Chuyên đề giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Tài liệu gồm 41 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
41 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Tài liệu gồm 41 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Mời bạn đọc đón xem.

143 72 lượt tải Tải xuống
CHUYÊN ĐỀ GII H PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
PHN I. TRNG TÂM CN ĐẠT
A. KIN THC TRNG TÂM
Gii h phương trình bc nht hai n:



11 1
22 2
1
2
ax by c
I
ax by c


a. Phương pháp thế:
Bước 1: T mt phương trình ca h, ta biu th n x theo y (hoc y theo x).
Bước 2: Thế biu thc tìm được ca x (hoc ca y) vào phương trình còn li để được phương
trình bc nht mt n. Gii phương trình bc nht va tìm được.
Bước 3: Thay giá tr va tìm được ca n vào biu thc tìm được trong bước th nht để tìm
g
iá t
r
ca n còn li.
b. Phương pháp cng đại s:
Bước 1: Chn n mun kh, thường là x (hoc y).
Bước 2:
-
Xem xét h s ca n mun kh.
-
Khi các h s ca cùng mt n đối nhau thì ta cng vế theo vế ca h.
-
Khi các h s ca cùng mt n bng nhau thì ta tr v theo vế ca h.
-
Nếu các h s đó không bng nhau thì ta nhân các vế ca hai phương trình vi s thích
hp
(nếu cn) sao cho các h s ca x (hoc y) trong hai phương trình ca h là bng nhau hoc
đối nhau (đồng nht h s). Ri thc hin các bước trên.
-
Ta được mt phương trình mi, trong đó n mun kh có h s bng 0.
Bước 3: Gii h phương trình gm mt phương trình mi (mt n) và mt phương trình đã
cho.
Ta suy ra nghim ca h
* Đối vi mt s bài toán ta có th kết hp phương pháp
đặt n ph để biến đổi h phương trình
đã cho
thành h phương trình đơn gin hơn vi n mi.
Sau khi tìm được nghim ca h phương trình mi, ta có th tìm nghim ca h phương trình ban
đầu.
* S dng máy tính CASIO/VINACAL:
Nhn Mode, chn mc EQN, chn s tương ng vi mc: anX+bnY=cn
Nếu h phương trình theo đúng th t

11 1
22 2
1
2
ax by c
ax by c


Ta nhp s liu tương ng:
H
àng th nht:
111
;; abc và hàng th hai:
222
;; abc
Nhn =; = ta s có kết qu nghim ca h phương trình.
Các em có th s dng máy tính casio để tính ra nghim đúng.
B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Gii h phương trình bng phương pháp thế
Ví d minh ha 1: Gii các h phương trình sau bng phương pháp thế:
a.
21
25 7
xy
xy


b.


329
21
xy xy
xy xy


Hướng dn gii:
a. Biến đổi h phương trình đã cho thành các h phương trình tương đương:
HTP:

21
21 21
22 15 7
25 7 927
xy
x
yxy
yy
xy y








2. 1 1
21 1
99 1
1
x
xy x
yy
y








Vy, h phương trình đã cho có nghim là

1; 1
.
b. H phương trình


329
21
xy xy
xy xy


Cách 1: Thu gn vế trái ca mi phương trình trong h, biến đổi h phương trình đã cho thành các
h phương trình tương đương.
HPT:

329
3322 9
22 1
21
xy xy
xyxy
xyxy
xy xy






59
3322 9 5 9
35 9 1
22 1 3 1
xy
xyxy xy
yy
xyxy xy








59 1
14 28 2
xy x
yy
 





Vy, h phương trình đã cho có mt nghim
1; 2
.
Cách 2: S dng phương pháp đặt n ph: đặt
; ux
y
vx
y
 
, ta có h phương trình:

329
329
21
21
xy xy
uv
uv
xy xy







32219
77 1
21 3
21
uu
uu
vu v
vu





 


Vi
1
3
u
v

, ta có h phương trình

232
1241
332
3
y
xy y x
xy x y y
xy





 


Vy, h phương trình đã cho có mt nghim
1; 2 .
Dng 2. Gii h phương trình bng phương pháp cng đại s
Ví d minh ha 2: Gii các h phương trình sau bng phương pháp cng đại s:
a.
21
25 7
xy
xy


b.


329
21
xy xy
xy xy


Hướng dn gii:
a. Biến đổi h phương trình đã cho thành các h phương trình tương đương:
HPT:
21242
25 7 25 7
xy xy
xy xy
 


 

(pt 1 được nhân 2 vế cho 2)
Ly pt 1 tr pt 2 vế theo vế, và gi li mt phương trình:
HPT
09 9
24 2
xy
xy


Tìm được giá tr mt n, ta thay vào phương trình kia để tìm nghim còn li.
HPT

1
11
241 2
22 1
y
yx
x
xy








Vy, h phương trình đã cho có nghim là

1; 1
.
b. Hê phương trình


329
21
xy xy
xy xy


Cách 1: Thu gn vế trái ca mi phương trình trong h, biến đổi h phương trình đã cho thành các
h phương trình tương đương.
HPT:


329
3322 9
22 1
21
xy xy
xyxy
xyxy
xy xy





3322 9 5 9 5 9
22 1 3 1 155 5
xyxy xy xy
xyxy xy xy
 



 

5 9 14 14 1
15 5 5 5 9 2
xy x x
xy xy y
 



 

Vy, h phương trình đã cho có mt nghim
1; 2 .
Cách 2: S dng phương pháp đặt n ph: đặt
; uxyvxy 
, ta có h phương trình:

329
329
21
21
xy xy
uv
uv
xy xy






329 70.7 1
42 2 2 1 3
uv u v u
uv uv v






Vi
1
3
u
v

, ta có h phương trình
122 1
312
xy x x
xy xy y
 



 

Vy, h phương trình đã cho có mt nghim
1; 2
.
Dng 3. S dng phương pháp đặt n ph
Ví d minh ha 3: Bng cách đặt n ph, hãy gii h phương trình sau:
51
10
11
13
18
11
xy
xy




Hướng dn gii:
Điu kin để h phương trình xác định là:
10 1
10 1
x
x
yy





Đặt
11
;
11
uv
x
y


, ta có h phương trình:
51
10
510
11
13 318
18
11
uv
xy
uv
xy







Gii h phương trình bng phương pháp thế:
T phương trình
510uv, ta có: 510vu
Thế vào phương trình
318uv
, ta được:
318 351018uv u u
16 30 18 16 48uu
3u
Thay
3u 
vào phương trình
510vu
, ta được
5. 3 10 5v 
Vy
3
5
u
v


, nên ta có h phương trình:


1
3
13 1
133
1
1
155
15 1
5
1
x
x
x
y
y
y









2
32
3
54 4
5
x
x
y
y


Vy, h phương trình đã cho mt nghim
24
;
35



.
Dng 4. Mt s bài toán liên quan
Ví d minh ha 4: Xác định phương trình đường thng
yaxb
biết nó đi qua hai đim
1; 6A
2; 3B
.
Hướng dn gii:
Đường thng
yaxb
đi qua đim
1; 6A , nên ta có

61 61 abab
Đường thng
yaxb
đi qua đim
2; 3B
, nên ta có
3.2 2 3 2 ab ab  
a, b phi là nghim đúng ca c hai phương trình (1) và (2) nên a, b là nghim ca h phương
trình:
639 3
23233
ab a a
ab ab b




 

Vy, phương trình đường thng cn tìm là:
33yx
.
Ví d minh ha 5: Cho h phương trình:
21
1
mx y
mx my m


Gii h phương trình khi:
a)
3m
; b)
2m
; c)
0m
.
Hướng dn gii:
Cho h phương trình
21
1
mx y
mx my m


a. Khi
3m
, ta có h phương trình:
321 321
33 31 33 2
xy xy
xy xy
 


 

1
1
3
31
1
y
x
x
y




Vy, khi
3m
, h phương trình đã cho có nghim

1
;;1
3
xy




b. Khi
2m
, ta có h phương trình:
221
221
x
y
x
y


H phương trình có vô s nghim. Công thc nghim tng quát ca h phương trình là:
21
2
x
y

hoc
21
2
y
y
x

c. Khi
0m
, ta có h phương trình:

021 1
00 01 2
xy
xy


Trong h phương trình này, ta thy phương trình th (1) có nghim, còn phương trình th (2) vô
nghim, nên h phương trình vô nghim.
Vy khi
0m
, h phương trình đã cho vô nghim.
SƠ ĐỒ TƯ DUY PHƯƠNG PHÁP GII H PHƯƠNG TRÌNH
HỆPHƯƠNG
TRÌNHBCNHT
HAIẨN
11 1
22 2
ax by c
ax by c


Giihệbng
Phươngphápthế
Giihệbng
Phươngphápcng
đ
i s
Bước1:ChnPTdễnht(thườngpthệsốđơngin)Rút
n:biudinẩnnàytheoẩnkia(1)Rithayvàophương
trìnhcònliđược (2)
Bước2:Giiphươngtrình(2)1ẩn,tathayẩnyvào
phươngtrình(1)đểtìmẩncònliKếtlunnghim.
Bước1:Xácđịnh
nmu
nkhử(
x
hocy?...)
Bước2:ĐồngnhthệsốXemxéthệsốđứngtrướcẩn
munkhửởhaiphươngtrình(khôngquantâmdu)Nhân
2vếcamiphươngtrìnhchosốthíchhpsaochohệsốđứ
ng
trướcẩnmunkhửbngnhau(khôngquantâmdu).
Bước3:Cngvếtheovếnếuhệsốcaẩnmunkhửởhai
phươngtrìnhtráidu,trừvếtheovếnếuhệsốcaẩn
munkhửởhaiphươngtrìnhcùngdu.
Bước4:Gi
iphươngtrình1ẩn,suyraẩncònlikếtlun.
PHN II.BÀI TP T LUYN
Bài 1.
Gii các h phương trình sau đây bng phương pháp thế:
a.
26
24
xy
xy


b.
35
28
xy
xy


c.
10
8
xy
xy


d.
35
5214
xy
xy


Bài 2. Gii các h phương trình sau đây bng phương pháp thế:
a.
1
1
2
3210
xy
xy


b.
1
5210
1
255
yxy
yxy


c.
0
23
49
48
xy
yx


d.
20
88
xy
x
x
xy


Bài 3. Gii các h phương trình sau đây bng phương pháp thế:
a.
22 3
216
xy
xy


b.
30
32 1 3
xy
xy


c.
251
52
x
y
xy


d.
252
52
xy
xy


Bài 4.
Gii các h phương trình sau:
a.
35 3355
4425
xy
xy


b.

31 3
31 1
xy
xy


Bài 5. Gii các h phương trình sau:
a.

435 1
24211
xy xy
xy
 

b.


376 10
412270
xxy
xxy


Bài 6. Xác định các giá tr ca a, b để h phương trình:
35
12
xby
ax by


a. Có nghim
1; 2
b. Có nghim
2; 2
Bài 7. Gii các phương trình sau đây bng phương pháp đặt n ph:
a.
111
3
11 1
12
xy
xy


b.
75
1
12
111
1212
xy
xy




c.
41
1
22
20 3
1
22
xyxy
xyxy




d.
52
8
31
31
3
31
xy xy
xy xy

 

 
Bài 8. Cho h phương trình:
32
15 10 5
x
ya
xy


a. Có vô s nghim vi
1a
b. Vô nghim vi
1a
Bài 9. Gii các phương trình sau đây bng phương pháp cng đại s:
a.
510
318
xy
xy


b.
43 10
25 8
xy
xy


c.
16 27
25 10
915
22
xy
xy


d.
11
2
34
2
18
5
xy
xy


Bài 10.
Gii các phương trình sau đây bng phương pháp cng đại s:
a.
5319
29 31
xy
xy


b.
15 8 46
34
55
xy
xy


c.
3410
68 17
xy
xy


d.
54 20
11
1
45
xy
xy


Bài 11.
Gii các phương trình sau đây bng phương pháp cng đại s:
a.

523 99
3717
xy xy
xy x


b.

23 21
743 114
xy
xxy


c.

21518
31211
xy
xy


d.

4123150
815319
xy
xy


Bài 12.
Gii h phương trình sau đây bng phương pháp cng đại s:

31 3
31 1
xy
xy


Bài 13.
Xác định các h s a, b để đồ th hàm s
yaxb
đi qua hai đim MN trong mi
trường hp sau:
a.
1; 3M
2; 2N b.
1; 3M
2; 3N
c.
0;0M
3; 3N d.

1; 4M

4; 1N
Bài 14. Xác định giá tr ca các h s m, n sao cho:
a. H phương trình
2
5
x
my n
mx ny


có nghim là
2; 5xy
?
b. H phương trình
32 1
xym
x
yn


có nghim là
1; 2xy
?
Bài 15. Gii các h phương trình sau bng phương pháp đặt n ph:
a.
10 1
1
12
25 3
2
12
xy
xy




b.
27 32
7
23
45 48
1
23
xy x y
xy x y




c*.
26315
56411
xy
xy


d*.
438
35 6
xy xy
xy xy


Bài 16*. Gii các h phương trình sau:
a.
31
225
230
xyz
xy z
xyz



b.
328
26
36
xyz
xyz
xyz



HƯỚNG DN GII
Bài 1.
Gii các h phương trình sau bng phương pháp thế:
a. Biến đổi h phương trình

26
26
22 6 4
24
xy
xy
yy
xy





16
14
2. 6
26 26
3
3
412 4 316 16
16
3
3
x
x
xy xy
yy y
y
y



 








Vy, nghim ca h phương trình là
14 16
;
33



.
b. Biến đổi h phương trình

35
35
23 5 8
28
xy
xy
yy
xy





18
29
3. 5
35 35
5
5
610 8 5 18 18
18
5
5
x
x
xy xy
yy y
y
y




 





 




Vy, nghim ca h phương trình là
29 18
;
55




.
c. Biến đổi h phương trình

10
10
10 8
8
xy
xy
yy
xy





10 10 1 10 9
2108 2 2 1 1
xy xy x x
yyyy
 



  

Vy, nghim ca h phương trình là
9; 1
.
d. Biến đổi h phương trình

35
35
523514
5214
yx
xy
xx
xy





24
24
35 35
11
11
24
5 6 10 14 11 24 17
3. 5
11
11
x
x
yx yx
xx x
y
y
 











Vy, nghim ca h phương trình là
24 17
;
11 11



.
Bài 2. Gii các h phương trình sau bng phương pháp thế:
a. Biến đổi h phương trình
1
1
1
1
2
2
1
32 110
3210
2
yx
xy
xx
xy










114
4
11
22
1
1
.4 1
321028
2
x
x
yx yx
y
y
xx x

 








Vy, nghim ca h phương trình là
4; 1
b. Biến đổi h phương trình


1
25 1
5210
1
52 2
255
yxy
yxy
yxy
yxy






51
2551 571
77
51
522 2 232
23 2
77
yx
yxy xy
yxy xy
xx











51 51
11
77 77
15 3 1 11 8
22
77 77
yx yx
x
y
xx x

 








Vy, nghim ca h phương trình là
11;8 .
c. H phương trình đã cho có điu kin là:
8; 4xy 
Khi đó, biến đổi h phương trình

0
32 0
23
49
4894
48
xy
xy
xy
yx







2
32 0
32 0
3
4894
432936
49 4
xy
xy
xy
xy
xy
xy








2
8
2
3
19
3
2
12
4. 9 4
49 4
3
19
xy
x
xy
yy
xy
y











Vy, nghim ca h phương trình là
812
;
19 19




.
d. Biến đổi h phương trình
20
20
88
88
xy
xy
xx
x
xyx
xy






20
20 20
62080
88 680
xy
xy xy
yy
xx yx x y

 






20 80
2 120 60
xy x
yy






Vy, nghim ca h phương trình là
80;60 .
Bài 3. Gii các h phương trình sau bng phương pháp thế:
a. Biến đổi h phương trình

22 3
22 3
222 3 1 6
216
xy
xy
yy
xy






126
22. 3
22 3 22 3
5
46 165126
126
5
x
xy xy
yy y
y





 




 


126
22 412 53
22. 3
5
5
126
126
5
5
x
x
y
y











22 33
5
126
5
x
y
Vy, nghim ca h phương trình là
22 33126
;
55





.
b. Biến đổi h phương trình

3
30
33 2 1 3
3213
xy
xy
yy
xy





13
33
3.
3
5
5
3313 13
13
5
5
x
x
xy
yy
y
y











Vy, nghim ca h phương trình là
3313
;
55





.
c. Biến đổi h phương trình
251 52
52 251
xy x y
xy xy




 



52
52
25 2 51
251
xy
xy
yy
xy







 
52 52
25 2 51 521 1
xy xy
yy y

 








1
5
1
521
21
1
5
521
x
x
y
y









Vy, nghim ca h phương trình là
21
1;
5




.
d. Biến đổi h phương trình
25252
252
52
52
yy
xy
xy
xy







2
2
51 2 21 2
5
5
2
52
52
0
5
y
y
y
xy
x
x










Vy, nghim ca h phương trình là
2
0;
5



.
Bài 4. Gii các h phương trình sau:
a. Biến đổi h phương trình
35 3355
4425
xy
xy



35 34425355
4425
xx
yx



15 5 15 5
1
25
4425
x
x
y
yx






Vy, nghim ca h phương trình là

1; 2 5 .
b. Biến đổi h phương trình




31 3
31 3
31 1 31 31 3 1
yx
xy
xyx x





 



31 3
31 3
31 31 31 31
343
yx
yx
xx
x





 



43
43 4 3 3
31 3
3
3
3
43
43
3
3
y
y
x
x












1
3
43
3
y
x

. Vy, nghim ca h phương trình là
431
;
33




.
Bài 5. Gii các h phương trình sau:
a. Biến đổi h phương trình

435 1
24211
xy xy
xy
 


435 1
43551
2841
24211
xy xy
x
yxy
xy
xy
 





3
94 8 1
981
981
2
3
28 3
4
3
4
2
2
yy
xy
xy
xy
xy
xy













29
27 27
36 8 1 28 1
56
22
29 3
33
4.
44
56 2
22
y
yy y
x
xy xy









 




29
56
4
7
y
x
. Vy, nghim ca h phương trình là:
429
;
756



b. Biến đổi h phương trình


376 10
412270
xxy
xxy


3216660 36 27
4424140 64 10
xxy xy
xxy xy







29
29 29
62 9 4 10
64 10 8 44
xy
x
yxy
yy
xy y

 






2
11
2
x
y
. Vy, nghim ca h phương trình là:
11
2;
2



.
Bài 6. H phương trình:
35
12
xby
ax by


a. Có nghim

3.1 .2 5 3 2 5
1; 2
.1 .2 12 12
bb
ab ab






32 5 2 2 1 1
12 12 1 12 11
bb b b
ab ab a a






Vy, h s
11; 1ab
.
b. Có nghim


3. 2 .2 5
62 5
2; 2
2212
.2 .212
b
b
ab
ab






11 11
211
22
611 1
6
22
bb
b
ab
aa











Vy, h s
111
;
22
ab
.
Bài 7.
a. Điu kin
0; 0xy
. Đặt n ph:
11
;ab
xy

Khi đó, h phương trình
111
11
1
3
12 3
3
11 1
1
1
12
12
12
bb
ab
xy
ab
ab
xy














1
11 1
1
2
2
8
312 8
4
111
15
12 8 12
12 24
b
bb
b
ab a
ab a











Vi
11
1
24
8
8
5
5
15
8
24
24
b
x
y
y
a
x




Vy, nghim ca h phương trình là:
24
;8
5



.
b. Điu kin:
1; 2xy
. Đặt n ph:
11
;
12
ab
xy


khi đó, h phương trình
75
1
751
12
1
111
12
1212
ab
xy
ab
xy









1
55
751
751
12
12
12 144
1
117
1
12
12 144
12
bb
ab
bb
ab
ab a
ab

















Vi
15
144 144
5
22
2 144
55
144
17 144 144
117
11
144 17 17
1 144
yy
b
y
axx
x










134
5
161
17
y
x
(tha điu kin)
Vy, nghim ca h phương trình là:
161 134
;
17 5



.
c. Điu kin:
2
x
y
. Đặt n ph:
11
;
22
ab
xy xy


khi đó, h phương trình
41
1
41
22
20 3 20 3 1
1
22
ab
xyxy
ab
xyxy








1
41
41
8
20 3 4 1 1
32 4
1
2
a
ba
ba
aa
a
b







Vi
11
1
3
28
28
8
5
11 22
1
2
22
2
x
a
xy
xy
xy
y
b
xy








(tha điu kin)
Kết lun, vy h phương trình có nghim là
3
5
2
x
y
d. Điu kin:
3
1
xy
xy


. Đặt n ph:
11
;
31
ab
xy xy


Khi đó, h phương trình
52
14
8
528
31
11
31 33 9
3
31 11
a
ab
xy xy
ab
b
xy xy


 






 
Vi
114
11 53
14
3
311
14 14
11
11 19
919
1
99
11 1 11
xy xy
a
xy
xy xy
b
xy









 



211
252
743
252
x
y
Vy, nghim ca h phương trình là:
211
252
743
252
x
y
Bài 8. Cho h phương trình:
32
15 10 5
x
ya
xy


a. Vi
1a
, ta có:
321 321
15 10 5 3 2 1
x
yxy
x
yxy
 




H phương trình vi
1a
là h gm hai phương trình ging nhau (hai đường thng trùng nhau) nên
chúng có vô s nghim.
Nghim tng quát ca h phương trình là:
31
22
x
yx

Cách 2: Ta có th nhìn nhanh s nghim ca h phương trình khi lp t s các h s ca hai đường
thng:
Vì:
321
15 10 5

nên h phương trình có vô s nghim.
b. Vi
1a
. Ta có h phương trình:
32
15 10 5
x
ya
xy


1a
nên
32
15 10 5
a

. Do đó, h phương trình vô nghim.
Bài 9. Gii các h phương trình sau bng phương pháp cng đại s:
a. Biến đổi h phương trình
51015330
318 318
xy x y
xy xy



 

16 48 3
318 5
xx
xy y
 





Vy, nghim ca h phương trình là
3; 5
.
b. Biến đổi h phương trình
43 10 43 10
2 5 8 4 10 16
xy xy
xy x y
 




13 26 2
25 8 1
yy
xy x






Vy, nghim ca h phương trình là
1; 2
.
c. Biến đổi h phương trình
16 27
512 27
25 10
29 15
915
22
xy
xy
xy
xy





512 27 10 24 54
2 9 15 10 45 75
xy x y
xy x y






21 21 1
29 15 3
yy
xy x






Vy, nghim ca h phương trình là
3;1
.
d. Biến đổi h phương trình
11 4
28
34 3
22
18 18
55
xy xy
xy xy






 


26
15
26
15
15
2
212
.15 18
18
5
5
x
x
x
y
y
xy






Vy, nghim ca h phương trình là
15;12
.
Bài 10. Gii các h phương trình sau bng phương pháp cng đại s:
a. Biến đổi h phương trình:
5 3 19 10 6 38
2 9 31 10 45 155
xy xy
xy x y





39 117 3 2
5 3 19 5 9 19 3
yy x
xy x y






Vy, nghim ca h phương trình là
2;3
.
b. Biến đổi h phương trình:
15 8 46
15 8 46
34
53 4
55
xy
xy
xy
xy





15 8 46 17 34 2 2
15 9 12 5 3 4 5 6 4 2
xy y y x
xy xy x y






Vy, nghim ca h phương trình là
2; 2
.
c. H phương trình
3410
68 17
xy
xy


có t l gia các h s là:
3410
68 17


dng
abc
abc





nên h phương trình vô nghim.
d. H phương trình
54 20
11
1
45
xy
xy


có t l gia các h s là:
5420
11
1
45




dng
abc
abc





nên h phương trình có vô s nghim.
Vi nghim tng quát ca h phương trình là:
5
5
4
x
yx

hoc
4
4
5
y
xy

Bài 11. Gii các h phương trình sau bng phương pháp cng đại s:
a. Biến đổi h phương trình

523 99
3717
xy xy
xy x


5 10 3 3 99 2 13 99
6317 6317
xyxy xy
xy xy




 

70
19
6 39 297 36 280
9
18
70
6 3 17 6 3 17 70
63 17
9
9
y
x
xy y
xy xy
x
y






 






Vy, nghim ca h phương trình là:
19 70
;
18 9



b. Biến đổi h phương trình

23 21
743 114
xy
xxy


23 21 23 21
7 28 3 3 3 14 10 3 45
xy xy
xxy xy
 





824 3 3
3212 3216 5
xxx
yxy y




 

Vy, nghim ca h phương trình là:
3; 5
c. Biến đổi h phương trình

21518
31211
xy
xy


22558 2511
33221 32 0
xy xy
xy xy
 





615 33 11 33
64 0 32 0
xy y
xy xy




 

32
32 3
yx
xy y
 





Vy, nghim ca h phương trình là:
2; 3
* (Nhng bài toán khá đơn gin như thế này chúng ta không nên đặt n ph, bi s to ra nhiu
bước thc hin để hoàn thành bài toán. Cách tt nht là khai trin, ri làm gn h phương trình đã
cho. Sau đó gii theo phương pháp thy đã nêu.)
d. Biến đổi h phương trình

4123150
815319
xy
xy
 

446250 461
88155 9 815 4
xy xy
xy xy






812 2 3 2
815 4 4 61
xy y
x
yxy






2
3
3
4
2
2
46. 1
3
3
y
x
x
y











Vy, nghim ca h phương trình là:
32
;
43




Bài 12.
Gii h phương trình sau bng phương pháp cng đại s:
Biến đổi phương trình

31 3
31 1
xy
xy




31 3 31 3
31 31 31 31 31 2 31
xy xy
xy xy

 



 




1
31
3
31 3
31 3
y
y
xy
xy







1
1
3
3
1
3
3
3
31
31
y
y
y
x
x










1
3
313 31
33 1 4 3
3
331 331
y
x





Vy, nghim ca h phương trình là:
431
;
33




Bài 13. Xác định các h s a, b để đồ th hàm s
yaxb
đi qua hai đim MN trong mi
trường hp sau:
a. Hàm s
yaxb
đi qua hai đim
1; 3M
2; 2N
:
Đim
1; 3M
thuc đồ th hàm s nên ta có phương trình:
31 ab
Đim
2; 2N thuc đồ th hàm s nên ta có phương trình:
22 2 ab
Suy ra: a, b là nghim ca h phương trình
1
3
3
22 8
3
a
ab
ab
b



Vy,
1
3
a
8
3
b
.
b. Hàm s
yaxb
đi qua hai đim
1; 3M
2; 3N :
Đim

1; 3M
thuc đồ th hàm s nên ta có phương trình:
31 ab
Đim
2; 3N thuc đồ th hàm s nên ta có phương trình:
32 2 ab
Suy ra: a, b là nghim ca h phương trình
0
3
3
32
a
ab
b
ab




Vy,
0
3
a
b
.
c. Hàm s
yaxb
đi qua hai đim
0;0M
3; 3N
:
Đim
0;0M
thuc đồ th hàm s nên ta có phương trình:
01 b
Đim
3; 3N
thuc đồ th hàm s nên ta có phương trình:

33 2 ab
Suy ra: a, b là nghim ca h phương trình
01
33 0
ba
ab b





Vy,
1
0
a
b
.
d. Hàm s
yaxb
đi qua hai đim
1; 4M

4; 1N :
Đim
1; 4M
thuc đồ th hàm s nên ta có phương trình:

41 ab
Đim
4; 1N
thuc đồ th hàm s nên ta có phương trình:
14 2 ab
Suy ra: a, b là nghim ca h phương trình
41
14 3
ab a
ab b
 




Vy,
1
3
a
b

.
Bài 14. Xác định giá tr ca các h s m, n sao cho:
a. H phương trình
2
5
x
my n
mx ny


có nghim là
2; 5xy
Thay giá tr
2; 5xy
vào h phương trình, ta có h:
5
45 5 4
9
255 255 11
9
m
mn mn
mn mn
n





 

Vy, vi
5
9
m 
11
9
n
thì h phương trình đã cho có nghim
2; 5xy
.
b. H phương trình
32 1
xym
x
yn


có nghim là
1; 2xy
.
Thay giá tr
1; 2xy
vào h phương trình, ta có h:
12 1
32 1 34 1 6
xym m m
xyn n n






Vy vi
1m 
6n
thì h phương trình đã cho có nghim
1; 2xy
.
Bài 15.
Gii các h phương trình sau bng phương pháp đặt n ph:
a. H phương trình
10 1
1
12
25 3
2
12
xy
xy




điu kin
1; 2xy
Vi x tha điu kin.
Đặt n ph:
11
;
12
ab
xy


, ta có h phương trình mi:
10 1
1
10 1
12
25 3 25 3 2
2
12
ab
xy
ab
xy







1
30 3 3 5 1
5
25 3 2 10 1
1
ab a
a
ab ab
b







T kết qu
1
5
1
a
b

, suy ra:
11
15
1
1
2
x
y

15 6
21 3
xx
yy






(tha điu kin)
Vy, nghim ca h phương trình là
6; 3
.
b. H phương trình
27 32
7
23
45 48
1
23
xy x y
xy x y




điu kin
20
30
xy
xy


Vi x tha điu kin.
Đặt n ph:
11
;
23
ab
x
yxy


, ta có h phương trình mi:
27 32
1
7
27 32 7
23
9
45 48 45 48 1 1
1
23 8
a
ab
xy x y
ab
b
xy x y










T kết qu
1
9
1
8
a
b
, suy ra:
11
29
11
38
xy
xy
29 5
38 1
xy x
xy y






(tha điu kin)
Vy, nghim ca h phương trình là
5;1
.
c*.
26315
56411
xy
xy


. Đặt
6; 1ax by
Ta có h phương trình:
26315
235 1
541 1
56411
xy
ab a
ab b
xy








Vi
1
1
a
b
, suy ra:




61
1
11
61
2
61
11
11 61
3
11
61
4
11
x
y
x
x
y
yx
y
x
y






 



Gii

61 7
1
11 0
xx
yy





Gii

61 5
2
11 2
xx
yy





Gii

61 7
3
11 2
xx
yy





Gii

61 5
4
11 0
xx
yy





Vy, h phương trình có các nghim là:
7;0;5; 2;7; 2;5;0
.
d*.
438
35 6
xy xy
xy xy


. Đặt
;axybxy 
Ta có h phương trình:
438
438 2
356 0
35 6
xy xy
ab a
ab b
xy xy








Vi
2
0
a
b
, suy ra


2
1
2
0
02
2
0
xy
xy
xy
xy xy
xy






Gii

21
1
01
xy x
x
yy





Gii

21
2
01
xy x
xy y





Vy, h phương trình có các nghim là:
1; 1 1; 1
.
Bài 16*. Gii các h phương trình sau:
a.


31
31
22522315
230
233 10
zxy
xyz
xy z xy xy
xyz
xy xy


   




31 31 31
2622587 44
29330 85 3 8 7
zxy zxy zxy
xy x y xy y
xyxy xy xy
  





 

31 31 1
111
817 1 1
zxy zxy z
yyy
xx x
 


  




Vy, nghim ca h phương trình là:
1; 1;1
b.

323 68
328
262366
36
36
xy xy
xyz
xyz xy xy
xyz
zxy


  





323 68
362128
23662366
36
36
xy xy
xyxy
xy xy xy xy
zxy
zxy


  




54 4
00
36 10
xy y
xx
zxy z








Vy, nghim ca h phương trình là:
0; 4;10 .
PHN III.TRC NGHIM CNG C PHN X
HƯỚNG DN
I. Gii h phương trình bng phương pháp thế
Câu 1. Đáp án B.
Ta có
5
3218
xy
xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
+=
ï
î
55
3. 5 2 18() 315218
xy xy
yy y y
ì
ï
ï
í
ï
ï
ì
ï
=+ =+
ï

í
ï
++ = + + =
îî
ï
328
5
55
53 3 3
5
55
yx
xy
y
xy
ìì
ïï
ïï
==
ì
ïï
ï
=+
ïï
ï
ïï

íí í
ïï ï
=
ïï ï
î
=+ =
ïï
ïï
ïï
îî
Vy h phương trình có nghim duy nht
28 3 84
(; ) ; .
55 25
xy xy
æö
÷
ç
÷
==
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 2. Đáp án D.
Ta có
33 310
3423342 7 7()
xy x y x y x
xy y y y y
ììì
ïïï
-= =+ =+ =
ïïï

í
ì
ï
ï
í
ï
íí
ïïï
-= +-= = =
ïïï
îîî
ï
î
Vy h phương trình có nghim duy nht
(; ) (10;7)xy =
Do đó
22
10 .7 700xy==
Câu 3. Đáp án D.
Ta có
87
27 8
2
87
10 3 21
10. 3 21
2
y
x
xy
y
xy
y
ì
ï
+
ï
=
ï
ì
ï
-=
ï
ï
ï
íí
æö
+
ïï
+=
÷
ç
ïï
÷
+=
ç
î
÷
ï
ç
÷
ç
ï
èø
ï
î
87 87
22
40 35 3 21 38 19
yy
xx
yy y
ìì
ïï
++
ïï
==
ïï
ïï

íí
ïï
ïï
++= =-
ïï
ïï
îî
87 1
22
19
24
y
xy
yx
ìì
ïï
+
ïï
==-
ïï
ïï
ïï

íí
ïï
ïï
=- =
ïï
ïï
ïï
îî
Vy h phương trình có nghim duy nht
91 7
(; ) ;
42 4
xy x y
æö
÷
ç
÷
=-+=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 4. Đáp án C.
Ta có
11 11
735 7324 5
19 19
42 24 11 6
24.
119
()
9
xx
xy x x
xy y x
yy
ìì
ïï
ïï
==
ìì
ïï
ïï
-= - - =
ïï
ïï
ïï

íí í í
ïï ï ï
+= =-
ïï ï ï
îî
=- =-
ïï
ïï
ïï
îî
Vy h phương trình có nghim duy nht
11 6 5
(; ) ;
19 19 19
xy x y
æö
÷
ç
÷
=-+=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 5. Đáp án A.
Ta có
ìì
ïï
ïï
íí
ïï
ïï
=
ì
ï
-= =+ =+
ï

í
ï
+= + + -
î
=
ï
îî
()
212 122 122
2 3 3 2 12 2 3 3 7 21
xy xy xy
xy y y y
ìì
ïï
ïï
íí
ïï
ïï
=- =
îî
=+- =-
36
12 2.( )33
yx
xy
.
Vy h phương trình có nghim duy nht (; ) (6; 3)xy =-
Câu 6. Đáp án A.
Ta có
ìì
ïï
ïï
=- =
ìì ì
ïï
ïï ï
-= =- =-
ïï
ïï ï
ïï

íí ííí
ïï ïïï
+= - -= -=
ïï ïïï
îî î
=+ =-
ïï
ïï
ïï
îî
3
(
315
212 32 32
84
23 332212 83 3 3
3
48
)
yx
xy x y x y
xy y y y
xy
Vy h phương trình có nghim duy nht
15 3
(;) ;
48
xy
æö
÷
ç
÷
=-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 7. Đáp án D.
Ta có
()
ì
ìì
ï
ïï
=- -
ï
-- = =- -
ïï
ï
ïï

íí í
ïï ï
-- +=-
+=- -- +=-
ïï ï
ïï
îî
ï
î
23
23 23
22 32 6
22 6 2 62 6
xy
xy x y
yy
xy y y
23
23
66
y
xy
xy
ì
ì
ï
ï
Î
=- -
ï
ï
ïï
íí
ïï
=- -
-=-
ïï
ï
î
ï
î
.
Vy h phương trình có vô s nghim.
Câu 8. Đáp án A.
Ta
(
)
23231
231
32
23
yy
xy
xy
xy
ì
ì
ï
ï
--=
ï
-=
ï
ï
ï
íí
ïï
+=
=-
ïï
ï
î
ï
î
(
)
(
)
2631 631
23 23
yy
xy xy
ìì
ïï
-+= +=
ïï
ïï

íí
ïï
=- =-
ïï
ïï
îî
{
63
63
23
3
3
1
y
yxy
x
ì
ï
-
ï
-
ï
=
ï
= =-
í
ï
ï
=
ï
ï
î
Vy h phương trình đã cho có nghim duy nht
63
(;) 1;
3
xy
æö
÷
-
ç
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 9. Đáp án A.
Ta có
11 1 1 1 0
33 3 339 3
()()
() 3(312)
x y xy xy x y xy x y
x y xy xy x y xy x y
ìì
ïï
+-=- -+-=- -+=
ïï

íí
ïï
--=- --+=- --
ì
ï
ï
í
ï
=
ï
î
-
ïï
îî
2
33 12 6 12 2 2
xy xy xy x
yy y y y
ìììì
ïïïï
====
ïïïï

íííí
ïïïï
-- =- -=- = =
ïïïï
îîîî
Vy h phương trình có nghim duy nht ( )();2;2xy =
Câu 10. Đáp án D.
Ta có
()()()()
()()()(
13 13 3 3 3 3
31 13 33)33
xy xy xyxy xyxy
xy xy xyxy xyxy
ì
ï
ï
í
ï
ì
ï
+-=-+ -+-=+--
ï
í
ï
-+=+- +--=-+-
îî
ïï
62 0 0
44 0 62 0 4 0 0 0
x y xy xy xy x
xy yy y y y
ììììì
ïïïïï
-= = = = =
ïïïïï

ííííí
ïïïïï
-= -= = = =
ïïïïï
îîîîî
Vy h phương trình có nghim duy nht (; ) (0;0)xy = .
Câu 11. Đáp án B.
Thay
1; 2xy==-
vào h ta được
3
2.1 . 2 1 2 3()
(
2
.1 2 . 2 1 4 1
4
2
)3
1
b
bb
ba ba
a
ì
ï
ï
=
ìì
ï
ïï
+-=- -=-
ï
ïï
ï

ííí
ïïï
--= +=
ïïï
îî
+=
ï
ï
ï
î
3
13
2
1
8
8
b
ab
a
ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
-=-
í
ï
ï
=-
ï
ï
ï
î
Vy
13
8
ab-=-
.
Câu 12. Đáp án A.
Thay 1; 2xy==- vào h ta được
()
(
224
2) 5
b
ba
ì
ï
+- =-
ï
í
ï
--=-
ï
î
Ta coi đây là mt h phương trình bc nht hai n là a b và gii h phương trình này
22426 3 3
25
()
() 2 5 32. 5 4
bbbb
ba b a a a
ìììì
ïïïï
+- =- - =- = =
ïïïï

íííí
ïïïï
- - =- + =- + =- =-
ïïïï
îîîî
Suy ra
43 1ab+=-+=-
.
Câu 13. Đáp án A.
+) Thay ta độ đim I vào phương trình
1
d
ta được
.( 2) 2(3 2).3 6 2 18 18 9 9mn mnmn-- + =- - = + =-
+) Thay ta độ đim I vào phương trình
2
d ta được
(3 1).( 2) 2 .3 56 6 2 6 56 9mnmnmn--+ =-++=-=-
Suy ra h phương trình
ìì ìì
ïï ïï
+=- =-+ =-+ =
ïï ïï
=
íí íí
ïï ïï
-=- -++ =- = =-
ïï ïï
îî îî
99 9 9 0
.0
9999100 9
mn mn mnn
mn
mn n n n m
.
Vy .0mn = .
Câu 14. Đáp án C.
+) Thay ta độ đim
I
vào phương trình
1
d ta được
.( 5) 2(3 2).2 18 5 12 8 18 5 12 26mn mn mn-- + = - - -= + =-
+) Thay ta độ đim I vào phương trình
2
d
ta được
(3 1).( 5) 2 .2 37 15 5 4 37 15 4 42mn mnmn- -+ =-- ++ =- - =
Suy ra h phương trình
15 42
512 26
512 26
4
15 42
15 4 42 15 42
5 12. 26
4
4
m
mn
n
mn
m
mn m
n
m
ì
ï
-
ì
ï
ï
+=-
=
ì
ï
ï
ï
+=-
ï
ï
ï
ïï

ííí
-
ïïï
-= -
=
ïïï
î
+=-
ïï
ï
î
ï
ï
î
15 42 15 42
2
44
3
5 3 15 42 26 50() 12626
mm
m
nn
n
mm m
ìì
ïï
--
ïï
=
==
ïï
ïï

íí
ïï
=-
ïï
+-=- -=-
ïï
ïï
ì
ï
î
í
î
ï
ï
ï
î
Vy 2; 3mn==-.
Câu 15. Đáp án D.
Thay ta độ đim M vào phương trình đường thng ta được 35ab+=-
Thay ta độ đim N vào phương trình đường thng ta được 2ab+=
T đó ta có h phương trình
7
22 2
2
353252711
2
a
ab ba ba
ab a a a
b
ì
ï
-
ï
=
ìì ì
ï
ïï ï
+= =- =-
ï
ïï ï
ï

íí íí
ïï ïï
+=- +-=- =-
ïï ïï
îî î
=
ï
ï
ï
î
Vy
711
;
22
ab
-
==
.
Câu 16. Đáp án A.
Điu kin:
1
2;
2
xy¹¹
Đặt
11
;
221
ab
xy
==
--
khi đó ta có h phương trình
22
231 22 3() 1
ab a b
ab b b
ì
ï
+= =
ì
ï
ï
í
-
ï
í
ï
-= --
ï
=
îî
ï
ï
37
2
2
2
55
3
53 3 3
5
55
ab
aa
ab
b
b
bb
ì
ï
ì
ï
ï
=-
=- =
ì
ï
ï
ï
=
ì
ï
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
ï
-
ï
ï
ï
ïï

íí í
ïï ï
-=-
=
ïï ï
î
==
ïï
ï
î
îî
ï
ï
Tr li biến ta được
17
19
7145
25
7
13
635
4
215
3
x
x
x
y
y
y
ì
ì
ï
ï
ï
ï
=
=
ì
ï
ï
ï
-=
ï
ï
ï
-ïï

íí í
ïï ï
-=
ïï ï
=
î
=
ïï
ïï
-
ï
î
ï
î
(Tha mãn điu kin)
Vy h phương trình có nghim duy nht
19 4
(;) ;
73
xy
æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 17. Đáp án C.
Điu kin: 1; 1xy¹- ¹-
Ta có
2
32. 3
11 11
3
13.1
11 1 1
xy x y
xy xy
xy x y
xy x y
ìì
ïï
ïï
+= +=
ïï
ïï
++ ++
ïï
íí
ïï
ïï
+=- + =-
ïï
ïï
++ + +
ïï
îî
Đặt ;
11
xy
ab
xy
==
++
khi đó ta có h phương trình
2 3 32 32 32
31 332 1 96() 1 510
ab ba ba ba
ab a a a a a
ìì ì
ïï ï
+= =- =- =-
ïï ï

íí í
ïï ï
+=- + - =- +-=- -=-
ïï
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
ï
îî î
22
32.2 1
aa
bb
ìì
ïï
==
ïï

íí
ïï
=- =-
ïï
îî
Thay tr li cách đặt ta được
2
2
22
1
1
1
1
2
1
x
x
xx
x
y
yy
y
y
ì
ï
ì
ï
ï
=-
=
ï
ì
ï
ï
=+
ï
ï
ï
+
ïï

ííí
ïïï
=- -
=-
ïïï
=-
î
ïï
ï
î
ï
+
ï
î
(Tha mãn điu kin)
Vy h phương trình có nghim duy nht
1
(; ) 2;
2
xy
æö
÷
ç
÷
=- -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 18. Đáp án C.
Ta s dng: Đa thc ()Px chia hết cho đa thc xa- khi và ch khi () 0Pa =
Áp dng mnh đề trên vi 1a =- , ri vi 3a = , ta có
32
32
( 1) ( 1) ( 2).( 1) (3 5).( 1) 4 7
(3) .3 ( 2).3 (3 5).3 4 36 13 3
Pm m n nn
Pm m n nmn
-= - + - - - - -- =--
=+----=--
Theo gi thiết,
()Px
chia hết cho
1x +
nên
(1) 0P -=
tc là
70n-- =
Tương t, vì
()Px
chia hết cho
3x -
nên
(3) 0P =
tc là
36 13 3 0mn--=
Vy ta phi gii h phương trình
(
7
70 7
22
36 13 3 0 36 13. 7 3)0
9
n
nn
mn m
m
ì
ï
=-
ìì
ï
ïï
-- = =-
ï
ïï
ï

íí í
ïï ï
--= ---=
=-
ïï ï
îî
ï
ï
î
Tr li: Vy
22
;7
9
mn=- =-
.
Câu 19. Đáp án D.
Ta s dng: Đa thc
()Qx
chia hết cho đa thc xa- khi và ch khi
() 0Qa =
Áp dng mnh đề đã cho vi 2a = , ri vi 3a =- , ta có
32
32
(2) (3 1)2 (2 5)2 .2 9 72
24 8 8 20 2 9 72 15 10 60
(3) (3 1)(3) (2 5)(3) .(3) 9 72
81 27 18 45 3 9 72 90 15
Qm n nm
mn nm mn
Qm n nm
mnnm mn
=------
= --+-- -= - -
-= - - - - - - -- -
=- + - + + - - =- -
Theo gi thiết, ()Qx chia hết cho 2x - nên (2) 0Q = tc là 15 10 60 0mn--= (1)
Tương t, vì ()Qx chia hết cho 3x + nên (3) 0Q -= tc là 90 15 0mn--= (2)
T (1) và (2) ta có h phương trình
4
15 10 60 0 6
5
90 15 0 15 10 6 60 24
5
()
m
mn n m
mn m m
n
ì
ï
ï
=
ìì
ï
ïï
--= =-
ï
ïï
ï

íí í
ïï ï
--= --=
ïï ï
îî
=-
ï
ï
ï
î
Tr li: Vy
424
;
55
mn==-
.
Câu 20. Đáp án A.
Ta có
255
226
3
225
34
xy x y
xyx y
ì
ï
ï
+=
ï
ï
++
ï
í
ï
ï
-=-
ï
ï
++
ï
î
11
11
3. 4
5
2. 5.
22
3
.
6
225
xy x y
xy x y
ì
ï
ï
+=
ï
ï
++
ï
í
ï
ï
-=-
ï
ï
++
ï
î
Đặt
11
;
22
ab
xy x y
==
++
ta được h phương trình
5
25
6
3
34
5
ab
ab
ì
ï
ï
+=
ï
ï
ï
í
ï
ï
-=-
ï
ï
ï
î
Câu 21. Đáp án D.
Ta có
26
3
39
49
1
3
xy
xy
xy
xy
ì
ï
ï
+=
ï
ï
-
ï
+
ï
í
ï
ï
-=
ï
ï
-
+
ï
ï
î
21 1
.6. 3
33
11
4. 9. 1
3
xy
xy
xy
xy
ì
ï
ï
+=
ï
ï
-
ï
+
ï
í
ï
ï
-=
ï
ï
-
+
ï
ï
î
Đặt
11
;
3
ab
xy
xy
==
-
+
ta được h phương trình
2
63
3
491
ab
ab
ì
ï
ï
+=
ï
ï
í
ï
ï
-=
ï
ï
î
Câu 22. Đáp án B.
Điu kin: 0; 0xy¹¹
Đặt
11
;ab
xy
==
khi đó ta có h phương trình
()
11 1
345 31 45 72
ab ab ab
ab b b b
ìì ì
ïï ï
-= =+ =+
ïï ï

íí í
ïï ï
+= ++= =
ïï ï
îî î
29
77
22
1
77
ba
ab
ìì
ïï
ïï
==
ïï
ïï
ïï

íí
ïï
ïï
=+ =
ïï
ïï
ïï
îî
Tr li biến ta được
19
7
7
9
12
7
7
2
a
x
b
y
ì
ì
ï
ï
ï
ï
=
=
ï
ï
ï
ï
ïï
íí
ïï
ïï
=
=
ïï
ïï
ï
î
ï
î
(Tha mãn điu kin)
Khi đó
77
9 2 9. 2. 14
92
xy+= + =
Câu 23. Đáp án B.
Ta có
15 7
9 15. 7. 9
49
54. 9. 5
xx x x
yy
yy
xx x x
yy
yy
ìì
ïï
ïï
ïï
-= - =
ïï
ïï
ïï
íí
ïï
ïï
ïï
+= + =
ïï
ïï
ïï
îî
Đặt
;
xx
ab
y
y
== ta được h phương trình
15 7 9
495
ab
ab
ì
ï
-=
ï
í
ï
+=
ï
î
Câu 24. Đáp án B.
Ta có
3523()()
()( )
0
743 1140
yx
xxy
ì
ï
-+ -=
ï
í
ï
-+ +-- =
ï
î
315260 2 3 21
7 28 3 3 3 14 0 10 3 45
yx xy
xxy xy
ìì
ï
-+-= + =
ï

í
ï
-+
ï
ï
í
+--= +=
ï
ï
îî
ï
3212 3 3
824 315 5
yxx x
xyy
ì
ï
ï
í
ï
ï
ìì
ïï
=- = =
ïï

íí
ïï
===
ïï
îîî
Vy h phương trình có nghim duy nht
(
)
(
)
;3;5xy =
22 22
3534xy+=+=.
Câu 25. Đáp án D.
Ta có
()()
(
2342233454
25 2)) 25(35
xy xy x y x y xy
xy xy xy x y xy
ì
ï
ï
í
ìì
ïï
++ -= + + - = -=
ïï

íí
ïï
++ -= ++ - = -=
ïï
îîî
ï
ï
54 35 35
35 5 35()45354
xy yx yx
yx x x xx
ì
ï
-= =- =-
ï

í
ìì
ïï
ïï
í
ï
=- - -= -+=
ï
ï
î
í
ï
ïï
îî
11
1
22
2
113
35
3. 5
22
xx
x
yx
yy
ìì
ïï
ì
ïï
ï
=- =-
ïï
ï
=-
ïï
ï
ïï ï

íí í
ïï ï
-
ïï ï
=-
=- =-
ïï ï
ï
î
ïï
ïï
îî
Vy h phương trình có nghim duy nht
113
(;) ;
22
xy x y
æö
÷
ç
÷
=- - >
ç
÷
ç
÷
ç
èø
6xy-=.
II. Gii h phương trình bng phương pháp cng đại s
Câu 1. Đáp án A.
Ta có
8716 8716 8716
83 24 87( )83 16(24 1040)
xy xy xy
xy xy xy y
ìì ì
ïï ï
+= += +=
ïï ï

íí í
ïï ï
-=- +- - =-- =
ïï ï
îî î
4
4
3
87.416
2
y
y
x
x
ì
ï
=
ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
íí
ïï
+=
=-
ïï
î
ï
ï
î
. Vy h phương trình có nghim duy nht
3
(; ) ;4
2
xy
æö
÷
ç
÷
=-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 2. Đáp án D.
Ta gii h phương trình bng cách nhân hai vế ca phương trình th hai vi 2 ri tr tng vế ca
hai phương trình:
ìììì ì
ïïïï ï
+= += += +-= =
ïïïï ï

íííí í
ïïïï ï
+ = + = =- =- =-
ïïïï ï
îîîî î
436 436 436 4326 3
24428 2 2 2
()xy xy xy x x
xy x y y y y
.
Vy h phương trình có nghim duy nht
(;) (3; 2)xy =-
.
Câu 3. Đáp án B.
Ta có
231 231 231 2
49123271428 1
xy xy xy x
xy x y x y
ìì ìì
ïï ïï
-= -= -= =
ïï ïï

íí íí
ïï ïï
+= + = = =
ïï ïï
îî îî
Vy h đã cho có nghim duy nht
(; ) (2;1)xy =
211xy-=-=
Câu 4. Đáp án D.
231 231
32 2 62
xy xy
xy x y
ìì
ïï
-= -=
ïï
ïï
íí
ïï
+= +=
ïï
ïï
îî
()
231
231
1
63 1
63
xy
xy
y
y
ì
ï
ì
-=
ï
ï
-=
ï
ï
ï
ï

íí
ïï
=
+=
ïï
ïï
î
+
ï
î
63
63
3
3
63
1
23. 1
3
y
y
x
x
ì
ï
-
ì
ï
ï
ï-
=
ï
ï
ï
=
ïï

íí
ïï
-
ïï
=
ïï
-=
ï
î
ï
ï
î
.
Vy h đã cho có nghim duy nht
63
(;) 1;
3
xy
æö
÷-
ç
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
33 1 32 3 32 2xy+ =+ -= -
.
Câu 5. Đáp án C.
Nhân hai vế ca phương trình th nht vi
2
ri cng tng vế ca hai phương trình
53 22 56 2 4 66 6
622 622 622
xy xy x
xy xy xy
ììì
ïïï
+= + = =
ïïï
ïïï

ííí
ïïï
-= -= -=
ïïï
ïïï
îîî
1
1
6
6
1
.6 2 2
122
6
x
x
y
y
ì
ï
ì
ï
ï
=
ï
ï
=
ï
ï
ïï

íí
ïï
ïï
-=
-=
ïï
ïï
î
ï
î
6
1
6
6
2
21
2
x
x
y
y
ì
ï
ì
ï
ï
ï
ï
=
=
ï
ï
ïï
íí
ïï
ïï
=-
ïï
=-
ïï
î
ï
î
Vy h phương trình có nghim duy nht
62
(;) ;
62
xy
æö
÷
ç
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
6236
6336. 33. 6 6
6222
xy
æö
÷
ç
÷
ç
+ = + - = - =-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 6. Đáp án A.
ĐK: 0; 0xy³³
Nhân hai vế ca phương trình th nht vi 5 ri tr tng vế ca hai phương trình:
0,3 0,5 3 1,5 2,5 15
1, 5 2 1, 5 1, 5 2 1, 5
xy xy
xy xy
ìì
ïï
+= +=
ïï
ïï
íí
ïï
-= -=
ïï
ïï
îî
4, 5 13, 5 3
1, 5 2 1, 5 1, 5 2 .3 1, 5
yy
xy x
ìì
ïï
==
ïï
ïï

íí
ïï
-= -=
ïï
ïï
îî
99
9
25
1, 5 7, 5 5
yy
y
x
xx
ìì
ì
ïï
==
ï
=
ïï
ï
ïï

ííí
ïïï
=
==
ïïï
î
ïï
îî
(tha mãn)
Vy h phương trình có nghim duy nht
(; ) (25;9)xy = 25.9 225xy= =
.
Câu 7. Đáp án B.
ĐK: 0; 0xy³³
Ta có
43 443 4
22424
xy xy
xy x y
ìì
ïï
-= -=
ïï
ïï
íí
ïï
+= + =
ïï
ïï
îî
50 0 0
1
2222
yyy
x
xy x
ìì
ïï
ì
ï
===
ïï
ï
ïï

ííí
ïïï
=
+= =
ïïï
î
ïï
îî
(tm).
Vy h phương trình có 1 nghim duy nht (; ) (1;0) . 0xy xy==.
Câu 8. Đáp án C.
ĐK: 0x ¹
Ta có
24
11
326
22
11
23 1
24 24
yy
xx
xx
xy y
yy
xx
ìì
ïï
ìì
ïï
ïï
+= + =
ïï
ïï
==
ïï
ïï
ïï ï ï

íí í í
ïï ï ï
ïï ï ï
+= =-
-= -=
ïï ï ï
ïï
îî
ïï
ïï
îî
(TM)
Vy h phương trình có 1 nghim duy nht
11
(; ) ; 1
22
x
xy
y
æö
÷
ç
÷
=-=-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 9. Đáp án C.
Ta có
5 2 3 99 5 10 3 3 99 2 13 99
3741
()()
737417617
xy xy xyxy xy
xy xy xyxy xy
ìì
ïï
+--= + -+= + =
ïï

íí
ïï
-=-- --+=- -
ì
+=-
ïï
îî
ï
ï
í
ï
ï
î
6 39 297 6 17 7
61740280 4
xy xy y
xy y x
ììì
ïïï
+= -+=- =
ïïï

ííí
ïïï
-+=- = =
ïïï
îîî
Vy h phương trình có nghim duy nht
(; ) (4;7)xy = .
Câu 10. Đáp án D.
Ta
234
42 5
()()xy xy
xyxy
ì
ï
+- -=
ï
í
ï
+=-+
ï
î
(
22334 5 4 01
42 5 5 5 5 5
)
xyxy xy
VL
xyxy xy xy
ììì
ïïï
+-+= -+= =
ïïï

ííí
ïïï
+-+= -+= -+=
ïïï
îîî
Vy h phương trình vô nghim.
Câu 11. Đáp án D.
Ta có
53
1
42
xy xy
xy
ì
ï
+-
ï
=
ï
ï
ï
í
ï
ï
=+
ï
ï
ï
î
3355 28 4
24 24 24
xyxy xy xy
xy xy xy
ìì
ïï
+=- = =
ïï

íí
ïï
=+ =+ =+
ï
ì
ï
ï
í
î
ï
îî
ï
ï
42
240 8
xy y
yx
ìì
ïï
==
ïï

íí
ïï
-= =
ïï
îî
Vy h phương trình có nghim duy nht (; ) (2;8)xy = 0; 0xy> >.
Câu 12. Đáp án A.
Ta có
23
22
25 9
3
28
yx
x
xy
y
ì
ï
-
ï
+=
ï
ï
ï
í
ï
-
ï
+=
ï
ï
ï
î
223 3 31
424259 43325 3
xy x y x
xy y xy y
ìì
ïï
+= - =- =
ï
ì
ï
ïï

íí
ïï
+=- += =-
ï
îî
ï
ï
î
í
ï
Vy h phương trình có nghim duy nht (; ) (31; 3)xy =-
0; 0xy> <.
Câu 13. Đáp án B.
Ta có
32 5 2 7 1
41
()( )( )()
()()()()36 6123
xy xy
xy xy
-+=+-
+-=-+
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
7 13 8 42 78 48
42 5 3 42 5 3
xy xy
xy xy
ìì
ïï
-= -=
ïï

íí
ïï
-+= -+=
ïï
îî
Câu 14. Đáp án C.
Điu kin: 1; 0xy³³
Ta có
312 13
21 4
xy
xy
ì
ï
-+ =
ï
ï
í
ï
-- =
ï
ï
î
312 1321 4
412 8 7121
xy xy
xy x
ìì
ïï
-+ = -- =
ïï
ïï

íí
ïï
-- = -=
ïï
ïï
îî
19
13 10
4
24
3.3 2 13
x
xx
y
y
y
ì
ì
ï
ì
ï
-=
ï
-= =
ï
ï
ï
ïï

ííí
ïïï
=
=
+=
ïïï
î
ï
î
ï
î
(tha mãn)
Vy h phương trình có nghim duy nht (; ) (10;4)xy = . Nên 10 4 6xy-= -=.
Câu 15. Đáp án B.
Điu kin: 3; 1xy³- ³- Ta có
32 1 2
23 14
xy
xy
ì
ï
+- +=
ï
ï
í
ï
++ +=
ï
ï
î
23414 3212
23 14 510
xy xy
xy y
ìì
ïï
+- += +- +=
ïï
ïï

íí
ïï
++ += - +=
ïï
ïï
îî
ì
ì
ï
=- =-
ï
=- =-
ï
ï
ï
ï

íí
ïï
+= =
+- -+=
ï
ì
ì
ï
ï
ï
ï
íí
ïï
ïï
î
ï
î
+=
ï
î
ï
î
()
(
11
11
34 1
32. 1 1 3)2 2
yy
yy
tm
xx
xx
.
Vy h phương trình có nghim duy nht
(; ) (1; 1)xy =-
.
Nên (1 0)1xy+=+-=.
Câu 16. Đáp án A.
Thay 3; 4xy==- vào h phương trình ta được
2.3 4 1 6 4 1 12 8 2
.3 . 4 5 4 3
()
5)1215(9
a b ab ab
ba ab ab
ììì
ïïï
+ - =- - =- - =-
ïïï

ííí
ïïï
--= + = + =
ïïï
îîî
1
17 17
1
435
2
b
b
ab
a
ì
ï
=
ì
ï
ï
=
ï
ï
ï

íí
ïï
+=
=
ïï
î
ï
ï
î
.
Vy
1
;1
2
ab==
.
Câu 17. Đáp án D.
Thay 2; 3xy==- vào h phương trình ta được
4.2 2. 3 3 8 6 3 5 5
3
()
(.2 3) 8 3 6 8 3 6 8
ab ab a
b a ab ab
ììì
ïïï
+-=- -=- =
ïïï

ííí
ïïï
+-= - + = - + =
ïïï
îîî
1
11
11
3.1 6 8 6 11
6
a
aa
bb
b
ì
ï
=
ì
ï
ï
==
ï
ï
ï

íí
ï
ì
ï
ï
í
ïï
-+= =
=
ïï
î
î
ï
î
ï
ï
. Vy
11
1;
6
ab==
.
Câu 18. Đáp án C.
ĐK: 2; 1xy¹¹
11 11
22
21 21
23 1 1
12.3.1
21 2 1
xy xy
xy x y
ìì
ïï
ïï
+= +=
ïï
ïï
-+ -+
ïï
íí
ïï
ïï
-= - =
ïï
ïï
-- - -
ïï
îî
Đặt
11
;(;0)
21
uvuv
xy
==¹
--
ta có h
2 224 53
231 231 2
33
55
37
2
5
()
5
uv u v v
uv uv uv
vv
TM
uu
ìì ì
ïï ï
+= + = =
ïï ï

íí í
ïï ï
-= -= +=
ïï ï
îî î
ìì
ïï
ïï
==
ïï
ïï
ïï

íí
ïï
ïï
+= =
ïï
ïï
ïï
îî
Thay li cách đặt ta được
519
17
2
13
77
25
58
15
1
33
()
xx
TM
x
y
yy
ìì
ïï
ì
ïï
ï
-= =
ïï
ï
=
ïï
ï
ïïï
=
ííí
-
ïïï
-
ïïï
-= =
ïïï
ï
î
ïï
ïï
îî
Vy h phương trình có nghim duy nht
19 8
(;) ;
73
xy
æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 19. Đáp án D.
Điu kin: 0; 7; 0xxy³¹³
Đặt
11
;
76
ab
xy
==
-+
ta được
5
21 12 5
74
3
1
1
20 12 2
532
6
6
ab
ab
ab
ab
ì
ï
ì
ï
ï
-=
-=
ï
ï
ï
ï
ïï
íí
ïï
+=
ïï
+=
ïï
ï
î
ï
ï
î
11
21 12 5
33
41
11
41
21. 12 5
3
36
ab
aa
a
bb
ìì
ïï
ì
ïï
ï
-=
==
ïï
ï
ïï
ï
ïï ï

íí í
ïï ï
=
ïï ï
-= =
ïï ï
ï
î
ïï
ïï
îî
Tr li biến ta có
11
73
(
100
3
7
11
0
6
6
)
66
xx
x
TM
y
y
y
ì
ï
ï
=
ï
ì
ï
ì
ï
ï
-= =
ï
ï
-
ï
ïï

ííí
ïïï
=
+=
ïïï
=
î
ï
î
ï
ï
+
ï
ï
î
.
Vy h phương trình có nghim
(;) (100;0)xy =
.
Câu 20. Đáp án C.
Ta có
1
1
42
21
1
23
xy
xy
xy
xy
ì
ï
+
ï
-=++
ï
ï
ï
í
ï
--
ï
+=+-
ï
ï
ï
î
1
12 4 4 4 3 6 3
2
3622666 34 2
0
xyxy xy
y
xyxy xy
x
ì
ï
ìì
ï
ïï
+- = + + + =-
=-
ï
ïï
ï

ííí
ïïï
-+ -= + - + =-
ïïï
=
îî
ï
ï
î
Thay
1
0;
2
xy==-
vào phương trình ( 2) 7 225mxmym++ =- ta được
19
( 2).0 7 225 225 50
22
mmm mm
æö
÷
ç
÷
++-=- ==
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 21. Đáp án A.
Ta có
21 1422
34 5
23 4
222
43
xy xy
xy
xy
ì
ï
++ -+
ï
-=
ï
ï
ï
í
ï
--
ï
-=-+-
ï
ï
ï
î
40 20 15 15 48 24 24 8 9 19
69416 242424 3028 31
xy xy xy
xy xy xy
ìì
ïï
+- -= - + -=-
ïï

íí
ïï
-- + =- + - - =-
ïï
îî
11
120 135 285
2
120 112 124
7
xy
x
xy
y
ì
ï
ì
ï
ï
-=-
=
ï
ï
ï

íí
ïï
-=-
ïï
=
î
ï
ï
î
Thay
11
;7
2
xy==
vào phương trình 65266mx y m-= - ta được
11
6 . 5.7 2 66
2
mm-=-
31 31 1mm=-=-.
Câu 22. Đáp án B.
Đường thng yaxb=+ đi qua đim (4; 2) 4 2Aab-- - + =- (1)
Đường thng
yaxb=+
đi qua đim
(2;1) 2 1Bab+=
(2)
T (1) và (2) ta có h
1
1
4263
2
2
21 211
0
2. 1
2
a
ab a
a
ab ab
b
b
ì
ï
ì
ï
ï
=
ìì
ï
ï
ïï
-+=- -=-
=
ï
ï
ïï
ïï

íííí
ïïïï
+= +=
ïïïï
=
îî
+=
ïï
ï
î
ï
ï
î
Vy
1
;0
2
ab==
.
III. H phương trình bc nht hai n cha tham s
Câu 1. Đáp án B.
Thay 1; 3xy== vào h ta có:
ììì
ïïï
+= -= -=
ïïï

ííí
ïïï
+ = += +=
ïïï
îîî
2.1 .3 3 2 3 9 6
.1 .3 5 3 5 3 5
baab ab
b a ab ab
ì
ï
ï
=-
ì
ï
ï
=-
ï
ï
ï
íí
ïï
+=
ïï
î
=
ï
ï
ï
î
1
10 1
10
35 17
10
b
b
ab
a
.
Vy
117
;
10 10
ab
-
==
thì h phương trình có nghim 1, 3 1 0( ) 1 6xy ab== +=
Câu 2. Đáp án A.
Ta có
ì
ï
+
ï
=
ìì ì
ï
ïï ï
+=+ += + +=+
ï
ïï ï
ï

íí íí
ïï ïï
-= -= =+ +
ïï ïï
îî î
=
ï
ï
ï
î
59
23242623
7
23 23 7 6 6
7
m
x
xym xym xym
x ym x ym ym m
y
H phương trình có nghim duy nht
59 6
(; ) ;
77
mm
xy
æö
++
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Li có 3xy+=- hay
59 6
35 9 6 216 36 6
77
mm
mm m m
++
+=-+++=-=-=-
Vy vi 6m =- thì h phương trình có nghim duy nht (, )xy tha mãn 3xy+=-.
Câu 3. Đáp án C.
Ta có
ìì ìì
ïï ïï
+= - = -- = -- =
ïï ïï

íí íí
ïï ïï
-= - -- = = =-
ïï ïï
îî îî
251 512 512 2
22 25 12 2 51() 0 1
xy m y m x y m x x m
xy x m x x m ym
Thay vào
22
22xy-=- ta có -=- - -=-
22 2 2
() 221(222 )xy m m
é
=
ê
+=
ê
=-
ê
ë
2
0
240
2
m
mm
m
.
Vy
{}
2; 0m Î- .
Câu 4. Đáp án B.
Ta có
7
4672 777
23
2
45 45
45
xy m y m
xy m
xy m xy m
xy m
ì
ï
ìì
ï
ïï
+=- =-
+=-
ï
ïï
ï

íí í
ïï ï
-= -=
ïï ï
-=
îî
ï
ï
î
11
41 5 414()
ym ym
xmmxm
ìì
ïï
=- =-
ïï

íí
ïï
-- = = +
ïï
îî
Thay vào
22
25
16
xy+=
ta có
æö
+
÷
ç
÷
+= +- =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
2
22 2
25 4 1 25
(1 )
16 4 16
m
xy m
+++-+=
22
16 8 1 16 32 16 25mm m m
--=--=
é
=
ê
ê
-+-=+ -=
ê
=-
ê
ë
22
2
32 24 8 0 4 3 1 0
1
44 10(41)(1)0
1
4
mm mm
m
mmm m m
m
1
1
2
mm> =
tha mãn. Vy
1m =
.
Câu 5. Đáp án D.
Thay
2m =
vào h ta được
2
23
xy
xy
ì
ï
+=
ï
í
ï
+=
ï
î
Khi đó
221
23 1 1
xy xy x
xy x y
ììì
ïïï
+= += =
ïïï

ííí
ïïï
+= = =
ïïï
îîî
Vy h phương trình có nghim duy nht (1; 1) khi 2m = .
Câu 6. Đáp án A.
Thay
1m =
vào h phương trình đã cho ta được:
222439 3
25 25 25 1
xy x y x x
xy xy xy y
ìì ìì
ïï ïï
-= - = = =
ïï ïï

íí íí
ïï ïï
+= += += =
ïï ïï
îî îî
Vy h phương trình có nghim duy nht
(3;1)
khi
1m =
.
Câu 7. Đáp án A.
T (1) 2mxy-+= thế vào phương trình còn li ta được phương trình:
2( 1) 1 1mx m x m x m+- - = + = - suy ra
2
2( 1)ym=- - vi mi m
Vy h phương trình luôn có nghim duy nht
(
)
=---
2
(;) 1;2 ( 1)xy m m
+= -+- - =- + -
22
2 2(1)2(1) 41xy m m m m
2
3( 2) 3m=- - £ vi mi m .
Câu 8. Đáp án B.
T phương trình (1 )xmy m x mmy-==+ thế vào phương trình (2) ta được phương
trình:
-
+ += + += + =- =
+
2
22 2 2
2
1
()1 1(1)1
1
m
mm my y m my y m y m y
m
(vì
2
10;mm"+> )suy ra
2
22
12
.
11
mm
xmm
mm
-
=+ =
++
vi mi m
Vy h phương trình luôn có nghim duy nht
2
22
21
(;) ;
11
mm
xy
mm
æö
-
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
÷
ç
++
èø
22
22 2
21 21
11 1
mmmm
xy
mm m
-+-
-= - =
++ +
Câu 9. Đáp án B.
Ta có
ì
ï
---=-
ï
í
ï
=-
ï
ì
ï
--=-
ï
í
ï
+=
ï
îî
3
()2323)3 5 ( ( )
3
5mmy
m
y
y
xy
m
m
xy x
ì
ì
ï
ï
-+=-
--+ -=-
ï
ï
ï

íí
ïï
=-
=-
ïï
î
ï
î
2
22 3 3 11
36235
32
)
()
3
(()mmym
mmy my y
xmy
xmy
.
Ta có:
22
23(1)20mm m m"-+=-+> nên PT (1) có nghim duy nht
m"
Hay h
phương trình có nghim duy nht
m"
T (1) ta có:
2
31
23
m
y
mm
-
=
-+
thay vào (2) ta có
2
95
23
m
x
mm
-
=
-+
Vy
22
95 3 1
(; ) ;
23 23
mm
xy
mm mm
æö
--
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
-+ -+
èø
Câu 10. Đáp án D.
Ta có
ì
ï
-= +
ï
í
ï
+=-
ï
î
21
21
mx y m
xmy m
ì
ì
ï
ï
=--
=--
ï
ï
ï

íí
ïï
+--=-
+--=-
ïï
î
ï
î
22
21
21
2
2
()211
21
ymx m
ymx m
xmmx m m
xmx m m m
22
22() ()
(
11
212)
mxm
ymx m
ì
ï
+= +
ï
ï
í
ï
=--
ï
ï
î
Ta có:
2
20;mm"+>
nên PT
(1)
có nghim duy nht m" H phương trình có nghim duy
nht m"
T (1) ta có:
2
2
21
2
m
x
m
+
=
+
thay vào (2) ta có
22
22
21 32
.21
22
mmm
ym m
mm
+---
=--=
++
Vy
22
22
21 32
(; ) ;
22
mmm
xy
mm
æö
+- - -
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
÷
ç
++
èø
.
Câu 11. Đáp án A.
Ta có
329
5
xy m
xy
ì
ï
+= +
ï
í
ï
+=
ï
î
2
2
18 1
3
()
xm
Axyx m
ym
ì
ï
=+
ï
=+-=--
í
ï
=-
ï
î
8
max
A= khi
1m = .
Câu 12. Đáp án B.
Xét h
1(1)
2(2)
xmym
mx y m
ì
ï
+=+
ï
í
ï
+=
ï
î
T (2)
2ymmx= -
thay vào (1) ta
được
22
(2 ) 1 2 1xmmmx m m mxx m+-=+-+=+
22 2 2
(1 ) 2 1 ( 1) 2 1mx m m m x m m- =- ++ - = --(3)
H phương trình đã cho có nghim duy nht ()3 có nghim duy nht
2
10 1mm ¹
Khi đó h đã cho có nghim duy nht
21
1
1
m
x
m
m
y
m
ì
ï
+
ï
=
ï
ï
ï
+
í
ï
ï
=
ï
ï
+
ï
î
Ta có
21 1
20
2
11
10 1
11
10
11
m
x
mm
xmm
ym
mm
ìì
ïï
+-
ïï
³³
ì
ïï
ï
³
ïï
ï
ïï
++
+<<-
íí í
ïï ï
³-
ïï ï
î
³³
ïï
ïï
++
ïï
îî
Kết hp vi ()* ta được giá tr m cn tìm là 1m <- .
Câu 13. Đáp án C.
Ta xét 2 trường hp:
+ Nếu
0a =
, h có dng:
2
24
5
35
3
x
x
y
y
ì
ï
=-
ì
ï
ï
=-
ï
ï
ï
íí
ïï
-=
=-
ïï
î
ï
ï
î
. Vy h có nghim duy nht.
+ Nếu
0a ¹
, h có nghim duy nht khi và ch khi:
2
2
6
3
a
a
a
¹¹-
-
(luôn đúng, vì
2
0a ³
vi mi
a )
Do đó, vi
0a ¹ , h luôn có nghim duy nht.
Tóm li h phương trình đã cho có nghim duy nht vi mi
a
.
Câu 14. Đáp án B.
ì
ì
ï
ï
=-
=-
ï
ï
ï

íí
ïï
+-=+
+-=+
ïï
î
ï
ì
ï
+=
ï
í
ï
+=+
î
î
ï
22
2
2
21
2
)
1
2
1(
m
ymmx
ymmx
m
xy m
xxmmmxm
x
m
xmm
my
ì
ï
=-
ï
ï
í
ï
-= --
ï
ï
î
22
2()
2
11
ymmx
xm m m
.
Vi
22
10 1 1mmm-= = =
Nếu 1m = ta đưc
00x =
(đúng vi
x"
) h phương trình có vô s nghim
Nếu 1m =- ta được 02x = (vô lí) ⇒⇒ h phương trình vô nghim.
Vy 1m = thì h đã cho vô s nghim.
Câu 15. Đáp án A.
T PT
(1)
ta có:
(1 ( ))1()ya xa=+ -+ *
thế vào PT
(2)
ta được:
22 22
(1)(1)(1)2
(1)( 3)1) 1 (2
xa a xa
xa xa axa
éù
+- + -+ =
êú
ëû
+ - - -= = +
Vi 0a ¹ , phương trình (3) có nghim duy nht
2
2
1a
x
a
+
=
. Thay vào ()* ta có:
222
22
3232
22
1(1)(1)(1)
(1) (1)
11
aaaaa
ya a
aa
aaa aa a
aa
+++-+
=+ -+=
++ +- - +
==
Suy ra h phương trình đã cho có nghim duy nht
2
22
11
(;) ;
aa
xy
aa
æö
++
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
22
22 2
11 2aaaa
xy
aa a
++ ++
+= + =
Câu 16. Đáp án C.
22
323
()2222 22
mxym ymxm
xmy m m xmmxm m m
ìì
ïï
-= = -
ïï
ïï
íí
ïï
+=-++ + - =-++
ïï
ïï
îî
2
2
2
2
2
22
2
22
22 2
2
)
.
(
m
x
ymxm
m
m
xm m
ym m
m
ì
ï
+
ï
=
ì
ï
ï
=-
ï
ï
ïï
+

íí
ïï
+
+= +
ïï
=-
ï
î
ï
ï
+
ï
î
+-+
== +>"
++
4
2
22
()
22 2
20;
22
mmm
xy vìm m
mm
Suy ra
4
2
2
2
m
xy
m
+
-=
+
.
Câu 17. Đáp án D.
T PT (1) ta có: (1)(1)ya xa=+ -+ ()* thế vào PT (2) ta được
22 22
(1)(1)(1)2
(1)(1)2 1(3)
xa a xa
xa xa axa
éù
+- + -+ =
êú
ëû
+ - - -= = +
Vi 0a ¹ , phương trình (3) có nghim duy nht
2
2
1a
x
a
+
=
. Thay vào ()* ta có:
222
22
3232
22
1(1)(1)(1)
(1) (1)
11
aaaaa
ya a
aa
aaa aa a
aa
+++-+
=+ -+=
++ +- - +
==
Suy ra h phương trình đã cho có nghim duy nht
2
22
11
(;) ;
aa
xy
aa
æö
++
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
H phương trình có nghim nguyên:
2
2
2
1
)
1
(
a
x
a
a
y
a
a
ì
ï
+
ï
Î
ì
ï
ï
Î
ï
ï
ï
Î
íí
ïï
Î
+
ïï
î
Î
ï
ï
ï
î
Điu kin cn:
2
22
11
1
a
x
aa
+
==+Î
2
1
a
Î
2
0a >
2
11aa==
(TM 0a ¹
)
Điu kin đủ: 10ay=- = Î (nhn); 12ay= =Î (nhn)
Vy
1a =
h phương trình đã cho có nghim nguyên.
Câu 18. Đáp án C.
Ta có (22)
2
1
xy
xmx m xm m
mx y m
ì
ï
+=
ï
+ =+ + = +
í
ï
-=
ï
î
Nếu 10. 1mx=- = (vô lí)
Nếu
21
11
11
m
mx
mm
+
¹- = = +
++
Để h phương trình đã cho có nghim nguyên duy nht
x
nguyên 0; 2mm= =-
Vi
2
0
0
x
m
y
ì
ï
=
ï
=
í
ï
=
ï
î
(tha mãn)
Vi
0
2
2
x
m
y
ì
ï
=
ï
=-
í
ï
=
ï
î
(tha mãn)
Câu 19. Đáp án A.
Ta có
ìì ì
ïï ï
+= =- =-
ïï ï

íí í
ïï ï
-= - -= + =
ïï ï
îî î
2 2 22 22
1()2(22)
xy x y x y
mxym m y ym m ym
Để h phương trình có nghim duy nht thì
1
2
m ¹-
Suy ra
22
22.
21 21 21
mmm
yx x
mmm
+
==- =
+++
Vy h có nghim duy nht
22
21
21
m
x
m
m
y
m
ì
ï
+
ï
=
ï
ï
ï
+
í
ï
ï
=
ï
ï
+
ï
î
Để
22
1
1
21
0
0
21
m
x
x
m
ym
y
m
ì
ï
+
ï
=>
ì
ï
ï
>
ï
ï
ï
+
íí
ïï
>
ïï
î
=>
ï
ï
+
ï
î
1
1
0
210
21
0
2
0
0
0
21
m
m
m
m
mm
m
m
ì
ï
ì
ï
ï
>
ì
ï
ï
ï
+>
>-
ï
ï
ï
ïï
+
>
ííí
ïïï
>
ïïï
>
î
>
ïï
ï
î
ï
+
ï
î
Kết hp điu kin
1
2
m ¹-
ta có
0m >
.
Câu 20. Đáp án D.
Ta có
2
46
mx y m
xmy m
ì
ï
-=
ï
í
ï
-=+
ï
î
22
2
2
42
46()
6
2
()
ymx m
ymx m
xmmx m m
xm m m
ì
ì
ï
ï
=-
=-
ï
ï
ï

íí
ïï
--=+
-= --
ïï
î
ï
î
H phương trình có nghim duy nht khi
{}
2
40 2;2mm ¹ -
Khi đó
2
2
26(23)(2)23
(2)(2) 2
4
mm m m m
x
mm m
m
-- + - +
== =
-+ +
-
23
.2
22
mm
ym m
mm
+-
= - =
++
23 1 2
224
22 2
22
11
222
m
xx x
mm m
m
yy y
mmm
ìì ì
ïï ï
+
ïï ï
==- =-
ïï ï
ïï ï
ïï ï
++ +

íí í
ïï ï
-
ïï ï
==-+=-+
ïï ï
ïï ï
+++
ïï ï
îî î
23xy+=
Vy h thc không ph thuc vào
m
23xy+=.
Câu 21. Đáp án D.
ìì
ìì
ïï
ïï
=- =-
+= =-
ïï
ïï
ïï

íí í í
ïï ï ï
-=- - -=-
--=- +=
ïï ï ï
îî
ïï
îî
22
11
11
1
1
()
2()
xmy xmy
xmy x my
mx y m m my y m
mmyy m ym m
Do
-
+³> = =- =- =
+++
22
2
222
221
110 1 1
111
mmm
myxmy
mmm
Xét
-+-++++
+= + = = = =
++ + + +
22222442 22
22
22 22 22 22 22
4(1)412 21(1)
1
(1)(1) (1) (1) (1)
mmmmmmm m
xy
mm m m m
Vy
22
1xy+= không ph thuc vào giá tr ca m .
Câu 22. Đáp án C.
Ta có
ì
ìì
ï
ïï
=-
-= = -
ï
ïï
ï

íí í
ïï ï
-=+ - - =+
-= --
ïï ï
îî
ï
î
22
2
22
46
(
)426
42
(
)6
ymx m
mx y m y mx m
xmy m xmmx m m
xm m m
H phương trình có nghim duy nht khi
{}
2
40 2;2mm ¹-
Khi đó
2
2
26(23)(2)23
(2)(2) 2
4
mm m m m
x
mm m
m
-- + - +
== =
-+ +
-
23
.2
2
m
ym m
m
+
= -
+
Thay
23
2
2
m
x
m
m
y
m
ì
ï
+
ï
=
ï
ï
ï
+
í
ï
-
ï
=
ï
ï
+
ï
î
vào phương trình
6213xy-=
ta được:
+- +
-= =
++ +
2 3 14 18
6. 2. 13 13
22 2
mm m
mm m
(
)
+=+=14 18 13 26 8mmmTM.
Vy 8m = giá tr cn tìm.
Câu 23. Đáp án A.
T h phương trình
11
4
(
2
)xm y
xy
ì
ï
++=
ï
í
ï
-=-
ï
î
.
Ta có h
1
42824101
10
225 225 225 1
25
x
xy x y x
xy xy xy
y
ì
ï
ï
=
ìì ì
ï
ïï ï
-=- - =- =
ï
ïï ï
ï

íí íí
ïï ïï
+= += +=
ïï ïï
îî î
=
ï
ï
ï
î
Thay
1
10
x =
vào
12
5
y =
phương trình
(1)1xm y++=
Ta được ++ =+ += =-=-
112 5
(1). 1124(1)1024 15
10 5 8
mmmm.
| 1/41

Preview text:


CHUYÊN ĐỀ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
PHẦN I. TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

a x b y c 1  1 1 1  
Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: I  
a x b y c 2  2 2 2  
a. Phương pháp thế:
Bước 1: Từ một phương trình của hệ, ta biểu thị ẩn x theo y (hoặc y theo x).
Bước 2: Thế biểu thức tìm được của x (hoặc của y) vào phương trình còn lại để được phương
trình bậc nhất một ẩn. Giải phương trình bậc nhất vừa tìm được.
Bước 3: Thay giá trị vừa tìm được của ẩn vào biểu thức tìm được trong bước thứ nhất để tìm
giá trị của ẩn còn lại.
b. Phương pháp cộng đại số:

Bước 1: Chọn ẩn muốn khử, thường là x (hoặc y). Bước 2: -
Xem xét hệ số của ẩn muốn khử. -
Khi các hệ số của cùng một ẩn đối nhau thì ta cộng vế theo vế của hệ. -
Khi các hệ số của cùng một ẩn bằng nhau thì ta trừ về theo vế của hệ. -
Nếu các hệ số đó không bằng nhau thì ta nhân các vế của hai phương trình với số thích
hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của x (hoặc y) trong hai phương trình của hệ là bằng nhau hoặc
đối nhau (đồng nhất hệ số). Rồi thực hiện các bước ở trên.
-
Ta được một phương trình mới, trong đó ẩn muốn khử có hệ số bằng 0.
Bước 3: Giải hệ phương trình gồm một phương trình mới (một ẩn) và một phương trình đã cho. Ta suy ra nghiệm của hệ
* Đối với một số bài toán ta có thể kết hợp phương pháp đặt ẩn phụ để biến đổi hệ phương trình
đã cho thành hệ phương trình đơn giản hơn với ẩn mới.
Sau khi tìm được nghiệm của hệ phương trình mới, ta có thể tìm nghiệm của hệ phương trình ban đầu.
* Sử dụng máy tính CASIO/VINACAL:

Nhấn Mode, chọn mục EQN, chọn số tương ứng với mục: anX+bnY=cn
a x b y c 1  1 1 1   
Nếu hệ phương trình theo đúng thứ tự
a x b y c 2  2 2 2   
Ta nhập số liệu tương ứng: Hàng thứ nhất: a ;  b ;
c và hàng thứ hai: a ;  b ;  c 1 1 1 2 2 2 
Nhấn =; = ta sẽ có kết quả nghiệm của hệ phương trình.
Các em có thể sử dụng máy tính casio để tính ra nghiệm đúng. B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế

Ví dụ minh họa 1: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
x  2y  1  3
 x y  2x y  9 a.  b. 
2x  5y  7 2
  x y   x y  1  Hướng dẫn giải:
a. Biến đổi hệ phương trình đã cho thành các hệ phương trình tương đương:
x  2y  1
x  2y 1 
x  2y 1 HTP:     
2x  5y  7 2  2y   1  5y  7 9y  2  7
x  2y 1
x  2.  1 1 x  1       9y  9 y  1  y  1
Vậy, hệ phương trình đã cho có nghiệm là 1;  1  . 3
 x y  2x y  9 b. Hệ phương trình  2
  x y   x y  1 
Cách 1: Thu gọn vế trái của mỗi phương trình trong hệ, biến đổi hệ phương trình đã cho thành các
hệ phương trình tương đương. 3
 x y  2x y  9 3
x  3y  2x  2y  9 HPT:    2
  x y   x y  1 
2x  2y x y  1  3
x  3y  2x  2y  9
x  5y  9
x  5y  9       
2x  2y x y  1 3
x y  1 3
 5y  9  y  1  x  5  y  9 x  1       14  y  28  y  2
Vậy, hệ phương trình đã cho có một nghiệm  1  ;2 .
Cách 2: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ: đặt u x  ;
y v x y , ta có hệ phương trình: 3
 x y  2x y  9 3
u  2v  9     2
  x y   x y  1 
2u v  1  3
 u  22u   1  9 7u  7 u   1      
v  2u 1
v  2u 1 v  3  u  1 x y  1
2 y  3  2 2y  4 x  1 Với 
, ta có hệ phương trình        v  3 
x y  3
x y  3 x y  3  y  2
Vậy, hệ phương trình đã cho có một nghiệm  1  ;2 .
Dạng 2. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Ví dụ minh họa 2: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
x  2y  1  3
 x y  2x y  9 a.  b. 
2x  5y  7 2
  x y   x y  1  Hướng dẫn giải:
a. Biến đổi hệ phương trình đã cho thành các hệ phương trình tương đương:
x  2y  1 
2x  4y  2  HPT:   
(pt 1 được nhân 2 vế cho 2)
2x  5y  7
2x  5y  7
Lấy pt 1 trừ pt 2 vế theo vế, và giữ lại một phương trình:
0x  9y  9  HPT  
2x  4y  2 
Tìm được giá trị một ẩn, ta thay vào phương trình kia để tìm nghiệm còn lại.  y  1   y  1 x  1 HPT       2x  4    1  2 2x  2  y  1
Vậy, hệ phương trình đã cho có nghiệm là 1;  1  . 3
 x y  2x y  9 b. Hê phương trình  2
  x y   x y  1 
Cách 1: Thu gọn vế trái của mỗi phương trình trong hệ, biến đổi hệ phương trình đã cho thành các
hệ phương trình tương đương. 3
 x y  2x y  9 3
x  3y  2x  2y  9 HPT:    2
  x y   x y  1 
2x  2y x y  1  3
x  3y  2x  2y  9
x  5y  9
x  5y  9      
2x  2y x y  1  3
x y  1  1
 5x  5y  5 
x  5y  9 14  x  14  x  1        15
x  5y  5 
x  5y  9  y  2
Vậy, hệ phương trình đã cho có một nghiệm  1  ;2 .
Cách 2: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ: đặt u x y; v x y , ta có hệ phương trình: 3
 x y  2x y  9 3
u  2v  9     2
  x y   x y  1 
2u v  1  3
u  2v  9
7u  0.v  7 u  1      
4u  2v  2 
2u v  1  v  3  u  1 x y 1 2x  2  x  1  Với 
, ta có hệ phương trình      v  3  x y  3  x y 1  y  2
Vậy, hệ phương trình đã cho có một nghiệm  1  ;2 .
Dạng 3. Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ
Ví dụ minh họa 3: Bằng cách đặt ẩn phụ, hãy giải hệ phương trình sau:  5 1   10
x 1 y 1  1 3    18
x 1 y 1 Hướng dẫn giải: x 1  0 x  1
Điều kiện để hệ phương trình xác định là:    y 1  0 y  1 1 1 Đặt u  ;v
, ta có hệ phương trình: x 1 y 1  5 1   10
x 1 y 1
5u v  10    1 3 
u  3v  18   18
 x 1 y 1
Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế: Từ phương trình 5
u v 10, ta có: v  5u 10
Thế vào phương trình u  3v  1  8 , ta được: u  3v  1
 8  u  35u 10  1  8 16u  30  18   16u  48   u  3  Thay u  3
 vào phương trình v  5u 10, ta được v  5. 3   10  5  u   3  Vậy 
, nên ta có hệ phương trình: v  5   1  3    1   3 x 1   x  1 1   3  x  3     1  1    5      y   1 1   5  y  5 5  y 1  2 x  3  x  2  3     5  y  4 4  y   5  2 4 
Vậy, hệ phương trình đã cho một nghiệm ;   .  3 5 
Dạng 4. Một số bài toán liên quan
Ví dụ minh họa 4: Xác định phương trình đường thẳng y ax b biết nó đi qua hai điểm A 1  ;6 và B2; 3   . Hướng dẫn giải:
Đường thẳng y ax b đi qua điểm A 1
 ;6 , nên ta có 6  a 
1  b  a b  6   1
Đường thẳng y ax b đi qua điểm B 2; 3   , nên ta có 3   .
a 2  b  2a b  3  2
a, b phải là nghiệm đúng của cả hai phương trình (1) và (2) nên a, b là nghiệm của hệ phương trình:
a b  6 3  a  9  a  3      
2a b  3 
2a b  3  b   3
Vậy, phương trình đường thẳng cần tìm là: y  3x  3 .
mx  2y  1
Ví dụ minh họa 5: Cho hệ phương trình: 
mx my m 1
Giải hệ phương trình khi: a) m  3 ; b) m  2 ; c) m  0 . Hướng dẫn giải:
mx  2y  1 Cho hệ phương trình 
mx my m 1
3x  2y  1
3x  2y  1
a. Khi m  3 , ta có hệ phương trình:   
3x  3y  31
3x  3y  2  1  y  1 x       3 3  x  1 y 1  
Vậy, khi m  3 , hệ phương trình đã cho có nghiệm  x y 1 ;   ;1    3 
2x  2y  1
b. Khi m  2 , ta có hệ phương trình: 
2x  2y  1
Hệ phương trình có vô số nghiệm. Công thức nghiệm tổng quát của hệ phương trình là: x  y      2  x 1 hoặc  2  y 1 y   x   2  2
0x  2y  1   1
c. Khi m  0 , ta có hệ phương trình: 
0x  0y  0 1  2
Trong hệ phương trình này, ta thấy phương trình thứ (1) có nghiệm, còn phương trình thứ (2) vô
nghiệm, nên hệ phương trình vô nghiệm.
Vậy khi m  0 , hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
SƠ ĐỒ TƯ DUY PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bước 1: Chọn PT dễ nhất (thường là pt có hệ số đơn giản)  Rút
ẩn: biểu diễn ẩn này theo ẩn kia (1)  Rồi thay vào phương
trình còn lại được (2) Giải hệ bằng Phương pháp thế
Bước 2: Giải phương trình (2)  1 ẩn, ta thay ẩn này vào
phương trình (1) để tìm ẩn còn lại  Kết luận nghiệm. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bước 1: Xác định ẩn muốn khử (x hoặc y?...)
a x b y c 1 1 1
a x b y c  2 2 2
Bước 2: Đồng nhất hệ số  Xem xét hệ số đứng trước ẩn
muốn khử ở hai phương trình (không quan tâm dấu )  Nhân
2 vế của mỗi phương trình cho số thích hợp sao cho hệ số đứng Giải hệ bằng
trước ẩn muốn khử bằng nhau (không quan tâm dấu). Phương pháp cộng đại số
Bước 3: Cộng vế theo vế nếu hệ số của ẩn muốn khử ở hai
phương trình trái dấu, và trừ vế theo vế nếu hệ số của ẩn
muốn khử ở hai phương trình cùng dấu.
Bước 4: Giải phương trình 1 ẩn, suy ra ẩn còn lại và kết luận.
PHẦN II.BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1.
Giải các hệ phương trình sau đây bằng phương pháp thế:
x  2y  6 
x  3y  5 a.  b. 
2x y  4
2x y  8 
x y  10 3
x y  5 c.  d.  x y  8 5
x  2y  14
Bài 2. Giải các hệ phương trình sau đây bằng phương pháp thế:  y x y 1 1  
x y  1  a. 5 2 10 2 b.  y x y 1 3
 x  2y 10     2 5 5  x y   0 
x y  20 2 3  c.  d. 4 9  x x   x   y     8 8
y  4 x  8
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau đây bằng phương pháp thế:
x  2 2y  3
x y 3  0 a.  b. 
 2x y 1 6
x 3  2y 1 3
 2x  5y 1
 2x  5y  2 c.  d. 
x  5y  2
x  5y  2
Bài 4. Giải các hệ phương trình sau: 3 5  
x3y 35 5  3   1 x y  3 a.  b. 
4x y  4  2 5 x    3 1 y 1
Bài 5. Giải các hệ phương trình sau:
4x  3y  5 
x y 1 3
 x  7  6x y   1  0 a.  b.  2x  4  2y  1 1 4   x  
1  2 x  2y  7  0 3
x by  5
Bài 6. Xác định các giá trị của a, b để hệ phương trình: 
ax by  12 a. Có nghiệm 1;2 b. Có nghiệm  2;  2
Bài 7. Giải các phương trình sau đây bằng phương pháp đặt ẩn phụ: 1 1 1    7 5    1  x y 3
x 1 y  2 a.  b.  1 1 1    1 1 1     x y 12
 x 1 y  2 12  4 1    5 2 1    8
x  2y x  2y
x y 3 x y 1 c.  d.  20 3    3 1 1    3
 x  2y x  2y
 x y 3 x y 1 3
x  2y a
Bài 8. Cho hệ phương trình:  15
x 10y  5
a. Có vô số nghiệm với a  1
b. Vô nghiệm với a  1
Bài 9. Giải các phương trình sau đây bằng phương pháp cộng đại số:  5
x y 10
4x  3y  1  0 a.  b. 
x  3y  1  8
2x  5y  8  1 6 27  1 1 x y   x y  2   c. 2 5 10 3 4  d.  9 15  2 x y       x y 18  2 2 5
Bài 10. Giải các phương trình sau đây bằng phương pháp cộng đại số: 15
x  8y  46 5
x  3y  19  a.  b.  3 4
2x  9y  31 x y   5 5
5x  4y  20 3
x  4y  10  c.  d. 1 1  6
x  8y  1  7 x y  1 4 5
Bài 11. Giải các phương trình sau đây bằng phương pháp cộng đại số: 5
 x  2y 3x y  99
2x  3y  21  a.  b. 
x  3y  7x 17 7
  x  4  3 x y   1  14 2   x   1  5 y   1  8 4   x   1  23y   1  5  0 c.  d.  3  x   1  2 y   1  1 8  x   1  53y   1  9 
Bài 12. Giải hệ phương trình sau đây bằng phương pháp cộng đại số:   3   1 x y  3  x    3 1 y 1
Bài 13. Xác định các hệ số a, b để đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm MN trong mỗi trường hợp sau:
a. M 1;3 và N  2;  2 b. M  1
 ; 3 và N 2; 3
c. M 0;0 và N 3;3 d. M  1
 ;4 và N 4;  1
Bài 14. Xác định giá trị của các hệ số m, n sao cho:
2x my n a. Hệ phương trình 
có nghiệm là x  2; y  5 ?
mx ny  5
x y m b. Hệ phương trình 
có nghiệm là x  1; y  2 ? 3
x  2y n 1
Bài 15. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ:  10 1    27 32 1    7
x 1 y  2
2x y x 3y a.  b.  25 3    45 48 2    1
x 1 y  2
2x y x  3y
2 x  6  3 y 1  5 
4 x y  3 x y  8  c*.  d*.  5
x  6  4 y 1 1  3
x y  5 x y  6 
Bài 16*. Giải các hệ phương trình sau: 3
x y z 1
x  3y  2z  8  
a. 2x y  2z  5 b.
2x y z  6
x  2y 3z  0  
3x y z  6  HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
x  2y  6 
x  2y  6 
a. Biến đổi hệ phương trình   
2x y  4 2
 2y  6  y  4  16   14 x  2.  6    x
x  2y  6
x  2y  6   3    3        
4y 12  y  4 3  y 16  16 16 y   y   3  3 14 16 
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là ;   .  3 3 
x  3y  5
x  3y  5 
b. Biến đổi hệ phương trình   
2x y  8  2
 3y  5  y  8    18   29 x  3.   5    x  
x  3y  5
x  3y  5   5    5        
6y 10  y  8  5  y  1  8  18 18 y    y    5  5  29 18 
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là  ;    .  5 5 
x y  10 x y 10 
c. Biến đổi hệ phương trình    x y  8   y 10   y  8 x y 10 x y 10 x  1  10 x  9         2y 10  8 2y  2  y  1  y  1 
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 9;  1  .
3x y  5
y  3x  5 
d. Biến đổi hệ phương trình   
5x  2y  14 5  x  2  3x 5 14  24  24 x     3  5   3  5 x y x y x  11  11         5
x  6x 10 14 11  x  24  24  17 y  3.  5    y    11   11  24 17 
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là ;   .  11 11 
Bài 2. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:  1 1 y   x 1  x y 1     2
a. Biến đổi hệ phương trình 2    1  3
 x  2y 10 3
x  2  x 1 10     2   1  1 x  4
y   x 1
y   x 1  x  4   2   2   1   y   .4 1        y  1  3x x 2 10 2x 8  2
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 4;  1   y x y 1    2y  5  5 2 10 
x y 1
b. Biến đổi hệ phương trình    y x y 1 5   y  2   
x y  2  2 5 5  5 1 y x
2y 5x 5y 1  5x 7y 1         7 7       5
y  2x  2y  2  2
x  3y  2  5 1   2  x  3 x   2     7 7   5 1  5 1 y x y x      x 11 7 7 7 7       15 3 1 11   y  8 2  x x   2 x   7 7 7 7
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 11;8 .
c. Hệ phương trình đã cho có điều kiện là: x  8; y  4  x y   0 2 3 3
x  2y  0 
Khi đó, biến đổi hệ phương trình   4 9   4 
  x  8  9 y  4
 y  4 x 8  2 3
x  2y  0  3
x  2y  0 x y        
x     y   3 4 8 9 4
4x  32  9y  36
4x 9y  4  2  8  2 x y x   x y  3  19   3      2  12
4x 9y  4 4. y 9y  4    y     3   19  8 12 
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là  ;    .  19 19 
x y  20 
x y  20
d. Biến đổi hệ phương trình  x x   x   y  8 
x x  8y x  8 8
x y  20
x y  20
x y  20        8
x x  8y x
6x  8y  0 6
  y  20  8y  0
x y  20 x  80      2  y  120  y  60
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 80;60.
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
x  2 2y  3
x  2 2y  3 
a. Biến đổi hệ phương trình   
 2x y 1 6 2
 2 2y  3  y 1 6  1 2 6  x  2 2.   3
x  2 2y  3
x  2 2y  3   5         
4y  6  y 1 6 5y 1 2 6  1 2 6  y   5  1 2 6   2 2  4 12  5 3 x  2 2.   3   x   5    5        1 2 6 1 2 6   y y     5 5  2 2  3 3 x   5    1 2 6 y   5  2 2  3 3 1 2 6 
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là  ;   . 5 5   
x  3y  0 x  3y
b. Biến đổi hệ phương trình   
 3x  2y 1 3 3
  3y  2y 1 3  1 3   3  3 x  3.      x x 3y  5    5      
3y  3y 1 3    1 3 1 3   y y     5 5  3 3 1 3 
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là  ;   . 5 5   
 2x  5y 1 x   5y  2
c. Biến đổi hệ phương trình   
x  5y  2
 2x  5y 1
x   5y  2
x   5y  2     
 2x  5y 1 2
  5y  2  5y 1
x   5y  2
x   5y  2      
2  5y  2  5y 1  5  2   1 y  1         1 x 5         x  1 5 2 1          2 1 1 y    y        5 5 2 1  2 1
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 1;   . 5   
 2x  5y  2  2 
 5y2 5y  2
d. Biến đổi hệ phương trình   
x  5y  2
x   5y  2  2      y     y  2 5 1 2 2 1 2  5 y        5  2
x   5y  2   x   5  2    x  0   5   2 
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 0;   .  5 
Bài 4. Giải các hệ phương trình sau: 3 5 
x3y 35 5
a. Biến đổi hệ phương trình 
4x y  4  2 5 3 5 
x3 4x42 5 35 5   y  4  x  4  2 5 15 5 
x 15 5 x 1           y  2  5 y 4x 4 2 5
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 1; 2  5.  3 
1xy  3 y    3 1x 3
b. Biến đổi hệ phương trình    x    3 1 y 1 x   3   1    3   1 x  3  1   y    3 1x 3  y    3 1x 3     x  
 3 1 3 1x 3 1 3 1 3x  4 3       y     4 3 4 3  4  3  3 3 1    3    y   3  3    3        4  3 4 3   x x     3 3  1 y    3     4 3 1 
. Vậy, nghiệm của hệ phương trình là  ;   . 4  3    3 3 x     3
Bài 5. Giải các hệ phương trình sau:
4x  3y  5 
x y 1
a. Biến đổi hệ phương trình  2x  4  2y   1  1
4x  3y  5 
x y 1 4x 3y 5x 5y 1     2x  4  2y  1 1
2x 8y  4  1   3  9
x 8y  1 9 4 y   8y 1 9
x 8y  1       2      3  
2x 8y  3  x  4y    3  2 x  4 y   2  27  27  29 36y  8y  1 28y  1 y      2  2  56       3 3  29  3 x  4y   x  4y   x  4.     2  2   56  2  29 y   56   4 29  
. Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: ; 4     7 56 x    7 3
 x  7  6x y   1  0
b. Biến đổi hệ phương trình  4   x  
1  2 x  2y  7  0
3x  21 6x  6y  6  0  3
x  6y  27    
4x  4  2x  4y 14  0
6x  4y  1  0
x  2y  9
x  2y  9 
x  2y  9      
6x  4y  10 6
 2y  9  4y  10 8  y  44 x  2    11 
11 . Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: 2;   . y    2   2
3x by  5
Bài 6. Hệ phương trình: 
ax by 12   b    b  a. Có nghiệm   3.1 .2 5 3 2 5 1; 2      .1 a  .2 b  12
a b  12 3   2b  5 2b  2 b  1 b  1        
a b  12 a b 12 a 1 12 a  11
Vậy, hệ số a  11;b  1. 3.   2    . b 2  5  6   2b  5 b. Có nghiệm  2;  2      . a   2    . b 2  12  2
a  2b 12  11  11   2  11 b b b  2  2      
a b  6 11 1 a 6    a    2  2 1 11
Vậy, hệ số a   ;b  . 2 2 Bài 7. 1 1
a. Điều kiện x  0; y  0 . Đặt ẩn phụ:  ; ab x y 1 1 1  1  1  1    a b b   b   x y 3      
Khi đó, hệ phương trình 3  12  3      1 1 1 1    1   a b a b   x y 12  12  12  1 1  1  1  1 2b   2b b b   3 12    4  8  8         1 1 1 1 5 a b   a ba      a   12  12  8 12  24  1 1 1 b    24  8  y 8 x  Với      5 5 1 5 a     y  8  24  x 24  24 
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: ;8   .  5  1 1
b. Điều kiện: x  1; y  2 . Đặt ẩn phụ:  ; ab x 1 y  2  7 5   1 
7a  5b  1
x 1 y  2 
khi đó, hệ phương trình    1 1 1 1 a b       12
 x 1 y  2 12   1   5  5
7a  5b  1 7 b   5b 1    12b b   12   12      144   1       a b    1 1 17  12 a b   a b    a   12  12  144  5  1 5  144  144 b   y  2  y   2  144  y  2 144     Với 5 5        17 1 17 144 144 a    x 1     x  1  144  x 1 144  17  17  134 y   5   (thỏa điều kiện) 161 x   17 161 134 
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: ;   .  17 5  1 1
c. Điều kiện: x  2 y . Đặt ẩn phụ:  ; ab x  2 y x  2y  4 1   1
x  2y x 2y
4a b  1
khi đó, hệ phương trình    20 3 
20a  3b  1   1
 x  2y x  2y  1   4 1     4 1 a b a b a  8       20a  3  4a  1 1 32  a  4 1 b     2  1  1 1 a     x  3  8  x  2y 8
x  2y  8  Với        5 (thỏa điều kiện) 1 1 1  
x  2y  2 y b       2  2 x  2y 2 x  3 
Kết luận, vậy hệ phương trình có nghiệm là  5 y   2 x y  3 1 1 d. Điều kiện:  . Đặt ẩn phụ:  ; ab x y  1 x y  3 x y 1  5 2  14   8  a
x y  3 x y 1 5
a  2b  8 
Khi đó, hệ phương trình 11      3 1 3 
a b  3 9 3 b     
 x y 3 x y 1  11  14  1 14  11  53 a    
x y  3  x y   11
x y  3 11     Với 14 14        9 1 9 11 19 b        x y 1      x y    11
x y 1 11  9  9  211 x   252   743 y   252  211 x  
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: 252  743 y   252 3
x  2y a
Bài 8. Cho hệ phương trình:  15
x 10y  5 3
x  2y 1 3
x  2y 1
a. Với a  1, ta có:    15
x 10y  5 3
x  2y 1
Hệ phương trình với a  1 là hệ gồm hai phương trình giống nhau (hai đường thẳng trùng nhau) nên chúng có vô số nghiệm. x   
Nghiệm tổng quát của hệ phương trình là:  3 1 y x   2 2
Cách 2: Ta có thể nhìn nhanh số nghiệm của hệ phương trình khi lập tỉ số các hệ số của hai đường thẳng: 3 2 1 Vì: 
 nên hệ phương trình có vô số nghiệm. 15 10 5 3
x  2y a
b. Với a  1. Ta có hệ phương trình:  15
x 10y  5 3 2 aa  1 nên 
 . Do đó, hệ phương trình vô nghiệm. 15 10 5
Bài 9. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:  5
x y 10  1
 5x  3y  30
a. Biến đổi hệ phương trình   
x  3y  1  8
x  3y  1  8 16  x  48  x  3     
x  3y  1  8 y  5 
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là  3;  5   .
4x  3y  1  0
4x  3y  1  0
b. Biến đổi hệ phương trình   
2x  5y  8
4x 10y 16 13  y  26 y  2    
2x  5y  8 x  1 
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là  1  ;2 .  1 6 27  x y    5
x 12y  27
c. Biến đổi hệ phương trình 2 5 10    9 15 
2x  9y  1  5 x y    2 2  5
x 12y  27  1
 0x  24y  54    
2x  9y  15  10
x  45y  75   21  y  2  1 y 1    
2x  9y  1  5 x  3 
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là  3;   1 . 1 1 4 x y  2 x y  8    
d. Biến đổi hệ phương trình 3 4 3    2 2  x y 18    x y  18 5 5 26 x  26 x 15 15  x 15    2   2 .15  y  18   y  12 x y  18 5 5
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 15;12 .
Bài 10. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 5
x  3y  19 10
x  6y  38
a. Biến đổi hệ phương trình:   
2x  9y  31 10
x  45y 155 39  y  117 y  3 x  2       5
x  3y  19 5  x  9 19 y  3
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 2;3. 15
x  8y  46  15
x  8y  46
b. Biến đổi hệ phương trình:  3 4   x y  5 
x  3y  4  5 5 15
x  8y  46 1  7 y  34  y  2 x  2         15
x  9y 12 5
x  3y  4 5  x  6  4  y  2
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 2;2 . 3
x  4y  10 3 4 10  a b c  c. Hệ phương trình 
có tỉ lệ giữa các hệ số là:   dạng      6
x  8y  1  7 6 8 17
abc 
nên hệ phương trình vô nghiệm.
5x  4y  20  5 4 20  a b c  d. Hệ phương trình 1 1
có tỉ lệ giữa các hệ số là:   dạng     x y  1   1   1  1
abc  4 5       4   5 
nên hệ phương trình có vô số nghiệm. x   y    
Với nghiệm tổng quát của hệ phương trình là:  5 hoặc  4 y x  5  x y  4  4  5
Bài 11. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 5
 x  2y 3x y  99
a. Biến đổi hệ phương trình 
x  3y  7x 17 5
x 10y  3x  3y  99
2x 13y  99    
6x  3y 17
6x  3y 17  70  19 y x  
6x  39y  297 36  y  280  9  18        
6x  3y 17
6x  3y 17  70  70 6x  3 17    y    9   9  19 70 
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là:  ;    18 9 
2x  3y  21 
b. Biến đổi hệ phương trình  7
  x  4  3 x y   1  14
2x  3y  21
2x  3y  21    
7x  28  3x  3y  3 14 10
x  3y  45 8  x  24 x  3 x  3       3
y  21 2x 3  y  21 6  y  5
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: 3;5 2   x   1  5 y   1  8
c. Biến đổi hệ phương trình  3  x   1  2 y   1  1
2x  2  5y  5  8
2x  5y 11     3
x  3  2y  2 1 3
x  2y  0
6x 15y  33 1  1y  3  3    
6x  4y  0 3
x  2y  0 y  3  x  2      3  x  2yy  3 
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là:  2;  3  
* (Những bài toán khá đơn giản như thế này chúng ta không nên đặt ẩn phụ, bởi sẽ tạo ra nhiều
bước thực hiện để hoàn thành bài toán. Cách tốt nhất là khai triển, rồi làm gọn hệ phương trình đã
cho. Sau đó giải theo phương pháp thầy đã nêu.)
4   x   1  23y   1  5  0
d. Biến đổi hệ phương trình  8  x   1  53y   1  9 
4x  4  6y  2  5  0
4x  6y 1     8
x 8 15y  5  9  8
x 15y  4 8
x 12y  2 3  y  2      8
x 15y  4
4x  6y 1  2  3 y   x    3    4      2  2 4x  6.  1    y     3   3  3 2 
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là:  ;     4 3 
Bài 12. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:   3   1 x y  3
Biến đổi phương trình  x    3 1 y 1   3   1 x y  3  3  1xy  3      3   1 x   3   1  3   1 y  3 1  3 
1x2y  31  1 3y  1 y           3 
3 1 x y  3  3  1x y 3  1  1 y y       3  3      1 y  3   3 x   3  3 1 x   3 1  1 y    3     3 13 3  1 3 3 1 4  3 x     3 3   1 3 3   1 3  4  3 1 
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là:  ;    3 3   
Bài 13. Xác định các hệ số a, b để đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm MN trong mỗi trường hợp sau:
a. Hàm số y ax b đi qua hai điểm M 1;3 và N  2;  2 :
Điểm M 1;3 thuộc đồ thị hàm số nên ta có phương trình: 3  a b   1 Điểm N  2;
 2 thuộc đồ thị hàm số nên ta có phương trình: 2  2
a b 2  1 a  3   a b 
Suy ra: a, b là nghiệm của hệ phương trình 3    2  2  a b 8 b    3 1 8
Vậy, a  và b  . 3 3
b. Hàm số y ax b đi qua hai điểm M  1; 
3 và N 2; 3 : Điểm M  1
 ; 3 thuộc đồ thị hàm số nên ta có phương trình: 3  a b   1
Điểm N 2; 3 thuộc đồ thị hàm số nên ta có phương trình: 3  2a b 2
 3  a ba  0 
Suy ra: a, b là nghiệm của hệ phương trình   
 3  2a b b   3 a  0  Vậy,  . b   3
c. Hàm số y ax b đi qua hai điểm M 0;0 và N 3;3 :
Điểm M 0;0 thuộc đồ thị hàm số nên ta có phương trình: b  0   1
Điểm N 3;3 thuộc đồ thị hàm số nên ta có phương trình: 3  3a b 2 b   0 a 1
Suy ra: a, b là nghiệm của hệ phương trình    3   3a b b   0 a 1 Vậy,  . b   0
d. Hàm số y ax b đi qua hai điểm M 1; 4
  và N 4;  1 : Điểm M 1; 4
  thuộc đồ thị hàm số nên ta có phương trình: 4  a b   1 Điểm N 4; 
1 thuộc đồ thị hàm số nên ta có phương trình: 1
  4a b 2
4  a ba  1 
Suy ra: a, b là nghiệm của hệ phương trình     1   4a b b   3 a  1  Vậy,  . b   3
Bài 14. Xác định giá trị của các hệ số m, n sao cho:
2x my n a. Hệ phương trình 
có nghiệm là x  2; y  5
mx ny  5
Thay giá trị x  2; y  5 vào hệ phương trình, ta có hệ:  5 m  
4  5m n 5
m n  4   9     
2m  5n  5
2m  5n  5 11 n   9 5 11
Vậy, với m   và n
thì hệ phương trình đã cho có nghiệm x  2; y  5 . 9 9
x y m b. Hệ phương trình 
có nghiệm là x  1; y  2 . 3
x  2y n 1
Thay giá trị x  1; y  2 vào hệ phương trình, ta có hệ:
x y m 1   2  mm  1       3
x  2y n 1 3   4  n  1 n  6 Vậy với m  1
 và n  6 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm x  1; y  2 .
Bài 15. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ:  10 1   1
x 1 y  2 a. Hệ phương trình 
có điều kiện x  1; y  2 25 3    2
x 1 y  2
Với x thỏa điểu kiện. 1 1
Đặt ẩn phụ: a  ;b
, ta có hệ phương trình mới: x 1 y  2  10 1   1
x 1 y  2 10  a b 1    25 3 
25a  3b  2   2
 x 1 y  2  1 30
a  3b  3 5  a  1 a        5
25a  3b  2 10  a b 1 b   1   1 1  1  a  x 1 5 Từ kết quả  5 , suy ra:   1 b  1    1  y  2 x 1  5 x  6     (thỏa điều kiện) y  2  1  y  3 
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 6; 3  .  27 32   7
2x y x 3y
2x y  0 b. Hệ phương trình  có điều kiện  45 48       x 3y 0 1 
2x y x  3y
Với x thỏa điều kiện. 1 1
Đặt ẩn phụ: a  ;b
, ta có hệ phương trình mới: 2x y x  3y  27 32  1   7  a
2x y x  3y
27a  32b  7  9      45 48 
45a  48b  1  1 1 b     
2x y x  3y  8  1  1 1 a     2x y 9 Từ kết quả 9  , suy ra:  1 1 1 b      8 x  3y 8
2x y  9 x  5     (thỏa điều kiện)
x  3y  8 y  1
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 5;  1 .
2 x  6  3 y 1  5  c*. 
. Đặt a x  6 ;b y 1 5
x  6  4 y 1 1 
2 x  6  3 y 1  5 
2a  3b  5 a 1
Ta có hệ phương trình:      5
x  6  4 y 1  1 5 
a  4b  1 b  1 x  6 1    1 y 1 1 x 6  1   2 a  1  x  6 1  y 1  1  Với  , suy ra:   b    1  y 1 1 x  6 1   3 y 1 1   x  6  1   4 y 1 1 x   x  Giải   6 1 7 1    y 1 1 y  0 x    x  Giải   6 1 5 2    y 1  1  y  2  x   x  Giải   6 1 7 3    y 1  1  y  2  x    x  Giải   6 1 5 4    y 1 1 y  0
Vậy, hệ phương trình có các nghiệm là: 7;0;5; 2  ;7; 2  ;5;0 .
4 x y  3 x y  8  d*. 
. Đặt a x y ;b x y 3
x y  5 x y  6 
4 x y  3 x y  8 
4a  3b  8 a  2
Ta có hệ phương trình:      3
x y  5 x y  6 3 
a  5b  6 b   0
x y  2    1 a  2
x y  2 
x y  0 Với  , suy ra   b   0  x y 0    x y  2    2
x y  0 x y  x  Giải   2 1 1    x y  0 y  1
x y   x   Giải   2 1 2    x y  0 y  1 
Vậy, hệ phương trình có các nghiệm là: 1;  1  1  ;  1 .
Bài 16*. Giải các hệ phương trình sau: 3
x y z 1
z  3x y 1  
a. 2x y  2z  5  2x y  23x y   1  5
x 2y 3z 0      x  2y  3 
3x y  1  0
z  3x y 1
z  3x y 1
z  3x y 1   
 2x y  6x  2y  2  5  8
x y  7   4  y  4
x 2y 9x 3y 3 0  8x 5y 3 8           x y  7   
z  3x y 1
z  3x y 1 z 1     y  1   y  1   y  1  8  x 1 7 x 1     x  1   
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: 1; 1  ;  1
x  3y  2z  8
x  3y  2 3
x y  6  8  
b. 2x y z  6  2x y   3
x y  6  6 3  x y z 6      z  3
x y  6 
x  3y  2 3
x y  6  8
x  3y  6x  2y 12  8  
 2x y   3
x y  6  6  2x y 3x y  6  6 z  3
x y  6 z  3
x y  6    5
x y  4  y  4     x  0  x  0 z 3x y 6      z  10  
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: 0; 4  ;10 .
PHẦN III.TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ PHẢN XẠ HƯỚNG DẪN
I. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế Câu 1. Đáp án B. x ìï - y = 5 x ìï = y + 5 x ìï = y + 5 Ta có ïí ïí ï   í 3 ï x + 2y = 18 ï ï + + = ï + + = î 3.(y 5) 2y 18 3y 15 2y 18 ïî îï ìï 3 ìï 28 ï ï ìï = + 5 y ï = x x y ï = ï ï 5 ï 5  í  í  í 5 ï y = 3 ï 3 ï 3 ïî x ïï = 5 + y ïï = ïî 5 ï ï ïî 5 æ28 3ö ç ÷ 84
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = ç ; ÷  x.y = ç çè 5 5÷÷ø 25 Câu 2. Đáp án D. x ìï - y = 3 x ìï = y + 3 x ìï = y + 3 x ìï = 10 Ta có ï ï ï ï í  í   3 ï í í x - 4y = 2 3
ï (y + 3) - 4y = 2 y ï = 7 y ï = 7 îï ïî ïî ïî
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (10;7) Do đó 2 2 x y = 10 .7 = 700 Câu 3. Đáp án D. ìï 8 + 7y ï ìï ì + ï 2 ìï - 7 = 8 x x y ï = ï 8 7y 8 + 7y x ïï x ï = ï ï = Ta có ï ï 2 í  í ï  í  í 10 ï x + 3y = 21 æ ï 8 7y ö + 2 2 ï ï ï î 10. ï ç ÷ ç ÷ + 3y = 21 ï ï + + = ï ç 40 35y 3y 21 38y = -19 ï çè 2 ÷÷ø ïî ïî ïî ìï 8 + 7y ìï 1 x ïï y ï = ï = - ï 2 ï 2  í  í ï 1 ï 9 y ïï x ï = - ï = ïî 2 ï ï ïî 4 æ9 1ö ç ÷ 7
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = ç ;- ÷  x + y = ç çè4 2÷÷ø 4 Câu 4. Đáp án C. ìï 11 ìï 11 ï ï 7 ìï - 3 = 5 7 ìï - 3 2 ( - 4 ) = 5 x ï = x x y x x ï = Ta có ï ï ï 19 ï 19 í  í  í  í 4 ï x + y = 2 y ï = 2 - 4x ï 11 ï 6 ïî ïî y ïï = 2 - 4. y ïï = - ïî 19 ï ï ïî 19 æ11 6 ö ç ÷ 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = ç ;- ÷  x + y = ç çè19 19÷÷ø 19 Câu 5. Đáp án A. ìï ì x - 2y = 12 ï ì x = 12 + 2y ïx = 12 + 2y Ta có ï ï ï í  í  í ï2x + 3y = 3 ï (
2 12 + 2y) + 3y = 3 ï ïî ï ï7y = - î î 21 ìï ì y = -3 ï ï ïx = 6  í  í . ïx = 12 + - 2.( ) 3 ï ï y = - î ïî 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (6; 3 - ) Câu 6. Đáp án A. ìï ì 3 ï ï ï 15 ìï ì 3x - 2y = 12 ï ì x = 3 - 2y ïx = 3 - 2y ïy = - ïx = Ta có ï ï ï ï 8 ï í  í  í  í  í 4 ïx + 2y = 3 ï (
3 3 - 2y) - 2y = 12 ï-8y = 3 ï 3 ï ïî ïî ïî ï ï 3 ïx = 3 + ïy = - ï 4 ï ïî ïî 8 æ15 3ö
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) ç = ç ; ÷ - ÷ ç . çè 4 8÷÷ø Câu 7. Đáp án D. ì ì ï ï ì - ï x - 2y = 3 ïx = - 2y - 3 ïïx = - 2y - 3 Ta có ï ï ï í  í ï 2x + 2y = - 6 ï 2 2y 3 2y 6 ï (- - )  í ï ï + = - ï-
ï 2y - 6 + 2y = - î 6 ïî ïî x ìïï = - 2y - 3 y ìï Î ï ï  í  í . ï- ï 6 = - 6 x ï = - 2y - 3 ï ïî ïî
Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm. Câu 8. Đáp án A. Ta ì ì x ïï 2 -y 3 = 1 ï (ïï 2 -y 3 ï ) 2 -y 3 =1 có í  í x ïï y 3 2 x ï + = ï = 2 - y 3 ïî ïî ìï ì 2 ï y ( 6 3) 1 y ï - + = ï ï ï ( 6 + 3) = 1  í  í x ïï 2 y 3 x ï = - ï = 2 - y 3 ïî ïî ìïï 6 - 3  { 6 - 3 ï = = 2 - 3 y y x y ï =  í 3 3 ïx ï = 1 ïïî æç 6 - 3ö÷
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x;y) = 1 ç ; ÷ ç ÷. ç 3 ÷÷ è ø Câu 9. Đáp án A. (
ìï x + 1)(y -1) = xy -1 xy
ìï - x + y -1 = xy -1 ìï x - + y = 0 Ta có ï ï ï í  í  í (
ï x - 3)(y - 3) = xy - 3 xy ï
- 3x - 3y + 9 = xy - 3 ï-3x - 3y = -12 ïî ïî ïî x ìï = y x ìï = y x ìï = y x ìï = 2 ï ï ï ï  í  í  í  í ï-3y - 3y = 1 - 2 ï-6y = -12 y ï = 2 y ï = 2 ïî ïî ïî ïî
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (2; ) 2 Câu 10. Đáp án D. ( ìï x + ) 1 (y - ) 3 = (x - ) 1 (y + ) 3 x
ìï y - 3x + y - 3 = xy + 3x - y - 3 Ta có ïí ï  í ( ï x - ) 3 (y + ) 1 = (x + ) 1 (y - 3) x
ï y + x - 3y - 3 = xy - 3x + y - 3 îï îï 6 ìï x - 2y = 0 x ìï = y x ìï = y x ìï = y x ìï = 0 ï ï ï ï ï  í  í  í  í  í 4 ï x - 4y = 0 6 ï y - 2y = 0 4 ï y = 0 y ï = 0 y ï = 0 ïî ïî ïî ïî ïî
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (0;0). Câu 11. Đáp án B. ìï 3 ï 2.1 ìï + .(-2) = -1 ìï-2 = -3 b b b ï =
Thay x = 1;y = -2 vào hệ ta được ï ï ï 2 í  í  í ï .1 b - 2a.(-2) = 1 b ï + 4a = 1 ï3 ïî ïî ïï + 4a = 1 ïïî2 ìï 3 b ïï = ï 13 ï 2  í  a -b = - ï 1 8 a ïï = - ïïî 8 13 Vậy a -b = - . 8 Câu 12. Đáp án A. 2 ìï + ( b - ) 2 = 4 -
Thay x = 1;y = -2 vào hệ ta được ïí b ï -a(-2) = -5 ïî
Ta coi đây là một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn là a b và giải hệ phương trình này 2 ìï + ( b -2) = -4 ìï-2b = -6 b ìï = 3 b ìï = 3 ï ï ï ï í  í  í  í b ï -a(-2) = -5 b ï + 2a = -5 3 ï + 2.a = -5 a ï = -4 ïî ïî ïî ïî
Suy ra a + b = -4 + 3 = -1. Câu 13. Đáp án A.
+) Thay tọa độ điểm I vào phương trình d ta được 1
m.(-2) - 2(3n + 2).3 = 6  -2m - 18n = 18  m + 9n = 9 -
+) Thay tọa độ điểm I vào phương trình d ta được 2 (3m - 1).( 2 - ) + 2n.3 = 56  6
- m + 2 + 6n = 56  m - n = 9 - Suy ra hệ phương trình ìï ì m + 9n = -9 ï ì m = -9 + n ï ì m = -9 + n ïn = 0 ï ï ï ï í  í  í  í  m.n = 0 . ïm - n = -9
ï-9 + n + 9n = -9 ï10n = 0 ïm = - ïî ïî ïî ïî 9 Vậy m.n = 0 . Câu 14. Đáp án C.
+) Thay tọa độ điểm I vào phương trình d ta được 1 m.( 5
- ) - 2(3n + 2).2 = 18  5
- m - 12n - 8 = 18  5m + 12n = 26 -
+) Thay tọa độ điểm I vào phương trình d ta được 2
(3m - 1).(-5) + 2n.2 = -37  -15m + 5 + 4n = -37  15m - 4n = 42 ìï ì 15m - 42 ì 5 ï m + 12n = -26 ï 5 ï + 12 = -26 ï n m n ï = Suy ra hệ phương trình ï ï ï 4 í  í 15m - 42  í 15 ï m - 4n = 42 ï n ï î ï = ï 15m - 42 ï 5 ï ïî ï m + 12. = -26 4 ïïî 4 ìï 15m - 42 ìï 15m - 42 n ïï = n ï ì ï ï = m ï = 2 ï  í ï 4  í 4  ï ï ín ï = -3 5 ï m + 3 1 ( 5m - 42) = -26 5 ï 0m - 126 = -26 ï ï ï ï î î î
Vậy m = 2;n = 3 - . Câu 15. Đáp án D.
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng ta được 3a + b = -5
Thay tọa độ điểm N vào phương trình đường thẳng ta được a + b = 2 ìï -7 ï ìï + = 2 ìï = 2 ì - ï = 2 a a b b a b -a ï =
Từ đó ta có hệ phương trình ï ï ï ï 2 í  í  í  í 3 ï a + b = -5 3 ï a + 2 -a = -5 2 ï a = -7 ï 11 ïî ïî ïî b ïï = ïïî 2 -7 11 Vậy a = ;b = . 2 2 Câu 16. Đáp án A. 1
Điều kiện: x ¹ 2;y ¹ 2 1 1 a ìï +b = 2 a ìï = 2 -b Đặt = a;
= b khi đó ta có hệ phương trình ïí ï  í x - 2 2y - 1 2 ï a - 3b = 1 2 ï 2 ( -b) - 3b 1 ï = î îï ìï 3 ìï ì 7 ì a ï = 2 -b ï = - ï a ïï = 2 ï 2 - a a b ï = ï ï ï 5 ï 5  í  í 3  í  í ï-5b = -3 ï b ï î ï = ï 3 ï 3 ï ï ïî 5 b ï = b ï = ïïî 5 îïï 5 ìï 1 7 ìï 19 ïï = ï ï 7 ìï -14 = 5 x x ï =
Trả lại biến ta được ïx - 2 5 ï ï 7 í  í  (Thỏa mãn điều kiện) 1 3 í ï 6 ï y - 3 = 5 ï 4 ï = ï ï î y ïï = ï2y - 1 5 ï ïî ïî 3 æ19 4ö
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) ç = ç ; ÷÷ ç . çè 7 3÷÷ø Câu 17. Đáp án C.
Điều kiện: x ¹ -1;y ¹ -1 ìï 2x y ìï x y ïï 3 2 ï + = ï . + = 3 ïï + + ï Ta có x 1 y 1 ï x + 1 y + 1 í  í ï x 3y ï x y ïï 1 ï + = - ï + 3. = -1 ïx + 1 y + 1 ïx + 1 y + 1 ïî ïî x y Đặt = a;
= b khi đó ta có hệ phương trình x + 1 y + 1 2 ìï a +b = 3 b ìï = 3 - 2a b ìï = 3 - 2a b ìï = 3 - 2a ï ï ï ï í  í  í  í a ï + 3b = -1 a ï + 3 3 ( - 2a) = -1 a ï + 9 - 6a = -1 ï-5a = -10 ïî ïî ïî ïî a ìï = 2 a ìï = 2 ï ï  í  í b ï = 3 - 2.2 b ï = -1 ïî ïî ìï x ïï = 2 ì x ìï = -2 ï x ï = 2x + 2 ï
Thay trở lại cách đặt ta được ïx + 1 ï ï í  í  í
1 (Thỏa mãn điều kiện) ï y y ï = y - - 1 ï ï = -1 ï y ï î ï = - ï ï î 2 y + 1 ïî æ 1ö
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) ç = - ç 2; ÷ - ÷ ç . çè 2÷÷ø Câu 18. Đáp án C.
Ta sử dụng: Đa thức P(x) chia hết cho đa thức x -a khi và chỉ khi P(a) = 0
Áp dụng mệnh đề trên với a = -1 , rồi với a = 3 , ta có 3 2
P(-1) = m(-1) + (m - 2).(-1) - (3n - 5).(-1) - 4n = n - - 7 3 2
P(3) = m.3 + (m - 2).3 - (3n - 5).3 - 4n = 36m - 13n - 3
Theo giả thiết, P(x) chia hết cho x + 1 nên P( 1 - ) = 0 tức là n - - 7 = 0
Tương tự, vì P(x) chia hết cho x - 3 nên P(3) = 0 tức là 36m - 13n - 3 = 0 ìï ì n ìï = -7 n - - 7 = 0 n ï = -7 ï
Vậy ta phải giải hệ phương trình ï ï ï í  í  í ï m - n - = ï m - ( 22 36 13 3 0 36 13. -7) - 3 = 0 ïî ï m ï î ï = - ïî 9 22
Trả lời: Vậy m = - ;n = -7 . 9 Câu 19. Đáp án D.
Ta sử dụng: Đa thức Q(x) chia hết cho đa thức x -a khi và chỉ khi Q(a) = 0
Áp dụng mệnh đề đã cho với a = 2 , rồi với a = 3 - , ta có 3 2
Q(2) = (3m - 1)2 - (2n - 5)2 - n.2 - 9m - 72
= 24m - 8 - 8n + 20 - 2n - 9m - 72 = 15m - 10n - 60 3 2
Q(-3) = (3m - 1)(-3) - (2n - 5)(-3) - n.(-3) - 9m - 72
= -81m + 27 - 18n + 45 + 3n - 9m - 72 = -90m - 15n
Theo giả thiết, Q(x)chia hết cho x - 2 nên Q(2) = 0 tức là 15m - 10n - 60 = 0 (1)
Tương tự, vì Q(x)chia hết cho x + 3 nên Q( 3 - ) = 0 tức là 90
- m - 15n = 0 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình ìï 4 ï 15 ìï - 10 - 60 = 0 ìï = -6 m m n n m ï = ï ï ï 5 í  í  í ï-90m - 15n = 0 1
ï 5m - 10(-6m) = 60 ï 24 ïî ïî n ïï = - ïïî 5 4 24
Trả lời: Vậy m = ;n = - . 5 5 Câu 20. Đáp án A. ìï 2 5 5 ì ï ï 1 1 5 ï + = ïï + = ï 2. 5. ï Ta có ï2x + y x + 2y 6 ï + + í 2x y x 2y 6  ï í 3 4 3 ï ï 1 1 3 ï - = - 3. ïï - 4. = - ï2x + y x + 2y 5 ïî ï 2x + y x + 2y 5 ïî ìï 5 ï 1 1 2 ï a + 5b = Đặt = a;
= b ta được hệ phương trình ï 6 í 2x + y x + 2y ï 3 3 ïï a - 4b = - ïïî 5 Câu 21. Đáp án D. ìï 2 6 ì ï ï2 1 1 ï + = 3 ï ï ï . + 6. = 3 ï3x - 9y ï ï x + y ï3 x - 3y ï x + y Ta có í  ï í 4 9 ï ï 1 1 ï - = 1 4. ïï - 9. = 1 ïx - 3y ï x + y ï ïî x - 3y ï x + y ïî ìï2 1 1 ïï a + 6b = 3 Đặt = a;
= b ta được hệ phương trình ïí3 x - 3y x + y 4 ïï a - 9b = 1 ïî Câu 22. Đáp án B.
Điều kiện: x ¹ 0;y ¹ 0 1 1 Đặt
= a; = b khi đó ta có hệ phương trình x y a ìï -b = 1 a ìï = 1 +b a ìï = 1 +b ï ï ï í  í  í 3 ï a + 4b = 5 ï (
3 1 + b) + 4b = 5 7 ï b = 2 ïî ïî ïî ìï 2 ìï 9 b ïï a ï = ï = ï 7 ï 7  í  í ï 2 ï 2 a ïï 1 b ï = + ï = ïî 7 ï ï ïî 7 ìï1 9 ìï 7 ïï = a ïï = ï
Trả lại biến ta được x 7 ï 9 í  (Thỏa mãn điều kiện) 1 2 í ï ï 7 ï = ï b ïï = ïy 7 ï ïî î 2 7 7
Khi đó 9x + 2y = 9. + 2. = 14 9 2 Câu 23. Đáp án B. ìï15x 7 x ìï ï ï x x ï - = 9 15. ï - 7. = 9 ï ï ï y y ï ï ï y y Ta có í  í ï 4x 9 x ï ï ï x x ï + = 5 4 ï . + 9. = 5 ï ï ï y y ï y y ïî ïî x x 15 ìï a - 7b = 9 Đặt = a;
= b ta được hệ phương trình ïí y y 4 ï a + 9b = 5 ïî Câu 24. Đáp án B. Ta có 3
ìï (y - 5) + 2(x - 3) = 0 ìï ì ï
3y - 15 + 2x - 6 = 0 2 ï x + 3y = 21 í ï ï  í  ï í ( 7 x - ) 4 + ( 3 x + y - ) 1 - 14 = 0 ï ï - + + - - = ï + = î 7x 28 3x 3y 3 14 0 10x 3y 45 ïî îï 3 ìï y = 21- 2x x ìï = 3 x ìï = 3 ï ï í í ï    í 8 ï x = 24 3 ï y = 15 y ï = 5 ïî ïî ïî
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (3; ) 5 2 2 2 2
x + y = 3 + 5 = 34 . Câu 25. Đáp án D. ìï ( 2 x + y) + ( 3 x - y) = 4 2
ìï x + 2y + 3x - 3y = 4 5 ìï x - y = 4 Ta có ï ï í í ï   í (
ï x + y) + 2(x - y) = 5 x
ï + y + 2x - 2y = 5 3 ï x - y = 5 ïî ïî îï 5 ìï x - y = 4 y ìï = 3x - 5 y ìï = 3x - 5 ï ï   í  ï í í y ï = 3x - 5 5 ï x - 3 ( x - 5) = 4 5
ï x - 3x + 5 = 4 ïî ïî ïî ìï 1 ìï ì 1 ï 1 ï x ïï = - x ï x ï = - ï = - ï ï 2 ï 2  í 2  í  í ï ï -1 ï 13 y ï = 3x - 5 ï y ï ïî ï = 3. - 5 y ïï = - ïî 2 ï ï ïî 2 æ 1 13ö
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) ç = - ç ; ÷ - ÷  x > y ç
x - y = 6 . çè 2 2 ÷÷ø
II. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Câu 1. Đáp án A. 8 ìï x + 7y = 16 8 ìï x + 7y = 16 8 ìï x + 7y = 16 Ta có ï ï ï í  í  í 8 ï x - 3y = -24 8
ï x + 7y - (8x - 3y) = 16 - (-24) 1 ï 0y = 40 ïî ïî ïî ì y ìï = 4 y ï = 4 ï ï ï æ 3 ö í  í ç ÷
3 . Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = - ç ; 4÷. 8 ï x + 7.4 = 16 ç ÷ ï x ï ç ÷ î ï = - è 2 ø ïî 2 Câu 2. Đáp án D.
Ta giải hệ phương trình bằng cách nhân hai vế của phương trình thứ hai với 2 rồi trừ từng vế của hai phương trình: ìï ì 4x + 3y = 6 ï ì 4x + 3y = 6 ï ì 4x + 3y = 6 ï ì 4x + 3 - ( 2) = 6 ïx = ï ï ï ï ï 3 í  í  í  í  í . ï2x + y = 4 ï4x + 2y = 8 ïy = -2 ïy = -2 ïy = - ïî ïî ïî ïî ïî 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (3;-2) . Câu 3. Đáp án B. 2 ìï x - 3y = 1 2 ìï x - 3y = 1 2 ìï x - 3y = 1 x ìï = 2 Ta có ï ï ï ï í  í  í  í 4 ï x + y = 9 1 ï 2x + 3y = 27 1 ï 4x = 28 y ï = 1 ïî ïî ïî ïî
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x;y) = (2;1)  x - y = 2 - 1 = 1 Câu 4. Đáp án D. ì ì ï x ìï ï x ï - = ï 2 - y 3 = 1 ï 2 y 3 1 x ìï - = ï 2 - y 3 = 1 ï ï x 2 y 3 1 ï í  í ï ï  í  í 1 x ïï y 3 2 x ï + = ï 2 + y 6 = 2 (ï 6 + 3 ï )y =1 yï = ïî ïî ï ïî ïïî 6 + 3 ìïï 6 - 3 ì y ï ï = ï 6 - 3 ïï 3 y ï =  í  í 3 . ïï 6 3 ï - x ï = 1 x ï 2 - 3. = 1 ï ïïî 3 ïî æç 6 - 3ö÷
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x;y) = 1 ç ; ÷ ç
÷  x + 3 3y = 1 + 3 2 - 3 = 3 2 - 2 . ç 3 ÷÷ è ø Câu 5. Đáp án C.
Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với 2 rồi cộng từng vế của hai phương trình 5 ìïï x 3 y 2 2 5 ìïï x 6 y 2 4 6 ìï + = + = ï x 6 = 6 ï ï ï í  í  í x ïï 6 y 2 2 x ïï 6 y 2 2 x ï - = - = ï 6 - y 2 = 2 ïî ïî ïî ìï 1 ìï x ï ì ï = ï 1 ì ï ï 1 ï 6 ï x ïï = x ï = ï 6 x ï = ï ï  í  í 6 ï ï 6 í  ï 6 í 1 ï ï ï ï ï ï 2 ï . 6 y 2 2 1 ï - = ï - y 2 = 2 ï y ï 2 = -1 y ï = - 6 ïî ïî ïî ïïî 2 æç 6 2 ö÷
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = ç ; ÷ - ç ÷ ç 6 2 ÷÷ è ø 6 æç 2ö÷ 3 6
 6x + 3 3y = 6. + 3 3.ç ÷ - ç ÷ = 6 - 6 = - . 6 ç 2 ÷÷ 2 2 è ø Câu 6. Đáp án A.
ĐK: x ³ 0;y ³ 0
Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với 5 rồi trừ từng vế của hai phương trình: 0 ìï ìï ì ï , 3 x 0, 5 y 3 1 ìï + =
ï ,5 x + 2,5 y = 15 ï ï ï 4, ï 5 y = 13,5 ï y = 3 í  í ï ï  í  í 1
ïï ,5 x 2 y 1,5 1 ï - =
ï ,5 x - 2 y = 1,5 ï ï ï ï - = ï - = î ïî 1,5 x 2 y 1,5 1, 5 x 2.3 1, 5 ïî ïî y ìï = 9 y ìï = 9 y ìï = 9 ï ï ï  í  í  í (thỏa mãn) 1 ï ,5 x = 7,5 ï x = 5 x ï = 25 ï ï ï ïî ïî î
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (25;9)  xy = 25.9 = 225 . Câu 7. Đáp án B.
ĐK: x ³ 0;y ³ 0 4 ìï ìï ì ï x 3 y 4 4 ìï - = ï x - 3 y = 4 5 ï y = 0 ïï y = 0 y ìï = 0 Ta có ï ï í  í ï ï ï  í  í  í (tm). 2 ïï x y 2 4 ï + = ï x + 2 y = 4 ï ï ï + = ï = x ï = 1 ïî ïî 2 x y 2 2 x 2 ï ïî ïî î
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x;y) = (1;0)  x.y = 0 . Câu 8. Đáp án C. ĐK: x ¹ 0 ìï2 ìï4 ïï y 3 ïï 2y 6 ìï 1 ìï + = + = 1 ï ï x ï ï ï x ï = ï ï = Ta có x x ï í í  í 2  í 2 (TM) ï1 ï1 ï ï
ïï - 2y = 4ïï -2y = 4 2 ï x + y = 3 y ï = -1 ï ï ï î ï ïîx ïîx î æ1 ö ç ÷ x 1
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x;y) = ç ;-1÷  = - ç . çè2 ÷÷ø y 2 Câu 9. Đáp án C. 5
ìï (x + 2y) - 3(x - y) = 99 5
ìï x + 10y - 3x + 3y = 99 2
ìï x + 13y = 99 Ta có ï ï í  í  ïí x
ï - 3y = 7x - 4y - 17 x
ï - 3y - 7x + 4y = -17 - ï 6x + y = -17 ïî ïî ïî 6
ìï x + 39y = 297
ìï-6x + y = -17 y ìï = 7 ï ï ï  í  í  í ï-6x + y = -17 4 ï 0y = 280 x ï = 4 ïî ïî ïî
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (4;7). Câu 10. Đáp án D. Ta 2
ìï (x + y) - 3(x - y) = 4 2
ìï x + 2y - 3x + 3y = 4 ìï x - + 5y = 4 0 ìï = 1 có ïí ï ï ï  í  í  í (VL) x
ï + 4y = 2x - y + 5 ï ï + - + = ï- + = ï- + = î x 4y 2x y 5 x 5y 5 x 5y 5 ïî ïî ïî
Vậy hệ phương trình vô nghiệm. Câu 11. Đáp án D. ìïx + y x - y ïï = 3
ìï x + 3y = 5x - 5y 2 ìï x = 8y x ìï = 4y Ta có ï 5 3 í ï ï ï  í  í  ï í x y ï x ï = 2y + 4 x ï = 2y + 4 x ï = 2y + 4 ï = + 1 ïî ïî îï ïïî4 2 x ìï = 4y y ìï = 2 ï ï  í  í 2 ï y - 4 = 0 x ï = 8 ïî ïî
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (2; 8)  x > 0;y > 0 . Câu 12. Đáp án A. ìï y 2x - 3 x ïï + = 2
ìï x + y = 2x - 3 y ìï = -3 x ìï = 31 Ta có ï 2 2 í ï ï ï  í  í  ï í x 25 - 9y ï 4
ï x + 24y = 25 - 9y 4 ï x + 33y = 25 y ï = -3 ï + 3y = îï ïî îï ïïî2 8
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (31;-3)
x > 0;y < 0 . Câu 13. Đáp án B. ( ìï x - 3) 2 ( y + 5) = 2 ( x + 7)(y - 1) 7 ìï x -13y = 8 42
ìï x - 78y = 48 Ta có ïí ï ï  í  ï í 4 ( x + 1)(3y - ) 6 = (6x - ) 1 (2y + ) 3 ï ï- + = ï- + = î 42x 5y 3 42x 5y 3 ïî ïî Câu 14. Đáp án C.
Điều kiện: x ³ 1;y ³ 0 3 ìï ìï ì
ï x - 1 + 2 y = 13 3 ï x 1 2 y 13 2 ï - + = ï x - 1 - y = 4 Ta có ïí ï ï  í  í 2
ïï x -1 - y = 4 ï ï ï ï - - = ï - = î 4 x 1 2 y 8 7 x 1 21 ïî ïî ìïï x -1 = 3 x ìï -1 = 9 x ìï = 10 ï ï ï  í  í  í (thỏa mãn) 3.3 ïï + 2 y = 13 2 ï y = 4 y ï = 4 ï ï ïî ïî î
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (10; 4) . Nên x - y = 10 - 4 = 6 . Câu 15. Đáp án B.
ìïï x + 3 -2 y +1 = 2
Điều kiện: x ³ -3;y ³ 1 - Ta có ïí 2
ïï x + 3 + y +1 = 4 ïî 2
ìïï x 3 4 y 1 4 ìï + - + =
ï x + 3 - 2 y + 1 = 2 ï ï  í  í 2 ïï x 3 y 1 4 ï + + + = - ï 5 y + 1 = 0 ïî ïî ìïy = - ì 1 ïy = -1 ìï ì y = -1 ïy = - ï ï ï ï 1  ï í  í  í  í (tm). ï x + 3 - 2. - ( 1) + 1 = 2 ï x + 3 = 2 ïx + 3 = 4 ïx = ï ï ï 1 ïî ïî î ïî
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (1; 1 - ).
Nên x + y = 1 + (-1) = 0 . Câu 16. Đáp án A.
Thay x = 3;y = -4 vào hệ phương trình ta được ìï 2 ìï a.3 + ( b -4) = -1 6 ìï a - 4b = -1 1
ìï 2a - 8b = -2 ì b = 1 ï ï ï 17 ï b = 17 ï ï ï í  í  í  í  . ï í .3 b -a.(-4) = 5 4 ï a + 3b = 5 1 ï 2a + 9b = 15 1 ï ï + = ï î ïî ïî 4a 3b 5 ï a î ï = ïî 2 1
Vậya = ;b = 1 . 2 Câu 17. Đáp án D.
Thay x = 2;y = -3 vào hệ phương trình ta được 4 ìï a.2 + 2 . b (-3) = -3 8 ìï a - 6b = -3 5 ìï a = 5 ï ï ï í  í  í 3 ï .2 b + a(-3) = 8 ï-3a + 6b = 8 ï-3a + 6b = 8 ïî ïî ïî ìï ì a ìï = 1 a = 1 a ï = 1 ï ï ï ï 11  í  í  í
11 . Vậy a = 1;b = . ï-3.1 + 6b = 8 6 ï b = 11 ïî ï b ï î ï = 6 îï 6 Câu 18. Đáp án C.
ĐK: x ¹ 2;y ¹ 1 ìï 1 1 ìï 1 1 ïï 2 ï + = ï + = 2 ïïx - 2 y + 1 ïïx - 2 y + 1 í  í ï 2 3 ï 1 1 ïï 1 2 ï - = ï . - 3. = 1 ïx - 2 y - 1 ï x - 2 y - 1 ïî ïî u ìï + v = 2 2 ìï u + 2v = 4 5 ìï v = 3 ï ï ï í  í  í 2 ï u - 3v = 1 2 ï u - 3v = 1 u ï + v = 2 ïî ïî ïî 1 1 Đặt = u;
= v (u;v ¹ 0) ta có hệ ìï 3 ìï 3 ï ï x - 2 y - 1 v ï = v ï = ï 5 ï 5  í  í (TM ) ï 3 ï 7 u ïï 2 u ï + = ï = ïî 5 ï ï ïî 5 ìï 5 ìï ì 19 ï 1 7 ï x ïï - 2 ï ï = 1 3 = x ï =
Thay lại cách đặt ta được ï ï 7 ï 7 íx - 2 5 =  í  í (TM ) ï y - 1 5 ï 5 ï 8 ïï y ï ïî ï 1 y ï - = ï = ïî 3 ï ï ïî 3 æ19 8ö
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) ç = ç ; ÷÷ ç çè 7 3÷÷ø Câu 19. Đáp án D.
Điều kiện: x ³ 0;x ¹ 7;y ³ 0 ìï 5 7 ïï a - 4b = 21 ìï a -12b = 5 1 1 ï Đặt = a; = b ta được ï 3 ï í  í 1 x - 7 y + 6 ï 1 ï 20 ïï a +12b = 2 5 ï a + 3b = 2 ï ï î 6 ïî 6 ìï 1 ìï ì 1 21 ï a - 12b = 5 ï a ïï = a ïï = ï ï 3 ï 3  í 41  í  í 41 ïï a = ï 1 ï 1 ï 21. ï ïî ï - 12b = 5 ï 3 b ï = ïî 3 ï ï ïî 6 ìï 1 1 ïï = ì ï ï ì ï x - 7 3 ï x - 7 = 3 x ï = 100 Trả lại biến ta có ï ï í  í  í (TM ) . ï 1 1 ï ï = ï y + 6 = 6 y ï = 0 ï ï ïî î ïï y + 6 6 ïî
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y) = (100; 0). Câu 20. Đáp án C. ìïx + 1 y ïï - = x + y + 1 Ta có ï 4 2 í ïx - 2 y - 1 ïï + = x + y - 1 ïïî 2 3 ìï ìï ì 1
x + 1 - 2y = 4x + 4y + 4 3 ï x + 6y = -3 ï ï y ïï = - ï  í  í  í 2 3
ï x - 6 + 2y - 2 = 6x + 6y - 6 3 ï x + 4y = -2 ïî ïî x ïï = 0 ïî 1
Thay x = 0;y = - vào phương trình (m + 2)x + 7my = m - 225 ta được 2 æ 1ö ç ÷ 9 (m + 2).0 + 7m - ç
÷ = m - 225  m = 225  m = 50 ç . çè 2÷÷ø 2 Câu 21. Đáp án A. ìï2x + 1 y + 1 4x - 2y + 2 ïï - = Ta có ï 3 4 5 í ï2x - 3 y - 4 ïï - = -2x + 2y - 2 ïïî 4 3 40
ìï x + 20 -15y -15 = 48x - 24y + 24 8
ìï x - 9y = -19 ï ï  í  í 6
ï x - 9 - 4y + 16 = -24x + 24y - 24 3
ï 0x - 28y = -31 ïî ïî ìï ì 11 120 ï x - 135y = -285 ï x ïï = ï  í  í 2 120 ï x - 112y = -124 ïî y ïï = 7 ïî 11 Thay x =
;y = 7 vào phương trình 6mx - 5y = 2m - 66 ta được 2 11 6m.
- 5.7 = 2m - 66  31m = -31  m = -1 . 2 Câu 22. Đáp án B.
Đường thẳng y = ax + b đi qua điểm ( A 4 - ; 2 - )  4 - a + b = 2 - (1)
Đường thẳng y = ax + b đi qua điểm B(2;1)  2a + b = 1 (2) ìï 1 ìï ì - + = - ï a ï ìï - = - ï = 1 4a b 2 6a 3 ï ï ï a ï ï ï = Từ (1) và (2) ta có hệ 2 ï í  í  í  í 2 2 ï a + b = 1 2 ï a + b = 1 ï 1 ï ïî ïî 2. ïï + b = 1 b ï = 0 ï ïïî 2 î 1
Vậy a = ;b = 0 . 2
III. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn chứa tham số Câu 1. Đáp án B. ìï ì 2.1 + . b 3 = a ï ì a - 3b = 2 ï3a - 9b = 6
Thay x = 1;y = 3 vào hệ ta có: ï ï ï í  í  í ï .1 b + a.3 = 5 ï3a + b = 5 ï3a + b = ïî ïî ïî 5 ìïï 1 ìï10b = -1 ïb = - ï ï í  í 10 . ï3a + b = 5 ï ïî ï 17 ïa = ïïî 10 -1 17 Vậy a = ;b =
thì hệ phương trình có nghiệm x = 1,y = 3  10(a + b) = 16 10 10 Câu 2. Đáp án A. ìï 5m + ï 9 ìï ì
x + 2y = m + 3 ï ì
2x + 4y = 2m + 6
ïx + 2y = m + 3 ïx = Ta có ï ï ï ï í  í  í  í 7
ï2x - 3y = m
ï2x - 3y = m ï7y = m + 6 ï m + ïî ïî ïî ï 6 ïy = ïïî 7 æ5m 9 m 6ö + +
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) ç = ç ; ÷÷ ç çè 7 7 ÷÷ø
Lại có x + y = -3 hay 5m + 9 m + 6 +
= -3  5m + 9 + m + 6 = -21  6m = -36  m = -6 7 7
Vậy với m = -6 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y) thỏa mãn x + y = -3 . Câu 3. Đáp án C. ìï ì
2x + y = 5m - 1 ï ì
y = 5m - 1 - 2x ï ì
y = 5m - 1 - 2x ïx = 2m Ta có ï ï ï ï í  í  í  í ïx - 2y = 2 ïx - 2 5
( m - 1 - 2x) = 2 ï5x = 10m ïy = m - ïî ïî ïî ïî 1 Thay vào 2 2
x - 2y = -2 ta có 2 x - 2 2y = -2  2 2m - 2(m - 2 ( ) 1) = -2 ém = 0 2 ê
 2m + 4m = 0  ê . m = - êë 2 Vậy m Î {-2; } 0 . Câu 4. Đáp án B. ìï 7 2
ïï x + 3y = -m 4
ìï x + 6y = 7 - 2m 7 ìï y = 7 - 7m Ta có ï ï ï í 2  í  í ï 4
ï x - y = 5m 4 ï x - y = 5 4 ï - = 5 m x y m ï ï î ïî ïî y ìï = 1- m y ìï = 1- m ï ï  í  í 4 ï x - 1 ( - m) = 5m x ï = 4m + 14 ïî ïî 2 25 æ ö 25 4m 1 25 2 2 + Thay vào 2 2 x + y = ta có ç ÷ x + y =  ç ÷ + (1 - 2 m) = 16 ç ÷ 16 ç 4 ÷ è ø 16  2 m + m + + 2 16 8 1
16m - 32m + 16 = 25  2
32m - 24m - 8 = 0  2 4m - 3m - 1 = 0 ém = ê 1  2
4m - 4m + m - 1 = 0  (4m + 1)(m - 1) = 0  êê 1 m = - êë 4 1 Mà m >
m = 1 thỏa mãn. Vậy m = 1. 2 Câu 5. Đáp án D. x ìï + y = 2
Thay m = 2 vào hệ ta được ïí 2 ï x + y = 3 ïî x ìï + y = 2 x ìï + y = 2 x ìï = 1 Khi đó ï ï ï í  í  í 2 ï x + y = 3 x ï = 1 y ï = 1 ïî ïî ïî
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1;1) khi m = 2 . Câu 6. Đáp án A.
Thay m = 1 vào hệ phương trình đã cho ta được: x ìï -y = 2 2 ìï x - 2y = 4 3 ìï x = 9 x ìï = 3 ï ï ï ï í  í  í  í x ï + 2y = 5 x ï + 2y = 5 x ï + 2y = 5 y ï = 1 ïî ïî ïî ïî
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (3;1) khi m = 1. Câu 7. Đáp án A.
Từ (m - 1)x + y = 2 thế vào phương trình còn lại ta được phương trình:
mx + 2 - (m - 1)x = m + 1  x = m - 1 suy ra 2
y = 2 - (m - 1) với mọi m
Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất x y = (m - - m - 2 ( ; ) 1;2 ( 1) )
x + y = m - + - m - 2 = - 2 2 2( 1) 2 ( 1) m + 4m - 1 2
= 3 - (m - 2) £ 3 với mọi m . Câu 8. Đáp án B.
Từ phương trình (1 ) x - my = m x = m + my thế vào phương trình (2) ta được phương trình: 1 m 2 2 2 2 - 2
m(m + my) + y = 1  m + m y + y = 1  (m + 1)y = 1 - m y = 1 + 2 m 2 1 - m 2m (vì 2
1 + m > 0;"m )suy ra x = m + m. = với mọi m 2 2 1 + m 1 + m æ 2 2m 1 m ö -
Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x;y) ç = ç ; ÷÷ ç ÷ 2 2
çè1 + m 1 + m ÷ø 2 2 2m 1 - m m + 2m - 1  x - y = - = 2 2 2 1 + m 1 + m 1 + m Câu 9. Đáp án B. ìï ì
(m - 2)x - 3y = -5 ï(m - ) 2 3
( - my) - 3y = -5 Ta có ï ï í  í ïx + my = 3 ïx = - ïî ïî 3 y m ìï 2 ì
3m - m y - 6 + 2my - 3y = -5
ï(m2 - 2m + 3)y = 3m - ï ï 1 1 ( )  í  í . ïx = 3 - my ïx = 3 - ï my 2 ( ) ï ï î î Ta có: 2 2
m - 2m + 3 = (m - 1) + 2 > 0 "m nên PT (1) có nghiệm duy nhất "m Hay hệ
phương trình có nghiệm duy nhất "m 3m - 1 9 - 5m Từ (1) ta có:y =
thay vào (2) ta có x = 2 m - 2m + 3 2 m - 2m + 3 æ 9 5m 3m 1 ö - - Vậy (x;y) ç = ç ; ÷÷ ç 2 2 ÷
çèm - 2m + 3 m - 2m + 3÷ø Câu 10. Đáp án D.
ìïmx -y = 2m + 1 Ta có ïí ï2x + my = 1 - ïî m ìï ì
y = mx - 2m - 1
ïy = mx - 2m - ï ï 1  í  í
ï2x + m(mx - 2m - ) 1 = 1 - m ï2x + 2 m x - 2 2m - m = 1 - ïî ïî m ì 2 2 (
ï m + 2)x = 2m + ( 1 ) 1 ï  í y ï = mx - 2m - ( 1 2) ïî Ta có: 2
m + 2 > 0;"m nên PT (1) có nghiệm duy nhất "m Hệ phương trình có nghiệm duy nhất "m 2 2m + 1 2 2 2m + 1 m - - 3m - 2 Từ (1) ta có:x =
thay vào (2) ta có y = m. - 2m - 1 = 2 m + 2 2 2 m + 2 m + 2 æ 2 2 2m 1 m 3m 2ö + - - - Vậy (x;y) ç = ç ; ÷÷ ç ÷ . 2 2 çè m + 2 m + 2 ÷ø Câu 11. Đáp án A. 3
ìï x + y = 2m + 9 x ìï = m + 2 Ta có ïí ï 2  í
A = xy + x - 1 = 8 - (m - 1)  A = 8 khi x ï + y = 5 ï ï = - max î y 3 m ïî m = 1. Câu 12. Đáp án B. x
ìï + my = m + 1 (1) Xét hệ ïí mx ï + y = 2m (2) ïî
Từ (2)  y = 2m - mx thay vào (1) ta được 2 2
x + m(2m - mx) = m + 1  2m - m x + x = m + 1 2 2 2 2
 (1 - m )x = -2m + m + 1  (m - 1)x = 2m - m - 1 (3)
Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất  ( ) 3 có nghiệm duy nhất 2
m - 1 ¹ 0  m ¹ 1 ìï 2m + 1 x ïï = ï
Khi đó hệ đã cho có nghiệm duy nhất m + 1 í ï m y ïï = ïïî m + 1 ìï2m + 1 ìï -1 ï ìï ³ ï 2 ï ³ ï ³ 0 x 2 ï ï + ï Ta có m 1 m + 1 x í  í  í
m + 1 < 0  m < -1 y ï ³ 1 ï m ï -1 ïî ïï ³ 1 ïï ³ 0 ïïîm + 1 ïïîm + 1 Kết hợp với ( )
* ta được giá trị m cần tìm là m < -1. Câu 13. Đáp án C.
Ta xét 2 trường hợp: ì x ìï = -2 2 ï x = -4 ï
+ Nếu a = 0 , hệ có dạng: ï ï í  í
5 . Vậy hệ có nghiệm duy nhất. ï-3y = 5 ï y ï î ï = - ïî 3 2 a
+ Nếu a ¹ 0 , hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: 2 ¹
a ¹ -6 (luôn đúng, vì 2 a ³ 0 a -3 với mọi a )
Do đó, với a ¹ 0 , hệ luôn có nghiệm duy nhất.
Tóm lại hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất với mọi a . Câu 14. Đáp án B. ìï ì
mx + y = 2m ï ì
y = 2m - mx ïy = 2m - ï ï ï mx í  í  í
ïx + my = m + 1 ïx + m 2
( m - mx) = m + 1 ïx + 2 2m - 2 m x = m + îï ïî ïî 1 ìïy = 2m - ï mx  í . ï 2 x(m - ) 1 = 2 2m - m - ïî 1 Với 2 2
m - 1 = 0  m = 1  m = 1
Nếu m = 1 ta được 0x = 0 (đúng với "x ) ⇒ hệ phương trình có vô số nghiệm Nếu m = 1
- ta được 0x = 2 (vô lí) ⇒⇒ hệ phương trình vô nghiệm.
Vậy m = 1 thì hệ đã cho vô số nghiệm. Câu 15. Đáp án A.
Từ PT (1) ta có: y = (a + 1)x - (a + ) 1 ( )
* thế vào PT (2) ta được: x (a 1) (éa 1)x (a 1)ù + - + - + = 2 êë úû 2 2 2 2
x + (a - 1)x - (a - 1) = 2  a x = a + 1 3 ( ) 2 a + 1
Với a ¹ 0 , phương trình (3) có nghiệm duy nhất x = . Thay vào ( ) * ta có: 2 a 2 2 2 a + 1
(a + 1)(a + 1) -a (a + 1) y = (a + 1) - (a + 1) = 2 2 a a 3 2 3 2
a + a + a + 1 - a -a a + 1 = = 2 2 a a æ 2 a 1 a 1ö + +
Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất(x;y) ç = ç ; ÷÷ ç ÷ 2 2 çè a a ÷ø 2 2 a + 1 a + 1 a + a + 2  x + y = + = 2 2 2 a a a Câu 16. Đáp án C. ì 2 ï ì 2
mx - y = m y ï = mx - m ï ï í  í 3 2 3 2
ï x + my = m - + 2m + 2 2
ï x + m(mx - m ) = m - + 2m + 2 ï ï ïî ïî ìï 2m + 2 ï ì 2 x y ï = mx - m ï = 2 ï ï ï ï m + 2  í  í 2 x
ï (m + 2) = 2m + 2 ï 2m + 2 2 ïïî y ïï = m. - m 2 ïïî m + 2 2m + 2 - 4 m + 2m x = y =  2
( m + 2 > 0; "m ) 2 m + 2 2 m + 2 4 m + 2 Suy ra x - y = . 2 m + 2 Câu 17. Đáp án D.
Từ PT (1) ta có: y = (a + 1)x - (a + 1) ( )
* thế vào PT (2) ta được x (a 1) (éa 1)x (a 1)ù + - + - + = 2 êë úû 2 2 2 2
x + (a - 1)x - (a - 1) = 2  a x = a + 1 (3) 2 a + 1
Với a ¹ 0 , phương trình (3) có nghiệm duy nhất x = . Thay vào ( ) * ta có: 2 a 2 2 2 a + 1
(a + 1)(a + 1) -a (a + 1) y = (a + 1) - (a + 1) = 2 2 a a 3 2 3 2
a + a + a + 1 - a -a a + 1 = = 2 2 a a æ 2 a 1 a 1ö + +
Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất(x;y) ç = ç ; ÷÷ ç ÷ 2 2 çè a a ÷ø ì 2 a ï + 1 ï x ìï Î  ï Î  ï ï 2
Hệ phương trình có nghiệm nguyên: ï a í  í (a Î )  y ï Î  a ï + 1 ïî ïï Î  2 ïïî a 2 a + 1 1 1
Điều kiện cần: x = = 1 + Î   Î  mà 2 a > 0 2
a = 1  a = 1 (TM a ¹ 0 2 2 a a 2 a )
Điều kiện đủ: a = 1
-  y = 0 Î  (nhận); a = 1  y = 2 Î  (nhận) Vậy a = 1
 hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên. Câu 18. Đáp án C. x ìï + y = 2 Ta có ïí
x + mx = 2 + m x(m + )
1 = m + 2 Nếu m = -1  0.x = 1 (vô lí) mx ï - y = m ïî m + 2 1
Nếu m ¹ -1  x = = 1 + m + 1 m + 1
Để hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên duy nhất  x nguyên m = 0;m = 2 - x ìï = 2 Với m 0 ï =  í (thỏa mãn) y ï = 0 ïî x ìï = 0 Với m 2 ï = -  í (thỏa mãn) y ï = 2 ïî Câu 19. Đáp án A. ìï ì x + 2y = 2 ï ì x = 2 - 2y ïx = 2 - 2y Ta có ï ï ï í  í  í
ïmx - y = m
ïm(2 - 2y) - y = m ï 2 ( m + 1)y = ïî ïî ïî m 1
Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì m ¹ - 2 m m 2m + 2 Suy ra y =  x = 2 - 2.  x = 2m + 1 2m + 1 2m + 1 ìï 2m + 2 x ïï = ï
Vậy hệ có nghiệm duy nhất 2m + 1 í ï m y ïï = ïïî 2m + 1 ìï 2m + 2 ìï 1 ì x ï ï ì ï > ï = > 1 ï > ï x 1 0 ì 1 ï ï ï 2 ï m + 1 > 0 ï + ï m ïï > - Để ï 2m + 1 í  í 2m 1 ï  í  í  í 2  m > 0 y ï > 0 ï m ï ï ï > ï î m m 0 y ïï = > 0 ïï > 0 ïî m ï > 0 ï ï ïî 2m + 1 ïïî2m + 1 î 1
Kết hợp điều kiện m ¹ - ta có m > 0 . 2 Câu 20. Đáp án D. mx ìï - y = 2m y ìï = mx - 2m y ìï = mx - 2m Ta có ï ï ï í  í  í 4
ï x - my = m + 6 2 2 ï ï - - = + ï î 4x m(mx 2m) m 6
x(m - 4) = 2m - m - 6 ïî ïî
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi 2
m - 4 ¹ 0  m ¹ {2;- } 2 2 2m - m - 6 (2m + 3)(m - 2) 2m + 3 2m + 3 m - Khi đó x = = =  y = m. - 2m = 2 m - 4 (m - 2)(m + 2) m + 2 m + 2 m + 2 ìï 2m + 3 ìï 1 ìï 2 x ïï x ïï 2 2 ï = = - ï x = 4 - ï m + 2 ï m + 2 ï m + 2 í  í  í  2x + y = 3 ï m - ï 2 ï 2 y ïï y ïï 1 y ï = = - + ï = -1 + ïïî m + 2 ïïî m + 2 ïïî m + 2
Vậy hệ thức không phụ thuộc vào m là 2x + y = 3. Câu 21. Đáp án D. ìï ì x + my = 1 ï ì x = 1 - my ï ì x = 1 - my ïx = 1 - ï ï ï ï my í  í  í  2 í
ïmx - y = -m ïm 1
( - my) - y = -m
ïm - m y - y = -m ï 2 y(m + 1) = ïî ïî ï ï î î 2m 2 2m 2m 1 m 2 - 2
Do m + 1 ³ 1 > 0  y =
x = 1 - my = 1 - = 2 m + 2 1 m + 2 1 m + 1 Xét 2 4m (1 m ) 4m 1 2m m m 2m 1 (1 m ) 2 - 2 2 2 + - 2 + 4 4 + 2 + + 2 2 2 x + y = + = = = = 1 (1 + 2 2 m ) (1 + 2 2 m ) (1 + 2 2 m ) (1 + 2 2 m ) (1 + 2 2 m ) Vậy 2 2
x + y = 1 không phụ thuộc vào giá trị của m . Câu 22. Đáp án C. ìï ì
mx - y = 2m ï ì
y = mx - 2m
ïy = mx - 2m Ta có ï ï ï í  í  í
ï4x - my = m + 6
ï4x - m(mx - 2m) = m + 6 ï 2 x(m - 4) = 2 2m - m - ïî ïî ïî 6
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi 2
m - 4 ¹ 0  m ¹ {-2; } 2 2 2m - m - 6 (2m + 3)(m - 2) 2m + 3 2m + 3 Khi đó x = = =  y = m. - 2m 2 m - 4 (m - 2)(m + 2) m + 2 m + 2 ìï 2m + 3 x ïï = ï Thay m + 2 í
vào phương trình 6x - 2y = 13 ta được: ï m - y ïï = ïïî m + 2 2m + 3 -m 14m + 18 6. - 2. = 13 
= 13  14m + 18 = 13m + 26  m = 8(TM). m + 2 m + 2 m + 2
Vậy m = 8 là giá trị cần tìm. Câu 23. Đáp án A. x
ìï + (m + 1)y = 1 Từ hệ phương trình ïí . 4 ï x - y = -2 ïî ìï 1 ï 4 ìï - = -2 8 ìï - 2 = -4 1 ìï 0 = 1 x x y x y x ï = Ta có hệ ï ï ï ï 10 í  í  í  í 2 ï x + 2y = 5 2 ï x + 2y = 5 2 ï x + 2y = 5 ï 1 ïî ïî ïî y ïï = ïïî 25 1 12 Thay x = vào y =
phương trình x + (m + 1)y = 1 10 5 1 12 5 Ta được + (m + 1).
= 1  1 + 24(m + 1) = 10  24m = -15  m = - . 10 5 8