GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Chương 5. GII HN. HÀM S LIÊN TC
TOÁN 11 CHƯƠNG TNH MI
Định nghĩa 1: Ta nói dãy s
( )
n
u
gii hn 0 khi
n
dn tới dương cực, nếu
n
u
th nh n
mt s dương bé tuỳ ý k t mt s hạng nào đó trở đi, kí hiu
hay
0
n
u
khi
n +
.
Chú ý: T định nghĩa dãy số có gii hn 0 , ta có các kết qu sau:
1
lim 0
k
n
n
+
=
vi
k
là mt s nguyên dương
lim 0
n
n
q
+
=
nếu
| | 1q
Nếu
nn
uv
vi mi
1n
lim 0
n
n
v
→+
=
thì
.
Định nghĩa 2: Ta nói dãy s
( )
n
u
gii hn s thc
a
khi
n
dn ti dương cực nếu
( )
lim 0
n
n
ua
+
−=
và kí hiu
lim
n
n
ua
+
=
hay
n
ua
khi
n +
.
a) Nếu
lim
n
ua=
lim
n
vb=
thì
( )
lim
nn
u v a b + = +
( )
lim
nn
u v a b =
( )
lim . .
nn
u v ab•=
lim
n
n
ua
vb

•=


(nếu
0b
).
b) Nếu
lim
0,
n
n
ua
un
=

thì
lim
.
0
n
ua
a
=
Cấp số nhân vô hạn
n
u
có công bội
q
, với
1q
được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn được tính bằng công thức sau đây:
C
H
Ư
Ơ
N
G
5
GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
01
BÀI
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
A
1
Giới hạn của y số
2
Định lý về giới hạn hữu hạn
3
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
1 2 3
1
1.
1
n
S u u u u
u
q
q
Ta nói dãy số
( )
n
u
có giới hạn là
+
khi
n +
. Nếu
n
u
có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một
số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu:
lim
n
u = +
hay
n
u +
khi
.n +
Dãy số
( )
n
u
có giới hạn là
−
khi
n +
nếu
( )
lim
n
u = +
.
Kí hiệu:
lim
n
u = −
hay
n
u −
khi
.n +
Nhận xét:
( )
lim lim .
nn
uu= + = −
Ta thừa nhận các kết quả sau:
lim
k
n = +
với
k
nguyên dương
lim
n
q = +
nếu
1q
.
Liên quan đến giới hạn vô cực của dãy số, ta có một số quy tắc sau đây:
Nếu
lim
n
ua=
lim
n
v = 
thì
lim 0
n
n
u
v
=
.
Nếu
lim 0
n
ua=
,
lim 0
n
v =
0, 0
n
vn
thì
lim .
n
n
u
v
= +
Nếu
lim
n
u = +
lim 0
n
va=
thì
lim . .
nn
uv= +
4
Giới hạn vô cực của dãy số
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Dạng 1: Tính giới hạn bằng định nghĩa, định lí về giới hạn dãy số
Phương pháp:
Để chứng minh
lim 0
n
u =
ta chứng minh
0a
nhỏ tùy ý luôn tồn tại một số
a
n
sao cho
na
u a n n
Để chứng minh
lim
n
uL=
ta chứng minh
( )
lim 0
n
u L =
Để chứng minh
lim
n
u = +
ta chứng minh
0M
lớn tùy ý luôn tồn tại một số
M
n
sao cho
nM
u M n n
Để chứng minh
lim
n
u = −
ta chứng minh
( )
lim
n
u = +
Một dãy số nếu có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất.
Nếu
lim
n
ua=
lim
n
vb=
thì:
( )
lim
nn
u v a b + = +
( )
lim
nn
u v a b =
( )
lim . .
nn
u v a b•=
lim
n
n
ua
vb

•=


(nếu
0b
).
Nếu
lim
0,
n
n
ua
un
=

thì
lim
.
0
n
ua
a
=
Bài tập 1: Tính các giới hạn sau đây:
a)
21
lim
n
n
−+
b)
2
16 2
lim
n
n
c)
4
lim
21n +
d)
2
2
23
lim
2
nn
n
−+
e)
1
lim
37n−+
f)
( )( )
2
lim
12nn+−
g)
3
lim
21
n
+
h)
2
lim
57
n
n
+
i)
2
3
3 4 1
lim
2 3 7
nn
nn
+ +
−+
j)
( )( )
3
2 1 2
lim
n n n
nn
+ +
+
k)
4.3 5
lim
2.5 7
nn
nn
+
+
l)
( )( )
47
lim
2 1 5 7
nn
nn
+
++
Bài tập 2: Chứng minh các giới hạn sau đây:
a)
2
2
2
lim 2
4
nn
n
+
=
+
b)
62
lim 6
5
n
n
+
=
+
c)
7 2.8
lim 2
83
nn
nn
=−
+
c)
2.3 5
lim 1
53
nn
nn
+
=
+
d)
3
sin33.3
lim
3
n
n
n

=


e)
(
)
2
1
lim
2
nnn+ −=
PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
B
BÀI TẬP TỰ LUẬN
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Dạng 2: Giới hạn dạng phân thức
Phương pháp: Tính gii hn
( )
( )
lim
fn
gn
trong đó
( )
fn
( )
gn
là các đa thức bc
n
.
c 1: Đặt
,
ki
nn
vi
k
là s mũ cao nhất của đa thức
( )
fn
i
là s mũ cao nhất của đa thức
( )
gn
ra làm nhân t chung.
c 2: Áp dng kết qu
1
lim 0
k
n
=
suy ra
( )
( )
lim ...
fn
gn
=
Bài tập 1: Tính các giới hạn sau đây:
a)
23
3
4
lim
2 5 2
nn
nn
+−
b)
3
2
7
lim
12
nn
n
+
c)
2
2
lim
1
n
nn
+
++
d)
( )( )
( )
4
2
lim
1 2 1
n
n n n+ + +
e)
2
2
42
lim
21
nn
nn
+ +
++
f)
2
2
5 3 7
lim
nn
n
+−
Bài tập 2: Tìm giới hạn của các dãy số sau:
a)
32
3
3 2 1
2
n
nn
u
nn
+ +
=
b)
2
21
3
n
n
u
nn
+
=
++
c)
2025 2024
2023
n
n
u
n
+
=
Bài tập 3: Cho dãy số
( )
n
u
với
2
53
n
nb
u
n
+
=
+
trong đó
b
tham số thực. Để dãy s
( )
n
u
giới hạn hữu
hạn, giá trị của
b
bằng bào nhiêu ?
Bài tập 4: Cho dãy số
( )
n
u
với
2
2
42
.
5
n
nn
u
an
++
=
+
Để dãy số đã cho có giới hạn bằng
2
, giá trị của
a
bằng
bao nhiêu?
BÀI TẬP TỰ LUẬN
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Dạng 3: Giới hạn dãy số dạng lũy thừa
Phương pháp: Tính gii hn
( )
( )
lim
fn
gn
trong đó
( )
fn
( )
gn
là các lũy thừa dng
n
X
c 1: Đưa biểu thc v cùng s
n
.
c 2: Chia t và mu s cho
n
a
trong đó
a
là s có tr tuyệt đối ln nht.
c 3: Áp dng kết qu “ Nếu
1q
thì
lim 0
n
q =
”.
Bài tập 1: Tính các giới hạn sau đây:
a)
( )
23lim
nn
+
b)
( )
42lim
n
n

+


c)
13
3 3 2
lim
.
n
nn

+

+

d)
4 3 2
2 5 4
.
lim
.
nn
nn


+

e)
71
2 3 3 6
lim
..
n
nn

+

−−

f)
1
5 4 1
2 5 6
lim
.
nn
nn
+

−+


g)
2
1
1 3 3 3
2 3 2
lim
n
nn+
+ + + +
+
h)
2
2
1 1 1
1
3 3 3
2 2 2
1
5 5 5
lim
n
n
+ + + +
+ + + +
i)
1
1
3 2.5
lim
25
nn
nn
+
+
+
j)
1
3 4.2 3
lim
3.2 4
nn
nn
+
−−
+
k)
( )
51
52
12
lim
3
n
n
n
+
+
l)
1
3 4.2 3
lim .
3.2 4
nn
nn
+
−−
+
Bài tập 2: Cho dãy số
( )
n
u
, xác định bởi:
a)
11
4
1
6
;
n
n
n
u
uu
u
+
==
+
.
1n
. Tính giới hạn
1
4
lim
n
n
u
u
+
+
b)
11
1
31
2
,,
n
n
u
u u n
+
+
= =
. Tính giới hạn
lim
n
u
Bài tập 3: bao nhiêu giá trị nguyên của
a
thuộc
( )
0;20
sao cho
2
2
11
lim 3
32
n
an
n
+−
+
một số nguyên.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Dạng 4: Giới hạn dãy số dạng căn thức
Phương pháp: dng toán này ta thường gặp 2 trường hp:
Trường hp 1: Đơn giản thì ta ch rút nhân t chung (như dạng 2)
Lưu ý:
2
2
khi 0
khi 0
a
a
nn
nn
nn
==
−
ở đây ta chỉ có
n +
nên
2
2
a
a
nn=
Trường hp 2: Nhân lượng liên hp, khi gii hn dạng vô định:
0
;0. ;
0
AB
AB
AB
=
+
2
AB
AB
AB
=
+
( ) ( )
33
22
3 3 3 3
.
AB
AB
A A B B
=
++
( )
( )
3
3
2
2
33
.
AB
AB
A A B B
=
++
Bên cạnh đó áp dụng các tính chất để tính được kết qu ca gii hn:
a)
1
lim 0
n
=
;
1
lim 0
k
n
=
( vi
k
là s nguyên dương).
b)
lim 0
n
q =
(nếu
1q
).
c) Nếu
n
uc=
(vi
c
là hng s) thì
lim lim
n
u c c==
.
Bài tập 1: Tính các giới hạn sau đây:
a)
(
)
22
lim 7 5nn+ +
b)
(
)
2
lim 1n n n +
c)
(
)
3
23
lim n n n−+
d)
( )
lim 1n n n

+−

e)
82
21
lim
n
n
+
f)
29
2
lim
n
n
+
+
g)
2
2
4 1 2 1
41
lim
nn
n n n
+ +
+ + +
h)
3
26
42
1
1
lim
nn
nn
+−
++
Bài tập 2: Tính các giới hạn sau đây:
a)
2
2
4 3 2 1
lim
23
nn
A
n n n
+ +
=
++
b)
2
2
2 1 2 4
lim
37
n n n
B
nn
+ +
=
++
c)
22
3 1 1
lim
nn
C
n
+
=
d)
( )
3
64
2
1 4 2 1
lim
23
n n n n
D
n
+ + +
=
+
e)
3
2 3 2
24
4
4 1 8 2 3
lim
16 4 1
n n n
E
n n n
+ +
=
+ +
f)
3
26
42
1
lim
1
nn
F
nn
+−
=
+−
BÀI TẬP TỰ LUẬN
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Dạng 5: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Phương pháp: Cp s nhân lùi vô hn là cp s nhân vô hn và có công bi là
1.q
Tng các s hng ca mt cp s nhân lùi vô hn
( )
n
u
:
1
12
... ...
1
n
u
S u u u
q
= + + + + =
Mi s thp phân đều được biu diễn dưới dng lu tha ca 10:
3
12
1 2 3
23
, ... ... ... ...
10 10 10 10
n
n
n
a
aa
a
X N a a a a N= = + + + + + +
Bài tập 1: Tính tng ca cp s nhân lùi vô hn
1
1 1 1 1
1, , , ,..., ,...
2 4 8 2
n



Bài tập 2: Cho s thp phân vô hn tun hoàn
0,212121...a =
(chu k là 21). Tìm
a
dưới dng phân s.
Bài tập 3: Tng
( ) ( ) ( )
2 3 1
1 0,9 0,9 0,9 ... 0,9 ...
n
n
S
= + + + + + +
có kết qu bng bao nhiêu?
Bài tập 4: Cho
23
1 ..., 1S q q q q= + + + +
2 3 2 2 3 3
1 ..., 1; 1 ...T Q Q Q Q E qQ q Q q Q= + + + + = + + + +
. Biu th biu thc
E
theo
,ST
Bài tập 5: Tìm s hng
1
U
ca cp s nhân lùi vô hn, biết
1
4; .
2
Sq==
BÀI TẬP TỰ LUẬN
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1: Tính
3
lim
23n +
được kết qu bng
A.
3
2
. B.
0
. C.
1
. D.
+
.
Câu 2: Tính
34
lim
3
n
n
−+
+
được kết qu bng
A.
1
. B.
−
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3: Gii hn ca dãy s
( )
n
u
vi
( )
2
1
23
n
nn
u
nn
+
=
++
bng
A.
1
2
. B.
1
. C.
3
. D.
+
.
Câu 4: Gii hn
2
21
lim
32
n
nn
+
++
bng
A.
2
. B.
+
. C. 0. D.
−
.
Câu 5: Gii hn
3
2
lim
1
nn
nn
++
bng
A.
1
. B.
−
. C.
1
. D.
+
.
Câu 6: Gii hn
2
25
lim
21
nn
n
++
+
bng
A.
1
. B.
0
. C.
−
. D.
+
.
Câu 7: Gii hn
( )( )
2
2 3 3 1
lim
61
nn
L
nn
−+
=
++
bng:
A.
1
. B.
0
. C.
−
. D.
+
.
Câu 8: Cho
( )
( )
( )
( )
3
2
2
2
2
1 3 5
lim
2 1 3
an n n
L
nn
+ + +
=
−+
. Tìm tt c các giá tr ca
a
để
1
2
L =
.
A.
0a =
. B.
1a =
. C.
a
. D.
a
.
Câu 9: Gii hn
2 2 2 2
3
1 2 3 ...
lim
n
L
n
+ + + +
=
bng
A.
1
3
. B.
0
. C.
+
. D.
1
6
.
Câu 10: Cho dãy số
( )
*
2
1
:,
nn
u u n
nn
=
+
( )
1
:
n
n n n
k
v v u
=
=
. Tính
lim
n
v
A. 0. B. 1. C.
+
. D.
−
.
Câu 11: Tính
2
42
lim
1
nn
n
++
.
A.
2
. B.
3
. C.
+
. D.
5
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 12: Tính
3
3
2023
lim
2 2024
n
n
+
+
.
A.
3
2023
2024
. B.
1
2
. C.
+
. D.
0
.
Câu 13: Tính
52
lim
1
nn
n
+−
.
A.
0
. B.
1
. C.
−
. D.
2
.
Câu 14: Tính
2
3 5 2
lim
5
nn
n
+−
+
.
A.
0
. B.
+
. C.
−
. D.
1
.
Câu 15: Tính
3
32
8 1 4 3
lim
37
n n n
n
+ + +
.
A.
2
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
4
.
Câu 16: Tính
33
6 6 2
2
4 27 3 1
lim
2024
n n n
n
+ +
.
A.
0
. B.
+
. C.
3
. D.
2
.
Câu 17: Tính
3
2 3 2
48
lim
n n n
n
+
.
A.
0
. B.
2
. C.
−
. D.
1
.
Câu 18: Gi s
3
2 3 2
94
lim
5 11
n n n a
nb
+
=
+
vi
,ab
a
b
ti gin. Giá tr ca
23T a b=−
bng
A.
9
. B.
1
. C.
21
. D.
11
.
Câu 19: Biết
3
46
2
16 4
lim 12
nn
an
+
=−
+
vi
0a
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
12; 2a
. B.
( )
2;2a−
. C.
( )
2;6a
. D.
( )
6;12a
.
Câu 20: Biết
3
46
2
4 27 5 9 1
lim 1
1
n n n
an n
+ + +
=−
++
vi
0a
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
7; 1a
. B.
( )
1;1a −
. C.
( )
1;7a
. D.
( )
7;12a
.
Câu 21: Giá tr ca gii hn
( )
lim 3 5 3 1nn+ +
bng:
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
5.
Câu 22: Tính
(
)
2
lim 4 1n n n +
.
A.
−
. B.
2
. C.
+
. D.
2
.
Câu 23: Kết qu ca
( )
lim 5n n n+−
bng
A.
+
. B.
−
. C.
2
. D.
0
.
Câu 24: Giá tr đúng của
( )
lim 4 1 4 1n n n

+

A.
0
. B.
1
2
. C.
+
. D.
1
2
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
10
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 25: Biết
(
)
2
lim 1
a
n n n
b
+ + =
vi
,ab
các s nguyên dương
a
b
phân s ti giản. Khi đó
2ab+
bng.
A. 3. B. 1. C. 5. D. 2.
Câu 26: Gii hn
(
)
2
lim 5 1n n n+ +
bng
A.
3
2
. B.
0
. C.
1
4
. D.
5
2
.
Câu 27: Tính
(
)
3
23
lim 4 1 8n n n n+ +
.
A.
+
. B.
1
. C.
−
. D.
1
6
.
Câu 28: Gii hn
(
)
( )
2
3
lim 1 ;
2
an bn n a b+ + =
. Khi đó
32
ab+
bng.
A. 12. B. 9. C. 11. D. 10.
Câu 29: Biết giới hạn
(
)
22
lim 3 2
a
n n n
b

+ + =


với
*
,ab
a
b
phân số tối giản. Khi
đó, giá trị
2
ab
bằng.
A. 3. B.
1
. C. 4. D. 5.
Câu 30: Cho các số thực
,,abc
thỏa mãn
2
8ca+=
(
)
2
lim 2an bn cn+ =
.
Tính
P a b c= + +
A.
24
. B.
6
. C.
12
. D.
14
.
Câu 31: Cho dãy
( )
n
u
lim 3
n
u =
, dãy
( )
n
v
lim 5
n
v =
. Khi đó
( )
lim . ?
nn
uv =
A. 15. B. 8. C. 5. D. 3.
Câu 32: Cho
lim 3
n
u =−
;
lim 2
n
v =
. Khi đó
( )
lim
nn
uv
bng
A.
5
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 33: Phát biu nào sau đây là sai?
A.
( )
lim 0 1
n
qq=
. B.
limCC=
(
C
là hng s).
C.
( )
1
lim 0 1
k
k
n
=
. D.
1
lim 0
n
=
.
Câu 34: Tìm
4
2
3 2 4
lim
4 2 3
nn
nn
−+
++
.
A.
1
. B.
+
. C.
0
. D.
3
4
.
Câu 35: Giá tr
1 19
lim
18 19
n
n
+
+
bng
A.
19
18
. B.
1
18
. C.
+
. D.
1
19
.
Câu 36:
( )
( )
2
lim 1 . 2n n n +
bng
A.
+
. B.
−
. C.
0
. D.
1
.
Câu 37:
( )
2
lim 2 3
nn
bng
A.
3
. B.
2
. C.
−
. D.
+
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 38: Kết quả của
2
15
3 2.5
lim
25
nn
nn++
+
bằng
A.
.−
B.
.+
C.
2
D.
3
.
2
Câu 39: Biết rằng
3
32
2
57
lim 3
32
an n
b
nn
+−
=
−+
.
Tính giá trị của biểu thức
3
.
a
P
b
=
A.
1
.
27
P =
B.
3.P =
C.
27.P =
D.
1
.
3
P =
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
a
thỏa
(
)
22
lim 8 0n n n a + =
?
A.
0.
B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 41:
3
2 3 2
lim 2 2 1n n n n

+ + +

bng
A.
−
. B.
0
. C.
+
. D.
2
.
Câu 42: Cho dãy
( )
n
u
với
1
1
2
n
n
u

=+


,
*
n
. Tính
2020 1 2 3 2020
...S u u u u= + + + +
, ta được kết quả
A.
2020
1
2021
2
. B.
2020
1
2021
2
+
. C.
2019
1
2020
2
+
. D.
2019
1
2020
2
.
Câu 43: Tng vô hạn sau đây
2
1 1 1
1 ... ...
3 3 3
n
S = + + + + +
có giá tr bng:
A. 3. B.
3
2
. C.
4
. D.
2
.
Câu 44: Tính tổng các nghiệm
( )
0;x
của phương trình
23
sin sin sin ... sin ... 1
n
x x x x+ + + + + =
.
A.
6
. B.
. C.
5
6
. D.
2
3
.
Câu 45: Gii hn
( )
2
3 5 5
lim
2 3 1
n n a
nb
+
=
+
(vi
*
,ab
a
b
là phân s ti gin). Tng
T a b=+
bng
A.
9
B.
3
C.
8
D.
5
Câu 46: Tính gii hn
1
1
3 4.5
lim
2.5 5.4
nn
nn
+
+
+
.
A.
1
7
. B.
2
. C.
2
. D.
1
5
.
Câu 47: Giá tr ca tham s
a
để
2
2
2 4 4
lim
33
nn
an n
−+
=
++
A.
8
.
3
a =
B.
2
.
3
a =
C.
3
2
a =
. D.
6a =
.
Câu 48: Biết
41
lim
25
n
a
n
+
=
+
1
34
lim .
43
nn
n
b
+
+
=
+
Tng
4ab+
bng
A.
5.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 49: Cho
(
)
2
.
2
lim
2
n an n+ =
S thc
a
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;3 .
B.
( )
1;2 .
C.
( )
.1;0
D.
( )
0;1 .
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
12
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 50: Cho
,ab
là các s thc tha mãn
32
2
2 2023
lim 1.
23
an bn n
n
+ + +
=
+
Tng
2ab+
bng
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 51: Cho
,ab
các s thc tha mãn
(
)
22
lim 2 1 1.n an n bn+ + + + =
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
2.ab+=
B.
2.ab−=
C.
1.ab+=
D.
1.ab−=
Câu 52: Giá tr
2 2 2
12
lim ...
n
n n n

+ + +


bng
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
0
.
Câu 53: Biết
4
34
21
lim
3
n n a
n n n b
++
=
−+
vi
a
b
là phân s ti gin. Tính
2ab+
.
A.
8
. B.
7
. C.
6
. D.
9
.
Câu 54: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
a
để
(
)
2
lim 4 7 0n n a n + + =
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 55: Cho s
3,13131313...a =
là s thp phân vô hn tun hoàn chu kì
13
, s
a
được biu din
dưới dng phân s ti gin dng
x
a
y
=
, trong đó
x
y
các s nguyên dương. Tìm tổng
xy+
.
A.
490xy+=
. B.
409xy+=
. C.
211xy+=
. D.
130xy+=
.
Câu 56: Biết
4
34
21
lim
3
n n a
n n n b
++
=
−+
vi
a
b
là phân s ti gin. Tính
2ab+
.
A.
8
. B.
7
. C.
6
. D.
9
.
Câu 57: Biết
23
3
23
lim
2
n n a
nb
+
=
+
, vi
( )
;;
a
ab
b
là phân s ti gin. Tính
ab+
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 58: Giá trị của giới hạn
(
)
2 2023 2 2023
lim 2 2n n n n+
A.
2024
2
. B.
2023
2
. C.
0
. D.
+
.
Câu 59: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
a
để
(
)
2
lim 4 7 0n n a n + + =
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 60: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
a
thỏa
(
)
22
lim 8 0n n n a + =
.
A.
0.
B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 61: Giá tr ca
(
)
3
2 3 2
lim 1 2 3 1E n n n n= + + +
bng:
A.
+
. B.
−
. C. 0. D.
1
.
Câu 62: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
11
3,2 1, 1
nn
u u u n
+
= = +
. Gi
n
S
tng
n
s hạng đàu tiên của
dãy s
( )
n
u
. Tính
lim
n
S
.
A.
lim
n
S = −
. B.
lim 1
n
S =
. C.
lim
n
S = +
. D.
lim 1
n
S =−
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 63: Cho dãy s
( )
n
u
vi
2 2 2
1 1 1
...
12
n
u
n n n n
= + + +
+ + +
. Gii hn ca dãy s bng:
A.
+
. B.
0
. C.
−
. D.
1
.
Câu 64:
2
6sin 8cos
lim
31
nn
n
+
bng
A.
1
. B.
0
. C.
+
. D.
1
.
Câu 65:
( )
3
2
.cos !
lim
21
nn
n +
bng
A.
1
. B.
0
. C.
+
. D.
1
.
Câu 66:
2
.cos2
lim 5
3
nn
n


+

bng
A.
5
. B.
5
. C.
0
. D.
1
.
Câu 67: Chn kết qu đúng của
2 4 2
2 5 3 1
lim
35
n n n n
n
+ + +
+
:
A.
−
. B.
0
. C.
1
5
. D.
+
.
Câu 68: Biết
23
3
23
lim
2
n n a
nb
+
=
+
, vi
( )
;;
a
ab
b
là phân s ti gin. Tính
ab+
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 69:
2 2 2 2
1 2 3
lim ...
n
n n n n

+ + + +


bng
A.
1
. B. 0. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 70: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi:
2 2 2
1 3 2 1
n
n
u
n n n
= + ++
vi
*
n
Giá tr ca
lim
n
u
bng:
A. 0. B.
+
. C.
−
. D. 1
Câu 71: Cho dãy s
( )
n
u
vi
( ) ( )
1 1 1
... .
1.3 3.5 2 1 . 2 1
n
u
nn
= + + +
−+
Tính
lim .
n
u
A.
1
.
2
B. 0. C. 1. D.
1
.
4
Câu 72: Tìm
lim
n
u
biết
2 2 2
1 1 1
...
2 1 3 1 1
n
u
n
= + + +
.
A.
3
4
. B.
3
5
. C.
2
3
. D.
4
3
.
Câu 73: Tính gii hn
( )
1 1 1 1
lim ...
1.2 2.3 3.4 1nn

+ + + +

+

.
A. 0. B. 2. C. 1. D.
3
2
.
Câu 74: Tìm gii hn sau
2
2
1 2 2 ... 2
lim
1 3 3 ... 3
n
n
+ + + +
+ + + +
A. 0. B. 2. C. 1. D.
3
2
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
14
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 75: Tìm
1 1 1
lim ...
1 1 2 1 2 ...
L
n

= + + +

+ + + +

A.
5
2
L =
. B.
L = +
. C.
2L =
. D.
3
2
L =
.
Câu 76: Vi
n
s nguyên dương, đặt
( )
1 1 1
...
1 2 2 1 2 3 3 2 1 1
n
S
n n n n
= + + +
+ + + + +
. Khi đó
lim
n
S
bng
A.
1
21+
B.
1
21
. C. 1. D.
1
22+
.
Câu 77: Đt
( )
( )
2
2
11f n n n= + + +
, xét y s
( )
n
u
sao cho
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 . 3 . 5 ... 2 1
2 . 4 .f 6 ... 2
n
f f f f n
u
f f f n
=
. Tìm
lim
n
nu
.
A.
1
lim
3
n
nu=
. B.
lim 3
n
nu=
. C.
1
lim
2
n
nu=
. D.
lim 2
n
nu=
.
Câu 78: Vi
n
là s t nhiên lớn hơn 2, đặt
3 3 4 3
3 4 5
1 1 1 1
...
n
n
S
C C C C
= + + + +
. Tính
lim
n
S
.
A. 1. B.
3
2
. C. 3. D.
1
3
.
Câu 79: Cho y s
( )
n
u
vi
22
51
n
u n an n= + + +
, trong đó
a
tham s thc. Tìm
a
để
lim 1.
n
u =−
A. 3. B. 2. C.
2.
D.
3.
Câu 80: Mt hình gm các khi cu xếp chng lên nhau to thành mt ct thẳng đứng. Biết rng mi khi
cu có bán kính gấp đôi bán kính của khi cu nm ngay trên nó và bán kính khi cầu dưới cùng
là 50
cm
. Hi mệnh đề nào sau đây đúng.
A. Chiu cao ca mô hình không quá 1,5 mét. B. Chiu cao ca mô hình tối đa là 2 mét.
C. Chiu cao của mô hình dưới 2 mét. D. Mô hình có th đat được chiu cao tùy ý.
Câu 81: Tam giác ba đỉnh của ba trung đim ba cnh ca tam giác
ABC
được gi tam giác
trung bình ca tam giác
ABC
. Ta xây dựng dãy các tam giác
1 1 1 2 2 2 3 3 3
, , ,...A B C A B C A B C
sao cho
1 1 1
A B C
một tam giác đều cạnh bằng
x
với mỗi số nguyên dương
2n
, tam giác
n n n
A B C
là tam giác trung bình của tam giác
1 1 1n n n
A B C
. Với mỗi số nguyên dương
n
, kí hiệu
n
S
tương
ứng là diện tích tam giác
n n n
A B C
. Tính tổng
12
... ...
n
S S S S= + + + +
A.
2
3
3
x
. B.
2
3x
. C.
2
3
2
x
. D.
2
23
3
x
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1: Biết giới hạn
21
lim
23
n
a
n
+
=
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Giá trị
a
lớn hơn
0
.
b)
xa=
là trục đối xứng của parabol
( )
2
: 3 4 7P y x x= +
.
c) Bộ ba số
51
;;
33
a
lập thành một cấp số cộng với công sai bằng
2
.
d) Cho cấp số nhân
( )
n
u
với công bội
3q =
1
ua=
thì
3
6u =
.
Câu 2:
Gisử ta
( )
0
lim
xx
f x a
=
( )
0
lim
xx
g x b
=
. Với
( )
;ab
. Xét tính đúng sai của các khẳng
định sau:
a)
( ) ( )
0
lim . .
xx
f x g x a b
=


.
b)
( ) ( )
0
lim 2 2
xx
f x g x a b
=


.
c)
( )
( )
0
lim
xx
fx
a
g x b
=
.
d)
( ) ( )
( )
0
2
2
lim
xx
f x g x
b
a
f x a

+
=+



với
( )
0.a
Câu 3: Tính được các giới hạn. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
lim( )2
n
= −
b)
lim 0
n
=
c)
( )
32
lim 2 2 4nn+ = +
d)
( )
43
lim 5 4n n n + = −
Câu 4: Tìm được tổng của cấp số nhân lùi vô hạn sau:
1 1 1
1
2 4 8
S = + + + +
( )
2
1 1 1
11
3 3 3
n
n
T = + + +
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
1 1 1
1
2 4 8
S = + + + +
là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội
1
.
2
q =
b)
( )
2
1 1 1
11
3 3 3
n
n
T = + + +
là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội
1
.
3
q =
c)
ST
d)
1
S
T
=
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
16
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 5: Cho dãy s
( )
n
u
vi
2
2
42
.
5
n
nn
u
an
++
=
+
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng
2
, giá trị của
2.a =
b) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng
1
, giá trị của
3.a =
c) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng
3
, giá trị của
a
là một số nguyên
d) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng
2
, giá trị của
2a =−
Câu 6: Đặt
( )
(
)
2 2 2
lim 2 1I n a n n a n= + + + +
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Ta biến đổi được
22
1
lim
1
n
I
n n n
=
+ + +
b) Nếu
0I =
thì có 3 giá trị
a
thỏa mãn
c) Nếu
0I =
thì tổng các giá trị
a
tìm được bằng
1
d) Có 2 giá trị
a
nguyên để
1I =
Câu 7: Cho gii hn
3
32
2
57
lim
32
an n
L
nn
+−
=
−+
. Xét tính đúng sai của các khng định sau:
a) Khi
1a =
thì
1
3
L =
b) Khi
0a =
thì
1
3
L =
c) Khi
0a
thì
0L
d) Khi
3L b c=+
với
,bc
là các tham số thì
3
1
2
ac
P
b
+
==
Câu 8: Cho gii hn
2
2
11
lim 3
32
n
an
L
n
= +
+
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
2L =
khi
1a =
b)
3L =
thì có 2 giá trị nguyên
a
thỏa mãn
c)
3L
khi
6a
d) Có 3 giá trị nguyên của
a
thuộc
( )
0;20
sao cho
2
2
11
lim 3
32
n
an
n
+−
+
là một số nguyên.
Câu 9: Biết
2
2
24
lim 2
3
nn
an n
−+
=
++
1
34
lim
43
nn
n
b
+
+
=
+
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Giá trị của
2a =
b) Giá trị của
4b =
c)
20ab−=
d) Ba số
, ,16ab
lập thành một cấp số nhân
Câu 10: Cho dãy s
( )
n
u
với
2
1
n
nanu = +−
với
a
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Với
1a =
, giới hạn của dãy số đã cho là
1
.
b) Với
2a =
, giới hạn của dãy số đã cho là
+
.
c) Với
5
2
a =−
, giới hạn của dãy số đã cho là
−
.
d) Với
0a
, giới hạn của dãy số đã cho là
−
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 11: Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là
5000000
đồng mt tháng. C sau mt chu
k 3 năm thì ông An được tăng lương
4%
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Mức lương ông An nhận được sau 3 năm là
5200000
đồng
b) Tng s tiền lương ông An nhận được sau 6 năm đầu là
374400000
đồng
c) D đoán công thức tính s tiền lương ông An được nhn
n
u
, sau n chu kì năm công tác là:
26
5000000.
25
n
n
u

=


đồng
d) Gi s ông An đi làm sau đúng 35 năm thì đưc v hưu. Tổng s tiền lương ông nhận được
trong c quá trình công tác là
2612277740
đồng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1:
2
2
1
1.
lim
2
n n
nn
+
++
bằng bao nhiêu (kết quả viết dưới dạng số thập phân)?
Câu 2: Tổng
1
1 1 1 ( 1)
3 9 27 3
n
n
S
+
= + + +
bằng bao nhiêu (kết quả viết dưới dạng số thp phân)?
Câu 3: Cho dãy số
( )
n
u
với
31
2024
.2
n
n
n
u
n
=+
. Khi đó
lim
n
n
u
+
bằng bao nhiêu?
Câu 4: Cho
( ) ( )
2
lim 4 3 1 0, ,
n
n n an b a b
+

+ + =

. Tính
8S a b=+
.
Câu 5: Biết số thập phân vô hạn tuần hoàn
0,212121...
a
b
=
( với
,ab
là các số dương có ước chung lớn
nhất là 1). Tính giá trị
ab+
.
Câu 6: Giới hạn
2
2 3 1
lim
32
nn
n n n
−+
+
31
lim
2
an
n
nn
b
n
−+
=
+
với
;ab
là các số tự nhiên. Tính
2
P a b=+
Câu 7: Giá trị của giới hạn
(
)
2
lim 2 2n n n+
2
1
.1
lim
11
1 . 1
a
n
b
nn



=

+ +


với
;ab
các số tự nhiên.
Tính
( )
2
S a b=+
Câu 8: Giới hạn
31
3
11
23
lim
86
nn
nn
+
+−
+
3
1 3.
lim
1
8.
6
n
n
a
b
=
+
với
;ab
là các số hữu tỉ. Tính giá trị
( )
8 ab+
Câu 9: Tìm giới hạn
( )( )
1 1 1 1
lim
1.3 3.5 5.7 2 1 2 1nn

+ + ++

−+


Câu 10: Tìm tổng
( )
1
1
1 1 1
3 9 27 3
n
n
S
+
= + + +
Câu 11: Giá trị của tổng
1 1 1 1
1
2
2 2 2 2
n
T a b

= + + + + + = +


với a;bcác số tự nhiên. Tính
giá trị
( )
2
S a b=+
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
18
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 12: Sthập phân hạn tuần hoàn
0,271414
viết dạng phân số dạng
m
n
với m;n các số tự
nhiên và
m
n
là phân số tối giản. Tính
3nm
Câu 13: Sthập phân hạn tuần hoàn
0,511111
viết dạng phân số dạng
a
b
với a;b các stự
nhiên và
a
b
là phân số tối giản. Tính
2ba
Câu 14: Cho dãy số
( )
n
u
với
1
1
2
3 1, 2
nn
u
u u n
=−
=
, tính
lim
3
n
n
u
. Kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
Câu 15: Biết rằng giới hạn
(
)
2
lim 4 5 3n n n + +
2
5.
lim
45
an
b
n n n

=+

+ +

với
;ab
các số tự
nhiên. Tính giá trị
b
Sa=
Câu 16: Biết rằng giới hạn
(
)
2
lim 1 3 9 7n n n+ +
2
7
lim
. . 9 7
n
a
b n c n n

=+

+ +

với
;;abc
các
số tự nhiên. Tính giá trị
a b c−+
Câu 17: Biết giới hạn
(
)
( )
3
32
2
3
32
3
2
3
lim 3 2 lim lim
2
33
ab
nn
nn
n n n n
+ + =
++
+ + + +
với
;ab
là các số nguyên dương. Tính
23T a b=+
.
Câu 18: Giới hạn dãy số
22
2
n
n n n n
u
n
+ +
=
dạng
lim
11
a
n
bc
nn
+ + +
với
;;abc
các số tự
nhiên. Tính giá trị
2 2 2
abc++
Câu 19: Biết giới hạn
3
23
22
3
3
1
11
2
lim lim
2
11
n n n
n
n n n
a
b
nn
++
−+
=
+−

+


với
;ab
các số nguyên dương.
Tính
S a b=+
.
Câu 20: Tìm tổng của cấp số nhân lùi vô hạn sau:
1 1 1
1
2 4 8
S = + +
Kết quả làm tròn đến hàng phần
i.
Câu 21: Tính giới hạn
2
1 3 5 ... 2 1
lim
51
n
L
nn
+ + + +
=
−+
.
Câu 22: Tính giới hạn
( )( )
3 2 2 1
lim 2 2
32
nn
n
n
L

++

= +
+


.
Câu 23: Tính giới hạn
(
)
3
24 12 36 24
lim 6 1 3 2L n n n n= + + + +
.
Câu 24: Từ tờ giấy, cắt một hình tròn bán kính
( )
2 cmR =
như Hình
3a
. Tiếp theo, cắt hai hình tròn bán
kính
2
R
chồng lên hình tròn đầu tiên như Hình
3b
. Tiếp theo, cắt bốn hình tròn bán kính
4
R
rồi
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
19
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
chồng lên các hình trước như hình 3c). Cứ thế tiếp tục mãi. Tính tổng diện tích của các hình tròn
(làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 25: Cho hình vuông
1
C
cạnh bằng
a
. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần
bằng nhau nối các điểm chia một cách thích hợp để hình vuông
2
C
(hình vẽ). Từ hình
vuông
2
C
lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông
1 2 3
, , ,..., .
n
C C C C
Gọi
i
S
diện tích của hình vuông
( )
1,2,3,..., .
i
C i n
Khi đó
( )
12
2
2025
lim ...
n
n
S S S
a
+
+ + +
bằng bao
nhiêu?
Câu 26: Từ độ cao
55,8m
của tháp nghiêng Pisa nước Ý, người ta thả một quả bóng cao su chạm xuống
đất (hình vẽ). Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên với độ cao bằng
1
10
độ cao quả bóng
đạt được trước đó. Tổng quãng đường qubóng di chuyển từ khi thcho đến khi dừng hẳn
bằng bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
-----------------HẾT-----------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Định nghĩa: Cho khong
K
cha
0
x
và hàm s
( )
y f x=
xác định trên
K
hoc
0
\Kx
. Ta nói hàm s
( )
y f x=
có gii hn là s thc
L
khi
x
dn ti
0
x
nếu vi dãy s
( )
n
x
bt kì,
0
\
n
x K x
0n
xx
ta có
( )
f x L
.
Kí hiu:
( )
0
lim
xx
f x L
=
.
Nhn xét:
00
0
lim ; lim
x x x x
x x c c
→→
==
(vi c là hng s).
Định lý v gii hn hu hn:
Giả sử
( )
0
lim
xx
f x L
=
( )
0
lim
xx
g x M
=
khi đó:
( ) ( )
00
lim lim
x x x x
f x g x L M
→→
+ = +
.
( ) ( )
0
lim . .
xx
f x g x L M
=


.
( ) ( )
00
lim lim
x x x x
f x g x L M
→→
=
.
( )
( )
0
lim
xx
fx
L
g x M
=
(nếu
0M
).
Nếu
( )
0fx
( )
0
lim
xx
f x L
=
thì
0L
( )
0
lim
xx
f x L
==
(Dấu của
( )
fx
được xét trên khoảng đang tìm giới hạn, với
0
xx
)
Cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên khoảng
( )
0
;xb
. Số thc
L
được gọi là giới hạn bên phải của hàm
số
( )
fx
khi
0
xx
nếu với mọi dãy số
( )
n
x
bất kì,
0 n
x x b
0n
xx
ta có
( )
lim
n
f x L=
.
Kí hiệu:
( )
0
lim
xx
f x L
+
=
hoặc
( )
f x L
khi
0
xx
+
.
Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên khoảng
( )
0
;ax
. Sthc
L
được gọi giới hạn bên trái của hàm
số
( )
fx
khi
0
xx
nếu với mọi dãy số
( )
n
x
bất kì,
0n
xx
ta có
( )
lim
n
f x L=
.
Kí hiệu:
( )
0
lim
xx
f x L
=
hoặc
( )
f x L
khi
0
xx
.
Định lý:
( ) ( ) ( )
0
00
lim lim lim
xx
x x x x
f x L f x f x L
−+
→→
= = =
Nguyên lý kẹp: Cho ba hàm số
( ) ( ) ( )
,,f x g x h x
xác định trên
K
chứa điểm
0
x
.
Nếu
( ) ( ) ( )
g x f x h x x K
( ) ( )
00
lim lim
x x x x
g x h x L
→→
==
thì
( )
0
lim
xx
f x L
=
.
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
02
BÀI
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
A
1
Giới hạn của hàm số tại một điểm
2
Giới hạn một bên

Preview text:

Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC NG
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI Ơ Ư H 5 GIỚI HẠN C HÀM SỐ LIÊN TỤC BÀI 01
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
1 Giới hạn của dãy số
Định nghĩa 1: Ta nói dãy số (u có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu u có thể nhỏ hơn n ) n
một số dương bé tuỳ ý kể từ một số hạng nào đó trở đi, kí hiệu lim u = 0 hay u → 0 khi n → + . n n n→+
Chú ý: Từ định nghĩa dãy số có giới hạn 0 , ta có các kết quả sau: • 1 lim
= 0 với k là một số nguyên dương k n→+ n • lim n
q = 0 nếu | q | 1 n→+
• Nếu u v với mọi n  1 và lim v = 0 thì lim u = 0 . n n n n n→+ n→+
Định nghĩa 2: Ta nói dãy số (u có giới hạn là số thực a khi n dần tới dương vô cực nếu lim (u a = n ) 0 n ) n→+
và kí hiệu lim u = a hay u a khi n → + . n n n→+
2 Định lý về giới hạn hữu hạn
a) Nếu lim u = a và lim v = b thì n n
• lim(u + v = a+ b
• lim(u v = ab n n ) n n )   • u a lim(u .v ) = . a b • lim n
 = (nếu b  0 ). n n v bn  limu = a lim u = a b) Nếu n  thì n  . u  0, n     n a 0
3 Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Cấp số nhân vô hạn u có công bội q , với q 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn. n
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn được tính bằng công thức sau đây: GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI u1 S u u u u q 1 . 1 2 3 n 1 q
4 Giới hạn vô cực của dãy số
Ta nói dãy số (u có giới hạn là + khi n → + . Nếu u có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một n ) n
số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: limu = + hay u → + khi n → + .  n n
• Dãy số (u có giới hạn là − khi n → + nếu lim( u − = + . n ) n )
Kí hiệu: limu = − hay u → − khi n → + .  n n
Nhận xét: limu = +  lim( u − ) = − .  n n
Ta thừa nhận các kết quả sau: • lim k
n = + với k nguyên dương • lim n
q = + nếu q  1.
Liên quan đến giới hạn vô cực của dãy số, ta có một số quy tắc sau đây: • u
Nếu lim u = a và limv =  thì lim n = 0 . n n vnu
Nếu limu = a  0 , limv = 0 và v  0, n
  0 thì lim n = + .  n n n vn
• Nếu limu = + và limv = a  0 thì limu .v = + .  n n n n 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
B PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 1: Tính giới hạn bằng định nghĩa, định lí về giới hạn dãy số Phương pháp:
• Để chứng minh limu = 0 ta chứng minh n a
  0 nhỏ tùy ý luôn tồn tại một số n sao cho u a n   n a n a
• Để chứng minh limu = L ta chứng minh lim(u L = n ) 0 n
• Để chứng minh limu = + ta chứng minh n M
 0 lớn tùy ý luôn tồn tại một số n sao cho u M n   n M n M
• Để chứng minh limu = − ta chứng minh lim( u − = + n ) n
• Một dãy số nếu có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất.
Nếu limu = a và limv = b thì: n n
• lim(u + v = a+ b
• lim(u v = ab n n ) n n )   • u a lim(u .v ) = . a b • lim n
 = (nếu b  0 ). n n v bn  limu = a lim u = a Nếu n  thì n  . u  0, n     n a 0
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài tập 1:
Tính các giới hạn sau đây: − + 2 − a) 2n 1 16n 2 lim b) lim c) 4 lim n n 2n +1 2 n − 2n + 3 2 d) lim e) 1 lim f) lim 2 2n 3 − n + 7 (n + )1(n − 2) n 2 − + + g) 3 3n 4n 1 lim h) 2 lim i) lim 2n + 1 5 7n + 3 2n − 3n + 7 (2n + ) 1 (n − 2) + n n n + n n + j) 4 7 lim k) 4.3 5 lim l) lim 3 n + n 2.5n + 7n (2n + )1(5+ 7n)
Bài tập 2: Chứng minh các giới hạn sau đây: 2 + + n n − a) 2n n n lim = 2 b) 6 2 lim = 6 c) 7 2.8 lim = 2 − 2 n + 4 n + 5 8n + 3n n n + n  −  c) 2.3 5 3.3 sin 3n 1 lim = 1 d) lim  = 3 e) lim( 2
n + n n) = 5n + 3n  3n  2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Dạng 2: Giới hạn dạng phân thức f (n)
Phương pháp: Tính giới hạn lim
trong đó f (n) và g (n) là các đa thức bậc n . g (n)
Bước 1: Đặt k , i n
n với k là số mũ cao nhất của đa thức f (n) và i là số mũ cao nhất của đa thức
g (n) ra làm nhân tử chung. f (n) • 1
Bước 2: Áp dụng kết quả lim = 0 suy ra lim = ... k n g (n) BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài tập 1: Tính các giới hạn sau đây: 2 3 − 3 − + a) n 4n n 7n n 2 lim b) lim c) lim 3 2n + 5n − 2 2 1 + 2n 2 n + n + 1 4 2 − + + 2 + − d) n 4n n 2 5n 3n 7 lim ( e) lim f) lim n + ) 1 (2 + n)( 2 n + ) 1 2 2n + n + 1 2 n
Bài tập 2: Tìm giới hạn của các dãy số sau: 3 2 − + + + + a) 3n 2n 1 2n 1 n u = b) u = c) 2025 2024 u = n 3 2n n n 2 n + n + 3 n n − 2023 +
Bài tập 3: Cho dãy số ( n b u với 2 u =
trong đó b là tham số thực. Để dãy số (u có giới hạn hữu n ) n ) n 5n + 3
hạn, giá trị của b bằng bào nhiêu ? 2 4n + n + 2
Bài tập 4: Cho dãy số (u với u =
. Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2 , giá trị của a bằng n ) n 2 an + 5 bao nhiêu? 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Dạng 3: Giới hạn dãy số dạng lũy thừa f (n)
Phương pháp: Tính giới hạn lim
trong đó f (n) và g (n) là các lũy thừa dạng n X g (n)
Bước 1: Đưa biểu thức về cùng số mũ n .
Bước 2: Chia tử và mẫu số cho n
a trong đó a là số có trị tuyệt đối lớn nhất.
Bước 3: Áp dụng kết quả “ Nếu q  1 thì lim n q = 0 ”. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài tập 1: Tính các giới hạn sau đây: n  +  a) n   lim (2n 3n + ) b) lim 4n − + ( 2 − )   c) 1 3 lim   3 3  . n + 2n n n  −  n  +  n 1 + n  − +  d) 4 3 . 2 5 4 1 lim   e) 7 1 lim   f) lim   2 5  . n + 4n  2 − 3  . n − 3 6 . n  2 5
 . n − 6n  2 n 1  1   1  1+ + + +     2 n + + + + + 3  3   3 n n 1 3 − 2.5 g) 1 3 3 3  lim h) lim i) lim n 1 + 2 3 + + 2n 2 n n 1 n 2  2   2  2 + 5 1+ + + +     5  5   5  n n 1 n + 3 4.2 + − − 3 (− ) 5n 1 1 2 n n 1 3 4.2 + − − 3 j) lim lim l) lim . 3.2n + k) 4n 5n+2 3 3.2n + 4n
Bài tập 2: Cho dãy số (u , xác định bởi: n ) u − 4 u +1 a) u = 1; n u = . n
 1. Tính giới hạn lim n 1 n 1 + u + 6 u + 4 n n u +1 b) u = 3, n u = , n
 1. Tính giới hạn lim u 1 n 1 + 2 n 2 −
Bài tập 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của an 1 1
a thuộc (0; 20) sao cho lim 3 + − là một số nguyên. 2 3 + n 2n GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Dạng 4: Giới hạn dãy số dạng căn thức
Phương pháp: Ở dạng toán này ta thường gặp 2 trường hợp:
Trường hợp 1: Đơn giản thì ta chỉ rút nhân tử chung (như dạng 2) n khi n  0
Lưu ý: 2a 2a n = n = 
ở đây ta chỉ có n → + nên 2a 2a n = n
−n khi n  0  Trườ 0
ng hợp 2: Nhân lượng liên hợp, khi giới hạn ở dạng vô định: ;0.; 0  A B 2 −  A B A B =  A B = A + B A + B A B 3 A B 3 3  A B = 3 (  A B = 2 2
A )2 + A B + ( B )2 3 3 3 3 . (3 A) 3
+ A.B + (B)
Bên cạnh đó áp dụng các tính chất để tính được kết quả của giới hạn: 1 1 a) lim = 0 ; lim
= 0 ( với k là số nguyên dương). n k n b) lim n
q = 0 (nếu q  1).
c) Nếu u = c (với c là hằng số) thì lim u = lim c = c . n n BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài tập 1: Tính các giới hạn sau đây: a) ( 2 2 lim
n + 7 − n + 5 ) b) ( 2 lim
n n +1 − n) c) (3 2 3 lim
n n + n) 8n + 2 2n + 9 d) lim  n
( n+1− n) e) lim lim 2n − f) 1 n + 2 2 + + − 2 3 6 + − g) 4n 1 2n 1 n 1 n lim h) lim 2
n + 4n +1 + n 4 2 n +1 + n
Bài tập 2: Tính các giới hạn sau đây: 2 + − + 2 + − + − a) 4n 3 2n 1 2n 1 n 2n 4 A = lim b) B = lim 2
n + 2n + 3n 2 3n + n + 7 2 2 + − − 3 6 4 + + − + − c) 3n 1 n 1 n n 1 4 n 2n 1 C = lim d) D = lim n (2n +3)2 2 3 3 2 − + + − 2 3 6 + − e) 4n 1 8n 2n 3 n 1 n E = lim f) F = lim 2 4 4
16n + 4n n +1 4 2 n +1 − n 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Dạng 5: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Phương pháp: Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân vô hạn và có công bội là q  1.
• Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn (u : n ) u1
S = u + u + ... + u + ... = 1 2 n 1− q
• Mọi số thập phân đều được biểu diễn dưới dạng luỹ thừa của 10: n a a a a 1 2 3
X = N, a a a ...a ... = N + + + +...+ +... 1 2 3 n 2 3 10 10 10 10n BÀI TẬP TỰ LUẬN n 1 −   Bài tập 1: 1 1 1 1
Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1, − , , − ,..., − ,...   2 4 8  2 
Bài tập 2: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 0, 212121... (chu kỳ là 21). Tìm a dưới dạng phân số. Bài tập 3: 2 3 n 1 − Tổng S = 1+ 0, 9 + + + +
+ có kết quả bằng bao nhiêu? n (0,9) (0,9) ... (0,9) ... Bài tập 4: Cho 2 3
S = 1+ q + q + q + ..., q  1 2 3 2 2 3 3
T = 1 + Q + Q + Q + ..., Q  1 ; E = 1 + qQ + q Q + q Q + ... . Biểu thị biểu thức E theo S,T Bài tập 5: 1
Tìm số hạng U của cấp số nhân lùi vô hạn, biết S = 4; q = . 1 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 3 Câu 1: Tính lim được kết quả bằng 2n + 3 3 A. . B. 0 . C. 1. D. + . 2 3 − n + 4 Câu 2: Tính lim được kết quả bằng 3 + n A. 1 − . B. − . C. −3 . D. 4 . n(n + ) 1 Câu 3:
Giới hạn của dãy số (u với u = bằng n ) n 2 2n + n + 3 1 A. . B. 1. C. 3 . D. + . 2 2n + 1 Câu 4: Giới hạn lim bằng 2 n + 3n + 2 A. 2 . B. + . C. 0. D. − . 3 n n Câu 5: Giới hạn lim bằng 2 n + n + 1 A. 1. B. − . C. 1 − . D. + . 2 2n + n + 5 Câu 6: Giới hạn lim bằng 2n + 1 A. 1. B. 0 . C. − . D. + .
(2n − 3)(3n + ) 1 Câu 7: Giới hạn L = lim bằng: 2 6n + n + 1 A. 1. B. 0 . C. − . D. + . (an + )3 1 ( 2 n + 3n + 5) 1 Câu 8: Cho L = lim
. Tìm tất cả các giá trị của a để L = . (2n − ) 1 (n + 3)2 2 2 2
A. a = 0 .
B. a = 1. C. a  . D. a  . 2 2 2 2 1 + 2 + 3 + ... + n Câu 9: Giới hạn L = lim bằng 3 n 1 1 A. . B. 0 . C. + . D. . 3 6 1 n
Câu 10: Cho dãy số (u ) * : u = , n  và (v
v = u . Tính limv n ): n n 2 n + n n n n k 1 = A. 0. B. 1. C. + . D. − . 2 4n + 2 + n Câu 11: Tính lim . n −1 A. 2 . B. 3 . C. + . D. 5 . 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI 3 3 n + 2023 Câu 12: Tính lim . 2n + 2024 3 2023 1 A. . B. . C. + . D. 0 . 2024 2 n + 5 − 2n Câu 13: Tính lim . n −1 A. 0 . B. 1 − . C. − . D. −2 . 3 n + 5 − 2 n Câu 14: Tính lim . 2 n + 5 A. 0 . B. + . C. − . D. 1. 3 3 2
8n + n −1 + 4n + 3 Câu 15: Tính lim . 3n − 7 2 4 A. 2 . B. . C. . D. 4 . 3 3 3 6 3 6 2
n + 4 − 27n − 3n + 1 Câu 16: Tính lim . 2 n − 2024 A. 0 . B. + . C. −3 . D. −2 . 2 3 3 2
n − 4 − 8n + n Câu 17: Tính lim . n A. 0 . B. −2 . C. − . D. 1 − . 2 3 3 2
9n − 4 − n + n a a Câu 18: Giả sử lim
= với a,b  và tối giản. Giá trị của T = 2a − 3b bằng 5n + 11 b b A. −9 . B. 1 − . C. 21 . D. 11 − . 4 3 6
16n − 4 − n +  Câu 19: Biết lim = 12
− với a  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 an +  A. a  ( 1 − 2; 2 − ) . B. a  ( 2 − ;2) .
C. a  (2;6) .
D. a  (6;12) . 4 3 6
n − 4 − 27n + 5 + 9n + 1 Câu 20: Biết lim = 1
− với a  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 an + n + 1 A. a  ( 7 − ;− ) 1 . B. a  ( 1 − ; ) 1 .
C. a  (1;7) .
D. a  (7;12) .
Câu 21: Giá trị của giới hạn lim( 3n + 5 − 3n +1) bằng: A. 0. B. 1. C. 3. D. 5. Câu 22: Tính ( 2
lim n n − 4n + 1) . A. − . B. −2 . C. + . D. 2 .
Câu 23: Kết quả của lim n( n + 5 − n ) bằng A. + . B. − . C. 2 . D. 0 .
Câu 24: Giá trị đúng của lim  n
( 4n+1− 4n−1) là 1 −1 A. 0 . B. . C. + . D. . 2 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 9
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI a Câu 25: Biết ( 2
lim n + 1 − n + n ) = với a,b là các số nguyên dương và a là phân số tối giản. Khi đó b b a + 2b bằng. A. 3. B. 1. C. 5. D. 2. Câu 26: Giới hạn ( 2 lim
n + 5n + 1 − n) bằng 3 1 5 A. . B. 0 . C. . D. . 2 4 2 Câu 27: Tính n ( 2 3 3 lim
4n + 1 − 8n + n ). 1 A. + . B. 1. C. − . D. . 6 3
Câu 28: Giới hạn lim ( 2
an + bn + 1 − n) = (a;b ) . Khi đó 3 2
a + b bằng. 2 A. 12. B. 9. C. 11. D. 10. a   a
Câu 29: Biết giới hạn n    ( 2 2 lim
n + 3 − n + 2 ) =   với * a , b
là phân số tối giản. Khi b b đó, giá trị 2
a b bằng. A. 3. B. 1 − . C. 4. D. 5.
Câu 30: Cho các số thực a, , b c thỏa mãn 2 c + a = 8 và ( 2 lim
an + bn cn) = 2 .
Tính P = a + b + c A. 24 − . B. 6 . C. 12 . D. 14 .
Câu 31: Cho dãy (u có limu = 3 , dãy (v có lim v = 5 . Khi đó lim(u .v = n n ) ? n ) n ) n n A. 15. B. 8. C. 5. D. 3.
Câu 32: Cho lim u = 3
− ; limv = 2 . Khi đó lim(u v bằng n n ) n n A. −5 . B. 1 − . C. 5 . D. 1.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai? A. lim n q = 0 ( q  ) 1 .
B. limC = C ( C là hằng số). 1 1 C. lim = 0 (k  ) 1 . D. lim = 0 . k n n 4 3n − 2n + 4 Câu 34: Tìm lim . 2 4n + 2n + 3 3 A. 1 − . B. + . C. 0 . D. . 4 1 + 19n Câu 35: Giá trị lim bằng 18n + 19 19 1 1 A. . B. . C. + . D. . 18 18 19 Câu 36: ( 2 lim n n + ) 1 .(2 − n) bằng A. + . B. − . C. 0 . D. 1 − . Câu 37: ( 2 lim 2 n 3n − ) bằng A. 3 . B. 2 . C. − . D. + . 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI n 2n 3 − 2.5
Câu 38: Kết quả của lim bằng n 1 + n +5 2 + 5 3 A. . − B. . + C. 2 D. . 2 3 3 2 an + 5n − 7 a
Câu 39: Biết rằng lim
= b 3 . Tính giá trị của biểu thức P = . 2 3 3n n + 2 b 1 1 A. P = . B. P = 3. C. P = 27. D. P = . 27 3
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa ( 2 2 lim
n − 8n n + a ) = 0? A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số. Câu 41: 2 3 3 2 lim  2n 2n 1 n n  + + − +   bằng A. − . B. 0 . C. + . D. 2 . n  
Câu 42: Cho dãy (u với 1 u = +1, * n   . Tính S
= u + u + u + ... + u , ta được kết quả n ) n    2  2020 1 2 3 2020 1 1 1 1 A. 2021 − . B. 2021 + . C. 2020 + . D. 2020 − . 2020 2 2020 2 2019 2 2019 2 1 1 1
Câu 43: Tổng vô hạn sau đây S = 1 + + + ... +
+ ... có giá trị bằng: 2 3 3 3n 3 A. 3. B. . C. 4 . D. 2 . 2
Câu 44: Tính tổng các nghiệm x  (0; ) của phương trình 2 3 sin + sin + sin + ... + sinn x x x x + ... = 1 .  5 2 A. . B.  . C. . D. . 6 6 3 2 3 5n + n a 5 a
Câu 45: Giới hạn lim = (với * a,b  và
là phân số tối giản). Tổng T = a + b bằng 2(3n + ) 1 b b A. 9 B. 3 C. 8 D. 5 n 1 3 + − 4.5n
Câu 46: Tính giới hạn lim . n n 1 2.5 + 5.4 + 1 1 A. − . B. 2 . C. −2 . D. − . 7 5 2 2n n + 4 4
Câu 47: Giá trị của tham số a để lim = là 2 an + n + 3 3 8 2 3 A. a = . B. a = . C. a = . D. a = 6 . 3 3 2 4n + 1 3n + 4n Câu 48: Biết lim = a và lim = .
b Tổng a + 4b bằng 2n + 5 n 1 4 + + 3 A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 2 Câu 49: Cho lim ( 2
n + an n) =
. Số thực a thuộc khoảng nào sau đây? 2 A. (2;3). B. (1;2). C. ( 1 − ;0). D. (0; ) 1 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 11
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI 3 2
an + 2bn + n + 2023
Câu 50: Cho a,b là các số thực thỏa mãn lim
= 1. Tổng 2a + b bằng 2 2n + 3 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 51: Cho a,b là các số thực thỏa mãn ( 2 2 lim
n + an + 2 − n + bn +1) =1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a + b = 2.
B. a b = 2.
C. a + b = 1.
D. a b = 1.  1 2 n Câu 52: Giá trị lim + + ... +   bằng 2 2 2  n n n  1 1 A. 1. B. . C. . D. 0 . 2 3 4 2n + n +1 a a Câu 53: Biết lim
= với là phân số tối giản. Tính a + 2b . 3 4
n n + 3n b b A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 9 .
Câu 54: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để ( 2 lim
n − 4n + 7 + a n) = 0 . A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 55: Cho số a = 3,13131313... là số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì là 13 , số a được biểu diễn x
dưới dạng phân số tối giản dạng a =
, trong đó x y là các số nguyên dương. Tìm tổng x + y y .
A. x + y = 490 .
B. x + y = 409 .
C. x + y = 211 .
D. x + y = 130 . 4 2n + n +1 a a Câu 56: Biết lim
= với là phân số tối giản. Tính a + 2b . 3 4
n n + 3n b b A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 9 . 2 3 2n + 3n a a Câu 57: Biết lim
= , với ;(a;b ) là phân số tối giản. Tính a + b . 3 n + 2 b b A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 58: Giá trị của giới hạn ( 2 2023 2 2023 lim n + 2 n n − 2 n ) là A. 2024 2 . B. 2023 2 . C. 0 . D. + .
Câu 59: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để ( 2 lim
n − 4n + 7 + a n) = 0 . A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 60: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa ( 2 2 lim
n − 8n n + a ) = 0. A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 61: Giá trị của E = ( 2 3 3 2 lim n + n + 1 −
2n − 3n + 1) bằng: A. + . B. − . C. 0. D. 1.
Câu 62: Cho dãy số (u xác định bởi u = 3, 2u = u +1, n
 1. Gọi S là tổng n số hạng đàu tiên của n ) 1 n 1 + n n
dãy số (u . Tính lim S . n ) n
A. lim S = − . B. lim S = 1.
C. lim S = + . D. lim S = 1 − . n n n n 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI 1 1 1
Câu 63: Cho dãy số (u với u = + +...+
. Giới hạn của dãy số bằng: n ) n 2 2 2 n +1 n + 2 n + n A. + . B. 0 . C. − . D. 1.
6sin n − 8cos n Câu 64: lim bằng 2 3n + 1 A. 1 − . B. 0 . C. + . D. 1. 3 2 n .cos (n ) ! Câu 65: lim bằng 2n + 1 A. 1 − . B. 0 . C. + . D. 1.  . n cos 2n Câu 66: lim 5 −   bằng 2  n + 3  A. 5 . B. −5 . C. 0 . D. 1. 2 4 2
n − 2n + 5 − n + 3n +1
Câu 67: Chọn kết quả đúng của lim : 3 + 5n 1 A. − . B. 0 . C. . D. + . 5 2 3 2n + 3n a a Câu 68: Biết lim
= , với ;(a;b ) là phân số tối giản. Tính a + b . 3 n + 2 b b A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .  1 2 3 n Câu 69: lim + + + ... +   bằng 2 2 2 2  n n n n  1 1 A. 1. B. 0. C. . D. . 3 2 1 3 2n −1
Câu 70: Cho dãy số (u xác định bởi: u = + ++ với * n
Giá trị của lim u bằng: n ) n 2 2 2 n n n n A. 0. B. + . C. − . D. 1 1 1 1
Câu 71: Cho dãy số (u với u = + + ...+ . Tính lim u . n ) n 1.3 3.5 (2n − ) 1 .(2n + ) 1 n 1 1 A. . B. 0. C. 1. D. . 2 4 1 1 1
Câu 72: Tìm lim u biết u = + + ...+ n n 2 2 2 2 −1 3 −1 n − . 1 3 3 2 4 A. . B. . C. . D. . 4 5 3 3  1 1 1 1 
Câu 73: Tính giới hạn lim  + + +...+  . 1.2 2.3 3.4 n (n +  )1 3 A. 0. B. 2. C. 1. D. . 2 2 1+ 2 + 2 + ... + 2n
Câu 74: Tìm giới hạn sau lim 2 1+ 3 + 3 + ... + 3n 3 A. 0. B. 2. C. 1. D. . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 13
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI 1 1 1 
Câu 75: Tìm L = lim + + ... +   1 1+ 2 1 + 2 + ... + n  5 3 A. L = .
B. L = + .
C. L = 2 . D. L = . 2 2 1 1 1
Câu 76: Với n là số nguyên dương, đặt S = + + ...+ . Khi đó n 1 2 + 2 1 2 3 + 3 2 n n +1 + (n + ) 1 n lim S bằng n 1 1 1 A. B. . C. 1. D. . 2 +1 2 −1 2 + 2 f ( )
1 . f (3). f (5)... f (2n − ) 1
Câu 77: Đặt f (n) = (n + n + )2 2
1 +1, xét dãy số (u sao cho u = . Tìm n ) n
f (2). f (4).f (6)... f (2n) lim n u . n 1 1 A. lim n u = .
B. lim n u = 3 . C. lim n u = .
D. lim n u = 2 . n n n n 3 2 1 1 1 1
Câu 78: Với n là số tự nhiên lớn hơn 2, đặt S = + + +...+ . Tính lim S . n 3 3 4 3 C C C C n 3 4 5 n 3 1 A. 1. B. . C. 3. D. . 2 3
Câu 79: Cho dãy số (u với 2 2 u =
n + an + 5 − n +1 , trong đó a là tham số thực. Tìm a để n ) n lim u = 1. − n A. 3. B. 2. C. 2. − D. 3. −
Câu 80: Một hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng. Biết rằng mỗi khỗi
cầu có bán kính gấp đôi bán kính của khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới cùng
là 50 cm . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng.
A. Chiều cao của mô hình không quá 1,5 mét. B. Chiều cao của mô hình tối đa là 2 mét.
C. Chiều cao của mô hình dưới 2 mét.
D. Mô hình có thể đat được chiều cao tùy ý.
Câu 81: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A B C , A B C , A B C ,... sao cho 1 1 1 2 2 2 3 3 3
A B C là một tam giác đều cạnh bằng x và với mỗi số nguyên dương n  2 , tam giác A B C 1 1 1 n n n
là tam giác trung bình của tam giác A B C . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S tương n 1 − n 1 − n 1 − n
ứng là diện tích tam giác A B C . Tính tổng S = S + S + ...+ S + ... n n n 1 2 n 3 3 2 3 A. 2 x . B. 2 3x . C. 2 x . D. 2 x . 3 2 3 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. + Câu 1: n Biết giới hạn 2 1 lim
= a . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 2 − 3n
a) Giá trị a lớn hơn 0 .
b) x = a là trục đối xứng của parabol (P) 2
: y = 3x + 4x − 7 . c) Bộ ba số 5 1
− ;a; lập thành một cấp số cộng với công sai bằng 2 . 3 3
d) Cho cấp số nhân (u với công bội q = 3 và u = a thì u = 6 . n ) 1 3
Giả sử ta có lim f (x) = và lim g ( x) = . Với ( ; a b
) . Xét tính đúng sai của các khẳng Câu 2: a b x→ → 0 x x 0 x định sau: a) lim  f
 ( x).g ( x) = . a b  . x→ 0 x b) lim 2 f
(x) − g(x) = 2a b  . x→ 0 x f ( x) c) a lim = .
x x0 g ( x) b
f (x) + 2g (x) d) 2b lim   = a + với (a  0). x x0  f  (x)  a
Câu 3: Tính được các giới hạn. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) lim( 2)n = − b) lim n  = 0 c) ( 3 2
lim 2n + 2n − 4) = + d) ( 4 3 lim 5
n + n − 4n) = −
Câu 4: Tìm được tổng của cấp số nhân lùi vô hạn sau: 1 1 1 S = 1 + + + + 2 4 8 và 1 1 T = − + −+ (− )n 1 1 1
+ Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 2 3 3 3n a) 1 1 1 S = 1 +
+ + + là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội 1 q = . 2 4 8 2 b) 1 1 T = − + −+ (− )n 1 1 1
+ là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội 1 q = . 2 3 3 3n 3 c) S T d) 1 S = T GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 15
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI 2 4n + n + 2 Câu 5:
Cho dãy số (u với u =
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: n ) n 2 an + 5
a) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2 , giá trị của a = 2.
b) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 1, giá trị của a = 3.
c) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 3 , giá trị của a là một số nguyên
d) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng −2 , giá trị của a = 2 − Câu 6: Đặt I = ( 2 2 2 lim
n + a n n + (a + 2) n + 1) . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: n −1
a) Ta biến đổi được I = lim 2 2
n + n + n + 1
b) Nếu I = 0 thì có 3 giá trị a thỏa mãn
c) Nếu I = 0 thì tổng các giá trị a tìm được bằng 1
d) Có 2 giá trị a nguyên để I = 1 3 3 2 an + 5n − 7 Câu 7:
Cho giới hạn L = lim
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 2 3n n + 2 1
a) Khi a = 1 thì L = 3 1
b) Khi a = 0 thì L = 3
c) Khi a  0 thì L  0 a + c 1
d) Khi L = b 3 + c với ,
b c là các tham số thì P = = 3 b 2 2 an − 1 1 Câu 8:
Cho giới hạn L = lim 3 + −
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 2 3 + n 2n
a) L = 2 khi a = 1
b) L = 3 thì có 2 giá trị nguyên a thỏa mãn
c) L  3 khi a  6 2 an − 1 1
d) Có 3 giá trị nguyên của a thuộc (0;20) sao cho lim 3 + − là một số nguyên. 2 3 + n 2n 2 − + n n 1 + + Câu 9: 2n n 4 3 4 Biết lim = 2 và lim
= b . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 2 an + n + 3 4n + 3
a) Giá trị của a = 2
b) Giá trị của b = 4 c) 2a b = 0 d) Ba số a, ,
b 16 lập thành một cấp số nhân
Câu 10: Cho dãy số (u với 2
u = an + n − 1 với a
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: n ) n
a) Với a = 1, giới hạn của dãy số đã cho là 1.
b) Với a = 2 , giới hạn của dãy số đã cho là + . c) Với 5 a = −
, giới hạn của dãy số đã cho là − . 2
d) Với a  0 , giới hạn của dãy số đã cho là − . 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 11: Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là 5000000 đồng một tháng. Cứ sau một chu
kỳ 3 năm thì ông An được tăng lương 4% . Xét tính đúng sa i của các khẳng định sau:
a) Mức lương ông An nhận được sau 3 năm là 5200000 đồng
b) Tổng số tiền lương ông An nhận được sau 6 năm đầu là 374400000 đồng
c) Dự đoán công thức tính số tiền lương ông An được nhận u , sau n chu kì năm công tác là: n n  26  u = 5000000. đồng n    25 
d) Giả sử ông An đi làm sau đúng 35 năm thì được về hưu. Tổng số tiền lương ông nhận được
trong cả quá trình công tác là 2612277740 đồng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn 2 + Câu 1: . n n 1 lim
bằng bao nhiêu (kết quả viết dưới dạng số thập phân)? 2 2 − n + n +1 n 1 + − Câu 2: 1 1 1 ( 1) Tổng S = − + −+
+ bằng bao nhiêu (kết quả viết dưới dạng số thập phân)? 3 9 27 3nCâu 3: n
Cho dãy số (u với 3 1 u =
+ 2024 . Khi đó lim u bằng bao nhiêu? n ) n .2n n n n→+ Câu 4: Cho 2 lim  4n 3n 1 (an b) − + − + = 0,(a,b )
S = a + b . n→+   . Tính 8 Câu 5: a
Biết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,212121... =
( với a,b là các số dương có ước chung lớn b
nhất là 1). Tính giá trị a + b . 3 1 a n − + 2 − + Câu 6: 2n 3 n 1 n Giới hạn n n lim = lim với ;
a b là các số tự nhiên. Tính 2
P = a + b 3n n + 2n 2 b + n  1  . a 1 −   Câu 7:n Giá trị của giới hạn ( 2 lim
n + 2n − 2 − n) = lim với ;
a b là các số tự nhiên.  1 1  1 + . b − +1   2  n n  Tính = ( + )2 S a b 3n n 1 + − nCâu 8: 2 3 1 3.a Giới hạn 3 lim = lim với ;
a b là các số hữu tỉ. Tính giá trị 8(a + b) n 1 + n 1 8 + 6 − 3 1 8 + . n b 6   Câu 9: 1 1 1 1 Tìm giới hạn lim  + + ++  1.3 3.5 5.7  (2n − ) 1 (2n + ) 1  n + 1 1 1 (− ) 1 1
Câu 10: Tìm tổng S = − + −+ +  3 9 27 3n n  
Câu 11: Giá trị của tổng 1 1 1 1 T = 1 + + + + + = a + b  
với a;b là các số tự nhiên. Tính 2 2 2 2  2  giá trị = ( + )2 S a b GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 17
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 12: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,271414 viết dạng phân số có dạng m với m;n là các số tự n
nhiên và m là phân số tối giản. Tính n − 3m n
Câu 13: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,511111 viết dạng phân số có dạng a với a;b là các số tự b
nhiên và a là phân số tối giản. Tính b − 2a b u  = 2 − Câu 14: u
Cho dãy số (u với 1 
, tính lim n . Kết quả làm tròn đến hàng phần mười. n ) u = 3u −1, n   2  3n n n 1 −  −  Câu 15: 5 . a n
Biết rằng giới hạn ( 2 lim
n − 4n + 5 + 3 − n) = lim + b với ;
a b là các số tự 2
n − 4n + 5 + n  nhiên. Tính giá trị b S = a  −  Câu 16: n 7
Biết rằng giới hạn ( 2
lim 1 + 3n − 9n n + 7 ) = lima +  với ; a ; b c là các 2  . b n + .
c 9n n + 7 
số tự nhiên. Tính giá trị a b + c Câu 17: a b
Biết giới hạn lim( 3 3 2
n + 3 − n + 2 ) = lim − lim với 2 3 ( 3 n + ) 2 2 3 3 n + n + 2 3
+ n + n n + 3 ;
a b là các số nguyên dương. Tính T = 2a + 3b . a 2 2 + − + Câu 18: n 2n n n
Giới hạn dãy số u = có dạng lim n với ; a ;
b c là các số tự n n b c 1 + + 1+ n n nhiên. Tính giá trị 2 2 2
a + b + c 1 + + 3 2 3 1 1 − + Câu 19: 2n n n Biết giới hạn n lim = lim với ;
a b là các số nguyên dương. 2 2
n + n na  2 3 3 − b +1− −1    nn
Tính S = a + b .
Câu 20: Tìm tổng của cấp số nhân lùi vô hạn sau: 1 1 1 S = 1 −
+ − + Kết quả làm tròn đến hàng phần 2 4 8 mười. + + + + − Câu 21: 1 3 5 ... 2n 1
Tính giới hạn L = lim . 2 5n n + 1
(3n + 2)(2n + ) 1 
Câu 22: Tính giới hạn L = lim  − 2n + 2 .  3n + 2   
Câu 23: Tính giới hạn L = ( 24 12 3 36 24 lim n
+ 6n +1 − n + 3n + 2 ).
Câu 24: Từ tờ giấy, cắt một hình tròn bán kính R = 2(cm) như Hình 3a . Tiếp theo, cắt hai hình tròn bán
kính R chồng lên hình tròn đầu tiên như Hình R
3b . Tiếp theo, cắt bốn hình tròn bán kính rồi 2 4 18 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI
chồng lên các hình trước như hình 3c). Cứ thế tiếp tục mãi. Tính tổng diện tích của các hình tròn
(làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 25: Cho hình vuông C có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần 1
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C (hình vẽ). Từ hình 2
vuông C lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C ,C ,C ,...,C . Gọi S là 2 1 2 3 n i
diện tích của hình vuông 2025
C (i 1, 2,3,...,  n ). Khi đó lim
S + S + ... + S bằng bao 2 ( 1 2 n ) i n→ +  a nhiêu?
Câu 26: Từ độ cao 55,8m của tháp nghiêng Pisa nước Ý, người ta thả một quả bóng cao su chạm xuống
đất (hình vẽ). Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên với độ cao bằng 1 độ cao mà quả bóng 10
đạt được trước đó. Tổng quãng đường mà quả bóng di chuyển từ khi thả cho đến khi dừng hẳn
bằng bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
-----------------HẾT----------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 19
Chương 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TOÁN 11 – CHƯƠNG TRÌNH MỚI BÀI 02
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
1 Giới hạn của hàm số tại một điểm
Định nghĩa: Cho khoảng K chứa x và hàm số y = f ( x) xác định trên K hoặc K \ x . Ta nói hàm số 0 0
y = f ( x) có giới hạn là số thực L khi x dần tới x nếu với dãy số ( x bất kì, x K \ x x x n  0 n ) 0 n 0
ta có f ( x) → L .
Kí hiệu: lim f ( x) = L . x→ 0 x
Nhận xét: lim x = x ; lim c = c (với c là hằng số). 0 x → → 0 x x 0 x
Định lý về giới hạn hữu hạn:
• Giả sử lim f (x) = L và lim g (x) = M khi đó: x→ → 0 x x 0 x
 lim f (x) + lim g (x) = L + M .  lim  f
 ( x).g ( x) = . L M  . x→ → xx 0 x x 0 x 0 f ( x)  L
lim f ( x) − lim g ( x) = L M .  lim = (nếu M  0 ). x→ →
x x0 g ( x) 0 x x 0 x M
• Nếu f (x)  0 và lim f (x) = L thì L  0 và lim = f (x) = L xxx 0 x 0
(Dấu của f ( x) được xét trên khoảng đang tìm giới hạn, với x x ) 0
2 Giới hạn một bên
• Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (x ;b . Số thực L được gọi là giới hạn bên phải của hàm 0 )
số f ( x) khi x x nếu với mọi dãy số ( x bất kì, x x b x x ta có lim f (x = L . n ) n ) 0 0 n n 0
Kí hiệu: lim f ( x) = L hoặc f (x) → L khi x x + → . + 0 x→ 0 x
• Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng ( ; a x
. Số thực L được gọi là giới hạn bên trái của hàm 0 )
số f ( x) khi x x nếu với mọi dãy số ( x bất kì, a x x x x ta có lim f ( x = L . n ) n ) 0 n 0 n 0
Kí hiệu: lim f ( x) = L hoặc f ( x) → L khi x x − → . − 0 x→ 0 x
Định lý: lim f ( x) = L  lim f (x) = lim f (x) = L x − + → → → 0 x x 0 x x 0 x
Nguyên lý kẹp: Cho ba hàm số f ( x), g ( x),h( x) xác định trên K chứa điểm x . 0
Nếu g ( x)  f ( x)  h(x) x
  K và lim g (x) = lim h(x) = L thì lim f (x) = L . x→ → → 0 x x 0 x x 0 x GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1