Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – Trần Đình Cư

Tài liệu gồm 136 trang với nội dung gồm:

Chương I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Bài 1. Hàm số lượng giác
A. Cơ sở lý thuyết

Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 1
MC LC
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ..... 2
BÀI 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ........................................................................................ 2
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT .................................................................................................... 2
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP .............................................................................. 7
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số ..................................................................... 7
Dạng 2. Xét tính chẵn lẻ của hàm số ...................................................................... 12
Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất và và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác ....... 17
Dạng 4. Chứng minh hàm số tuần hoàn và xác định chu kỳ của nó .................. 23
Dạng 5. Vẽ đồ thị hàm số lượng giác .................................................................... 25
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ..................................................................................... 28
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN.................................................. 48
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT .............................................................................................. 48
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ......................................................................... 50
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM .................................................................................. 58
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP ..................................... 67
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP............................. 67
Dạng 1. Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác ................................... 67
Dạng 2. Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx ................................................ 70
Dạng 3. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx .......................... 79
Dạng 4. Phương trình đối xứng ............................................................................. 84
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM .................................................................................. 90
ÔN TẬP CHƯƠNG I ................................................................................................... 116
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 2
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Hàm số
y sinx
Có tập xác định
D
;
Là hàm số lẻ;
Là hàm số tuần hoàn với chu kì
2
,
sin 2 sinx k x
;
Do hàm số
sinyx
hàm tuần hoàn với chu kỳ
2
n ta chỉ cần khảo sát hàm số đó
trên đoạn có độ dài
2
, chẳng hạn trên đoạn
;



.
Khi vẽ đồ thị của hàm số
y sinx
trên đoạn
;



ta nên để ý rằng : Hàm số
sinyx
là hàm số
lẻ, do đó đồ thcủa nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. vậy, đầu tiên ta vẽ đồ thị hàm số
sinyx
trên đoạn
Bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số
sinyx
trên đoạn
0;


Lấy đối xứng phần đồ thị này qua gốc tọa độ lập thành đồ thị hàm số
y sinx
trên đoạn
;



Tịnh tiến phần đồ thị sang trái, sang phải những
đoạn độ dài
2 ,4 ,6 ,...
thì ta được toàn bộ
đồ thị hàm số
sinyx
. Đồ thị đó được gọi
một đường hình sin.
Hàm số
sinyx
đồng biến trên khoảng
;
22




nghịch biến trên khoảng
3
;
22




.
8
6
4
2
2
4
6
8
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 3
Từ đó do tính tuần hoàn với chu
2
, hàm số
sinyx
đồng biến trên khoảng




k2 ; k2
22
và nghịch biến trên khoảng
3
2 ; 2
22
kk






2. Hàm số
y cosx
Có tập xác định
D
;
Là hàm số chẵn;
Là hàm số tuần hoàn với chu kì
2
;
Do hàm số
osy c x
hàm tuần hoàn với chu kỳ
2
nên ta chỉ cần khảo sát hàm số đó
trên đoạn có độ dài
2
, chẳng hạn trên đoạn
;



.
Khi vẽ đồ thị của hàm số
osy c x
trên đoạn
;



ta nên để ý rằng : Hàm số
osy c x
hàm
số chẵn, do đó đồ thị của nó nhận trục
Oy
làm trục đối xứng. Vì vậy, đầu tiên ta vẽ đồ thị hàm số
osy c x
trên đoạn
0;


Bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số
osy c x
trên đoạn


0;
Lấy đối xứng phần đồ thị này qua trục
Oy
lập thành đồ thị hàm số
osy c x
trên đoạn
;



Tịnh tiến phần đồ thị sang trái, sang phải những đoạn có độ dài
2 ,4 ,6 ,...
thì ta được toàn bộ đồ
thị hàm số
osy c x
. Đồ thị đó được gọi là một đường hình sin
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 4
Hàm số
y cosx
đồng biến trên khoảng
;0
và nghịch biến trên khoảng
0;
. Từ đó do tính
tuần hoàn với chu kì
2
, hàm số
sinyx
đồng biến trên khoảng
 k2 ; k2
nghịch biến
trên khoảng
2 ; 2kk
.
3. Hàm số
y tanx
Có tập xác định là
\|
2
D k k



;
Có tập giá trị là ;
Là hàm số lẻ;
Hàm số tuần hoàn với chu kỳ
,
tan tanx k x
;
Do hàm số
y tanx
hàm tuần hoàn với chu kỳ
nên ta chcần khảo sát hàm số đó trên đoạn
có độ dài
, chẳng hạn trên đoạn
;
22




.
Khi vẽ đồ thị của hàm số
y tanx
trên đoạn
;
22




ta nên để ý rằng : Hàm số
y tanx
hàm
số lẻ, do đó đồ thị của nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. vậy, đầu tiên ta vẽ đồ thị hàm số
tanyx
trên đoạn



0;
2
Bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số
tanyx
trên
0;
2



6
5
4
3
2
1
1
2
3
4
5
6
7
π
2
3
π
5
π
2
2
π
3
π
2
π π
2
π
2
π
3
π
2
2
π
5
π
2
3
π
7
π
2
+
1
0
π
2
π
4
0
y=tanx
x
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 5
Lấy đối xứng phần đồ thị này qua gốc tọa độ lập thành đồ thị hàm số
y tanx
trên đoạn
;
22




Tịnh tiến phần đồ thị sang trái, sang phải những đoạn có độ dài
,2 ,3 ,...
thì ta được toàn bộ
đồ thị hàm số
tanyx
.
Hàm số
tanyx
đồng biến trên khoảng
;
22




. Từ đó do tính tuần hoàn với chu kỳ
nên
hàm số
tanyx
đồng biến trên khoảng




k ; k
22
.
8
6
4
2
2
4
6
8
4
π
7
π
2
3
π
5
π
2
2
π
3
π
2
π π
2
π
2
π
3
π
2
2
π
5
π
2
3
π
7
π
2
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 6
Đồ thị hàm số
tanyx
nhận mỗi đường thẳng
2
xk
làm một đường tiệm cận (đứng).
4. Hàm số
y cotx
Có tập xác định là
D \ k | k
;
Có tập giá trị là ;
Là hàm số lẻ;
Hàm số tuần hoàn với chu kỳ
,
cot cotx k x
;
Do hàm số
cotyx
hàm tuần hoàn với chu kỳ
nên ta chỉ cần khảo sát hàm số đó trên đoạn
có độ dài
, chẳng hạn trên đoạn
0;


.
Bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số
y cotx
trên
0;


Tịnh tiến phần đồ thị sang trái, sang phải những đoạn có độ dài
,2 ,3 ,...
thì ta được toàn bộ đ
thị hàm số
cotyx
.
-
+
0
π
π
2
0
y=cotx
x
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 7
Hàm số
y cotx
nghịch biến trên khoảng
0;
. Từ đó do tính tuần hoàn với chu kỳ
nên hàm
số
y cotx
đồng biến trên khoảng
;kk
.
Đồ thị hàm số
cotyx
nhận mỗi đường thẳng
xk
làm một đường tiệm cận (đứng).
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số
Phương pháp: Để tìm tập xác định của hàm số ta cần lưu ý các điểm sau
y u x
có nghĩa khi và ch khi
ux
xác định và
u(x) 0
.
u(x)
y
v(x)
có nghĩa khi và ch
ux
,
vx
xác định và
v(x) 0
.
u(x)
y
v(x)
có nghĩa khi và ch
ux
,
vx
xác định và
v(x) 0
.
Hàm s
y sinx, y cosx
xác định trên và tp giá tr ca nó là:
1 sinx 1 ; 1 cosx 1
.
Như vậy,
y sin u x , y cos u x

xác định khi và ch khi
ux
xác định.
y tanu x
có nghĩa khi và ch khi
ux
xác định và
u x k ,k
2
y cotu x
có nghĩa khi và ch khi
ux
xác định và
x k ,k
.
CÁC VÍ DN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví d 1. Tìm tập xác đnh ca các hàm s sau:
a)
2
5x
y sin
x1



; b)
2
y cos 4 x ;
c)
y sinx;
d)
y 2 sinx
.
Gii
a) Hàm s
2
5x
y sin
x1



xác định
2
x 1 0 x 1.
Vy
D \ 1 .
8
6
4
2
2
4
6
8
5
π
2
2
π
3
π
2
π π
2
π
2
π
3
π
2
2
π
5
π
2
g
x
( )
=
1
tan
x
( )
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 8
b) Hàm s
2
y cos x 4
xác định
22
4 x 0 x 4 2 x 2.
Vy
D x | 2 x 2 .
c) Hàm s
y sinx
xác định
sinx 0 k2 x k2 ,k .
Vy
D x | k2 x k2 ,k .
d) Ta có:
1 sinx 1 2 sinx 0
.
Do đó, hàm só luôn luôn xác định hay
D.
Ví d 2. Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
y tan x
6




; b)
y cot x ;
3




c)
sinx
y;
cos(x )

d)
1
y.
tanx 1
Gii
a) Hàm s
y tan x
6




xác định
2
x k x k ,k .
6 2 3
Vy



2
D \ k ,k .
3
b) Hàm s
y cot x
3




xác định
x k x k ,k .
33

Vy
D \ k ,k .
3




c) Hàm s

sinx
y
cos(x )
xác định
3
cos x 0 x k x k ,k .
22

Vy
3
D \ k ,k .
2



d) Hàm s
1
y
tanx 1
xác định
tanx 1 x k ,k .
4
Vy
D \ k ,k .
4



Ví d 3. Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)

1
y cos2x ;
cosx
b)
3cos2x
y.
sin3xcos3x
Gii
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 9
a) Hàm s

1
y cos2x
cosx
xác định
cosx 0 x k ,k .
2
Vy



D \ k ,k .
2
b) Hàm s
3cos2x
y
sin3xcos3x
xác định
1k
sin3xcos3x 0 sin6x 0 6x k x ,k .
26
Vy
k
D \ ,k .
6



Ví d 4. Tìm m đ hàm s sau đây xác định trên
:
y 2m 3cosx.
Gii
Hàm s đã cho xác định trên
R
khi và ch khi
2m
2m 3cosx 0 cosx
3
Bt đng thức trên đúng với mi
x
khi
2m 3
1 m .
32
BÀI TP RÈN LUYN
BT 1. Tìm tập xác đnh ca các hàm s sau:
a)
2
y 1 cos x
; b)
2 sinx
y
1 cosx
.
Gii
a) Nhn thy
2
0 cos x 1
nên
2
1 cos x 0, x .
Vy
D.
b) Hàm s
2 sinx
y
1 cosx
xác định
1 cosx 0 x k2 ,k .
Vy
D \ k2 ,k .
BT 2. Tìm tập xác đnh ca các hàm s sau
1
a) y tan 3x ; b)y tan6x ;
3 cot3x
tan2x tan5x
c)y cot 3x ; d)y .
sinx 1 6 sin4x cos3x







Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 10
Gii
a) Hàm s
y tan 3x
3




xác định
5
3x k x k ,k .
3 2 18 3
Vy
5k
D \ ,k .
18 3




b) Hàm s
1
y tan6x
cot3x

xác định
cos6x 0
cos6x 0
k
sin3x 0 sin12x 0 x ,k .
2
sin6x 0
cos3x 0

Vy
k
D \ ,k .
12



c) Hàm s



tan2x
y cot 3x
sinx 1 6
xác định khi và ch khi
x k2
2
sinx 1
k
cos2x 0 x ,k .
42
k
sin 3x 0
x
6
18 3












Vy
kk
D \ k2 , , ;k .
2 4 2 18 3



d) Hàm s
tan5x
y
sin4x cos3x
xác định khi và ch khi
k
x
10 5
5x k
cos5x 0
2
4x 3x k2
2
sin4x cos3x
cos 4x cos3x
2
4x 3x k2
2









kk
xx
10 5 10 5
k2
7x k2 x ,k
2 14 7
x k2
x k2
2
2









Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 11
Vy
k k2
D \ , , k2 ;k .
10 5 14 7 2



BT 3. Tìm m để hàm s sau xác định trên :
2
3x
y.
2sin x msinx 1

Gii
Hàm s xác định trên
R
khi và ch khi:
2
2sin x msinx 1 0
vi mi
t 1;1



Ta có:
2
m8
TH 1:
2
0 m 8 0 2 2 m 2 2
. Khi đó
f t 0, t
(tha mãn)
TH 2:
2
m 2 2
0 m 8 0
m 2 2

o Vi
m 2 2
thì
2
2
f t 2t 2 2t 1 2t 1
Ta thy
f t 0
ti
1
t 1;1
2


(không tha mãn)
o Vi
m 2 2
thì
2
2
f t 2t 2 2t 1 2t 1
Ta thy
f t 0
ti
1
t 1;1
2


(không tha mãn)
TH 3:
2
m 2 2
0 m 8 0
m 2 2

khi đó tam thức
ft
hai nghim phân bit
12
t ,t
(gi
s
12
tt
)
Ta có bng xét du:
T bng xét du ta thy:
2
1
f t 2t mt 1 0, t 1,1 t 1


hoc
2
t1
Vi
2
2
1
m4
m m 8
t 1 1 m 8 m 4 Voâ nghieäm
4
m3

+
+
-
0
0
t
2
t
1
+
-
f(t)
t
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 12
Vi
2
2
2
m4
m m 8
t 11 1 m 8 m 4 Voâ nghieäm
4
m3



Vy giá tr m cn tìm là
2 2 m 2 2.
Dạng 2. Xét tính chẵn lẻ của hàm số
Phương pháp: Gi s ta cn xét tính chn, l ca hàm s
y f(x)
c 1: Tìm tập xác định
D
ca hàm s; kim chng
D
là tập đối xng qua s 0 tc là
x,x D x D
(1)
c 2: Tính
f( x)
và so sánh
f( x)
vi
f(x)
- Nếu
f( x) f(x)
thì
f(x)
là hàm s chn trên
D
(2)
- Nếu
f( x) f(x)
thì
f(x)
là hàm s l trên
D
(3)
Chú ý:
- Nếu điều kin (1) không nghiệm đúng thì
f(x)
là hàm không chn và không l trên D;
- Nếu điều kin (2) và (3) không nghiệm đúng, thì
f(x)
là hàm không chẵn và cũng không
l trên
D
.
Lúc đó, để kết lun
f(x)
là hàm không chn và không l ta ch cn ch ra điểm
0
xD
sao
cho
00
00
f( x ) f(x )
f( x ) f(x )

CÁC VÍ DN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví d 1. Xét tính chn, l ca các hàm s sau:
a) y = sin2x; b) y =
tan x
; c)
4
y sin x
.
Gii
a) TXĐ:
D.
Suy ra
x D x D
.
Ta có:
f x sin 2x sin2x f x
.
Do đó hàm số đã cho là hàm số l.
b) TXĐ:
D \ k ,k .
2



Suy ra
x D x D
.
Ta có:
f x tan x tan x f x
.
Do đó hàm số đã cho là hàm số chn.
c) TXĐ:
D.
Suy ra
x D x D
.
Ta có:
44
f x sin x sin x f x
.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 13
Do đó hàm số đã cho là hàm số chn.
Ví d 2. Xét tính chn, l ca các hàm s sau:
a) y = tanx + cotx; b) y = sinx.cosx.
Gii
a) TXĐ:
k
D \ ,k .
2



Suy ra
x D x D
Ta có:
f x tan x cot x tanx -cotx tanx cotx f x
Do đó hàm số đã cho là hàm số l.
b) TXĐ:
D
. Suy ra
x D x D
Ta có:
f x sin x .cos x sinxcosx f x
Do đó hàm số đã cho là hàm số l.
Ví d 3. Xét tính chn, l ca các hàm s sau:
a) y = 2sinx + 3; b)
y sinx cosx
.
Gii
a) TXĐ:
D.
Suy ra
x D x D
Ta có:
f 2sin 3 1
22

;
f 2sin 3 5
22

Nhn thy
ff
22
ff
22



Do đó hàm số không chn không l.
b) TXĐ:
D.
Suy ra
x D x D
Ta có:
y sinx cosx 2sin x
4



f 2sin 0; f 2sin 2
4 4 4 4 4 4
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 14
Nhn thy
ff
44
ff
44



Do đó hàm số không chn không l.
Ví d 4. Xét tính chn, l ca các hàm s sau:
a)
cos2x cos2y 2sin x y 2
; b)
3
3
cos x 1
y.
sin x
Gii
a) Hàm s xác định khi
2
cosx 0 cosx 0
cosx 0
k
sinx 0 sinx 0 x ,k .
2
sinx 0
sinx cotx 0
sin x cosx 0




TXĐ:

x
y sin2x cos
2
Suy ra
x D x D
Ta có:
sin x tan x
sinx tanx sinx -tanx
f x f x
sinx cotx sinx cotx
sin x cot x

Do đó hàm số đã cho là hàm số chn.
b) TXĐ:
D \ k ,k
Suy ra
x D x D
Ta có:
3
33
3 3 3
cos x 1
cos x 1 cos x 1
f x f x
sin x sin x sin x



Do đó hàm số đã cho là hàm số l.
Ví d 5. Xác định tham s m để hàm s sau:
y f x 3msin4x cos2x
là hàm s chn.
Gii
TXĐ:
D.
Suy ra
x D x D
Ta có:
f x 3msin 4x cos 2x 3msin4x cos2x
Để hàm s đã cho là hàm số chn thì:
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 15
f x f x , x D 3msin4x cos2x -3msin4x cos2x, x D
6msin4x 0 m 0
BÀI TP RÈN LUYN
BT 1. Xét tính chn, l ca các hàm s sau:
a)
2
y 4x cos5x
; b)
2
y x sinx cotx
.
Gii
a) TXĐ:
D
Suy ra
x D x D
Ta có:
2
2
f x 4 x cos 5x 4x cos5x f x
Do đó hàm số đã cho là hàm số chn.
b) TXĐ:
D \ k ,k
Suy ra
x D x D
Ta có:
2
22
f x x sin x cot x x sinx cotx x sinx cotx f x
Do đó hàm số đã cho là hàm số chn.
BT 2. Xét tính chn, l ca các hàm s sau:
a)
2
1
y 3sin x
x3

; b)
y sin 1 x
.
Gii
a) TXĐ:
D \ 3 .
Ta có:
x 3 D
nhưng
x 3 D
nên D không có tính đối xng.
Do đó, hàm s đã cho không chẵn không l.
b) TXĐ:
D 1;
Ta có:
x 3 D
nhưng
x 3 D
nên D không có tính đối xng.
Do đó, hàm số đã cho không chẵn không l.
BT 3. Xét tính chn, l ca các hàm s sau:
tan3x cot5x
y.
sin3x
Gii
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 16
TXĐ:
D \ k ,k .
Suy ra
x D x D
Ta có:
tan 3x cot 5x tan 3x cot 5x
f x f x
sin 3x sin 3x
Vy hàm s đã cho là hàm số chn.
BT 4. Tìm tham s
a,b
để hàm s:
3a 1 sinx bcosx, khix 0
y f x
asinx 3 2b cosx, khi x 0

là hàm s l.
Gii
TXĐ:
D \ k ,k .
Suy ra
x D x D
TH 1: Vi
x0
thì
f x 3a 1 sinx bcosx
f x asin x 3 2b cos x asinx 3 2b cosx
Vì hàm s l nên
f x f x
hay
asinx 3 2b cosx 3a 1 sinx bcosx, x 0
2a 1 sinx 3 b cosx 0, x 0
Đẳng thức trên đúng vi mi
x0
khi
1
2a 1 0
a
.
2
3 b 0
b3



TH 2: Vi
x0
thì
f x asinx 3 2b cosx
f x 3a 1 sin x bcos x 3a 1 sinx bcosx
Vì hàm s l nên
f x f x
hay
3a 1 sinx bcosx asinx 3 2b cosx
Đẳng thức trên đúng vi mi
x0
khi
1
2a 1 0
a
.
2
3 b 0
b3



Vy hàm s đã cho lẻ khi
1
a ,b 3.
2

Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 17
Dng 3. Tìm giá tr ln nht và và giá tr nh nht ca hàm s ng giác
Phương pháp: Cho hàm s
y f(x)
xác định trên tp
D

D
00
f(x) M, x D
M maxf(x)
x D:f(x ) M
D
00
f(x) m, x D
m minf(x)
x D:f(x ) m

Lưu ý:
1 sinx 1; 1 cosx 1.
22
0 sin x 1; 0 cos x 1.
0 sinx 1; 0 cosx 1.
Dùng điều kin có nghim của phương trình cơ bản
o Phương trình bậc hai:
2
ax bx c 0
có nghim
x
khi và ch khi
0
a0

o Phương trình
asinx bcosx c
có nghim
x
khi và ch khi
2 2 2
a b c
o Nếu hàm s có dng:
1 1 1
2 2 2
a sinx b cosx c
y
a sinx b cosx c


Ta tìm miền xác định ca hàm s rồi quy đồng mu số, đưa về phương trình
asinx bcosx c
.
CÁC VÍ DN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví d 1. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s:
a)
y 2sin x 1
4



; b)
y 2 cosx 1 3
.
Gii
a) Ta có:
1 sin x 1 2 2sin x 2 1 2sin x 1 3
4 4 4
Hay
1 y 3
. Suy ra:
Maxy 3
khi
sin x 1 x k2 ,k .
44




Miny 1
khi
3
sin x 1 x k2 ,k .
44




b) Ta có:
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 18
1 cosx 1 0 cosx 1 2 0 cosx 1 2
0 2 cosx 1 2 2 3 2 cosx 1 3 2 2 3
Hay
3 y 2 2 3
Suy ra
Maxy 2 2 3
khi
cosx 1 x k2 ,k .
Miny 3
khi
cosx 0 x k ,k .
2
Ví d 2. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s:
a)
y sinx cosx
; b)
y 3sin2x cos2x
.
Gii
a) Ta có:



y sinx cosx 2sin x
4
2 y 2
.
Suy ra:
Maxy 2
khi
sin x 1 x k2 ,k .
44




Miny 2
khi




3
sin x 1 x k2 ,k .
44
b) Ta có:
31
y 3sin2x cos2x 2 sin2x cos2x 2sin 2x
2 2 6







Suy ra:
2 y 2
. Do đó:
Maxy 2
khi
sin 2x 1 2x k2 x k2 ,k .
6 6 2 3



Miny 2
khi



sin 2x 1 2x k2 x k2 ,k .
6 6 2 6
Ví d 3. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s:
a)
2
y cos x 2sinx 2
; b)
42
y sin x 2cos x 1
.
Gii
a) Ta có:
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 19
2
22
2
2
y cos x 2sinx 2 1 sin x 2sinx 2
sin x 2sinx 3 sinx 1 4
2
1 sinx 1 2 sinx 1 0 4 sinx 1 0
22
4 sinx 1 0 0 sinx 1 4 4
Hay
0 y 4
Do đó:
Maxy 4
khi
sinx 1 x k2 ,k .
2
Miny 0
khi
sinx 1 x k2 ,k .
2
Lưu ý:
Nếu đặt
t sinx,t 1;1


. Ta (P):
2
y f t t 2t 3
xác định vi mi
t 1;1



, (P) hoành độ đỉnh
t1
trên đoạn
1;1


hàm s đồng biến
nên hàm s đạt giá tr nh nht ti
t 1 hay sinx 1
đạt giá tr ln
nht khi
t 1 hay sinx 1
.
b) Ta có
2
4 2 2 2
2
4 2 2
y sin x 2cos x 1 1 cos x 2cos x 1
cos x 4cos x 2 cos x 2 2
2
2 2 2
0 cos x 1 2 cos x 2 1 4 cos x 2 1
2
2
2 cos x 2 2 1 2 y 1
Do đó:
Maxy 2
khi
2
cos x 0 cosx 0 x k ,k .
2
Miny 1
khi
2
cos x 1 sinx 0 x k ,k .
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 20
Lưu ý:
Nếu đặt
2
t cos x,t 0;1



. Ta (P):
2
y f t t 4t 2
xác định vi mi
t 0;1


, (P) hoành
độ đỉnh



t 2 0;1
trên đoạn
0;1


hàm s nghch biến nên hàm s đạt giá tr nh nht ti
t1
và đt giá tr ln nht khi
t 0.
Ví d 4. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s:
2sinx cosx 1
y
sinx cosx 2


Gii
Ta có:
π
sinx cosx 2 2sin x 2
4



π
2 2sin x 2, x
4



nên
π
2sin x 2 2 2 0, x
4



π
sinx cosx 2 2sin x 2 0, x
4



Do đó:
D
Biến đổi
2sinx cosx 1
y
sinx cosx 2


ysinx ycosx 2y 2sinx cosx 1
y 2 sinx y 1 cosx 2y 1 *
Điu kiện để phương trình (*) có nghiệm
x
2 2 2
a b c
2 2 2
2
3 17 3 17
y 2 y 1 2y 1 2y 6y 4 0 y
22
Kết lun:
3 17 3 17
maxy ;min y
22

BÀI TP RÈN LUYN
BT 1. Tìm GTLN, GTNN ca hàm s
2
π
y 4sin x 2sin 2 x .
4



Gii
TXĐ
D
.
Ta có
2
π
y 4sin x 2sin 2x 2 1 cos2x sin2x cos2x
4



π
y 2 sin2x cos2x 2 2sin 2x
4



Vi
π
1 sin 2x 1 2 2 y 2 2
4



Vy
π π π
m ax y 2 2 khi sin 2x 1 2x k2π x kπ,k
4 4 2 8
π π π π
m iny 2 2 khi sin 2x 1 2x k2π x kπ,k
4 4 2 8






Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 21
BT 2. a) Tìm giá tr ln nht và bé nht ca hàm s
y cosx 1 2cos2x
b) Tìm giá tr ln nht và bé nht ca hàm s
22
y sin x.cosx cos x.sinx
Gii
a) Ta có:
y cosx 2cosx.cos2x cosx cosx cos3x 2cosx cos3x
Hin nhiên
y3
và chú ý là
y3
khi
x0
,
y3
khi
x π
.
Suy ra
max
y3
khi
x0
;
min
y3
khi
x π
.
b) Ta có
2 π
y sinx.cosx sinx cosx sin2x.cos x
24



Đặt
π π π π
t x x t 2x 2 t sin2x sin 2t cos2t
4 4 2 2



Do đó:
22
y cos2t.cost cost cos3t
24
max
min
2 π
y khi t 0 x
24
25π
y khi t πx
24
BT 3. Tìm min giá tr ca hàm s
2
2cos2x 6sinx.cosx 2
y
sin2x 2cos x 3


Định hướng: S dng công thức nhân đôi và hệ qu (
2sinx.cosx sin2x
,
2
2cos x 1 cos2x
) để
biến đổi hàm s v dng
y R sin2x,cos2x
.
Gii
Ta có
2
6sinx.cosx 3sin2x
2cos x 1 cos2x

Vy
2cos2x 3sin2x 2 2c os2x 3sin2x 2
y
sin2x 1 cos2x 3 sin2x cos2x 4

Ta có:
π
sin2x cos2x 2sin 2x sin2x cos2x 4 0
4



Do đó:
D
Biến đổi
2cos2x 3sin2x 2
y y 3 sin2 x y 2 cos2x 4y 2
sin2x cos2x 4


Điu kin
2 2 2
a b c
2 2 2
2
3 15 3 15
y 3 y 2 4y 2 14y 6 y 9 0 y
14 14
Vy
3 15 3 15
maxy ; miny .
14 14

BT 4. Tìm GTLN, GTNN ca hàm s :
22
y f x 2sin x 3sinx.cosx 5cos x
Gii
Ta có:
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 22
22
35
y f x 2sin x 3sinx.cosx 5cos x 1 cos2x sin2x 1 cos2x
22
7 3 7 3 2 π
y sin2x cos2x cos 2x
2 2 2 2 4



Ta có:
π 3 2 3 2 π 3 2
1 cos 2x 1 cos 2x
4 2 2 4 2
1 7 3 2 π1
7 3 2 cos 2x 7 3 2
2 2 2 4 2



Vy
11
Max y 7 3 2 ; Min y 7 3 2
22
BT 5. Tìm GTLN, GTNN ca
sinx 2cosx 3
y
2sinx cosx 3


Gii
2sinx cosx 3 0
(vì
sinx, cosx
không th đồng thi
1
)
Ta có
sinx 2cosx 3
y 2ysinx ycosx 3y sinx 2cosx 3
2sinx cosx 3


2y 1 sinx y 2 cosx 3 3y
Để phương trình có nghiệm ta có điu kin:
2 2 2
2 y 1 y 2 3 3y
2
1
4y 10y 4 0 y 2
2
Suy ra
1
min y , max y 2.
2

BT 6. Tìm gái tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s :
2
2
cos x sinx.cosx
y1
1 sin x
Gii
2
1 sin x 0, x
nên:
22
1 y 1 sin x cos x sin x.cosx
1 cos2x 1 cos2x 1
y 1 sin2x
2 2 2
y 1 cos2x sin2x 3y 1 2




Phương trình (2) có nghim:
22
2
2 6 2 6
y 1 1 3y 1 8y 8y 1 0 y
44

Vy
2 6 2 6
maxy ; miny .
44


BT 7. Tìm k để giá tr nh nht ca hàm s
ksin x 1
y
cosx 2
nh hơn
1
.
Gii
cosx 2 0 x
. Do đó hàm số luôn luôn xác định.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 23
Ta có:
ksinx 1
y ycosx 2y ksinx 1 ksinx ycosx 2y 1
cosx 2
Phương trình có nghiệm x với điu kin:
2
2 2 2
22
22
k y 2y 1 4y 4y 1
3y 4y 1 k 0
2 1 3k 2 1 3k
y
33
Vì dấu “=” có th xy ra nên ta có
2
2 1 3k
Miny
3

Do đó:
3
2
2 1 3k
Miny 1 1 k 8 k 2 2
3

Vy
k 2 2
hoc
k 2 2
Dng 4. Chng minh hàm s tuần hoàn và xác định chu k ca nó
Phương pháp
Mun chng minh hàm s tun hoàn f(x) tun hoàn ta thc hiện theo các bước sau:
Xét hàm s
y f(x)
, tập xác định là
D
Vi mi
xD
, ta có

0
x T D
0
x T D
(1) . Ch ra
0
f(x T ) f(x)
(2)
Vy hàm s
y f(x)
tun hoàn
Chng minh hàm tun hoàn vi chu k
0
T
Tiếp tục, ta đi chứng minh
0
T
là chu k ca hàm s tc chng minh
0
T
là s dương nhỏ nht tha
(1) và (2). Gi s
T
sao cho
0
0 T T
tha mãn tính cht (2)
...
mâu thun vi gi thiết
0
0 T T
. Mâu thun này chng t
0
T
là s dương nhỏ nht tha (2). Vy hàm s tun hoàn vi
chu k cơ sở
0
T
Mt s nhn xét:
- m số
y sinx,y cosx
tuần hoàn chu k
2
. Từ đó
y sin ax b ,y cos ax b
có chu
kỳ
0
2
T
a
- Hàm s
y tanx, y cotx
tun hoàn chu k
. Từ đó
y tan ax b ,y cot ax b
có chu kỳ
0
T
a
Chú ý:
1
y f (x)
có chu kỳ T1 ;
2
y f (x)
có chu kỳ T2
Thì hàm số
12
y f (x) f (x)
có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 24
Các dấu hiệu nhận biết hàm số không tuần hoàn
Hàm số
y f(x)
không tuần hoàn khi một trong các điều kiện sau vi phạm
Tập xác định của hàm số là tập hữu hạn
Tồn tại số
a
sao cho hàm số không xác định với
xa
hoặc
xa
Phương trình
f(x) k
có vô số nghiệm hữu hạn
Phương trình
f(x) k
có vô số nghiệm sắp thứ tự
m m 1
... x x ...
m m 1
x x 0

hay
CÁC VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Chứng minh rằng các hàm số sau là những hàm số tuần hoàn với chu kỳ cơ sở
0
T
00
a)f(x) sinx, T 2 ; b)f(x) tan2x, T
2
Hướng dẫn giải
a) Ta có :
f(x 2 ) f(x), x
.
Giả sử có số thực dương
T2
thỏa
f(x T) f(x) sin x T sinx , x (*)
Cho
x VT(*) sin T cosT 1; VP(*) sin 1
2 2 2



(*)
không xảy ra với mọi
x
. Vậy hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ
0
T2
b) Ta có :
f(x ) f(x), x D
2
.
Giả sử có số thực dương
T
2
thỏa
f(x T) f(x) tan 2x 2T tan2x , x D (**)
Cho
x 0 VT(**) tan2T 0; VP(**) 0
B
(**)
không xảy ra với mọi
xD
. Vậy hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ
0
T
2
Ví d 2. Xét tính tun hoàn và tìm chu k cơ sở (nếu có) ca các hàm s sau
2
3x x
a) f(x) cos cos ; b)y cosx cos( 3x); c)f(x) sin x ; d)y tan x.
22
ng dn gii
c) Hàm s
2
f(x) sin x
không tun hoàn vì khong cách gia các nghiệm (không điểm) liên tiếp
ca nó dn ti 0
k 1 k 0 khik
k 1 k
d) Hàm s
f(x) tan x
không tun hoàn vì khong cách gia các nghiệm (không điểm) liên tiếp
ca nó dn ti

2
22
k 1 k khik
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 25
Dng 5. V đồ th hàm s ng giác
Phương pháp
1/ Vẽ đồ thị hàm số lượng giác:
- Tìm tập xác định D.
- Tìm chu kỳ T0 của hàm số.
- Xác định tính chẵn – lẻ (nếu cần).
- Lập bảng biến thiên trên một đoạn có độ dài bằng chu kỳ T0 có thể chọn:
0
x 0, T


hoặc
00
TT
x,
22




.
- Vẽ đồ thị trên đoạn có độ dài bằng chu kỳ.
- Rồi suy ra phần đồ thị còn lại bằng phép tịnh tiến theo véc tơ
0
v k.T .i
về bên trái và
phải song song với trục hoành Ox (với
i
là véc tơ đơn vị trên trục Ox).
2/ Một số phép biến đổi đồ thị:
a) Từ đồ thị hàm số y = f(x), suy ra đồ thị hàm số y = f(x) + a bằng cách tịnh tiến đồ thị y =
f(x) lên trên trục hoành a đơn vị nếu a > 0 và tịnh tiến xuống phía dưới trục hoành a đơn
vị nếu a < 0.
b) Từ đồ thị hàm số y = f(x), suy ra đồ thị hàm số
y f(x a)
bằng cách tịnh tiến đồ thị y =
f(x) sang phải trục hoành a đơn vị nếu a > 0 và tịnh tiến sang trái trục hoành a đơn vị nếu
a < 0.
c) Từ đồ thị y = f(x), suy ra đồ thị y = –f(x) bằng cách lấy đối xứng đồ thị y = f(x) qua trục
hoành.
d) Đồ thị
f(x), neáu f(x) 0
y f(x)
-f(x), neáu f(x) < 0

ñöôïc suy töø ñoà thò y = f(x) baèng caùch giöõ
nguyeân phaàn ñoà thò y = f(x) ôû phía treân truïc hoaønh vaø laáy ñoái xöùng phaàn
ñoà thò y = f(x) naèm ôû phía döôùi truïc hoaønh qua truïc hoaønh.
Mối liên hệ đồ thị giữa các hàm số
MT S VÍ D RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Tịnh tiến theo
vec tơ
v
=(a;b)
Đối xứng qua gốc O
Tịnh tiến theo Ox, a đơn vị
Tịnh tiến theo Oy, b đơn vị
Tịnh tiến theo Oy, b đơn vị
Tịnh tiến theo Ox, a đơn vị
Đối xứng qua Oy
Đối xứng qua Ox
Đối xứng qua Ox
Đối xứng qua Oy
y=-f(x)
y=f(-x)
y=-f(-x)
y=f(x+a)+b
y=f(x)+b
y=f(x+a)
y=f(x)
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 26
Ví dụ 1. Vẽ đồ thị các hàm số sau:
y = sin 4x
Hướng dẫn giải







a) Haøm soá y = sin 4x.
Mieàn xaùc ñònh: D= .
Ta chæ caàn veõ ñoà thò haøm soá treân mieàn 0;
2
2
(Do chu kì tuaàn hoaøn T= )
42
Baûng giaù trò cuûa haøm soá y =sin 4x treân ñoaïn 0; laø:
2
x
0
16
8
3
16
5
24
4
5
16
3
8
3
2
y
0
2
2
1
2
2
3
2
0 -
2
2
-1 -
3
2
0
Ta có đồ thị của hàm số y = sin4x trên đoạn



0;
2
và sau đó tịnh tiến cho các
đoạn:


..., ,0 , , ,....
22
Ví dụ 2: Vẽ đồ thị hàm số
x
y = cos .
3
Hướng dẫn giải


x
Haøm soá y = cos .
3
Mieàn xaùc ñònh: D= .
Ta chæ caàn veõ ñoà thò haøm soá treân mieàn 0;6

2
(Do chu kì tuaàn hoaøn T= 6 )
1/ 3
x
Baûng giaù trò cuûa haøm soá y = cos treân ñoaïn 0;6 laø:
3
x
0
3
4
3
2
21
6
3
15
4
9
2
33
6
6
y
1
2
2
0 -
3
2
-1 -
2
2
0
3
2
1
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 27
Ta có đồ thị của hàm số y=
x
cos
3
trên đoạn
0;6
và sau đó tịnh tiến cho các
đoạn:
..., 6 ,0 , 6 ,12 ,....
Ví dụ 3. Cho đồ thị của hàm số y =sinx, (C) . Hãy vẽ các đồ thị của các hàm số sau:

a) y = sin x+ b) y= sin x+ 2.
44
Hướng dẫn giải
Từ đồ thị của hàm số y = sinx, (C) như sau:
a) Từ đồ thị (C), ta có đồ thị



y = sin x+
4
bằng cách tịnh tiến (C) sang trái
một đoạn là
4
đơn vị, ta được đồ thị hàm số



y = sin x+ , (C')
4
như (hình 8)
sau:
b) Từ đồ thị (C’) của hàm số



y = sin x+
4
, ta có đồ thị hàm số



y = sin x+ 2
4
bằng cách tịnh tiến (C’) lên trên một đoạn là 2 đơn vị, ta
được đồ thị hàm số



y = sin x+ 2, (C'')
4
như sau:
y
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 28
BÀI TP RÈN LUYN
BT 1. V đồ th
y sinx
V đồ th y = sinx.
T đồ th y = sinx, ta suy ra đồ th y = sinx bng cách lấy đối xng qua Ox.
BT 2. V đồ th
y sinx
sinx, neáu sin x 0
y sinx
-sin x, neáu sin x < 0.

BT 3. V đồ th hàm s
y 1 cosx
V đồ th y = cosx.
T đồ th y = cosx, ta suy ra đồ th
y 1 cosx
bng cách tnh tiến đồ th
y cosx
lên trc
hoành 1 đơn vị.
C. CÂU HỎI TRC NGHIỆM
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
y 1 cosx
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 29
A.
1;
B.
;1
C.
D.
\ 2k |k
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
1 sinx 1 0 cosx 1 2
.
Do đó hàm số
y 1 cosx
luôn xác định vi mi x.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
y tan 2x
3




A.
\ k |k
2



B.
\ k |k
6



C.
\ k |k
12



D.
\ k |k
12 2





ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Điu kiện để hàm s
y tan 2x
3




xác định là
cos 2x 0
3




2x k |k
32
x k |k
12 2


Câu 3. Tp hp
\ k |k
không phi là tập xác định ca hàm s nào sau đây?
A.
1 cosx
y
sinx
B.
1 cosx
y
2sinx
C.
1 cosx
y
sin2x
D.
1 cosx
y
sinx
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Hàm s
1 cosx
y
sin2x
xác định khi
sin2x 0
2x k |k x k |k
2
.
Tập xác định ca hàm s
1 cosx
y
sin2x
\ k |k
2



.
Câu 4. Hàm s nào sau đây là hàm số chn?
A.
y 2cosx
B.
y 2sinx
C.
y 2sin x
D.
y sinx cosx
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Tập xác định ca hàm s
y 2cosx
.
Vi mi
x , y x 2cos x 2cosx y x
.
Câu 5. Hàm s nào sau đây là hàm số l?
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 30
A.
y 2cosx
B.
y 2sinx
C.
y 2sinx 2
D.
y 2cosx 2
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Tập xác định ca hàm s
y 2sinx
.
Vi mi
x , y x 2sin x 2sinx y x
.
Câu 6. Ni mi dòng ct trái vi mt dòng ct phải để đưc khẳng định đúng:
A.
y 2sinx 2
là hàm s
I. chn
B.
y tan x
3




là hàm s
II. l
C.
2
y sinx.cos x tanx
là hàm s
III. không chn, không l
ng dn gii
A III
vì:
Tập xác định ca hàm s
y 2sinx 2
;
x , y x 2sin x 2 2sinx 2; y x 2sinx 2
.
Vy hàm s
y 2sinx 2
không phi là hàm s chn và không phi là hàm s l.
B III
vì:
Tập xác định ca hàm s
y tan x
3




5
\ k |k
6



;
5
x \ k |k
6



, ta có:
y x tan x tan x y x
33

y x tan x tan x y x
33

Vy hàm s
y tan x
3




không phi là hàm s chn và không phi là hàm s l.
C II
vì:
Tập xác định ca hàm s
2
y sinx.cos x tanx
\ k |k
2



;
x \ k |k
2



, ta có:
22
y x sin x cos x tan x sinxcos x tanx y x
.
Vy hàm s
2
y sinx.cos x tanx
là hàm s l.
Câu 7. Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
y 4cos x
A. 0 và 4
B.
4
và 4
C. 0 và 1
D.
1
và 1
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Vi mi
x 0, 1 cos x 1 4 4cos x 4
.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 31
1
1
-1
1
-1
3
π
2
π
π
2
0
-
π
2
y
x
2
2
-2
2
-2
3
π
2
π
π
2
0
-
π
2
y
x
-2
2
-2
2
-2
3
π
2
π
π
2
0
-
π
2
y
x
Câu 8. Giá tr nh nht và ln nht ca hàm s
2
y 1 cosx 1
A. 0 và
21
B.
1
21
C.
2
và 0
D.
1
và 1
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
2 2 2 2
1 cosx 1 0 1 cosx 2 0 1 cosx 2 1 1 cosx 1 2 1
.
Câu 9. Cho hàm s
f x sinx
. Hàm s
fx
đồng biến trong khong
A.
3
;
2



B.
;
2




C.
35
;
22




D.
3
;
22




ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 10. Bng biến thiên ca hàm s
y cos2x
trên đoạn
3
;
22




A.
B.
C.
D.
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
-1
1
-1
1
-1
3
π
2
π
π
2
0
-
π
2
y
x
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 32
Câu 11. Hình nào sau đây biểu diễn đồ th hàm s
y f x 2sin2x
?
A.
B.
C.
D.
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Do
1 sin2x 1
nên
2 2sin2x 2
.
Câu 12. Cho đồ th hàm s
y sinx
như hình 1.
Hình 1
Hình nào sau đây là đồ th hàm s
y sin x
?
A.
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
-1
π
2
π
4
-
π
2
-
π
4
1
f
x
( )
= sin
x
( )
O
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
-
π
2
-
π
4
π
2
π
4
-1
1
f
x
( )
= sin
2
x
( )
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
-
π
2
-
π
4
-1
1
f
x
( )
= sin
x
2
O
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
π
2
π
4
-
π
2
-
π
4
1
f
x
( )
= 2
cos
2
x
( )
O
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
π
2
-
π
4
-
π
2
π
4
-1
1
f
x
( )
= 2
sin
2
x
( )
O
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
-1
π
2
π
4
-
π
2
-
π
4
1
f
x
( )
= cos
x
( )
O
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 33
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 34
B.
C.
D.
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Vi
x0
thì
sin x sinx
phần đồ th phía bên phi ca hàm s
y sin x
ging ht phần đồ
th bên phi ca hàm s
y sinx
.
Vi
x0
thì
sin x sin x sinx
phần đồ th phía bên trái ca hàm s
y sin x
phn
đối xng qua trc hoành ca phần đồ th bên trái ca hàm s
y sinx
.
Câu 13. Cho đồ th hàm s
y cosx
(hình 2).
Hình 2
Hình nào sau đây là đồ th hàm s
y cosx 2
?
A.
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
-1
π
2
π
4
-
π
2
-
π
4
1
f
x
( )
= cos
x
( )
O
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
-1
π
2
π
4
-
π
2
-
π
4
1
f
x
( )
= sin
x
O
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
-1
π
2
π
4
-
π
2
-
π
4
1
f
x
( )
=
sin
x
( )
O
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
-1
π
2
π
4
-
π
2
-
π
4
1
f
x
( )
= sin
x
( )
O
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
3
-1
π
2
π
4
-
π
2
-
π
4
1
f
x
( )
= cos
x
( )
+ 2
O
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 35
B.
C.
D.
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Tnh tiến đồ th hàm s
y cosx
dc theo trục tung lên phía trên 2 đơn v thì được đồ th hàm s
y cosx
.
Câu 14. Cho hàm s
x
y cos
2
. Bng biến thiên ca hàm s trên đoạn
;



A.
B.
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
-3
-1
π
2
π
4
-
π
2
-
π
4
1
f
x
( )
= cos
x
( )
2
O
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
-3
-1
π
2
π
4
-
π
2
-
π
4
1
f
x
( )
= 2
cos
x
( )
O
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
3
-1
π
2
π
4
-
π
2
-
π
4
1
f
x
( )
= sin
x
( )
+ 2
O
-1
0
1
0
-1
-
π
π
π
2
0
-
π
2
y
x
1
0
-1
0
1
-
π
π
π
2
0
-
π
2
y
x
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 36
C.
D.
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 15. Hình v nào sau đây biểu diễn đồ th hàm s
x
y cos
2
?
A.
B.
C.
D.
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Câu 16. Cho hàm s
2
y f x tan 1
. Hàm s này có chu kì là
0
2
2
1
0
2
2
1
-
π
π
π
2
0
-
π
2
y
x
2
2
0
0
1
2
2
0
-
π
π
π
2
0
-
π
2
y
x
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
3
-1
π
2
π
4
-
π
2
-
π
4
1
f
x
( )
= cos
2
x
( )
O
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
-3
-1
π
2
π
4
-
π
2
-
π
4
1
f
x
( )
= 2
cos
x
( )
O
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
3
-1
π
2
π
4
-
π
2
-
π
4
1
f
x
( )
= sin
x
2
O
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
3
-1
π
2
π
4
-
π
2
-
π
4
1
f
x
( )
= cos
x
2
O
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 37
A.
2
B.
C.
2
D.
4
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Vi mi
x \ k |k
2



, ta có:
22
f x k tan x k 1 tan x 1 f x
T
là s dương nhỏ nht tha mãn
f x T f x
Chu kì ca hàm s
2
y tan x 1
.
Câu 17. Cho hàm s
x
y f x cos
2

. Hàm s này có chu k
A.
2
B.
C.
2
D.
4
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Vi mi
x , k
, ta có:
x 4k x x
f x 4k cos cos 2k cos f x
2 2 2

T4
là s dương nhỏ nht tha mãn
f x T f x
Chu kì ca hàm s
x
y f x cos
2

4
.
Câu 18. Cho hàm s
y f x sin x
. Bng biến thiên ca hàm s trên đoạn
1;1


A.
B.
C.
x
y
-
1
2
0
1
2
1
-1
-1
0
1
-1
0
x
y
-
1
2
0
1
2
1
-1
0
1
0
-1
0
x
y
-
1
2
0
1
2
1
-1
0
1
0
-1
0
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 38
D.
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 19. Hình nào sau đây biểu diễn đồ th ca hàm s
y f x sin x
?
A.
B.
C.
D.
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 20. Tập xác định ca hàm s
4sinx 5
y
2cosx
là:
x
y
-
1
2
0
1
2
1
-1
1
1
0
-1
0
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
3
-1
π
2
π
4
-
π
2
-
π
4
1
f
x
( )
=
π
sin
x
( )
O
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
3
-1
π
2
π
4
-
π
2
-
π
4
1
f
x
( )
=
π
cos
x
( )
O
7
π
3
2
π
5
π
3
4
π
3
π
2
π
3
π
3
π
3
2
π
3
π
4
π
3
5
π
3
2
π
7
π
3
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
3
-1
π
2
π
4
-
π
2
-
π
4
1
f
x
( )
= sin
π
x
( )
-1
-1/2
1/2
1
O
7
π
3
2
π
5
π
3
4
π
3
π
2
π
3
π
3
π
3
2
π
3
π
4
π
3
5
π
3
2
π
7
π
3
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
3
-1
π
2
π
4
-
π
2
-
π
4
1
f
x
( )
= cos
π
x
( )
-1
-1/2
1
1/2
O
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 39
A.
D \ k |k
2



B.
D \ 0
C.
D \ k2 |k
2



D.
D \ k |k
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Hàm s xác định khi
cosx 0 x k , k
2
.
Vy tập xác định ca hàm s là:
D \ k , k
2



.
Câu 21. Tập xác định ca hàm s
2
3tanx 5
y
1 sin x
là:
A.
D \ k2 |k
2



B.
D \ k |k
2



C.
D \ k |k
D.
D
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Điu kin cần và đủ đ hàm s xác định là:
2
cosx 0
sin x 1
2
sin x 1 sinx 1 x k , k
2
.
Vy tập xác định là:
D \ k , k
2



.
Câu 22. Tập xác định ca hàm s
3 4cot2x
y
cos2x 1
là:
A.
D \ k |k
2



B.
D
C.
D \ k |k
D.
k
D \ |k
2



ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Điu kin cần và đủ đ hàm s xác định là:
cos2x 1 cos2x 1
k
cos2x 1 2x k x , k
sin2x 0 cos2x 1
2




.
Vy tập xác định là:
k
D \ , k
2



.
Câu 23. Tập xác định ca hàm s
y cot 2x sin2x
4



là:
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 40
A.
D \ k |k
4



B.
D 
C.
k
D \ |k
82




D.
D
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Điu kiện để hàm s xác định:
sin 2x 0 2x k x k , k
4 4 8 2



.
Vy tập xác định ca hàm s là:
k
D \ , k
82




.
Câu 24. Tập xác định ca hàm s
2cosx 5
y
3sinx 4
là:
A.
D k2 |k
4


B.
D 
C.
D
D.
D \ k |k
2



ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta luôn có:
2cosx 5 0 x
(vì
cosx 1 x
)
3sinx 4 0 x
(vì
sinx 1 x
)
Do đó:
2cosx 5
0, x
3sinx 4
.
Vy tập xác định là:
D
.
Câu 25. Cho
22
sin2x cos3x
cos2x
f x , g x
1 sin 3x 2 tan x


A.
fx
gx
l
B.
fx
gx
chn
C.
fx
chn,
gx
l
D.
fx
l,
gx
chn
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
2
cos2x
fx
1 sin 3x
2
1 sin 3x 0 x
nên tập xác định ca
fx
là:
D
, đây là tập đối xng.
Ta có:
22
cos 2x
cos2x
x D : f x f x
1 sin 3x 1 sin 3x
Vy
fx
là hàm s chn.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 41
2
sinx cos3x
gx
2 tan x
Điu kin cần đủ
cosx 0 x k , k
2
. Do đó tập xác định ca
fx
là:
D \ k , k
2



, đây là tập đối xng.
xD
, ta có:
2 2 2
sin x cos 3x
sinx cos3x sinx cos3x
g x g x
2 tan x 2 tan x 2 tan x
Vy
gx
là hàm s chn.
Câu 26. Tìm hàm s l trong các hàm s sau:
A.
f x sin5x.sin6x
B.
2
sinx
gx
3 cot x
C.
h x 2cos x sin 2x
2



D.
4
2
cot x
kx
2 tan x
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
f x sin5x.sin6x
Tập xác định ca hàm s
D
.
xD
ta có:
f x sin 5x sin 6x sin5x sin6x sin5xsin6x f x
fx
là hàm s chn.
2
sinx
gx
3 cot x
Hàm s xác định
sinx 0 x k , k
do đó tập xác định
D \ k , k
: tập đối
xng.
xD
ta có:
2 2 2
sin x
sinx sinx
g x g x
3 cot x 3 cot x 3 cot x
gx
là hàm s chn.
h x 2cos x sin 2x 2sinx sin2x
2



Tập xác định
D
: tập đối xng.
xD
, ta có:
h x 2sin x sin 2x 2sinx sin2x 2sinx sin2x h x
hx
là hàm s l.
4
2
cot x
kx
2 tan x
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 42
Hàm s xác định
cosx 0
xk
, k,
2
sinx 0
x

Do đó tập xác định là:
m
D \ ,m
2



4
4
22
cot x
cot x
x D, k x k x
2 tan x 2 tan x
kx
là hàm s chn.
Câu 27. Cho 4 hàm s:
2
f x cos2x sin5x, g x sinx sin x, h x cos x 2
,
k x cos x
4




. Bn hàm có:
A. 2 hàm s l
B. 2 hàm s chn
C. 3 hàm s l
D. 4 hàm không chn, không l
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
f x cos2x sin5x
Tập xác định:
D
: tập đối xng.
Ta có:
5
f cos sin 1 1 0
22




5
f cos sin 1 1 2
22

f f f x
22

không chn, không l.
2
g x sinx sin x
Tập xác định:
D
, tập đối xng.
Ta có:
2
1 1 1
g sin sin
6 6 6 2 4 4



2
1 1 3
g sin sin
6 6 6 2 4 4
gg
66

hàm s không chn, không l.
h x cos x 2
Tập xác định:
D
.
Ta có:
h 2 cos 2 2 cos0 1
h 2 cos 2 2 cos4
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 43
h 2 h 2
hàm s không chn, không l.
k x cos x
4




Tập xác định:
D
.
k cos 0 k cos0 1
4 2 4
kx
là hàm s không chn, không l.
Câu 28. Chu kì ca hàm s
y sin 5x
4




là:
A.
2
T
5
B.
5
T
2
C.
T
2
D.
T
8
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Cn nh: Hai hàm s
y sin ax b
y cos ax b
có chu kì là
2
T , a 0
a

.
Câu 29. Hàm s
xx
y sin cos
23

tun hoàn, có chu kì là:
A.
T3
B.
T6
C.
T9
D.
T 12
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Cn nh: Nếu hàm s
1
y
chu
12
T , y
chu
2
T
thì
12
yy
chu
12
T BCNN T ;T
.
xx
y sin cos
23

1
x
y sin
2
có chu kì là
1
T4
.
2
x
y cos
3
có chu kì là
2
T6
.
Chu kì ca y là
T BCNN 4 ,6 12
.
Câu 30. Tìm kết lun sai?
A. Hàm s
y cos 2x 3
có chu kì
T 
B. Hàm s
y sinx
có chu kì
C. Hàm s
y tan x
có chu kì
T 
D. Hàm s
2
3x
y cos
2
có chu kì
2
T
3
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Xét hàm s
f x tan x
ta có:
f 0 tan 0 tan0 0
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 44
f 0 tan 0 tan 0,03
Suy ra
f 0 f 0
Do đó
T 
không là chu kì ca hàm s
f x tan x
.
Câu 31. Tìm kết lun sai?
A. Hàm s
5
y x sin3x
là hàm s l
B. Hàm s
3
y x .cos2x
là hàm s chn
C. Hàm s
y sinx cosx
không chn, không l
D. Hàm s
y cos x 2 cos x 2
là hàm s chn
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
5
f x x sin3x
5
55
f x x sin 3x x sin3x x sin3x f x
Vy
5
f x x sin3x
là hàm s l.
3
f x x .cos2x
3
3
f x x .cos 2x x .cos2x f x
3
f x x .cos2x
là hàm s l.
Vì đề thi trc nghim
(C) và (D) đều có kết luận đúng (Các em tự kim chng).
Câu 32. Tìm kết lun sai?
A. Hàm s
3
y x.sin x
là hàm s chn
B. Hàm s
sinx.cosx
y
tanx cotx
là hàm s l
C. Hàm s
sinx tanx
y
sinx cotx
là hàm chn
D. Hàm s
33
y cosx sinx
không chn, không l
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
3 3 3
f x x.sin x f x x .sin x xsin x f x
3
f x xsin x
là hàm s chn.
sinxcosx
fx
tanx cotx
sin x cos x
sinxcosx sinxcosx
f x f x
tanx cotx tanx cotx
tan x cot x

Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 45
sinxcosx
fx
tanx cotx

là hàm s chn.
Câu 33. Hàm s
2
x
y cos
8
có chu k là:
A.
2
B.
4
C.
8
D.
16
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
2
x 1 x
y cos 1 cos
8 2 4



hàm s này có chu k
2
T8
1
4
.
Câu 34. Hàm s
y tan3 x
có chu k là:
A.
3
B.
4
3
C.
2
3
D.
1
3
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Cn nh: Hai hàm s
y tan ax b
cot ax b
có chu k
T , a 0
a

.
y tan3 x
có chu k
1
T
33

.
Câu 35. Cho đồ th vi
x;



. Đây là đồ th ca hàm
s:
A.
y sinx
B.
y sinx
C.
y sin x
D.
y sinx
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
sách giáo khoa đa v đồ th ca hàm s
y sinx
.
Hai đồ th hàm s
y sinx
y sinx
đối xng
nhau qua trc Ox.
Câu 36. Cho đồ th vi
x;



. Đây đồ th hàm
s:
A.
y cosx
B.
y sinx
C.
y cosx
D.
y cos x
ng dn gii
8
6
4
2
2
4
6
8
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
x
y
π
2
-
π
2
1
6
5
4
3
2
1
1
2
3
4
5
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
x
y
π
2
-
π
2
g
x
( )
= sin
x
( )
O
8
6
4
2
2
4
6
8
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
x
y
π
2
-
π
2
1
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 46
ĐÁP ÁN C.
sách giáo khoa ta đã vẽ đồ thi hàm s
y cosx
vi
x;



.
Hai đồ th hàm s
y cosx
và đi xng nhau qua Ox.
Câu 37. Cho đồ th hàm s vi
x;



. Đây là đồ th
ca hàm s:
A.
y sinx
B.
y sin x
C.
y cosx
D. A và B
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Các em phi nm chắc 2 phương pháp v đồ th (cha giá tr tuyt đi).
1. T đồ th (C):
1
y f x C : y f x
.
c 1: Gi nguyên phần đồ th (C) phía trên Ox.
c 2: Ly phần đồ th của (C) phía dưới Ox đối xng qua Ox.
2. T đồ th (C):
1
y f x C : y f x
c 1: Gi nguyên phn đồ th ca (C) phía bên phi Oy.
c 2: Ly phần đồ thi của bước 1 đi xng qua Oy.
Các em v đồ th ca (C): và suy ra
1
C : y sinx
,
2
C : y sin x
.
Câu 38. Cho đồ th vi
33
x;
22





. Đây là đồ th ca hàm s:
A.
y tanx
B.
y cotx
C.
y tanx
D.
y cotx
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 39. Cho các đồ th vi
x;



6
5
4
3
2
1
1
2
3
4
5
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
x
y
π
2
-
π
2
g
x
( )
= cos
x
( )
O
8
6
4
2
2
4
6
8
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
x
y
π
2
-
π
2
O
1
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
x
y
3
π
2
-
3
π
2
π
2
-
π
2
O
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
(I)
π
2
-
π
2
O
1
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
(II)
π
2
-
π
2
O
1
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 47
Đồ th ca hàm s
y sinx
là:
A. I
B. II
C. III
D. IV
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
T
C : y sinx
1
C : y sinx
1
C' : y sinx
,
1
C
1
C'
đối xng qua Ox.
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
(III)
π
2
-
π
2
O
1
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
8
6
4
2
2
4
6
8
x
y
(IV)
π
2
-
π
2
O
1
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 48
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Phương trình
sinx a
x k2
sinx sin (k Z)
x k2
sinx a. Ñieàu kieän: 1 a 1.
x arcsina k2
sinx a (k Z)
x arcsina k2
sinu sinv sinu sin( v)
sinu cosv sinu sin v
2



sinu cosv sinu sin v
2



Các trường hợp đặc bit
sinx 0 x k (k Z)
sinx 1 x k2 (k Z)
2
sinx 1 x k2 (k Z)
2
22
sinx 1 sin x 1 cos x 0 cosx 0 x k (k Z)
2
2. Phương trình
cosx a
cosx cos x k2 (k Z)
cosx a. Ñieàu kieän: 1 a 1.
cosx a x arccosa k2 (k Z)
cosu cosv cosu cos( v)
cosu sinv cosu cos v
2



cosu sinv cosu cos v
2



Các trường hợp đặc bit:
cosx 0 x k (k Z)
2
cosx 1 x k2 (k Z)
cosx 1 x k2 (k Z)
22
cosx 1 cos x 1 sin x 0 sinx 0 x k (k Z)
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 49
3. Phương trình
tanx a
tanx tan x k (k Z)
tanx a x arctana k (k Z)
tanu tanv tanu tan( v)
tanu cotv tanu tan v
2






tanu cotv tanu tan v
2
Các trường hợp đặc bit:
tanx 0 x k (k Z)
tanx 1 x k (k Z)
4
4. Phương trình
cotx a
cotx cot x k (k Z)
cotx a x arccota k (k Z)
Các trường hợp đặc bit:
cotx 0 x k (k Z)
2
cotx 1 x k (k Z)
4
5. Mt s điu cn chú ý:
a/ Khi giải phương trình có chứa các hàm s tang, cotang, có mu s hoc chứa căn bậc chn, thì
nht thiết phải đặt điều kiện để phương trình xác định.
* Phương trình chứa tanx thì điều kin:
x k (k Z).
2
* Phương trình chứa cotx thì điều kin:
x k (k Z)
* Phương trình chứa c tanx và cotx thì điều kin
x k (k Z)
2
* Phương trình có mẫu s:
sinx 0 x k (k Z)
cosx 0 x k (k Z)
2
tanx 0 x k (k Z)
2
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 50
cotx 0 x k (k Z)
2
b/ Khi tìm được nghim phi kiểm tra điều kiện. Ta thường dùng mt trong các cách sau để kim
tra điều kin:
1. Kim tra trc tiếp bng cách thay giá tr ca x vào biu thức điu kin.
2. Dùng đường tròn lượng giác.
3. Giải các phương trình vô định.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
CÁC VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Giải các phương trình
a)
cos 2x 0
6




; b)
cos 4x 1
3




; c)
cos x 1
5



;
d)
sin 3x 0
3




e)
x
sin 1
24




; f)
sin 2x 1
6



;
ng Dn Gii
a)



k
cos 2x 0 2x k x ,k
6 6 12 2
b)



k
cos 4x 1 4x k2 x ,k
3 3 12 2
c)



4
cos x 1 x k2 x k2 ,k
5 5 5
d)



k
sin 3x 0 3x k x ,k
3 3 9 3
e)



x x 3
sin 1 k2 x k4 ,k
2 4 2 4 2 2
f)



sin 2x 1 2x k2 x k ,k
6 6 2 3
Ví d 2. Giải phương trình
a)
1
sin3x 1
2
; b)
1
cos2x 2
2

c)
x
tan 2 3 ; d) cot 2x 3 4
34



Gii
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 51
a) Ta có:
3x
k2
3x k2
x
6
18 3
1 sin3x sin ,k
5 k2
6
x
1
k2
6
83







Vy nghim của phương trình (1) là
k2 5 k2
x ;x ,k .
18 3 18 3
b) Ta có:
2
2x k2
2x k2 x k
2
33
2 co
x
s2x cos ,k
3
k
33









Vy nghim của phương trình (*) là:
xk,k
3
c)
3 x 3arctan2 k3 ,k
Vy nghim của phương trình (*) là
x 3arctan2 ,kk3
d) Ta có:
k
4 cot 2x cot 2x k x ,k .
4 6 4 6 24 2



Vy nghim của phương trình là:
k
x ,k .
24 2

Li bình: Những phương trình ch tn là nhưng phương trình lượng giác cơ bản. S dng MTCT
ta có th tìm được các giá tr đặc bit ca hàm s ng giác
câu a)
1
sin3x
2
. Dùng MTCT ( chế độ rad ) ta n
SHIF sin 1 2
ta được kết qu
π
6
. Do đó:
π1
sin3x sin
26

Hoàn toàn tương t cho câu b)
1
cos2x
2

. Ta n:
SHIF cos 1 2
ta được kết qu
π2
3
. Do đó:
π12
cos2x cos
23
câu c) nếu ta dùng MTCT: Th n
SHIFT tan 2
ta được kết qu
Do đó, phương trình
x
tan 2
3
ta ch có th ghi
π
x
arctan2 k
3

Trên MTCT không hàm cot, tuy nhiên ta tha biết
α
α
1
cot
tan
. Do đó, đối vi câu d)
cot 2x 3
4




ta n máy như sau:
SHIT tan 1 3
ta được kết qu
π
6
. Do đó:
cot 2x 3 cot
46




Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 52
Ví d 3. Giải phương trình
a)
sin4x sin x
3




; b)

0
x
cotg x 30 cot g .
2
2
32
c) cos x ; d) sin2 x cos3x.
4

Gii
a) Ta có:
k2
4x x k2
x
3
93
sin4x sin x ,k
2 k2
4x x k
x
2
15
3
3
5











Vy nghim của phương trình (*) là
k2 2 k2
x ;x
9 3 15 5
b) Điều kin:
00
0
0
0
x 30 k.180
x 30
k,n
x
n.180
x n.360
2





0 0 0 0 0
00
xx
cot g x 30 cot g x 30 k.180 2x 60 x k.360
22
x 60 k.360 ,k
Vy nghim của phương trình là:
00
x 60 k.360 ,k
c) Ta có
2
3 2 1 cos2x 3 2
cos x 2 1 cos2x 3 2
4 2 4
3
cos2x cos 2x k2 x k
2 6 6 1
,k
2

Vy nghim của phương trình (*) là
xk,
12
k
Nhn xét: Ngoài cách gii trên ta có th gii theo cách sau:
2
32
32
x arccos k2
cosx
4
32
4
cos x ,k
4
32
32
cosx
x arccos k2
4
4









Tuy nhiên không nên gii theo cách này vì mất đi cái vẻ đẹp ca toán hc. Li giải ban đầu s
dng dng công thc h bc vi các phép biến đổi hết sức đơn giản đưa về phương trình rất đp
với đáp số.
d) Ta có
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 53
3x 2x k2
3x 2x k2
2
sin2x cos3x cos3x cos 2x
2
k2
x
5x k2
10 5
2
;k
xk
2
2
2
2
xk
2











Vy nghim ca (*)
k2
,x ;x k2
10 5
k
2


Nhn xét: Phương trình
sin2x cos3x
đưc chuyn thành
cos3x cos 2x
2




, ta cũng có thể
chuyn thành dng sau:
sin2x sin 3x
2




.
Ví d 4. Gii và bin luận phương trình
sinx 4m 1 *
Gii
Trường hp 1:
1
4m 1 1
m
4m 1 1
2
4m 1 1
m0

Phương trình (*) vô nghiệm
Trường hp 2:
1
4m 1 1 1 4m 1 1 0 m
2
Phương trình (*) có nghiệm
x arcs
x arc
in 4m
sin 4m 1 k2
,k
1 k2
Tóm li:
Nếu
1
m
2
m0
thì phương trình (*) vô nghiệm
Nếu
1
0m
2

thì phương trình (*) có nghiệm
x ar csin 4m 1 k
x arcsin 4m 1 k2
2
Ví d 5. Tìm m để phương trình
2sin x m
4



có nghim
x 0;
2


Gii
Ta có:
3
0 x x
2 4 4 4

2
sin x 1
24



Phương trình đã cho có nghiệm
2m
x 0; khi 1 1 m 2
22
2


Ví d 6. Giải phương trình
a)
sin2x sin2xcosx 0 1 ;
b)
sinxcos2x sin2xcos3x 2 .
Gii
a) Ta có
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 54




sin2x 0 2x k
k
1 sin2x 1 cosx 0 x , k
cosx 2
2
x 1 k
Vy nghim của phương trình là

k
x ,k .
2
Lưu ý: Mt s hc sinh mc sai lm nghim trng (li rất cơ bản) là rút gọn phương trình ban đầu
cho
sin2x
, dẫn đến thiếu nghim
b) Định hướng: C hai vế phương trình đều cho dưới dng tích ca hai hàm lượng giác. Thông
thường ta s dng công thc biến đổi tích thành tng.
Ta nhc li:
1
sinacosb sin a b sin a b
2


Ta có
11
2 sin3x sinx sin5x sinx sin5x sin3x
k
5x 3x
22
xk
5x 3x
k2
k2
,k
x
84




Vy nghim của phương trình (*) là
k
;x ,k
84
xk

BÀI TP RÈN LUYN
BT 1. Giải các phương trình
a)
2
sin2x
2

; b)
3
cos x ;
32



c)
o
3
tan x 30 .
3

ng dn
a)
xk
2x k2
2
8
4
sin2x sin2x sin ,k
24
5
2x k2 x k
48





b)
5
x k2
35
36
cos x cos x cos ,k
3 2 3 6
5
x k2
36


7
x k2
6
x k2
2
,k




c) Điều kin:
oo
k.180 ,x 20 k1
Ta có:
o o o
3
tan x 30 tan30 x 6 k.1 0 k0
3
8, 
BT 2. Giải các phương trình:
a)
tan x cotgx 0;
3



b)
22
sin 4x sin 3x 0;
3



ng dn
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 55
a) Điều kin:
cos x 0
3
sin x 0




.
Ta có
tan x cotgx 0 tan x cotgx
5
0x k ,k
6
tan x
3 3 2
x x k
32
Phương trình (*) vô nghiệm
b) Ta có :
22
sin4x sin 3x 1a
3
sin 4x sin 3x 0
3
sin4x sin 3x 1b
3











4 k2
4x 3x k2
x
3
21
4x 3x k2
x k2
3
3
1a ,k
7





k2
x
21 7
1b ;k
2
x k2
3



Hp nghiệm ta đưc
k
x k ,k
3 2 7
;x
1

 
BT 3. Giải các phương trình
a)
2
tanx 1;
1
b) cosx ;
2
2
22
c) sin x .
4
ng dn
a)
22
x 1 tantan x k
44
,k


Do
2
1
x 0 k ,k k 1,2,...,n,...
4
Vy
x k ,k 1,2,...
4
b) Ta có :
2
x k2
3
1
cox cos x k2
1
2 3 3
cosx ,k
12
2
cosx cos
23







c) Ta có :
2
2 2 1 cos2x 2 2 2
sin x cos2x cos
4 2 4 2 4
xk
8
,k
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 56
BT 4. Giải phương trình:
2cos cos x 2 0 * .
24







Gii
1
cos x k2 cos x 4k 1
2 4 4 4 2
*
1
cos x 4k 2
4
cos x k2
24 24












(1) có nghim
1
1 4k 1
k0
2
k
Lúc đó:
7
1 x n2
12
hoc
x n2 n
12

Lý lun ging
12
có nghim
k0
Lúc đó
11
2 x n2
12
hoc
5
x n2 n
12
Vy (*) có nghim
7 11
,,x k2 x k2
12 1
k
2


BT 5. a) Tìm m đ phương trình
cos2x m 1
có nghim
3
x;
44


b) Tìm m để
sin x 3m 1 *
4



có nghim
x 0;
2


Gii
a) Ta có :
33
x ; 2x , 1 cos2x 0
4 4 2 2

cos2x m 1
có nghim
3
x , khi 1 m 1 0 0 m 1
44



.
b) Ta có :
32
x 0, x , sin x 1
2 4 4 4 2 4


(*) có nghim
2 2 2 2
x 0 , khi 3m 1 1 m .
2 2 6 3



BT 6. Xác định m đ phương trình
66
x coss min x
có nghim.
ng dn gii
6 6 2
3 3 1 cos4x 8m 5
m sin sin cos4x
44
x cos 1 2x
23
1





Phương trình đã cho có nghiệm
8m 5 1
1 1 m 1.
34
BT 7. Giải phương trình:
a) cosxcos7x cos3xcos5x;
b)
2cos3x 3sinx cosx 0.
ng dn
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 57
11
a) cosxcos7x cos3xcos5x cos8x cos6x cos8x cos2x
22
k
cos6x cos2x 6x 2x k2 x ,k
4
b) Ta có
3x
3x k2
2cos3x 3sin x cosx 0 cos x cos
3
k
xx
x 3x k2
33
xk
33
2
,k














BT 8. Giải phương trình:
2cosx 1 2sinx cosx sin2x sinx
ng dn gii
pt 2cosx 1 2sinx cosx sinx 2cosx 1
x k2
3
2cosx 1 sinx cosx 0 ,k
x k2
4
BT 9. Giải phương trình:
cosx cos2x cos3x cos4x 0
ng dn gii
pt cosx cos4x cos2x cos3x 0
5x 3x x 5x x
2cos cos cos 0 4cos .cosx.cos 0
2 2 2 2 2
k2
x
5x
cos 0
55
2
cosx 0 x k
2
x
x k2
cos 0
2





BT 10. Tìm tng các nghim của phương trình


a)2cos x 1 treân ; ; b) sin 5x cos 2x treân 0;
3 3 3
ng dn gii
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 58
x k2
a)pt ,k
2
x k2
3
Vì x ; neân:
Vôùi x k2 ta chæ choïn ñöôïc k=0 x=0
22
Vôùi x k2 ta chæ choïn ñöôïc k=0 x=
33



k2
x
14 7
b)pt ,k
k2
x
18 3
Vì x 0; neân:
k2 k2 1 13
Vôùi x 0 k k 0,1,2,3
14 7 14 7 4 4
k2 k2 1 9
Vôùi x 0 k k 1
18 3 18 3 12 12
47
Vaäy toång caùc nghieäm laø
18







C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nghim của phương trình
x1
sin
52

A.
x 2k , k
6
7
x 2k , k
6
.
B.
5
x 2k , k
6
35
x 2k , k
6
.
C.
5
x 10k , k
6
35
x 10k , k
6
.
D.
o
5
x k1800 , k
6
o
35
x k1800 , k
6
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
x5
2k x 10k
x
5 6 6
sin sin k k
x 35
56
2k x 10k
5 6 6










Câu 2. Nghim của phương trình
1
cos2x
2

trong khong
x
A.
6
6
B.
3
3
C.
6
7
12
D.
3
6
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 59
12
cos2x cos2x cos x k
2 3 3

.
Câu 3. Nghim của phương trình
o
tanx tan25
A.
oo
x 25 k360
oo
x 155 k360 , k
.
B.
oo
x 25 k180
oo
x 155 k180 , k
C.
oo
x 25 k360
oo
x 25 k360 , k
D.
oo
x 25 k180 , k
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Câu 4. Nghim của phương trình
tan x 5
12




A.
oo
x 20 k180 , k
B.
oo
x 15 5 k180 , k
C.
oo
x 15 arctan5 k180 , k
D.
x arctan5 k , k
12
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
o
tan x 15 5 tan x arctan5
12
x arctan5 k x arctan5 k , k
12 12




Câu 5. Nghim của phương trình
1
cosx sin
3




A.
1
x 2k , k
3
1
x 2k , k
3
B.
1
x 2k , k
3
31
x 2k , k
3

C.
32
x 2k , k
6

32
x 2k , k
6

D.
32
x 2k , k
6

32
x 2k , k
6

ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
1 3 2 3 2
cosx sin cosx cos x 2k , k
3 6 6



.
Câu 6. Cho đồ th hàm s
y tanx
vi
8 x 8 (H.3)
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 60
Hình 3
a. Nghim của phương trình
tanx 0
A. 0
B.
0, , 2 , 3 , 4
C.
4 , 3 , 2 , , 0
D.
2 , , 0, , 2
b. Nghim của phương trình
tanx 1
A.
k , k
4
B.
95
,,
4 4 4
C.
37
,
44

D.
9 5 3 7
, , , ,
4 4 4 4 4
ng dn gii
a. ĐÁP ÁN D. b. ĐÁP ÁN D.
tanx 1 tanx tan x k , k
44




.
Vi
8 x 8
, suy ra:
a. x có th là mt trong các giá tr:
2 , , 0, , 2
.
(Trên đồ th là hoành độ các giao điểm ca trc hoành với đồ th hàm s
y tanx
).
b. x có th là mt trong các giá tr:
9 5 3 7
, , , ,
4 4 4 4 4
.
(Trên đồ th là hoành độ các giao điểm của đường thng
y1
với đồ th hàm s
y tanx
).
Câu 7. Phương trình
3
cotx
3

, vi
0x
2

:
A. có nghim là
9
B. có nghim là
3
C. có nghim là
k , k
9
D. không có nghim
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Vi
0x
2

thì
cotx 0
.
8
6
4
2
2
4
6
5
π
4
π
3
π
2
π π π
2
π
3
π
4
π
5
π
x
y
-8
-1
8
1
O
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 61
Câu 8. Cho tam giác ABC có
AB 6, AC 3
đưng cao
AH 1,5 H.4
Hình 4.
a. Góc C bng
A.
6
B.
1
arcsin 2k , k
2
C.
1
arcsin 2k , k
2
D.
1
arcsin
2

b. Góc B bng
A.
1
arcsin
4
B.
1
arcsin 2k , k
4
C.
1
arcsin 2k , k
4
D.
1
arcsin
4

ng dn gii
a. ĐÁP ÁN A. b. ĐÁP ÁN A.
1,5 1 1 1
sinB sinB arcsin B arcsin 2k , k
6 4 4 4
.
Vì B là góc nhn trong tam giác ABC nên
1
B arcsin
4
.
Câu 9. Cho tam giác ABC
AB 6; AC 3
đưng cao
AH 1,5 H.5
. Góc C bng
Hình 5
A.
6
B.
1
arcsin 2k , k
2
C.
1
arcsin 2k , k
2
D.
1
arcsin
2

ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
ACH
1,5 1
6
sinACH sinACH sin
1
3 2 6
ACB arcsin
62
Câu 10. S nghim của phương trình
sin x 1
4



thuộc đoạn
0;


A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
ng dn gii
3
6
1,5
B
C
A
H
1,5
6
3
B
H
A
C
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 62
ĐÁP ÁN A.
Trên đoạn
0;


, đồ th hàm s
y sin x
4




không cắt đường thng
y1
. Do đó phương
trình
sin x 1
4



không có nghim.
Câu 11. S nghim của phương trình
sin x 1
4



thuộc đoạn
0;8


A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Trên đoạn
0;8


, đồ th hàm s
y sin x
4




3 điểm thp nht nằm phía dưới trc hoành,
nên đường thng
y1
cắt đồ th hàm s tại 3 điểm. Do đó phương trình
sin x 1
4



3
nghim.
Câu 12. S nghim của phương trình
cosx 1 0
thuc khong
0;
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Vi
x 0;
thì
y cosx 1 0;2
, do đó phương trình
cosx 1 0
không có nghim.
Câu 13. Các nghim của phương trình
cos3x
0
cosx 1
thuộc đoạn
0;
2



A.
0,
6
B.
0, ,
62

C.
,
62

D.
,,
6 6 2

ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
cos3x
0 cos3x 0, x 2k 1 , k
cosx 1
.
Vi
x 2k 1 , k
6
, ta có
3
cos 0
6
.
Vi
x 2k 1 , k
2
, ta có
3
cos 0
2
.
Câu 14. Nghim của phương trình
sinx 1
A.
x k k
2
B.
xk
2

C.
x k2 , k
D.
x k2 , k
2
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 63
sinx 1 x k2 , k
2
.
Câu 15. Nghim của phương trình
sinx 1
A.
x k2 , k
2
B.
x k2 , k
C.
3
x k2 , k
2
D.
x k , k
2
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
3
sinx 1 x k2 , k
2
.
Câu 16. Nghim của phương trình
sinx 0
A.
x k , k
2
B.
x k , k
2
C.
x k , k
D. B và C đúng
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
sinx 0 x k2 , k
.
Câu 17. Nghim của phương trình
cosx 1
A.
x k2 , k
B.
x k , k
C.
x k , k
2
D.
x k2 , k
2
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
cosx 1 x k2 , k
.
Câu 18. Nghim của phương trình
cosx 1
A.
x k , k
B.
x k2 , k
C.
x k2 , k
2
D.
x k , k 
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
cosx 1 x k2 , k
.
Câu 19. Nghim của phương trình
cosx 0
A.
oo
x 180 k360 , k
B.
oo
x 90 k180 , k
C.
oo
x 90 k360 , k
D.
o
x k90 , k
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
oo
cosx 0 x 90 k180 , k
.
Câu 20. Nghim của phương trình
tanx 1
A.
x k2 , k
4
B.
x k , k
4
C.
3
x k , k
4
D.
x k , k
4
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 64
tanx 1 x k , k
4
.
Câu 21. Nghim của phương trình
tanx 1
A.
x k2 , k
4
B.
x k2 , k
4
C.
2k 1
x 1 k , k
4
D. B và C đúng
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
2k 1
tanx 1 x k 1 . k
44

.
Câu 22. Phương trình
tanx 0
có nghim là
A.
x k , k
2
B.
x k , k
C.
x k2 , k
D.
3
x k , k
2
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
tanx 0 x k , k
.
Câu 23. Phương trình
cotx 1
có nghim là
A.
x k2 , k
4
B.
x k2 , k
4
C.
x k2 , k
6
D.
x k , k
4
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
cotx 1 x k , k
4
.
Câu 24. Phương trình
cotx 1
có nghim là
A.
2k 1
x 1 k , k
4
B.
x k2 , k
4
C.
3
x k2 , k
4
D. tt c đều đúng
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
2k 1
cotx 1 x k , k 1 . k , k
44

.
Câu 25. Phương trình
cotx 0
có nghim là
A.
x k , k
2
B.
x k2 , k
2
C.
3
x k2 , k
2
D. tt c đều đúng
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
cotx 0 x k , k
2
.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 65
Câu 26. Nghim của phương trình
1
cotx
2
A.
x k2 , k
3
B.
x k , k
6
C.
x k , k
3
D.
x k2 , k
4
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
1
cosx cosx cos x k2 , k
2 3 3

.
Câu 27. Nghim của phương trình
3
cos2x
2

A.
5
x k , k
6
B.
5
x k , k
12
C.
x k , k
8
D.
5
x k , k
6
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
3 5 5 5
cos2x cos 2x k2 x k , k
2 6 6 12
.
Câu 28. Nghim của phương trình
2sinx 3 0
A.
x k2 , k
6
B.
x k2 , k
3
C.
4
x k2 , k
3
D.
k1
x 1 k , k
3
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
k1
x k2 x k2
3
33
sinx sin x 1 . k , k
4
2 3 3
x k2 x k2
33












.
Câu 29. Nghim của phương trình
2sinx 2 0
A.
k1
x 1 k , k
4
B.
x k2 , k
4
C.
5
x k , k
4
D. đáp án khác
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
2
2sinx 2 0 sinx sin
24



k1
x k2
4
x 1 . k , k
5
4
x k2
4
.
Câu 30. Phương trình
2cos2x 3
có nghim là
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 66
A.
x k , k
6
B.
x k , k
12
C.
x k2 , k
4
D.
x k2 , k
6
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
3
cos2x cos 2x k2 x k , k
2 6 6 12
.
Câu 31. Nghim của phương trình
tan2x 3
A.
x k , k
6
B.
x k , k
6
C.
x k , k
12 2

D.
k
x , k
12 2

ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
k
tan2x 3 tan 2x k x , k
6 6 12 2



.
Câu 32. Nghim của phương trình
cotx 3
A.
x k , k
6
B.
x k , k
6
C.
x k , k
3
D.
4
x k2 , k
3
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
cotx 3 cot x k , k
66




.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 67
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác
Phương trình bậc hai đối vi phương trình lương giác là phương trình có một trong 4 dng sau:
1. . Cách gii:
2. . Cách gii:
3. . Cách gii:
4. . Cách gii:
CÁC VÍ DN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví d 1. Giải các phương trình sau
a)
2
2sin x 5cosx 1 0
; b)
2
tan x 1 3 tanx 3 0
c)
22
tan x cot x 2
; d)
2
cot 2x 4cot2x 3 0
ng dn gii
a)
2 2 2
2sin x 5cosx 1 0 2 1 cos x 5cosx 1 0 2cos x 5cosx 3 0
1
cosx
12
cosx x k2 ,k
2
23
cosx 3

b) Điều kin:
cosx 0
2
xk
tanx 3
3
tan x 1 3 tanx 3 0 ,k
tanx 1
xk
4


c) Điu kin:
sin2x 0
Đặt
2
t tan x
, phương trình đã cho tr thành
22
1
t 2 0 t 2t 1 0 t 1 tan x 1 x k ,k
t4
d) Điu kin:
sinx 0
2
asin x bsinx c 0
t sinx, 1 t 1
2
acos x bcosx c 0
t cosx, 1 t 1
2
atan x btanx c 0
t tanx, x k ,k
2
2
acot x bcotx c 0
t cotx, x k ,k
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 68
2
1k
x arccot 3
cot2x 3
22
cot 2x 4cot2x 3 0 ,k
k
cot2x 1
x
82





Ví d 2. Giải các phương trình sau
a)
cos2x 9cosx 5 0
; b)
2
1
3 3 tanx 3 3 0
cos x
ng dn gii
a)
2
1
cosx
2
cos2x 9cosx 5 0 2cos x 9cosx 4 0 x k2 ,k
2
3
cosx 4

b) Điu kin:
cosx 0
2
2
1
3 3 tanx 1 3 0 tan x 3 3 tanx 3 2 0
cos x
xk
tanx 1
4
,k
tanx 3 2
x arctan 3 2 k



Ví d 3. Xác định m để phương trình
2mcoscos 6mx x 9 0 *
có nghim
x;
22



ng dn gii
Đặt
t cosx.
Vi
x 0 t 1
22
Ta có
2
2m 6m 9t t 2m 30 
hoc
t 3 1
(loi)
Phương trình (*) có nghiệm



 3
x ; 0 2m 3 1 m 2.
2 2 2
Ví d 4. Xác định m để phương trình
2
2cos x m 2 cosx m 0 *
có đúng hai nghiệm
x 0;
2


ng dn gii
Đặt
t cosx, t 1.
vi
x 0; t 0;1
2




Ta có:
2
t 1 0;1
2t m 2 t m 0
m
t
2

Để (*) có đúng hai nghiệm
x 0;
2


thì
m
0;1 m 0;2
2
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 69
BÀI TP RÈN LUYN
BT 1. Giải phương trình:
2
5sinx 2 3 1 sinx tan x.
ng dn gii
22
22
2
2
Ñieàukieän:cosx 0 sinx 1
sin x sin x
pt 5sinx 2 3 1 sinx 5sinx 2 3 1 sinx
cos x 1 sin x
1
sinx
sin x
5sinx 2 3 2sin x 3sinx 2 0
2
1 sinx
sinx 2
x k2
6
,k
5
x k2
6


BT 2. Xác định a đ hai phương trình sau tương đương
2
sin2x 4sinx 1
cos2x s x asinx siin nx 21
ng dn gii
1 sin 2cosx 4 0 sinx 0
2
sinx 0
2 3sin 1 a sinx 0
a1
sin
3
x
x
(1) và (2) tương đương
a1
0
sin x 0
3
a1
sin x 1
1
3

a1
a1
a4
a 1 a 1
11
a2
33


BT 3. Giải phương trình:
22
4sin 2x 6sin x 9 3cos2x
0.
cosx
ng dn gii
Ta có
22
2
Ñieàukieän: cosx 0
pt 4sin 2x 6sin x 9 3cos2x 0
1
4 1 cos 2x 6. 1 cos2x 9 3cos2x 0
2
cosx 0 (loaïi do ñieàu kieän)
x k2
3
,k
1
2
cosx (nhaän)
x k2
2
3

Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 70
BT 4. Giải phương trình:
2
cosx 2sinx 3 2 2cos x 1
1.
1 sin2x
ng dn gii
22
Ñieàukieän:1 sin2x 0 x m
4
pt cosx 2sinx 3 2 2cos x 1 1 sin2x 2cos x 3 2 cosx 2 0
x k2
2
4
cosx x k2
24
x k2 (loaïi do ñieàu kieän)
4
BT 5. Xác định m đ phương trình
2
cos m 4 cosx 2 4 0 *x m
có đúng 2 nghim
x ;2
3




Gii
* cosx 2 cosx m 2 0 cosx 2 m
hoc
cosx 2 1
(loi)
Đặt
t cosx,
vi
1
x ;2 t 1;
32

Dựa vào đường tròn lượng giác ta thy :
*
có đúng hai nghiệm
x ;2
3




t 1 2 m 1 m 1
1 1 3
1 t 1 2 m m 3
2 2 2
Dạng 2. Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx
Phương pháp
Cách 1
Chia hai vế phương trình cho ta được:
(1)
22
ab
2 2 2 2 2 2
a b c
sinx cosx
a b a b a b

2
π
-
π
3
π
3
1
-1
1
2
O
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 71
Đặt: phương trình tr thành:
Điu kiện để phương trình có nghiệm là:
Cách 2
Xét có là nghim hay không?
Xét
Đặt: ta được phương trình bậc hai theo t:
nên (3) có nghim khi:
Gii (3), vi mi nghim t0, ta có phương trình:
Ghi chú
1/ Cách 2 thường dùng để gii và bin lun.
2/ Cho dù cách 1 hay cách 2 thì điều kiện đ phương trình có nghiệm:
3/ Bt đng thc B.C.S:
CÁC VÍ DN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví d 1. Giải phương trình
a)sinx 2cosx 5; b)sinx 3cosx 1; c)5cosx 3sinx 4 2.
Gii
a) Ta thy
2 2 2
b 5 c 25a
phương trình đã cho vô nghiệm.
2 2 2 2
ab
sin , cos 0, 2
a b a b



2 2 2 2
cc
sin .sinx cos .cosx cos(x ) cos
a b a b
x k2 (k Z)

2 2 2
22
c
1 a b c .
ab
x
x k2 k
22
x
x k2 cos 0.
2
2
22
x 2t 1 t
t tan , thay sinx , cosx ,
2
1 t 1 t

2
(b c)t 2at c b 0 (3)
x k2 b c 0,
2 2 2 2 2 2
' a (c b ) 0 a b c .
0
x
tan t .
2
2 2 2
a b c .
2 2 2 2 2 2
y a.sinx b.cosx a b . sin x cos x a b
2 2 2 2
sinx cosx a
miny a b vaø maxy a b tanx
a b b
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 72
b) Chia hai vế ca (1) cho
22
a b 2
, ta được :
1 3 1 1
sin x cosx sin xcos cosxsin
2 2 2 3 3 2
x k2 x k2
3 6 2
sin x sin , k
36
x k2
7
x2
36
k
6












Vy nghim của phương trình (1) là
7
x ;x k2 ,
6
k2 k
2

b) Chia hai vế ca (1) cho
22
a3b 4
, ta được :
5 3 4
cosx sinx *
34 34 17

Đặt
53
cos ,sin , 0;
2
34 34



Lúc đó :
44
pt cos x x arccos k2
17
,k
17
Ví d 2. Tìm nghim của phương trình
cos7x 3sin7x 2 *
thỏa mãn điều kin

26
x.
57
Gii
Ta có :
1 3 2
* cos7x sin7x sin cos7x cos sin7x sin
2 2 2 6 6 4
sin 7x sin sin 7x sin
6 4 6 4
5 k2
7x k2 x
6 4 84 7
k,m
11 m23
7x m2 x
8464 7










Do
















2 5 k2 6 2 5 2k 6 5
5 84 7 7 5 84 7 7 84
kk
26
x
57
2 11 m2 6 2 11 2m 6 11
5 84 7 7 5 84 7 7 84
mm
7 5 5
k3
5 24 24
k2
k
m1
7 11 11
m3
m2
5 24 24
m
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 73
Vy nghim của phương trình (*) là


52 35 59
x ;x ;x .
84 84 84
Ví d 3. Giải phương trình
sin2x 1 6sinx cos2x
.
Định hướng: Chuyn cos2x sang vế trái, dùng công thức nhân đôi
2
1 cos2x 2sin x
. Lúc đó
phương trình đưa về phương trình tích với s xut hin ca nhân t chung là
sinx
Gii
Ta có:
π
2
sin2x 1 6sinx cos2x sin2x 6sinx 1 cos2x 0
2sinx cosx 3 2sin x 0 2sinx cosx 3 sinx 0
sinx 0
x k ,k
sinx cosx 3 (VN)

Vy nghim của phương trình là
πx k , k
.
Ví d 4. Giải phương trình:
2sin2x cos2x 7sinx 2cosx 4
.
Định hướng: Chuyn toàn b vế phi của phương trình sang vế trái, nhóm
2sin2x 2cosx 2cosx 2sinx 1
, s dng công thc
2
cos2x 1 2sin x
để nhóm
22
2sin x 1 7sinx 4 2sin x 7sinx 3 sinx 3 2sinx 1
Chú ý rng: nếu
2
12
f x ax bx c a x x x x
vi
12
x ,x
nghim của phương trình
f x 0
Gii
Ta có:
π
π
π
π
2
2
2 2 2
PT 4sinx.cosx 2cosx 2sin x 1 7sinx 4 0
2cosx 2sinx 1 2sin x 7sinx 3 0
2cosx 2sinx 1 sinx 3 2sinx 1 0
2sinx 1 sinx 2cosx 3 0
1
x k2
sinx
6
(k )
2
5
x k2
sinx 2cosx 3 0 (VN vì 1 2 3 )
6


Vy nghim của phương trinh là:
ππ
ππ
5
x k2 , x k2 , k .
66
Ví d 5. Giải phương trình:
sinx 2sinx 1 cosx 2cosx 3
.
Định hướng: Khai trin c hai vế phương trình ta thấy vế trái xut hin
2
2sin x
vế phi xut
hin
2
2cos x
, như vy nếu đặt 2 ra ngoài ta se được công thc nhân hai:
22
2 cos x sin x 2cos2x
. Chuyn vế, phương trình đã cho trở thành:
sinx 3cosx 2cos2x
.
Gii
Ta có:
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 74
ππ
π π π π
π
π π π
ππ
22
PT sinx 3 cosx 2 cos x sin x sinx 3 cosx 2cos2x
13
sinx cosx cos2x sin x sin 2x
2 2 3 2
52
x 2x k2 x k
3 2 18 3
(k )
5
x 2x k2 x k2
3 2 6






Vậy phương trình có nghiệm là:
π π π
π
5 2 5
x k ; x k2 , k
18 3 6
.
Ví d 6. Giải phương trình :
cos7xcos5x 3sin2x 1 sin7xsin5x *
Định hướng : c hai vế phương trình đều xut hin
7x,5x
. Chuyn vế ta được :
cos7xcos5x sin7xsin5x cos 7x 5x cos2x
Gii
Ta có :
* cos7xcos5x sin 7xsin5x 3sin2x 1
cos 7x 5x 3 sin2x 1 cos2x 3sin 2x 1 1
Chia hai vế của phương trình (1) cho
2
2
1 3 2 
Ta được:
1 3 1 1
cos2x sin2x cos cos2x sin sin2x
2 2 2 3 3 2

xk
cos 2x cos k2
3 3 3
xk
3




Vy nghim của phương trình (*) là
x kk ,x k ,
3
Ví d 7. Xác định m để phương trình
2 sinx mcosx m 2 *
có nghim.
Định hướng : Phương trình
asinx bcosx c
có nghim khi
2 2 2
a b c .
Gii
Ta có :
(*) có nghim
2
2 2 2 2
2 m m 2 2 m 2m 2m 2 m 0
Vy
m0
thì phương trình đã cho có nghiệm.
Ví d 8. Gii và bin luận các phương trình sau theo tham số m
2
a)sin x mcosx 1 m 1
3
b) 2m 1 sinx 2m 1 cosx 2m 2
2
Gii
a) Cách 1. Thay
x
k hay x,k k2 ,k
22
vào (1). Ta có :
VT 1 0 m m,
nên (1) không có nghim
k2 ,x k 
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 75
Đặt
x
t tan
2
. Ta có (1) tr thành:
2
22
2t 1 t
m 1 m
1 t 1 t





2 2 2 2
1 t m m2t m mt tt 2t 1 *2m 0  
2 2m1 1m

Nếu
m0
thì
0*
vô nghim
1
vô nghim
Nếu
m0
thì
*0

có nghim kép
12
b'
t t 1
a
1
có nghim
x
k
24
hay
x k2
2
,k
Nếu
m0
thì
*0

có nghim
t 1 2m
hoc
t 1 2m
1
có nghim là
x 2arctan ,1 2m 2 kk 
Tóm li :
Nếu
m0
thì (1) vô nghim
Nếu
m0
thì có nghim
x k2
2
,k
Nếu
m0
thì (1) có nghim là
, ,kx 2arctan 1 2m k2 x 2arctan 1 2m k2
Cách 2
(1) có dng
asinX bcosX c
vi
a 1,b m,c 1,X x
Ta có :
2
2 2 2 1 2
b c 1 mA a 1 m 2m
Nếu
m0
thì
2 2 2
0 cAab
(1) vô nghim
Nếu
m 0 : 1 sinx 1 x k2 .
2
k

Nếu
m0
thì
2 2 2
bcA 0 a 1
có nghim
Chia hai vế của phương trình (1) cho
2
m 1
Ta được:
2 2 2
11
1 m 1 m
sinx cosx *
m 1mm

Đặt
2 2 2
m 1 1 m
cos , sin , cos .
m1 1 1mm


* cos x cos x k2
hoc
x k2 ,k
b) (1) có dng
asinX bcosX c
vi
2
3
a 2m,b 2m 1,c 2m ,X x
2

. Ta có
22
2 2 2
a 2m 1 2mb 8m 21
2
2 2 4 2
4m 6
39
c 2m
24
m



(2) có nghim
2
2 2 2 4 2 2
11
a c 4m 0 2m 0
42
b 2m



Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 76
22
1 1 1
2m 0 m m
2 4 2
Vi
1
m : 2 sinx 1 x k2 ,
22
k

Vi
1
m : 2 cosx 1 x k2
2
.k 
BÀI TP RÈN LUYN
BT 1. Giải phương trình:
2
x
2cos 3sinx 1 2sin3x
2
.
Gii
Ta có:
π13
PT cosx 3sinx 2sin3x cosx sinx sin3x sin x sin3x
2 2 6



π
π
π
π
π π π
π
3x x k2
xk
6
12
(k )
55
3x x k2 x k
6 24 2

Vy nghim của phương trình là:
π π π
π
5
x k , x k , k .
12 24 2
BT 3. Giải phương trình:
2
x
sinx 2 3cos 3
2
0
2sinx 3

.
Gii
Điu kin:
3
sinx
2

.
ππ
πPT sinx 3cosx 0 cos x 0 x k , k
63



.
Kết hợp điều kin ta
π
πx k2 , k
3
là nghim của phương trình.
BT 4. Giải phương trình:
sinx 3 sinx cosx 1 cosx 0
.
Gii
π
π
ππ
ππ
22
PT 3sinx cosx sin x cos x 3sinx cosx 1
x k2
3 1 1
sinx cosx sin x sin (k )
3
2 2 2 6 6
x k2





Vy nghim của phương trình là
π
π π πx k2 ,x k2 ,(k )
3
BT 5. Giải phương trình:
2
2sin x 3sin2x 2 0
.
Gii
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 77
ππ
ππ
π
π
π
ππ
π
π
π
2
1 cos2x
2sin x 3sin2x 2 0 2 3sin2x 2 0
2
3 1 1
3sin2x cos2x 1 sin2x cos2x sin 2x sin
2 2 2 6 6
2x k2
xk
66
6
(k )
5
2x k2
xk
66
2






Vy nghim của phương trình là
ππ
ππx k ,x k , k
62
BT 6. Giải phương trình
2sin6x 2sin4x 3cos2x 3 sin2x
.
Gii
π
π
ππ
π
ππ
2
sinx 0
PT 2cos5x.sinx 3sin x sinx.cosx
2cos5x 3sinx cosx
xk
xk
k
x
cos5x cos x
12 2
3
k
x
18 3






Vậy phương trình có các nghiệm
π π π π
π
kk
x k ; x ; x (k )
12 2 18 3
BT 7. Giải phương trình:
cos2x 2sinx 1 3sin2x
.
Gii
π
π
ππ
π
π
π
π
ππ
π
π
π
2
PT 2sinx 2sin x 2 3sinx.cosx sinx 3 cosx sinx 1 0
xk
sinx 0
1
sin x
3cosx sinx 1 0
32
x k2
x k2
1
36
6
sin x
32
5
x k2
x k2
36
2








Vậy phương trình có nghiệm là
ππ
π π πx k ; x k2 ; x k2 (k )
62
.
BT 8. Giải phương trình:
sin2x cosx sinx 1 (x )
.
Gii
sin2x cosx sinx 1 sinx cosx 1 sinx cosx 0
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 78
π
π
π
π
ππ
xk
4
sinx cosx 0
x k2 (k )
2
1 sinx cosx 0
x k2



Vy nghim của phương trình
ππ
π π π πx k ,x k2 ,x k2 ,(k )
42
.
BT 9. Giải phương trình:
sin2x 2sinx 1 cos2x
.
Gii
π
ππ
ππ
π
π
2
sin2x 2sinx 1 cos2x sin2x 2sinx 1 cos2x 0
2sinx.cosx 2sinx 2sin x 0
sinx 0
2sinx cosx sinx 1 0
sinx cosx 1
sinx 0 x k
x k2
3
sinx cosx 1 cos x cos
44
x k2
2




Vy nghim của phương trình là:
π
ππx k2 ; x k (k )
2
BT 10. Giải phương trình:
9sinx 6cosx 3sin2x cos2x 8.
ng dn gii
2
2
pt 9sinx 6cosx 6sinxcosx 1 2sin x 8
6cosx 6sinxcosx 2sin x 9sinx 7 0
7
6cosx 1 sinx 2 sinx 1 sinx 0
2
1 sinx 0
sinx 1 x k2 ,k .
2
6cosx 2sinx 7(vn)





BT 11. Tìm m để phương trình vô nghim
ng dn gii
Phương trình đã cho vô nghiệm

2
22
m2m 2 2 m 0.
m 2 sinx mcosx 2
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 79
Dạng 3. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx
Phương pháp
Cách 1:
Kim tra cosx = 0 có tho mãn hay không?
Lưu ý: cosx = 0
Khi , chia hai vế phương trình (1) cho ta được:
Đặt: t = tanx, đưa v phương trình bc hai theo t:
Cách 2: Dùng công thc h bc
(đây là phương trình bậc nht đi vi sin2x và cos2x)
CÁC VÍ DN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví d 1. Giải phương trình
22
x 3sinxcossin x 4cos x 0 *.
Gii
Khi
2
cosx 0
x k ,k
2
sin x1
Ta có
VT * 1 VP *
không có nghim trên
2
cos 0x
Chia hai vế ca (*) cho
2
cos x,
ta được:
2
x 3tanxt 4an 0
xk
tanx 1 tan
4
,k
4
tan
x arctan 4 k
x4


Vy nghim ca (*)
;x arctan 4 k ,kxk
4

Ví d 2. Giải phương trình
22
2sin 3sinxcosx cox *3 s x2
Gii
22
asin x bsinxcosx ccos x d
2
x k sin x 1 sinx 1.
2
cosx 0
2
cos x 0
22
a.tan x b.tanx c d(1 tan x)
2
(a d)t b.t c d 0
1 cos2x sin2x 1 cos2x
(1) a. b. c. d
2 2 2

b.sin2x (c a).cos2x 2d a c
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 80
Khi
2
cosx 0
xk
2
sin
,k
x1

Ta có:
VT * 2 VP * *
có nghim
xk,
2
k
Khi
2
,kx k : cos 0x
2
, chia hai vế ca (*) cho
2
cos x
1
tanx tan x k
66
,
3
k

Vy nghim của phương trình (*) là
xk,
2
k
;
,x kk.
6
Ví d 3. Giải phương trình
3 2 3
x 2sinxcoscos x 3sin x 0 *.
Gii
Khi
2
cox 0
xk
2
sin
,k
x1
Ta có:
VT * 3 VP *
không có nghim
xk,
2
k
3
cos 0x
Chia hai vế ca (*) cho
3
cos x
, ta được:
32
0
1 2tanx 3tan tanx 1 3x 0 x 3tanx 1tan 0
t ,kan x 1 tan x k
44


Vy nghim của phương trình (*) là
xk,
4
k
Ví d 4. Giải phương trình
32
x sinx 3sin xcocs sxo 0 *.
Gii
Khi
2
cox 0
xk
2
sin
,k
x1
Ta có:
VT * 1 VP *
không có nghim trên
3
cos 0x
Chia hai vế ca (*) cho
3
cos x
, ta được
22
1 xtanx 1 tan 3 x0tan
3 2 2
x 2tan x tan 1 0 tanx 1 tan x 2tanx 1 0tan
2
x
tanx 1 0
tanx 1
4
tanx 1 2
tan
x arct
x 2tan
an 1 2 k
x 1 0



Vy nghim ca (*)
x ;x arctan 1 2 k ,
4
k

Ví d 5. Xác định a để
22
x 2sin2x 3acosas *2in x
có nghim.
Gii
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 81
1 cos2x 1 cos2x
* a 2sin2 x 3a 2
22
2sin2x a cos2x 2 2a 1

(*) có nghim
1
có nghim
2
22
a2 2 2a
2 2 2
8
4 a 4 8a 4a 3a 0 0 a
3
8a
Vy vi
8
0a
3

thì phương trình đã cho có nhiệm.
Ví d 6. Cho phương trình:
3 2 3
x xcosxsin 2m 1 sin 3m 1 sinx x0cos *
.
Xác định m để phương trình có ba nghiệm phân bit

x ;0 .
2
Gii
Khi
2
cox 0
xk
2
sin
,k
x1
Ta có:
VT * 1 VP *
không có nghim trên
3
cos 0x
Chia hai vế ca (*) cho
3
cos x
, ta được:
32
tan 2m 1 tan 3m 1 tanx m 1x 0x 
Đặt
t tanx.
vi
x ;0 t ;0
2



Ta có:
32
t 2m 1 t 3m 1 t m 1 0
2
2
t1
t 1 t 0
ft
2mt m 1
2mt m 1t 0 1

Để (*) có ba nghim phân bit
x ;0
2



khi và ch khi (1) có hai nghim phân bit
1
1
2
2
2
12
0
m 1 0,
P0
S0
f
mm
t t 0
m-1 0
t ,t : m 1
t ,t 1
m0
1 2m m 1 0
10







Vy
m1
thỏa mãn đề bài.
BÀI TP RÈN LUYN
BT 1. Giải phương trình:
4cosx 2cos2x cos4x 1.
ng dn gii
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 82
22
2
22
pt cos x 3sin2x 1 sin x
cosx 0 khoâng laø nghieäm neân chia 2 veá pt chocos x ta ñöôïc:
1- 3 tanx 1 tan x tan x 3 tanx 0 tanx tanx 3 0
xk
tanx 0
,k .
xk
tanx 3 0
3


BT 2. Giải phương trình:
3 3 2
cos x 4sin x 3cosxsin x sinx 0.
ng dn gii
3
3 2 2
32
cosx 0 khoâng laø nghieäm cuûa phöông trình neân chia 2 veá pt chocos x
1 4tan x 3tan x tanx 1 tan x 0
3tan x 3tan x tanx 1 0
3
tanx
xk
3
6
3
tanx x k ,k
36
tanx 1
xk
4
BT 3. Giải phương trình:
4 2 2 4
3cos x 4sin xcos x sin x 0.
ng dn gii
4
2
24
2
cosx 0 khoâng laø nghieäm cuûa phöông trình neân chia 2 veá phöông trình cho
cos x ta ñöôïc:
xk
tan x 3
3
3-4tan x tan x 0 ,k
tan x 1
xk
4
BT 4. Giải phương trình:
sin2x 2tanx 3.
ng dn gii
2
22
2 2 2
32
32
Chia 2 veá phöông trình cho cos x 0 ta ñöôïc:
2sinxcosx 2tanx 3
2tanx 2tanx 1 tan x 3 1 tan x
cos x cos x cos x
2tanx 2tanx 2tan x 3 3tan x 0
2tan x 3tan x 4tanx 3 0 tanx 1 x k ,k .
4
BT 5. Giải phương trình:
3
sinx 4sin x cosx 0.
ng dn gii
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 83
3
2 3 2
3 3 2
32
cos 0 khoâng laø nghieän cuûa phöông trình, chia 2 veá cuûa pt cho cos ta ñöôïc:
tanx 1 tan 4tan 1 tan 0
tan tan 4tan 1 tan 0
3tan tan tan 1 0 tan 1 ,
4
xx
x x x
x x x x
x x x x x k k
BT 6. Giải phương trình:
22
tanx.sin x 2sin x 3 cos2x sinxcosx
ng dn gii
2
22
32
2
3 2 2
3 2 2
32
Ñieàukieän :cosx 0.
Chia 2 veá phöông trình cho cos x ta ñöôïc:
3 cos x sin x sinxcosx
tan x 2tan x
cos x
tan x 2tan x 3 1 tan x tanx
tan x 2tan x 3 3tan x 3tanx
tanx 3
tan x tan x 3tanx 3 0 tanx 3
tanx 1



xk
3
,k
xk
4

BT 7. Cho phương trình : . Xác định m đ phương trình có
nghim.
ng dn gii
m 1 1 cos2x
1 cos2x
* msin2x 0
22

2msin2x m 2 cos2x m
(*) có nghim
2
2 2 2
13
2m m 2 m m 0, m
24


Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm vi mi m.
22
sin msin2x m 1 x *0cosx 
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 84
Dạng 4. Phương trình đối xứng
Phương pháp
Bài toán 1: a.(sinx cosx) + b.sinx.cosx + c = 0
Đặt:
Thay vào phương trình đã cho, ta được phương trình bậc hai theo t. Giải phương trình này
tìm t tha Suy ra x.
Lưu ý dấu
Bài toán 2: a.|sinx cosx| + b.sinx.cosx + c = 0
Đặt:
Tương tự dng trên. Khi tìm x cần lưu ý phương trình chứa du giá tr tuyt đi.
CÁC VÍ DN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví d 1. Giải các phương trình
a)
sinx cosx 2sinxcosx 1 0 1
b)
6 sinx cosx sinxcosx 6 0 2
Gii
a) Đặt
t sinx cosx 2 x , t 2
4



Phương trình (1) trờ thành:
2
2
1
t2
t
t 2 1 0 t
2
0


t cosx sinx 2.cos x ; t 2.
4


22
1
t 1 2sinx.cosx sinx.cosx (t 1).
2
t 2.
cosx sinx 2 cos x 2sin x
44

cosx sinx 2 cos x 2sin x
44

t cosx sinx 2. cos x ; Ñk : 0 t 2.
4


2
1
sinx.cosx (t 1).
2
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 85
t1
2 sin x 1
4
t 2 2
1
sin x 1 sin
44
2
x k2
x k2
44
,k
3
x k2
44
x k2
2









Vy nghim của phương trình (1) là
;x k2 ,k .
2
x k2
b) Đặt
t sinx cosx 2 sin x , t 2
4



Phương trình (2) trờ thành:
2
2
12t 13
1t
6t 6 t
2
00




t1
2 sin x
4
t 13 2
1
sin x sin
44
2







3
x k2
x k2
x k2
44
,k
2
x k2
44




Vy nghim của phương trình (2) là
 ;x kk 2
2
,kx2 .
Ví d 2. Giải phương trình:
sin2x 2 2 sinx cosx 5
.
Gii
Đặt
2
sinx cosx t t 2 sin2x t 1
.
2
PT t 2 2t 6 0 t 2
(tha mãn)
Giải phương trình
ππ
π
5
sinx cosx 2 cos x 1 x k2 k
44



.
Vy nghim của phương trình là
π
π
5
x k2 k
4
.
Ví d 3. Giải phương trình
33
x cos x 2sin sinx cosx 1 *
Định hướng: Ta s dng hằng đẳng thc
33
sin inx cosx 1x cos x s sinxcosx
Gii
Ta có:
* sinx cosx 1 sinxcosx 2 sinx cosx 1 1
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 86
Đặt
t sinx cosx 2 sin x , t 2
4



Phương trình (1) trở thành:
2
t
t 1 2t 1
2
1




23
22
t 2 0
t 1 t t 2 0 t
t 3 t 4t
1 do t t 2 0, t
2t
x k2
x k2
1
2
sin x sin ,k
44
2




Vy nghim của phương trình đã cho là
;x k2 ,k
2
x k2
.
Ví d 4. Giải phương trình:
2
cos3x 3cosx 4cos x 8sinx 8 0
.
Định hướng: Ta s dng công thức nhân 3 cho cos3x để trit tiêu phn 3cosx phía lin k sau đó.
Như vậy, phương trình viết thành:
32
4cos x 4cos x 8sinx 8 0
, nhóm các cm
3 2 2
4cos x 4cos x 4cos x cosx 1
,
8sinx 8 8 1 sinx
. S dng hằng đẳng thc
22
cos x 1 sin x 1 sinx 1 sinx
. Đưa phương trình đã cho v phương trình tích với nhân t
chung là
1 sinx
.
Gii
Ta có:
π
π
32
2
PT 4cos x 3cosx 3cosx 4cos x 8sinx 8 0
cos x cosx 1 2 1 sinx
1 sinx 1 sinx cosx 1 2 1 sinx
sinx 1
x k2
2
1 sinx cosx 1 2
sinx cosx sinx.cosx 1 *


Đặt
2
t1
sinx cosx t t 2 sinx.cosx
2
.
*
tr thành
2
2
t1
t1
t 1 t 2t 3 0
2
t 3 (loaïi)

πk
t 1 sin2x 0 x
2
.
Vậy phương trình đã cho có một h nghim là:
πk
x (k )
2

.
Ví d 5. Giải phương trình :
32
2cos sinx 1 2sxxin *
Định hướng : Biến đổi
22
sin x 1 cos x
, chuyn vế phương trình ta được

32
2cos sinx x cos x 12 0
, đến đây hoàn toàn tương tự ví d 4.
Gii
Ta có :
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 87
3 2 3 2
* 2cos 1 cos sinx 1 0 2x 2 x cos sinx 2cos x 1x 0
2
2cos cosx 1 1 sinx 0
2 1 sinx 1 sinx cosx 1 1 sinx
x
0




1 sinx 2 1 sinx cosx 1 1 0
1 sinx 2 sinx cosx 2sinxcosx 1 0

1 sinx 0 1
2 sinx cosx 2sinxcosx 1 0 2
Ta có :
1 x k2 ,
2
k
Giải (2), ta đặt
t sinx cosx= 2 sin x , t 2
4



(2) tr thành :
2
2t t 1 0 t 2 0 t 01 t
2 sin x 0 x k
44
,k




Vy nghim của phương trình (*) là
x k2 , , kxk
24


Ví d 6. Cho
sin2x 2m 2 sin x cosx 2m 2 1 0 *
. Xác định m để phương trình (*) có
đúng hai nghiệm
5
x 0;
4



Gii
Đặt
t sinx cosx 2 sin x
4



Vi
53
0 x x
4 4 4 2
Phương trình (*) trờ thành
2
t 2m 2 t 2m 21 10 
2
t 2m 2 t 2m 2 0 t 2
hoc
t 2m
Vi





t 2 sin x 1 x k2 x k2
44
,k
24
5 11
0 k2 k
5
0 x k 0
4 4 8 2
4
kk





Do đó
x
4
là mt nghim ca (*)
Để (*) có đúng hai nghiệm
5
x 0;
4



khi
2
1 sin x
42



Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 88
21
2 2m 1 m
22
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
BT 1. Giải phương trình:
23
sinx sin x cos x 0.
ng dn gii
2
pt sinx 1 sinx cosx 1 sin x 0
1 sinx sinx cosx 1 sinx 0
1 sinx sinx cosx sinxcosx 0
sinx 1 0 (1)
sinx cosx sinxcosx 0 (2)



Gii (1):
sinx 1 x k2 ,k
2
Giải (2 ): Đặt
t sinx cosx 2 sin x , t 2
4



Lúc đó:
2
22
t1
2 t 0 2t t 1 0 t 2t 1 0
2
12
x arcsin k2
t 1 2
12
42
sin x ,k
42
t 1 2 3 1 2
x arcsin k2
42






BT 2. Giải phương trình:
2 sinx cosx tanx cotx.
ng dn gii
Ñieàukieän:sin2 0x
sinx cosx
pt 2 sinx cosx
cosx sinx
1
2 sinx cosx
sinx.cosx
Ñaëtt sinx cosx 2 sin x , t 2
4



Phương trình đã cho trở thành
23
2
1
2t 2t t 1 2 t t 2 0 t 2
t1
2
sin x 1 x k2 ,k .
44




BT 3. Giải phương trình:
33
2sin x sinx 2cos x cosx cos2x.
ng dn gii
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 89
3 3 2 2
pt 2 sin x cos x sinx cosx sin x cos x 0
sinx cosx 0
2 1 sinxcosx 1 sinx cosx 0
tanx 1 1
sinx cosx 2sinxcosx 1 0 2

Gii (1):
tanx 1 x k ,k .
4
Giải (2): Đặt
t sinx cosx 2 sin x , t 1
4



Phương trình (2) trở thành:
2
xk
4
tanx 1
t0
t t 1 1 0 x k2 ,k
2
2
sin x
t1
42
x k2






BT 4. Giải phương trình:
32
2cos x 2cos x 1 sinx 0.
ng dn gii
32
2
2cos x 2cos x 1 sinx 0
pt 2cos x 1 cosx 1 sinx 0
2 1 sinx 1 sinx 1 cosx 1 sinx 0
1 sinx 2 1 sinx 1 cosx 1 0
sinx 1 1
2 sinx cosx 2sinxcosx 1 0 2


Gii (1):
x k2 ,k
2
Giải (2): Đặt
t sinx cosx 2 sin x , t 1
4



Phương trình (2) trở thành:
2
t0
2t t 1 1 0 x k ,k .
4
t2

BT 5. Cho phương trình xác định m để (*) có nghim.
Gii
Đặt
t sinx cosx , t 2
Phương trình đã cho trở thành:
t 1 1 m t 1 0 1


Ta thy (1) luôn có nghim
t1
vi mi m, nghim này thỏa mãn điu kin
t2
Vy mọi m phương trình đã cho đều có nghim
BT 6. Gii và bin lun
sinx cosx 1 msin2x *
sin 2x 4m 2 sinx cosx 1 8m 0 *
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 90
ng dn gii
Đặt
t sinx cosx= 2 sin x , t 2
4



(*) tr thành
2
t2
t 2t 8m 24 0
t 4m
m
21

,k
3
t 2 sin x 1 x k2
44



t 2 4m 1
nhn khi
1
2 4m 1 2 1 4m 1 1 0 m
2
Tóm li:
m0
1
m
2
: Nghim của phương trình (*) là
3
x k2
4
,
1
0m
2

: phương trình đã cho có ba họ nghim
B. CÂU HỎI TRC NGHIỆM
Câu 1. Giá tr nào sau đây không phi là nghim của phương trình
2sinx 3 0
?
A.
3
B.
2
3
C.
9
3
D.
10
3
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Th nghim thì thấy các phương án A, B D đều nghiệm đúng phương trình
2sinx 3 0
.
Vy ch có phương án C sai.
Tht vy,
9 3 3
2sin 3 0 sin3 0
3 2 2



.
Câu 2. Phương trình
2
cos x 3cosx 2 0
:
A. có mt h nghim là
2k , k
B. có mt h nghim là
2k 1 , k
C. vô nghim
D. có 4 h nghim khác nhau
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
2
cos x 3cosx 2 0 cosx 1 x 2k , k
(nghim
cosx 2
b loi).
Phương trình đã cho có mt h nghim là
x 2k 1 , k
.
Câu 3. Phương trình
2
cos x sinx 1 0
:
A. có mt h nghim là
2
B. có mt h nghim là
3
2
C. có mt h nghim là
2k , k
2
D. có mt h nghim là
3
2k , k
2
ng dn gii
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 91
ĐÁP ÁN C.
2
x 2k
2
cos x sinx 1 0 sinx 1 sinx sin k
2
x 2k
2



Câu 4. Phương trình
cosx sinx 1
có th biến đổi v dng
A.
2
sin x
42




B.
2
sin x
42




C.
2
cos x
42




D.
2
cos x
42



ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 5. Có 4 h nghiệm được biu din bởi các điểm A, B, C và D trên đường tròn đơn v hình 6.
Trong đó:
ng với điểm A là h nghim
x 2k
;
ng với điểm B là h nghim
x 2k
2
;
ng với điểm C là h nghim
x 2k
;
ng với điểm D là h nghim
x 2k
2
.
Phương trình
cot3x cotx
các h nghim
đưc biu din bởi các điểm
Hình 6
A. A và B
B. C và D
C. A và C
D. B và D
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Các h nghiệm được biu din bởi hai điểm A và C làm cho
sin3x 0
sinx 0
, do đó
cot3
cotx
không xác định.
Câu 6. Phương trình
x
tan tanx
2
có nghim là
A.
k , k
B.
2k , k
C.
k , k
2
D.
2k 1 , k
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
x
tan tanx x 2k , k
2
.
Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
sinx 2cosx 3
B.
3cosx 4sinx 5
C.
2sin2x 2cos2x 2
D.
2
5sin2x 6cos x 2
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
35
sinx 2cosx 3 sin x 1
5
D
C
B
O
A
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 92
Suy ra phương trình
sinx 2cosx 3
vô nghim.
Câu 8. Giá tr nào sau đây nghiệm của phương trình
tanx 2cotx 3
trong khong
oo
180 ,270
?
A.
o
225
B.
o
245
C.
o
263
D.
o
243
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 9. Giá tr
21
x
4

là nghim ca phương trình
A.
22
2cos x 3sinxcosx sin x 0
B.
22
2sin x 3sinxcosx cos x 0
C.
22
2sin x 3sinxcosx cos x 0
D.
22
2cos x 3sinxcosx sin x 0
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Thay thế giá tr
21
x
4

vào từng phương trình thì chỉ có phương trình B đúng.
Câu 10. Góc dương nhất chính xác đến phần trăm thỏa mãn phương trình
22
2sin x 3sinxcosx cos x 0
A.
o
225
B.
o
180
C.
o
153,43
D.
o
243
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
2 2 2
2sin x 3sinxcosx cos x 0 2tan x 3tanx 1 0
oo
x 45 k180
tanx 1
k
1
1
tanx
x arctan k
2
2






Câu 11. Nghim của phương trình
cosx sinx 0
A.
x k , k
4
B.
x k2 , k
4
C.
x k2 , k
4
D.
3
x k2 , k
4
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có
cosx sinx 0 2 sin x 0 sin x 0 x k x k , k
4 4 4 4
.
Câu 12. Phương trình
sinx cosx 1
có nghim là
A.
x k2 , k
2
B.
x k2 , k
C.
x k2
,k
2
x k2
D. Đáp án khác
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 93
1
sinx cosx 1 2 sin x 1 sin x sin
4 4 4
2
xk
x k2
44
,k
2
x k2
x k2
44


Câu 13. Nghim của phương trình
sinx cosx 2
A.
x k , k
4
B.
3
x k2 , k
4
C.
x k2 , k
4
D.
5
x k2 , k
4
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
sinx cosx 2 2 sin x 2 sin x 1
44

3
x k2 x k2 , k
4 2 4
.
Câu 14. Nghim của phương trình
sin4x cos4x 2
A.
7
x k , k
42

B.
5k
x , k
16 2

C.
7
x k , k
16 2

D.
7
x k , k
82

ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
sin4x cos4x 2 2 sin 4x 2 sin 4x 1
44

3 7 7 k
4x k2 4x k2 x , k
4 2 4 16 2
.
Câu 15. Nghim của phương trình
sin3x cos3x 2
A.
k
x , k
83

B.
k
x , k
63

C.
x k , k
8
D.
k2
x , k
12 3

ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
sin3x cos3x 2 2 cos 3x 2 cos 3x 1
44

k2
3x k2 x , k
4 12 3
.
Câu 16. Nghim của phương trình
sin2x cos x 0
4



A.
3
x k2 , k
4
B.
k2
x , k
12 3

Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 94
C.
2
xk
12 3
,k
32
xk
43



D.
k2
x
12 3
,k
3
x k2
4


ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
sin2x cos x 0 sin2x cos x sin2x sin x
4 4 2 4



k2
x
2x x k2 3x k2
12 3
44
sin2x sin x ,k
3
3
4
2x x k2 x k2
x k2
44
4













.
Câu 17. Nghim của phương trình
tan2x cot x 0
4



A.
x k , k
43

B.
x k , k
4
C.
k
x , k
43

D.
k
x
43


(k không chia hết cho 3)
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
tan2x cot x 0
4



. Điều kin:
k
x
42
xk
4


3
tan2x cot x tan2x tan x tan2x tan x
4 2 4 4
3k
2x x k x
4 4 3



So với điều kin ta phi có
k 3 ,
.
Câu 18. S nghim của phương trình
2
sin x sinx 0
vi
x 0;2



A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có
2
xk
sinx 0
sin x sinx 0 sinx sinx 1 0 ,k
sinx 1
x k2
2

.
x 0;2



nên ta có nghim
x 0; ; ; 2
2
. Vậy phương trình có 4 nghiệm.
Câu 19. Nghim của phương trình
sinx cosx 5sin5x
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 95
A.
k
x
62
,k
k2
x
83



B.
k
x
12 2
,k
k2
x
83




C.
k
x
62
,k
k
x
83



D.
k
x
16 2
,k
k2
x
83




ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
sinx cosx 5 sin5x 2 sin x 2 sin5x sin5x sin x
44

k
x
5x x k2 4x k2
16 2
44
,k
3 k2
5x x k2 6x k2 x
4 4 8 3









.
Câu 20. S nghim của phương trình
2
cos x cosx 0
vi
3
x
22


A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
2
cosx 0
xk
cos x cosx 0 cosx cosx 1 0 ,k
2
cosx 1
x k2

.
3
x
22


nên ta có mt nghim là
x 
.
Câu 21. S nghim của phương trình
2
cos 5 x 1
vi
1 x 4
A. 4
B. 8
C. 12
D. 6
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
2
1 cos10 x 2k
cos 5 x 1 1 cos10 x 1 10 x k2 x , k
25

.
1 x 4
nên
2k
1 4 5 2k 20
5
5
k 10
2
k
do đó ta chọn
k 3;4;...;10
.
Suy ra phương trình có 8 nghiệm.
Câu 22. S nghim của phương trình
2
3
cos 6 x
4

vi
0 x 1
A. 7
B. 9
C. 10
D. 11
ng dn gii
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 96
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
2
1k
12 x k2 x
3 1 cos12 x 3 1
3 36 6
cos 6 x cos12 x cos
1k
4 2 4 2 3
12 x k2 x
3 36 6






Xét
1k
x
36 6

0 x 1
nên
1 k 1 35
0 1 k
36 6 6 6
k
nên ta chn
k 0;1;2;3;4;5 a
Xét
1k
x
36 6
0 x 1
nên
1 k 1 35
0 1 k
36 6 6 6
k
nên ta chn
k 1;2;3;4;5 b
T (a) và (b) ta có 11 s k suy ra phương trình có 11 nghiệm.
Câu 23. Nghim của phương trình
o
3
cos 5x 45
2
A.
oo
oo
x 30 k72
,k
x 45 k72


B.
oo
oo
x 39 k72
,k
x 21 k72


C.
oo
oo
x 39 k72
,k
x 21 k72

D. Đáp án khác
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
o o o o o o
3
cos 5x 45 cos 5x 45 cos150 5x 45 150 k360 , k
2
oo
oo
x 39 k72
,k
x 21 k72


.
Câu 24. Nghim của phương trình
cosx 3sinx 3
A.
x k , k
2
B.
x k2
2
,k
x k2
6
C.
x k2 , k
6
D. Đáp án khác
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
1 3 3 3
cosx 3 sinx 3 cosx sinx cos cosx sin sinx
2 2 2 3 3 2

x k2
x k2
36
2
cos x cos ,k
36
x k2
x k2
6
36






.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 97
Câu 25. Nghim của phương trình
6sin2x 3cos2x 7
A.
x k , k
62

B.
x k , k
42

C. Vô nghim
D. Đáp án khác
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
6sin2x 3cos2x 7
Ta có:
2 2 2
a b 36 9 45 c 49
phương trình vô nghiệm.
Câu 26. Nghim của phương trình
3cos5x sin5x 2cos3x 0
A.
k
x
42
,k
k
x
12 4




B.
k
x
42
,k
k
x
14 4




C.
xk
12
,k
k
x
48 4


D.
k
x
62
,k
k
x
48 4




ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
31
3cos5x sin5x 2cos3x 0 cos5x sin5x cos3x
22
cos cos5x sin sin5x cos3x cos 5x cos3x
6 6 6
5x 3x k2
xk
6
12
,k
k
x
5x 3x k2
48 4
6





Câu 27. Nghim của phương trình
3sinx 2cosx 4
A. Vô nghim
B.
x k , k
6
C.
k
x , k
42

D. Đáp án khác
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
2 2 2
a b 9 4 13 c 16
. Suy ra phương trình vô nghim.
Câu 28. Phương trình
5
3sinx 4cosx
2

3
cos
5

có nghim là
A.
k
x
32
,k
4
xk
3

B.
x k2
6
,k
5
x k2
6
C.
xk
4
,k
3
xk
4
D. Đáp án khác
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 98
Ta có:
5 3 4 1 1
3sinx 4cosx sinx cosx cos sinx sin cosx sin x sin
2 5 5 2 2 6
x k2 x k2
66
,k
5
x k2 x k2
66








Câu 29. Nghim của phương trình
sin7x 3cos7x 2
A. Vô nghim
B.
k2
x
21 7
,k
5 k2
x
21 7




C.
k2
x
42 7
,k
5 k2
x
42 7



D.
k2
x
84 7
,k
5 k2
x
84 7



ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
1 3 2 2
sin7x 3 cos7x 2 sin7x cos7x cos sin7x sin cos7x
2 2 2 3 3 2

k2
7x k2 x
3 4 84 7
sin 7x sin ,k
5 k2
34
7x k2 x
3 4 84 7










Câu 30. Nghim của phương trình
sin5x 3cos5x 2sin7x
A. Vô nghim
B.
xk
3
,k
xk
18
C.
xk
4
,k
k
x
18 6


D.
xk
6
,k
k
x
18 6


ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
13
sin5x 3 cos5x 2sin7x sin5x cos5x sin7x cos sin5x sin cos5x sin7x
2 2 3 3

7x 5x k2 x k
36
sin 5x sin7x ,k
k
3
7x 5x k2 x
3 18 6










Câu 31. Nghim của phương trình
3cos5x 2cos3x sin5x 0
A.
xk
12
,k
k
x
48 4


B.
xk
6
,k
k
x
48 4


C.
xk
12
,k
k
x
24 4


D. Đáp án khác
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 99
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
31
3cos5x 2cos3x sin5x 0 cos5x sin5x cos3x
22
cos cos5x sin sin5x cos3x cos 5x cos3x
6 6 6
5x 3x k2
xk
6
12
,k
k
x
5x 3x k2
48 4
6





Câu 32. Nghim của phương trình
3
3sin3x 3cos9x 1 4sin 3x
A. Vô nghim
B.
k2
x
69
,k
7 k2
x
54 9




C.
k2
x
18 9
,k
7 k2
x
54 9




D.
k2
x
39
,k
7 k2
x
27 9




ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
33
3sin3x 3cos9x 1 4sin 3x 3sin3x 4sin 3x 3cos9x 1 sin9x 3 cos9x 1
1 3 1 1
sin9x cos9x cos sin9x sin cos9x sin 9x sin
2 2 2 3 3 2 3 6



2
9x k2 x k
3 6 18 9
,k
7 k2
9x k2 x
3 6 54 9






.
Câu 33. Nghim của phương trình
4sin2x 3cos2x 3 4sinx 1
A.
x k , k
B.
x k2 , k
2
C.
x k2 , k
D. Vô nghim
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
4sin2x 3cos2x 3 4sinx 1
2
2
2
8sinxcosx 3 1 2sin x 12sinx 3
8sinxcosx 3 6sin x 12sinx 3
8sinxcosx 6sin x 12sinx 0
2sinx 4cosx 3sinx 6 0
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 100
2 2 2
sinx 0
4cosx 3sinx 6 (voâ nghieäm vì a b c )
x k , k
.
Câu 34. Nghim của phương trình
9sinx 6cosx 3sin2x cos2x 8
A.
x k , k
B.
x k2 , k
2
C.
x k , k
2
D.
x k2 , k
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
9sinx 6cosx 3sin2x cos2x 8
2
2
9sinx 6cosx 6sinxcosx 1 2sin x 8
9sinx 9 6cosx 6sinxcosx 2 2sin x 0
9 sinx 1 6cosx sinx 1 2 sinx 1 sinx 1 0
sinx 1 9 6cosx 2sinx 2 0
sinx 1 6cosx 2sinx 7 0
2 2 2
sinx 1
6cosx 2sinx 7 (voâ nghieäm vì a b c )
x k2 , k
2
.
Câu 35. Nghim của phương trình
2
2cos x 5cosx 3 0
A.
x k2 , k
3
B.
x k2 , k
6
C.
xk
3
,k
xk
6
D. Đáp án khác
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
2
2cos x 5cosx 3 0
Đặt
t cosx
, vi
1 t 1
ta được phương trình
2
2t 5t 3 0
phương trình này hai nghiệm
1
t3
2
1
t
2
trong đó
1
t3
loi do không thỏa điu kin
1 t 1
. Do đó:
2
1
2cos x 5cosx 3 0 cosx cos x k2 , k
2 3 3

.
Câu 36. S nghim của phương trình
2
4sin 2x 2 1 2 sin2x 2 0
vi
x 0;
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
2
4sin 2x 2 1 2 sin2x 2 0
(1)
Đặt
t sin2x, t 1
.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 101
Phương trình trở thành:
2
4t 2 1 2 t 2 0
(2)
2 2 2
' 1 2 4 2 1 2 ' 1 2 1 2 2 1
1
2
2
t
2
2
1
t
2
Suy ra (1) có nghim:
21
sin2x sin2x
22
x
2x
2
sin2x sin
sin2x
8
4
4
2
33
0 2x 2
2x x
0x
48





1
2x
x
sin2x sin
sin2x
6
12
6
2
55
0x
0 2x 2
2x x
6 12





Vy (1) có 4 nghim.
Câu 37. Vi
x ;4



s nghim của phương trình
2
sin 2x cos2x 1 0
là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
2
sin 2x cos2x 1 0
(1)
22
1 cos 2x cos2x 1 0 cos 2x cos2x 2 0
cos2x 1
2x k2 x k , k
cos2x 2 VN

Do
x 4 k 4 1 k 4 
k
nên ta được
k 0; 1;1;2;3;4
. Tương ng vi
sáu s k
1
có 6 nghim.
Câu 38. Nghim của phương trình
2
3 tan x 1 3 tanx 1 0
A.
x k , k
4
B.
x k , k
6
C.
xk
3
,k
xk
6
D.
xk
4
,k
xk
6
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
2
3 tan x 1 3 tanx 1 0
(1)
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 102
Phương trình có dng:
a b c 0
do đó
tanx 1
xk
4
1 ,k
1
tanx
xk
3
6
.
Câu 39. T phương trình
cos3x 2cos2x 2
ta tìm được giá tr ca
cosx
bng:
A.
1
0
2

B.
1
0
2
C.
21
22
D.
0
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
22
cos3x 2cos2x 2 4cos x 3cosx 2 2cos x 1 2
32
4cos x 4cos x 3cosx 0
2
2
cosx 0
12
cosx 0
cosx cos
cosx 4cos x 4cosx 3 0
23
4cos x 4cosx 3 0
3
cosx (loaïi)
2
Câu 40. T phương trình
32
3sin x 3cos x 7sinx cos2x 1 0
ta tìm được giá tr ca x là:
A.
x k2 , k
6
B.
x k2 , k
4
C.
x k , k
4
D. Đáp án khác
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
32
3sin x 3cos x 7sinx cos2x 1 0
3 2 2 3 2
3sin x 3 1 sin x 7sinx 2sin x 0 3sin x 5sin x 7sinx 3 0
.
Đặt
t sinx, t 1
.
Phương trình trở thành:
32
2
3t 1 0
1
3t 5t 7t 3 0 t
3
t 2t 3 0 VN

Suy ra
1
sinx
3
. So với đáp án ta có:
1 2 2
sin k2 , sin k2 , sin k
6 2 4 2 4 2
.
Câu 41. Phương trình
3sinx cosx 1
có s nghim thuc khong
;
là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
3 1 1 1
3sinx cosx 1 sinx cosx cos sinx sin cosx sin x sin
2 2 2 6 6 2 6 6



x k2
x k2
66
,k
3
x k2
x k2
66


.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 103
Xét
x k2
3
. Do
4 2 2 1
x k2 k2 k
3 3 3 3 3
 
k
nên
ta chn
k0
. Suy ra có nghim
x
3
.
Xét
x k2
ta không chọn được nghim tha
x
.
Vậy phương trình có 1 nghiệm
x
3
.
Câu 42. Nghim của phương trình
sin5x 3cos5x 2sin7x
A.
xk
4
,k
x k2
6
B.
xk
6
,k
k
x
18 6


C.
x k2
3
,k
xk
5
D.
k
x
77
,k
k
x
55



ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
13
sin5x 3 cos5x 2sin7x sin5x cos5x sin7x cos sin5x sin cos5x sin7x
2 2 3 3

7x 5x k2 x k
36
sin 5x sin7x ,k
k
3
7x 5x k2 x
3 18 6










.
Câu 43. S nghim của phương trình
3cos5x 2cos3x sin5x 0
vi
x 0;
2



A. 4
B. 3
C. 2
D. 0
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
3cos5x 2cos3x sin5x 0
(1)
31
cos5x sin5x cos3x
22
cos cos5x sin sin5x cos3x cos 5x cos3x
6 6 6



5x 3x k2
xk
6
12
,k
k
x
5x 3x k2
48 4
6


Xét
xk
12
. Do
5 1 5
0 x 0 k k k
2 12 2 12 12 2 12
k
nên
k0
. Nghiệm tương ứng
x
12
.
Xét
k
x
48 4


. Do
k k 23 1 23
0 x 0 k
2 48 4 2 48 4 48 12 12
k
nên
k 0;1
. Nghiệm tương ứng là
13
x , x
48 48


.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 104
Tóm li (1) có 3 nghim:
13
x , x , x
12 48 48
.
Câu 44. Phương trình
31
8sinx
cosx sinx

có nghim là
A.
xk
4
,k
k
x
42

B.
xk
3
,k
xk
4
C.
xk
6
,k
x k2
3
D.
xk
6
,k
k
x
12 2

ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
31
8sinx
cosx sinx

(1)
Điu kin:
cosx.sinx 0 sin2x 0
2
1 3 sinx cosx 8sin x.cosx
1
3 sinx cosx 8. 1 cos2x .cosx
2
3 sinx cosx 4cosx 4cos2x.cosx
1
3 sinx cosx 4cosx 4. cosx cos3x
2
13
3 sinx cosx 2cos3x cos3x cosx sinx
22
3x x k2
xk
3
6
cos3x cos x ,k
k
3
3x x k2
x
3
12 2




Câu 45. Giải phương trình
22
6sin x sinxcosx cos x 2
vi
x ;0
2




có s nghim là
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
22
6sin x sinxcosx cos x 2
(1)
Xét
cosx 0
(vi
cosx 0
thì
2
sin x 1
) thay
2
cos x 0
vào (1) ta được:
2
6sin x 2
, lý.
Vy
cosx 0
không phi là nghim của phương trình (1).
Xét
cosx 0
. Chia 2 vế ca (1) cho
2
cos x
ta được:
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 105
22
2 2 2 2
2 2 2
sin x sinx.cosx cos x 2
6
cos x cos x cos x cos x
6tan x tanx 1 2 1 tan x 4tan x tanx 3 0







tanx 1
3
tanx loaïi vì x ;0 , tanx 0
42
x k , k
4
.
Do
x ;0
2




nên ta chn
x
4

.
Câu 46. Giải phương trình
22
sin x 3sinxcosx 2cos x 1
ta được h nghim là
A.
xk
4
,k
xk
3
B.
xk
4
,k
xk
3
C.
x k , k
2
D.
xk
2
,k
xk
6
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
22
sin x 3sinxcosx 2cos x 1
(1)
Cách 1: Xét
cosx 0
(vi
cosx 0
thì
2
sin x 1
). Thay
cosx 0
vào (1) ta được:
2
sin x 1
đúng.
Vy
cosx 0 x k
2
là nghim ca (1).
Xét
cosx 0
chia (1) cho
2
cos x
ta được:
22
1
tan x 3 tanx 2 1 tan x tanx x k
6
3
.
Vy nghim ca (1)
xk
2
,k
xk
6
.
Cách 2: S dng công thc h bậc và nhân đôi ta được:
1 cos2x 3 1 cos2x 3 1 1 1
sin2x 2 1 sin2x cos2x cos sin2x sin cos2x
2 2 2 2 2 2 6 6 2
2x k2
xk
66
6
sin 2x sin ,k
66
2x k2
xk
66
2






Câu 47. Nghim của phương trình
3
6sinx 2cos x 5sin2x.cosx
A.
k , k
4
B.
k , k
4
C.
k2 , k
4
D.
k2 , k
4
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
3 3 2
6sinx 2cos x 5sin2x.cosx 6sinx 2cos x 5sinx.cos x1
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 106
Nhn xét:
xk
2
không phi là nghim ca (1).
Chia (1) hai vế cho
3
cos x
ta được:
32
2
3 3 3
6sinx cos x sinx.cos x
2 5 6tanx 1 tan x 2 5tanx
cos x cos x cos x
33
6tan x 4tanx 2 0 3tan x 2tanx 1 0
Đặt
t tanx
. Phương trình trở thành:
32
3t 2t 1 0 t 1 3t 3t 1 0
2
t1
t1
3t 3t 1 0 VN
Suy ra
tanx 1 x k , k
4
.
Câu 48. Nghim của phương trình
4 2 2 4
3cos x 4cos x.sin x sin x 0
A.
xk
3
,k
xk
4
B.
xk
4
,k
xk
3
C.
xk
4
,k
xk
3
D. Vô nghim
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
4 2 2 4
3cos x 4cos x.sin x sin x 0
(1)
Cách 1:
cosx 0 x k
2
không phi nghim ca (1) nên ta chia 2 vế ca (1) cho
2
cos x
,
ta được:
24
3 4tan x tan x 0
.
Đặt
2
t tan x, t 0
. Phương trình trở thành:
2
t1
t 4t 3 0
t3
Vi
t1
ta suy ra:
2
xk
tanx 1
4
tan x 1 ,k
tanx 1
xk
4
Vi
t3
ta suy ra:
2
xk
tanx 3
3
tan x 3 ,k
tanx 3
xk
3

Kết lun nghim ca phương trình (1) là
xk
4
,k
xk
3
.
Cách 2: Đặt
22
t cos x 1 t sin x
.
Câu 49. T phương trình
sinxcosx 6 sinx cosx 1
ta tìm được giá tr
sin x
4



bng
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 107
A.
2
2
B.
2
2
C. 1
D.
1
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
sinx.cosx 6 sinx cosx 1
.
Đặt
t sinx cosx 2 sin x , t 2
4



Ta có:
2
2
2
1t
t sinx cosx sinx.cosx
2
.
Khi đó phương trình trở thành:
2
1t
6 t 1
2

2
t 12t 13 0 t 1 t 13
(loi)
Vi
2
t 1 2 sin x 1 sin x
4 4 2

.
Câu 50. T phương trình
1 2 cosx sinx sin2x 2 0
ta tìm được
sin2x
có giá tr bng
A. 1
B.
2
C.
1
D. Đáp án khác
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
1 2 cosx sinx sin2x 1 2 0
(1)
Đặt
t cosx sinx 2 cos x , t 2
4



2
22
t cosx sinx sin2x t 1
Khi đó phương trình trở thành:
22
1 2 t t 1 1 2 0 t 1 2 t 2 0; a b c 0
2
2
sin2x 1 1 0
t1
t2
sin2x 2 1 1

Câu 51. T phương trình
3 sinx cosx 2sin2x 3 0
ta tìm được
sin x
4



có giá tr là:
A.
sin x 2
4




B.
sin x 2
4



C.
sin x 1
4
1
sin x
42






D.
sin x 1
4
1
sin x
42







ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
3 sinx cosx 2sin2x 3 0
(1)
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 108
Đặt
2
t sinx cosx 2 sin x , t 2 t 1 sin2x
4



22
t1
1 3t 2 t 1 3 0 2t 3t 1 0
1
t
2


Câu 52. T phương trình
1 3 cosx sinx 2sinx.cosx 1 3 0
ta tìm được
cos x
4



giá tr là:
A.
1
2
B.
2
2
C. 1
D.
2
2
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
1 3 cosx sinx 2sinx.cosx 1 3 0
(1)
Đặt
2
t cosx sinx 2 cos x , t 2 t 1 2sinx.cosx
4



.
22
1 1 3 t t 1 1 3 0 t 1 3 t 3 0
. Phương trình này dạng
a b c 0
nên ta có
12
t 1; t 3
. Nghim
2
t3
loi.
Suy ra giá tr ca
1
cos x
4
2




.
Câu 53. T phương trình
1 5 sinx cosx sin2x 1 5 0
ta tìm được
sin x
4



giá
tr là:
A.
2
2
B.
3
2
C.
3
2
D.
2
2
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
1 5 sinx cosx sin2x 1 5 0
(1)
Đặt
t sinx cosx 2 sin x , t 2
4



2
22
t sinx cosx sin2x 1 t
22
1 1 5 1 t 1 5 0 t 1 5 t 5 0
;
a b c 0
t 1(nhaän)
t 5 (loaïi)
Vi
2
t 1 2 sin x 1 sin x
4 4 2

Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 109
Câu 54. T phương trình
5sin2x 16 sinx cosx 16 0
ta tìm được
sin x
4



có giá tr là:
A.
2
2
B. 1
C.
2
2
D.
1
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
5sin2x 16 sinx cosx 16 0
(1)
Đặt
t sinx cosx 2 sin x , t 2
4



2
22
t sinx cosx t 1 sin2x
22
1 5 t 1 16t 16 0 5t 16t 11 0
t 1(nhaän)
11
t (loaïi)
5
Suy ra:
2
2 sin x 1 sin x
4 4 2

.
Câu 55. T phương trình
5sin2x 12 sinx cosx 12 0
ta tìm được
sin x
4



có giá tr là:
A. 1
B.
2
2
C.
1
D.
2
2
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có
5sin2x 12 sinx cosx 12 0
(1)
Đặt
t sinx cosx 2 sin x , t 2
4



2
22
t sinx cosx sin2x 1 t
22
1 5 1 t 12t 12 0 5t 12t 17 0
. Phương trình này dạng
a b c 0
n
nghim
12
c 17
t 1, t
a5
. Nghim
2
17
t
5
loi vì
t2
.
Vy
2
2 sin x 1 sin x
4 4 2

.
Câu 56. T phương trình
6 sinx cosx sinxcosx 6 0
ta tìm được giá tr
cos x
4



là:
A.
2
2
B.
2
2
C.
1
D. 1
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
6 sinx cosx sinxcosx 6 0
(1)
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 110
Đặt
t sinx cosx 2 cos x , t 2
4



2
1t
sinx.cosx
2

Do đó:
2
2
1t
1 6t 6 0 t 12t 13 0
2

t 1(nhaän)
t 13 (loaïi)
Vy
2
2 cos x 1 cos x
4 4 2

.
Câu 57. T phương trình
1 cosx 1 sinx 2
ta tìm được giá tr ca
cos x
4



là:
A.
1
B. 1
C.
2
2
D.
1
2
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
1 cosx 1 sinx 2 1 sinx cosx cosx.sinx 2 1
Đặt
t sinx cosx 2 cos x , t 2
4



2
t1
sinx.cosx
2

Do đó:
2
2
t1
1 1 t 2 t 2t 3 0
2

t 1(nhaän)
t 3 (loaïi)
Vy
1
2 cos x 1 cos x
44
2

.
Câu 58. T phương trình
2 sinx cosx tanx cotx
ta tìm được giá tr ca
sin x
4



là:
A. 1
B.
1
C.
2
2
D.
2
2
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
2 sinx cosx tanx cotx
(1)
Điu kin:
cosx 0
sinx 0
22
sinx cosx
1 2 sinx cosx
cosx sinx
2 sinx cosx .cosx.sinx sin x cos x
2 sinx cosx .cosx.sinx 1
Đặt
2
t1
t sinx cosx 2 sin x , t 2 sinx.cosx
42




Khi đó phương trình trở thành:
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 111
2
32
2
t2
t1
2t 1 t t 2 0 t 2 t 2t 1 0 t 2
2
t 2t 1 0 VN
Vy
2 sin x 2 sin x 1
44

.
Câu 59. Nghim của phương trình
sinx sin5x sin9x 0
vi
0x
2

là:
A.
xx
56
2
xx
53










B.
x
9
2
x
9
C.
x
4
5
x
4

D.
x
3
2
x
3

ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
sinx sin5x sin9x 0
(1)
sin9x sinx sin5x 0
2sin5x.cos4x sin5x 0 sin5x 2cos4x 1 0
sin5x 0
sin5x 0
1
2cos4x 1 0
cos4x
2



Do
2
4x x
1
36
0 x 0 4x 2 cos4x
4
22
4x x
33










Ta còn li:
k
sin5x 0 5x k x
5
Do
5
0 x 0 k
22
k
nên ta chn
k 1, k 2
. Vy nghim ca (1):
x
5
2
x
5
Tóm li (1) có nghim:
2
x ; ; ;
5 5 6 3
.
Câu 60. Vi
x
s nghim của phương trình
cosx cos2x cos3x cos4x 0
là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 0
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
cosx cos2x cos3x cos4x 0 cos4x cosx cos2x cos3x 0
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 112
5x 3x 5x x 5x 3x x 5x x
2cos .cos 2cos .cos 0 cos cos cos 0 2cos .cosx.cos 0
2 2 2 2 2 2 2 2 2
k2
5x
x
5x k
cos 0
55
22
2
cosx 0 x k x k ,k
22
x
x x k2
cos 0
k
2
22







Vi
k2
x
55


k2
x
55

 
6 k2 4
3 k 2
5 5 5
k
nên ta chn
k 2; 1;0;1
ta được nghim là:
33
x ; x ; x ; x
5 5 5 5
.
Vi
xk
2
xk
2
 
3 3 1
kk
2 2 2 2

k
nên ta chn
k 1;0
ta được nghim là:
x ; x
22

.
Vi
x k2
không chọn được nghim tha mãn
x
.
Tóm lại phương trình có 5 nghiệm.
Câu 61. Vi
0x
4

s nghim của phương trình
2 2 2
3
sin x sin 2x sin 3x
2
là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
2 2 2
3 1 cos2x 1 cos4x 1 cos6x 3
sin x sin 2x sin 3x
2 2 2 2 2

cos6x cos2x cos4x 0 2cos4x.cos2x cos4x 0 cos4x 2cos2x 1 0
cos4x 0
cos4x 0
1
2cos2x 1 0
cos2x
2



Do
0 x 0 2x cos2x 0
42

nên
1
cos2x
2

b loi.
Do
0 x 0 4x cos4x 0
4
khi
4x x
28

.
Câu 62. Phương trình
2 2 2 2
cos 4x cos 3x cos 2x cos x 2
có nghim là:
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 113
A.
xk
4
x k , k
2
xk
8
B.
k
x
42
,k
x k2
2


C.
k
x
42
,k
x k2
4


D.
k
x
10 5
k
x , k
42
xk
2



ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
2 2 2 2
cos 4x cos 3x cos 2x cos x 2
1 cos8x 1 cos6x 1 cos4x 1 cos2x
2
2 2 2 2
cos8x cos2x cos6x cos4x 0
2cos5x.cos3x 2cos5x.cosx 0
cos5x cos3x cosx 0 2cos5x.cos2x.cosx 0
5x k
2
cos5x 0
cos2x 0 2x k
2
cosx 0
k
x
10 5
k
x
42
x k x k
22




Câu 63. Phương trình
tanx cotx 2 sin2x cos2x
có h nghim là:
A.
k
x
32
,k
k
x
82




B.
k
x
42
,k
k
x
82




C.
xk
6
,k
xk
4
D.
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
tanx cotx 2 sin2x cos2x 1
. Điều kin:
sinx 0
cosx 0
22
2
2
sinx cosx
1 2 sin2x cos2x
cosx sinx
sin x cos x 2sinx.cosx sin2x cos2x
1 sin2x sin2x cos2x 1 sin 2x sin2x.cos2x 0
cos 2x sin2x.cos2x 0 cos2x cos2x sin2x 0
2x k
cos2x 0 cos2x 0
2
cos2x sin2x tan2x 1
2x





k
x
42
,k
k
x
k
82
4






Câu 65. Vi
x0
, s giá tr x thỏa mãn phương trình
sin2x sinx 2cosx 1 0
là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 114
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
sin2x sinx 2cosx 1 0
(1)
2sinx.cosx 2cosx sinx 1 0
2cosx sinx 1 sinx 1 0 sinx 1 2cosx 1 0
sinx 1
sinx 1 0
1
2cosx 1 0
cosx
2




Do
x0
nên
sinx 1
có nghim là
x
2

.
Do
x0
nên
1
cosx
2
có nghim là
x
3

.
Câu 65. Phương trình
cosx cos4x 2 cos2x.cos3x 0, x
có s nghim là:
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
cosx cos4x 2 cos2x.cos3x 0
(1)
23
22
22
2
2
2
cosx 2cos 2x 1 2 cos2x 4cos x 3cosx 0
cosx 2cos 2x 1 cosx.cos2x 4cos x 3 0
cosx 2cos 2x 1 cos2x 4cos x 3 0
cosx 2cos 2x 1 cos2x 2. 1 cos2x 3 0
cosx 4cos 2x cos2x 1 0
cosx 0
x
4cos 2x cos2x 1 0 VN





k
2

Do
3
x k k
2 2 2

31
k
22
k
nên ta chn
k 1; k 0
.
Phương trình (1) có 2 nghiệm.
Câu 66. Cho phương trình
22
x x x
sin sinx cos sin x 1 2cos 0
2 2 4 2



x 0;2



. S nghim
của phương trình là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 115
Ta có:
22
x x x
sin sinx cos sin x 1 2cos 0
2 2 4 2



2
2
xx
sin .sin x cos .sin x cos x 0
2 2 2
xx
sin .sin x cos .sin x sinx 0
22
xx
sinx sin cos sinx 1 0
22
sinx 0 a
xx
sin cos sinx 1 0 b
22






Gii (a):
sinx 0 x k , k
.
Do
x 0;2 0 k 2 0 k 2


k
nên ta chn
k 0; k 1; k 2
.
Nghim ca (a):
x 0; x ; x 2
.
Gii (b):
x x x x
sin cos .2sin cos 1 0
2 2 2 2
23
x x x x x
sin 2sin 1 sin 1 0 2sin sin 1 0
2 2 2 2 2



Đặt
x
t sin , t 1
2

, khi đó ta được phương trình:
3
2t t 1 0
2
2
t1
t 1 2t 2t 1 0
2t 2t 1 0 VN
xx
t 1 sin 1 k2 x k4
2 2 2
.
Do
x 0;2



nên ta có nghim
x 
.
Tóm li (1) có 3 nghim:
x 0; x ; x 2
.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 116
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
1
y
sinx
là:
A.
\0
B.
\ k2 ;k
C.
\ k ;k
D.
\ 0;
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Điu kin:
sinx 0 x k , k
.
Vy tập xác định ca hàm s là:
D \ k ;k
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
1
y
tanx
là:
A.
\ k ;k
2



B.
\ k ;k
C.
3
\ 0; ; ;
22



D.
\ k ;k
2



ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Điu kin:
xk
tanx 0 sinx 0
,k x k , k
cosx 0 cosx 0
2
xk
2





.
Tập xác định:
D \ k ;k
2



.
Câu 3. Chu k ca hàm s
y x sin2x
là:
A.
2
B.
2
C.
D.
4
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Tập xác định:
D
.
Ta có:
f x sin2 x sin 2x 2 sin2x, x
.
Vy hàm s tun hoàn vi chu k
. Ta chng minh
là s dương nhỏ nht.
Gi s tn ti s
T:0 T
, ta có:
sin2 x T sin2x, x
.
Cho
x 0 2T k ; k
. Vì
0 T k 1
.
T
2

. Cho
x
4
và t (*) ta có:
sin 1 sin 1
22




(vô lý).
Câu 4. Giá tr ln nht ca hàm s
2
y cos x 2sinx 2
là:
A. 1
B. 2
C. 5
D. 3
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
2
y 4 sinx 1 4 x
.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 117
Dấu “=” xảy ra, chng hn ti
x
2
. Vy
maxy 4
.
Câu 5. Giá tr nh nht ca hàm s
42
y sin x 4sin x 5
là:
A. 2
B. 1
C. 5
D. 3
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
2
2
y 2 sin x 1
2
22
0 sin x 1 2 sin x 1 y 2
Dấu “=” xảy ra, chng hn ti
x
2
. Vy
miny 2
.
Câu 6. Hàm s
y tanx 2sinx
là:
A. Hàm s l
B. Hàm s chn
C. Hàm s không l
D. Hàm s không chn
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Đặt
f x tanx 2sinx
Tập xác định:
D \ k ;k
2



x D x k ; k x n ; n x D
22

x D:f x tan x 2sin x tanx 2sinx f x


Vy hàm s đã cho là hàm số l.
Câu 7. Hàm s
3
y sinx.cos x
là:
A. Hàm s l
B. Hàm s chn
C. Hàm s không chn
D. Hàm s không l
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Đặt
3
f x sinx.cos x
Tập xác định:
D
.
xx
.
33
x : f x sin x .cos x sinx.cos x f x
Vy hàm s đã cho là hàm số l.
Câu 8. Hàm s
y sinx 3cosx
là:
A. Hàm s l
B. Hàm s chn
C. Hàm s không chn
D. Hàm s không chn và không l
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Đặt
f x sinx 3cosx
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 118
Tập xác định:
D
.
Ta thy tn ti
0
x : f 1
22




f1
2



ff
22

. Vy hàm s không chn và không l.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
1
y
sinx 1
là:
A.
\1
B.
\
2



C.
\ k2 ;k
2



D.
\ k ;k
2



ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Điu kin:
sinx 1 0 sinx 1 x k2 , k
2
.
Tập xác định:
D \ k2 ;k
2



.
Câu 10. Tìm x đ hàm s sau có nghĩa:
y cosx
.
A.
3
x
22


B.
x
22

C.
3
k2 x k2 ;k
22

D.
x
2
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Biu thức có nghĩa
3
cosx 0 cosx 0 k2 x k2 , k
22

.
Câu 11. Hàm s nào sau đây là chẵn:
A.
y 4sinx.tan2x
B.
y 3sinx cosx
C.
y 2sin2x 3
D.
y tanx sinx
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Đặt
f x 4sinxtan2x
.
Tập xác định:
D \ k ; k
42




x D x k ; k x k ; k x D
4 2 4 2
x D: f x 4sin x tan 2x 4sinxtan2x f x
Vy
fx
là hàm s chn trên D.
Câu 12. Hàm s
y sinx
có chu k là:
A.
2
B.
C.
4
D.
3
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 119
ng dn gii
ĐÁ ÁN B.
Tập xác định:
D
.
Ta có:
f x sin x sinx sinx f x , x
.
Ta chng minh
s dương nhỏ nht. Gi s tn ti s T:
0T
sin x T sinx x
.
Cho
x 0 sinT 0 T k , k
.
0 T 0 k 0 k 1
. Điều này vô lý vì
k
.
Vy chu k ca hàm s
.
Câu 13. Hàm s
y cosx
đồng biến trong đoạn nào dưới đây:
A.
0;
2



B.
;2



C.
;



D.
0;


ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Hàm s
y cosx
đồng biến trong đoạn



;2
. Tht
vy:
Vi
1 2 1 2
x x 2 1 OP OP 1
12
1 cosx cosx 1
.
Câu 14. Hàm s
y sin x
có giá tr nh nht là:
A.
0
B.
1
C.
1
D. Không phi ba s trên
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Hàm s
y sin x
là hàm chn, ta xét
x0
.
Khi đó:
y sinx

min
y1
.
Dấu “=” xảy ra, chng hn
3
x
2
.
Câu 15. Hàm s
y sinx 3 cosx
có giá tr ln nht là:
A.
2
B.
2
C.
3
D.
1
2
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có







13
y 2 sinx cosx 2sin x
2 2 3
x
2
x
1
x
y
-1
O
1
M
1
P
1
M
2
P
2
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 120



sin x 1, x y 2 2 y 2
3
.
Vy
maxy 2
. Dấu “=” xảy ra, chng hn
5
x
6
.
Câu 16. Giải phương trình:
3
sinx
2

.
A.
x k2 ;k
3
.
B.
x k2 ;k
3
.
C.
4
x k2 ;x k2 ;k
33

.
D.
2
x k2 ;k
3
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:



x k2
3
3
sinx sin ,k
4
23
x k2
3
.
Câu 17. Giải phương trình:
2cos2x 2 0
A.
x k2 ;k
8
.
B.
3
x k2 ;k
8
.
C.
x k ;k
8
.
D.
3
x k ;k
8
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
2 3 3 3
2cos2x 2 0 cos2x cos 2x k2 x k , k
2 4 4 8
.
Câu 18. Giải phương trình:
tan 3x 1 1
A.
1
x k ;k
12 3 3

.
B.
1
x k ;k
12 3 3

.
C.
1
x k ;k
12 3
.
D.
x 1 k ;k
12
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
1
tan 3x 1 1 tan 3x 1 tan 3x 1 k x k , k
4 4 12 3 3
.
Câu 19. Giải phương trình:
cot3x 3
.
A.
x k ;k
3
.
B.
x k ;k
18
.
C.
x k ;k
18 3

.
D.
x k ;k
6
.
ng dn gii
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 121
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
cot3x 3 cot3x cot 3x k x k , k
6 6 18 3
.
Câu 20. Giải phương trình:
1
sin 2x 1 ; 0 x
2
.
A.
1 11 1 7
x ;x
2 12 2 12

.
B.
1
x
26
.
C.
x
12
.
D.
1
x
2 12
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:




1
2x 1 k2
xk
1
6
12 2
sin 2x 1 sin 2x 1 sin ,k
71
26
2x 1 k2 x k
6 12 2
.
0x
nên

11 1 7 1
x ; x
12 2 12 2
.
Câu 21. Giải phương trình:
2
cos x 1 0
.
A.
x k2 ;k
.
B.
x 1 k ;k
2
.
C.
x 1 k2 ;k
2
.
D.
x 1 k ;k
2
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
22
cos x 1 0 cos x 1 cos
2
22
x 1 k x 1 k x 1 k , k
2 2 2
.
Câu 22. Giải phương trình:
2
tan x 2x 3 tan2
.
A.
x 1 k ;k
.
B.
x 1 k ;k
.
C.
x 1 k ;k
.
D.
x 1 k ;k
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
22
tan x 2x 3 tan2 x 2x 3 2 k , k
2
x 1 k , k x 1 k , k x 1 k , k
.
Câu 23. Điu kin của m để phương trình
2
3m
sin x
4
có nghim.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 122
A.
1 m 3
B.
1 m 7
C.
m3
D.
4 m 3
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Điu kin:
2
3m
0 sin x 1 0 1 1 m 3
4
.
Câu 24. Điu kin của m để phương trình
2
4cos x m 3
có nghim.
A.
m3
.
B.
3 m 1
.
C.
m1
.
D.
4 m 2
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
22
0 cos x 1 0 4cos x 4
0 m 3 4 3 m 1
.
Câu 25. Điu kin của m để phương trình
3sinx m 1 0
có nghim.
A.
2 m 1
.
B.
2m2
.
C.
2m4
.
D.
1 m 4
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
1 sinx 1 3 3sinx 3
3 1 m 3 2 m 4
.
Câu 26. Điu kin của m để phương trình
2msinx 1 3m
có nghim.
A.
1
m1
5

.
B.
11
m
52

.
C.
12
m
53

.
D.
1
m1
2

.
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
3m 1
2msinx 1 3m sinx m 0
2m
(Trường hp
m0
phương trình vô nghiệm)
3m 1
1 sinx 1 1 1
2m
3m 1 3m 1 5m 1
1 1 0 0
1
2m 2m 2m
m1
3m 1 3m 1 m 1
5
1 1 0 0
2m 2m 2m
Câu 27. Hai phương trình nào sau đây tương đương?
A.
x0
tan sinx 0
.
B.
2
cos 2x 1
sin2x 0
.
C.
cos2x 0
sin2x 1
.
D.
sin2x 0
cos2x 1
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
2 2 2
cos 2x 1 1 cos 2x 0 sin 2x 0 sin2x 0
.
Câu 28. Giải phương trình:
11
sinx
22

.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 123
A.
x k ;k
.
B.
x k ; x k2 ;k
2
.
C.
1
x k2 ;k
62
.
D.
1
x k2 ;k
62
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:



11
xk
sinx
sinx 0
11
22
sinx ,k
1 1 sinx 1
22
x k2
sinx
2
22
.
Câu 29. Giải phương trình:
2
tan x 3
6




.
A.
x k ;k
6
.
B.
x k ;k
6
.
C.
x k ; x k ;k
62

.
D.
x k ;k
2
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:



2
xk
xk
63
6
tan x 3 tan x 3 ,k
66
xk
xk
63
2
.
Câu 30. Giải phương trình:
2
sin x 4x 0
.
A.
x 2 4 k2 ;k
.
B.
x 2 4 k ;k ;k 1
.
C.
x 4 k ;k
.
D.
2 4 k
x ;k ;k 1
2
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
22
sin x 4x 0 sin x 4x sin0
2
22
x 4x k x 4x k 0 x 2 4 k , k
Điu kin:
4 k 0 k 1
k
.
Vy
x 2 4 k ; k , k 1 x 2 4 k ; k , k 1
.
Câu 31. Giải phương trình:
2
2sin x 3sinx 1 0
.
A.
5
x k2 ; x k2 ; x k2 ;k
2 6 6
.
B.
x k2 ; x k2 ; k
26

.
C.
2
x k2 ;x k2 ;x k2 ;k
2 3 3
.
D.
x k ;x k2 ; k
23

.
ng dn gii
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 124
ĐÁP ÁN A.
Đặt
u sinx; u 1
. Ta có phương trình:







2
u 1 sinx 1
2u 3u 1 0
11
u sinx
22
x k2
2
sinx sin
2
x k2 , k
6
sinx sin
5
6
x k2
6
.
Câu 32. Giải phương trình:
2
2cos x 7sinx 5 0
.
A.
x k2 ; k
6
.
B.
5
x k2 ; x k2 ; k
66

.
C.
2
x k2 ;x k2 ;k
33

.
D.
x k2 ; k
3
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
2 2 2
2cos x 7sinx 5 0 2 1 sin x 7sinx 5 0 2sin x 7sinx 3 0
.
Đặt
u sinx; u 1
. Ta có phương trình
2
2u 7u 3 0
u 3 (loaïi)
1
u (nhaän)
2
Vy
x k2
1
6
sinx sinx sin , k
5
26
x k2
6
.
Câu 33. Giải phương trình:
cos2x 3sinx 2
.
A.
x k2 ; x k2 ; k
26

.
B.
2
x k2 ;x k2 ;x k2 ;k
2 3 3
.
C.
5
x k2 ; x k2 ; x k2 ;k
2 6 6
.
D.
7
x k2 ; x k2 ; x k2 ;k
2 6 6
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
22
cos2x 3sinx 2 1 2sin x 3sinx 2 0 2sin x 3sinx 1 0
(Xem bài 31).
Câu 34. Giải phương trình:
cos2x cosx 1 0
.
A.
2
x k2 ; x k2 ; k
23

.
B.
2
x k2 ; x k2 ; k
23

.
C.
2
x k ; x k2 ;k
23

.
D.
x k ; x k2 ; k
23

.
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 125
Ta có:
2
cos2x cosx 1 0 2cos x 1 cosx 1 0 cosx 2cosx 1 0

cosx 0
xk
2
,k
1
2
cosx
x k2
2
3
.
Câu 35. Giải phương trình:
3
2
1
tan x 3cot x 4
2
cos x



.
A.
x k ; x k ; k
43

.
B.
x k ; x k ; k
43

.
C.
x k ; x k ;k
43

.
D.
x k ; x k ; k
46

.
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:



3 3 2
2
1
tan x 3cot x 4 tan x 1 tan x 3tanx 4 *
2
cos x
Điu kin:
cosx 0 x k , k
2
.
Khi đó:
32
* tan x tan x 3tanx 3 0
.
Đặt
t tanx
. Ta có:


3 2 2 2
t1
t t 3t 3 0 t t 1 3 t 1 0 t 1 t 3 0
t3
Vy

x k ; x k ; k
43
(thỏa điều kiện đã cho).
Câu 36. Giải phương trình:
x
cosx cos 1 0
2
.
A.
x k ; x k ; k
43

.
B.
x k ; x k ; k
43

.
C.
x k ; x k ;k
4 2 6
.
D.
4
x k2 ; x k4 ; k
3
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
2
x x x
cosx cos 1 0 2cos 1 cos 1 0
2 2 2
.
Đặt

x
u cos ; u 1
2
. Ta có:

2
u0
2u u 0
1
u
2

x
x
x k2
k
cos 0
22
2
,k ;k
4
x2
x1
x k4
k2
cos
3
23
22
.
Câu 37. Giải phương trình:
2
sin3x 1 2sin x
.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 126
A.
x k2 ; k
10
.
B.
x k ; k
10 5

.
C.
x k2 ; k
2
.
D.
2
x k ; k
10 5

.
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
22
sin3x 1 2sin x sin3x 2sin x 1 sin3x cos2x sin 3x cos2x




x k2
3x 2x k2
2
2
sin 3x sin 2x ;k
2
2
xk
3x 2x k2
10 5
2

2
x m , m
10 5
t
km
).
Câu 38. Giải phương trình:
1 sin3x sinx cos2x
.
A.
x k ; x k2 ; k
6
.
B.
2
x k ; x k ; k
63

.
C.
2
x k ;x k ; k
63

.
D.
2
x k ; x k ; k
93

.
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
1 sin3x sinx cos2x 1 cos2x sin3x sinx 0








2
sinx 0
sinx 0
2sin x 2cos2xsinx 0 sinx sinx cos2x 0
sin x cos2x
sinx cos2x 0
x k x k
sinx 0
xk
x 2x k2 x k2
2
sin x sin 2x
22
xk
2
63
2
x 2x k2 x k
2 6 3
, k .
Câu 39. Giải phương trình:
32
4sin x 4sin x 3 3sinx
.
A.
x k2 ; x k ; k
23

.
B.
x k2 ; x k2 ; k
23

.
C.
x k ; x k ; k
26

.
D.
x k ; x k2 ; k
26

.
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
3 2 2 2
4sin x 4sin x 3 3sinx 4sin x sinx 1 3 sinx 1 4sin x 3 sinx 1 0
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 127





2
x k2
3
2
x k2 x k
3
4sin x 3
sinx
33
, k , k .
2
4
sinx 1 0
x k2 x k2
sinx 1
32
x k2
2
Câu 40. Giải phương trình:
3
tan x tanx 0
.
A.
x k ; x k ; k
4
.
B.
x k2 ; x k ; k
4
.
C.
x k ; x k ; k
6
.
D.
x k ; x k2 ; k
4
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:


32
tanx 1
xk
tan x tanx 0 tanx tan x 1 0 ,k
4
tanx 0
xk
.
Câu 41. Giải phương trình:
32
tan x tan x 3tanx 3 0
.
A.
x k ; x k ; k
43

.
B.
x k ; x k ; k
43

.
C.
x k ; x k ; k
43

.
D.
x k ; x k ; k
46

.
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
3 2 2 2
tan x tan x 3tanx 3 0 tan x tanx 1 3 tanx 1 0 tanx 1 tan x 30


xk
tanx 1
4
,k
tanx 3
xk
3
.
Câu 42. Giải phương trình:
x
cos x 1 sin
22



.
A.
4
x k2 ; x k4 ; k
3
.
B.
4
x k2 ; x k2 ; k
3
.
C.
2
x k ; x k2 ; k
3
.
D.
4
x k2 ; x k ; k
32

.
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:



2
x x x x
cos x 1 sin cosx 1 cos 2cos cos 0
2 2 2 2 2
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 128

x
x
x k2
k
cos 0
22
2
,k
4
x2
x1
x k4
k2
cos
3
23
22
.
Câu 43. Giải phương trình:
tan5x tanx 0
.
A.
x k ; k
4

.
B.
x k ; k
2

.
C.
x k ; k ;k 2 4m;m
4
.
D.
x k ; k
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
tan5x tanx 0 tan5x tanx




xm
2
cos5x 0
cosx 0 x m ; m,k
10 5
5x x k , k
xk
4
Xét

k m k 4m 2, m
42
.
2 4m
k m k
4 10 5 5 5
(luôn đúng
m
).
Vy
x k ; k , k 4m 2.
4
Chú ý: Thc ra, ta ch cn đặt
cosx 0
.
Câu 44. Giải phương trình:
cot x tan 2x
66

.
A.
x k ; k
2
.
B.
x k ; k
3
.
C.
x k ; k
4
.
D.
x k ; k
3
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
cot x tan 2x tan x tan 2x *
6 6 3 6
Điu kin:








sin x 0
6
cos 2x 0
6
Khi đó:
* x 2x k x k , k
3 6 2
(thỏa mãn các điều kin).
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 129
Câu 45. Gii và bin luận phương trình:
22
sin x 2msinx 2m 2m 1 0
.
A.
m 1;x k2 ;k
2
.
B.
m 1;x k2 ;k
2
.
C. Phương trình vô nghiệm
m
.
D.
m 1;x k ;k
2
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
22
22
sin x 2msinx 2m 2m 1 0 sinx m m 1 0




sinx m 9
x k2 , k
2
m 1 0
m1
.
Câu 46. Giải phương trình:
sinx 3 cosx 2
.
A.
5
x k2 ; x k ; k
12 12

.
B.
5
x k2 ; x k2 ; k
12 12

.
C.
5
x k2 ; x k2 ; k
12 12

.
D.
5
x k2 ; x k2 ; k
12 12

.
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:




1 3 2
sinx 3 cosx 2 sinx cosx sin x sin
2 2 2 3 4

x k2
x k2
34
12
,k
35
x k2 x k2
3 4 12
.
Câu 47. Giải phương trình:
3sinx 4cosx 4
.
A.
x k2 ; x 2 k2
; vi
3
tan ;k
4
B.
x k ; x 2 k
; vi
3
tan ;k
4
.
C.
x k2 ; x 2 k2
; vi
3
tan ;k
2
.
D.
x k ; x 2 k
; vi
3
tan ;k
2
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Đặt
x
t tan
2


x
cos 0 x k2 , k
2
Vi
x k2
, không thỏa phương trình.
Ta có phương trình:

2
2
22
t0
6t 1 t
4. 4 4t 3t 0
3
t
1 t 1 t
4
Vy
x k ; x 2 k2 ; k
. Vi

3
tan
4
.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 130
Câu 48. Giải phương trình:
sinx 3 cosx 3
.
A.
x k2 ; x k2 ; k
3
.
B.
2
x k ; x k2 ; k
3
.
C.
x k2 ; x k2 ; k
3
.
D.
x k ; x k2 ; k
3
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:




1 3 3
sinx 3 cosx 3 sinx cosx sin x sin
2 2 2 3 3



x k2
x k2
33
,k
2
x k2
x k2
3
33
.
Câu 49. Giải phương trình:
cosx sinx 2 sin2x
.
A.
3
x k ; x k2 ; k
4 12

.
B.
32
x k2 ; x k ; k
4 12 3
.
C.
32
x k2 ; x k ; k
4 12 3
.
D.
32
x k2 ; x k ; k
4 12 3
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:



11
cosx sinx 2 sin2x cosx sinx sin2x sin x sin2x
4
22


2
xk
2x x k2
12 3
4
,k
3
3
2x x k2
x k2
4
4
.
Câu 50. Giải phương trình:
cosx 3sinx 2cos3x
.
A.
x k ; x k ; k
6 12

.
B.
x k ; x k ; k
6 12 2
.
C.
x k2 ; x k ; k
6 12

.
D.
x k ; x k ; k
6 12 2
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:



13
cosx 3 sinx 2cos3x cosx sinx cos3x cos x cos3x
2 2 3

3x x k2
xk
3
6
,k
3x x k2
xk
3
12 2
.
Câu 51. Giải phương trình:
cos3x sinx 3 cosx sin3x
.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 131
A.
x k ; x k2 ; k
8 2 12
.
B.
x k ; x k ; k
8 12

.
C.
x k ; x k2 ; k
8 12

.
D.
x k ; x k ; k
8 2 12
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
cos3x sinx 3 cosx sin3x cos3x 3sin3x 3cosx sinx

1 3 3 1
cos3x sin3x cosx sinx cos 3x cos x
2 2 2 2 3 6




3x x k2
xk
36
12
,k
xk
3x x k2
82
36
.
Câu 52. Giải phương trình:
31
sin3x sin5x cos5x 0
22
.
A.
o o o o
x 75 k180 ; x 3 75' k45 ; k
B.
o o o o
x 75 k360 ; x 3 75' k45 ; k
.
C.
o o o o
x 75 k180 ; x 3 75' k90 ; k
.
D.
o o o o
x 75 k180 ; x 3 75' k180 ; k
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
oo
31
sin3x sin5x cos5x 0 sin3x sin 5x 30 0 sin 5x 30 sin 3x
22




o o o o
o o o o o
5x 30 3x k360 x 3 75' k45
,k
5x 30 180 3x k360 x 75 k180
.
Câu 53. Giải phương trình:
sin9x 3 cos7x sin7x 3cos9x
.
A.
x k ; x k ; k
16 2

.
B.
x k ; x k2 ; k
16 8

.
C.
x k ; x k ; k
16 4

.
D.
x k ; x k ; k
16 8

.
ng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có:
sin9x 3cos7x sin7x 3 cos9x sin9x 3 cos9x sin7x 3cos7x

1 3 1 3
sin9x cos9x sin7x cos7x sin 9x sin 7x
2 2 2 2 3 3





xk
9x 7x k2
33
,k
2
xk
9x 7x k2
16 8
33
.
Câu 54. Giải phương trình:
4cosx 3 cotx 1
.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 132
A.
22
x k2 ; x k ; k
3 9 3
.
B.
2
x k2 ; x k2 ; k
39

.
C.
22
x k ; x k ; k
3 9 3
.
D.
22
x k2 ; x k ; k
3 9 3
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
4cosx 3cotx 1 *
Điu kin:
sinx 0 x k , k
. Khi đó:



cosx
* 4cosx 3 1 4cosxsinx 3 cosx sinx
sinx
31
sin2x cosx sinx sin2x sin x
2 2 3
2x x k2
3
2
2x x k2
3
x k2 (nhaän)
3
,k
22
x k (nhaän)
93



.
Câu 55. Giải phương trình:
2
sinx 3 cosx 5 cos 4x
3



.
A.
x k ; k
62

.
B.
x k ; k
6
.
C.
x k2 ; k
6
.
D.
x k ; k
6
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
2
2
sinx 3 cosx 5 cos 4x 4sin x 5 cos 4x
3 3 3
.
Xét vế trái:

22
0 sin x 1 0 4sin x 4
33
Xét vế phi:

1 cos 4x 1 4 5 cos 4x 6
33
Dấu “=” xảy ra











2
sin x 1
xk
3
32
; k,n x k , k
6
4x n2
cos 4x 1
3
3
.
Câu 56. Tìm m đ phương trình sau có nghiệm:
m 1 cosx m 1 sinx 2m
A.
m1
B.
1 2 m 1 2
C.
1 2 m 1 2
D.
1 2 m 2 1
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 133
Điu kin có nghim:
2 2 2
2
m 1 m 1 2m m 1 m 1
.
Câu 57. Tìm m đ phương trình sau có nghiệm:
msinx m 1 cosx 3
A.
1 5 1 5
m
22


.
B.
15
m
2
hoc
15
m
2
.
C.
1 5 1 5
m
44


.
D.
15
m
4
hoc
15
m
4
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Điu kin có nghim:
2
2 2 2
15
m
2
m m 1 9 2m 2m 8 0 m m 4 0
15
m
2
.
Câu 58. Tìm giá tr ln nht, nh nht ca hàm s:
sinx 2cosx 1
y
sinx cosx 2


A.
maxy 1; miny 2
.
B.
maxy 1; miny 3
.
C.
maxy 2; miny 1
.
D.
maxy 3; miny 1
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Xét:


sinx 2cosx 1
y*
sinx cosx 2
2 sinx cosx 2 sinx cosx 2 0, x
.
Vy:
* y 1 sinx y 2 cosx 1 2y
.
Ta t đây phương trình bc nhất đối vi
sinx
cosx
; y tham số. Điều kin nghim:
2 2 2
2
y 1 y 2 1 2y y y 2 0 2 y 1
.
Vy giá tr ln nht ca y là 1, đạt được ti, chng hn
x0
.
Giá tr nh nht ca y
2
, đạt được ti, chng hn
x2
, vi
tan 3
.
Câu 59. Tìm giá tr ln nht, nh nht ca hàm s:
y 3sinx 4cosx 3cosx 4sinx 1
A.
27 23
maxy ; miny
44
.
B.
27 23
maxy ; miny
22
.
C.
23 27
maxy ; miny
22
.
D.
23 27
maxy ; miny
44
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
7
y 3sinx 4cosx 3cosx 4sinx 1 y sin2x 12cos2x 1
2
2y 2 7sin2x 24cos2x *
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 134
Phương trình
*
có nghim
22
2
23 27
7 24 2y 2 y
22
.
Vy
27 23
maxy ; miny
22
. (Dấu “=” luôn xảy ra).
Câu 60. Tìm tập xác đnh ca hàm s
sinx cosx 1
y
sinx cosx 3


A. .
B.
\
3



.
C.
\ k2 ;k
3



.
D.
\ k2 ;k
4



.
ng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Điu kin:
sinx cosx 3 0
Ta có:
sinx cosx 2 sinx cosx 3 0, x
.
Vy tập xác định ca hàm s
D
.
Câu 61. Giải phương trình:
22
4sin x 6 3sinx.cosx 2cos x 4
.
A.
x k ; x k ; k
23

.
B.
x k ; x k ; k
26

.
C.
x k2 ; x k ; k
23

.
D.
x k ; x k2 ; k
26

.
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:
22
4sin x 6 3sinx.cosx 2cos x 4 *
cosx 0 x k , k
2
(là nghim của phương trình (*))
cosx 0 x k , k
2
. Chia hai vế của phương trình (*) cho
2
cos x 0
, ta được:
3
tanx x k , k
36
(thỏa mãn điu kin
cosx 0
).
Câu 62. Giải phương trình:
22
3cos x 2sinx.cosx 3sin x 2 0
.
A.
5
x k2 ; x k2 ; k
12 12

.
B.
5
x k2 ; x k2 ; k
24 24

.
C.
5
x k ; x k ; k
24 24

.
D.
5
x k ; x k ; k
24 24

.
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:




22
3cos x 2sinx.cosx 3 sin x 2 0 3cos2x sin2x 2 cos 2x cos
64
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 135

5
xk
24
,k
xk
24
.
Câu 63. Tìm giá tr ln nht, nh nht ca hàm s:
2
2
2cos x 4sinx.cosx 2
y
6 sin2x 4sin x


A.
2
maxy 2; miny
11
.
B.
2
maxy 2; miny
11

.
C.
2
maxy ; miny 2
11
.
D.
2
maxy 1; miny
11

.
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có:


cos2x 2sin2x 3
y1
2cos2x sin2x 4
Tập xác định:
D
(vì
2cos2x sin2x 5, x
)
1 y 2 sin2x 1 2y cos2x 4y 3
Phương trình có nghiệm
2 2 2
2
2
y 2 1 2y 4y 3 11y 24y 4 0 y 2
11
.

max min
2
y 2; y
11
. Dấu “=” luôn xảy ra.
Câu 64. Tìm m đ phương trình sau vô nghiệm:
22
4cos x 3sin2x 2sin x m
A.
1 m 5
.
B.
m1
hoc
m5
.
C.
m1
hoc
m3
.
D.
m1
hoc
m3
.
ng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phương trình được viết lại như sau:
cos2x 3 sin2x m 3
.
Phương trình có nghiệm
2
2
22
1 3 m 3 m 6m 5 0 1 m 5
.
Vậy phương trình vô nghiệm khi
m5
m1
.
Câu 65. Tìm m đ phương trình sau vô nghiệm:
2
msin x 2msinx.cosx 1 0
A.
1 5 m 1 5
.
B.
1 5 1 5
m
44

.
C.
1 5 1 5
m
22

.
D.
15
m
2

hoc
15
m
2

.
ng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Phương trình được viết lại như sau:
2msin2x mcos2x 2 m
.
Phương trình có nghiệm
2 2 2
2
1 5 1 5
2m m 2 m m m 1 0 m
22
.
Chương I: Hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 136
Để s dng file word, quý thầy cô vui lòng đóng góp chút kinh phí để tạo động lc cho
tác gi ra đời những chuyên đề khác hay hơn
GIÁ: 250K {Tặng kèm file đề bài không đáp án dùng phát cho học sinh}
ng dn thanh toán
Quý thy thanh toán cho mình qua ngân hàng hoc qua ATM. Sau khi chuyn khon, mình s
lp tc gi tài liu cho quý thy cô.
Nếu trong ngày mà thầy cô chưa nhận được thì vui lòng gọi đin trc tiếp cho mình.
Thầy cư. SĐT: 01234332133
NGÂN HÀNG
TÊN TÀI KHON
TRẦN ĐÌNH CƯ
TRẦN ĐÌNH CƯ
TRẦN ĐÌNH CƯ
S TÀI KHON
4010205025243
0161000381524
55110000232924
CHI NHÁNH
THA THIÊN HU
THA THIÊN HU
THA THIÊN HU
Ni dung: H và tên_email_ma tai liu
Ví d: Nguyn Th B_nguyenthib@gmail.com_HHKG_TTKC
Lưu ý:
Thầy cô đọc k file PDF trước khi mua, tài liu mua ch dùng vi mc đích cá nhân, không được
bán li hoc chia s cho người khác.
CHÚC QUÝ THY CÔ DY TT VÀ THÀNH CÔNG TRONG S NGHIP TRỒNG NGƯỜI
| 1/136

Preview text:

Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác MỤC LỤC
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ..... 2
BÀI 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ........................................................................................ 2
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT .................................................................................................... 2
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP .............................................................................. 7
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số ..................................................................... 7
Dạng 2. Xét tính chẵn lẻ của hàm số ...................................................................... 12
Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất và và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác ....... 17
Dạng 4. Chứng minh hàm số tuần hoàn và xác định chu kỳ của nó .................. 23
Dạng 5. Vẽ đồ thị hàm số lượng giác .................................................................... 25
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ..................................................................................... 28
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN.................................................. 48
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT .............................................................................................. 48
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ......................................................................... 50
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM .................................................................................. 58
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP ..................................... 67
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP............................. 67
Dạng 1. Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác ................................... 67
Dạng 2. Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx ................................................ 70
Dạng 3. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx .......................... 79
Dạng 4. Phương trình đối xứng ............................................................................. 84
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM .................................................................................. 90
ÔN TẬP CHƯƠNG I ................................................................................................... 116
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 1
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Hàm số y  sin x
 Có tập xác định D  ;  Là hàm số lẻ;
 Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 , sinx k2   sin x ;
 Do hàm số y  sin x là hàm tuần hoàn với chu kỳ 2 nên ta chỉ cần khảo sát hàm số đó
trên đoạn có độ dài 2 , chẳng hạn trên đoạn  ;    .
Khi vẽ đồ thị của hàm số y  sin x trên đoạn  ;  
 ta nên để ý rằng : Hàm số y  sin x là hàm số
lẻ, do đó đồ thị của nó nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. Vì vậy, đầu tiên ta vẽ đồ thị hàm số
y  sin x trên đoạn 0;    Bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số y  sin x trên đoạn 0;   
Lấy đối xứng phần đồ thị này qua gốc tọa độ lập thành đồ thị hàm số y  sin x trên đoạn  ;   
Tịnh tiến phần đồ thị sang trái, sang phải những 8
đoạn có độ dài 2 ,4 ,6 ,... thì ta được toàn bộ 6
đồ thị hàm số y  sin x . Đồ thị đó được gọi là 4
một đường hình sin. 2
Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng 5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π 2       3   ;  ; 4
2 2  và nghịch biến trên khoảng   .    2 2  6 8
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 2
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Từ đó do tính tuần hoàn với chu kì 2 , hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng       3 
   k2;  k2  k2;  k2     2 2
và nghịch biến trên khoảng   2 2 
2. Hàm số y  cosx
 Có tập xác định D  ;  Là hàm số chẵn;
 Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 ;
 Do hàm số y  os
c x là hàm tuần hoàn với chu kỳ 2 nên ta chỉ cần khảo sát hàm số đó
trên đoạn có độ dài 2 , chẳng hạn trên đoạn  ;    .
Khi vẽ đồ thị của hàm số y  os
c x trên đoạn ;  
 ta nên để ý rằng : Hàm số y  os c x là hàm
số chẵn, do đó đồ thị của nó nhận trục Oy làm trục đối xứng. Vì vậy, đầu tiên ta vẽ đồ thị hàm số y  os
c x trên đoạn 0;    Bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số y  os
c x trên đoạn 0;  
Lấy đối xứng phần đồ thị này qua trục Oy lập thành đồ thị hàm số y  os
c x trên đoạn ;   
Tịnh tiến phần đồ thị sang trái, sang phải những đoạn có độ dài 
2 ,4,6,... thì ta được toàn bộ đồ
thị hàm số y  os
c x . Đồ thị đó được gọi là một đường hình sin
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 3
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 6 5 4 3 2 1 7π 3π 5π 2π 3π π π π π 3π 2π 5π 3π 7π 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 6
Hàm số y  cosx đồng biến trên khoảng ;0 và nghịch biến trên khoảng 0;  . Từ đó do tính
tuần hoàn với chu kì 2 , hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng   k2; k2 và nghịch biến
trên khoảng k2;   k2  .
3. Hàm số y  tanx  
 Có tập xác định là D
\   k | k  2  ;    Có tập giá trị là ;  Là hàm số lẻ;
 Hàm số tuần hoàn với chu kỳ  , tanx k   tan x ;
Do hàm số y  tan x là hàm tuần hoàn với chu kỳ  nên ta chỉ cần khảo sát hàm số đó trên đoạn    
có độ dài  , chẳng hạn trên đoạn  ;  2 2 .      
Khi vẽ đồ thị của hàm số y  tan x trên đoạn  ;  y tanx
2 2  ta nên để ý rằng : Hàm số  là hàm  
số lẻ, do đó đồ thị của nó nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. Vì vậy, đầu tiên ta vẽ đồ thị hàm số y  tan x   trên đoạn 0;   2  Bảng biến thiên: π π x 0 4 2 +∞ y=tanx 1 0   
Đồ thị hàm số y  tan x trên 0;  2   
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 4
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Lấy đối xứng phần đồ thị này qua gốc tọa độ lập thành đồ thị hàm số y  tan x trên đoạn      ;  2 2   
Tịnh tiến phần đồ thị sang trái, sang phải những đoạn có độ dài  ,2 ,3 ,... thì ta được toàn bộ
đồ thị hàm số y  tan x . 8 6 4 2 4π 7π 3π 5π 2π 3π π π π π 3π 2π 5π 3π 7π 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 6 8    
Hàm số y  tan x đồng biến trên khoảng  ;
 2 2 . Từ đó do tính tuần hoàn với chu kỳ  nên      
hàm số y  tan x đồng biến trên khoảng     k ;   k   2 2 . 
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 5
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Đồ thị hàm số y  tan x nhận mỗi đường thẳng x   k 2
làm một đường tiệm cận (đứng).
4. Hàm số y  cot x
 Có tập xác định là D  \   k | k ;  Có tập giá trị là ;  Là hàm số lẻ;
 Hàm số tuần hoàn với chu kỳ  , cot x k   cot x ;
Do hàm số y  cot x là hàm tuần hoàn với chu kỳ  nên ta chỉ cần khảo sát hàm số đó trên đoạn
có độ dài  , chẳng hạn trên đoạn 0;     . Bảng biến thiên: π x 0 2 π +∞ y=cotx 0 -∞
Đồ thị hàm số y  cot x trên 0;   
Tịnh tiến phần đồ thị sang trái, sang phải những đoạn có độ dài ,2, 
3 ,... thì ta được toàn bộ đồ
thị hàm số y  cot x .
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 6
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 1 g(x) = 8 tan(x) 6 4 2 5π 2π 3π π π π π 3π 2π 5π 2 2 2 2 2 2 2 4 6 8
Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng 0;   . Từ đó do tính tuần hoàn với chu kỳ  nên hàm
số y  cot x đồng biến trên khoảng k;   k  .
Đồ thị hàm số y  cot x nhận mỗi đường thẳng x k làm một đường tiệm cận (đứng).
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số
Phương pháp: Để tìm tập xác định của hàm số ta cần lưu ý các điểm sau
 y  ux có nghĩa khi và chỉ khi ux xác định và u(x)  0 . u(x)  y  u x v x 
v(x) có nghĩa khi và chỉ   ,   xác định và v(x) 0. u(x)  y 
có nghĩa khi và chỉ ux , vx xác định và v(x)  0 . v(x)
 Hàm số y  sinx, y  cosx xác định trên và tập giá trị của nó là: 1 sinx 1 ; 1 cosx 1. Như vậy, y  sin u  x, y  cosu 
 x xác định khi và chỉ khi ux xác định. 
 y  tan ux có nghĩa khi và chỉ khi ux xác định và ux   k ,  k  2
 y  cot ux có nghĩa khi và chỉ khi ux xác định và x  k ,  k .
CÁC VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:  5x  a) y  sin      2  ; b) 2 y cos 4 x ; c) y sinx; d) y 2 sinx .  x 1 Giải  5x  2 a) Hàm số y  sin  x 1 0  x  1  . 2  xác định  x 1 Vậy D  \   1 .
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 7
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 2 2 b) Hàm số 2
y  cos x  4 xác định  4  x  0  x  4  2   x  2. Vậy D  x | 2   x   2 .
c) Hàm số y  sin x xác định  sinx  0  k2  x    k2 ,  k .
Vậy D  x | k2  x    k2 ,  k . d) Ta có: 1
  sinx 1 2 sinx  0 .
Do đó, hàm só luôn luôn xác định hay D  .
Ví dụ 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau:       sinx 1 a) y  tan x     y  ; y  . 6  ; b) y cot x ; c) d)    3  cos(x  )  tanx 1 Giải      2
a) Hàm số y  tan x 
 x    k  x   k ,  k . 6  xác định   6 2 3 2  Vậy D  \    k ,k .  3      
b) Hàm số y  cot  x 
          3  xác định x k x k ,k .   3 3   Vậy D  \   k ,  k  .  3  sinx   c) Hàm số y  
              cos(x  ) xác định   3 cos x 0 x k x k ,k . 2 2 3  Vậy D  \   k ,  k  .  2  1  d) Hàm số y  tanx  1  x    k ,k  . tanx xác định 1 4   Vậy D  \   k ,  k  . 4 
Ví dụ 3. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1 3cos2x a) y  cos2x  ; y  . cosx b) sin3xcos3x Giải
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 8
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 1  a) Hàm số y  cos2x         cosx xác định cosx 0 x k ,k . 2   Vậy D  \    k ,k  . 2  3cos2x
b) Hàm số y  sin3xcos3x xác định  1 k sin3xcos3x 0 sin6x 0 6x k x          ,k  . 2 6 k  Vậy D  \  ,k .  6 
Ví dụ 4. Tìm m để hàm số sau đây xác định trên : y  2m  3cosx. Giải 2m
Hàm số đã cho xác định trên R khi và chỉ khi 2m  3cosx  0  cosx  3 2m 3
Bất đẳng thức trên đúng với mọi x khi 1   m  . 3 2
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
BT 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2  sinx a) 2 y  1 cos x ; b) y  1 cosx . Giải 2 2
a) Nhận thấy 0  cos x 1 nên 1 cos x  0, x   . Vậy D  . 2  sinx b) Hàm số y           1 cosx xác định 1 cosx 0 x k2 ,k . Vậy D  \  k2,k .
BT 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau    1 a) y  tan3x  ; b)y  tan6x  ;  3  cot3x tan2x    tan5x c)y   cot 3x  ; d)y  . sinx 1  6  sin4x  cos3x
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 9
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Giải      5 
a) Hàm số y  tan3x 
 3x    k  x   k ,k . 3  xác định   3 2 18 3 5 k  Vậy D  \   ,k  . 18 3  1
b) Hàm số y  tan6x  cot3x xác định cos6x  0  cos6x  0 k  s  in3x  0    sin12x  0  x   ,k  . s   in6x  0 2 cos3x  0  k  Vậy D  \  ,k . 12  tan2x    c) Hàm số y   cot3x   sinx 1 
6 xác định khi và chỉ khi  x      k2   2 sinx  1      k cos2x  0  x    ,k  . 4 2      s  in3x    0   k x    6        18 3    k  k  Vậy D  \   k2 ,   ,  ;k .  2 4 2 18 3  tan5x d) Hàm số y  sin4x
xác định khi và chỉ khi  cos3x   k x       10 5 5x   k  cos5x 0     2    
   4x  3x  k2 s  in 4x  cos3x    2
cos  4x  cos3x    2    4x  3  x  k2  2   k   k x x       10 5  10 5       k2
 7x   k2  x    ,k  2 14 7   x  k2     x    k2  2    2
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 10
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác   k  k2   Vậy D  \   ,  ,  k2 ;  k  . 10 5 14 7 2  3x
BT 3. Tìm m để hàm số sau xác định trên : y  . 2 2sin x  msinx 1 Giải 2
Hàm số xác định trên R khi và chỉ khi: 2sin x  msin x 1  0 với mọi t   1  ;1   2 Ta có:   m  8  2
TH 1:   0  m  8  0  2
 2  m  2 2 . Khi đó f t  0, t  (thỏa mãn)     2 m 2 2
TH 2:   0  m  8  0   m  2 2 o Với m  2  2 thì         2 2 f t 2t 2 2t 1 2t 1 1
Ta thấy f t  0 tại t    1  ;1 2   (không thỏa mãn)
o Với m  2 2 thì         2 2 f t 2t 2 2t 1 2t 1 1
Ta thấy f t  0 tại t     1  ;1 2   (không thỏa mãn)     2 m 2 2
TH 3:   0  m  8  0  
khi đó tam thức f t có hai nghiệm phân biệt t ,t (giả  1 2 m  2 2 sử t  1 t2 ) Ta có bảng xét dấu: t -∞ t1 t +∞ 2 + f(t) + 0 - 0
Từ bảng xét dấu ta thấy: f t 2  2t  mt 1 0, t   1  ,1    t 1 1 t 1 hoặc 2 2 m  m  8 2 m  4 Với 1 t 1 
1  m  8  m  4   Voâ nghieäm 4 m  3
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 11
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 2 m  m  8 m  4  Với 2 t2  1  1   1
  m  8  m  4   Voâ nghieäm 4 m  3 
Vậy giá trị m cần tìm là 2  2  m  2 2.
Dạng 2. Xét tính chẵn lẻ của hàm số
Phương pháp: Giả sử ta cần xét tính chẵn, lẻ của hàm số y  f(x)
 Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số; kiểm chứng D là tập đối xứng qua số 0 tức là x  ,xD  x  D (1)
 Bước 2: Tính f(x) và so sánh f(x) với f(x) - Nếu f( x
 )  f(x) thì f(x) là hàm số chẵn trên D (2) - Nếu f( x  )  f
 (x) thì f(x) là hàm số lẻ trên D (3) Chú ý: -
Nếu điều kiện (1) không nghiệm đúng thì f(x) là hàm không chẵn và không lẻ trên D; -
Nếu điều kiện (2) và (3) không nghiệm đúng, thì f(x) là hàm không chẵn và cũng không lẻ trên D .
Lúc đó, để kết luận f(x) là hàm không chẵn và không lẻ ta chỉ cần chỉ ra điểm x  0 D sao f(x0)  f(x0) cho  f(x  0 )  f(x0 )
CÁC VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: 4 a) y = sin2x; b) y = tan x ; c) y  sin x . Giải a) TXĐ: D  . Suy ra x  D  x  D.
Ta có: f x  sin2x  sin2x  f x .
Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ.    b) TXĐ: D  \   k ,  k  . Suy ra x  D  x  D.  2 
Ta có: f x  tan x  tan x  f x .
Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn. c) TXĐ: D  . Suy ra x  D  x  D. 4 4
Ta có: f x  sin x  sin x  f x .
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 12
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Ví dụ 2. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a) y = tanx + cotx; b) y = sinx.cosx. Giải k  a) TXĐ: D  \  ,k . Suy ra x  D  x  D  2 
Ta có: f x  tanx  cotx  tanx - cot x  tanx  cot x  f x
Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ. b) TXĐ: D  . Suy ra x  D  x  D
Ta có: f x  sinx.cosx  sinxcosx  f x
Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ.
Ví dụ 3. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a) y = 2sinx + 3; b) y  sinx  cosx . Giải a) TXĐ: D  . Suy ra x  D  x  D Ta có:             f    2sin
  3 1 ; f    2sin   3  5  2   2   2   2         f     f 2  2       Nhận thấy         f    f 2  2      
Do đó hàm số không chẵn không lẻ. b) TXĐ: D  . Suy ra x  D  x  D   
Ta có: y  sinx  cosx  2 sin x  4                 
f    2sin    0; f   2sin    2  4   4 4   4   4 4 
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 13
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác        f     f 4  4       Nhận thấy         f    f 4  4      
Do đó hàm số không chẵn không lẻ.
Ví dụ 4. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: 3 cos x 1
a) cos2x  cos2y  2sinx  y  2 ; b) y  . 3 sin x Giải a) Hàm số xác định khi cosx  0 cosx  0   cosx  0 k s  inx  0  s  inx  0    x   ,k  . s    inx  0 2 2 sinx  cot x  0  s  in x  cosx  0 x TXĐ: y  sin2x  cos      2 Suy ra x D x D sin x  tan x sinx  tanx sinx - tanx Ta có: f x        
sinx  cotx f x
sinx  cot x sinx  cot x
Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn. b) TXĐ: D  \ k ,  k  Suy ra x  D  x  D 3 3 3 cos x 1 cos x 1 cos x 1 Ta có: f x        f x 3 sin x 3 3 sin x sin x
Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ.
Ví dụ 5. Xác định tham số m để hàm số sau: y  f x  3msin4x  cos2x là hàm số chẵn. Giải TXĐ: D  . Suy ra x  D  x  D Ta có: f x  3msin 4x    cos 2x    3  msin4x  cos2x
Để hàm số đã cho là hàm số chẵn thì:
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 14
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác f x  fx, x
 D  3msin4x  cos2x  -3msin4x  cos2x, x  D  6msin4x  0  m  0
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
BT 1. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: 2 2 a) y  4x  cos5x ; b) y  x sinx  cot x . Giải a) TXĐ: D  Suy ra x  D  x  D 2 2
Ta có: f x  4x  cos5x  4x  cos5x  f x
Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn. b) TXĐ: D  \ k ,
 k  Suy ra xD xD Ta có:
   2     2      2 f x x sin x cot x x sinx cot x
x sinx  cot x  fx
Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn.
BT 2. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: 1 2 a) y   3sin x   x ; b) y sin 1 x .  3 Giải a) TXĐ: D  \   3 . Ta có: x  3
 D nhưng x  3D nên D không có tính đối xứng.
Do đó, hàm số đã cho không chẵn không lẻ. b) TXĐ: D  1  ;   Ta có: x  3D nhưng x   3
 D nên D không có tính đối xứng.
Do đó, hàm số đã cho không chẵn không lẻ. tan3x  cot 5x
BT 3. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: y  . sin3x Giải
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 15
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác TXĐ: D  \ k ,
 k . Suy ra xD xD Ta có:    
f x tan 3x cot 5x tan3x cot5x    sin 3  x sin3x f x
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
 3a 1 sinx  bcosx, khix  0 
BT 4. Tìm tham số a,b để hàm số: y  f x     là hàm số lẻ. asinx   32bcosx, khi x  0 Giải TXĐ: D  \ k ,  k . Suy ra x  D  x  D
 TH 1: Với x  0 thì f x  3a   1 sinx  bcosx
Và f x  asinx  3  2bcos x    a  sinx  32bcosx
Vì hàm số lẻ nên f x  f x hay
asinx  3 2bcosx  3a   1 sinx  bcosx, x   0  2a  
1 sinx  3 bcosx  0, x   0  1 2a 1  0 a 
Đẳng thức trên đúng với mọi x  0 khi    2 . 3   b  0 b  3
 TH 2: Với x  0 thì f x  asinx  3 2bcosx
Và f x  3a   1 sinx  bcos x    3a   1 sinx  bcosx
Vì hàm số lẻ nên f x  f x hay 3a   1 sinx  bcosx  a  sinx  32bcosx  1 2a 1  0 a 
Đẳng thức trên đúng với mọi x  0 khi    2 . 3   b  0 b  3 1
Vậy hàm số đã cho lẻ khi a  ,b  3. 2
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 16
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất và và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
Phương pháp: Cho hàm số y  f(x) xác định trên tập D f(x)  M,xD  M  max f(x)   D x D : f(x )   0 0 M f(x)  m, x  D  m  min f(x)   D  x   0 D : f(x0)  m Lưu ý:  1
  sinx 1; 1 cosx 1.  2 2
0  sin x 1; 0  cos x 1.
 0  sinx 1; 0  cosx 1.
 Dùng điều kiện có nghiệm của phương trình cơ bản   0 o 2
Phương trình bậc hai: ax  bx  c  0 có nghiệm x khi và chỉ khi  a  0 o 2 2 2
Phương trình asinx  bcosx  c có nghiệm x khi và chỉ khi a  b  c a sinx  b cosx  c o Nếu hàm số có dạng: 1 1 1 y  2
a sinx  b2 cosx  2 c
Ta tìm miền xác định của hàm số rồi quy đồng mẫu số, đưa về phương trình asinx  bcosx  c .
CÁC VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:   
a) y  2sin x   1 ; b) y  2 cosx 1  3 .  4  Giải a) Ta có:          1
  sinx   1 2
  2sinx    2  1
  2sinx   1 3  4   4   4  Hay 1   y  3 . Suy ra:    Maxy 
 3 khi sinx   1 x   k2 ,  k  .  4  4    Miny 3  1  khi sinx    1   x    k2 ,  k .  4  4 b) Ta có:
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 17
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 1
  cosx 1 0  cosx 1 2  0  cosx 1  2
 0  2 cosx 1  2 2  3
  2 cosx 1  3  2 2  3
Hay 3  y  2 2  3 Suy ra
Maxy  2 2  3 khi cosx 1 x  k2 ,  k . Miny   3
 khi cosx  0  x   k ,  k  . 2
Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: a) y  sinx  cosx ; b) y  3 sin2x  cos2x . Giải   
a) Ta có: y  sinx  cosx  2 sin x     2  y  2 .  4  Suy ra:    Maxy 
 2 khi sinx   1 x   k2 ,  k  .  4  4    3 Miny 
  2 khi sinx    1 x    k2,k .  4  4  3 1    
b) Ta có: y  3 sin2x  cos2x  2
sin2x  cos2x  2sin2x  2 2 6       
Suy ra: 2  y  2 . Do đó:    Maxy   
 2 khi sin2x   1 2x    k2  x   k2 ,  k  .  6  6 2 3    Miny     2
 khi sin2x    1 2x     k2  x    k2,k .  6  6 2 6
Ví dụ 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2 4 2
a) y cos x  2sin x  2 ;
b) y  sin x  2cos x 1. Giải a) Ta có:
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 18
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
y cos x  2sinx  2  1sin x2 2 2  2sinx  2
 sin x  2sinx  3  sinx  2 2 1  4 Vì             2 1 sinx 1 2 sinx 1 0 4 sinx 1  0      2      2 4 sinx 1 0 0 sinx 1  4  4 Hay 0  y  4 Do đó: Maxy 
 4 khi sinx 1 x   k2 ,  k  . 2 Miny   0 khi sinx  1   x    k2 ,  k  . 2 Lưu ý:
Nếu đặt t  sin x,t   1  ;1   . Ta có (P):    2
y f t  t  2t  3 xác định với mọi t  1  ;1 
 , (P) có hoành độ đỉnh t 1 và trên đoạn  1  ;1   hàm số đồng biến
nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại t  1  hay sinx  1
 và đạt giá trị lớn
nhất khi t 1 hay sinx 1. b) Ta có
y  sin x  2cos x 1  1 cos x2 4 2 2 2  2cos x 1
 cos x  4cos x  2  cos x 22 4 2 2  2 Vì             2 2 2 2 0 cos x 1 2 cos x 2 1 4 cos x 2 1     2 2 2 cos x 2  2  1   2  y  1  Do đó: Maxy  2 khi 2 cos x 0 cosx 0 x        k ,  k  . 2 Miny  1  khi 2
cos x 1 sinx  0  x  k ,  k .
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 19
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Lưu ý: 2
Nếu đặt t  cos x,t  0;1   . Ta có (P):    2
y f t  t  4t  2 xác định với mọi t 0;1   , (P) có hoành
độ đỉnh t  2 0;    1 và trên đoạn 0;1 
 hàm số nghịch biến nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
t 1 và đạt giá trị lớn nhất khi t  0. 2sin x  cos x 1
Ví dụ 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  sin x  cos x  2 Giải  π 
Ta có: sin x  cos x  2  2 sin x   2    4   π  Vì  2  2 sin x   2, x     nên  4   π    2 sin π
 x    2  2  2  0, x
   sinx  cosx  2  2 sinx    2  0, x    4   4  Do đó: D  2sin x  cos x  1 Biến đổi y  sin x  cos x  2
 ysin x  ycos x  2y  2sin x  cos x 1
 y  2sin x  y   1 cos x  2y 1 *
Điều kiện để phương trình (*) có nghiệm x là 2 2 2 a  b  c
   2    2    2     2 3 17 3 17 y 2 y 1 2y 1  2y  6y  4  0   y  2 2 3   17 3   17 Kết luận: max y  ;min y  2 2
BÀI TẬP RÈN LUYỆN  π 
BT 1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số 2 y  4sin x  2 sin 2x  .    4  Giải TXĐ D  .  π  Ta có 2 y  4sin x  2 sin 2x   2  
1cos2x sin2x  cos2x  4   π 
 y  2  sin 2x  cos2x  2  2 sin 2x     4   π  Với 1   sin 2x 
1 2  2  y  2  2    4   π  π π 3π
max y  2  2 khi sin 2x 
1  2x    k2π  x   kπ,k     4  4 2 8 Vậy  π  π π π
min y  2  2 khi sin 2x   1
  2x     k2π  x    kπ,k     4  4 2 8
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 20
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
BT 2. a) Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số y  cos x 1 2cos2x
b) Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số 2 2
y  sin x.cos x  cos x.sin x Giải
a) Ta có: y  cos x  2cos x.cos2x  cos x  cos x  cos3x  2cos x  cos3x
Hiển nhiên là y  3 và chú ý là y  3 khi x  0 , y  3  khi x  π . Suy ra y      max 3 khi x 0 ; ymin 3 khi x π .   b) Ta có     2 π y sin x.cos x sin x cos x  sin 2x.cos x    2  4  π π π  π  Đặt t  x 
 x  t   2x  2t   sin 2x  sin 2t   cos2t   4 4 2  2  2 2 Do đó: y  cos 2t.cos t  cost  cos3t 2 4 2 π  y     max khi t 0 x 2 4 2 5π  y      min khi t π x 2 4 2cos 2x  6sin x.cos x  2
BT 3. Tìm miền giá trị của hàm số y  2 sin 2x  2cos x  3
Định hướng: Sử dụng công thức nhân đôi và hệ quả ( 2sin x.cos x  sin 2x , 2 2cos x 1 cos 2x ) để
biến đổi hàm số về dạng y  R sin 2x,cos2x . Giải 6sin x.cos x  3sin 2x  Ta có  2 2cos x 1 cos2x 2cos 2x  3sin 2x  2 2cos 2x  3sin 2x  2 Vậy y  
sin 2 x 1 cos 2x   3 sin 2x  cos 2x  4 Ta có:  π 
sin 2x  cos 2x  2 sin 2x 
 sin 2x  cos2x  4  0    4  Do đó: D  2cos 2x  3sin 2x  2 Biến đổi y   y  
3 sin 2x   y  2cos 2x  4y  2 sin 2x  cos 2x  4 Điều kiện 2 2 2 a  b  c
   2    2    2     2 3 15 3 15 y 3 y 2 4y 2 14y  6y  9  0   y  14 14 3   15 3   15 Vậy max y  ; min y  . 14 14
BT 4. Tìm GTLN, GTNN của hàm số :    2 2 y
f x  2sin x  3sin x.cos x  5cos x Giải Ta có:
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 21
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác    2 2 3 5 y
f x  2sin x  3sin x.cos x  5cos x 1  cos 2x  sin 2x  1cos2x 2 2 7 3      7 3 2  π   y sin 2x cos 2x   cos 2x    2 2 2 2  4   π  3 2 3 2  π  3 2 Ta có: 1   cos 2x  1    cos 2x        4  2 2  4  2 1     7 3 2  π  1 7 3 2   cos 2x     73 2 2 2 2  4  2 1 1
Vậy Max y  7  3 2; Min y  7  3 2 2 2 sin x  2cos x  3
BT 5. Tìm GTLN, GTNN của y  2sin x  cos x  3 Giải
Vì 2sin x  cos x  3  0 (vì sin x, cos x không thể đồng thời  1  ) sin x  2cos x  3 Ta có y 
 2ysin x  ycos x  3y  sin x  2cos x  3 2sin x  cos x  3  2y  
1 sin x  y  2cos x  3  3y
Để phương trình có nghiệm ta có điều kiện: 
 2    2    2 2y 1 y 2 3 3y 2 1  4
 y 10y  4  0   y  2 2 1
Suy ra min y  , max y  2. 2 2 cos x  sin x.cos x
BT 6. Tìm gái trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y    1 2 1 sin x Giải Vì 2 1 sin x  0, x  nên:     2   2 1
y 1 sin x  cos x  sin x.cos x  1  cos 2x  1  cos 2x 1  y 1   sin 2x    2  2 2  y  
1 cos 2x  sin 2x  3y 1 2
Phương trình (2) có nghiệm:
   2     2   2 2 6 2 6 y 1 1 3y 1  8y  8y 1 0   y  4 4 2  6 2  6 Vậy max y  ; min y  . 4 4 k sin x 1
BT 7. Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cosx  nhỏ hơn 1  . 2 Giải Vì cos x  2  0 x
 . Do đó hàm số luôn luôn xác định.
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 22
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác k sin x 1 Ta có: y 
 ycos x  2y  ksin x 1 ksin x  ycos x  2y 1 cos x  2
Phương trình có nghiệm x với điều kiện: 2 2 k  y  2y  2 2 1  4y  4y 1 2 2  3y  4y 1 k  0 2 2 2  1  3k 2  1  3k   y  3 3 2 2  1 3k
Vì dấu “=” có thể xảy ra nên ta có Miny  3 3 2  1 3k Do đó: 2 Miny  1    1   k  8  k  2 2 3 Vậy k  2  2 hoặc k  2 2
Dạng 4. Chứng minh hàm số tuần hoàn và xác định chu kỳ của nó Phương pháp
Muốn chứng minh hàm số tuần hoàn f(x) tuần hoàn ta thực hiện theo các bước sau:
 Xét hàm số y  f(x), tập xác định là D
 Với mọi xD , ta có x  T  0 D và x  0
T D (1) . Chỉ ra f(x  0 T )  f(x) (2)
Vậy hàm số y  f(x) tuần hoàn
Chứng minh hàm tuần hoàn với chu kỳ 0 T
Tiếp tục, ta đi chứng minh 0
T là chu kỳ của hàm số tức chứng minh 0
T là số dương nhỏ nhất thỏa
(1) và (2). Giả sử có T sao cho 0  T  0
T thỏa mãn tính chất (2) ... mâu thuẫn với giả thiết 0  T  0
T . Mâu thuẫn này chứng tỏ 0
T là số dương nhỏ nhất thỏa (2). Vậy hàm số tuần hoàn với chu kỳ cơ sở 0 T
Một số nhận xét: -
Hàm số y  sinx,y  cosx tuần hoàn chu kỳ 2 . Từ đó y  sinax  b,y  cosax  b có chu 2 kỳ T  0 a -
Hàm số y  tanx, y  cot x tuần hoàn chu kỳ  . Từ đó y  tanax  b,y  cotax  b có chu kỳ  0 T  a Chú ý: y  1f(x) có chu kỳ T y  f (x) 1 ; 2 có chu kỳ T2 Thì hàm số y  1
f (x)  2f(x) có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 23
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Các dấu hiệu nhận biết hàm số không tuần hoàn
Hàm số y  f(x) không tuần hoàn khi một trong các điều kiện sau vi phạm
Tập xác định của hàm số là tập hữu hạn
Tồn tại số a sao cho hàm số không xác định với x  a hoặc x  a
Phương trình f(x)  k có vô số nghiệm hữu hạn
Phương trình f(x)  k có vô số nghiệm sắp thứ tự ...  x x  x  0 m  xm 1  ...  m m 1  hay
CÁC VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Chứng minh rằng các hàm số sau là những hàm số tuần hoàn với chu kỳ cơ sở 0 T a)f(x) sinx,   0 T  2 ;  b)f(x)  tan2x, 0 T  2 Hướng dẫn giải a) Ta có : f(x  2 )   f(x), x   .
Giả sử có số thực dương T  2 thỏa f(x  T)  f(x)  sinx  T  sinx ,x (*)      Cho x 
 VT(*)  sin  T  cosT 1; VP(*)  sin 1 2  2  2
 (*) không xảy ra với mọi x . Vậy hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ 0 T  2 
b) Ta có : f(x  )  f(x), x D 2 . 
Giả sử có số thực dương T 
f(x  T)  f(x)  tan 2x  2T  tan2x , x  D (**) 2 thỏa  
Cho x  0  VT(**)  tan2T  0; VP(**)  0 
B  (**) không xảy ra với mọi xD . Vậy hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ 0 T  2
Ví dụ 2. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ cơ sở (nếu có) của các hàm số sau 3x x a) f(x)  cos cos ; b)y  cosx  cos( 3x); c)f(x)  sin 2 x ; d)y  tan x. 2 2 Hướng dẫn giải c) Hàm số   2
f(x) sin x  không tuần hoàn vì khoảng cách giữa các nghiệm (không điểm) liên tiếp của nó dần tới 0 k 1 k        0 khi k    k   1   k
d) Hàm số f(x)  tan x không tuần hoàn vì khoảng cách giữa các nghiệm (không điểm) liên tiếp của nó dần tới    2 2 2
k 1   k    khi k  
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 24
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Dạng 5. Vẽ đồ thị hàm số lượng giác Phương pháp
1/ Vẽ đồ thị hàm số lượng giác: - Tìm tập xác định D. -
Tìm chu kỳ T0 của hàm số. -
Xác định tính chẵn – lẻ (nếu cần). -
Lập bảng biến thiên trên một đoạn có độ dài bằng chu kỳ T0 có thể chọn:  T T  x  0,   0 T  hoặc 0 0 x   , 2 2  .   -
Vẽ đồ thị trên đoạn có độ dài bằng chu kỳ. -
Rồi suy ra phần đồ thị còn lại bằng phép tịnh tiến theo véc tơ v  k. 0 T .i về bên trái và
phải song song với trục hoành Ox (với i là véc tơ đơn vị trên trục Ox).
2/ Một số phép biến đổi đồ thị:
a) Từ đồ thị hàm số y = f(x), suy ra đồ thị hàm số y = f(x) + a bằng cách tịnh tiến đồ thị y =
f(x) lên trên trục hoành a đơn vị nếu a > 0 và tịnh tiến xuống phía dưới trục hoành a đơn vị nếu a < 0.
b) Từ đồ thị hàm số y = f(x), suy ra đồ thị hàm số y  f(x  a) bằng cách tịnh tiến đồ thị y =
f(x) sang phải trục hoành a đơn vị nếu a > 0 và tịnh tiến sang trái trục hoành a đơn vị nếu a < 0.
c) Từ đồ thị y = f(x), suy ra đồ thị y = –f(x) bằng cách lấy đối xứng đồ thị y = f(x) qua trục hoành. f(x), neáu f(x)  0
d) Đồ thị y  f(x)  
ñöôïc suy töø ñoà thò y = f(x) baèng caùch giöõ -f(x), neáu f(x) < 0
nguyeân phaàn ñoà thò y = f(x) ôû phía treân truïc hoaønh vaø laáy ñoái xöùng phaàn
ñoà thò y = f(x) naèm ôû phía döôùi truïc hoaønh qua truïc hoaønh.
Mối liên hệ đồ thị giữa các hàm số Đối xứng qua Ox y=-f(x)
Tịnh tiến theo Ox, a đơn vị y=f(x+a)
Tịnh tiến theo Oy, b đơn vị Đối xứng qua Oy Tịnh tiến theo
Đối xứng qua gốc O y=-f(-x) y=f(x+a)+b y=f(x) vec tơ v=(a;b)
Tịnh tiến theo Ox, a đơn vị Đối xứng qua Ox y=f(-x) y=f(x)+b Đối xứng qua Oy
Tịnh tiến theo Oy, b đơn vị
MỘT SỐ VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 25
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Ví dụ 1. Vẽ đồ thị các hàm số sau: y = sin 4x Hướng dẫn giải a) Haøm soá y = sin 4x. Mieàn xaùc ñònh: D= .  
Ta chæ caàn veõ ñoà thò haøm soá treân mieàn 0;   2  2  (Do chu kì tuaàn hoaøn T=  ) 4 2  
Baûng giaù trò cuûa haøm soá y =sin 4x treân ñoaïn 0;  laø:  2  x   3 5  5 3  
0 16 8 16 24 4 16 8 3 2 y 2 2 3 2 3
0 2 1 2 2 0 - 2 -1 - 2 0  
Ta có đồ thị của hàm số y = sin4x trên đoạn 0; 
 2 và sau đó tịnh tiến cho các       đoạn: ...,  ,0 , ,     ,....  2   2  x
Ví dụ 2: Vẽ đồ thị hàm số y = cos . 3 Hướng dẫn giải x Haøm soá y = cos . 3 Mieàn xaùc ñònh: D= .
Ta chæ caàn veõ ñoà thò haøm soá treân mieàn 0;6   2 (Do chu kì tuaàn hoaøn T=  6) 1/ 3 x
Baûng giaù trò cuûa haøm soá y = cos treân ñoaïn 0;6 laø: 3 x 3 3  21  15 9  33 0 6
4 2 6
3 4 2 6  y 2 3 2 3
1 2 0 - 2 -1 - 2 0 2 1
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 26
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác x
Ta có đồ thị của hàm số y= cos 0;6 3 trên đoạn 
và sau đó tịnh tiến cho các đoạn: ...,  6 ,0,6,12   ,....
Ví dụ 3. Cho đồ thị của hàm số y =sinx, (C) . Hãy vẽ các đồ thị của các hàm số sau:       a) y = sin x+ b) y= sin x+      2.  4   4  Hướng dẫn giải
Từ đồ thị của hàm số y = sinx, (C) như sau:   
a) Từ đồ thị (C), ta có đồ thị y = sin  x+  
4 bằng cách tịnh tiến (C) sang trái      một đoạn là y = sin x+ , (C')
4 đơn vị, ta được đồ thị hàm số    4 như (hình 8)  sau:   
b) Từ đồ thị (C’) của hàm số y = sin  x+  
4 , ta có đồ thị hàm số     y = sin x+    2  4
bằng cách tịnh tiến (C’) lên trên một đoạn là 2 đơn vị, ta    
được đồ thị hàm số y = sin x+    2, (C' )  4 như sau:  y
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 27
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
BT 1. Vẽ đồ thị y  sinx – Vẽ đồ thị y = sinx. –
Từ đồ thị y = sinx, ta suy ra đồ thị y = –sinx bằng cách lấy đối xứng qua Ox.
BT 2. Vẽ đồ thị y  sinx s  inx, neáu sin x  0 y  sinx   -sin x, neáu sin x < 0.
BT 3. Vẽ đồ thị hàm số y 1 cosx – Vẽ đồ thị y = cosx. –
Từ đồ thị y = cosx, ta suy ra đồ thị y  1 cosx bằng cách tịnh tiến đồ thị y  cosx lên trục hoành 1 đơn vị.
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  1  cos x là
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 28
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác A.  1;   B. ;   1 C. D.  \ 2k |  k  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. 1
  sinx  1 0  cosx 1 2 .
Do đó hàm số y  1  cos x luôn xác định với mọi x.   
Câu 2. Tập xác định của hàm số y  tan 2x    là  3      A. \  k |  k  B. \  k |  k  2  6         C. \  k |  k  D. \  k |k  12  12 2  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.      
Điều kiện để hàm số y  tan 2x  
 xác định là cos 2x     0  3   3     2x    k|k 3 2    x   k |k 12 2 Câu 3. Tập hợp  \ k |
 k  không phải là tập xác định của hàm số nào sau đây? 1  cos x 1  cos x 1  cos x 1  cos x A. y  B. y  C. y  D. y  sin x 2sin x sin 2x sin x Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. 1  cos x Hàm số y 
xác định khi sin 2x  0 sin 2x   2x  k |  k  x  k |k . 2 1  cos x   
Tập xác định của hàm số y  là \k |k   . sin 2x  2 
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y  2  cosx B. y  2  sinx
C. y  2sinx
D. y  sin x  cos x Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Tập xác định của hàm số y  2  cosx là .
Với mọi x , yx  2  cosx  2  cosx  yx .
Câu 5. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 29
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác A. y  2  cosx B. y  2  sinx C. y  2  sinx  2 D. y  2  cosx  2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Tập xác định của hàm số y  2  sinx là .
Với mọi x , yx  2
 sinx  2sinx  yx .
Câu 6. Nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được khẳng định đúng: A. y  2  sinx  2 là hàm số I. chẵn    II. lẻ B. y  tan x    là hàm số  3  C. 2
y  sin x.cos x  tan x là hàm số
III. không chẵn, không lẻ Hướng dẫn giải A  III vì:
Tập xác định của hàm số y  2  sinx  2 là ; x   , yx  2
 sinx  2  2sinx  2;  yx  2sinx  2 . Vậy hàm số y  2
 sinx  2 không phải là hàm số chẵn và không phải là hàm số lẻ. B  III vì:    5 
Tập xác định của hàm số y  tan x    là \  k |  k  ;  3   6  5  x   \  k |  k , ta có:  6              yx  tan x   tan x       
yx và yx  tan x   tan x       yx  3   3   3   3    
Vậy hàm số y  tan x  
 không phải là hàm số chẵn và không phải là hàm số lẻ.  3  C  II vì:  
Tập xác định của hàm số 2
y  sin x.cos x  tan x là \  k |  k  ; 2    x   \  k |
 k , ta có:   
  2     2 y x sin x cos x tan
x  sin xcos x  tan x  yx . 2  Vậy hàm số 2
y  sin x.cos x  tan x là hàm số lẻ.
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  4cos x là A. 0 và 4 B. 4  và 4 C. 0 và 1 D. 1  và 1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Với mọi x  0,  1  cos x  1  4   4cos x  4 .
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 30
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số 2 y  1  cos x  1 là A. 0 và 2  1 B. 1  và 2 1 C. 2  và 0 D. 1  và 1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. 2 2 2 2 1
  cosx  1 0  1 cosx  2  0  1 cosx  2  1
  1 cosx 1 2 1.
Câu 9. Cho hàm số f x  sin x . Hàm số f x đồng biến trong khoảng  3      3 5    3  A. ;    B. ;    C.  ;  D.  ;   2   2   2 2   2 2  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.   3
Câu 10. Bảng biến thiên của hàm số y  cos 2x trên đoạn  ;   là  2 2  A. π π 3π 0 π x - 2 2 2 1 1 y -1 -1 -1 B. π π 3π 0 π x - 2 2 2 1 1 1 y -1 -1 C. π π 3π 0 π x - 2 2 2 2 2 y -2 -2 -2 π π 3π D. 0 π x - 2 2 2 2 2 2 y -2 -2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 31 8
f(x) = sin(2∙x) 6
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 4
Câu 11. Hình nào sau đây biểu diễn đồ thị hàm số y  f x  2sin2x ? 8 x A. y   2 f(x) = sin 2 π 1 π 6 - 4 2 π 5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π π x π - π 2 4 -1 - 2 - 4 4 2 y B. 2 8
f(x) = 2∙sin(2∙x) 4 1 x 6 5π 4π 3π 2π π O π 2π 3π 4π 5π 6 -1 4 2 8 C. y 2 4 8
f(x) = 2∙cos(2∙x) π 1 π - 4 2 x 6 5π 4π 3π 2π π π O π π 2π 3π 4π 5π 6 - -1 4 2 2 8 4 D. y 4 2 π 1 π - 2 O 6 x 2 5π 4π 3π 2π π π π π 2π 3π 4π 5π - 4 4 8 π
f(x) = sin(x) 8 - 2 4 π 4 Hướng 6 dẫn giải ĐÁP ÁN C. 4 Do 1   sin2x 1 nên 2   2sin2x  2 . 4
Câu 12. Cho đồ thị hàm số y 6 sin x như hình 1. y2 8 8 π 1 π
f(x) = cos(x) - - 2 O x 4 π 5π 4π 3π 2π π π 2π 4 3π 4π 5π 6 π -1 2 2 Hình 1 4
Hình nào sau đây là đồ thị hàm số y  sin x ? 4 A. y2 1
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 012634332133 Page 32 5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π π O π x - -1 2 2 8 2 4 6 8
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 33 8 π
f(x) = sin(x) - 4 π 4 6
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 4 8 π
f(x) = sin x  - B. 4 π y 2 4 6 1 5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π π O π x 4 - -1 2 8 2 π
f(x) = sin(x) 2 - 4 π C. y2 4 6 1 4 x 5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π π 4 O π - -1 2 6 2 2 y 2 D. 8 π 1 - 4 2 5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π O π x -1 2 6 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. 8 4
f(x) = cos(x)
Với x  0 thì sin x  sin x  phần đồ thị phía 8bên phải của hàm số y  sin x giống hệt phần đồ π - 4 π
thị bên phải của hàm số y  sin x . 4 6 6
Với x  0 thì sin x  sinx  sinx  phần đồ thị phía bên trái của hàm số y  sin x là phần
đối xứng qua trục hoành của phần đồ thị bên trái của hàm số y  sin x . 4 8
Câu 13. Cho đồ thị hàm số y  cosx (hình 2). y2 1 8 π
f(x) = cos(x) + 2 - 5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π π O π x 4 π - -1 2 2 4 6 2 Hình 2
Hình nào sau đây là đồ thị hàm số y  cosx  2 ? 4 4 A. y 3 2 6 1 5π 4π 3π 8 2π π π 2π 3π 4π 5π π O π x - -1 2 2 2 4
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 34 6 8 8 π
f(x) = cos(x) 2 - 4 π 4 6
Chương I: Hàm số lượng giác và 4
phương trình lượng giác 2 B. y 1
f(x) = 2∙cos(x) 8 π - 5π 4π 3π 4 2π π π 2π 3π 4π π 5π π O π x - -1 2 2 4 6 2 -3 4 4 y C. 2 618 π
f(x) = sin(x) + 2 - 4 π 5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π π O π x 8 - -1 4 2 6 2 2 -3 4 D. y 4 3 2 6 1 5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π π O π x - 8 -1 2 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Tịnh tiến đồ thị hàm số y  co4sx dọc theo trục tung lên phía trên 2 đơn vị thì được đồ thị hàm số y  cosx . x6
Câu 14. Cho hàm số y  cos
. Bảng biến thiên của hàm số trên đoạn  ;     là 2 π π A. x -π 0 π - 8 2 2 1 y 0 0 -1 -1 π π B. x -π 0 π - 2 2 1 1 y 0 0 -1
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 35 0
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác C. π π x -π 0 π - 2 2 1 2 2 y 2 2 0 0 0 π π D. x -π 0 π - 2 2 1 1 8 y 2 2
f(x) = cos(2∙x) 2 2 0 6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. 4 x
Câu 15. Hình vẽ nào sau đây bi
3 ểu diễn đồ thị hàm số y  cos ? 8 2 π
f(x) = 2∙cos(x) A. 2 y - 4 π π 1 π 4 - 6 2 O 2 5π 4π 3π 2π π π π π 2π 3π 4π 5π x - -1 4 4 4 2 B. y 8 2 x   f(x) = sin π 4 2 1 π - 2 π 6 2 - 4 5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π π O π x 6 - -1 2 2 π 4 4 2 8 x 3 8 -3 π   f(x) = cos 2 - C. 2 y π 4 2 π 6 2 - 1 4 x O π 6 5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π 4 4 -1 3 2 8 2 D. y 1 4 x O 5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π -1 6 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. 8
Câu 16. Cho hàm số    4 2
y f x  tan  1 . Hàm số này có chu kì là
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT G
6 ia Hội. SĐT: 01234332133 Page 36 8
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác B. C. 2 D. 4 A. 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.   Với mọi x  \  k |
 k  , ta có:    2     2 f x k tan x k
 1  tan x  1  f x 2 
 T   là số dương nhỏ nhất thỏa mãn fx  T  fx  Chu kì của hàm số 2 y  tan x  1 là  .
Câu 17. Cho hàm số    x
y f x  cos . Hàm số này có chu kỳ là 2  B. C. 2 D. 4 A. 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.  x  4k   x  x Với mọi x , k
  , ta có: fx  4k  cos  cos  2k  cos      f x  2   2  2
 T  4 là số dương nhỏ nhất thỏa mãn fx  T  fx
 Chu kì của hàm số    x y f x  cos là 4 . 2
Câu 18. Cho hàm số y  f x  sin x
 . Bảng biến thiên của hàm số trên đoạn  1  ;1   là A. 1 1 x -1 - 0 1 2 2 1 y 0 0 0 -1 1 1 B. x -1 - 0 1 2 2 1 y 0 0 0 -1 1 1 C. x -1 - 0 1 2 2 1 y 0 0 -1 -1
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 37
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác D. 1 1 x -1 - 0 1 2 2 1 1 y 0 0 -1 8
f(x) = π∙sin(x) Hướng dẫn giải π - ĐÁP ÁN A. π 2 π 6 2 - 4
Câu 19. Hình nào sau đây biểu diễn đồ thị của hàm số y  f x  sin x  ? π 4 4 y A. 3 2 1 8 x O
f(x) = π∙cos(x) 5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π π -1 π - 2 π 62 2 - 4 π 4 4 4 B. y 8
f(x) = sin(πx) 3 π 26 π - 2 1 π 6 2 - x O 4 5π 4π 3π 8 2π π π 2π 3π 4π 5π -1 π 48 4
f(x) = cos(πx) 2 π 3 π - 2 4 2 π C. 6 y 2 - 1 4 -1 6 -1/2 1 x O π 7π 2π 5π 4π π 2π π 4 π 2π π 4π 5π 2π 7π 1/2 4 3 3 3 3 3 -1 3 3 3 3 3 8 3 2 D. 2 y 1 4 -1 -1/2 1/2 1 x O 7π 2π 5π 4π π 2π π π 2π π 4π 5π 2π 7π 3 3 3 3 3 -1 3 3 3 3 3 6 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. 8 4 4sin x  5
Câu 20. Tập xác định của hàm số y  là: 2cos x 6
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 38 8
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác   B. D   \  0 A. D  \  k |  k  2    D. D   \   k |  k  C. D  \  k2 |  k  2  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Hàm số xác định khi cos x  0  x   k, k . 2  
Vậy tập xác định của hàm số là: D  \  k, k  . 2  3tan x  5
Câu 21. Tập xác định của hàm số y  là: 2 1  sin x     A. D  \  k2 |  k  B. D  \  k |  k  2  2  C. D   \   k |  k  D. D  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. cosx   0 
Điều kiện cần và đủ để hàm số xác định là:  2  sin x  1  sinx  1
  x   k, k . 2 sin x  1 2  
Vậy tập xác định là: D  \  k, k  . 2  3  4cot 2x
Câu 22. Tập xác định của hàm số y  cos2x  là: 1   B. D  A. D  \  k |  k  2  C. D   \ k |  k  k  D. D  \ |k    2  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Điều kiện cần và đủ để hàm số xác định là: c  os2x  1 c  os2x  1 k     cos2x  1   2x  k  x  , k . sin 2x  0 cos 2x  1    2 k 
Vậy tập xác định là: D  \ , k   .  2    
Câu 23. Tập xác định của hàm số y  cot 2x     sin2x là:  4 
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 39
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác   B. D   A. D  \  k |  k  4   k  D. D  C. D  \  |k   8 2  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.      
Điều kiện để hàm số xác định: sin 2x 
 0  2x   k  x   k , k   .  4  4 8 2  k 
Vậy tập xác định của hàm số là: D  \  , k   . 8 2  2cos x  5
Câu 24. Tập xác định của hàm số y  3sin x  là: 4   B. D   A. D    k2 |  k  4  C. D    D. D  \  k |  k  2  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ta luôn có: 2cosx  5  0 x   (vì cosx  1 x   ) 3sin x  4  0 x   (vì sinx  1 x   ) 2cos x  5 Do đó:  0, x   3sin x  . 4
Vậy tập xác định là: D  . cos 2x sin 2x  cos 3x
Câu 25. Cho f x  , gx  2 2 1  sin 3x 2  tan x
A. f x và gx lẻ
B. f x và gx chẵn
C. f x chẵn, gx lẻ
D. f x lẻ, gx chẵn Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.  cos 2x f x  2 1  sin 3x Vì 2 1  sin 3x  0 x
  nên tập xác định của fx là: D  , đây là tập đối xứng. cos 2  x cos 2x Ta có: x  D : fx      fx 2 1  sin  3  x 2 1  sin 3x
Vậy f x là hàm số chẵn.
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 40
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác sin x  cos 3x  gx  2 2  tan x 
Điều kiện cần và đủ là cos x  0  x 
 k, k . Do đó tập xác định của f x là: 2  
D  \  k, k  , đây là tập đối xứng. 2  sin x  cos 3  x
sinx  cos3x sinx  cos3x x  D, ta có: gx         gx 2 2  tan x 2 2 2  tan x 2  tan x
Vậy g x là hàm số chẵn.
Câu 26. Tìm hàm số lẻ trong các hàm số sau:
A. f x  sin5x.sin6x sin x B. g x  2 3  cot x    cot x
C. hx  2cos x   sin    2x D. kx 4   2  2 2  tan x Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.  fx  sin5x.sin6x
Tập xác định của hàm số là D  . x
 D ta có: fx  sin 5  xsin 6
 x  sin5xsin6x  sin5xsin6x  fx
 fx là hàm số chẵn. sin x  gx  2 3  cot x
Hàm số xác định  sin x  0  x  k, k do đó tập xác định là D  
\ k, k  : tập đối xứng. sin x sinx sin x x  D ta có: gx       gx 2 3  cot x 2 2 3  cot x 3  cot x
 gx là hàm số chẵn.     hx  2cos x   sin  2x  2  sinx    sin 2x  2  Tập xác định D  : tập đối xứng. x
 D, ta có: hx  2  sinx  sin 2
 x  2sinx sin2x   2
 sinx  sin2x  hx
 hx là hàm số lẻ.  cot x kx 4  2 2  tan x
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 41
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác   cosx  0 x   k Hàm số xác định     2 , k,  sin x   0 x    m 
Do đó tập xác định là: D  \ ,m    2  4     cot x 4 cot x x D, k x    kx 2 2  tan x 2 2  tan x
 kx là hàm số chẵn. Câu 27. Cho 4 hàm số:       2 f x
cos 2x sin 5x, g x  sin x  sin x, hx  cosx  2 ,    kx  cos x    . Bốn hàm có:  4  A. 2 hàm số lẻ B. 2 hàm số chẵn C. 3 hàm số lẻ
D. 4 hàm không chẵn, không lẻ Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
 fx  cos2x  sin5x Tập xác định: D  : tập đối xứng.    5 Ta có: f  cos  sin  1   1    0  2  2          5 f cos  sin   1   1  2       2   2         f  f      
f x không chẵn, không lẻ.  2   2     2 g x  sin x  sin x Tập xác định: D  , tập đối xứng.      Ta có: 2 1 1 1 g  sin  sin       6  6 6 2 4 4          2 1 1 3 g   sin   sin              6   6   6  2 4 4        g  g      
hàm số không chẵn, không lẻ.  6   6 
 hx  cosx  2 Tập xác định: D  .
Ta có: h2  cos2  2  cos0  1 h 2    cos 2   2  cos4
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 42
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác  h2  h 2
   hàm số không chẵn, không lẻ.     kx  cos x     4  Tập xác định: D  .        k  cos  0  k   cos0      1  4  2  4 
 kx là hàm số không chẵn, không lẻ.   
Câu 28. Chu kì của hàm số y  sin 5x    là:  4  2 5   A. T  B. T  C. T  D. T  5 2 2 8 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. 2
Cần nhớ: Hai hàm số y  sinax  b và y  cosax  b có chu kì là T  , a  0 . a x x
Câu 29. Hàm số y  sin  cos tuần hoàn, có chu kì là: 2 3 A. T  3 B. T  6 C. T  9 D. T  12 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Cần nhớ: Nếu hàm số y T , y T y  y 1 có chu kì là 1 2 có chu kì là 2 thì 1 2 có chu kì là T  BCNNT ;T 1 2  . x x y  sin  cos 2 3 x y  sin T  4 1 có chu kì là . 2 1 x y  cos T  6 2 có chu kì là . 3 2
Chu kì của y là T  BCNN4,6  12 .
Câu 30. Tìm kết luận sai?
A. Hàm số y  cos2x  3 có chu kì T  
B. Hàm số y  sin x có chu kì T  2
C. Hàm số y  tan x có chu kì T    2 D. Hàm số 2 3 x y  cos có chu kì T  2 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Xét hàm số f x  tan x ta có:
f 0  tan 0  tan0  0
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 43
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
f 0    tan 0    tan   0,03
Suy ra f 0  f 0  
Do đó T   không là chu kì của hàm số f x  tan x .
Câu 31. Tìm kết luận sai? A. Hàm số 5
y  x  sin 3x là hàm số lẻ B. Hàm số 3
y  x .cos 2x là hàm số chẵn
C. Hàm số y  sin x  cos x không chẵn, không lẻ
D. Hàm số y  cosx  2  cosx  2 là hàm số chẵn Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.    5 f x  x  sin 3x
     5    5      5 f x x sin 3x x sin 3x x  sin 3x  f  x Vậy   5
f x  x  sin 3x là hàm số lẻ.    3 f x  x .cos 2x      3   3 f x
x .cos 2x  x .cos2x  f  x    3
f x  x .cos 2x là hàm số lẻ.
Vì đề thi trắc nghiệm  (C) và (D) đều có kết luận đúng (Các em tự kiểm chứng).
Câu 32. Tìm kết luận sai? A. Hàm số 3
y  x.sin x là hàm số chẵn sin x.cos x
B. Hàm số y  tanx  là hàm số lẻ cot x sin x  tan x
C. Hàm số y  sinx  là hàm chẵn cot x D. Hàm số 3 3
y  cos x  sin x không chẵn, không lẻ Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.    3        3   3 f x x.sin x f x x .sin x  xsin x  f x    3
f x  xsin x là hàm số chẵn.    sinxcosx f x  tanx cot x
  sinxcosx sinxcosx sin xcos x f x     tanx  cot x f x
tanx  cot x tanx  cot x
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 44
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác    sin xcos x f x  tanx là hàm số chẵn. cot x Câu 33. Hàm số 2 x y  cos có chu kỳ là: 8 A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.   2 Ta có: 2 x 1 x y  cos  1  
cos  hàm số này có chu kỳ là T   8 . 8 2  4  1 4
Câu 34. Hàm số y  tan 3 x  có chu kỳ là:  4 2 1 A. B. C. D. 3 3 3 8 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. 6 
Cần nhớ: Hai hàm số y  tanax  b và cotax  b có chu kỳ là T  , a  0 . a 4  1 y  tan 3 x  có chu kỳ là T   3 . 3
g(x) = sin(x) 6 2 y
Câu 35. Cho đồ thị với x  ;   
 . Đây là đồ thị của hàm 1 π 5 số: x 2 5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π π A. y  sin x
B. y  sin x 4 - 2 C. y  sin x D. y  sin x 3 2 8 Hướng dẫn giải 2 ĐÁP ÁN B. y 4 6 1 π
Ở sách giáo khoa đa vẽ đồ thị của hàm số y  sin x . - x 2 Hai đồ thị hàm số 5 π y  sin x 4và π y  sin 3π x đối xứn 2 g π π O π 6 π 2π 3π 4π 5π 4 2 nhau qua trục Ox. 1 8 2 2 y
Câu 36. Cho đồ thị với x  ;   
 . Đây là đồ thị hàm 1 3 số: x 4 5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π A. y  cosx B. y  sin x π π - 2 2
C. y  cosx 5 D. y  cos x 2 Hướng dẫn giải 4 6
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 45 8
g(x) = cos(x) 6 5 4 3
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 8 2 ĐÁP ÁN C. y 1 π 6 π
Ở sách giáo khoa ta đã vẽ đồ thi hàm số y  cosx với - 2 2 x x  ;     . 5π 4π 3π 2π π O π 2π 3π 4π 5π 4
Hai đồ thị hàm số y  cosx và đối xứng nhau qua Ox. 1 2 2 y
Câu 37. Cho đồ thị hàm số với x  ;     . Đây là đồ thị 1 3 của hàm số: x 5π 4π 3π 2π π O π 2π 3π 4π 5π π A. y  sin x B. y  sin x π 4 - 2 2 C. y  cos x D. A và B 2 5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. 4
Các em phải nắm chắc 2 phương pháp vẽ đồ thị (chứa giá trị tuyệt đối).
1. Từ đồ thị (C): y  f x  C : y  f x 1    . 6
Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị (C) phía trên Ox.
Bước 2: Lấy phần đồ thị của (C) phía dưới Ox đối xứng qua Ox. 8
2. Từ đồ thị (C): y  f x  C : y  f x 1   
Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị của (C) phía bên phải Oy.
Bước 2: Lấy phần đồ thi của bước 1 đối xứng qua Oy.
Các em vẽ đồ thị của (C): và suy ra C : y  sin x C : y  sin x 1  ,  2  .  3 3 
Câu 38. Cho đồ thị với x    ;
 . Đây là đồ thị của hàm số:  2 2  y 8 8 x 5π 4π 3π 2π π O π 2π 3π 4π 5π 3π π π 3π - - 6 2 2 2 2 6 A. y  tan x B. y  cot x C. y  tan x D. y  cot x 4 Hướng dẫn giải 4 ĐÁP ÁN C.
Câu 39. Cho các đồ thị với x  ;     2 2 y (I) y (II) 1 π 1 π x - x 2 O 2 5π 4π 3π 2π 5π π 4π O 3π π 2π 2π π 3π 4π π 5π π π 2π 3π 4π 5π - 2 2 Ths. Trần Đình Cư 2
. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 2 Page 46 4 4 6 6 8 8 8 8 6 6 4 4
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 2 y (III) 2 1 y (IV) π 1 π x - 2 2 x 5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π 5π π 4π O π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π O - 2 2 2 2
Đồ thị của hàm số y   sin x là: A. I B. II C. III 4 D. IV 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. 6 Từ C : y  sinx 6  C : y  sinx 1  8  C' : y   sin8x C C' 1 
,  1  và  1  đối xứng qua Ox.
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 47
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Phương trình sin x  a x    k2  sin x  sin   (k  Z) x      k2
sinx  a. Ñieàu kieän: 1  a  1.  x  arcsina  k2 sinx  a   (k  Z)
x    arcsina  k2
 sinu   sinv  sinu sin(v)   
 sin u  cosv  sin u  sin  v 2      
 sin u   cosv  sin u  sinv  2   
Các trường hợp đặc biệt sinx  0  x   k (k  Z)  sin x  1  x   k2 (k  Z) 2 
sinx  1  x    k2 (k  Z) 2 2 2 
sin x  1  sin x  1  cos x  0  cosx  0  x   k (k  Z) 2
2. Phương trình cosx  a
 cosx  cos  x    k2 (k  Z)
cosx  a. Ñieàu kieän : 1  a  1.  cosx
 a  x   arccosa  k2 (k  Z)
 cosu   cosv  cosu  cos(  v)   
 cosu  sin v  cosu  cos  v 2      
 cosu  sin v  cosu  cos  v 2   
Các trường hợp đặc biệt:
cosx  0  x   k (k  Z) 2
cosx  1  x  k2 (k  Z)
cosx  1  x    k2 (k  Z) 2 2
cosx  1 cos x 1  sin x  0  sinx  0  x  k (k  Z)
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 48
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
3. Phương trình tan x  a
 tanx  tan  x    k (k  Z)
 tanx  a  x  arctana  k(kZ)
 tanu   tanv  tanu  tan( v  )   
 tan u  cot v  tan u  tan  v 2      
 tan u  cot v  tan u  tan  v  2 
Các trường hợp đặc biệt:
tanx  0  x  k (k  Z)
tanx  1  x    k (k  Z) 4
4. Phương trình cot x  a
cot x  cot   x    k (k  Z)
cot x  a  x  arccota  k (k  Z)
Các trường hợp đặc biệt:   cot x  0  x   k (k Z)         2 cot x 1 x k (k Z) 4
5. Một số điều cần chú ý:
a/ Khi giải phương trình có chứa các hàm số tang, cotang, có mẫu số hoặc chứa căn bậc chẵn, thì
nhất thiết phải đặt điều kiện để phương trình xác định.  *
Phương trình chứa tanx thì điều kiện: x    k (k  Z). 2 *
Phương trình chứa cotx thì điều kiện: x  k (k  Z)  *
Phương trình chứa cả tanx và cotx thì điều kiện x  k (k  Z) 2 *
Phương trình có mẫu số: 
sinx  0  x  k (k  Z)  
cosx  0  x   k (k Z) 2  
tanx  0  x  k (k  Z) 2
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 49
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác   cot x  0  x k (k  Z) 2
b/ Khi tìm được nghiệm phải kiểm tra điều kiện. Ta thường dùng một trong các cách sau để kiểm tra điều kiện:
1. Kiểm tra trực tiếp bằng cách thay giá trị của x vào biểu thức điều kiện.
2. Dùng đường tròn lượng giác.
3. Giải các phương trình vô định.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
CÁC VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Giải các phương trình         
a) cos2x    0 ; b) cos 4x   1; c) cos  x  1  ;  6   3   5      x      d) sin3x    0 e) sin   1 ; f) sin  2x  1;  3   2 4   6  Hướng Dẫn Giải       k
a) cos2x    0  2x    k  x    ,k  6  6 12 2       k
b) cos 4x   1  4x   k2  x   ,k  3  3 12 2     4
c) cos  x  1   x    k2  x   k2,k  5  5 5       k
d) sin3x    0  3x    k  x    ,k  3  3 9 3  x   x    3
e) sin   1     k2  x   k4,k   2 4  2 4 2 2      
f) sin  2x  1   2x    k2  x     k ,k  6  6 2 3
Ví dụ 2. Giải phương trình 1 1 a) sin 3x    1 ; b) cos 2x   2 2 2 x    c) tan  2 3; d) cot 2x   3   4 3  4  Giải
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 50
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác a) Ta có:     k2 3x   k2 x        6 18 3 1  sin 3x  sin     , k  6      5 k2 3x     k2   x     6    18 3  k2 5 k2
Vậy nghiệm của phương trình (1) là x   ; x   , k  . 18 3 18 3 b) Ta có:     2x   k2 x   k      2 3 3 2  cos 2x  cos     , k  3  2   2x    k2 x    k   3    3 
Vậy nghiệm của phương trình (*) là: x    k ,  k  3 c)   3  x  3arctan 2  k3 ,  k
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x  3arctan 2  k3 ,  k d) Ta có:          k 4  cot 2x 
 cot  2x    k  x    , k  .    4  6 4 6 24 2  k    
Vậy nghiệm của phương trình là: x , k . 24 2
Lời bình: Những phương trình ch trên là nhưng phương trình lượng giác cơ bản. Sử dụng MTCT
ta có thể tìm được các giá trị đặc biệt của hàm số lượng giác 1  Ở câu a) sin3x   
2 . Dùng MTCT (ở chế độ rad ) ta ấn SHIF sin 1 2 ta được kết quả là π 1 π sin3x   sin 6 . Do đó: 2 6 1
 Hoàn toàn tương tự cho câu b) cos2x   2 . Ta ấn: SHIF cos 2 1 2  1  2  π π ta được kết quả là cos2x    cos 3 . Do đó: 2 3
 Ở câu c) nếu ta dùng MTCT: Thử ấn SHIFT tan 2  ta được kết quả x x Do đó, phương trình tan
 2 ta chỉ có thể ghi  arctan2  π k 3 3 1
 Trên MTCT không có hàm cot, tuy nhiên ta thừa biết cot α  tan . Do đó, đối với câu d) α    cot 2x   3   ta ấn máy như sau:  4  SHIT tan 1      3  π ta được kết quả là    6 . Do đó: cot 2x 3 cot    4  6
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 51
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Ví dụ 3. Giải phương trình    x a) sin 4x  sin x    ; b) cot gx  0 30   cot g .  3  2  2 3 2 c) cos x  ; d) sin 2x  cos3x. 4 Giải a) Ta có:     k2 4x  x   k2 x     3    9 3 sin 4x  sin x        , k   3       2 k2 4x    x   k2   x     3   15 5  k2 2 k2
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x   ; x   9 3 15 5 0 0 x  30  k.180 0   x  3  0 b) Điều kiện:    k,n x  0 0   n.180 x  n.360 2
  0 x   0  x cot g x 30 cot g x 30  0 k.180  2x  0 60  x  0 k.360 2 2  x   0 60  0 k.360 , k 
Vậy nghiệm của phương trình là:   0  0 x 60 k.360 , k  c) Ta có    2 3 2 1 cos 2x 3 2 cos x   
 21 cos2x  3  2 4 2 4 3     cos 2x 
 cos  2x    k2  x   k ,  k  2 6 6 12 
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x   k ,  k  12
Nhận xét: Ngoài cách giải trên ta có thể giải theo cách sau:   3  2   3  2 x  arccos   k2 cos x    4     2 3 2 4 cos x     , k   4  3  2   3  2   cos x   x   arccos     k2  4    4   
Tuy nhiên không nên giải theo cách này vì mất đi cái vẻ đẹp của toán học. Lời giải ban đầu sử
dụng dụng công thức hạ bậc với các phép biến đổi hết sức đơn giản đưa về phương trình rất đẹp với đáp số. d) Ta có
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 52
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác   3x   2x  k2      2
sin 2x  cos 3x  cos 3x  cos  2x      2      3x    2x  k2       2      k2 5x   k2 x     2 10 5     ; k      x    k2 x    k2    2  2  k2 
Vậy nghiệm của (*) là x   ; x    k2 ,  k  10 5 2   
Nhận xét: Phương trình sin 2x  cos3x được chuyển thành cos3x  cos  2x   , ta cũng có thể  2    
chuyển thành dạng sau: sin 2x  sin  3x   .  2 
Ví dụ 4. Giải và biện luận phương trình sinx  4m   1 * Giải  1      4m 1 1 m Trường hợp 1:  4m 1  1    2 4m 1 1   m  0
Phương trình (*) vô nghiệm  1
Trường hợp 2: 4m 1 1  1
  4m 11 0  m  2 x  arcsin4m   1  k2
Phương trình (*) có nghiệm  , k  x    arcsin4m  1  k2   Tóm lại:  1   m Nếu  2 
thì phương trình (*) vô nghiệm m  0
x  arcsin 4m    1 1 k2
Nếu 0  m  thì phương trình (*) có nghiệm  2 x    arcsin  4m   1  k2      
Ví dụ 5. Tìm m để phương trình 2 sin x   m   có nghiệm x  0;    4   2  Giải    3 2    Ta có: 0  x    x     sin x  1   2 4 4 4 2  4     2 m
Phương trình đã cho có nghiệm x  0; khi  11 m  2    2  2 2
Ví dụ 6. Giải phương trình
a) sin 2x  sin 2x cos x  0   1 ;
b) sin x cos 2x  sin 2x cos3x 2. Giải a) Ta có
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 53
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác   sin 2x 0 2x  k               k 1 sin 2x 1 cosx 0 x , k    cosx 1 x  k2 2  k
Vậy nghiệm của phương trình là x  , k  . 2
Lưu ý: Một số học sinh mắc sai lầm nghiệm trọng (lỗi rất cơ bản) là rút gọn phương trình ban đầu
cho sin2x , dẫn đến thiếu nghiệm
b) Định hướng: Cả hai vế phương trình đều cho dưới dạng tích của hai hàm lượng giác. Thông
thường ta sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng. 1 Ta nhắc lại: sinacos b  s  in 
absina b 2  Ta có   1     1 2 sin 3x s inx 
sin5xsinx  sin5x  sin3x 2 2 x  k  5x   3x  k2     k ,k 
5x   3x  k2   x    8 4  k
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x  k ;  x   , k  8 4
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
BT 1. Giải các phương trình 2    3 3 a) sin 2x   ; b) cos x    ;   c) tan  o x  30   . 2  3  2 3 Hướng dẫn     2x    k2 x    k 2      a) 4 8 sin 2x    sin 2x  sin        , k  2  4     5 2x     k2 x  k  4     8   5 x    k2   3    5    b) 3 6 cos x     cos x   cos       , k   3  2  3  6   5 x     k2    3 6   x   k2   2   , k  7   x    k2    6 c) Điều kiện: o o x  2 1 0  k.180 , k  3 Ta có: tan  o x  30  o o 
 tan30  x  60  k.1 0 8 , k  3
BT 2. Giải các phương trình:       a) tan x   cot gx  0;   b) 2 2 sin 4x  sin 3x   0;    3   3  Hướng dẫn
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 54
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác     cos x   0   a) Điều kiện:   3  . sin  x  0 Ta có          tan x   cot gx  0  tan x   cot gx  tan  x        3   3   2    5
 x    x  k  0x   k ,  k  3 2 6
 Phương trình (*) vô nghiệm b) Ta có :     sin 4x  sin 3x     1a     3  2 2 sin 4x  sin 3x   0      3      sin 4x  sin  3x   1b   3      4x  3x   k2 x    k2      3 3 1a     , k       4 k2 4x    3x   k2   x      3    21 7   k2 x      21 7 1b   ; k   2 x   k2    3   k
Hợp nghiệm ta được x    k ;  x   , k  3 21 7
BT 3. Giải các phương trình 1  a) 2 tan x  1  ; 2 2 2 b) cos x  ; c) sin x  . 2 4 Hướng dẫn     a) 2 2 tan x  1   tan   x    k ,  k     4  4 Do 2 1 x  0  k  , k   k 1,2,...,n,..  . 4 
Vậy x     k,k  1,2,... 4  1    cox   cos x    k2 1   2 3 3 b) Ta có : cos x      , k  2  1 2  2 cos x    cos x    k2    2 3  3 c) Ta có :     2 2 2 1 cos 2 x 2 2 2 sin x     cos2x   cos 4 2 4 2 4   x    k ,  k  8
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 55
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác    
BT 4. Giải phương trình: 2cos cos x   2  0      * .  2  4  Giải          1 cos x    k2 cos x    4k         1 2  4  4  4  2 *               1  cos x     k2   cos x     4k   2  2  4  4   4  2  1  1    4k 1 (1) có nghiệm   2  k  0 k   Lúc đó:   7 1  x   n2 hoặc x    n2n   12 12 Lý luận giống  
1  2 có nghiệm  k  0  5 Lúc đó   11 2  x   n2 hoặc x    n2n  12 12 7 11 Vậy (*) có nghiệm x   k2 ,  x   k2 ,  k  12 12   3 
BT 5. a) Tìm m để phương trình cos 2x  m 1 có nghiệm x  ;    4 4       b) Tìm m để sin x   3m     1 * có nghiệm x  0;    4   2  Giải   3    3  a) Ta có : x  ;  2x  ,  1   cos2x  0      4 4   2 2    3 
cos 2x  m 1 có nghiệm x  ,
khi 1  m 1  0  0  m 1   .  4 4      3 2    b) Ta có : x  0,  x   ,   sin x  1        2  4  4 4  2  4    2 2  2 2 (*) có nghiệm x  0, khi 3m 1  1   m  .    2  2 6 3
BT 6. Xác định m để phương trình 6 6
sin x  cos x  m có nghiệm. Hướng dẫn giải     6 6 3 2 3 1 cos 4x 8m 5 m  sin x  cos  1 sin 2x  1  cos4x    4 4  2  3 8m  5 1
Phương trình đã cho có nghiệm  1   1  m 1. 3 4
BT 7. Giải phương trình:
a) cos x cos7 x  cos3xcos5x;
b) 2cos3x  3sin x  cos x  0. Hướng dẫn
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 56
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 1      1 a) cos x cos 7 x cos3xcos5 x cos8x cos 6x  cos8x cos2x 2 2 k
 cos6x  cos2x  6x  2  x k 2  x  , k  4 b) Ta có   
2cos3x  3 sin x  cos x  0  cos x   cos    3x  3      k x     3x  k2 x     3 3 2     , k      x     3x  k2 x   k   3    3
BT 8. Giải phương trình: 2cosx  
1 2sinx  cosx  sin2x sinx Hướng dẫn giải pt  2cosx  
1 2sinx  cosx  sinx2cosx   1 x     k2        3 2cosx 1 sinx cosx  0  ,k  x     k2  4
BT 9. Giải phương trình: cosx  cos2x  cos3x  cos4x  0 Hướng dẫn giải
pt  cosx  cos4x cos2x  cos3x  0 5x  3x x  5x x  2cos  cos
 cos   0  4cos .cosx.cos  0 2  2 2  2 2   k2 5x x  cos 0      5 5 2   cosx 0     x    k  2  x  cos  0 x    k2 2   
BT 10. Tìm tổng các nghiệm của phương trình   
a)2cosx   1 treân ;       ;
b) sin5x    cos2x  treân   0;    3   3   3  Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 57
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác x  k2 a)pt   2 ,k  x   k2  3 Vì x ;   neân:
 Vôùi x  k2 ta chæ choïn ñöôïc k=0  x=0 2 2 Vôùi x
k2 ta chæ choïn ñöôïc k=0 x=       3 3   k2 x     14 7 b)pt   ,k    k2 x      18 3 Vì x 0; neân:    k2  k2 1 13  Vôùi x    0        k   k 0,1,2,  3 14 7 14 7 4 4  k2  k2 1 9  Vôùi x     0        k   k  1 18 3 18 3 12 12 47
Vaäy toång caùc nghieäm laø  18
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM x 1
Câu 1. Nghiệm của phương trình sin   là 5 2  7
A. x    2k, k  và x   2k, k . 6 6 5 35 B. x    2k, k và x   2k, k . 6 6 5 35 C. x    10k, k và x   10k, k . 6 6 5 35 D. o x    k1800 , k và o x   k1800 , k . 6 6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. x   5    2k x    10k x      5 6          6 sin sin k   k  5  6  x   35     2k x   10k  5 6    6 1
Câu 2. Nghiệm của phương trình cos 2x   trong khoảng   x   là 2      7   A.  và B.  và C.  và D. và 6 6 3 3 6 12 3 6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 58
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 1 2 
cos 2x    cos 2x  cos  x    k . 2 3 3
Câu 3. Nghiệm của phương trình o tan x  tan 25 là A. o o x  25  k360 o o
x  155  k360 , k . B. o o x  25  k180 o o
x  155  k180 , k C. o o x  25  k360 o o x  2  5  k360 , k D. o o
x  25  k180 , k Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.   
Câu 4. Nghiệm của phương trình tan x     5 là  12  A. o o
x  20  k180 , k B. o o
x  15  5  k180 , k C. o o
x  15  arctan 5  k180 , k  D. x 
 arctan5  k, k 12 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.     o
tan x  15   5  tan x     arctan 5  12     x   arctan5  k  x   arctan5  k, k 12 12  1 
Câu 5. Nghiệm của phương trình cos x  sin    là  3  1 1 A. x 
 2k, k và x    2k, k 3 3 1 3  1 B. x   2k, k và x   2k, k 3 3 3  2 3  2 C. x   2k, k và x    2k, k 6 6 3  2 3  2 D. x   2k, k và x   2k, k 6 6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.  1  3  2 3  2 cos x  sin   cosx  cos  x    2k, k   .  3  6 6
Câu 6. Cho đồ thị hàm số y  tan x với 8   x  8 (H.3)
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 59 8
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình l6ượng giác 4 y 2 x 5π 4π 3π 2π π O π 2π 3π 4π 5π -8 -1 1 8 2 4 Hình 3
a. Nghiệm của phương trình tan x  0 là 6 A. 0 B. 0, , 2 ,  3 ,  4 C. 4
 ,  3,  2,  , 0 D. 2
 ,  , 0, , 2
b. Nghiệm của phương trình tan x  1  là  9 5 
A.   k, k  B.  ,  ,  4 4 4 4 3 7 9 5  3 7 C. , D.  ,  ,  , , 4 4 4 4 4 4 4 Hướng dẫn giải a. ĐÁP ÁN D. b. ĐÁP ÁN D.     tan x  1   tanx  tan   x    k, k   .  4  4 Với 8   x  8 , suy ra:
a. x có thể là một trong các giá trị: 2
 ,  , 0, , 2.
(Trên đồ thị là hoành độ các giao điểm của trục hoành với đồ thị hàm số y  tan x ). 9 5  3 7
b. x có thể là một trong các giá trị:  ,  ,  , , . 4 4 4 4 4
(Trên đồ thị là hoành độ các giao điểm của đường thẳng y  1
 với đồ thị hàm số y  tanx ). 3 
Câu 7. Phương trình cot x   , với 0  x  : 3 2  
A. có nghiệm là 
B. có nghiệm là  9 3  D. không có nghiệm
C. có nghiệm là   k, k  9 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.  Với 0  x  thì cot x  0 . 2
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 60
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB  6, AC  3 và A 6
đường cao AH  1,5 H.4 3 1,5 B C H Hình 4. a. Góc C bằng  1 A.
B. arcsin  2k, k  6 2 1 1
C.   arcsin  2k, k  D.   arcsin 2 2 b. Góc B bằng 1 1 A. arcsin
B. arcsin  2k, k  4 4 1 1
C.   arcsin  2k, k  D.   arcsin 4 4 Hướng dẫn giải a. ĐÁP ÁN A. b. ĐÁP ÁN A. 1,5 1 1 1 sin B 
  sin B  arcsin  B  arcsin  2k, k . 6 4 4 4 1
Vì B là góc nhọn trong tam giác ABC nên B  arcsin . 4
Câu 9. Cho tam giác ABC có AB  6; AC  3 và A
đường cao AH  1,5 H.5 . Góc C bằng 6 1,5 3 B H C Hình 5  1 A.
B. arcsin  2k, k  6 2 1 1
C.   arcsin  2k, k  D.   arcsin 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.   ACH  1,5 1   6 sin ACH    sinACH  sin   3 2 6   1 ACB       arcsin  6 2   
Câu 10. Số nghiệm của phương trình sin x   1    thuộc đoạn 0;    là  4  A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 61
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác ĐÁP ÁN A.    Trên đoạn 0;  
 , đồ thị hàm số y  sin x  
 không cắt đường thẳng y  1  . Do đó phương  4     trình sin x   1    không có nghiệm.  4    
Câu 11. Số nghiệm của phương trình sin x   1    thuộc đoạn 0; 8   là  4  A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.    Trên đoạn 0;8 
 , đồ thị hàm số y  sin x  
 có 3 điểm thấp nhất nằm phía dưới trục hoành,  4     nên đường thẳng y  1
 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm. Do đó phương trình sin x   1    có 3  4  nghiệm.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình cosx  1  0 thuộc khoảng 0;  là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Với x 0;  thì y  cosx  10;2 , do đó phương trình cosx  1  0 không có nghiệm. cos 3x  
Câu 13. Các nghiệm của phương trình  0   là cos x  thuộc đoạn 0; 1  2          A. 0, B. 0, , C. , D.  , , 6 6 2 6 2 6 6 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
cos 3x  0  cos3x  0, x   2k 1, k cos x  . 1  3 Với x   2k   1 , k  , ta có cos  0 . 6 6  3 Với x   2k   1 , k  , ta có cos  0 . 2 2
Câu 14. Nghiệm của phương trình sin x  1 là  
C. x    k2, k  A. x   kk  B. x  k  D. x   k2, k  2 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 62
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác  sin x  1  x   k2, k . 2
Câu 15. Nghiệm của phương trình sin x  1  là 
B. x    k2, k 3  A. x   k2, k C. x 
 k2, k D. x    k, k 2 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. 3 sin x  1   x   k2, k . 2
Câu 16. Nghiệm của phương trình sin x  0 là  
C. x  k, k D. B và C đúng A. x   k, k
B. x    k, k  2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. sin x  0  x  k2 ,  k .
Câu 17. Nghiệm của phương trình cosx  1 là
A. x  k2, k
B. x  k, k   C. x   k, k D. x   k2, k 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. cosx  1  x  k2 ,  k .
Câu 18. Nghiệm của phương trình cosx  1  là
A. x  k, k
B. x    k2, k
D. x    k, k C. x   k2, k 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. cosx  1
  x    k2, k .
Câu 19. Nghiệm của phương trình cosx  0 là A. o o
x  180  k360 , k B. o o
x  90  k180 , k C. o o
x  90  k360 , k D. o x  k90 , k  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. o o
cosx  0  x  90  k180 , k .
Câu 20. Nghiệm của phương trình tan x  1 là   3  A. x   k2, k B. x   k, k C. x   k, k
D. x    k, k  4 4 4 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 63
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác  tan x  1  x   k, k . 4
Câu 21. Nghiệm của phương trình tan x  1  là   A. x   k2, k
B. x    k2, k  4 4  
D. B và C đúng C.   2k 1 x 1  k, k 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
         2k 1   tan x 1 x k 1 .  k . 4 4
Câu 22. Phương trình tan x  0 có nghiệm là 
B. x  k, k
C. x  k2, k 3 A. x   k, k D. x   k, k 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. tanx  0  x  k ,  k .
Câu 23. Phương trình cot x  1 có nghiệm là     A. x   k2, k
B. x    k2, k  C. x   k2, k D. x   k, k 4 4 6 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.  cot x  1  x   k, k . 4
Câu 24. Phương trình cot x  1  có nghiệm là    A.   2k 1 x 1  k, k
B. x    k2, k  4 4 3
D. tất cả đều đúng C. x   k2, k 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
          2k 1   cot x 1 x k , k 1 .  k, k  . 4 4
Câu 25. Phương trình cot x  0 có nghiệm là   3
D. tất cả đều đúng A. x   k, k
B. x    k2, k  C. x   k2, k 2 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.  cot x  0  x   k, k . 2
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 64
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 1
Câu 26. Nghiệm của phương trình cot x  là 2    
A. x    k2, k  B. x    k, k 
C. x    k, k 
D. x    k2, k  3 6 3 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. 1   cos x 
 cosx  cos  x    k2, k . 2 3 3 3
Câu 27. Nghiệm của phương trình cos 2x   là 2 5 5  5 A. x  
 k, k B. x  
 k, k C. x    k, k D. x    k, k 6 12 8 6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. 3 5 5 5 Ta có: cos 2x    cos  2x    k2  x    k, k . 2 6 6 12
Câu 28. Nghiệm của phương trình 2sin x  3  0 là   A. x   k2, k
B. x    k2, k  6 3 4   C. x   k2, k D.   k 1 x 1  k, k 3 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.     x    k2 x    k2 3      3 3   Ta có: sin x    sin         x   k 1 1 .  k, k  . 2  3     4 3 x     k2 x   k2  3    3
Câu 29. Nghiệm của phương trình 2sin x  2  0 là    A.   k 1 x 1  k, k
B. x    k2, k  4 4 5
D. đáp án khác C. x   k, k 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.   x    k2  2    4  
Ta có: 2sin x  2  0  sin x    sin       x   1
 k 1.  k, k . 2  4   5 4 x   k2  4
Câu 30. Phương trình 2cos 2x  3 có nghiệm là
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 65
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác    
A. x    k, k  B. x    k, k
C. x    k2, k  D. x    k2, k  6 12 4 6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. 3    Ta có: cos 2x 
 cos  2x    k2  x    k, k . 2 6 6 12
Câu 31. Nghiệm của phương trình tan 2x   3 là      k
A. x    k, k  B. x   k, k C. x  
 k , k D. x    , k  6 6 12 2 12 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.      k
Ta có: tan 2x   3  tan 
 2x    k  x    , k    .  6  6 12 2
Câu 32. Nghiệm của phương trình cot x   3 là    4 A. x   k, k
B. x    k, k 
C. x    k, k  D. x   k2, k 6 6 3 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.    
Ta có: cot x   3  cot   x    k, k   .  6  6
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 66
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác
Phương trình bậc hai đối với phương trình lương giác là phương trình có một trong 4 dạng sau: 1. 2
asin x  bsin x  c  0 . Cách giải: t  sin x, 1 t  1 2. 2
acos x  bcosx  c  0 . Cách giải: t  cosx, 1 t 1  3. 2
atan x  btan x  c  0 . Cách giải: t  tan x, x    k ,k 2 4. 2
acot x  bcot x  c  0 . Cách giải: t  cot x, x  k ,  k
CÁC VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau a) 2
2sin x  5cosx  1  0 ; b) 2
tan x  1 3tanx 3  0 c) 2 2 tan x  cot x  2 ; d) 2 cot 2x – 4cot2x  3  0 Hướng dẫn giải a) 2      2   2 2sin x 5cosx 1 0
2 1 cos x  5cosx  1  0  2
 cos x  5cos x  3  0  1 cos x   1 2   2  cos x    x    k2,k  2 3 cosx  3
b) Điều kiện: cos x  0   x   k    2     tan x 3 3 tan x 1 3 tan x  3  0     , k  tan x  1   x    k  4
c) Điều kiện: sin 2x  0 Đặt 2
t  tan x , phương trình đã cho trở thành 1  2 2
t   2  0  t  2t  1  0  t  1  tan x  1  x    k,k  t 4
d) Điều kiện: s inx  0
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 67
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác  1 k x  arc cot 3  cot 2x  3  2 2 2
cot 2x – 4cot2x  3  0     , k  cot 2x  1   k x    8 2
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau 1
a) cos2x  9cosx  5  0 ; b)
 3  3 tan x  3  3  0 2   cos x Hướng dẫn giải  1 cos x   2  a) 2
cos2x  9cosx  5  0  2 cos x  9 cos x  4  0  2  x    k2,k   3 cosx  4 b) Điều kiện: cosx  0 1  3 3 2
tan x  1  3  0  tan x  3  3 tan x  3  2  0 2   cos x   tan x  1 x   k     4           ,k tan x 3 2 x arctan 3 2  k     
Ví dụ 3. Xác định m để phương trình cosx  2mcosx  6m  9  0* có nghiệm x   ;    2 2  Hướng dẫn giải  
Đặt t  cosx. Với   x   0  t  1 2 2 Ta có 2
t  2m  6m  9  0  t  2m  3 hoặc t  3  1 (loại)     3
Phương trình (*) có nghiệm x   ;
 0  2m  3 1   m    2.  2 2  2
Ví dụ 4. Xác định m để phương trình 2
2cos x  m  2cosx  m  0* có đúng hai nghiệm   x  0;    2  Hướng dẫn giải  
Đặt t  cosx, t 1. với x  0;  t    0; 1  2  t 10;  1  Ta có: 2
2t  m  2t  m  0   m t   2   m
Để (*) có đúng hai nghiệm x  0;   thì 0;  1  m 0;2  2  2
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 68
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
BT 1. Giải phương trình:      2 5sinx 2 3 1 sinx tan x. Hướng dẫn giải
Ñieàukieän :cosx  0  sinx  1        2 sin x       2 sin x pt 5sinx 2 3 1 sinx 5sinx 2 3 1 sinx 2 2 cos x 1 sin x 2  1 sin x 2 sinx 5sinx 2 3 2sin x 3sinx 2 0           2 1 sinx  sin x  2   x    k2  6   ,k   5 x    k2  6
BT 2. Xác định a để hai phương trình sau tương đương sin 2x  4sin x   1 2
cos2x  sin x  asinx  sinx  1 2 Hướng dẫn giải
 1 sin2cosx 4 0 sinx 0 sinx  0   2 2
 3sin x  1 asinx  0  a 1  sin x   3 a 1  0 sinx  0  3
(1) và (2) tương đương     sin x  1  a 1   1  3   a  1 a 1       a  4 a 1 a 1    1  1   3 3 a  2   2 2
4sin 2x  6sin x  9  3cos2x
BT 3. Giải phương trình:  0. cosx Hướng dẫn giải Ta có Ñieàukieän : cosx  0 2 2
pt  4sin 2x  6sin x  9  3cos2x  0   2   1
4 1 cos 2x  6. 1 cos2x  9 3cos2x  0 2
cosx 0 (loaïi do ñieàu kieän) x       k2   3  1   ,k   cosx   (nhaän)  2  2 x    k2  3
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 69
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác    2 cosx 2sinx 3 2  2cos x 1
BT 4. Giải phương trình: 1. 1  sin2x Hướng dẫn giải Ñieàukieän:1 sin2x 0 x        m 4 pt  cosx2sinx 3 2 2 2
 2cos x 1  1 sin2x  2cos x  3 2 cosx  2  0 x    k2 2   4  cosx    x     k2 2   4
x    k2(loaïi do ñieàu kieän)  4
BT 5. Xác định m để phương trình   2 
cos x  m  4cosx  2m  4  0* có đúng 2 nghiệm x   ;2    3  Giải π 3 -1 1 1 O 2 π - 3
* cosx 2cosx  m 2 0  cosx  2 m hoặc cosx  2 1 (loại)     1 
Đặt t  cosx, với x   ;2  t  1  ;      3   2 
Dựa vào đường tròn lượng giác ta thấy :    
* có đúng hai nghiệm x   ;2    3  t 1 2  m 1 m 1           1     1 3 1 t 1 2 m  m   3  2  2 2
Dạng 2. Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx Phương pháp Cách 1  2 2
Chia hai vế phương trình cho a  b ta được: a b c (1)  sinx  cosx  2 2 2 2 2 2 a  b a  b a  b
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 70
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác a b  Đặt: sin  , cos 
 0, 2 phương trình trở thành: 2 2 2 2 a  b a  b c c sin .  sinx  cos .  cosx   cos(x  )   cos 2 2 2 2 a  b a  b
 x      k2 (k  Z)
 Điều kiện để phương trình có nghiệm là: c 2 2 2  1  a  b  c . 2 2 a  b Cách 2 x 
 Xét x    k2 
  k có là nghiệm hay không? 2 2 x
 Xét x    k2  cos  0. 2 2 x 2t 1 t
Đặt: t  tan , thay sin x  , cosx 
, ta được phương trình bậc hai theo t: 2 2 2 1 t 1 t 2
(b  c)t  2at  c  b  0 (3)
Vì x    k2  b  c  0, nên (3) có nghiệm khi: 2 2 2 2 2 2
'  a  (c  b )  0  a  b  c . x
Giải (3), với mỗi nghiệm t0, ta có phương trình: tan  t . 0 2 Ghi chú
1/ Cách 2 thường dùng để giải và biện luận.
2/ Cho dù cách 1 hay cách 2 thì điều kiện để phương trình có nghiệm: 2 2 2 a  b  c .
3/ Bất đẳng thức B.C.S: 2 2 2 2 2 2
y  a.sinx  b.cosx  a  b . sin x  cos x  a  b 2 2 2 2 sinx cosx a
 miny   a  b vaø maxy a  b    tanx  a b b
CÁC VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Giải phương trình a)sin x  2cosx  5; b)sin x  3 cosx 1; c)5cosx  3sin x  4 2. Giải a) Ta thấy 2 a  2   2 b
5 c  25  phương trình đã cho vô nghiệm.
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 71
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
b) Chia hai vế của (1) cho 2  2 a b  2 , ta được : 1 3 1   1 sin x  cos x   sinxcos  cosxsin  2 2 2 3 3 2      x    k2 x   k2        3 6 2  sin x   sin       , k   3  6     7 x      k2 x   k2    3 6  6  7
Vậy nghiệm của phương trình (1) là x   k2 ;  x   k2 ,  k  2 6
b) Chia hai vế của (1) cho 2 2
a  b  34 , ta được : 5 3 4 cosx  sin x  * 34 34 17 5 3   Đặt cos  ,sin   , 0;   34 34  2  4 4
Lúc đó : pt  cosx     x  arccos    k2,k  17 17 2 6
Ví dụ 2. Tìm nghiệm của phương trình cos7x  3sin7x   2 * thỏa mãn điều kiện  x  . 5 7 Giải Ta có :   1 3 2      *  cos 7x sin 7x  
 sin cos7x  cos sin7x  sin    2 2 2 6 6  4             sin  7x  sin   sin 7x   sin        6   4   6  4     5 k2 7x    k2 x     6 4 84 7     k,m    3  11 m2 7x    m2 x    6 4    84 7 Do 2  5 k2 6 2 5 2k 6 5           5 84 7 7    5 84 7 7 84   2 6 k  k   x      5 7 2 1  1 m2 6       
2  11  2m  6  11  5 84 7 7 5 84 7 7 84   m  m  7 5 5    k  3    5 24 24 k   2 k     m    1  7  11    11 m 3 m    2 5 24 24  m 
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 72
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 52 3  5 59
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x  ;x  ;x  . 84 84 84
Ví dụ 3. Giải phương trình sin2x 1  6sinx  cos2x . 2
Định hướng: Chuyển cos2x sang vế trái, dùng công thức nhân đôi 1 cos2x  2sin x . Lúc đó
phương trình đưa về phương trình tích với sự xuất hiện của nhân tử chung là sinx Giải Ta có:
sin2x 1  6sinx  cos2x  sin2x  6sinx  1 cos2x  0  2sinxcosx 3 2
 2sin x  0  2sinxcosx 3  sinx  0 sinx  0    x  π k ,k  sinx  cosx  3 (VN)
Vậy nghiệm của phương trình là x  π k , k .
Ví dụ 4. Giải phương trình: 2sin2x  cos2x  7sinx  2cosx  4 .
Định hướng: Chuyển toàn bộ vế phải của phương trình sang vế trái, nhóm
2sin2x  2cosx  2cosx2sinx   1 2 , sử dụng công thức
cos2x 1 2sin x để nhóm 2 2
2sin x 1 7sinx  4  2sin x  7sinx  3  sinx 32sinx   1 2
Chú ý rằng: nếu f x  ax  bx  c  ax  x ,x 1
x x  x2  với 1 2 là nghiệm của phương trình f x  0 Giải Ta có: 2
PT  4sinx.cosx  2cosx  2sin x 1 7sinx  4  0  2cosx2sinx   2
1  2sin x  7sinx  3  0  2cosx2sinx  
1  sinx  32sinx   1  0  2sinx  
1 sinx  2cosx  3  0  π  1 x   k2π sinx    6  2   (k  )   5π 2 2 2
sinx  2cosx 3  0 (VN vì 1  2  3 ) x   k2π  6 π π 5
Vậy nghiệm của phương trinh là: x   k2π, x   k2π, k . 6 6
Ví dụ 5. Giải phương trình: sin x2sinx   1  cosx2cosx  3. 2
Định hướng: Khai triển cả hai vế phương trình ta thấy vế trái xuất hiện 2sin x và vế phải xuất 2 2 2
hiện 2 cos x , như vậy nếu đặt 2 ra ngoài ta se được công thức nhân hai: 2cos x sin x  2cos2x
. Chuyển vế, phương trình đã cho trở thành:
sinx  3 cosx  2cos2x . Giải Ta có:
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 73
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác     2 2 PT sinx
3 cosx 2 cos x  sin x  sinx  3cosx  2cos2x 1 3  π   π   sin x 
cosx  cos2x  sinx    sin  2x 2 2 3 2       π π  5π 2π x    2x  k2π x   k  3 2  18 3     (k  )  π π  5π x    2x  k2π x    k2π  3 2    6 π 5 2π π 5
Vậy phương trình có nghiệm là: x   k ; x    k2π, k  18 3 6 .
Ví dụ 6. Giải phương trình : cos7xcos5x  3sin2x 1 sin7xsin5x*
Định hướng : Ở cả hai vế phương trình đều xuất hiện 7x,5x . Chuyển vế ta được :
cos7xcos5x sin 7xsin 5x  cos7x  5x  cos2x Giải Ta có :
*  cos7xcos5xsin7xsin5x 3sin2x 1
 cos7x  5x  3sin2x 1 cos2x  3sin2x 1  1
Chia hai vế của phương trình (1) cho   2 2 1 3  2 1 3 1   1 Ta được: cos2x  sin 2x 
 cos cos2x  sin sin2x  2 2 2 3 3 2 x  k        cos 2x  cos    k2     3 3 3    x    k  3 
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x  k ,  x    k ,  k  3
Ví dụ 7. Xác định m để phương trình 2 sinx  mcosx  m  2 * có nghiệm. 2 2 2
Định hướng : Phương trình asinx  bcosx  c có nghiệm khi a  b  c . Giải Ta có : (*) có nghiệm      2 2 2 2 2 2 m m 2
 2 m  m  2 2m  2  m  0
Vậy m  0 thì phương trình đã cho có nghiệm.
Ví dụ 8. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m a)sin x  m cosx  1  m   1        2 3 b) 2m 1 sin x 2m 1 cosx  2m  2 2 Giải x  a) Cách 1. Thay   k ,
 k  hay x    k2 ,  k  vào (1). Ta có : 2 2 VT  
1  0  m  m, nên (1) không có nghiệm x    k2 ,  k
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 74
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác x 2 2t  1 t 
Đặt t  tan . Ta có (1) trở thành:  m  1 m 2 2  2  1  t 1  t   2 2 2 2
 2t  m  mt 1 t  m  mt  t  2t 1 2m  0* 
 1 1 2m  2m  Nếu m  0 thì 
  0  * vô nghiệm    1 vô nghiệm  b' Nếu m  0 thì 
  0  * có nghiệm kép t  t   1 1 2 a    x   1 có nghiệm
  k hay x   k2 ,  k  2 4 2  Nếu m  0 thì 
  0  * có nghiệm t 1 2m hoặc t 1 2m   
1 có nghiệm là x  2arctan1 2m   k2 ,  k  Tóm lại :
Nếu m  0 thì (1) vô nghiệm 
Nếu m  0 thì có nghiệm x   k2 ,  k  2
Nếu m  0 thì (1) có nghiệm là x  2arctan1 2m   k2 ,
 x  2arctan1 2m  k2 ,k Cách 2
(1) có dạng asinX bcosX  c với a 1,b  m,c  1,X  x Ta có : A  a      1 m2 2 2 2 1 2 b c 1 m  2m Nếu m  0 thì 2 2 2
A  0  a  b  c  (1) vô nghiệm  Nếu m  0 :   1  sin x 1  x   k2 .  k  2 Nếu m  0 thì 2 2 2
A  0  a  b  c    1 có nghiệm
Chia hai vế của phương trình (1) cho 2 m  1 1 m 1  m Ta được: sin x  cosx  * 2 2 2 m  1 m  1 m  1 m 1 1  m Đặt  cos ,   sin ,   cos .  2 2 2 m  1 m  1 m  1
*  cosx   cos  x    k2 hoặc x   k2 ,k
b) (1) có dạng asinX bcosX  c với 2 3
a  2m,b  2m  1,c  2m  ,X  x . Ta có 2  b    2    2 2 2 2 a 2m 1 2m 1  8m  2 2   2 2 3 4 2 9 c  2m   4m  6m     2  4 2 1 1 (2) có nghiệm 2 2 2 4 2 2 a  b c 4m  2m        0  2m   0   4  2 
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 75
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 2 1 2 1 1
 2m   0  m   m  2 4 2 1  Với m 
: 2  sin x  1  x   k2 ,  k  2 2 1
Với m   : 2  cosx  1   x    k2 .k   2
BÀI TẬP RÈN LUYỆN 2 x
BT 1. Giải phương trình: 2cos  3sinx 1 2sin3x 2 . Giải Ta có: 1 3  π 
PT  cosx  3sinx  2sin3x  cosx 
sinx  sin3x  sinx    sin3x 2 2  6   π  π 3x  x   k2π x   π k  6  12     (k  )  5π  π 5 π 3x   x  k2π x   k  6  24 2 π π 5 π
Vậy nghiệm của phương trình là: x   π k , x   k ,k . 12 24 2 2 x sinx  2 3 cos  3 2
BT 3. Giải phương trình:  0 . 2sinx  3 Giải 3
Điều kiện: sin x   2 .  π  π
PT  sinx  3 cosx  0  cosx    0  x   kπ, k .  6  3 π
Kết hợp điều kiện ta có x   k2π, k  3
là nghiệm của phương trình.
BT 4. Giải phương trình: sin x 3 sinx  cosx1 cosx  0 . Giải 2 2
PT  3sinx  cosx  sin x  cos x  3sinx  cosx 1  π 3 1 1  π  π x   k2π sinx cosx sinx  sin         3 (k  ) 2 2 2 6 6    x  π  k2π π
Vậy nghiệm của phương trình là x 
 k2π,x  π  k2π,(k  ) 3 2
BT 5. Giải phương trình: 2sin x  3 sin2x  2  0 . Giải
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 76
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 2 1 cos2x
2sin x  3sin2x  2  0  2  3 sin2x  2  0 2 3 1 1  π  π  3 sin2x  cos2x 1 
sin2x  cos2x   sin2x    sin 2 2 2  6  6  π π  π 2x    k2π x   kπ  6 6  6     (k  )  π 5π  π 2x    k2π x   kπ  6 6  2 π π
Vậy nghiệm của phương trình là x   π k ,x   π k ,k  6 2
BT 6. Giải phương trình 2sin6x  2sin 4x  3 cos2x  3  sin2x . Giải  2 sinx  0
PT  2cos5x.sinx  3 sin x  sinx.cosx  2cos5x 3sinxcosx  x  π k x  π k   π kπ  π     x    cos5x  cosx    12 2   3   π π k x    18 3 π π k π π k
Vậy phương trình có các nghiệm x  π k ; x    ; x   (k ) 12 2 18 3
BT 7. Giải phương trình: cos2x  2sin x  1 3 sin2x . Giải 2
PT  2sinx  2sin x  2 3 sinx.cosx  sinx 3cosx sinx  1  0 x  kπ sinx  0      π  1
 3 cosx  sinx 1  0 sin  x    3  2  π π  π  x   k2π x    k2π π 1  3 6    6 sin  x       3  2  π 5π  π  x   k2π x   k2π 3 6  2 π π
Vậy phương trình có nghiệm là x  π
k ; x    k2π; x   k2π (k  ) 6 2 .
BT 8. Giải phương trình: sin2x  cosx  sinx 1 (x ) . Giải
sin2x  cosx  sinx 1 sinx  cosx1sinx  cosx  0
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 77
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác  π x   π k  4  sin x  cosx  0  π    x   k2π(k  ) 1  sinx cosx 0     2 x  π  k2π   π π
Vậy nghiệm của phương trình là x   π
k ,x   k2π,x  π  k2π,(k  ) 4 2 .
BT 9. Giải phương trình: sin2x  2sinx 1  cos2x . Giải
sin2x  2sinx 1  cos2x  sin2x  2sinx 1 cos2x  0 2
 2sinx.cosx  2sinx  2sin x  0      sinx  0
2sinx cosx sinx 1  0   sinx  cosx  1  sinx  0  x  kπ x  π  k2π  π  3π sinx cosx 1 cosx  cos         π  4  4 x    k2π  2 π
Vậy nghiệm của phương trình là: x    k2π; x  π k (k  ) 2
BT 10. Giải phương trình: 9sinx  6cosx  3sin2x  cos2x  8. Hướng dẫn giải 2
pt  9sinx  6cosx  6sinxcosx 1 2sin x  8 2
 6cosx  6sinxcosx  2sin x  9sinx  7  0       7   6cosx 1 sinx 2 sinx 1 sinx    0  2  1   sinx  0  sinx 1 x        k2 ,  k  . 6cosx  2sinx  7(vn) 2 
BT 11. Tìm m để phương trình m  2sinx  mcosx  2 vô nghiệm Hướng dẫn giải 2
Phương trình đã cho vô nghiệm  m  2  2  2 m 2  2  m  0.
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 78
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Dạng 3. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx 2 2
asin x  bsinxcosx  ccos x  d Phương pháp Cách 1:
 Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn hay không?  2
Lưu ý: cosx = 0  x 
 k  sin x 1  sinx 1. 2
 Khi cosx  0 , chia hai vế phương trình (1) cho 2 cos x  0 ta được: 2 2
a.tan x  b.tanx  c  d(1 tan x)
 Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t: 2
(a  d)t  b.t  c  d  0
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc 1 cos2x sin2x 1 cos2x (1)  a.  b.  c.  d 2 2 2
 b.sin2x  (c  a).cos2x  2d  a  c
(đây là phương trình bậc nhất đối với sin2x và cos2x)
CÁC VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Giải phương trình 2 sin  x  2 x 3sinxcos 4cos x  0*. Giải  cosx  0  Khi x   k ,  k    2 2 s  in x 1
Ta có VT * 1  VP  * không có nghiệm trên 2  cos x  0 Chia hai vế của (*) cho 2 cos x, ta được: 2 tan x  3tanx  4  0     tan x  1  tan x   k    4  4 , k    tanx  4  x  arctan 4    k  
Vậy nghiệm của (*) là x   k ;  x  arctan 4    k ,  k  4
Ví dụ 2. Giải phương trình 2 2
2sin x  3 3 sin xcosx  cos x  2* Giải
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 79
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác  cosx  0  Khi x   k ,  k    2 2 s  in x 1 
Ta có: VT *  2  VP*  * có nghiệm x   k ,  k  2  Khi 2 x   k ,
 k  : cos x  0 , chia hai vế của (*) cho 2 cos x 2 1    tanx   tan  x   k ,  k  3 6 6  
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x   k ,  k  ; x    k , k  . 2 6
Ví dụ 3. Giải phương trình 3 cos  2x  3 x 2sinxcos 3sin x  0*. Giải  cox  0  Khi x   k ,  k    2 2 s  in x 1  Ta có: VT *  3
  VP* không có nghiệm x   k ,  k  3  cos x  0 2 Chia hai vế của (*) cho 3 cos x , ta được: 3
1  2 tanx 3tan x  0  tan x   1  2 3tan x  3tanx   1  0 0  
 tanx 1  tan  x   k ,  k  4 4 
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x   k ,  k  4
Ví dụ 4. Giải phương trình 3 c s o   2
x sinx 3sin xcosx  0*. Giải  cox  0  Khi x   k ,  k    2 2 s  in x 1 Ta có: VT *  1
  VP  * không có nghiệm trên 3  cos x  0 Chia hai vế của (*) cho 3
cos x , ta được  tan x 2 1  tan  2 1 x  3tan x  0 3 2  tan         2 x 2tan x tan 1 0 tanx 1 tan x  2tanx   1  0        x tan x 1 0 tan x 1        4  2 tan x  2tanx 1  0 tanx 1 2
x  arctan1 2  k  
Vậy nghiệm của (*) là x  ;x  arctan1 2   k ,  k  4
Ví dụ 5. Xác định a để 2 2
a sin x  2sin2x  3acos x  2* có nghiệm. Giải
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 80
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác   1 cos2x  1 cos2x  *  a  2sin2x 3a  2      2   2 
 2sin2x  a cos2x  2  2a   1 (*) có nghiệm    1 có nghiệm  2   2  2a2 2 2 a 2 2 2 8
 4  a  4  8a  4a  3a  8a  0  0  a  3 8
Vậy với 0  a  thì phương trình đã cho có nhiệm. 3
Ví dụ 6. Cho phương trình: 3 sin  2m   2 1 sin  3m   3 x xcosx 1 sin x cos x  0* .   
Xác định m để phương trình có ba nghiệm phân biệt x    ;0.  2  Giải  cox  0  Khi x   k ,  k    2 2 s  in x 1 Ta có: VT *  1
  VP  * không có nghiệm trên 3  cos x  0 Chia hai vế của (*) cho 3 cos x , ta được: 3 x     2 tan 2m 1 tan x  3m   1 tan x  m 1  0   
Đặt t  tanx. với x   ;0  t     ;  0  2  Ta có: 3     2 t 2m 1 t  3m   1 t  m 1  0     t   1  t 1 2 t  2mt  m   1  0   f  t 2
 t  2mt  m 1  0  1   
Để (*) có ba nghiệm phân biệt x   ;0 
 khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt  2   2   0 m  m 1  0, m    t  t  0 P  0 1 2  m-1  0 t , t :       m  1 1 2 t , t  1  S  0     1 2 m 0 f    1  0 1   2m  m 1  0
Vậy m  1 thỏa mãn đề bài.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
BT 1. Giải phương trình: 4cosx  2cos2x  cos4x 1. Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 81
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 2 2
pt  cos x  3 sin2x  1 sin x 2
cosx  0 khoâng laø nghieäm neân chia 2 veá pt chocos x ta ñöôïc: 2 2
1- 3 tanx 1 tan x  tan x  3 tanx  0  tanxtanx  3  0 x  k tanx 0         ,k  . tanx  3  0 x    k  3 3 3 2
BT 2. Giải phương trình: cos x  4sin x  3cosxsin x  sin x  0. Hướng dẫn giải 3
vì cosx  0 khoâng laø nghieäm cuûa phöông trình neân chia 2 veá pt chocos x 3 2
1 4tan x  3tan x  tanx 2 1 tan x  0 3 2  3
 tan x  3tan x  tan x 1  0  3 tan x x     k 3    6   3  tan x      x     k,k  3   6  tanx  1   x      k    4  4 2 2 4
BT 3. Giải phương trình: 3cos x  4sin xcos x  sin x  0. Hướng dẫn giải
cosx  0 khoâng laø nghieäm cuûa phöông trình neân chia 2 veá phöông trình cho 4 cos x ta ñöôïc:   2 x    k   2 4 tan x  3 3
3 - 4tan x  tan x  0     ,k  2 tan x 1   x     k  4
BT 4. Giải phương trình: sin2x  2tanx  3. Hướng dẫn giải 2
Chia 2 veá phöông trình cho cos x  0 ta ñöôïc: 2sinxcosx 2tanx 3    2tan x  2tan x 2 1 tan x  3 2 1 tan x 2 2 2  cos x cos x cos x 3 2
 2tan x  2tan x  2tan x  3  3tan x  0 3 2 2tan x 3tan x 4tanx 3 0 tanx 1 x            k ,  k  . 4 3
BT 5. Giải phương trình: sin x  4sin x  cosx  0. Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 82
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 3
cos x  0 khoâng laø nghieän cuûa phöông trình, chia 2 veá cuûa pt cho cos x ta ñöôïc: tanx 2 1 tan x 3 2
 4tan x 1 tan x  0 3 3 2
 tan x  tan x  4tan x 1 tan x  0 3 2
3tan x tan x tan x 1 0 tan x 1        
  x   k ,  k  4 2 2
BT 6. Giải phương trình: tan x.sin x  2sin x  3cos2x  sinxcosx Hướng dẫn giải Ñieàukieän :cosx  0. 2
Chia 2 veá phöông trình cho cos x ta ñöôïc: 3 2 2 cos x  sin x  sinxcosx 3 2  tan x  2tan x  2 cos x 3 2  tan x  2tan x  3 2 1 tan x  tanx 3 2 2
 tan x  2tan x  3  3tan x  3tan x tanx  3   x     k  3 2
 tan x  tan x  3tan x  3  0  tan x   3 3   ,k     tanx  1  x   k   4
BT 7. Cho phương trình : 2 x      2 sin msin 2x
m 1 cos x  0* . Xác định m để phương trình có nghiệm. Hướng dẫn giải     * 1 cos2x m 11 cos2x   msin2x   0 2 2
 2msin2x  m  2cos2x  m  2 2 2 2  1  3
(*) có nghiệm  2m  m  2  m  m    0, m     2  4
Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m.
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 83
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Dạng 4. Phương trình đối xứng Phương pháp
Bài toán 1: a.(sinx  cosx) + b.sinx.cosx + c = 0   
 Đặt: t  cosx  sinx  2.cosx ; t  2.  4  2 1 2
 t  1 2sinx.cosx  sinx.cosx   (t 1). 2
 Thay vào phương trình đã cho, ta được phương trình bậc hai theo t. Giải phương trình này
tìm t thỏa t  2. Suy ra x. Lưu ý dấu      
 cosx  sinx  2 cosx    2 sinx    4   4       
 cosx  sinx  2 cosx     2 sinx    4   4 
Bài toán 2: a.|sinx  cosx| + b.sinx.cosx + c = 0   
 Đặt: t  cosx  sinx  2. cosx  ; Ñk : 0  t  2.  4  1 2
 sinx.cosx   (t 1). 2
 Tương tự dạng trên. Khi tìm x cần lưu ý phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
CÁC VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Giải các phương trình
a) sinx  cosx  2sinxcosx 1  0   1
b) 6sinx  cosx  sinxcosx  6  02 Giải   
a) Đặt t  sinx cosx  2 x  , t  2    4  2  t 1
Phương trình (1) trờ thành: 2 t  2
 1  0  t  t 2  0   2   
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 84
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác t  1       2 sin x   1   t  2    2  4     1   sin x   1   sin    4  2 4    x    k2 x  k2   4 4      , k   3   x   k2 x    k2  2  4 4 
Vậy nghiệm của phương trình (1) là x  k2;x   k2,k  . 2   
b) Đặt t  sin x  cosx  2 sin x  , t  2    4  2 1 t 
Phương trình (2) trờ thành: 2 6t  
  6  0  t 12t 13  0  2    t  1       2 sin x    t  1  3   2  4     1   sin x    sin    4  2 4    x    k2    x   k2 4 4      2 , k   3  x    k2 x    k2     4 4 
Vậy nghiệm của phương trình (2) là x 
 k2;x    k2,k  . 2
Ví dụ 2. Giải phương trình: sin2x  2 2 sinx  cosx  5 . Giải Đặt      2 sinx cosx t t 2  sin2x  t 1. 2
PT  t  2 2t  6  0  t   2 (thỏa mãn) Giải phương trình  π  π 5
sinx  cosx   2  cosx    1   x   k2π k  .  4  4 π 5
Vậy nghiệm của phương trình là x   k2π k  4 . 3 3
Ví dụ 3. Giải phương trình sin x  cos x  2sinx  cosx   1  *
Định hướng: Ta sử dụng hằng đẳng thức 3 3
sin x  cos x   isnx  cosx1sinxcosx Giải Ta có:
*  sinx  cosx1 sinxcosx  2sinx cosx 1  1
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 85
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác   
Đặt t  sin x  cosx  2 sin x  , t  2    4  2  t 1 
Phương trình (1) trở thành: t 1    2t 1  2     t  2 3  t  3
 4t  2  t  t  2  0  t   1  2
t  t  2  0  t 1 2 do t  t  2  0, t    x  k2    1    sin x    sin   , k    4 2 4    x   k2  2 
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x  k2 ;  x   k2 ,  k  . 2 2
Ví dụ 4. Giải phương trình: cos3x  3cosx  4cos x  8sinx  8  0 .
Định hướng: Ta sử dụng công thức nhân 3 cho cos3x để triệt tiêu phần 3cosx phía liền kề sau đó. 3 2
Như vậy, phương trình viết thành: 4cos x  4cos x  8sinx  8  0 , nhóm các cụm 3 2 2
4cos x 4cos x 4cos x cosx 1   , 8sinx 8  8
 1sinx. Sử dụng hằng đẳng thức 2 2
cos x 1 sin x  1sinx1sinx . Đưa phương trình đã cho về phương trình tích với nhân tử chung là 1 sinx . Giải Ta có: 3 2
PT  4cos x  3cosx  3cosx  4cos x  8sinx  8  0 2  cos xcosx   1  21 sinx
 1 sinx1 sinxcosx   1  21sinx  π sinx 1 x   k2π       2 1 sinx cosx 1 2     
sinx  cosx  sinx.cosx 1  *  Đặt      2 t 1 sinx cosx t t 2  sinx.cosx  2 .  2   * t 1 2 t 1 trở thành t 
1  t  2t  3  0  2  t  3  (loaïi) π k
t 1 sin2x  0  x  2 . π k
Vậy phương trình đã cho có một họ nghiệm là: x  (k  ) 2 .
Ví dụ 5. Giải phương trình : 3 2
2cos x  sinx 1  2sin x* 2 2
Định hướng : Biến đổi sin x  1 cos x , chuyển vế phương trình ta được 3 x  2 2cos c
2 os x  sinx 1  0 , đến đây hoàn toàn tương tự ví dụ 4. Giải Ta có :
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 86
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác    3 x  2  2 x     3 cos x  2 * 2cos 1 cos sinx 1 0 2 2cos x  sinx 1  0  2 2 cos x cosx   1  1 sinx  0
 21 sinx1 sinxcosx   1  1  sinx  0
 1 sinx21 sinxcosx   1   1    0
 1 sinx2sinx  cosx  2sinxcosx   1    0 1 sinx  0   1  
2sinx  cosx  2sinxcosx 1  0 2  Ta có :   1  x   k2 ,  k  2   
Giải (2), ta đặt t  sinx  cosx= 2 sin x  , t  2    4  (2) trở thành :   2 2t t  
1  1  0  t t  2  0  t  0      2 sin x   0  x    k ,  k     4  4  
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x   k2 ,  x    k ,  k  2 4
Ví dụ 6. Cho sin2x  2m  2 sinx  cosx  2m 2 1  0*. Xác định m để phương trình (*) có  5  đúng hai nghiệm x  0;    4  Giải   
Đặt t  sin x  cosx  2 sin x     4  5   3 Với 0  x    x   4 4 4 2
Phương trình (*) trờ thành 2
t 1  2m  2 t  2m 2 1  0 2
 t  2m  2t  2m 2  0  t  2 hoặc t  2m Với       t  2  sin x 
1  x    k2  x   k2  , k    4  4 2 4   5  1 1 5 0    k2    k  Mà 0  x    4 4   8 2  k  0 4 k   k   Do đó x  là một nghiệm của (*) 4  5     2
Để (*) có đúng hai nghiệm x  0;   khi 1   sin x      4   4  2
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 87
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 2 1   2  2m 1    m  2 2
BÀI TẬP RÈN LUYỆN 2 3
BT 1. Giải phương trình: sin x  sin x  cos x  0. Hướng dẫn giải      2 pt sinx 1 sinx cosx 1 sin x  0
 1 sinxsinx  cosx  1sinx  0 
 1 sinxsinx  cosx  sinxcosx  0 sinx 1  0 (1)
 sinxcosxsinxcosx   0 (2)
Giải (1): sin x  1  x   k2 ,  k  2   
Giải (2 ): Đặt t  sin x  cosx  2 sin x  , t  2  4  2 2 t 1 2 2  t 
 0  2t  t 1  0  t  2t 1  0 2   1 2 Lúc đó:  x    arcsin  k2 t 1 2    1 2           4 2 sin x ,k  t 1 2  4  2  3 1 2 x   arcsin  k2  4 2
BT 2. Giải phương trình: 2 sinx  cosx  tanx  cot x. Hướng dẫn giải
Ñieàukieän :sin2x  0     sinx cosx pt 2 sinx cosx   cosx sinx     1 2 sinx cosx  sinx.cosx   
Ñaët t  sinx  cosx  2 sinx  , t  2  4 
Phương trình đã cho trở thành 1 2t   2t 2t   3
1  2  t  t  2  0  t  2 2 t 1 2    sinx  1 x        k2 ,  k  .  4  4 3 3
BT 3. Giải phương trình: 2sin x  sinx  2cos x  cosx  cos2x. Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 88
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác   3 3     2 2 pt 2 sin x cos x
sinx cosx  sin x  cos x  0 sinx  cosx  0
 21sinxcosx1sinxcosx0 tanx 1  1  
sinx  cosx  2sinxcosx 1  0  2 
Giải (1): tan x  1  x   k ,  k . 4   
Giải (2): Đặt t  sin x  cosx  2 sin x  , t 1  4 
Phương trình (2) trở thành: x     k  4 tanx  1   2 t  0 t  t 11  0        
   2  x    k2,k  t  1  sin   x     2 4 2     x    k2   3 2
BT 4. Giải phương trình: 2cos x  2cos x 1 sinx  0. Hướng dẫn giải 3 2
2cos x  2cos x 1 sinx  0 2
pt  2cos x1 cosx 1 sinx  0
 21 sinx1 sinx1 cosx 1 sinx  0  1 sinx2
 1 sinx1 cosx 1  0  sinx 1   1
 2sinxcosx2sinxcosx10 2  Giải (1): x   k2 ,  k  2   
Giải (2): Đặt t  sin x  cosx  2 sin x  , t 1  4  2 t  0 
Phương trình (2) trở thành: 2t  t 11  0    x    k ,  k . t  2  4
BT 5. Cho phương trình sinx cosx  1 msin2x* xác định m để (*) có nghiệm. Giải
Đặt t  sinx  cosx , t  2
Phương trình đã cho trở thành: t   1 1   m  t  1 0   1
Ta thấy (1) luôn có nghiệm t  1 với mọi m, nghiệm này thỏa mãn điều kiện t  2
Vậy mọi m phương trình đã cho đều có nghiệm
BT 6. Giải và biện luận sin2x  4m 2 sinx  cosx 1 8m  0*
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 89
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Hướng dẫn giải   
Đặt t  sinx  cosx= 2 sin x  , t  2    4  t  2 (*) trở thành 2
t  4m 2t  8m  2  0   t  2  4m   1    3 t  2  sin x  1  x   k2 ,  k     4  4 t  2 4m   1 nhận khi    1 2 4m 1  2  1
  4m 11  0  m  2 Tóm lại: m  0  3 1     
: Nghiệm của phương trình (*) là x k2 , m   4  2 1 0  m 
: phương trình đã cho có ba họ nghiệm 2
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Giá trị nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 2sin x  3  0 ?  2 9 10 A. B. C. D. 3 3 3 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Thử nghiệm thì thấy các phương án A, B và D đều nghiệm đúng phương trình 2sin x  3  0 .
Vậy chỉ có phương án C sai.  9  3 3 Thật vậy, 2sin 
 3  0  sin3    0     .  3  2 2
Câu 2. Phương trình 2 cos x  3cosx  2  0 :
A. có một họ nghiệm là 2k, k 
B. có một họ nghiệm là 2k   1 , k C. vô nghiệm
D. có 4 họ nghiệm khác nhau Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. 2
cos x  3cosx  2  0  cosx  1
  x    2k, k (nghiệm cosx  2  bị loại).
 Phương trình đã cho có một họ nghiệm là x  2k   1 , k  .
Câu 3. Phương trình 2 cos x  sin x  1  0 :  3
A. có một họ nghiệm là 
B. có một họ nghiệm là 2 2  3
C. có một họ nghiệm là   2k, k 
D. có một họ nghiệm là   2k, k 2 2 Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 90
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác ĐÁP ÁN C.   x    2k     2 2
cos x  sin x  1  0  sin x  1   sinx  sin      k   2    x     2k  2
Câu 4. Phương trình cosx  sinx  1 có thể biến đổi về dạng    2    2    2    2 A. sin x     B. sin x     C. cos x     D. cos x       4  2  4  2  4  2  4  2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 5. Có 4 họ nghiệm được biểu diễn bởi các điểm A, B, C và D trên đường tròn đơn vị ở hình 6. Trong đó:
Ứng với điểm A là họ nghiệm x  2k ; B
Ứng với điểm B là họ nghiệm x   2k ; 2
Ứng với điểm C là họ nghiệm x    2k ; C O A
Ứng với điểm D là họ nghiệm x    2k . 2
Phương trình cot 3x  cot x có các họ nghiệm D
được biểu diễn bởi các điểm Hình 6 A. A và B B. C và D C. A và C D. B và D Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Các họ nghiệm được biểu diễn bởi hai điểm A và C làm cho sin 3x  0 và sin x  0 , do đó cot 3 và cot x không xác định. x
Câu 6. Phương trình tan  tanx có nghiệm là 2 A. k, k
B. 2k, k  D. 2k   1 , k C. k , k  2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. x
tan  tan x  x  2k, k  . 2
Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. sinx  2cosx  3
B. 3cosx  4sinx  5 
C. 2sin 2x  2cos2x  2 D. 2
5sin 2x  6cos x  2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.      3 5 sin x 2cos x 3 sin x   1 5
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 91
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Suy ra phương trình sinx  2cosx  3 vô nghiệm.
Câu 8. Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình tanx  2cot x  3 trong khoảng  o o 180 ,270  ? A. o 225 B. o 245 C. o 263 D. o 243 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. 21
Câu 9. Giá trị x  
là nghiệm của phương trình 4 A. 2 2
2cos x  3sin xcosx  sin x  0 B. 2 2
2sin x  3sin xcosx  cos x  0 C. 2 2
2sin x  3sin xcosx  cos x  0 D. 2 2
2cos x  3sin xcosx  sin x  0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. 21
Thay thế giá trị x  
vào từng phương trình thì chỉ có phương trình B đúng. 4
Câu 10. Góc dương bé nhất chính xác đến phần trăm thỏa mãn phương trình 2 2
2sin x  3sin xcosx  cos x  0 là A. o 225 B. o 180 C. o 153,43 D. o 243 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. 2 2 2
2sin x  3sin xcosx  cos x  0  2tan x  3tan x  1  0  o o tanx  1  x  4  5  k180       k 1 1    tan x   x  arctan   k      2   2 
Câu 11. Nghiệm của phương trình cosx  sinx  0 là    3
A. x    k, k  B. x   k2, k
C. x    k2, k  D. x   k2, k 4 4 4 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.        
Ta có cos x  sin x  0  2 sin x   0  sin x 
 0  x   k  x    k, k     .  4   4  4 4
Câu 12. Phương trình sinx  cosx  1 có nghiệm là 
B. x    k2, k  
D. Đáp án khác A. x   k2, k x   k2  2 C. 2 ,k   x    k2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 92
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác       1 
sin x  cos x  1  2 sin x   1  sin x        sin  4   4  2 4    x    k    x   k2 4 4      2 ,k      x      k2 x    k2  4 4
Câu 13. Nghiệm của phương trình sin x  cosx  2 là  3  5 A. x   k, k B. x 
 k2, k C. x    k2, k D. x   k2, k 4 4 4 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.      
Ta có: sin x  cos x  2  2 sin x   2  sin x       1  4   4    3
 x    k2  x   k2, k . 4 2 4
Câu 14. Nghiệm của phương trình sin 4x  cos4x   2 là 7  5 k 7  7  A. x   k , k B. x   , k  C. x   k , k D. x   k , k 4 2 16 2 16 2 8 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.      
Ta có: sin 4x  cos 4x   2  2 sin 4x    2  sin 4x   1       4   4   3 7 7 k  4x    k2  4x   k2  x   , k  . 4 2 4 16 2
Câu 15. Nghiệm của phương trình sin 3x  cos3x  2 là  k  k   k2 A. x   , k  B. x   , k  C. x   k, k D. x   , k  8 3 6 3 8 12 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.      
Ta có: sin 3x  cos 3x  2  2 cos 3x   2  cos 3x       1  4   4    k2  3x   k2  x   , k  . 4 12 3   
Câu 16. Nghiệm của phương trình sin 2x  cos x     0 là  4  3  k2 A. x   k2, k B. x   , k  4 12 3
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 93
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác   2   k2 x    k  x    12 3 12 3 C.  ,k  D.  ,k   3 2  3 x   k  x   k2  4 3  4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.          
Ta có: sin 2x  cos x  
 0  sin2x  cosx   
sin 2x  sin   x    4   4   2  4        k2 2x   x  k2 3x   k2 x       4 4 12 3  sin 2x  sin   x        ,k  .  4     3  3 2x     x  k2 x   k2 x   k2  4  4  4   
Câu 17. Nghiệm của phương trình tan 2x  cot x     0 là  4     A. x   k , k
B. x    k, k  4 3 4  k  k C. x   , k  D. x  
(k không chia hết cho 3) 4 3 4 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.   k    x    tan 2x  cot x     0 . Điều kiện: 4 2   4   x   k  4         3   tan2x  cotx   
tan 2x  tan    x    tan 2x  tan   x   4   2  4   4  3  k  2x   x  k  x   4 4 3
So với điều kiện ta phải có k  3 ,  .
Câu 18. Số nghiệm của phương trình 2
sin x  sin x  0 với x 0; 2   là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. x  k sinx  0  Ta có 2
sin x  sin x  0  sin xsin x  1  0     ,k  . sin x  1 x   k2  2  Vì x 0; 2 
 nên ta có nghiệm x  0; ; ;
 2 . Vậy phương trình có 4 nghiệm. 2
Câu 19. Nghiệm của phương trình sin x  cosx  5 sin 5x là
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 94
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác   k   k x     x    6 2 12 2 A.  , k  B.  , k    k2   k2 x    x    8 3  8 3   k   k x     x    6 2 16 2 C.  ,k  D.  ,k    k   k2 x    x    8 3  8 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.      
Ta có: sin x  cos x  5 sin 5x  2 sin x 
 2 sin5x  sin5x  sin x       4   4        k 5x  x   k2 4x   k2 x    4 4 16 2       ,k  .    3   k2 5x    x   k2 6x   k2 x    4  4  8 3  3
Câu 20. Số nghiệm của phương trình 2 cos x  cosx  0 với  x  là 2 2 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.        2       cos x 0 x k  cos x cos x 0 cos x cos x 1  0    2 ,k  . cosx  1   x    k2  3 Vì  x 
nên ta có một nghiệm là x   . 2 2
Câu 21. Số nghiệm của phương trình 2 cos 5 x
  1 với 1 x  4 là A. 4 B. 8 C. 12 D. 6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.   Ta có: 2 1 cos10 x 2k cos 5 x   1   1  cos10 x   1  10 x   k2  x  , k  . 2 5 2k Vì 1  x  4 nên 1   4  5  2k  20 5 5
  k  10 và k do đó ta chọn k  3;4;...;10. 2
Suy ra phương trình có 8 nghiệm.
Câu 22. Số nghiệm của phương trình 2 3 cos 6 x
  với 0  x  1 là 4 A. 7 B. 9 C. 10 D. 11 Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 95
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác ĐÁP ÁN D.    1 k 12 x    k2 x   3 1 cos12 x 3 1      3 36 6 Ta có: 2 cos 6 x      cos12 x    cos     4 2 4 2 3    1 k 12 x     k2 x     3    36 6  1 k Xét x   36 6 1 k 1 35 Vì 0  x  1 nên 0    1    k 
và k  nên ta chọn k  0;1; 2; 3; 4; 5 a 36 6 6 6  1 k Xét x    36 6 1 k 1 35
Vì 0  x  1 nên 0     1   k 
và k  nên ta chọn k  1; 2; 3; 4; 5  b 36 6 6 6
Từ (a) và (b) ta có 11 số k suy ra phương trình có 11 nghiệm. 3
Câu 23. Nghiệm của phương trình cos o 5x  45    là 2  o o x  30  k72  o o x  39  k72 A.  , k  B.  , k  o o x  45   k72 o o x  21   k72  o o x  39  k72
D. Đáp án khác C.  ,k  o o x  2  1   k72 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. 3 Ta có: cos o 5x  45     cos o 5x  45  o o o o  cos150  5x  45  1  50  k360 , k 2  o o x  39  k72   ,k  . o o x  2  1   k72
Câu 24. Nghiệm của phương trình cos x  3 sin x  3 là    
D. Đáp án khác A. x   k, k x   k2  C. x   k2, k 2 2 6 B.  , k    x   k2  6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. 1 3 3   3
Ta có: cos x  3 sin x  3  cos x  sin x   cos cosx  sin sinx  2 2 2 3 3 2      x    k2 x   k2       3 6 2  cosx    cos     ,k  .  3  6      x     k2 x   k2  3 6  6
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 96
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Câu 25. Nghiệm của phương trình 6sin2x  3cos2x  7 là     C. Vô nghiệm D. Đáp án khác A. x   k , k B. x   k , k 6 2 4 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. 6sin2x  3cos2x  7 Ta có: 2 2 2
a  b  36  9  45  c  49  phương trình vô nghiệm.
Câu 26. Nghiệm của phương trình 3 cos5x  sin 5x  2cos3x  0 là   k   k     k x    x    x   k  x    4 2 4 2 12 6 2 A.  ,k  B.  ,k  C.  ,k  D.  , k    k   k   k   k x    x   x   x    12 4  14 4  48 4  48 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. 3 1
Ta có: 3 cos 5x  sin 5x  2cos 3x  0  cos 5x  sin 5x  cos 3x 2 2     
 cos cos5x  sin sin 5x  cos3x  cos 5x     cos3x 6 6  6      5x   3x  k2 x   k   6 12     ,k      k 5x   3  x  k2 x    6  48 4
Câu 27. Nghiệm của phương trình 3sinx  2cosx  4 là A. Vô nghiệm   k
D. Đáp án khác B. x   k, k C. x   , k  6 4 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. Ta có: 2 2 2
a  b  9  4  13  c  16 . Suy ra phương trình vô nghiệm. 5 3
Câu 28. Phương trình 3sin x  4cos x  và cos  có nghiệm là 2 5   k   x      x     k2  3 2 6 A.  ,k  B.  ,k   4  5 x     k  x     k2  3  6  
D. Đáp án khác x     k  4 C.  ,k   3 x   k  4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 97
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 5 3 4 1 1  Ta có: 3sin x  4cos x 
 sinx  cosx   cossinx  sincosx   sinx    sin 2 5 5 2 2 6     x     k2 x     k2   6 6     ,k     5 x       k2 x     k2  6    6
Câu 29. Nghiệm của phương trình sin7x  3 cos7x  2 là A. Vô nghiệm   k2 x    21 7 B.  ,k   5 k2 x    21 7   k2   k2 x     x     42 7 84 7 C.  ,k  D.  ,k   5 k2  5 k2 x    x    42 7  84 7 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. 1 3 2   2
Ta có: sin7x  3 cos7x  2  sin7x  cos7x 
 cos sin7x  sin cos7x  2 2 2 3 3 2      k2 7x    k2 x          3 4 84 7  sin7x    sin     ,k   3  4     5 k2 7x      k2 x    3 4    84 7
Câu 30. Nghiệm của phương trình sin 5x  3 cos5x  2sin7x là A. Vô nghiệm       x   k  x   k  x   k  3 4 6 B.  , k  C.  , k  D.  , k      k   k x   k  x   x    18  18 6  18 6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. 1 3  
Ta có: sin 5x  3 cos 5x  2sin7x  sin 5x 
cos 5x  sin7x  cos sin 5x  sin cos 5x  sin7x 2 2 3 3     7x  5x   k2 x   k      3 6  sin5x    sin7x     ,k   3      k 7x    5x   k2 x    3    18 6
Câu 31. Nghiệm của phương trình 3 cos5x  2cos3x  sin 5x  0 là      
D. Đáp án khác x   k  x   k  x   k  12 6 A.  , k  B.  , k  12 C.  , k    k   k   k x    x      x 48 4  48 4  24 4
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 98
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. 3 1
Ta có: 3 cos 5x  2cos 3x  sin 5x  0  cos 5x  sin 5x  cos 3x 2 2     
 cos cos5x  sin sin 5x  cos3x  cos 5x     cos3x 6 6  6      5x   3x  k2 x   k   6 12     ,k      k 5x   3  x  k2 x    6  48 4
Câu 32. Nghiệm của phương trình 3
3sin 3x  3 cos9x  1  4sin 3x là A. Vô nghiệm   k2 x    6 9 B.  , k   7 k2 x    54 9   k2   k2 x    x    18 9 3 9 C.  , k  D.  , k   7 k2  7 k2 x    x    54 9  27 9 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Ta có: 3      3 3sin 3x 3 cos9x 1 4sin 3x
3sin 3x  4sin 3x  3 cos9x  1  sin9x  3 cos9x  1 1 3 1   1      sin9x  cos9x 
 cos sin9x  sin cos9x   sin 9x     sin 2 2 2 3 3 2  3  6      2 9x    k2 x   k   3 6 18 9     ,k  .     7 k2 9x      k2 x    3 6    54 9
Câu 33. Nghiệm của phương trình 4sin 2x  3cos 2x  34sinx   1 là
A. x  k, k
C. x  k2, k D. Vô nghiệm B. x   k2, k 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Ta có: 4sin 2x  3cos 2x  34sinx   1  8sin xcosx  3 2
1  2sin x  12sinx  3 2
 8sin xcosx  3  6sin x  12sin x  3 2
 8sin xcosx  6sin x  12sin x  0
 2sin x4cosx  3sinx  6  0
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 99
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác sinx  0   4cosx  3sinx  2 6 (voâ nghieäm vì a  2 b  2 c )  x  k, k .
Câu 34. Nghiệm của phương trình 9sinx  6cosx  3sin2x  cos2x  8 là
A. x  k, k  
D. x    k2, k B. x   k2, k C. x   k, k 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Ta có: 9sinx  6cosx  3sin2x  cos2x  8 2
 9sin x  6cosx  6sin xcosx  1 2sin x  8 2
 9sin x  9  6cosx  6sin xcosx  2  2sin x  0
 9sinx 1  6cosxsinx 1  2sinx 1sinx 1  0
 sinx 19  6cosx  2sinx  2  0  sinx 1 6
 cosx  2sin x  7  0 sinx 1   6cosx  2sinx  2 7 (voâ nghieäm vì a  2 b  2 c )   x   k2, k . 2
Câu 35. Nghiệm của phương trình 2
2cos x  5cosx  3  0 là    
D. Đáp án khác
A. x    k2, k  B. x    k2, k  x   k  3 6 3 C.  , k    x   k  6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. Ta có: 2 2cos x  5cosx  3  0 Đặt t  cosx , với 1
  t  1 ta được phương trình 2
2t  5t  3  0 phương trình này có hai nghiệm 1 là t  3  t  t  3     1 và 2 trong đó
loại do không thỏa điều kiện 1 t 1. Do đó: 2 1   2 1
2cos x  5cos x  3  0  cos x 
 cos  x    k2, k . 2 3 3
Câu 36. Số nghiệm của phương trình 2
4sin 2x  21 2sin2x  2  0 với x0; là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Ta có: 2
4sin 2x  21 2sin2x  2  0 (1)
Đặt t  sin 2x, t  1 .
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 100
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Phương trình trở thành: 2
4t  21 2t  2  0 (2)     2 
   2      2 ' 1 2 4 2 1 2 ' 1 2  1 2  2 1  2     t1   2 2  1 t   2  2 2 1
Suy ra (1) có nghiệm: sin 2x   sin2x  2 2      2   2x  x        sin 2x sin 2x sin 4 8  2   4        3  3 0  x   0  2x  2 2x  x   4  8      1   2x  x         sin 2x sin 2x sin 6 12  2   6           5  5 0 x 0  2x  2 2x  x   6  12 Vậy (1) có 4 nghiệm.
Câu 37. Với x  ;  4 
 số nghiệm của phương trình 2
sin 2x  cos2x  1  0 là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Ta có: 2 sin 2x  cos2x  1  0 (1) 2 2
 1 cos 2x  cos2x  1  0  cos 2x  cos2x  2  0 cos2x  1     
   2x  k2  x  k, k cos 2x 2 VN
Do   x  4    k  4  1
  k  4 và k nên ta được k  0; 1
 ;1;2;3;4. Tương ứng với sáu số k    1 có 6 nghiệm.
Câu 38. Nghiệm của phương trình 2
3 tan x  1 3tanx 1  0 là       A. x   k, k B. x   k, k x   k  x   k  4 6 3 4 C.  , k  D.  , k      x   k  x   k  6  6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. Ta có: 2
3 tan x  1 3tanx 1  0 (1)
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 101
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác   tanx  1 x   k   4
Phương trình có dạng: a  b  c  0 do đó   1  1   ,k   . tan x     x   k  3   6
Câu 39. Từ phương trình cos3x  2cos2x  2 ta tìm được giá trị của cosx bằng: 1 1 D. 0 A. 0   B. 0  2 1 C. 2 2 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. Ta có: 2       2 cos 3x 2cos 2x 2 4cos x 3cos x 2 2cos x   1  2 3 2
 4cos x  4cos x  3cosx  0 cosx  0  1 2 cosx 0   2         cosx      cos cosx 4cos x 4cosx 3 0     2 3  2 4cos x  4cosx  3  0   3 cosx   (loaïi)  2
Câu 40. Từ phương trình 3 2
3sin x  3cos x  7 sin x  cos2x  1  0 ta tìm được giá trị của x là:   
D. Đáp án khác A. x   k2, k B. x   k2, k C. x   k, k 6 4 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. Ta có: 3 2
3sin x  3cos x  7 sin x  cos2x  1  0 3    2   2 3 2
3sin x 3 1 sin x  7 sin x  2sin x  0  3sin x  5sin x  7 sin x  3  0 . Đặt t  sin x, t  1 . 3t 1  0 1 Phương trình trở thành: 3 2
3t  5t  7t  3  0    t  2 t  2t  3  0  VN 3 1    1    2    2
Suy ra sin x  . So với đáp án ta có: sin  k2  , sin  k2  , sin  k         . 3  6  2  4  2  4  2
Câu 41. Phương trình 3 sin x  cos x  1 có số nghiệm thuộc khoảng  ;   là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. 3 1 1   1    
Ta có: 3 sin x  cos x  1  sin x  cos x 
 cos sinx  sin cosx   sin x     sin 2 2 2 6 6 2  6  6    x    k2    x   k2 6 6      3 ,k  .     x      k2 x    k2  6 6
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 102
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác      4 2 2 1 Xét x 
 k2 . Do   x       k2      k2 
   k  và k nên 3 3 3 3 3 3 
ta chọn k  0 . Suy ra có nghiệm x  . 3
 Xét x    k2 ta không chọn được nghiệm thỏa   x  . 
Vậy phương trình có 1 nghiệm x  . 3
Câu 42. Nghiệm của phương trình sin 5x  3 cos5x  2sin7x là         k x   k  x   k  x   k2  x    4 6 3 7 7 A.  , k  B.  , k  C.  , k  D.  , k      k     k x   k2  x   x   k x    6  18 6  5  5 5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. 1 3  
Ta có: sin 5x  3 cos 5x  2sin7x  sin 5x 
cos 5x  sin7x  cos sin 5x  sin cos 5x  sin7x 2 2 3 3     7x  5x   k2 x   k      3 6  sin5x    sin7x     ,k  .  3      k 7x    5x   k2 x    3    18 6   
Câu 43. Số nghiệm của phương trình 3 cos5x  2cos3x  sin 5x  0 với x 0;  là  2  A. 4 B. 3 C. 2 D. 0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Ta có: 3 cos5x  2cos3x  sin 5x  0 (1) 3 1      
cos 5x  sin 5x  cos 3x  cos cos 5x  sin sin 5x  cos 3x  cos 5x     cos3x 2 2 6 6  6      5x   3x  k2 x   k   6 12     ,k      k 5x   3  x  k2 x    6  48 4        5 1 5 Xét x 
 k . Do 0  x   0   k     k     k  và k  nên 12 2 12 2 12 12 2 12 
k  0 . Nghiệm tương ứng là x  . 12           k k k 23 1 23 Xét x   . Do 0  x   0           k  và k  48 4 2 48 4 2 48 4 48 12 12  13
nên k  0;1. Nghiệm tương ứng là x  , x  . 48 48
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 103
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác   13
Tóm lại (1) có 3 nghiệm: x  , x  , x  . 12 48 48 3 1
Câu 44. Phương trình   8sinx có nghiệm là cos x sin x     x   k  x   k  4 3 A.  , k  B.  , k    k   x     x    k  4 2  4     x   k  x   k  6 6 C.  , k  D.  , k      k x    k2  x     3  12 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. 3 1 Ta có:   8sinx (1) cos x sin x
Điều kiện: cosx.sinx  0  sin2x  0   2
1  3 sin x  cos x  8sin x.cos x 1
 3 sin x  cosx  8. 1 cos2x.cosx 2
 3 sin x  cosx  4cosx  4cos2x.cosx 1
 3 sin x  cosx  4cosx  4. cosx  cos3x 2 1 3  3 sin x  cosx  2
 cos3x  cos3x  cosx  sin x 2 2     3x  x   k2 x   k      3 6  cos3x  cosx       ,k   3      k 3x  x   k2 x     3  12 2   
Câu 45. Giải phương trình 2 2
6sin x  sin xcosx  cos x  2 với x   ; 0   có số nghiệm là  2  A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. Ta có: 2 2
6sin x  sin xcosx  cos x  2 (1)
 Xét cosx  0 (với cosx  0 thì 2 sin x  1) thay 2
cos x  0 vào (1) ta được: 2 6sin x  2 , vô lý.
Vậy cosx  0 không phải là nghiệm của phương trình (1).
 Xét cosx  0 . Chia 2 vế của (1) cho 2 cos x ta được:
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 104
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 2 2 sin x sin x.cos x cos x 2 6    2 2 2 2 cos x cos x cos x cos x 2
 6tan x  tanx 1  2 2 1  tan x 2
 4tan x  tanx  3  0 tanx  1    3             tanx  x k , k .
 loaïi vì x  ;0 , tanx     0 4  4   2       Do x   ;0 
 nên ta chọn x   .  2  4
Câu 46. Giải phương trình 2 2
sin x  3 sin xcosx  2cos x  1 ta được họ nghiệm là        x   k  x    k  C. x   k, k x   k  4 4 2 2 A.  , k  B.  , k  D.  , k        x   k  x   k x   k  3  3  6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. Ta có: 2 2
sin x  3 sin xcosx  2cos x  1 (1)
Cách 1: Xét cosx  0 (với cosx  0 thì 2
sin x  1). Thay cosx  0 vào (1) ta được: 2 sin x  1 đúng.  Vậy cos x  0  x 
 k là nghiệm của (1). 2 Xét cosx  0 chia (1) cho 2 cos x ta được:  2 2 1
tan x  3 tan x  2  1  tan x  tan x   x   k . 3 6   x   k  2
Vậy nghiệm của (1) là  , k  .   x   k  6
Cách 2: Sử dụng công thức hạ bậc và nhân đôi ta được: 1  c os 2x 3 1  cos 2x 3 1 1   1  sin 2x  2  1  sin 2x  cos 2x 
 cos sin 2x  sin cos2x  2 2 2 2 2 2 6 6 2      2x    k2 x   k       6 6 6  sin2x    sin     ,k   6  6      2x      k2 x   k  6 6  2
Câu 47. Nghiệm của phương trình 3
6sin x  2cos x  5sin 2x.cosx là    
A.   k, k  B.  k, k C.  k2, k
D.   k2, k  4 4 4 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Ta có: 3 3 2
6sin x  2cos x  5sin 2x.cos x  6sin x  2cos x  5sin x.cos x  1
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 105
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
 Nhận xét: x   k không phải là nghiệm của (1). 2  Chia (1) hai vế cho 3 cos x ta được: 3 2 6sin x cos x sin x.cos x  2  5  6tanx 2 1  tan x  2  5tan x 3 3 3  cos x cos x cos x 3 3
 6tan x  4tanx  2  0  3tan x  2tanx 1  0
Đặt t  tan x . Phương trình trở thành: 3        2 3t 2t 1 0 t 1 3t  3t   1  0 t  1    t  1 2 3t  3t  1  0  VN  Suy ra tan x  1  x   k, k . 4
Câu 48. Nghiệm của phương trình 4 2 2 4
3cos x  4cos x.sin x  sin x  0 là       D. Vô nghiệm x    k  x   k  x    k  3 4 4 A.  , k  B.  , k  C.  , k        x   k  x   k x    k  4  3  3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Ta có: 4 2 2 4
3cos x  4cos x.sin x  sin x  0 (1) 
Cách 1: Vì cos x  0  x 
 k không phải là nghiệm của (1) nên ta chia 2 vế của (1) cho 2 cos x , 2 ta được: 2 4
3  4tan x  tan x  0 .   Đặt 2
t  tan x, t  0 . Phương trình trở thành: 2 t 1 t  4t  3  0   t   3     x   k tan x 1  4 Với t  1 ta suy ra: 2 tan x  1     ,k  tan x  1    x    k  4   x   k tanx  3   3 Với t  3 ta suy ra: 2 tan x  3     ,k  tanx    3   x    k  3   x    k  4
Kết luận nghiệm của phương trình (1) là  , k  .   x    k  3 Cách 2: Đặt 2 2
t  cos x  1  t  sin x .   
Câu 49. Từ phương trình sin xcos x  6sinx  cosx  
1 ta tìm được giá trị sin x    bằng  4 
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 106
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 2 2 C. 1 D. 1  A. B. 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Ta có: sin x.cos x  6sinx  cosx   1 .   
Đặt t  sin x  cos x  2 sin x  , t    2  4   Ta có:     2 2 2 1 t t sin x cos x  sinx.cosx  . 2 2 1  t
Khi đó phương trình trở thành:  6t   1 2 2
 t 12t 13  0  t  1 t  1  3 (loại)       2 Với t  1  2 sin x   1  sin x       .  4   4  2
Câu 50. Từ phương trình 1 2cosx  sinx  sin2x  2  0 ta tìm được sin2x có giá trị bằng A. 1 B. 2 C. 1 
D. Đáp án khác Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
1 2cosxsinxsin2x1 2 0 (1)   
Đặt t  cos x  sin x  2 cos x  , t    2  4      2 2 2 t cosx sin x  sin2x  t 1
Khi đó phương trình trở thành:     2   2 1 2 t t
1  1  2  0  t  1 2t  2  0; a  b  c  0  2 t  1 sin 2x  1  1  0     2 t  2  sin 2x  2  1  1   
Câu 51. Từ phương trình 3sinx  cosx  2sin2x  3  0 ta tìm được sin x    có giá trị là:  4                A. sin x     2 B. sin x      2 sin x    1  sin x    1   4   4    4    4  C.     D. 1      1 sin  x     sinx      4  2   4  2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ta có: 3sinx  cosx  2sin2x  3  0 (1)
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 107
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác    Đặt 2
t  sin x  cos x  2 sin x  , t  2  t  1    sin 2x  4  t  1     1  3t  2 2 t  1 2
 3  0  2t  3t  1  0  1  t    2   
Câu 52. Từ phương trình 1 3cosx  sinx  2sinx.cosx 1 3  0 ta tìm được cos x    có  4  giá trị là: 1 2 C. 1 2 A. B. D. 2 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Ta có: 1 3cosx  sinx  2sinx.cosx 1 3  0 (1)    Đặt 2
t  cos x  sin x  2 cos x  , t  2  t  1    2sin x.cos x .  4 
      2   2 1 1 3 t t
1  1  3  0  t  1 3t  3  0 . Phương trình này có dạng
a  b  c  0 nên ta có t  1; t  3 t  3 1 2 . Nghiệm 2 loại.    1
Suy ra giá trị của cos x     .  4  2   
Câu 53. Từ phương trình 1 5sinx  cosx  sin2x 1 5  0 ta tìm được sin x    có giá  4  trị là: 2 3 3 2 A. B. C. D. 2 2 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ta có: 1 5sinx  cosx  sin2x 1 5  0 (1)   
Đặt t  sin x  cos x  2 sin x  , t    2     2 2 2 t sin x cosx  sin2x  1 t  4       2 2 1 1
5  1  t  1  5  0  t  1 5t  5  0 ; a  b  c  0 t 1(nhaän)   t  5 (loaïi)       2 Với t  1  2 sin x   1 sin x        4   4  2
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 108
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác   
Câu 54. Từ phương trình 5sin 2x  16sinx  cosx  16  0 ta tìm được sin x    có giá trị là:  4  2 B. 1 2 D. 1  A. C. 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ta có: 5sin 2x  16sinx  cosx  16  0 (1)   
Đặt t  sin x  cos x  2 sin x  , t    2  4      2 2 2 t sin x cosx  t 1  sin2x t 1(nhaän)     2   2  1 5 t
1  16t  16  0  5t  16t  11  0   11 t  (loaïi)  5       2 Suy ra: 2 sin x   1 sin x       .  4   4  2   
Câu 55. Từ phương trình 5sin 2x  12sinx  cosx  12  0 ta tìm được sin x    có giá trị là:  4  A. 1 2 C. 1  2 B. D. 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Ta có 5sin 2x  12sinx  cosx  12  0 (1)   
Đặt t  sin x  cos x  2 sin x  , t    2     2 2 2 t sin x cosx  sin2x  1 t  4      2   2 1 5 1 t
 12t  12  0  5t 12t 17  0 . Phương trình này có dạng a  b  c  0 nên có c 17 17 nghiệm t  1  , t   t   1 2 . Nghiệm loại vì t 2 . a 5 2 5       2 Vậy 2 sin x   1   sin x        .  4   4  2   
Câu 56. Từ phương trình 6sinx  cosx  sinxcosx  6  0 ta tìm được giá trị cos x    là:  4  2 2 C. 1  D. 1 A. B. 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Ta có: 6sinx  cosx  sinxcosx  6  0 (1)
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 109
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác    2 1  t
Đặt t  sin x  cos x   2 cos x  , t    2   sinx.cosx  4  2 1  t t  1(nhaän) Do đó:   2 2 1  6t 
 6  0  t 12t 13  0   2 t 13 (loaïi)       2 Vậy  2 cos x   1   cos x       .  4   4  2   
Câu 57. Từ phương trình 1 cosx1 sinx  2 ta tìm được giá trị của cos x    là:  4  A. 1  B. 1 2 1 C. D. 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ta có: 1 cosx1 sinx  2  1 sinx  cosx  cosx.sinx  2  1    2 t  1
Đặt t  sin x  cos x  2 cos x  , t    2   sinx.cosx  4  2 t  1 t 1(nhaän) Do đó:   2 2 1  1  t 
 2  t  2t  3  0   2 t  3 (loaïi)       1 Vậy 2 cos x   1 cos x       .  4   4  2   
Câu 58. Từ phương trình 2 sinx  cosx  tanx  cot x ta tìm được giá trị của sin x    là:  4  A. 1 B. 1  2 2 C. D. 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Ta có: 2 sinx  cosx  tanx  cot x (1) cosx  0 Điều kiện:  sinx   0       sinx cosx 1 2 sin x cos x   cos x sin x  2 sinx  cosx 2 2
.cos x.sin x  sin x  cos x
 2 sinx  cosx.cosx.sinx  1 2    t  1
Đặt t  sin x  cos x  2 sin x  , t  2     sin x.cos x  4  2
Khi đó phương trình trở thành:
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 110
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 2  t  1 t  2 3 2t
 1  t  t  2  0  t  2 2t  2t 1  0    t  2 2 2 t  2t  1  0  VN       Vậy 2 sin x   2  sin x       1 .  4   4  
Câu 59. Nghiệm của phương trình sinx  sin5x  sin9x  0 với 0  x  là: 2           x  x    x   x   x   5 6 9 3 A.    B. 4 C. D.  2    2  5  2 x  x   x  x   x   5    3  9  4  3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Ta có: sinx  sin5x  sin9x  0 (1)
 sin9x  sin x  sin 5x  0
 2sin 5x.cos4x  sin 5x  0  sin 5x2cos4x 1  0 sin 5x  0 sin 5x  0     1 2cos4x  1  0 cos4x    2  2   4x  x  1    3 6 Do 0  x 
 0  4x  2  cos4x       2 2  4   4x  x   3    3 k
Ta còn lại: sin 5x  0  5x  k  x  5     x 5  5 Do 0  x 
 0  k  và k nên ta chọn k  1, k  2. Vậy nghiệm của (1):  2 2  2 x   5  2  
Tóm lại (1) có nghiệm: x  ; ; ; . 5 5 6 3
Câu 60. Với   x   số nghiệm của phương trình cosx  cos2x  cos3x  cos4x  0 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ta có: cosx  cos2x  cos3x  cos4x  0  cos4x  cosx  cos2x  cos3x  0
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 111
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 5x 3x 5x x 5x  3x x  5x x  2cos .cos  2cos .cos  0  cos cos  cos  0  2cos .cos x.cos    0 2 2 2 2 2  2 2  2 2 5x    k2  5x   k x   cos  0    2 2 5 5 2       
 cosx  0  x   k  x   k ,k  2  2  x   cos  0 x  x    k2    k   2 2 2       k2 k2 Với x  
và   x         5 5 5 5 6 k2 4      3
  k  2 và k nên ta chọn k  2  ; 1
 ;0;1 ta được nghiệm là: 5 5 5 3   3 x   ; x   ; x  ; x  . 5 5 5 5  
 Với x   k và   x       k   2 2 3  3 1    
 k     k  và k nên ta chọn k  1
 ;0  ta được nghiệm là: x   ; x  . 2 2 2 2 2 2
 Với x    k2 không chọn được nghiệm thỏa mãn   x  .
Tóm lại phương trình có 5 nghiệm. 
Câu 61. Với 0  x 
số nghiệm của phương trình 2 2 2 3
sin x  sin 2x  sin 3x  là: 4 2 A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.    Ta có: 2 2 2 3 1 cos 2x 1 cos 4x 1 cos6x 3
sin x  sin 2x  sin 3x      2 2 2 2 2
 cos6x  cos2x  cos4x  0  2cos4x.cos2x  cos4x  0  cos4x2cos2x  1  0 cos4x  0 cos4x  0     1 2cos2x  1  0 cos2x    2    1 Do 0  x 
 0  2x   cos2x  0 nên cos2x   bị loại. 4 2 2   
 Do 0  x   0  4x    cos4x  0 khi 4x   x  . 4 2 8
Câu 62. Phương trình 2 2 2 2
cos 4x  cos 3x  cos 2x  cos x  2 có nghiệm là:
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 112
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác     k   k   k x   k  x    x    x    4  4 2 4 2 B.  , k  C.  , k  10 5          k A. x   k, k  x   k2 x    k2 D. x   , k  2     2 4 4 2     x   k      x k  8  2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. 2 2 2 2
cos 4x  cos 3x  cos 2x  cos x  2 1  cos8x 1  cos6x 1  cos 4x 1  cos 2x      2 2 2 2 2
 cos8x  cos2x  cos6x  cos4x  0
 2cos5x.cos3x  2cos5x.cosx  0
 cos5xcos3x  cosx  0  2cos5x.cos2x.cosx  0     k 5x   k x     2 cos5x  0 10 5          k cos 2x  0  2x   k   x    2   4 2 cos x  0      x   k x   k  2  2
Câu 63. Phương trình tan x  cot x  2sin2x  cos2x có họ nghiệm là:   k   k   D. x    x    x   k  3 2 4 2 6 A.  , k  B.  , k  C.  , k    k   k   x    x   x    k  8 2  8 2  4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. sinx  0
Ta có: tan x  cot x  2sin2x  cos2x  1 . Điều kiện:  cos x   0   sinx cosx 1    2sin2x  cos2x cos x sin x 2 2
 sin x  cos x  2sin x.cosxsin2x  cos2x
 1  sin 2xsin2x  cos2x 2
 1  sin 2x  sin 2x.cos2x  0 2
 cos 2x  sin 2x.cos2x  0  cos2xcos2x  sin2x  0     k 2x   k    cos 2x  0 cos2x  0 x   2      4 2    , k  cos 2x  sin 2x tan 2x    1     k 2x   k x    4  8 2
Câu 65. Với   x  0 , số giá trị x thỏa mãn phương trình sin2x  sinx  2cosx 1  0 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 113
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Ta có: sin2x  sinx  2cosx 1  0 (1)
 2sinx.cosx  2cosx  sinx 1  0
 2cosxsinx 1  sinx 1  0  sinx 12cosx 1  0 sinx  1  sinx  1  0     1 2cosx  1  0 cosx   2 
Do   x  0 nên sin x  1
 có nghiệm là x   . 2 1 
Do   x  0 nên cos x  có nghiệm là x   . 2 3
Câu 65. Phương trình cosxcos4x  2  cos2x.cos3x  0,    x   có số nghiệm là: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ta có: cos xcos4x  2  cos2x.cos3x  0 (1)  cosx 2
2 cos 2x  1  2  cos2x 3 4 cos x  3cos x  0  cosx 2
2 cos 2x  1  cosx.cos2x 2 4 cos x  3  0  2 cos x 2 cos 2x 1 cos 2x   2 4 cos x 3      0    2
cos x 2 cos 2x  1  cos 2x2.1  cos2x  3  0    cosx 2
4 cos 2x  cos 2x  1  0 cosx  0     x   k 2
4cos 2x  cos2x  1  0  VN 2  3 
Do   x       k      k  2 2 2 3 1
   k  và k nên ta chọn k  1  ; k  0 . 2 2
 Phương trình (1) có 2 nghiệm. x x   x 
Câu 66. Cho phương trình 2 2
sin sin x  cos sin x  1  2cos     0 và x0;2   . Số nghiệm 2 2  4 2  của phương trình là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 114
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác x x   x  Ta có: 2 2
sin sin x  cos sin x  1  2cos     0 2 2  4 2  x x    2
 sin .sin x  cos .sin x  cos  x    0 2 2  2  x x 2
 sin .sin x  cos .sin x  sin x  0 2 2  x x 
 sin x sin  cos sin x  1    0  2 2  sinx  0 a    x x sin  cos sin x  1  0 b  2 2
 Giải (a): sinx  0  x  k ,  k .
Do x 0; 2  0  k  2  0  k  2  
và k  nên ta chọn k  0; k  1; k  2 .
 Nghiệm của (a): x  0; x  ;  x  2.  x x x x
Giải (b):  sin  cos .2sin cos  1  0 2 2 2 2 x x   2 x 3 x x  sin  2sin 1  sin 1  0  2sin  sin 1    0 2 2  2  2 2 x
Đặt t  sin , t  1 , khi đó ta được phương trình: 3 2t  t  1  0 2     t   1  t 1 2 2t  2t   1  0   2 2t  2t  1  0  VN x x  t  1  sin  1 
  k2  x    k4 . 2 2 2 Do x 0; 2 
 nên ta có nghiệm x  .
Tóm lại (1) có 3 nghiệm: x  0; x  ;  x  2.
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 115
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác ÔN TẬP CHƯƠNG I 1
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  là: sin x A.  \  0 B.  \ k2 ;  k  C.  \ k ;  k  D.  \ 0;   Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Điều kiện: sin x  0  x  k ,  k .
Vậy tập xác định của hàm số là: D   \ k ;  k  1
Câu 2. Tập xác định của hàm số y  là: ta n x   B.  \ k ;  k    3     A. \  k ;  k  C. \0; ; ;  
D. \k ; k   2   2 2   2  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. x  k tanx  0 s  inx  0   Điều kiện:       ,k   x  k , k  . cosx  0 co  sx  0 x   k 2  2    Tập xác định: D  \k ; k   .  2 
Câu 3. Chu kỳ của hàm số yx  sin 2x là: A. 2 C. D. 4 B. 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Tập xác định: D  .
Ta có: f x    sin2x    sin2x  2  sin2x, x   .
Vậy hàm số tuần hoàn với chu kỳ là  . Ta chứng minh  là số dương nhỏ nhất.
Giả sử tồn tại số T : 0  T   , ta có: sin 2x  T  sin2x, x   . Cho x  0  2T  k ;
 k . Vì 0  T    k  1.      
 T  . Cho x  và từ (*) ta có: sin    1   sin    1 (vô lý). 2 4  2  2
Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  cos x  2sin x  2 là: A. 1 B. 2 C. 5 D. 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Ta có:     2 y 4 sin x 1  4 x   .
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 116
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Dấu “=” xảy ra, chẳng hạn tại x  . Vậy max y  4 . 2
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y  sin x  4sin x  5 là: A. 2 B. 1 C. 5 D. 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. Ta có:    2 2 y 2 sin x  1 Vì      2 2 2 0 sin x 1 2 sin x  1 y  2 
Dấu “=” xảy ra, chẳng hạn tại x  . Vậy min y  2 . 2
Câu 6. Hàm số y  tan x  2sin x là:
A. Hàm số lẻ
B. Hàm số chẵn
C. Hàm số không lẻ
D. Hàm số không chẵn Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Đặt f x  tanx  2sinx   Tập xác định: D  \  k ;  k  2    x  D  x   k ;
 k  x    n ;  n  xD 2 2 x
 D : fx  tanx  2sinx  tanx  2sinx  f    x
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ. Câu 7. Hàm số 3 y  sin x.cos x là:
A. Hàm số lẻ
B. Hàm số chẵn
C. Hàm số không chẵn D. Hàm số không lẻ Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. Đặt   3 f x  sin x.cos x Tập xác định: D  . x    x .        3   3 x : f x sin x .cos x  sin x.cos x  f  x
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ.
Câu 8. Hàm số y  sin x  3cosx là: A. Hàm số lẻ B. Hàm số chẵn
C. Hàm số không chẵn
D. Hàm số không chẵn và không lẻ Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Đặt f x  sinx  3cosx
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 117
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Tập xác định: D  .        Ta thấy tồn tại x   : f    1    0 và f   1 2  2   2         f  f    
 . Vậy hàm số không chẵn và không lẻ.  2   2  1
Câu 9. Tập xác định của hàm số y  sinx  là: 1 A.  \  1      B. \  C. \  k2 ;
 k  D. \  k ;  k  2  2  2  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Điều kiện: sin x  1  0  sin x  1  x   k2, k . 2   Tập xác định: D  \  k2 ;  k  . 2 
Câu 10. Tìm x để hàm số sau có nghĩa: y  cos x .  3   A.  x  B.   x  2 2 2 2  3  C.  k2  x   k2 ;  k D.  x   2 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.  3
Biểu thức có nghĩa  cos x  0  cos x  0   k2  x   k2, k   . 2 2
Câu 11. Hàm số nào sau đây là chẵn:
A. y  4sin x.tan 2x
B. y  3sin x  cosx
C. y  2sin 2x  3
D. y  tan x  sin x Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Đặt f x  4sinxtan2x .    Tập xác định: D  \  k ; k  4 2      x
 D  x   k ; k  x    k ; k  xD 4 2 4 2 x
 D : fx  4sinxtan 2
 x  4sinxtan2x  fx
Vậy f x là hàm số chẵn trên D.
Câu 12. Hàm số y  sin x có chu kỳ là: A. 2 B. C. 4 D. 3
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 118
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Hướng dẫn giải ĐÁ ÁN B. Tập xác định: D  .
Ta có: f x    sinx    sinx  sinx  f x, x .
Ta chứng minh  là số dương nhỏ nhất. Giả sử tồn tại số T: 0  T   mà
sinx  T  sinx x .
Cho x  0  sinT  0  T   k , k .
Vì 0  T    0  
k    0  k  1 . Điều này vô lý vì k .
Vậy chu kỳ của hàm số là  .
Câu 13. Hàm số y  cosx đồng biến trong đoạn nào dưới đây:   B.  ;  2     A. 0;     C. ;   D. 0;    2  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Hàm số y  cosx đồng biến trong đoạn ; 2 y   . Thật vậy:
Với   x  x  2  1  OP  OP  1 1 2 1 2 x1 P1 O P2   -1 1 1  cosx  cosx  1 x 1 2 . x2 M1 M2
Câu 14. Hàm số y  sin x có giá trị nhỏ nhất là: A. 0 B. 1 C. 1
D. Không phải ba số trên Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Hàm số y  sin x là hàm chẵn, ta xét x  0 . Khi đó: y  sin x và y  1 min . 
Dấu “=” xảy ra, chẳng hạn  3 x . 2
Câu 15. Hàm số y  sin x  3 cos x có giá trị lớn nhất là: A. 2 B. 2 C. 3 1 D. 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.   1 3    Ta có y  2 sin x  cos x   2sin x       2 2   3 
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 119
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác    Vì sin x 
 1, x  y  2  2  y    2 .  3  
Vậy max y  2 . Dấu “=” xảy ra, chẳng hạn  5 x . 6 3
Câu 16. Giải phương trình: sin x   . 2   A. x    k2 ;  k . B. x    k2 ;  k . 3 3  4 2 C. x    k2 ;  x   k2 ;  k . D. x    k2 ;  k . 3 3 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.   x    k2  3    3 Ta có: sin x    sin      ,k  . 2  3   4 x   k2  3
Câu 17. Giải phương trình: 2cos2x  2  0  3 A. x    k2 ;  k . B. x    k2 ;  k . 8 8  3 C. x    k ;  k . D. x    k ;  k . 8 8 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. 2 3 3 3
Ta có: 2cos 2x  2  0  cos 2x    cos  2x    k2  x     k , k . 2 4 4 8
Câu 18. Giải phương trình: tan3x   1  1  1   1  A. x    k ;k . B. x     k ;k . 12 3 3 12 3 3  1  C. x    k ;  k . D. x   1 k ;  k . 12 3 12 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. 1 Ta có: tan3x 1 1 tan3x        
 1  tan  3x  1    k  x    k , k . 4 4 12 3 3
Câu 19. Giải phương trình: cot 3x  3 .   A. x   k ;  k . B. x   k ;  k . 3 18    C. x   k ;k . D. x   k ;  k . 18 3 6 Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 120
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác ĐÁP ÁN C.    
Ta có: cot 3x  3  cot 3x  cot  3x    k  x   k , k . 6 6 18 3
Câu 20. Giải phương trình:    1
sin 2x 1   ; 0  x   . 2 1 11 1 7 1  A. x    ; x    . B. x    . 2 12 2 12 2 6  1  C. x  . D. x    . 12 2 12 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.             1 2x 1 k2 x        k 1 6 Ta có:
                 12 2 sin 2x 1 sin 2x 1 sin ,k  . 2  6     7 2x  1     k2 x   1     k  6  12 2 1  1 1 7 1 Vì 0  x   nên x   ; x   . 12 2 12 2
Câu 21. Giải phương trình:  2 cos x   1  0 .
A. x     k2; k . B. x    1 k;k . 2   C. x    1 k2;k . D. x   1 k;k . 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Ta có:  2   2 cos x 1 0 cos x 1       cos 2     2      2 x 1 k x   1  k  x    1  k , k . 2 2 2
Câu 22. Giải phương trình:  2
tan x  2x  3  tan2 . A. x  1   k;k . B. x  1   k;k . C. x  1   k ;  k . D. x  1   k ;k . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Ta có:  2     2 tan x 2x 3 tan 2 x  2x  3  2   k , k     2 x 1   k , k  x  1    k , k  x  1  k , k . 
Câu 23. Điều kiện của m để phương trình 2 3 m sin x  có nghiệm. 4
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 121
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác A. 1   m  3 B. 1   m  7 C. m  3 D. 4   m  3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. 3  m Điều kiện: 0  2 sin x  1  0   1 1  m  3. 4
Câu 24. Điều kiện của m để phương trình 2
4cos x  m  3 có nghiệm. A. m  3  . B. 3   m  1. C. m  1. D. 4   m  2  . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Ta có:  2    2 0 cos x 1 0 4cos x  4
 0  m  3  4  3  m  1.
Câu 25. Điều kiện của m để phương trình 3sinx  m  1  0 có nghiệm. A. 2   m  1. B. 2   m  2 . C. 2   m  4 . D. 1   m  4 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ta có: 1  sinx  1  3  3sinx  3
 3  1 m  3  2  m  4 .
Câu 26. Điều kiện của m để phương trình 2msinx  1  3m có nghiệm. 1 1 1 1 2 1 A.  m  1. B.  m  . C.  m  . D.  m  1. 5 5 2 5 3 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. 3m  1
Ta có: 2m sin x  1  3m  sin x  m  0 2m
(Trường hợp m  0 phương trình vô nghiệm) 3m  1
Vì 1  sin x  1  1   1 2m 3m 1 3m 1 5m      1 1 1 0        0  1  2m   2m   2m   m  3m  1 3m  1 m  1     1  1  1 0  5  0   2m   2m  2m
Câu 27. Hai phương trình nào sau đây tương đương?
A. x  0 và tansinx  0 . B. 2
cos 2x  1 và sin 2x  0 .
C. cos2x  0 và sin 2x  1.
D. sin 2x  0 và cos2x  1  . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Ta có: 2    2   2 cos 2x 1 1 cos 2x 0
sin 2x  0  sin 2x  0 . 1 1
Câu 28. Giải phương trình: sin x   . 2 2
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 122
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác A. x  k ;  k . B. x  k ;  x    k2 ;  k . 2  1  1 C. x     k2 ;  k . D. x       k2 ;  k . 6 2 6 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. sinx 1  1 x    1 1 sinx  k 0 2 2  Ta có: sin x         ,k  . 2 2  1 1 sin x     1 x    k2 sin x      2 2 2   
Câu 29. Giải phương trình: 2 tan x     3 .  6    A. x   k ;  k . B. x    k ;  k . 6 6    C. x   k ;  x    k ;  k . D. x   k ;  k . 6 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.      x     k x            k 6 3 6 Ta có: 2 tan x   3  tan x    3         ,k  .  6   6       x      k x       k  6 3  2
Câu 30. Giải phương trình:  2 sin x  4x  0 .
A. x  2  4  k2; k .
B. x  2  4  k; k ; k  1  . C. x  4  k ;  k . 2  4  k D. x  ; k  ; k  1  . 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Ta có:  2     2 sin x 4x 0 sin x  4x  sin0             2 2 2 x 4x k x 4x k 0 x 2  4   k , k Điều kiện: 4  
k  0  k  1 và k  .
Vậy x  2   4  
k ; k , k  1  x  2  4   k ; k , k  1 .
Câu 31. Giải phương trình: 2
2sin x  3sin x  1  0 .   5   A. x   k2 ;  x   k2 ;  x   k2 ;  k . B. x   k2 ;  x    k2 ;  k . 2 6 6 2 6   2   C. x   k2 ;  x   k2 ;  x   k2 ;  k . D. x    k ;  x   k2 ;  k . 2 3 3 2 3 Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 123
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác ĐÁP ÁN A. u  1 sinx  1 2  
Đặt u  sin x; u  1 . Ta có phương trình: 2u  3u  1  0    u  1 sinx  1   2  2   x   k2    sin x  sin  2  2      x   k2 , k .    sin x  sin  6  6 5 x   k2  6
Câu 32. Giải phương trình: 2
2cos x  7 sin x  5  0 .   5 A. x    k2 ;  k . B. x   k2 ;  x   k2 ;  k . 6 6 6  2  C. x   k2 ;  x   k2 ;  k . D. x    k2 ;  k . 3 3 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Ta có: 2       2     2 2cos x 7 sin x 5 0 2 1 sin x 7 sin x 5 0
2sin x  7 sin x  3  0 . u  3 (loaïi) 
Đặt u  sin x; u  1 . Ta có phương trình 2 2u  7u  3  0  1  u  (nhaän)  2   x   k2  1  Vậy      6 sin x sin x sin , k  . 2 6  5 x   k2  6
Câu 33. Giải phương trình: cos2x  3sinx  2 .     2 A. x   k2 ;  x    k2 ;  k . B. x   k2 ;  x   k2 ;  x   k2 ;  k . 2 6 2 3 3   5   7 C. x   k2 ;  x   k2 ;  x   k2 ;
 k . D. x    k2 ;  x    k2 ;  x   k2 ;  k 2 6 6 2 6 6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Ta có:     2     2 cos2x 3sin x 2 1 2sin x 3sin x 2 0
2sin x  3sin x  1  0 (Xem bài 31).
Câu 34. Giải phương trình: cos2x  cosx  1  0 .  2  2 A. x   k2 ;  x    k2 ;  k . B. x    k2 ;  x    k2 ;  k . 2 3 2 3  2   C. x   k ;  x    k2 ;  k . D. x   k ;  x    k2 ;  k . 2 3 2 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 124
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Ta có:     2 cos2x cosx 1 0
2cos x  1  cosx  1  0  cosx2cosx  1  0   cosx  0 x     k     2 , k   . cos x   1  2  x    k2 2  3 1   
Câu 35. Giải phương trình: 3 tan x   3cot  x    4 . 2 cos x  2      A. x    k ;  x   k ;  k . B. x    k ;  x    k ;  k . 4 3 4 3     C. x   k ;  x    k ;  k . D. x   k ;  x    k ;  k . 4 3 4 6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. 1    Ta có: 3 tan x   3cot  x  4  3 tan x  1 2 tan x 3tan x 4 * 2       cos x  2  
Điều kiện: cos x  0  x    k , k  . 2 Khi đó:    3  2 *
tan x tan x  3tan x  3  0 . t 1 Đặt t  tan x . Ta có: 3 2 2 t t 3t 3 0 t t 1 3t 1 0 t 1 2t 3                 0   t    3   Vậy x     k ; x    
k ; k  (thỏa điều kiện đã cho). 4 3 x
Câu 36. Giải phương trình: cos x  cos  1  0 . 2     A. x   k ;  x    k ;  k . B. x    k ;  x    k ;  k . 4 3 4 3    4 C. x   k ; x    k ;  k . D. x    k2 ;  x    k4 ;  k . 4 2 6 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. x x x
Ta có: cos x  cos  1  0  2 2cos 1 cos  1  0 . 2 2 2 u  0 x 2 
Đặt u  cos ; u  1 . Ta có: 2u  u  0  1 2 u    2  x x  cos  0    k x    k2   2 2 2      ,k   4 ; k  .  x 1 x 2 x    k4 cos      k2     2 2  3 2 3
Câu 37. Giải phương trình: 2 sin 3x  1  2sin x .
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 125
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác    A. x    k2 ;  k . B. x    k ; k . 10 10 5   2 C. x    k2 ;  k . D. x    k ; k  . 2 10 5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. Ta có:   2   2 sin 3x 1 2sin x
sin 3x 2sin x  1  sin 3x  cos2x  sin3x  cos 2x     3x   2x  k2 x    k2               2 sin 3x sin 2x   2 ; k   2      2
3x     2x  k2 x      k  2  10 5  2  x    m , m  (đặt k  m ). 10 5
Câu 38. Giải phương trình: 1 sin3x  sinx  cos2x .   2 A. x  k ;  x    k2 ;  k . B. x  k ;  x    k ; k  . 6 6 3  2  2 C. x  k ;  x    k ; k  . D. x  k ;  x    k ; k  . 6 3 9 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ta có: 1  sin 3x  sin x  cos2x  1 cos2x  sin3x  sinx  0 sin x 0 sin x 0  2
2 sin x  2 cos 2x sin x  0  sin xsin x  cos 2x      0     sin x  cos 2x   0 sinx  cos2x   x  k x  k sin x  0   x  k      
  x   2x  k2     , k  . sinx x   k2   2  sin  2x  2     2 x     k   2        2 6 3 x   2x  k2 x    k  2  6 3
Câu 39. Giải phương trình: 3 2
4sin x  4sin x  3  3sin x .     A. x    k2 ;  x    k ;  k . B. x    k2 ;  x    k2 ;  k . 2 3 2 3     C. x    k ;  x    k ;  k . D. x    k ;  x    k2 ;  k . 2 6 2 6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. Ta có: 3  2    2          2 4sin x 4sin x 3 3sin x 4sin x sin x 1 3 sin x 1 4sin x  3sinx   1  0
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 126
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác   x    k2   3   2   2 3 x   k2 x    k 4sin x  3 sin x         3 , k   3  2   , k  . sin x  1  0 4  sin x      1 x   k2 x    k2    3  2   x    k2  2
Câu 40. Giải phương trình: 3 tan x  tan x  0 .   A. x  k ;  x    k ;  k . B. x  k2 ;  x    k ;  k . 4 4   C. x  k ;  x    k ;  k . D. x  k ;  x    k2 ;  k . 6 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. tan x 1 x k Ta có: 3 tan x tan x 0 tan x 2 tan x 1                0    4 ,k  . tan x    0 x    k
Câu 41. Giải phương trình: 3 2
tan x  tan x  3tan x  3  0 .     A. x    k ;  x   k ;  k . B. x    k ;  x    k ;  k . 4 3 4 3     C. x   k ;  x    k ;  k . D. x    k ;  x    k ;  k . 4 3 4 6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Ta có: 3  2     2             2 tan x tan x 3tan x 3 0 tan x tan x 1 3 tan x 1 0 tan x 1 tan x  3  0   x         k tan x 1     4 ,k  . tan x    3   x      k  3   
Câu 42. Giải phương trình:    x cos x  1 sin    .  2 2  4 4 A. x    k2 ;  x    k4 ;  k . B. x    k2 ;  x    k2 ;  k . 3 3 2 4  C. x    k ;  x    k2 ;  k . D. x    k2 ;  x    k ; k . 3 3 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. x  x x x Ta có: cosx      1 sin   cosx  1 cos  2 2cos  cos    0  2 2  2 2 2
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 127
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác  x x  cos  0    k x    k2   2 2 2       4 ,k  .  x 1 x 2 x    k4 cos      k2     2 2  3 2 3
Câu 43. Giải phương trình: tan5x  tanx  0 .  
A. x  k ; k  .
B. x  k ; k  . 4 2  D. x  k ;  k .
C. x  k ; k  ; k  2  4m; m  . 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ta có: tan5x  tanx  0  tan5x  tanx   x     m    2 cos 5x 0      cosx  0  x   m ; m,k   5x  x  k, k  10 5    x   k  4   Xét k   
m  k  4m  2, m  . 4 2        2  4m k m k (luôn đúng m ). 4 10 5 5 5 
Vậy x  k ; k  , k  4m  2. 4
Chú ý: Thực ra, ta chỉ cần đặt cosx  0 .      
Câu 44. Giải phương trình: cot  x  tan     2x .  6   6    A. x   k ;  k . B. x    k ;  k . 2 3   C. x   k ;  k . D. x   k ;  k . 4 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.             Ta có: cot  x  tan  2x  tan  x  tan 2x          *  6   6   3   6      sin  x    0   6  Điều kiện:     cos  2x     0   6  Khi đó: *      x  2x    k  x   
k , k  (thỏa mãn các điều kiện). 3 6 2
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 128
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Câu 45. Giải và biện luận phương trình: 2 2
sin x  2msin x  2m  2m  1  0 .  
A. m  1; x    k2 ;  k . B. m  1; x   k2 ;  k . 2 2
C. Phương trình vô nghiệm m  .
D. m  1; x    k ;  k . 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. 2 2 Ta có: 2   2
sin x 2msin x 2m  2m  1  0  sinx  m  m   1  0   sinx  m  9 x    k2, k     . m  1  2  0 m   1
Câu 46. Giải phương trình: sin x  3 cos x  2 .  5  5 A. x    k2 ;  x   k ;  k . B. x    k2 ;  x    k2 ;  k . 12 12 12 12  5  5 C. x   k2 ;  x    k2 ;  k . D. x    k2 ;  x   k2 ;  k . 12 12 12 12 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. 1 3 2    
Ta có: sin x  3 cos x  2  sin x  cos x   sin x     sin 2 2 2  3  4      x    k2 x    k2     3 4   12 , k  .   3  5 x    k2 x   k2    3 4  12
Câu 47. Giải phương trình: 3sinx  4cosx  4 . 3 3 A. x  k2 ;
 x  2  k2; với tan  ;k B. x  k ;
 x  2  k ; với tan  ;k . 4 4 3 3 C. x  k2 ;
 x  2  k2; với tan  ;k . D. x  k ;
 x  2  k ; với tan  ;k . 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.  x  Đặt  x
t tan cos  0  x    k2, k    2  2 
Với x    k2 , không thỏa phương trình. t   2 0 6t 1 t 2  Ta có phương trình:  4.  4  4t  3t  0  2 2  1  t 1  t t  3  4 Vậy x   k ; x   2  k2; k . Với   3 tan . 4
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 129
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Câu 48. Giải phương trình: sin x  3 cos x  3 .  2 A. x  k2 ;  x   k2 ;  k . B. x  k ;  x   k2 ;  k . 3 3   C. x  k2 ;  x    k2 ;  k . D. x  k ;  x    k2 ;  k . 3 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. 1 3 3    
Ta có: sin x  3 cos x  3  sin x  cos x   sin x     sin 2 2 2  3  3    x    k2 x  k2  3 3      , k  .   2 x   k2 x    k2   3 3 3
Câu 49. Giải phương trình: cosx  sin x  2 sin 2x . 3  3  2 A. x   k ;  x   k2 ;  k . B. x   k2 ;  x    k ; k  . 4 12 4 12 3 3  2 3  2 C. x   k2 ;  x   k ; k  . D. x    k2 ;  x   k ; k  . 4 12 3 4 12 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. 1 1   
Ta có: cos x  sin x  2 sin 2x  cos x  sin x  sin 2x  sin  x    sin2x 2 2  4      2 2x   x  k2 x     k   4   12 3 , k .  3  3 2x   x  k2 x   k2    4  4
Câu 50. Giải phương trình: cosx  3 sin x  2cos3x .      A. x   k ;  x    k ;  k . B. x   k ;  x    k ; k . 6 12 6 12 2      C. x   k2 ;  x    k ;  k . D. x   k ;  x   k ; k . 6 12 6 12 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. 1 3   
Ta có: cos x  3 sin x  2cos 3x  cos x  sin x  cos 3x  cos x     cos3x 2 2  3      3x  x   k2 x      k   3   6 , k  .      3x  x   k2 x      k  3  12 2
Câu 51. Giải phương trình: cos 3x  sin x  3 cosx  sin3x .
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 130
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác      A. x   k ; x   k2 ;  k . B. x   k ;  x   k ;  k . 8 2 12 8 12      C. x   k ;  x   k2 ;  k . D. x   k ; x   k ;  k . 8 12 8 2 12 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ta có: cos3x  sin x  3 cosx  sin3x  cos3x  3 sin3x  3 cosx  sinx 1 3 3 1        cos3x  sin 3x  cos x  sin x  cos 3x   cos x      2 2 2 2  3   6       3x   x   k2 x      k   3 6   12 , k  .       3x   x   k2 x     k  3 6  8 2 3 1
Câu 52. Giải phương trình: sin 3x  sin 5x  cos 5x  0 . 2 2 A. o o o o x  75  k180 ; x  3  75' k45 ; k B. o o o o x  75  k360 ; x  3
 75' k45 ; k . C. o o o o x  75  k180 ; x  3
 75' k90 ; k . D. o o o o x  75  k180 ; x  3
 75' k180 ; k . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. 3 1 Ta có: sin 3x 
sin 5x  cos 5x  0  sin 3x  sin5x  o
30   0  sin5x  o 30   sin3x 2 2 5x  o 30  3x  o  k360 x   o 3 75' o     k45 ,k . 5x  o 30  o 180  3x  o k360 x  o 75    o k180
Câu 53. Giải phương trình: sin9x  3 cos7x  sin7x  3 cos9x .     A. x   k ; x  k ;  k . B. x   k ; x  k2 ;  k . 16 2 16 8     C. x   k ; x  k ;  k . D. x   k ; x  k ;  k . 16 4 16 8 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ta có: sin9x  3 cos7x  sin7x  3 cos9x  sin9x  3 cos9x  sin7x  3 cos7x 1 3 1 3        sin9x  cos9x  sin7x  cos7x  sin 9x   sin 7x      2 2 2 2  3   3     9x   7x   k2 x    k 3 3       , k .   2 x         k 9x 7x k2   16 8 3 3
Câu 54. Giải phương trình: 4cos x  3 cot x  1 .
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 131
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác  2 2  2 A. x   k2 ;  x   k ; k  . B. x   k2 ;  x   k2 ;  k . 3 9 3 3 9  2 2  2 2 C. x   k ;  x   k ; k  . D. x   k2 ;  x    k ; k  . 3 9 3 3 9 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Ta có: 4cos x  3 cot x  1 *
Điều kiện: sin x  0  x   k , k . Khi đó:     cos x * 4cos x 3
 1  4cosxsin x  3 cosx  sin x sin x 3 1     sin 2x 
cos x  sin x  sin 2x  sin x    2 2  3      2x  x   k2  x   k2 (nhaän)    3 3   ,k  .  2  2 2 2x   x  k2  x   k (nhaän)  3  9 3   
Câu 55. Giải phương trình:   2 sin x 3 cos x  5  cos 4x    .  3     A. x   k ; k . B. x   k ;  k . 6 2 6   C. x   k2 ;  k . D. x    k ;  k . 6 6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. 2    Ta có:              2 sin x 3 cos x 5 cos 4x 4sin x   5  cos 4x        .  3   3   3        Xét vế trái:  2     2 0 sin x 1 0 4sin x       4  3   3       
Xét vế phải: 1  cos 4x 
 1 4  5  cos 4x       6  3   3      2    sin x     1 x          k 3  Dấu “=” xảy ra     3 2 ; k,n   x    k , k  .       cos 4x   1 4x     n2 6     3     3
Câu 56. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: m   1 cosx  m   1 sin x  2m A. m  1
B. 1  2  m  1  2
C. 1  2  m  1  2
D. 1  2  m  2  1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 132
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 2 2 2
Điều kiện có nghiệm: 
          2 m 1 m 1 2m m  1  m  1 .
Câu 57. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: msin x  m   1 cosx  3 1  5 1  5 1  5 1  5 A.  m  . B. m  hoặc m  . 2 2 2 2 1  5 1  5 1  5 1  5 C.  m  . D. m  hoặc m  . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.  1    5 m 2 Điều kiện có nghiệm: 2       2     2      2 m m 1 9 2m 2m 8 0 m m 4 0 .  1    5 m  2 sin x  2cos x  1
Câu 58. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y  sinxcosx 2
A. max y  1; min y  2  .
B. max y  1; min y  3  .
C. max y  2; min y  1  .
D. max y  3; min y  1  . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. sin x  2cos x  1 Xét: y  * sin x  cos x  2
Vì  2  sin x  cosx  2  sin x  cosx  2  0, x .
Vậy: *  y  
1 sin x  y  2cosx  1 2y .
Ta xét đây là phương trình bậc nhất đối với sin x và cosx ; y là tham số. Điều kiện có nghiệm:
  2   2   2  2 y 1 y 2 1 2y
y  y  2  0  2  y  1 .
Vậy giá trị lớn nhất của y là 1, đạt được tại, chẳng hạn x  0 .
Giá trị nhỏ nhất của y là 2 , đạt được tại, chẳng hạn x   2 , với tan  3 .
Câu 59. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y  3sinx  4cosx3cosx  4sinx  1 27 23 27 23 A. max y  ; min y   . B. max y  ; min y   . 4 4 2 2 23 27 23 27 C. max y  ; min y   . D. max y  ; min y   . 2 2 4 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. 7
Ta có: y  3sin x  4cosx3cosx  4sin x  1  y   sin 2x  12cos2x  1 2
 2y  2  7sin2x  24cos2x *
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 133
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 2 2 23 27
Phương trình * có nghiệm  7  2 24  2y  2    y . 2 2 27 23 Vậy max y  ; min y  
. (Dấu “=” luôn xảy ra). 2 2 sin x  cos x  1
Câu 60. Tìm tập xác định của hàm số y  sinxcosx  3 A. .  
B. \  .  3        C. \  k2 ;  k  . D. \  k2 ;  k  .  3   4  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Điều kiện: sinx  cosx  3  0
Ta có: sin x  cosx  2  sin x  cosx  3  0, x .
Vậy tập xác định của hàm số là D  .
Câu 61. Giải phương trình: 2 2
4sin x  6 3 sin x.cosx  2cos x  4 .     A. x   k ;  x   k ;  k . B. x   k ;  x   k ;  k . 2 3 2 6     C. x   k2 ;  x   k ;  k . D. x   k ;  x   k2 ;  k . 2 3 2 6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Ta có: 2   2
4sin x 6 3 sin x.cosx 2cos x  4 * 
 cosx  0  x   
k , k  (là nghiệm của phương trình (*)) 2 
 cosx  0  x   
k , k  . Chia hai vế của phương trình (*) cho 2 cos x  0 , ta được: 2 3  tan x   x   
k , k  (thỏa mãn điều kiện cos x  0 ). 3 6
Câu 62. Giải phương trình: 2 2
3 cos x  2sin x.cosx  3 sin x  2  0 . 5  5  A. x   k2 ;  x    k2 ;  k . B. x   k2 ;  x    k2 ;  k . 12 12 24 24 5  5  C. x   k ;  x    k ;  k . D. x    k ;  x   k ;  k . 24 24 24 24 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.     Ta có: 2   2 3 cos x 2sin x.cos x
3 sin x  2  0  3 cos 2x  sin 2x  2  cos 2x     cos  6  4
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 134
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác  5 x     k   24 , k  .   x      k  24 2 2cos x  4sin x.cos x  2
Câu 63. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y  2 6  sin 2x  4sin x 2 2
A. max y  2; min y   .
B. max y  2; min y  . 11 11 2 2 C. max y  ; min y  2  .
D. max y  1; min y  . 11 11 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. cos 2x  2sin 2x  3 Ta có: y   1 2cos 2x  sin 2x  4 Tập xác định: D 
(vì 2cos 2x  sin 2x  5, x )
 1 y2sin2x12ycos2x  4y3 2 2 2 2
Phương trình có nghiệm  y  2  1 2y  4y  3  2 11y  24y  4  0   y  2 . 11   2 y 2; y
. Dấu “=” luôn xảy ra. max min 11
Câu 64. Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: 2 2
4cos x  3 sin 2x  2sin x  m
A. 1  m  5 .
B. m  1 hoặc m  5 .
C. m  1 hoặc m  3 . D. m  1  hoặc m  3. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Phương trình được viết lại như sau: cos2x  3 sin 2x  m  3 . 2 2
Phương trình có nghiệm  2         2 1 3 m 3
m  6m  5  0  1  m  5 . m  5
Vậy phương trình vô nghiệm khi  . m   1
Câu 65. Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: 2
msin x  2msin x.cosx  1  0 A. 1   5  m  1   5 . 1   5 1   5 B.  m  . 4 4 1   5 1   5 1   5 1   5 C.  m  . D. m  hoặc m  . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Phương trình được viết lại như sau: 2msin2x  mcos2x  2  m . 2 2 2 1 5 1 5 Phương trình có nghiệm 2m  m 2 m           2 m  m  1  0   m  . 2 2
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 135
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Để sử dụng file word, quý thầy cô vui lòng đóng góp chút kinh phí để tạo động lực cho
tác giả ra đời những chuyên đề khác hay hơn
GIÁ: 250K {Tặng kèm file đề bài không đáp án dùng phát cho học sinh}
Hướng dẫn thanh toán
Quý thầy cô thanh toán cho mình qua ngân hàng hoặc qua ATM. Sau khi chuyển khoản, mình sẽ
lập tức gửi tài liệu cho quý thầy cô.
Nếu trong ngày mà thầy cô chưa nhận được thì vui lòng gọi điện trực tiếp cho mình.
Thầy cư. SĐT: 01234332133 NGÂN HÀNG TÊN TÀI KHOẢN TRẦN ĐÌNH CƯ TRẦN ĐÌNH CƯ TRẦN ĐÌNH CƯ SỐ TÀI KHOẢN 4010205025243 0161000381524 55110000232924 CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ THỪA THIÊN HUẾ THỪA THIÊN HUẾ
Nội dung: Họ và tên_email_ma tai liệu
Ví dụ: Nguyễn Thị B_nguyenthib@gmail.com_HHKG_TTKC Lưu ý:
Thầy cô đọc kỹ file PDF trước khi mua, tài liệu mua chỉ dùng với mục đích cá nhân, không được
bán lại hoặc chia sẻ cho người khác.

CHÚC QUÝ THẦY CÔ DẠY TỐT VÀ THÀNH CÔNG TRONG SỰ NGHIỆP TRỒNG NGƯỜI
Ths. Trần Đình Cư. GV THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133 Page 136