
A
và ct
Oy
ti
B
sao cho tam
giác
AOB
là tam giác vuông cân
A.
1m <
. B.
1
m
=
. C.
1m >
. D.
1
m
=
hoc
1
m
=-
.
HƯỚNG DN
Câu 1. Đáp án A.
Cho hai đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
:(0)dy ax ba=+
¢¢
¹
¢¢
d
ct
d
¢
aa¹
¢
.
Câu 2. Đáp án D.
Cho hai đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
:(0)dy ax ba=+
¢¢
¹
¢¢
d
trùng
d
¢
aa
bb
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
Câu 3. Đáp án A.
Cho hai đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
:(0)dy ax ba=+
¢¢
¹
¢¢
+) //
aa
dd
bb
ì
ï
ï
í
¹¢
¢
ï
ï
î
+)
d
ct
d
¢
aa¹
¢
+)
aa
dd
bb
ì
ï
ï
º¢
í
ï
ï
î
+)
.1dd aa
¢¢
^ =-
Câu 4. Đáp án C.
Cho hai đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
:(0)dy ax ba=+
¢¢
¹
¢¢
d
ct
d
¢
aa¹
¢
.
Câu 5. Đáp án C.
Ta thy
:3
dy x=+
1
a =
:2dy x
¢
=-
2a
¢
=-
(1 2)aa¹ ¹-
¢
2a
¢
=-
nên
d
ct
d
¢
Câu 6. Đáp án A.
Ta thy
1
:1
2
dy x=- +
1
;1
2
ab=- =
1
:2
2
dy x=- +
¢
1
;2
2
ab-
¢
==
11
22
2()1
aa
bb
ì
æö
ï
÷
ï
ç
÷
- =-
ï
ç
÷
ï
ç
÷
ç
í
èø
ï
ï
¹¢ ¹
ï
ï
î
nên
//dd
¢
.
Câu 7. Đáp án C.
+) Ta thy
:(2)
dy m x m=+-
2am=+
:221dy x m
¢
=- - +
2a
¢
=-
+) Để
:(2)
dy m x m=+-
là hàm s bc nht thì
20 2mm ¹-
11.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
+) Để
d
ct
d
¢
aa¹
¢
22 4mm+¹-¹-
Vy
{}
2; 4m ¹--
.
Câu 8. Đáp án A.
Ta thy
:(32)2
dy mx=- -
32
am
=-
:4 2dy x m
¢
=-+
4a
¢
=
Để
:(32)2
dy mx=- -
là hàm s bc nht thì
3
32 0
2
mm¹
Để
d
ct
d
¢
1
32 4 2 1
2
aa m m m¹ - ¹ ¹ ¹
¢
Vy
31
;
22
m
ìü
ïï
ïï
¹
íý
ïï
ïï
îþ
Câu 9. Đáp án B.
Ta thy
:(32)2
dy mx=- -
20 2am m=+¹¹-
:4 2dy x m
¢
=-+
20a
¢
=- ¹
Để
//dd
¢
22 4
4( )
21 1
aa m m
mTM
bb m m m
ìì ì
ïï ï
+ =- =-
ïï ï
 =-
íí í
ïï ï
¹¢ - ¹- + ¹
ïï ï
îî î
.
Câu 10. Đáp án C.
Hàm s
(2 2) 3
ymxm=-+-
là hàm s bc nht khi
220 1mm ¹
Để
//dd
¢
5
223
2
33 3
4
m
m
mm
m
ì
ï
ï
=
ì
ï
ï
-=
ï
ï
ï

íí
ïï
-
ïï
î
¹
ï
ï
ï
î
5
()
2
mTM=
Vy
5
2
m =
.
Câu 11. Đáp án D.
+) Ta thy
:(2)
dy m x m=+-
2am=+
:221dy x m
¢
=- - +
2a
¢
=-
+) Điu kin để
:(2)
dy m x m=+-
là hàm s bc nht
20 2mm ¹-
+) Để
ddº
¢
aa
bb
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
22
21
m
mm
ì
ï
+=-
ï
í
ï
-=- +
ï
î
4
1
m
m
ì
ï
=-
ï
í
ï
=
ï
î
(vô lý)
Vy không có giá tr nào ca
m
để
ddº
¢
Câu 12. Đáp án C.
Ta thy :(1)
2
m
dy mx=- +
1;
2
m
amb=- =
:1dy x=- +
¢
1; 1ab=-
¢
=
Điu kin để
:(1)
2
m
dy mx=- +
là hàm s bc nht
10 1mm ¹
12.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Để
ddº
¢
aa
bb
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
11
2
2
2
1
2
()
m
m
mtm
m
m
ì
ï
-=-
ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
=
íí
ïï
=
=
ïï
î
ï
ï
î
Vy
2
m
=
Câu 13. Đáp án C.
Thay
3; 5
xy==
vào hàm s
(5)4
ym x=--
ta được
(5).345(5).39 53 8
mmmm--=-=-==
Vy
8
m =
.
Câu 14. Đáp án A.
Thay
1; 1 1
xy==
vào hàm s
732
ymxm=-+
ta được
9
11 7 .1 3 2 4 9 .
4
mm m m=-+==
Vy
9
.
4
m =
Câu 15. Đáp án D.
Gi phương trình đường thng
d
cn tìm là
(0)yaxba=+ ¹
d
ct trc tung ti ti đim có tung độ bng
2
-
và ct trc hoành ti đim có hoành độ
1
nên
d
đi qua
hai đim
(0; 2); (1; 0)
AB-
Thay ta độ đim
A
vào phương trình đường thng
d
ta được
.0 2 2ab b+=-=-
Thay ta độ đim
B
2
b
=-
vào phương trình đường thng
d
ta được
.1 2 0 2aa-= =
Vy phương trình đường thng cn tìm là
22
yx=-
Câu 16. Đáp án B.
Gi phương trình đường thng
d
cn tìm là
(0)yaxba=+ ¹
d
ct trc tung ti ti đim có tung độ bng
3
và ct trc hoành ti đim có hoành độ
4-
nên
d
đi qua
hai đim
(0;3); ( 4;0)
AB-
Thay ta độ đim
A
vào phương trình đường thng
d
ta được
.0 3 3ab b+= =
Thay ta độ đim
B
vào phương trình đường thng
d
ta được
3
.( 4) 3 0 .
4
aa-+==
Vy phương trình đường thng cn tìm là
3
3
4
yx=+
.
Câu 17. Đáp án B.
Gi phương trình đường thng
d
cn tìm là
(0)yaxba=+ ¹
//dd
¢
nên
3
:3
1
a
dy x b
b
ì
ï
ï
í
ï
ï
=
î
=
+
¹
Thay ta độ đim
M
vào phương trình đường thng
d
ta
được
3.( 2) 2 8
bb-+==
( tha mãn)
Vy phương trình đường thng
:38
dy x=+
.
Câu 18. Đáp án C.
Gi phương trình đường thng
d
cn tìm là
(0)yaxba=+ ¹
13.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
dd^
¢
nên
1
.12
2
aa
æö
÷
ç
÷
-=-=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
(TM)
:2
dy x b=+
Thay ta độ đim
M
vào phương trình đường thng
d
ta được
2.2 1 5bb+=-=-
Vy phương trình đường thng
:25
dy x=-
Câu 19. Đáp án A.
Gi phương trình đường thng
d
cn tìm là
(0)yaxba=+ ¹
dd^
¢
nên
1
.1 3:3
3
aadyxb=- =- =- +
Gi đim
(;5)
Mx
là giao đim ca đường thng
d
đường thng
21
yx=+
Khi đó
2152 4 2 (2;5)
xxxM+= = =
Thay ta độ đim
M
vào phương trình đường thng
d
ta được
3.2 5 11bb-+==
Vy phương trình đường thng
:311
dy x=- +
Câu 20. Đáp án B.
Gi phương trình đường thng
d
cn tìm là
(0)yaxba=+ ¹
dd^
¢
nên
11
.4 1 :
44
aadyxb=- =- =- +
Gi đim
(;3)
Mx
là giao đim ca đường thng
d
đường thng
1
yx=-
Khi đó
13 4 (4;3)
xxM-= =
Thay ta độ đim
M
vào phương trình đường thng
1
:
4
dy x b=- +
ta được
1
.4 3 4
4
bb-+==
Vy phương trình đường thng
1
:4
4
dy x=- +
.
Câu 21. Đáp án A.
Gi phương trình đường thng
d
cn tìm là
(0)yaxba=+ ¹
d
song song vi đường thng
21
yx=- +
nên
2; 1 2
ab yxb=- ¹ =- +
Giao đim ca đường thng
d
vi trc hoành có ta độ
(3; 0)
Thay
3; 0
xy==
vào phương trình đường thng
d
ta được
2.3 0 6( ) 2 6bbTMyx-+== =-+
Vy
:26
dy x=- +
Câu 22. Đáp án C.
Gi phương trình đường thng
d
cn tìm là
(0)yaxba=+ ¹
d
song song vi đường thng
53
yx=- -
nên
5; 3 : 5
ab dyxb=- ¹- =- +
Giao đim ca đường thng
d
vi trc hoành có ta độ
(5; 0)
Thay
5; 0xy==
vào phương trình đường thng
d
ta
được
5.5 0 25( ) 5 25bbTMyx-+== =-+
Vy
:525
dy x=- +
.
14.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 23. Đáp án .
Gi phương trình đường thng cn tìm là
yaxb=+
Thay ta độ đim
A
vào phương trình đường thng
d
ta được
2ab+=
2ba=-
Thay ta độ đim
B
vào phương trình đường thng
d
ta được
202ab b a-+==
Suy ra
2
22
3
aaa=- =
(TM)
24 2 4
2.
33 3 3
byx= = = +
Vy
24
:
33
dy x=+
.
Câu 24. Đáp án B.
Gi phương trình đường thng cn tìm là
(0)yaxba=+ ¹
Thay ta độ đim
A
vào phương trình đường thng
d
ta được
33ab+=
33ba=-
Thay ta độ đim
B
vào phương trình đường thng
d
ta được
1. 4ab-+=
4ba=+
Suy ra
21
22 334 4 1
34
aaa aaa a=- = - =+ =- =-
115 1 15
44
44 4 4
ba yx
æö
-
÷
ç
÷
=+=+- = = +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Vy
115
:
44
dy x=- +
.
Câu 25. Đáp án B.
Gi
(;)
Mxy
đim c định cn tìm khi đó
3(3)mx m y-+=
đúng vi mi
m
330
mx m y---=
đúng vi mi
m
(3 1) 3 0
mx y-+--=
đúng vi mi
m
1
310
1
;3
3
30
3
3
x
x
M
y
y
ì
ï
ì
ï
æö
ï
-=
=
ï
ï
÷
ï
ç
÷
-
ç
íí
÷
ç
÷
ïï
ç
-- =
èø
ïï
=-
î
ï
ï
î
Vy đim
1
;3
3
M
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
đim c định cn tìm.
Câu 26. Đáp án D.
Gi s
:ax
AH y b=+
AH
đường cao ca tam giác
ABC
nên
AH
vuông góc vi
BC
nên:
1
.13
3
aa
-
=- =
Mt khác
AH
đi qua
(1; 2)
A
nên ta có:
3.1 2 1bb+= =-
Vy
:31
AH y x=-
Câu 27. Đáp án A.
15.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
{}
{}
2
22
2
04(0;4)|4|4
Ox
0( 2 2) 40
44
;0
22 22
4
22
BB
AA
A
dOy B
xyBOB
dA
ymmx
xA
mm mm
OA
mm
Ç=
= = = =
Ç=
= - + +=
æö
--
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
-+ -+
èø
-
=
-+
22
114 8
. .4.
22
22(1)1
AOB
SOAOB
mm m
D
-
== =
-+ -+
Ta có
2
(1)11mm"-+³
Do đó
2
88
8
1
(1)1
AOB
S
m
D
=
-+
Du “=” xy ra khi
10 1mm-= =
Hay tam giác
OAB
có din tích ln nht là
8
khi
1.
m
=
Câu 28. Đáp án A.
Gi
00
(;)Mx y
đim c định mà d luôn đi qua.
00
;()Mx y d kÎ"
00
1
3
31
k
yxkk
+
= + + "
-
00 00
33330kx x k k y y k++--+-+="
()
0
00
310
13 330
x
xy
+-=
+- +
ì
ï
ï
í
-=
ï
ï
ï
ï
î
0
0
()()
13
1313 330
x
y
ì
ï
=-
ï
ï
í
ï
-+- +-=
ï
ï
î
()
()()
0
0
2
0
0
0
0
13
13
13 4230
13 13 0
13
13
x
x
y
y
x
y
ì
ì
ï
ï
=-
ï
=-
ï
ï
ï
ï

íí
ïï
-+-=
-+-=
ïï
ïï
î
ï
î
ì
ï
=-
ï
ï
í
ï
=- +
ï
ï
î
()
13;31M- -
đim c định mà
d
luôn đi qua.
Câu 29. Đáp án D.
{}
{}
01
(0; 1) | 1 | 1
Ox 0
11
(2 1) 1 0
21 2
11
;0
21 21
BB
A
A
dOy B x y
BOB
dAy
mx x m
m
AOA
mm
Ç= ==-
-=-=
Ç= =
æö
-
÷
ç
÷
+-== ¹
ç
÷
ç
÷
ç
+
èø
æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
++
èø
16.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
11111
..1. 211
222212
||
0
1
()
AOB
SOAOB m
m
m
tmdk
m
D
== =+=
+
é
=
ê
ê
=-
ê
ë
Câu 30. Đáp án A.
{}
{}
04
(0; 4) | 4 | 4
Ox
4
040 (0)
44
;0
BB
AA A
dOy B
xy
BOB
dA
ymx xm
m
AOA
mm
Ç=
= =
==
Ç=
-
= += = ¹
æö
-
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
11444
.6.4.6|| .
22 33
AOB
SOAOB mm
m
D
=====
Câu 31. Đáp án D.
{}
{}
01
(0; 1) | 1 |
Ox
1
010(0)
11
;0
BB
AA A
dOy B
xym
Bm OB m
dA
m
ymxm x m
m
mm
AOA
mm
Ç=
= = -
-=-
Ç=
-
= + -= = ¹
æö
--
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Tam giác OAB vuông cân ti O
é
-
ê
-=
-
ê
=-
ê
-
ê
-=
ê
=
ë
1
1
1
1
1
|
1
|
m
m
m
m
OA OB m
m
m
m
m
2
2
1
1
1
1
1
11
()
(0
0
)
m
m
m
m
m
m
m
é
é
=
=
ê
ê
ê
ê
æö
=
-
÷
ê
ç
ê
÷
--=
ç
=
ê
÷
ç
ê
÷
ç
èø
ë
ê
ë
17.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
D.PHIU BÀI T LUYN
Bài 1. Cho hai đường thng:

1
d: 2ymx

2
d: 2 3 2ymx
Vi giá tr nào ca m thì:
a)

1
d
song song vi

2
d
.
b)

1
d
trùng vi

2
d
.
c)

1
d
vuông góc vi

2
d
.
Bài 2. Cho hai đường thng :

1
d: 1 5ym x

2
d: 2 1 4ymxm
.
Xác định m để hai đường thng:
a) Ct nhau.
b) Song song vi nhau.
c) Vuông góc vi nhau.
Bài 3. Cho 2 đường thng

22ym x d


2
21'ym mx d
a) Hai đường thng (d) và (d’) có th trùng nhau không?
b) Tìm các giá tr ca m để (d) và (d’) song song vi nhau.
Bài 4. Tìm giá tr ca k để ba đường thng:

1
23dyx

2
32dyx

3
5dykxk
Đồng quy trong mt phng ta độ.
Bài 5. Cho hai đường thng:

62ym x

34 5ymm x
a) Chng minh rng khi
2m 
thì hai đường thng đã cho song song vi nhau;
b) Tìm tt c các giá tr ca m để hai đường thng đã cho song song vi nhau.
Bài 6. Cho hai đường thng:

13ym x

21 4ymx
a) Chng minh rng khi
1
2
m 
thì hai đường thng đã cho vuông góc vi nhau
b) tìm tt c các giá tr ca m để hai đường thng đã cho vuông góc vi nhau.
Bài 7. Xác định hàm s
yaxb
trong mi trường hp sau:
a) Khi
3a
, đồ th hàm s ct trc tung ti đim có tung độ bng
3
.
b) Khi
5a 
, đồ th hàm s đi qua đim

A2;3
;
c) Đồ th hàm s đi qua hai đim

M1;3

N2;6
d) Đồ th hàm s song song vi đường thng
7yx
đi qua đim

1; 7 7 .
Bài 8. Cho đường thng:

4dyx
a) Viết phương trình đường thng

1
d
song song vi đường thng (d) và có tung độ gc bng 10.
18.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
b) Viết phương trình đường thng (d
2
) vuông góc vi đường thng (d) và ct trc Ox ti đim có hoành độ
bng
8
.
c) Viết phương trình đường thng (d
3
) song song vi đường thng (d) ct trc Ox ti A, ct trc Oy ti B và
din tích tam giác AOB bng 8.
Bài 9. Cho hàm s

2ym xn
(1).
a) Tìm mn để đồ th hàm s ct Ox ti A; Oy ti B sao cho
AB
3xx.
b) Viết phương trình đường cao OH ca tam giác OAB.
Bài 10. Cho đường thng

12 dya x a
a) Tìm a để đường thng (d) ct trc tung ti đim có tung độ
1
2
.
b) Tìm a để đường thng (d) vuông góc vi đường thng
1
2
yx
.
c) Chng minh rng các đường thng (d) luôn đi qua mt đim c định vi mi giá tr ca a.
Bài 11.
a) Viết phương trình đường thng đi qua hai đim:
2
A;2
3




B3;1
b) Viết phương trình đường trung trc ca đon AB.
Bài 12. Tìm các giá tr ca m để đồ th hàm s
3ymx
tiếp xúc vi đường tròn có tâm trùng vi gc
ta độ và có bán kính bng 2.
Bài 13. Trong mt phng ta độ cho

E2 1;3 2mm
a) Tìm tp hp các đim E.
b) Tìm m để OE nh nht.
HƯỚNG DN
Bài 1: Cho hai đường thng:

1
d: 2ymx

2
d: 2 3 2ymx
Vi giá tr nào ca m thì:
a)

1
d
song song vi

2
d
.
b)

1
d
trùng vi

2
d
.
c)

1
d
vuông góc vi

2
d
.
Gii
a)

1
d: 2ymx m
song song vi

2
d: 2 3 2ymx
23 3
3
22 1
mm m
m
mm






b)

1
d
trùng vi

2
d
23 3
22 1
mm m
mm






(không tha mãn).
Suy ra: Hai đường thng này không th trùng nhau.
c)

1
d
vuông góc vi

2
d
tương đương vi:
19.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com


2
.2 3 1
2310
12 1 0
1
1
2
mm
mm
mm
m
m



Bài 2: Cho hai đường thng :

1
d: 1 5ym x

2
d: 2 1 4ymxm
.
Xác định m để hai đường thng:
a) Ct nhau.
b) Song song vi nhau.
c) Vuông góc vi nhau.
Gii
a)
22 1 1mmm
b)
22 1mm
54 1mm
91mm
c)

2
22 1 1 2 5 30mm mm

12 3 0
1
3
2
mm
m
m


Bài 3: Cho 2 đường thng

22ym x d


2
21'ym mx d
a) Hai đường thng (d) và (d’) có th trùng nhau không?
b) Tìm các giá tr ca m để (d) và (d’) song song vi nhau.
Gii
a) Hai đường thng (d) và (d’) có tung độ gc ln lượt là
2b
'1b 
. Rõ rang
'bb
(
21
) nên hai
đường thng (d) và (d’) không th trùng nhau được:
b) Hai đường thng (d) và (d’) song song vi nhau khi và ch khi:

22
22 20
10 1
120
20 2
mmmmm
mm
mm
mm
 






Vy vi
1m
hoc
2m 
thì hai đường thng (d) và (d’) song song vi nhau.
Bài 4: Tìm giá tr ca k để ba đường thng:

1
23dyx

2
32dyx

3
5dykxk
Đồng quy trong mt phng ta độ.
Gii
20.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Hai đường thng (d
1
) và (d
2
) có h s ca x khác nhau

23
nên chúng ct nhau ti đim M trong mt
phng ta độ. Khi đó ta độ ca đim M phi tha mãn đồng thi hai phương trình:
23yx
32yx
Suy ra:
2332 5 5 1xx x x
2 3 231yx 
Ta độ ca đim M là:

1;1M
.
Để ba đường thng đồng quy thì đim

1; 1M
thuc đường thng (d
3
) suy ra
3k
.
Bài 5: Cho hai đường thng:

62ym x

34 5ymm x
a) Chng minh rng khi
2m 
thì hai đường thng đã cho song song vi nhau;
b) Tìm tt c các giá tr ca m để hai đường thng đã cho song song vi nhau.
Gii
a) Khi
2m 
hai đường thng có cùng h s góc là 4 nên chúng song song vi nhau.
b) Hai đường thng

62ym x

34 5ymm x
song song vi nhau khi và ch khi:


22
6343360 20
1
120
2
mmm mm mm
m
mm
m
  


Bài 6: Cho hai đường thng:

13ym x

21 4ymx
a) Chng minh rng khi
1
2
m 
thì hai đường thng đã cho vuông góc vi nhau
b) Tìm tt c các giá tr ca m để hai đường thng đã cho vuông góc vi nhau.
Gii
a) Khi
1
2
m 
hai đường thng

13ym x

21 4ymx
có h s góc ln lượt là
1
2
a
,
'2a 
, khi đó

1
'.2 1
2
aa 
. Vy hai đường thng vuông góc vi nhau.
b) Hai đường thng

13ym x
đường thng

21 4ymx
vuông góc vi nhau khi và ch khi:

2
12 1 1 2 0 2 1 0
0
1
1
210
2
mm mm mm
m
m
m
m




Bài 7:
Xác định hàm s
yaxb
trong mi trường hp sau:
a) Khi
3a , đồ th hàm s ct trc tung ti đim có tung độ bng 3 .
b) Khi
5a 
, đồ th hàm s đi qua đim

A2;3
;
c) Đồ th hàm s đi qua hai đim

M1;3

N2;6
d) Đồ th hàm s song song vi đường thng
7yx
đi qua đim

1; 7 7 .
21.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Gii
a) Khi
3a ta có hàm s
3yxb
. Đồ th hàm s
3yxb
ct trc tung ti hai đim có tung độ
bng
3
nên
3b 
, ta được hàm s
33yx
.
b) Khi
5a 
, ta có hàm s
5yxb
.
Đồ th hàm s
5yxb
đi qua đim

A2;3;;
nên:

352 7bb 
Hàm s phi tìm là
57yx
c) Đồ th hàm s
yaxb
đi qua đim

M1;3
đim

N2;6
, ta có:

3.1
6.2
ab
ab


Suy ra
1, 4ab
, ta được hàm s
4yx
d) Đồ th hàm s
yaxb
song song vi đường thng
7yx
nên
7a
. Ta có hàm s
7yxb
Đồ th hàm s
7yxb
li đi qua đim

;7 7a
Nên:
77 71 6bb
Hàm s phi tìm là:
76yx
Bài 8: Cho đường thng:

4dyx
a) Viết phương trình đường thng

1
d
song song vi đường thng (d) và có tung độ gc bng 10.
b) Viết phương trình đường thng (d
2
) vuông góc vi đường thng (d) và ct trc Ox ti đim có hoành độ
bng
8
.
c) Viết phương trình đường thng (d
3
) song song vi đường thng (d) ct trc Ox ti A, ct trc Oy ti B và
din tích tam giác AOB bng 8.
Gii
a)
410yx
b) Đường thng (d
2
) có dng
yaxb
Đường thng này vuông góc vi đường
thng (d) nên:
.1aa
, suy ra
1
4
a 
,
ta có hàm s
1
4
yxb
. Đường
thng này ct trc hoành ti đim có
hoành độ bng
8
, ta có
2b 
.
Hàm s phi tìm là:
1
2
4
yx
c) Đường thng (d
3
) song song vi đường
thng (d) nên có dng
4yxb
. Đường
thng này ct trc hoành đim A, ct trc
tung đim B, ta có:
0y
thì
4
b
x 
, ta
độ ca đim A là
A;0
4
b



,
0x
thì
yb
, ta độ ca đim
B

B0;b
22.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
tam giác AOB vuông O nên:
2
AOB
11
OA.OB .
2248
bb
Sb

Suy ra
2
8
8
b
do đó
2
64b
nên
8b 
Có hai hàm s tha mãn yêu cu đề bài là:
48yx
48yx
.
Bài 9: Cho hàm s

2ym xn
(1).
a) Tìm mn để đồ th hàm s ct Ox ti A; Oy ti B sao cho
AB
3xx.
b) Viết phương trình đường cao OH ca tam giác OAB.
Gii
a) Đường thng (1) ct Ox ti A sao cho

A
3A3;0x 
.
Đường thng (1) ct Oy ti B sao cho

B
3B0;3y 
.
Thay ta độ đim A; B vào (1) ta được:


23 0
1
3
20 3
mn
m
n
mn



Vy
1; 3mn
ta được hàm s
3yx
b) Phương trình đường cao OH đi qua

O0;0
nên hàm
s có dng:
yax
.
Mt khác, OH vuông góc vi đường thng
3yx
nên:

11 1aa
.
Vy phương trình đường cao OH là:
yx
.
Bài 10: Cho đường thng

12 dya x a
a) Tìm a để đường thng (d) ct trc tung ti đim có tung độ
1
2
.
b) Tìm a để đường thng (d) vuông góc vi đường thng
1
2
yx
.
c) Chng minh rng các đường thng (d) luôn đi qua mt đim c định vi mi giá tr ca a.
Gii
a)
15
2
22
aa

.
b)

1
1. 1 1
2
aa
.
c) Viết

12yax x
dưới dng:

12 0*ax x y 
.
Phương trình (*) nghim đúng vi mi
10 1
201
xx
a
xy y






.
Vy đim c định là

A1;1
.
Bài 11:
23.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a) Viết phương trình đường thng đi qua hai đim:
2
A;2
3




B3;1
b) Viết phương trình đường trung trc ca đon AB.
Gii
a) Đường thng
yaxb
đi qua A và B nên:
2
2
3
3
34
4
13
ab
a
yx
b
ab






b) M là trung đim ca AB nên M có ta độ là:
2
3
21 533
3
;;
22 62










Đường trung trc ca AB có dng:
yaxb
vuông góc vi đường thng

34 . 3 1
33
33
yxa
ayxb
 

Đường thng này đi qua M, nên:
3353 3
.
236 2
bb
Vy phương trình đường trung trc ca AB là:
32
33
yx
Bài 12: Tìm các giá tr ca m để đồ th hàm s
3ymx
tiếp xúc vi đường tròn có tâm trùng vi gc ta
độ và có bán kính bng 2.
Gii
Đường thng
3ymx
tiếp xúc vi

O;2
OH = 2
OH AB
.
Xét tam giác vuông OAB có:

2
22 2
111111
OA=3
OH OA OB 4 9 OB

65
5
OB
Suy ra: Tìm được hai đim B và B’ thuc x’x sao cho:
65
OB=
5
Nếu
65 65
;0 . 3 0
55
Bm





55
3
52
myx
Nếu
65 65 5
B' ;0 . 3 0
55 2
mm





24.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
5
3
2
yx
Vy:
5
2
m 
.
Bài 13: Trong mt phng ta độ cho

E2 1;3 2mm
a) Tìm tp hp các đim E.
b) Tìm m để OE nh nht.
Gii
a)

E2 1;3 2 2 1mm xm
32ym
T:
21xm
suy ra:
1
2
x
m
Thay vào
32ym
Ta được:
1
3. 2
2
x
y

37
22
yx
Vy tp hp các đim E là đường thng có phương trình là:
37
22
yx
.
b) Cách 1: Tìm ta độ A; B (xem hình v)
OE
nh nht
OE AB
.
Xét tam giác vuông OAB, có OE là đường cao.
22
222 2
111 1 1 1 7
13
77
23
OE
OE OA OB OE

 
 
 
Mt khác,

22
OE= 2 1 3 2mm

4
2
49 4
13 8 5 13 4 0
13 13
mm m m

Vy:
4
13
m
thì E có ta độ
21 14
;
13 13



để OE
nh nht
7
13
.
Cách 2: Phương trình đường thng OE:
yax
OE AB
nên:
32
.1
23
aa 
.
Suy ra, phương trình đường thng OE là:
2
3
yx
.
Do E là giao đim ca hai đường thng
37
22
yx
2
3
yx
nên hoành độ ca E tha mãn phương
trình:
37 2 21
22 3 13
xxx

Thay
21
13
x 
vào
21xm
, ta được:
4
13
m
.
25.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Khi đó, ta độ ca E là:
21 21
;
13 13



.
Vy
4
13
m
thì OE
nh nht
7
13
.
-------------------------Toán Hc Sơ Đồ-------------------------
| 1/25

Preview text:


CHUYÊN ĐỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hệ số góc của đường thẳng y  ax  b a  0 :
a. Đường thẳng y  ax  b có hai hệ số là a và b trong đó hệ số a được gọi là hệ số góc của đường thẳng.
b. Gọi a là góc tạo bởi đường thẳng y  ax  b a  0 với tia Ox. Cách xác định góc này như sau: trước
tiên, ta xác định giao điểm A của đường thẳng với tia Ox, góc a là góc tạo bởi tia Ax, và phần phía trên của đường thẳng.
c. Biểu thức liên hệ giữa a và α : tan  a
Vậy nếu biết hệ số góc a ta có thể suy ra số đo của góc α và ngược lại.
Do đó, a gọi là hệ sổ góc của đường thẳng (hệ số cho biết góc α).
Nếu a  0  0    90
Nếu a  0  90    180
d. Các đường thẳng có cùng hệ số góc thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau.
2. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau:
Cho hai đường thẳng (d): y  ax  b và (dʹ): y  a'x  b ' ( aa'  0
a. Hai đường thẳng song song     a  a' d P d'   b  b'
b. Hai đường thẳng trùng nhau
     a  a' d d '   b  b'
c. Hai đường thẳng cắt nhau
+ (d) cắt (d’)  a  a'
+ d  d '  aa'  1 B.CÁC DẠNG MINH HỌA
Dạng 1: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
Phương pháp giải: Cho hai đường thẳng: d: y = ax + b với a  0 và d’: y = a’x + b’ vớia'  0 khi đó ta có:  
1. d và d’ song song a a '   b  b '
2. d và d’ trùng nhau  a  a '    b  b '
3. d và d’ cắt nhau  a  a ' . Đặc biệt d và d’ vuông góc với nhau  a.a '  1
Bài 1: Cho hai đường thẳng d d ' xác định bởi y axa 0 và y a' xa' 0 . Chứng minh rằng
điều kiện để các đường thẳng d d' vuông góc với nhau là aa'  1 .
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 2: Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau trong số các đường thẳng sau:
a) y 3x 1;
b) y 2 x ;
c) y  0,3x;
d) y  0,3x 1; ; e)
y 3 3x ;
g) y  x 3.
Bài 3: Cho các đường thẳng: d : y  2m  1 x  2m  3 ; d : y m  1 x  . m 1     2   Tìm các giá trị của m để: a) d cắt d
b) d song song d 1 2 1 2
c) d vuông góc d d) d trùng d . 1 2 1 2
Bài 4: Cho đường thẳng y  m 2x  m   1 d
a) Tìm giá trị của m để đường thẳng d  đi qua góc tọa độ.
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng d  cắt trục hoành tại điểm có tung độ bằng 3 2 .
c) Tìm giá trị của m để đường thẳng d  song song với đường thẳng y  2 2 3x 2 .
Bài 5: Cho ba đường thẳng: d : y x 2, d : y 2x 1, d : y 2
( m 1 )x m. 1 2 3
a) Xác định tọa độ giao điểm của d d . 1 2
b) Tìm các giá trị của tham số m để:
i) d d song song với nhau. 2 3
ii) d d trùng nhau. 1 3
iii) d , d d đồng quy 1 2 3
Dạng 2: Xác định phương trình đường thẳng
Phương pháp giải: Để xác định phương trình đường thẳng, ta thường làm như sau:
Bước 1: Gọi d: y = ax + b là phương trình đường thẳng cần tìm (a,b là hằng số).
Bước 2: Từ giả thiết của đề bài, tìm được a,b từ đó đi đến kết luận.
Bài 6: Viết phương trình đường thẳng d biết
a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5  và
đi qua điểm A1; 3.
b) d song song với đường thẳng y  2x  8 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5.
c) d vuông góc với đường thẳng y x  3 và cắt đường thẳng
y  2x  1 tại điểm có tung độ bằng 5.
Bài 7: Trên mặt phẳng Oxy cho hai điểm A1;1 và B1;7 . Xác định hàm số biết đồ thị của nó là
đường thẳng d  đi qua hai điểm A B .
Bài 8: Chứng tỏ ba điểm sau thẳng hàng  11
a) A1;3;B ;2 ;C 2;   3 b)
H 1;1;I 1; 5  
  ; K ;  3  2   3
Bài 9: Tìm tập hợp điểm I K nằm trên mặt phẳng tọa độ sau đây
m 1 2m 1
2 3m m 7  a) I ;  b) K ;   2 3   5 3 2
Bài 10: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng ( d ) : y x 2 3
a. Vẽ d  . Viết phương trình đường thẳng qua A3 ; 2 và song song với d  .
b. Tìm tọa độ điểm B trên trục tung sao cho tam giác AOB vuông tại A .
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 11: Trong mặt phẳng Oxy cho A1; 2 và B3; 4. Tìm trên trục hoành điểm M sao cho MAMB
đạt giá trị nhỏ nhất
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com HƯỚNG DẪN
Dạng 1: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng Bài 1.
ho hai đường thẳng d d' xác định bởi y ax a 0 và
a' xa' 0 . Chứng minh rằng điều kiện để các đường thẳng d
à d' vuông góc với nhau là aa'  1 . iải:
a thấy khi d d ' thì một trong hai đường thẳng d d ' , có một
ường (giả sử là d ) nằm trong góc vuông phần tư I và III, đường kia
d ' ) nằm trong góc vuông phần tư thứ II và IV, khi đó
0 , a' 0 .
Qua điểm H 1;0 , kẻ đường thẳng vuông góc với Ox, cắt d d' theo thứ tự tại A và B, ta có
HA a a; HB a'  a .
Chú ý rằng H nằm giữa A B nên điều kiện để tam giác OAB vuông tại O là:  2
HA.HB OH a a'   1 aa'  1.
Bài 2. Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau trong số các đường thẳng sau:
a) y 3x 1;
b) y 2 x ;
c) y  0,3x;
d) y  0,3x 1; ; e)
y 3 3x ;
g) y  x 3.
Giải: a và e; b và g; c và d.
Bài 3.
Cho các đường thẳng:
d : y  2m  1 x  2m  3 ; d : y m  1 x  . m 1     2   Tìm các giá trị của m để: a) d cắt d
b) d song song d 1 2 1 2
c) d vuông góc d d) d trùng d . 1 2 1 2 Giải:
a) d cắt d  2m 1  m 1   1 2 m  2
2m 1  m 1 
b) d song song d    m  2 1 2 
 2m  3  m 1
c) d vuông góc d  2m   1 m   1  1
  m  0 hoặc m 1 2 2
2m 1  m 1 
d) d trùng d    m . 1 2 
 2m  3  m
Bài 4. Cho đường thẳng y  m 2x  m   1 d
a) Tìm giá trị của m để đường thẳng d  đi qua góc tọa độ.
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng d  cắt trục hoành tại điểm có tung độ bằng 3 2 .
c) Tìm giá trị của m để đường thẳng d  song song với đường thẳng y  2 2 3x 2 . Giải:
a) Đường thẳng d  đi qua gốc tọa độ O khi m 1 0 hay m 1. Khi đó hàm số là y x
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
b) Ta có m 1 3 2 hay m 4 2 .
c) Ta có m 2 2 2 3 m 1  2
m 2 2 1m  1 m 2 2 1
Khi đó hàm số y  2 2 3x 2 2 2
Bài 5. Cho ba đường thẳng: d : y x 2, d : y 2x 1, d : y 2
( m 1 )x m. 1 2 3
a) Xác định tọa độ giao điểm của d d . 1 2
b) Tìm các giá trị của tham số m để:
i) d d song song với nhau. 2 3
ii) d d trùng nhau. 1 3
iii) d , d d đồng quy. 1 2 3 Giải:
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của d d : x 2 2x 1x 1 y 3 1 2
Vậy tọa độ giao điểm của d d I( 1;3 ) . 1 22
m 1 2
b) i) d d song song với nhau     2 3 m  1. m 12
m 1 2
ii) d d trùng nhau.    m  1 1 3m 1
iii) Ta có: tọa độ giao điểm của d d I( 1;3 ) . 1 2    2 3
m 1.1m
Để d , d d đồng quy thì I d  
m  2 . 1 2 3 3 m 1
Dạng 2: Xác định phương trình đường thẳng
Bài 6.
Viết phương trình đường thẳng d biết:
a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5  và
đi qua điểm A1; 3.
b) d song song với đường thẳng y  2x  8 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5.
c) d vuông góc với đường thẳng y x  3 và cắt đường thẳng
y  2x  1 tại điểm có tung độ bằng 5.
Giải: Phương trình đường thẳng d có dạng: d : y ax b
a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5
b  5
Ta có: A1;3d 3 a.15 a 8 d : y 8x 5 .
b) d song song với đường thẳng
y  2x  8  a  2 .
dcắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5  0  2.5 b b 10 y  2x 10 .
c) d vuông góc với đường thẳng y x  3 a  1.
dcắt đường thẳng
y  2x  1 tại điểm có tung độ bằng 5 ⟹Tọa độ điểm đó: A2;5
Ta có: 5  1.2 b b 7 d : y  x 7 .
Bài 7. Trên mặt phẳng Oxy cho hai điểm A1;1 và B1;7 . Xác định hàm số biết đồ thị của nó là
đường thẳng d  đi qua hai điểm A B . Giải:
Giả sử đường thẳng d  đi qua hai điểm A B có dạng: y ax b
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
A1; 
1 d  ta có 1 1.a b b  a 1
B 1;7d  ta có 7  1.a b b a 7
Suy ra a 1 a 7 a 3
Thay a 3 vào b  a 1 ta được b  4
Vậy hàm số y 3x 4 có đồ thị là đường thẳng d  đi qua hai điểm A B .
Bài 8. Chứng tỏ ba điểm sau thẳng hàng  11
a) A1;3;B ;2 ;C 2;   3 b)
H 1;1;I 1; 5  
  ; K ;  3  2   3  Giải :
a) Đường thẳng d  đi qua hai điểm A B có dạng: y ax b
 d : y  2x 1
C d : y  2x 1  3  2.2 1  3  3 ( đẳng thức đúng).
b) Đường thẳng d  đi qua hai điểm H I có dạng: y 3x 2
Bài 9. Tìm tập hợp điểm I K nằm trên mặt phẳng tọa độ sau đây:
m 1 2m 1
2 3m m 7  a) I ;  b) K ;   2 3   5 3  Giải:  m x 1  I a) Giả sử  2 I x ; y I I    2m  y 1  I 3
Khử m từ hệ điều kiện trên ta được 4x 3y 3 0 I I 4
Từ đó suy ra I nằm trên đường thẳng y x 1 . 35 23
b) Tương tự, K nằm trên đường thẳng y x  . 9 9 2
Bài 10. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng ( d ) : y x 2 3
a. Vẽ d  . Viết phương trình đường thẳng qua A3 ; 2 và song song với d  .
b. Tìm tọa độ điểm B trên trục tung sao cho tam giác AOB vuông tại A . Giải: X 0 Y -2
Đồ thị hàm số là dường thẳng đi qua 2 điểm 0;2;3; 0
Phương trình đường thẳng (∆) đi qua A(3; 2) và song song với d  là (∆):  2 y x . 3 b. Kẻ AH  Oy.
OAB vuông tại A  2 AH OH .HB
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2   AH 913 HB Vậy B 0 :  . OH 22
Bài 11. Trong mặt phẳng Oxy cho A1; 2 và B3; 4. Tìm trên trục hoành điểm M sao cho MAMB
đạt giá trị nhỏ nhất. Giải:
Xét bài toán: “Cho đường thẳng d  và 2 điểm A, B cùng nửa mặt phẳng bờ d  , tìm trên d  điểm M sao
cho MAMB đạt giá trị nhỏ nhất”
Dựng A’ là hình chiếu của A trên d  nên M là giao điểm của A’B với d  .
Áp dụng: Dựng A’ là hình chiếu của A trên Ox nên A’(–1; 2).
Suy ra M là giao điểm của A’B với Ox. Phương trình ( A’B ) có dạng yaxb với a = 3 và b = 5 (thay
tọa độ điểm A’, B vào phương trình)
  A’B: y3x – 5 Cho    5 y 0 x 35  Vậy M ;0 thì MA 0  
MB đạt giá trị nhỏ nhất.  3
C.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ
Câu 1
. Hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a x
¢ + b¢ (a¢ ¹ 0) cắt nhau khi a ìï ¹ a¢ a ìï = a¢ a ìï ¹ a¢
A. a ¹ a¢ . B. ïí . C. ïí . D. ïí . b ï ¹ b¢ ï ï ¹ ¢ ï = ¢ î b b ïî b b ïî
Câu 2. Hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a x
¢ + b¢ (a¢ ¹ 0) trùng nhau khi a ìï ¹ a¢ a ìï = a¢ a ìï = a¢
A. a ¹ a¢ . B. ïí . C. ïí . D. ïí . b ï ¹ b¢ ï ï ¹ ¢ ï = ¢ î b b ïî b b ïî
Câu 3. Hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a x
¢ + b¢ (a¢ ¹ 0) có a ¹ a¢ và b ¹ b¢ . Khi đó:
A. d / /d¢ . B. d º d¢ .
C. d cắt d¢ .
D. d ^ d¢ .
Câu 4. Hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a x
¢ + b¢ (a¢ ¹ 0) có a ¹ a¢ . Khi đó
A. d / /d¢ . B. d º d¢ .
C. d cắt d¢ .
D. d ^ d¢ .
Câu 5. Cho hai đường thẳng d : y = x + 3 và d¢ : y = 2 - x khi đó:
A. d / /d¢ . B. d º d¢ .
C. d cắt d¢ .
D. d ^ d¢ . 1 1
Câu 6. Cho hai đường thẳng d : y = - x + 1 và d ¢ : y = - x + 2 . Khi đó: 2 2
A. d / /d¢ . B. d º d¢ .
C. d cắt d¢ .
D. d ^ d¢ .
Câu 7. Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng
d : y = (m + 2)x - m d¢ : y = 2
- x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d cắt d¢ ?
A. m ¹ -2 . B. m ¹ -4 .
C. m ¹ {-2;-4} . D. m ¹ {2;- } 4 .
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 8. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d : y = (3 - 2m)x - 2 và d¢ : y = 4x - m + 2 .
Với giá trị nào của m thì d cắt d¢ ? ìï3 1üï 3 ìï 3 1üï 1 A. m ï ; ï ¹ í ý. B. m ¹ . C. m ïí ; ï ¹ - . D. m ¹ . ï ý 2 2ï ïî ïþ 2 ï 2 2ï ïî ïþ 2
Câu 9. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d : y = (3 - 2m)x - 2 và d¢ : y = 4x - m + 2 .
Với giá trị nào của m thì d / /d¢ ?
A. m = -2 . B. m = -4 . C. m = 2 .
D. m ¹ {2;-4} .
Câu 10. Cho hàm số bậc nhất y = (2m - 2)x + m - 3 tìm m để hàm số có đồ
thị song song với đường thẳng y = 3x - 3m . 2 2 5 5 A. m = - . B. m = . C. m = . D. m = - . 5 5 2 2
Câu 11. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng
d : y = (m + 2)x - m d¢ : y = 2
- x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d º d¢ ?
A. m = -2 . B. m = -4 . C. m = 2 .
D. Không có m thỏa mãn. m
Câu 12. Cho hai đường thẳng d : y = (1 - m)x +
d¢ : y = x - + 1 . Với giá 2
trị nào của m thì d º d¢ ?
A. m = -2 . B. m = -4 . C. m = 2 .
D. Không có m thỏa mãn..
Câu 13. Cho hàm số y = (m - 5)x - 4 . Tìm m để hàm số nhận giá trị là 5 khix = 3 .
A. m = 6 . B. m = 7 . C. m = 8 . D. m = -3 .
Câu 14. Cho hàm số y = 7mx - 3m + 2 . Tìm m để hàm số nhận giá trị là 11 khix = 1 . 9 4 9 A. m = . B. m = . C. m = 9 . D. m = - . 4 9 4
Câu 15. Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 và cắt trục hoành
tại điểm có hoành độ 1 .
A. y = 2x + 2 . B. y = -2x - 2 .
C. y = 3x - 2 .
D. y = 2x - 2 .
Câu 16. . Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành
tại điểm có hoành độ -4 3 3 3 3
A. y = - x + 3 .
B. y = x + 3 .
C. y = - x - 3 .
D. y = x - 3 . 4 4 4 4
Câu 17. Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng  d¢ : y = 3x + 1 và đi qua điểmM(-2;2) .
A. y = 2x + 8 . B. y = 3x + 8 .
C. y = 3x - 8 .
D. y = 3x . 1
Câu 18. Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng d ¢ : y = - x + 3 và đi qua 2 điểm M(2;-1) 1
A. y = 2x + 5 . B. y = x - + 4 .
C. y = 2x - 5 .
D. y = - x . 2
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1
Câu 19. Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng d ¢ : y = x + 3 và cắt đường 3
thẳng y = 2x + 1 tại điểm có tung độ bằng 5 .
A. y = -3x + 11.
B. y = -3x + 4 . C. y = -3x .
D. y = 3x + 11 .
Câu 20. Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng y = 4x + 1 và cắt đường thẳng
y = x - 1 tại điểm có tung độ bằng 3 . 1 1 1 1
A. y = - x - 4 .
B. y = - x + 4 .
C. y = - x + 2 .
D. y = - x . 4 4 4 4
Câu 21. Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng y = -2x + 1 và cắt trục hoành
tại điểm có hoành độ bằng 3 .
A. y = -2x + 6 . B. y = -3x + 6 . C. y = -2x - 4 .
D. y = -2x + 1.
Câu 22. Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng y = -5x - 3 và cắt trục hoành
tại điểm có hoành độ bằng 5 1
A. y = x - 25 . B. y = 5x + 25 . C. y = -5x + 25 .
D. y = -5x - 25 . 5
Câu 23. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua hai điểm (1
A ;2);B(-2; 0) . 2 4 2 4 2 4 2 4
A. y = - x - .
B. y = - x + .
C. y = x - .
D. y = x + . 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 24. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua hai điểm (3
A ; 3);B(-1; 4). 1 15 1 15 1 15 1 15
A. y = x - .
B. y = - x + .
C. y = - x -
. D. y = x + . 4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 25. Tìm điểm M cố định mà đường thẳng y = 3mx - (m + )
3 đi qua với mọi m . æ1 ö æ1 ö æ 1 ö æ 1 ö A. M çç ;3÷÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç . B. M ç ; 3 - ÷ . C. M - ç ; 3 - ÷ . D. M - ç ;3÷. çè3 ÷÷ø çè3 ÷÷ø çè 3 ÷÷ø çè 3 ÷÷ø 1
Câu 26. Cho tam giác ABC có đường thẳng BC : y = - x + 1 và (1
A ;2) . Viết phương trình đường cao 3
AH của tam giác ABC 2 2
A. y = 3x - . B. y = 3x + . C. y = 3x + 2 . D. Đáp án khác. 3 3
Câu 27. Cho đường thẳng 2
y = (m - 2m + 2)x + 4 . Tìm m để d cắt Ox tại
A Oy tại B sao cho diện tích tam giác AOB lớn nhất.
A. m = 1. B. m = 0 . C. m = -1 . D. m = 2 . k + 1
Câu 28. Điểm cố định mà đường thẳng d : y =
x + k + 3(k ³ 0) luôn đi qua là: 3 - 1
A. M (1- 3; 3 - )
1 . B. M ( 3; 3) . C. M ( 3; 3 - ) 1 .
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 29. Cho đường thẳngd : y = (2m + 1)x - 1 tìm m để d cắt 2 trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích 1 . 2
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
A. m = 0 . B. m = 1. C. m = -1 .
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 30. Biết đường thẳng d : y = mx + 4 cắt Ox tại A , và cắt Oy tại B sao cho diện tích tam giác OAB
bằng 6. Khi đó giá trị của m bằng 4 4 4 4 A. m =  . B. m < . C. m > . D. m = . 3 3 3 3
Câu 31. Cho đường thẳng d : y = mx + m - 1 . Tìm m để d cắt Ox tại A và cắt Oy tại B sao cho tam
giácAOB là tam giác vuông cân
A. m < 1 . B. m = 1. C. m > 1 .
D. m = 1 hoặc m = -1 . HƯỚNG DẪN Câu 1. Đáp án A.
Cho hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a x
¢ + b¢ (a¢ ¹ 0)
d cắt d¢  a ¹ a¢ . Câu 2. Đáp án D. a ìï = a¢
Cho hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a x
¢ + b¢ (a¢ ¹ 0) d trùng d¢ ï  í b ï = b¢ ïî Câu 3. Đáp án A.
Cho hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a x
¢ + b¢ (a¢ ¹ 0) a ìï = a¢ +) d / /d ï ¢  í b ï ¹ b¢ ïî
+) d cắt d¢  a ¹ a¢ a ìï = a¢ d d ï
º ¢  íbï = b¢ +) ïî
+) d ^ d ¢  a.a¢ = 1 - Câu 4. Đáp án C.
Cho hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a x
¢ + b¢ (a¢ ¹ 0)
d cắt d¢  a ¹ a¢ . Câu 5. Đáp án C.
Ta thấy d : y = x + 3 có a = 1 và d¢ : y = 2 - x a¢ = 2 -  a ¹ a (1 ¢ ¹ 2 - ) a¢ = 2
- nên d cắt d¢ Câu 6. Đáp án A. 1 1 1 a = - ;b = 1 1 a¢ = - ;b = 2
Ta thấy d : y = - x + 1 có 2
d ¢ : y = - x + 2 có 2 2 2 ìï æ 1 1ö a ïï = a ç ÷ ¢ - ç = - ÷ ï ç  í è 2 2÷÷ø
ïbïï ¹b (¢1 ¹ 2) ïî
nên d / /d¢ . Câu 7. Đáp án C.
+) Ta thấy d : y = (m + 2)x - m a = m + 2 và d¢ : y = 2
- x - 2m + 1 có a¢ = 2 -
+) Để d : y = (m + 2)x - m là hàm số bậc nhất thì m + 2 ¹ 0  m ¹ 2 -
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
+) Để d cắt d¢  a ¹ a¢  m + 2 ¹ 2 -  m ¹ 4 - m ¹ {-2;- } 4 Vậy . Câu 8. Đáp án A.
Ta thấy d : y = (3 - 2m)x - 2 có a = 3 - 2m d¢ : y = 4x - m + 2 có a¢ = 4 3
3 - 2m ¹ 0  m ¹
Để d : y = (3 - 2m)x - 2 là hàm số bậc nhất thì 2 1
a ¹ a¢  3 - 2m ¹ 4  2m ¹ 1  m ¹
Để d cắt d¢ 2 ìï3 1üï Vậy m ï ; ï ¹ í ý ï2 2ï ïî ïþ Câu 9. Đáp án B.
Ta thấy d : y = (3 - 2m)x - 2 có a = m + 2 ¹ 0  m ¹ 2 -
d¢ : y = 4x - m + 2 có a¢ = 2 - ¹ 0 a ìï = a¢ m ìï + 2 = -2 m ìï = -4 ï ï ï  í  í  í  m = -4(TM ) b ï ¹ b¢ ï m - ¹ -2m + 1 m ï ¹ 1 Để d / /d¢ ïî ïî ïî . Câu 10. Đáp án C.
Hàm số y = (2m - 2)x + m - 3 là hàm số bậc nhất khi 2m - 2 ¹ 0  m ¹ 1 ìï 5 ï 2 ìï - 2 = 3 m m ï = ï ï 2  í  í m ï - 3 ¹ -3m ï 3 ïî 5 m
ïï ¹  m = (TM) Để d / /d¢ ïî 4 2 5 m = Vậy 2 . Câu 11. Đáp án D.
+) Ta thấy d : y = (m + 2)x - m a = m + 2 d¢ : y = 2
- x - 2m + 1 có a¢ = 2 -
+) Điều kiện để d : y = (m + 2)x - m là hàm số bậc nhất m + 2 ¹ 0  m ¹ 2 - +) Để a ìï = a¢ m ìï + 2 = -2 m ìï = -4 d º d¢ ï  í ï  í ï  í (vô lý) b ï = b¢ ï ï- = - + ï = î m 2m 1 ïî m 1 ïî
Vậy không có giá trị nào của m để d º d¢ Câu 12. Đáp án C. m m
a = 1 - m;b = ¢
Ta thấy d : y = (1 - m)x + có
2 và d¢ : y = x - + 1 có a = 1 - ;b = 1 2 m
d : y = (1 - m)x + Điều kiện để
2 là hàm số bậc nhất 1- m ¹ 0  m ¹ 1
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1 ìï - m = -1 ï ìï a ìï = a¢ m = 2 ï ï ï   í  í  m = 2(tm) í m ïï = ï b ï = b¢ 1 m = 2 ï ï î Để d º d¢ ïî ïî 2 Vậy m = 2 Câu 13. Đáp án C.
Thay x = 3;y = 5 vào hàm số y = (m - 5)x - 4 ta được
(m - 5).3 - 4 = 5  (m - 5).3 = 9  m - 5 = 3  m = 8 Vậy m = 8 . Câu 14. Đáp án A. 9
11 = 7m.1 - 3m + 2  4m = 9  m = .
Thay x = 1;y = 11 vào hàm số y = 7mx - 3m + 2 ta được 4 9 m = . Vậy 4 Câu 15. Đáp án D.
y = ax + b (a ¹ 0)
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là
d cắt trục tung tại tại điểm có tung độ bằng -2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 1 nên d đi qua hai điểm (0 A ;-2);B(1; 0)
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được a.0 + b = 2 -  b = 2 -
Thay tọa độ điểm B b = -2 vào phương trình đường thẳng d ta được a.1 - 2 = 0  a = 2
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y = 2x - 2 Câu 16. Đáp án B.
y = ax + b (a ¹ 0)
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là
d cắt trục tung tại tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ -4 nên d đi qua hai điểm (
A 0; 3);B(-4; 0)
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được a.0 + b = 3  b = 3 Thay tọa độ điểm B 3
a.(-4) + 3 = 0  a = .
vào phương trình đường thẳng d ta được 4 3 y = x + 3
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là 4 . Câu 17. Đáp án B.
y = ax + b (a ¹ 0)
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là a ìï = 3 ïí
d : y = 3x + b b ï ¹ 1
d / /d¢ nên ïî
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta
được 3.(-2) + b = 2  b = 8 ( thỏa mãn)
Vậy phương trình đường thẳng d : y = 3x + 8 . Câu 18. Đáp án C.
y = ax + b (a ¹ 0)
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com æ 1ö a.ç ÷ - ç ÷ = 1 -  a = 2 çè 2÷÷
d ^ d¢ nên ø
(TM) d : y = 2x + b
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta được 2.2 + b = 1 -  b = 5 -
Vậy phương trình đường thẳng d : y = 2x - 5 Câu 19. Đáp án A.
y = ax + b (a ¹ 0)
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là 1 a. = 1 -  a = 3
-  d : y = -3x + b
d ^ d¢ nên 3
Gọi điểm M(x;5) là giao điểm của đường thẳng d và đường thẳng y = 2x + 1
Khi đó 2x + 1 = 5  2x = 4  x = 2  M(2;5)
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta được 3.
- 2 +b = 5  b = 11
Vậy phương trình đường thẳng d : y = -3x + 11 Câu 20. Đáp án B.
y = ax + b (a ¹ 0)
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là 1 1
a.4 = -1  a = -  d : y = - x + b
d ^ d¢ nên 4 4
Gọi điểm M(x; 3) là giao điểm của đường thẳng d và đường thẳng y = x - 1
Khi đó x - 1 = 3  x = 4  M(4; 3) 1 1
d : y = - x + b
- .4 + b = 3  b = 4
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng 4 ta được 4 1
d : y = - x + 4
Vậy phương trình đường thẳng 4 . Câu 21. Đáp án A.
y = ax + b (a ¹ 0)
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là
d song song với đường thẳng y = -2x + 1 nên a = -2;b ¹ 1  y = -2x + b
Giao điểm của đường thẳng d với trục hoành có tọa độ (3; 0)
Thay x = 3;y = 0 vào phương trình đường thẳng d ta được 2.
- 3 +b = 0  b = 6(TM)  y = 2 - x + 6
Vậy d : y = -2x + 6 Câu 22. Đáp án C.
y = ax + b (a ¹ 0)
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là
d song song với đường thẳng y = -5x - 3 nên a = -5;b ¹ -3  d : y = -5x + b
Giao điểm của đường thẳng d với trục hoành có tọa độ (5; 0)
Thay x = 5;y = 0 vào phương trình đường thẳng d ta 5.
- 5 +b = 0  b = 25(TM)  y = 5 - x + 25 được
Vậy d : y = -5x + 25 .
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Câu 23. Đáp án . y = ax +b
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được a + b = 2  b = 2 -a
Thay tọa độ điểm B vào phương trình đường thẳng d ta được 2
- a +b = 0  b = 2a 2 2 4 2 4
2a = 2 - a a =  b = 2. =  y = x + Suy ra 3 (TM) 3 3 3 3 2 4
d : y = x + Vậy 3 3 . Câu 24. Đáp án B.
y = ax + b (a ¹ 0)
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được 3a + b = 3  b = 3 - 3a
Thay tọa độ điểm B vào phương trình đường thẳng d ta được 1.
- a +b = 4  b = 4 +a 2 1
2a = 2 - a a = 3 - 3a = 4 + a  4a = -1  a = - Suy ra 3 4 æ 1ö ç ÷ 15 1 - 15
b = 4 + a = 4 + - ç ÷ =  y = x + çè 4÷÷ø 4 4 4 1 15
d : y = - x + Vậy 4 4 . Câu 25. Đáp án B.
3mx - (m + 3) = y
Gọi M(x;y) là điểm cố định cần tìm khi đó đúng với mọi m
 3mx - m - 3 - y = 0 đúng với mọi m m(3x -1) + -3 - y = 0 đúng với mọi m ìï ì 1 3 ï x - 1 = 0 ï x ï æ ï = 1 ö ï ç ÷  í  í 3  M ç ;-3÷ ï-3 - y = 0 ï ç ïî ï è3 ÷ y = -3 ÷ø ïî æ1 ö
Vậy điểm M çç ; 3÷ - ÷ ç
là điểm cố định cần tìm. çè3 ÷÷ø Câu 26. Đáp án D.
Giả sử AH : y = ax + b -1 a. = -1  a = 3
AH là đường cao của tam giác ABC nên AH vuông góc với BC nên: 3
Mặt khác AH đi qua (1
A ;2) nên ta có: 3.1 +b = 2  b = 1 -
Vậy AH : y = 3x - 1 Câu 27. Đáp án A.
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
d ÇOy = {B}
x = 0  y = 4  B(0;4)  OB | = 4 |= 4 B B d Ç Ox = { } A 2
y = 0  (m - 2m + 2)x + 4 = 0 A A 4 æ 4 ö - -  x =  Açç ; 0÷÷ A 2 ç 2 ÷ m - 2m + 2
çèm - 2m + 2 ÷ø -4  OA = 2 m - 2m + 2 1 1 4 - 8 S = O . AOB = .4. = AOB D 2 2 2 2 m - 2m + 2 (m - 1) + 1 2 (m - 1) + 1 ³ 1 "m Ta có 8 8 S = £ = 8 AOB D 2 Do đó (m - 1) + 1 1
Dấu “=” xảy ra khi m - 1 = 0  m = 1
Hay tam giác OAB có diện tích lớn nhất là 8 khi m = 1. Câu 28. Đáp án A. M(x ;y ) Gọi 0
0 là điểm cố định mà d luôn đi qua. k + 1
M(x ;y ) Î d "k y =
x + k + 3 "k 0 0 0 0 3 - 1 x ìïï + 3 -1 = 0
kx + x + 3k - k - 3 + 3 - 3y + y = 0 "k 0  íï 0 0 0 0 x
ï + 1 - 3 y + 3 - 3 = 0 ï 0 ( ) 0 ïî ì ì x ïï = 1- 3 x ïï = 1- 3 0 0 ï ï  í  í 2 x ìïï = 1- 3 (ï1- 3 ï ) + - = ï ï y 4 2 3 0 ï 1 - 3 y + 1 - 3 = 0 0 ï ( î ï ) 0 ( ) 0  í ïî (
ïï 1- 3) + (1- 3)y + 3 - 3 = 0 ìï 0 ïî x ï = 1 - 3 ï 0  íyïï = -1+ 3 0 ïî  M (1- 3; 3 - )
1 là điểm cố định mà d luôn đi qua. Câu 29. Đáp án D.
d ÇOy = {B}  x = 0  y = -1 B B
B(0;-1)  OB | = -1 |= 1 d Ç Ox = { } A y = 0 A 1 æ 1ö -
 (2m + 1)x - 1 = 0  x = m ç ÷ ç ¹ ÷ A 2m + 1 çè 2 ÷÷ø æ 1 ö ç ÷ 1  Aç ; 0÷  OA = çè2m + 1 ÷÷ø 2m + 1
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1 1 1 1 1 S = O . AOB =  .1. = |  2m + 1 |= 1 AOB D 2 2 2 2m + 1 2 m é = 0 ê  (tmdk) m ê = -1 êë Câu 30. Đáp án A.
d ÇOy = {B} x = 0  y = 4 B B
B(0; 4)  OB | = 4 |= 4 d Ç Ox = { } A -4
y = 0  mx + 4 = 0  x = (m ¹ 0) A A A m æ 4 ö - ç ÷ 4  Aç ; 0÷  OA = çè m ÷÷ø m 1 1 4 4 4 S = O . AOB = 6  .4. = 6 |  m |=  m =  . AOB D 2 2 m 3 3 Câu 31. Đáp án D.
d ÇOy = {B}
x = 0  y = m - 1 B B
B(0;m - 1)  OB | = m - 1 | d Ç Ox = { } A 1 - m
y = 0  mx + m - 1 = 0  x = (m ¹ 0) A A A m æ1 m ö - ç ÷ 1 - mAç ; 0÷  OA = çè m ÷÷ø m
Tam giác OAB vuông cân tại O é 1 - ê m m - 1 = 1 - m ê  = | - 1 = |  ê m OA OB m m ê m - 1 m - 1 = ê ë m é 2 m = 1 m é = 1 ê ê ê  æ ö  ê 2 ê 1  m = 1 ç ÷ m - 1 m - 1) 1 ( ) ( ç - ÷ = 0 ê ê ç ÷ = 0 ç ê è m ÷ ê ø ë ë m
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
D.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN Bài 1.
Cho hai đường thẳng: d : y m x  2 1   
d : y  2m  3 x  2 2   
Với giá trị nào của m thì:
a) d song song với d . 2  1  b) d trùng với d . 2  1 
c) d vuông góc với d . 2  1  Bài 2.
Cho hai đường thẳng : d : y m 1 x  5 1   
d : y  2m 1 x m  4 . 2   
Xác định m để hai đường thẳng: a) Cắt nhau. b) Song song với nhau. c) Vuông góc với nhau. Bài 3.
Cho 2 đường thẳng y  m  2 x  2 d y   2
m  2mx 1 d '
a) Hai đường thẳng (d) và (d’) có thể trùng nhau không?
b) Tìm các giá trị của m để (d) và (d’) song song với nhau. Bài 4.
Tìm giá trị của k để ba đường thẳng: y  2  x  3d 1 
y  3x  2 d 2 
y kx k  5 d 3 
Đồng quy trong mặt phẳng tọa độ. Bài 5. Cho hai đường thẳng:
y  m  6 x  2 và y m3m  4 x  5
a) Chứng minh rằng khi m  2
 thì hai đường thẳng đã cho song song với nhau;
b) Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng đã cho song song với nhau. Bài 6. Cho hai đường thẳng:
y  m  
1 x  3 và y  2m   1 x  4 1
a) Chứng minh rằng khi m   thì hai đường thẳng đã cho vuông góc với nhau 2
b) tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng đã cho vuông góc với nhau. Bài 7.
Xác định hàm số y ax b trong mỗi trường hợp sau:
a) Khi a  3 , đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng  3 . b) Khi a  5
 , đồ thị hàm số đi qua điểm A 2  ;3 ;
c) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm M 1;3 và N 2  ;6
d) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y  7x và đi qua điểm 1;7  7  . Bài 8.
Cho đường thẳng: y  4x d
a) Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng (d) và có tung độ gốc bằng 10. 1 
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
b) Viết phương trình đường thẳng (d2) vuông góc với đường thẳng (d) và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 8 .
c) Viết phương trình đường thẳng (d3) song song với đường thẳng (d) cắt trục Ox tại A, cắt trục Oy tại B và
diện tích tam giác AOB bằng 8. Bài 9.
Cho hàm số y  m  2 x n (1).
a) Tìm mn để đồ thị hàm số cắt Ox tại A; Oy tại B sao cho x x  3 . A B
b) Viết phương trình đường cao OH của tam giác OAB.
Bài 10. Cho đường thẳng y  a  
1 x  2  a d 1
a) Tìm a để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là . 2 1
b) Tìm a để đường thẳng (d) vuông góc với đường thẳng y x . 2
c) Chứng minh rằng các đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của a. Bài 11.  2 
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A ; 2   và B 3;  1  3 
b) Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB.
Bài 12. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y mx  3 tiếp xúc với đường tròn có tâm trùng với gốc
tọa độ và có bán kính bằng 2.
Bài 13. Trong mặt phẳng tọa độ cho E 2m 1;3m  2
a) Tìm tập hợp các điểm E.
b) Tìm m để OE nhỏ nhất. HƯỚNG DẪN
Bài 1:
Cho hai đường thẳng: d : y m x  2 1   
d : y  2m  3 x  2 2   
Với giá trị nào của m thì:
a) d song song với d . 2  1  b) d trùng với d . 2  1 
c) d vuông góc với d . 2  1  Giải
a) d : y mx  2m song song với d : y  2m  3 x  2 2    1 
m  2m  3 m  3      m  3 2m  2 m  1
m  2m  3 m  3
b) d trùng với d    (không thỏa mãn). 2  1   2m  2 m 1
Suy ra: Hai đường thẳng này không thể trùng nhau.
c) d vuông góc với d tương đương với: 2  1 
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com  .
m 2m  3  1  2
 2m  3m 1  0  m   1 2m    1 0 m 1   1 m   2
Bài 2: Cho hai đường thẳng : d : y m 1 x  5 1   
d : y  2m 1 x m  4 . 2   
Xác định m để hai đường thẳng: a) Cắt nhau. b) Song song với nhau. c) Vuông góc với nhau. Giải
a) m  2  2m 1  m  1
b) m  2  2m 1 và 5  m  4  m  1 và m  9  m  1
c) m   m   2 2 2 1  1
  2m  5m  3  0  m   1 2m  3  0 m  1    3  m   2
Bài 3: Cho 2 đường thẳng y  m  2 x  2 d y   2
m  2mx 1 d '
a) Hai đường thẳng (d) và (d’) có thể trùng nhau không?
b) Tìm các giá trị của m để (d) và (d’) song song với nhau. Giải
a) Hai đường thẳng (d) và (d’) có tung độ gốc lần lượt là b  2 và b '  1
 . Rõ rang b b ' ( 2  1) nên hai
đường thẳng (d) và (d’) không thể trùng nhau được:
b) Hai đường thẳng (d) và (d’) song song với nhau khi và chỉ khi: 2 2
m  2  m  2m m m  2  0       
m  m   m 1 0 m 1 1 2  0    m 2 0    m  2 
Vậy với m  1 hoặc m  2
 thì hai đường thẳng (d) và (d’) song song với nhau.
Bài 4: Tìm giá trị của k để ba đường thẳng: y  2  x  3d 1 
y  3x  2 d 2 
y kx k  5 d 3 
Đồng quy trong mặt phẳng tọa độ. Giải
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Hai đường thẳng (d1) và (d2) có hệ số của x khác nhau 2  3
  nên chúng cắt nhau tại điểm M trong mặt
phẳng tọa độ. Khi đó tọa độ của điểm M phải thỏa mãn đồng thời hai phương trình: y  2
x  3 và y  3x  2 Suy ra: 2
x  3  3x  2  5  x  5   x 1 y  2  x  3  2   3 1
Tọa độ của điểm M là: M 1;  1 .
Để ba đường thẳng đồng quy thì điểm M 1; 
1 thuộc đường thẳng (d3) suy ra k  3.
Bài 5: Cho hai đường thẳng:
y  m  6 x  2 và y m3m  4 x  5
a) Chứng minh rằng khi m  2
 thì hai đường thẳng đã cho song song với nhau;
b) Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng đã cho song song với nhau. Giải a) Khi m  2
 hai đường thẳng có cùng hệ số góc là 4 nên chúng song song với nhau.
b) Hai đường thẳng y  m  6 x  2 và y m3m  4 x  5 song song với nhau khi và chỉ khi:
m   mm   2 2 6 3
4  3m  3m  6  0  m m  2  0    
m  m   m 1 1
2  0  m  2
Bài 6: Cho hai đường thẳng:
y  m  
1 x  3 và y  2m   1 x  4 1
a) Chứng minh rằng khi m   thì hai đường thẳng đã cho vuông góc với nhau 2
b) Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng đã cho vuông góc với nhau. Giải 1 1
a) Khi m   hai đường thẳng y  m  
1 x  3 và y  2m  
1 x  4 có hệ số góc lần lượt là a  , 2 2 1 a '  2
 , khi đó aa '  . 2    1
 . Vậy hai đường thẳng vuông góc với nhau. 2
b) Hai đường thẳng y  m  
1 x  3 và đường thẳng y  2m  
1 x  4 vuông góc với nhau khi và chỉ khi:
m   m   2 1 2 1  1
  2m m  0  m2m   1  0 m  0 m  1     1 2m 1  0 m    2 Bài 7:
Xác định hàm số y ax b trong mỗi trường hợp sau:
a) Khi a  3 , đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng  3 . b) Khi a  5
 , đồ thị hàm số đi qua điểm A 2  ;3 ;
c) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm M 1;3 và N 2  ;6
d) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y  7x và đi qua điểm 1;7  7  .
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Giải
a) Khi a  3 ta có hàm số y  3x b . Đồ thị hàm số y  3x b cắt trục tung tại hai điểm có tung độ
bằng  3 nên b   3 , ta được hàm số y  3x  3 . b) Khi a  5
 , ta có hàm số y  5  x b .
Đồ thị hàm số y  5
x b đi qua điểm A 2  ;3;; nên: 3  5   2
   b b  7 
Hàm số phải tìm là y  5  x  7
c) Đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm M 1;3 và điểm N  2  ;6, ta có: 3  . a 1 b 6  .
a 2  b Suy ra a  1,
b  4 , ta được hàm số y  x  4
d) Đồ thị hàm số y ax b song song với đường thẳng y  7x nên a  7 . Ta có hàm số y  7x b
Đồ thị hàm số y  7x b lại đi qua điểm a;7  7 
Nên: 7  7  7 1 b b  6
Hàm số phải tìm là: y  7x  6
Bài 8: Cho đường thẳng: y  4x d
a) Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng (d) và có tung độ gốc bằng 10. 1 
b) Viết phương trình đường thẳng (d2) vuông góc với đường thẳng (d) và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 8 .
c) Viết phương trình đường thẳng (d3) song song với đường thẳng (d) cắt trục Ox tại A, cắt trục Oy tại B và
diện tích tam giác AOB bằng 8. Giải
a) y  4x 10
b) Đường thẳng (d2) có dạng y ax b
Đường thẳng này vuông góc với đường 1 thẳng (d) nên: . a a  1
 , suy ra a   , 4 1
ta có hàm số y   x b . Đường 4
thẳng này cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng 8 , ta có b  2  . 1
Hàm số phải tìm là: y x  2 4
c) Đường thẳng (d3) song song với đường
thẳng (d) nên có dạng y  4x b . Đường
thẳng này cắt trục hoành ở điểm A, cắt trục b
tung ở điểm B, ta có: y  0 thì x   , tọa 4  b
độ của điểm A là A  ;0 
 , x  0 thì y b , tọa độ của điểm B là B0;b  4 
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
tam giác AOB vuông ở O nên: 2 1 1 bb S  OA.OB  .b  AOB 2 2 4 8 2 b Suy ra 8  do đó 2
b  64 nên b  8  8
Có hai hàm số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: y  4x  8 và y  4x 8 .
Bài 9: Cho hàm số y  m  2 x n (1).
a) Tìm mn để đồ thị hàm số cắt Ox tại A; Oy tại B sao cho x x  3 . A B
b) Viết phương trình đường cao OH của tam giác OAB. Giải
a) Đường thẳng (1) cắt Ox tại A sao cho x  3  A 3;0 . A  
Đường thẳng (1) cắt Oy tại B sao cho y  3  B 0;3 . B  
Thay tọa độ điểm A; B vào (1) ta được:   m  2 
3 n  0 m 1      m  2 
0 n  3 n  3
Vậy m 1;n  3 ta được hàm số y  x  3
b) Phương trình đường cao OH đi qua O0;0 nên hàm
số có dạng: y ax .
Mặt khác, OH vuông góc với đường thẳng y  x  3 nên: a   1  1   a 1.
Vậy phương trình đường cao OH là: y x .
Bài 10: Cho đường thẳng y  a  
1 x  2  a d 1
a) Tìm a để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là . 2 1
b) Tìm a để đường thẳng (d) vuông góc với đường thẳng y x . 2
c) Chứng minh rằng các đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của a. Giải 1  5 a) 2  a   a  . 2 2 b) a   1 1 .  1   a  1  . 2
c) Viết y a x  
1  2  x dưới dạng: a x  
1  2  x y  0   * . x 1  0 x  1
Phương trình (*) nghiệm đúng với mọi a     .
2  x y  0  y 1
Vậy điểm cố định là A 1;  1 . Bài 11:
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com  2 
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A ; 2   và B 3;  1  3 
b) Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB. Giải
a) Đường thẳng y ax b đi qua A và B nên:  2 2  a b  a   3  3  
y   3x  4 b    4 1   3a b
b) M là trung điểm của AB nên M có tọa độ là:  2   3  3 2 1  5 3 3   ;    ;  2 2  6 2         
y   3x  4  . a  3  1 
Đường trung trực của AB có dạng: y ax b vuông góc với đường thẳng 3 3  a   y x b 3 3 3 3 5 3 3
Đường thẳng này đi qua M, nên:  .  b b  2 3 6 2 3 2
Vậy phương trình đường trung trực của AB là: y x  3 3
Bài 12: Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y mx  3 tiếp xúc với đường tròn có tâm trùng với gốc tọa
độ và có bán kính bằng 2. Giải
Đường thẳng y mx  3 tiếp xúc với O;2  OH = 2 và OH  AB .
Xét tam giác vuông OAB có: 2 1 1 1 1 1 1      OA=3 2 2 2   OH OA OB 4 9 OB 6 5  OB  5 6 5
Suy ra: Tìm được hai điểm B và B’ thuộc x’x sao cho: OB= 5  6 5  6 5 Nếu B  ;0  . m  3  0  5  5   5 5  m    y   x  3 5 2  6 5   6 5  5 Nếu B'  ;0  . m  
  3  0  m   5   5  2    
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 5  y x  3 2 5 Vậy: m   . 2
Bài 13: Trong mặt phẳng tọa độ cho E 2m 1;3m  2
a) Tìm tập hợp các điểm E.
b) Tìm m để OE nhỏ nhất. Giải
a) E 2m 1;3m  2  x  2m 1 y  3m  2 x 1
Từ: x  2m 1 suy ra: m  2
Thay vào y  3m  2 x 1 Ta được: y  3.  2 2 3 7
y x  2 2 3 7
Vậy tập hợp các điểm E là đường thẳng có phương trình là: y x  . 2 2
b) Cách 1: Tìm tọa độ A; B (xem hình vẽ)
OEnhỏ nhất  OE  AB .
Xét tam giác vuông OAB, có OE là đường cao. 1 1 1 1 1 1 7        OE  2 2 2 2 2 2 OE OA OB OE  7   7  13      2   3  Mặt khác,
m  2  m  2 OE= 2 1 3 2 49  
13m  8m  5  13m  44 4 2  0  m 13 13 4   21  14  7 Vậy: m  thì E có tọa độ là ;   để OEnhỏ nhất  . 13  13 13  13
Cách 2: Phương trình đường thẳng OE: y ax vì OE  AB nên: 3 2 . a  1   a   . 2 3 2
Suy ra, phương trình đường thẳng OE là: y   x . 3 3 7 2
Do E là giao điểm của hai đường thẳng y x  và y   x nên hoành độ của E thỏa mãn phương 2 2 3 3 7 2 2  1
trình: x    x x  2 2 3 13 21 4  Thay x  
vào x  2m 1, ta được: m  . 13 13
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com  21  21
Khi đó, tọa độ của E là: ;   .  13 13  4  7 Vậy m  thì OEnhỏ nhất  . 13 13
-------------------------Toán Học Sơ Đồ-------------------------
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com