Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – Dương Minh Hùng
Tài liệu gồm 89 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, tóm tắt lý thuyết, phân dạng và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung Chương 1:
§➊. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Tóm tắt lý thuyết Ⓐ ①. Hàm số sin . Hàm số sin:
➊. Định nghĩa: Qui tắc đặt tương ứng mỗi
số thực x với số thực sinx sin: R R x
sinx được gọi là hàm số sin, Kí hiệu y = sinx ➋. Tính chất: Tập xác định . Tập giá trị: ,có nghĩa là .
Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa với .
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
và nghịch biến trên mỗi khoảng , .
là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng (Hình 1). Hình 1.
. Một số giá trị đặc biệt:
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 1
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung ②. Hàm số cos . Hàm số côsin:
➊. Định nghĩa: Qui tắc đặt tương ứng
mỗi số thực x với số thực cosx cos: R R x
cosx được gọi là hàm số cos, Kí hiệu y = cosx ➋. Tính chất: Tập xác định . Tập giá trị: ,có nghĩa là .
Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa với .
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
và nghịch biến trên mỗi khoảng , .
là hàm số chẵn, đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng (Hình 2). Hình 2. Ta có
nên đồ thị của hàm số
được suy ra từ đồ thị hàm số
bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số theo vectơ
.Một số giá trị đặc biệt: .
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 2
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung ③. Hàm số tan . Hàm số tan: ➊. Định nghĩa:
Hàm số tan là hàm số được xác định bởi công thức: y = (cosx 0) Kí hiệu là y = tanx. ➋. Tính chất: Tập xác định: Tâp giá trị là R.
Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa .
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng .
là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận mỗi đường thẳng
làm đường tiệm cận. (Hình 3) Hình 3.
. Một số giá trị đặc biệt : . .
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 3
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung ④. Hàm số cot . Hàm số tan: ➊. Định nghĩa:
Hàm số cot là hàm số được xác định bởi công thức: y = (sinx 0) Kí hiệu là y = cotx. ➋. Tính chất: Tập xác định: . Tập giá trị: .
Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa .
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng .
là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận mỗi đường thẳng
làm đường tiệm cận (Hình 4). Hình 4
. Một số giá trị đặc biệt : . . .
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 4
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung Phân dạng bài tập Ⓑ ➊.Dạng 1 Tìm tập xác định .Ghi nhớ xác định xác định . xác định xác định. xác định xác định. xác định xác định và . xác định xác định và . . Bài tập minh họa:
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y tan(x ) 6 Lời giải 2
Điều kiện: cos(x ) 0 x k x k 6 6 2 3 2 TXĐ: D \ k , k . 3 2
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số 2 y cot ( 3x) 3 Lời giải 2 2 2 Điều kiện: sin( 3x) 0 3x k x k 3 3 9 3 2 TXĐ: D \ k , k . 9 3 tan 2x
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y cot(3x ) sin x 1 6 Lời giải s in x 1 x k2 Điều kiện: 2 sin(3x ) 0 k 6 x 18 3 k
Vậy TXĐ: D \ k2 , ; k 2 18 3 tan 5x
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số y sin 4x cos3x Lời giải
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 5
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Ta có: sin 4x cos3x sin 4x sin 3x 2 x 7x 2cos sin 2 4 2 4 cos5 0 x k x 10 5 x Điều kiện: cos 0 x k2 2 4 2 k2 7x s in 0 x 14 7 2 4 k k 2
Vậy TXĐ: D \ ; k 2 , . 10 5 2 14 7
➋.Dạng 2 Tuần hoàn, chu kỳ .Ghi nhớ Hàm số
là một hàm số tuần hoàn với chu kì Hàm số
là một hàm số tuần hoàn với chu kì Hàm số
là một hàm số tuần hoàn với chu kì Hàm số
là một hàm số tuần hoàn với chu kì Nếu hàm số
chỉ chứa các hàm số lượng giác có chu kì lần lượt là
thì hàm số có chu kì là bội chung nhỏ nhất của . Nếu hàm số
tuần hoàn với chu kì T thì hàm số (c là hằng số)
cũng là hàm số tuần hoàn với chu kì T. . Bài tập minh họa:
Câu 1: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: 2 y cos x 1. Lời giải 1 cos 2x 1 1 Ta biến đổi: 2 y cos x 1 1 cos 2x . 2 2 2 2
Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì . 2 2 2
Câu 2: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y sin x .cos x . 5 5 Lời giải
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 6
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung 2 2 1 4 Ta biến đổi: y sin x .cos x sin x . 5 5 2 5 2 5
Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì . 4 2 5
Câu 3: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y cos x cos 3.x Lời giải
Giả sử hàm số đã cho tuần hoàn có số thực dương thỏa :
f x f x cosx cos 3 x cos x cos 3x cos 1 2n m
x 0 cos cos 3 2 3 vô lí, do
cos 3 1 3 2m n m ,
m n là số hữu tỉ. n
Vậy hàm số đã cho không tuần hoàn. 1
Câu 4: Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó: y . sin x Lời giải
Tập xác định: D \k,k . 1 1
Ta xét đẳng thức f x f x x sin x sin .x sin sin x
Chọn x thì sin x 1 và do đó sin
1 k2 , k . 2 2 2 2
Số dương nhỏ nhất trong các số T là 2 . 1 1
Rõ ràng x D, x k2 D, x k2 D và f x k2 f x sin x k2 sin x
Vậy f là hàm số tần hoàn với chu kì 2 .
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 7
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung ➌.Dạng 3 Tính chẵn, lẻ .Ghi nhớ
cos(-x) = cosx ; sin(-x) = -sinx ; tan(-x) = - tanx ; cot(-x) = -cotx sin2(-x) = = (-sinx)2 = sin2x
. Tìm chu kỳ của hàm số Bước 1 : Tìm TXĐ của hàm số
Bước 2 : Chứng minh là tập đối xứng, nghĩa là
Bước 3 : Tính f(-x) , so sánh với f(x) . Có 3 khả năng:
. Chú ý: Hàm y=sinx, y=tanx, y=cotx là hàm số lẻ. y=cosxlà hàm chẵn . Bài tập minh họa:
Câu 1: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số {. y f x 9 sin 2x
|. y f x tan x cot x 2 Lời giải
{. Tập xác định D , là một tập đối xứng. Do đó x D thì x D . Ta có f x 9 sin 2x
sin 2x 4 sin 2x cos 2x . 2 2 2
Có f x cos 2
x cos2x f x .
Vậy hàm số f x là hàm số chẵn. cos x 0 x k
|. Hàm số có nghĩa 2 (với k,l ). s in x 0 x l
Tập xác định D \ k,l k,l , là một tập đối xứng. Do đó x D thì 2 x D
Ta có f x tanx cot x tan x cot x tan x cot x f x.
Vậy hàm số f x là hàm số lẻ.
Câu 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số 7 y tan 2 . x sin 5x Lời giải k
Hàm số có nghĩa khi cos 2x 0 2x k x , k . 2 4 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 8
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung k
Tập xác định D \
, k , là một tập đối xứng. Do đó x D thì 4 2 x D . Ta có f x 7 7 tan ( 2 x).sin( 5 x) tan 2 . x sin 5x f x .
Vậy hàm số f x là hàm số chẵn. ➍.Dạng 4 GTLN-GTNN .Ghi nhớ ; 0 sin2 x 1 ; A2 + B B
Hàm số y = f(x) luôn đồng biến trên đoạn thì
Hàm số y = f(x) luôn nghịch biến trên đoạn thì . Bài tập minh họa:
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau. 1. y 4sin xcos x 1 2. 2 y 4 3sin 2x Giải
1. Ta có y 2sin 2x 1. Do 1 sin 2x 1 2 2sin 2x 2 1 2sin 2x 1 3 1 y 3. * y 1 sin 2x 1
2x k2 x k. 2 4
* y 3 sin 2x 1 x k . 4
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3 , giá trị nhỏ nhất bằng 1 . 2. Ta có: 2 2
0 sin x 1 1 4 3sin x 4 * 2
y 1 sin x 1 cos x 0 x k. 2 * 2
y 4 sin x 0 x k .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4 , giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau y x 1 sin
trong khoảng 0 x sin x
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 9
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung Giải 1
Vì 0 x nên 0 sin x 1,do đó sin x sin x
Vậy hàm số đạt giá trị , lớn nhất là 0 tại sin x 1 x . 2 Bài tập trắc nghiệm Ⓒ 1 2x
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y . sin 2x
{. D \k ,k .
|. D \ k2 ,k2 ,k . 2
}. D \ k ,k .
~. D \ k ,k . 2 2 3
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y cos x 1 {.
D \ k2 ,k .
|. D \k2 , k . 2
}. D \ k2 ,k .
~. D \ k ,k .
Câu 3: Tập xác định của hàm số y sin x 1 là {. . |. k | k .
}. k2 | k . ~. k | k . 2 2 1
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y . 1 sin x
{. D \k2,k .
|. D \ k2 ,k .
}. D \ k2 ,k .
~. D \ k2 , k . 2 2
Câu 5: Tập xác định D của hàm số y tan 3x là k k {. D \ , k . |. D \ , k . 3 6 3
}. D \k,k .
~. D \ k ,k . 2 tan x
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số y . sin x 1 {. .
|. \ k2 , k . 2
}. \ k ,k . ~. \k ,k . 2
Câu 7: Tập xác định của hàm số y tan 2x là 6 k
{. \ k ,k . |. \ , k . 2 6 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 10
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung k
}. \ k ,k . ~. \ , k . 6 6 2
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y 1 cos x cot x . {. \k , k . |. ; 1 .
}. \ k , k .` ~. 1 ; 1 \ 0 . 2 sin x 1 Câu 9: Hàm số y có tập xác định là 3 sin x
{. \ k2 | k |. . 2 }. .
~. k2 | k . 2 1 cos x
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y . 1 sin x {. \k | k .
|. \ k2 | k . 2 }. . ~. \k2 | k . cot x
Câu 11: Tập xác định của hàm số y là cos x 1 {. \ k ,k .
|. \ k ,k . 2 2 }. \k ,k . ~. \k2,k .
Câu 12: Tập xác định của hàm số f x 1 là 1 cos x {. \ 2k 1 k . |. \ 2k 1 k . 2 }. \k k . ~. \k2 k . 1
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số y sin x 2 k
{. D R \(2k 1) , k |. D R \ ,k 2 }. D R \ ( 2k 1) ,k ~. D R \k ,k 2 tan 2x Câu 14: Hàm số y có tập xác định là 1 tan x {. .
|. \ k | k . 4 2
}. \ k | k .
~. \ k , k | k . 2 4 2 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 11
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung x 3 cot
Câu 15: Tập xác định của hàm số 2 y là: cos x 1 {. \k k . |. \k2 k .
}. \ k2 k .
~. \ k2 k . 2 Câu 16: Cho các hàm số tan x 3 2cos x 1 1 y sin 3x . 2 y . 3 y . 2 cos x 2 2 sin x 1 x 4 y 1 sin x . 2cos 3 5 y . sin x 1
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có tập xác định là {. 4 . |. 1. }. 3 . ~. 2 cos x 2
Câu 17: Tập xác định của hàm số y là 1 sin x {. \k | k .
|. \ k | k . 2 }. \k2 | k .
~. \ k2 | k . 2 1
Câu 18: Tập xác định của hàm số y là sinx 1 {.
\ k2 ,k .
|. \ k2 , k . 2 2
}. \ k ,k . ~. . 2 s inx 1
Câu 19: Tập xác định của hàm số y là s inx 2 {. 2 ; |. 2; }. \ 2 . ~. . 2sin x 1 Câu 20: Hàm số y xác định khi 1 cos x {. x k2 . |. x k . }. x k 2 . ~. x k 2 2
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
{. Các hàm số y sin x, y cos x, y cot x đều là hàm số chẵn.
|. Các hàm số y sin x, y cot x, y tan x đều là hàm số lẻ.
}. Các hàm số y sin x, y cot x, y tan x đều là hàm số chẵn.
~. Các hàm số y sin x, y cos x, y cot x đều là hàm số lẻ.
Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? {. y cot 4x . |. y tan 6x . }. y sin 2x . ~. y cos x .
Câu 23: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung? {. y tan x . |. y cos x . }. y sin x . ~. y cot x .
Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? {. y cos x . |. y tan x . }. y sin x . ~. y cot x.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 12
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? {. y 1 sin x . |. y . x tan x . }. 5 y sin x . ~. 2 y cos . x sin x .
Câu 26: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? {. y 2 sin x . |. y 2sin 2x .
}. y sin x cos x . ~. y 2 cos x
Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên ? {. y sin x . |. y tan x . }. y sin x . ~. y sin x . 2 6 1 Câu 28: Cho hàm số y
. Phát biểu nào sau đây đúng? cos x
{. Hàm số có tập xác định là \ 0 .
|. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
}. Hàm số đó là hàm số lẻ trên D \ k ,k . 2
~. Hàm số đó là hàm số lẻ trên .
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? {. 2 y x cos x . |. y sin 2x . }. 2 y sin x . ~. y cos 2x .
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ? 1 {. y sin x tan x . |. y tan x . 4 4 sin x }. 4 4 y sin x cos x . ~. y cos x .
Câu 31: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn. {. y cot x . |. y sin x . }. y tan x . ~. y cos x .
Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? {. y cos x . |. y sin x . }. y 1 sin x . ~. y sin x cos x . 3
Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? {. y tan x . |. y sin x . }. y cos x . ~. y cot x .
Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T ? {. y sin x . |. y 2sin x . }. y sin 2x . ~. y 2 sin x .
Câu 35: Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì T ? 2 x x {. y tan . |. y tan . }. y tan 3x . ~. y tan 2x . 3 2
Câu 36: Chọn khẳng định sai?
{. Hàm số y tan x sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 . |. Hàm số y o
c s x là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 .
}. Hàm số y cot x tan x là hàm số tuần hoàn với chu kì .
~. Hàm số y sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì .
Câu 37: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y cot 3x là 6 2 {. . |. . }. . ~. 2 . 3 3
Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng?
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 13
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
{. Hàm số y sin x tuần hoàn với chu kì .
|. Hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
}. Hàm số y cos x tuần hoàn với chu kì . 2
~. Hàm số y cot x tuần hoàn với chu kì .
Câu 39: Trong bốn hàm số:
1 y cos2x; 2 y sin x ; 3 y tan 2x ; 4 y cot 4x có mấy hàm số
tuần hoàn với chu kỳ ? {. 3. |. 2 . }. 0 . ~. 1.
Câu 40: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
{. y cos x tuần hoàn với chu kỳ .
|. y cos x là hàm nghịch biến trên 0; .
}. y cos x là hàm chẵn.
~. y cos x có tập xác định . 1 1 Câu 41: Hàm số y có chu kì là: 2 2 1 tan x 1cot 2x {. T . |. T 2 . }. T . ~. T 4 . 2
Câu 42: Chu kì tuần hoàn của hàm số y cot x là {. . |. 2 . }. k , ( k ). ~. k2 , ( k ).
Câu 43: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y tan x là {. 2 |. }. ~. 3 2
Câu 44: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y cos x {. T . |. T . }. T 2 . ~. T 2 . 2
Câu 45: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3cos 2x 5 lần lượt là {. –8 và –2 . |. 2 và8 . }. –5 và 3 . ~. –5 và 2 .
Câu 46: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 7 2sin x lần lượt là 4 {. 4 và 7 . |. 5 và 9 . }. 2 và 7 . ~. 2 và 2 .
Câu 47: Tìm tập giá trị của hàm số y 2 cos 3x 1 . {. 3; 1 . |. 3 ; 1 . }. 1 ; 3 . ~. 1; 3 .
Câu 48: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 3cos x 4 là {. 7 . |. 5 . }. 8 . ~. 6 .
Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y 3sin x là: 4 {. 0. |. -3. }. 3. ~. -1.
Câu 50: Hàm số y sin x có tập giá trị là: {. . |. 1 ; 1 . }. ; . ~. 0;
Câu 51: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2sin x 1 là 1 {. 1 . |. 1. }. . ~. 3 . 2
Câu 52: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 4 sin x 3 1 lần lượt là
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 14
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung {. 2 và 2 . |. 4 2 và 8 . }. 2 và 4 . ~. 4 2 1 và 7 .
Câu 53: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y 2 cos x là {. 2 và 1. |. 2 và 0 . }. 2 và 1. ~. 3 và 1. Câu 54: Cho hàm số y 3 5 sin x trên đoạn ;
có đồ thị như hình vẽ. Tìm những giá trị x để 2 2
hàm số nhận giá trị âm. 3 {. ;0;;2 . |. 0; . }. ;2 . ~. ; 2 . 2
Câu 55: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 2
y 3 2cos x lần lượt là {. y 5, y 1. |. y 1, y 1 . }. y 3, y 1. ~. y 5, y 1 . max min max min max min max min
Câu 56: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y 2 cos x sin x . 11 {. M . |. M 5 . }. M 3 . ~. M 6 . 2
Câu 57: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 cos 2x 1 3 trên đoạn ; . khi đó M .m bằng 6 8 {. 1. |. 2 2 2. }. 2 2. ~. 2 2 2.
Câu 58: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 4 sin x 3 1 lần lượt là {. 4 2 1 và 7 . |. 4 2 và 8 . }. 2 và 4 . ~. 2 và 2 .
Câu 59: Tập giá trị hàm số y 5sin x 12 cos x là {. 12;5 . |. 1 3;1 3 . }. 1 7;17. ~. 1 3;13 . Câu 60: Hàm số 3
y 4 11cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương? {. 15. . |. 14 . }. 13 . ~. 23.
Câu 61: Giá trị lớn nhất của hàm số y 5sin 2x 12cos 2x là {. 10 . |. 12. }. 17 . ~. 13 .
Câu 62: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? y -5 - 3 2 -2 - 2 2 3 2 x 1 -3 -3 5 O 2 2 2 2 {. y cot x . |. y sin 2x . }. y sin x . ~. y cos 2x .
Câu 63: Cho đồ thị với x
; . Đây là đồ thị của hàm số của hàm số nào?
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 15
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung {. y cos x . |. y cos x . }. y sin x . ~. y cos x . 1
Câu 64: Dựa vào đồ thị của hàm số y sin x , hãy tìm số nghiệm của phương trình: sin x 2018 5 5 trên đoạn ; . 2 2 {. 4 . |. 6 . }. 10 . ~. 5.
Câu 65: Hình bên là một phần đò thị của hàm số nào sau đây? 2x 2 3x 3 {. y cos . |. x y sin . }. y cos ~. x y sin . 3 3 2 2
Câu 66: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 3x 2x 3x 2x {. y sin . |. y sin . }. y cos . ~. y cos . 2 3 2 3
Câu 67: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
{. Hàm số y cos x tuần hoàn với chu kì 2 .
|. Hàm số y sin x nghịch biến trên khoảng ; . 2
}. Hàm số y cot x đồng biến trên khoảng ; . 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 16
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
~. Hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì .
Câu 68: Hàm số y tan x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 3 3 {. 0; . |. ; . }. ; . ~. 2 ; . 2 2 2 2
Câu 69: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
{. Hàm số y cot x đồng biến trên khoảng 0; . 3 5
|. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng ; . 2 2
}. Hàm số y sin x nghịch biến trên khoảng ;2 .
~. Hàm số y cos x đồng biến trên khoảng ; . 2 2
Câu 70: Cho hàm số y sin x . Khẳng định nào dưới đây sai?
{. Hàm số đã cho là hàm lẻ.
|. Hàm số đã cho có tập giá trị là 1 ; 1 .
}. Hàm số đã cho đồng biến trên 0;2 .
~. Hàm số đã cho có tập xác định . 3
Câu 71: Cho ba hàm số y s in x; y cos x ; y tan x . Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên 0; 2 ? {. 1. |. 3. }. 0 . ~. 2 .
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm 1 2x
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y . sin 2x
{. D \k , k .
|. D \ k2 ,k2 ,k . 2
}. D \ k ,k .
~. D \ k ,k . 2 2 Lời giải
Hàm số xác định sin 2x 0 x k . 2
Vậy D \ k ,k . 2 3
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y cos x 1 {.
D \ k2 ,k .
|. D \k2 ,k . 2
}. D \ k2 ,k .
~. D \ k ,k . Lời giải
Điều kiện cos x 1 0 cos x 1 x k2 , k
Suy ra tập xác định D \ k2 ,k .
Câu 3: Tập xác định của hàm số y sin x 1 là {. . |. k | k .
}. k2 | k . ~. k | k . 2 2 Lời giải
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 17
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Điều kiện: sin x 1 0 sin x 1 sin x 1
x k2 , k . 2
Tập xác định D k2 | k 2 1
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y . 1 sin x
{. D \k2, k .
|. D \ k2,k .
}. D \ k2 ,k .
~. D \ k2 ,k . 2 2 Lời giải 1 y
xác định khi 1 sin x 0. 1 sin x Có 1 sin x 1 , x
1 sin x 0 x .
Do đó 1 sin x 0 1 sin x 0 sin x 1 x k2 , k . 2
Vậy D \ k2 ,k . 2
Câu 5: Tập xác định D của hàm số y tan 3x là k k {. D \ , k . |. D \ , k . 3 6 3
}. D \k,k .
~. D \ k ,k . 2 Lời giải k
Điều kiện: cos3x 0 3x k x k . 2 6 3 k
Tập xác định: D \ , k . 6 3 tan x
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số y . sin x 1 {. .
|. \ k2 ,k . 2
}. \ k , k . 2 ~. \k ,k . Lời giải x k cos x 0 Hàm số xác định 2 k s in x 1 x k2 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 18
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Vậy tập xác định của hàm số là: D \ k ,k . 2
Câu 7: Tập xác định của hàm số y tan 2x là 6
{. \ k,k . 2 k |. \ , k . 6 2
}. \ k ,k . 6 k ~. \ , k . 6 2 Lời giải k Điều kiện: cos 2x
0 2x k x , k . 6 6 2 6 2 k
Do đó tập xác định D \ ,k . 6 2
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y 1 cos x cot x . {. \k , k . |. ; 1 .
}. \ k , k . 2 ~. 1 ; 1 \ 0 . Lời giải 1 cos x 0 cos x 1 Hàm số xác định x k , k . s in x 0 x k
Tập xác định của hàm số D \k , k . sin x 1 Câu 9: Hàm số y có tập xác định là 3 sin x
{. \ k2 | k 2 |. . }. .
~. k2 | k . 2 Lời giải +) Ta có: sin x 1 0, x
và 3 sin x 2>0, x
+) Nên hàm số xác định khi và chỉ khi sin x 1 0 x k2,k . 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 19
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung 1 cos x
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y . 1 sin x {. \k | k .
|. \ k2 | k . 2 }. . ~. \k2 | k . Lời giải 1 cos x 0
Hàm số xác định 1 sin x sin x 1 x k2 k . 2 1 sin x 0
Vậy tập xác định của hàm số là: \ k2 | k . 2 cot x
Câu 11: Tập xác định của hàm số y là cos x 1 {. \ k ,k .
|. \ k ,k . 2 2 }. \k ,k . ~. \k2 ,k . Lời giải sin x 0 x k
Điều kiện xác định của hàm số là
k,l x k,k . cos x 1 x l2 cot x
Vậy, tập xác định của hàm số y là \k ,k . cos x 1
Câu 12: Tập xác định của hàm số f x 1 là 1 cos x {. \ 2k 1 k . |. \ 2k 1 k . 2 }. \k k . ~. \k2 k . Lời giải
Điều kiện: 1 cos x 0 cos x 1 x k 2 , k .
Vậy tập xác định của hàm số là: D \k2 k . 1
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số y sin x 2 k
{. D R \(2k 1) , k |. D R \ ,k 2 }. D R \ ( 2k 1) ,k ~. D R \k ,k 2 Lời giải
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 20
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung 1 Hàm số y sin x 2 xác định khi sin x
0 x k x k x (1 2k) ,k . 2 2 2 2 tan 2x Câu 14: Hàm số y có tập xác định là 1 tan x {. .
|. \ k | k . 4 2
}. \ k | k .
~. \ k , k | k . 2 4 2 2 Lời giải x k 4 2 cos 2x 0 x k Hàm số xác định 4 2
cos x 0 x k . 2 tan x 1 x k 2 x k 4 x 3 cot
Câu 15: Tập xác định của hàm số 2 y là: cos x 1 {. \k k . |. \k2 k .
}. \ k2 k .
~. \ k2 k . 2 Lời giải x x s in 0 k x k2 Điều kiện: 2 2 x k , k . x k2 cos x 1 x k2
Vậy D \k k . Câu 16: Cho các hàm số tan x 3 2cos x 1 1 y sin 3x . 2 y . 3 y . 2 cos x 2 2 sin x 1 x 4 y 1 sin x . 2cos 3 5 y . sin x 1
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có tập xác định là {. 4 . |. 1. }. 3 . ~. 2 Lời giải 1 y sin 3x có D . tan x 3 cos x 0 2 y có điều kiện là
x k , k . 2 cos x 2 2 cos x 2 0 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 21
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung 2cos x 1 3 y có D . 2 sin x 1 4
y 1 sin x có điều kiện là sin x 1 luôn đúng x . 2cos x 3 2cos x 3 0 5 y
có điều kiện là sin x 1 x k2 , k . sin x 1 2 s in x 1 0 Vậy các hàm số
1 ,3,4 có tập xác định là . cos x 2
Câu 17: Tập xác định của hàm số y là 1 sin x {. \k | k .
|. \ k | k . 2 }. \k2 | k .
~. \ k2 | k . 2 Lời giải
Điều kiện: 1 sin x 0 sin x 1
x k2 k . 2
Vậy tập xác định của hàm số là D \ k2 | k . 2 1
Câu 18: Tập xác định của hàm số y là sinx 1 {.
\ k2 ,k .
|. \ k2 ,k . 2 2 }.
\ k ,k . ~. . 2 Lời giải 1 Hàm số y
xác định khi: s inx 1 0 s inx 1 0 x k2 sinx 1 2
TXĐ: D \ k2 ,k . 2 s inx 1
Câu 19: Tập xác định của hàm số y là s inx 2 {. 2 ; |. 2; }. \ 2 . ~. . Lời giải
Ta có 1 s inx 1, x . Do đó sinx 2 0, x . Vậy tập xác định D 2sin x 1 Câu 20: Hàm số y xác định khi 1 cos x {. x k2 . |. x k . }. x k 2 . ~. x k 2 2 Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi 1 cos x 0 cos x 1 x k 2 với k .
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 22
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
{. Các hàm số y sin x, y cos x, y cot x đều là hàm số chẵn.
|. Các hàm số y sin x, y cot x, y tan x đều là hàm số lẻ.
}. Các hàm số y sin x, y cot x, y tan x đều là hàm số chẵn.
~. Các hàm số y sin x, y cos x, y cot x đều là hàm số lẻ. Lời giải
Các hàm số y sin x, y cot x, y tan x đều là hàm số lẻ.
Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? {. y cot 4x . |. y tan 6x . }. y sin 2x . ~. y cos x . Lời giải
Hàm số y cos x có tập xác định D . Ta có x D x D .
Và y x cosx cos x y x .
Vậy hàm số y cos x là hàm số chẵn.
Câu 23: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung? {. y tan x . |. y cos x . }. y sin x . ~. y cot x . Lời giải
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. Nên hàm số y cos x có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? {. y cos x . |. y tan x . }. y sin x . ~. y cot x . Lời giải
Hàm số y cos x có tập xác định là và cosx cos x x
y cos x là hàm số chẵn.
Hàm số y sin x , y tan x , y cot x là hàm số lẻ.
Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? {. y 1 sin x . |. y . x tan x . }. 5 y sin x . ~. 2 y cos . x sin x . Lời giải
Xét hàm số y f x 5
sin x có tập xác định D . x x Ta có f x 5 x 5 sin sin x f x Vậy hàm số 5
y sin x là hàm số lẻ.
Xét hàm số y f x 1 sin x có tập xác định D . x x f x f x Ta có , . f
x 1 sin x 1 sin x f
x f x
Vậy hàm số y 1 sin x là hàm số không chẵn, không lẻ.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 23
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Xét hàm số y f x .
x tan x có tập xác định
D \ k , k . 2 x D x D Ta có . f
x x.tan x . x tan x f x Vậy hàm số y . x tan x là hàm số chẵn. Xét hàm số y f x 2 cos .
x sin x có tập xác định D . x x Ta có f x x 2 x 2 cos sin cos x sin x f x Vậy hàm số 2 y cos . x sin x là hàm số chẵn.
Câu 26: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? {. y 2 sin x . |. y 2sin 2x .
}. y sin x cos x . ~. y 2 cos x Lời giải
Nhận xét, cả 4 đáp án đều có tập xác định là D là tập đối xứng. Đáp án {. f x 2 sin x , f x 2 sin x 2sin x
f x f x. Vậy y 2 sin x là hàm số lẻ. - Đáp án
|. f x 2sin 2x , f x 2sin 2 x 2 sin 2x
f x f x. Vậy y 2sin2x là hàm số lẻ. - Đáp án
}. f x sin x cos x , f x sin x cosx sin x cos x
f x f x . Vậy y sin x cos x là hàm số không chẵn không lẻ. - Đáp án ~. f x 2 cos x , f x 2 cosx 2 cosx
f x f x . Vậy y 2
cos x là hàm số chẵn.
Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên ? {. y sin x . |. y tan x . }. y sin x . ~. y sin x . 2 6 Lời giải y sin x cos x
là hàm số chẵn trên . 2 1 Câu 28: Cho hàm số y
. Phát biểu nào sau đây đúng? cos x
{. Hàm số có tập xác định là \ 0 .
|. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
}. Hàm số đó là hàm số lẻ trên D \ k ,k . 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 24
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
~. Hàm số đó là hàm số lẻ trên . Lời giải 1 Hàm số y
là hàm số chẵn nên đồ thị của nó nhận tung làm trục đối xứng. cos x
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? {. 2 y x cos x . |. y sin 2x . }. 2 y sin x . ~. y cos 2x . Lời giải
Hàm số y sin 2x là hàm số lẻ vì:
Hàm số có tập xác định là nên x
x và
y x sin 2x sin 2x yx .
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ? 1 {. y sin x tan x . |. y tan x . 4 4 sin x }. 4 4
y sin x cos x . ~. y cos x . Lời giải Ta có Xét hàm số , tập xác định
Rõ ràng không là tập đối xứng, chẳng hạn nhưng .
Nên hàm này không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
Câu 31: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn. {. y cot x . |. y sin x . }. y tan x . ~. y cos x . Lời giải
Hàm số y cos x là hàm số chẵn.
Hàm số y tan x ; y cot x ; y sin x là hàm số lẻ.
Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? {. y cos x . |. y sin x . }. y 1 sin x . ~. y sin x cos x . 3 Lời giải TXĐ: ! x ! x !
Và y(x) sinx sin x sin x yx
Vậy hàm số trên là hàm số chẵn
Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? {. y tan x . |. y sin x. }. y cos x . ~. y cot x . Lời giải Hàm số y tan , x y sin ,
x y cot x là các hàm số lẻ.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 25
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Hàm số y cos x là hàm số chẵn
Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T ? {. y sin x . |. y 2sin x . }. y sin 2x . ~. y 2 sin x . Lời giải
Xét hàm số y sin 2x ta có:
y x sin 2
x sin
2x 2 sin 2x yx, x
Do đó hàm số y sin 2x tuần hoàn với chu kỳ T .
Câu 35: Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì T ? 2 x x {. y tan . |. y tan . }. y tan 3x . ~. y tan 2x . 3 2 Lời giải
Ta có: Hàm số y tan 2x có tập xác định là D \ k . 4 2 a) x D ta có x D 2 b) y x tan 2 x tan 2x tan 2x . 2 2
Giả sử có số 0 T
thỏa mãn cả hai tính chất a) và b) sao cho: y x T y x 2
Với x 0 ta có tan 2T tan 0 T k 2 0 T 1 1
0 k 1 k k 0 T trái với điều giả sử. 2 2 2 2 2 Suy ra T
là số dương nhỏ nhất thỏa mãn cả hai tính chất a) và b). 2
Vậy hàm số y tan 2x tuần hoàn với chu kì T . 2
Câu 36: Chọn khẳng định sai?
{. Hàm số y tan x sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 . |. Hàm số y o
c s x là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 .
}. Hàm số y cot x tan x là hàm số tuần hoàn với chu kì .
~. Hàm số y sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì . Lời giải
Hàm số y sin x và y cos x tuần hoàn với chu kì 2.
Hàm số y tan x và y cot x tuần hoàn với chu kì .
Nên khẳng định sai là D.
Câu 37: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y cot 3x là 6
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 26
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung 2 {. . |. . }. . ~. 2 . 3 3 Lời giải Hàm số y cot 3x
có chu kỳ tuần hoàn là . 6 3
Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng?
{. Hàm số y sin x tuần hoàn với chu kì .
|. Hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
}. Hàm số y cos x tuần hoàn với chu kì . 2
~. Hàm số y cot x tuần hoàn với chu kì . Lời giải
Hàm số y sin x và y cos x tuần hoàn với chu kì 2 . Hàm số y tan x và y cot x tuần hoàn với chu kì .
Câu 39: Trong bốn hàm số:
1 y cos2x; 2 y sin x ; 3 y tan 2x ; 4 y cot 4x có mấy hàm số
tuần hoàn với chu kỳ ? {. 3 . |. 2 . }. 0 . ~. 1. Lời giải
Hàm số y cos 2x tuần hoàn với chu kỳ .
Hàm số y sin x tuần hoàn với chu kỳ 2 .
Hàm số y tan 2x tuần hoàn với chu kỳ . 2
Hàm số y cot 4x tuần hoàn với chu kỳ . 4
Câu 40: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
{. y cos x tuần hoàn với chu kỳ .
|. y cos x là hàm nghịch biến trên 0; .
}. y cos x là hàm chẵn.
~. y cos x có tập xác định . Lời giải
Vì hàm số y cos x tuần hoàn với chu kỳ 2 . 1 1 Câu 41: Hàm số y có chu kì là: 2 2 1 tan x 1cot 2x {. T . |. T 2 . }. T . ~. T 4 . 2 Lời giải Ta có: 1 1 2 2 1cos 2x 1cos4x y cos xsin 2x 2 2 1 tan x 1cot 2x 2 2 1 1 cos4x cos2x1 2 2 2 2
Do hàm số y cos 4x có chu kì T
, hàm số y cos 2x có chu kì T 1 1 4 2 2 2 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 27
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Vậy hàm số đã cho có chu kì T
Câu 42: Chu kì tuần hoàn của hàm số y cot x là {. . |. 2 . }. k , ( k ). ~. k 2 , ( k ). Lời giải
Dựa vào sách giáo khoa, T là chu kì tuần hoàn của hàm số y cot x .
Câu 43: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y tan x là {. 2 |. }. ~. 3 2 Lời giải
Theo tính chất của hàm số y tan . x
Câu 44: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y cos x {. T . |. T . }. T 2 . ~. T 2 . 2 Lời giải Chọn. ~
Hàm số lượng giác: y cos x có chu kỳ là 2 .
Câu 45: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3cos 2x 5 lần lượt là
{. –8 và –2 .|. 2 và8 .}. –5 và 3 .~. –5 và 2 . Lời giải Ta có 1 cos2x 1 8 3cos2x 5 2 8 y 2 +/ y 8 cos2x 1 x k 2 +/ y 2
cos2x 1 x k
Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3cos 2x 5 lần lượt là –8 và –2.
Câu 46: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 7 2sin x lần lượt là 4 {. 4 và 7 . |. 5 và 9 . }. 2 và 7 . ~. 2 và 2 . Lời giải Ta có: 1 sin x 1 2 2 sin x
2 5 7 2sin x 9 4 4 4
Từ đó ta có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số đã cho lần lượt là 5 và 9 .
Câu 47: Tìm tập giá trị của hàm số y 2 cos 3x 1 . {. 3; 1 . |. 3 ; 1 . }. 1 ; 3 . ~. 1; 3 . Lời giải
Tập xác định : D .
Ta có: 1 cos 3x 1 1 2 cos 3x 1 3 1 y 3 .
Mà hàm số đã cho liên tục trên D .
Vậy tập giá trị của hàm số là 1 ; 3 .
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 28
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 48: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 3cos x 4 là {. 7 . |. 5 . }. 8 . ~. 6 . Lời giải Do 1 cos x 1 x
nên 1 3cos x 4 7 , x .
Nên max y 7 đạt được khi cos x 1 x k 2 k .
min y 1 đạt được khi cos x 1 x k 2 k .
Suy ra max y min y 8 .
Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y 3sin x là: 4 {. 0. |. -3. }. 3. ~. -1. Lời giải
Ta có: 1 sin x 1 3 3sin x 3 4 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3sin x là -3 4
Câu 50: Hàm số y sin x có tập giá trị là: {. . |. 1 ; 1 . }. ; . ~. 0; Lời giải
Hàm số y sin x có tập giá trị trong đoạn 1 ; 1
Câu 51: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2sin x 1 là 1 {. 1 . |. 1. }. . ~. 3 . 2 Lời giải
Vì sin x 1, x nên y 2sin x 1 3 , x .
y 3 khi sin x 1 x k2 , k . 2
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y 2sin x 1 là 3 .
Câu 52: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 4 sin x 3 1 lần lượt là {. 2 và 2 . |. 4 2 và 8 . }. 2 và 4 . ~. 4 2 1 và 7 . Lời giải 2 Đặt sin x t 1
t 1. Xét hàm số y 4 t 3 1 có y 0 t 1; 1 t 3 Do đó max y y
1 7 ; min y y 1 4 2 1. 1 ; 1 1 ; 1
Câu 53: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y 2 cos x là {. 2 và 1. |. 2 và 0 . }. 2 và 1. ~. 3 và 1. Lời giải 2 2
x ,0 cos x 1 1 cos x 0 1 y 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 29
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung Câu 54: Cho hàm số y 3 5 sin x trên đoạn ;
có đồ thị như hình vẽ. Tìm những giá trị x để 2 2
hàm số nhận giá trị âm. 3 {. ;0;;2 . |. 0; . }. ;2 . ~. ; 2 . 2 Lời giải Trên các khoảng
;0;;2 đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành nên hàm số nhận giá trị âm.
Câu 55: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 2
y 3 2cos x lần lượt là {. y 5, y 1. |. y 1, y 1 . }. y 3, y 1. ~. y 5, y 1 . max min max min max min max min Lời giải Ta có 2 2 2 0 cos x 1 2 2
cos x 0 1 3 2cos x 3. Vậy y 3, y 1. max min
Câu 56: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y 2 cos x sin x . 11 {. M . |. M 5 . }. M 3 . ~. M 6 . 2 Lời giải 2 1
Ta có: y 2 cos x sin x 5 cos x sin x 5 cos
x với góc 0;2 thỏa 5 5 2 1 mãn cos ;sin . 5 5
Do đó: y 5 hay giá trị lớn nhất của hàm số là M 5 khi
cos x 1 x k2,k .
Câu 57: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 cos 2x 1 3 trên đoạn ; . khi đó M .m bằng 6 8 {. 1. |. 2 2 2. }. 2 2. ~. 2 2 2. Lời giải 3 3 x ; 2x ; 6 8 3 4 2 1 2
cos 2x 2 2 cos 2x 1 1 2 2 2 2 M 1; m 2 M .m 2 2. 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 30
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 58: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 4 sin x 3 1 lần lượt là {. 4 2 1 và 7 . |. 4 2 và 8 . }. 2 và 4 . ~. 2 và 2 . Lời giải
y f x 4 sin x 3 . Có 1
sin x 1 2 sin x 3 4 2 sin x 3 2 4 2 1 4 sin x 3 1 7 .
Có 4 sin x 3 1 4 2 1 x k 2 ; 4 sin x 3 1 7 x k2 . 2 2
Vậy min f x 4 2 1, max f x 7 . x x
Câu 59: Tập giá trị hàm số y 5sin x 12 cos x là {. 1 2;5 . |. 1 3;1 3 . }. 1 7;17. ~. 1 3;13 . Lời giải 5sin x 12 c s o x
Ta có: y 5sin x 12 cos x 13. 13 13.sin sin x o c s o c s x 1 3 o c s x 5 12 với sin , cos 13 13 Lại có: 1
cosx 1 1 3 1 3 o c s x 13
Vậy tập giá trị hàm số y 5sin x 12 cos x là 1 3;1 3 Câu 60: Hàm số 3
y 4 11cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương? {. 15. . |. 14 . }. 13 . ~. 23 . Lời giải Ta có: 3 3 3
1 cos x 1 1 cos x 1 11 11cos x 11 7 4 11cos x 15.
Suy ra các giá trị nguyên của hàm số 3
y 4 11cos x là: S 7;6; 5;....;0;1;2;...;1 5 .
Nên có tất cả 23 giá trị nguyên.
Câu 61: Giá trị lớn nhất của hàm số y 5sin 2x 12cos 2x là {. 10 . |. 12. }. 17 . ~. 13 . Lời giải Cách 1
Ta có: M là giá trị lớn nhất của hàm số y 5sin2x 12cos2x trên nếu x sao 0
cho y x M và M y x , x . 0
Suy ra phương trình 5 sin 2x 12 cos 2x M phải có nghiệm. Phương trình 5 sin 2x 12 cos 2x M có nghiệm 2 2 2 2
M 5 12 169 13 1 3 M 13.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y 5sin 2x 12cos 2x bằng 13 .
Câu 62: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 31
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung y -5 - 3 2 -2 - 2 2 3 2 x 1 -3 -3 5 O 2 2 2 2 {. y cot x . |. y sin 2x . }. y sin x . ~. y cos 2x . Lời giải
Câu 63: Cho đồ thị với x
; . Đây là đồ thị của hàm số của hàm số nào? {. y cos x . |. y cos x . }. y sin x . ~. y cos x . Lời giải
Cách 1: Từ hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm 0; 1 và ; 1 . Thay các điểm
trên vào các hàm số ở các phương án thì chỉ có phương án B thỏa mãn.
Cách 2: Từ hình vẽ ta suy ra hàm số đồng biến trên đoạn 0; . Trong các phương án chỉ
có hàm số ở phương án B thỏa mãn. 1
Câu 64: Dựa vào đồ thị của hàm số y sin x , hãy tìm số nghiệm của phương trình: sin x 2018 5 5 trên đoạn ; . 2 2 {. 4 . |. 6 . }. 10 . ~. 5 . Lời giải 1
Nhìn đồ thị ta thấy, đường thẳng y
cắt đồ thị hàm số y sin x trên đoạn 2018 5 5 ;
tại 5 điểm phân biệt. 2 2
Câu 65: Hình bên là một phần đò thị của hàm số nào sau đây?
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 32
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung 2x 2 3x 3 {. y cos . |. x y sin . }. y cos ~. x y sin . 3 3 2 2 Lời giải 3
Quan sát đồ thị hàm số đi qua điểm ;0 4 2x
Suy ra đó là đồ thị hàm số y = cos . 3
Câu 66: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, ~.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 3x 2x 3x 2x {. y sin . |. y sin . }. y cos . ~. y cos . 2 3 2 3 Lời giải
Ta thấy đồ thị hàm số đã cho đối xứng qua trục Oy nên hàm số cần tìm là hàm số chẵn,
loại hai phương án A và |. 2(3 )
Ta lại có y 3 1 mà cos
cos2 1 cho nên ta chọn phương án ~. 3
Câu 67: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
{. Hàm số y cos x tuần hoàn với chu kì 2 .
|. Hàm số y sin x nghịch biến trên khoảng ; . 2
}. Hàm số y cot x đồng biến trên khoảng ; . 2
~. Hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì . Lời giải
Hàm số y cot x nghịch biến trên khoảng ; . 2
Câu 68: Hàm số y tan x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 3 3 {. 0; . |. ; . }. ; . ~. 2 ; . 2 2 2 2 Lời giải
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 33
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Tập xác định: D \ k ,k . 2
Hàm số y tan x đồng biến trên khoảng k ; k
nên đồng biến trên khoảng 2 2 3 ; . 2 2
Câu 69: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
{. Hàm số y cot x đồng biến trên khoảng 0; . 3 5
|. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng ; . 2 2
}. Hàm số y sin x nghịch biến trên khoảng ;2 .
~. Hàm số y cos x đồng biến trên khoảng ; . 2 2 Lời giải Ta có các lưu ý sau:
* Hàm số y cot x nghịch biến trên mỗi khoảng mà nó xác định.
* Hàm số y sin x đồng biến trên mỗi khoảng k2 ; k2 và nghịch biến trên 2 2 3 mỗi khoảng k2; k2 . 2 2
* Hàm số y cos x đồng biến trên mỗi khoảng
k2;k2 và nghịch biến trên mỗi
khoảng k2 ; k2 .
Câu 70: Cho hàm số y sin x . Khẳng định nào dưới đây sai?
{. Hàm số đã cho là hàm lẻ.
|. Hàm số đã cho có tập giá trị là 1; 1 .
}. Hàm số đã cho đồng biến trên 0;2 .
~. Hàm số đã cho có tập xác định . Lời giải
• Hàm số y sin x có tập xác định: D .
• Hàm số y sin x có tập giá trị: T 1 ; 1 . Ta có: x
x. Mà yx sinx sin x f x .
Do đó hàm số y sin x là hàm lẻ. 3
• Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng ; và nghịch biến trên ; . 2 2 2 2 Vậy đáp án C sai. 3
Câu 71: Cho ba hàm số y s in x; y cos x ; y tan x . Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên 0; 2 ? {. 1. |. 3 . }. 0 . ~. 2 . Lời giải
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 34
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung 3
Hàm số y s in x đồng biến trên 0; và nghịch biến trên ; . 2 2 2
Hàm số y cos x nghịch biến trên 0; . 2
Hàm số y tan x gián đoạn tại . 2 3
Vậy không có hàm số nào đồng biến trên 0; . 2 Chương 1:
§➋. PT LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Tóm tắt lý thuyết Ⓐ ➊.Phương trình sinx = a a > 1: PT vô nghiệm
a 1: PT có các nghiệm
. x = arcsina + k2, k Z;
. x = – arcsina + k2, k Z Chú ý: f (x) ( g x) k2 sinf(x) = sing(x) (k Z) f (x) ( g x) k2 0 0
sinx = sin0 x = β + k360 (k Z) 0 0 0 x = 180 -β + k360
Các trường hợp đặc biệt:
.sinx = 1 x = 2 + k2
.sinx = –1 x = – 2 + k2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 35
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
➋. Phương trình cosx = a a > 1: PT vô nghiệm
a 1: PT có các nghiệm
.x = arccosa + k2, k Z;
.x = – arccosa + k2, k Z Chú ý:
cosf(x) = cosg(x) f(x) = g(x) + k2, k Z
cosx = cos0 x = 0 + k3600, k Z
Các trường hợp đặc biệt: .cosx = 1 x = k2
.cosx = –1 x = + k2
➌. Phương trình tanx = a
ĐK: x 2 + k (k Z).
PT có nghiệm x = arctana + k, k Z; Chú ý:
tanf(x) = tang(x) f(x) = g(x) + k, k Z
tanx = tan0 x = 0 + k1800, k Z
Các trường hợp đặc biệt: .tanx = 1 x = 4 + k
.tanx = –1 x = – 4 + k
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 36
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
➍. Phương trình cotx = a
ĐK: x k (k Z).
PT có nghiệm x = arccota + k, k Z; Chú ý:
cotf(x) = cotg(x) f(x) = g(x) + k, k Z
cotx = cot0 x = 0 + k1800, k Z
Các trường hợp đặc biệt: .cotx = 1 x = 4 + k
.cotx = –1 x = – 4 + k 2 Phân dạng bài tập Ⓑ
①. Dạng 1: Phương trình sinx = a . Bài tập minh họa:
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình sin x 0 là
{. S k2 , k S k , k . 2 . |. }. S k2 , k .
~. S k2 , k . 2 Lời giải
Ta có: sin x 0 x k , k .
Câu 2: Nghiệm của phương trình 1 s inx là 2 {. 5 x k ; x k . |. x k 2 . 6 6 6 }. 5
x k 2 ; x k 2 . ~. 5 x k 2 ; x k 2 . 6 6 6 6 Lời giải x k2 1 6 s inx 2 5 x k2 6 3
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình sin x là 4 2 5 {. S k2 , k2 |k . 1 2 12
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 37
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung 5 |. S k2 , k2 |k . 12 12 5 }. S k2 , k2 |k . 12 12 7 ~. S k2 , k2 |k . 1 2 12 Lời giải x k2 x k2 3 Ta có 4 3 12 sin x k 4 2 5 x k2 x k2 4 3 12 1
Câu 4: Nghiệm của phương trình sin . x cos x là 2 {. x k2 ; k . k |. x ; k . 4 }. x k ; k . 4 ~. x k ; k . Lời giải 1 Ta có: sin . x cos x
sin 2x 1 2x k 2 x k k . 2 2 4
Câu 5: Nghiệm của phương trình sin x 0 là 3
{. x k k .
|. x k2 k . 3 3 }. x k2 k . ~. x k k . 6 Lời giải sin x
0 x k x k k . 3 3 3
②. Dạng 2: Phương trình cosx = a . Bài tập minh họa:
Câu 1: Giải phương trình sau 2cos x 2 0.
{. x k2 , k .
|. x k2 ,k . 4 4
}. x k2 ,k .
~. x k , k . 4 4 Lời giải 2
Ta có: 2 cos x 2 0 cos x
cos x cos x k2,k . 2 4 4
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 38
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung 3
Câu 2: Nghiệm của phương trình cos x là 2 2 5 {. x k2;k . |. x k;k . 3 6 5
}. x k ;k . ~. x k2 ;k . 3 6 Lời giải 3 2 3 Ta có cos x cos x cos x k2;k . 2 3 3
Câu 3: Phương trình lượng giác cos 3x cos có nghiệm là 15 k 2 k 2 k 2 {. x k 2 . |. x . }. x . ~. x . 15 45 3 45 3 45 3 Lời giải k Ta có cos3x cos 3x 2 k 2 x . 15 15 45 3 1
Câu 4: Nghiệm của phương trình cos x là 2
{. x k2 k .
|. x k2 k . 3 6 2 }. x k2 k .
~. x k k . 3 6 Lời giải 2 x k2 1 Ta có cos x 3 k . 2 2 x k2 3 2
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình cos x là 2 3 {. k2 k . 4 5 |. k2; k2 k . 4 4 3 }. k2 k . 4
~. k2 k . 4 Lời giải x k2 2 4 cos x cos x cos , k . 2 4 x k2 4
③. Dạng 3: Phương trình tanx = a
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 39
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung . Bài tập minh họa:
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình tan x 1 0 là
{. S k2 ,k .
|. S k ,k . 4 4
}. S k ,k .
~. S k2 ,k . 4 4 Lời giải
tan x 1 0 tan x 1
x k ,k . 4
Câu 2: Nghiệm của phương trình tan 2x 1 0 là: {. x k . |. x k . }. x k . ~. x k . 8 4 8 2 4 2 Lời giải
tan 2x 1 0 tan 2x 1 2x k x k . 4 8 2
Câu 3: Nghiệm của phương trình tan x cot x là {. x k k .
|. x k 2 k . 4 2 4 }. x . ~. x k k . 4 4 Lời giải
tan x cot x tan x tan
x x x k x k ( k ). 2 2 4 2 5
Câu 4: Số nghiệm của phương trình tan 2x 3 0 0;3 là 6 trên khoảng {. 3 . |. 8 . }. 4 . ~. 6 . Lời giải 5 5 k tan 2x 3 0 2x k x k . 6 6 3 4 2 1 11 k k x 0;3 0 3 k k 0;1;2;3;4; 5 . 4 2 2 2
Vậy phương trình có 6 nghiệm trên khoảng 0;3 .
Câu 5: Tất cả các nghiệm của phương trình tan x cot x là {. x k ,k . |. x k2 , k . 4 4 4 }. x k , k . ~. x k , k . 4 4 2 Lời giải sin x 0 Điều kiện
sin 2x 0 x m , m cos x 0 2
tan x cot x tan x tan x x x k x k
k thỏa mãn điều 2 2 4 2 kiện.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 40
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
④. Dạng 4: Phương trình cotx = a . Bài tập minh họa:
Câu 1: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cot x 3 là 6 5 {. . |. . }. . ~. . 6 3 6 12 Lời giải cot x
3 x k x k , k . 6 6 6 3
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là . 3
Câu 2: Tất cả các nghiệm của phương trình o
cot x 15 3 0 là: {. o o
x 75 k360 , k . |. o o
x 45 k360 , k . }. o o x 75 1 k 80 , k . ~. o o x 45 1 k 80 , k . Lời giải Ta có: o
cot x 15 3 0 o cot x 15 3 o o o x 15 30 1 k 80 o o x 45 1 k 80 , k .
Nghiệm của phương trình đã cho là: o o x 45 1 k 80 , k .
Câu 3: Số nghiệm của phương trình cot x 1 0 trên khoảng ;3 là 4 {. 2 . |. 3 . }. 1. ~. 4 Lời giải Ta có: cot x
1 0 x k x k k . 4 4 4 2 1 7 ycbt
k 3 k , mà k nên k 0;1;2; 3 . 2 2 2 Bài tập rèn luyện
Câu 1: Nghiệm của phương trình 1 s inx là 2 {. 5 x k ; x k . |. x k 2 . 6 6 6 }. 5
x k 2 ; x k2 . ~. 5 x k 2 ; x k 2 . 6 6 6 6
Câu 2: Giải phương trình sau 2cos x 2 0.
{. x k2 ,k .
|. x k2 , k . 4 4
}. x k2 ,k .
~. x k , k . 4 4 3
Câu 3: Nghiệm của phương trình cos x là 2 2 5 {. x k2 ;k . |. x k;k . 3 6
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 41
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung 5
}. x k ;k . ~. x k2 ;k . 3 6
Câu 4: Phương trình lượng giác cos 3x cos có nghiệm là 15 k 2 k 2 k2 {. x k 2 . |. x . }. x . ~. x . 15 45 3 45 3 45 3
Câu 5: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai?
{. sin x 1 x k 2 .
|. sin x 0 x k . 2
}. sin x 0 x k 2 ~. sin x 1 x k2 . 2
Câu 6: Nghiệm của phương trình 2sin x 1 0 là x k2 2 {. x k2 , k . |. 6 , k . 3 7 x k2 6 x k2
}. x k2 , k . ~. 3 , k . 6 2 x k2 3 8 Câu 7: x
k 2 , k là một họ nghiệm của phương trình nào sau đây? 3 {. 2 cos x 1 0 . |. 2 sin x 1 0 . }. 2 cos x 1 0 . ~. 2sin x 3 0 .
Câu 8: Phương trình tan x tan , thuộc có nghiệm là
{. x k2 k .
|. x k2 ; x k2 k .
}. x k k . ~. x k2; x k2 k .
Câu 9: Nghiệm của phương trình sin x 0 là {. x
k2 , k . |. x k,k . }. x 0 . ~. x k , k . 2 2 1
Câu 10: Nghiệm của phương trình cos x là 2
{. x k2 k .
|. x k2 k . 3 6 2 }. x k2 k .
~. x k k . 3 6 3
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình sin x là 4 2 5 {. S k2 , k2 |k . 1 2 12 5 |. S k2 , k2 |k . 12 12 5 }. S k2 , k2 |k . 12 12 7 ~. S k2 , k2 |k . 1 2 12
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 42
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 12: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cot x 3 là 6 5 {. . |. . }. . ~. . 6 3 6 12 2x Câu 13: Phương trình sin 0 có nghiệm là 3 3 k3 {. x k . |. x k k . 2 2 6 2 k3 }. x k . ~. x k k . 3 2 2
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình cos x là 2 3 5 {. k2 k . |. k2 ; k2 k . 4 4 4 3 }. k2 k .
~. k2 k . 4 4
Câu 15: Phương trình cos x 0 có nghiệm là {. x k k .
|. x k 2 k . 2 }. x k2 k .
~. x k k . 2
Câu 16: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? 2 {. tan x 99 . |. cos 2x . 2 3 3 }. cot 2018x 2017 . ~. sin 2x . 4 1
Câu 17: Nghiệm của phương trình sin . x cos x là 2 k {. x k2 ; k . |. x ; k . 4 }. x k ; k . ~. x k ; k . 4
Câu 18: Phương trình 2sin x 3 0 có tập nghiệm là
{. k2 , k .
|. k2 , k . 6 3 5 2 }. k2 , k2 ,k . ~. k2 , k2 , k . 6 6 3 3
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? {. cos x 0 x k 2 .
|. cos x 1 x k 2 . 2
}. cos x 1 x k 2 . ~. cos x 0 x k . 2
Câu 20: Nghiệm của phương trình sin x 0 là 3
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 43
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
{. x k k .
|. x k2 k . 3 3 }. x k2 k . ~. x k k . 6
Câu 21: Trong các phương trình sau có bao nhiêu phương trình có nghiệm? 1 2 1 3 sin x ; sin x ; sin x 2 2 2 {. 0 . |. 1. }. 3. ~. 2 .
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình 2 cos x 1 0 là
{. S k : k .
|. S k2 : k . 3 6
}. S k2 : k .
~. S k : k . 3 6
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình tan x 1 0 là
{. S k2 , k .
|. S k ,k . 4 4
}. S k ,k .
~. S k2 ,k . 4 4
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình sin 3x 1 0 là {.
k , k . |. 2k , k . 2 2 2 }.
k2 , k . ~. k , k . 6 6 3
Câu 25: Tất cả các nghiệm của phương trình o
cot x 15 3 0 là: {. o o
x 75 k360 , k . |. o o
x 45 k360 , k . }. o o x 75 1 k 80 , k . ~. o o x 45 1 k 80 , k .
Câu 26: Tập nghiệm của phương trình sin x 0 là
{. S k2 , k S k , k . 2 . |. }. S k2 , k
. ~. S k2,k . 2
Câu 27: Họ nghiệm của phương trình 0 cot(2x 30 ) 3 là: {. 0 0 x 90 1 k 80 . |. 0 0 x 30 1 k 80 . }. 0 0 x 30 k90 . ~. 0 0 x 60 1 k 80 .
Câu 28: Khẳng định nào sau đây là sai? {. sin x 1 x k 2.
|. sin x 0 x k . 2
}. cosx 1 x k . ~. cosx 0 x k. 2
Câu 29: Phương trình cos x m có nghiệm khi: {. m 1. |. m 1. }. m 1. ~. m 1.
Câu 30: Nghiệm của phương trình 2 sin x 1 là k {. x k. |. x . }. x 2k . ~. x k . 2 2 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 44
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 31: Nghiệm của phương trình tan 2x 1 0 là: {. x k . |. x k . }. x k . ~. x k . 8 4 8 2 4 2
Câu 32: Nghiệm của phương trình 2 cos 2x 2 . {. x k2 . |. x k 2 . }. x k . ~. x k2 . 2 2 Câu 33: Cho x
k2 k là nghiệm của phương trình nào sau đây 3 {. 2cos x 3 0. |. cos 2x 1.
}. 2sin x 3 0 . ~. 2cos x 3 0 . Câu 34: Cho x
k k là nghiệm của phương trình nào sau đây 2 {. cos 2x 0 . |. cos 2x 1. }. sin x 1. ~. sin x 0. Câu 35: Cho phương trình 1 sin x
, nghiệm của phương trình là: 2 x k 2 x k 2 x k2 {. 6 |. 6 }. 6 ~. x k 2 . 5 2 x k 2 x k 2 x k2 2 6 6
Câu 36: Phương trình cos x cos có nghiệm là 3 2 {. x k 2 . |. x k . }. x k2 . ~. x k 2 . 3 3 3 3
Câu 37: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai? {. sin x 1 x k2 ,k . |. tan x 1 x k ,k . 2 4 x k2 ,k }. 1 3 cos x .
~. sin x 0 x k 2 , k . 2 x k2 ,k 3
Câu 38: Nghiệm của phương trình sin 2x 1 0 là
{. x k , k .
|. x k2 , k . . 4 2 }. x k , k .
~. x k2 , k . 4 2
Câu 39: Phương trình 2 cos x 1 có một nghiệm là {. x . |. x . }. x . ~. x . 2 2 3
Câu 40: Giải phương trình cos x 1. k {. x , k . |. x k , k . 2
}. x k2, k . ~. x k2, k . 2
Câu 41: Phương trình cos x 0 có nghiệm là: {. x k k .
|. x k 2 k . 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 45
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung }. x k2 k .
~. x k k . 2
Câu 42: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? {. tan x 3 0 . |. 2
2 cos x cos x 1 0 . }. sin x 3 0 . ~. 3sin x 2 0 . 3 a
Câu 43: Gọi là nghiệm trong khoảng ;2 của phương trình cos x , nếu biểu diễn 2 b a
với a , b là hai số nguyên và là phân số tối giản thì ab bằng bao nhiêu? b {. ab 42 . |. ab 6 . }. ab 66 . ~. ab 30 .
Câu 44: Nghiệm của phương trình: sin 4x cos 5x 0 là. x k2 x k {. 2 . |. 2 . k2 k x x 18 9 18 9 x k2 x k2 }. 2 . ~. 2 . k 2 k2 x x 18 9 9 9
Câu 45: Trong khoảng 0; phương trình cos 4x sin x 0 có tập nghiệm S bằng 7 3 {. S ; ; . |. S ; . 6 10 10 6 10 2 3 7 5 3 7 }. S ; ; ; . ~. S ; ; ; . 3 3 10 10 6 6 10 10 x
Câu 46: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos 0 . 3 3 3 {. x k3 , k . |. x k6 , k . 2 2 }. x k , k . ~. x k , k . 2
Câu 47: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 2x cos x 0 trong khoảng 0;2 bằng T . Vậy T bằng bao nhiêu? 7 4 {. T . |. T . }. T . ~. T 2 . 6 3
Câu 48: Số nghiệm của phương trình cot x 1 0 trên khoảng ;3 là 4 {. 2 . |. 3 . }. 1. ~. 4 Câu 49: Cho AOC AOF
như hình vẽ dưới đây. Nghiệm của phương trình 2sin x 1 0 được 6
biểu diễn trên đường tròn lượng giác là những điểm nào?
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 46
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung {. Điểm E , điểm D . |. Điểm C , điểm F . }. Điểm D , điểm C . ~. Điểm E , điểm F .
Câu 50: Nghiệm của phương trình tan x cot x là {. x k k .
|. x k2 k . 4 2 4 }. x . ~. x k k . 4 4 Câu 51: Phương trình 1
sin x có bao nhiêu nghiệm trên đoạn 0; 20 ? 2 {. 10. |. 11. }. 21. ~. 20.
Câu 52: Số nghiệm của phương trình cos 2x 1 0 trên đoạn 0;1000 là {. 1000 . |. 999 . }. 2000 . ~. 1001. 2017
Câu 53: Tập các giá trị của tham số m để phương trình 2sin x 3m 0 có nghiệm là 2 3 3 2 2 {. 1 ; 1 . |. 1 ; 1 . }. ; . ~. ; . 2 2 3 3 1 15
Câu 54: Phương trình sin 2x có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0; ? 2 2 {. 18. |. 16. }. 14. ~. 12.
Câu 55: Phương trình cot x 3 có bao nhiêu nghiệm thuộc 2 018 ,2018 ? {. 2018 . |. 4035 . }. 4037 . ~. 4036 . Câu 56: Phương trình x 1 cos 30 có các nghiệm là 2 x k360 x k360 {. 6 . |. . x 6 0 k360 x k360 2 x 30 k2 x 30 k360 }. . ~. . x 9 0 k2 x 9 0 k360 1
Câu 57: Phương trình sin 2x có hai họ nghiệm có dạng x k và x k , k 2 3 0 . Khi đó, tính 2 2 ? 4 4 2 2 2 25 2 2 5 {. . |. . }. . ~. . 3 3 72 72
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 47
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung 1
Câu 58: Số nghiệm của phương trình: cos 2x thuộc khoảng ; 2 là 2 {. 4 . |. 1. }. 2 . ~. 3.
Câu 59: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình 2 2cos x 1? 2 2 {. cos x . |. sin x . }. 2 tan x 1. ~. tan x 1. 2 2 5
Câu 60: Số nghiệm của phương trình tan 2x 3 0 0;3 là 6 trên khoảng {. 3 . |. 8 . }. 4 . ~. 6 .
Câu 61: Xét đường tròn lượng giác như hình vẽ. Biết AOC AOF 30 ,
E, D lần lượt là các điểm
đối xứng của C, F qua gốc .
O Nghiệm của phương trình 2 sin x 1 0 được biểu diễn trên
đường tròn lượng giác là những điểm nào? {. Điểm C , điểm D. |. Điểm E, điểm F. }. Điểm C, điểm F. ~. Điểm E, điểm D.
Câu 62: Số nghiệm của phương trình 2sin x 3 0 trên đoạn đoạn 0;2 là {. 3. |. 1. }. 4. ~. 2.
Câu 63: Nghiệm của phương trình sin 2x cos x 0 là k x x k2 {. 2 2 (k ) . |. 2 (k ) . k2 k2 x x 6 3 2 3 x k2 x k }. 2 (k ) . ~. 2 (k ) . k x x k2 6 3 4
Câu 64: Tập nghiệm của phương trình 2cos 2x 1 0 là 2 2 {.
S k2 , k2 , k . |. S 2k , 2k , k . 3 3 3 3 }.
S k , k ,k .
~. S k , k , k . 3 3 6 6
Câu 65: Phương trình 2cos x 1 0 có tập nghiệm là
{. k2 ,k .
|. k2 ,k . 3 6
}. k2 k , l2 l .
~. k2 k , l2 l . 3 6 3 6
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 48
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 66: Cho hàm số y xsin x , số nghiệm thuộc ;2
của phương trình y y 1 là 2 {. 2. |. 0. }. 1. ~. 3. 1
Câu 67: Nghiệm của phương trình sin . x cos x là 2 k {. x k 2 ; k . |. x ; k . 4 }. x k ; k . ~. x k ; k . 4
Câu 68: Phương trình tan 3x tan x có nghiệm là {. x k . |. x k 2 . }. x k . ~. x k . 2 2
Câu 69: Phương trình mcos 2x 1 có nghiệm khi m 1 {. m 0 . |. . }. m 1. ~. m 1. m 1
Câu 70: Tập nghiệm của phương trình sinx cos x là: 3 1 1
{. k , k . |. k,k . }. k ,k . ~. k ,k . 1 2 1 2 2 2
Câu 71: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? {. 3sin x 1 0 . |. 2 2cos x cos x 1 0 . }. 5 tan x 3 0 ~. 3cos x 5 0 . 1 15
Câu 72: Phương trình sin 2x có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0; ? 2 2 {. 18. |. 16. }. 14. ~. 12.
Câu 73: Cho phương trình 3sin 2x 1 m có nghiệm khi m ;
a b. Khi đó b a bằng 5 {. 6. |. 0. }. 2. ~. 4.
Câu 74: Tập nghiệm S của phương trình cos 3x cos x là k {. S k ,k . |. S , k . 2 k }. S , k .
~. S k ,k . 3 2
Câu 75: Phương trình sin 2x 1
có mấy nghiệm trong nửa khoảng ; ? 2 2 2 {. 0 . |. 2 . }. 1. ~. 3 .
Câu 76: Phương trình cos3x sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn ; ? 2 2 {. 0 . |. 2 . }. 3 . ~. 1.
Câu 77: Tất cả các nghiệm của phương trình tan x cot x là {. x k ,k . |. x k2 , k . 4 4 4 }. x k , k . ~. x k , k . 4 4 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 49
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung 3
Câu 78: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 3x 4 2 bằng {. . |. . }. . ~. . 9 6 6 9 1
Câu 79: Biết các nghiệm của phương trình cos 2x có dạng x
k và x k , k ; 2 m n với ,
m n là các số nguyên dương. Khi đó m n bằng {. 4. |. 3. }. 5. ~. 6.
Câu 80: Phương trình 2sin x m 0 vô nghiệm khi m là: m 2 {. 2 m 2 . |. m 2 . }. . ~. m 2 . m 2 sin 3x
Câu 81: Số nghiệm của phương trình
0 trên đoạn 0; là: 1 cos x {. 4. |. 2. }. 3. ~. Vô số.
Câu 82: Số nghiệm của phương trình sin x 1
thuộc đoạn0;2 là 4 {. 2 . |. 0 . }. 1. ~. 3 . x x
Câu 83: Giải phương trình 2cos 1 sin 2 0 . 2 2 {. 2 x k2 , k . |. x k2 , k . 3 3 }. 2
x k4,k . ~. x k4 , k . 3 3
Câu 84: Giải phương trình 2cos x 1 0 . {. x k2 ,k . |. x k2 ,k . 6 3 }. x 2 ,k . ~. x k2 ,k . 3 3
Câu 85: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
3sin 2x m 5 0 có nghiệm? {. 6. |. 2. }. 1. ~. 7.
Câu 86: Tính tổng các nghiệm trong đoạn 0;30của phương trình: tan x tan 3x 171 190 {. 55. |. . }. 45. ~. . 2 2
Câu 87: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin x sin 2x 0 trên đoạn 0;2 . {. 4 . |. 5 . }. 3 . ~. 2 .
Câu 88: Phương trình: cos x m 0 vô nghiệm khi m là: {. 1 m 1 . |. m 1. }. m 1. ~. m 1; m 1
Câu 89: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là 2 điểm M, N ?
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 50
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung {. 2sin2x 1. |. 2cos2x 1. }. 2sin x 1. ~. 2cosx 1.
Câu 90: Tìm tổng các nghiệm của phương trình sin 3x cos x 0 trên 0; . 5 {. . |. . }. . ~. 2 . 8 3
Câu 91: Cho phương trình sin 2x sin x 2m cos x m 0, m là tham số. Số các giá trị nguyên của 7
m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt trên ; 3 là 4 {. 0 . |. 2 . }. 3. ~. 1 3
Câu 92: Cho phương trình sin 2x sin x
. Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; 4 4 của phương trình trên. 7 3 {. . |. . }. . ~. . 2 2 4 m
Câu 93: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 8sin . x cos . x cos 2x 3 0 là . Khi đó m n n bằng {. 12. |. 13. }. 14. ~. 11 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.A 4.B 5.C 6.B 7.A 8.C 9.D 10.C 11.A 12.B 13.A 14.D 15.A 16.B 17.C 18.D 19.A 20.A 21.D 22.C 23.C 24.D 25.D 26.B 27.C 28.C 29.A 30.D 31.C 32.C 33.C 34.B 35.C 36.C 37.D 38.C 39.C 40.D 41.A 42.C 43.C 44.A 45.D 46.A 47.D 48.D 49.D 50.A 51.D 52.A 53.D 54.B 55.D 56.D 57.A 58.C 59.C 60.D 61.A 62.D 63.B 64.C 65.A 66.D 67.C 68.A 69.B 70.B 71.D 72.B 73.A 74.B 75.C 76.C 77.D 78.C 79.D 80.C 81.C 82.C 83.D 84.D 85.B 86.C 87.B 88.D 89.C 90.D 91.D 92.B 93.C Hướng dẫn giải
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 51
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung x k2 1 Câu 1: 6 s inx 2 5 x k2 6 2
Câu 2: Ta có: 2 cos x 2 0 cos x
cos x cos x k2,k . 2 4 4 3 2 3 Câu 3: Ta có cos x cos x cos x k2;k . 2 3 3 k Câu 4: Ta có cos 3x cos 3x 2 k 2 x . 15 15 45 3 Câu 5: x k2 1
Câu 6: 2sin x 1 0 sin x 6 , k . 2 7 x k2 6 8 2 1 2 3 Câu 7: Với x
k 2 , k ta có: cos x cos ;sin x sin . 3 3 2 3 2 8 Do đó x
k2 , k là một họ nghiệm của phương trình 2cos x 1 0 . 3 Câu 8:
Câu 9: sin x 0 x k , k . Câu 10: 2 x k2 1 Ta có cos x 3 k . 2 2 x k2 3 x k2 x k2 3 Câu 11: Ta có 4 3 12 sin x k 4 2 5 x k2 x k2 4 3 12 Câu 12: cot x
3 x k x k , k . 6 6 6 3
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là . 3 2x Câu 13: Ta có sin 0 3 3 2x k 3 3 2x k 3 3 2x k3 k3 x k . 2 2 x k2 2 Câu 14: 4 cos x cos x cos , k . 2 4 x k2 4
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 52
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 15: Theo công thức nghiệm đặc biệt thì cos x 0 x k k . 2 2 2 Câu 16: Vì
1 là nên phương trình cos 2x 3 2 3 vô nghiệm. 1 Câu 17: Ta có: sin .
x cos x sin 2x 1 2x
k2 x k k . 2 2 4 x k2 3 3
Câu 18: 2sin x 3 0 sin x k . 2 2 x k2 3 Câu 19: Ta có: cos x 0 x k . 2
cos x 1 x k2 . cos x 1 x k2 .
Đáp án sai : cos x 0 x k 2 . 2 Câu 20: sin x
0 x k x k k . 3 3 3 1 2
Câu 21: Do y sin x có tập giá trị là 1;
1 nên các phương trình sin x ;sin x có 2 2 1 3 1 3
nghiệm; phương trình sin x vô nghiệm do 1 2 2 1
Câu 22: Ta có 2 cos x 1 0 cos x x k2 , k . 2 3
Câu 23: tan x 1 0 tan x 1 x k , k . 4
Câu 24: Ta có phương trình sin 3x 1 0 sin 3x 1 3x k2 2 x k , k . 2 6 3 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là k , k . 6 3 Câu 25: Ta có: o
cot x 15 3 0 o cot x 15 3 o o o x 15 30 1 k 80 o o x 45 1 k 80 , k .
Nghiệm của phương trình đã cho là: o o x 45 1 k 80 , k .
Câu 26: Ta có: sin x 0 x k , k . Câu 27: Lời giải 0 cot(2x 30 ) 3 0 0 0 2x 30 30 1 k 80 x 0 0 30 k90 k Câu 28: Lời giải
Ta có: cosx 1 x k 2 . Suy ra C là đáp án sai Câu 29: Lời giải
Phương trình cos x m có nghiệm khi m 1 do 1 cos x 1. Câu 30: Lời giải
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 53
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung Pt cos x 0 x k . Vậy chọn D 2
Câu 31: tan 2x 1 0 tan 2x 1 2x k x k . 4 8 2
Câu 32: Ta có: 2 cos 2x 2 cos 2x 1 2x k2 x x k , k 2 x k2 3 Câu 33: Ta có: 3
2sin x 3 0 sin x sin k 2 3 2 x k2 k2 3 3
Câu 34: Ta có: cos 2x 1 2x k2 x k k 2 x k2 x k2 1 Câu 35: 6 6 sin x sin x sin , k Z 2 6 5 x k2 x k2 6 6 Câu 36: cos x cos x k2 3 3 Câu 37:
Ta có sin x 0 x k , k , nên đáp án D sai.
Câu 38: * Ta có: sin 2x 1 0 sin 2x 1 2x
k2 ; k x k; k . 2 4 1
Câu 39: 2cos x 1 cos x cos x k2 , k
. Vậy x là một nghiệm của pt 2 3 3 3 đã cho.
Câu 40: Ta có cos x 1 x k2 , k .
Câu 41: Theo công thức nghiệm đặc biệt thì cos x 0 x k k . 2
Câu 42: + Phương trình sin x 3 0 sin x 3
phương trình sin x 3 0 vô nghiệm. cos x 1 + Phương trình 2 2cos x cos x 1 0 1 phương trình cos x 2 2
2 cos x cos x 1 0 có nghiệm.
+ Phương trình tan x 3 0 tan x 3 x arctan 3
k phương trình
tan x 3 0 có nghiệm. 2 2
+ Phương trình sin x mà 1 1 nên phương trình 3sin x 2 0 có nghiệm. 3 3 3
Câu 43: Phương trình cos x
x k2 k . 2 6 Với x 11 ; 2 x
. Suy ra a 11 và b 6 . 6 Vậy ab 66 .
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 54
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung x k2 Câu 44: 2
sin 4x cos5x 0 cos5x sin 4x cos 4x . 2 k2 x 18 9 2 x k Câu 45: 6 3
cos 4x sin x 0 cos 4x sin x cos x . 2 2 x k 10 5 5 3 7
Suy ra trong khoảng 0; phương trình đã cho có tập nghiệm là S ; ; ; . 6 6 10 10 x x 3 Câu 46: Ta có cos 0 k x k3 , k . 3 3 2 2 x k2 2x x k2 2 Câu 47: cos 2x cos x 0 cos 2x cos x 2 x k . 2x x k2 x k 3 3 Với x 2 4 0; 2 x ; x . 3 3 2 4 Vậy T 2 . 3 3 Câu 48: Ta có: cot x
1 0 x k x k k . 4 4 4 2 1 7 ycbt
k 3 k , mà k nên k 0;1;2; 3 . 2 2 2 x k2 1 Câu 49: 6
2sin x 1 0 sin x k . 2 7 x k2 6 7
Các cung lượng giác x k2 , x
k2 lần lượt được biểu diễn trên đường tròn 6 6
lượng giác bởi các điểm F và E .
Câu 50: tan x cot x tan x tan
x x x k x k ( k ). 2 2 4 2 Câu 51: Cách 1: x k2 1 Ta có 6 sin x , với k . 2 5 x k2 6 1 119 +) 0 k2 20 k
. Lại có k nên k 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 . 6 12 12 +) 5 5 115 0 k2 20 k
. Lại có k nên k 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 . 6 12 12 1
Vậy phương trình sin x có 20 nghiệm trên đoạn 0; 20 . 2 Cách 2:
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 55
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung 1
Dùng đường tròn lượng giác, trên đoạn 0;2 phương trình sin x có 2 nghiệm, tương 2
tự với 2 ;4 , 4;6 ,...18 ;20 . Có 10 đoạn như vậy, trên mỗi đoạn có 2 nghiệm
nên suy ra phương trình đã cho có 2.10=20 trên 0;20 chọn đáp án ~.
Câu 52: cos 2x 1 0 cos 2x 1
2x k2 x k , k . 2 1 1999 Ta có: 0
k 1000 k . 2 2 2
Ta được k 0;1;2;...99 9 .
Có 1000 giá trị k , ứng với 1000 nghiệm của phương trình trên 0;1000 . 2017 2017 3m Câu 53: Ta có: 2sin x 3m 0 sin x có nghiệm 2 2 2 3m 2 2 khi và chỉ khi 1 1 m . 2 3 3 2x k2 x k 1 Câu 54: Ta có: 6 12 sin 2x sin 2x sin k . 2 6 5 2x k2 x k 6 12 Trường hợp 1: x k k . 12 15 15 1 89 k Vì 0 x 0 k k
k 0;1;2;3;4;5;6; 7 . 2 12 2 12 12
Vậy có tất cả có 8 giá trị k tương ứng với trường hợp 1 có 8 nghiệm là: 13 25 37 49 61 73 85 x ; x ; x ; x ; x ; x ; x ; x . 12 12 12 12 12 12 12 12 5 Trường hợp 2: x k k . 12 15 5 15 5 85 k Vì 0 x 0 k k
k 0;1;2;3;4;5;6; 7 . 2 12 2 12 12
Vậy có tất cả có 8 giá trị k tương ứng với trường hợp 2 có 8 nghiệm là: 5 17 29 41 53 65 77 89 x ; x ; x ; x ; x ; x ; x ; x 12 12 12 12 12 12 12 12 15 Vậy trên khoảng 0;
phương trình đã cho có tất cả là 16 nghiệm. 2 Câu 55: cot x 3 1 x
k ,k , mà 2018 x 2018 . 6 2 018 k 1 2018 2 018 k 1 1
2018 2018 k 2018 , k . 6 6 6 6
Suy ra 2018 k 2017 , k . Vậy
1 có 4036 nghiệm thuộc 2 018 ,2018 .
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 56
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Nhận xét: Hàm số y cot x tuần hoàn với chu kì T , nên trên mỗi đoạn có độ dài bằng
một chu kì thì phương trình cot x 3 có đúng một nghiệm. Mà đoạn 2
018 ;2018 được
chia làm 4036 đoạn có độ dài bằng 1 chu kì dạng 2
018 ; 2017 , 2 017 ; 2016 ,
…, 2017 ;2018 nên phương trình đã cho có 4036 nghiệm. 1 x k x k
Câu 56: Ta có: cos x 30 30 60 360 30 360 , k 2 x 30 60 k360 x 9 0 k360 2x k 2 x k 1 Câu 57: sin 2x 6 12 k . 2 7 7 2x k2 x k 6 12 7 2 , 2 2 . 12 12 3 Câu 58: Cách 1: 1 2 cos 2x 2x
k2 x k , k . 2 3 3 +) Xét k 2 4 4 ; 2
k k 1 x . 3 3 3 3
+) Xét k 4 7 5 ; 2
k k 2 x . 3 3 3 3 1
Vậy phương trình cos 2x có 2 nghiệm trên ; 2 . 2 Cách 2:
Hàm số y cos 2x là hàm số tuần hoàn với chu kì T . Trên mỗi khoảng có độ dài bằng
chu kì thì phương trình cos 2x m, 1 m 1, m 0 luôn có đúng hai nghiệm. 1
Do đó trên ; 2 thì phương trình cos 2x có đúng hai nghiệm. 2 1 1 Câu 59: 2 2 2 2 2cos x 1 cos x
2 1 tan x 2 tan x 1. 2 2 cos x 5 5 k Câu 60: tan 2x 3 0 2x k x k . 6 6 3 4 2 1 11 k k x 0;3 0 3 k k 0;1;2;3;4; 5 . 4 2 2 2
Vậy phương trình có 6 nghiệm trên khoảng 0;3 . Câu 61: x k2 1 Ta có: 6
2sin x 1 0 sin x , k . 2 5 x k2 6
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 57
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Dựa vào đường tròn lượng giác ta có điểm biểu diễn nghiệm của phương trình là điểm C, điểm D . Câu 62: Tự luận x k2 x k2 3 3 3
2sin x 3 0 sin x sin x sin , k 2 3 2 x k2 x k2 3 3 - Xét x k2 3 5 1 5 0 x 2 0
k2 2 k2 k k 0 3 3 3 6 6 Chỉ có một nghiệm x 0;2 3 2 - Xét x k2 3 2 2 4 1 2 0 x 2 0 k2 2 k2 k k 0 3 3 3 3 3 2 Chỉ có một nghiệm x 0;2 3
Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc đoạn 0;2 . sin 2x cos x 0 2sin . x cos x cos x 0 cos . x (2sin x 1) 0 Câu 63: x k 2 cos x 0 x k2 cos x 0 2
1 x k2 (k Z ) 2sin x 1 0 sin x 6 k2 2 x 7 2 3 x k2 6 2 2x k2 x k 1 2
Câu 64: Ta có 2 cos 2x 1 0 cos 2x cos 3 3 k . 2 3 2 2x k2 x k 3 3 1
Câu 65: 2cos x 1 0 cos x cos 2 3 x k2 3 k . x k2 3 Câu 66: Ta có y ' s inx x cos x
y ' cos x cos x x sin x 2 cos x x sin x Do đó x k2 1 3
y y 1 2 cos x 1 cos x k Z 2 x k2 3
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 58
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung Trường hợp 1. Với x k2 k Z 3 5 5 Do x ; 2 nên k2 2 k 2 2 3 12 6
Suy ra k 0 ta được x . 3
Trường hợp 2. Với x k2 k Z 3 1 7 Do x ; 2 nên
k2 2 k 2 2 3 12 6 5
Suy ra k 0 ta được x ; k 1 ta được x . 3 3 5
Vậy có 3 nghiệm thuộc ;2
của phương trình y y 1 là x ; x ; x . 2 3 3 3 1 Câu 67: Ta có: sin .
x cos x sin 2x 1 2x
k2 x k k . 2 2 4 cos3x 0 Câu 68: Điều kiện:
x k k . cos x 0 6 3
Ta có: tan 3x tan x 3x x k x k . 2
Kết hợp với điều kiện ta được x k k . m 0 m 1
Câu 69: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1 m 1 . 1 m 1 m Câu 70: Ta có:
sinx cos x sinx sin x sinx sin x 3 2 3 6 x x k2 6 1 x k,k .
x x k VL 12 2 6 5
Câu 71: 3cos x 5 0 cos x . 3 Ta có 1
cos x 1 nên phương trình vô nghiệm. 2x k 2 x k 1 Câu 72: Ta có: 6 12 sin 2x sin 2x sin k . 2 6 5 2x k 2 x k 6 12 Trường hợp 1: x k k . 12 15 15 1 89 k Vì 0 x 0 k k
k 0;1;2;3;4;5;6; 7 . 2 12 2 12 12
Vậy có tất cả có 8 giá trị k tương ứng với trường hợp 1 có 8 nghiệm là: 13 25 37 49 61 73 85 x ; x ; x ; x ; x ; x ; x ; x . 12 12 12 12 12 12 12 12
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 59
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung 5 Trường hợp 2: x k k . 12 15 5 15 5 85 k Vì 0 x 0 k k
k 0;1;2;3;4;5;6; 7 . 2 12 2 12 12
Vậy có tất cả có 8 giá trị k tương ứng với trường hợp 2 có 8 nghiệm là: 5 17 29 41 53 65 77 89 x ; x ; x ; x ; x ; x ; x ; x 12 12 12 12 12 12 12 12 15 Vậy trên khoảng 0;
phương trình đã cho có tất cả là 16 nghiệm. 2 m 1 Câu 73: Ta có: 3sin 2x 1 m sin 2x 5 5 3 m 1
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1 1 2 m 4. 3 Suy ra: b a 6. x k 3x x k2 k
Câu 74: Phương trình: cos 3x cos x k x k . 3x x k2 x 2 2 k
Kết luận: Vậy phương trình tập nghiệm S , k . 2 Câu 75: Ta có: sin 2x
1 2x k2 x k . 2 2 2 8 5 3 Do x ; k k 2 2 2 8 2 8 8
Mặt khác do k k 0 x . 8
Vậy phương trình có nghiệm x 8 3x x k2 x k Câu 76: Ta có 2 8 2
cos 3x sin x cos3x cos x . 2 3x x l2 x l 2 4 5 3 x k ; k
k k 1; 0 . 8 2 2 2 2 8 2 2 4 4 3
Vậy họ nghiệm này có hai nghiệm thuộc đoạn ; là x , x . 2 2 8 2 1 3 x l ; l
l l 0 . 4 2 2 2 4 2 4 4
Vậy họ nghiệm này có một nghiệm thuộc đoạn ; là x . 2 2 4
Vậy phương trình ban đầu có ba nghiệm thuộc đoạn ; . 2 2 sin x 0 Câu 77: Điều kiện
sin 2x 0 x m , m cos x 0 2
tan x cot x tan x tan x x x k x k
k thỏa mãn điều 2 2 4 2 kiện.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 60
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung 7 k2 3 3x k2 x Câu 78: sin 3x 4 3 36 3 ; k;l 4 2 2 3x 11 l2 l2 x 4 3 36 3 TH1: x 0 ; x lớn nhất 17 k 1 ; x 13 Chọn 36 x 13 36 l 1; x 36 TH2: x 0; x nhỏ nhất 7 k 0; x 7 Chọn 36 x 11 36 l 0; x 36 13 7
Khi đó tổng cần tìm là: . 36 36 6 2 2x k2 x k 1 2 Câu 79: cos 2x 3 3 cos 2x cos k 2 3 2 2x k2 x k 3 3
m n 3 3 6 . m m
Câu 80: +) 2 sin x m 0 sin x
, phương trình có nghiệm khi 1 1 2 m 2 2 2 m m m 2
+) 2 sin x m 0 sin x
, phương trình vô nghiệm khi 1 2 2 m 2 Chọn đáp án C
Câu 81: ĐKXĐ: cosx 1 x k 2 , k . sin3x k Khi đó:
0 sin3x 0 3x k x , k . 1 cosx 3 2
Mà 0 x nên x 0, x , x
, x . Kết hợp với điều kiện, suy ra nghiệm của 3 3 2
phương trình trên đoạn 0; là x , x , x . 3 3 Câu 82: Ta có sin x
1 x k2 x k2 , k . 4 4 2 4
Vì x 0;2 x . Phương trình có 1 nghiệm trên đoạn 0;2 4 x 2cos 1 0 1 x x Câu 83: Ta có : 2 2cos 1 sin 2 0 . 2 2 x sin 2 0 (2) 2 Giải 1 : x x 1 x 2 2 cos 1 0 cos
k 2 x k 4 , k . 2 2 2 2 3 3 Giải 2 : x
sin 2 0 , phương trình vô nghiệm. 2 2
Vậy phương trình có họ nghiệm là x k4 , k . 3
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 61
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung 1
Câu 84: Ta có: 2cos x 1 0 cos x cos x k2 ,k . 2 3 3 2 m 5
Câu 85: Phương trình đã cho tương đương với phương trình sin 2x 3 2 m 5 2 2 m 2 Vì sin 2x 1 ; 1 nên 1 ; 2 1 m 2;8 3 2 m 2 2
Vậy nên có 2 giá trị chọn B Câu 86: Lời giải cos x 0 x k
Điều kiện để phương trình có nghĩa 2 * cos3x 0 k x 6 3 k
Khi đó, phương trình 3x x k x so sánh với đk 2 x k2
, x 0;30 k 0;...; 4 x 0;;2;....;9 x k2
Vậy, tổng các nghiệm trong đoạn 0;30của phương trình là: 45 . 2k 2x x k2 x Câu 87: Ta có sin x sin 2x 0 sin 2x sin x 3 ,k,l . 2x x l2 x 2l
Vì x0;2 nên 0 x 2 . k 0 x 0 2 k 1 x 2k 2k + Với 3 x . Ta có 0
2 0 k 3. Suy ra . 3 3 4 k 2 x 3 k 3 x 2 1 1
+ Với x 2l . Tương tự 0 2l 2 l . Suy ra l 0 x . 2 2
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho trên 0;2 là 5 . m 1
Câu 88: Theo lý thuyết phương trình cos x m vô nghiệm khi: m 1 .
Câu 89: Ta thấy 2 điểm M và N là các giao điểm của đường thẳng vuông góc với trục tung tại 1
điểm với đường tròn lượng giác ⇒ M và N là các điểm biểu diễn tập nghiệm của 2 1
phương trình lượng giác cơ bản: sin x
2sin x 1 ⇒ Đáp án. }. 2 3x x k2 Câu 90: Ta có: 2
sin 3x cos x 0 sin 3x sin x 2 3 3x x l2 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 62
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung x k 4 k,l . 3 x l 8 2 0 k k 1 k Mà x 0; nên 4 . Do nên l 0 3 l 0 l l 1 8 2 3 x 4 3 3 3 7 x T 2 . 8 4 8 8 7 x 8
Câu 91: Phương trình đã cho tương đương với phương trình 1 x x m cos x (1) 2cos -1 sin - 0 2 sin x m (2) 8 7 có 1 nghiệm là x trên ; 3 3 4 m 1 3 m Suy ra 2 2 m ;0 2 3 2x x k2 x k2 3 Câu 92: Ta có: 4 4 sin 2x sin x 2 k . 4 4 3 x k 2x x k2 6 3 4 4
+ Xét x k2 k . 1
Do 0 x 0 k2 k 0 . Vì k nên không có giá trị k . 2 2 + Xét x k k . 6 3 2 1 5 Do 0 x 0 k
k . Vì k nên có hai giá trị k là: 6 3 4 4 k 0; k 1.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 63
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung Với k 0 x . 6 5 Với k 1 x . 6 5
Do đó trên khoảng 0; phương trình đã cho có hai nghiệm x và x . 6 6 5
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho trong khoảng 0; là: . 6 6
Câu 93: Tập xác định: D . 3 Ta có: 8sin . x cos .
x cos 2x 3 0 4sin 2 .
x cos 2x 3 2sin 4x 3 sin 4x 2 k 4x k2 x 3 13 2 k . 2 k 4x k2 x 3 6 2 m 1
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là m n 14 . 13 n 13
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 64
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung Chýõng 1:
§➌. PT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP Tóm tắt lý thuyết Ⓐ
➊. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác . Định nghĩa:
Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là pt có dạng: at + b = 0,
Trong đó a, b là các hằng số (a 0), t là một trong các hàm số lượng giác.
Ví dụ: 2sinx – √3 = 0; 2cosx – 3 = 0; √3tanx + 1 = 0; cotx -1 = 0
. Cách giải: Đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
Ví dụ: Giải các phương trình sau: a) 2sinx – 3 = 0; b) √3tanx + 1 = 0 Hướng dẫn giải:
a) 2sinx – 3 = 0 sinx = > 1: phương trình vô nghiệm
b) √3tanx + 1= 0 tanx = – x = – + 𝑘𝜋 √
.PT đưa về PT bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: a) 5cosx – 2sin2x = 0 b) 8sinx.cosx.cos2x = –1 Hướng dẫn giải:
a) 5cosx – 2sin2x = 0 cosx(5 – 4sinx) = 0
b) 8sinx.cosx.cos2x = –1 2sin4x = –1
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau: a) 2cos2x – 1 = 0 b) sinx + sin2x + sin3x = 0 c) sinx + cosx = 1 Hướng dẫn giải:
a) 2cos2x – 1 = 0 cos2x = 0
b) sinx + sin2x + sin3x = 0 sin2x(2cosx + 1) = 0
c) sinx + cosx = 1 √2sin 𝑥 + = 1
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 65
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
➋. PT bậc hai đối với một hàm số lượng giác
. Định nghĩa: PT bậc hai đối với một HSLG là PT có dạng: at2 + bt + c = 0;
trong đó a, b, c là các hằng số (a 0), t là một HSLG. Ví dụ : a) 2sin2x + 3sinx – 2 = 0 b) 3cos2x – 5cosx + 2 = 0
c) 3tan2x – 2√3tanx + 3 = 0 d) 3cot2x – 5cotx – 7 = 0 . Cách giải
Đặt t = sinx (cosx, tanx, cotx)
Đưa về PT: at2 + bt + c = 0
Chú ý: Nếu đặt t = sinx (cosx) thì cần có điều kiện –1 t 1
a) 2sin2x + 3sinx – 2 = 0 𝑡 = sin𝑥, − 1 ≤ 𝑡 ≤ 1 2𝑡 + 3𝑡 − 2 = 0
b) 3cos2x – 5cosx + 2 = 0 𝑡 = cos𝑥, − 1 ≤ 𝑡 ≤ 1 3𝑡 − 5𝑡 + 2 = 0 𝑡 = tan𝑥 c) 3𝑡 − 2√3𝑡 + 3 = 0 d) 𝑡 = cot𝑥 3𝑡 − 5𝑡 − 7 = 0 . Bài tập áp dụng:
Giải các phương trình sau: Hướng dẫn giải: a) 2sin + √2sin − 2 = 0 b) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0
𝑡 = sin , − 1 ≤ 𝑡 ≤ 1 a) c) cos2x + sinx + 1 = 0 2𝑡 + √2𝑡 − 2 = 0
d) √3tan2x – (1 + √3)tanx + 1=0
b) 𝑡 = cos𝑥, − 1 ≤ 𝑡 ≤ 1 2𝑡 − 3𝑡 + 1 = 0
c) 𝑡 = sin𝑥, − 1 ≤ 𝑡 ≤ 1 −𝑡 + 𝑡 + 2 = 0 𝑡 = tan𝑥 d)
√3𝑡 − (1 + √3)𝑡 + 1 = 0
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 66
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 67
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
➌. PT bậc nhất đối với sinx và cosx
. Công thức biến đổi biểu thức asinx + bcosx
sinx + cosx = √2sin 𝑥 + = √2cos 𝑥 −
sinx – cosx = √2sin 𝑥 − = −√2cos 𝑥 +
asinx+bcosx=√𝑎 + 𝑏 .sin(x+) với cos = , sin = √ √
. PT dạng asinx + bcosx = c
Nếu a = 0, b 0 hoặc a0, b=0 thì đưa về PTLG cơ bản.
Nếu a 0, b 0 thì dùng công thức biến đổi ở trên đưa về PTLG cơ bản.
Điều kiện có nghiệm: 𝑎2 + 𝑏2 ≥ 𝑐2
Cách giải: Chia hai vế của (1) cho 𝑎2 + 𝑏2, ta được (1) ⇔ sin𝑥 + cos𝑥 = √ √ √ sin𝜑 = Vì + = 1 nên ta đặt √ √ √ cos𝜑 = √
Phương trình trở thành:sin𝑥sin𝜑 + cos𝑥cos𝜑 = ⇔ cos(𝑥 − 𝜑) = √ √ Đặt cos𝛼 =
ta được phương trình lượng giác cơ bản giải được. √ . Bài tập áp dụng:
Giải các phương trình sau: a) sinx + √3cosx = 1 Hướng dẫn giải:
b) √3sin3𝑥 − cos3𝑥 = √2 c) 3cosx + 4sinx = –5 a) 2sin 𝑥 + = 1 d) 2sin2x – 2cos2x = √2 b) 2sin 3𝑥 − = √2
c) cos(x + ) = –1 , với cos = d) sin 2𝑥 − =
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 68
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung Phân dạng bài tập Ⓑ
①. Dạng 1: Phương trình bậc nhất theo 1 hàm số lượng giác
Câu 1: Phương trình 2sin𝑥 − 1 = 0 có tập nghiệm là {. 𝑆 = + 𝑘2𝜋; + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ . |. 𝑆 = + 𝑘2𝜋; − + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ . }. 𝑆 =
+ 𝑘2𝜋; − + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ . ~. 𝑆 = + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ . Lời giải 𝑥 = + 𝑘2𝜋
Ta có: 2sin𝑥 − 1 = 0 ⇔ sin𝑥 = ⇔ sin𝑥 = sin ⇔ 𝑘 ∈ ℤ . 𝑥 = + 𝑘2𝜋
Câu 2: Phương trình cot𝑥 + √3 = 0 có các nghiệm là
{. 𝑥 = + 𝑘. 2𝜋 (𝑘 ∈ ℤ).
|. 𝑥 = + 𝑘. 𝜋 (𝑘 ∈ ℤ).
}. 𝑥 = − + 𝑘. 2𝜋 (𝑘 ∈ ℤ).
~. 𝑥 = − + 𝑘. 𝜋 (𝑘 ∈ ℤ). Lời giải
Ta có: cot𝑥 + √3 = 0 ⇔ cot𝑥 = −√3 ⇔ cot𝑥 = cot −
⇔ 𝑥 = − + 𝑘. 𝜋 (𝑘 ∈ ℤ).
Câu 3: Phương trình sin𝑥 = cos𝑥 có số nghiệm thuộc đoạn [−𝜋; 𝜋] là {. 3. |. 5. }. 2. ~. 4. Lời giải
Ta có sin𝑥 = cos𝑥 ⇔ tan𝑥 = 1 ⇔ 𝑥 = + 𝑘𝜋, (𝑘 ∈ ℤ).
Theo đề 𝑥 ∈ [−𝜋; 𝜋] ⇔ −𝜋 ≤ + 𝑘𝜋 ≤ 𝜋 ⇔ − ≤ 𝑘 ≤ .
Mà 𝑘 ∈ ℤ ⇒ 𝑘 ∈ {−1; 0}.
Vậy có 2 nghiệm thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 4: Số nghiệm trên đoạn [0; 2𝜋] của phương trình sin2𝑥 − 2cos𝑥 = 0 là {. 4. |. 3. }. 2. ~. 1. Lời giải
Ta có: sin2𝑥 − 2cos𝑥 = 0 ⇔ 2sin𝑥cos𝑥 − 2cos𝑥 = 0 ⇔ 2cos𝑥(sin𝑥 − 1) = 0 cos𝑥 = 0 ⇔
⇔ 𝑥 = + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. sin𝑥 = 1
Nghiệm trên đoạn [0; 2𝜋] ứng với 0 ≤ + 𝑘𝜋 ≤ 2𝜋 ⇔ − ≤ 𝑘 ≤ .
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 69
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Vì 𝑘 ∈ ℤ nên chọn 𝑘 = 0, 𝑘 = 1 .
Vậy trên đoạn [0; 2𝜋] phương trình đã cho có 2 nghiệm.
②. Dạng 2: Phương trình bậc 2 theo một hàm số lượng giác . Bài tập minh họa:
Câu 1: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin 𝑥 − 3sin𝑥 + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ 𝑥 < là {. 𝑥 = . |. 𝑥 = . }. 𝑥 = ~. 𝑥 = . Lời giải 𝜋 ⎡𝑥 = + 𝑘2𝜋 2 sin𝑥 = 1 ⎢ 𝜋
2sin 𝑥 − 3sin𝑥 + 1 = 0 ⇔
1 ⇔ ⎢𝑥 = + 𝑘2𝜋 ; 𝑘 ∈ ℤ. sin𝑥 = 6 2 ⎢ ⎢ 5𝜋 𝑥 = + 𝑘2𝜋 ⎣ 6
Vì 0 ≤ 𝑥 < nên chỉ có nghiệm 𝑥 = .
Câu 2: Tập nghiệm 𝑆 của phương trình cos 𝑥 − 3cos𝑥 = 0 là {. 𝑆 = − . |. 𝑆 = + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ . }. 𝑆 = . ~. 𝑆 = + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ . Lời giải Chọn D cos𝑥 = 0 cos 𝑥 − 3cos𝑥 = 0 ⇔
⇔ 𝑥 = + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. cos𝑥 = 3(𝐿)
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình sin 𝑥 − 5sin𝑥 + 4 = 0 là {. 𝑆 = + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ .
|. 𝑆 = {𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ}.
}. 𝑆 = {𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ}. ~ . 𝑆 = + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ . Lời giải sin𝑥 = 1
Ta có: sin 𝑥 − 5sin𝑥 + 4 = 0 ⇔ . sin𝑥 = 4 (𝐿)
sin𝑥 = 1 ⇔ 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ.
Câu 4: Tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; 𝜋) của phương trình 2cos 5𝑥 + 3cos5𝑥 − 5 = 0 là {. . |. . }. 𝟑𝝅. ~. 𝟗𝝅 𝟓 𝟓 Lời giải cos5𝑥 = 1 𝑘2𝜋
2cos 5𝑥 + 3cos5𝑥 − 5 = 0 ⇔ 5
⇔ 5𝑥 = 𝑘2𝜋 ⇔ 𝑥 = ; 𝑘 ∈ ℤ cos5𝑥 = − (𝐿) 5 2
Vì 𝒙 thuộc khoảng (0; 𝜋) nên có 2 nghiệm thỏa mãn là 𝑥 = ;𝑥 =
Vậy tổng các nghiệm bằng .
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 70
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
③. Dạng 3: Phương trình a.sinx+b.cosx=c . Bài tập minh họa:
Câu 1: Nghiệm của phương trình cos𝑥 + sin𝑥 = 1là {. 𝑥 = + 𝑘𝜋. |. 𝑥 = + 𝑘𝜋. }. 𝑥 = + 𝑘2𝜋. ~. 𝑥 = + 𝑘2𝜋. 𝑥 = 𝑘𝜋 𝑥 = 𝑘2𝜋 𝑥 = 𝑘2𝜋 𝑥 = 𝑘𝜋 Lời giải
Ta có cos𝑥 + sin𝑥 = 1 ⇔ √2cos 𝑥 − = 1 ⇔ cos 𝑥 − = √ 𝑥 − = + 𝑘2𝜋 𝑥 = + 𝑘2𝜋 ⇔ ⇔ , 𝑘 ∈ ℤ. 𝑥 − = − + 𝑘2𝜋 𝑥 = 𝑘2𝜋
Câu 2: Nghiệm của phương trình sin𝑥 + √3cos𝑥 = √2 là
{.𝑥 = − + 𝑘2𝜋; 𝑥 = + 𝑘2𝜋. |.𝑥 = − + 𝑘2𝜋; 𝑥 = + 𝑘2𝜋. }.𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑥 = + 𝑘2𝜋.
~.𝑥 = − + 𝑘2𝜋; 𝑥 = − + 𝑘2𝜋. Lời giải
Ta có sin𝑥 + √3cos𝑥 = √2 ⇔ sin𝑥 + √ cos𝑥 = √ ⇔ cos sin𝑥 + sin cos𝑥 = sin 𝑥 + = + 𝑘2𝜋 𝑥 = − + 𝑘2𝜋 ⇔ sin 𝑥 + = sin ⇔ ⇔ ,(𝑘 ∈ ℤ) 𝑥 + = + 𝑘2𝜋 𝑥 + = + 𝑘2𝜋
Câu 3: Tìm số nghiệm 𝑥 ∈ − ; −
của phương trình √3sin𝑥 = cos − 2𝑥 ? {. 4. |. 3. }. 1. ~. 2. Lời giải Ta có: 3𝜋 √3sin𝑥 = cos
− 2𝑥 ⇔ √3sin𝑥 + sin2𝑥 = 0 ⇔ √3sin𝑥 + 2sin𝑥cos𝑥 = 0 2 𝑥 = 𝑘𝜋 sin𝑥 = 0 ⎡ 5𝜋 ⎢𝑥 = + 𝑘2𝜋
⇔ sin𝑥 √3 + 2cos𝑥 = 0 ⇔ 5𝜋 ⇔ 6 , 𝑘 ∈ ℤ. cos𝑥 = cos ⎢ 6 ⎢ 5𝜋 𝑥 = − + 𝑘2𝜋 ⎣ 6 + Ta có: 3𝜋 𝜋 3𝜋 𝜋 3 1 𝑥 = 𝑘𝜋 ∈ − ; − ⇔ − ≤ 𝑘𝜋 < − ⇔ − ≤ 𝑘 < −
⇔ 𝑘 = −1(𝑑𝑜 𝑘 ∈ ℤ). 2 2 2 2 2 2 5𝜋 3𝜋 𝜋 3𝜋 5𝜋 𝜋 14 8 𝑥 = + 𝑘2𝜋 ∈ − ; − ⇔ − ≤ + 𝑘2𝜋 < − ⇔ − ≤ 𝑘 < − ⇔ 𝑘 6 2 2 2 6 2 12 12
= −1(𝑑𝑜 𝑘 ∈ ℤ).
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 71
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung 5𝜋 3𝜋 𝜋 3𝜋 5𝜋 𝜋 4 2 𝑥 = − + 𝑘2𝜋 ∈ − ; − ⇔ − ≤ − + 𝑘2𝜋 < − ⇔ − ≤ 𝑘 < ⇔ 𝑘 6 2 2 2 6 2 12 12 = 0(𝑑𝑜 𝑘 ∈ ℤ).
Vậy phương trình √3sin𝑥 = cos
− 2𝑥 có 3 nghiệm 𝑥 ∈ − ; − .
④. Dạng 4: Phương trình lượng giác có chứa tham số. . Bài tập minh họa:
Câu 1: Điều kiện để phương trình: 3sinx + mcosx = 5 vô nghiệm là {. m ≤ −4. |. m > 4. }. m < −4. ~. −4 < m < 4. m ≥ 4 Lời giải
Phương trình 3sin𝑥 + 𝑚cos𝑥 = 5 vô nghiệm khi và chỉ khi 3 + 𝑚 < 5 ⇔ 𝑚 < 16 ⇔ −4 < 𝑚 < 4.
Câu 2: Tập hợp tất cả các giá trị của 𝑚 để phương trình (𝑚 + 1)sinx − 3cos𝑥 = 𝑚 + 2 có nghiệm là {. (3; +∞). |. (−∞; 3). }. [3; +∞). ~. (−∞; 3]. Lời giải
Phương trình có nghiệm khi (𝑚 + 1) + 3 ≥ (𝑚 + 2) ⇔ −2𝑚 ≥ −6 ⇔ 𝑚 ≤ 3.
Câu 3: Điều kiện của 𝑚 để phương trình 𝑚sin𝑥 − 3cos𝑥 = 5 có nghiệm là. {. 𝑚 ≥ √34. |. −4 ≤ 𝑚 ≤ 4. }. 𝑚 ≤ −4 ~. 𝑚 ≥ 4. 𝑚 ≥ 4 . Lời giải
Điều kiện có nghiệm của phương trình là: 𝑚sin𝑥 − 3cos𝑥 = 5 là 𝑚 ≤ −4 𝑚 + 9 ≥ 25 ⇔ . 𝑚 ≥ 4
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số 𝑚 để phương trình 2𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑚𝑠𝑖𝑛2𝑥 = 2𝑚 vô nghiệm? 𝑚 ≤ 0 𝑚 < 0 {. . |. 0 ≤ 𝑚 ≤ . }. 0 < 𝑚 < . ~. . 𝑚 ≥ 𝑚 > Lời giải.
Ta có: 2𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑚𝑠𝑖𝑛2𝑥 = 2𝑚 ⇔ 𝑚𝑠𝑖𝑛2𝑥 − 𝑐𝑜𝑠2𝑥 = 2𝑚 − 1 (1)
Điều kiện phương trình (1) vô nghiệm là: 𝑚 + 1 < (2𝑚 − 1) ⇔ 3𝑚 − 4𝑚 > 0 ⇔ 𝑚 < 0. 𝑚 > 𝑚 < 0 Vậy với
thì phương trình trên vô nghiệm. 𝑚 >
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 thuộc đoạn [0; 10] để phương trình
(𝑚 + 1)sin𝑥 − cos𝑥 = 1 − 𝑚 có nghiệm. {. 21. |. 18. }. 20. ~. 11. Lời giải
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 72
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Phương trình (𝑚 + 1)sin𝑥 − cos𝑥 = 1 − 𝑚có nghiệm
⇔ (𝑚 + 1) + (−1) ≥ (1 − 𝑚) ⇔ 𝑚 ≥ − .
Vì 𝑚 nhận giá trị nguyên thuộc đoạn [0; 10] nên có 11 giá trị 𝑚 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Bài tập rèn luyện Ⓒ
Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm: 1 1 {. 3 sin x 2. |. cos 4x . 4 2 }. 2sin x 3cos x 1. ~. 2 cot x cot x 5 0 .
Câu 2: Tìm nghiệm của phương trình 2sin x 3 0 . 3 x arcsin k2 2 {. x . |. k . 3 x arcsin k2 2 3 x arcsin k2 2 }. k . ~. x . 3 x arcsin k2 2
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2
sin x 4sin x 3 0 là
{. x k2 , k .
|. x k2 , k 2 . }. x k2 , k . ~. x k 2 , k 2
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? {. tan x 3 . |. sin x 3 0 . }. 3sin x 2 0 . ~. 2
2 cos x cos x 1 0 .
Câu 5: Giải phương trình 2
3sin x 2cos x 2 0 . {. x k , k . |. x k , k . 2 }. x k 2 , k . ~. x k 2 , k . 2
Câu 6: Nghiệm của phương trình lượng giác 2
sin x 2sin x 0 có nghiệm là: {. x k2 . |. x k . }. x k . ~. x k2 . 2 2
Câu 7: Nghiệm của phương trình 2
2 sin x – 3sin x 1 0 thỏa điều kiện: 0 x . 2 {. x . |. x . }. x . ~. x . 6 4 2 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 73
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 8: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2
2sin x 5sin x 3 0 là: 3 5 {. x . |. x . }. x . ~. x . 6 2 2 6
Câu 9: Phương trình cos 2x 4sin x 5 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10 ? {. 5. |. 4 . }. 2 . ~. 3.
Câu 10: Phương trình lượng giác 2
cos x 2cos x 3 0 có nghiệm là: {. x k2. |. x 0 . }. x k2 . ~. Vô nghiệm. 2
Câu 11: Cho phương trình: cos 2x sin x 1 0 * . Bằng cách đặt t sin x 1 t 1 thì phương
trình * trở thành phương trình nào sau đây? {. 2 2 t t 0 . |. 2 t t 2 0. }. 2 2 t t 2 0. ~. 2 t t 0 .
Câu 12: Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn 0;10 của phương trình 2
sin 2x 3sin 2x 2 0 . 105 105 297 299 {. . |. . }. . ~. . 2 4 4 4
Câu 13: Số nghiệm của phương trình 2
2sin 2x cos 2x 1 0 trong 0;2018 là {. 1009 . |. 1008 . }. 2018 . ~. 2017 .
Câu 14: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác 2
cos x cos x 0 thỏa mãn điều kiện 0 x . {. x . |. x 0 . }. x . ~. x . 2 4
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2
3 cos x – 8 cos x – 5 là {. x k . |. x k2 . }. x k2 . ~. x k 2 . 2
Câu 16: Giải phương trình 2 2sin x 3 sin 2x 3 2 5 {. x k . |. x k . }. x k . ~. x k . 3 3 3 3
Câu 17: Giải phương trình 2 2 2 sin x sin x tan x 3. {. x k . |. x k 2 . }. x k . ~. x k 2 . 6 6 3 3
Câu 18: Giải phương trình 4 4
4 sin x cos x 5cos 2 .x {. k k k x k . |. x . }. x . ~. x . 6 24 2 12 2 6 2 4x
Câu 19: Giải phương trình 2 cos cos x . 3 x k3 x k x k3 x k3
{. x k3 . |. x k . }. . ~. . 5 4 4 x k3 x k3 5 4 4 5 x k3 x k 4 4
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 74
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 20: Nghiệm của phương trình: sin x cos x 1 là x k2 x k2 {. x k2 . |. 4 . }. x k 2 . ~. . x k2 4 2 x k2 4 Câu 21: Phương trình 2
2sin x 3 sin 2x 3 có nghiệm là 2 4 5 {. x k . |. x k . }. x k . ~. x k . 3 3 3 3
Điều kiện có nghiệm của pt . a sin 5x . b cos5x c là Câu 22: {. 2 2 2 a b c . |. 2 2 2 a b c . }. 2 2 2 a b c . ~. 2 2 2 a b c .
Câu 23: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm: 1 1 {. 3 sin x 2. |. cos 4x . 4 2
}. 2sin x 3cos x 1. ~. 2 cot x cot x 5 0 .
Câu 24: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin x 12cos x m có nghiệm? {. 13 . |. Vô số. }. 26 . ~. 27 .
Câu 25: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y s inx sin(x ) bằng a và b . Khi đó 3
S a b ab có giá trị bằng {. 3 |. 2 }. 3 ~. 3 Câu 26: Cho phương trình 2
2m sin x cos x 4 cos x m 5 , với m là một phần tử của tập hợp E 3 ; 2;1;0;1;
2 . Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm? {. 3. |. 2 . }. 6 . ~. 4 . 3 3
Câu 27: Số nghiệm thuộc ;
của phương trình 3 sin x cos 2x là: 2 2 {. 3. |. 1. }. 2 . ~. 0 .
Câu 28: Nghiệm của phương trình sin x 3 cos x 2 là: 5 3 {. x k2 ; x k2 . |. x k2 ; x k2 . 12 12 4 4 2 5 }. x k2 ; x k2 .
~. x k2 ; x k2 . 3 3 4 4
Câu 29: Tìm giá trị nguyên lớn nhất của a để phương trình 2 2
a sin x 2sin 2x 3a cos x 2 có nghiệm {. a 3 |. a 2 }. a 1 ~. a 1
Câu 30: Nghiệm của phương trình cos x sin x 1 là: {. x k2 ; x k2 .
|. x k ; x k 2 . 2 2 }. x k ; x k2 . ~. x k ; x k . 6 4 x x
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m sin cos 5 có nghiệm. 2 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 75
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung m 2 m 2 {. . |. . }. 2 m 2 . ~. 2 m 2 . m 2 m 2
Câu 32: Phương trình 3 1 sin x 3
1 cos x 3 1 0 có các nghiệm là:. x k2 x k2 x k2 x k2 {. 4 6 . |. 2 . }. . ~. 8 . x k2 x k2 x k2 x k2 6 3 9 12
Câu 33: Tìm số các giá trị nguyên của m để phương trình m cos x m 2sin x 2m 1 0 có nghiệm. {. 0 |. 3 }. vô số ~. 1
Nghiệm của phương trình 3 sin x cos x 0 là: Câu 34: {. x k . |. x k . }. x k . ~. x k . 6 3 3 6
Câu 35: Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình:
2 cos 3x sin x cos x . 3 {. . |. 3 . }. . ~. . 2 2
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 1
0;10 để phương trình sin x 3 cos x 2m vô nghiệm. 3 3 {. 21. |. 20. }. 18. ~. 9.
Câu 37: Cho phương trình msin x 4cos x 2m 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình có nghiệm? {. 4 . |. 7 . }. 6 . ~. 5. Câu 38: Phương trình: 3
3sin 3x 3 sin 9x 1 4sin 3x có các nghiệm là: 2 2 2 x k x k x k x k {. 6 9 . |. 9 9 . }. 12 9 . ~. 54 9 . 7 2 7 2 7 2 2 x k x k x k x k 6 9 9 9 12 9 18 9 x x
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình sin m 1 .cos 5 vô 2 2 nghiệm? {. m 3 hoặc m 1 . |. 1 m 3 . }. m 3 hoặc m 1 . ~. 1 m 3 . 2sin 2x cos 2x Câu 40: Hàm số y
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? sin 2x cos 2x 3 {. 1. . |. 2. }. 3. ~. 4.
Câu 41: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 sin x m 4cosx 2m 5 0 có nghiệm là:
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 76
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung {. 5 |. 6 }. 10 ~. 3
Câu 42: Tìm m để phương trình msin x 5cos x m 1 có nghiệm. {. m 12 . |. m 6 }. m 24. ~. m 3 .
Câu 43: Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình 2 2
a sin x 2 sin 2x 3a cos x 2 có nghiệm? 11 8 {. 2 . |. . }. 4 . ~. . 3 3
Câu 44: Để phương trình msin 2x o
c s2x 2 có nghiệm thì m thỏa mãn m 3 m 2 {. m 1. |. . }. . ~. m 1. m 3 m 2
Câu 45: Tìm m để phương trình 2sin x mcos x 1 m có nghiệm x ; 2 2 3 3 {. 1 m 3. |. m . }. 1 m 3. ~. m . 2 2
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2sin x + msin2x = 2m vô nghiệm? m 0 m 0 4 4 {. 4 . |. . }. . ~. . 0 m 0 m 4 m 3 3 m 3 3
Câu 47: Điều kiện để phương trình .
m sin x 3cos x 5 có nghiệm là: m 4 {. m 4 . |. 4 m 4 . }. m 34 . ~. . m 4 cos x 2sin x 3
Câu 48: Tìm m để phương trình m có nghiệm. 2cos x sin x 4 2 {. 2 m 0 |. 0 m 1 }. m 2 ~. 2 m 1 11
Câu 49: Để phương trình: 2 sin x 2m
1 sin x 3mm 2 0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là: 1 1 1 1 m m 2 m 1 1 m 1 {. 2 2 . |. . }. . ~. . 3 3 0 m 1 3 m 4 1 m 2 1 m 3
Câu 50: Cho phương trình: sin xcos xsin x cosxm0, trong đó m là tham số thự}. Để phương
trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là 1 1 {. 2 m 2 . |. 2 m 1 . 2 2 1 1 }. 1 m 2 . ~. 2 m 1. 2 2 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 C A C B C B A A A A A A C A B B C A A
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 77
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A A C D C A C A B A A B D A C C C D D B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A D B A D A C B D HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Lời giải Chọn C
Phương trình 2sin x 3cos x 1có 2 2 2
2 3 1 . Vậy phương trình 2sin x 3cos x 1có nghiệm. Câu 2. Lời giải Chọn A 3
Ta có: 2sin x 3 0 sin x 1 nên phương trình vô nghiệm. 2 Câu 3. Lời giải Chọn C sin x 1 2
sin x 4sin x 3 0 . sin x 3 Với sin x 1 x k2 , k . 2
Với sin x 3 phương trình vô nghiệm. Câu 4. Lời giải Chọn B Ta có: 1
sin x 1 nên phương trình sin x 3 0 sin x 3 vô nghiệm. Câu 5. Lời giải Chọn C Ta có 2 3sin x 2cos x 2 0 2
3cos x 2cos x 5 0 cos x 1 x k2 , k . Câu 6.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 78
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung Lời giải Chọn B sin x 0 Ta có 2
sin x 2sin x 0 sin x sin x 2 0 . sin x 2 Vì 1
sin x 1 nên chỉ có sin x 0 thỏa mãn. Vậy ta có
sin x 0 x k , k . Câu 7. Lời giải Chọn A x k2 2 sin x 1 2 2 sin x – 3sin x 1 0 1 x k2 k sin x 6 2 5 x k2 6 Vì 0 x
nên nghiệm của phương trình là x . 2 6 Câu 8. Lời giải Chọn A sin x 3 2 2sin x 5sin x 3 0 1 sin x 2 x k2 1 6 sin x . 2 5 x k2 6 Câu 9. Lời giải Chọn A sin x 1 PT đã cho 2
2sin x 4sin x 6 0
x k2 , k . sin x 3 VN 2
Theo đề: x 0;10 0 k2 1 21 10 k . 2 4 4
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 79
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Vì k nên k 1;2;3;4;
5 . Vậy PT đã cho có 5 nghiệm trên khoảng 0;10 . Câu 10. Lời giải Chọn A Ta có 2
cos x 2 cos x 3 0. Đặt cos x t với điều kiện 1 t 1, ta được phương trình bậc hai theo t là 2 t 2t 3 0. *
Phương trình * có hai nghiệm t 1 và t 3
nhưng chỉ có t thỏa mãn điều kiện. Vậy ta có 1 2 1
cos x 1 x k 2 , k . Câu 11. Lời giải Chọn A 2 2 2
cos 2x sin x 1 0 1 2sin x sin x 1 0 2sin x sin x 0 2t t 0 . Câu 12. Lời giải Chọn A sin 2x 1 Ta có: 2
sin 2x 3sin 2x 2 0
sin 2x 1 x k , k . sin 2x 2 (loaïi) 4
Theo đề bài: 0 k 1 41 10 k k 1, 2,...,10 . 4 4 4 3 3 3 105
Vậy tổng các nghiệm là: S ... 9 . 4 4 4 2 Câu 13. Lời giải Chọn C Ta có 2
2sin 2x cos 2x 1 0 2
2 1 cos 2x cos2x 1 0 2
2cos 2x cos 2x 3 0 cos 2x 1 3
2x k2 k Z cos 2x 1 x k cos 2x ( ko t / ) m 2 2
Để x0;2018 0 k 2018,k 1 1
Z k 2018 ,k Z 2 2 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 80
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung k 0;201 7 ,k Z .
Khi đó phương trình có 2018 nghiệm. Vậy chọn đáp án 𝐶. Câu 14. Lời giải Chọn {. cos x 0 x k Ta có 2 cos x cos x 0 2 k . cos x 1 x k2 Với x
k , do 0 x nên ta được x . 2 2
Với x k2 , do 0 x nên không có x nào thỏa mãn. Câu 15. Lời giải Chọn B cos x 1 2 3 cos x – 8 cos x – 5 2 3cos x 8cos x 5 0 5
x k2 k . cos x 1 3 Câu 16. Lời giải Chọn B Ta có 2
2sin x 3 sin 2x 3 1 cos 2x 3 sin 2x 3 3 sin 2x cos 2x 3 1 2 sin 2x cos 2x 1 2 2 sin 2x 1
2x k2 x k . 6 6 2 3 Câu 17. Lời giải Chọn C ĐK: cos x 0 x k . 2 4 2 2 sin x sin x cos x 2 2 2 2
sin x sin x tan x 3 3 sin x 2 2 sin x cos x 2 3cos x 2 cos x 2
tan x 3 tan x 3 x k (tm). 3
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 81
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung Câu 18. Lời giải Chọn A 4 4 x x x 2 2 4 sin cos 5cos 2
4 1 2sin x cos x 5cos 2x 2 x x 2 x 2 4 2sin 2 5cos 2 4 2 1 cos 2
5cos 2x 2cos 2x 5cos 2x 2 0 1 cos 2x 2
cos 2x cos 2x k2 x k . 3 3 6 cos 2x 2 (l) Câu 19. Lời giải Chọn A 4x 4x 1 cos 2x 2x 2x 2 cos cos x cos 2cos 2. 1 cos3. 3 3 2 3 3 2x 2x 2x 2x 2x 2x 2 3 3 2 2 2cos 1 1 4cos 3cos 4cos 4cos 3cos 3 0 3 3 3 3 3 3 2x k2 2x 3 x k3 cos 1 3 2x
k2 x k3 . 2x 3 3 6 4 cos 2x 5 3 2 5 k2 x k3 3 6 4 Câu 20. Lời giải Chọn B
sin x cos x 1 2 sin x 1 4 x k2 x k2 1 4 4 sin x . 4 2 x k2 x k2 2 4 4 Câu 21. Lời giải Chọn A
Phương trình tương đương 3 sin 2x cos 2x 2 sin 2x
1 2x 1 x k 6 6 3
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 82
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung Câu 22. Lời giải Chọn A
Áp dụng công thức điều kiện để phương trình bậc nhất với sin và cos có nghiệm Câu 23. Lời giải Chọn C
Phương trình 2sin x 3cos x 1có 2 2 2
2 3 1 . Vậy phương trình 2sin x 3cos x 1có nghiệm. Câu 24. Lời giải Chọn D
Phương trình 5sin x 12cos x m có nghiệm khi và chỉ khi 2 2 2 5 12 m 2 m 169 13 m 13 .
Suy ra có 27 số nguyên m để phương trình 5sin x 12cos x m có nghiệm. Câu 25. Lời giải Chọn C 1 3 3 3 Ta có y sinx sinx cos x sinx co x s . 2 2 2 2 3 3
Gọi y là một giá trị của hàm số khi đó phương trình y sinx
cosx có nghiệm khi và chỉ khi 0 0 2 2 9 3 12 2 y 3 y 3 . 0 0 4 4 4
Suy ra a 3,b 3 Vậy S a b ab 3 Câu 26. Lời giải Chọn A x Ta có 2
2m sin x cos x 4 cos x m 1 cos 2 5 m sin 2x 4 m 5 2
msin 2x 2cos 2x m 3. 5
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi m 4 m 32 2 m . 9
Vậy có ba giá trị của m E để phương trình đã cho có nghiệm. Câu 27.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 83
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung Lời giải Chọn C 3 Ta có 3 sin x cos 2x
3 sin x sin 2x 2
3 sin x sin 2x 3 sin x 2 sin xcos x sin x 0 x k 3 5 5 k . cos x cos x k2 2 6 6 3 3 Bài ra x ; nên k ; k 1 x . 2 2 5 3 7 k2 ; k 1 x . 6 2 6 5 3 k2 ; k x . 6 2 3
Do đó số nghiệm thuộc ;
của phương trình đã cho là 2 . 2 Câu 28. Lời giải Chọn A sin x 3 cos x 1 3 2 2 sin x cos x
cos .sin x sin .cos x sin 2 2 2 3 3 4 x k2 x k2 3 4 12 sin x sin k . 3 4 3 5 x k2 x k2 3 4 12 Câu 29. Lời giải Chọn B x x 2 2
a sin x 2sin 2x 3a cos x 1 cos 2 1 cos 2 2 a 2sin 2x 3a 2 2 2
a a cos 2x 4sin 2x 3a 3a cos 2x 4 4sin 2x 2a cos 2x 4 4a *
* có nghiệm khi a a2 2 2 4 4 4 4 2 12a 32a 0 2 12a 32a 8 0 0 a . 3
Do a và là số lớn nhất nên a 2 . Câu 30. Lời giải Chọn A
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 84
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung x k2 2 cos x sin x 1 4 4 2 sin x 1 sin x 4 4 2 3 x k2 4 4 x k2 k . x k2 2 Câu 31. Lời giải Chọn A 2 m 2
Điều kiện có nghiệm của phương trình là: 2 2 2
m 1 5 m 4 . m 2 Câu 32. Lời giải Chọn B
Phương trình tương đương 3sin x cos x sin x 3cos x 3 1 0 2sin x 2sin x 1 3 4cos x .sin 1 3 6 3 12 3 3 1 5 cos x cos x cos 12 2 2 12 12 x k2 2 x k2 3 Câu 33. Lời giải Chọn D
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
m m 2 m 2 2 2 2 1 2 2m 3 3 3 0 m 2 2
Vậy có 1 giá trị nguyên. Câu 34. Lời giải Chọn A 3 1 3 sin x cos x 0
.sin x .cos x 0 sin x 0
x k x k k Z . 2 2 6 6 6
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 85
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung Câu 35. Hướng dẫn giải Chọn C x k
Ta có: 2 cos3x sin x cos x cos 3x cos x 8 k . 4 x k 16 2 7 9
Vì x 0; nên nhận x , x , x . 8 16 16 Câu 36. Lời giải Chọn C 2 m 1
Phương trình vô nghiệm 1 3 2m2 2 2 4m 4 0 . m 1 m
m 10; 9; 8;...; 2; 2;...;8;9;10 có 18 giá trị. m 10;10 Câu 37. Lời giải Chọn C Điều kiện để phương trình msin x 4cos x 2m 5 có nghiệm là m 16 2m 52 10 73 10 73 2 2 3m 20m 9 0 m . 3 3 Vậy m 1, 2,3, 4,5, 6 . Câu 38. Lời giải Chọn D Ta có 3 x x x 3 3sin 3 3 cos 9 1 4sin 3
3sin 3x 4sin 3x 3 cos9x 1 k2 9x k2 x 1 3 6 54 9
sin 9x 3 cos9x 1 sin 9x . 3 2 5 k2 9x k2 x 3 6 18 9 Câu 39. Lời giải Chọn D x x
Phương trình sin m 1 .cos 5 vô nghiệm khi 2 2 2 2 2
a b c m 2 2 1
1 5 m 2m 3 0 1 m 3. Câu 40.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 86
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung Lời giải Chọn B 2sin 2x cos 2x Ta có y
y 2sin 2x y 1 cos 2x 3y. . sin 2x cos 2x 3
Điều kiện để phương trình có nghiệm y 2 y 2 y2 2 2 1 3 7 y 2 y 5 0 . 5 1 y y y 1;
0 nên có 2 giá trị nguyên. 7 Câu 41. Lời giải Chọn A
4 sinx m 4cosx 2m 5 0 4sinx m 4cosx 2m 5 . 2 2
Phương trình có nghiệm khi 2
4 m 4 2m 5 0 2 3 m 12m 7 0 6 57 6 57 m 3 3
Vì m nên m 0,1,2,3, 4 .
Vây tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm là 10 . Câu 42. Lời giải Chọn A
Phương trình có nghiệm m m 2 2 25
1 2m 24 m 12 . Câu 43. Lời giải Chọn D Ta có: 2 2
a sin x 2sin 2x 3a cos x 2 1 cos 2 x 1 cos 2 x a 2sin 2x 3a 2 2 2
4sin 2x 2a cos 2x 4 4a * .
Phương trình * có nghiệm a a2 2 16 4 4 4 2 12a 32a 0 8 0 a . 3 Câu 44. Lời giải Chọn B
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 87
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung msin 2x o c s2x 2 m 1 2 sin 2x cos 2x 2 2 2 m 1 m 1 m 1 x 2 sin 2 2 m 1 2 m 3 có nghiệm khi 1 . 2 m 1 m 3 Câu 45. Lời giải Chọn A x
Đặt t tan , do x ; suy ra t 1 ; 1 . 2 2 2 2 4t 1 t
Phương trình trở thành tìm m để phương trình . m
1 m có nghiệm thuộc đoạn 1 ; 1 . 2 2 1 t 1 t 2 4t 1 t 1 1 Ta có . m 1 m 2
m t 2t f t . 2 2 1 t 1 t 2 2
Hoành độ đỉnh là t 2 loại. Ta có f 1 3 và f 1 1 . 0 Suy ra 1
f t 3. Vậy ta chọn đáp án {. Câu 46. Lời giải Chọn D Ta có: 2
2sin x + msin2x = 2m msin2x - cos2x = 2m - 1 1 m 0
Điều kiện phương trình 1 vô nghiệm là: m 1 2m 2 2 2 1 3m 4m 0 4 . m 3 m 0 Vậy với
4 thì phương trình trên vô nghiệm. m 3 Câu 47. Lời giải Chọn A m 4
Điều kiện để phương trình .
m sin x 3cos x 5có nghiệm là 2 2 2 2
3 m 5 m 16 . m 4 Câu 48. Lời giải
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 88
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung Chọn C
Ta có 2 cos x s inx 4 0, x nên cos x 2sin x 3 m
cos x 2sin x 3 m2cos x sin x 4 2 cos x sin x 4 2m
1 cosx-m 2sinx 4m 3 0 (1)
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi 2m 2
1 m 22 4m 32 2 2
11m 24m 4 0 m 2 11 Câu 49. Lời giải Chọn B t 3 m sin x 3 m Đặt t sin x 2 t 2m
1 t 3m m 2 0 t m 2 sin x m 2 1 1 1 3 m 1 m
Để phương trình có nghiệm thì 3 3 1 m 2 1 1 m 3 Câu 50. Lời giải Chọn D Đặt x x t t 2 t 1 sin cos 2 sin x cos x
. Khi đó ta có phương trình 2 2 t 1 2
t m 0 t 2t 2m 1 0 * 2
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình * có nghiệm 2 2m 0 s 2 1 2 m 1 2 1 t 2; 2 f m 2 1 2 1. 1 2 2 2m 0 m 2 2 2 f
2 1 2 2 2m 0
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 89