Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – Phùng Hoàng Em

Tài liệu gồm 36 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phùng Hoàng Em, tổng hợp kiến thức cần nhớ, phân loại, phương pháp giải toán và bài tập trắc nghiệm có đáp án chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

MỤC LỤC
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1
1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ........................................................ 1
A KIẾN THỨC CẦN NHỚ............................................... 1
B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ............................ 2
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác....................... 2
Dạng 2. Tính chẵn lẻ của hàm số...................................... 3
Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất ......................... 4
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ........................ 4
2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẢN....................................... 8
A KIẾN THỨC CẦN NHỚ............................................... 8
B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ............................ 10
Dạng 1. Giải các phương trình lượng giác bản ....................... 10
Dạng 2. Giải các phương trình lượng giác dạng mở rộng . . . . . . . . . ....... 11
Dạng 3. Giải các phương trình lượng giác điều kiện xác định.......... 11
Dạng 4. Giải các phương trình lượng giác trên khoảng (a; b) cho trước... 11
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ........................ 12
3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
A KIẾN THỨC CẦN NHỚ............................................... 15
B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ............................ 16
Dạng 1. Giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác ...... 16
Dạng 2. Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác........ 17
Dạng 3. Giải phương trình bậc nhất đối với sinx cosx...... . . . . . . . . . . . 17
Dạng 4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx cosx............. 18
Dạng 5. Phương trình chứa sin x ±cosx sinx ·cos x ................... 19
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ........................ 20
4. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PT LƯỢNG GIÁC .............................. 23
A PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN . . . . . . . . . . .................. 23
Dạng 1. Biến đổi đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai (ba) đối
với một hàm số lượng giác ............................................ 23
Dạng 2. Biến đổi asinx + bcosx . ...................................... 24
Dạng 3. Biến đổi đưa về phương trình tích ............................. 24
Dạng 4. Một số bài toán biện luận theo tham số . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..... 25
B BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................. 26
5. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG................................................... 28
A Đề số 1 .............................................................. 28
B Đề số 2 .............................................................. 31
6. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM C CHỦ ĐỀ ........................................ 34
Trang i
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG
1
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG
TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
AA KIẾN THỨC CẦN NHỚ
11 Hàm số y = sin x
Tập xác định: D = R.
Tập giác trị: [1; 1], tức 1 sin x 1,
x R.
Hàm số y = sin x hàm số lẻ nên đồ thị hàm
số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu T =
2π, nghĩa sin(x +k2π) = sin x, với k Z.
x
Đồ thị hàm số y = sin x
y
π
π
π
2
π
2
22 Hàm số y = cos x
Tập xác định: D = R.
Tập giác trị: [1; 1], tức 1 cos x 1,
x R.
Hàm số y = cos x hàm số chẵn nên đồ thị
hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Hàm số y = cos x hàm số tuần hoàn với chu
T = 2π, nghĩa cos(x + k2π) = cos x, với
k Z.
x
Đồ thị hàm số y = cos x
y
π
π
π
2
π
2
33 Hàm số y = tan x
Điều kiện cos x 6= 0 x 6=
π
2
+ kπ, k Z.
Tập xác định: D = R\
n
π
2
+ kπ, k Z
o
.
Tập giá trị: R.
hàm số lẻ.
hàm số tuần hoàn với chu T = π, nghĩa
tan(x +kπ) = tan x, với k Z.
x
y
O
π
π
π
2
π
2
Trang 1
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
44 Hàm số y = cot x
Điều kiện sin x 6= 0 x 6= kπ, k Z.
Tập xác định: D = R \
{
kπ, k Z
}
.
Tập giá trị: R.
hàm số lẻ.
hàm số tuần hoàn với chu T = π,
nghĩa cot(x + kπ) = cot x, với k Z.
x
y
O
π
π
π
2
π
2
3π
2
55 Một số trường hợp đặc biệt
Các trường hợp đặc biệt cho hàm y = sin x
cos
sin
O
B
sin x = 1 x =
π
2
+ k2π
cos
sin
O
B
0
sin x = 1 x =
π
2
+ k2π
cos
sin
O
AA
0
sin x = 0 x = kπ
Các trường hợp đặc biệt cho hàm y = cos x
cos
sin
O
A
cos x = 1 x = k2π
cos
sin
O
A
0
cos x = 1 x = π + k2π
cos
sin
O
B
B
0
cos x = 0 x =
π
2
+ kπ
BB PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
{ DẠNG 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
Phương pháp giải. Ta chú ý một số điều kiện sau:
1. y =
f (x)
g(x)
xác định g(x) 6= 0.
2. y =
2n
p
f (x) xác định f (x) > 0, trong đó n N
.
3. y = tan [u(x)] xác định u(x) xác định và u(x) 6=
π
2
+ kπ, k Z.
4. y = cot [u(x)] xác định u(x) xác định và u(x) 6= kπ, k Z.
Trang 2
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
# dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau đây:
y =
2 sin x + 3
cos x
a) y =
1 + cos x
1 cos x
b) y =
2 + 3 cos 2x
sin x
c)
y =
1 + cos x
1 + sin x
d) y =
sin x 3
cos x + 1
e) y =
2 sin x + 3
cos x + 2
f)
y =
2 sin x + 3
sin x 1
g) y =
2 sin x 3
2 sin x + 3
h) y = sin
x 1
x + 2
.i)
y =
3 2 cos x.j) y =
cos x 2
1 + cos x
k) y =
1 + cos x
1 cos x
l)
# dụ 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau đây:
y = 2 tan x + 3a) y = 2 tan 2x 4 sin xb) y = cot
x +
π
4
+ 1c)
# dụ 3. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số sau tập xác định R.
y =
m cos xa) y =
2 sin x mb) y =
sin x 1
cos x + m
c)
# dụ 4. Tìm tất cả các giá tr của m để hàm số y =
p
cos
2
x (2 + m)cos x + 2m tập xác
định R.
{ DẠNG 2. Tính chẵn lẻ của hàm số
Phương pháp giải. Ta thực hiện các bước sau:
1. Tìm tập xác định D của hàm số Tập D phải đối xứng.
2. Tính f (x) (chỗ nào biến x, ta thay bởi x ) và thu gọn kết quả. Khi đó
Nếu f (x) = f (x): hàm số đã cho hàm chẵn.
Nếu f (x) = f (x): hàm số đã cho hàm lẻ.
Nếu không rơi vào 2 trường hợp trên, ta kết luận hàm số không chẵn, không lẻ.
CHÚ Ý
Hàm số y = sin x hàm số lẻ.¬ Hàm số y = cos x hàm số chẵn.
Hàm số y = tan x hàm số lẻ.® Hàm số y = cot x hàm số lẻ.¯
# dụ 5. Xét tinh chẵn lẻ của hàm số
y = f (x) = sin
Å
2x +
9π
2
ã
;a) y = f (x) = tan x + cot x.b)
# dụ 6. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = tan
7
2x ·sin 5x.
Trang 3
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
{ DẠNG 3. Tìm giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất
Phương pháp giải. Ta thường dùng một trong 3 phương pháp sau:
Sử dụng các bất đẳng thức bản
1 sin x 1, x R;¬ 1 cos x 1, x R;
0 sin
2
x, cos
2
x 1, x R;® 0 |sin x|, |cos x| 1, x R.¯
si:
a + b 2
ab, với mọi a, b 0
Dấu bằng xảy ra khi a = b.
° Bunhiacopxki:
(ab + cd)
2
(a
2
+ c
2
)(b
2
+ d
2
)
Dấu bằng xảy ra khi
a
b
=
c
d
.
±
Sử dụng điều kiện nghiệm
¬ sin x = f (m) nghiệm khi 1 f (m) 1.
cos x = f (m) nghiệm khi 1 f (m) 1.
® sin x + b cos x = c nghiệm khi a
2
+ b
2
c
2
.
Sử dụng bảng biến thiên: Lập bảng biến thiên của hàm số, từ đó, kết luận.
# dụ 7. Tìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của các hàm số sau
y = 2 sin x + 3a) y =
1 2sin
2
x
3
b) y =
2 + cos x 1c)
y = 4 sin xcos x + 1;d) y = 4 3 sin
2
2x.e) y = (3 sin x)
2
+ 1f)
y = sin
4
x + cos
4
xg) y = sin
6
x + cos
6
xh)
# dụ 8. Tìm x để hàm số y = (sin x +3)
2
1 đạt giá tr nhỏ nhất.
# dụ 9. Tìm x để hàm số y = 1 3
1 cos
2
x đạt giá tr nhỏ nhất.
# dụ 10. Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số sau
y =
3 sin x + cos xa) y = sin 2x cos 2xb) y = 3 sin x + 4 cos xc)
# dụ 11. Tìm giá tr lớn nhất nhỏ nhất của hàm số sau
y = 2sin
2
x 3 sin x + 1a) y = 2cos
2
x + 3 cos x 2b) y = cos 2x sin x + 3c)
# dụ 12. Tìm giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos
2
x 2
3 sin x cos x +1.
# dụ 13. Tìm giá trị lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
sin x + 3 cos x + 1
sin x cos x + 2
.
CC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x.
A. D = R \
n
π
2
+ kπ, k Z
o
. B. D = R \
{
kπ, k Z
}
.
Trang 4
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
C. D = R \
{
k2π, k Z
}
. D. D = R \
n
π
2
+ k2π, k Z
o
.
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = cot x.
A. D = R\
n
k
π
2
|k Z
o
. B. D = R\{kπ|k Z}.
C. D = R\{k2π|k Z}. D. D = R\
n
π
2
+ kπ|k Z
o
.
Câu 3. Điều kiện xác định của hàm số y =
1 3 cos x
sin x
A. x 6=
π
2
+ kπ, k Z. B. x 6= k2π, k Z.
C. x 6=
kπ
2
, k Z. D. x 6= kπ, k Z.
Câu 4. Với hiệu k Z, điều kiện xác định của hàm số y =
2 sin x + 1
1 cos x
A. x 6= k2π. B. x 6= kπ. C. x 6=
π
2
+ kπ. D. x 6=
π
2
+ k2π.
Câu 5. Với hiệu k Z, điều kiện xác định của hàm số y = tan
2x
π
3
A. x 6=
π
6
+ k
π
2
. B. x 6=
5π
12
+ kπ. C. x 6=
π
2
+ kπ. D. x 6=
5π
12
+ k
π
2
.
Câu 6. Tập giá tr của hàm số y = cos x tập hợp nào sau đây?
A. R. B. (; 0]. C. [0; +]. D. [1; 1].
Câu 7. Tập giá tr của hàm số y = sin 2x
A. [2; 2]. B. [0; 2]. C. [1; 1]. D. [0; 1].
Câu 8. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = sin x hàm số chẵn. B. Hàm số y = cos x hàm số chẵn.
C. Hàm số y = tan x hàm số chẵn. D. Hàm số y = cot x hàm số chẵn.
Câu 9. Tìm hàm số lẻ trong các hàm số sau:
A. y = sin
2
x. B. y = x cos 2x. C. y = x sin x. D. y = cos x.
Câu 10. Tìm điều kiện xác định của hàm số y = tan x + cot x.
A. x 6= kπ, k Z. B. x 6=
π
2
+ kπ, k Z. C. x 6=
kπ
2
, k Z. D. x R.
Câu 11. Tập xác định của hàm số y =
2 cos 3x 1
cos x + 1
A. D = R \{π + kπ; k Z}. B. D = R \{k2π; k Z}.
C. D = R \{
π
2
+ kπ; k Z}. D. D = R \{π + k2π; k Z}.
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu π. B. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu π.
C. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu π. D. Hàm số y = sin 2x tuần hoàn với chu π.
Câu 13. Hàm số y = sin 2x chu kỳ
A. T = 2π. B. T =
π
2
. C. T = π. D. T = 4π.
Câu 14. Hàm số nào hàm số chẵn?
A. y = sin
x +
π
2
. B. y = cos
x +
π
2
. C. y = sin 2x. D. y = tan x sin 2x.
Câu 15. Đường cong trong hình dưới đây đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
bốn phương án A,B,C,D. Hỏi hàm số đó hàm số nào?
Trang 5
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
O
x
y
π
π
2π
1
1
A. y = 1 + sin x. B. y = 1 sin x. C. y = sin x. D. y = cos x.
Câu 16. Đường cong trong hình v bên dưới đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D. Hỏi đó hàm số nào?
x
y
π
π
2
π
2
π
2
O
1
A. y = cos x + 1. B. y = 2 sin x. C. y = 2 cos x. D. y = cos
2
x + 1.
Câu 17. Tìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
cos x + 2.
A. max y = 3 miny = 1. B. max y = 3 và min y = 2.
C. max y = 3 miny = 2. D. max y = 3 miny = 1.
Câu 18. Tìm tập giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của hàm số sau y =
2 sin x + 3.
A. max y =
5, min y = 1. B. max y =
5, min y = 2
5.
C. max y =
5, min y = 2. D. max y =
5, min y = 3.
Câu 19. Tìm tập giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 3 sin
2x
π
4
.
A. min y = 2, max y = 4. B. min y = 2, maxy = 4.
C. min y = 2, max y = 3. D. min y = 1, max y = 4.
Câu 20. Tìm tập giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 2 cos
2
3x.
A. min y = 1, max y = 2. B. min y = 1, maxy = 3.
C. min y = 2, max y = 3. D. min y = 1, max y = 3.
Câu 21. Tìm tập giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 +
2 + sin 2x.
A. min y = 2, max y = 1 +
3. B. min y = 2, maxy = 2 +
3.
C. min y = 1, max y = 1 +
3. D. min y = 1, max y = 2.
Câu 22. Tìm tập giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của hàm số sau y =
4
1 + 2sin
2
x
.
A. min y =
4
3
, max y = 4. B. min y =
4
3
, max y = 3.
C. min y =
4
3
, max y = 2. D. min y =
1
2
, max y = 4.
Câu 23. Tìm tập giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 sin
2
x + cos
2
2x.
A. max y = 4, min y =
3
4
. B. max y = 3, min y = 2.
C. max y = 4, min y = 2. D. max y = 3, min y =
3
4
.
Câu 24. Tìm tập giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 sin x + 4 cos x + 1.
A. max y = 6, min y = 2. B. max y = 4, miny = 4.
C. max y = 6, min y = 4. D. max y = 6, min y = 1.
Trang 6
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 25. Tìm tập giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 sin x + 4 cos x 1.
A. min y = 6; max y = 4. B. min y = 6; max y = 5.
C. min y = 3; max y = 4. D. min y = 6; max y = 6.
Câu 26. Tìm giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x + 4 cos x 1.
A. max y = 4, min y = 6. B. max y = 6, min y = 8.
C. max y = 6, min y = 4. D. max y = 8, min y = 6.
Câu 27. Gọi T tập giá tr của hàm số y =
1
2
sin
2
x
3
4
cos 2x + 3. Tìm tổng các giá tr nguyên của
T .
A. 4. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 28. Hàm số y = cos
2
x + sin x + 1 giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt bằng
A. 3; 1. B. 1; 1. C.
9
4
; 0. D.
9
4
; 2.
Câu 29. Giá tr lớn nhất của hàm số y = 2 cos
2
x sin 2x + 5
A. 6 +
2. B. 6
2. C.
2. D.
2.
Câu 30. Tìm giá tr lớn nhất M của hàm số y =
sin x + 2 cos x + 1
sin x + cos x + 2
.
A. M = 2. B. M = 3. C. M = 3. D. M = 1.
—HẾT
Trang 7
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẢN
AA KIẾN THỨC CẦN NHỚ
11 Phương trình sinx = a.
Trường hợp a {−1; 0; 1}.
cos
sin
O
B
sin x = 1 x =
π
2
+ k2π
cos
sin
O
B
0
sin x = 1 x =
π
2
+ k2π
cos
sin
O
AA
0
sin x = 0 x = kπ
Trường hợp a
®
±
1
2
; ±
2
2
; ±
3
2
´
. Ta bấm máy SHIFT sin a để đổi số a v góc α hoặc
β
tương ứng.
¬ Công thức theo đơn vị rad:
sin x = a
ñ
x = α + k2π
x = π α + k2π
, k Z
Công thức theo đơn vị độ:
sin x = a
ñ
x = β
+ k360
x = 180
β
+ k360
, k Z
sin
O
M
N
a
Trường hợp a [1; 1] nhưng khác các số trên.
sin x = a
ñ
x = arcsin a + k2π
x = π arcsin a + k2π
, k Z
Công thức mở rộng cho hai hàm f (x) g(x)
sin[ f (x)] = sin[g(x)]
ñ
f (x) = g(x) +k2π
f (x) = π g(x) + k2π
, k Z
22 Phương trình cosx = a.
Trường hợp a {−1; 0; 1}.
Trang 8
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
cos
sin
O
A
cos x = 1 x = k2π
cos
sin
O
A
0
cos x = 1 x = π + k2π
cos
O
B
B
0
cos x = 0 x =
π
2
+ kπ
Trường hợp a
®
±
1
2
; ±
2
2
; ±
3
2
´
. Ta bấm y SHIFT cos a để đổi số a v góc α hoặc
β
tương ứng.
¬ Công thức theo đơn vị rad:
cos x = a
ñ
x = α + k2π
x = α + k2π
, k Z
Công thức theo đơn vị độ:
cos x = a
ñ
x = β
+ k360
x = β
+ k360
, k Z
cos
O
M
N
a
Trường hợp a [1; 1] nhưng khác các số trên.
cos x = a
ñ
x = arccos a + k2π
x = arccos a + k2π
, k Z
Công thức mở rộng cho hai hàm f (x) g(x)
cos[ f (x)] = cos[g(x)]
ñ
f (x) = g(x) +k2π
f (x) = g(x) +k2π
, k Z
33 Phương trình tanx = a.
Trường hợp a
®
0; ±
3
3
; ±1; ±
3
´
. Ta bấm máy SHIFT tan a để đổi số a v góc α hoặc
β
tương ứng.
¬ Công thức theo đơn vị rad:
tan x = a x = α + kπ, k Z
Công thức theo đơn vị độ:
tan x = a x = β
+ k180
, k Z
O
tang
M
N
a
Trường hợp a khác các số trên thì
Trang 9
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
tan x = a x = arctan a + kπ, k Z.
44 Phương trình cotx = a.
Trường hợp a
®
±
3
3
; ±1; ±
3
´
. Ta bấm y SHIFT tan
1
a
để đổi số a v góc α hoặc β
tương ứng. Riêng a = 0 thì α =
π
2
¬ Công thức theo đơn vị rad:
cot x = a x = α + kπ, k Z
Công thức theo đơn vị độ:
cot x = a x = β
+ k180
, k Z
O
cotang
M
N
a
Trường hợp a khác các số trên thì
cot x = a x = arccot a +kπ, k Z.
BB PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
{ DẠNG 1. Giải các phương trình lượng giác bản
Phương pháp giải.
Nhận dạng (biến đổi) v đúng loại phương trình bản, xem số a quy đổi v góc "đẹp"
hay xấu;
Chọn và ráp công thức nghiệm.
# dụ 1. Giải các phương trình sau:
sin 3x =
3
2
a) 2 sin
π
5
x
= 1b) 2 sin (x 45
) 1 = 0c)
cos
Å
x
2π
3
ã
= 1d)
2 cos 2x 1 = 0e) 3 cos x 1 = 0.f)
# dụ 2. Giải các phương trình sau:
tan 3x =
3
3
a)
3 tan
π
6
x
= 1b) tan (x 45
) 1 = 0c)
sin x
3 cos x = 0d)
3 cot x 1 = 0e) (tan x 2)(cot x +1) = 0.f)
# dụ 3. (A.2014). Giải phương trình sin x +4 cos x = 2 +sin 2x
Trang 10
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
{ DẠNG 2. Giải các phương trình lượng giác dạng mở rộng
Phương pháp giải.
Biến đổi v một trong các cấu trúc sau
sin u = sin v¬ cos u = cos v tan u = tan v® cot u = cot v¯
Chú ý các công thức biến đổi lượng giác sau:
sin x = sin(x).¬ cos x = cos (π x).
sin x = cos
π
2
x
.® cos x = sin
π
2
x
.¯
# dụ 4. Giải các phương trình sau:
sin 3x = sin 2xa) sin 2x sin x = 0b) sin 5x + sin x = 0c)
cos 2x cos x = 0d) cos 8x + cos x = 0e) cos 4x sin x = 0f)
# dụ 5. (B.2013). Giải phương trình sin 5x +2 cos
2
x = 1
{ DẠNG 3. Giải các phương trình lượng giác điều kiện xác định
Phương pháp giải.
# dụ 6. Giải các phương trình sau:
cos x
1 sin x
= 0a)
cos
2
x sin
2
x
2 sin x
= 0b) tan x(1 2 sin
2
x) = 0c)
# dụ 7. Giải phương trình tan
2x +
π
6
+ tan
π
3
x
= 0.
Đáp số x =
π
2
+ kπ, k Z.
# dụ 8. Giải phương trình
cot
x
3
1
cot
x
2
+ 1
= 0.
Đáp số x =
3π
4
+ k3π, x =
π
2
+ k2π, (k Z).
# dụ 9. Giải phương trình
sin 2x + 2 cos x sin x 1
3 + tan x
= 0
Đáp số x =
π
3
+ k2π.
{ DẠNG 4. Giải các phương trình lượng giác trên khoảng (a; b) cho trước
Phương pháp giải.
¬ Giải phương trình, tìm các họ nghiệm x = α + kπ
x (a; b) nên a < α + kπ < b, chuyển vế tìm khoảng "dao động" của k.
® Kết hợp với k Z, ta chọn các giá tr k nguyên nằm trong khoảng vừa tìm được.
¯ Với mỗi giá tr k, ta thay vào tìm nghiệm tương ứng.
Trang 11
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
# dụ 10. Tìm nghiệm của các phương trình lượng giác sau trên khoảng cho trước
3 tan x 3 = 0 trên (0, 3π).a)
2 sin(x 1) = 1 trên
7π
2
,
π
2
.b)
2 cos
3x
π
3
1 = 0 trên (π, π).c) tan(3x + 2)
3 = 0 trên
π
2
,
π
2
.d)
# dụ 11. Giải phương trình 3
3 tan
2x
π
3
= 0 với
π
4
< x <
2π
3
.
# dụ 12. Giải phương trình tan (x +30
) + 1 = 0 với 90
< x < 360
.
# dụ 13. Tìm x (π; π) sao cho sin
x
π
3
+ 2 cos
x +
π
6
= 0.
CC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Với k Z thì phương trình 2 sin(x + 60
) =
3 nghiệm
A. x = k.180
0
; x = 60
0
+ k.180
0
. B. x = k.360
0
; x = 120
0
+ k.360
0
.
C. x = k.360
0
; x = 60
0
+ k.360
0
. D. x = 30
0
+ k.360
0
; x = 90
0
+ k.360
0
.
Câu 2. Phương trình nào dưới đây tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin x =
0?
A. tan x = 0. B. cos x = 1. C. cot x = 1. D. cos x = 1.
Câu 3. Tìm m để phương trình cos 2x = 1 m nghiệm.
A. 1 6 m 6 3. B. 0 6 m 6 2. C. m 6 2. D. m > 0.
Câu 4. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. sin x =
1
2
. B. tan x =
3. C. sin x = 3. D. cos x =
1
2
.
Câu 5. Phương trình sin x = m vô nghiệm khi chỉ khi
A. m > 1. B. m < 1. C. 1 m 1. D.
ñ
m < 1
m > 1.
Câu 6. Nghiệm của phương trình sin x = 1
A. x =
π
2
+ kπ, k Z. B. x = kπ, k Z.
C. x =
3π
2
+ kπ, k Z. D. x =
π
2
+ k2π, k Z.
Câu 7. Tìm nghiệm của phương trình cot
x
π
3
=
3
3
.
A. x =
π
3
+ kπ, k Z. B. x =
2π
3
+ kπ, k Z.
C. x =
π
3
+ k2π, k Z. D. x = kπ, k Z.
Câu 8. Phương trình cos x =
3
2
tập nghiệm
A.
ß
x = ±
5π
6
+ k2π; k Z
. B.
n
x = ±
π
3
+ kπ; k Z
o
.
C.
n
x = ±
π
3
+ k2π; k Z
o
. D.
n
x = ±
π
6
+ kπ; k Z
o
.
Câu 9. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 3x =
3
2
.
Trang 12
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A.
x =
π
9
+
k2π
3
, k Z
x =
2π
9
+
k2π
3
, k Z
. B.
x =
π
9
+ k2π, k Z
x =
2π
9
+ k2π, k Z
.
C.
x =
π
9
+
kπ
3
, k Z
x =
2π
9
+
kπ
3
, k Z
. D.
x =
π
3
+
k2π
3
, k Z
x =
2π
3
+
k2π
3
, k Z
.
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2 sin x + 1 = 0
A. x =
11π
6
+ k2π x =
π
6
+ k2π. B. x =
π
6
+ k2π x =
7π
6
+ k2π.
C. x =
π
6
+ kπ x =
7π
6
+ kπ. D. x =
π
6
+ k2π x =
7π
6
+ k2π.
Câu 11. Phương trình sin x cos x = 1 một nghiệm
A.
π
2
. B.
π
4
. C.
2π
3
. D. π.
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình sin 2x = 1
A.
n
π
4
+ 2kπ, k Z
o
. B.
n
π
4
+ kπ, k Z
o
.
C.
{
kπ, k Z
}
. D.
n
π
2
+ 2kπ, k Z
o
.
Câu 13. Phương trình sin x =
2
3
số nghiệm thuộc (π; π)
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14. Cho phương trình sin 2x =
3
2
. Gọi n số các nghiệm của phương trình trong đoạn [0; 3π]
thì giá tr của n
A. n = 8. B. n = 5. C. n = 6. D. n = 2.
Câu 15. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x cos x = 0.
A. x = ±
π
4
+ k2π (k Z). B. x =
π
4
+ k2π; x =
5π
4
+ k2π (k Z).
C. x =
π
4
+ k2π (k Z). D. x =
5π
4
+ k2π (k Z).
Câu 16. Tìm số đo ba góc của một tam giác cân biết rằng số đo của một góc nghiệm của phương
trình cos2x =
1
2
.
A.
n
π
3
,
π
3
,
π
3
o
;
n
π
4
,
π
4
,
π
2
o
. B.
n
π
3
,
π
3
,
π
3
o
;
ß
2π
3
,
π
6
,
π
6
.
C.
ß
2π
3
,
π
6
,
π
6
. D.
n
π
3
,
π
3
,
π
3
o
.
Câu 17. Tìm tất cả các giá tr m để phương trình sau nghiệm: cos2x =
m
2
.
A. m 1. B. 1 m 1.
C. 2 m 2. D. m 1 hoặc m 1.
Câu 18. Số nghiệm của phương trình 2 cos
x
π
2
= 1 trong khoảng (0; π)
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 19. Phương trình 2 cos x 1 = 0 nghiệm
A. x = ±
π
6
+ k2π, k Z. B. x = ±
π
3
+ kπ, k Z.
C. x = ±
π
6
+ 2π, k Z. D. x = ±
π
3
+ k2π, k Z.
Trang 13
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình cos 2x = 1
A. kπ, k Z. B.
n
π
4
+ kπ, k Z
o
.
C.
n
π
2
+ k2π, k Z
o
. D.
{
90
+ k180
, k Z
}
.
Câu 21. Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình sin
2x +
π
3
=
1
2
trên đường tròn lượng
giác
A. 4. B. 6. C. 1. D. 2.
Câu 22. Phương trình cos
x
2
= 1 tập nghiệm
A. {2π + k4π|k Z}. B. {π + k2π|k Z}. C. {k4π|k Z}. D. {k2π|k Z}.
Câu 23. Nghiệm của phương trình sin
4
x cos
4
x = 0
A. x = π + k2π. B. x = kπ. C. x =
π
2
+ kπ. D. x =
π
4
+ k
π
2
.
Câu 24. Tìm tất cả nghiệm của phương trình sin x. cos x. cos 2x = 0.
A. k
π
2
(k Z). B. kπ (k Z). C. k
π
4
(k Z). D. k
π
8
(k Z).
Câu 25. Tính tổng các nghiệm x [0; 2018π] của phương trình sin 2x = 1.
A. S =
4071315π
2
. B. S =
4071315π
4
. C. S =
8141621π
2
. D. S =
8141621π
4
.
Câu 26. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (π; π) của phương trình cos x + sin 2x = 0
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 27. Phương trình sin 5x sin x = 0 bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [2018π; 2018π]?
A. 16145. B. 20181. C. 20179. D. 16144.
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos
2
πx = m
2
9 nghiệm.
A. 5. B. 2. C. 1 . D. 3 .
—HẾT
Trang 14
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
AA KIẾN THỨC CẦN NHỚ
11 Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
L Dạng phương trình
a ·sin x + b = 0¬ a ·cos x + b = 0
a ·tan x + b = 0® a ·cot x + b = 0¯
L Phương pháp giải: Chuyển vế, biến đổi về phương trình bản.
a ·sin x + b = 0 sin x =
b
a
¬ a ·cos x + b = 0 cos x =
b
a
a ·tan x + b = 0 tan x =
b
a
® a ·cot x + b = 0 cot x =
b
a
¯
22 Phương trình bậc nhất đối với sinx cosx
L Dạng phương trình
asin x ±b cos x = c (1).
Điều kiện nghiệm a
2
+ b
2
c
2
.
L Phương pháp giải: Chia 2 vế phương trình cho
a
2
+ b
2
. Khi đó
(1)
a
a
2
+ b
2
sin x ±
b
a
2
+ b
2
cos x =
c
a
2
+ b
2
cosφ ·sinx ±sin φ ·cos x =
c
a
2
+ b
2
sin(x ±φ) =
c
a
2
+ b
2
(2), với cos φ =
a
a
2
+ b
2
và sin φ =
b
a
2
+ b
2
.
Phương trình (2) phương trình bản đã xét bài trước.
Chú ý hai công thức sau:
sin a cos b ±cos a sin b = sin(a ±b).
cos a cos b ±sin a sin b = cos(a b).
33 Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
L Dạng phương trình
a ·sin
2
x + b ·sin x + c = 0¬ a ·cos
2
x + b ·cos x + c = 0
a ·tan
2
x + b ·tan x + c = 0® a ·cot
2
x + b ·cot x + c = 0¯
Trang 15
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
L Phương pháp giải
Đặt ẩn phụ t, chuyển phương trình v ẩn t.
Bấm y, tìm nghiệm t. Sau đó, giải tìm x.
Chú ý với phương trình số ¬ thì 1 t 1.
BB PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
{ DẠNG 1. Giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
Phương pháp giải.
# dụ 1. Giải các phương trình sau:
2 sin x + 1 = 0;a)
2 cos x 1 = 0;b)
tan x +
3 = 0;c)
3 cot x 1 = 0.d)
# dụ 2. Giải các phương trình sau:
2 sin
x
π
6
+ 1 = 0.a)
2 cos
3x
π
4
1 = 0.b)
tan
π
3
x
+
3 = 0.c)
3 cot
x +
π
6
+ 3 = 0.d)
# dụ 3. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2 sin 2x 1 = 0 trong đoạn [2π; 2π].
# dụ 4. Giải phương trình (2 cos x 1) (sin x + cos x) = sin 2x sin x.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
c Bài 1. Giải các phương trình sau
2 cos 2x +
3 = 0.a) 2 sin 3x + 1 = 0b)
2 cos 2x
2 = 0.c) 3 2
3 cos
x +
π
4
= 0.d)
2 cos
x
π
6
+ 1 = 0.e) 2
2 sin
Å
x +
2π
5
ã
=
6.f)
3 sin(x 1) + 2 = 0.g)
3 tan
π
6
2x
+ 1 = 0.h)
(cos 2x +
2)(cot 3x 1) = 0.i) 2 2
3 tan
x +
π
3
= 0.j)
c Bài 2. Tìm nghiệm của các phương trình lượng giác sau trên khoảng cho trước
3 tan x 3 = 0 trên (0, 3π).a)
2 sin(x 1) = 1 trên
Å
7π
2
,
π
2
ã
.b)
c Bài 3. Giải phương trình 2 sin
2
2x + sin 7x 1 = sin x.
c Bài 4. Giải phương trình (cos x sin x)sin x cos x = cos x cos 2x.
c Bài 5. Giải phương trình (2 sin x cos x)(1 + cos x) = sin
2
x.
Trang 16
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
{ DẠNG 2. Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
Phương pháp giải.
# dụ 5. Giải các phương trình sau
3 sin
2
x 5 sin x + 2 = 0;a) 4 cos
2
x 4 cos x 3 = 0.b)
3 sin
2
2x + 7 cos 2x 3 = 0;c)
3 tan
2
x 2 tan x +
3 = 0.d)
# dụ 6. Giải các phương trình sau
cos 2x + cos x + 1 = 0;a) 6 sin
2
3x + cos 12x = 14;b)
cos 4x + 6 = 7 cos 2x;c) 7 tan x 4 cot x = 12.d)
# dụ 7. Giải các phương trình sau
1
Ä
2 +
2
ä
sin x +
2
2
1 + cot
2
x
= 0;a) tan
2
x
5
cos x
+ 7 = 0.b)
# dụ 8. Giải các phương trình sau
cos 2x + 3 cot x + sin 4x
cot 2x cos 2x
= 2;a)
4 sin
2
2x + 6 sin
2
x 9 3 cos 2x
cos x
= 0.b)
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
c Bài 6. Giải các phương trình sau
cos
2
x + cos x 2 = 0;a) 2 sin
2
x 5 sin x + 2 = 0;b)
6 cos
2
x + 5 sin x 7 = 0;c) 3 tan
2
x 2
3 tan x + 1 = 0.d)
c Bài 7. Giải các phương trình sau:
2 tan x + cot x 3 = 0a) 5 sin x 2 = 3(1 sin x) tan
2
x ;b)
2 cos 2x. cos x = 1 + cos 2x + cos 3x;c) cos 2x + cos x = 4 sin
2
x
2
1d)
c Bài 8. Tìm nghiệm x (0; 10π) của phương trình
3
cos
2
x
tan x 2
3 = sin x
1 + tan x. tan
x
2
.
{ DẠNG 3. Giải phương trình bậc nhất đối với sinx cosx
Phương pháp giải.
# dụ 9. Giải các phương trình sau:
sin x +
3 cos x = 1;a)
3 sin 2x cos 2x = 2;b)
sin 2x
3 cos 2x = 2;c) 3sin x + cos x = 2.d)
Trang 17
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
# dụ 10. Tìm các nghiệm x
Å
2π
5
;
6π
7
ã
của phương trình cos 7x
3 sin 7x =
2.
# dụ 11. (D.2007). Giải phương trình
sin
x
2
+ cos
x
2
2
+
3 cos x = 2.
# dụ 12. Giải phương trình
(1 2 sin x)cos x
(1 + 2 sin x)(1 sin x)
=
3.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
c Bài 9. Giải các phương trình sau:
cos x
3 sin x = 1a)
3 sin x + cos x =
2b)
3 cos x sin x = 0c) sin 3x
3 cos 3x = 2 sin 4xd)
c Bài 10. Giải các phương trình sau
cos(π 2x) cos
2x +
π
2
=
2;a)
3 cos 2x + sin 2x + 2 sin
2x
π
6
= 2
2;b)
sin x
2 cos 3x =
3 cos x +
2 sin 3x;c)
cos 7x cos 5x
3 sin 2x = sin 5x sin 7x.d)
c Bài 11. Giải các phương trình sau:
sin x
3 cos x = 2 sin 5xa)
3 sin 2x + 2sin
2
x = 2b)
3 cos 5x 2 sin 3x cos 2x sin x = 0c)
cos 7x cos 5x
3 sin 2x = 1 sin 7x sin 5xd)
sin x + cos x sin 2x +
3 cos 3x = 2
cos 4x + sin
3
x
e)
tan x 3 cot x = 4
Ä
sin x +
3 cos x
ä
f)
c Bài 12. Giải phương trình 2 sin(x +
π
6
) + sin x + 2 cos x = 3.
c Bài 13. Giải phương trình (sin 2x + cos 2x)cos x + 2 cos 2x sin x = 0.
c Bài 14. Giải phương trình sin 2x cos 2x + 3 sin x cos x 1 = 0.
{ DẠNG 4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx cosx
Phương pháp giải.
L Dạng phương trình
asin
2
x + bsin x cos x + c cos
2
x = 0
Trang 18
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Tổng quát: asin
2
x + bsin x cos x + c cos
2
x = d
L Phương pháp giải
Trường hợp 1. Xét cos x = 0, khi đó sin x = ±1. Ta thay trực tiếp vào phương trình
Nếu thỏa mãn, suy ra x =
π
2
+ kπ nghiệm xét tiếp Trường hợp 2.
Nếu không thỏa mãn, ta bỏ qua xét tiếp Trường hợp 2.
Trường hợp 2. Xét cos x 6= 0, chia 2 vế phương tr ình cho cos
2
x ta đưa phương trình
đang xét v dạng phương trình bậc hai theo tan x.
Tổng hợp nghiệm 2 trường hợp.
Chú ý công thức
sin x
cos x
= tan x.¬ sin 2x = 2 sin x cos x
1
cos
2
x
= tan
2
x + 1®
# dụ 13. Giải các phương trình sau:
2cos
2
x 3 sin x. cos x + sin
2
x = 0a) sin
2
x sin 2x 3cos
2
x + 2 = 0b)
4sin
2
x + 3
3 sin 2x 2cos
2
x = 4c) 4cos
2
x + sin 2x 3 = 0d)
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
c Bài 15. Giải các phương trình sau:
2sin
2
x +
Ä
3 +
3
ä
sin x cos x +
Ä
3 1
ä
cos
2
x = 1a)
sin
2
x + sin 2x 2cos
2
x =
1
2
b)
4sin
2
x + 3
3 sin 2x 2cos
2
x = 4c)
sin
2
x +
3 sin x cos x + 2cos
2
x =
3 +
2
2
d)
2sin
2
x 5 sin x cos x cos
2
x = 2e)
3sin
2
x + 8 sin x cos x +
Ä
8
3 9
ä
cos
2
x = 0f)
{ DẠNG 5. Phương trình chứa sin x ±cos x sin x ·cos x
Phương pháp giải.
L Dạng phương trình
a(sin x + cos x ) + b sin xcos x + c = 0.
a(sin x cos x ) + b sin xcos x + c = 0.
L Phương pháp giải:
Đặt t = sin x ±cos x
Trang 19
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Tính t
2
= (sin x ±cos x)
2
= 1 ±2 sin x ·cos x. T đây ta tính được sinx ·cos x.
Thay trở lại phương trình, chuyển phương trình v ẩn t. Giải tìm t, sau đó tìm x.
Chú ý
Điều kiện của t
2 t
2.¬ sin x ±cos x =
2 sin
x ±
π
4
.
# dụ 14. Giải các phương trình
sin x cos x + 2 (sin x +cos x) = 2a) sin x cos x + 4 sin x cos x + 1 = 0b)
4
2 (sin x + cos x ) + 3 sin 2x 11 = 0c) sin 2x +
2 sin
x
π
4
= 1d)
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
c Bài 16. Giải các phương trình
sin x cos x + 7 sin 2x = 1a) cotx tan x = sin x + cos xb)
sin x + cos x +
1
sin x
+
1
cos x
=
10
3
c) 1 + sin
3
x + cos
3
x =
3
2
sin 2xd)
CC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phương trình 2 sin x
3 = 0 các nghiệm
A.
x =
π
3
+ k2π
x =
π
3
+ k2π
, k Z. B.
x =
π
3
+ k2π
x =
2π
3
+ k2π
, k Z.
C.
x =
π
3
+ k2π
x =
π
3
+ k2π
, k Z. D.
x =
π
3
+ kπ
x =
2π
3
+ kπ
, k Z.
Câu 2. Cho phương trình sin x (m + 1)cos x = 2. Tìm m để phương trình nghiệm.
A. m [0; 2]. B. m
Ä
; 1
3
ó
î
1 +
3; +
ä
.
C. m (; 2] [0; +). D. m
î
1
3; 1 +
3
ó
.
Câu 3. Giải phương trình 2 cos x 1 = 0.
A. x = ±
π
3
+ k2π, k Z. B. x = ±
π
6
+ k2π, k Z.
C. x =
π
3
+ k2π, k Z. D. x = ±
π
3
+ 2π, k Z.
Câu 4. Nghiệm của phương trình cot 3x = 1
A. x =
π
12
+ kπ với k Z. B. x =
π
12
+ kπ với k Z.
C. x =
π
12
+ k
π
3
với k Z. D. x =
π
12
+ k
π
3
với k Z.
Câu 5. Nghiệm của phương trình sin 2x = 1
A. x =
π
4
+ k2π. B. x =
π
4
+ kπ. C. x =
kπ
2
. D. x =
π
2
+ k2π.
Trang 20
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 6. Điều kiện cần đủ để phương trình m sin x 3 cos x = 5 nghiệm m (; a][b; +)
với a, b Z. Tính a + b.
A. 4. B. 4. C. 0. D. 8.
Câu 7. Giải phương trình sin 2x = 1.
A. x =
kπ
2
, với k Z. B. x =
π
2
+ k2π, với k Z.
C. x =
π
4
+ kπ, với k Z. D. x =
π
4
+ k2π, với k Z.
Câu 8. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
A. tan x = π. B. sin x =
π
4
. C. sin x + cos x = 2. D. cos x =
2017
2018
.
Câu 9. Nghiệm của phương trình sin 3x = cos x
A. x = ±
π
4
+ k2π; k Z. B. x =
π
8
+
kπ
2
, x =
π
4
+ kπ; k Z.
C. x =
π
4
kπ; k Z. D. x =
π
8
+ kπ; k Z.
Câu 10. Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương tr ình sin 2x cos x = 0 trên đường
tròn lượng giác.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 11. Gọi x
0
nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 sin
2
x + 2 sin x cos x cos
2
x = 0. Chọn
khẳng định đúng.
A. x
0
0;
π
2
. B. x
0
Å
3π
2
; 2π
ã
. C. x
0
π
2
; π
. D. x
0
Å
π;
3π
2
ã
.
Câu 12. Nghiệm của phương trình 2 sin
4x
π
3
1 = 0
A.
x = k2π
x =
π
2
+ k2π
(k Z). B.
ñ
x = kπ
x = π + k2π
(k Z).
C.
x = π + k2π
x = k
π
2
(k Z). D.
x =
π
8
+ k
π
2
x =
7π
24
+ k
π
2
(k Z).
Câu 13. Phương trình 2 sin x 1 = 0 bao nhiêu nghiệm x (0; 2π)?
A. 1 nghiệm. B. 4 nghiệm. C. Vô số nghiệm. D. 2 nghiệm.
Câu 14. Giải phương trình cos 2x + 5 sin x 4 = 0.
A. x =
π
2
+ kπ. B. x = k2π. C. x =
π
2
+ kπ. D. x =
π
2
+ k2π.
Câu 15. Cho sin x + cos x =
1
2
và 0 < x <
π
2
. Tính giá tri của sin x.
A. sin x =
1
7
4
. B. sin x =
1 +
7
4
. C. sin x =
1
7
6
. D. sin x =
1 +
7
6
.
Câu 16. Cho x
0
nghiệm của phương trình sin x cos x + 2(sin x + cos x ) = 2. Khi đó, giá tr của
P = 3 + sin 2x
0
A. P = 3 +
2
2
. B. P = 2. C. P = 0. D. P = 3.
Câu 17. Giải phương trình sin 3x + cos 3x =
2.
A. x =
π
9
+ k
2π
3
, k Z. B. x =
π
6
+ k
π
3
, k Z.
C. x =
π
3
+ kπ, k Z. D. x =
π
12
+ k
2π
3
, k Z.
Trang 21
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 18. Số nghiệm của phương trình
2 cos
x +
π
3
= 1 với 0 x 2π.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 19. Phương trình cos x = 0 bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (π; π)?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 20. Tổng 2 nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình cos 4x +
1
2
= 0
A.
5π
6
. B.
π
6
. C.
π
2
. D.
7π
6
.
Câu 21. Cho phương trình cos 2x +cos x = 2. Khi đặt t = cos x, phương trình đã cho trở thành phương
trình nào dưới đây?
A. 2t
2
+t 3 = 0. B. 2t
2
t 1 = 0. C. 2t
2
t 3 = 0. D. 2t
2
+t 1 = 0.
Câu 22. Số nghiệm phương trình
sin 3x
cos x + 1
= 0 thuộc đoạn [2π; 4π]
A. 6. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 23. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để phương trình cos
2
x = m 1 nghiệm.
A. 1 m 2. B. m 2. C. 1 < m < 2. D. m 1.
Câu 24. Điều kiện của tham số thực m để phương trình sin x +(m + 1)cos x =
2 vô nghiệm
A. m > 0. B. 2 < m < 0. C.
ñ
m 0
m 2
. D. m < 2.
Câu 25. bao nhiêu giá tr nguyên dương của m để phương trình m sin 2x 3cos 2x = 2m + 1
nghiệm?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 10.
Câu 26. Tìm số đo góc của một tam giác cân biết rằng số đo của một góc nghiệm của phương
trình cos2x =
1
2
.
A.
n
π
3
;
π
3
;
π
3
o
,
n
π
2
;
π
4
;
π
4
o
. B.
n
π
3
;
π
3
;
π
3
o
.
C.
n
π
3
;
π
3
;
π
3
o
,
ß
2π
3
;
π
6
;
π
6
. D.
ß
2π
3
;
π
6
;
π
6
.
Câu 27. Cho 0 < α <
π
2
thỏa mãn sin α +
2 sin
π
2
α
=
2. Tính tan
α +
π
4
.
A.
9 + 4
2
7
. B.
9 + 4
2
7
. C.
9 4
2
7
. D.
9 + 4
2
7
.
Câu 28. Tính tổng tất cả T các nghiệm thuộc đoạn [0; 200π] của phương trình cos 2x 3 cos x 4 =
0.
A. T = 10000π. B. T = 5100π. C. T = 5151π. D. T = 10100π.
Câu 29. Số nghiệm của phương trình cos
2
x sin 2x =
2 + cos
2
π
2
+ x
trên khoảng (0; 3π) bằng
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 30. Số các giá tr thực của tham số m để phương tr ình (sin x1)(2 cos
2
x(2m +1)cos x +m) =
0 đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn [0; 2π]
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
—HẾT
Trang 22
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 4. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PT LƯỢNG GIÁC
AA PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
{ DẠNG 1. Biến đổi đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai (ba) đối
với một hàm số lượng giác
Phương pháp giải.
# dụ 1. Giải các phương trình sau
cos 2x + 2 cos x = 2 sin
2
x
2
a)
4 sin
2
2x + 6 sin
2
x 9 3 cos 2x
cos x
Ç
sin x
3
2
å
= 0.b)
2 tan
2
x +cos 4x = 1c) 2sin
3
x + 4 cos
3
x = 3 sin x.d)
Đáp số:
x =
π
3
+ k2π; x =
π
3
+ k2π.a) x =
4π
3
+ k2π; x =
π
3
+ k2π.b)
x =
π
4
+
kπ
2
; x = kπ.c)
π
4
+ kπ.d)
# dụ 2. Cho phương trình cos 5x cos x = cos 4x cos 2x + 3 cos 2x + 1. Tìm các nghiệm của
phương trình thuộc (π; π)
Đáp số:
Nghiệm x = ±
π
6
+ kπ. Do x (π; π) nên x = ±
π
6
; x = ±
5π
6
.
# dụ 3. Phương trình sin
Å
2x +
9π
2
ã
3 cos
Å
x
15π
2
ã
= 1 + 2 sin x tất cả bao nhiêu
nghiệm thuộc đoạn
ï
π
6
;
5π
6
ò
?
Đáp số:
x = kπ; x =
π
6
+ k2π; x =
5π
6
+ k2π. Do x
ï
π
6
;
5π
6
ò
nên x =
π
6
; x =
5π
6
.
# dụ 4. (A-2002). Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình
5
Å
sin x +
cos 3x + sin 3x
1 + 2 sin 2x
ã
= cos 2x + 3.
Đáp số:
Biến đổi phương trình v 5 cos x =
2 cos 2x + 3.
Nghiệm x =
π
3
; x =
5π
3
.
Trang 23
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
{ DẠNG 2. Biến đổi asinx + bcosx
Phương pháp giải.
# dụ 5. Giải các phương trình sau
cos x
3 sin x = 2 cos
2x
π
6
.a)
3 cos 5x 2 sin 3x cos 2x sin x = 0.b)
(1 2 sin x)cos x
(1 + 2 sin x)(1 sin x)
=
3c) sin x + cos x. sin 2x +
3 cos 3x =
2
cos 4x + sin
3
x
.
d)
Đáp số:
x =
π
2
+ k2π; x =
π
18
+
k2π
3
.a) x =
π
18
+ k
π
3
; x =
π
6
+ k
π
2
.b)
x =
π
18
+ k
2π
3
.c) x =
π
6
+ k2π; x =
π
42
+ k
2π
7
.d)
# dụ 6. (DB1-2008) Tìm nghiệm trên khoảng (0; π) của phương trình
4sin
2
x
2
3 cos 2x = 1 + 2cos
2
Å
x
3π
4
ã
Đáp số:
Nghiệm x =
5π
18
+ k
2π
3
; x =
7π
6
+ k2π
Do x (0; π) nên x =
5π
18
; x =
17π
18
; x =
5π
6
.
{ DẠNG 3. Biến đổi đưa v phương trình tích
Phương pháp giải.
# dụ 7. Giải các phương trình sau
2 sin
2
2x + sin 7x 1 = sin xa) cos
2
x + cos
2
2x + cos
2
3x =
3
2
.b)
sin x +sin 2x +4 sin 3x + sin 4x + sin 5x = 0c) sin
2
3x cos
2
4x = sin
2
5x cos
2
6xd)
Đáp số:
ß
π
8
+ k
π
4
,
π
18
+ k
2π
3
,
5π
18
+ k
2π
3
, k Z
a)
π
8
+
kπ
4
; ±
π
3
+ kπ (k Z)b)
x =
kπ
3
c) x = k
π
9
, x = k
π
2
d)
# dụ 8. Giải các phương trình sau
(2 sin x cos x )(1 + cos x) = sin
2
xa) 2 cos x sin 2x = 1 + cos 2xb)
(2 cos x 1)(2 sin x + cos x) = sin 2x sin xc) (2 sin x 1)(2 sin 2x + 1) = 3 4 cos
2
x.d)
Đáp số:
Trang 24
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
x = π +k2π; x =
π
6
+k2π; x =
5π
6
+k2π.a) x =
π
2
+ kπ; x = k2π.b)
x = ±
π
3
+ k2π; x =
π
4
+ kπ.c) x = kπ, x = ±
π
3
+k2π, x =
π
6
+k2π, x =
5π
6
+ k2π.
d)
# dụ 9. Giải các phương trình sau
1
sin x
+
1
sin
Å
x
3π
2
ã
= 4 sin
Å
7π
4
x
ã
.a) sin 2x + sin x
1
2 sin x
1
sin 2x
= 2 cot 2xb)
(sin 2x + cos 2x)cos x + 2 cos 2x sin x = 0c) sin 2x cos 2x + 3 sin x cos x 1 = 0d)
Đáp số:
x =
π
4
+ kπ; x =
π
8
+ kπ; x =
5π
8
+
kπ.
a) x =
π
4
+ k
π
2
.b)
x =
π
4
+ k
π
2
.c) x =
π
6
+ k2π; x =
5π
6
+ k2πd)
{ DẠNG 4. Một số bài toán biện luận theo tham số
Phương pháp giải.
# dụ 10. Cho phương trình cos 2x +5 cos x +5 m = 0. Xác định tất cả các giá tr của m để
phương trình nghiệm x
h
π
2
; π
i
.
Đáp số:
Biến đổi cos 2x = 2 cos
2
x 1.
Kết quả m > 1.
# dụ 11. Biết rằng phương trình
2 sin x +
2 cos x + m
2
m = 0 (với m tham số)
nghiệm khi m [a; b]. Tính giá tr biểu thức P = a
2
+ b
2
.
Đáp số:
Sử dụng điều kiện nghiệm.
Kết quả m [1; 2]. Vy P = 5.
# dụ 12. Cho phương trình (sin x + 1)(sin2x msin x) = m cos
2
x. Tìm tập tất cả các giá tr
thực của tham số m để phương trình nghiệm trên khoảng
0;
π
6
.
Đáp số:
Phân tích nhân tử;
Kết quả 0 < m <
3
2
.
Trang 25
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
# dụ 13. Tìm tập các giá tr thực của tham số m để phương trình m sin
2
x 3 sin x cos x m
1 = 0 đúng ba nghiệm thuộc khoảng
Å
0;
3π
2
ã
.
Đáp số:
Chia hai vế cho cos
2
x.
Kết quả m (; 1).
# dụ 14. Số các giá trị nguyên của m để phương tr ình (cos x + 1)(4 cos 2x mcos x) =
msin
2
x đúng 2 nghiệm x
ï
0;
2π
3
ò
Đáp số:
Phân tích nhân tử.
Kết quả: m Z nên m {−3; 2}
# dụ 15. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Số
nghiệm thuộc đoạn [0; 5π] của phương trình f (cos x) = 1.
Đáp số:
Giao của đồ thị với đường nằm ngang.
Kết quả 5 nghiệm.
x
y
O
1
4
1
2
BB BÀI TẬP TỰ LUYỆN
c Bài 1. Tìm x thuộc đoạn [0;14] nghiệm đúng phương trình cos 3x 4 cos 2x + 3 cos x 4 = 0
Đáp số: x =
π
2
; x =
3π
2
; x =
5π
2
; x =
7π
2
c Bài 2. Giải phương trình tan x + cos x cos
2
x = sin x
1 + tan x. tan
x
2
.
Đáp số: x = k2π
c Bài 3. Giải phương trình tan
4
x + 1 =
2 sin
2
2x
sin 3x
cos
4
x
Đáp số: x =
π
18
+ k
2π
3
; x =
5π
18
+ k
2π
3
c Bài 4. Giải phương trình
sin
4
x + cos
4
x
5 sin 2x
=
1
2
cot 2x
1
8 sin 2x
.
Đáp số: x = ±
π
6
+ kπ.
c Bài 5. Giải phương trình sin
2
x
2
π
4
tan
2
x cos
2
x
2
= 0.
Đáp số: x = π + k2π; x =
π
4
+ kπ.
c Bài 6. Giải phương trình cos 2x + cos x
2tan
2
x 1
= 2
Đáp số: x = (2k + 1)π, x = ±
π
3
+ k2π
c Bài 7. Giải phương trình 3 tan x (tan x + 2 sin x) +6 cos x = 0
Đáp số: x = ±
π
3
+ kπ
Trang 26
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
c Bài 8. 3 cos 4x 8cos
6
x + 2cos
2
x + 3 = 0.
Đáp số: x =
π
4
+ k
π
2
, x = kπ.
c Bài 9. Giải phương trình
Ä
2
3
ä
cos x 2sin
2
x
2
π
4
2 cos x 1
= 1.
Đáp số: x =
π
3
+ (2k + 1)π.
c Bài 10. Giải phương trình
cos
2
x (cos x 1)
sin x + cos x
= 2(1 + sin x).
Đáp số: x =
π
2
+ kπ, x = π + k2π.
c Bài 11. Giải phương trình cot x = tan x +
2 cos 4x
sin 2x
Đáp số: x = ±
π
3
+ kπ.
c Bài 12. Giải phương trình cos
2
3x. cos 2x cos
2
x = 0.
Đáp số: x = k
π
2
c Bài 13. Giải phương trình 1 + sin x + cos x + sin 2x + cos 2x = 0.
Đáp số: x =
π
4
+ kπ; x = ±
2π
3
+ k2π,
c Bài 14. Giải phương trình cos 3x. cos
3
x sin 3x. sin
3
x =
2 + 3
2
8
.
Đáp số: x = ±
π
16
+ k
π
2
c Bài 15. Giải phương trình: (1 tan x)(1 + sin 2x) = 1 + tan x.
Đáp số: x =
π
4
+ kπ; x = kπ.
c Bài 16. cot x tan x + 4 sin 2x =
2
sin 2x
.
Đáp số: x = ±
π
3
+ kπ.
c Bài 17. Giải phương trình cot x 1 =
cos 2x
1 + tan x
+ sin
2
x
1
2
sin 2x.
Đáp số: x =
π
4
+ kπ.
c Bài 18. Giải phương trình 2cos
2
x + 2
3 sin x cos x + 1 = 3(sin x +
3 cos x).
Đáp số: x =
2π
3
+ kπ.
c Bài 19. Giải phương trình
sin 2x
cos x
+
cos 2x
sin x
= tan x cot x.
Đáp số: x = ±
π
3
+ k2π.
c Bài 20. Xác định m để phương trình 2
sin
4
x + cos
4
x
+ cos 4x + 2 sin 2x m = 0(*) ít nhất
một nghiệm thuộc đoạn
h
0;
π
2
i
.
Đáp số:
10
3
m 2.
Trang 27
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 5. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG
AA ĐỀ SỐ 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x.
A. D = R \
n
π
2
+ kπ, k Z
o
. B. D = R \
{
kπ, k Z
}
.
C. D = R \
{
k2π, k Z
}
. D. D = R \
n
π
2
+ k2π, k Z
o
.
Câu 2. Tập giá tr của hàm số y = cos x tập hợp nào sau đây?
A. R. B. (; 0]. C. [0; +]. D. [1; 1].
Câu 3. Tập giá tr của hàm số y = sin 2x
A. [2; 2]. B. [0; 2]. C. [1; 1]. D. [0; 1].
Câu 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = sin x hàm số chẵn. B. Hàm số y = cos x hàm số chẵn.
C. Hàm số y = tan x hàm số chẵn. D. Hàm số y = cot x hàm số chẵn.
Câu 5. Tìm hàm số lẻ trong các hàm số sau:
A. y = sin
2
x. B. y = x cos 2x. C. y = x sin x. D. y = cos x.
Câu 6. Tập xác định của hàm số y =
2 cos 3x 1
cos x + 1
A. D = R \{π + kπ; k Z}. B. D = R \{k2π; k Z}.
C. D = R \{
π
2
+ kπ; k Z}. D. D = R \{π + k2π; k Z}.
Câu 7. Hàm số y = sin 2x chu kỳ
A. T = 2π. B. T =
π
2
. C. T = π. D. T = 4π.
Câu 8. Đường cong trong hình dưới đây đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
bốn phương án A,B,C,D. Hỏi hàm số đó hàm số nào?
O
x
y
π
π
2π
1
1
A. y = 1 + sin x. B. y = 1 sin x. C. y = sin x. D. y = cos x.
Câu 9. Tìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
cos x + 2.
A. max y = 3 miny = 1. B. max y = 3 và min y = 2.
C. max y = 3 miny = 2. D. max y = 3 miny = 1.
Câu 10. Tìm giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x + 4 cos x 1.
A. max y = 4, min y = 6. B. max y = 6, min y = 8.
C. max y = 6, min y = 4. D. max y = 8, min y = 6.
Câu 11. Tập nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 1 = 0
A. S =
n
π
3
+ k2π,
π
3
+ k2π, k Z
o
. B. S =
ß
2π
3
+ k2π,
2π
3
+ k2π, k Z
.
C. S =
n
π
3
+ kπ,
π
3
+ kπ, k Z
o
. D. S =
n
π
6
+ kπ,
π
6
+ kπ, k Z
o
.
Trang 28
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 12. Phương trình sin
x
π
3
= 1 nghiệm
A. x =
x
3
+ kπ. B. x =
5π
6
+ k2π. C. x =
5π
6
+ kπ. D. x =
π
3
+ k2π.
Câu 13. Nghiệm của phương trình tan x =
3
3
được biểu diễn trên
đường tròn lượng giác hình bên những điểm nào?
A. Điểm F, điểm D.
B. Điểm C, điểm F.
C. Điểm C, điểm D, điểm E, điểm F.
D. Điểm E, điểm F.
x
y
C
E
D
F
A
A
0
B
B
0
O
Câu 14. Gọi S tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình 3 cos x 1 = 0. Tính S.
A. S = 0. B. S = 4π. C. S = 3π. D. S = 2π.
Câu 15. Số nghiệm của phương trình cos x =
1
2
thuộc đoạn [2π; 2π]
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 16. Số nghiệm thực của phương trình sin 2x + 1 = 0 trên đoạn
ï
3π
2
; 10π
ò
A. 12. B. 11. C. 20. D. 21.
Câu 17. Cho phương trình 2 sin x
3 = 0. Tổng các nghiệm thuộc [0; π] của phương trình đã cho
A. π. B.
π
3
. C.
2π
3
. D.
4π
3
.
Câu 18. Phương trình sin x = cos x bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [π; π]?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 19. Phương trình cos
2
x +cos x 2 = 0 bao nhiêu nghiệm trong đoạn [0; 2π].
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 20. Phương trình sin x
3 cos x = 1 tập nghiệm
A.
n
π
6
+ k2π;
π
2
+ k2π
o
, với k Z. B.
n
π
6
+ k2π;
π
2
+ k2π
o
, với k Z.
C.
ß
7π
6
+ k2π;
π
2
+ k2π
, với k Z. D.
n
π
6
+ kπ;
π
2
+ kπ
o
, với k Z.
Câu 21. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để phương trình cos
2
x = m 1 nghiệm.
A. m 2. B. 1 < m < 2. C. m 1. D. 1 m 2.
Câu 22. Điều kiện của tham số thực m để phương trình sin x +(m + 1)cos x =
2 vô nghiệm
A.
ñ
m 0
m 2
. B. m < 2. C. 2 < m < 0. D. m > 0.
Câu 23. Số các giá tr thực của tham số m để phương tr ình (sin x1)(2 cos
2
x(2m +1)cos x +m) =
0 đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn [0; 2π]
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 24. Giả sử A, B các điểm lần lượt nằm trên
các đồ thị hàm số y = sin x y = cos x sao cho tam
giác OAB nhận điểm G
Ç
π
3
;
2
3
å
làm trọng tâm.
Tính diện tích S của tam giác OAB, biết x
A
[0; 2π].
x
y
πO
A
B
y = sin x
y = cos x
Trang 29
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A. S =
π
3
6
. B. S =
π
2
8
. C. S =
π
2
6
. D. S =
π
3
8
.
Câu 25. Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y = sin x
trên đoạn [0; π], các điểm C, D thuộc trục Ox thỏa mãn
ABCD hình chữ nhật CD =
2π
3
. Tính độ dài đoạn
BC.
A.
2
2
. B.
1
2
. C. 1. D.
3
2
.
x
y
O
π
D
A B
C
y = sin x
BÀI TẬP TỰ LUẬN
c Bài 1. Giải phương trình
2 sin x 1 = 0a) 2cos
2
x 3 sin x 3 = 0b)
sin x + cos x =
2 cos 5xc) cos 3x + cos x + sin 2x = 0d)
c Bài 2. Giải phương trình
4 sin x cos x 3 = 3(sin x + cos x)a)
4
sin
4
x + cos
4
x
2 sin
2
x 1
1 cos 4x
= 0b)
—HẾT
Trang 30
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BB ĐỀ SỐ 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm tập giá tr T của hàm số y = sin 2x.
A. T =
ï
1
2
;
1
2
ò
. B. T = [2; 2]. C. T = R. D. T = [1; 1].
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan 2x.
A. D = R\
n
π
2
+ kπ, k Z
o
. B. D = R\
n
π
4
+ kπ, k Z
o
.
C. D = R\
kπ, k Z
. D. D = R\
n
π
4
+
kπ
2
, k Z
o
.
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = cot
x
π
3
.
A. D = R \
n
π
3
+ k2π, k Z
o
. B. D = R \
n
π
3
+ kπ, k Z
o
.
C. D = R \
n
π
3
+ k2π, k Z
o
. D. D = R \
ß
5π
6
+ kπ, k Z
.
Câu 4. Chu tuần hoàn T của hàm số y = cos x bao nhiêu?
A. T = 2π. B. T = π. C. T = 3π. D. T =
π
2
.
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y =
sin x
1 cos x
.
A. D = R. B. D = R \
n
π
2
+ kπ, k Z
o
.
C. D = R \{kπ, k Z}. D. D = R \{k2π, k Z}.
Câu 6. Hình nào dưới đây đồ thị của hàm số y = sin x?
A.
x
y
O
B.
x
y
O
C.
x
y
O
D.
x
y
O
Câu 7. Tìm giá tr nhỏ nhất m của hàm số y =
2 sin x 1
3
.
A. m =
1
3
. B. m =
2
3
. C. m = 3. D. m = 1.
Câu 8. Tìm giá tr lớn nhất M của hàm số y = 2 |cos x|.
A. M = 1. B. M = 3. C. M = 0. D. M = 2.
Câu 9. Tìm giá tr lớn nhất M của hàm số y = sin x cos x.
A. M = 0. B. M = 1. C. M = 2. D. M =
2.
Câu 10. Hỏi x =
π
4
nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. sin x = 1. B. cos x = 1. C. sin x. cos x =
1
2
. D. sin 2x = 0.
Câu 11. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin 2x =
3
2
.
Trang 31
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A. S =
ß
π
6
+ kπ,
2π
3
+ kπ, k Z
. B. S =
ß
π
3
+ k2π,
4π
3
+ k2π, k Z
.
C. S =
ß
π
6
+ k2π,
5π
6
+ k2π, k Z
. D. S =
ß
π
12
+ k2π,
5π
12
+ k2π, k Z
.
Câu 12. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x. cos
x
π
4
= 0.
A. S =
{
kπ, k Z
}
. B. S =
ß
3π
4
+ kπ, k Z
.
C. S =
n
π
4
+ kπ, k Z
o
. D. S =
ß
kπ;
3π
4
+ kπ, k Z
.
Câu 13. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2x =
2.
A. S = R.
B. S =
ß
1
2
arccos
2 + kπ;
1
2
arccos
2 + kπ, k Z
.
C. S = .
D. S =
n
π
4
+ k2π;
π
4
+ k2π
o
.
Câu 14. Tìm tất cả các giá tr của số thực a để phương trình cos x = a
2
nghiệm.
A. a R. B. a R \{0}. C. a [0; 1]. D. a [1; 1].
Câu 15. Phương trình tan 2x = 1 họ nghiệm
A. x =
π
8
+
kπ
2
, k Z. B. x =
π
4
+ kπ, k Z.
C. x =
π
4
+ k2π, k Z. D. x =
π
4
+ k2π, k Z.
Câu 16. Họ nghiệm của phương trình cot x +
3 = 0
A. x =
π
3
+ kπ, k Z. B. x =
π
6
+ kπ, k Z.
C. x =
π
3
+ k2π, k Z. D. x =
π
6
+ kπ, k Z.
Câu 17. Phương trình tan (2x + 12
) = 0 họ nghiệm
A. x = 6
+ k180
, k Z. B. x = 6
+ k360
, k Z.
C. x = 12
+ k90
, k Z. D. x = 6
+ k90
, k Z.
Câu 18. Cho phương trình a sin x + cos x = b. Tìm tất cả các giá tr thực của a, b để phương trình
nghiệm.
A. b
2
a
2
1. B. b
2
a
2
< 1. C. b
2
+ a
2
1. D. b
2
+ a
2
1.
Câu 19. Tìm tập nghiệm của phương trình sin x +
3 cos x = 2.
A. S = . B. S =
ß
5π
6
+ k2π
k Z
.
C. S =
n
π
6
+ k2π
k Z
o
. D. S =
ß
5π
6
+ kπ
k Z
.
Câu 20. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (π; π) của phương trình sin x + sin 2x = 0.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 21. Giải phương trình 2 sin
2
x + 5 sin x + 3 = 0.
A. x =
π
2
+ kπ, k Z. B. x =
π
2
+ k3π, k Z.
C. x =
π
2
+ k2π, k Z. D. x =
π
2
+
kπ
2
, k Z.
Câu 22. Giải phương trình cos 2x 5 sin x 3 = 0.
A. x =
π
6
+ kπ, x =
7π
6
+ kπ, k Z. B. x =
π
6
+ k3π, x =
7π
6
+ k3π, k Z.
C. x =
π
6
+ k4π, x =
7π
6
+ k4π, k Z. D. x =
π
6
+ k2π, x =
7π
6
+ k2π, k Z.
Trang 32
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 23. Giải phương trình tan x + 2 cot x 3 = 0.
A. x = ±
π
4
+ k2π, k Z. B. x = ±
π
4
+ kπ, k Z.
C. x =
π
4
+ kπ, x = arctan 2 + kπ, k Z. D. x = ±
π
4
+ kπ, x = ±arctan 2 + kπ, k Z.
Câu 24. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình m cos x + sin x = 1 m
nghiệm.
A. m 0. B. m < 0. C. m 0. D. m < 1.
Câu 25. bao nhiêu giá tr nguyên của m để phương trình cos 2x cos x + m = 0 nghiệm?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
c Bài 1. Giải các phương trình sau:
2 cos
x
π
4
= 0;a) sin 3x cos 3x = 1;b)
3 tan
π
3
x
= 1;c) sin x + cos x sin x cos x = 1.d)
c Bài 2. Tính tổng các nghiệm x
0; 100
của phương trình
cos
3
x cos
2
x + 1
cos
2
x
= cos 2x + tan
2
x.
—HẾT
Trang 33
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 6. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM C CHỦ ĐỀ
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 1
1. A 2. B 3. D 4. A 5. D 6. D 7. C 8. B 9. B 10. C
11. D 12. B 13. C 14. A 15. D 16. A 17. B 18. A 19. A 20. B
21. A 22. A 23. D 24. C 25. A 26. A 27. C 28. C 29. A 30. D
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 2
1. C 2. A 3. B 4. C 5. D 6. D
7. B
8. A 9. A 10. D
11. D 12. B 13. C 14. C 15. B 16. B 17. C 18. C 19. D 20. D
21. A 22. A 23. D 24. C 25. A 26. B 27. A 28. B
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 3
1. B 2. B 3. A 4. D 5. B 6. C 7. C 8. C 9. B 10. B
11. A 12. D 13. D 14. D 15. B 16. D 17. D 18. D 19. C 20. C
21. A 22. A 23. A 24. B 25. C 26. C 27. A 28. A 29. C 30. B
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ SỐ 1
1. A 2. D 3. C 4. B 5. B 6. D 7. C 8. D 9. B 10. A
11. C 12. B 13. A 14. D 15. A 16. A 17. A 18. D 19. C 20. C
21. D 22. C 23. B 24. B 25. B
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ SỐ 2
1. D 2. D 3. B 4. A 5. D 6. D
7. D
8. D 9. D 10. C
11. A 12. D 13. C 14. D 15. A 16. B 17. D 18. A 19. B 20. A
21. C 22. D 23. C 24. C 25. A
Trang 34
| 1/36

Preview text:

MỤC LỤC MỤC LỤC CHƯƠNG 1
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1 1.
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 A
KIẾN THỨC CẦN NHỚ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 B
PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
Dạng 2. Tính chẵn lẻ của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 2.
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 A
KIẾN THỨC CẦN NHỚ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 B
PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Dạng 1. Giải các phương trình lượng giác cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Dạng 2. Giải các phương trình lượng giác dạng mở rộng . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Dạng 3. Giải các phương trình lượng giác có điều kiện xác định . . . . . . . . . . 11
Dạng 4. Giải các phương trình lượng giác trên khoảng (a; b) cho trước . . . 11 C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 3.
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 A
KIẾN THỨC CẦN NHỚ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 B
PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Dạng 1. Giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác . . . . . . 16
Dạng 2. Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác . . . . . . . . 17
Dạng 3. Giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Dạng 4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx . . . . . . . . . . . . . 18
Dạng 5. Phương trình chứa sin x ± cos x và sin x · cos x . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 4.
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PT LƯỢNG GIÁC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 A
PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Dạng 1. Biến đổi đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai (ba) đối
với một hàm số lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Dạng 2. Biến đổi asinx + bcosx . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Dạng 3. Biến đổi đưa về phương trình tích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Dạng 4. Một số bài toán biện luận theo tham số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25 B
BÀI TẬP TỰ LUYỆN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26 5.
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28 A
Đề số 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28 B
Đề số 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 6.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÁC CHỦ ĐỀ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34 Trang i
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG
1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1 Hàm số y = sin x • Tập xác định: D = R. y
• Tập giác trị: [−1; 1], tức là −1 ≤ sin x ≤ 1, − π ∀ 2 x ∈ R. x −π π π
• Hàm số y = sin x là hàm số lẻ nên đồ thị hàm 2
số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Đồ thị hàm số y = sin x
• Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì T =
2π, nghĩa là sin(x + k2π) = sin x, với k ∈ Z. 2 Hàm số y = cos x • Tập xác định: D = R. y
• Tập giác trị: [−1; 1], tức là −1 ≤ cos x ≤ 1, − − π π ∀ 2 π x ∈ R. x π
• Hàm số y = cos x là hàm số chẵn nên đồ thị 2
hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm số y = cos x
• Hàm số y = cos x là hàm số tuần hoàn với chu
kì T = 2π, nghĩa là cos(x + k2π) = cos x, với k ∈ Z. y 3 Hàm số y = tan x π
• Điều kiện cos x 6= 0 ⇔ x 6= + kπ, k ∈ Z. 2 n π o Tập xác định: D = R\ + kπ, k ∈ Z . 2 • Tập giá trị: R. −π − π2 • Là hàm số lẻ. x O π π 2
• Là hàm số tuần hoàn với chu kì T = π, nghĩa
là tan(x + kπ) = tan x, với k ∈ Z. Trang 1
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 4 Hàm số y = cot x y
• Điều kiện sin x 6= 0 ⇔ x 6= kπ, k ∈ Z.
Tập xác định: D = R \ {kπ, k ∈ Z} . • Tập giá trị: R. • Là hàm số lẻ. 3 • π
Là hàm số tuần hoàn với chu kì T = π, − − π π 2 2
nghĩa là cot(x + kπ) = cot x, với k ∈ Z. π x O π 2
5 Một số trường hợp đặc biệt
Các trường hợp đặc biệt cho hàm y = sin x sin sin sin B A0 A cos O cos O cos O B0 sin x = 1 ⇔ x = π + k2
sin x = −1 ⇔ x = − π + k2 2 π 2 π sin x = 0 ⇔ x = kπ
Các trường hợp đặc biệt cho hàm y = cos x sin sin sin B A A0 cos cos O O cos O B0 cos x = 1 ⇔ x = k2 cos x = 0 ⇔ x = π + k π cos x = −1 ⇔ x = π + k2π 2 π
B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
{ DẠNG 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
Phương pháp giải. Ta chú ý một số điều kiện sau: f (x) 1. y = xác định ⇔ g(x) 6= 0. g(x) 2. y = 2n
p f (x) xác định ⇔ f (x) > 0, trong đó n ∈ ∗ N . π
3. y = tan [u(x)] xác định ⇔ u(x) xác định và u(x) 6= + kπ, k ∈ Z. 2
4. y = cot [u(x)] xác định ⇔ u(x) xác định và u(x) 6= kπ, k ∈ Z. Trang 2
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
# Ví dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau đây: 2 sin x + 3 1 + cos x 2 + 3 cos 2x a) y = b) y = c) y = cos x 1 − cos x sin x 1 + cos x sin x − 3 2 sin x + 3 d) y = e) y = f) y = 1 + sin x cos x + 1 cos x + 2 2 sin x + 3 2 sin x − 3 x − 1 g) y = h) y = i) y = sin . sin x − 1 2 sin x + 3 x + 2 √ √ cos x − 2 … 1 + cos x j) y = 3 − 2 cos x. k) y = l) y = 1 + cos x 1 − cos x
# Ví dụ 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau đây: π a) y = 2 tan x + 3 b) y = 2 tan 2x − 4 sin x c) y = cot x + + 1 4
# Ví dụ 3. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số sau có tập xác định R. √ √ sin x − 1 a) y = m − cos x b) y = 2 sin x − m c) y = cosx+m
# Ví dụ 4. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = pcos2 x − (2 + m)cosx + 2m có tập xác định R.
{ DẠNG 2. Tính chẵn lẻ của hàm số
Phương pháp giải. Ta thực hiện các bước sau:
1. Tìm tập xác định D của hàm số – Tập D phải đối xứng.
2. Tính f (−x) (chỗ nào có biến x, ta thay bởi −x) và thu gọn kết quả. Khi đó
• Nếu f (−x) = f (x): hàm số đã cho là hàm chẵn.
• Nếu f (−x) = − f (x): hàm số đã cho là hàm lẻ.
• Nếu không rơi vào 2 trường hợp trên, ta kết luận hàm số không chẵn, không lẻ. CHÚ Ý
¬ Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
­ Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
® Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
¯ Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
# Ví dụ 5. Xét tinh chẵn lẻ của hàm số Å 9π ã a) y = f (x) = sin 2x + ; b) y = f (x) = tan x + cot x. 2
# Ví dụ 6. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = tan7 2x · sin5x. Trang 3
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
{ DẠNG 3. Tìm giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất
Phương pháp giải. Ta thường dùng một trong 3 phương pháp sau:
Sử dụng các bất đẳng thức cơ bản
¬ −1 ≤ sin x ≤ 1, ∀x ∈ R;
­ −1 ≤ cos x ≤ 1, ∀x ∈ R;
® 0 ≤ sin2 x, cos2 x ≤ 1, ∀x ∈ R;
¯ 0 ≤ | sin x|, | cos x| ≤ 1, ∀x ∈ R. ° Cô – si: ± Bunhiacopxki: √
a + b ≥ 2 ab, với mọi a, b ≥ 0
(ab + cd)2 ≤ (a2 + c2)(b2 + d2) a c
Dấu bằng xảy ra khi a = b. Dấu bằng xảy ra khi = . b d
Sử dụng điều kiện có nghiệm
¬ sin x = f (m) có nghiệm khi −1 ≤ f (m) ≤ 1.
­ cos x = f (m) có nghiệm khi −1 ≤ f (m) ≤ 1.
® sin x + b cos x = c có nghiệm khi a2 + b2 ≥ c2.
Sử dụng bảng biến thiên: Lập bảng biến thiên của hàm số, từ đó, kết luận.
# Ví dụ 7. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau 1 − 2sin2x √ a) y = 2 sin x + 3 b) y = c) y = 2 + cos x − 1 3 d) y = 4 sin x cos x + 1; e) y = 4 − 3 sin2 2x. f) y = (3 − sin x)2 + 1 g) y = sin4x + cos4x h) y = sin6x + cos6x
# Ví dụ 8. Tìm x để hàm số y = (sinx + 3)2 − 1 đạt giá trị nhỏ nhất. √
# Ví dụ 9. Tìm x để hàm số y = 1 − 3 1 − cos2x đạt giá trị nhỏ nhất.
# Ví dụ 10. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau √ a) y = 3 sin x + cos x b) y = sin 2x − cos 2x c) y = 3 sin x + 4 cos x
# Ví dụ 11. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau a) y = 2sin2x − 3 sin x + 1 b) y = 2cos2x + 3 cos x − 2 c) y = cos 2x − sin x + 3 √
# Ví dụ 12. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2cos2 x − 2 3sinx cosx + 1. sin x + 3 cos x + 1
# Ví dụ 13. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = . sin x − cos x + 2
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y = − tan x. n π o A. D = R \ + kπ, k ∈ Z .
B. D = R \ {kπ, k ∈ Z}. 2 Trang 4
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC n π o
C. D = R \ {k2π, k ∈ Z}. D. D = R \ + k2π, k ∈ Z . 2
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = cot x. n π o A. D = R\ k |k ∈ Z . B. D = R\{kπ|k ∈ Z}. 2 n π o
C. D = R\{k2π|k ∈ Z}. D. D = R\ + kπ|k ∈ Z . 2 1 − 3 cos x
Câu 3. Điều kiện xác định của hàm số y = là sin x π A. x 6= + kπ, k ∈ Z. B. x 6= k2π, k ∈ Z. 2 kπ C. x 6= , k ∈ Z. D. x 6= kπ, k ∈ Z. 2 2 sin x + 1
Câu 4. Với ký hiệu k ∈ Z, điều kiện xác định của hàm số y = là 1 − cos x π π A. x 6= k2π. B. x 6= kπ. C. x 6= + kπ. D. x 6= + k2π. 2 2 π
Câu 5. Với ký hiệu k ∈ Z, điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x − là 3 π π 5π π 5π π A. x 6= + k . B. x 6= + kπ. C. x 6= + kπ. D. x 6= + k . 6 2 12 2 12 2
Câu 6. Tập giá trị của hàm số y = cos x là tập hợp nào sau đây? A. R. B. (−∞; 0]. C. [0; +∞]. D. [−1; 1].
Câu 7. Tập giá trị của hàm số y = sin 2x là A. [−2; 2]. B. [0; 2]. C. [−1; 1]. D. [0; 1].
Câu 8. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn.
Câu 9. Tìm hàm số lẻ trong các hàm số sau: A. y = sin2 x. B. y = x cos 2x. C. y = x sin x. D. y = cos x.
Câu 10. Tìm điều kiện xác định của hàm số y = tan x + cot x. π kπ A. x 6= kπ, k ∈ Z. B. x 6= + kπ, k ∈ Z. C. x 6= , k ∈ Z. D. x ∈ R. 2 2 2 cos 3x − 1
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = là cos x + 1
A. D = R \ {π + kπ; k ∈ Z}.
B. D = R \ {k2π; k ∈ Z}. π
C. D = R \ { + kπ; k ∈ Z}.
D. D = R \ {π + k2π; k ∈ Z}. 2
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì π.
B. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì π.
C. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì π.
D. Hàm số y = sin 2x tuần hoàn với chu kì π.
Câu 13. Hàm số y = sin 2x có chu kỳ là π A. T = 2π. B. T = . C. T = π. D. T = 4π. 2
Câu 14. Hàm số nào là hàm số chẵn? π π A. y = sin x + . B. y = cos x + . C. y = sin 2x.
D. y = tan x − sin 2x. 2 2
Câu 15. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A,B,C,D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Trang 5
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC y 1 −π π O x 2π −1 A. y = 1 + sin x. B. y = 1 − sin x. C. y = sin x. D. y = cos x.
Câu 16. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? y 2 1 x −π π O π π − 2 2 A. y = cos x + 1. B. y = 2 − sin x. C. y = 2 cos x. D. y = cos2 x + 1. √
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x + 2.
A. max y = 3 và min y = 1.
B. max y = 3 và min y = 2.
C. max y = 3 và min y = −2.
D. max y = 3 và min y = −1. √
Câu 18. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 sin x + 3. √ √ √ A. max y = 5, min y = 1. B. max y = 5, min y = 2 5. √ √ C. max y = 5, min y = 2. D. max y = 5, min y = 3. π
Câu 19. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 3 sin 2x − . 4
A. min y = −2, max y = 4.
B. min y = 2, max y = 4.
C. min y = −2, max y = 3.
D. min y = −1, max y = 4.
Câu 20. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 − 2 cos2 3x.
A. min y = 1, max y = 2.
B. min y = 1, max y = 3.
C. min y = 2, max y = 3.
D. min y = −1, max y = 3. √
Câu 21. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 2 + sin 2x. √ √
A. min y = 2, max y = 1 + 3.
B. min y = 2, max y = 2 + 3. √
C. min y = 1, max y = 1 + 3.
D. min y = 1, max y = 2. 4
Câu 22. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = . 1 + 2sin2x 4 4 A. min y = , max y = 4. B. min y = , max y = 3. 3 3 4 1 C. min y = , max y = 2. D. min y = , max y = 4. 3 2
Câu 23. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 sin2 x + cos2 2x. 3 A. max y = 4, min y = .
B. max y = 3, min y = 2. 4 3
C. max y = 4, min y = 2. D. max y = 3, min y = . 4
Câu 24. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 sin x + 4 cos x + 1.
A. max y = 6, min y = −2.
B. max y = 4, min y = −4.
C. max y = 6, min y = −4.
D. max y = 6, min y = −1. Trang 6
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 25. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 sin x + 4 cos x − 1.
A. min y = −6; max y = 4.
B. min y = −6; max y = 5.
C. min y = −3; max y = 4.
D. min y = −6; max y = 6.
Câu 26. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x + 4 cos x − 1.
A. max y = 4, min y = −6.
B. max y = 6, min y = −8.
C. max y = 6, min y = −4.
D. max y = 8, min y = −6. 1 3
Câu 27. Gọi T là tập giá trị của hàm số y = sin2 x −
cos 2x + 3. Tìm tổng các giá trị nguyên của 2 4 T . A. 4. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 28. Hàm số y = cos2x + sin x + 1 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt bằng 9 9 A. 3; 1. B. 1; −1. C. ; 0. D. ; 2. 4 4
Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 cos2 x − sin 2x + 5 là √ √ √ √ A. 6 + 2. B. 6 − 2. C. 2. D. − 2. sin x + 2 cos x + 1
Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = . sin x + cos x + 2 A. M = −2. B. M = −3. C. M = 3. D. M = 1. —HẾT— Trang 7
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1 Phương trình sin x = a.
Trường hợp a ∈ {−1; 0; 1}. sin sin sin B A0 A cos O cos O cos O B0 sin x = 1 ⇔ x = π + k2
sin x = −1 ⇔ x = − π + k2 2 π 2 π sin x = 0 ⇔ x = kπ √ √ ® ´ 1 2 3 Trường hợp a ∈ ± ; ± ; ±
. Ta bấm máy SHIFT sin a để đổi số a về góc α hoặc 2 2 2 ◦ β tương ứng.
¬ Công thức theo đơn vị rad: sin ñx = α + k2π sin x = a ⇔ , k ∈ Z N M x = π − α + k2π a
­ Công thức theo đơn vị độ: O ñx = ◦ β + k360◦
sin x = a ⇔ x = 180◦ − ◦ β + k360◦ , k ∈ Z
Trường hợp a ∈ [−1; 1] nhưng khác các số ở trên. ñx = arcsin a + k2π sin x = a ⇔ , k ∈ Z x = π − arcsin a + k2π
Công thức mở rộng cho hai hàm f (x) và g(x) ñ f (x) = g(x) + k2π sin[ f (x)] = sin[g(x)] ⇔ , k ∈ Z f (x) = π − g(x) + k2π 2 Phương trình cos x = a.
Trường hợp a ∈ {−1; 0; 1}. Trang 8
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC sin sin B A cos cos O O cos O A0 B0 cos x = 1 ⇔ x = k2 cos x = 0 ⇔ x = π + k π cos x = −1 ⇔ x = π + k2π 2 π √ √ ® ´ 1 2 3 Trường hợp a ∈ ± ; ± ; ±
. Ta bấm máy SHIFT cos a để đổi số a về góc α hoặc 2 2 2 ◦ β tương ứng.
¬ Công thức theo đơn vị rad: ñx = α + k2π cos x = a ⇔ , k ∈ M Z x = −α + k2π cos
­ Công thức theo đơn vị độ: O a ñx = ◦ β + k360◦ cos x = a ⇔ N x = − ◦ β + k360◦ , k ∈ Z
Trường hợp a ∈ [−1; 1] nhưng khác các số ở trên. ñx = arccos a + k2π cos x = a ⇔ , k ∈ Z x = − arccos a + k2π
Công thức mở rộng cho hai hàm f (x) và g(x) ñ f (x) = g(x) + k2π cos[ f (x)] = cos[g(x)] ⇔ , k ∈ Z f (x) = −g(x) + k2π 3 Phương trình tan x = a. √ ® ´ 3 √ Trường hợp a ∈ 0; ±
; ±1; ± 3 . Ta bấm máy SHIFT tan a để đổi số a về góc α hoặc 3 ◦ β tương ứng. tang
¬ Công thức theo đơn vị rad: N a
tan x = a ⇔ x = α + kπ, k ∈ Z O
­ Công thức theo đơn vị độ: M tan x = a ⇔ x = ◦ β + k180◦, k ∈ Z
Trường hợp a khác các số ở trên thì Trang 9
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
tan x = a ⇔ x = arctan a + kπ, k ∈ Z. 4 Phương trình cot x = a. √ ® ´ 3 √ Trường hợp a ∈ ±
; ±1; ± 3 . Ta bấm máy SHIFT tan
1 để đổi số a về góc ◦ α hoặc β 3 a π
tương ứng. Riêng a = 0 thì α = 2 cotang a
¬ Công thức theo đơn vị rad: N
cot x = a ⇔ x = α + kπ, k ∈ Z O
­ Công thức theo đơn vị độ: M cot x = a ⇔ x = ◦ β + k180◦, k ∈ Z
Trường hợp a khác các số ở trên thì
cot x = a ⇔ x = arccot a + kπ, k ∈ Z.
B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
{ DẠNG 1. Giải các phương trình lượng giác cơ bản Phương pháp giải.
• Nhận dạng (biến đổi) về đúng loại phương trình cơ bản, xem số a quy đổi về góc "đẹp" hay xấu;
• Chọn và ráp công thức nghiệm.
# Ví dụ 1. Giải các phương trình sau: √3 π a) sin 3x = − b) 2 sin − x = 1
c) 2 sin (x − 45◦) − 1 = 0 2 5 Å 2π ã √ d) cos x − = 1 e) 2 cos 2x − 1 = 0 f) 3 cos x − 1 = 0. 3
# Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: √3 √ π a) tan 3x = − b) 3 tan − x = 1 c) tan (x − 45◦) − 1 = 0 3 6 √ √ d) sin x − 3 cos x = 0 e) 3 cot x − 1 = 0
f) (tan x − 2)(cot x + 1) = 0.
# Ví dụ 3. (A.2014). Giải phương trình sinx + 4cosx = 2 + sin2x Trang 10
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
{ DẠNG 2. Giải các phương trình lượng giác dạng mở rộng Phương pháp giải.
• Biến đổi về một trong các cấu trúc sau ¬ sin u = sin v ­ cos u = cos v ® tan u = tan v ¯ cot u = cot v
• Chú ý các công thức biến đổi lượng giác sau: ¬ − sin x = sin(−x). ­ − cos x = cos (π − x). π π ® sin x = cos − x . ¯ cos x = sin − x . 2 2
# Ví dụ 4. Giải các phương trình sau: a) sin 3x = sin 2x b) sin 2x − sin x = 0 c) sin 5x + sin x = 0 d) cos 2x − cos x = 0 e) cos 8x + cos x = 0 f) cos 4x − sin x = 0
# Ví dụ 5. (B.2013). Giải phương trình sin5x + 2cos2 x = 1
{ DẠNG 3. Giải các phương trình lượng giác có điều kiện xác định Phương pháp giải.
# Ví dụ 6. Giải các phương trình sau: cos x cos2 x − sin2 x a) = 0 b) √ = 0 c) tan x(1 − 2 sin2 x) = 0 1 − sin x 2 − sin x π π
# Ví dụ 7. Giải phương trình tan 2x + + tan − x = 0. 6 3 −π • Đáp số x = + kπ, k ∈ Z. 2 x x
# Ví dụ 8. Giải phương trình cot − 1 cot + 1 = 0. 3 2 3π π • Đáp số x = + k3π, x = − + k2π, (k ∈ Z). 4 2
sin 2x + 2 cos x − sin x − 1
# Ví dụ 9. Giải phương trình √ = 0 3 + tan x π • Đáp số x = + k2π. 3
{ DẠNG 4. Giải các phương trình lượng giác trên khoảng (a;b) cho trước Phương pháp giải.
¬ Giải phương trình, tìm các họ nghiệm x = α + kπ
­ Vì x ∈ (a; b) nên a < α + kπ < b, chuyển vế tìm khoảng "dao động" của k.
® Kết hợp với k ∈ Z, ta chọn các giá trị k nguyên nằm trong khoảng vừa tìm được.
¯ Với mỗi giá trị k, ta thay vào tìm nghiệm tương ứng. Trang 11
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
# Ví dụ 10. Tìm nghiệm của các phương trình lượng giác sau trên khoảng cho trước √ √ a) 3 tan x − 3 = 0 trên (0, 3 π ). b)
2 sin(x − 1) = −1 trên − 7π , π . 2 2 π √ c) 2 cos 3x − − 1 = 0 trên (− π , π ). d) tan(3x + 2) − 3 = 0 trên − π , π . 3 2 2 √ π −π 2π
# Ví dụ 11. Giải phương trình 3 − 3tan 2x − = 0 với < x < . 3 4 3
# Ví dụ 12. Giải phương trình tan(x + 30◦) + 1 = 0 với −90◦ < x < 360◦. π π
# Ví dụ 13. Tìm x ∈ (−π;π) sao cho sin x − + 2 cos x + = 0. 3 6
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Với k ∈ Z thì phương trình 2 sin(x + 60◦) = 3 có nghiệm là
A. x = k.1800; x = 600 + k.1800.
B. x = k.3600; x = −1200 + k.3600.
C. x = k.3600; x = 600 + k.3600.
D. x = −300 + k.3600; x = 900 + k.3600.
Câu 2. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin x = 0? A. tan x = 0. B. cos x = −1. C. cot x = 1. D. cos x = 1.
Câu 3. Tìm m để phương trình cos 2x = 1 − m có nghiệm. A. −1 6 m 6 3. B. 0 6 m 6 2. C. m 6 2. D. m > 0.
Câu 4. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? 1 √ 1 A. sin x = . B. tan x = 3. C. sin x = 3. D. cos x = − . 2 2
Câu 5. Phương trình sin x = m vô nghiệm khi và chỉ khi ñm < −1 A. m > 1. B. m < −1. C. −1 ≤ m ≤ 1. D. m > 1.
Câu 6. Nghiệm của phương trình sin x = −1 là π A. x = − + kπ, k ∈ Z. B. x = kπ, k ∈ Z. 2 3π π C. x = + kπ, k ∈ Z. D. x = − + k2π, k ∈ Z. 2 2 √ π 3
Câu 7. Tìm nghiệm của phương trình cot x − = . 3 3 π 2π A. x = + kπ, k ∈ Z. B. x = + kπ, k ∈ Z. 3 3 π C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = kπ, k ∈ Z. 3 √3
Câu 8. Phương trình cos x = − có tập nghiệm là 2 ß 5π ™ n π o A. x = ± + k2π; k ∈ Z . B. x = ± + kπ; k ∈ Z . 6 3 n π o n π o C. x = ± + k2π; k ∈ Z . D. x = ± + kπ; k ∈ Z . 3 6 √3
Câu 9. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 3x = . 2 Trang 12
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  π k2π  π x = + , k ∈ Z x = + k2π, k ∈ Z 9 A. 9 3  . B.  .  2π k2π  2π x = + , k ∈ Z x = + k2π, k ∈ Z 9 3 9  π kπ  π k2π x = + , k ∈ Z x = + , k ∈ Z C. 9 3 3 3  . D.  .  2π kπ  2π k2π x = + , k ∈ Z x = + , k ∈ Z 9 3 3 3
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2 sin x + 1 = 0 là 11π −π π −7π A. x = + k2π và x = + k2π. B. x = + k2π và x = + k2π. 6 6 6 6 −π 7π −π 7π C. x = + kπ và x = + kπ. D. x = + k2π và x = + k2π. 6 6 6 6
Câu 11. Phương trình sin x − cos x = 1 có một nghiệm là π π 2π A. − . B. . C. . D. π. 2 4 3
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình sin 2x = 1 là n π o n π o A. + 2kπ, k ∈ Z . B. + kπ, k ∈ Z . 4 4 n π o C. {kπ, k ∈ Z}. D. + 2kπ, k ∈ Z . 2 2
Câu 13. Phương trình sin x =
có số nghiệm thuộc (−π; π) 3 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. √3
Câu 14. Cho phương trình sin 2x =
. Gọi n là số các nghiệm của phương trình trong đoạn [0; 3π] 2 thì giá trị của n là A. n = 8. B. n = 5. C. n = 6. D. n = 2.
Câu 15. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x − cos x = 0. π π 5π A. x = ± + k2π (k ∈ Z). B. x = + k2π; x = + k2π (k ∈ Z). 4 4 4 π 5π C. x = + k2π (k ∈ Z). D. x = + k2π (k ∈ Z). 4 4
Câu 16. Tìm số đo ba góc của một tam giác cân biết rằng số đo của một góc là nghiệm của phương 1 trình cos 2x = − . 2 ß ™ n π π π o n π π π o n π π π o 2π π π A. , , ; , , . B. , , ; , , . 3 3 3 4 4 2 3 3 3 3 6 6 ß 2π π π ™ n π π π o C. , , . D. , , . 3 6 6 3 3 3 m
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình sau có nghiệm: cos 2x = . 2 A. m ≤ 1. B. −1 ≤ m ≤ 1. C. −2 ≤ m ≤ 2.
D. m ≤ −1 hoặc m ≥ 1. π
Câu 18. Số nghiệm của phương trình 2 cos x − = 1 trong khoảng (0; π) là 2 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 19. Phương trình 2 cos x − 1 = 0 có nghiệm là π π A. x = ± + k2π, k ∈ Z. B. x = ± + kπ, k ∈ Z. 6 3 π π C. x = ± + 2π, k ∈ Z. D. x = ± + k2π, k ∈ Z. 6 3 Trang 13
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình cos 2x = −1 là n π o A. −kπ, k ∈ Z. B. − + kπ, k ∈ Z . 4 n π o C. − + k2π, k ∈ Z .
D. {90◦ + k180◦, k ∈ Z}. 2 π 1
Câu 21. Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2x + = trên đường tròn lượng 3 2 giác là A. 4. B. 6. C. 1. D. 2. x Câu 22. Phương trình cos = −1 có tập nghiệm là 2
A. {2π + k4π|k ∈ Z}. B. {π + k2π|k ∈ Z}. C. {k4π|k ∈ Z}. D. {k2π|k ∈ Z}.
Câu 23. Nghiệm của phương trình sin4 x − cos4 x = 0 là π π π A. x = π + k2π. B. x = kπ. C. x = + kπ. D. x = + k . 2 4 2
Câu 24. Tìm tất cả nghiệm của phương trình sin x. cos x. cos 2x = 0. π π π A. k (k ∈ Z). B. kπ (k ∈ Z). C. k (k ∈ Z). D. k (k ∈ Z). 2 4 8
Câu 25. Tính tổng các nghiệm x ∈ [0; 2018π] của phương trình sin 2x = 1. 4071315π 4071315π 8141621π 8141621π A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2 4 2 4
Câu 26. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (−π; π) của phương trình cos x + sin 2x = 0 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 27. Phương trình sin 5x − sin x = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [−2018π; 2018π]? A. 16145. B. 20181. C. 20179. D. 16144.
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos2 πx = m2 −9 có nghiệm. A. 5. B. 2. C. 1 . D. 3 . —HẾT— Trang 14
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
A KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1 Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác L Dạng phương trình ¬ a · sin x + b = 0 ­ a · cos x + b = 0 ® a · tan x + b = 0 ¯ a · cot x + b = 0
L Phương pháp giải: Chuyển vế, biến đổi về phương trình cơ bản. b b
¬ a · sin x + b = 0 ⇔ sin x = −
­ a · cos x + b = 0 ⇔ cos x = − a a b b
® a · tan x + b = 0 ⇔ tan x = −
¯ a · cot x + b = 0 ⇔ cot x = − a a
2 Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx L Dạng phương trình • a sin x ± b cos x = c (1).
• Điều kiện có nghiệm a2 + b2 ≥ c2. √
L Phương pháp giải: Chia 2 vế phương trình cho a2 + b2. Khi đó a b c (1) ⇔ √ sin x ± √ cos x = √ a2 + b2 a2 + b2 a2 + b2 c
⇔ cos φ · sin x ± sin φ · cos x = √a2 +b2 c a b ⇔ sin (x ± φ ) = √ (2), với cos φ = √ và sin φ = √ . a2 + b2 a2 + b2 a2 + b2
Phương trình (2) là phương trình cơ bản đã xét ở bài trước. Chú ý hai công thức sau:
• sin a cos b ± cos a sin b = sin(a ± b).
• cos a cos b ± sin a sin b = cos(a ∓ b).
3 Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác L Dạng phương trình
¬ a · sin2 x + b · sin x + c = 0
­ a · cos2 x + b · cos x + c = 0
® a · tan2 x + b · tan x + c = 0
¯ a · cot2 x + b · cot x + c = 0 Trang 15
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC L Phương pháp giải
• Đặt ẩn phụ t, chuyển phương trình về ẩn t.
• Bấm máy, tìm nghiệm t. Sau đó, giải tìm x.
• Chú ý với phương trình số ¬ và ­ thì −1 ≤ t ≤ 1.
B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
{ DẠNG 1. Giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác Phương pháp giải.
# Ví dụ 1. Giải các phương trình sau: √ a) 2 sin x + 1 = 0; b) 2 cos x − 1 = 0; √ √ c) tan x + 3 = 0; d) 3 cot x − 1 = 0.
# Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: π √ π a) 2 sin x − + 1 = 0. b) 2 cos 3x − − 1 = 0. 6 4 π √ √ π c) tan − x + 3 = 0. d) 3 cot x + + 3 = 0. 3 6
# Ví dụ 3. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2sin2x − 1 = 0 trong đoạn [−2π;2π].
# Ví dụ 4. Giải phương trình (2cosx − 1)(sinx + cosx) = sin2x − sinx. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
c Bài 1. Giải các phương trình sau √ a) 2 cos 2x + 3 = 0. b) 2 sin 3x + 1 = 0 √ √ π c) 2 cos 2x − 2 = 0. d) 3 − 2 3 cos x + = 0. 4 Å ã π √ 2π √ e) 2 cos x − + 1 = 0. f) 2 2 sin x + = 6. 6 5 √ π g) 3 sin(x − 1) + 2 = 0. h) 3 tan − 2x + 1 = 0. 6 √ √ π i) (cos 2x + 2)(cot 3x − 1) = 0. j) 2 − 2 3 tan x + = 0. 3
c Bài 2. Tìm nghiệm của các phương trình lượng giác sau trên khoảng cho trước √ √ Å 7π π ã a)
3 tan x − 3 = 0 trên (0, 3π). b) 2 sin(x − 1) = −1 trên − , . 2 2
c Bài 3. Giải phương trình 2 sin2 2x + sin 7x − 1 = sin x.
c Bài 4. Giải phương trình (cos x − sin x) sin x cos x = cos x cos 2x.
c Bài 5. Giải phương trình (2 sin x − cos x)(1 + cos x) = sin2 x. Trang 16
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
{ DẠNG 2. Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác Phương pháp giải.
# Ví dụ 5. Giải các phương trình sau
a) 3 sin2 x − 5 sin x + 2 = 0;
b) 4 cos2 x − 4 cos x − 3 = 0. √ √
c) 3 sin2 2x + 7 cos 2x − 3 = 0; d) 3 tan2 x − 2 tan x + 3 = 0.
# Ví dụ 6. Giải các phương trình sau a) cos 2x + cos x + 1 = 0; b) 6 sin2 3x + cos 12x = 14; c) cos 4x + 6 = 7 cos 2x; d) 7 tan x − 4 cot x = 12.
# Ví dụ 7. Giải các phương trình sau √ √ Ä ä 2 2 5 a) 1 − 2 + 2 sin x + = 0; b) tan2 x − + 7 = 0. 1 + cot2 x cos x
# Ví dụ 8. Giải các phương trình sau cos 2x + 3 cot x + sin 4x
4 sin2 2x + 6 sin2 x − 9 − 3 cos 2x a) = 2; b) = 0. cot 2x − cos 2x cos x BÀI TẬP TỰ LUYỆN
c Bài 6. Giải các phương trình sau a) cos2 x + cos x − 2 = 0;
b) 2 sin2 x − 5 sin x + 2 = 0; √
c) 6 cos2 x + 5 sin x − 7 = 0;
d) 3 tan2 x − 2 3 tan x + 1 = 0.
c Bài 7. Giải các phương trình sau: a) 2 tan x + cot x − 3 = 0
b) 5 sin x − 2 = 3(1 − sin x) tan2 x ; x
c) 2 cos 2x. cos x = 1 + cos 2x + cos 3x; d) cos 2x + cos x = 4 sin2 − 1 2
c Bài 8. Tìm nghiệm x ∈ (0; 10π) của phương trình √3 √ x
− tan x − 2 3 = sin x 1 + tan x. tan . cos2 x 2
{ DẠNG 3. Giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx Phương pháp giải.
# Ví dụ 9. Giải các phương trình sau: √ √ a) sin x + 3 cos x = 1; b) 3 sin 2x − cos 2x = 2; √ c) sin 2x − 3 cos 2x = 2; d) 3 sin x + cos x = 2. Trang 17
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Å 2π 6π ã √ √
# Ví dụ 10. Tìm các nghiệm x ∈ ;
của phương trình cos 7x − 3 sin 7x = − 2. 5 7 x x 2 √
# Ví dụ 11. (D.2007). Giải phương trình sin + cos + 3 cos x = 2. 2 2 (1 − 2 sin x) cos x √
# Ví dụ 12. Giải phương trình = 3. (1 + 2 sin x)(1 − sin x) BÀI TẬP TỰ LUYỆN
c Bài 9. Giải các phương trình sau: √ √ √ a) cos x − 3 sin x = 1 b) 3 sin x + cos x = 2 √ √ c) 3 cos x − sin x = 0 d) sin 3x − 3 cos 3x = 2 sin 4x
c Bài 10. Giải các phương trình sau π √ a) cos(π − 2x) − cos 2x + = 2; 2 √ π √ b)
3 cos 2x + sin 2x + 2 sin 2x − = 2 2; 6 √ √ √ c) sin x − 2 cos 3x = 3 cos x + 2 sin 3x; √ d) cos 7x cos 5x − 3 sin 2x = − sin 5x sin 7x.
c Bài 11. Giải các phương trình sau: √ a) sin x − 3 cos x = 2 sin 5x √ b) 3 sin 2x + 2sin2x = 2 √ c)
3 cos 5x − 2 sin 3x cos 2x − sin x = 0 √ d) cos 7x cos 5x − 3 sin 2x = 1 − sin 7x sin 5x √ sin x + cos x sin 2x + 3 cos 3x = 2 cos 4x + sin3x e) √ Ä ä
f) tan x − 3 cot x = 4 sin x + 3 cos x π
c Bài 12. Giải phương trình 2 sin(x + ) + sin x + 2 cos x = 3. 6
c Bài 13. Giải phương trình (sin 2x + cos 2x) cos x + 2 cos 2x − sin x = 0.
c Bài 14. Giải phương trình sin 2x − cos 2x + 3 sin x − cos x − 1 = 0.
{ DẠNG 4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx Phương pháp giải. L Dạng phương trình
• a sin2 x + b sin x cos x + c cos2 x = 0 Trang 18
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
• Tổng quát: a sin2 x + b sin x cos x + c cos2 x = d L Phương pháp giải
• Trường hợp 1. Xét cos x = 0, khi đó sin x = ±1. Ta thay trực tiếp vào phương trình π Nếu thỏa mãn, suy ra x =
+ kπ là nghiệm và xét tiếp Trường hợp 2. 2
Nếu không thỏa mãn, ta bỏ qua và xét tiếp Trường hợp 2.
• Trường hợp 2. Xét cos x 6= 0, chia 2 vế phương trình cho cos2 x ta đưa phương trình
đang xét về dạng phương trình bậc hai theo tan x.
• Tổng hợp nghiệm ở 2 trường hợp. Chú ý công thức sin x 1 ¬ = tan x. ­ sin 2x = 2 sin x cos x ® = tan2 x + 1 cos x cos2 x
# Ví dụ 13. Giải các phương trình sau:
a) 2cos2x − 3 sin x. cos x + sin2x = 0
b) sin2x − sin 2x − 3cos2x + 2 = 0 √
c) 4sin2x + 3 3 sin 2x − 2cos2x = 4 d) 4cos2x + sin 2x − 3 = 0 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
c Bài 15. Giải các phương trình sau: √ √ Ä ä Ä ä a) 2sin2x + 3 + 3 sin x cos x + 3 − 1 cos2x = −1 1
b) sin2x + sin 2x − 2cos2x = 2 √
c) 4sin2x + 3 3 sin 2x − 2cos2x = 4 √ √ 3 + 2 d) sin2x + 3 sin x cos x + 2cos2x = 2
e) 2sin2x − 5 sin x cos x − cos2x = −2 √ Ä ä
f) 3sin2x + 8 sin x cos x + 8 3 − 9 cos2x = 0
{ DẠNG 5. Phương trình chứa sinx ± cosx sinx · cosx Phương pháp giải. L Dạng phương trình
• a (sin x + cos x) + b sin x cos x + c = 0.
• a (sin x − cos x) + b sin x cos x + c = 0. L Phương pháp giải: • Đặt t = sin x ± cos x Trang 19
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
• Tính t2 = (sin x ± cos x)2 = 1 ± 2 sin x · cos x. Từ đây ta tính được sin x · cos x.
• Thay trở lại phương trình, chuyển phương trình về ẩn t. Giải tìm t, sau đó tìm x. Chú ý √ √ √ π
¬ Điều kiện của t là − 2 ≤ t ≤ 2. ­ sin x ± cos x = 2 sin x ± . 4
# Ví dụ 14. Giải các phương trình
a) sin x cos x + 2 (sin x + cos x) = 2
b) sin x − cos x + 4 sin x cos x + 1 = 0 √ √ π
c) 4 2 (sin x + cos x) + 3 sin 2x − 11 = 0 d) sin 2x + 2 sin x − = 1 4 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
c Bài 16. Giải các phương trình
a) sin x − cos x + 7 sin 2x = 1
b) cot x − tan x = sin x + cos x 1 1 10 3 c) sin x + cos x + + = d) 1 + sin3x + cos3x = sin 2x sin x cos x 3 2
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phương trình 2 sin x − 3 = 0 có các nghiệm là  π  π x = + k2π x = + k2π 3 A. 3  , k ∈ Z. B.  , k ∈ Z.  π  2π x = − + k2π x = + k2π 3 3  π  π x = + k2π x = + kπ 3 C. 3  , k ∈ Z. D.  , k ∈ Z.  π  2π x = − + k2π x = + kπ 3 3
Câu 2. Cho phương trình sin x − (m + 1) cos x = 2. Tìm m để phương trình có nghiệm. √ √ Ä ó î ä A. m ∈ [0; −2].
B. m ∈ −∞; −1 − 3 ∪ −1 + 3; +∞ . √ √ î ó
C. m ∈ (−∞; −2] ∪ [0; +∞). D. m ∈ −1 − 3; −1 + 3 .
Câu 3. Giải phương trình 2 cos x − 1 = 0. π π A. x = ± + k2π, k ∈ Z. B. x = ± + k2π, k ∈ Z. 3 6 π π C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = ± + 2π, k ∈ Z. 3 3
Câu 4. Nghiệm của phương trình cot 3x = −1 là π π A. x = + kπ với k ∈ Z. B. x = − + kπ với k ∈ Z. 12 12 π π π π C. x = + k với k ∈ Z. D. x = − + k với k ∈ Z. 12 3 12 3
Câu 5. Nghiệm của phương trình sin 2x = 1 là π π kπ π A. x = + k2π. B. x = + kπ. C. x = . D. x = + k2π. 4 4 2 2 Trang 20
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 6. Điều kiện cần và đủ để phương trình m sin x − 3 cos x = 5 có nghiệm là m ∈ (−∞; a] ∪ [b; +∞) với a, b ∈ Z. Tính a + b. A. −4. B. 4. C. 0. D. 8.
Câu 7. Giải phương trình sin 2x = 1. kπ π A. x = , với k ∈ Z. B. x = + k2π, với k ∈ Z. 2 2 π π C. x = + kπ, với k ∈ Z. D. x = + k2π, với k ∈ Z. 4 4
Câu 8. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? π 2017 A. tan x = π. B. sin x = . C. sin x + cos x = 2. D. cos x = . 4 2018
Câu 9. Nghiệm của phương trình sin 3x = cos x là π π kπ π A. x = ± + k2π; k ∈ Z. B. x = + , x = + kπ; k ∈ Z. 4 8 2 4 π π C. x = − kπ; k ∈ Z. D. x = + kπ; k ∈ Z. 4 8
Câu 10. Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2x − cos x = 0 trên đường tròn lượng giác. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 11. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 sin2 x + 2 sin x cos x − cos2 x = 0. Chọn khẳng định đúng. Å ã Å ã π 3π π 3π A. x0 ∈ 0; . B. x0 ∈ ; 2π . C. x0 ∈ ; π . D. x0 ∈ π; . 2 2 2 2 π
Câu 12. Nghiệm của phương trình 2 sin 4x − − 1 = 0 là 3 x = k2π ñx = kπ A.  π (k ∈ Z). B. (k ∈ Z). x = + k2π x = π + k2π 2   π π x = π + k2π x = + k 8 2 C.   π (k ∈ Z). D. (k ∈ Z). x = k  7π π 2 x = + k 24 2
Câu 13. Phương trình 2 sin x − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm x ∈ (0; 2π)? A. 1 nghiệm. B. 4 nghiệm. C. Vô số nghiệm. D. 2 nghiệm.
Câu 14. Giải phương trình cos 2x + 5 sin x − 4 = 0. π π π A. x = + kπ. B. x = k2π. C. x = + kπ. D. x = + k2π. 2 2 2 1 π Câu 15. Cho sin x + cos x = và 0 < x < . Tính giá tri của sin x. √ 2 2 √ √ √ 1 − 7 1 + 7 1 − 7 1 + 7 A. sin x = . B. sin x = . C. sin x = . D. sin x = . 4 4 6 6
Câu 16. Cho x0 là nghiệm của phương trình sin x cos x + 2(sin x + cos x) = 2. Khi đó, giá trị của P = 3 + sin 2x0 là √2 A. P = 3 + . B. P = 2. C. P = 0. D. P = 3. 2 √
Câu 17. Giải phương trình sin 3x + cos 3x = 2. π 2π π π A. x = + k , k ∈ Z. B. x = + k , k ∈ Z. 9 3 6 3 π π 2π C. x = + kπ, k ∈ Z. D. x = + k , k ∈ Z. 3 12 3 Trang 21
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC √ π
Câu 18. Số nghiệm của phương trình 2 cos x + = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π. 3 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 19. Phương trình cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (−π; π)? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 1
Câu 20. Tổng 2 nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình cos 4x + = 0 là 2 5π π π 7π A. . B. . C. . D. . 6 6 2 6
Câu 21. Cho phương trình cos 2x +cos x = 2. Khi đặt t = cos x, phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây? A. 2t2 + t − 3 = 0. B. 2t2 − t − 1 = 0. C. 2t2 − t − 3 = 0. D. 2t2 + t − 1 = 0. sin 3x
Câu 22. Số nghiệm phương trình
= 0 thuộc đoạn [2π; 4π] là cos x + 1 A. 6. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos2 x = m − 1 có nghiệm. A. 1 ≤ m ≤ 2. B. m ≤ 2. C. 1 < m < 2. D. m ≥ 1. √
Câu 24. Điều kiện của tham số thực m để phương trình sin x + (m + 1) cos x = 2 vô nghiệm là ñm ≥ 0 A. m > 0. B. −2 < m < 0. C. . D. m < −2. m ≤ −2
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình m sin 2x − 3 cos 2x = 2m + 1 có nghiệm? A. 4. B. 2. C. 1. D. 10.
Câu 26. Tìm số đo góc của một tam giác cân biết rằng có số đo của một góc là nghiệm của phương 1 trình cos 2x = − . 2 n π π π o n π π π o n π π π o A. ; ; , ; ; . B. ; ; . 3 3 3 2 4 4 3 3 3 ß ™ ß ™ n π π π o 2π π π 2π π π C. ; ; , ; ; . D. ; ; . 3 3 3 3 6 6 3 6 6 π √ π √ π Câu 27. Cho 0 < α < thỏa mãn sin α + 2 sin − α = 2. Tính tan α + . √ 2 √ 2 √ 4 √ 9 + 4 2 −9 + 4 2 9 − 4 2 9 + 4 2 A. − . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 28. Tính tổng tất cả T các nghiệm thuộc đoạn [0; 200π] của phương trình cos 2x − 3 cos x − 4 = 0. A. T = 10000π. B. T = 5100π. C. T = 5151π. D. T = 10100π. √ π
Câu 29. Số nghiệm của phương trình cos2 x − sin 2x = 2 + cos2
+ x trên khoảng (0; 3π) bằng 2 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 30. Số các giá trị thực của tham số m để phương trình (sin x −1)(2 cos2 x −(2m +1) cos x +m) =
0 có đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn [0; 2π] là A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. —HẾT— Trang 22
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 4. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PT LƯỢNG GIÁC
A PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
{ DẠNG 1. Biến đổi đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai (ba) đối
với một hàm số lượng giác
Phương pháp giải.
# Ví dụ 1. Giải các phương trình sau x
4 sin2 2x + 6 sin2 x − 9 − 3 cos 2x a) cos 2x + 2 cos x = 2 sin2 b) √ = 0. 2 Ç å 3 cos x sin x − 2 c) 2 tan2 x + cos 4x = 1
d) 2 sin3 x + 4 cos3 x = 3 sin x. Đáp số: π π 4π π a) x = + k2π; x = − + k2π. b) x = + k2π; x = − + k2π. 3 3 3 3 π kπ π c) x = + ; x = kπ. d) + kπ. 4 2 4
# Ví dụ 2. Cho phương trình cos5x cosx = cos4x cos2x + 3cos2x + 1. Tìm các nghiệm của
phương trình thuộc (−π; π) Đáp số: π π 5π • Nghiệm x = ± + kπ.
• Do x ∈ (−π; π) nên x = ± ; x = ± . 6 6 6 Å 9π ã Å 15π ã
# Ví dụ 3. Phương trình sin 2x + − 3 cos x −
= 1 + 2 sin x có tất cả bao nhiêu 2 2 ï π 5π ò nghiệm thuộc đoạn ; ? 6 6 Đáp số: π 5π ï π 5π ò π 5π • x = kπ; x = + k2π; x = + k2π. • Do x ∈ ; nên x = ; x = . 6 6 6 6 6 6
# Ví dụ 4. (A-2002). Tìm nghiệm thuộc khoảng (0;2π) của phương trình Å cos 3x + sin 3x ã 5 sin x + = cos 2x + 3. 1 + 2 sin 2x Đáp số: π 5π
• Biến đổi phương trình về 5 cos x = • Nghiệm x = ; x = . 3 3 2 cos 2x + 3. Trang 23
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
{ DẠNG 2. Biến đổi asinx + bcosx Phương pháp giải.
# Ví dụ 5. Giải các phương trình sau √ π √ a) cos x − 3 sin x = 2 cos 2x − . b)
3 cos 5x − 2 sin 3x cos 2x − sin x = 0. 6 (1 − 2 sin x) cos x √ √ c) = 3 d) sin x + cos x. sin 2x + 3 cos 3x = (1 + 2 sin x)(1 − sin x) 2 cos 4x + sin3x. Đáp số: π π k2π π π π π a) x = + k2π; x = − + . b) x = + k ; x = − + k . 2 18 3 18 3 6 2 π 2π π π 2π c) x = − + k . d) x = − + k2π; x = + k . 18 3 6 42 7
# Ví dụ 6. (DB1-2008) Tìm nghiệm trên khoảng (0;π) của phương trình x √ Å 3π ã 4sin2 − 3 cos 2x = 1 + 2cos2 x − 2 4 Đáp số: 5π 2π 7π • Nghiệm x = + k ; x = − + k2π 18 3 6 5π 17π 5π • Do x ∈ (0; π) nên x = ; x = ; x = . 18 18 6
{ DẠNG 3. Biến đổi đưa về phương trình tích Phương pháp giải.
# Ví dụ 7. Giải các phương trình sau 3
a) 2 sin2 2x + sin 7x − 1 = sin x
b) cos2 x + cos2 2x + cos2 3x = . 2
c) sin x + sin 2x + 4 sin 3x + sin 4x + sin 5x = 0
d) sin2 3x − cos2 4x = sin2 5x − cos2 6x Đáp số: ß π π π 2π 5π 2π ™ π kπ π a) + k , + k , + k , k ∈ Z b) + ; ± + kπ (k ∈ Z) 8 4 18 3 18 3 8 4 3 kπ π π c) x = d) x = k , x = k 3 9 2
# Ví dụ 8. Giải các phương trình sau
a) (2 sin x − cos x)(1 + cos x) = sin2x
b) 2 cos x − sin 2x = 1 + cos 2x
c) (2 cos x − 1)(2 sin x + cos x) = sin 2x − sin x
d) (2 sin x − 1) (2 sin 2x + 1) = 3 − 4 cos2 x. Đáp số: Trang 24
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC π 5π π a) x = π +k2π; x = + k2π; x = + k2π. b) x = + kπ; x = k2π. 6 6 2 π π π π c) x = ± + k2π; x = − + kπ. d) x = kπ, x = ± + k2π, x = + k2π, x = 3 4 3 6 5π +k2π. 6
# Ví dụ 9. Giải các phương trình sau 1 1 Å 7π ã 1 1 a) + = 4 sin − x . b) sin 2x + sin x − − = 2 cot 2x sin x Å 3π ã 4 2 sin x sin 2x sin x − 2
c) (sin 2x + cos 2x) cos x + 2 cos 2x − sin x = 0
d) sin 2x − cos 2x + 3 sin x − cos x − 1 = 0 Đáp số: π π 5π π π a) x = − + kπ; x = − + kπ; x = + b) x = + k . 4 8 8 4 2 kπ. π π π 5π c) x = + k . d) x = + k2π; x = + k2π 4 2 6 6
{ DẠNG 4. Một số bài toán biện luận theo tham số Phương pháp giải.
# Ví dụ 10. Cho phương trình cos2x + 5cosx + 5 − m = 0. Xác định tất cả các giá trị của m để h π i
phương trình có nghiệm x ∈ ; π . 2 Đáp số:
• Biến đổi cos 2x = 2 cos2 x − 1. • Kết quả m > 1. √ √
# Ví dụ 11. Biết rằng phương trình 2 sin x +
2 cos x + m2 − m = 0 (với m là tham số) có
nghiệm khi m ∈ [a; b]. Tính giá trị biểu thức P = a2 + b2. Đáp số:
• Sử dụng điều kiện có nghiệm.
• Kết quả m ∈ [−1; 2]. Vậy P = 5.
# Ví dụ 12. Cho phương trình (sinx + 1)(sin2x − msinx) = mcos2 x. Tìm tập tất cả các giá trị π
thực của tham số m để phương trình có nghiệm trên khoảng 0; . 6 Đáp số: • Phân tích nhân tử; √3 • Kết quả 0 < m < . 2 Trang 25
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
# Ví dụ 13. Tìm tập các giá trị thực của tham số m để phương trình msin2 x − 3sinx cosx − m − Å 3π ã
1 = 0 có đúng ba nghiệm thuộc khoảng 0; . 2 Đáp số: • Chia hai vế cho cos2 x.
• Kết quả m ∈ (−∞; −1).
# Ví dụ 14. Số các giá trị nguyên của m để phương trình (cosx + 1)(4cos2x − mcosx) = ï 2π ò
m sin2 x có đúng 2 nghiệm x ∈ 0; là 3 Đáp số: • Phân tích nhân tử.
• Kết quả: m ∈ Z nên m ∈ {−3; −2}
# Ví dụ 15. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số y
nghiệm thuộc đoạn [0; 5π] của phương trình f (cos x) = 1. 4 Đáp số: 2
• Giao của đồ thị với đường nằm ngang. • Kết quả 5 nghiệm. O x −1 1
B BÀI TẬP TỰ LUYỆN
c Bài 1. Tìm x thuộc đoạn [0; 14] nghiệm đúng phương trình cos 3x − 4 cos 2x + 3 cos x − 4 = 0 π 3π 5π 7π Đáp số: x = ; x = ; x = ; x = 2 2 2 2 x
c Bài 2. Giải phương trình tan x + cos x − cos2x = sin x 1 + tan x. tan . 2 Đáp số: x = k2π 2 − sin22x sin 3x
c Bài 3. Giải phương trình tan4x + 1 = cos4x π 2π 5π 2π Đáp số: x = + k ; x = + k 18 3 18 3 sin4x + cos4x 1 1
c Bài 4. Giải phương trình = cot 2x − . 5 sin 2x 2 8 sin 2x π Đáp số: x = ± + kπ. 6 x π x
c Bài 5. Giải phương trình sin2 − tan2x − cos2 = 0. 2 4 2 π
Đáp số: x = π + k2π; x = − + kπ. 4
c Bài 6. Giải phương trình cos 2x + cos x 2tan2x − 1 = 2 π
Đáp số: x = (2k + 1)π, x = ± + k2π 3
c Bài 7. Giải phương trình 3 − tan x (tan x + 2 sin x) + 6 cos x = 0 π Đáp số: x = ± + kπ 3 Trang 26
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
c Bài 8. 3 cos 4x − 8cos6x + 2cos2x + 3 = 0. π π Đáp số: x = + k , x = kπ. 4 2 √ Ä ä x π 2 − 3 cos x − 2sin2 −
c Bài 9. Giải phương trình 2 4 = 1. 2 cos x − 1 π Đáp số: x = + (2k + 1)π. 3 cos2x (cos x − 1)
c Bài 10. Giải phương trình = 2(1 + sin x). sin x + cos x π Đáp số: x = − + kπ, x = π + k2π. 2 2 cos 4x
c Bài 11. Giải phương trình cot x = tan x + sin2xπ Đáp số: x = ± + kπ. 3
c Bài 12. Giải phương trình cos23x. cos 2x − cos2x = 0. π Đáp số: x = k 2
c Bài 13. Giải phương trình 1 + sin x + cos x + sin 2x + cos 2x = 0. π 2π Đáp số: x = − + kπ; x = ± + k2π, 4 3√ 2 + 3 2
c Bài 14. Giải phương trình cos 3x. cos3 x − sin 3x. sin3 x = . 8 π π Đáp số: x = ± + k 16 2
c Bài 15. Giải phương trình: (1 tan x)(1 + sin 2x) = 1 + tan x. π Đáp số: x = − + kπ; x = kπ. 4 2
c Bài 16. cot x − tan x + 4 sin 2x = . sin 2x π Đáp số: x = ± + kπ. 3 cos 2x 1
c Bài 17. Giải phương trình cot x − 1 = + sin2x − sin 2x. 1 + tan x 2 π Đáp số: x = + kπ. 4 √ √
c Bài 18. Giải phương trình 2cos2x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3(sin x + 3 cos x). 2π Đáp số: x = + kπ. 3 sin 2x cos 2x
c Bài 19. Giải phương trình + = tan x − cot x. cos x sin x π Đáp số: x = ± + k2π. 3
c Bài 20. Xác định m để phương trình 2 sin4x + cos4x + cos 4x + 2 sin 2x − m = 0(*) có ít nhất h π i
một nghiệm thuộc đoạn 0; . 2 10 Đáp số: − ≤ m ≤ −2. 3 Trang 27
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 5. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG A ĐỀ SỐ 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y = − tan x. n π o A. D = R \ + kπ, k ∈ Z .
B. D = R \ {kπ, k ∈ Z}. 2 n π o
C. D = R \ {k2π, k ∈ Z}. D. D = R \ + k2π, k ∈ Z . 2
Câu 2. Tập giá trị của hàm số y = cos x là tập hợp nào sau đây? A. R. B. (−∞; 0]. C. [0; +∞]. D. [−1; 1].
Câu 3. Tập giá trị của hàm số y = sin 2x là A. [−2; 2]. B. [0; 2]. C. [−1; 1]. D. [0; 1].
Câu 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn.
Câu 5. Tìm hàm số lẻ trong các hàm số sau: A. y = sin2 x. B. y = x cos 2x. C. y = x sin x. D. y = cos x. 2 cos 3x − 1
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = là cos x + 1
A. D = R \ {π + kπ; k ∈ Z}.
B. D = R \ {k2π; k ∈ Z}. π
C. D = R \ { + kπ; k ∈ Z}.
D. D = R \ {π + k2π; k ∈ Z}. 2
Câu 7. Hàm số y = sin 2x có chu kỳ là π A. T = 2π. B. T = . C. T = π. D. T = 4π. 2
Câu 8. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A,B,C,D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 1 −π π O x 2π −1 A. y = 1 + sin x. B. y = 1 − sin x. C. y = sin x. D. y = cos x. √
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x + 2.
A. max y = 3 và min y = 1.
B. max y = 3 và min y = 2.
C. max y = 3 và min y = −2.
D. max y = 3 và min y = −1.
Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x + 4 cos x − 1.
A. max y = 4, min y = −6.
B. max y = 6, min y = −8.
C. max y = 6, min y = −4.
D. max y = 8, min y = −6.
Câu 11. Tập nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 1 = 0 là ß ™ n π π o 2π 2π A. S = + k2π, − + k2π, k ∈ Z . B. S = + k2π, − + k2π, k ∈ Z . 3 3 3 3 n π π o n π π o C. S = + kπ, − + kπ, k ∈ Z . D. S = + kπ, − + kπ, k ∈ Z . 3 3 6 6 Trang 28
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC π
Câu 12. Phương trình sin x − = 1 có nghiệm là 3 x 5π 5π π A. x = + kπ. B. x = + k2π. C. x = + kπ. D. x = + k2π. 3 6 6 3 √3
Câu 13. Nghiệm của phương trình tan x = − được biểu diễn trên y 3
đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào? B
A. Điểm F, điểm D. D C
B. Điểm C, điểm F.
C. Điểm C, điểm D, điểm E, điểm F. x
D. Điểm E, điểm F. A0 O A E F B0
Câu 14. Gọi S là tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình 3 cos x − 1 = 0. Tính S. A. S = 0. B. S = 4π. C. S = 3π. D. S = 2π. 1
Câu 15. Số nghiệm của phương trình cos x =
thuộc đoạn [−2π; 2π] là 2 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. ï 3π ò
Câu 16. Số nghiệm thực của phương trình sin 2x + 1 = 0 trên đoạn − ; 10π là 2 A. 12. B. 11. C. 20. D. 21. √
Câu 17. Cho phương trình 2 sin x −
3 = 0. Tổng các nghiệm thuộc [0; π] của phương trình đã cho là π 2π 4π A. π. B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 18. Phương trình sin x = cos x có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [−π; π]? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 19. Phương trình cos2 x + cos x − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm trong đoạn [0; 2π]. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. √
Câu 20. Phương trình sin x −
3 cos x = 1 có tập nghiệm là n π π o n π π o A. − + k2π; + k2π , với k ∈ Z. B. − + k2π; − + k2π , với k ∈ Z. 6 2 6 2 ß 7π π ™ n π π o C. + k2π; + k2π , với k ∈ Z. D. − + kπ; − + kπ , với k ∈ Z. 6 2 6 2
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos2 x = m − 1 có nghiệm. A. m ≤ 2. B. 1 < m < 2. C. m ≥ 1. D. 1 ≤ m ≤ 2. √
Câu 22. Điều kiện của tham số thực m để phương trình sin x + (m + 1) cos x = 2 vô nghiệm là ñm ≥ 0 A. . B. m < −2. C. −2 < m < 0. D. m > 0. m ≤ −2
Câu 23. Số các giá trị thực của tham số m để phương trình (sin x −1)(2 cos2 x −(2m +1) cos x +m) =
0 có đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn [0; 2π] là A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 24. Giả sử A, B là các điểm lần lượt nằm trên y
các đồ thị hàm số y = sin x và y = cos x sao cho tam √ A Ç å π 2 giác OAB nhận điểm G ; làm trọng tâm. O y = cos x π 3 3 x
Tính diện tích S của tam giác OAB, biết xA ∈ [0; 2π]. B y = sin x Trang 29
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC √ √ √ √ π 3 π 2 π 2 π 3 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 6 8 6 8
Câu 25. Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y = sin x y
trên đoạn [0; π], các điểm C, D thuộc trục Ox thỏa mãn A B 2π
ABCD là hình chữ nhật và CD = . Tính độ dài đoạn O π x 3 D C BC. √ √ 2 1 3 y = sin x A. . B. . C. 1. D. . 2 2 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN
c Bài 1. Giải phương trình a) 2 sin x − 1 = 0
b) 2 cos2 x − 3 sin x − 3 = 0 √ c) sin x + cos x = 2 cos 5x d) cos 3x + cos x + sin 2x = 0
c Bài 2. Giải phương trình
4 sin4 x + cos4 x − 2 sin2 x − 1
a) 4 sin x cos x − 3 = 3(sin x + cos x) b) = 0 1 − cos 4x —HẾT— Trang 30
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC B ĐỀ SỐ 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm tập giá trị T của hàm số y = sin 2x. ï 1 1 ò A. T = − ; . B. T = [−2; 2]. C. T = R. D. T = [−1; 1]. 2 2
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan 2x. n π o n π o A. D = R\ + kπ, k ∈ Z . B. D = R\ + kπ, k ∈ Z . 2 4 n π kπ o C. D = R\kπ, k ∈ Z . D. D = R\ + , k ∈ Z . 4 2 π
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = cot x − . 3 n π o n π o A. D = R \ + k2π, k ∈ Z . B. D = R \ + kπ, k ∈ Z . 3 3 ß ™ n π o 5π
C. D = R \ − + k2π, k ∈ Z . D. D = R \ + kπ, k ∈ Z . 3 6
Câu 4. Chu kì tuần hoàn T của hàm số y = cos x là bao nhiêu? π A. T = 2π. B. T = π. C. T = 3π. D. T = . 2 sin x
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 1 − cos x n π o A. D = R. B. D = R \ + kπ, k ∈ Z . 2
C. D = R \ {kπ, k ∈ Z}.
D. D = R \ {k2π, k ∈ Z}.
Câu 6. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = sin x? y y x O x A. O B. y y O x O x C. D. 2 sin x − 1
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = . 3 1 2 A. m = − . B. m = − . C. m = −3. D. m = −1. 3 3
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2 − | cos x|. A. M = 1. B. M = 3. C. M = 0. D. M = 2.
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = sin x − cos x. √ A. M = 0. B. M = 1. C. M = 2. D. M = 2. π Câu 10. Hỏi x =
là nghiệm của phương trình nào sau đây? 4 1 A. sin x = 1. B. cos x = 1. C. sin x. cos x = . D. sin 2x = 0. 2 √3
Câu 11. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin 2x = − . 2 Trang 31
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ß π 2π ™ ß π 4π ™ A. S = − + kπ, + kπ, k ∈ Z . B. S = − + k2π, + k2π, k ∈ Z . 6 3 3 3 ß π 5π ™ ß π 5π ™ C. S = + k2π, + k2π, k ∈ Z . D. S = + k2π, + k2π, k ∈ Z . 6 6 12 12 π
Câu 12. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x. cos x − = 0. 4 ß 3π ™ A. S = {kπ, k ∈ Z}. B. S = + kπ, k ∈ Z . 4 ß ™ n π o 3π C. S = − + kπ, k ∈ Z . D. S = kπ; + kπ, k ∈ Z . 4 4 √
Câu 13. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2x = 2. A. S = R. ß 1 √ 1 √ ™ B. S = − arccos 2 + kπ; arccos 2 + kπ, k ∈ Z . 2 2 C. S = ∅. n π π o D. S = − + k2π; + k2π . 4 4
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của số thực a để phương trình cos x = a2 có nghiệm. A. a ∈ R. B. a ∈ R \ {0}. C. a ∈ [0; 1]. D. a ∈ [−1; 1].
Câu 15. Phương trình tan 2x = 1 có họ nghiệm là π kπ π A. x = + , k ∈ Z. B. x = + kπ, k ∈ Z. 8 2 4 π π C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = + k2π, k ∈ Z. 4 4 √
Câu 16. Họ nghiệm của phương trình cot x + 3 = 0 là π π A. x = − + kπ, k ∈ Z. B. x = − + kπ, k ∈ Z. 3 6 π π C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = + kπ, k ∈ Z. 3 6
Câu 17. Phương trình tan (2x + 12◦) = 0 có họ nghiệm là
A. x = −6◦ + k180◦, k ∈ Z.
B. x = −6◦ + k360◦, k ∈ Z.
C. x = −12◦ + k90◦, k ∈ Z.
D. x = −6◦ + k90◦, k ∈ Z.
Câu 18. Cho phương trình a sin x + cos x = b. Tìm tất cả các giá trị thực của a, b để phương trình có nghiệm. A. b2 − a2 ≤ 1. B. b2 − a2 < 1. C. b2 + a2 ≤ 1. D. b2 + a2 ≥ 1. √
Câu 19. Tìm tập nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = −2. ß 5π ™ A. S = ∅. B. S = − + k2π k ∈ Z . 6 ß ™ n π o 5π C. S = + k2 π k ∈ Z . D. S = − + kπ k ∈ Z . 6 6
Câu 20. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (−π; π) của phương trình sin x + sin 2x = 0. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 21. Giải phương trình 2 sin2 x + 5 sin x + 3 = 0. π π A. x = − + kπ, k ∈ Z. B. x = − + k3π, k ∈ Z. 2 2 π π kπ C. x = − + k2π, k ∈ Z. D. x = − + , k ∈ Z. 2 2 2
Câu 22. Giải phương trình cos 2x − 5 sin x − 3 = 0. π 7π π 7π A. x = − + kπ, x = + kπ, k ∈ Z. B. x = − + k3π, x = + k3π, k ∈ Z. 6 6 6 6 π 7π π 7π C. x = − + k4π, x = + k4π, k ∈ Z. D. x = − + k2π, x = + k2π, k ∈ Z. 6 6 6 6 Trang 32
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 23. Giải phương trình tan x + 2 cot x − 3 = 0. π π A. x = ± + k2π, k ∈ Z. B. x = ± + kπ, k ∈ Z. 4 4 π π C. x =
+ kπ, x = arctan 2 + kπ, k ∈ Z. D. x = ±
+ kπ, x = ± arctan 2 + kπ, k ∈ Z. 4 4
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m cos x + sin x = 1 − m có nghiệm. A. m ≤ 0. B. m < 0. C. m ≥ 0. D. m < 1.
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos 2x − cos x + m = 0 có nghiệm? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. BÀI TẬP TỰ LUẬN
c Bài 1. Giải các phương trình sau: π a) 2 cos x − = 0; b) sin 3x − cos 3x = −1; 4 √ π c) 3 tan − x = 1;
d) sin x + cos x − sin x cos x = 1. 3
c Bài 2. Tính tổng các nghiệm x ∈ 0; 100 của phương trình
cos3 x − cos2 x + 1 = cos2x+tan2x. cos2 x —HẾT— Trang 33
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 6. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÁC CHỦ ĐỀ
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 1 1. A 2. B 3. D 4. A 5. D 6. D 7. C 8. B 9. B 10. C 11. D 12. B 13. C 14. A 15. D 16. A 17. B 18. A 19. A 20. B 21. A 22. A 23. D 24. C 25. A 26. A 27. C 28. C 29. A 30. D
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 2 1. C 2. A 3. B 4. C 5. D 6. D 7. B 8. A 9. A 10. D 11. D 12. B 13. C 14. C 15. B 16. B 17. C 18. C 19. D 20. D 21. A 22. A 23. D 24. C 25. A 26. B 27. A 28. B
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 3 1. B 2. B 3. A 4. D 5. B 6. C 7. C 8. C 9. B 10. B 11. A 12. D 13. D 14. D 15. B 16. D 17. D 18. D 19. C 20. C 21. A 22. A 23. A 24. B 25. C 26. C 27. A 28. A 29. C 30. B
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ SỐ 1 1. A 2. D 3. C 4. B 5. B 6. D 7. C 8. D 9. B 10. A 11. C 12. B 13. A 14. D 15. A 16. A 17. A 18. D 19. C 20. C 21. D 22. C 23. B 24. B 25. B
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ SỐ 2 1. D 2. D 3. B 4. A 5. D 6. D 7. D 8. D 9. D 10. C 11. A 12. D 13. C 14. D 15. A 16. B 17. D 18. A 19. B 20. A 21. C 22. D 23. C 24. C 25. A Trang 34
Document Outline

  • HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
    • HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
      • KIẾN THỨC CẦN NHỚ
      • PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
      • blackDạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
      • blackDạng 2. Tính chẵn lẻ của hàm số
      • blackDạng 3. Tìm giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất
      • BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
    • PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
      • KIẾN THỨC CẦN NHỚ
      • PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
      • blackDạng 1. Giải các phương trình lượng giác cơ bản
      • blackDạng 2. Giải các phương trình lượng giác dạng mở rộng
      • blackDạng 3. Giải các phương trình lượng giác có điều kiện xác định
      • blackDạng 4. Giải các phương trình lượng giác trên khoảng (a;b) cho trước
      • BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
    • MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
      • KIẾN THỨC CẦN NHỚ
      • PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
      • blackDạng 1. Giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
      • blackDạng 2. Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
      • blackDạng 3. Giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
      • blackDạng 4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx
      • blackDạng 5. Phương trình chứa sinx cosx và sinx cosx
      • BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
    • MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PT LƯỢNG GIÁC
      • PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
      • blackDạng 1. Biến đổi đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai (ba) đối với một hàm số lượng giác
      • blackDạng 2. Biến đổi asinx + bcosx
      • blackDạng 3. Biến đổi đưa về phương trình tích
      • blackDạng 4. Một số bài toán biện luận theo tham số
      • BÀI TẬP TỰ LUYỆN
    • ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG
      • Đề số 1
      • Đề số 2
    • ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÁC CHỦ ĐỀ