Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Tài liệu gồm 52 trang phân dạng và tuyển chọn các bài tập chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác thuộc chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 1.

 

L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
Mục lục
1 Hàm số lượng giác - Phương trình lượng giác 3
1.1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.1.1 LÝ THUYẾT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.1.2 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Dạng 2. Tính chẵn lẻ của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Dạng 3. Chu kỳ của hàm số lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Dạng 4. Chứng minh T
0
chu của một hàm số lượng giác . . . . . . . . . . . 12
Dạng 5. Bảng biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác . . . . . . . . . . . . . 15
Dạng 6. Sử dụng phép biến đổi đồng nhất và tính chất của hàm số lượng giác . 15
Dạng 7. Các bài toán sử dụng bất đẳng thức đã biết để tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Dạng 8. Các bài toán sử dụng tính đồng biến nghịch biến . . . . . . . . . . . . . 16
Dạng 9. Các bài toán liên quan đến a sin x + b cos x = c . . . . . . . . . . . . . . 16
1.1.3 BÀI TẬP TỰ LUYỆN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
1.2 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẢN ĐIỀU KIỆN . . . . . . . . . . 26
1.2.1 Tóm tắt thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
1.2.2 Kỹ năng bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
1.2.3 Bài tập tự luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
1.2.4 Bài tập Trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
1.2.5 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
1.3 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP . . . . . . . . . . . . . . . . 37
1.3.1 Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác . . . . . . . . . . . . 37
Dạng 1. Một số dạng bản phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác 37
1.3.2 Phương trình bậc nhất đối với sin và cos . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
Dạng 2. Phương trình bậc nhất đối với sin và cos . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
1.3.3 Phương trình thuần nhất đối với sin và cos . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
Dạng 3. Phương trình thuần nhất đối với sin và cos . . . . . . . . . . . . . . . . 43
1.4 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC . . . . . . . . . . . . . 47
Dạng 1. Phương pháp đưa v tổng bình phương . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
Dạng 2. Phương pháp đối lập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
Dạng 3. Phương pháp chứng minh nghiệm duy nhất . . . . . . . . . . . . . . . . 48
Dạng 4. Phương pháp đặt ẩn ph . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
Dạng 5. Phương pháp đưa v hệ phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
Dạng 6. Một số phương trình lượng giác cách giải đặc biệt. . . . . . . . . . . 49
1.4.1 Phương trình lượng giác nghiệm trên khoảng, đoạn . . . . . . . . . . . 50
1.4.2 Dạng toán khác v phương trình lượng giác thường gặp . . . . . . . . . . 51
1
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
2 MỤC LỤC
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
Chương 1
Hàm số lượng giác - Phương trình
lượng giác
1.1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1.1.1 LÝ THUYẾT
a) Hàm số y = sin x.
Tập xác định: D = R.
Tập giác trị: [1; 1], tức 1 sin x 1, x R.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
Å
π
2
+ k2π;
π
2
+ k2π
ã
và nghịch biến trên mỗi khoảng
Ç
π
2
+ k2π;
3π
2
+ k2π
å
.
Hàm số y = sin x hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối
xứng.
Hàm số y = sin x hàm số tuần hoàn với chu T = 2π.
Đồ thị hàm số y = sin x.
x
y
π
π
π
2
π
2
b) Hàm số y = cos x.
Tập xác định: D = R.
Tập giác trị: [1; 1], tức 1 cos x 1, x R.
Hàm số y = cos x nghịch biến trên mỗi khoảng (k2π; π + k2π)
và đồng biến trên mỗi khoảng (π + k2π; k2π).
Hàm số y = cos x hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Hàm số y = cos x hàm số tuần hoàn với chu T = 2π.
Đồ thị hàm số y = cos x. Đồ thị hàm số y = cos x bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
y = sin x theo véc
#»
v =
Å
π
2
; 0
ã
.
3
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
4 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
x
y
π
π
π
2
π
2
c) Hàm số y = tan x.
Tập xác định: D = R\
ß
π
2
+ kπ, k Z
.
Tập giá trị: R.
hàm số lẻ.
hàm số tuần hoàn với chu T = π.
Hàm đồng biến trên mỗi khoảng
Å
π
2
+ kπ;
π
2
+ kπ
ã
.
Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x =
π
2
+ kπ, k Z làm một đường tiệm cận.
Đồ thị
x
y
O
π
π
π
2
π
2
d) Hàm số y = cot x.
Tập xác định: D = R \ {kπ, k Z}.
Tập giá trị: R.
hàm số lẻ.
hàm số tuần hoàn với chu T = π.
Hàm nghịch biến trên mỗi khoảng (kπ; π + kπ) .
Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x = kπ, k Z làm một đường tiệm cận.
Đồ thị
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 5
x
y
O
π
π
π
2
π
2
3π
2
3π
2
1.1.2 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
| Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
y =
f(x)
g(x)
xác định g(x) 6= 0.
y =
2n
»
f(x) xác định f(x) > 0, trong đó n N
.
y = sin [u(x)] xác định u(x) xác định.
y = cos [u(x)] xác định u(x) xác định.
y = tan [u(x)] xác định u(x) xác định và u(x) 6=
π
2
+ kπ,k Z.
y = cot [u(x)] xác định u(x) xác định và u(x) 6= kπ,k Z.
dụ 1. Tìm tập xác định của hàm số y = sin
π
2
2x 1
.
dụ 2. Tìm tập xác định của hàm số y = 3 cot(2x + 3).
dụ 3. Tìm tập xác định của hàm số y = tan
Å
x
π
6
ã
.
dụ 4. Tìm tập xác định của hàm số y = cot
2
Ç
2π
3
3x
å
.
dụ 5. Tìm tập xác định của hàm số y =
tan 2x
sin x + 1
+ cot
Å
3x +
π
6
ã
. (5)
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
6 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
dụ 6. Tìm tập xác định của hàm số y =
tan 5x
sin 4x cos 3x
. (6)
dụ 7. Tìm tập xác định của hàm số y =
3 2 cos x. (7)
dụ 8. Tìm tập xác định của hàm số y =
sin x
sin
2
x cos
2
x
.
MỘT SỐ U HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Điều kiện xác định của hàm số y =
1 3 cos x
sin x
A. x 6=
π
2
+ kπ, k Z. B. x 6= k2π, k Z.
C. x 6=
kπ
2
, k Z. D. x 6= kπ, k Z.
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = tan
Å
2x
π
3
ã
A. D = R \
ß
π
6
+ k
π
2
| k Z
. B. D = R \
®
5π
12
+ kπ | k Z
´
.
C. D = R \
ß
π
2
+ kπ | k Z
. D. D = R \
®
5π
12
+ k
π
2
| k Z
´
.
Câu 3. Tập xác định của hàm số y =
3
sin
2
x cos
2
x
A. D = R \
ß
π
4
+ kπ | k Z
. B. D = R \
ß
π
2
+ kπ | k Z
.
C. D = R \
ß
π
4
+ k
π
2
| k Z
. D. D = R \
®
3π
4
+ k2π | k Z
´
.
Câu 4. Tập xác định của hàm số y =
cot x
cos x 1
A. D = R \
ß
k
π
2
| k Z
. B. D = R \
ß
π
2
+ kπ | k Z
.
C. D = R \ {kπ | k Z}. D. D = R.
Câu 5. Với hiệu k Z, điều kiện xác định của hàm số y =
2 sin x + 1
1 cos x
A. x 6= k2π. B. x 6= kπ. C. x 6=
π
2
+ kπ. D. x 6=
π
2
+ k2π.
Câu 6. Với hiệu k Z, điều kiện xác định của hàm số y = tan
Å
2x
π
3
ã
A. x 6=
π
6
+ k
π
2
. B. x 6=
5π
12
+ kπ. C. x 6=
π
2
+ kπ. D. x 6=
5π
12
+ k
π
2
.
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = tan x + cot x
A. D = R. B. D = R \ {kπ | k Z}.
C. D = R \
ß
π
2
+ kπ | k Z
. D. D = R \
ß
k
π
2
| k Z
.
Câu 8. Tập xác định của hàm số y =
2x
1 sin
2
x
A. D = R \
ß
π
2
+ k2π | k Z
. B. D = R \
ß
π
2
+ kπ | k Z
.
C. D = R \
ß
π
4
+ kπ | k Z
. D. D = R \
ß
π
4
+ k2π | k Z
.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 7
Câu 9. Tập xác định của hàm số y =
1
cot x
3
A. D = R \
ß
π
6
+ k2π | k Z
. B. D = R \
ß
π
6
+ kπ ; lπ | k,l Z
.
C. D = R \
ß
π
3
+ kπ ;
π
2
+ lπ | k,l Z
. D. D = R \
®
2π
3
+ kπ ;
π
2
+ lπ | k,l Z
´
.
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y =
s
1 + cot
2
x
1 sin 3x
.
A. D = R \
®
kπ ;
π
6
+ n
2π
3
| k,n Z
´
. B. D = R \
®
k
π
3
;
π
6
+ n
2π
3
| k,n Z
´
.
C. D = R \
®
kπ ;
π
6
+ n
2π
5
| k,n Z
´
. D. D = R \
®
kπ ;
π
5
+ n
2π
3
| k,n Z
´
.
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan 2x.
A. D = R \
ß
π
4
+ k
π
2
| k Z
. B. D = R \
ß
π
2
+ kπ | k Z
.
C. D = R \
®
π
4
+
kπ
2
| k Z
´
. D. D = R \
ß
π
4
+ kπ | k Z
.
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1 sin x
sin x + 1
.
A. D = R \
ß
π
2
+ k2π | k Z
. B. D = R \ {k2π | k Z}.
C. D = R \
®
3π
2
+ k2π | k Z
´
. D. D = R \ {π + k2π | k Z}.
Câu 13. Với hiệu k Z, điều kiện xác định của hàm số y =
cot x
cos x
A. x 6=
π
2
+ kπ. B. x 6= k2π. C. x 6= kπ. D. x 6= k
π
2
.
Câu 14. Tập xác định của hàm số y =
2
2 sin 6x
A. D = R \ {kπ | k Z}. B. D = R.
C. D = R \
ß
π
4
+ kπ | k Z
. D. D = R \
ß
π
4
+ k2π | k Z
.
Câu 15. Hàm số y =
cos x 1 + 1 cos
2
x xác định khi và chỉ khi
A. x 6=
π
2
+ kπ, k Z. B. x = 0.
C. x 6= kπ, k Z. D. x = k2π, k Z.
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y =
tan 2x
3 sin 2x cos 2x
.
A. D = R \
ß
π
4
+ k
π
2
;
π
12
+ l
π
2
| k,l Z
. B. D = R \
ß
π
3
+ k
π
2
;
π
5
+ l
π
2
| k,l Z
.
C. D = R \
ß
π
4
+ k
π
2
;
π
3
+ l
π
2
| k,l Z
. D. D = R \
ß
π
3
+ k
π
2
;
π
12
+ l
π
2
| k,l Z
.
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = cot
Å
x +
π
6
ã
+
1 + cos x
1 cos x
A. D = R \
ß
π
6
+ k2π | k Z
. B. D = R \
®
7π
6
+ kπ,k2π | k Z
´
.
C. D = R \ {k2π | k Z}. D. D = R \
ß
π
6
+ kπ | k Z
.
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1 cos 3x
1 + sin 4x
.
A. D = R \
ß
π
8
+ k
π
2
| k Z
. B. D = R \
®
3π
8
+ k
π
2
| k Z
´
.
C. D = R \
ß
π
4
+ k
π
2
| k Z
. D. D = R \
ß
π
6
+ k
π
2
| k Z
.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
8 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 19. Tìm tất cả giá trị m để hàm số y =
sin x + m tập xác định D = R.
A. m > 1. B. m < 1. C. 1 6 m 6 1. D. m > 1.
Câu 20. Hàm số y =
2 sin 2x
m cos x + 1
tập xác định D = R khi và chỉ khi
A. m > 0. B. 0 < m < 1. C. m 6= 1. D. 1 < m < 1.
| Dạng 2. Tính chẵn lẻ của hàm số
Phương pháp giải
Ta thực hiện các bước sau:Tìm tập xác định D của hàm số, khi đó
Nếu D tập đối xứng (tức x D x D ), ta thực hiện bước 2.
Nếu D không tập đối xứng (tức x D x / D ), ta kết luận hàm số không
chẵn, không lẻ.
Xác định f (x), khi đó:
Nếu f (x) = f (x) kết luận hàm số hàm chẵn.
Nếu f (x) = f (x) kết luận hàm số hàm lẻ.
Ngoài ra kết luận hàm số không chẵn cũng không lẻ
Chú ý:
a) Hàm số y = sin x hàm số lẻ.
b) Hàm số y = cos x hàm số chẵn.
c) Hàm số y = tan x hàm số lẻ.
d) Hàm số y = cot x hàm số lẻ.
dụ 9. Xét tính chẵn lẻ của hàm số
a) y = f (x) = sin
Ç
2x +
9π
2
å
b) y = f (x) = tan x + cot x
dụ 10. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = tan
7
2x sin 5x.
MỘT SỐ U HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho 2 hàm số f (x) = sin 4x và g (x) = tan |2x| , khi đó:
A. f (x) hàm số chẵn và g (x) hàm số lẻ.
B. f (x) và g 2 hàm số lẻ.
C. f (x) hàm số lẻ và g (x) hàm số chẵn.
D. f (x) và g (x) 2 hàm số chẵn.
Câu 2. Cho 2 hàm số f (x) = sin 2x và g (x) = cos 2x .
A. f (x) và g (x) 2 hàm số chẵn.
B. f (x) và g (x) 2 hàm số lẻ.
C. f (x) hàm số chẵn và g (x) hàm số lẻ.
D. f (x) hàm số lẻ và g (x) hàm số chẵn.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 9
Câu 3. Cho 2 hàm số f (x) = tan 4x và g (x) = sin
Å
x +
π
2
ã
. Khi đó:
A. f (x) và g (x) 2 hàm số lẻ.
B. f (x) hàm số chẵn và g (x) hàm số lẻ.
C. f (x) và g (x) 2 hàm số chẵn.
D. f (x) hàm số lẻ và g (x) hàm số chẵn.
Câu 4. Cho hàm số y = 2 sin x + 9 . Hàm số y là:
A. Hàm số không chẵn không lẻ. B. Hàm số lẻ và tập xác định là.
C. Hàm số chẵn. D. Hàm số lẻ.
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào hàm số chẵn.
A. y = sin |2016x| + cos 2017x. B. y = cot 2015x 2016 sin x.
C. y = tan 2016x + cot 2017x. D. y = 2016 cos x + 2017 sin x.
Câu 6. Tìm hàm số chẵn
A. y = sin x. B. y = cot x. C. y = cos x. D. y = tan x.
Câu 7. Cho hàm số f(x) = cos 2x và g(x) = tan 3x. chọn mệnh đề đúng
A. f(x) hàm số chẵn, g(x) hàm số chẵn.
B. f(x) hàm số lẻ, g(x) hàm số lẻ.
C. f(x) hàm số lẻ, g(x) hàm số chẵn.
D. f(x) hàm số chẵn, g(x) hàm số lẻ.
Câu 8. Hàm số nào hàm số chẵn?
A. y = sin
Å
x +
π
2
ã
. B. y = cos
Å
x +
π
2
ã
.
C. y = sin 2x. D. y = tan x sin 2x.
Câu 9. Hàm số nào sau đây hàm số chẵn
A. y = tan 3x cos x. B. y = sin
2
x + cos x.
C. y = sin
2
x + sin x. D. y = sin
2
x + tan x.
Câu 10. Hàm số nào sau đây hàm số chẵn
A. y = sin 3x. B. y = x cos x. C. y = cos x tan 2x. D. y =
tan x
sin x
.
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào hàm số chẵn?
A. y = sin x. B. y = cos x sin x.
C. y = cos x + sin
2
x. D. y = cos x sin x.
Câu 12. Trong các hàm số sau hàm số nào hàm số chẵn?
A. y = sin 2x. B. y = cos 3x. C. y = cot 4x. D. y = tan 5x.
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào hàm số chẵn?
A. y = sin 2x. B. y = x cos x. C. y = cos x cot x. D. y =
tan x
sin x
.
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. y = sin x cos 2x. B. y = sin
3
x cos
Å
x
π
2
ã
.
C. y =
tan x
tan
2
x + 1
. D. y = cos xsin
3
x.
Câu 15. Cho hàm số f (x) = sin 2x và g (x) = tan
2
x. Chọn mệnh đề đúng
A. f (x) hàm số chẵn, g (x) hàm số lẻ.
B. f (x) hàm số lẻ, g (x) hàm số chẵn.
C. f (x) hàm số chẵn, g (x) hàm số chẵn.
D. f (x) và g (x) đều hàm số lẻ.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
10 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 16. Cho hai hàm số f (x) =
cos 2x
1 + sin
2
3x
và g (x) =
|sin 2x| cos 3x
2 + tan
2
x
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. f (x) lẻ và g (x) chẵn. B. f (x) và g (x) chẵn.
C. f (x) chẵn, g (x) lẻ. D. f (x) và g (x) lẻ.
Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
A. y =
1
sin
3
x
. B. y = sin
Å
x +
π
4
ã
.
C. y =
2 cos
Å
x
π
4
ã
. D. y =
sin 2x.
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào hàm số chẵn?
A. y = 2 cos
Å
x +
π
2
ã
+ sin (π 2x). B. y = sin
Å
x
π
4
ã
+ sin
Å
x +
π
4
ã
.
C. y =
2 sin
Å
x +
π
4
ã
sin x. D. y =
sin x +
cos x.
| Dạng 3. Chu kỳ của hàm số lượng giác
Phương pháp giải
1. Sử dụng định nghĩa hàm số tuần hoàn và tìm chu của nó.
2. Sử dụng các kết quả sau.
Hàm số y = α. sin(ax+b) (α.a 6= 0) một hàm số tuần hoàn với chu T =
2π
|a|
.
Hàm số y = α. cos(ax+b) (α.a 6= 0) một hàm số tuần hoàn với chu T =
2π
|a|
.
Hàm số y = α. tan(ax + b) (α.a 6= 0) một hàm số tuần hoàn với chu
T =
π
|a|
.
Hàm số y = α. cot(ax+b) (α.a 6= 0) một hàm số tuần hoàn với chu T =
π
|a|
.
Nếu hàm số y = f (x) chỉ chứa các hàm số lượng giác chu lần lượt
T
1
, T
2
,..., T
n
thì hàm số f chu T bội chung nhỏ nhất của T
1
, T
2
,..., T
n
.
Nếu hàm số y = f (x) tuần hoàn với chu T thì hàm số y = f (x) + c (c
hằng số) cũng hàm số tuần hoàn với chu T .
Một số dấu hiệu nhận biết hàm số y = f (x) không phải hàm tuần hoàn: Hàm số
y = f (x) không phải hàm tuần hoàn khi một trong các điều kiện sau bị vi phạm
Tập xác định của hàm số tập hữu hạn.
Tồn tại số a sao cho hàm số không xác định với x > a hoặc x < a.
Phương trình f (x) = k nghiệm nhưng số nghiệm hữu hạn.
Phương trình f (x) = k số nghiệm sắp thứ tự. ... < x
n
< x
n+1
< ...
|x
n
x
n+1
| 0 hay .
dụ 11. Xét tính tuần hoàn và tìm chu (nếu có) của hàm số sau: y = cos
2
x 1.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 11
dụ 12. Xét tính tuần hoàn và tìm chu (nếu có) của hàm số sau y = sin
Ç
2
5
x
å
·
cos
Ç
2
5
x
å
.
dụ 13. Xét tính tuần hoàn và tìm chu (nếu có) của hàm số sau: y = cos x +
cos(
3.x)
dụ 14. Chứng minh rằng hàm số sau hàm số tuần hoàn và tìm chu của nó:
y =
1
sin x
.
dụ 15. Cho a,b,c,d các số thực khác 0. Chứng minh rằng hàm số f(x) = a sin cx +
b cos dx hàm số tuần hoàn khi và chỉ khi
c
d
số hữu tỉ.
dụ 16. Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) hai hàm số tuần hoàn với chu kỳ lần
lượt T
1
,T
2
. Chứng minh rằng nếu
T
1
T
2
số hữu tỉ thì các hàm số f (x) ±g(x); f(x).g(x)
những hàm số tuần hoàn.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 19. Hàm số y = cos
2
x 1 tuần hoàn với chu
A. π. B. 2π. C.
π
2
. D.
3π
2
.
Câu 20. Hàm số y = 2 sin x. cos 3x tuần hoàn với chu
A.
π
3
. B. 2π. C.
π
2
. D. π.
Câu 21. Hàm số y = cos
2
x + sin
2
x tuần hoàn với chu
A. 2π. B. π. C.
3π
2
. D. Không chu kì.
Câu 22. Hàm số y = 2 cos
2
x + 3 cos
3
x + 8 cos
4
x tuần hoàn với chu
A. π. B. 2π. C. 3π. D. 4π.
Câu 23. Hàm số y = 2 sin
2
x + 4 cos
2
x + 6 sin x cos x tuần hoàn với chu
A.
π
2
. B. 2π. C. π. D.
3π
2
.
Câu 24. Hàm số y =
cos
2
x sin
2
x
cos
2
x 2 sin
2
x
tuần hoàn với chu
A. 2π. B. 4π
2
. C. 3π. D. π.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
12 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
| Dạng 4. Chứng minh T
0
chu của một hàm số lượng giác
Phương pháp giải
Chứng minh T
0
chu của một hàm số lượng giác y = f(x) tức chứng minh T
0
số nhỏ nhất trong các số T thỏa mãn: x D ta có: x + T D , x T D và
f(x + T ) = f(x) ”. Ta cần chứng minh:
Bước 1: x D , f(x + T ) = f(x).
Bước 2: Giả sử số a: 0 < a < T sao cho: f(x + a) = f(x),x D . Chọn giá trị x = x
0
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 13
thích hợp sao cho f (x
0
+ a) = f(a) và từ f(a) = f(x
0
) tìm ra mâu thuẫn nào đó để
chứng tỏ rằng không số a như trên.
dụ 17. Chứng minh rằng hàm số y = sin 2 x tuần hoàn với chu π.
dụ 18. Chứng minh rằng hàm số y = tan
Å
2x +
π
4
ã
tuần hoàn với chu
π
2
.
dụ 19. Chứng minh rằng hàm số y = cos
Å
x
2
+
π
7
ã
tuần hoàn với chu 4π.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 25. Khẳng định nào sau đây sai về tính tuần hoàn và chu của các hàm số?
A. Hàm số y = sin x hàm số tuần hoàn chu 2π.
B. Hàm số y = cos x hàm số tuần hoàn chu π.
C. Hàm số y = tan x hàm số tuần hoàn chu π.
D. Hàm số y = cot x hàm số tuần hoàn chu π.
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào hàm số tuần hoàn?
A. y = x cos x. B. y = x tan x.
C. y =
2 tan x + 1. D. y =
x
2
+ 1.
Câu 27. Trong các hàm số sau, hàm số nào nào không tuần hoàn:
A. y = sin x + sin(x
2). B. y = sin 5x + 3 cos 7x.
C. y = tan
2
2x + 1. D. y = 3 sin 2x
2.
Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào nào không tuần hoàn?
A. y = x cos
2
x. B. y = cos
2
x. C. y = x
2
cos
2
x. D. y = x
2
.
Câu 29. Trong các hàm số sau, hàm số nào hàm số tuần hoàn?
A. y = sin x x. B. y = 2 cos 3x + 1.
C. y = x sin 3x.. D. y = x
4
2x
2
+ 3.
Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào hàm số tuần hoàn?
A. y = sin 2x + 3x. B. y = (3 x) tan x.
C. y = cos 3x(1 + cos x). D. y = cos
x.
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1. Xét tính tuần hoàn và tìm chu (nếu có) của các hàm số lượng giác sau:
a) y = cos
3x
2
. cos
x
2
.
b) y = cot
Å
2x
π
4
ã
Bài 2. Chứng minh rằng mỗi hàm số sau đầu tuần hoàn với chu π.
a) y = cos
2
x.
b) y = 3 tan
2
x + 1.
Bài 3. Xét tính tuần hoàn và tìm chu (nếu có) của các hàm số lượng giác sau:
a) y = sin x
2
.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
14 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
b) y =
sin 3x
1 + sin x
.
Bài 4. Chứng minh rằng các hàm số sau những hàm số tuần hoàn với chu sở T
0
.
a) y = sin x, T
0
= 2π.
b) y = tan 2x, T
0
=
π
2
.
Bài 5. Chứng minh rằng các hàm số sau những hàm số tuần hoàn với chu sở T
0
.
a) y = sin 3x, T
0
=
2π
3
b) y = |cos 2x|, T
0
=
π
2
ĐÁP ÁN
1 D
2 D
3 C
4 C
5 A
6 D
7 D
8 B
9 B
10 A
11 C
12 C
13 D
14 B
15 D
16 A
17 B
18 A
19 D
20 D
1 C
2 D
3 D
4 A
5 A
6 C
7 D
8 A
9 B
10 D
11 C
12 B
13 D
14 B
15 B
16 A
17 A
18 C
19 A
20 D
21 D
22 B
23 B
24 D
25 B
26 C
27 A
28 B
29 B
30 C
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 15
SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
| Dạng 5. Bảng biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác
L Hàm số y = sin x :
Đồng biến trên các khoảng
Å
π
2
+ k2π;
π
2
+ k2π
ã
, k Z.
Nghịch biến trên các khoảng
Ç
π
2
+ k2π;
3π
2
+ k2π
å
, k Z.
L Hàm số y = cos x :
Đồng biến trên các khoảng (π + k2π; k2π) , k Z.
Nghịch biến trên các khoảng (k2π; π + k2π) , k Z.
L Hàm số y = tan x đồng biến trên các khoảng
Å
π
2
+ kπ;
π
2
+ kπ
ã
, k Z.
L Hàm số y = cot x nghịch biến trên các khoảng (kπ; π + kπ) , k Z.
!
Với các hàm số lượng giác phức tạp, để xét tính đơn điệu của ta sử dụng định
nghĩa.
Phương pháp giải
V vòng tròn lượng giác.
Biểu diễn các cung lượng giác trên vòng tròn lượng giác.
Dựa vào định nghĩa của các hàm số lượng giác để xét các khoảng đồng biến nghịch biến
của hàm số lượng giác.
dụ 20. Xét tính tăng giảm và lập bảng biến thiên của các hàm số lượng giác sau
a) y = 2 sin x trên (0; π);
b) y = sin 2x trên
ï
π
2
;
π
2
ò
;
c) y = cos
Å
x
π
3
ã
trên
ñ
π
6
;
5π
6
ô
;
d) y = tan
Å
x
π
4
ã
trên
ï
0;
π
2
ò
.
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
| Dạng 6. Sử dụng phép biến đổi đồng nhất và tính chất của hàm số lượng
giác
dụ 21. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau.
a) y = 4 sin x cos x + 1
b) y = 4 3 sin
2
2x
dụ 22. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau y = sin x
1
sin x
trong khoảng 0 < x < π.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
16 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
| Dạng 7. Các bài toán sử dụng bất đẳng thức đã biết để tìm giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất
dụ 23. y =
1 +
1
2
cos
2
x +
1
2
5 + 2 sin
2
x.
dụ 24. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
1
2 cos x
+
1
1 + cos x
với x
Å
0;
π
2
ã
.
| Dạng 8. Các bài toán sử dụng tính đồng biến nghịch biến
dụ 25. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau.
a) y = 6 cos
2
x + cos
2
2x.
b) y = (4 sin x 3 cos x)
2
4(4 sin x 3 cos x) + 1.
| Dạng 9. Các bài toán liên quan đến a sin x + b cos x = c
dụ 26. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos
2
x
2
3 sin x cos x + 1.
dụ 27. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
sin x + 2 cos x + 1
sin x + cos x + 2
.
1.1.3 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hàm số y = sin x
A. đồng biến trên mỗi khoảng
Å
π
2
+ k2π; π + k2π
ã
và nghịch biến trên mỗi khoảng
(π + k2π; k2π) với k Z.
B. đồng biến trên mỗi khoảng
Ç
3π
2
+ k2π;
5π
2
+ k2π
å
và nghịch biến trên mỗi khoảng
Å
π
2
+ k2π;
π
2
+ k2π
ã
với k Z.
C. đồng biến trên mỗi khoảng
Ç
π
2
+ k2π;
3π
2
+ k2π
å
và nghịch biến trên mỗi khoảng
Å
π
2
+ k2π;
π
2
+ k2π
ã
với k Z.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 17
D. đồng biến trên mỗi khoảng
Å
π
2
+ k2π;
π
2
+ k2π
ã
và nghịch biến trên mỗi khoảng
Ç
π
2
+ k2π;
3π
2
+ k2π
å
với k Z.
Câu 2. Hàm sốy = cos x
A. đồng biến trên mỗi khoảng
Å
π
2
+ k2π; π + k2π
ã
và nghịch biến trên mỗi khoảng
(π + k2π; k2π) với k Z.
B. đồng biến trên mỗi khoảng (π + k2π; k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng
(k2π; π + k2π) với k Z.
C. đồng biến trên mỗi khoảng
Ç
π
2
+ k2π;
3π
2
+ k2π
å
và nghịch biến trên mỗi khoảng
Å
π
2
+ k2π;
π
2
+ k2π
ã
với k Z.
D. đồng biến trên mỗi khoảng (k2π; π + k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng
(π + k2π; 3π + k2π) với k Z.
Câu 3. Hàm số y =
3 + 2 cos x tăng trên khoảng
A.
Å
π
6
;
π
2
ã
. B.
Ç
π
2
;
3π
2
å
. C.
Ç
7π
6
; 2π
å
. D.
Å
π
6
;
π
2
ã
.
Câu 4. Hàm số nào đồng biến trên khoảng
Å
π
3
;
π
6
ã
?
A. y = cos x. B. y = cot 2x. C. y = sin x. D. y = cos 2x.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = sin x tăng trong khoảng
Å
0;
π
2
ã
.
B. Hàm số y = cot x giảm trong khoảng
Å
0;
π
2
ã
.
C. Hàm số y = tan x tăng trong khoảng
Å
0;
π
2
ã
.
D. Hàm số y = cos x tăng trong khoảng
Å
0;
π
2
ã
.
Câu 6. Hàm số y = sin x đồng biến trên
A. khoảng (0; π) .
B. các khoảng
Å
π
4
+ k2π;
π
4
+ k2π
ã
, k Z.
C. các khoảng
Å
π
2
+ k2π; π + k2π
ã
, k Z.
D. khoảng
Ç
π
2
;
3π
2
å
.
Câu 7. Hàm số y = cos x
A. tăng trong[0; π]. B. tăng trong
ï
0;
π
2
ò
và giảm trong
ï
π
2
; π
ò
.
C. nghịch biến [0; π]. D. các khẳng định trên đều sai.
Câu 8. Hàm số y = cos x đồng biến trên đoạn nào dưới đây?
A.
ï
0;
π
2
ò
. B. [π; 2π]. C. [π; π]. D. [0; π].
Câu 9. Hàm số nào sau đây tính đơn điệu trên khoảng
Å
0;
π
2
ã
khác với các hàm số còn
lại?
A. y = sin x. B. y = cos x. C. y = tan x. D. y = cot x.
Câu 10. Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng
A.
Å
0;
π
2
ã
. B. (π; 2π]. C.
Ç
0;
3π
2
å
. D.
Ç
3π
2
;
π
2
å
.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
18 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng
Ç
π
4
;
3π
4
å
.
B. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng
Ç
π
4
;
3π
4
å
.
C. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng
Ç
3π
4
;
π
4
å
.
D. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng
Ç
3π
4
;
π
4
å
.
Câu 12. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
Å
0;
π
2
ã
?
A. y = sin x. B. y = cos x. C. y = tan x. D. y = cot x.
Câu 13. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
Ç
π
2
;
3π
2
å
.
A. y = sin x. B. y = cos x. C. y = cot x. D. y = tan x.
Câu 14. Xét hàm số y = sin x trên đoạn [π; 0]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
Å
π;
π
2
ã
và
Å
π
2
; 0
ã
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
Å
π;
π
2
ã
; nghịch biến trên khoảng
Å
π
2
; 0
ã
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
Å
π;
π
2
ã
; đồng biến trên khoảng
Å
π
2
; 0
ã
.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
Å
π;
π
2
ã
và
Å
π
2
; 0
ã
.
Câu 15. Xét hàm số y = cos x trên đoạn [π; π]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (π; 0) và (0; π).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (π; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; π).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (π; 0) và đồng biến trên khoảng (0; π).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (π; 0) và (0; π).
Câu 16. Xét sự biến thiên của hàm số y = tan 2x trên một chu tuần hoàn. Trong các kết
luận sau, kết luận nào đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Å
0;
π
4
ã
và
Å
π
4
;
π
2
ã
.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Å
0;
π
4
ã
và nghich biến trên khoảng
Å
π
4
;
π
2
ã
.
C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng
Å
0;
π
2
ã
.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Å
0;
π
4
ã
và đồng biến trên khoảng
Å
π
4
;
π
2
ã
.
Câu 17. Xét sự biến thiên của hàm số y = 1 sin x trên một chu tuần hoàn của nó. Trong
các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Å
π
2
; 0
ã
.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Å
0;
π
2
ã
.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Å
π
2
; π
ã
.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Ç
π
2
;
3π
2
å
.
Câu 18. Xét sự biến thiên của hàm số y = sin x cos x. Trong các kết luận sau, kết luận nào
đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Ç
π
4
;
3π
4
å
.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Ç
3π
4
;
7π
4
å
.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 19
C. Hàm số đã cho tập giá trị [1; 1].
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Ç
π
4
;
7π
4
å
.
Câu 19. Chọn câu đúng.
A. Hàm số y = tan x luôn luôn tăng.
B. Hàm số y = tan x luôn luôn tăng trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số y = tan x tăng trong các khoảng (π + k2π; 2π + k2π).
D. Hàm số y = tan x tăng trong các khoảng (k2π; π + k2π).
Câu 20. Xét hai mệnh đề sau:
(I): x
Ç
π;
3π
2
å
, hàm số y =
1
sin x
giảm.
(II): x
Ç
π;
3π
2
å
, hàm số y =
1
cos x
giảm.
Mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) sai. D. Cả (I) và (II) đúng.
Câu 21. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y = |tan x| đồng biến trên đoạn
ï
π
2
;
π
2
ò
.
B. y = |tan x| hàm số chẵn trên D = R \
ß
π
2
+ kπ
k Z
.
C. y = |tan x| đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
D. y = |tan x| nghịch biến trên đoạn
Å
π
2
;
π
2
ã
.
Câu 22. Hàm số y = cos x đồng biến trên đoạn nào dưới đây
A.
ï
0;
π
2
ò
. B. [π; 2π]. C. [π; π]. D. [0; π].
Câu 23. Hàm số nào sau đây tính đơn điệu trên khoảng
Å
0;
π
2
ã
khác với các hàm số còn
lại?
A. y = sin x. B. y = cos x. C. y = tan x. D. y = cot x.
Câu 24. Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng
A.
Å
0;
π
2
ã
. B. (π; 2π]. C.
Ç
0;
3π
2
å
. D.
Ç
3π
2
;
π
2
å
.
Câu 25. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng
Ç
π
4
;
3π
4
å
.
B. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng
Ç
π
4
;
3π
4
å
.
C. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng
Ç
3π
4
;
π
4
å
.
D. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng
Ç
3π
4
;
π
4
å
.
Câu 26. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
Å
0;
π
2
ã
?
A. y = sin x. B. y = cos x. C. y = tan x. D. y = cot x.
Câu 27. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
Ç
π
2
;
3π
2
å
.
A. y = sin x. B. y = cos x. C. y = cot x. D. y = tan x.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
20 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 28. Xét hàm số y = sin x trên đoạn [π; 0]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
Å
π;
π
2
ã
và
Å
π
2
; 0
ã
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
Å
π;
π
2
ã
; nghịch biến trên khoảng
Å
π
2
; 0
ã
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
Å
π;
π
2
ã
; đồng biến trên khoảng
Å
π
2
; 0
ã
.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
Å
π;
π
2
ã
và
Å
π
2
; 0
ã
.
Câu 29. Xét hàm số y = cos x trên đoạn [π; π]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (π; 0) và (0; π).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (π; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; π).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (π; 0) và đồng biến trên khoảng (0; π).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (π; 0) và (0; π).
Câu 30. Xét sự biến thiên của hàm số y = tan 2x trên một chu tuần hoàn. Trong các kết
luận sau, kết luận nào đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Å
0;
π
4
ã
và
Å
π
4
;
π
2
ã
.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Å
0;
π
4
ã
và nghich biến trên khoảng
Å
π
4
;
π
2
ã
.
C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng
Å
0;
π
2
ã
.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Å
0;
π
4
ã
và đồng biến trên khoảng
Å
π
4
;
π
2
ã
.
Câu 31. Xét sự biến thiên của hàm số y = 1 sin x trên một chu tuần hoàn của nó. Trong
các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Å
π
2
; 0
ã
.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Å
0;
π
2
ã
.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Å
π
2
; π
ã
.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Ç
π
2
;
3π
2
å
.
Câu 32. Xét sự biến thiên của hàm số y = sin x cos x. Trong các kết luận sau, kết luận nào
đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Ç
π
4
;
3π
4
å
.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Ç
3π
4
;
7π
4
å
.
C. Hàm số đã cho tập giá trị [1; 1].
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Ç
π
4
;
7π
4
å
.
Câu 33. Chọn câu đúng.
A. Hàm số y = tan x luôn luôn tăng.
B. Hàm số y = tan x luôn luôn tăng trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số y = tan x tăng trong các khoảng (π + k2π; 2π + k2π).
D. Hàm số y = tan x tăng trong các khoảng (k2π; π + k2π).
Câu 34. Xét hâi mệnh đề sau:
(I): x
Ç
π;
3π
2
å
, hàm số y =
1
sin x
giảm.
(II): x
Ç
π;
3π
2
å
, hàm số y =
1
cos x
giảm.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 21
Mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) sai. D. Cả (I) và (II) đúng.
Câu 35. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y = |tan x| đồng biến trên đoạn
ï
π
2
;
π
2
ò
.
B. y = |tan x| hàm số chẵn trên D = R \
ß
π
2
+ kπ
k Z
.
C. y = |tan x| đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
D. y = |tan x| nghịch biến trên đoạn
Å
π
2
;
π
2
ã
.
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau.
a) y =
Ä
2
3
ä
sin 2x + cos 2x.
b) y = (sin x cos x)
2
+ 2 cos 2x + 3 sin x cos x.
c) y = (sin x 2 cos x) (2 sin x + cos x) 1.
d) y = 4 sin
2
x + 3
3 sin 2x 2 cos
2
x.
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau,
a) y = a sin x + b cos x (a và b hằng số, a
2
+ b
2
6= 0).
b) y = a sin
2
x + b sin x cos x + c cos
2
x (a, b, c hằng số).
Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau.
a) y = 3 sin x 4 cos x + 7.
b) y = sin
2
x + 4 sin x cos x 5.
c) y = 2 sin
2
x sin 2x cos
2
x + 3.
d) y =
sin x + 3 cos x 5
sin x + cos x + 2
.
Bài 9. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
y = 2 sin
Å
x
π
3
ã
.a) y =
»
4 2 sin
5
(2x) 8.b)
y = sin
6
x + cos
6
x.c) y = cos
Ç
2x +
2π
3
å
+ cos 2x.d)
y = cos 2x + 4 sin x.e) y =
sin x
cos x.f)
y = 3 cos x + 2 trên đoạn
ï
π
2
;
π
2
ò
.g) y = tan x, x
ï
π
3
;
π
6
ò
.h)
y = tan
2
x tan x + 2, x
ï
π
4
;
π
4
ò
.i) y = 2 sin
2
x sin 2x + 7.j)
Bài 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau trên khoảng đã chỉ ra:
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
22 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
y = sin x +
1
sin x
trên khoảng (0; π).a) y =
(sin x + cos x)
3
cos xsin
2
x
trên khoảng
Å
0;
π
2
ã
.b)
Bài 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số sau chỉ nhận giá trị dương:
y = (3 sin x 4 cos x)
2
6 sin x + 8 cos x + 2m 1.
Bài 12. Tìm m để hàm số y =
»
2 sin
2
x + 4 sin x cos x (3 + 2m)cos
2
x + 2 xác định với mọi
x.
Bài 13. Cho các c nhọn x, y thỏa mãn sin
2
x + sin
2
y = sin(x + y)(). Chứng minh rằng:
x + y =
π
2
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
2 sin x + 3.
A. max y =
5, min y = 1. B. max y =
5, min y = 2
5.
C. max y =
5, min y = 2. D. max y =
5, min y = 3.
Câu 2. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1
2cos
2
x + 1.
A. max y = 1, min y = 1
3. B. max y = 3, min y = 1
3.
C. max y = 2, min y = 1
3. D. max y = 0, min y = 1
3.
Câu 3. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 3 sin
Å
2x
π
4
ã
.
A. min y = 2, max y = 4. B. min y = 2, max y = 4.
C. min y = 2, max y = 3. D. min y = 1, max y = 4.
Câu 4. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 2 cos
2
3x.
A. min y = 1, max y = 2. B. min y = 1, max y = 3.
C. min y = 2, max y = 3. D. min y = 1, max y = 3.
Câu 5. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 +
2 + sin 2x.
A. min y = 2, max y = 1 +
3. B. min y = 2, max y = 2 +
3.
C. min y = 1, max y = 1 +
3. D. min y = 1, max y = 2.
Câu 6. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
4
1 + 2sin
2
x
.
A. min y =
4
3
, max y = 4. B. min y =
4
3
, max y = 3.
C. min y =
4
3
, max y = 2. D. min y =
1
2
, max y = 4.
Câu 7. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 sin
2
x + cos
2
2x.
A. max y = 4, min y =
3
4
. B. max y = 3, min y = 2.
C. max y = 4, min y = 2. D. max y = 3, min y =
3
4
.
Câu 8. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 sin x + 4 cos x + 1.
A. max y = 6, min y = 2. B. max y = 4, min y = 4.
C. max y = 6, min y = 4. D. max y = 6, min y = 1.
Câu 9. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 sin x + 4 cos x 1.
A. min y = 6; max y = 4. B. min y = 6; max y = 5.
C. min y = 3; max y = 4. D. min y = 6; max y = 6.
Câu 10. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 sin
2
x + 3 sin 2x
4 cos
2
x
A. min y = 3
2 1; max y = 3
2 + 1. B. min y = 3
2 1; max y = 3
2 1.
C. min y = 3
2; max y = 3
2 1. D. min y = 3
2 2; max y = 3
2 1.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 23
Câu 11. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = sin
2
x + 3 sin 2x +
3 cos
2
x
A. max y = 2 +
10; min y = 2
10. B. max y = 2 +
5; min y = 2
5.
C. max y = 2 +
2; min y = 2
2. D. max y = 2 +
7; min y = 2
7.
Câu 12. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 sin 3x + 1.
A. min y = 2, max y = 3. B. min y = 1, max y = 2.
C. min y = 1, max y = 3. D. min y = 3, max y = 3.
Câu 13. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 4 cos
2
2x.
A. min y = 1, max y = 4. B. min y = 1, max y = 7.
C. min y = 1, max y = 3. D. min y = 2, max y = 7.
Câu 14. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 2
4 + cos 3x.
A. min y = 1 + 2
3, max y = 1 + 2
5. B. min y = 2
3, max y = 2
5.
C. min y = 1 2
3, max y = 1 + 2
5. D. min y = 1 + 2
3, max y = 1 + 2
5.
Câu 15. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 4 sin 6x + 3 cos 6x.
A. min y = 5, max y = 5. B. min y = 4, max y = 4.
C. min y = 3, max y = 5. D. min y = 6, max y = 6.
Câu 16. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
3
1 +
2 + sin
2
x
.
A. min y =
3
1 +
3
, max y =
3
1 +
2
. B. min y =
3
1 +
3
, max y =
4
1 +
2
.
C. min y =
2
1 +
3
, max y =
3
1 +
2
. D. min y =
3
1 +
3
, max y =
3
1 +
2
.
Câu 17. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
3 sin 2x + cos 2x
sin 2x + 4cos
2
x + 1
.
A. min y =
6 3
5
4
, max y =
6 + 3
5
4
. B. min y =
4 3
5
4
, max y =
4 + 3
5
4
.
C. min y =
7 3
5
4
, max y =
7 + 3
5
4
. D. min y =
5
65
4
, max y =
5 +
65
4
.
Câu 18. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 cos
Å
3x
π
3
ã
+ 3.
A. min y = 2, max y = 5. B. min y = 1, max y = 4.
C. min y = 1, max y = 5. D. min y = 1, max y = 3.
Câu 19. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
3 2sin
2
2x + 4.
A. min y = 6, max y = 4 +
3. B. min y = 5, max y = 4 + 2
3.
C. min y = 5, max y = 4 + 3
3. D. min y = 5, max y = 4 +
3.
Câu 20. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = sin x +
2 sin
2
x.
A. min y = 0, max y = 3. B. min y = 0, max y = 4.
C. min y = 0, max y = 6. D. min y = 0, max y = 2.
Câu 21. Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = tan
2
x 4 tan x + 1.
A. min y = 2. B. min y = 3. C. min y = 4. D. min y = 1.
Câu 22. Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = tan
2
x+ cot
2
x+ 3(tan x + cot x) 1.
A. min y = 5. B. min y = 3. C. min y = 2. D. min y = 4.
Câu 23. Tìm m để hàm số y =
5 sin 4x 6 cos 4x + 2m 1 xác định với mọi x.
A. m 1. B. m
61 1
2
. C. m <
61 + 1
2
. D. m
61 + 1
2
.
Câu 24. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 + 3 sin 3x.
A. min y = 2; max y = 5. B. min y = 1; max y = 4.
C. min y = 1; max y = 5. D. min y = 5; max y = 5.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
24 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 25. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 4 sin
2
2x.
A. min y = 2; max y = 1. B. min y = 3; max y = 5.
C. min y = 5; max y = 1. D. min y = 3; max y = 1.
Câu 26. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 +
3 + 2 sin x.
A. min y = 2; max y = 1 +
5. B. min y = 2; max y =
5.
C. min y = 2; max y = 1 +
5. D. min y = 2;max y = 4.
Câu 27. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 + 2
2 + sin
2
4x.
A. min y = 3 + 2
2; max y = 3 + 2
3. B. min y = 2 + 2
2; max y = 3 + 2
3.
C. min y = 3 2
2; max y = 3 + 2
3. D. min y = 3 + 2
2; max y = 3 + 3
3.
Câu 28. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 4 sin 3x3 cos 3x+1.
A. min y = 3; max y = 6. B. min y = 4; max y = 6.
C. min y = 4; max y = 4. D. min y = 2; max y = 6.
Câu 29. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
3 cos x +sin x+ 4.
A. min y = 2; max y = 4. B. min y = 2; max y = 6.
C. min y = 4; max y = 6. D. min y = 2; max y = 8.
Câu 30. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
sin 2x + 2 cos 2x + 3
2 sin 2x cos 2x + 4
.
A. min y =
2
11
; max y = 2. B. min y =
2
11
; max y = 3.
C. min y =
2
11
; max y = 4. D. min y =
2
11
; max y = 2.
Câu 31. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
2sin
2
3x + 4 sin 3x cos 3x + 1
sin 6x + 4 cos 6x + 10
.
A. min y =
11 9
7
83
; max y =
11 + 9
7
83
. B. min y =
22 9
7
11
; max y =
22 + 9
7
11
.
C. min y =
33 9
7
83
; max y =
33 + 9
7
83
. D. min y =
22 9
7
83
; max y =
22 + 9
7
83
.
Câu 32. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 cos x + sin x 2.
A. min y = 2
5; max y = 2 +
5. B. min y = 2
7; max y = 2 +
7.
C. min y = 2
3; max y = 2 +
3. D. min y = 2
10; max y = 2 +
10.
Câu 33. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
sin
2
2x + 3 sin 4x
2cos
2
2x sin 4x + 2
.
A. min y =
5
97
4
; max y =
5 +
97
4
. B. min y =
5
97
18
; max y =
5 +
97
18
.
C. min y =
5
97
8
; max y =
5 +
97
8
. D. min y =
7
97
8
; max y =
7 +
97
8
.
Câu 34. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3(3 sin x + 4 cos x)
2
+
4(3 sin x + 4 cos x) + 1.
A. min y =
1
3
; max y = 96. B. min y
1
3
; max y = 6.
C. min y =
1
3
; max y = 96. D. min y = 2; max y = 6.
Câu 35. Tìm m để các bất phương trình (3 sin x 4 cos x)
2
6 sin x + 8 cos x 2m 1 đúng
với mọi x R.
A. m > 0. B. m 0. C. m < 0. D. m 1.
Câu 36. Tìm m để các bất phương trình
3 sin 2x + cos 2x
sin 2x + 4cos
2
x + 1
m+ 1 đúng với mọi x R.
A. m
3
5
4
. B. m
3
5 + 9
4
. C. m
3
5 9
2
. D. m
3
5 9
4
.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 25
Câu 37. Tìm m để các bất phương trình
4 sin 2x + cos 2x + 17
3 cos 2x + sin 2x + m + 1
2 đúng với mọi x R.
A.
10 3 < m
15
29
2
. B.
10 1 < m
15
29
2
.
C.
10 1 < m
15 +
29
2
. D.
10 1 < m <
10 + 1.
Câu 38. Cho x,y
Å
0;
π
2
ã
thỏa cos 2x + cos 2y + 2 sin(x + y) = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
P =
sin
4
x
y
+
cos
4
y
x
.
A. min P =
3
π
. B. min P =
2
π
. C. min P =
2
3π
. D. min P =
5
π
.
Câu 39. Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
k sin x + 1
cos x + 2
lớn hơn 1.
A. |k| <
2. B. |k| < 2
3. C. |k| <
3. D. |k| < 2
2.
ĐÁP ÁN
1 D
2 B
3 C
4 C
8 B
9 B
10 A
11 D
12 B
13 D
14 C
15 B
16 A
17 D
18 A
19 B
20 B
21 B
22 B
23 B
24 A
25 D
26 B
27 D
28 C
29 B
30 A
31 D
32 A
33 B
34 B
35 B
1 A
2 D
3 A
4 B
5 A
6 A
7 D
8 C
9 A
10 B
11 A
12 C
13 C
14 A
15 A
16 D
17 D
18 C
19 D
20 D
21 B
22 A
23 D
24 C
25 D
26 C
27 A
28 B
29 B
30 D
31 D
32 D
33 C
34 C
35 C
36 D
37 B
38 B
39 D
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
26 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1.2 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẢN
ĐIỀU KIỆN
1.2.1 Tóm tắt thuyết
Các phương trình dạng sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m được gọi các phương
trình lượng giác bản.
Phương trình sin x = m (1)
Trường hợp |m| > 1 thì phương trình (1) nghiệm.
Trường hợp |m| 1 thì phương trình (1) nghiệm.
Nếu α 1 nghiệm của phương trình (1) thì nghiệm của phương trình (1)
"
x = α + k2π
x = π α + k2π
, k Z.
!
Nếu |m| 1 thì phương trình (1) duy nhất một nghiệm thuộc đoạn
ï
π
2
;
π
2
ò
.
Nghiệm y được hiệu arcsin m. Do đó nghiệm của phương trình (1)
"
x = arcsin m + k2π
x = π arcsin m + k2π
, k Z.
Nếu sin x = sin α thì phương trình (1) nghiệm
"
x = α + k2π
x = π α + k2π
, k Z.
Tổng quát: sin f(x) = sin g(x) thì nghiệm của
"
f(x) = g(x) + k2π
f(x) = π g(x) + k2π
, k Z.
Nếu sin x = sin β
thì phương trình (1) nghiệm
"
x = β
+ k360
x = 180
β
+ k360
, k Z.
Đặc biệt:
+ sin x = 1 x =
π
2
+ k2π, k Z.
+ sin x = 1 x =
π
2
+ k2π, k Z.
+ sin x = 0 x = k2π, k Z.
Phương trình cos x = m (2)
Trường hợp |m| > 1 thì phương trình (2) nghiệm.
Trường hợp |m| 1 thì phương trình (2) nghiệm.
Nếu α 1 nghiệm của phương trình (2) thì nghiệm của phương trình (2)
"
x = α + k2π
x = α + k2π
, k Z.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẢN ĐIỀU KIỆN 27
!
Nếu |m| 1 thì phương trình (2) duy nhất một nghiệm thuộc đoạn [0; π]. Nghiệm
y được hiệu arccos m. Do đó nghiệm của phương trình (2)
"
x = arccos m + k2π
x = arccos m + k2π
, k Z.
Nếu cos x = cos α thì phương trình nghiệm
"
x = α + k2π
x = α + k2π
, k Z.
Tổng quát:
cos f(x) = cos g(x) thì nghiệm của phương trình
"
f(x) = g(x) + k2π
f(x) = g(x) + k2π
, k Z.
Nếu cos x = cos β
thì phương trình nghiệm
"
x = β
+ k360
x = β
+ k360
, k Z.
Đặc biệt:
+ cos x = 1 x = k2π, k Z.
+ cos x = 1 x = π + k2π, k Z.
+ cos x = 0 x =
π
2
+ kπ, k Z.
Phương trình tan x = m (3)
m phương trình (3) luôn nghiệm thỏa điều kiện
x 6=
π
2
+ kπ, (k Z) .
Nếu α một nghiệm của phương trình (3) thì nghiệm của phương trình (3)
x = α + kπ, (k Z) .
!
Chú ý: Với mọi m thì phương trình (3) luôn duy nhất một nghiệm thuộc đoạn
Å
π
2
;
π
2
ã
.
Nghiệm y hiệu arctan m.
Do đó nghiệm của phương trình x = arctan m + kπ, (k Z).
Nếu tan x = tan α thì nghiệm của (3) x = α + kπ, (k Z).
Tổng quát: tan f (x) = tan g (x) thì nghiệm của (3) f (x) = g (x) + kπ, (k Z).
Nếu tan x = tan β
thì nghiệm của (3) x = β
+ k180
, (k Z).
Đặc biệt:
+ tan x = ±1 x = ±
π
4
+ kπ, (k Z).
+ tan x = 0 x = kπ, (k Z).
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
28 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Phương trình cot x = m (4)
m phương trình (4) luôn nghiệm thỏa điều kiện
x 6= kπ, (k Z) .
Nếu α một nghiệm của phương trình (4) thì nghiệm của phương trình (4)
x = α + kπ, (k Z) .
!
Chú ý: Với m thì phương trình (4) luôn duy nhất một nghiệm thuộc đoạn (0; π).
Nghiệm y hiệu arccot m. Do đó nghiệm của phương trình (4)
x = arccotm + kπ, (k Z) .
Nếu cot x = cot α thì nghiệm của (4) x = α + kπ, (k Z).
Tổng quát: cot f (x) = cot g (x) thì nghiệm của (4) f (x) = g (x) + kπ, (k Z).
Nếu cot x = cot β
thì nghiệm của (4) x = β
+ k180
, (k Z).
Đặc biệt:
+ cot x = ±1 x = ±
π
4
+ kπ, (k Z).
+ cot x = 0 x =
π
2
+ kπ, (k Z).
+ tan f (x) = cot g (x) tan f (x) = tan
Å
π
2
g (x)
ã
.
+ tan f (x) = tan g (x) tan f (x) = tan (g (x)).
1.2.2 Kỹ năng bản
Khi giải phương trình lượng giác tan x, cot x hoặc phương trình chứa ẩn mẫu, trước
hết ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình. Sau đó sử dụng các công thức lượng giác
để biến đổi đưa v phương trình lượng giác bản.
Bước 1. Tìm nghiệm của biểu thức P (x) , hoặc giá trị của x làm biểu thức P (x) không
xác định.
Bước 2. Sắp xếp các giá trị của x tìm được theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Bước 3. Sử dụng y tính tìm dấu của P (x) trên từng khoảng của bảng xét dấu.
1.2.3 Bài tập tự luận
dụ 1. Giải phương trình tan
Å
2x +
π
6
ã
+ tan
Å
π
3
x
ã
= 0.
dụ 2. Giải phương trình tan
Å
x
π
6
ã
cot
Å
π
3
+ x
ã
= 0
dụ 3. Giải phương trình 3
3 tan
Å
2x
π
3
ã
= 0 với
π
4
< x <
2π
3
.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẢN ĐIỀU KIỆN 29
dụ 4. Giải phương trình tan
Å
π
3
+ x
ã
+ tan
Å
π
6
+ 2x
ã
= 0.
dụ 5. Giải phương trình
Å
cot
x
3
1
ãÅ
cot
x
2
+ 1
ã
= 0. (1)
dụ 6. Giải phương trình tan (x 30
) cos (2x 150
) = 0. (1)
dụ 7. Giải phương trình
Ä
3 tan x +
3
ä
(2 sin x 1) = 0. (1)
dụ 8. Giải phương trình cos 2x · cot
Å
x
π
4
ã
= 0. (1)
Mức độ vận dụng
Bài 1. Giải phương trình
3 sin x + cos x =
1
cos x
.
Bài 2. Giải phương trình 3 tan
2
Å
x
π
2
ã
= 2
Ç
1 sin x
sin x
å
. (*)
Bài 3. Giải phương trình 1 + sin x + cos x + tan x = 0. (*)
Bài 4. Giải phương trình
1
cos x
+
1
sin x
=
2 sin
Å
x +
π
4
ã
. ()
Bài 5. Giải phương trình tan x · sin
2
x 2 sin
2
x = 3 (cos 2x + sin x cos x) .
Bài 6. Giải phương trình 5 sin x 2 = 3(1 sin x)tan
2
x.
Bài 7. Giải phương trình
cos 2x + 3 cot 2x + sin 4x
cot 2x cos 2x
= 2. (1)
Bài 8. Giải phương trình
4 sin
2
2x + 6 sin
2
x 3 cos 2x 9
cos x
= 0 ()
Bài 9. Giải phương trình
cos x(cos x + 2 sin x) + 3 sin x(sin x +
2)
sin 2x 1
= 1.
Bài 10. Giải phương trình
sin
2
2x 2
sin
2
2x 4 cos
2
x
= tan
2
x. (1)
Bài 11. Giải phương trình
1 + sin 2x + cos 2x
1 + cot
2
x
=
2 sin x sin 2x.
Bài 12. Giải phương trình 2 tan x + cot x = 2 sin 2x +
1
sin 2x
. (1)
Bài 13. Giải phương trình
sin 2x + 2 cos x sin x 1
tan x +
3
= 0.
Bài 14. Giải phương trình
(1 + sin x + cos 2x) sin
Å
x +
π
4
ã
1 + tan x
=
1
2
cos x. ()
Bài 15. Giải phương trình
(1 2 sin x) cos x
(1 + 2 sin x)(1 sin x)
=
3. ()
Bài 16. Giải phương trình
1
sin x
+
1
sin
Ç
x
3π
2
å
= 4 sin
Ç
7π
4
x
å
.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
30 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1.2.4 Bài tập Trắc nghiệm
Câu 1. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x
Ä
2 cos x
3
ä
= 0.
A. x = kπ; x = ±
π
6
+ k2π với k Z. B. x = kπ; x = ±
π
6
+ kπ với k Z.
C. x = k2π; x = ±
π
3
+ k2π với k Z. D. x = ±
π
6
+ k2π với k Z.
Câu 2. Phương trình tan x = tan
x
2
nghiệm
A. x = k2π với k Z. B. x = kπ với k Z.
C. x = π + k2π với k Z. D. x = π + kπ với k Z.
Câu 3. Nghiệm của phương trình sin
4
x cos
4
x = 0
A. x =
π
4
+ kπ với k Z. B. x =
π
4
+ k
π
2
với k Z.
C. x =
3π
4
+ k2π với k Z. D. x = ±
π
4
+ k2π với k Z.
Câu 4. Phương trình tan
2
x = 3 tất cả các nghiệm
A. x =
π
3
+ kπ với k Z. B. x = ±
π
3
+ kπ với k Z.
C. x = arctan 3 + kπ với k Z. D. x = ±arctan 3 + kπ với k Z.
Câu 5. Giải phương trình tan x = cot x.
A. x =
π
4
+ k
π
2
với k Z. B. x =
π
4
+ kπ với k Z.
C. x =
π
4
+ kπ với k Z. D. x =
π
4
+ k
π
4
với k Z.
Câu 6. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan
Å
x +
π
5
ã
+
3 = 0.
A. x =
8π
15
+ kπ với k Z. B. x =
8π
15
+ kπ với k Z.
C. x =
8π
15
+ k2π với k Z. D. x =
8π
15
+ k2π với k Z.
Câu 7. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2x sin x = 0.
A. S =
ß
π
2
+ k2π
k Z
. B. S =
®
π
6
+ k
2π
3
,
π
2
+ k2π
k Z
´
.
C. S =
®
π
6
+ k
2π
3
k Z
´
. D. S =
®
π
6
+ k
2π
3
,
π
2
+ k2π
k Z
´
.
Câu 8. Nghiệm của phương trình tan 2x tan x = 0
A. x =
π
6
+ kπ với k Z. B. x =
π
3
+ kπ với k Z.
C. x =
π
6
+ kπ với k Z. D. x = kπ với k Z.
Câu 9. Tập nghiệm S của phương trình tan 3x cot 2x = 1
A. S =
ß
k
π
2
k Z
. B. S =
ß
π
4
+ k
π
2
k Z
.
C. S = . D. S = {kπ|k Z}.
Câu 10. Phương trình nào sau đây tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình
tan x = 1?
A. sin x =
2
2
. B. cos x =
2
2
. C. cot x = 1. D. cot
2
x = 1.
Câu 11. Với giá trị nào của m thì phương trình sin x = m nghiệm?
A. m 1. B. m 1. C. 1 m 1. D. m 1.
Câu 12. Phương trình cos x m = 0 nghiệm khi
A. m < 1; m > 1. B. m > 1. C. 1 m 1. D. m < 1.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẢN ĐIỀU KIỆN 31
Câu 13. Cho phương trình
3 cos x + m 1 = 0, m tham số. Với giá trị nào của m thì
phương trình đã cho nghiệm?
A. m < 1
3. B. m > 1 +
3.
C. 1
3 m 1 +
3. D.
3 m
3.
Câu 14. Hỏi x =
π
2
+ kπ,k Z, nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. sin x = 1. B. sin x = 0. C. cos 2x = 0. D. cos 2x = 1.
Câu 15. Nghiệm của phương trình sin
2
x = 1
A. x = k2π với k Z. B. x =
π
2
+ kπ với k Z.
C. x = π + k2π với k Z. D. x = kπ với k Z.
Câu 16. Nghiệm của phương trình sin x
3 cos x = 0
A. x =
π
6
+ k2π với k Z. B. x =
π
3
+ k2π với k Z.
C. x =
π
6
+ kπ với k Z. D. x =
π
3
+ kπ với k Z.
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 sin x cos x = 1.
A. S = {k2π|k Z}. B. S =
ß
π
4
+ kπ
k Z
.
C. S =
ß
k
π
2
k Z
. D. S = {kπ|k Z}.
Câu 18. Nghiệm của phương trình sin 3x = cos x
A. x = kπ, x = k
π
2
với k Z. B. x =
π
8
+ k
π
2
, x =
π
4
+ kπ với k Z.
C. x = kπ, x =
π
4
+ kπ với k Z. D. x = k2π, x =
π
2
+ k2π với k Z.
Câu 19. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình sin 4x + cos 5x = 0 theo
thứ tự
A. x =
π
18
và x =
π
2
. B. x =
π
18
và x =
2π
9
.
C. x =
π
18
và x =
π
6
. D. x =
π
18
và x =
π
3
.
Câu 20. Phương trình sin 3x(cos x 2 sin 3x) + cos 3x(sin x 2 cos 3x) = 0 tập nghiệm
tập hợp nào sau đây?
A. S =
ß
π
2
+ kπ
k Z
. B. T =
ß
π
4
+ k
π
2
k Z
.
C. W =
ß
π
3
+ k2π
k Z
. D. V = .
Câu 21. Phương trình 2
3 sin
Å
x
π
8
ã
cos
Å
x
π
8
ã
+ 2 cos
2
Å
x
π
8
ã
=
3 + 1 nghiệm
A. x =
5π
24
+ kπ, x =
3π
8
+ kπ với k Z. B. x =
5π
12
+ kπ, x =
3π
4
+ kπ với k Z.
C. x =
5π
4
+ kπ, x =
5π
16
+ kπ với k Z. D. x =
5π
8
+ kπ, x =
7π
24
+ kπ với k Z.
Câu 22. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 3 cos x + 2|sin x| = 2.
A. x =
π
8
+ kπ với k Z. B. x =
π
6
+ kπ với k Z.
C. x =
π
4
+ kπ với k Z. D. x =
π
2
+ kπ với k Z.
Câu 23. Phương trình (sin x sin 2x)(sin x + sin 2x) = sin
2
3x các nghiệm
A. x = k
π
3
, x = k
π
2
với k Z. B. x = k
π
6
, x = k
π
4
với k Z.
C. x = k
2π
3
, x = kπ với k Z. D. x = k3π, x = k2π với k Z.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
32 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 24. Phương trình 3 cos
2
4x + 5 sin
2
4x = 2 2
3 sin 4x cos 4x nghiệm
A. x =
π
6
+ kπ với k Z. B. x =
π
12
+ k
π
2
với k Z.
C. x =
π
18
+ k
π
3
với k Z. D. x =
π
24
+ k
π
4
với k Z.
Câu 25. Phương trình cos x + sin x =
cos 2x
1 sin 2x
nghiệm
A. x =
π
4
+ k2π, x =
π
8
+ kπ, x = k
π
2
với k Z.
B. x =
π
4
+ k2π, x =
π
2
+ kπ, x = kπ với k Z.
C. x =
3π
4
+ kπ, x = k2π, x =
π
2
+ k2π với k Z.
D. x =
5π
4
+ kπ, x =
3π
8
+ kπ, x = k
π
4
với k Z.
Câu 26. Phương trình sin
2
3x cos
2
4x = sin
2
5x cos
2
6x các nghiệm
A. x = k
π
12
, x = k
π
4
với k Z. B. x = k
π
9
, x = k
π
2
với k Z.
C. x = k
π
6
, x = kπ với k Z. D. x = k
π
3
, x = k2π với k Z.
Câu 1. Phương trình: 4 sin x · sin
Å
x +
π
3
ã
· sin
Ç
x +
2π
3
å
+ cos 3x = 1 các nghiệm
A.
x =
π
6
+ k
2π
3
x = k
2π
3
. B.
x =
π
4
+ kπ
x = k
π
3
. C.
x =
π
3
+ k2π
x = kπ
. D.
x =
π
2
+ k2π
x = k
π
4
.
Câu 2. Giải phương trình tan x + tan 2x = sin 3x · cos 2x.
A. x =
kπ
3
, x = π + k2π. B. x =
kπ
3
, x =
π
2
+ k2π.
C. x =
kπ
3
. D. x = k2π.
Câu 3. Giải phương trình tan
Å
π
3
x
ã
· tan
Å
π
3
+ 2x
ã
= 1.
A. x =
π
6
+ kπ. B. x =
π
3
+ kπ. C. x =
π
6
+ kπ. D. Vô nghiệm.
Câu 4. Giải phương trình 8 cot 2x =
Ä
cos
2
x sin
2
x
ä
· sin 2x
cos
6
x + sin
6
x
.
A. x =
π
4
+ kπ. B. x = ±
π
4
+
kπ
2
. C. x =
π
4
+ kπ. D. x =
π
4
+
kπ
2
.
Câu 5. Phương trình tan x + tan
Å
x +
π
3
ã
+ tan
Ç
x +
2π
3
å
= 3
3 tương đương với phương
trình.
A. cot x =
3. B. cot 3x =
3. C. tan x =
3. D. tan 3x =
3.
Câu 6. Giải phương trình
1 + sin
2
x
1 sin
2
x
tan
2
x = 4.
A. x = ±
π
3
+ k2π. B. x = ±
π
6
+ k2π. C. x = ±
π
3
+ kπ. D. x = ±
π
6
+ kπ.
PHẦN 3: ÔN TẬP
Bài 1. Giải phương trình (2 cos x 1) (2 sin x + cos x) = s in 2x sin x.
Bài 2. Giải phương trình cos 3x + cos 2x cos x 1 = 0.
Bài 3. Giải phương trình sin x + cos x + 1 + sin 2x + cos 2x = 0.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẢN ĐIỀU KIỆN 33
Ch đề 2.5. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẢN NGHIỆM THO
MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
A. KIẾN THỨC BẢN (trình y như trong phần 2.4)
B. KỸ NĂNG BẢN
Khi giải phương trình lượng giác nghiệm thỏa điều kiện cho trước, ta làm như sau:
Bước 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2. Giải phương trình để tìm nghiệm.
Bước 3. So sánh nghiệm với điều kiện xác định của phương trình và điều kiện cho trước của
bài toán để loại những nghiệm không thỏa
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Mức độ nhận biết
Bài 4. Giải phương trình 3
3 tan
Å
2x
π
3
ã
= 0 với
π
4
< x <
2π
3
.
Bài 5. Tìm nghiệm 0 < x < π của phương trình sin 2x =
1
2
.
Bài 6. Tìm nghiệm
π
2
x
π
2
của phương trình sin x =
1
2
.
Bài 7. Tìm nghiệm π x 3π của phương trình sin
Å
x +
π
4
ã
= 1.
Bài 8. Tìm nghiệm 0 x 2π của phương trình
2 cos
Å
x +
π
3
ã
= 1.
Bài 9. Giải phương trình
2 cos
Å
x +
π
3
ã
= 1 với 0 x 2π.
Bài 10. Tìm nghiệm x (180
o
; 180
o
) của phương trình 2 sin (2 x 40
o
) =
3.
Bài 11. Giải phương trình 2 tan x 2 cot x 3 = 0 với
Å
π
2
; π
ã
.
Mức độ thông hiểu
Bài 12. Tìm nghiệm của phương trình cos
2
x cos x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π.
Bài 13. Tìm nghiệm của phương trình cos 2x + sin x = 0 trong khoảng [0; 2π).
Bài 14. Giải phương trình
sin 3x
cos x + 1
= 0 với [2π; 4π].
Bài 15. Giải phương trình cos
2
x + cos x = 0 với
π
2
< x <
3π
2
.
Bài 16. Giải phương trình 2 sin
2
x 3 sin x + 1 = 0 với 0 x <
π
2
.
Bài 17. Giải phương trình 2 cos
2
x + 3 sin x 3 = 0 với 0 < x <
π
2
.
Bài 18. Tìm m để phương trình cos
2
Å
x
2
π
4
ã
= m nghiệm.
Bài 19. Giải phương trình sin
2
x sin x = 0 với 0 < x < π.
Bài 1. Giải phương trình sin
2
x + sin x = 0 với
π
2
< x <
π
2
.
Bài 2. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 3x · cos x = sin 2x thuộc (0; 2π).
Bài 3. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 3x
2
3
sin
2
x = 2 sin x · cos 2x thuộc
[0; π].
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
34 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Bài 4. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 5x ·cos 3x = sin 7x ·cos 5x thuộc
ï
0;
π
2
ò
.
Bài 5. Tìm m để phương trình 2 sin
2
x(2m + 1) sin x+m = 0 nghiệm với x
Å
π
2
; 0
ã
.
Bài 6. Giải phương trình 2cos
2
Å
2x +
π
3
ã
+ 3 cos
Å
2x +
π
3
ã
5 = 0 với x
Ç
3π
2
;
3π
2
å
.
Mức độ vận dụng - vận dụng cao
Bài 7. Tìm nghiệm của phương trình
cos 4x
cos 2x
= tan 2x trong khoảng
Å
0;
π
2
ã
.
Bài 8. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 8x + cos 4x = 1 + 2 sin 2x · cos 6x thuộc
(π; π).
Bài 9. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
3 sin 3x 2 sin x.sin2x cos x
sin x
= 0 thuộc
ï
π
2
;
π
2
ò
.
Bài 10. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x + sin 2x + sin 3x = 0 thuộc (0; π).
Bài 11. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 3x
2
3
sin
2
x = 2 sin x·cos 2x thuộc đoạn
[0; 2π].
Bài 12. Tìm nghiệm của phương trình sin
2
x+sin
2
2x+sin
2
3x =
3
2
trong khoảng
Å
π
2
;
π
2
ã
.
Bài 13. Tìm nghiệm của phương trình sin 2x + sin x
1
2 sin x
1
sin 2x
= 2 cot 2x trong khoảng
(0; π).
Bài 14. Phương trình cos 22x + 3 cos 18x + 3 cos 14x + cos 10x = 0 bao nhiêu nghiệm thuộc
khoảng
Å
0;
π
2
ã
.
Bài 15. Tìm m để phương trình 2 sin x + m cos x = 1 m nghiệm x
ï
π
2
;
π
2
ò
.
Bài 16. Tìm nghiệm của phương trình sin
2
4x + 3. sin 4x · cos 4x 4 · cos
2
4x = 0 khoảng
Å
0 ;
π
2
ã
.
Bài 17. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos 5x · cos x = cos 4x · cos 2x + 3cos
2
x + 1
thuộc khoảng (π; π).
Bài 18. Tìm các nghiệm thuộc khoảng
Ç
2π
5
;
6π
7
å
của phương trình
3 sin 7xcos 7x =
2.
Bài 19. Tìm các nghiệm thuộc khoảng
Å
π
2
; 3π
ã
của phương trình
sin
Ç
2x +
5π
2
å
3 cos
Ç
x
7π
2
å
= 1 + 2 sin x.
Bài 20. Tìm m để phương trình sin x + m cos x = m 4 nghiệm thuộc khoảng
Ç
π;
7π
3
å
.
Bài 21. Tìm m để m (sin x + cos x + 1) = 1 + 2 sin x · cos x nghiệm thuộc
ï
0;
π
2
ò
.
Bài 22. Cho phương trình 2 cos 2x + sin
2
x cos x + sin x · cos
2
x = m(sin x + cos x). Tìm m để
phương trình ít nhất 1 nghiệm thuộc
ï
0;
π
2
ò
.
Bài 23. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 2x+cos 2x+3 sin xcos x2 = 0.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẢN ĐIỀU KIỆN 35
1.2.5 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Phương trình sin x =
1
2
nghiệm thỏa mãn
π
2
x
π
2
A. x =
5π
6
+ k2π,k Z. B. x =
π
6
.
C. x =
π
3
+ k2π,k Z. D. x =
π
3
.
Câu 2. Phương trình sin2x =
1
2
bao nhiêu nghiệm thỏa 0 < x < π.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 3. Phương trình cos x =
1
2
nghiệm thỏa mãn
π
2
x
π
2
.
A. x = ±
π
3
+ k2π,k Z. B. x = ±
π
6
+ k2π,k Z.
C. x = ±
π
6
. D. x = ±
π
3
.
Câu 4. Phương trình cos
2
x cos x = 0 nghiệm thỏa mãn 0 < x < π
A. x =
π
6
. B. x =
π
2
. C. x =
π
4
. D. x =
π
2
.
Câu 5. Số nghiệm của phương trình sin x = cos x trong đoạn [π; π]
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6. Nghiệm của phương trình lượng giác cos
2
x cos x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π
A. x =
π
2
. B. x = 0. C. x = π. D. x =
π
2
.
Câu 7. Nghiệm của phương trình 2cos
2
x + 3 sin x 3 = 0 thỏa điều kiện 0 < x <
π
2
A. x =
π
3
. B. x =
π
2
. C. x =
π
6
. D. x =
5π
6
.
Câu 8. Nghiệm của phương trình sin
2
x + sin x = 0 thỏa điều kiện
π
2
< x <
π
2
A. x =
π
2
. B. x = 0. C. x =
π
3
. D. x = π.
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 1. Số nghiệm của phương trình sin
Å
x +
π
4
ã
với π x 3π
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 2. Số nghiệm của phương trình
2 cos
Å
x +
π
3
ã
= 1 với 0 x 2π
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình sin
Å
x +
π
4
ã
= 1 với π x 5π
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 4. Gọi X tập nghiệm của phương trình cos
Å
x
2
+ 15
ã
= sin x. Chọn khẳng định
đúng.
A. 290
X. B. 250
X. C. 220
X. D. 240
X.
Câu 5. Số nghiệm của phương trình sin
2
x + sin x = 0 thỏa
π
2
< x <
π
2
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình cos
Å
x
2
+
π
4
ã
= 0 thuộc khoảng (π; 8π)
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
36 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 7. Số nghiệm của phương trình
sin 3x
cos x + 1
= 0 thuộc đoạn [2π; 4π]
A. 2. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 8. Số nghiệm của phương trình
2 cos
Å
x +
π
3
ã
= 1 với 0 x 2π
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 9. Số nghiệm của phương trình tan x = tan
3π
11
trên khoảng
Å
π
4
; 2π
ã
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10. Số nghiệm của phương trình sin x = cos x trong đoạn [π; π]
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 1. Tìm m để phương trình cos 2x(2m+1) cos x+m+1 = 0 nghiệm x
Ç
π
2
;
3π
2
å
.
A. 1 m < 0. B. 0 < m 1. C. 0 m < 1. D. 1 < m < 0.
Câu 2. Tìm m để phương trình (cos x + 1)(cos 2x m cos x) = m sin
2
x đúng 2 nghiệm
x
ñ
0;
2π
3
ô
.
A. 1 < m 1. B. 0 < m
1
2
. C. 1 < m
1
2
. D.
1
2
< m 1.
Câu 3. Các nghiệm thuộc khoảng
Å
0;
π
2
ã
của phương trình sin
3
x cos 3x + cos
3
x sin 3x =
3
8
là:
A.
π
6
,
5π
6
. B.
π
8
,
5π
8
. C.
π
12
,
5π
12
. D.
π
24
,
5π
24
.
Câu 4. Các nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình sin
4
x
2
+ cos
4
x
2
=
5
8
A.
π
6
;
5π
6
; π. B.
π
3
;
2π
3
;
4π
3
. C.
π
4
;
π
2
;
3π
2
. D.
π
8
;
3π
8
;
5π
8
.
Câu 5. Cho phương trình cos 5x cos x = cos 4x cos 2x +3 cos
2
x + 1 . Các nghiệm thuộc khoảng
(π; π) của phương trình là:
A.
π
3
;
2π
3
. B.
π
3
;
2π
3
. C.
π
2
;
π
4
. D.
π
2
;
π
2
.
Câu 6. Cho phương trình:
Ç
sin x +
sin 3x + cos 3x
1 + 2 sin 2x
å
=
3 + cos 2x
5
. Các nghiệm của phương
trình thuộc khoảng (0; 2π) là:
A.
π
12
,
5π
12
. B.
π
6
,
5π
6
. C.
π
4
,
5π
4
. D.
π
3
,
5π
3
.
ĐÁP ÁN
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 37
1.3 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
1.3.1 Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
| Dạng 1. Một số dạng bản phương trình bậc hai đối với một hàm số
lượng giác
Định nghĩa 1. Một số dạng bản phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
a · sin
2
x + b · sin x + c = 0, (a 6= 0)
a · cos
2
x + b · cos x + c = 0, (a 6= 0)
a · tan
2
x + b · tan x + c = 0, (a 6= 0)
a · cot
2
x + b · cot x + c = 0, (a 6= 0)
Phương pháp giải
Bước 1: Sử dụng các công thức lượng giác, thể biến đổi phương trình lượng giác v
dạng at
2
+ bt + c = 0 (1) hay at
3
+ bt
2
+ ct + d = 0 (2) trong đó t một ẩn số phụ
lượng giác.
Các ẩn số phụ thường gặp
Đặt t = sin x, cos x, cos 2x,.. . với điều kiện 1 t 1.
Đặt t = sin
2
x, cos
2
x,. . . với điều kiện 0 t 1.
Đặt t = tan x, cot x,. . . với điều kiện t R.
Bước 2: Giải (1) hay (2) để tìm nghiệm t thỏa điều kiện. Suy ra nghiệm x.
dụ 1. Giải các phương trình sau
a) 2 cos
2
x 3 cos x + 1 = 0
b) sin
2
x + 3 sin x + 2 = 0
c) tan
2
x + (
3 1) tan x
3 = 0
d) cot
2
x + 4 cot x + 3 = 0
dụ 2. Giải các phương trình sau
a) cos 2x 3 sin x 2 = 0
b) sin
2
x cos x + 1 = 0
c)
1
sin
2
x
= cot x + 3
d) tan x cot x =
3
2
dụ 3. Giải các phương trình sau
a) cos
3
x + 3 cos
2
x + 2 cos x = 0
b) 23 sin x sin 3x = 24
c) 2 cos 3x · cos x 4 sin
2
2x + 1 = 0
d) sin
6
x + cos
6
x =
15
8
cos 2x
1
2
I. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Giải phương trình 4 cos
2
x 2
Ä
1 +
3
ä
cos x +
3 = 0 ().
Bài 2. Giải phương trình 5 cos x 2 sin
x
2
+ 7 = 0.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
38 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Bài 3. Giải phương trình cos
Ç
2x +
2π
3
å
+ 3 cos
Å
x +
π
3
ã
+ 2 = 0.
Bài 4. Giải phương trình cos
2
Å
π
3
+ x
ã
+ 4 cos
Å
π
6
x
ã
= 4.
Bài 5. Giải phương trình cos 4x + 12 sin x. cos x 5 = 0.
Bài 6. Giải phương trình
3
sin
2
x
2
3 cot x 6 = 0.
Bài 7. Giải phương trình 4 cos
2
(6x 2) + 16 cos
2
(1 3x) = 13.
Bài 8. Giải phương trình cos 2x 3 cos x = 4 cos
2
x
2
.
Bài 9. Giải phương trình sin
2
Å
2x +
π
3
ã
6 sin
Å
x +
π
6
ã
cos
Å
x +
π
6
ã
+ 2 = 0.
Bài 10. Giải phương trình cos 5x cos x = cos 4x cos 2x + 3 cos
2
x + 1.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 7. Nghiệm của phương trình 2 sin
2
x 3 sin x + 1 = 0
A. x =
π
2
+ kπ,
x =
π
6
+ kπ
x =
5π
6
+ kπ
(k Z). B. x =
π
2
+ k2π,
x =
π
6
+ k
2
3
π
x =
5π
6
+ k
2
3
π
(k Z).
C. x =
π
2
+ k
5
2
π,
x =
π
6
+ k
1
2
π
x =
5π
6
+ k
1
2
π
(k Z). D. x =
π
2
+ k2π,
x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ k2π
(k Z).
Câu 8. Nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 3 sin x 1 = 0
A.
x =
π
2
+ kπ
x = arcsin
Ç
1
4
å
+ kπ
x = π arcsin
Ç
1
4
å
+ kπ
. B.
x =
π
2
+ k
1
2
π
x = arcsin
Ç
1
4
å
+ k
1
2
π
x = π arcsin
Ç
1
4
å
+ k
1
2
π
.
C.
x =
π
2
+ k
2
3
π
x = arcsin
Ç
1
4
å
+ k
2
3
π
x = π arcsin
Ç
1
4
å
+ k
2
3
π
. D.
x =
π
2
+ k2π
x = arcsin
Ç
1
4
å
+ k2π
x = π arcsin
Ç
1
4
å
+ k2π
.
Câu 9. Nghiệm của phương trình 3 cos 4x sin
2
2x + cos 2x 2 = 0
A.
x =
π
2
+ kπ
x = ±arccos
6
7
+ kπ
(k Z). B.
x =
π
2
+ k2π
x = ±arccos
6
7
+ k2π
(k Z).
C.
x =
π
3
+ kπ
x = ±arccos
6
7
+ k2π
(k Z). D.
x =
π
2
+ kπ
x = ±arccos
6
7
+ k2π
(k Z).
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 3 sin x 1 = 0
A.
x =
π
2
+ kπ
x = arcsin
Ç
1
4
å
+ kπ
x = π arcsin
Ç
1
4
å
+ kπ
(k Z). B.
x =
π
2
+ k
1
2
π
x = arcsin
Ç
1
4
å
+ k
1
2
π
x = π arcsin
Ç
1
4
å
+ k
1
2
π
(k Z).
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 39
C.
x =
π
2
+ k
2
3
π
x = arcsin
Ç
1
4
å
+ k
2
3
π
x = π arcsin
Ç
1
4
å
+ k
2
3
π
(k Z). D.
x =
π
2
+ k2π
x = arcsin
Ç
1
4
å
+ k2π
x = π arcsin
Ç
1
4
å
+ k2π
(k Z).
Câu 11. Nghiệm của phương trình 3 cos 4x sin
2
2x + cos 2x 2 = 0
A.
x =
π
2
+ kπ
x = ±arccos
6
7
+ kπ
(k Z). B.
x =
π
2
+ k2π
x = ±arccos
6
7
+ k2π
(k Z).
C.
x =
π
3
+ kπ
x = ±arccos
6
7
+ k2π
(k Z). D.
x =
π
2
+ kπ
x = ±arccos
6
7
+ k2π
(k Z).
Câu 12. Giải phương trình 4 cos x cos 2x + 1 = 0.
A.
x = ±
π
3
+ k2π
x = ±arccos
1 ±
3
8
+ k2π
(k Z). B.
x = ±
π
3
+ k2π
x = ±arccos
1 ±
5
8
+ k2π
(k Z).
C.
x = ±
π
3
+ k2π
x = ±arccos
1 ±
7
8
+ k2π
(k Z). D.
x = ±
π
3
+ k2π
x = ±arccos
1 ±
6
8
+ k2π
(k Z).
Câu 13. Họ nghiệm của phương trình 16(sin
8
x + cos
8
x) = 17 cos
2
2x
A. x =
π
8
+ k
5π
4
(k Z). B. x =
π
8
+ k
7π
4
(k Z).
C. x =
π
8
+ k
9π
4
(k Z). D. x =
π
8
+ k
π
4
(k Z).
Câu 14. Nghiệm của phương trình cos
4
x cos 2x + 2 sin
6
x = 0.
A. x = k2π (k Z). B. x = k
1
2
π (k Z). C. x = k
2
3
π (k Z). D. x = kπ (k Z).
Câu 15. Giải phương trình cos 2x + cos x + 1 = 0.
A. x =
π
2
+ k2π, x = ±
2π
3
+ kπ (k Z). B. x =
π
2
+ kπ, x =
2π
3
+ k2π (k Z).
C. x =
π
2
+ k3π, x = ±
2π
3
+ k
7
2
π (k Z). D. x =
π
2
+ kπ, x = ±
2π
3
+ k2π (k Z).
Câu 16. Nghiệm của phương trình cos 2x 3 cos x = 4 cos
2
x
2
.
A. x = ±
2π
3
+ kπ (k Z). B. x = ±
2π
3
+ k
2
3
π (k Z).
C. x = ±
π
3
+ k2π (k Z). D. x = ±
2π
3
+ k2π (k Z).
Câu 17. Nghiệm của phương trình 9 13 cos x +
4
1 + tan
2
x
= 0
A. x = k2π. B. x = kπ. C. x = k
1
2
π. D. x = k
2
3
π.
Câu 18. Giải phương trình 5(1 + cos x) = 2 + sin
4
x cos
4
x.
A. x = ±
2π
3
+ kπ. B. x = ±
2π
3
+ k
2
3
π. C. x = ±
2π
3
+ k
3
4
π. D. x = ±
2π
3
+ k2π.
Câu 19. Nghiệm của phương trình sin
Ç
2x +
5π
2
å
3 cos
Ç
x
7π
2
å
= 1 + 2 sin x
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
40 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A.
x = k2π
x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ kπ
(k Z). B.
x = k
1
2
π
x =
π
6
+ kπ
x =
5π
6
+ k2π
(k Z).
C.
x = kπ
x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ k2π
(k Z). D.
x = k2π
x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ k2π
(k Z).
Câu 20. Giải phương trình 7 cos x = 4 cos
3
x + 4 sin 2x.
A.
x =
π
2
+ k2π
x =
π
6
+ kπ
x =
5π
6
+ kπ
. B.
x =
π
2
+ k
1
4
π
x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ k2π
. C.
x =
π
2
+ k
1
2
π
x =
π
6
+ kπ
x =
5π
6
+ k2π
. D.
x =
π
2
+ kπ
x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ k2π
.
Câu 21. Giải phương trình cos 4x = cos
2
3x .
A.
x = k2π
x = ±
π
12
+ k2π
x = ±
5π
12
+ kπ
. B.
x = kπ
x = ±
π
12
+ k
1
2
π
x = ±
5π
12
+ k
1
2
π
.
C.
x = kπ
x = ±
π
12
+ k3π
x = ±
5π
12
+ k3π
. D.
x = kπ
x = ±
π
12
+ kπ
x = ±
5π
12
+ kπ
.
Câu 22. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 3x + cos 2x = 2 sin x · cos 2x thuộc
khoảng nào dưới đây?
A.
Å
0;
π
6
ò
. B.
Å
π
6
;
π
4
ò
. C.
Å
π
4
;
π
3
ò
. D.
Ç
π
3
;
2π
3
ô
.
Câu 23. Cho phương trình 3 cos 4x 2 cos
2
3x = 1. Trên đoạn [0; π], tổng các nghiệm của
phương trình
A. 0. B. π. C. 2π. D. 3π.
1.3.2 Phương trình bậc nhất đối với sin và cos
| Dạng 2. Phương trình bậc nhất đối với sin và cos
Định nghĩa 2. phương trình dạng a sin x + b cos x = c (1);
với a,b,c R và a
2
+ b
2
6= 0.
Hoặc a sin x b cos x = c; a cos x + b sin x = c.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Cách 1:
* Điều kiện để phương trình nghiệm a
2
+ b
2
c
2
.
* Chia hai vế phương trình (1) cho
a
2
+ b
2
, ta được
a
a
2
+ b
2
sin x +
a
a
2
+ b
2
cos x =
c
a
2
+ b
2
(*)
* Đặt
a
a
2
+ b
2
= cos α;
b
a
2
+ b
2
= sin α với α [0,2π).
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 41
(*) sin x · cos α + cos x · sin α =
c
a
2
+ b
2
sin(x + α) =
c
a
2
+ b
2
đưa v phương trình lượng giác bản.
Hoặc đặt
a
a
2
+ b
2
= sin α ;
b
a
2
+ b
2
= cos α với α [0,2π).
Thì (*) sin x · sin α + cos x · cos α =
c
a
2
+ b
2
cos(x α) =
c
a
2
+ b
2
Cách 2: ( Thường dùng để biện luận)
* Đặt t = tan
x
2
; thay cos x =
1 t
2
1 + t
2
; sin x =
2t
1 + t
2
.
Ta được phương trình bậc hai theo t.
* Giải phương trình tìm t. Suy ra nghiệm x.
dụ 4. Giải các phương trình sau
a)
3 sin x + cos x = 1
b)
3 sin x cos x =
2
c) sin x + cos x =
6
2
d) 5 sin 2x + 12 cos 2x = 13
dụ 5. Giải các phương trình sau
a) sin
Å
π
2
+ 2x
ã
+
3 sin(π 2x) = 2
b) 3 sin 3x
3 cos 9x = 1 + 4 sin
3
3x
c)
3 sin 7x cos 7x = 2 sin
Å
5x
π
6
ã
dụ 6. Tìm m để phương trình (m 1) cos x + 2 sin x = m + 3 nghiệm.
I. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 11. Giải phương trình sau:
Ä
3 1
ä
sin x
Ä
3 + 1
ä
cos x = 1
3.
Bài 12. Giải phương trình sau: 3 sin x 4 cos x = 5
Bài 13. Giải phương trình sau: sin 8x cos 6x =
3(sin 6x + cos 8x)
Bài 14. Giải phương trình sau: sin x + cos x = 2
2 sin x · cos x.
Bài 15. Giải phương trình sau: 2 sin
2
x +
3 sin 2x = 3.
Bài 16. Giải phương trình sau:
3 cos 2x + sin 2x + 2 sin
Å
2x
π
6
ã
= 2
2.
Bài 17. Giải phương trình sau: cos x +
3 sin x + 2 cos
Å
2x +
π
3
ã
= 0
Bài 18. Giải phương trình sau: 2 cos
Å
2x +
π
6
ã
+ 4 sin x. cos x 1 = 0.
Bài 19. Giải phương trình sau:
3 cos 5x 2 sin 3x. cos 2x sin x = 0.
Bài 20. Giải phương trình sau:
Å
sin
x
2
+ cos
x
2
ã
2
+
3 cos x = 2.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
42 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 24. Giải phương trình
3 sin 2x cos 2x + 1 = 0.
A.
x = kπ
x =
π
3
+ kπ
, (k Z). B.
x = kπ
x =
2π
3
+ 2kπ
, (k Z).
C.
x = 2kπ
x =
2π
3
+ 2kπ
, (k Z). D.
x = kπ
x =
2π
3
+ kπ
, (k Z).
Câu 25. Họ nghiệm của phương trình : sin 3x
3 cos 3x = 2 cos 5x là:
A.
x =
5π
48
+
kπ
5
x =
5π
12
kπ
, (k Z). B.
x =
5π
48
+
kπ
4
x =
5π
12
2kπ
, (k Z).
C.
x =
5π
48
+
kπ
4
x =
5π
12
k
π
2
, (k Z). D.
x =
5π
48
+
kπ
4
x =
5π
12
kπ
, (k Z).
Câu 26. Giải phương trình :
3 (sin 2x + cos 7x) = sin 7x cos 2x.
A.
x =
π
10
+ k
2π
5
x =
7π
54
+ k
2π
9
, (k Z). B.
x =
π
10
+ k
3π
5
x =
7π
54
+ k
π
3
, (k Z).
C.
x =
π
10
+ k
π
5
x =
7π
54
+ k
π
9
, (k Z). D.
x =
π
10
+ k
2π
5
x =
7π
54
+ k
2π
9
, (k Z).
Câu 27. Nghiệm của phương trình : 4
Ä
sin
4
x + cos
4
x
ä
+
3 sin 4x = 2 là:
A.
x =
π
4
+
kπ
7
x =
π
12
+
kπ
7
, (k Z). B.
x =
π
4
+
kπ
5
x =
π
12
+
kπ
5
, (k Z).
C.
x =
π
4
+
kπ
3
x =
π
12
+
kπ
3
, (k Z). D.
x =
π
4
+
kπ
2
x =
π
12
+
kπ
2
, (k Z).
Câu 28. Khẳng định nào đúng v phương trình 2
2 (sin x + cos x) cos x = 3 + cos 2x.
A. một họ nghiệm. B. hai họ nghiệm.
C. Vô nghiệm. D. một nghiệm duy nhất.
Câu 29. Giải phương trình : 3 cos 4 x sin
2
2x + cos 2x 2 = 0.
A.
x =
π
2
+ k2π
x = ±arccos
6
7
+ k2π
, (k Z). B.
x =
π
2
+ k
π
2
x = ±arccos
6
7
+ k2π
, (k Z).
C.
x =
π
2
+ kπ
x = ±arccos
6
7
+ k2π
, (k Z). D.
x =
π
2
+ kπ
x = ±arccos
6
7
+ kπ
, (k Z).
Câu 30. Giải phương trình: cos
2
x
3 sin 2x = 1 + sin
2
x.
A.
x =
π
3
+ kπ
x = kπ
, (k Z). B.
x =
π
3
+ k2π
x = k2π
, (k Z).
C.
x =
π
3
+ kπ
x = k
π
2
, (k Z). D.
x =
π
3
+ k2π
x = kπ
, (k Z).
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 43
Câu 31. Giải phương trình: cos
2
x +
3 sin x · cos x 1 = 0.
A.
x = k2π
x =
π
3
+ k2π
, (k Z). B.
x = k
π
2
x =
π
3
+ k
π
2
, (k Z).
C.
x = k
π
3
x =
π
3
+ k
π
3
, (k Z). D.
x = kπ
x =
π
3
+ kπ
, (k Z).
Câu 32. Nghiệm của phương trình :
cos x 2 sin x · cos x
2 cos
2
x + sin x 1
=
3.
A. x =
5π
18
+
kπ
3
,k Z. B. x =
5π
18
+
k2π
3
,k Z.
C. x =
5π
18
+
k4π
3
,k Z. D. x =
5π
18
+
k5π
3
,k Z.
Câu 33. Giải phương trình:
1 + cos x + cos 2x + cos 3x
2 cos
2
x + cos x 1
=
2
3
Ä
3
3 sin x
ä
.
A.
x =
π
2
+ k2π
x =
π
6
+ k2π
, (k Z). B.
x =
π
2
+ kπ
x =
π
6
+ kπ
, (k Z).
C.
x =
π
2
+ k3π
x =
π
6
+ k3π
, (k Z). D.
x =
π
2
+ k2π
x =
π
6
+ k2π
, (k Z).
1.3.3 Phương trình thuần nhất đối với sin và cos
| Dạng 3. Phương trình thuần nhất đối với sin và cos
Định nghĩa 3. Phương trình đẳng cấp bậc hai dạng a sin
2
x+b sin x cos x+c cos
2
x = d,
(a
2
+ c
2
6= 0)
Phương trình đẳng cấp bậc ba dạng a sin
3
x+ b cos
3
x+ c sin
2
x cos x +d sin x cos
2
x+
e sin x + f cos x = 0, . . .
Phương pháp giải.
Giải phương trình a sin
2
x + b sin x cos x + c cos
2
x = d, (a
2
+ c
2
6= 0) (1)
Cách 1:
* Xét cos x = 0 x =
π
2
+ kπ,k Z nghiệm của phương trình hay không.
* Xét cos x 6= 0 x 6=
π
2
+ kπ,k Z.
Chia hai vế phương trình (1) cho cos
2
x, ta được phương trình a tan
2
x + b tan x + c =
d(1 + tan
2
x).
Cách 2:
Sử dụng công thức hạ bậc sin
2
x =
1 cos 2x
2
; cos
2
x =
1 + cos 2x
2
.
(1) b sin 2x +(c a) cos 2x = 2d ac: phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x.
Giải phương trình a sin
3
x + b cos
3
x + c sin
2
x cos x + d sin x cos
2
x + e sin x + f cos x = 0.
Chia hai vế phương trình cho cos
3
x, ta được phương trình bậc ba theo tan x.
dụ 7. Giải các phương trình sau
a) 2 sin
2
x + 7 sin x · cos x cos
2
x = 4
b) 3 sin
2
2x sin 2x · cos 2x 4 cos
2
2x = 2
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
44 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
c) sin
2
x
2
+ sin x 2 cos
2
x
2
=
1
2
dụ 8. Giải các phương trình sau
a) 3 sin
3
x + 2 sin
2
x · cos x = sin x · cos
2
x
b) 6 sin x + 2 cos
3
x = 5 sin 2x · cos x
c) 3 cos
4
x 4 sin
2
x · cos
2
x + sin
4
x = 0
I. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 21. Giải phương trình
3 sin
2
x +
Ä
1
3
ä
sin x cos x cos
2
x + 1
3 = 0.
Bài 22. Giải phương trình 9 sin
2
x 30 sin x cos x + 25 cos
2
x = 25.
Bài 23. Giải phương trình sin 2x 2 sin
2
x = 2 cos 2x.
Bài 24. Giải phương trình sin x 4 sin
3
x + cos x = 0.
Bài 25. Giải phương trình sin
3
x cos
3
x = sin x + cos x.
Bài 26. Giải phương trình 4(sin
3
x + cos
3
x) = sin x + cos x.
Bài 27. Giải phương trình 2
2 cos
3
Å
x
π
4
ã
3 cos x sin x = 0.
Bài 28. Giải phương trình tan x sin
2
x 2 sin
2
x = 3(cos 2x + sin x cos x).
Bài 29. Giải phương trình 2 sin
3
x = cos x.
Bài 30. Giải phương trình 6 sin x 2 cos
3
x =
5 sin 4x cos x
2 cos 2x
.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 34. Giải phương trình 2 cos
2
x + 6 sin x cos x + 6 sin
2
x = 1.
A. x =
π
4
+ kπ; x = arctan
Ç
1
5
å
+ kπ, (k Z).
B. x =
π
4
+ k
2
3
π; x = arctan
Ç
1
5
å
+ k
2
3
π, (k Z).
C. x =
π
4
+ k
1
4
π; x = arctan
Ç
1
5
å
+ k
1
4
π, (k Z).
D. x =
π
4
+ k2π; x = arctan
Ç
1
5
å
+ k2π, (k Z).
Câu 35. Giải phương trình cos
2
x +
3 sin 2x = 1 + sin
2
x.
A.
x = k2π
x =
π
3
+ k2π
, (k Z). B.
x = kπ
x =
π
3
+ kπ
, (k Z).
C.
x = k
2
3
π
x =
π
3
+ k
2
3
π
, (k Z). D.
x = k
1
2
π
x =
π
3
+ k
1
2
π
, (k Z).
Câu 36. Giải phương trình 4 sin
3
x + 3 cos
3
x 3 sin x sin
2
x cos x = 0.
A.
x = ±
π
3
+ k2π
x =
π
4
+ k2π
, (k Z). B.
x = ±
π
3
+ k
1
2
π
x =
π
4
+ k
1
2
π
, (k Z).
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 45
C.
x = ±
π
3
+ kπ
x =
π
4
+ kπ
, (k Z). D.
x = ±
π
3
+ k
1
3
π
x =
π
4
+ k
1
3
π
, (k Z).
Câu 37. Giải phương trình 2 cos
3
x = sin 3x.
A.
x = arctan(2) + k2π
x =
π
4
+ k2π
, (k Z). B.
x = arctan(2) + k
1
2
π
x =
π
4
+ k
1
2
π
, (k Z).
C.
x = arctan(2) + k
1
3
π
x =
π
4
+ k
1
3
π
, (k Z). D.
x = arctan(2) + kπ
x =
π
4
+ kπ
, (k Z).
Câu 38. Giải phương trình sin
2
x (tan x + 1) = 3 sin x (cos x sin x) + 3.
A.
x =
π
4
+ k2π
x = ±
π
3
+ k2π
, (k Z). B.
x =
π
4
+ k
1
2
π
x = ±
π
3
+ k
1
2
π
, (k Z).
C.
x =
π
4
+ k
2
3
π
x = ±
π
3
+ k
2
3
π
, (k Z). D.
x =
π
4
+ kπ
x = ±
π
3
+ kπ
, (k Z).
Câu 39. Giải phương trình cos
3
x + sin
3
x = 2
Ä
cos
5
x + sin
5
x
ä
.
A. x = ±
π
4
+ k2π, (k Z). B. x = ±
π
4
+ kπ, (k Z).
C. x = ±
π
4
+ k
1
3
π, (k Z). D. x = ±
π
4
+ k
1
2
π, (k Z).
Câu 40. Giải phương trình sin
2
x + 3 tan x = cos x (4 sin x cos x).
A. x =
π
4
+ k2π,x = arctan
Ä
1 ±
2
ä
+ k2π, (k Z).
B. x =
π
4
+ k
1
2
π,x = arctan
Ä
1 ±
2
ä
+ k
1
2
π, (k Z).
C. x =
π
4
+ k
2
3
π,x = arctan
Ä
1 ±
2
ä
+ k
2
3
π, (k Z).
D. x =
π
4
+ kπ,x = arctan
Ä
1 ±
2
ä
+ kπ, (k Z).
Câu 41. Giải phương trình 2
2 cos
3
Å
x
π
4
ã
3 cos x sin x = 0.
A.
x =
π
2
+ k2π
x =
π
4
+ k2π
, (k Z). B.
x =
π
2
+ kπ
x =
π
4
+ kπ
, (k Z).
C.
x =
π
2
+ k
2
3
π
x =
π
4
+ k
2
3
π
, (k Z). D.
x =
π
2
+ k
1
2
π
x =
π
4
+ k
1
2
π
, (k Z).
Câu 42. Trong khoảng
Å
0;
π
2
ã
phương trình sin
2
4x + 3 sin 4x cos 4x 4 cos
2
4x = 0
A. một nghiệm. B. hai nghiệm. C. ba nghiệm. D. bốn nghiệm.
Câu 43. Trong khoảng (0; 2π) phương trình cos
3
x 4 sin
3
x 3 cos x sin
2
x + sin x = 0 bao
nhiêu nghiệm?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 2.
ĐÁP ÁN
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
46 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
7 D
8 D
9 D
10 D
11 D
12 B
13 D
14 D
15 D
16 D
17 A
18 D
19 C
20 D
21 D
22 D
23 C
24 B
25 D
26 D
27 D
28 C
29 C
30 A
31 D
32 B
33 A
34 A
35 B
36 C
37 D
38 D
39 B
40 D
41 B
42 D
43 A
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.4. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC 47
1.4 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU
MỰC
LÝ THUYẾT
Một số bài toán về phương trình lượng giác cách giải tuỳ theo đặc thù của phương trình,
chứ không nằm trong phương pháp đã nêu hầu hết các sách giáo khoa.
Một số phương trình lượng giác thể hiện tính không mẫu mực ngay dạng của chúng, nhưng
cũng những phương trình ta thấy dạng rất bình thường nhưng cách giải lại không mẫu mực.
Sau đây những phương trình lượng giác cách giải không mẫu mực thường gặp.
C DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN
| Dạng 1. Phương pháp đưa v tổng bình phương
Biến đổi phương trình đã cho về dạng A
1
+A
2
+. . .+A
n
= 0
A
1
= 0
A
2
= 0
. . .
A
n
= 0
trong đó A
1
0,
A
2
0, . . ., A
n
0.
dụ 1. Giải phương trình 3 tan
2
x + 4 sin
2
x 2
3 tan x 4 sin x + 2 = 0.
dụ 2. Giải phương trình cos
2
x 4 cos x 2x sin x + x
2
+ 3 = 0.
dụ 3. Giải phương trình 8 cos 4x cos
2
2x +
1 cos 3x + 1 = 0.
dụ 4. Giải phương trình sin 4x cos 4x = 1 + 4
2 sin
Å
x
π
4
ã
.
dụ 5. Giải phương trình sin 3x (cos x 2 sin 3x) + cos 3x (1 + sin x 2 cos 3x) = 0.
dụ 6. Giải phương trình cos 2x
3 sin 2x
3 sin x cos x + 4 = 0.
| Dạng 2. Phương pháp đối lập
Phương pháp này được y dựng trên tính chất: Để giải phương trình f(x) = g(x), ta
thể nghĩ đến việc chứng minh tồn tại A: f(x) A,x (a,b) và g(x) A,x (a,b) thì
khi đó: f(x) = g(x)
f(x) = A
g(x) = A
.
Nếu ta chỉ f(x) > A và g(x) < A, x (a,b) thì kết luận phương trình vô nghiệm.
Một số dạng phương trình đặc biệt dùng phương pháp đối lập
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
48 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
sin ax · sin bx = 1
sin ax = 1
sin bx = 1
sin ax = 1
sin bx = 1
.
sin ax · sin bx = 1
(
sin ax = 1
sin bx = 1
(
sin ax = 1
sin bx = 1
Cách giải tương tự cho các phương trình thuộc dạng: cos ax·cos bx = 1; cos ax·cos bx = 1;
sin ax · cos bx = 1; sin ax · cos bx = 1.
dụ 1. Giải phương trình cos
5
x + x
2
= 0.
dụ 2. Giải phương trình sin
1996
x + cos
1996
x = 1.
dụ 3. Giải phương trình cos x
1
cos x
1 + cos 3x
1
cos 3x
1 = 1.
dụ 4. Giải phương trình
Ç
tan x +
1
4
cot x
å
n
= cos
n
x + sin
n
x với n N, n 2.
dụ 5. Giải phương trình cos 3x +
2 cos
2
3x = 2(1 + sin
2
2x).
| Dạng 3. Phương pháp chứng minh nghiệm duy nhất
Tuỳ theo dạng và điều kiện của phương trình, ta tính nhẩm một nghiệm của phương trình,
sau đó chứng tỏ nghiệm này duy nhất bằng một trong những cách thông dụng sau:
Dùng tính chất đại số.
Áp dụng tính đơn điệu của hàm số.
Phương trình f (x) = 0 1 nghiệm x = α (a,b) và hàm f đơn điệu trong (a,b) thì
f(x) = 0 nghiệm duy nhất x = α.
Phương trình f(x) = g(x) 1 nghiệm x = α (a,b), f(x) và g(x) hai hàm số đơn điệu
ngược chiều trên khoảng (a,b) thì phương trình f(x) = g(x) nghiệm x = α duy nhất.
dụ 1. Giải phương trình cos x = 1
x
2
2
với x 0.
dụ 2. Giải phương trình sin x + tan x 2x = 0 với 0 x
π
2
.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.4. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC 49
| Dạng 4. Phương pháp đặt ẩn ph
dụ 1. Giải phương trình 32 cos
6
Å
x +
π
4
ã
sin 6x = 1.
dụ 2. Giải phương trình cos
2
x = cos
4x
3
.
dụ 3. Giải phương trình sin
3
Å
x +
π
4
ã
=
2 sin x (1).
dụ 4. Giải phương trình sin
Å
3x
π
4
ã
= sin 2x sin
Å
x +
π
4
ã
.
dụ 5. Giải phương trình 8 cos
3
Å
x +
π
3
ã
= cos 3x.
dụ 6. Giải phương trình
2 sin
3
Å
x +
π
4
ã
= 2 sin x.
dụ 7. Giải phương trình cos 2x = cos
2
x
1 + tan x.
| Dạng 5. Phương pháp đưa v hệ phương trình
dụ 8. Giải phương trình
sin
2
x + 2 +
5 cos
2
x = 2.
dụ 9. Giải phương trình (
3
cos x)
2
+
3
sin
2
x 3 =
3
2.
| Dạng 6. Một số phương trình lượng giác cách giải đặc biệt.
dụ 10. Giải phương trình cos x + cos 2x + cos 3x + cos 4x + cos 5x =
1
2
().
dụ 11. Giải phương trình 4 sin 3x cos 2x = 1 + 6 sin x 8 sin
3
x ().
dụ 12. Giải phương trình cos x cos 2x cos 4x cos 8x =
1
16
().
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
50 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
dụ 13. Giải phương trình sin
4
x + cos
4
x =
7
8
cot
Å
x +
π
3
ã
cot
Å
π
6
x
ã
.
dụ 14. Giải phương trình tan
Å
x +
π
3
ã
tan
Å
x
π
6
ã
sin 3x = sin x + sin 2x.
dụ 15. Giải phương trình 2 cos
2
Å
π
2
cos
2
x
ã
= 1 + cos (π sin 2x).
Bài 1. Giải phương trình x
2
2x cos x 2 sin x + 2 = 0.
Bài 2. Giải phương trình sin
14
x + cos
15
x = 1.
Bài 3. Giải phương trình sin
4
x + cos
4
Å
x +
π
4
ã
=
1
4
.
Bài 4. Giải phương trình
Ç
tan x +
1
4
cot x
å
n
= sin
n
x + cos
n
x (với n N, n 2).
Bài 5. Giải phương trình sin
3
x + cos
3
x = 2 sin
4
x.
Bài 6. Giải phương trình sin x + tan x 2x = 0 với x
ï
0;
π
2
ò
.
Bài 7. Giải phương trình (cos 4x cos 2x)
2
= 5 + sin 3x.
Bài 8. Giải phương trình cos
4
x sin
4
x = |cos x| + |sin x|.
Bài 9. Giải phương trình x
2
sin x + 1 = 0.
1.4.1 Phương trình lượng giác nghiệm trên khoảng, đoạn
Bài 10. Tìm nghiệm x (0; π) của phương trình 5 cos x + sin x 3 =
2 sin
Å
2x +
π
4
ã
.
Bài 11. Tìm nghiệm x (0; π) của phương trình 4 sin
2
x
2
3 cos 2x = 1+2 cos
2
Ç
x
3π
4
å
.
Bài 12. Tìm nghiệm x (0; 2π) của phương trình 5
Ç
sin x +
cos 3x + sin 3x
1 + 2 sin 2x
å
= cos 2x + 3.
Bài 13. Tìm m để phương trình 2 sin x + m cos x = 1 m, (1) nghiệm x
ï
π
2
;
π
2
ò
.
Câu 5. Nghiệm của phương trình cos
2
x cos x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π
A. x =
π
2
. B. x =
π
4
. C. x =
π
6
. D. x =
π
2
.
Câu 6. Nghiệm của phương trình cos
2
x + cos x = 0 thỏa điều kiện
π
2
< x <
3π
2
A. x = π. B. x =
π
3
. C. x =
3π
2
. D. x =
3π
2
.
Câu 7. Nghiệm của phương trình 2 sin
2
x 3 sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 x <
π
2
A. x =
π
6
. B. x =
π
4
. C. x =
π
2
. D. x =
π
2
.
Câu 8. Nghiệm của phương trình sin
2
x sin x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π
A. x =
π
2
. B. x = π. C. x = 0. D. x =
π
2
.
Câu 9. Nghiệm của phương trình sin
2
x + sin x = 0 thỏa điều kiện
π
2
< x <
π
2
A. x = 0. B. x = π. C. x =
π
3
. D. x =
π
2
.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.4. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC 51
Câu 10. Số nghiệm của phương trình sin
Å
x +
π
4
ã
= 1 trên đoạn [π; 5π]
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
1.4.2 Dạng toán khác v phương trình lượng giác thường gặp
Bài 24. Cho hàm số y = sin
2
x + (m + 1) sin x +
m
π
· x
2
+ 2015 (m tham số thực thuộc R).
Chứng minh rằng phương trình y
0
= 0 luôn nghiệm với mọi m.
Bài 25. Cho hàm số y = f (x) = cos
3
3x
2
2πx. y tính f
0
(π).
Câu 11. Số nghiệm của phương trình
2 cos
Å
x +
π
3
ã
= 1 với 0 x 2π
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 12. Tìm m để phương trình 2sin
2
x (2m + 1) sin x + m = 0 nghiệm x
Å
π
2
; 0
ã
.
A. 1 < m < 0. B. 1 < m < 2. C. 1 m 0. D. 0 < m < 1.
Câu 13. Tìm m để phương trình cos 2x(2m + 1) cos x+m+1 = 0 nghiệm x
Ç
π
2
;
3π
2
å
.
A. 1 m < 0. B. 0 < m 1. C. 0 m < 1. D. 1 < m < 0.
Câu 14. Tìm m để phương trình (cos x + 1) (cos 2x m cos x) = msin
2
x đúng 2 nghiệm
x
ñ
0;
2π
3
ô
.
A. 1 < m 1. B. 0 < m
1
2
. C. 1 < m
1
2
. D.
1
2
< m 1 .
Câu 15. Các nghiệm thuộc khoảng
Å
0;
π
2
ã
của phương trình sin
3
x cos 3x + cos
3
x sin 3x =
3
8
A.
π
6
và
5π
6
. B.
π
8
và
5π
8
. C.
π
12
và
5π
12
. D.
π
24
và
5π
24
.
Câu 16. Tìm các nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình
Ç
sin x +
sin 3x + cos 3x
1 + 2 sin 2x
å
=
3 + cos 2x
5
.
A.
π
12
hoặc
5π
12
. B.
π
6
hoặc
5π
6
. C.
π
4
hoặc
5π
4
. D.
π
3
hoặc
5π
3
.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 26. Giải phương trình
4cos
2
x
2
+ 2cos
2
Ç
7π
4
x
å
3 cos (2x 3π) 3
1 2 sin x
= 0.
Bài 27. Giải phương trình
1 cos x
tan x
+ sin x =
2 sin
Ç
2x +
7π
4
å
.
Bài 28. Giải phương trình
(4sin
2
x + 1) cos x + 2 sin x(2 cos x
3)
3
2 sin x + 1
+2
3sin
2
x = cos x.
Bài 29. Giải phương trình
2(1 + cot 2x. cot x)
sin
2
x
+
1
cos
4
x
= 48.
Bài 30. Cho hàm số y =
sin
3
x
1 + cos x
. Chứng minh rằng: y
0
= cos x cos 2x.
ĐÁP ÁN
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
52 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
5 A
6 A
7 A
8 A
9 A
10 C
11 B
12 A
13 D
14 C
15 D
16 D
| 1/52

Preview text:

Mục lục 1
Hàm số lượng giác - Phương trình lượng giác 3 1.1
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.1.1
LÝ THUYẾT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.1.2 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
. . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Dạng 2. Tính chẵn lẻ của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Dạng 3. Chu kỳ của hàm số lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Dạng 4. Chứng minh T0 là chu kì của một hàm số lượng giác . . . . . . . . . . . 12
Dạng 5. Bảng biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác . . . . . . . . . . . . . 15
Dạng 6. Sử dụng phép biến đổi đồng nhất và tính chất của hàm số lượng giác . 15
Dạng 7. Các bài toán sử dụng bất đẳng thức đã biết để tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Dạng 8. Các bài toán sử dụng tính đồng biến nghịch biến . . . . . . . . . . . . . 16
Dạng 9. Các bài toán liên quan đến a sin x + b cos x = c . . . . . . . . . . . . . . 16 1.1.3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 1.2
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN CÓ ĐIỀU KIỆN . . . . . . . . . . 26 1.2.1
Tóm tắt lí thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26 1.2.2
Kỹ năng cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28 W-T-TEX-BEGINNING 1.2.3
Bài tập tự luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28 1.2.4
Bài tập Trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 1.2.5 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35 1.3
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP . . . . . . . . . . . . . . . . 37 1.3.1
Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác . . . . . . . . . . . . 37 NHÓM
Dạng 1. Một số dạng cơ bản phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác 37 y 1.3.2
Phương trình bậc nhất đối với sin và cos . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 b
Dạng 2. Phương trình bậc nhất đối với sin và cos . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 X 1.3.3
Phương trình thuần nhất đối với sin và cos . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 E
Dạng 3. Phương trình thuần nhất đối với sin và cos . . . . . . . . . . . . . . . . 43 TAL 1.4
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC . . . . . . . . . . . . . 47
Dạng 1. Phương pháp đưa về tổng bình phương . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
Dạng 2. Phương pháp đối lập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
Dạng 3. Phương pháp chứng minh nghiệm duy nhất . . . . . . . . . . . . . . . . 48
Dạng 4. Phương pháp đặt ẩn phụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
Dạng 5. Phương pháp đưa về hệ phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
Dạng 6. Một số phương trình lượng giác có cách giải đặc biệt. . . . . . . . . . . 49 1.4.1
Phương trình lượng giác có nghiệm trên khoảng, đoạn . . . . . . . . . . . 50 1.4.2
Dạng toán khác về phương trình lượng giác thường gặp . . . . . . . . . . 51 1 2 MỤC LỤC W-T-TEX-BEGINNING NHÓM y b X ETAL Chương 1
Hàm số lượng giác - Phương trình lượng giác 1.1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1.1.1 LÝ THUYẾT a) Hàm số y = sin x. • Tập xác định: D = R.
• Tập giác trị: [−1; 1], tức là −1 ≤ sin x ≤ 1, ∀x ∈ R. Å π π ã
• Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng − + k2π; + k2π 2 2 Ç π 3π å
và nghịch biến trên mỗi khoảng + k2π; + k2π . 2 2
• Hàm số y = sin x là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối W-T-TEX-BEGINNING xứng.
• Hàm số y = sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2π.
• Đồ thị hàm số y = sin x. y NHÓM y b − π2 x −π π π X 2 ETAL b) Hàm số y = cos x. • Tập xác định: D = R.
• Tập giác trị: [−1; 1], tức là −1 ≤ cos x ≤ 1, ∀x ∈ R.
• Hàm số y = cos x nghịch biến trên mỗi khoảng (k2π; π + k2π)
và đồng biến trên mỗi khoảng (−π + k2π; k2π).
• Hàm số y = cos x là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
• Hàm số y = cos x là hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2π.
• Đồ thị hàm số y = cos x. Đồ thị hàm số y = cos x bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số #» Å π ã
y = sin x theo véc tơ v = − ; 0 . 2 3 4
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC y −π − π2 π x π 2 c) Hàm số y = tan x. ß π ™ • Tập xác định: D = R\ + kπ, k ∈ Z . 2 • Tập giá trị: R. • Là hàm số lẻ.
• Là hàm số tuần hoàn với chu kì T = π. Å π π ã
• Hàm đồng biến trên mỗi khoảng − + kπ; + kπ . 2 2 π
• Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x =
+ kπ, k ∈ Z làm một đường tiệm cận. 2 • Đồ thị y W-T-TEX-BEGINNING −π − π2 π π x O 2 NHÓM y b X ETAL d) Hàm số y = cot x.
• Tập xác định: D = R \ {kπ, k ∈ Z} . • Tập giá trị: R. • Là hàm số lẻ.
• Là hàm số tuần hoàn với chu kì T = π.
• Hàm nghịch biến trên mỗi khoảng (kπ; π + kπ) .
• Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x = kπ, k ∈ Z làm một đường tiệm cận. • Đồ thị 1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 5 y 3π −π − π 2 2 π x O π − 3π 2 2 1.1.2 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
| Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác f (x) • y = xác định ⇔ g(x) 6= 0. g(x) • »
y = 2n f (x) xác định ⇔ f (x) > 0, trong đó n ∈ ∗ N .
• y = sin [u(x)] xác định ⇔ u(x) xác định.
• y = cos [u(x)] xác định ⇔ u(x) xác định. W-T-TEX-BEGINNING π
• y = tan [u(x)] xác định ⇔ u(x) xác định và u(x) 6= + kπ,k ∈ Z. 2
• y = cot [u(x)] xác định ⇔ u(x) xác định và u(x) 6= kπ,k ∈ Z. NHÓM y b π2
Ví dụ 1. Tìm tập xác định của hàm số y = sin . 2x − 1 X ETAL
Ví dụ 2. Tìm tập xác định của hàm số y = 3 cot(2x + 3). Å π ã
Ví dụ 3. Tìm tập xác định của hàm số y = tan x − . 6 Ç 2π å
Ví dụ 4. Tìm tập xác định của hàm số y = cot2 − 3x . 3 tan 2x Å π ã
Ví dụ 5. Tìm tập xác định của hàm số y = + cot 3x + . (5) sin x + 1 6 6
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC tan 5x
Ví dụ 6. Tìm tập xác định của hàm số y = . (6) sin 4x − cos 3x √
Ví dụ 7. Tìm tập xác định của hàm số y = 3 − 2 cos x. (7) sin x
Ví dụ 8. Tìm tập xác định của hàm số y = . sin2 x − cos2 x
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1 − 3 cos x
Câu 1. Điều kiện xác định của hàm số y = là sin x π A. x 6= + kπ, k ∈ Z. B. x 6= k2π, k ∈ Z. 2 kπ C. x 6= , k ∈ Z. D. x 6= kπ, k ∈ Z. 2 Å π ã
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = tan 2x − là 3 ß π π ™ ® 5π ´ A. D = R \ + k | k ∈ Z . B. D = R \ + kπ | k ∈ Z . 6 2 12 ß π ™ ® 5π π ´ C. D = R \ + kπ | k ∈ Z . D. D = R \ + k | k ∈ Z . 2 12 2 3
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = là sin2 x − cos2 x ß π ™ ß π ™ A. D = R \ + kπ | k ∈ Z . B. D = R \ + kπ | k ∈ Z . 4 2 W-T-TEX-BEGINNING ß π π ™ ® 3π ´ C. D = R \ + k | k ∈ Z . D. D = R \ + k2π | k ∈ Z . 4 2 4 cot x
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = là cos x − 1 ß π ™ ß π ™ | NHÓM A. D = R \ k k ∈ Z . B. D = R \ + kπ | k ∈ Z . 2 2 y C. D = R \ {kπ | k ∈ Z}. D. D = R. b 2 sin x + 1 X
Câu 5. Với ký hiệu k ∈ Z, điều kiện xác định của hàm số y = là 1 − cos x E π π T A. x 6= k2π. B. x 6= kπ. C. x 6= + kπ. D. x 6= + k2π. A 2 2 L Å π ã
Câu 6. Với ký hiệu k ∈ Z, điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x − là 3 π π 5π π 5π π A. x 6= + k . B. x 6= + kπ. C. x 6= + kπ. D. x 6= + k . 6 2 12 2 12 2
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = tan x + cot x là A. D = R. B. D = R \ {kπ | k ∈ Z}. ß π ™ ß π ™ C. D = R \ + kπ | k ∈ Z . D. D = R \ k | k ∈ Z . 2 2 2x
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = là 1 − sin2 x ß π ™ ß π ™ A. D = R \ + k2π | k ∈ Z . B. D = R \ + kπ | k ∈ Z . 2 2 ß π ™ ß π ™ C. D = R \ + kπ | k ∈ Z . D. D = R \ + k2π | k ∈ Z . 4 4 1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 7 1
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = √ là cot x − 3 ß π ™ ß π ™ A. D = R \ + k2π | k ∈ Z . B. D = R \ + kπ ; lπ | k,l ∈ Z . 6 6 ß π π ™ ® 2π π ´ C. D = R \ + kπ ; + lπ | k,l ∈ Z . D. D = R \ + kπ ; + lπ | k,l ∈ Z . 3 2 3 2 s 1 + cot2 x
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 1 − sin 3x ® π 2π ´ ® π π 2π ´ A. D = R \ kπ ; + n | k,n ∈ Z . B. D = R \ k ; + n | k,n ∈ Z . 6 3 3 6 3 ® π 2π ´ ® π 2π ´ C. D = R \ kπ ; + n | k,n ∈ Z . D. D = R \ kπ ; + n | k,n ∈ Z . 6 5 5 3
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan 2x. ß π π ™ ß π ™ A. D = R \ − + k | k ∈ Z . B. D = R \ + kπ | k ∈ Z . 4 2 2 ® π kπ ´ ß π ™ C. D = R \ + | k ∈ Z . D. D = R \ + kπ | k ∈ Z . 4 2 4 1 − sin x
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = . sin x + 1 ß π ™ A. D = R \ + k2π | k ∈ Z . B. D = R \ {k2π | k ∈ Z}. 2 ® 3π ´ C. D = R \ + k2π | k ∈ Z .
D. D = R \ {π + k2π | k ∈ Z}. 2 cot x
Câu 13. Với ký hiệu k ∈ Z, điều kiện xác định của hàm số y = là cos x π π A. x 6= + kπ. B. x 6= k2π. C. x 6= kπ. D. x 6= k . 2 2 2
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = √ là 2 − sin 6x W-T-TEX-BEGINNING A. D = R \ {kπ | k ∈ Z}. B. D = R. ß π ™ ß π ™ C. D = R \ + kπ | k ∈ Z . D. D = R \ + k2π | k ∈ Z . 4 4 √ Câu 15. Hàm số y =
cos x − 1 + 1 − cos2 x xác định khi và chỉ khi π A. x 6= + kπ, k ∈ Z. B. x = 0. 2 NHÓM C. x 6= kπ, k ∈ Z. D. x = k2π, k ∈ Z. y tan 2x b
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y = √ . 3 sin 2x − cos 2x X ß π π π π ™ ß π π π π ™ E A. D = R \ + k ; + l | k,l ∈ Z . B. D = R \ + k ; + l | k,l ∈ Z . 4 2 12 2 3 2 5 2 T ß ™ ß ™ A π π π π π π π π L C. D = R \ + k ; + l | k,l ∈ Z . D. D = R \ + k ; + l | k,l ∈ Z . 4 2 3 2 3 2 12 2 Å π ã 1 + cos x
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = cot x + + là 6 1 − cos x ß π ™ ® 7π ´
A. D = R \ − + k2π | k ∈ Z . B. D = R \ + kπ,k2π | k ∈ Z . 6 6 ß π ™ C. D = R \ {k2π | k ∈ Z}.
D. D = R \ − + kπ | k ∈ Z . 6 1 − cos 3x
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 1 + sin 4x ß π π ™ ® 3π π ´ A. D = R \ − + k | k ∈ Z . B. D = R \ − + k | k ∈ Z . 8 2 8 2 ß π π ™ ß π π ™ C. D = R \ − + k | k ∈ Z . D. D = R \ − + k | k ∈ Z . 4 2 6 2 8
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC √
Câu 19. Tìm tất cả giá trị m để hàm số y =
sin x + m có tập xác định D = R. A. m > 1. B. m < −1. C. −1 6 m 6 1. D. m > 1. 2 − sin 2x Câu 20. Hàm số y = √
có tập xác định D = R khi và chỉ khi m cos x + 1 A. m > 0. B. 0 < m < 1. C. m 6= −1. D. −1 < m < 1.
| Dạng 2. Tính chẵn lẻ của hàm số Phương pháp giải
Ta thực hiện các bước sau:Tìm tập xác định D của hàm số, khi đó
• Nếu D là tập đối xứng (tức là ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D), ta thực hiện bước 2.
• Nếu D là không tập đối xứng (tức là ∃x ∈ D mà −x /
∈ D), ta kết luận hàm số không chẵn, không lẻ.
Xác định f (−x), khi đó:
• Nếu f (−x) = f (x) kết luận hàm số là hàm chẵn.
• Nếu f (−x) = −f (x) kết luận hàm số là hàm lẻ.
• Ngoài ra kết luận hàm số không chẵn cũng không lẻ Chú ý:
a) Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
b) Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
c) Hàm số y = tan x là hàm số lẻ. W-T-TEX-BEGINNING
d) Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
Ví dụ 9. Xét tính chẵn lẻ của hàm số NHÓM Ç å y 9π a) y = f (x) = sin 2x + b) y = f (x) = tan x + cot x b 2 X E
Ví dụ 10. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = tan7 2x sin 5x. TAL
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho 2 hàm số f (x) = sin 4x và g (x) = tan |2x| , khi đó:
A. f (x) là hàm số chẵn và g (x) là hàm số lẻ.
B. f (x) và g là 2 hàm số lẻ.
C. f (x) là hàm số lẻ và g (x) là hàm số chẵn.
D. f (x) và g (x) là 2 hàm số chẵn.
Câu 2. Cho 2 hàm số f (x) = sin 2x và g (x) = cos 2x .
A. f (x) và g (x) là 2 hàm số chẵn.
B. f (x) và g (x) là 2 hàm số lẻ.
C. f (x) là hàm số chẵn và g (x) là hàm số lẻ.
D. f (x) là hàm số lẻ và g (x) là hàm số chẵn. 1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 9 Å π ã
Câu 3. Cho 2 hàm số f (x) = tan 4x và g (x) = sin x + . Khi đó: 2
A. f (x) và g (x) là 2 hàm số lẻ.
B. f (x) là hàm số chẵn và g (x) là hàm số lẻ.
C. f (x) và g (x) là 2 hàm số chẵn.
D. f (x) là hàm số lẻ và g (x) là hàm số chẵn.
Câu 4. Cho hàm số y = 2 sin x + 9 . Hàm số này là:
A. Hàm số không chẵn không lẻ.
B. Hàm số lẻ và có tập xác định là. C. Hàm số chẵn. D. Hàm số lẻ.
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.
A. y = sin |2016x| + cos 2017x.
B. y = cot 2015x − 2016 sin x. C. y = tan 2016x + cot 2017x.
D. y = 2016 cos x + 2017 sin x. Câu 6. Tìm hàm số chẵn A. y = sin x. B. y = cot x. C. y = cos x. D. y = tan x.
Câu 7. Cho hàm số f (x) = cos 2x và g(x) = tan 3x. chọn mệnh đề đúng
A. f (x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn.
B. f (x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.
C. f (x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.
D. f (x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
Câu 8. Hàm số nào là hàm số chẵn? Å π ã Å π ã A. y = sin x + . B. y = cos x + . 2 2 C. y = sin 2x. D. y = tan x − sin 2x.
Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn A. y = tan 3x cos x. B. y = sin2 x + cos x. C. y = sin2 x + sin x. D. y = sin2 x + tan x. W-T-TEX-BEGINNING
Câu 10. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn tan x A. y = sin 3x. B. y = x cos x. C. y = cos x tan 2x. D. y = . sin x
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? NHÓM A. y = − sin x. B. y = cos x − sin x. y C. y = cos x + sin2 x. D. y = cos x sin x. b
Câu 12. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn? X A. y = sin 2x. B. y = cos 3x. C. y = cot 4x. D. y = tan 5x. ETA
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? L tan x A. y = sin 2x. B. y = x cos x. C. y = cos x cot x. D. y = . sin x
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung? Å π ã A. y = sin x cos 2x. B. y = sin3 x cos x − . 2 tan x C. y = . D. y = cos xsin3x. tan2 x + 1
Câu 15. Cho hàm số f (x) = sin 2x và g (x) = tan2 x. Chọn mệnh đề đúng
A. f (x) là hàm số chẵn, g (x) là hàm số lẻ.
B. f (x) là hàm số lẻ, g (x) là hàm số chẵn.
C. f (x) là hàm số chẵn, g (x) là hàm số chẵn.
D. f (x) và g (x) đều là hàm số lẻ. 10
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC cos 2x |sin 2x| − cos 3x
Câu 16. Cho hai hàm số f (x) = và g (x) = . Mệnh đề nào sau 1 + sin2 3x 2 + tan2 x đây là đúng?
A. f (x) lẻ và g (x) chẵn. B. f (x) và g (x) chẵn. C. f (x) chẵn, g (x) lẻ. D. f (x) và g (x) lẻ.
Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ? 1 Å π ã A. y = . B. y = sin x + . sin3 x 4 √ Å π ã √ C. y = 2 cos x − . D. y = sin 2x. 4
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? Å π ã Å π ã Å π ã A. y = 2 cos x + + sin (π − 2x). B. y = sin x − + sin x + . 2 4 4 √ Å π ã √ √ C. y = 2 sin x + − sin x. D. y = sin x + cos x. 4
| Dạng 3. Chu kỳ của hàm số lượng giác Phương pháp giải
1. Sử dụng định nghĩa hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó.
2. Sử dụng các kết quả sau. 2π
• Hàm số y = α. sin(ax+b) (α.a 6= 0) là một hàm số tuần hoàn với chu kì T = . |a| 2π
• Hàm số y = α. cos(ax+b) (α.a 6= 0) là một hàm số tuần hoàn với chu kì T = . |a| W-T-TEX-BEGINNING
• Hàm số y = α. tan(ax + b) (α.a 6= 0) là một hàm số tuần hoàn với chu kì π T = . |a| π
• Hàm số y = α. cot(ax+b) (α.a 6= 0) là một hàm số tuần hoàn với chu kì T = . |a| NHÓM y
• Nếu hàm số y = f (x) chỉ chứa các hàm số lượng giác có chu kì lần lượt là b
T1, T2,..., Tn thì hàm số f có chu kì T là bội chung nhỏ nhất của T1, T2,..., Tn. X
• Nếu hàm số y = f (x) tuần hoàn với chu kì T thì hàm số y = f (x) + c (c là ET
hằng số) cũng là hàm số tuần hoàn với chu kì T . A L
Một số dấu hiệu nhận biết hàm số y = f (x) không phải là hàm tuần hoàn: Hàm số
y = f (x) không phải là hàm tuần hoàn khi một trong các điều kiện sau bị vi phạm
• Tập xác định của hàm số là tập hữu hạn.
• Tồn tại số a sao cho hàm số không xác định với x > a hoặc x < a.
• Phương trình f (x) = k có nghiệm nhưng số nghiệm hữu hạn.
• Phương trình f (x) = k có vô số nghiệm sắp thứ tự. ... < xn < xn+1 < ...
mà |xn − xn+1| → 0 hay ∞.
Ví dụ 11. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y = cos2 x − 1. 1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 11 Ç 2 å
Ví dụ 12. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau y = sin x · 5 Ç 2 å cos x . 5
Ví dụ 13. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y = cos x + √ cos( 3.x)
Ví dụ 14. Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó: 1 y = . sin x
Ví dụ 15. Cho a,b,c,d là các số thực khác 0. Chứng minh rằng hàm số f (x) = a sin cx + c
b cos dx là hàm số tuần hoàn khi và chỉ khi là số hữu tỉ. d
Ví dụ 16. Cho hàm số y = f (x) và y = g(x) là hai hàm số tuần hoàn với chu kỳ lần T1
lượt là T1,T2. Chứng minh rằng nếu
là số hữu tỉ thì các hàm số f (x) ± g(x); f (x).g(x) T2
là những hàm số tuần hoàn. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 19. Hàm số y = cos2 x − 1 tuần hoàn với chu kì W-T-TEX-BEGINNING π 3π A. π. B. 2π. C. . D. . 2 2
Câu 20. Hàm số y = 2 sin x. cos 3x tuần hoàn với chu kì π π A. . B. 2π. C. . D. π. NHÓM 3 2 y b
Câu 21. Hàm số y = cos2 x + sin2 x tuần hoàn với chu kì 3π X A. 2π. B. π. C. . D. Không có chu kì. E 2 TAL
Câu 22. Hàm số y = 2 cos2 x + 3 cos3 x + 8 cos4 x tuần hoàn với chu kì A. π. B. 2π. C. 3π. D. 4π.
Câu 23. Hàm số y = 2 sin2 x + 4 cos2 x + 6 sin x cos x tuần hoàn với chu kì π 3π A. . B. 2π. C. π. D. . 2 2 cos2 x − sin2 x Câu 24. Hàm số y = tuần hoàn với chu kì cos2 x − 2 sin2 x A. 2π. B. 4π2. C. 3π. D. π. 12
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
| Dạng 4. Chứng minh T0 là chu kì của một hàm số lượng giác Phương pháp giải
Chứng minh T0 là chu kì của một hàm số lượng giác y = f (x) tức là chứng minh T0
là số nhỏ nhất trong các số T thỏa mãn: “ ∀x ∈ D ta có: x + T ∈ D, x − T ∈ D và
f (x + T ) = f (x) ”. Ta cần chứng minh:
Bước 1: ∀x ∈ D, f (x + T ) = f (x).
Bước 2: Giả sử có số a: 0 < a < T sao cho: f (x + a) = f (x),∀x ∈ D. Chọn giá trị x = x0 W-T-TEX-BEGINNING NHÓM y b X ETAL 1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 13
thích hợp sao cho f (x0 + a) = f (a) và từ f (a) = f (x0) tìm ra mâu thuẫn nào đó để
chứng tỏ rằng không có số a như trên.
Ví dụ 17. Chứng minh rằng hàm số y = sin 2x tuần hoàn với chu kì π. Å π ã π
Ví dụ 18. Chứng minh rằng hàm số y = tan 2x + tuần hoàn với chu kì . 4 2 Å x π ã
Ví dụ 19. Chứng minh rằng hàm số y = cos +
tuần hoàn với chu kì 4π. 2 7 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 25. Khẳng định nào sau đây là sai về tính tuần hoàn và chu kì của các hàm số?
A. Hàm số y = sin x là hàm số tuần hoàn chu kì 2π.
B. Hàm số y = cos x là hàm số tuần hoàn chu kì π.
C. Hàm số y = tan x là hàm số tuần hoàn chu kì π.
D. Hàm số y = cot x là hàm số tuần hoàn chu kì π.
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? A. y = x cos x. B. y = x − tan x. √ √ C. y = − 2 tan x + 1. D. y = x2 + 1.
Câu 27. Trong các hàm số sau, hàm số nào nào không tuần hoàn: √ A. y = sin x + sin(x 2). B. y = sin 5x + 3 cos 7x. √ C. y = tan2 2x + 1. D. y = 3 sin 2x − 2.
Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào nào không tuần hoàn? A. y = x cos2 x. B. y = cos2 x. C. y = x2 − cos2 x. D. y = x2. W-T-TEX-BEGINNING
Câu 29. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? A. y = sin x − x. B. y = −2 cos 3x + 1. C. y = x sin 3x.. D. y = x4 − 2x2 + 3.
Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? NHÓM A. y = sin 2x + 3x. B. y = (3 − x) tan x. √ y C. y = cos 3x(1 + cos x). D. y = cos x. b BÀI TẬP LUYỆN TẬP X E
Bài 1. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của các hàm số lượng giác sau: TAL 3x x a) y = cos . cos . 2 2 Å π ã b) y = cot 2x − 4
Bài 2. Chứng minh rằng mỗi hàm số sau đầu tuần hoàn với chu kì π. a) y = − cos2 x. b) y = 3 tan2 x + 1.
Bài 3. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của các hàm số lượng giác sau: a) y = sin x2. 14
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC sin 3x b) y = . 1 + sin x
Bài 4. Chứng minh rằng các hàm số sau là những hàm số tuần hoàn với chu kì cơ sở T0. a) y = sin x, T0 = 2π. π b) y = tan 2x, T0 = . 2
Bài 5. Chứng minh rằng các hàm số sau là những hàm số tuần hoàn với chu kì cơ sở T0. 2π a) y = sin 3x, T0 = 3 π b) y = |cos 2x|, T0 = 2 ĐÁP ÁN 1 D 6 D 11 C 16 A 1 C 6 C 11 C 16 A 21 D 26 C 2 D 7 D 12 C 17 B 2 D 7 D 12 B 17 A 22 B 27 A 3 C 8 B 13 D 18 A 3 D 8 A 13 D 18 C 23 B 28 B 4 C 9 B 14 B 19 D 4 A 9 B 14 B 19 A 24 D 29 B 5 A 10 A 15 D 20 D 5 A 10 D 15 B 20 D 25 B 30 C W-T-TEX-BEGINNING NHÓM y b X ETAL 1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 15
SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
| Dạng 5. Bảng biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác L Hàm số y = sin x : Å π π ã
• Đồng biến trên các khoảng − + k2π; + k2π , k ∈ Z. 2 2 Ç π 3π å
• Nghịch biến trên các khoảng + k2π; + k2π , k ∈ Z. 2 2 L Hàm số y = cos x :
• Đồng biến trên các khoảng (−π + k2π; k2π) , k ∈ Z.
• Nghịch biến trên các khoảng (k2π; π + k2π) , k ∈ Z. Å π π ã
L Hàm số y = tan x đồng biến trên các khoảng − + kπ; + kπ , k ∈ Z. 2 2
L Hàm số y = cot x nghịch biến trên các khoảng (kπ; π + kπ) , k ∈ Z.
! Với các hàm số lượng giác phức tạp, để xét tính đơn điệu của nó ta sử dụng định nghĩa. Phương pháp giải
­ Vẽ vòng tròn lượng giác.
­ Biểu diễn các cung lượng giác trên vòng tròn lượng giác.
­ Dựa vào định nghĩa của các hàm số lượng giác để xét các khoảng đồng biến nghịch biến
của hàm số lượng giác.
Ví dụ 20. Xét tính tăng giảm và lập bảng biến thiên của các hàm số lượng giác sau W-T-TEX-BEGINNING ñ ô a) y = 2 sin x trên (0; π); Å π ã π 5π c) y = cos x − trên − ; ; 3 6 6 ï π π ò Å π ã ï π ò b) y = sin 2x trên − ; ; d) y = tan x − trên 0; . 2 2 4 2 NHÓM y b
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC X E
| Dạng 6. Sử dụng phép biến đổi đồng nhất và tính chất của hàm số lượng TA giác L
Ví dụ 21. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau. a) y = 4 sin x cos x + 1 b) y = 4 − 3 sin2 2x 1
Ví dụ 22. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau y = sin x−
trong khoảng 0 < x < π. sin x 16
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
| Dạng 7. Các bài toán sử dụng bất đẳng thức đã biết để tìm giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất 1 1 √ Ví dụ 23. y = 1 + cos2 x + 5 + 2 sin2 x. 2 2 1 1 Å π ã
Ví dụ 24. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = + với x ∈ 0; . 2 − cos x 1 + cos x 2
| Dạng 8. Các bài toán sử dụng tính đồng biến nghịch biến
Ví dụ 25. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau. a) y = 6 cos2 x + cos2 2x.
b) y = (4 sin x − 3 cos x)2 − 4(4 sin x − 3 cos x) + 1.
| Dạng 9. Các bài toán liên quan đến a sin x + b cos x = c W-T-TEX-BEGINNING
Ví dụ 26. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos2 x − √ 2 3 sin x cos x + 1. sin x + 2 cos x + 1
Ví dụ 27. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = . NHÓM sin x + cos x + 2 y b X 1.1.3 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
ETAL SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hàm số y = sin x Å π ã
A. đồng biến trên mỗi khoảng + k2π; π + k2π
và nghịch biến trên mỗi khoảng 2
(π + k2π; k2π) với k ∈ Z. Ç 3π 5π å
B. đồng biến trên mỗi khoảng − + k2π; + k2π
và nghịch biến trên mỗi khoảng 2 2 Å π π ã − + k2π; + k2π với k ∈ Z. 2 2 Ç π 3π å
C. đồng biến trên mỗi khoảng + k2π; + k2π
và nghịch biến trên mỗi khoảng 2 2 Å π π ã − + k2π; + k2π với k ∈ Z. 2 2 1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 17 Å π π ã
D. đồng biến trên mỗi khoảng − + k2π; + k2π
và nghịch biến trên mỗi khoảng 2 2 Ç π 3π å + k2π; + k2π với k ∈ Z. 2 2 Câu 2. Hàm sốy = cos x Å π ã
A. đồng biến trên mỗi khoảng + k2π; π + k2π
và nghịch biến trên mỗi khoảng 2
(π + k2π; k2π) với k ∈ Z.
B. đồng biến trên mỗi khoảng (−π + k2π; k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng
(k2π; π + k2π) với k ∈ Z. Ç π 3π å
C. đồng biến trên mỗi khoảng + k2π; + k2π
và nghịch biến trên mỗi khoảng 2 2 Å π π ã − + k2π; + k2π với k ∈ Z. 2 2
D. đồng biến trên mỗi khoảng (k2π; π + k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng
(π + k2π; 3π + k2π) với k ∈ Z. √ Câu 3. Hàm số y =
3 + 2 cos x tăng trên khoảng Å π π ã Ç π 3π å Ç 7π å Å π π ã A. − ; . B. ; . C. ; 2π . D. ; . 6 2 2 2 6 6 2 Å π π ã
Câu 4. Hàm số nào đồng biến trên khoảng − ; ? 3 6 A. y = cos x. B. y = cot 2x. C. y = sin x. D. y = cos 2x.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai? Å π ã
A. Hàm số y = sin x tăng trong khoảng 0; . 2 Å π ã
B. Hàm số y = cot x giảm trong khoảng 0; . 2 Å π ã
C. Hàm số y = tan x tăng trong khoảng 0; . 2 Å π ã W-T-TEX-BEGINNING
D. Hàm số y = cos x tăng trong khoảng 0; . 2
Câu 6. Hàm số y = sin x đồng biến trên A. khoảng (0; π) . Å π π ã B. các khoảng − + k2π; + k2π , k ∈ Z. 4 4 NHÓM Å π ã y C. các khoảng + k2π; π + k2π , k ∈ Z. 2 b Ç π 3π å D. khoảng ; . X 2 2 ET Câu 7. Hàm số y = cos x A ï ò ï ò L π π A. tăng trong[0; π]. B. tăng trong 0; và giảm trong ; π . 2 2 C. nghịch biến [0; π].
D. các khẳng định trên đều sai.
Câu 8. Hàm số y = cos x đồng biến trên đoạn nào dưới đây? ï π ò A. 0; . B. [π; 2π]. C. [−π; π]. D. [0; π]. 2 Å π ã
Câu 9. Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng 0;
khác với các hàm số còn 2 lại? A. y = sin x. B. y = cos x. C. y = tan x. D. y = − cot x.
Câu 10. Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng Å π ã Ç 3π å Ç 3π π å A. 0; . B. (π; 2π]. C. 0; . D. − ; . 2 2 2 2 18
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng? Ç π 3π å
A. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng ; . 4 4 Ç π 3π å
B. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng ; . 4 4 Ç 3π π å
C. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng − ; − . 4 4 Ç 3π π å
D. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng − ; − . 4 4 Å π ã
Câu 12. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0; ? 2 A. y = sin x. B. y = cos x. C. y = tan x. D. y = − cot x. Ç π 3π å
Câu 13. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; . 2 2 A. y = sin x. B. y = cos x. C. y = cot x. D. y = tan x.
Câu 14. Xét hàm số y = sin x trên đoạn [−π; 0]. Khẳng định nào sau đây là đúng? Å π ã Å π ã
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng −π; − và − ; 0 . 2 2 Å π ã Å π ã
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng −π; −
; nghịch biến trên khoảng − ; 0 . 2 2 Å π ã Å π ã
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng −π; −
; đồng biến trên khoảng − ; 0 . 2 2 Å π ã Å π ã
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng −π; − và − ; 0 . 2 2
Câu 15. Xét hàm số y = cos x trên đoạn [−π; π]. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−π; 0) và (0; π).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−π; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; π).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−π; 0) và đồng biến trên khoảng (0; π).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−π; 0) và (0; π). W-T-TEX-BEGINNING
Câu 16. Xét sự biến thiên của hàm số y = tan 2x trên một chu kì tuần hoàn. Trong các kết
luận sau, kết luận nào đúng? Å π ã Å π π ã
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; và ; . 4 4 2 Å π ã Å π π ã
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;
và nghich biến trên khoảng ; . NHÓM 4 4 2 Å ã y π
C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng 0; . b 2 Å π ã Å π π ã
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;
và đồng biến trên khoảng ; . X 4 4 2
ET Câu 17. Xét sự biến thiên của hàm số y = 1−sinx trên một chu kì tuần hoàn của nó. Trong A L
các kết luận sau, kết luận nào sai? Å π ã
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng − ; 0 . 2 Å π ã
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; . 2 Å π ã
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; π . 2 Ç π 3π å
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; . 2 2
Câu 18. Xét sự biến thiên của hàm số y = sin x − cos x. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng? Ç π 3π å
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng − ; . 4 4 Ç 3π 7π å
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; . 4 4 1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 19
C. Hàm số đã cho có tập giá trị [−1; 1]. Ç π 7π å
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng − ; . 4 4 Câu 19. Chọn câu đúng.
A. Hàm số y = tan x luôn luôn tăng.
B. Hàm số y = tan x luôn luôn tăng trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số y = tan x tăng trong các khoảng (π + k2π; 2π + k2π).
D. Hàm số y = tan x tăng trong các khoảng (k2π; π + k2π).
Câu 20. Xét hai mệnh đề sau: Ç 3π å 1 (I): ∀x ∈ π; , hàm số y = giảm. 2 sin x Ç 3π å 1 (II): ∀x ∈ π; , hàm số y = giảm. 2 cos x
Mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả (I) và (II) sai. D. Cả (I) và (II) đúng.
Câu 21. Khẳng định nào sau đây là đúng? ï π π ò
A. y = |tan x| đồng biến trên đoạn − ; . 2 2 ßπ ™
B. y = |tan x| là hàm số chẵn trên D = R \ + kπ k ∈ Z . 2
C. y = |tan x| có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ. Å π π ã
D. y = |tan x| nghịch biến trên đoạn − ; . 2 2
Câu 22. Hàm số y = cos x đồng biến trên đoạn nào dưới đây ï π ò W-T-TEX-BEGINNING A. 0; . B. [π; 2π]. C. [−π; π]. D. [0; π]. 2 Å π ã
Câu 23. Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng 0;
khác với các hàm số còn 2 lại? A. y = sin x. B. y = cos x. C. y = tan x. D. y = − cot x. NHÓM
Câu 24. Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng y Å π ã Ç 3π å Ç 3π π å b A. 0; . B. (π; 2π]. C. 0; . D. − ; . 2 2 2 2 X E
Câu 25. Khẳng định nào sau đây đúng? Ç å T π 3π A
A. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng ; . L 4 4 Ç π 3π å
B. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng ; . 4 4 Ç 3π π å
C. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng − ; − . 4 4 Ç 3π π å
D. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng − ; − . 4 4 Å π ã
Câu 26. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0; ? 2 A. y = sin x. B. y = cos x. C. y = tan x. D. y = − cot x. Ç π 3π å
Câu 27. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; . 2 2 A. y = sin x. B. y = cos x. C. y = cot x. D. y = tan x. 20
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 28. Xét hàm số y = sin x trên đoạn [−π; 0]. Khẳng định nào sau đây là đúng? Å π ã Å π ã
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng −π; − và − ; 0 . 2 2 Å π ã Å π ã
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng −π; −
; nghịch biến trên khoảng − ; 0 . 2 2 Å π ã Å π ã
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng −π; −
; đồng biến trên khoảng − ; 0 . 2 2 Å π ã Å π ã
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng −π; − và − ; 0 . 2 2
Câu 29. Xét hàm số y = cos x trên đoạn [−π; π]. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−π; 0) và (0; π).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−π; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; π).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−π; 0) và đồng biến trên khoảng (0; π).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−π; 0) và (0; π).
Câu 30. Xét sự biến thiên của hàm số y = tan 2x trên một chu kì tuần hoàn. Trong các kết
luận sau, kết luận nào đúng? Å π ã Å π π ã
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; và ; . 4 4 2 Å π ã Å π π ã
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;
và nghich biến trên khoảng ; . 4 4 2 Å π ã
C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng 0; . 2 Å π ã Å π π ã
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;
và đồng biến trên khoảng ; . 4 4 2
Câu 31. Xét sự biến thiên của hàm số y = 1 − sin x trên một chu kì tuần hoàn của nó. Trong
các kết luận sau, kết luận nào sai? Å π ã
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng − ; 0 . 2 Å π ã
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; . 2 Å ã W-T-TEX-BEGINNING π
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; π . 2 Ç π 3π å
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; . 2 2
Câu 32. Xét sự biến thiên của hàm số y = sin x − cos x. Trong các kết luận sau, kết luận nào NHÓM đúng? Ç π 3π å y
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng − ; . b 4 4 Ç 3π 7π å X
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; . E 4 4 T
C. Hàm số đã cho có tập giá trị [−1; 1]. A L Ç π 7π å
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng − ; . 4 4 Câu 33. Chọn câu đúng.
A. Hàm số y = tan x luôn luôn tăng.
B. Hàm số y = tan x luôn luôn tăng trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số y = tan x tăng trong các khoảng (π + k2π; 2π + k2π).
D. Hàm số y = tan x tăng trong các khoảng (k2π; π + k2π).
Câu 34. Xét hâi mệnh đề sau: Ç 3π å 1 (I): ∀x ∈ π; , hàm số y = giảm. 2 sin x Ç 3π å 1 (II): ∀x ∈ π; , hàm số y = giảm. 2 cos x 1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 21
Mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả (I) và (II) sai. D. Cả (I) và (II) đúng.
Câu 35. Khẳng định nào sau đây là đúng? ï π π ò
A. y = |tan x| đồng biến trên đoạn − ; . 2 2 ßπ ™
B. y = |tan x| là hàm số chẵn trên D = R \ + kπ k ∈ Z . 2
C. y = |tan x| có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ. Å π π ã
D. y = |tan x| nghịch biến trên đoạn − ; . 2 2
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau. √ Ä ä a) y = 2 − 3 sin 2x + cos 2x.
b) y = (sin x − cos x)2 + 2 cos 2x + 3 sin x cos x.
c) y = (sin x − 2 cos x) (2 sin x + cos x) − 1. √
d) y = 4 sin2 x + 3 3 sin 2x − 2 cos2 x.
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau,
a) y = a sin x + b cos x (a và b là hằng số, a2 + b2 6= 0).
b) y = a sin2 x + b sin x cos x + c cos2 x (a, b, c hằng số). W-T-TEX-BEGINNING
Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau.
a) y = 3 sin x − 4 cos x + 7.
b) y = sin2 x + 4 sin x cos x − 5. NHÓM
c) y = 2 sin2 x − sin 2x − cos2 x + 3. y b sin x + 3 cos x − 5 d) y = . sin x + cos x + 2 X E
Bài 9. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: TAL Å π ã » a) y = 2 sin x − . b) y = 4 − 2 sin5(2x) − 8. 3 Ç 2π å c) y = sin6 x + cos6 x. d) y = cos 2x + + cos 2x. 3 √ √ e) y = cos 2x + 4 sin x. f) y = sin x − cos x. ï π π ò ï π π ò
g) y = 3 cos x + 2 trên đoạn − ; . h) y = tan x, x ∈ − ; . 2 2 3 6 ï π π ò
i) y = tan2 x − tan x + 2, x ∈ − ; .
j) y = 2 sin2 x − sin 2x + 7. 4 4
Bài 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau trên khoảng đã chỉ ra: 22
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1 (sin x + cos x)3 Å π ã a) y = sin x + trên khoảng (0; π). b) y = trên khoảng 0; . sin x cos xsin2x 2
Bài 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số sau chỉ nhận giá trị dương:
y = (3 sin x − 4 cos x)2 − 6 sin x + 8 cos x + 2m − 1. »
Bài 12. Tìm m để hàm số y =
2 sin2 x + 4 sin x cos x − (3 + 2m)cos2x + 2 xác định với mọi x.
Bài 13. Cho các góc nhọn x, y thỏa mãn sin2 x + sin2 y = sin(x + y)(∗). Chứng minh rằng: π x + y = . 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM √
Câu 1. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 sin x + 3. √ √ √ A. max y = 5, min y = 1. B. max y = 5, min y = 2 5. √ √ C. max y = 5, min y = 2. D. max y = 5, min y = 3. √
Câu 2. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 − 2cos2x + 1. √ √ A. max y = 1, min y = 1 − 3. B. max y = 3, min y = 1 − 3. √ √ C. max y = 2, min y = 1 − 3. D. max y = 0, min y = 1 − 3. Å π ã
Câu 3. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 3 sin 2x − . 4 A. min y = −2, max y = 4. B. min y = 2, max y = 4. C. min y = −2, max y = 3. D. min y = −1, max y = 4.
Câu 4. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 − 2 cos2 3x. A. min y = 1, max y = 2. B. min y = 1, max y = 3. C. min y = 2, max y = 3. D. min y = −1, max y = 3.√ W-T-TEX-BEGINNING
Câu 5. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 2 + sin 2x. √ √ A. min y = 2, max y = 1 + 3. B. min y = 2, max y = 2 + 3. √ C. min y = 1, max y = 1 + 3. D. min y = 1, max y = 2. 4
Câu 6. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = . 1 + 2sin2x NHÓM 4 4 A. min y = , max y = 4. B. min y = , max y = 3. y 3 3 b 4 1 C. min y = , max y = 2. D. min y = , max y = 4. 3 2
X E Câu 7. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2sin2x+cos22x. T 3 A L A. max y = 4, min y = . B. max y = 3, min y = 2. 4 3 C. max y = 4, min y = 2. D. max y = 3, min y = . 4
Câu 8. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 sin x + 4 cos x + 1. A. max y = 6, min y = −2. B. max y = 4, min y = −4. C. max y = 6, min y = −4. D. max y = 6, min y = −1.
Câu 9. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 sin x + 4 cos x − 1. A. min y = −6; max y = 4. B. min y = −6; max y = 5. C. min y = −3; max y = 4. D. min y = −6; max y = 6.
Câu 10. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 sin2 x + 3 sin 2x − 4 cos2 x √ √ √ √
A. min y = −3 2 − 1; max y = 3 2 + 1.
B. min y = −3 2 − 1; max y = 3 2 − 1. √ √ √ √
C. min y = −3 2; max y = 3 2 − 1.
D. min y = −3 2 − 2; max y = 3 2 − 1. 1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 23
Câu 11. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = sin2 x + 3 sin 2x + 3 cos2 x √ √ √ √ A. max y = 2 + 10; min y = 2 − 10. B. max y = 2 + 5; min y = 2 − 5. √ √ √ √ C. max y = 2 + 2; min y = 2 − 2. D. max y = 2 + 7; min y = 2 − 7.
Câu 12. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 sin 3x + 1. A. min y = −2, max y = 3. B. min y = −1, max y = 2. C. min y = −1, max y = 3. D. min y = −3, max y = 3.
Câu 13. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 − 4 cos2 2x. A. min y = −1, max y = 4. B. min y = −1, max y = 7. C. min y = −1, max y = 3.
D. min y = −2, max y = 7. √
Câu 14. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 2 4 + cos 3x. √ √ √ √
A. min y = 1 + 2 3, max y = 1 + 2 5. B. min y = 2 3, max y = 2 5. √ √ √ √
C. min y = 1 − 2 3, max y = 1 + 2 5.
D. min y = −1 + 2 3, max y = −1 + 2 5.
Câu 15. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 4 sin 6x + 3 cos 6x. A. min y = −5, max y = 5. B. min y = −4, max y = 4. C. min y = −3, max y = 5. D. min y = −6, max y = 6. 3
Câu 16. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = √ . 1 + 2 + sin2 x −3 3 3 4 A. min y = √ , max y = √ . B. min y = √ , max y = √ . 1 + 3 1 + 2 1 + 3 1 + 2 2 3 3 3 C. min y = √ , max y = √ . D. min y = √ , max y = √ . 1 + 3 1 + 2 1 + 3 1 + 2 3 sin 2x + cos 2x
Câu 17. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = . sin 2x + 4cos2x + 1 √ √ √ √ −6 − 3 5 −6 + 3 5 −4 − 3 5 −4 + 3 5 A. min y = , max y = . B. min y = , max y = . 4 √ 4 √ 4 √ 4√ −7 − 3 5 −7 + 3 5 −5 − 65 −5 + 65 W-T-TEX-BEGINNING C. min y = , max y = . D. min y = , max y = . 4 4 4 4 Å π ã
Câu 18. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 cos 3x − + 3. 3 A. min y = 2, max y = 5. B. min y = 1, max y = 4. C. min y = 1, max y = 5. D. min y = 1, max y = 3. √ NHÓM
Câu 19. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 − 2sin22x + 4. y √ √ b A. min y = 6, max y = 4 + 3. B. min y = 5, max y = 4 + 2 3. √ √ C. min y = 5, max y = 4 + 3 3. D. min y = 5, max y = 4 + 3. X √ E
Câu 20. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = sin x + 2 − sin2x. TA A. min y = 0, max y = 3. B. min y = 0, max y = 4. L C. min y = 0, max y = 6. D. min y = 0, max y = 2.
Câu 21. Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = tan2 x − 4 tan x + 1. A. min y = −2. B. min y = −3. C. min y = −4. D. min y = −1.
Câu 22. Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = tan2 x + cot2 x + 3(tan x + cot x) − 1. A. min y = −5. B. min y = −3. C. min y = −2. D. min y = −4. √
Câu 23. Tìm m để hàm số y =
5 sin 4x − 6 cos 4x + 2m − 1 xác định với mọi x. √ √ √ 61 − 1 61 + 1 61 + 1 A. m ≥ 1. B. m ≥ . C. m < . D. m ≥ . 2 2 2
Câu 24. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 + 3 sin 3x. A. min y = −2; max y = 5. B. min y = −1; max y = 4. C. min y = −1; max y = 5. D. min y = −5; max y = 5. 24
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 25. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 − 4 sin2 2x. A. min y = −2; max y = 1. B. min y = −3; max y = 5. C. min y = −5; max y = 1. D. min y = −3; max y = 1. √
Câu 26. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 3 + 2 sin x. √ √ A. min y = −2; max y = 1 + 5. B. min y = 2; max y = 5. √ C. min y = 2; max y = 1 + 5. D. min y = 2;max y = 4. √
Câu 27. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 + 2 2 + sin24x. √ √ √ √
A. min y = 3 + 2 2; max y = 3 + 2 3.
B. min y = 2 + 2 2; max y = 3 + 2 3. √ √ √ √
C. min y = 3 − 2 2; max y = 3 + 2 3.
D. min y = 3 + 2 2; max y = 3 + 3 3.
Câu 28. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 4 sin 3x−3 cos 3x+1. A. min y = −3; max y = 6. B. min y = −4; max y = 6. C. min y = −4; max y = 4. D. min y = −2; max y = 6. √
Câu 29. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 cos x + sin x + 4. A. min y = 2; max y = 4. B. min y = 2; max y = 6. C. min y = 4; max y = 6. D. min y = 2; max y = 8. sin 2x + 2 cos 2x + 3
Câu 30. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = . 2 sin 2x − cos 2x + 4 2 2 A. min y = − ; max y = 2. B. min y = ; max y = 3. 11 11 2 2 C. min y = ; max y = 4. D. min y = ; max y = 2. 11 11 2sin23x + 4 sin 3x cos 3x + 1
Câu 31. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = . sin 6x + 4 cos 6x + 10 √ √ √ √ 11 − 9 7 11 + 9 7 22 − 9 7 22 + 9 7 A. min y = ; max y = . B. min y = ; max y = . 83 √ 83 √ 11 √ 11 √ 33 − 9 7 33 + 9 7 22 − 9 7 22 + 9 7 W-T-TEX-BEGINNING C. min y = ; max y = . D. min y = ; max y = . 83 83 83 83
Câu 32. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 cos x + sin x − 2. √ √ √ √ A. min y = −2 − 5; max y = −2 + 5. B. min y = −2 − 7; max y = −2 + 7. √ √ √ √ C. min y = −2 − 3; max y = −2 + 3. D. min y = −2 − 10; max y = −2 + 10. NHÓM sin22x + 3 sin 4x y
Câu 33. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = . 2cos22x − sin 4x + 2 b √ √ √ √ 5 − 97 5 + 97 5 − 97 5 + 97 A. min y = ; max y = . B. min y = ; max y = . X 4√ 4√ 18 √ 18 √ E 5 − 97 5 + 97 7 − 97 7 + 97 T C. min y = ; max y = . D. min y = ; max y = . A L 8 8 8 8
Câu 34. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3(3 sin x + 4 cos x)2 + 4(3 sin x + 4 cos x) + 1. 1 1 A. min y = ; max y = 96. B. min y − ; max y = 6. 3 3 1 C. min y = − ; max y = 96. D. min y = 2; max y = 6. 3
Câu 35. Tìm m để các bất phương trình (3 sin x − 4 cos x)2 − 6 sin x + 8 cos x ≥ 2m − 1 đúng với mọi x ∈ R. A. m > 0. B. m ≤ 0. C. m < 0. D. m ≤ 1. 3 sin 2x + cos 2x
Câu 36. Tìm m để các bất phương trình
≤ m + 1 đúng với mọi x ∈ R. sin 2x + 4cos2x + 1 √ √ √ √ 3 5 3 5 + 9 3 5 − 9 3 5 − 9 A. m ≥ . B. m ≥ . C. m ≥ . D. m ≥ . 4 4 2 4 1.1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 25 4 sin 2x + cos 2x + 17
Câu 37. Tìm m để các bất phương trình
≥ 2 đúng với mọi x ∈ R. 3 cos 2x + sin 2x + m + 1 √ √ √ 15 − 29 √ 15 − 29 A. 10 − 3 < m ≤ . B. 10 − 1 < m ≤ . 2√ 2 √ 15 + 29 √ √ C. 10 − 1 < m ≤ . D. 10 − 1 < m < 10 + 1. 2 Å π ã Câu 38. Cho x,y ∈ 0;
thỏa cos 2x + cos 2y + 2 sin(x + y) = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 sin4x cos4y P = + . y x 3 2 2 5 A. min P = . B. min P = . C. min P = . D. min P = . π π 3π π k sin x + 1
Câu 39. Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = lớn hơn −1. cos x + 2 √ √ √ √ A. |k| < 2. B. |k| < 2 3. C. |k| < 3. D. |k| < 2 2. ĐÁP ÁN 1 D 12 B 20 B 28 C 1 A 9 A 17 D 25 D 33 C 2 B 13 D 21 B 29 B 2 D 10 B 18 C 26 C 34 C 3 C 14 C 22 B 30 A 3 A 11 A 19 D 27 A 35 C 4 C 15 B 23 B 31 D 4 B 12 C 20 D 28 B 36 D 8 B 16 A 24 A 32 A 5 A 13 C 21 B 29 B 37 B 9 B 17 D 25 D 33 B 6 A 14 A 22 A 30 D 10 A 18 A 26 B 34 B 7 D 15 A 23 D 31 D 38 B W-T-TEX-BEGINNING 11 D 19 B 27 D 35 B 8 C 16 D 24 C 32 D 39 D NHÓM y b X ETAL 26
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1.2
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN CÓ ĐIỀU KIỆN 1.2.1 Tóm tắt lí thuyết
Các phương trình có dạng sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m được gọi là các phương
trình lượng giác cơ bản. Phương trình sin x = m (1)
• Trường hợp |m| > 1 thì phương trình (1) vô nghiệm.
• Trường hợp |m| ≤ 1 thì phương trình (1) có nghiệm.
• Nếu α là 1 nghiệm của phương trình (1) thì nghiệm của phương trình (1) là "x = α + k2π , k ∈ Z. x = π − α + k2π ï π π ò
Nếu |m| ≤ 1 thì phương trình (1) có duy nhất một nghiệm thuộc đoạn − ; . 2 2
Nghiệm này được ký hiệu là arcsin m. Do đó nghiệm của phương trình (1) là ! "x = arcsin m + k2π , k ∈ Z. x = π − arcsin m + k2π "x = α + k2π
• Nếu sin x = sin α thì phương trình (1) có nghiệm là , k ∈ W-T-TEX-BEGINNING Z. x = π − α + k2π "f (x) = g(x) + k2π
Tổng quát: sin f (x) = sin g(x) thì nghiệm của nó là , k ∈ Z. f (x) = π − g(x) + k2π "x = β◦ + k360◦ NHÓM
• Nếu sin x = sin β◦ thì phương trình (1) có nghiệm là , k ∈ Z. x = 180◦ − β◦ + k360◦ y b • Đặc biệt: X E π T + sin x = 1 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z. 2 A L π + sin x = 1 ⇔ x = − + k2π, k ∈ Z. 2
+ sin x = 0 ⇔ x = k2π, k ∈ Z. Phương trình cos x = m (2)
• Trường hợp |m| > 1 thì phương trình (2) vô nghiệm.
• Trường hợp |m| ≤ 1 thì phương trình (2) có nghiệm.
• Nếu α là 1 nghiệm của phương trình (2) thì nghiệm của phương trình (2) là "x = α + k2π , k ∈ Z. x = −α + k2π
1.2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN CÓ ĐIỀU KIỆN 27
Nếu |m| ≤ 1 thì phương trình (2) có duy nhất một nghiệm thuộc đoạn [0; π]. Nghiệm
này được ký hiệu là arccos m. Do đó nghiệm của phương trình (2) là ! "x = arccos m + k2π , k ∈ Z. x = − arccos m + k2π "x = α + k2π
• Nếu cos x = cos α thì phương trình có nghiệm là , k ∈ Z. x = −α + k2π Tổng quát: "f (x) = g(x) + k2π
cos f (x) = cos g(x) thì nghiệm của phương trình là , k ∈ Z. f (x) = −g(x) + k2π "x = β◦ + k360◦
• Nếu cos x = cos β◦ thì phương trình có nghiệm là , k ∈ Z. x = −β◦ + k360◦ • Đặc biệt:
+ cos x = 1 ⇔ x = k2π, k ∈ Z.
+ cos x = 1 ⇔ x = π + k2π, k ∈ Z. π + cos x = 0 ⇔ x = + kπ, k ∈ Z. 2 Phương trình tan x = m (3)
• ∀m phương trình (3) luôn có nghiệm thỏa điều kiện π W-T-TEX-BEGINNING x 6= + kπ, (k ∈ Z) . 2
• Nếu α là một nghiệm của phương trình (3) thì nghiệm của phương trình (3) là NHÓM x = α + kπ, (k ∈ Z) . y b
Chú ý: Với mọi m thì phương trình (3) luôn có duy nhất một nghiệm thuộc đoạn Å ã X π π − ; . E 2 2 T ! A
Nghiệm này kí hiệu là arctan m. L
Do đó nghiệm của phương trình là x = arctan m + kπ, (k ∈ Z).
• Nếu tan x = tan α thì nghiệm của (3) là x = α + kπ, (k ∈ Z).
Tổng quát: tan f (x) = tan g (x) thì nghiệm của (3) là f (x) = g (x) + kπ, (k ∈ Z).
• Nếu tan x = tan β◦ thì nghiệm của (3) là x = β◦ + k180◦, (k ∈ Z). • Đặc biệt: π + tan x = ±1 ⇔ x = ± + kπ, (k ∈ Z). 4
+ tan x = 0 ⇔ x = kπ, (k ∈ Z). 28
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Phương trình cot x = m (4)
• ∀m phương trình (4) luôn có nghiệm thỏa điều kiện x 6= kπ, (k ∈ Z) .
• Nếu α là một nghiệm của phương trình (4) thì nghiệm của phương trình (4) là x = α + kπ, (k ∈ Z) .
Chú ý: Với ∀m thì phương trình (4) luôn có duy nhất một nghiệm thuộc đoạn (0; π).
! Nghiệm này kí hiệu là arccot m. Do đó nghiệm của phương trình (4) là x = arccotm + kπ, (k ∈ Z) .
• Nếu cot x = cot α thì nghiệm của (4) là x = α + kπ, (k ∈ Z).
Tổng quát: cot f (x) = cot g (x) thì nghiệm của (4) là f (x) = g (x) + kπ, (k ∈ Z).
• Nếu cot x = cot β◦ thì nghiệm của (4) là x = β◦ + k180◦, (k ∈ Z). • Đặc biệt: π + cot x = ±1 ⇔ x = ± + kπ, (k ∈ Z). 4 π + cot x = 0 ⇔ x = + kπ, (k ∈ Z). 2 Å π ã
+ tan f (x) = cot g (x) ⇔ tan f (x) = tan − g (x) . 2
+ tan f (x) = − tan g (x) ⇔ tan f (x) = tan (−g (x)). W-T-TEX-BEGINNING 1.2.2 Kỹ năng cơ bản
Khi giải phương trình lượng giác có tan x, cot x hoặc phương trình có chứa ẩn ở mẫu, trước
hết ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình. Sau đó sử dụng các công thức lượng giác
để biến đổi đưa về phương trình lượng giác cơ bản. NHÓM
• Bước 1. Tìm nghiệm của biểu thức P (x) , hoặc giá trị của x làm biểu thức P (x) không y b xác định. X
• Bước 2. Sắp xếp các giá trị của x tìm được theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. ET
• Bước 3. Sử dụng máy tính tìm dấu của P (x) trên từng khoảng của bảng xét dấu. A L 1.2.3 Bài tập tự luận Å π ã Å π ã
Ví dụ 1. Giải phương trình tan 2x + + tan − x = 0. 6 3 Å π ã Å π ã
Ví dụ 2. Giải phương trình tan x − − cot + x = 0 6 3 √ Å π ã −π 2π
Ví dụ 3. Giải phương trình 3 − 3 tan 2x − = 0 với < x < . 3 4 3
1.2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN CÓ ĐIỀU KIỆN 29 Å π ã Å π ã
Ví dụ 4. Giải phương trình tan + x + tan + 2x = 0. 3 6 Å x ã Å x ã
Ví dụ 5. Giải phương trình cot − 1 cot + 1 = 0. (1) 3 2
Ví dụ 6. Giải phương trình tan (x − 30◦) cos (2x − 150◦) = 0. (1) √ Ä ä
Ví dụ 7. Giải phương trình 3 tan x + 3 (2 sin x − 1) = 0. (1) Å π ã
Ví dụ 8. Giải phương trình cos 2x · cot x − = 0. (1) 4 Mức độ vận dụng √ 1 Bài 1. Giải phương trình 3 sin x + cos x = . cos x Å π ã Ç 1 − sin x å
Bài 2. Giải phương trình 3 tan2 x − = 2 . (*) 2 sin x
Bài 3. Giải phương trình 1 + sin x + cos x + tan x = 0. (*) 1 1 √ Å π ã Bài 4. Giải phương trình + = 2 sin x + . (∗) cos x sin x 4
Bài 5. Giải phương trình tan x · sin2 x − 2 sin2 x = 3 (cos 2x + sin x cos x) .
Bài 6. Giải phương trình 5 sin x − 2 = 3(1 − sin x)tan2x. W-T-TEX-BEGINNING cos 2x + 3 cot 2x + sin 4x Bài 7. Giải phương trình = 2. (1) cot 2x − cos 2x
4 sin2 2x + 6 sin2 x − 3 cos 2x − 9 Bài 8. Giải phương trình = 0 (∗) cos x √
cos x(cos x + 2 sin x) + 3 sin x(sin x + 2) NHÓM Bài 9. Giải phương trình = 1. sin 2x − 1 y b sin2 2x − 2
Bài 10. Giải phương trình = tan2 x. (1) sin2 2x − 4 cos2 x X √ E 1 + sin 2x + cos 2x
Bài 11. Giải phương trình = 2 sin x sin 2x. TA 1 + cot2 x L 1
Bài 12. Giải phương trình 2 tan x + cot x = 2 sin 2x + . (1) sin 2x
sin 2x + 2 cos x − sin x − 1
Bài 13. Giải phương trình √ = 0. tan x + 3 Å π ã (1 + sin x + cos 2x) sin x + 1
Bài 14. Giải phương trình 4 = √ cos x. (∗) 1 + tan x 2 (1 − 2 sin x) cos x √
Bài 15. Giải phương trình = 3. (∗) (1 + 2 sin x)(1 − sin x) 1 1 Ç 7π å
Bài 16. Giải phương trình + = 4 sin − x . sin x Ç 3π å 4 sin x − 2 30
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1.2.4 Bài tập Trắc nghiệm √ Ä ä
Câu 1. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x 2 cos x − 3 = 0. π π A. x = kπ; x = ± + k2π với k ∈ Z. B. x = kπ; x = ± + kπ với k ∈ Z. 6 6 π π C. x = k2π; x = ± + k2π với k ∈ Z. D. x = ± + k2π với k ∈ Z. 3 6 x
Câu 2. Phương trình tan x = tan có nghiệm là 2 A. x = k2π với k ∈ Z. B. x = kπ với k ∈ Z.
C. x = π + k2π với k ∈ Z.
D. x = −π + kπ với k ∈ Z.
Câu 3. Nghiệm của phương trình sin4 x − cos4 x = 0 là π π π A. x = − + kπ với k ∈ Z. B. x = + k với k ∈ Z. 4 4 2 3π π C. x = + k2π với k ∈ Z. D. x = ± + k2π với k ∈ Z. 4 4
Câu 4. Phương trình tan2 x = 3 có tất cả các nghiệm là π π A. x = − + kπ với k ∈ Z. B. x = ± + kπ với k ∈ Z. 3 3
C. x = arctan 3 + kπ với k ∈ Z.
D. x = ± arctan 3 + kπ với k ∈ Z.
Câu 5. Giải phương trình tan x = cot x. π π π A. x = + k với k ∈ Z. B. x = − + kπ với k ∈ Z. 4 2 4 π π π C. x = + kπ với k ∈ Z. D. x = + k với k ∈ Z. 4 4 4 Å π ã √
Câu 6. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x + + 3 = 0. 5 8π 8π A. x = + kπ với k ∈ Z. B. x = − + kπ với k ∈ Z. 15 15 8π 8π W-T-TEX-BEGINNING C. x = − + k2π với k ∈ Z. D. x = + k2π với k ∈ Z. 15 15
Câu 7. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2x − sin x = 0. ß π ™ ® π 2π π ´ A. S = + k2π k ∈ Z . B. S = − + k , + k2πk ∈ Z . 2 6 3 2 ® π 2π ´ ® π 2π π ´ NHÓM C. S = + k k ∈ Z . D. S = + k , + k2πk ∈ Z . 6 3 6 3 2 y b
Câu 8. Nghiệm của phương trình tan 2x − tan x = 0 là π π X A. x = − + kπ với k ∈ Z. B. x = + kπ với k ∈ Z. E 6 3 π T C. x = + kπ với k ∈ Z. D. x = kπ với k ∈ Z. A L 6
Câu 9. Tập nghiệm S của phương trình tan 3x cot 2x = 1 là ß π ™ ß π π ™ A. S = k k ∈ Z . B. S = − + k k ∈ Z . 2 4 2 C. S = ∅. D. S = {kπ|k ∈ Z}.
Câu 10. Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan x = 1? √ √ 2 2 A. sin x = . B. cos x = . C. cot x = 1. D. cot2 x = 1. 2 2
Câu 11. Với giá trị nào của m thì phương trình sin x = m có nghiệm? A. m ≤ 1. B. m ≥ −1. C. −1 ≤ m ≤ 1. D. m ≤ −1.
Câu 12. Phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm khi A. m < −1; m > 1. B. m > 1. C. −1 ≤ m ≤ 1. D. m < −1.
1.2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN CÓ ĐIỀU KIỆN 31 √ Câu 13. Cho phương trình
3 cos x + m − 1 = 0, m là tham số. Với giá trị nào của m thì
phương trình đã cho có nghiệm? √ √ A. m < 1 − 3. B. m > 1 + 3. √ √ √ √ C. 1 − 3 ≤ m ≤ 1 + 3. D. − 3 ≤ m ≤ 3. π Câu 14. Hỏi x =
+ kπ,k ∈ Z, là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 A. sin x = 1. B. sin x = 0. C. cos 2x = 0. D. cos 2x = −1.
Câu 15. Nghiệm của phương trình sin2 x = 1 là π A. x = k2π với k ∈ Z. B. x = + kπ với k ∈ Z. 2
C. x = π + k2π với k ∈ Z. D. x = kπ với k ∈ Z. √
Câu 16. Nghiệm của phương trình sin x − 3 cos x = 0 là π π A. x = + k2π với k ∈ Z. B. x = + k2π với k ∈ Z. 6 3 π π C. x = + kπ với k ∈ Z. D. x = + kπ với k ∈ Z. 6 3
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 sin x cos x = 1. ß π ™ A. S = {k2π|k ∈ Z}. B. S = + kπk ∈ Z . 4 ß π ™ C. S = k k ∈ Z . D. S = {kπ|k ∈ Z}. 2
Câu 18. Nghiệm của phương trình sin 3x = cos x là π π π π A. x = kπ, x = k với k ∈ Z. B. x = + k , x = + kπ với k ∈ Z. 2 8 2 4 π π C. x = kπ, x = + kπ với k ∈ Z. D. x = k2π, x = + k2π với k ∈ Z. 4 2
Câu 19. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình sin 4x + cos 5x = 0 theo thứ tự là π π π 2π A. x = − và x = . B. x = − và x = . 18 2 18 9 W-T-TEX-BEGINNING π π π π C. x = − và x = . D. x = − và x = . 18 6 18 3
Câu 20. Phương trình sin 3x(cos x − 2 sin 3x) + cos 3x(sin x − 2 cos 3x) = 0 có tập nghiệm là tập hợp nào sau đây? ß π ™ ß π π ™ NHÓM A. S = + kπk ∈ Z . B. T = + k k ∈ Z . 2 4 2 y ß π ™ b C. W = + k2πk ∈ Z . D. V = ∅. 3 Å ã Å ã Å ã X √ π π π √ E
Câu 21. Phương trình 2 3 sin x − cos x − + 2 cos2 x − = 3 + 1 có nghiệm 8 8 8 TA là L 5π 3π 5π 3π A. x = + kπ, x = + kπ với k ∈ Z. B. x = + kπ, x = + kπ với k ∈ Z. 24 8 12 4 5π 5π 5π 7π C. x = + kπ, x = + kπ với k ∈ Z. D. x = + kπ, x = + kπ với k ∈ Z. 4 16 8 24
Câu 22. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 3 cos x + 2| sin x| = 2. π π A. x = + kπ với k ∈ Z. B. x = + kπ với k ∈ Z. 8 6 π π C. x = + kπ với k ∈ Z. D. x = + kπ với k ∈ Z. 4 2
Câu 23. Phương trình (sin x − sin 2x)(sin x + sin 2x) = sin2 3x có các nghiệm là π π π π A. x = k , x = k với k ∈ Z. B. x = k , x = k với k ∈ Z. 3 2 6 4 2π C. x = k , x = kπ với k ∈ Z.
D. x = k3π, x = k2π với k ∈ Z. 3 32
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC √
Câu 24. Phương trình 3 cos2 4x + 5 sin2 4x = 2 − 2 3 sin 4x cos 4x có nghiệm là π π π A. x = − + kπ với k ∈ Z. B. x = − + k với k ∈ Z. 6 12 2 π π π π C. x = − + k với k ∈ Z. D. x = − + k với k ∈ Z. 18 3 24 4 cos 2x
Câu 25. Phương trình cos x + sin x = có nghiệm là 1 − sin 2x π π π A. x = − + k2π, x = + kπ, x = k với k ∈ Z. 4 8 2 π π B. x = + k2π, x = + kπ, x = kπ với k ∈ Z. 4 2 3π π C. x = + kπ, x = k2π, x = − + k2π với k ∈ Z. 4 2 5π 3π π D. x = + kπ, x = + kπ, x = k với k ∈ Z. 4 8 4
Câu 26. Phương trình sin2 3x − cos2 4x = sin2 5x − cos2 6x có các nghiệm là π π π π A. x = k , x = k với k ∈ Z. B. x = k , x = k với k ∈ Z. 12 4 9 2 π π
C. x = k , x = kπ với k ∈ Z.
D. x = k , x = k2π với k ∈ Z. 6 3 Å π ã Ç 2π å
Câu 1. Phương trình: 4 sin x · sin x + · sin x +
+ cos 3x = 1 có các nghiệm là 3 3  π 2π  π  π x = + k x = + kπ  π x = + k2π x = + k2π A.  6 3  4 3  2  . B.  π . C.  . D.  π .  2π   x = k x = k x = kπ x = k 3 3 4
Câu 2. Giải phương trình tan x + tan 2x = − sin 3x · cos 2x. kπ kπ π A. x = , x = π + k2π. B. x = , x = + k2π. 3 3 2 kπ C. x = . D. x = k2π. W-T-TEX-BEGINNING 3 Å π ã Å π ã
Câu 3. Giải phương trình tan − x · tan + 2x = 1. 3 3 π π π A. x = + kπ. B. x = − + kπ. C. x = − + kπ. D. Vô nghiệm. 6 3 6 Ä ä NHÓM cos2 x − sin2 x · sin 2x
Câu 4. Giải phương trình 8 cot 2x = . y cos6 x + sin6 x b π π kπ π π kπ A. x = − + kπ. B. x = ± + . C. x = + kπ. D. x = + . X 4 4 2 4 4 2 E Å π ã Ç 2π å √ T
Câu 5. Phương trình tan x + tan x + + tan x +
= 3 3 tương đương với phương A L 3 3 trình. √ √ √ √ A. cot x = 3. B. cot 3x = 3. C. tan x = 3. D. tan 3x = 3. 1 + sin2 x Câu 6. Giải phương trình − tan2 x = 4. 1 − sin2 x π π π π A. x = ± + k2π. B. x = ± + k2π. C. x = ± + kπ. D. x = ± + kπ. 3 6 3 6 PHẦN 3: ÔN TẬP
Bài 1. Giải phương trình (2 cos x − 1) (2 sin x + cos x) = sin 2x − sin x.
Bài 2. Giải phương trình cos 3x + cos 2x − cos x − 1 = 0.
Bài 3. Giải phương trình sin x + cos x + 1 + sin 2x + cos 2x = 0.
1.2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN CÓ ĐIỀU KIỆN 33
Chủ đề 2.5. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN CÓ NGHIỆM THOẢ
MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN (trình bày như trong phần 2.4) B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
Khi giải phương trình lượng giác có nghiệm thỏa điều kiện cho trước, ta làm như sau:
Bước 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2. Giải phương trình để tìm nghiệm.
Bước 3. So sánh nghiệm với điều kiện xác định của phương trình và điều kiện cho trước của
bài toán để loại những nghiệm không thỏa C. BÀI TẬP TỰ LUẬN Mức độ nhận biết √ Å π ã −π 2π
Bài 4. Giải phương trình 3 − 3 tan 2x − = 0 với < x < . 3 4 3 1
Bài 5. Tìm nghiệm 0 < x < π của phương trình sin 2x = − . 2 π π 1 Bài 6. Tìm nghiệm − ≤ x ≤ của phương trình sin x = . 2 2 2 Å π ã
Bài 7. Tìm nghiệm π ≤ x ≤ 3π của phương trình sin x + = 1. 4 √ Å π ã
Bài 8. Tìm nghiệm 0 ≤ x ≤ 2π của phương trình 2 cos x + = 1. 3 √ Å π ã Bài 9. Giải phương trình 2 cos x + = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π. 3 √
Bài 10. Tìm nghiệm x ∈ (−180o; 180o) của phương trình 2 sin (2x − 40o) = 3. Å π ã
Bài 11. Giải phương trình 2 tan x − 2 cot x − 3 = 0 với − ; π . W-T-TEX-BEGINNING 2 Mức độ thông hiểu
Bài 12. Tìm nghiệm của phương trình cos2 x − cos x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π.
Bài 13. Tìm nghiệm của phương trình cos 2x + sin x = 0 trong khoảng [0; 2π). NHÓM sin 3x y
Bài 14. Giải phương trình = 0 với [2π; 4π]. b cos x + 1 π 3π X
Bài 15. Giải phương trình cos2 x + cos x = 0 với < x < . E 2 2 T π A L
Bài 16. Giải phương trình 2 sin2 x − 3 sin x + 1 = 0 với 0 ≤ x < . 2 π
Bài 17. Giải phương trình 2 cos2 x + 3 sin x − 3 = 0 với 0 < x < . 2 Å x π ã
Bài 18. Tìm m để phương trình cos2 − = m có nghiệm. 2 4
Bài 19. Giải phương trình sin2 x − sin x = 0 với 0 < x < π. π π
Bài 1. Giải phương trình sin2 x + sin x = 0 với − < x < . 2 2
Bài 2. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 3x · cos x = sin 2x thuộc (0; 2π). 2
Bài 3. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 3x − √ sin2x = 2 sin x · cos 2x thuộc 3 [0; π]. 34
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ï π ò
Bài 4. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 5x · cos 3x = sin 7x · cos 5x thuộc 0; . 2 Å π ã
Bài 5. Tìm m để phương trình 2 sin2 x−(2m + 1) sin x+m = 0 có nghiệm với x ∈ − ; 0 . 2 Å π ã Å π ã Ç 3π 3π å
Bài 6. Giải phương trình 2cos2 2x + + 3 cos 2x + − 5 = 0 với x ∈ − ; . 3 3 2 2
Mức độ vận dụng - vận dụng cao cos 4x Å π ã
Bài 7. Tìm nghiệm của phương trình = tan 2x trong khoảng 0; . cos 2x 2
Bài 8. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 8x + cos 4x = 1 + 2 sin 2x · cos 6x thuộc (−π; π).
√3sin3x − 2sinx.sin2x − cosx
Bài 9. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình = 0 thuộc sin x ï π π ò − ; . 2 2
Bài 10. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x + sin 2x + sin 3x = 0 thuộc (0; π). 2
Bài 11. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 3x − √ sin2x = 2 sin x · cos 2x thuộc đoạn 3 [0; 2π]. 3 Å π π ã
Bài 12. Tìm nghiệm của phương trình sin2 x+sin2 2x+sin2 3x = trong khoảng − ; . 2 2 2 1 1
Bài 13. Tìm nghiệm của phương trình sin 2x + sin x − − = 2 cot 2x trong khoảng 2 sin x sin 2x (0; π).
Bài 14. Phương trình cos 22x + 3 cos 18x + 3 cos 14x + cos 10x = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc Å π ã W-T-TEX-BEGINNING khoảng 0; . 2 ï π π ò
Bài 15. Tìm m để phương trình 2 sin x + m cos x = 1 − m có nghiệm x ∈ − ; . 2 2
Bài 16. Tìm nghiệm của phương trình sin24x + 3. sin 4x · cos 4x − 4 · cos24x = 0 khoảng Å π ã NHÓM 0 ; . 2 y b
Bài 17. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos 5x · cos x = cos 4x · cos 2x + 3cos2x + 1 thuộc khoảng (−π; π). X Ç å √ √ E 2π 6π
Bài 18. Tìm các nghiệm thuộc khoảng ; của phương trình 3 sin 7x−cos 7x = 2. T 5 7 A L Å π ã
Bài 19. Tìm các nghiệm thuộc khoảng ; 3π của phương trình 2 Ç 5π å Ç 7π å sin 2x + − 3 cos x − = 1 + 2 sin x. 2 2 Ç 7π å
Bài 20. Tìm m để phương trình sin x + m cos x = m có 4 nghiệm thuộc khoảng −π; . 3 ï π ò
Bài 21. Tìm m để m (sin x + cos x + 1) = 1 + 2 sin x · cos x có nghiệm thuộc 0; . 2
Bài 22. Cho phương trình 2 cos 2x + sin2x cos x + sin x · cos2x = m(sin x + cos x). Tìm m để ï π ò
phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc 0; . 2
Bài 23. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 2x+cos 2x+3 sin x−cos x−2 = 0.
1.2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN CÓ ĐIỀU KIỆN 35 1.2.5 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 1 π π
Câu 1. Phương trình sin x = có nghiệm thỏa mãn − ≤ x ≤ là 2 2 2 5π π A. x = + k2π,k ∈ Z. B. x = . 6 6 π π C. x = + k2π,k ∈ Z. D. x = . 3 3 1
Câu 2. Phương trình sin2x = −
có bao nhiêu nghiệm thỏa 0 < x < π. 2 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 1 π π
Câu 3. Phương trình cos x = có nghiệm thỏa mãn − ≤ x ≤ . 2 2 2 π π A. x = ± + k2π,k ∈ Z. B. x = ± + k2π,k ∈ Z. 3 6 π π C. x = ± . D. x = ± . 6 3
Câu 4. Phương trình cos2x − cos x = 0 có nghiệm thỏa mãn 0 < x < π là π π π π A. x = . B. x = . C. x = . D. x = − . 6 2 4 2
Câu 5. Số nghiệm của phương trình sin x = cos x trong đoạn [−π; π] là A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6. Nghiệm của phương trình lượng giác cos2x − cos x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π là π π A. x = . B. x = 0. C. x = π. D. x = − . 2 2 π
Câu 7. Nghiệm của phương trình 2cos2x + 3 sin x − 3 = 0 thỏa điều kiện 0 < x < là 2 π π π 5π A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 3 2 6 6 W-T-TEX-BEGINNING π π
Câu 8. Nghiệm của phương trình sin2x + sin x = 0 thỏa điều kiện − < x < là 2 2 π π A. x = . B. x = 0. C. x = . D. x = π. 2 3 NHÓM MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU y Å π ã b
Câu 1. Số nghiệm của phương trình sin x + với π ≤ x ≤ 3π là 4 X A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. E √ Å π ã T
Câu 2. Số nghiệm của phương trình 2 cos x + = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là A 3 L A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Å π ã
Câu 3. Số nghiệm của phương trình sin x + = 1 với π ≤ x ≤ 5π là 4 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Å x ã
Câu 4. Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos + 15◦
= sin x. Chọn khẳng định 2 đúng. A. 290◦ ∈ X. B. 250◦ ∈ X. C. 220◦ ∈ X. D. 240◦ ∈ X. π π
Câu 5. Số nghiệm của phương trình sin2 x + sin x = 0 thỏa − < x < là 2 2 A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Å x π ã
Câu 6. Số nghiệm của phương trình cos +
= 0 thuộc khoảng (π; 8π) là 2 4 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 36
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC sin 3x
Câu 7. Số nghiệm của phương trình
= 0 thuộc đoạn [2π; 4π] là cos x + 1 A. 2. B. 6. C. 5. D. 4. √ Å π ã
Câu 8. Số nghiệm của phương trình 2 cos x + = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là 3 A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 3π Å π ã
Câu 9. Số nghiệm của phương trình tan x = tan trên khoảng ; 2π . 11 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10. Số nghiệm của phương trình sin x = cos x trong đoạn [−π; π] là A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Ç π 3π å
Câu 1. Tìm m để phương trình cos 2x−(2m+1) cos x+m+1 = 0 có nghiệm x ∈ ; . 2 2 A. −1 ≤ m < 0. B. 0 < m ≤ 1. C. 0 ≤ m < 1. D. −1 < m < 0.
Câu 2. Tìm m để phương trình (cos x + 1)(cos 2x − m cos x) = m sin2 x có đúng 2 nghiệm ñ 2π ô x ∈ 0; . 3 1 1 1 A. −1 < m ≤ 1. B. 0 < m ≤ . C. −1 < m ≤ − . D. − < m ≤ 1. 2 2 2 Å π ã 3
Câu 3. Các nghiệm thuộc khoảng 0;
của phương trình sin3 x cos 3x + cos3 x sin 3x = 2 8 là: π 5π π 5π π 5π π 5π A. , . B. , . C. , . D. , . 6 6 8 8 12 12 24 24 x x 5
Câu 4. Các nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình sin4 + cos4 = là 2 2 8 π 5π π 2π 4π π π 3π π 3π 5π W-T-TEX-BEGINNING A. ; ; π. B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 6 6 3 3 3 4 2 2 8 8 8
Câu 5. Cho phương trình cos 5x cos x = cos 4x cos 2x + 3 cos2 x + 1 . Các nghiệm thuộc khoảng
(−π; π) của phương trình là: π 2π π 2π π π π π A. ; − . B. − ; . C. − ; . D. − ; . 3 3 3 3 2 4 2 2 NHÓM Ç å y sin 3x + cos 3x 3 + cos 2x b Câu 6. Cho phương trình: sin x + = . Các nghiệm của phương 1 + 2 sin 2x 5
trình thuộc khoảng (0; 2π) là: X E π 5π π 5π π 5π π 5π A. , . B. , . C. , . D. , . T 12 12 6 6 4 4 3 3 A L ĐÁP ÁN
1.3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 37 1.3
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 1.3.1
Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
| Dạng 1. Một số dạng cơ bản phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
Định nghĩa 1. Một số dạng cơ bản phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
a · sin2 x + b · sin x + c = 0, (a 6= 0)
a · cos2 x + b · cos x + c = 0, (a 6= 0)
a · tan2 x + b · tan x + c = 0, (a 6= 0)
a · cot2 x + b · cot x + c = 0, (a 6= 0) Phương pháp giải
Bước 1: Sử dụng các công thức lượng giác, có thể biến đổi phương trình lượng giác về
dạng at2 + bt + c = 0 (1) hay at3 + bt2 + ct + d = 0 (2) trong đó t là một ẩn số phụ lượng giác.
Các ẩn số phụ thường gặp là
• Đặt t = sin x, cos x, cos 2x,. . . với điều kiện −1 ≤ t ≤ 1.
• Đặt t = sin2 x, cos2x,. . . với điều kiện 0 ≤ t ≤ 1.
• Đặt t = tan x, cot x,. . . với điều kiện t ∈ R.
Bước 2: Giải (1) hay (2) để tìm nghiệm t thỏa điều kiện. Suy ra nghiệm x. W-T-TEX-BEGINNING
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau √ √
a) 2 cos2 x − 3 cos x + 1 = 0
c) tan2 x + ( 3 − 1) tan x − 3 = 0 b) sin2 x + 3 sin x + 2 = 0 d) cot2 x + 4 cot x + 3 = 0 NHÓM y
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau b 1 X
a) cos 2x − 3 sin x − 2 = 0 c) = cot x + 3 E sin2 x TAL 3 b) sin2 x − cos x + 1 = 0 d) tan x − cot x = 2
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau
a) cos3 x + 3 cos2 x + 2 cos x = 0
c) 2 cos 3x · cos x − 4 sin2 2x + 1 = 0 15 1 b) 23 sin x − sin 3x = 24 d) sin6 x + cos6 x = cos 2x − 8 2 I. PHẦN TỰ LUẬN √ √ Ä ä
Bài 1. Giải phương trình 4 cos2 x − 2 1 + 3 cos x + 3 = 0 (∗). x
Bài 2. Giải phương trình 5 cos x − 2 sin + 7 = 0. 2 38
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Ç 2π å Å π ã
Bài 3. Giải phương trình cos 2x + + 3 cos x + + 2 = 0. 3 3 Å π ã Å π ã
Bài 4. Giải phương trình cos2 + x + 4 cos − x = 4. 3 6
Bài 5. Giải phương trình cos 4x + 12 sin x. cos x − 5 = 0. 3 √ Bài 6. Giải phương trình − 2 3 cot x − 6 = 0. sin2 x
Bài 7. Giải phương trình 4 cos2 (6x − 2) + 16 cos2(1 − 3x) = 13. x
Bài 8. Giải phương trình cos 2x − 3 cos x = 4 cos2 . 2 Å π ã Å π ã Å π ã
Bài 9. Giải phương trình sin2 2x + − 6 sin x + cos x + + 2 = 0. 3 6 6
Bài 10. Giải phương trình cos 5x cos x = cos 4x cos 2x + 3 cos2 x + 1. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 7. Nghiệm của phương trình 2 sin2 x − 3 sin x + 1 = 0 là  π  π 2 x = + kπ π x = + k π 6 π A. x = + kπ,   6 3  (k ∈ Z). B. x = + k2π,  (k ∈ Z). 2 5π  2  5π 2 x = + kπ x = + k π 6 6 3  π 1  π x = + k2π π 5 x = + k π π 6 C. x = + k π,  6 2   (k ∈ Z). D. x = + k2π,  (k ∈ Z). 2 2 5π  5π 1 2  x = + k π x = + k2π 6 2 6
Câu 8. Nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 3 sin x − 1 = 0 là  π  π 1 x = + kπ x = + k π  2  2 2  Ç å  Ç å  1  1 1 x = arcsin − + kπ x = arcsin − + k π W-T-TEX-BEGINNING A.  . B.  .  4  4 2   Ç å  1  Ç 1 å 1 x = π − arcsin − + kπ x = π − arcsin − + k π 4 4 2  π 2  π x = + k π x = + k2π  2 3  2   Ç å Ç 1 å NHÓM  1 2  C. x = arcsin − + k π x = arcsin − + k2π  . D.  . y  4 3  4 b   Ç å  Ç 1 å 2  1 x = π − arcsin − + k π x = π − arcsin − + k2π X 4 3 4
ET Câu 9. Nghiệm của phương trình 3cos4x−sin22x+cos2x−2 = 0 là  π  π A L x = + kπ x = + k2π 2 2 A.    (k ∈ (k ∈ 6 Z). B.  6 Z).   x = ± arccos + kπ x = ± arccos + k2π 7 7  π  π x = + kπ x = + kπ 3 2 C.    (k ∈ (k ∈ 6 Z). D.  6 Z).   x = ± arccos + k2π x = ± arccos + k2π 7 7
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 3 sin x − 1 = 0 là  π  π 1 x = + kπ x = + k π  2  2 2  Ç å  Ç å  1  1 1 A. x = arcsin − + kπ x = arcsin − + k π  (k ∈ Z). B.  (k ∈ Z).  4  4 2   Ç å  1  Ç 1 å 1 x = π − arcsin − + kπ x = π − arcsin − + k π 4 4 2
1.3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 39  π 2  π x = + k π x = + k2π  2 3  2   Ç å Ç å  1 2  1 C. x = arcsin − + k π x = arcsin − + k2π  (k ∈ Z). D.  (k ∈ Z).  4 3  4   Ç å  Ç 1 å 2  1 x = π − arcsin − + k π x = π − arcsin − + k2π 4 3 4
Câu 11. Nghiệm của phương trình 3 cos 4x − sin2 2x + cos 2x − 2 = 0 là  π  π x = + kπ x = + k2π 2 2 A.    (k ∈ (k ∈ 6 Z). B.  6 Z).   x = ± arccos + kπ x = ± arccos + k2π 7 7  π  π x = + kπ x = + kπ 3 2 C.    (k ∈ (k ∈ 6 Z). D.  6 Z).   x = ± arccos + k2π x = ± arccos + k2π 7 7
Câu 12. Giải phương trình 4 cos x cos 2x + 1 = 0. π π   x = ± + k2π x = ± + k2π 3 3 A.  √  √  (k ∈ Z). B.  (k ∈ Z).  −1 ± 3  −1 ± 5 x = ± arccos + k2π x = ± arccos + k2π 8 8 π π   x = ± + k2π x = ± + k2π 3 3 C.  √  √  (k ∈ Z). D.  (k ∈ Z).  −1 ± 7  −1 ± 6 x = ± arccos + k2π x = ± arccos + k2π 8 8
Câu 13. Họ nghiệm của phương trình 16(sin8 x + cos8 x) = 17 cos2 2x là π 5π π 7π A. x = + k (k ∈ Z). B. x = + k (k ∈ Z). 8 4 8 4 π 9π π π C. x = + k (k ∈ Z). D. x = + k (k ∈ Z). 8 4 8 4 W-T-TEX-BEGINNING
Câu 14. Nghiệm của phương trình cos4 x − cos 2x + 2 sin6 x = 0. 1 2 A. x = k2π (k ∈ Z).
B. x = k π (k ∈ Z). C. x = k π (k ∈ Z). D. x = kπ (k ∈ Z). 2 3
Câu 15. Giải phương trình cos 2x + cos x + 1 = 0. π 2π π 2π NHÓM A. x = + k2π, x = ± + kπ (k ∈ Z). B. x = + kπ, x = + k2π (k ∈ Z). 2 3 2 3 y π 2π 7 π 2π b C. x = + k3π, x = ± + k π (k ∈ Z). D. x = + kπ, x = ± + k2π (k ∈ Z). 2 3 2 2 3 X x E
Câu 16. Nghiệm của phương trình cos 2x − 3 cos x = 4 cos2 . T 2 A 2π 2π 2 L A. x = ± + kπ (k ∈ Z). B. x = ± + k π (k ∈ Z). 3 3 3 π 2π C. x = ± + k2π (k ∈ Z). D. x = ± + k2π (k ∈ Z). 3 3 4
Câu 17. Nghiệm của phương trình 9 − 13 cos x + = 0 là 1 + tan2 x 1 2 A. x = k2π. B. x = kπ. C. x = k π. D. x = k π. 2 3
Câu 18. Giải phương trình 5(1 + cos x) = 2 + sin4 x − cos4 x. 2π 2π 2 2π 3 2π A. x = ± + kπ. B. x = ± + k π. C. x = ± + k π. D. x = ± + k2π. 3 3 3 3 4 3 Ç 5π å Ç 7π å
Câu 19. Nghiệm của phương trình sin 2x + − 3 cos x − = 1 + 2 sin x là 2 2 40
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  1 x = k2π x = k π  2  π    π A. x = + k2π  (k ∈ Z). B. x = + kπ (k ∈ Z).  6  6    5π  x = + kπ 5π  6 x = + k2π 6 x = kπ x = k2π  π  π   C. x = + k2π x = + k2π  (k ∈ Z). D.  (k ∈ Z).  6  6    5π  5π x = + k2π x = + k2π 6 6
Câu 20. Giải phương trình 7 cos x = 4 cos3 x + 4 sin 2x. π   π  π 1 π 1  x = + k2π x = + k π x = + k π x = + kπ 2   2  2 4 2 2     π  π  π  π A. x = + kπ  x = + k2π x = + kπ x = + k2π  . B. . C. . D.  .    6 6 6  6        5π 5π 5π  5π x = + kπ   x = + k2π x = + k2π x = + k2π 6 6 6 6
Câu 21. Giải phương trình cos 4x = cos2 3x .  x = k2π x = kπ   π π 1   A. x = ± + k2π x = ± + k π  . B.  .  12 12 2     5π 5π 1 x = ± + kπ x = ± + k π 12 12 2 x = kπ x = kπ  π  π   C. x = ± + k3π x = ± + kπ  . D.  .  12  12    5π  5π x = ± + k3π x = ± + kπ 12 12 W-T-TEX-BEGINNING
Câu 22. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 3x + cos 2x = 2 sin x · cos 2x thuộc khoảng nào dưới đây? Å π ò Å π π ò Å π π ò Ç π 2π ô A. 0; . B. ; . C. ; . D. ; . 6 6 4 4 3 3 3
Câu 23. Cho phương trình 3 cos 4x − 2 cos2 3x = 1. Trên đoạn [0; π], tổng các nghiệm của NHÓM phương trình là y A. 0. B. π. C. 2π. D. 3π. b X 1.3.2
Phương trình bậc nhất đối với sin và cos
ETAL | Dạng 2. Phương trình bậc nhất đối với sin và cos
Định nghĩa 2. Là phương trình có dạng a sin x + b cos x = c (1);
với a,b,c ∈ R và a2 + b2 6= 0.
Hoặc a sin x − b cos x = c; a cos x + b sin x = c. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN Cách 1:
* Điều kiện để phương trình có nghiệm a2 + b2 ≥ c2. √
* Chia hai vế phương trình (1) cho a2 + b2, ta được a a c √ sin x + √ cos x = √ (*) a2 + b2 a2 + b2 a2 + b2 a b * Đặt √ = cos α; √ = sin α với α ∈ [0,2π). a2 + b2 a2 + b2
1.3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 41 c
(*)⇔ sin x · cos α + cos x · sin α = √a2 + b2 c ⇔ sin(x + α) = √
đưa về phương trình lượng giác cơ bản. a2 + b2 a b Hoặc đặt √ = sin α ; √ = cos α với α ∈ [0,2π). a2 + b2 a2 + b2 c c
Thì (*)⇔ sin x · sin α + cos x · cos α = √ ⇔ cos(x − α) = √ a2 + b2 a2 + b2
Cách 2: ( Thường dùng để biện luận) x 1 − t2 2t * Đặt t = tan ; thay cos x = ; sin x = . 2 1 + t2 1 + t2
Ta được phương trình bậc hai theo t.
* Giải phương trình tìm t. Suy ra nghiệm x.
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau √ √ a) 3 sin x + cos x = 1 6 c) sin x + cos x = 2 √ √ b) 3 sin x − cos x = 2 d) 5 sin 2x + 12 cos 2x = 13
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau Å π ã √ a) sin + 2x + 3 sin(π − 2x) = 2 2 √ b) 3 sin 3x − 3 cos 9x = 1 + 4 sin3 3x √ Å π ã c)
3 sin 7x − cos 7x = 2 sin 5x − 6 W-T-TEX-BEGINNING
Ví dụ 6. Tìm m để phương trình (m − 1) cos x + 2 sin x = m + 3 có nghiệm. I. PHẦN TỰ LUẬN √ √ √ Ä ä ä
Bài 11. Giải phương trình sau:
3 − 1 sin x − Ä 3 + 1 cos x = 1 − 3. NHÓM y
Bài 12. Giải phương trình sau: 3 sin x − 4 cos x = 5 b √
Bài 13. Giải phương trình sau: sin 8x − cos 6x = 3(sin 6x + cos 8x) X √ E
Bài 14. Giải phương trình sau: sin x + cos x = 2 2 sin x · cos x. TA √ L
Bài 15. Giải phương trình sau: 2 sin2 x + 3 sin 2x = 3. √ Å π ã √
Bài 16. Giải phương trình sau:
3 cos 2x + sin 2x + 2 sin 2x − = 2 2. 6 √ Å π ã
Bài 17. Giải phương trình sau: cos x + 3 sin x + 2 cos 2x + = 0 3 Å π ã
Bài 18. Giải phương trình sau: 2 cos 2x + + 4 sin x. cos x − 1 = 0. 6 √
Bài 19. Giải phương trình sau:
3 cos 5x − 2 sin 3x. cos 2x − sin x = 0. Å x x ã2 √
Bài 20. Giải phương trình sau: sin + cos + 3 cos x = 2. 2 2 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM 42
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC √
Câu 24. Giải phương trình 3 sin 2x − cos 2x + 1 = 0.  x = kπ x = kπ A.   π , (k ∈ Z). B. 2π , (k ∈ Z). x = + kπ x = + 2kπ 3 3 x = 2kπ x = kπ C.  2π , (k ∈ Z). D.  2π , (k ∈ Z). x = + 2kπ x = + kπ 3 3 √
Câu 25. Họ nghiệm của phương trình : sin 3x − 3 cos 3x = 2 cos 5x là:  5π kπ  5π kπ x = + x = + A.  48 5  48 4  , (k ∈ Z). B.  , (k ∈ Z).  5π  5π x = − − kπ x = − − 2kπ 12 12  5π kπ  5π kπ x = + x = + C.  48 4  48 4  , (k ∈ Z). D.  , (k ∈ Z).  5π π  5π x = − − k x = − − kπ 12 2 12 √
Câu 26. Giải phương trình :
3 (sin 2x + cos 7x) = sin 7x − cos 2x.  π 2π  π 3π x = − + k x = + k A.  10 5  10 5  , (k ∈ Z). B.  , (k ∈ Z).  7π 2π  7π π x = + k x = + k 54 9 54 3  π π  π 2π x = + k x = + k 10 5 C.   10 5  , (k ∈ , (k ∈ 7π π Z). D.  Z).   7π 2π x = + k x = + k 54 9 54 9 √ Ä ä
Câu 27. Nghiệm của phương trình : 4 sin4 x + cos4 x + 3 sin 4x = 2 là:  π kπ  π kπ x = + x = +   A. 4 7 4 5  , (k ∈ Z). B.  , (k ∈ Z). W-T-TEX-BEGINNING  π kπ  π kπ x = − + x = − + 12 7 12 5  π kπ  π kπ x = + x = +   C. 4 3 4 2  , (k ∈ Z). D.  , (k ∈ Z).  π kπ  π kπ x = − + x = − + 12 3 12 2 NHÓM √ y
Câu 28. Khẳng định nào đúng về phương trình 2 2 (sin x + cos x) cos x = 3 + cos 2x. b A. Có một họ nghiệm. B. Có hai họ nghiệm. C. Vô nghiệm.
D. Có một nghiệm duy nhất.
X E Câu 29. Giải phương trình : 3cos4x−sin22x+cos2x−2 = 0. T  π  π π A L x = + k2π x = + k 2 2 2 A.    , (k ∈ , (k ∈ 6 Z). B.  6 Z).   x = ± arccos + k2π x = ± arccos + k2π 7 7  π  π x = + kπ x = + kπ 2 2 C.    , (k ∈ , (k ∈ 6 Z). D.  6 Z).   x = ± arccos + k2π x = ± arccos + kπ 7 7 √
Câu 30. Giải phương trình: cos2 x − 3 sin 2x = 1 + sin2 x.  π  π x = + kπ x = + k2π A. 3 3  , (k ∈ Z). B.  , (k ∈ Z). x = kπ x = k2π  π x = + kπ  π x = + k2π C.  3 3  π , (k ∈ Z). D.  , (k ∈ Z). x = k x = kπ 2
1.3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 43 √
Câu 31. Giải phương trình: cos2 x + 3 sin x · cos x − 1 = 0.  π x = k2π x = k A.  2  π , (k ∈ Z). B.  , (k ∈ Z). x = + k2π π π  3 x = + k 3 2  π x = k x = kπ C.  3  π π , (k ∈ Z). D.  π , (k ∈ Z). x = + k x = + kπ 3 3 3 cos x − 2 sin x · cos x √
Câu 32. Nghiệm của phương trình : = 3. 2 cos2 x + sin x − 1 5π kπ 5π k2π A. x = + ,k ∈ Z. B. x = + ,k ∈ Z. 18 3 18 3 5π k4π 5π k5π C. x = + ,k ∈ Z. D. x = + ,k ∈ Z. 18 3 18 3 1 + cos x + cos 2x + cos 3x 2 √ Ä ä
Câu 33. Giải phương trình: = 3 − 3 sin x . 2 cos2 x + cos x − 1 3  π  π x = + k2π x = + kπ A.  2  2  π , (k ∈ Z). B.  π , (k ∈ Z).  x = − + k2π x = − + kπ 6 6  π  π x = + k3π x = − + k2π C.  2  2  π , (k ∈ Z). D.  π , (k ∈ Z). x = − + k3π x = − + k2π 6 6 1.3.3
Phương trình thuần nhất đối với sin và cos
| Dạng 3. Phương trình thuần nhất đối với sin và cos
Định nghĩa 3. Phương trình đẳng cấp bậc hai có dạng a sin2 x+b sin x cos x+c cos2 x = d, W-T-TEX-BEGINNING (a2 + c2 6= 0)
Phương trình đẳng cấp bậc ba có dạng a sin3 x + b cos3 x + c sin2 x cos x + d sin x cos2 x + e sin x + f cos x = 0, . . . Phương pháp giải.
Giải phương trình a sin2 x + b sin x cos x + c cos2 x = d, (a2 + c2 6= 0) (1) Cách 1: NHÓM π y * Xét cos x = 0 ⇔ x =
+ kπ,k ∈ Z có là nghiệm của phương trình hay không. b 2 π * Xét cos x 6= 0 ⇔ x 6= + kπ,k ∈ Z. X 2 E
Chia hai vế phương trình (1) cho cos2 x, ta được phương trình a tan2 x + b tan x + c = T d(1 + tan2 x). A L Cách 2: 1 − cos 2x 1 + cos 2x
Sử dụng công thức hạ bậc sin2 x = ; cos2 x = . 2 2
(1) ⇔ b sin 2x + (c − a) cos 2x = 2d − a − c: phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x.
Giải phương trình a sin3 x + b cos3 x + c sin2 x cos x + d sin x cos2 x + e sin x + f cos x = 0.
Chia hai vế phương trình cho cos3 x, ta được phương trình bậc ba theo tan x.
Ví dụ 7. Giải các phương trình sau
a) 2 sin2 x + 7 sin x · cos x − cos2 x = 4
b) 3 sin2 2x − sin 2x · cos 2x − 4 cos2 2x = 2 44
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC x x 1 c) sin2 + sin x − 2 cos2 = 2 2 2
Ví dụ 8. Giải các phương trình sau
a) 3 sin3 x + 2 sin2 x · cos x = sin x · cos2 x
b) 6 sin x + 2 cos3 x = 5 sin 2x · cos x
c) 3 cos4 x − 4 sin2 x · cos2 x + sin4 x = 0 I. PHẦN TỰ LUẬN √ √ √ Ä ä
Bài 21. Giải phương trình 3 sin2 x + 1 −
3 sin x cos x − cos2 x + 1 − 3 = 0.
Bài 22. Giải phương trình 9 sin2 x − 30 sin x cos x + 25 cos2 x = 25.
Bài 23. Giải phương trình sin 2x − 2 sin2 x = 2 cos 2x.
Bài 24. Giải phương trình sin x − 4 sin3 x + cos x = 0.
Bài 25. Giải phương trình sin3 x − cos3 x = sin x + cos x.
Bài 26. Giải phương trình 4(sin3 x + cos3 x) = sin x + cos x. √ Å π ã
Bài 27. Giải phương trình 2 2 cos3 x − − 3 cos x − sin x = 0. 4
Bài 28. Giải phương trình tan x sin2 x − 2 sin2 x = 3(cos 2x + sin x cos x).
Bài 29. Giải phương trình 2 sin3 x = cos x. 5 sin 4x cos x
Bài 30. Giải phương trình 6 sin x − 2 cos3 x = . W-T-TEX-BEGINNING 2 cos 2x II. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 34. Giải phương trình 2 cos2 x + 6 sin x cos x + 6 sin2 x = 1. π Ç 1 å A. x = − + kπ; x = arctan − + kπ, (k ∈ Z). 4 5 NHÓM π 2 Ç 1 å 2 y B. x = − + k π; x = arctan − + k π, (k ∈ Z). b 4 3 5 3 π 1 Ç 1 å 1 X C. x = − + k π; x = arctan − + k π, (k ∈ Z). 4 4 5 4 E Ç å T π 1 D. x = − + k2π; x = arctan − + k2π, (k ∈ Z). A L 4 5 √
Câu 35. Giải phương trình cos2 x + 3 sin 2x = 1 + sin2 x. x = k2π x = kπ A.  π , (k ∈ Z). B.  π , (k ∈ Z). x = + k2π x = + kπ 3 3  2  1 x = k π x = k π C.  3  2  , (k ∈ Z). D.  , (k ∈ Z).  π 2  π 1 x = + k π x = + k π 3 3 3 2
Câu 36. Giải phương trình 4 sin3 x + 3 cos3 x − 3 sin x − sin2 x cos x = 0.  π  π 1 x = ± + k2π x = ± + k π A.  3  3 2  π , (k ∈ Z). B.  , (k ∈ Z).  π 1 x = + k2π x = + k π 4 4 2
1.3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 45  π  π 1 x = ± + kπ x = ± + k π C.  3  3 3  π , (k ∈ Z). D.  , (k ∈ Z).  π 1 x = + kπ x = + k π 4 4 3
Câu 37. Giải phương trình 2 cos3 x = sin 3x.  1 x = arctan(−2) + k2π x = arctan(−2) + k π A.  2  π , (k ∈ Z). B.  , (k ∈ Z). x = + k2π  π 1 4 x = + k π 4 2  1 x = arctan(−2) + k π x = arctan(−2) + kπ C.  3  , (k ∈ Z). D.  π , (k ∈ Z).  π 1 x = + kπ x = + k π 4 4 3
Câu 38. Giải phương trình sin2 x (tan x + 1) = 3 sin x (cos x − sin x) + 3.  π  π 1 x = − + k2π x = − + k π A.  4  4 2  π , (k ∈ Z). B.  , (k ∈ Z).  π 1 x = ± + k2π x = ± + k π 3 3 2  π 2  π x = − + k π x = − + kπ C.  4 3  4  , (k ∈ Z). D.  π , (k ∈ Z).  π 2  x = ± + k π x = ± + kπ 3 3 3 Ä ä
Câu 39. Giải phương trình cos3 x + sin3 x = 2 cos5 x + sin5 x . π π A. x = ± + k2π, (k ∈ Z). B. x = ± + kπ, (k ∈ Z). 4 4 π 1 π 1 C. x = ± + k π, (k ∈ Z). D. x = ± + k π, (k ∈ Z). 4 3 4 2
Câu 40. Giải phương trình sin2 x + 3 tan x = cos x (4 sin x − cos x). π √ Ä ä A. x = + k2π,x = arctan −1 ± 2 + k2π, (k ∈ Z). 4 W-T-TEX-BEGINNING π 1 √ 1 Ä ä B. x = + k π,x = arctan −1 ± 2 + k π, (k ∈ Z). 4 2 2 π 2 √ 2 Ä ä C. x = + k π,x = arctan −1 ± 2 + k π, (k ∈ Z). 4 3 3 π √ Ä ä D. x = + kπ,x = arctan −1 ± 2 + kπ, (k ∈ Z). 4 Å ã NHÓM √ π
Câu 41. Giải phương trình 2 2 cos3 x − − 3 cos x − sin x = 0. y 4 b  π  π x = + k2π x = + kπ  2  2 X A.  π , (k ∈ Z). B.  π , (k ∈ Z).   E x = + k2π x = + kπ T 4 4 A  π 2  π 1 L x = + k π x = + k π C.  2 3  2 2  , (k ∈ Z). D.  , (k ∈ Z).  π 2  π 1 x = + k π x = + k π 4 3 4 2 Å π ã Câu 42. Trong khoảng 0;
phương trình sin2 4x + 3 sin 4x cos 4x − 4 cos2 4x = 0 có 2 A. một nghiệm. B. hai nghiệm. C. ba nghiệm. D. bốn nghiệm.
Câu 43. Trong khoảng (0; 2π) phương trình cos3 x − 4 sin3 x − 3 cos x sin2 x + sin x = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 6. B. 5. C. 3. D. 2. ĐÁP ÁN 46
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 7 D 11 D 15 D 19 C 23 C 27 D 31 D 35 B 39 B 40 D 8 D 12 B 16 D 20 D 24 B 28 C 32 B 36 C 41 B 9 D 13 D 17 A 21 D 25 D 29 C 33 A 37 D 42 D 10 D 14 D 18 D 22 D 26 D 30 A 34 A 38 D 43 A W-T-TEX-BEGINNING NHÓM y b X ETAL
1.4. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC 47 1.4
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC LÝ THUYẾT
Một số bài toán về phương trình lượng giác mà cách giải tuỳ theo đặc thù của phương trình,
chứ không nằm ở trong phương pháp đã nêu ở hầu hết các sách giáo khoa.
Một số phương trình lượng giác thể hiện tính không mẫu mực ở ngay dạng của chúng, nhưng
cũng có những phương trình ta thấy dạng rất bình thường nhưng cách giải lại không mẫu mực.
Sau đây là những phương trình lượng giác có cách giải không mẫu mực thường gặp.
CÁC DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN
| Dạng 1. Phương pháp đưa về tổng bình phương A  1 = 0     A2 = 0
Biến đổi phương trình đã cho về dạng A1 + A2 + . . . + An = 0 ⇔ trong đó A1 ≥ 0,  . . .     An = 0 A2 ≥ 0, . . ., An ≥ 0. √
Ví dụ 1. Giải phương trình 3 tan2 x + 4 sin2 x − 2 3 tan x − 4 sin x + 2 = 0.
Ví dụ 2. Giải phương trình cos2 x − 4 cos x − 2x sin x + x2 + 3 = 0. W-T-TEX-BEGINNING √
Ví dụ 3. Giải phương trình 8 cos 4x cos2 2x + 1 − cos 3x + 1 = 0. √ Å π ã
Ví dụ 4. Giải phương trình sin 4x − cos 4x = 1 + 4 2 sin x − . 4 NHÓM y b
Ví dụ 5. Giải phương trình sin 3x (cos x − 2 sin 3x) + cos 3x (1 + sin x − 2 cos 3x) = 0. X √ √ E
Ví dụ 6. Giải phương trình cos 2x − 3 sin 2x − 3 sin x − cos x + 4 = 0. TAL
| Dạng 2. Phương pháp đối lập
Phương pháp này được xây dựng trên tính chất: Để giải phương trình f (x) = g(x), ta có
thể nghĩ đến việc chứng minh tồn tại A: f (x) ≥ A,∀x ∈ (a,b) và g(x) ≤ A,∀x ∈ (a,b) thì  f (x) = A khi đó: f (x) = g(x) ⇔ . g(x) = A
Nếu ta chỉ có f (x) > A và g(x) < A, ∀x ∈ (a,b) thì kết luận phương trình vô nghiệm.
Một số dạng phương trình đặc biệt dùng phương pháp đối lập 48
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC    sin ax = 1   sin bx = 1
• sin ax · sin bx = 1 ⇔   .    sin ax = −1   sin bx = −1 (sin ax = 1  sin bx = −1 
• sin ax · sin bx = −1 ⇔  (  sin ax = −1  sin bx = 1
Cách giải tương tự cho các phương trình thuộc dạng: cos ax·cos bx = 1; cos ax·cos bx = −1;
sin ax · cos bx = 1; sin ax · cos bx = −1.
Ví dụ 1. Giải phương trình cos5 x + x2 = 0.
Ví dụ 2. Giải phương trình sin1996 x + cos1996 x = 1. 1 1
Ví dụ 3. Giải phương trình cos x − 1 + cos 3x − 1 = 1. cos x cos 3x Ç 1 ån
Ví dụ 4. Giải phương trình tan x + cot x
= cosn x + sinn x với n ∈ N, n ≥ 2. 4 W-T-TEX-BEGINNING √
Ví dụ 5. Giải phương trình cos 3x +
2 − cos2 3x = 2(1 + sin2 2x).
| Dạng 3. Phương pháp chứng minh nghiệm duy nhất NHÓM
Tuỳ theo dạng và điều kiện của phương trình, ta tính nhẩm một nghiệm của phương trình, y b
sau đó chứng tỏ nghiệm này là duy nhất bằng một trong những cách thông dụng sau: X
• Dùng tính chất đại số. ET
• Áp dụng tính đơn điệu của hàm số. A L
Phương trình f (x) = 0 có 1 nghiệm x = α ∈ (a,b) và hàm f đơn điệu trong (a,b) thì
f (x) = 0 có nghiệm duy nhất là x = α.
Phương trình f (x) = g(x) có 1 nghiệm x = α ∈ (a,b), f (x) và g(x) là hai hàm số đơn điệu
ngược chiều trên khoảng (a,b) thì phương trình f (x) = g(x) có nghiệm x = α là duy nhất. x2
Ví dụ 1. Giải phương trình cos x = 1 − với x ≥ 0. 2 π
Ví dụ 2. Giải phương trình sin x + tan x − 2x = 0 với 0 ≤ x ≤ . 2
1.4. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC 49
| Dạng 4. Phương pháp đặt ẩn phụ Å π ã
Ví dụ 1. Giải phương trình 32 cos6 x + − sin 6x = 1. 4 4x
Ví dụ 2. Giải phương trình cos2 x = cos . 3 Å π ã √
Ví dụ 3. Giải phương trình sin3 x + = 2 sin x (1). 4 Å π ã Å π ã
Ví dụ 4. Giải phương trình sin 3x − = sin 2x sin x + . 4 4 Å π ã
Ví dụ 5. Giải phương trình 8 cos3 x + = cos 3x. 3 √ Å π ã
Ví dụ 6. Giải phương trình 2 sin3 x + = 2 sin x. 4 √
Ví dụ 7. Giải phương trình cos 2x = cos2 x 1 + tan x.
| Dạng 5. Phương pháp đưa về hệ phương trình W-T-TEX-BEGINNING √ √
Ví dụ 8. Giải phương trình sin2 x + 2 + 5 − cos2 x = 2. NHÓM y √ √ √ b
Ví dụ 9. Giải phương trình ( 3 cos x)2 + 3 sin2 x − 3 = − 3 2. X ET
| Dạng 6. Một số phương trình lượng giác có cách giải đặc biệt. A L 1
Ví dụ 10. Giải phương trình cos x + cos 2x + cos 3x + cos 4x + cos 5x = − (∗). 2
Ví dụ 11. Giải phương trình 4 sin 3x cos 2x = 1 + 6 sin x − 8 sin3 x (∗). 1
Ví dụ 12. Giải phương trình cos x cos 2x cos 4x cos 8x = (∗). 16 50
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 7 Å π ã Å π ã
Ví dụ 13. Giải phương trình sin4 x + cos4 x = cot x + cot − x . 8 3 6 Å π ã Å π ã
Ví dụ 14. Giải phương trình tan x + tan x − sin 3x = sin x + sin 2x. 3 6 Å π ã
Ví dụ 15. Giải phương trình 2 cos2 cos2 x = 1 + cos (π sin 2x). 2
Bài 1. Giải phương trình x2 − 2x cos x − 2 sin x + 2 = 0.
Bài 2. Giải phương trình sin14 x + cos15 x = 1. Å π ã 1
Bài 3. Giải phương trình sin4 x + cos4 x + = . 4 4 Ç 1 ån Bài 4. Giải phương trình tan x + cot x
= sinn x + cosn x (với n ∈ N, n ≥ 2). 4
Bài 5. Giải phương trình sin3 x + cos3 x = 2 − sin4 x. ï π ò
Bài 6. Giải phương trình sin x + tan x − 2x = 0 với x ∈ 0; . 2
Bài 7. Giải phương trình (cos 4x − cos 2x)2 = 5 + sin 3x.
Bài 8. Giải phương trình cos4 x − sin4 x = | cos x| + | sin x|.
Bài 9. Giải phương trình x2 − sin x + 1 = 0. 1.4.1
Phương trình lượng giác có nghiệm trên khoảng, đoạn √ Å π ã W-T-TEX-BEGINNING
Bài 10. Tìm nghiệm x ∈ (0; π) của phương trình 5 cos x + sin x − 3 = 2 sin 2x + . 4 x √ Ç 3π å
Bài 11. Tìm nghiệm x ∈ (0; π) của phương trình 4 sin2 − 3 cos 2x = 1+2 cos2 x − . 2 4 Ç cos 3x + sin 3x å
Bài 12. Tìm nghiệm x ∈ (0; 2π) của phương trình 5 sin x + = cos 2x + 3. NHÓM 1 + 2 sin 2x y ï π π ò b
Bài 13. Tìm m để phương trình 2 sin x + m cos x = 1 − m, (1) có nghiệm x ∈ − ; . 2 2 X
Câu 5. Nghiệm của phương trình cos2 x − cos x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π là E π π π π T A. x = . B. x = . C. x = . D. x = − . 2 4 6 2 A L π 3π
Câu 6. Nghiệm của phương trình cos2 x + cos x = 0 thỏa điều kiện < x < là 2 2 π 3π 3π A. x = π. B. x = . C. x = . D. x = − . 3 2 2 π
Câu 7. Nghiệm của phương trình 2 sin2 x − 3 sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x < là 2 π π π π A. x = . B. x = . C. x = . D. x = − . 6 4 2 2
Câu 8. Nghiệm của phương trình sin2 x − sin x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π là π π A. x = . B. x = π. C. x = 0. D. x = − . 2 2 π π
Câu 9. Nghiệm của phương trình sin2 x + sin x = 0 thỏa điều kiện − < x < là 2 2 π π A. x = 0. B. x = π. C. x = . D. x = . 3 2
1.4. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC 51 Å π ã
Câu 10. Số nghiệm của phương trình sin x +
= 1 trên đoạn [π; 5π] là 4 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 1.4.2
Dạng toán khác về phương trình lượng giác thường gặp m
Bài 24. Cho hàm số y = sin2 x + (m + 1) sin x +
· x2 + 2015 (m là tham số thực thuộc R). π
Chứng minh rằng phương trình y0 = 0 luôn có nghiệm với mọi m. √
Bài 25. Cho hàm số y = f (x) = cos3
3x2 − 2πx. Hãy tính f 0(π). √ Å π ã
Câu 11. Số nghiệm của phương trình 2 cos x + = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là 3 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Å π ã
Câu 12. Tìm m để phương trình 2sin2x − (2m + 1) sin x + m = 0 có nghiệm x ∈ − ; 0 . 2 A. −1 < m < 0. B. 1 < m < 2. C. −1 ≤ m ≤ 0. D. 0 < m < 1. Ç π 3π å
Câu 13. Tìm m để phương trình cos 2x−(2m + 1) cos x+m+1 = 0 có nghiệm x ∈ ; . 2 2 A. −1 ≤ m < 0. B. 0 < m ≤ 1. C. 0 ≤ m < 1. D. −1 < m < 0.
Câu 14. Tìm m để phương trình (cos x + 1) (cos 2x − m cos x) = msin2x có đúng 2 nghiệm ñ 2π ô x ∈ 0; . 3 1 1 1 A. −1 < m ≤ 1. B. 0 < m ≤ . C. −1 < m ≤ − . D. − < m ≤ 1 . 2 2 2 Å π ã 3
Câu 15. Các nghiệm thuộc khoảng 0;
của phương trình sin3x cos 3x + cos3x sin 3x = 2 8 là π 5π π 5π π 5π π 5π A. và . B. và . C. và . D. và . 6 6 8 8 12 12 24 24
Câu 16. Tìm các nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình W-T-TEX-BEGINNING Ç sin 3x + cos 3x å 3 + cos 2x sin x + = . 1 + 2 sin 2x 5 π 5π π 5π π 5π π 5π A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc . NHÓM 12 12 6 6 4 4 3 3 y II. PHẦN TỰ LUẬN b x Ç 7π å √ 4cos2 + 2cos2 − x − 3 cos (2x − 3π) − 3 X 2 4 E
Bài 26. Giải phương trình = 0. 1 − 2 sin x TA Ç å L 1 − cos x √ 7π
Bài 27. Giải phương trình + sin x = 2 sin 2x + . tan x 4 √ √
(4sin2x + 1) cos x + 2 sin x(2 cos x − 3) − 3 √
Bài 28. Giải phương trình + 2 3sin2x = cos x. 2 sin x + 1 2(1 + cot 2x. cot x) 1
Bài 29. Giải phương trình + = 48. sin2x cos4x sin3x Bài 30. Cho hàm số y =
. Chứng minh rằng: y0 = cos x − cos 2x. 1 + cos x ĐÁP ÁN 52
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 5 A 7 A 9 A 11 B 13 D 15 D 6 A 8 A 10 C 12 A 14 C 16 D W-T-TEX-BEGINNING NHÓM y b X ETAL
Document Outline

  • Hàm số lượng giác - Phương trình lượng giác
    • HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
      • LÝ THUYẾT
      • PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
      • Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
      • Dạng 2. Tính chẵn lẻ của hàm số
      • Dạng 3. Chu kỳ của hàm số lượng giác
      • Dạng 4. Chứng minh T0 là chu kì của một hàm số lượng giác
      • Dạng 5. Bảng biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác
      • Dạng 6. Sử dụng phép biến đổi đồng nhất và tính chất của hàm số lượng giác
      • Dạng 7. Các bài toán sử dụng bất đẳng thức đã biết để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
      • Dạng 8. Các bài toán sử dụng tính đồng biến nghịch biến
      • Dạng 9. Các bài toán liên quan đến asinx+bcosx=c
      • BÀI TẬP TỰ LUYỆN
    • PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN CÓ ĐIỀU KIỆN
      • Tóm tắt lí thuyết
      • Kỹ năng cơ bản
      • Bài tập tự luận
      • Bài tập Trắc nghiệm
      • BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
    • PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
      • Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
      • Dạng 1. Một số dạng cơ bản phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
      • Phương trình bậc nhất đối với sin và cos
      • Dạng 2. Phương trình bậc nhất đối với sin và cos
      • Phương trình thuần nhất đối với sin và cos
      • Dạng 3. Phương trình thuần nhất đối với sin và cos
    • PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC
      • Dạng 1. Phương pháp đưa về tổng bình phương
      • Dạng 2. Phương pháp đối lập
      • Dạng 3. Phương pháp chứng minh nghiệm duy nhất
      • Dạng 4. Phương pháp đặt ẩn phụ
      • Dạng 5. Phương pháp đưa về hệ phương trình
      • Dạng 6. Một số phương trình lượng giác có cách giải đặc biệt.
      • Phương trình lượng giác có nghiệm trên khoảng, đoạn
      • Dạng toán khác về phương trình lượng giác thường gặp